Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Bài giảng BDHSG TOAN3 TUAN 19+20

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (88.92 KB, 4 trang )

Tuần 19
Thứ hai ngày 4 tháng 1 năm 2010
Bd Toán
I Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng đặt tính và thực hiện các phép tính, thứ tự thực hiện cá phép tính
trong biểu thức.
- Tìm thành phần cha biết trong phép tính. Nâng cao dần mức độ khó khi các thành phần cần
tìm bị ẩn trong phép tính hay bài toán có lời văn:
II;Chuẩn bị
-GV tài liệu: SGK, Vở BTT nâng cao,BTNC, 400 bài toán3
III.Các bớc lên lớp
- GV ghi đề bài lên bảng, HS làm bài tập.
- GV theo dõi uốn nắn.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết luận và chốt kiến thức cho HS.
Phần I: Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
1. Biểu thức 8 x 15 - 10 có giá trị là:
A. 70 B. 80
C. 100 D. 110
2. Biểu thức 129 - 9 x 5 có giá trị là:
A. 600 B. 84
C. 75 D. 500
3. Biểu thức 63 x 7 - 81 : 9 có giá trị là:
A. 40 B. 331
C. 412 D. 432
4. Biểu thức nào dới đây có giá trị là 120?
A. 60 x (25 - 22) B. 157 - 9 x 3
C. 12 x 3 + 12 x 2 D. 100 + 80 : 4
5. Biểu thức nào dới đây có giá trị nhỏ hơn 100?
A. 20 x 5 + 4 B. 57 + 23 + 111
C. 62 + 45 : 5 D. 28 x 7 - 54


Phần II:
Bài 1: Đặt tính rồi tính
182 x 5 98 x 9 321 x 3 203 x 7
328 : 4 567 : 4 724 : 5 577 : 2
637 + 241 483 + 456
493 356 828 279
Bài 2: Tìm X
460 : X = 9 ( d 10) 287 : X = 7
X + 135 = 400 X 148 = 537
Bài 3: Tính giá trị của biểu thức
48 : ( 4 x 2) 143 ( 56 16 ) x 7
455 : 5 + 25 x 6 899 488 : 4 + 59
Bài 4: Điền dấu phép tính thích hợp vào ô trống để đợc biểu thức có giá trị đúng:
25 8 - 100 = 100 840 : (2 3) = 168
Bài 5: Có 3 rổ cam Xã Đoài, mỗi rổ có 15 quả và 2 rổ cam Vinh, mỗi rổ có 20 quả. Hỏi có tất
cả bao nhiêu quả cam?
Bài 6: Dãy thứ nhất có 8 thùng hàng, mỗi thùng có 10 quả bóng. Dãy thứ hai có 7 thùng
hàng, mỗi thùng có 15 quả bóng. Hỏi cả hai dãy có tất cả bao nhiêu quả bóng?
Bài 7: Có hai thùng dầu, thùng thứ nhất có 9 lít dầu, thùng thứ hai có nhiều hơn thùng thứ
nhất 36 lít dầu.Hỏi số dầu ở thùng thứ hai gấp mấy lần số dầu ở thùng thứ nhất?
Bài 8: Có hai hộp kẹo, hộp thứ nhất có 8 viên kẹo. Hộp thứ hai nếu có thêm 8 viên kẹo thì đợc
64 viên kẹo. Hỏi số kẹo của hộp thứ nhất bằng một phần mấy số kẹo ở hộp thứ hai?
Bài 9: Quãng đờng AB dài 179m . Quãng đờng BC dài gấp 4 lần quãng đờng AB.Hỏi đoạn đ-
ờng từ A đi qua B đến C dài bao nhiêu mét?
Bài 10: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài 217m, chiều rộng bằng
3
1
chiều dài.Tính
chu vi mảnh vờn đó.
Bài 11: Chu vi của một tờ giấy hình chữ là 102 cm.Cạnh dài của tờ giấy đó là 30cm. Tính

cạnh ngắn của tờ giấy đó.
Bài 12: Một cuộn dây dài 62 m, ngời ta cắt lấy 5 đoạn dây, mỗi đoạn dài 7m. Hỏi cuộn dây
còn lại bao nhiêu mét?
IV. Bài tập về nhà
Học sinh làm các bài tập còn lại.
Củng cố dặn dò: Nhận xét buổi học. Dặn HS làm bài tập.
Tuần 20
Thứ hai ngày 11 tháng 1 năm 2010
Bd Toán (3 tiết)
Luyện tập
I Mục tiêu:
- Củng cố cho HS kỹ năng đặt tính và thực hiện các phép tính, thứ tự thực hiện cá phép tính
trong biểu thức.
- Tìm thành phần cha biết trong phép tính. Nâng cao dần mức độ khó khi các thành phần cần
tìm bị ẩn trong phép tính hay bài toán có lời văn:
II;Chuẩn bị
-GV tài liệu: SGK, Vở BTT nâng cao,BTNC, 400 bài toán3
III.Các bớc lên lớp
- GV ghi đề bài lên bảng, HS làm bài tập.
- GV theo dõi uốn nắn.
- Gọi HS chữa bài, nhận xét bài làm của bạn.
- GV nhận xét kết luận và chốt kiến thức cho HS.
Bài 1: Đặt tính rồi tính
247 x 2 288 x 3 305 x 2 936 : 3 962 : 6 906 : 9
821 + 170 182 + 731 670 + 208 927 385 692 358 849
654
X : 5 = 106 X : 7 = 102 ( d 5 ) 864 X = 261 X x 4 = 824
- Tỡm mt s bit rng nu chia s ú cho 8 ri tr i 14 thỡ c 30
- Tỡm mt s bit rng nu nhõn s ú vi 9 ri cng vi 35 thỡ c 800.
Bài 2: Tính giá trị của biểu thức

27 x ( 2 + 7) 227 - ( 7 2)
100 48 : 4 100: 4 : 2 512 + 98 x 4
Bi 3:Bn Bỡnh cú mt s viờn bi, Bỡnh cho bn Hoa
2
1
s bi thỡ cũn li 12 viờn bi. Hi
lỳc u bn Bỡnh cú bao nhiờu viờn bi?
Bi 4: Bỏc H nuụi tt c 99 con g, bỏc ó bỏn i
9
1
s g ú. Hi bỏc cũn li bao nhiờu
con g?
Bi 5: Bỏc Minh nuụi mt s con vt, bỏc ó bỏn i
9
1
s vt thỡ cũn li 200 con. Hi lỳc
u bỏc Minh nuụi bao nhiờu con vt?
Bi 6: Bỏc An nuụi mt s con vt, bỏc ó bỏn i
5
1
s vt thỡ cũn li 180 con. Hi lỳc u
bỏc An nuụi bao nhiờu con vt?
Bi 7: Bỏc An nuụi tt c 105 con vt, bỏc ó bỏn i
7
1
s vt ú. Hi bỏc An cũn li bao
nhiờu con vt?
Bi 8: Mt hỡnh ch nht v mt hỡnh vuụng cú cựng chu vi.Bit hỡnh ch nht cú chiu di
60m, chiu rng 40m.Tớnh cnh hỡnh vuụng.
Bài 9: Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 4cm. chiều dài gấp đôi chiều rộng.Một hình

vuông có chu vi là chu vi của hình chữ nhật .Tính cạnh của hình vuông .
Bài 10: Một hình chữ nhật có chiều rộng là 16m và có chu vi bằng chu vi của một hình
vuông cạnh 24m.Tính chiều dài của hình chữ nhật đó.
Bài 11: Cho một hình chữ nhật, nếu ta giảm chiều dài 3cm và tăng chiều rộng 2cm thì được
một hình vuông có chu vi 28cm.Hãy tính chu vi hình chữ nhật.
Bài 12: Có một cái sân hình vuông có chu vi 20m, người ta mở rộng sân về bên phải thêm
2m.Tìm chu vi của sân sau khi được mở rộng.
IV. Bµi tËp vÒ nhµ
Häc sinh lµm c¸c bµi tËp cßn l¹i.
• Cñng cè dÆn dß: NhËn xÐt buæi häc. DÆn HS lµm bµi tËp.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×