Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (76.06 KB, 2 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>PHẦN ĐẠI SỐ </b>
<b>PHƯƠNG TRÌNH VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ LƠGARIT</b>
Bài 1: Giải các phương trình sau :
a) log2x +2log7x = 2 + log2x .log7x
b) 4log9x + log x 3 = 3
c) 7.3x+1<sub> - 5</sub>x+2<sub> = 3</sub>x+4<sub> - 5</sub>x+3
Bài 2: Giải các phương trình sau :
a) log5(5x-1).log25(5x+1-5) = 1
b)
<i>x</i>+6¿3
4<i>− x</i>¿3+log<sub>1</sub>
4
¿
<i>x</i>+2¿2<i>−</i>3=log<sub>1</sub>
4
¿
3
2log1
4
¿
Bài 3: Giải các phương trình sau :
a) logx+3 (3 -
2
¿=1
2
b) 2 log9
2
<i>x</i>=log3<i>x</i>. log3(√2<i>x</i>+1<i>−</i>1)
Bài 4: Giải các phương trình sau :
a) √5+2¿<i>x −</i>1=(√5<i>−</i>2)
<i>x −</i>1
<i>x</i>+1
¿
b) (5+2√6)tgx+(5<i>−</i>2√6)tgx=10
<i>−</i>78 . 63<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x−</sub></i><sub>1</sub>
+3
2. 4
3<i>x</i>2<i><sub>−</sub></i><sub>2</sub><i><sub>x</sub></i><sub>+1</sub>
=0
Bài 5 : Cho phương trình: m.16x<sub> + 2.81</sub>x<sub> = 5.36</sub>x
a) Giải phương trình khi m = 3 .
b) Tìm m để phương trình có nghiệm duy nhất .
Bài 6 : Cho phương trình: 4x<sub> + m2</sub>x + 1<sub> - 2m = 0 .</sub>
a) Giải phương trình khi m = 2 .
b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt x1, x2 thỏa điều kiện:
x1 + x2 = 3
Bài 7 : Cho phương trình: log3(<i>x</i>
2
+4 ax)+log1
3
(2<i>x −</i>2<i>a−</i>1)=0 <sub> </sub>
b) Tìm a để phương trình có nghiệm duy nhất .
Bài 8 : Cho phương trình : log<sub>3</sub>2<i>x</i>+
b) Tìm m để phương trình có ít nhất một nghiệm thuộc đoạn [1<i>;</i>3√3<sub>]</sub>
Bài 9 : Giải các phương trình sau :
a) 3. 25<i>x−</i>2+(3<i>x −</i>10)5<i>x−</i>2+3<i>− x</i>=0
b) (x + 2)log32(x + 1) + 4(x+1)log(x+1) - 16 = 0
b) <sub>(</sub><sub>√</sub><sub>10+</sub><sub>3</sub><sub>)</sub><i>x−x−</i>31
<(√10<i>−</i>3)
<i>x</i>+1
<i>x</i>+3
Bài 11: Giải các bất phương trình sau :
a) 252<i>x − x</i>2+1+92<i>x− x</i>2+134 . 152<i>x − x</i>2
b) 32<i>x<sub>−</sub></i><sub>8 . 3</sub><i>x</i>+√<i>x</i>+4<i><sub>−</sub></i><sub>9 .9</sub>√<i>x</i>+4
>0
Bài 12: Giải các bất phương trình sau :
lg<i>x −</i>1 <i>≥</i>3
b) log3(9x+1- 4.3x - 2) 3
Bài 13: Giải các bất phương trình sau :
a) log<sub>3</sub>
3
√<i>x −</i>2>1
2log1
3
(<i>x −</i>3) <sub>.</sub>
b) log<sub>2</sub><i>x</i>+log<sub>2</sub><i><sub>x</sub></i>8<i>≤</i>4
Bài 14: Giải các bất phương trình sau :
a/ log3x - x2 (3-x) > 1
b/ log<i>x</i>
<i>x</i>
<i>−</i>72)
Bài 15: Giải bất phương trình: logx (5x2 - 8x + 3 ) > 2 (1)
Xác định a để mọi nghiệm của bất phương trình (1) cũng là nghiệm của
Bài 16: Giải các bất phương trình sau :
a) log<i>a</i>(35<i>− x</i>3)
log<i><sub>a</sub></i>(5<i>− x</i>) > 3 (
(1 <i>a</i> 0)
b)
+4<i>x</i>+2)+1>log<sub>3</sub>(3<i>x</i>2+4<i>x</i>+2)
Bài 17: Tìm m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x :
1 + log5(x2+1) - log5(mx2+4x+m) > 0
Bài 18: Cho bất phương trình :
6 . 92<i>x</i>2<i>− x−</i>(2<i>m</i>+1)6❑2<i>x</i>
2
<i>−x</i>
+<i>m</i>42<i>x</i>2<i>− x</i>0
a) Giải bất phương trình khi m = 6 .