Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tuaàn 11 ngaøy soaïn 18102004 giaùo aùn ngöõ vaên 6 tuaàn 11 ngaøy soaïn 20 102008 tieát 44 ngaøy daïy 3010 2008 i muïc tieâu caàn ñaït giuùp hs naém ñöôïc ñaëc ñieåm cuûa cuïm danh töø caáu taï

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.12 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giáo án Ngữ văn 6
Tuần : 11 Ngày soạn : 20 /10/2008


Tieát : 44 Ngày dạy : 30/10/ 2008


I. MỤC TIÊU CẦN ĐẠT<sub>: </sub>
Giúp HS nắm được:


Đặc điểm của cụm danh từ.


Cấu tạo phần trung tâm, phần trước, phần sau.
II. CHUẨN BỊ <sub>:</sub>


- GV : Soạn giáo án, tài liệu tham khảo, bảng phụ.
- HS : Tham khảo – trả lời câu hỏi SGK.


III. TIẾN TRÌNH HOẠT ĐỘNG :


<b>NỘI DUNG HOẠT ĐỘNG</b> <b>HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC SINH</b>


<i>+ Hoạt động 1 : Khởi</i>


<i>động</i>

: (5 phút)


- Ổn định lớp.
<b> - Kiểm tra .</b>
<b> </b>




- Bài mới.



- Ổn định nề nếp – sỉ soá.


<b>Hỏi: Danh từ chỉ sự vật chia ra</b>
làm mấy loại lớn?


Cho VD (bảng phụ)


u cầu HS phân biệt danh từ
chung và danh từ riêng.


-> Nhận xét, cho điểm.


- GV đưa ví dụ cụm danh từ ->
tạo tình huống vào bài -> ghi
tựa.


- Báo cáo sỉ số.


- Trả lời theo yêu cầu GV.


- Quan sát -Nghe - Ghi tựa bài.


<i>+ Hoạt động 2 : hướng dẫn</i>


<i>tìm hiểu đặc điểm và cấu</i>


<i>tạo cụm danh từ.</i>

(15 phút)



I. Cụm danh từ là gì:
Ví dụ: (bảng phụ)



- GV treo bảng phụ mục 1 SGK.
- Gọi HS đọc.


- Yeâu cầu HS:


+ Phân tích chủ ngữ, vị ngữ.
+ Tìm danh từ trung tâm.


+ Phụ ngữ trước và sau danh từ.
- GV nhận xét -> rút ra kết luận:
các tổ hợp từ nói trên là cụm
danh từ. (ý 1 – ghi nhớ).


- Treo bảng phụ mục 2 SGK.
- Yêu cầu HS so sánh các cách
nói trên đây rồi nhận xét rút ra
về nghĩa của cụm danh từ so với
nghĩa của một danh từ.


- GV nhấn mạnh: Nghóa cuïm


- Đọc bảng phụ.


- Cá nhân lần lượt xác định chủ
ngữ, vị ngữ, phân tích cụm từ.
- Nghe + hiểu cụm danh từ.
- Đọc bảng phụ.


- Thảo luận 2 HS.
-> nhận xét.



+ Thêm nghĩa về số lượng.
+ Nêu đặc điểm.


+ Xác định vị trí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Giáo án Ngữ văn 6


Ví dụ: đặt câu:


1. Mã Lương (là) một hoạ sĩ tài
<i><b>năng.</b></i>


<i><b> </b></i>Cụm danh từ làm vị ngữ.


2. Những truyện ngụ ngơn ấy
đều nhằm mục đích khun răn.


Cụm danh từ làm chủ ngữ.


3. Ông lão đang sống trong một
<i><b>túp lều nát.</b></i>


Cụm danh từ làm phụ ngữ.


- Ghi nhớ SGK trang 117.
<b>II. Cấu tạo cụm danh từ:</b>


* Mơ hình cấu tạo cụm danh từ.


(Bảng phụ)


- Ghi nhớ SGK trang 118.


danh từ đầy đủ hơn nghĩa một
danh từ, số lượng phụ ngữ càng
nhiều, càng phức tạp thì nghĩa
cụm danh từ càng đầy đủ hơn.
- Yêu cầu HS:


+ Tìm một cụm danh từ.
+ Đặt câu với cụm danh từ ấy.
-> Rút ra nhận xét về hoạt động
trong câu của cụm danh từ so
với danh từ.


- Nhận xét câu trả lời của HS.
-> Chốt lại: hoạt động của cụm
danh từ trong câu giống như một
danh từ.


- Gọi HS đọc lại ghi nhớ SGK.
- Yêu cầu HS:


+ Đọc ngữ liệu (Bảng phụ).
+ Tìm cụm danh từ.


+ Phân tích cấu tạo cụm danh từ.
+ Rút ra nhận xét chung.



- GV nhấn mạnh nội dung: cụm
danh từ đầy đủ có 3 bộ phận:
phần trước, phần trung tâm,
phần sau.


* Lưu ý HS:


+ Phụ ngữ trước : t


+ t<b>1</b> : phụ ngữ chỉ số lượng: 1, 2,
3….


+ t<b>2</b> : phụ ngữ chỉ toàn thể: tất
cả, cả thảy, hết thảy.


+ Phần trung tâm: t.
+ t<b>1 : danh từ chỉ đơn vị.</b>
+ t<b>2</b> : danh từ chỉ sự vật.
+ Phụ ngữ sau: s.


+ s1 : nêu đặc điểm sự vật, vị trí.
+ s2 : chỉ từ: (ấy, này, kia….)
- Treo bảng phụ (Mơ hình cấu
tạo cụm danh từ).


- Cho HS điền ví dụ vào mô
hình.


- GV chốt lại vấn đề chính.
- u cầu HS nắm ghi nhớ:


Có thể hỏi: Một cụm danh từ
đầy đủ có cấu tạo mấy phần?
Hãy nêu nhiệm vụ từng phần?


- Cá nhân tìm cụm danh từ, đặt
câu, phân tích.


-> Nhận xét: Hoạt động cụm
danh từ giống như danh từ.


- Cá nhân đọc ghi nhớ.


- Cá nhân lần lượt thực hiện các
yêu cầu -> lớp nhận xét, bổ
sung.


- Nghe- hiểu.
- Nghe- nhớ.


- Cá nhân lên bảng điền ví dụ
vào mô hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Giáo án Ngữ văn 6

<i>+ Hoạt động 3: Hướng dẫn</i>



<i>luyeän tập.</i>

(20 phút)



<b>III. Luyện tập:</b>


<b>Bài tập 1: Các cụm danh từ:</b>


+ Một người chồng thật xứng
đáng.


+ Một lưỡi búa của cha để lại.
+ Một con yêu tinh ở trên núi,
có nhiều phép lạ.


<b>Bài tập 2: </b>


Điền cụm danh từ vào mơ hình:
a. Một người chồng thật xứng
đáng.


b. Một lưỡi búa của cha để lại.
c. Một con yêu tinh ở trên núi,
có nhiều phép lạ.


<b>Bài tập 3: Điền phụ ngữ:</b>
+ Thanh sắt ấy.


+ Thanh sắt vừa rồi.
+ Thanh sắt cũ.


- Gọi HS đọc bài tập 1.
+ Phân tích câu.


+ Tìm cụm danh từ.
- GV nhận xét.


- GV vẽ mơ hình cấu tạo cụm


danh từ (bảng phụ)




- Yêu cầu HS điền các cụm
danh từ đã tìm vào mơ hình cấu
tạo.


- Cho HS đọc bài tập 3.


- Yêu cầu tìm phụ ngữ thích hợp
điền vào chỗ trống.


- Đọc, xác định yêu cầu bài tập
1.


- 3 HS lên bảng tìm cụm danh từ
-> lớp nhận xét.


- 3 HS lên bảng điền vào mơ
hình -> lớp nhận xét.


- Đọc-điền phụ ngữ thích hợp.


<i>+ Hoạt động 4: Củng cố,</i>


<i>dặn dị.</i>

(5 phút)



- Củng cố.
- Dặn dò.



- Cho bài tập nhanh (1 câu)
- u cầu HS tìm cụm danh từ
và phân tích cấu tạo của nó.
- Yêu cầu HS:


+ Thuộc ghi nhớ, làm bài tập 4,
5, 6 sách bài tập trang 42


+ Chuẩn bị: “Ếch ngồi đáy
giếng – Thấy bói xem voi”.
+ Trả bài: “Chân, Tay, Tai,
Mắt, Miệng”.


- Cá nhân thực hiện.


</div>

<!--links-->

×