Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (238.47 KB, 41 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>NGÀY</b> <b>MÔN DẠY</b> <b>TIẾT</b> <b>TÊN BÀI DẠY</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>-</b>Hiểu các từ ngữ trong bài : dũng cảm , xả thân , quyên góp , khắc phục …
<b>-</b>Hiểu được tình cảm của người viết thư: thương bạn, muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn .
Tác dụng của phần mở đầu và phần kết thúc bức thư.
- Biết đọc lá thư lưu loát, giọng đọc thể hiện sự thông cảm với người bạn bất hạnh bị trận
lũ lụt cướp mất cha. Đọc đúng: xúc động , hy sinh, lũ lụt, vượt qua.
<b>-</b>Luôn yêu thương, thông cảm và sẻ chia với những người gặp khó khăn.
<b>II . Đồ dùng dạy học : </b>
Tranh minh hoạ bài đọc ; Bảng phụ viết sẵn
<b>III . Các hoạt động dạy học :</b>
Hoạt động của giáo viên Tg Hoạt độïng của học sinh
<b>1 .Ổn định :...</b>
<b>...</b>
<b>...</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>-</b> GV u cầu 2 HS đọc thuộc lịng bài
tập đọc
<b>-</b> Em hiểu ý hai dòng thơ cuối muốn
nói gì?
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>
- GV đưa tranh minh hoạ + tranh sưu
tầm - Giới thiệu bài
<b>b.Luyện đọc</b>
- Gọi một HS đọc cả bài
- GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc
1
5
1
11
- Haùt
<b>-</b> HS nối tiếp nhau đọc bài
<b>-</b> Là lời dạy của cha ông với đời sau . Dạy
con cháu phải độ lượng , công bằng , nhân
hậu
<b>-</b> Quan sát tranh minh hoạ để thấy hình
ảnh bạn nhỏ đang viết thư, cảnh người dân
đang quyên góp, ủng hộ đồng bào bị lũ lụt.
Một HS khá đọc cả bài
<b>-</b> 3 HS đọc cả bài theo 3 đoạn
<b>-</b> Lượt 2: GV yêu cầu HS đọc thầm
phần chú thích các từ mới ở cuối bài đọc
- HS đọc toàn bài
- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>c. Tìm hiểu bài</b>
GV u cầu HS đọc thầm đoạn 1
- Bạn Lương có biết bạn Hồng từ trước
<i>không?( Dành cho HS yếu, TB)</i>
- Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để
làm gì?
- Bạn Hồng đã bị mất mát đau thương gì
- Em hiểu hi sinh có nghĩa gì ?
Đoạn này cho em biết điều gì ?
Yêu cầu HS đọc đoạn 2
- Tìm những câu cho thấy bạn Lương
rất thông cảm với bạn Hồng?
- Tìm những câu cho thấy bạn Lương
biết cách an ủi bạn Hồng?
Nội dung đoạn 2 nói lên điều gì ?
Yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3
- Nơi bạn Lương ở mọi người đã làm gì
để động viên giúp đỡ đồng bào vùng lũ
lụt ?
- Riêng Lương đã làm gì để giúp đỡ
Hồng
10
+ HS nhận xét cách đọc của bạn
+ HS đọc thầm phần chú giải
<b>-</b> 1 HS đọc lại toàn bài
<b>-</b>Lắng nghe
+ HS đọc thầm đoạn 1
- Không. Lương chỉ biết Hồng khi đọc báo
Thiếu niên Tiền phong
<b>-</b> Lương viết thư để chia buồn với Hồng .
<b>-</b> Ba của Hồng đã hi sinh trong trận lũ lụt
vừa rồi
- Chết là nghĩa vụ , lí tưởng cao đẹp tự
nhận cái chết về mình để giành sự sống cho
người khác
<i>Nơi bạn Lương viết thư và lí do viết thư cho</i>
<i>Hồng </i>
HS đọc thầm đoạn 2
<b>-</b> Hôm nay, đọc báo . . . khi ba Hồng ra đi
mãi mãi
+ Lương khơi gợi trong lịng Hồng niềm tự
hào về người cha dũng cảm: Chắc là Hồng
cũng tự hào . . . nước lũ
+ Lương khuyến khích Hồng noi gương cha
vượt qua nỗi đau: Mình tin rằng theo gương
ba . . . nỗi đau này
+ Lương làm cho Hồng n tâm: Bên cạnh
Những lời động viên , an ủi của Lương với
Hồng
<i><b>Mọi người đang quyên góp ủng hộ . </b></i>
HS đọc thầm đoạn 3
- Trường Lương góp đồ dùng học tập giúp
các bạn bị lũ lụt
- Đoạn 3 nói gì ?
GV u cầu HS đọc thầm lại những
dòng mở đầu và kết thúc bức thư
- Em hãy nêu tác dụng của những dòng
mở đầu và kết thúc bức thư? (Dòng mở
đầu cho ta biết điều gì? Dịng cuối bức
thư ghi cái gì?)
Nội dung bức thư thể hiện điều gì ?
<b>d. Đọc diễn cảm</b>
<b>-</b> GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng
đoạn trong bài
<b>-</b> GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn
cần đọc diễn cảm (Hồ Bình ……… chia
buồn với bạn)
<b>-</b> GV sửa lỗi cho HS
<b>4.Củng cố – dặn dò :</b>
<b>-</b> Em đã bao giờ làm việc gì để giúp đỡ
những người có hồn cảnh khó khăn
chưa?
<b> Liên he ä : Có tinh thần tương thân tương</b>
ái giúp đỡ mọi người khi gặp khó khăn
<b>-</b> GV nhận xét tiết học
<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện
đọc bài văn, chuẩn bị bài: Người ăn xin
7
3
<i><b>Tấm lòng của mọi người đối với đồng bào</b></i>
<i><b>bị lũ lụt</b></i>
HS đọc thầm
<b>-</b> Những dòng mở đầu: nêu rõ địa điểm,
thời gian viết thư, lời chào hỏi người nhận
thư.
<b>-</b> Những dòng cuối ghi lời chúc hoặc lời
nhắn nhủ, cám ơn, hứa hẹn, kí tên, ghi họ
tên người viết thư
<b>-</b> HS lắng nghe tìm giọng đọc cho phù hợp
<b>-</b> HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
caëp
<b>-</b> HS đọc trước lớp
<b>-</b> Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn,
bài) trước lớp
HS nêu
<b>I.Mục tiêu :</b>
- Biết đọc, viết các số đến lớp triệu. Củng cố thêm về hàng và lớp.-Củng cố cách dùng
bảng thống kê số liệu.
<b>-</b> Đọc, viết số nhanh và chính xác.
- Vận dụng vào cuộc sống hàng ngày
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
<b>-</b> Bảng phụ có kẻ sẵn các hàng, các lớp như ở phần đầu của bài học.
<b>III.Các hoạt động dạy học :</b>
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Triệu và lớp triệu.</b>
Gọi 2em ở bảng
GV đọc sốâ HS nghe và viết số và cho biết
mỗi số có bao nhiêu chữ số 0
<b>-</b> GV nhận xét , ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu: </b>
<b>+ Hướng dẫn đọc, viết số: </b>
<b>-</b> GV đưa bảng phụ, yêu cầu HS lên bảng
viết lại số đã cho trong bảng ra phần bảng
chính, những HS còn lại viết ra bảng con:
342 157 413
<b>-</b> GV cho HS tự do đọc số này
<b>-</b> GV hướng dẫn thêm (nếu có HS lúng
túng trong cách đọc):
+ Ta tách số thành từng lớp, lớp đơn vị, lớp
nghìn, lớp triệu (vừa nói GV vừa dùng phấn
vạch dưới chân các chữ số 342 157 413,
+ Bắt đầu đọc số từ trái sang phải, tại mỗi
lớp ta dựa vào cách đọc số có ba chữ số để
học đọc rồi thêm tên lớp đó. GV đọc chậm
để HS nhận ra cách đọc, sau đó GV đọc
liền mạch
<b>-</b> GV yêu cầu HS nêu lại cách đọc số
5
1
10
12 000 ; 30 000 ; 34 000 ; 310 000 ; 30 000
000 ; 700 000 000
<b>-</b> HS thực hiện theo yêu cầu của GV
<b>-</b> HS thi đua đọc số
<b>b. Luyeân tập :</b>
<i><b>Bài 1/15 </b></i>
<b>-</b> u cầu vài HS đọc số ở dịng đầu tiên
trong cột “số” trơi chảy, sau đó quan sát
tiếp mẫu đã cho (mỗi chữ số thuộc hàng
nào, lớp nào)
Yêu cầu HS làm hai phần tiếp theo
<b>Bài 2/15 Yêu cầu HS chỉ tay vào số và nêu</b>
miệng
<b>-</b> GV nhận xét và sửa sai
<i><b>Bài 3/15Yêu cầu HS đọc số rồi viết lời đọc</b></i>
đó vào chỗ chấm.
<b>-</b> Lưu ý, khi đọc các số có nhiều chữ số,
cần theo nhận xét đã rút ra ở cuối bài học.
+ Trước hết tách số thành từng lớp (từ phải
sang trái)
+ Tại mỗi lớp dựa vào các đọc số có ba chữ
số rồi thêm tên lớp đó.
<i><b>Bài 4/15</b></i>
- Cho HS nối tiếp nhau nêu.
- GV nhận xét , sửa sai
<b>3. Củng cố – dặn dò :</b>
<b>-</b> Lớp triệu gồm có mấy hàng? Đó là
những hàng nào?
<b>-</b> Mỗi tổ chọn 1 em lên bảng viết và đọc
số theo các thăm mà GV đưa.
<b>-</b> Nhận xét tiết học .Chuẩn bị bài sau
6
6
5
4
3
+ Trước hết tách số thành từng lớp (từ
+ Tại mỗi lớp dựa vào các đọc số có ba
chữ số rồi thêm tên lớp đó.
<b>-</b> HS đọc số
<b>-</b> HS làm bài vào bảng con
32 000 000; 834 291 712; 82 516 000; 308
250 705; 32 516 597; 500 209 037
-HS nêu miệng
- HS thực hiện vào bảng con:
a.10 250 214; b. 253 564 888.
c.400 036 105 d. 7 000 231.
Đáp án : a. 9 873 ; b. 8 350 191
c. 98 714
- Gồm có 3 hàng, đó là hàngtrăm triệu,
chục triệu, hàng triệu.
<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ...</b>
<i><b>Nhận xét 1 – chứng cứ 2</b></i>
<b>I.Mục tiêu :</b>
<b>-</b> HS biết các vạch dâu trên vải ; Cách cắt vải theo đường vạch dấu .
<b>-</b> Vạch dấu được đường thẳng , đường cong . Cắt đường thẳng đường cong theo đúng
đường vạch dấu .
<b>-</b> Rèn luyện tính cẩn thận . Có ý thức thực hiện an tồn lao động .
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
Bộ đồ dùng khâu , thêu ; Mẫu
<i><b>III.Các hoạt động dạy - học :</b></i>
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ :</b>
Kiểm tra đồ dùng học tập của hs
<b>2.Bài mới:</b>
<b>Hoạt động 1: Cả lớp </b>
<i><b>Mục tiêu : HS quan sát mẫu, nhận xét mẫu.</b></i>
-GV giới thiệu mẫuđã được vạch dấu
+ Hình dạng của 2 đường vạch dấu .
+ Đường cắt trơng như thế nào ?
+ Nêu vạch dấu sai thì sản phẩm ra sao
<b>Kết luận : theo SGK trang 19 </b>
<b> Hoạt động 2: Cả lớp </b>
<i><b>Mục tiêu : HS nắm được thao tác kĩ thuật.</b></i>
<b> 1. Vạch dấu trên vải.</b>
Vuốt phẳng mảnh vải và đính bảng
Hướng dẫn HS đọc nơi dung 1a 1b và H1.a
– H1 .b SGK
Gọi HS lên bảng vạch dấu đường thẳng
Nhận xét . thực hiện lại thao tác
<i><b> Chú ý: Trước khi vạch phải vuốt thẳng</b></i>
<i><b>vaûi.</b></i>
- Khi vạch dấu đường thẳng vải phải dùng
thước có cạnh thẳng, đặt thước đúng vị trí
đánh dấu 2 điểm theo độ dài cần cắt. Kẻ
nối 2 điểm theo cạnh thẳng của thước.
- Vạch dấu đường cong phải vuốt thẳng vải,
vẽ đường cong lên vị trí đã định. Dộ cong
2
10
Quan sát
- QS maãu.
- Đường thẳng và đường cong
- Cắt vải được chính xác, bị xiêu lệch.
Quan sát
HS thực hiện yêu cầu
2 HS lên bảng thực hiện
Quan sát thao tác của GV và chú ý
những điểm GV cần lưu ý
- 2 HS thực hành.
và chiều dài đường cong tuỳ thuộc vào yêu
cầu cắt may.
<b>Kết luận : Mục 1 phần ghi nhớ</b>
<b>2. Cắt vải theo đường vạch dấu.</b>
Hướng dẫn HS quan sát hình 2a, 2b.
- GV nhận xét, Lưu ý HS không đùa nghịch
khi sử dụng kéo.
<b>Hoạt độïng 3 Cá nhân </b>
<i><b>Mục tiêu : HS thực hành vạch dấu và cắt</b></i>
vải theo đường vạch dấu.
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
- Nêu thời gian, yêu cầu HS thực hành: Mỗi
em vạch 2 đường dấu thẳng mỗi đường dài
15 cm, 2 đường cong, các đường cách nhau
3-4 cm sau đó cắt.
<b>Hoạt động 4 :Đánh giá kết quả học tập.</b>
- Cho HS trưng bày sản phẩm thực hành.
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá.
- GV nhận xét đánh giá theo 2 mức: Hồn
thành, chưa hồn thành cho cả lớp
<i><b>Kiểm tra lại : ...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<i><b>...</b></i>
<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>
- GV nhận xét sự chuẩn bị, tinh thần thái độ
học tập của học sinh, kết quả thực hành.
15
5
2
- Quan sát, nêu cách cắt theo đường
vạch dấu.
- Để dụng cụ lên bàn.
<i><b>Chứng cứ 2</b></i>
Thực hành vạch dấu và cắt dấu.
- Mỗi tổ đính lên ba sản phẩm.
Nghe GV nhận xét và đánh giá
Thu dọn vật liệu , dụng cụ vào hộp và
vệ sinh nơi thực hành
<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ...</b>
<i><b>Nhận xét 1 – chứng cứ 2</b></i>
<b>I .Mục tiêu :</b>
- HS nhận thức được: Mỗi người đều có thể gặp khó khăn trong cuộc sống và trong học
tập. Cần phải có quyết tâm và tìm cách để vượt qua khó khăn.
<b>-</b> Biết xác định những khó khăn trong học tập của bản thân và tìm cách khắc phục. Biết
quan tâm, chia sẻ, giúp đỡ những bạn có hồn cảnh khó khăn.
<b>-</b> Quý trọng và học tập những tấm gương biết vượt khó trong cuộc sống và trong học tập.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
Các mẩu chuyện, tấm gương vượt khó trong học tập.
<b>III. Các hoạt động dạy – học</b> :
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : Trung thực trong học</b>
tập
<b>-</b> Em đã làm việc gì thể hiện trung thực
trong học tập?
<b>-</b> Em có giúp đỡ, nhắc nhở bạn bè trung
thực trong học tập không? Nếu có, cho ví
<b>-</b> <i><b>GV Theo kiểm tra lại:...</b></i>
<i><b>-</b></i> <i><b>...</b></i>
<b>-</b> <i><b>...</b></i>
<b>2.Bài mới.</b>
<b>a.Giới thiệu: </b>
<b>b. Nội dung</b>
<b>Hoạt động1: Cả lớp</b>
<i>Mục tiêu : Tìm hiểu nội dung truyện </i>
<b>-</b> GV kể chuyện
<b>-</b> GV mời HS tóm tắt lại câu chuyện.
<b>-</b> Thảo gặp phải những khó khăn gì ?
<b>-</b> Thảo khắc phục như thế nào ?
<b>-</b> Kết quả học tập của Thảo ra sao?
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi 3/6
4
1
13
<b>-</b> HS neâu
- Đàm thoại
Lắng nghe
<b>-</b> HS kể lại câu chuyên
+ Nhà nghèo , bố mẹ bạn luôn đau yếu
mà nhà lại rất xa trường
+ Vẫn cố gắng đến trường , vừa học vừa
làm giúp đỡ bố mẹ
+ Vẫn học tốt , kết quả cao , giúp cơ
dạy những bạn gặpkhó khăn
1 HS đọc
<i><b>-</b></i> <b>Kết luận</b><i><b> : Bạn Thảo đã gặp rất nhiều</b></i>
<i><b>khó khăn trong học tập và trong cuộc</b></i>
<i><b>sống, song Thảo đã biết cách khắc phục,</b></i>
<i><b>vượt qua, vươn lên học giỏi. Chúng ta cần</b></i>
<i><b>học tập tinh thần vượt khó của bạn.Tục</b></i>
<i><b>ngữ có câu : Có chí thì nên</b></i>
<b>Hoạt động 2 : Làm việc cá nhân </b>
<i> Muïc tiêu</i> :Em sẽ làm gì ?
Phát phiếu bài tập
Yêu cầu HS giải thích cách giải quyết
<i><b>Kết luận : Khi gặp khó khăn phải tìm</b></i>
<i><b>cách giải quyết khắc phục hay nhờ sự giúp</b></i>
<i><b>đỡ của người khác nhưng không dựa dẫm</b></i>
<i><b>người khác</b></i>
<b>Hoạt động 3 : Cặp đôi </b>
<i>Mục tiêu : Liên hệ bản thân </i>
- Yêu cầu mỗi HS kể 3 khó khăn của mình
và cách giải quyết cho nhau nghe
- Trước khó khăn của bạn ta phải làm gì ?
<b>3.</b>
<b> Củng cố – dặn dò:</b>
<i><b>-</b></i> <i><b>GV quan sát HS</b><b> : ...</b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
<i><b></b></i>
-u cầu HS tìm hiểu, động viên, giúp đỡ
bạn khi bạn gặp khó khăn trong học tập
8
6
2
cách giải quyết
Đọc và hồn thành phiếu
Đọc phiếu bài tập
Đáp án : a ; c; e
Giải thích cách mình giải quyết
Nhận xét bổ sung
<i><b>Chứng cứ 2:</b></i>
Cặp đôi thảo luận
Trình bày trước lớp Nhận xét
Ta giúp đỡ , động viên bạn
<b>-</b> Tự đề ra những biện pháp để khắc
phục những khó khăn có thể gặp phải
và cố gắng thực hiện tốt những biện
pháp đã đề ra.
Tốn
<b>I . Mục tiêu : </b>
- Củng cố cách đọc số, viết số đến lớp triệu.Nhận biết được giá trị của từng chữ số trong một
số. Củng cố về thứ tự các số.
- Đọc, viết số nhanh và chính xác
- Vận dụng tốt kiến thức đã học vào cuộ sống hàng ngày
<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>
- VBT baûng con.
<b>III . Các hoạt động dạy – học :</b>
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Ổn định :...</b>
<b>...</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ : Triệu và lớp triệu (tt)</b>
<b>-</b> Gọi HS lên bảng : 1 em đọc số , 1 em viết
soá
<b>-</b> GV nhận xét, ghi điểm
<b>3.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài: </b>
<b>b. Nội dung:</b>
<b>-</b> Nêu lại hàng và lớp theo thứ tự từ nhỏ đến
lớn
<b>-</b> Các số đến lớp triệu có tất cả mấy chữ số?
<b>-</b> Nêu số có đến hàng chục triệu?….
<b>-</b> GV chọn một số bất kì, hỏi về giá trị của
một chữ số trong số đó.
<i><b>Bài 1/16</b><b> : GV treo bảng số </b></i>
- Gọi 1 HS làm mẫu
1
4
1
3
6
Hát
Cả lớp viết bảng con
439 582 342 ; 527 070 814 ;
84 605 471 ; 999 999 999
<b>-</b> HS neâu
- 7,8 hoặc 9 chữ số.
- 27 424 500
GV nhaän xeùt .
<i><b>Bài2/16: Cho HS ngồi cạnh nhau đọc cho</b></i>
nhau nghe
- Cho nêu miệng sau đó GV chữa bài.
<i><b>Bài 3/16</b><b> : ĐọÏc chính tả tốn </b></i>
- Cho HS làm vào BC
- GV nhận xét cho điểm.
<i><b>Bài 4 /16</b><b> : </b></i>
<b>-</b> GV chấm bài
<b>4.Củng cố – dặn doø :</b>
<b>-</b> Cho HS nhắc lại các hàng và lớp của số đó
có đến hàng triệu.
+ GV yêu cầu HS viết số có số hàng triệu là
5 còn các hàng khác tuỳ HS. Có thể các số
hàng chục triệu, hàng trăm triệu...
- Nhận xét tiết học
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Luyện tập
<b>-</b> Làm bài 2, 3 trang 17 của SGK
7
5
5
3
<b>-</b> HS đọc to, rõ làm mẫu, sau đó
nêu cụ thể cách điền số, các HS khác
kiểm tra lại bài làm của mình.
+850 304 900; 403 210 715;
<b>-</b> Từng cặp HS sửa và thống nhất
kết qua
<b>-</b> HS làm bài vaøo BC
a.613 000 000 ; b. 512 326 103 ;
c.131 405 000 ; d.860 04702;
e. 800 004 720.
<b>-</b> HS làm bài vào vở
- Giá trị của chữ số 5.
a. 715 638 : 5 000
b. 571 638 : 500 000
c. 836 517 : 500
- 2 HS nhắc lại.
- HS thi làm vào bảng con
<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ...</b>
Chính tả ( nghe – viết )
<i><b> Phân biệt tr/ch , hỏi / ngã</b></i>
<b>I.Mục tiêu :</b>
<b>-</b>Nghe – viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài tập đọc
Viết đúng từ ngữ : Làm , lưng , lối , rưng rưng , mỏi , gặp , lạc , giữa…
<b>-</b>Làm đúng các bài tập có âm vần và thanh dễ lẫn : tr/ch , dấu hỏi / ngã
<b>-</b>Giáo dục thái độ cẩn thận và yêu cái đẹp trong giao tiếp bằng chữ viết
<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>
<b>-</b>Giấy khổ to
<b>III . Các hoạt động dạy – học</b> :
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>-</b> GV mời 1 HS đọc cho các bạn viết
những tiếng có âm đầu là s / x hoặc vần
ăn / ăng trong BT2, tiết CT trước
<b>-</b> GV nhận xét và chấm điểm
<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b>b. Hướng dẫn HS nghe - viết chính tả </b>
<b>+ Tìm hiểu nội dung :</b>
<b>-</b> GV đọc đoạn văn cần viết chính tả 1
lượt
<b>-</b> Bạn nhỏ thấy bà có điều gì khác mọi
ngày ?
<b>-</b> Nội dung bài này là gì?
<b>+ Hướng dẫn viết từ khó :</b>
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc thầm lại đoạn văn
cần viết và cho biết những từ ngữ cần
phải chú ý khi viết bài
<b>-</b> GV viết bảng những từ HS dễ viết sai
và hướng dẫn HS nhận xét
<b>+ Viết chính tả :</b>
Nhắc HS chú ý tư thế ngồi
<b>-</b> GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt
5
1
5
4
12
<b>-</b> 2 HS viết bảng lớp, cả lớp viết bảng
con: xuất sắc , năng suất , sản xuất , xôn
xao , vầng trăng , lăng xăng
<b>-</b> HS nhận xét
<b>-</b> HS theo dõi trong SGK
+ Bà vừa đi vừa chống gậy
+ Tình thương của hai bà cháu dành cho
bà cụ bị lẫn đến mức không biết cả đường
về nhà mình
<b>-</b> HS đọc thầm lại đoạn văn cần viết
<b>-</b> HS nêu những từ ngữ mình dễ viết sai:
mỏi, gặp, dẫn, lạc, về, bỗng
<b>-</b> HS luyện viết bảng con
cho HS viết
<b>-</b> GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt
<b>+ Chấm chữa bài </b>
<b>-</b> GV chấm 6 và yêu cầu từng cặp HS
đổi vở soát lỗi cho nhau
<b>-</b> GV nhận xét chung
<b>-</b> Sửa lỗi sai phổ biến
<b>c.Hướng dẫn làm bài tập chính tả </b>
<i><b>Bài tập 2a GV gọi HS đọc yêu cầu 2a</b></i>
<b>-</b> GV phát 4 tờ phiếu đã viết nội dung
truyện cho 4 HS, mời HS làm thi
<b>-</b> GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng, kết luận bạn thắng
cuộc.
<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>
<b>-</b> GV gọi các em viết bị sai lên bảng viết
lại các từ đó.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học
<b>-</b> u cầu mỗi HS về nhà tìm 5 từ chỉ
tên các con vật bắt đầu bằng chữ tr / ch
hoặc 5 từ chỉ đồ đạc trong nhà mang
thanh hỏi hoặc thanh ngã
<b>-</b> Chuẩn bị bài: (Nhớ – viết) Truyện cổ
nước mình
5
6
3
<b>-</b> HS tự sốt lại bài
<b>-</b> HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính tả
<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm đoạn văn, làm bài vào
VBT
<b>-</b> 4 HS laøm vào phiếu
<b>-</b> Từng em đọc lại đoạn văn đã hồn
chỉnh
<b>-</b> Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
a) tre – không chịu – trúc dẫu
cháy – tre – tre – đồng chí – chiến đấu –
Tre
<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ...</b>
Luyện từ và câu
<b>I.Mục tiêu :</b>
<b>-</b>HS hiểu được sự khác nhau giữa tiếng và từ: Tiếng dùng để tạo nên từ, từ dùng để tạo
nên câu; tiếng có thể có nghĩa hoặc khơng có nghĩa, cịn từ bao giờ cũng có nghĩa.
<b>-</b>Phân biệt được từ đơn và từ phức.
<b>-</b>u thích tìm hiểu Tiếng Việt.
<b>II .Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng phụ .Từ điển Tiếng Việt ; 5 tờ giấy to
<b>III .Các hoạt động dạy - học</b> :
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b> 1.Kiểm tra bài cũ : Dấu hai chấm </b>
<b>-</b> GV yêu cầu HS nhắc lại ghi nhớ và
làm lại BT1, ý a; BT2 – phần Luyện tập
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b>b. Phần nhận xét</b>
- Gọi HS đọc câu văn ở bảng
+ Mỗi từ phân cách bằng dấu gạch chéo .
Câu văn được bao nhiêu từ ?
- Nêu nhận xét về các từ trong câu văn
trên ?
<i><b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu </b></i>
Phát giấy , bút
Chốt lời giải đúng
<i><b>Bài 2 : Tiếng dùng để làm gì ?</b></i>
- Từ dùng để làm gì ?
<b>Ghi nhớ : </b>
Yêu cầu HS đọc ghi nhớ
5
15
<b>-</b> 1 HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ
<b>-</b> 2 HS làm lại các bài tập mà GV nêu
2em đọc
+ Có 14 từ
- Có những từ gồm 1 tiếng và có những
từ gồm 2 tiếng
Nhận đồ dùng hồn thành phiếu
Dán phiếu trình bày
+ Từ gồm 1 tiếng : Nhờ , bạn , lại , có ,
chí , nhiều , năm , liền , Hanh , là .
+ Từ gồm 2 tiếng : giúp đỡ , học hành ,
tiên tiến , học sinh
- Dùng tạo nên từ . Có thể dùng tiếng tạo
nên từ nhiều tiếng đó là từ phức
- Dùng để đặt câu
<b>-</b> HS đọc thầm phần ghi nhớ
<b>-</b> 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần ghi nhớ
<b>c.Luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1: GV gọi HS đọc yêu cầu </b></i>
<b>-</b> GV nhận xét vàchốt lại lời giải:
<b>-</b>Thu vài phiếu chấm
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> GV nhận xét
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
<b>-</b> Gọi HS đọc u cầu của bài tập và
câu văn mẫu
<b>-</b> GV hướng dẫn và nhận xét và ghi
điểm.
<b>3.Củng cố - Dặn dò : </b>
<b>-</b> Cho HS chơi thi xem ai đặt câu đúng
hơn và nhanh hơn.
<b>-</b> GV nhận xét tiét học
<b>-</b> Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ
trong bài; viết vào vở ít nhất 2 câu đã đặt
ở BT3 (phần luyện tập)
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Mở rộng vốn từ: Nhân
hậu, đoàn kết.
4
4
6
3
<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> HS trao đổi làm bài trên giấy đã
phát .Đại diện nhóm lên trình bày
<b>-</b> Rất / công bằng, / rất / thông minh/
Vừa / độ lượng / lại / đa tình, / đa mang.
<i><b>+ Từ đơn: rất, vừa, lại </b></i>
<i><b>+ Từ phức: công bằng, thơng minh, độ</b></i>
<i><b>lượng, đa tình, đa mang </b></i>
<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> HS trao đổi theo cặp
<b>-</b> HS tự tra từ điển dưới sự hướng dẫn
của GV. HS báo cáo kết quả làm việc
<b>-</b> Cả lớp nhận xét
<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập và câu văn
maãu
<b>-</b> HS tiếp nối nhau đặt câu (HS nói từ
mình chọn rồi đặt câu với từ đó)
- HS thực hiện theo u cầu của GV
<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ...</b>
Lịch sử
<b>I.Mục tieâu :</b>
<b>-</b> HS biết nhà nước đầu tiên trong lịch sử nước ta là nhà nước Văn Lang ra đời khỏng 700
năm TCN là nơi người Lạc Việt sinh sống . Tổ chức xõ hội của nha nước Văn Lang .
Những nét chính về đời sống vật chất và tinh thần
<b>-</b> Dùng lược đồ để mô tả một cách đơn giản về tổ chức xã hội thời Hùng Vương
<b>-</b> Liên hệ bài học tìm ra một số tục lệ ở thời Hùng Vương còn lơu giữ đến ngày nay.
<b>II .Đồ dùng dạy học : </b>
Lược đồø Bắc bộ và Bắc Trung Bộ ; Phiếu bài tập
<b>III.Các hoạt động dạy - học :</b>
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Giới thiệu bài : Nước Văn Lang</b>
<b>2. Noäi dung:</b>
<b>Hoạt động 1 : Cá nhân</b>
<i>Mục tiêu : Biết địa bàn của nước Văn</i>
Lang xưa và các tầng lớp trong xã hội
Văn Lang
Dùng lược đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ
chỉ cho HS biết địa bàn sinh sống của
người Lạc Việt và nước Văn Lang
Gọi HS lên chỉ lại lược đồ
Phát phiếu học tập cho từng HS .Yêu
cầu HS đọc SGK “Khoảng năm 700
TCN . . . nơ tì” Và điền vào ơ trống sơ
đồ các tầng lớp Văn Lang cho phù hợp
GV yêu cầu HS đổi phiếu cho bạn bên
cạnh và so sánh với đáp án trên bảng
GV nhận xét
<b>Hoạt động 2:Nhóm</b>
<i>Mục tiêu : Nắm dược những nét chính </i>
về đời sống vật chất và tinh thần của cư
dân Văn Lang
Quan sát trên lược đồ
Nhận xét cách chỉ của bạn
Hoàn thành phiếu
Sơ đồ xã hội Văn Lang
<b>Nô tì</b>
<b>Lạc dân</b>
GV chia lớp thành 3 nhóm
u cầu HS chọn 8 hình trong bài ( từ
hình 3 đến hình 10) , sắp xếp theo 3 nội
dung :
+ Sản xuất
+ n . ở , phương tiện đi lại
+ Tục lệ , lễ hội
GV chốt ý đúng
Liên hệ đời sống hiện tại . GV yêu cầu
HS nêu những tục lệ nào còn thời Hùng
Vương còn lơu truyền đến ngày nay
Đại diện các nhóm lên bảng trình bày và
giải thích tạo sao lại sắp xếp như vậy
<b>Đáp án :</b>
<b>3.Củng cố bài : Cá nhân </b>
<i>Mục tiêu : HS nắm được những nội dung chính của bài </i>
GV phát phiếu học tập và yêu cầu HS điền vào cột 2 để trống
<b>Coät 1</b> <b>Coät 2</b>
Tên gọi đâØu tiên của nước ta <i><b>Văn Lang</b></i>
Người đứng đầu gọi là <i><b>Hùng Vương</b></i>
Thời gian ra đời của nước Văn Lang <i><b>Khoảng năm 700 TCN</b></i>
Kinh đô nước Văn Lang đặt ở <i><b>Phong Châu ( Phú Thọ)</b></i>
<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ...</b>
...
...
<b>I. Mục tiêu :</b>
<b>Nội dung Hình số</b>
<b>Về xản xuất Hình 3 ; 4</b>
<b>Về ăn , ở , Hình : 5 ; 6 ; 7 ; 9</b>
<b>phương tiện đi lại 10</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
Kẻ sẳn bảng phụ
III.Các hoạt động dạy- học
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>T</i>
<i>g</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập</b>
- Gọi HS lên bảng sửa bài
<b>-</b> GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu: </b>
<b>b.Nội dung</b>
<i><b>Bài1/17</b><b> : GV viết số ở bảng </b></i>
Yêu cầu HS đọc và nêu giá trị của số 3
<i><b>Bỏ nêu giá trị số 5</b></i>
GV chấm
<b>Bài2/17: BàØi tập yêu cầu gì ?</b>
GV nhận xét
<b>Bài 3/17: GV treo bảng số liệu </b>
- Bảng số kiệu thống kê nội dung gì ?
- Hãy đọc số dân từng nước đã thống kê
- Hãy so sánh số dân các nước và cho biết
nước nào có số dân nhiều nhất ?
- Xếp tên các nước có số dân theo thứ tự
từ ít đến nhiều ?
<i><b>Bài 4/17: Giới thiệu lớp tỉ</b></i>
+ Gọi HS lên bảng viết số 1 nghì triệu
Thống nhất cách viết :
<i><b>1 000 000 000 : 1 nghìn triệu ( còn gọi là</b></i>
<i><b>1 tỉ )</b></i>
- 1 tỉ có mấy chữ số ? đó là những chữ số
5
1
6
6
6
5
<b>-</b> HS sửa bài
<b>-</b> Đáp án :
a. số lớn nhất : 475 245 310
b. số bé nhất : 179 324 587
HS làm việc cặp đôi
Gọi 4 HS sửa bài:
a. 35 627 449 : 30 trieäu
b. 123 456 789; 3 trieäu
c. 82175263: 3 đơn vị
Viết số
<b>-</b> HS làm bài vào bảng con
a. 5 760 342.
b. 5 706 342.
c. 50 076342.
d. 57 603 042.
- Thống kê về số dân số 1 số nước vào
tháng 12 . 1 999
- HS đọc số dân từng nước
- Aán Độ có số dân nhiều nhất
=> Lào ; Cam-pu-chia ; Việt Nam ; Liên
bang Nga ; Hoa Kì ; Ấn độ
1 em lên bảng viết , lớp viết nháp
HS đọc 1 tỉ : 1 000 000 000
nào ?
- 10 tỉ là mấy nghìn triệu ?
- 10 tỉ có mấy chữ số ?
GV viết : 315 000 000 000 số này là bao
nhiêu nghìn triệu ?
Vậy là bao nhiêu tỉ ?
<b>3. Củng cố – dặn dò :</b>
- GV ghi 4 số có sáu, bảy, tám, chín chữ
số vào thăm .Đại diện nhóm lên ghi số,
đọc số và nêu các chữ số ở hàng nào, lớp
nào?
Chuẩn bị bài: Dãy số tự nhiên
3
- 10 nghìn triệu
- Có 11 chữ số
- Ba trăm mười lăm nghì triệu
- Ba trăm mười lăm tỉ
- Các nhóm thi nhau làm.
Khoa hoc
<b>I. Mục tiêu :</b>
- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều chất đạm vaØ một số thức ăn chứa nhiều chất béo.
Nêu vai trò của chất béo và chất đạm đối với cơ thể.
- Xác định được nguồn gốc của những thức ăn chứa chất đạm và những thức ăn chứa chất
béo.
<b>- Ham hiểu biết khoa học, có ý thức vận dụng những điều đã học được vào cuộc sống. </b>
<b>II.Đồ dùng dạy học:</b>
Tranh minh hoạ ; Phiếu học tập
<b>III . Các hoạt động dạy – học</b> :
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1. Ổn định :...</b>
...
<b>2.Kiểm tra bài cũ: </b>
<b>- Người ta thường có mấy cách để phân</b>
loại thưc ăn ? Đó là những cách nào ?
<b>- Nhóm thức ăn chứa nhiều bột đường có</b>
1
5
- Hát
- Có 2 cách phân loại thức ăn dựa vào
nguồn gốc và dựa vào lượng các chất dinh
dưỡng có trong thức ăn đó
<b>b.Nội dung:</b>
<b>Hoạt động 1: Cặp đơi , cả lớp </b>
<i>Mục tiêu: HS kể tên 1 số thức ăn chứa</i>
nhiều chất đạm và 1 số thức ăn chứa
nhiều chất béovà vai trị của nó
Làm việc theo cặp
- Quan sát tranh minh hoạ trang 12,13 tìm
những thức ăn nào chứa nhiều chất đạm ,
chất béo ?
+ Kể tên các thức ăn có chứa chất đạm,
chất béo mà các em ăn hằng ngày hoặc
các em thích ăn.
+ Tại sao hằng ngày chúng ta cần ăn thức
ăn chứa nhiều chất đạm?
+ Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa
nhiều chất béo.
<b>- GV nêu nhận xét và bổ sung nếu câu</b>
trả lời của HS chưa hồn chỉnh.
<b>Kết luận</b><i><b> Như cacù ý bên</b></i>
<b>Hoạt động 2: Nhóm</b>
<i>Mục tiêu: HS biết phân loại thức ăn chứa</i>
nhiều chất đạm và chất béo có nguồn gốc
từ động vật và thực vật.
<b>- GV phát phiếu học tập </b>
Chữa bài tập cả lớp
<i><b>Kết luận : Các thức ăn chứa nhiều chất</b></i>
<i><b>đạm và chất béo đều có nguồn gốc từ</b></i>
<i><b>động vật và thực vật. </b></i>
<b>4.Củng cố – Dặn dò:</b>
<b>-</b> Cho HS chơi trị chơi “Đố bạn”
<b>-</b> GV là trọng tài và giải thích cho các
em .GV nhận xét tiết học
12
12
5
Thảo luận , đàm thoại
Thực hiện yêu cầu
Nêu :
+ Chất đạm : trứng , cua , đậu phụ , thịt
lợn , các phomát , gà , tôm…
+ Chất béo : dầu ăn , mỡ lợ , đậu phộng ,
dừa , vừng , đậu nành , bơ
- Vì chất đạm tham gia xây dựng và đổi
mới cơ thể, làm cho cơ thể lớn lên thay
thế những tế bào già, tiêu mòn trong cuộc
sống của con người.
<b>- Chất béo rất giàu năng lượng và giúp</b>
cơ thể hấp thụ các vi-ta-min: A, D, K, E.
Thức ăn giàu chất béo là dầu ăn, mỡ lợn,
bơ, một số thịt cá và một số hạt có nhiều
dầu như lạc, vừng, đậu nành ………
Phiếu bài taäp
<b>- HS làm việc với phiếu học tập</b>
Một số HS trình bày kết quả làm việc với
phiếu học tập trước lớp.
<b>- HS khác bổ sung hoặc chữa bài nếu</b>
baïn làm sai
Chuẩn bị b sau và làm baøi trong VBT.
Mó thuật
Keå chuyện
<b>I Mục tiêu :</b>
<b>-</b>Biết kể chuyện tự nhiên, bằng lời của mình một câu chuyện (mẩu chuyện, đoạn truyện)
đã nghe, đã đọc có nhân vật, có ý nghĩa, nói về lịng nhân hậu, tình cảm thương yêu,
đùm bọc lẫn nhau giữa người với người.
Hiểu truyện, trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
(mẩu chuyện, đoạn truyện).
<b>-</b>Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp
được lời kể của bạn.
<b>-</b> Luôn sống nhân hậu, thương yêu đồng loại.
<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>
<b>-</b>Moät số truyện viết về lòng nhân hậu
<b>-</b>Giấy khổ to viết gợi ý 3 trong SGK, tiêu chuẩn đánh giá bài kể chuyện.
<b>III.</b>Các hoạt động dạy - học
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Kể chuyện đã nghe –</b>
đã đọc
<b>-</b> Yêu cầu HS kể lại câu chuyện thơ
Nàng tiên Ốc
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b>b.Hướng dẫn HS kể chuyện </b>
<b>-</b> GV gạch dưới những chữ sau trong đề
5
1
5
<b>-</b> HS keå
<b>-</b> HS nhận xét
<b>(tự em tìm đọc được) về lòng nhân hậu.</b>
<b>-</b> GV dán bảng tờ giấy đã viết sẵn dàn
bài kể chuyện, nhắc HS:
+ Trước khi kể, các em cần giới thiệu với
các bạn câu chuyện của mình (Tên
truyện; Em đã nghe câu chuyện từ ai
hoặc đã đọc truyện này ở đâu?)
+ Kể chuyện phải có đầu có cuối, có mở
đầu, diễn biến, kết thúc.
<b>c.HS thực hành kể chuyện, </b>
+ Yêu cầu HS kể chyện theo nhóm
+ u cầu HS thi kể chuyện trước lớp
- GV dán lên bảng tiêu chuẩn đánh giá
- GV viết lần lượt lên bảng tên những HS
tham gia thi kể và tên truyện của các em
(không viết sẵn, không chọn trước) để cả
lớp nhớ khi nhận xét, bình chọn
- GV cùng HS nhận xét, tính điểm thi đua
theo bảng gợi ý tiết trước
<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>
<b>-</b> GV nhận xét tiết học, khen ngợi những
HS keå hay, nghe bạn chăm chú, nêu nhận
xét chính xác, biết đặt câu hỏi thú vị..
<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu
chuyện cho người thân.
Chuẩn bị bài: Một nhà thơ chân chính.
27
2
<b>-</b> HS cùng GV phân tích đề bài
<b>-</b> 4 HS tiếp nối nhau đọc lần lượt các gợi
yù 1, 2, 3, 4
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm lại gợi ý 3
+ Keå chuyện trong nhóm 2
<b>-</b> HS kể chuyện theo cặp
<b>-</b> Sau khi kể xong, HS cùng bạn trao đổi
về nội dung, ý nghĩa câu chuyện
+Kể chuyện trước lớp
<b>-</b> HS xung phong thi kể trước lớp
HS đọc bảng tiêu chuẩn đánh giá bài kể
chuyện
<i><b>+ Nội dung câu chuyện có mới, có hay</b></i>
<i><b>khơng? (HS nào tìm được truyện ngồi</b></i>
<i><b>SGK được tính thêm điểm ham đọc sách)</b></i>
<i><b>+ Cách kể (giọng điệu, cử chỉ)</b></i>
<i><b>+ Khả năng hiểu truyện của người kể</b></i>
<b>-</b> HS cuøng GV bình chọn bạn kể chuyện
hay nhất, hiểu câu chuyện nhất
<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ...</b>
...
...
...
...
Địa lí
<b>I. Mục tiêu : </b>
- Trình bày được những đặc điểm tiêu biểu về dân cư, về sinh hoạt, trang phục,
lễ hội của một số dân tộc ở vùng núi Hoàng Liên Sơn.
- Bước đầu biết dựa vàotranh ảnh, bảng số liệu để tìm ra kiến thức.
Xác lập mối quan hệ địa lí giữa thiên nhiên và sinh hoạt của con người ở
vùng núi Hoàng Liên Sơn.
- Có ý thức tơn trọng truyền thống văn hố của các dân tộc ở vùng núi HLS
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
Tranh ảnh về nhà sàn, trang phục, lễ hội, sinh hoạt của một số dân tộc ở vùng núi
Hoàng Liên Sơn
<b>III.Các hoạt động dạy-- học</b>
<i>Hoạt động của giáo viên </i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ : </b>
- Hãy chỉ vị trí của dãy núi Hoàng Liên Sơn
trên bản đồ tự nhiên Việt Nam và cho biết
nó có đặc điểm gì?
<b>-</b> Khí hậu ở vùng núi cao Hồng Liên Sơn
như thế nào?
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu: </b>
<b>b.Nội dung:</b>
<b>+ HLS nơi cư trú của một số dân tộc ít</b>
<b>người</b>
<b>Hoạt động1: Cá nhân</b>
<i> Mục tiêu</i> : Trình bày được một số đặc điểm
tiêu biểu về dân cư ở HLS
- Dân cư ở Hoàng Liên Sơn đông đúc hay
thưa thớt hơn so với vùng đồng bằng?
5
1
7
<b>-</b> HS trả lời
<b>-</b> HS nhận xét
Đàm thoại
<b>-</b> Hãy giải thích vì sao các dân tộc nêu trên
được gọi là các dân tộc ít người?
<b>-</b> Người dân ở khu vực núi cao thường đi
bằng phương tiện gì ? Vì sao?
<i><b> Kết luận: HLS là nơi có dân cư thưa thớt.</b></i>
<i><b>Ở đây có các dân tộc ít người như: Dao,</b></i>
<i><b>Thái, Mông...</b></i>
<b>+ Bản làng với nhà sàn </b>
<b>Hoạt động 2 : Cặp đôi </b>
<i>Mục tiêu : Trình bày được 1 số đặc điểm tiêu</i>
biểu về sinh hoạt của một số dân tộc ở HLS
GV yêu cầu HS thảo luận theo gợi ý sau :
<b>-</b> Bản làng thường nằm ở đâu?
<b>-</b> Bản có nhiều nhà hay ít nhà?
<b>-</b> Vì sao 1 số dân tộc ở HLS sống ở nhà sàn
<b>-</b> Nhà sàn được làm bằng vật liệu gì?
<b>-</b> Hiện nay nhà sàn ở vùng núi đã có gì thay
đổi so với trước đây?
GV sửa chữa , giúp HS hoàn thiện câu trả
lời.
<i><b>Kết luận: Dân cư thường sống tập trung</b></i>
<i><b>thành bản.Có một số dân tộc sống ở nhà</b></i>
<i><b>sàn</b></i>
<b>+ Chợ phiên , lễ hội , trang phục</b>
<b>Hoạt động 3: Nhóm ( 8 em )</b>
<i>Mục tiêu: Trình bày được 1 số đặc điểm tiêu</i>
biểu về chợ phiên , lễ hội và trang phục của
một số dân tộc HLS
<i>GV: Chợ phiên họp những ngày nhất định .</i>
<i>Vào những ngày này chợ thường rất đông vui</i>
GV treo bảng phụ ghi câu hỏi thảo luận
+ N 1:Nêu những hoạt động trong chợ phiên?
+ N2: Tại sao chợ lại bán nhiều hàng hố
này? (dựa vào hình 3) . Kể tên một số lễ hội
của các dân tộc ở HLS
10
10
- Vì họ ít người
- Ở những vùng núi cao , người dân chỉ
có thể đi bộ hoặc đi bằng ngựa vì
dường giao thơng chủ yếu là đường
mịn
<b>-</b> HS nhận nhiệm vụ
- Ở sườn núi , thung lũng
- Ít nhà
- Để tránh ẩm thấp và thú dữ
- Gỗ , tre , nứa . . .
- Nhiều nơi có nhà sàn mái lợp ngói
Lắng nghe
- Các nhóm nhận việc và thảo luận
theo nhóm
- Mua bán , giao lưu văn hoá , gặp gỡ ,
kết bạn . . .; hành thổ cẩm , rau , măng
-Vì đây là những sản phẩm do dân tự
làm và khai thác ở rừng .
Hội chơi núi mùa xuân , hội xuống
đồng …
+ N3:Lễ hội của các dân tộc ở vùng núi
Hoàng Liên Sơn được tổ chức vào mùa nào?
Trong lễ hội có những hoạt động gì?
+ N4: Nhận xét trang phục truyền thống của
các dân tộc trong hình 4, 5, 6
<i><b>Hãy mơ tả trang phục của người Thái , Dao ,</b></i>
<i><b>Mông : Bỏ</b></i>
<i><b>Kết luận: Nét văn hoá đặc sắc của người</b></i>
<i><b>dân nơi đây là chợ phiên. Có nhiều lễ hội</b></i>
<i><b>truyền thống . Họ có những bộ trang phục</b></i>
<i><b>được may thêu rất cơng phu.</b></i>
<b>3. Củng cố – dặn dò :</b>
<b>-</b> GV u cầu HS trình bày lại những đặc
điểm tiêu biểu về dân cư, sinh hoạt, trang
<i><b>Liên hệ : Ở mỗi vùng có truyền thống văn</b></i>
<i><b>hố riêng , chúng ta cần tơn trọng , giữ gìn</b></i>
<i><b>và phát huy bản sắc văn hố dân tộc</b></i>
Chuẩn bị bài: Hoạt động sản xuất của người
dân ở vùng núi Hoàng Liên Sơn
2
với hoạt động: thi hát , múa sạp , ném
cịn …
- Trang phục có màu sắc sặc sỡ được
may thêu trang trí rất cơng phu
Đại diện nhóm trình bày . Nhận xét bổ
sung
- Hs nối tiếp nhau nêu lại
<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ...</b>
...
...
<b>I.Mục tiêu :</b>
<b>-</b>Hiểu các từ ngữ trong bài : lom khom , đỏ đọc , giàn giụa , thảm hại …
<b>-</b>Giáo dục HS ln có tấm lịng nhân hậu, sẻ chia và giúp đỡ với những người gặp khó
khăn hoạn nạn.
<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>
Tranh minh hoạ . Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
<b>III.</b>Các hoạt động dạy - học :
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.Kiểm tra bài cũ: Thư thăm bạn </b>
<b>-</b> GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tieáp nhau
đọc bài
<b>-</b> Nêu tác dụng của những dòng mở
đầu và kết thúc bức thư
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>3.Bài mới.</b>
<b>a.Giới thiệu bài GV đưa tranh minh</b>
hoạ cho HS quan sát , giới thiệu bài
<b>b. Luyện đọc</b>
- GV gọi 1 HS ù đọc cả bài
- GV giúp HS chia đoạn bài tập đọc
Lượt 1: GV chú ý nhắc HS nghỉ hơi dài
sau dấu ba chấm (chấm lửng) Đọc đúng
những câu có dấu chấm cảm
<b>-</b> Lượt 2: GV yêu cầu HS đọc thầm
phần chú thích các từ mới ở cuối bài
đọc. GV giải nghĩa thêm các từ:
+ Lẩy bẩy: run rẩy, yếu đuối, khơng tự
chủ được.
+ Khẳn đặc: bị mất giọng, nói gần như
không ra tiếng
GV đọc diễn cảm cả bài
<b>c.Tìm hiểu bài</b>
u cầu HS đọc thầm đoạn 1
- Cậu bé gặp ai?(Dành cho HS yếu)
<b>-</b> Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thương
như thế nào?
<b>-</b> Em hãy tìm các từ láy trong đoạn văn
1
5
1
11
10
- Hát
<b>-</b> 2 HS nối tiếp nhau đọc bài
<b>-</b> HS trả lời câu hỏi
<b>-</b> HS nhận xét
Quan sát tranh - lắng nghe
- 1 HS khá đọc cả bài
+ Đoạn 1: Lúc ấy . . . xin cứu giúp
+ Đoạn 2: Tôi lục lọi . . . cho ông cả
+ Đoạn 3: Phần còn lại
- Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các đoạn
trong bài tập đọc
HS nhận xét cách đọc của bạn
+ HS đọc thầm phần chú giải
<b>-</b> 1 HS đọc lại toàn bài
<b>-</b> HS nghe
HS đọc thầm đoạn 1
- Người ăn xin
trên(dành cho HS khá giỏi)
<b>-</b> Điều gì khiến ơng lão đáng thương
như vậy ?
<b>-</b> Nêu ý chính của đoạn?
u cầu HS đọc thầm đoạn 2
<b>-</b> Cậu bé đã làm gì để chứng tỏ tình
cảm cảu cậu với ơng lão ăn xin ?
- Hành động và lời nói chứng tỏ tình
cảm của câu bé đối với ông lão như thế
nào ?
Đoạn văn này nói lên điều gì ?
u cầu HS đọc thầm đoạn 3
<b>-</b> Cậu bé không có gì cho ông lão,
nhưng ơng lão lại nói: “Như vậy là cháu
đã cho lão rồi”. Em hiểu cậu bé đã cho
ơng lão cái gì?
<b>-</b> Sau câu nói của ông lão, cậu bé cũng
cảm thấy được nhận chút gì từ ông.
Theo em, cậu bé đã nhận được gì ở ơng
lão ăn xin?
Đoạn 3 cho em biết điều gì ?
Yêu cầu HS đọc lướt toàn nêu nội
dung
<b>d. Đọc diễn cảm</b>
<b>-</b> GV mời HS đọc tiếp nối nhau từng
đoạn trong bài
<b>-</b> GV treo bảng phụ có ghi đoạn văn
cần đọc diễn cảm
GV sửa lỗi cho HS
8
<b>-</b> Nghèo đói đã khiến ơng thảm thương
<i><b>Ơâng lão ăn xin thật đáng thương</b></i>
HS đọc thầm đoạn 2
Hành động: Rất muốn cho ông lão một thứ
gì đó nên cố gắng lục tìm hết túi nọ túi kia.
Nắm chặt lấy bàn tay ơng lão.
Lời nói: Xin ông lão đừng giận.
- Hành động và lời nói của cậu bé chứng
tỏ cậu chân thành thương xót ông lão
<i><b>Cậu bé xót thương ông lão và muốn giúp</b></i>
<i><b>đỡ ông </b></i>
HS đọc thầm đoạn 3
<b>-</b> Ông lão đã nhận được tình thương, sự
thơng cảm và tôn trọng của cậu bé qua
<b>-</b> Cậu bé nhận được từ ơng lão lịng biết
ơn – sự đồng cảm : ơng hiểu tấm lịng của
cậu bé
<i><b>Sự đồng cảm của ông lão ăn xin và cậu bé </b></i>
<i><b> </b></i>
<b>-</b> Mỗi HS đọc 1 đoạn theo trình tự các
đoạn trong bài . Lắng nghe , tìm giọng đọc
cho phù hợp
<b>-</b> HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
<b>-</b> Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
<i><b> Liên hệ : Luôn có tình cảm chân</b></i>
<i><b>thành sự thơng cảm chia sẻ bvới người</b></i>
<i><b>nghèo </b></i>
<b>-</b> GV nhận xét tiết học
u cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc
bài văn, tập kể lại câu chuyện trên.
Chuẩn bị bài: Một người chính trực
<b>-</b> Khuyên chúng ta phải có tấm lòng nhân
hậu
<b>-</b> Hãy giúp đỡ người gặp khó khăn hoạn
nạn
<b>-</b> Tình cảm chân thành và hông cảm cũng
là món quà quý
<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ...</b>
...
...
Thể dục
Tốn
<b>I.Mục tiêu :</b>
- HS biết số tự nhiên và dãy số tự nhiên.
- HS tự nêu được một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.
- Biết vận dụng vào làm BT.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
Vẽ sẵn tia số (như SGK) vào bảng phụ.
<b>III.Các hoạt động dạy - học</b>
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Luyện tập</b>
<b>-</b> GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
<b>-</b> GV nhận xét
<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu: </b>
<b>+ Giới thiệu số tự nhiên và dãy số</b>
<b> Số tự nhiên</b>
4
1
6
<b>-</b> Số dân tỉnh , thành phố
<b>-</b> u cầu HS nêu vài số đã học, GV ghi
bảng
Các số đó gọi là số tự nhiên
<b>-</b> Các số <sub>6</sub>1 , <sub>10</sub>1 … không là số tự
nhieân.
<b> Dãy số tự nhiên:</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu các số theo thứ tự từ bé
đến lớn, GV ghi bảng.
<i><b>GV: Tất cả các số tự nhiên được sắp xếp</b></i>
<i><b>theo thứ tự từ bé đến lớn tạo thành dãy số</b></i>
<i><b>tự nhiên.</b></i>
<b>-</b> GV ghi các dãy số , yêu cầu HS nhận
biết dãy số tự nhiên
+ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, ….
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 .
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10 . . .
+ 0, 2, 4, 6, 8, 10, 12, 14, …..
+ 1, 3, 5, 7, 9, 11, 13, 15…
<b>-</b> GV đưa bảng phụ có vẽ tia số
u cầu HS nêu nhận xét về hình vẽ này
- Mỗi điểm trên tia số được biểu diễn như
thế nào ?
- Điểm gốc ứng với số nào ?
- Cuối tia số là gì ? thể hiện điều gì ?
<b>=> Chúng ta đã biểu diễn dãy số tự nhiên</b>
<b>trên tia số.</b> <sub>6</sub>
- HS nêu: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10…
- 0 , 1 , 2 , 3, 4 , 5 , 6 ,7 ,…
<b>-</b> Vài HS nhắc lại
<b>-</b> <i><b>Khơng phải là dãy số tự nhiên vì</b></i>
<i><b>thiếu số 0 ; đây là một bộ phận của dãy</b></i>
số tự nhiên
- Khơng phải dãy số tự nhiên , sau số 10
<i><b>có dấu chấm thể hiện 10 là số cuối</b></i>
<i><b>cuøng</b></i>
- Là dãy số tự nhiên, ba dấu chấm để
chỉ những số tự nhiên lớn hơn 10
<i><b>- Không phải là dãy số tự nhiên vì thiếu</b></i>
<i><b>các số lẻ 1, 3, 5…</b></i>
<i><b>- Khơng phải là dãy số tự nhiên vì thiếu</b></i>
<i><b>các số chẵn: 0, 2, 4…</b></i>
<b>-</b> Đây là tia số
- Trên tia số này mỗi số của dãy số tự
nhiên ứng với một điểm của tia số
nào thì sẽ được gì?
<b>=> Nếu cứ thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên</b>
<b>nào thì sẽ được số tự nhiên liền sau số đó,</b>
<b>như thế dãy số tự nhiên có thể kéo dài</b>
<b>mãi, điều đó chứng tỏ khơng có số tự</b>
<b>-</b> Bớt 1 ở bất kì số nào sẽ được số tự nhiên
liền trước số đó. Cho HS nêu ví dụ.
<b>-</b> Có thể bớt 1 ở số 0 để được số tự nhiên
khác không?
<b>=> Khơng có số tự nhiên liền trước số 0.</b>
<b>số tự nhiên bé nhất là số 0</b>
<b>-</b> Số 5 và 6 hơn kém nhau mấy đơn vị?
=> Trong dãy số tự nhiên, hai số liên tiếp
nhau thì hơn kém nhau 1 đơn vị.
<b>b. Luyện tập :</b>
<i><b>Bài 1/19 </b></i>
- Muốn tìm số liền sau của một số ta làm gì
?
- GV nhận xét sửa sai
<i><b>Bài 2/19Muốn tìm số liền trước ta làm gì ?</b></i>
- GV chấm.
<i><b>Bài 3/19</b></i>
Gọi 3 em làm bài ở lớp
- GV nhận xét và sửa sai
<i><b>Baøi 4/19 </b><b> : Gọi HS nêu yêu cầu </b></i>
- Cho HS làm vào vở
<b>3. Củng cố – dặn dò :</b>
<b>-</b> Thế nào là dãy số tự nhiên?
<b>-</b> Nêu một vài đặc điểm của dãy số tự
5
5
5
5
2
nhiên nào thì sẽ được số tự nhiên liền
sau số đó.
-HS nêu thêm ví dụ: 6 + 1 = 7
- Khơng thể bớt 1 ở số 0 vì 0 là số tự
- Hai số này hơn kém nhau 1 đơn vị
<b>-</b> Vài HS nhắc lại
- Ta lấy số đã cho cộng thêm 1 đơn vị
<b>-</b> HS tự làm bài vào bảng con
<b>a. 6 ; 7 b. 29 ; 30 c. 100 ; 101</b>
<b>d. 99 ; 100 đ. 1 000 ; 1 001</b>
- Ta lấy số đã cho trừ đi một đơn vị
a. 11; 12 b. 99 ; 1 000
c. 99 ; 100 d. 1 001 ; 1 002
-3 HS làm bài trên bảng phụ
a. 4; 5; 6.
b. 86; 87; 88.
c. 896 ; 897 ; 898
d. 9 ; 10 ; 11
e. 99 ; 100 ; 101
g. 9 998 ; 9 999 ; 10 000
- HS làm vào vở
a.912 ; 913 ; 914 ; 915 ; 916
b.7; 8; 9; 10; 11; 12; 14; 15;16
nhiên mà em được học?
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Viết số tự nhiên trong hệ
thập phân
Làm bài 3, 4 trang 19, 20 trong SGK
Khoa học
<b>I. Mục tiêu </b>
<b>-</b> HS kể tên được các thức ăn có chứa nhiều vitamin , chất khống chất xơ . Biết vai trị
của các thức ăn đó với cơ thể .
<b>-</b> Xác định nhanh được nguồn gốc nhóm thức ăn trên .
<b>-</b> Vận dụng kiến thức đã học vào việc ăn uống hàng ngày
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
Các hình minh hoạ ; Phiếu học tập
<b>III.Các hoạt động dạy - học</b> :
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ :</b>
- Nêu vai trò của chất đạm đối với cơ thể?
<b>- Nêu vai trò của chất béo đối với cơ thể?</b>
<b>- GV nhận xét ghi điểm </b>
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a.Giới thiệu bài</b>
<b>Hoạt động 1: </b>
<i>Mục tiêu: HS -Kể tên một số loại thức ăn</i>
chứa nhiều vi-ta-min, chất khoáng chất
xơ . Nguồn gốc
GV chia lớp thành 4 nhóm
<b>- GV yêu cầu các nhóm trong cùng thời</b>
gian, nhóm nào ghi được nhiều tên thức ăn
và đánh dấu vào các cột tương ứng đúng là
thắng cuộc (10 phút)
-Cho các nhóm trình bày ý kiến
<i><b>- GV : nhóm thức ăn chứa nhiều bột</b></i>
5
1
15
+Chất đạm giúp cho cơ thể đởi mới và
+Chất béo giàu năng lượng và giúp cơ
thể hấp thụ các vita min A,D, K, E.
Cùng ghi kết quả thảo luận vào giấy
Vitamin – chấât khoáng : Sữa trứng ,
phomát , giăm bông , chuối , cam , gạo ,
đu đủ , cà chua , cà rốt …
khoáng , chất xơ có nguồng gốc từ thực vật
và động vật
<b>Kết luận : như ý trên</b>
<b>Hoạt động 2: </b>
<i>Mục tiêu: HS nêu được vai trị của </i>
vi-ta-min, chất khống và chất xơ.
<b>- Kể tên một số vi-ta-min mà em biết.</b>
Nêu vai trị của vi-ta-min đó
<b>- Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa </b>
vi-ta-min đối với cơ thể?
<b>Kết luận : Như ý bên </b>
<b>- Kể tên một số chất khoáng mà em biết.</b>
Nêu vai trị của chất khống đó
<b>- Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa chất</b>
khống đối với cơ thể?
<i><b>- Nếu thiếu các chất khống cơ thể sẽ bị :</b></i>
<i><b>Thiếu sắt gây thiếu máu.</b></i>
<i><b>+ Thiếu can-xi ảnh hưởng đến hoạt động</b></i>
<i><b>của cơ tim, khả năng tạo huyết và đông</b></i>
<i><b>máu, gây loãng xương ở người lớn.</b></i>
<i><b>+ Thiếu i-ốt gây bướu cổ. </b></i>
<b>Kết luận: như ý bên </b>
<b>- Tại sao hằng ngày chúng ta phải ăn thức</b>
ăn có chứa nhiều chất xơ?
<b>Kết luận như ý bên </b>
<b>3.Củng cố – Dặn dò:</b>
-Nêu vai trị của chất khống, chất xơ, vi ta
min?
<b>-</b> GV nhận xét tiết học
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Tại sao cần ăn phối hợp
nhiều loại thức ăn?
15
3
- Thảo luận theo cặp
<b>- A, B, C, D ….</b>
<b>- Vi-ta-min là những chất không tham</b>
gia trực tiếp vào việc xây dựng cơ thể
(như chất đạm) hay cung cấp năng
lượng cho cơ thể hoạt động (như chất
bột đường) nhưng chúng lại rất cần cho
hoạt động sống của cơ thể. Nếu thiếu
vi-ta-min cơ thể sẽ bị bệnh.
- Can – xi , sắt , phốt pho
- Tham gia vào việc xây dựng cơ thể.
Một số chất khoáng khác cơ thể chỉ cần
một lượng rất nhỏ để tạo ra các men
thúc đẩy và điều khiển các hoạt động
sống.
<b>- Chất xơ khơng có giá trị dinh dưỡng</b>
<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ...</b>
...
...
Tập làm văn
<b>I.Mục tiêu :</b>
- HS hiểu: trong văn kể chuyện, nhiều khi phải kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật. Lời
nói và ý nghĩ của nhân vật cũng nói lên tính cách của nhân vật và ý nghĩa của câu
chuyện.
- Bước đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo hai cách:
trực tiếp - gián tiếp.
- Thuật lại lời nói của người khác phải chính xác
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng phụ
<b>III.Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ:</b>
- Khi cần tả ngoại hình của nhân vật, cần
chú ý tả những gì?
- Tại sao cần phải tả ngoại hình của nhân
vật ?
- Hãy tả lại đặc điểm ngoại hình của ơng
lão ăn xin
- GV nhận xét , ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu: </b>
<b>b.Phần nhận xét</b>
<i><b>Bài 1:Yêu cầu HS đọc yêu cầu </b></i>
- Yêu cầu cả lớp đọc bài Người ăn xin,
viết nhanh ra nháp những câu ghi lại lời
5
1
10
- Tả đặc điểm ngoại hình tiêu biểu
- LàØm cho câu chuyện thêm sinh động ,
hấp dẫn
- Tả bằng lời
<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu của bài
<b>-</b> Cả lớp viết nhanh ra nháp, nêu:
<i><b>Bài 2: Yêu cầu HS đọc đề bài</b></i>
<b>-</b> Lời nói và ý nghĩ của cậu bé nói lên
điều gì về cậu?
- Nhờ vào đâu mà em đánh giá được tính
nết của cậu bé ?
<b>Bài 3: Lời nói, ý nghĩ của ơng lão ăn xin</b>
trong 2 cách kể đã cho có gì khác nhau?
<b>Ghi nhớ</b>
<b>c.Luyện tập </b>
<b>-</b> <i><b>Bài tập 1</b><b> :1 HS đọc yêu cầu của bài. </b></i>
<b> Lưu ý : Câu văn nào có từ xưng hơ ở</b>
ngơi thứ nhất chỉ chính người nói (tớ) –
đó là lời nói trực tiếp.
<b>-</b> Câu văn nào có từ xưng hô ở ngôi thứ 3
(ba cậu bé) – đó là lời nói gián tiếp.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
<b> GV gợi ý: Muốn chuyển lời nói gián tiếp</b>
thành lời nói trực tiếp thì :
<i><b>+ Phải thay đổi từ xưng hơ, nếu người</b></i>
<i><b>nói nói về mình.</b></i>
<i><b>+ Phải đặt lời nói trực tiếp vào dấu hai</b></i>
<i><b>chấm và ngoặc kép, hoặc dùng dấu hai</b></i>
<i><b>chấm, (xuống dịng) rồi gạch đầu dịng.</b></i>
<b>-</b> GV nhận xét, chấm
<i><b>Bài tập 3: </b></i>
- Muốn chuyển lời nói trực tiếp thành lời
nói gián tiếp cần:
<i><b>+ Thay đổi từ xưng hơ.</b></i>
<i><b>+ Bỏ các dấu ngoặc kép hoặc gạch đầu</b></i>
<i><b>dòng, gộp lại lời kể chuyện với lời nói</b></i>
15
+ Câu ghi lại lời nói: Ơng đừng giận
cháu, cháu khơng có gì để cho ơng cả.
<b>-</b> 1 HS đọc yêu cầu của bài.
<b>-</b> Cậu là một con người nhân hậu, giàu
lịng trắc ẩn, thương người.
Lời nói và suy nghĩ
<b>-</b> 2 HS đọc yêu cầu của bài.
+ Tác giả dẫn trực tiếp, nguyên văn lời
của ông lão. Do đó các từ xưng hơ của
chính ơng lão với cậu bé (cháu – lão)
+ Tác giả (nhân vật xưng hô tôi) thuật lại
gián tiếp lời của ông lão. Người kể xưng
tôi, gọi người ăn xin là ông lão
<b>-</b> Vài HS đọc ghi nhớ trong SGK. Cả lớp
đọc thầm lại.
<b>-</b> HS tìm lời nói trực tiếp và gián tiếp
của các nhân vật trong đoạn văn.
+ Lời của cậu bé thứ nhất được kể theo
cách gián tiếp. Lời bàn nhau của 3 cậu
bé cũng được kể theo cách gián tiếp
+ Lời của cậu bé thứ hai , lời của cậu bé
thứ ba: được kể theo cách trực tiếp.
<b>-</b> 1 HS đọc u cầu của bài. Cả lớp đọc
thầm yêu cầu của bài.
<b>-</b> Cả lớp làm vào vở.
<b>-</b> 1 HS đọc u cầu của bài. Cả lớp đọc
thầm yêu cầu của bài.
<b>-</b> 2 HS khá giỏi làm bài miệng. Cả lớp
nhận xét.
<i><b>của nhân vật.</b></i>
<b>-</b> GV nhận xét, chấm vài bài
<b>3.Củng cố – Dặn dò</b>
<b>-</b> GV nhận xét tiết hoïc.
Yêu cầu HS về nhà học thuộc nội dung
bài học cần ghi nhớ. Làm vào vở bài 2, 3.
2
<b>I.Mục tiêu :</b>
- HSnhận biết đặc diểm cảu hệ thập phân ( mức độ đơn giản ); Nắm được giá trị cảu mỗi chữ
số
- Sử dụng 10 kí hiệu ( 10 chữ số) để viết số
- Vận dụng tốt kiến thức hàng ngày .
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 3
<b>III.Các hoạt động dạy - học </b>:
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Ổn định :</b>
<b>2.Kieåm tra bài cũ :</b>
Gọi 2 em làm bài ở bảng
Nhận xét ghi điểm
<b>3.Dạy bài mới :</b>
<b>a.Giới thiệubài : Nêu u cầu bài học</b>
<b>b. Nội dung:</b>
<b>+ Đặc điểm của hệ thập phân</b>
- 1 hàng có thể viết được bao nhiêu chữ
số
GV viết bảng , Yêu cầu HS làm bài
10 đơn vị = . . . chục
1
5
1
6
Lớp làm nháp
125 ;126 ;127
1 001 ; 1 002 ; 1 003
998 ; 999 ; 1 000
9 999 ; 10 000 ; 10 001
Mỗi hàng chỉ viết được 1 chữ số
1 em làm ở bảng , lớp làm nháp
1 chục
-Trong bài tập cứ 10 đơn vị ở một hàng
thì tạo mấy đơn vị ở hàng trên liền nó
<b>= > Đó gọi là hệ thập phân</b>
<b>+ Cách viết số </b>
- H thp phađn có bao nhieđu chữ sô . Đó
là những soẫ nào ?
<i><b>GV : Với 10 chữ số ta có thể viết được</b></i>
<i><b>mọi số tự nhiên </b></i>
- GV đọc số
- Hãy nêu giá trị của các chữ số 9 trong
số 999
<i><b>=>Có thể nói giá trị của mỗi chữ số phụ</b></i>
<i><b>thuộc vào vị trí của nó .</b></i>
<b>c.Luyện tập:</b>
<i><b>Bài 1/20: Gọi HS đọc yêu cầu </b></i>
Dán bảng phụ ở bảng
Nhận xét , ghi điểm
<i><b>Bài 2/20:GV viết bảng</b></i>
<i><b>387 viết số sau thành tổâng theo giá trị</b></i>
<i><b>các hàng của nó : 387= 300+80+7</b></i>
Nhận xét ghi điểm
<i><b>Bài 3/20: Bài yêu cầu gì ?</b></i>
GV treo bảng phụ
Nhận xét ghi điểm
<b>4.Củng cố – dặn do ø </b>
Viết 5 số tự nhiên
a . Đều có 4 chữ số : 1 , 5 , 9 , 3
b. Đều cố 6 chữ số : 9 , 0 , 5 , 3 , 2 , 1
Nhận xét kết quả
Nhận xét tiết học
Dặn HS về làm bài chuẩn bị bài
So sánh và xếp thự tự các số tự nhiên
5
5
5
6
4
- Tạo 1 đơn vị ở hàng trên liền nó
- Có 10 chữ số :
0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 , 9
- HS nghe , viết bảng con : 999 ; 2 005 …
- HS neâu
1 em làm ở bảng ; lớp làm vở đổi chéo vở
kiểm tra bài nhau
1 em làm ở bảng . Lớp làm vở
873 = 800 + 70 + 3
4 738 = 4 000 + 700 + 30 +8
10 837 = 10 000 + 800 + 30 +7
Ghi giá trị của chữ số 5
Lớp làm vào vở
a. 5 đơn vị b. 5 chục
c. 5 trăm d. 5 nghìn
đ. 5 triệu
HS thực hiện u cầu
<b>RÚT KINH NGHIỆM SAU TIẾT DẠY: ...</b>
...
...
Luyện từ và câu
<b>I . Mục tiêu :</b>
<b>-</b>Mở rộng vốn từ ngữ theo chủ điểm: Nhân hậu – Đoàn kết
<b>-</b>Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ trên.
<b>-</b>u thích tìm hiểu Tiếng Việt.
<b>II.Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra bài cũ: Từ đơn , từ phức </b>
<b>-</b> Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng để làm
gì? Nêu ví dụ.
<b>-</b> GV nhận xét ghi điểm
<b>2.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b>b.</b>
<b> Luyện tập </b>
<i><b>Bài tập 1: GV gọi HS đọc yêu cầu, đọc cả</b></i>
maãu
<b>-</b> GV nhận xét kết luận nhóm thắng cuộc
(nhóm tìm đúng / nhiều từ)
<i><b>Bài tập 2: GV gọi HS đọc yêu cầu </b></i>
<b>-</b> GV lưu ý HS: từ nào chưa hiểu cần hỏi
ngay GV hoặc tra từ điển
<b>-</b> GV nhận xét , cùng trọng tài tính điểm
thi đua, kết luận nhóm thắng cuộc (nhóm
tìm đúng vànhiều từ)
4
1
7
7
<b>-</b> HS trả lời
<b>-</b> HS nhận xét
<b>-</b> HS đọc yêu cầu bài tập
<b>-</b> HS làm việc theo nhóm
+Hiền diệu , hiền đức , hiền hậu , hiền
lành , hiền hoà , hiền thảo …
+ Hung ác , ác nghiệt , ác độc , ác
khẩu , ác liệt , á cảm , ác mộng ,…
<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày kết quả
Các nhóm nhận phiếu làm bài.
<b>+</b> <b></b>
<b>-Nhân hậu</b> Nhân ái
hiền hậu
đôn hậu
trung hậu
nhân từ
Tàn ác ,
độc ác
hung ác
tàn bạo
<b>Đoàn kết Cưu mang</b>
che chở
của các từ khác trong câu, điền vào ô trống
sẽ tạo thành câu có nghĩa hợp lí.
<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài tập 4: GV gọi HS đọc yêu cầu </b>
<b>-</b> GV gợi ý: Muốn hiểu biết các thành ngữ,
tục ngữ, em phải hiểu cả nghĩa đen và
nghĩa bóngGV nhận xét, chốt lại ý kiến
đúng
<b>-</b> GV mời vài HS khá giỏi nêu tình huống
sử dụng các thành ngữ, tục ngữ nói trên
<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>
<b>-</b> GV tổ chức cho HS thi tìm từ theo chủ đề
tiết học.
<b>-</b> GV nhận xét, tuyên dương các em tìm
được nhiều từ đúng và nhanh.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Từ ghép và từ láy.
5
3
<b>* Hiền như bụt (đất )</b>
<b>* Lành như đất ( bụt )</b>
<b>* Dữ như cọp </b>
<b>* Thương nhau như chị em gái</b>
<b>-</b> Vài HS đọc thuộc lịng các thành ngữ
đã hồn chỉnh, sau đó viết lại vào VBT
<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> HS lần lượt phát biểu ý kiến về từng
thành ngữ, tục ngữ
<b>-</b> Cả lớp nhận xét
<b>-</b> HS neâu
<b>Tập làm văn</b>
<b>I .Mục tiêu :</b>
- HS nắm chắc hơn mục đích của việc viết thư , nội dung cơ bản và kết cấu thông thường
của một bức thư
- Biết vận dụng những kiến thức đã biết để viết những bức thư thăm hỏi, trao đổi
- Viết cẩn thận, khơng gạch xố
<b>II . Đồ dùng dạy học :</b>
Bảng phụ
<b>III.Các hoạt động dạy học </b>
<i>Hoạt động của giáo viên</i> <i>Tg</i> <i>Hoạt động của học sinh</i>
<b>1.Bài mới: </b>
<b>a.Giới thiệu bài </b>
<b>b.Nhận xét</b>
Gọi HS đọc bài Thư thăm bạn
<b>-</b> Bạn Lương viết thư cho bạn Hồng để
1
10
làm gì?
<b>-</b> Người ta viết thư để làm gì?
<b>-</b> Để thực hiện mục đích trên, một bức thư
cần những nội dung gì?
<b>-</b> Qua bức thư đã đọc, em thấy phần mở
đầu ,kết thúc bức thư như thế nào?
<b>c.Ghi nhớ </b>
Yêu cầu HS đọc thầm phần ghi nhớ
<b>d.Luyện tập </b>
<b>-</b> GV gọi HS đọc yêu cầu của đề bài
<b>-</b> GV gạch chân những từ ngữ quan trọng
trong đề bài
+ Đề bài yêu cầu em viết thư cho ai?
+ Đề bài xác định mục đích viết thư để làm
gì?
+ Thư viết cho bạn cùng tuổi, cần dùng từ
xưng hô như thế nào?
+ Cần thăm hỏi bạn những gì?
+ Cần kể cho bạn nghe những gì về tình
hình lớp, trường hiện nay?
+ Nên chúc bạn, hứa hẹn điều gì?
2
15
<b>-</b> Để chia buồn cùng Hồng vì gia đình
Hồng vừa bị trận lụt gây đau thương,
mất mát lớn
<b>-</b> Để thăm hỏi, thông báo tin tức cho
nhau, trao đổi ý kiến, chia vui, chia
buồn, bày tỏ tình cảm với nhau.
<b>-</b> Một bức thư cần có những nội dung
sau:
+ Nêu lí do và mục đích viết thư
+ Thăm hỏi tình hình người nhận thư
+ Thơng báo tình hình người viết thư
+ Nêu ý kiến cần trao đổi hoặc bày tỏ
tình cảm với người nhận thư
Cách mở đầu và kết thúc bức thư:
+ Đầu thư: Ghi địa điểm, thời gian viết
thư. Lời thưa gửi
+ Cuối thư: Ghi lời chúc, lời cảm ơn,
hứa hẹn của người viết thư . Chữ kí , tên
hoặc họ tên của người viết thư
<b>-</b> HS đọc thầm phần ghi nhớ
<b>-</b> 3 – 4 HS lần lượt đọc
<b>-</b> HS đọc đề bài
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm , tự xác định yêu cầu
của đề bài
+ Một bạn ở trường khác
+ Hỏi thăm và kể cho bạn nghe tình
hình ở lớp, ở trường em hiện nay.
<b>3.Củng cố - Dặn dò: </b>
<b>-</b> GV nhận xét tiết học
<b>-</b> u cầu HS học thuộc phần ghi nhớ
trong bài
Chuẩn bị bài: Cốt truyện
2
lá thư
<b>-</b> HS viết thư vào VBT