Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

153 Cau TN Dao Dong Co Hoc luyen thi DH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.15 KB, 16 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TRẮC NGHIỆM DAO ĐỘNG CƠ HỌC</b>


<b>Câu 1 : Dao động điều hoà là : </b>


A. Những chuyển có trạng thái chuyển động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau.
B. Những chuyển động có giới hạn trong khơng gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một vị trí cân bằng.
C. Một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hay cosin) đối với thời gian.


D. Một dao động có biên độ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ dao động.
<b>Câu 2 : Dao động tự do là : </b>


A. Dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hồn.


B. Dao động có chu kì khơng phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài, chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao
động.


C. Dao động có chu kì phụ thuộc vào cách kích thích hệ dao động.


D. Dao động của con lắc đơn ứng với trường hợp biên độ góc min≤ 100, khi đưa nó tới bất kì vị trí nào trên
trái đất.


<b>Câu 3 : Trong phương trình dao động điều hồ : x = Asin(</b>t + )


A. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số dương.


B. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số âm.


C. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian t = 0.


D. Biên độ A, tần số góc , là các hằng số dương, pha ban đầu  là hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc


thời gian t = 0.


<b>Câu 4 : Chọn câu trả lời sai :</b>


A. Dao động là chuyển động có giới hạn trong khơng gian, lặp đi lặp lại nhiều lần quanh một VTCB.


B. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái chuyển động của vật được lặp lại như cũ sau những
khoảng thời gian bằng nhau.


C. Dao động điều hoà được coi như hình chiếu của một chuyển động trịn đều xuống một đường thẳng nằm
trong mặt phẳng quỹ đạo.


D. Pha ban đầu  là đại lượng xác định vị trí của vật dao động ở thời điểm t = 0.


<b>Câu 5 : Dao động của con lắc đơn :</b>


A. Luôn là dao động điều hồ B. Ln là dao động tự do.
C. Trong điều kiện biên độ góc min≤ 100 được coi là dao động điều hồ.


D. Có tần số góc được xác định bởi công thức :  =

<i>l</i>


<i>g</i> .


<b>Câu 6 : Một vật dao động điều hồ có phương trình x = Asin</b>t. Gốc thời gian lúc t = 0 đã được chọn :


A. Khi vật qua VTCB theo chiều dương quỹ đạo.


B. Khi vật qua VTCB theo chiều âm quỹ đạo. C. Khi vật qua vị trí biên dương.D. Khi vật qua vị trí biên âm.
<b>Câu 7 : Chọn câu trả lời sai. Lực tác dụng gây ra dao động điều hoà của một vật :</b>


A. Biến thiên điều hồ theo thời gian.



B. Ln hướng về VTCB. C. Có biểu thức F = – kx.D. Có độ lớn không đổi theo thời gian.
<b>Câu 8 : Một chất điểm dao động điều hoà trên một quỹ đạo thẳng dài 6cm. Biên độ dao động của vật là : </b>


A. 6 cm B. 12 cm C. 3 cm D. 1,5 cm


<b>Câu 9 : Một vật dao động điều hoà khi qua VTCB :</b>


A. Vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. B. Vận tốc và gia tốc có độ lớn bằng khơng.
C. Vận tốc có độ lớn cực đại, gia tốc có độ lớn bằng khơng.


D. Vận tốc có độ lớn bằng khơng, gia tốc có độ lớn cực đại.
<b>Câu 10 : Khi một vật dao động điều hồ thì : </b>


A. Véctơ vận tốc và gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động.


B. Véctơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động và véctơ gia tốc luôn hướng về VTCB.
C. Véctơ vận tốc và gia tốc ln ln đổi chiều khi qua VTCB.


D. Vectơ vận tốc và gia tốc luôn là véctơ hằng số.


<b>Câu 11 : Chọn câu trả lời sai. Trong dao động điều hoà, lực tác dụng gây ra chuyển động của vật : </b>
A. Ln hướng về VTCB.


B. Biến thiên điều hồ cùng tần số với tần số dao động riêng của hệ dao động.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Câu 12 : Chu kì dao động là : </b>


A. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại trạng thái ban đầu.
B. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu.



C. Khoảng thời gian để vật đi từ biên này đến biên kia của quỹ đạo chuyển động.
D. Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong 1s.


<b>Câu 13 : Một chất điểm M chuyển động tròn đều trên đường trịn tâm O, bán kính R = 0,2m với vận tốc v =</b>
80cm/s. Hình chiều của điểm M lên một đường kính của đường trịn là :


A. Một dao động điều hồ có biên độ 40 cm và tần số 4 rad/s.
B. Một dao động điều hồ có biên độ 20 cm và tần số 4 rad/s.
C. Một dao động có li độ lớn nhất là 20 cm.


D. Một chuyển động nhanh dần đều có gia tốc a > 0.
<b>Câu 14 : Năng lượng dao động của một vật dao động điều hoà :</b>


A. Biến thiên điều hoà theo thời gian với chu kì T.
B. Bằng động năng của vật khi vật qua VTCB.
C. Tăng 2 lần khi biên độ tăng gấp 2 lần.


D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì

<i>T</i>



2

, T là chu kì dao động.


<b>Câu 15 : Năng lượng của một vật dao động điều hoà :</b>


A. Tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.
B. Giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.
C. Giảm

9

<sub>4</sub>

lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần.
D. Giảm

25



9

lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần.



<b>Câu 16 : Chu kì dao động của con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m được tính bởi</b>
cơng thức :


A. T = 2

<i>k</i>



<i>m</i>

B. T = 2


<i>m</i>



<i>k</i>



C. T =


1
2<i>π</i>



<i>k</i>
<i>m</i>


D. T =


1
2<i>π</i>



<i>m</i>
<i>k</i>
<b>Câu 17 : Chu kì của con lắc lị xo thẳng đứng gồm lị xo có độ cứng k và vật nặng có khối lượng m, có độ biến</b>
dạng của lị xo khi vật qua VTCB là l được tính bởi cơng thức :


A. T = 2

|

<i>Δl</i>

|




<i>g</i>



B. T = 2


|

<i>Δl</i>

|



<i>g</i>

sin

<i>α</i>



C. T =

1



2

<i>π</i>



|

<i>Δl</i>

|



<i>g</i>

D. T =

2

<i>π</i>


<i>k</i>


<i>m</i>



<b>Câu 18 : Chu kì của con lắc lị xo có độ cứng k và vật nặng khối lượng m nằm trên mặt phẳng nghiêng một góc </b>


so với mặt phẳng ngang, có độ biến dạng của lị xo khi vật qua VTCB là l được tính bởi cơng thức :


A. T = 2

|

<i>Δl</i>

|



<i>g</i>



B. T = 2


|

<i>Δl</i>

|




<i>g</i>

sin

<i>α</i>



C. T =

1



2

<i>π</i>



|

<i>Δl</i>

|



<i>g</i>

D. T = 2<i>π</i>



<i>k</i>
<i>m</i>
<b>Câu 19 : Tần số dao động của con lắc đơn được xác định bởi công thức : </b>


A. f = 1


2<i>π</i>


<i>l</i>
<i>g</i>


B. f =


2

<i>π</i>

|

<i>Δl</i>

|


<i>g</i>



C. f = 2<i>π</i>

<i>g</i>
<i>l</i>


D. f =



1


2

<i>π</i>



<i>g</i>


<i>l</i>



<b>Câu 20 : vận tốc của con lắc đơn có vật nặng khối lượng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên độ góc </b>m khi
qua li độ góc  là :


A. v2<sub> = mgl(cos</sub>


 – cosm)
B. v2<sub> = 2mgl(cos</sub>


 – cosm)


C. v2<sub> = 2gl(cos</sub>


 – cosm)
D. v2<sub> = mgl(cos</sub>


m – cos)


<b>Câu 21 : Lực căng dây treo của con lắc đơn có khối lượng vật nặng m, chiều dài dây treo l, dao động với biên góc</b>


m khi qua li độ góc  là :
A.  = mgl (3cos – 2cosm)
B.  = mg (3cos – 2cosm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.



B. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn.
C. Khi cộng hưởng dao động : tần số dao động của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động.
D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn luôn bằng tần số riêng của hệ dao động.


<b>Câu 23 : Chọn cau trả lời sai : </b>


A. Hiện tượng đặc biệt xảy ra trong dao động cưỡng bức là hiện tượng cộng hưởng.


B. Điều kiện cộng hưởng là hệ phải dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hồn có
tần số ngoại lực f bằng tần số riêng của hệ f0.


C. Biên độ cộng hưởng dao động không phụ thuộc vào lực ma sát của môi trường chỉ phụ thuộc vào biên độ
của ngoại lực cưỡng bức.


D. Khi cộng hưởng dao động biên độ của dao động cưỡng bức tăng nhanh đột ngột và đạt giá trị cực đại.
<b>Câu 24 : Chọn câu trả lời sai :</b>


A. Sự dao động dưới tác dụng của nội lực và có tần số nội lực bằng tần số riêng f0 của hệ gọi là sự tự dao
động.


B. Một hệ (tự) dao động là hệ có thể thực hiện dao động tự do.


C. Cấu tạo của hệ tự dao động gồm : vật dao động và nguồn cung cấp năng lượng.


D. Trong sự tự dao động biên độ dao động là hằng số, phụ thuộc vào cách kích thích dao động.
<b>Câu 25 : Trong dao động điều hồ của con lắc đơn, cơ năng của nó bằng : </b>


A. Thế năng của vật nặng khi qua vị trí biên. B. Động năng của vật khi qua VTCB.
C. Tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kì.



D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 26 : Chọn câu trả lời đúng :</b>


A. Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số, cùng biên độ là một dao động
điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ.


B. Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số là một dao động điều hoà cùng
phương, cùng tần số.


C. Dao động tổng hợp của 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng pha ban đầu là một dao
động điều hoà cùng phương, cùng tần số và cùng pha ban đầu.


D. Cả A, B, C đều đúng.
<b>Câu 27 : Chọn câu trả lời sai : </b>


A. Độ lệch pha của 2 dao động thành phần đóng vai trị quyết định tới biên độ của dao động tổng hợp.
B. Nếu 2 dao động thành phần cùng pha :  = 2k thì A = A1 + A2 .


C. Nếu 2 dao động thành phần ngược pha :  = (2k + 1) thì A = A1 – A2 .


D. Nếu 2 dao động thành phần lệch pha nhau bất kì : A1 – A2 < A < A1 + A2, trong đó A1, A2 là biên độ của
dao động thành phần; A là biên độ của dao động tổng hợp.


<b>Câu 28 : Một con lắc lị xo gồm vật nặng có khối lượng m = 0,1 kg, lị xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m’ =</b>
0,16 kg thì chu kì dao động của con lắc tăng :


A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s


<b>Câu 29 : Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 8cm, chu kì T = 2 s. Khi t = 0 vật qua VTCB theo chiều</b>


dương. Phương trình dao động điều hồ của vật là :


A. x = 8sin(t –

<i>π</i>



2

) (cm)


B. x = 8sin(t +

<i>π</i>

<sub>2</sub>

) (cm)


C. x = 8sin(t + ) (cm)


D. x = 8sint (cm)


<b>Câu 30 : Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 6cm, tần số f = 2Hz. Khi t = 0 vật qua vị trí li độ cực đại.</b>
Phương trình dao động điều hoà của vật là :


A. x = 6sin(4t –

<i>π</i>

<sub>2</sub>

) (cm)


B. x = 6sin(4t +

<i>π</i>



2

) (cm)


C. x = 6sin(t + ) (cm)


D. x = 6sin4t (cm)


<b>Câu 31 : Một con lắc lị xo có chiều dài cực đại và cực tiểu của lị xo trong q trình dao động điều hoà lần lượt</b>
là 34 cm và 30 cm. Biên độ dao động của nó là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Câu 32 : Một chất điểm có khối lượng m = 1 kg dao động điều hồ với chu kì T = </b>

<i>π</i>

<sub>5</sub>

s. Biết năng lượng dao
động của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là :


A. 4cm B. 6,3 cm C. 2 cm D. Một giá trị khác.


<b>Câu 33 : Một con lắc lị xo có khối lượng quả nặng 400g dao động điều hào với chu kì T = 0,5s. Lấy </b>2 = 10. Độ


cứng của lò xo là :


A. 2,5 N/m B. 25 N/m C. 6,4 N/m D. 64 N/m


<b>Câu 34 : Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hồ với chu kì T = 2s. Vật qua VTCB với vận tốc v</b>0 =
31,4 m/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5cm theo chiều âm quỹ đạo. Lấy 2 = 10. Phương trình dao động điều hồ của


vật là :


A. x = 10sin(t –

5

<i>π</i>



6

) (cm)


B. x = 10sin(t +

5

<sub>6</sub>

<i>π</i>

) (cm)


C. x = 6sin(t +

<i>π</i>



6

) (cm)


D. x = 6sin(t –

<i>π</i>

<sub>6</sub>

) (cm)


<b>Câu 35 : Một vật dao động điều hoà có phương trình x = 4sin</b>t (cm). Thời gian vật đi từ VTCB đến li độ x = 2cm


laø :



A.

<sub>6</sub>

1

s B.

<sub>10</sub>

6

s C.

<sub>100</sub>

6

s D. Một giá trị khác.
<b>Câu 36 : Một vật dao động điều hoà với tần số f = 2Hz. Khi pha dao động bằng </b>

<i>π</i>

<sub>4</sub>

thì gia tốc của vật là a = –
8m/s2<sub>. Lấy </sub>


2 = 10. Biên độ dao động của vật là :


A. 10

2

cm B. 5

2

cm C. 2

2

cm D. Một giá trị khác.
<b>Câu 37 : Một vật có khối lượng m = 100 g dao độgn điều hồ có chu kì 1s. vận tốc của vật qua VTCB là v</b>0 = 31,4
cm/s. Lấy 2 = 10. Lực hồi phục cực đại tác dụng vào vật là :


A. 0,4 N B. 4 N C. 0,2 N D. 2 N


<b>Câu 38 : Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN dài 8 cm với tần số f =</b>
5Hz. Khi t = 0, chất điểm qua VTCB theo chiều dương. Lấy 2 = 10. Lực gây ra chuyển động của chất điểm ở thời


điểm t =

<sub>12</sub>

1

s có độ lớn là :


A. 100 N B.

<sub>√</sub>

3

N C. 1 N D. 100

<sub>√</sub>

3

N


<b>Câu 39 : Một vật dao động điều hồ có phương trình x = 6sin20</b>t (cm). vận tốc trung bình của vật đi từ VTCB


đến vị trí có li độ x = 3cm là :


A. 0,36 m/s B. 3,6 m/s C. 36 m/s D. Một giá trị khác.
<b>Câu 40 : Một con lắc lị xo có độ cứng k = 100 N/m dao động điều hoà với biên độ A = 5cm. Động năng của vật</b>
nặng ứng với li độ x = 3cm là :


A. 16.10– 2 <sub>J</sub> <sub>B. 8.10</sub>– 2 <sub>J</sub> <sub>C. 800 J</sub> <sub>D. 100 J</sub>
<b>Câu 41 : Hai lị xo có độ cứng k</b>1 = 20N/m và k2 = 30 N/m. Độ cứng tương đương khi 2 lò xo mắc nối tiếp là :



A. 50 N/m B. 12 N/m C. 60 N/m D. 24 N/m


Câu 42 : Độ cứng tương đương của 2 lò xo k1, k2 mắc song song là 100 N/m. Biết k1 = 60N/m, k2 có giá trị là :


A. 40 N/m B. 80 N/m C. 150 N/m D. 160 N/m


<b>Câu 43 : Hai lị xo giống nhau có cùng độ cứng k = 10N/m. Mắc 2 lò xo song song với nhau rồi treo vật nặng có</b>
khối lượng m = 200g. Lấy 2 = 10. Chu kì dao động tự do của hệ là :


A. 2 s <sub>B.</sub>

<i>π</i>



5

s C.


2

<i>π</i>


5

s


D. 1 s


<b>Câu 44 : Hai lị xo giống nhau có cùng độ cứng k = 30N/m. Mắc 2 lò xo nối tiếp với nhau rồi treo vật nặng có</b>
khối lượng m = 150g. Lấy 2 = 10. Chu kì dao động tự do của hệ là :


A.

2

<sub>5</sub>

<i>π</i>

s
B. 2 s


C.

<i>π</i>

<sub>5</sub>

s
D. 4 s


<b>Câu 45 : Một vật có khối lượng m = 500 g gắn vào lò xo có độ cứng k = 5000 N/m, dao động điều hoà với biên độ</b>
A = 4cm. Li độ của vật tại nơi động nặng bằng 3 lần thế năng là :



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Câu 46 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên l</b>0 = 40cm, độ cứng k = 20N/m được cắt thành 2 lị xo có chiều dài l1 = 10
cm là l2 = 30 cm. Độ cứng của 2 lò xo l1, l2 lần lượt là :


A. 80 N/m; 26,7 N/m B. 5 N/m; 15 N/m C. 26,7 N/m; 80 N/m D. Một giá trị khác.
<b>Câu 47 : Một lị xo có chiều dài tự nhiên l</b>0 = 30cm, độ cứng k = 100N/m được cắt thành 2 lị xo có chiều dài l1 =
10 cm là l2 = 20 cm. Khi mắc lò xo xo l1 song song với l2 thì độ cứng của hệ là :


A. 250 N/m B. 200 N/m C. 400 N/m D. 450 N/m


<b>Câu 48 : Một lò xo có chiều dài tự nhiên l</b>0, độ cứng k0 = 40 N/m được cắt thành 2 lị xo có chiều dài tự nhiên l1 =


<i>l</i>

<sub>0</sub>


5

, l2 =

4

<i>l</i>

<sub>0</sub>


5

. Giữa 2 lị xo được gắn một vật vật có khối lượng m = 100g. Hai đầu còn lại của chúng gắn với


2 điểm cố định. Chu kì dao động điều hoà của hệ trên là :


A. 0,2 s B. 2 s C. 4 s D. Một giá trị khác


<b>Câu 49 : Một con lắc lị xo gồm một vật có khối lượng m = 500g mắc vào hệ gồm 2 lò xo k</b>1 = 30 N/m, k2 = 60
N/m nối tiếp. Tần số dao động của hệ là :


A. 2 Hz B. 1,5 Hz C. 1 Hz D. 0,5 Hz


<b>Câu 50 : Một dao động điều hoà với tần số góc </b>. Ở li độ x vật có vận tốc v. Biên độ dao động của vật được tính


bởi cơng thức :


A. A =

<i>x</i>

2


+

<i>v</i>



2


<i>ω</i>

2 B. A =

<i>x</i>



2


+

<i>v</i>



2


<i>ω</i>

2


C. A =

<sub>√</sub>

<i>x</i>

2

+

<i>ω</i>

2

<i>v</i>

2


D. A =

<sub>√</sub>

<i>ω</i>

2

<i>x</i>

2

+

<i>v</i>

2


<b>Câu 51 : Một vật dao động điều hồ với biên độ A, tần số góc </b>. Độ lớn vận tốc của vật ở li độ x được tính bởi :


A. v =

<i>x</i>

2


+

<i>A</i>



2


<i>ω</i>

2



B. v =

<i>ω</i>

<i>A</i>

2

<i>− x</i>

2


C. v =

<sub>√</sub>

<i>ω</i>

2

<i>x</i>

2

<i>− A</i>

2


D. Một công thức khác.


<b>Câu 52 : Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng m, lị xo có độ cứng k. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên gấp 2 lần</b>
và giảm khối lượng vật nặng đi một nửa thì tần số dao động của vật :


A. Tăng 4 lần B. Giảm 4 lần C. Giảm 2 lần D. Tăng 2 lần
<b>Câu 53 : Một quả cầu có khối lượng m = 100 g được treo vào đầu dưới của một lị xo có chiều dài tự nhiên l</b>0 =
30cm, độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB là : </sub>


A. 40 cm B. 31 cm C. 29 cm D. 20 cm


<b>Câu 54 : Một vật có khối lượng m = 81 g treo vào một lị xo thẳng đứng thì tần số dao động điều hồ là 10 Hz.</b>
Treo thêm vào lị xo vật có khối lượng m’ = 19g thì tần số dao động của hệ là :


A. 11,1 Hz B. 8,1 Hz C. 9 Hz D. 12,4 Hz


<b>Câu 55 : Một con lắc lị xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m = 200g, lị xo có độ cứng k = 200 N/m.</b>
Vật dao động điều hoà với biên độ A = 2 cm. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào vật trong quá</sub>
trình dao động là :


A. 3 N B. 2 N C. 1 N D. 0


<b>Câu 56 : Một con lắc lị xo thẳng đứng có vật nặng khối lượgn m = 0,5 kg, lị xo có độ cứng k = 0,5 N/cm, đang</b>
dao độgn điều hoà. Khi vận tốc của vật là 20 cm/s thì gia tốc của nó bằng 2

<sub>√</sub>

3

m/s2<sub>. Biên độ dao động của vật</sub>
là :



<b>A.</b> 4 cm <b>B.</b> 16 cm <b>C.</b> 8 cm <b>D.</b> 20

3

cm


<b>Câu 57 : Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ là 1 s dao động tại nơi có g = </b>2 m/s2. Chiều dài


của dây treo con lắc là :


A. 0,25 cm B. 0,25 m C. 2,5 cm D. 2,5 m


<b>Câu 58 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động với tần số f. Nếu tăng khối lượng vật nặng thành</b>
2m thì tần số của vật là :


A. 2f


B.

<sub>√</sub>

2

C.


<i>f</i>



2



D. Cả A, B, C đều sai


<b>Câu 59 : Một con lắc đơn có chiều dài dây bằng 1m, dao động với biên độ góc nhỏ có chu kì 2s. Cho </b> = 3,14.


Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường là :


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

A. 5 cm B. 3,26 cm C. 4,36 cm D. 25 cm


<b>Câu 61 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,4 kg và lị xo có độ cứng k = 100 N/m. Kéo vật rời</b>
khỏi VTCB 2 cm rồi truyền cho vận tốc đầu v = 15

<sub>√</sub>

5

cm/s. Lấy 2 = 10. Năng lượng dao động của vật là :



A. 245 J B. 24,5 J C. 2,45 J D. 0,245 J


<b>Câu 62 : Một con lắc lị xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hoà. Vận tốc</b>
của vật khi qua VTCB là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2<sub>. Lấy </sub>


2 = 10. Độ cứng của lò xo là :


A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m


<b>Câu 63 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 400g, lị xo có độ cứng k = 80 N/m, chiều dài tự nhiên l</b>0
= 25 cm được gắn trên một mặt phẳng nghiêng một góc  = 300 so với mặt phẳng nằm ngang. Đầu trên lò xo gắn


vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nặng. Lấy g = 10m/s2<sub>. Chiều dài của lò xo khi vật ở VTCB là : </sub>


A. 22,5 cm B. 27,5 cm C. 21 cm D. 29 cm


<b>Câu 64 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 200g, lị xo có độ cứng k = 20 N/m đang dao động điều</b>
hoà với biên độ A = 6cm. Vận tốc của vật khi qua vị trí có thế năng bằng 3 lần động năng có độ lớn bằng :


A. 0,18 m/s B. 0,3 m/s C. 1,8 m/s D. 3 m/s


<b>Câu 65 : Một con lắc lò xo nằm ngang chiều dài tự nhiên của lò xo là l</b>0 = 20cm, độ cứng k = 100 N/m, khối lượng
vật nặng m = 100 g đang dao động điều hoà với năng lượng E = 2.10–2<sub> J. Chiều dài cực đại và cực tiểu của lò xo</sub>
trong quá trình dao động là :


A. 32 cm ; 30 cm
B. 23 cm ; 19 cm


C. 22 cm ; 18 cm
D. 20 cm ; 18 cm



<b>Câu 66 : Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m = 200 g, dây treo có chiều dài l = 100cm. kéo vật dời khỏi</b>
VTCB một góc  = 600 rồi buông không vận tốc đầu. Lấy g = 10m/s2. Năng lượng dao động của vật là :


A. 0,5 J B. 1 J C. 0,27 J D. 0,13 J


<b>Câu 67 : Hai con lắc đơn có cùng khối lượng vật nặng, chiều dài dây treo lần lượt là l</b>1 = 81cm, l2 = 64 cm dao
động với biên độ góc nhỏ tại cùng một nơi với cùng một năng lượng dao động. Biên độ góc của con lắc thứ nhất
là 1 = 50, biên độ góc của con lắc thứ 2 là :


A. 5,6250<sub>.</sub> <sub>B. 4,445</sub>0<sub>.</sub> <sub>C. 6,328</sub>0<sub>.</sub> <sub>D. 3,951</sub>0<sub>.</sub>
<b>Câu 68 : Một con lắc đơn dao động tại địa điểm A với chu kì 2s. Đưa con lắc tới địa điểm B thì thực hiện 100 dao</b>
động hết 201 s. Coi nhiệt độ 2 nơi này bằng nhau. Gia tốc trọng trường tại B so với A :


A. Tăng 0,1% B. Giảm 0,1% C. Tăng 1% D. Giảm 1%
<b>Câu 69 : Một con lắc đơn có dây treo dài 50cm, vật nặng có khối lượng 25g. Từ VTCB kéo vật đến vị trí dây treo</b>
đến vị trí dây treo nằm ngang rồi thả cho dao động. Lấy g = 10m/s2<sub>. Vận tốc của vật khi qua VTCB là :</sub>


A.  10 m/s.


B. 

10

m/s.


C.  0,5 m/s.


D.  0,25 m/s.


<b>Câu 70 : Một con lắc đơn có dây treo dài 100cm, vật nặng khối lượng 1 kg dao động với biên độ góc </b>m = 0,1 rad
tại nơi có g = 10m/s2<sub>. Cơ năng tồn phần của con lắc là : </sub>


A. 0,1 J B. 0,5 J C. 0,01 J D. 0,05 J



<b>Câu 71 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo bằng 40cm, khối lượng vật nặng bằng 10g, dao động với biên độ</b>


m = 0,1 rad tại nơi có g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi qua VTCB là :


A.  0,1 m/s. B.  0,2 m/s. C.  0,3 m/s. D.  0,4 m/s.


<b>Câu 72 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 200g, chiều dài l = 50cm. Từ VTCB ta truyền cho vận nặng</b>
vận tốc v = 1m/s theo phương ngang. Lấy g = 10m/s2<sub>. Lực căng dây khi vật qua VTCB là : </sub>


A. 2,4 N B. 3 N C. 4 N D. 6 N


<b>Câu 73 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 100g, chiều dài l = 40cm. Kéo con lắc lệch khỏi VTCB một</b>
góc 300<sub> rồi buông tay. Lấy g = 10m/s</sub>2<sub>. Lực căng dây khi vật qua vị trí cao nhất là : </sub>


A. 0,2 N


B. 0,5 N C.

2

3

N D.


3


5

N


<b>Câu 74 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhịêt độ 25</b>0<sub>C. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc </sub>


 =


2.10–5<sub>K</sub>–1<sub>. Khi nhiệt độ ở đó 20</sub>0<sub>C thì sau một ngày đêm, đồng hồ sẽ chạy :</sub>


A. Chậm 4,32 s B. Nhanh 4,32 s C. Nhanh 8,64 s D. Chậm 8,84 s
<b>Câu 75 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ 2</b>


đầu dây bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy :


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Câu 76 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất. Đưa đồng hồ xuống giếng sâu 400 m so với mặt đất.</b>
Coi nhiệt độ 2 nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy :


A. Chậm 2,7 s B. Nhanh 5,4 s C. Nhanh 2,7 s D. Chậm 5,4 s
<b>Câu 77 : Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là T</b>0 = 2s. Lấy bán kính trái đất R = 6400 km. đưa con lắc
lên độ cao h = 3200 m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kì của con lắc bằng :


A. 2,001 s B. 2,0001 s C. 2,0005 s D. 3 s


<b>Câu 78 : Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 17</b>0<sub>C. Đưa đồng hồ lên đỉnh núi có độ cao h</sub>
= 640 m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài dây treo con lắc  = 4.10–5K–1. Lấy bán kính trái đất R =


6400 km. Nhiệt độ trên đỉnh núi là :


A. 70<sub>C</sub> <sub>B. 12</sub>0<sub>C</sub> <sub>C. 14,5</sub>0<sub>C</sub> <sub>D. Một giá trị khác</sub>
<b>Câu 79 : Con lắc có chiều dài dây treo l</b>1 dao động với biên độ góc nhỏ với chu kì T1 = 0,6s. Con lắc có chiều dài
l2 có chu kì dao động cũng tại nơi đó là T2 = 0,8s. Chu kì của con lắc có chiều dài l1 + l2 là :


A. 1,4 s B. 0,7 s C. 1 s D. 0,48 s


<b>Câu 80 : Dao động tự do :</b>


A. Có chu kì và biên độ chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ dao động, khơng phụ thuộc vào các điều kiện
ngồi.


B. Có chu kì và năng lượng chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, khơng phụ thuộc vào các điều kiện
ngồi.



C. Có chu kì và tần số chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, khơng phụ thuộc vào các điều kiện
ngồi.


D. Có biên độ và pha ban đầu chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động, khơng phụ thuộc vào các điều
kiện ngoài.


<b>Câu 81 : Hai dao động điều hoà có phương trình :</b>
x1 = 5sin(3t +

<i>π</i>



6

) (cm) ; x2 = 2cos3t (cm)


A. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai là

<i>π</i>



6



B. Dao động thứ nhất sớm pha hơn dao động thứ hai là

2

<i>π</i>



3



C. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai là

<i>π</i>

<sub>3</sub>


D. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai là

<i>π</i>



6



<b>Câu 82 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình :</b>
x1 = 3sin(4t +

<i>π</i>



3

) (cm) ; x2 = 3sin4t (cm)


Dao động tổng hợp của vật có phương trình :


A. x = 3

<sub>√</sub>

2

sin(4t +

<i>π</i>



3

) (cm)


B. x = 3sin(4t +

<i>π</i>



6

) (cm)


C. x = 3

<sub>√</sub>

3

sin(4t +

<i>π</i>



6

) (cm)


D. x = 3

2

sin(4t –

<i>π</i>



6

) (cm)


<b>Câu 83 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình : </b>
x1 = 2sin(5t +

<i>π</i>



2

) (cm) ; x2 = 2sin5t (cm)


Vận tốc của vật tại thời điểm t = 2 s là :


A. 10 cm/s B. – 10 cm/s C.  cm/s D. –  cm/s


<b>Câu 84 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 4 Hz, cùng biên độ A</b>1 =
A2 = 5cm và có độ lệch pha  =

<i>π</i>



3

rad. Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật khi nó có vận tốc v = 40 cm/s laø :



A.  8

<sub>√</sub>

2



</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Câu 85 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số f = 10 Hz, có biên độ lần</b>
lượt là A1 = 7cm, A2 = 8cm và có độ lệch pha  =

<i>π</i>



3

rad. Vận tốc của vật ứng với li độ x = 12 cm là :


 10 m/s  10 cm/s  m/s  cm/s


<b>Câu 86 : Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x</b>1, x2. Biết phương trình của
dao động thứ nhất là : x1 = 5sin(t +

<i>π</i>

<sub>6</sub>

) (cm) và phương trình dao động tổng hợp : x = 3sin(t +

7

<sub>6</sub>

<i>π</i>

) (cm)
Phương trình của x2 là :


A. x = 2sin(t +

<i>π</i>

<sub>6</sub>

) (cm)


B. x = 8sin(t +

<i>π</i>



6

) (cm)


C. x = 8sin(t +

7

<sub>6</sub>

<i>π</i>

) (cm)


D. x = 2sin(t +

7

<i>π</i>



6

) (cm)


<b>Câu 87 : Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m = 80g đặt trong một điện trường đều có véctơ cường độ điện</b>
trường

<i><sub>E</sub></i>

<sub> thẳng đứng, hướng lên, có độ lớn E = 4800 V/m. Khi chưa tích điện cho quả nặng, chu kì dao động</sub>


của con lắc với biên độ nhỏ là T0 = 2s, tại nơi có g = 10m/s2. Tích cho quả nặng điện tích q = 6.10–5C thì chu kì
dao động của nó bằng :



A. 1,6 s B. 1,72 s C. 2,5 s D. 2,33 s


<b>Câu 88 : Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 45cm thì nước trong xơ bị sóng sánh mạnh</b>
nhất. Chu kì dao động riêng của nước trong xô là 0,3s. vận tốc của người đó là :


A. 3,6 m/s B. 5,4 km/h C. 4,8 km/h D. 4,2 km/h


<b>Câu 89 : Một con lắc đơn có chu kì dao động T</b>0 = 2,5 s tại nơi có gia tốc = 9,8m/s2. Treo con lắc vào trần một
thang máy đang chuyển động đi lên nhanh dần đều với gia tốc a = 4,9m/s2<sub>. Chu kì dao động của con lắc trong</sub>
thang máy là :


A. 1,77 s B. 2,04 s C. 2,45 s D. 3,54 s


<b>Câu 90 : Một con lắc đơn có chu kì dao động với biên độ góc nhỏ T</b>0 = 1,5s. Treo con lắc vào trần một chiếc xe
đang chuyển động trên mặt đường nằm ngang thì khi ở VTCB dây treo con lắc hợp với phương thẳng đứng một
góc 0 = 300. Chu kì dao động của con lắc trong thang máy là :


A. 2,12 s B. 1,61 s C. 1,4 s D. 1,06 s.


<b>Câu 91 : Xét một dao động điều hoà. Hãy chọn phát biểu đúng :</b>
A. Thế năng và động năng vuông pha.


B. Li độ và gia tốc đồng pha.
C. Vận tốc và li độ vuông pha.


D. Gia tốc và vận tốc đồng pha.
E. Câu A và D đều đúng.


<b>Câu 92 : Một vật dao động điều hồ có phương trình : x = 4sin(2</b>t +

<i>π</i>

<sub>4</sub>

) (cm) thì có quỹ đạo, chu kì và pha


ban đầu lần lượt là :
A. 8cm ; 1s ;

<i>π</i>



4



rad.


B. 4cm ; 1s ; –

<i>π</i>



4



rad.


C. 8cm ; 2s ;

<i>π</i>



4



rad.


D. 8cm ; 2s ;

<i>π</i>



4



rad.
E. 4cm ; 1s ; –

<i>π</i>



4

rad.


<b>Câu 93 : Một vật dao động điều hồ có phương trình x = Asin(</b>t +

<i>π</i>

<sub>2</sub>

). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc bắt đầu


dao động đến lúc vật có li độ x = –

<i>A</i>



2

laø :


A.

<i>T</i>

<sub>6</sub>

B.

<i>T</i>

<sub>8</sub>

C.

<i>T</i>

<sub>3</sub>

D.

4

<sub>4</sub>

<i>T</i>

E.

<i>T</i>

<sub>5</sub>



<b>Câu 94 : Phương trình dao động của một vật có dạng : x = 4 sin(20t + </b>

<i>π</i>

<sub>6</sub>

) cm.
Gốc thời gian đã được chọn vào lúc :


A. Vật có li độ 2 cm và chuyển động theo chiều dương.
B. Vật có li độ 2 cm và chuyển động ngược chiều dương.
C. Vật có li độ 2

2

cm và chuyển động theo chiều dương.
D. Vật có li độ 2

<sub>√</sub>

2

cm và chuyển động ngược chiều dương.


<b>Câu 95 : Một vật dao động với phương trình : x = 4 sin(5</b>t +

5

<sub>6</sub>

<i>π</i>

) cm. Khi vật chuyển động theo chiều dương


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

A. 10

<sub>√</sub>

3

cm/s.


B. 10

<sub>√</sub>

2

cm/s.


C. – 10

<sub>√</sub>

3

cm/s.


D. – 10

<sub>√</sub>

2

cm/s.


<b>Câu 96 : Một vật dao động điều hồ với chu kì T = 1s. Ở thời điểm pha dao động là </b>

3

<sub>4</sub>

<i>π</i>

, vật có vận tốc v = –
4

<sub>√</sub>

2

cm/s. Lấy 2 = 10. Gia tốc của vật ở thời điểm đã cho là :


A. 0,8

2

m/s2<sub>.</sub>



B. 0,8

<sub>√</sub>

2

cm/s2<sub>.</sub> C. – 0,8

2

m/s
2<sub>.</sub>
D. – 0,8

<sub>√</sub>

2

cm/s2<sub>.</sub>


<b>Câu 97 : Phương trình dao động của một vật có dạng : x = – 4 sin2</b>t (cm). Pha ban đầu của dao động là :


A.  = 0. B.  = . C.  = – . <sub>D.</sub>


 =

<i>π</i>



2

.


<b>Câu 98 : Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Asin(</b>t + ). Trong khoảng thời gian

<sub>15</sub>

1

s đầu tiên,


vật chuyển động theo chiều dương từ vị trí có li độ x =

<i>−</i>

<i>A</i>

3



2

đến VTCB và tại vị trí có li độ x = 2

3

cm


vật có vận tốc v = 10 (cm/s). Biên độ dao động của vật là :


A. 2

<sub>√</sub>

6

cm. B. 5 cm C. 4 cm D. 6 cm.


<b>Câu 99 : Một vật dao động điều hồ, tại vị trí có li độ x</b>1 = 2 cm và x2 = 2

2

cm vật có vận tốc tương ứng là :
v1 = 20

3

cm/s và v2 = 20

2

cm/s. Biên độ dao động của vật là :


A. 4

2

cm B. – 4

2

cm C. 4 cm D. – 4 cm


<b>Câu 100 : Một vật dao động điều hào với chu kì T = 0,4s và biên độ A = 4 cm. Vận tốc trung bình của vật khi đi</b>
từ vị trí có li độ x = – 2cm đến vị trí có li độ x = 2

3

cm theo chiều dương là :



A. 40 cm/s B. 117,13 cm/s C. 54,64 cm/s D. 0,4 m/s
<b>Câu 101 : Một vật dao động có phương trình x = 6 sin (</b>

20

<sub>3</sub>

<i>π</i>

t +

<i>π</i>

<sub>2</sub>

) cm. Thời điểm vật qua vị trí có li độ x =
3 cm lần thứ 2003 là :


A. 300,65 s B. 300,6375 s C. 300,3375 D. 300,35
<b>Câu 102 : Một vật dao động có phương trình x = 4 sin (5</b>t –

<i>π</i>

<sub>3</sub>

) cm. Sau khoảng thời gian t = 4,5 s vật đi được


quãng đường là :


A. 181,5 cm. B. 178 cm C. 180 cm D. 182,5 cm.


<b>Câu 103 : Một vật dao động có phương trình x = 4 sin (5</b>t +

<i>π</i>

<sub>3</sub>

) cm. Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc bằng


nửa độ lớn của vận tốc cực đại là :


A.

<sub>30</sub>

1

s B.

<sub>6</sub>

1

s C.

<sub>30</sub>

7

s D.

11

<sub>30</sub>

s


<b>Câu 104 : Phương trình chuyển động của vật có dạng : x = 2 sin (5</b>t +

<i>π</i>

<sub>6</sub>

) + 1 (cm). Số lần vật qua vị trí x = 1


cm trong giây đầu tiên là :


A. 4 B. 5 C. 6 D. 7


<b>Câu 105 : Phương trình chuyển động của vật có dạng : x = 4 sin</b>2<sub> (5</sub>


t +

<i>π</i>

<sub>4</sub>

) cm. Biên độ dao động của vật là :


A. 4 cm B. 2 cm C. 8 cm D. 1 cm


<b>Câu 106 : Một con lắc lị xo có độ cứng k = 20N/m gắn với quả cầu nhỏ có khối lượng m = 200g. Chu kì dao động</b>


điều hồ của con lắc là :


A. 62,8 s B. 0,628 s C. 0,2 s D. 0,314 s


<b>Câu 107 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà với biên độ 4 cm và có chu kì 0,4 s. Nếu kích thích cho con lắc</b>
dao động điều hồ với biên độ 6 cm thì chu kì dao động của con lắc là :


A. 0,5 s B. 0,4 s C. 0,6 s D. 0,3 s


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

A. x = 4 sin (10

<sub>√</sub>

2

t +

<i>π</i>

<sub>4</sub>

) cm


B. x = 4

2

sin (10

2

t +

5

<sub>6</sub>

<i>π</i>

) cm


C. x = 4 sin (10

<sub>√</sub>

2

t +

2

<sub>3</sub>

<i>π</i>

) cm
D. x = 4 sin (10

2

t +

<i>π</i>

<sub>3</sub>

) cm


<b>Câu 109 : Treo một quả cầu vào lị xo thì lị xo dãn một đoạn </b>l0 = 9cm. Nâng quả cầu lên vị trí sao cho lị xo
khơng biến dạng rồi thả nhẹ cho dao động. Chọn t = 0 là lúc quả cầu bắt đầu dao động, trục Ox hướng thẳng đứng
lên trên, gốc O là VTCB của quả cầu. Bỏ qua ma sát và lực cản. Cho g = 2 = 10 m/s2.


Phương trình dao động của quả cầu là :
A. x = 9 sin (

10

<sub>3</sub>

<i>π</i>

t –

<i>π</i>

<sub>2</sub>

) cm
B. x = 9 sin (

10

<i>π</i>



3

t +

<i>π</i>


2

) cm


C. x = 9 sin (

<i>π</i>

<sub>3</sub>

t +

<i>π</i>

<sub>2</sub>

) cm
D. x = 9 sin (

<i>π</i>




3

t –

<i>π</i>


2

) cm


<b>Câu 110 : Treo quả cầu khối lượng m</b>1 = 100g vào lị xo thì chiều dài của lò xo là l1 = 22cm. Thay quả cầu này
bằng quả cầu khác có khối lượng m2 = 200g thì chiều dài của lị xo là l2 = 24 cm. Nâng quả cầu m2 lên để lò xo
trở lại chiều dài tự nhiên rồi thả nhẹ cho dao động. Bỏ qua mọi ma sát và lực cản. Lấy g = 10 m/s2<sub>. Chọn trục toạ</sub>
độ thẳng đứng, hướng xuống dưới. Ở thời điểm lị xo có chiều dài là l3 = 26 cm lần thứ 2, quả cầu m2 có vận tốc :


A. – 10

<sub>√</sub>

30

cm/s
B. 20

10

cm/s


C. 10

<sub>√</sub>

30

cm/s
D. 0


<b>Câu 111 : Li độ của con lắc lò xo biến biên tuần hồn với chu kì 0,4 s thì động năng và thế năng của con lắc biến</b>
thiên tuần hoàn với chu kì là :


A. 0,4 s B. 0,2 s C. 0,8 s D. 0,6 s


<b>Câu 112 : Một con lắc lò xo dao động với biên độ 10 cm. Độ cứng của lò xo là k = 20 N/m. Tại vị trí có li độ x =</b>
5cm, tỉ số giữa động năng và thế năng của con lắc là :


A. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b>Câu 113 : Một con lắc lị xo dao động điều hồ với biên độ 4</b>

2

cm. Tại thời điểm mà động năng và thế năng
của con lắc bằng nhau thì con lắc có li độ :


A.  2

<sub>√</sub>

2

cm


B.  4 cm


C.  2 cm


D.  3

<sub>√</sub>

2

cm


<b>Câu 114 : Một con lắc lò xo dao động điều hồ với phương trình : x = A sin (4</b>t –

<i>π</i>

<sub>6</sub>

) cm. Thời điểm đầu tiên


động năng của con lắc bằng

1

<sub>4</sub>

cơ năng của nó là :


A. 0,1 s B. 0,21 s C. 0,0417 s D. 0,125s


<b>Câu 115 : Dao động điều hồ là gì ?</b>
A. Là một dao động tuần hồn


B. Là một dao động được mơ tả bằng một hàm lượng giác
C. Là một dao động được mô tả bằng một phương trình vi phân


D. Là một dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) trong đó A, ,  là những hằng số


<b>Câu 116 : Trong dao động điều hoà, gia tốc biến đổi : </b>
A. Cùng pha với vận tốc


B. Sớm pha

2





so với vận tốc



C. Ngược pha với vận tốc
D. Trễ pha

2





so với vận tốc
<b>Câu 117 : Tìm đáp án sai. Cơ năng của dao động điều hoà bằng : </b>


A. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì
B. Động năng vào thời điểm ban đầu


C. Thế năng ở vị trí biên D. Động năng ở vị trí cân bằng
<b>Câu upload.123doc.net : Thế nào là một dao động tự do : </b>


A. Dao động tự do là một dao động tuần hoàn B. Dao động tự do là một dao động điều hoà
C. Dao động tự do là một dao động không chịu tác dụng của lực cản


D. Dao động tự do là dao động mà chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính riêng của hệ, khơng phụ thuộc vào
các yếu tố bên ngoài


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

A. Biên độ dao động là một đại lượng không đổi


B. Giá trị vận tốc tỉ lệ thuận với li độ C. Động năng là đại lượng biến đổiD. Giá trị của lực tỉ lệ thuận với li độ
<b>Câu 120 : Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã : </b>


A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động


B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động


C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì


D. Kích thích lại dao động sau khi dao động tắt hẳn


<b>Câu 121 : Phát biểu nào là sai khi nói về dao động tắt dần</b>


A. Biên độ của dao động giảm dần B. Cơ năng của dao động giảm dần
C. Tần số dao động càng lớn thì sự tắt dần càng chậm


D. Lực cản và lực ma sát càng lớn thì sự tắt dần càng nhanh
<b>Câu 122 : Điều kiện nào sau đây là điều kiện của sự cộng hưởng ?</b>


A. Chu kì của lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ
B. Lực cưỡng bức phải lớn hơn chu kì riêng của hệ


C. Tần số của lực cưỡng bức phải bằng tần số riêng của hệ dao động


D. Tần số của lực cưỡng bức phải lớn hơn nhiều tần số riêng của hệ dao động


<b>Câu 123 : Chất điểm thực hiện dao động điều hoà theo phương nằm ngang trên đoạn thẳng AB = 2a với chu kì T</b>
= 2s. Chọn gốc thời gian t = 0 khi chất điểm ở li độ x =


a



2

<sub> và vận tốc có giá trị âm. Phương trình dao động của</sub>


chất điểm có dạng như thế nào ?
A. x = asin(t +


5


6






) B. x = 2asin(t +

6





) C. x = 2asin(t +


5


6





) D. x = asin(t +

6





)


<b>Câu 124 : Một vật dao độgn điều hoà với biên độ A = 10cm và tần số f = 2Hz. Viết phương trình dao động của</b>
vật, chọn gốc thời gian lúc vật có li độ cực đại :


A. x = 10sin4t B. x = 10cos4t C. x = 10cos2t D. x = 10sin2t


<b>Câu 125 : Điểm M dao động điều hồ theo phương trình x = 2,5cos10</b>t(cm). Vào thời điểm nào thì pha dao động


đạt giá trị

3






. Lúc đó li độ bằng bao nhiêu ?
A. t =


1



30

<sub>s ; x = 1,5cm</sub>


B. t =


1



30

<sub>s ; x = 1,25cm</sub>


C. t =


1



30

<sub>s ; x = 2,25cm</sub>


D. t =


1



60

<sub>s ; x = 1,25cm</sub>


<b>Câu 126 : Đối với một dao động tuần hồn, khoảng thời gian ngắn nhất sau đó trạng thái dao động lặp lại như cũ</b>
gọi là :


A. Tần số dao động B. Chu kì dao động C. Pha của dao động D. Tần số góc
<b>Câu 127 : Công thức nào sau đây không thể dùng để biểu diễn li độ của một dao động điều hoà phụ thuộc thời</b>


gian ?


A. x = Asin(t + )


B. x = Acos(t + )


C. x = Atan(t + )


D. x = 1 + Asin(t + )


<b>Câu 128 : Hai dao động điều hào lần lượt có phương trình : x</b>1 = A1sin(20t +

2





)cm vaø x2 = A2sin(20t +

6





)cm.
Phát biểu nào sau đây là đúng :


A. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc là

3





B. Dao động thứ nhất trễ pha hơn dao động thứ hai một góc là –

3





C. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc là

3




</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

D. Dao động thứ hai trễ pha hơn dao động thứ nhất một góc là –

3





<b>Câu 129 : Viên bi m</b>1 gắn vào lò xo K thì hệ dao động với chu kì T1 = 0,6s ; viên bị m2 gắn vào lò xo K thì hệ dao
động với chi kì T2 = 0,8s. Hỏi nếu cả hai viên bi m1 và m2 cùng gắn vào lị xo K thì hệ có chu kì dao động là bao
nhiêu ?


A. T = 0,6s B. T = 0,8s C. T = 1,0s D. T = 0,7s


<b>Câu 130 : Hai chất điểm m</b>1 và m2 cùng bắt đầu chuyển động từ điểm A dọc theo vịng trịn có bán kính R lần lượt
với các vận tốc góc 1 =

3





(rad/s) vaø 2 =

6





(rad/s). Gọi P1 và P2 là hai điểm chiếu của m1 và m2 trên trục Ox
nằm ngang đi qua tâm vòng tròn. Khoảng thời gian ngắn nhất mà hai điểm P1 và P2 gặp lại nhau sau đó bằng bao
nhiêu ?


A. 2s B. 1,5s C. 1s D. 2,5s


<b>Câu 131 : Dao động dưới tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hào F = H</b>nsin(t + ) gọi là dao động gì ?
A. Dao động điều hoà


B. Dao động tắt dần



C. Dao động cưỡng bức
D. Dao động tự do
<b>Câu 132 : Khi nói về dao động điều hoà, phát biểu nào sau đây là không đúng : </b>


A. Tổng năng lượng là đại lượng tỉ lệ với bình phương của biên độ
B. Tổng năng lượng là đại lượng biến thiên theo li độ


C. Động năng và thế năng là những đại lượng biến thiên điều hoà
D. Tổng năng lượng của con lắc phụ thuộc vào kích thích ban đầu


<b>Câu 133: Tổng năng lượng của một vật dao động điều hoà E = 3.10</b>–5<sub>J. Lực cực đại tác dụng lên vật bằng 1,5.10</sub>–
3<sub>N, chu kì dao động T = 2s và pha ban đầu </sub>


0 =

3





. Phương trình dao động của vật có dạng nào trong các dạng sau
đây ?


A. x = 0,02sin(t +

3





)(m)
B. x = 0,04sin(t +

3






)(m)


C. x = 0,2sin(t +

3





)(m)
D. x = 0,4sin(t +

3





)(m)


<b>Câu 134 : Li độ x của một dao động tử biến đổi điều hoà theo thời gian với tần số góc 60Hz, biên độ là 5cm. Viết</b>
phương trình dao động (dưới dạng hàm cosin) trong trường hợp vào thời điểm ban đầu khi x = – 2,5cm :


A. x = 5cos(120t +

3





)(cm)
B. x = 5cos(120t –

2





)(cm)


C. x = 5cos(120t +

2






)(cm)
D. x = 5cos(120t –

3





)(cm)


<b>Câu 135 : Biên độ của một dao động điều hoà là 0,5cm. Li độ là hàm sin, gốc thời gian chọn vào lúc li độ cực</b>
đại. Xét trong chu kì dao động đầu tiên, tìm pha của dao động ứng với li độ x = 2,5cm :


A.


5


6





B.

2





C.


3


6





D.



5


3





<b>Câu 136 : Hãy chỉ ra thông tin khơng đúng về chuyển động điều hồ của chất điểm : </b>
A. Biên độ dao động là đại lượng không đổi


B. Động năng là đại lượng biến đổi C. Giá trị vân tốc tỉ lệ thuận với biên độD. Giá trị của lực tỉ lệ thuận với li độ
<b>Câu 137 : Trong chuyển động dao động thẳng, những đại lượng nào dưới đây đạt giá trị cụa đại tại pha </b> = t +
0 =


3


2





:


A. Lực và vận tốc
B. Li độ và vận tốc


C. Lực và li độ
D. Gia tốc và vận tốc


<b>Câu 138 : Động năng của dao động điều hoà biến đổi theo thời gian : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

D. Tuần hoàn với chu kì



T


2



<b>Câu 139 : Con lắc lị xo gồm quả nặng khối lượng m</b>1, lị xo khối lượng khơng đáng kể có độ cứng k = 100N/m
thực hiện dao động điều hoà. Tại thời điểm T = 1s, li độ và vận tốc của vật lần lượt bằng x = 0,3m và v = 4m/s.
Tính biên độ dao động của vật :


A. 0,4m B. 0,6m C. 0,3m D. 0,5m


<b>Câu 140 : Trong dao động điều hoà gia tốc biến đổi : </b>


A. Cùng pha với vận tốc B. Ngược pha với vận tốc
C. Sớm pha

2





so với vận tốc D. Trễ pha

2





so với vận tốc
<b>Câu 141 : Trong dao động điều hoà giá trị gia tốc của vật : </b>


A. Tăng khi giá trị gia tốc của vật tăng B. Giảm khi giá trị gia tốc của vật tăng
C. Không thay đổi


D. Tăng hay giảm là tuỳ thuộc vào giá trị vận tốc ban đầu của vật lớn hay nhỏ
<b>Câu 142 : Tìm đáp án sai : Cơ năng của một dao động tử đềiu hoà bằng :</b>


A. Tổng động năng và thế năng vào thời điểm bất kì


B. Động năng vào thời điểm ban đầu


C. Thế năng ở vị trí biên
D. Động năng ở vị trí cân bằng


<b>Câu 143 : Lần lượt treo hai vật m</b>1 và m2 vào một lị xo có độ cứng k = 40N/m và kích thích chúng dao động.
Trong cùng một khoảng thời gian nhất định, m1 thực hiện 20 dao động và m2 thực hiện 10 dao động. Nếu cùng
treo cả hai vật đó vào lị xo thì chu kì dao động của hệ bằng

2





s. Khối lượng m1 và m2 lần lượt bằng bao nhiêu ?
A. 0,5kg ; 1kg B. 0,5kg ; 2kg C. 1kg ; 1kg D. 1kg ; 2kg
<b>Câu 144 : Phương trình dao động của một vật là : x = 5cos(4</b> +

2





)(cm). Xác định biên độ, tần số góc, chu kì, và
li độ của dao động tại thời điểm t = 0,25s :


A. A = 5cm ;  = 2 (rad/s) ; T = 1s ; x = 4,33


B. A = 5cm ;  = 4 (rad/s) ; T = 0,5s ; x = 2,33


C. A = 5cm ;  = 2 (rad/s) ; T = 1s ; x = 6,35


D. A = 5cm ;  = 4 (rad/s) ; T = 0,5s ; x =


4,33



<b>Câu 145 : Công thức nào sau đây không thể dùng khi biểu diễn chu kì dao động điều hồ của con lắc đơn : </b>
A.

m


T 2


k


 


B.

l


T 2


g


 


C.

2


T



<sub>D.</sub>


1


T



f





<b>Câu 146 : Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Asin(</b>t + ). Hệ thức liên hệ giữa biên độ A, li độ x,


vận tốc góc  và vận tốc có dạng :


A.



2 2

v



A

x



<sub>B.</sub>


2 2

v



A

x



C.
2
2 2
2

v


A

x



<sub>D.</sub>


2
2 2


2


v


A

x





<b>Câu 147 : Dao động duy trì là dao động tắt tần mà người ta đã : </b>


A. Làm mất lực cản của môi trường đối với vật chuyển động


B. Tác dụng ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian vào vật dao động


C. Tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một phần của từng chu kì
D. Kích thích lại dao động sau khi dao động tắt hẳn


<b>Câu 148 : Một vật dao động điều hồ với phương trình x = Asin(</b>t + ). Biết rằng trong khoảng thời gian


1


60

<sub>s</sub>


đầu tiên, vật đi từ vị trí cân bằng và đạt được li độ


A 3


x



2





theo chiều dương của trục Ox. Trái lại, tại li độ x =
2cm, vận tốc của vật v = 40

3

 (cm/s). Tần số góc và biên độ dao động của vật lần lượt bằng bao nhiêu ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

D. 40 (rad/s) ; 4cm


<b>Câu 149 : Hai dao động điều hoà xảy ra trên cùng một đường thẳng và cùng có chung điểm cân bằng với các</b>
phương trình : x1 = sin50t (cm) và x2 =

3

sin(50t –

2






)(cm). Phương trình dao động tổng hợp có dạng :
A.

x (1

3)sin(50 t

2

)(cm)





 

 



B.

x (1

3)sin(50 t

2

)(cm)





 

 



C.

x 2sin(50 t

3

)(cm)





 



D.

x 2sin(50 t

2

)(cm)





 



<b>Câu 150 : Tìm câu trả lời đúng. Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số lần lượt có phương trình : </b>


1 2



8


x 3sin(20 t

)(cm) ; x

4sin(20 t

)



3

3





 

 



.
A. Hai dao động x1 và x2 ngược pha nhau


B. Dao động x2 sớm pha hơn dao động x1 một góc –3
C. Biên độ dao động tổng hợp bằng –1cm


D. Độ lệch pha của dao động tổng hợp bằng –2


<b>Câu 151 : Gia tốc của chất điểm dao động điều hồ bằng khơng khi : </b>
A. Li độ cực đại


B. Li độ cực tiểu


C. Vận tốc cực đại hoặc cực tiểu
D. Vận tốc bằng không


<b>Câu 152 : Một con lắc đơn đếm giây (tức là có chu kì bằng 2s) ở nhiệt độ 0</b>0<sub>C và ở nơi có gia tốc trọng trường là</sub>
9,81m/s2<sub>. Tính độ dài dây treo ở 0</sub>0<sub>C, chu kì của con lắc đơn ở cùng vị trí nhưng ở nhiệt độ 25</sub>0<sub>C. Biết hệ số nở dài</sub>
và dây treo con lắc là 1,2.10–5<sub> độ</sub>–1<sub>.</sub>


A. l = 0,95m ; T = 2,05s



B. l = 1,05m ; T = 2,1s C. l = 0,994m ; T = 2,0003sD. l = 0,956m ; T = 2,0005s


<b>Câu 153 : Tổng năng lượng của một vật dao động điều hoà E = 3.10</b>–5<sub>J. Lực cực đại tác dụng lên vật bằng </sub>
1,5.10–3<sub>N, chu kì dao động T = 2s và pha ban đầu </sub>


 =

3





. Phương trình dao động của vật có dạng nào trong các
dạng sau đây :


A. x = 0,02sin(t +

3





)(m)
B. x = 0,04sin(t +

3





)(m)
C. x = 0,2sin(t +

3





)(m)
D. x = 0,4sin(t +

3






</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×