Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Giáo án lớp 2 tuần 18

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (173.74 KB, 19 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span>TUẦN 18 Ngày soạn: 26/12/2017 Ngày giảng: Thứ hai 01/01/2018 Tập đọc ÔN TẬP HỌC KỲ I(tiết 1) I. MỤC TIÊU a)Kiến thức - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I( phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/1 phút) - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Tìm đúng từ chỉ sự vật trong câu( BT2); Biết viết bản tự thuật theo mẫu đã học (BT3) b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu. c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập *)TH: Quyền được tham gia(viết bản tự thuật) II. ĐỒ DÙNG: Phiếu viết tên các bài tập đọc, Bảng phụ viết bài 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ::3p - HS đọc bài Tìm ngọc và trả lời câu hỏi của bài 2. Bài ôn Giới thiệu bài a. HS đọc ôn lại các bài đã học:15p - Đọc bài Thương ông - GV đọc bài - GV nêu cách đọc - Đọc toàn bài với giọng vui tươi, dí dỏm; lời - HS đọc nối tiếp các khổ thơ (2 của Việt thể hiện sự ngây thơ lượt) - Hs đọc các khổ thơ trong nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc - GV nhận xét - HS nhận xét ?Cậu bé Việt trong bài có gì đáng khen? * Ôn lại các bài đã học - HS bốc thăm bài và đọc, trả lời b. Hướng dẫn làm bài tập:20p câu hỏi của bài Bài tập 1: HS đọc yêu cầu và đọc câu văn đề Bài tập 1: Gạch dưới các từ chỉ sự bài đã cho. vật trong câu sau - Lớp làm bài cá nhân, báo cáo kết quả. Dưới ô cửa máy bay hiện ra nhà - Lớp và giáo viên nhận xét, chốt lại lời giải cửa, ruộng vườn, làng xóm, núi đúng. non. ?Từ chỉ sự vật là những từ ntn? Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài Bài tập 2 - Lớp làm bài cá nhân Viết bản tự thuật theo mẫu đã học - Nhiều HS đọc bài viết tự thuật của mình. - Lớp nhận xét..

<span class='text_page_counter'>(2)</span> ? Bản tự thuật bao gồm những thông tin nào? ? Khi viết tự thuật cần phải lưu ý gì? *TH: Hs biết trẻ em có quyền được tham gia viết bản tự thuật 3. Củng cố, dặn dò:2p - GV hệ thống lại các kiến thức vừa học. - GV NX giờ học - Dăn học sinh về nhà tiếp tục luyện đọc bài. Tập đọc ÔN TẬP HỌC KỲ I(tiết 2) I. MỤC TIÊU a)Kiến thức - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút) - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Ôn luyện về cách đặt câu tự giới thiệu. - Ôn luyện về dấu chấm. b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu. c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập *TH: Quyền được tham gia(tự giới thiệu về mình với người khác) - Quyền có cha mẹ, được cha mẹ tặng quà. II. ĐỒ DÙNG: Phiếu viết tên các bài tập đọc. - Tranh minh hoạ bài tập 2, Bảng phụ. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Bài mới a. Giới thiệu bài: b. HS đọc ôn lại các bài đã học:15p * Tập đọc bài Đi chợ - Đọc toàn bài với giọng dí dỏm, - GV đọc bài, nêu cách đọc lời của cậu bé thể hiện sự ngây - HS đọc nối tiếp các đoan văn thơ. - Hs đọc các đoạn văn trong nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc - HS nhận xét - GV nhận xét H: Câu chuyện này buồn cười ở chỗ nào? * Ôn lại các bài đã học - HS bốc thăm bài và đọc, trả lời 2. Hướng dẫn làm bài tập:20p câu hỏi của bài Bài tập 1: HS đọc yêu cầu và nêu các tình Bài tập 1: Em hãy đặt câu: huống a. Cháu chào cô ạ. Cháu là - HS thảo luận nhóm. Phương Thảo, học cùng lớp với - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả. Phương Ninh. Bạn Phương Ninh - Lớp nhận xét. có nhà không hả cô? ? Lời tự giới thiệu của bạn gồm mấy câu? b. Thưa bác, cháu là Nam con bố.

<span class='text_page_counter'>(3)</span> ? Nội dung giới thiệu đã đầy đủ chưa? Hưng. Bố cháu bảo sang mượn ? Lời tự giới thiệu đã thể hiện rõ sự lễ phép, bác cái kìm ạ. lịch sự chưa? c. Thưa cô, em là Minh Anh học - HS tập đóng vai 3 tình huống của bài. lớp 2A. Cô Mai xin cô cho lớp em - GV giơ bảng phụ. mượn lọ hoa ạ. *TH: Quyền được tham gia (tự giới thiệu về mình với người khác) Bài tập 2: HS đọc yêu cầu bài. Bài tập 2: Dùng dấu chấm câu - HS làm bài cá nhân, 1 HS chữa bài. ngắt đoạn văn sau thành 5 câu rồi - Lớp nhận xét – GV nhận xét. viết lại cho đúng chính tả: ? Dấu chấm dùng để làm gì? Đầu năm học mới, Huệ nhận ? Khi viết sau dấu chấm ta phải viết tnào? được quà của bố. Đó là 1 chiếc ? Khi đọc, đến dấu chấm ta đọc như tn? cặp rất xinh. Cặp có quai đeo. 2 HS đọc lại đoạn văn. Hôm khai giảng ai cũng phải nhìn *TH:Quyền có cha mẹ, được cha mẹ tặng Huệ với chiếc cặp mới. Huệ thầm quà. hứa học chăm, học giỏi cho bố vui 4. Củng cố, dặn dò:2p lòng. - GV NX giờ học - Dăn học sinh về nhà tiếp tục luyện đọc bài. –––––––––––––––––––––––––––––––––– Toán ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN I. MỤC TIÊU a)Kiến thức - Giúp HS củng cố về giải bài toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ trong đó có các bài toán về nhiều hơn, ít hơn một số đơn vị. b)Kỹ năng: Rèn kĩ giải toán đơn bằng một phép tính cộng hoặc một phép tính trừ c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập II. ĐỒ DÙNG: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ:5p - 2 HS lên bảng. Đặt tính và tính - Lớp nhận xét 48 + 52 100- 43 - GV NX 2. Bài mới:33p a. Giới thiệu bài - GV giới thiệu trực tiếp vào bài b. Hướng dẫn làm bài tập Bài 1: HS đọc đề bài. Bài 1 - GV tóm tắt : ? Bài cho biết gì ? Bài giải ? Bài hỏi gì? Buổi chiều bán được số lít dầu là : - HS làm bài cá nhân 48 + 9 = 57( l ) - 1 HS chữa bài trên bảng. Đáp số: 57 l dầu - Chữa bài, đọc lại bài làm của mình Bài 2: HS đọc đề bài. Bài 2.

<span class='text_page_counter'>(4)</span> - HS dựa vào tóm tắt nêu lại bài toán - HS làm bài CN, HS chữa bài trên bảng. - Chữa bài: + Lớp nhận xét Đúng - Sai + Dưới lớp đổi chéo vởBài 3: HS đọc đề bài. - HS tự tóm tắt vào vở - 1 HS tóm tắt lên bảng - HS nhận xét – GV nhận xét - HS làm bài CN, HS chữa bài trên bảng. - Gv chữa bài: 3. Củng cố, dăn dò:2p - GV nhận xét giờ học - Dặn học sinh chuẩn bị bài sau.. Bài giải An cân nặng số ki lô gam là: 30 – 4 = 26 ( kg) Đáp số: 26 kg Bài 3 Bài giải Cả 2 bạn hái được số quả cam là: 24 + 18 = 42 ( quả cam) Đáp số: 42 quả cam. Ngày soạn: 26/12/2017 Ngày giảng: Thứ ba 02/01/2018 Kể chuyện ÔN TẬP HỌC KỲ I(tiết 3) I. MỤC TIÊU a)Kiến thức: - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút) - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Ôn luyện kĩ năng sử dụng mục lục sách. - Rèn luyện kĩ năng viết chính tả b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu. c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập II. ĐỒ DÙNG: Phiếu viết tên các bài tập đọc. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ::3p - HS đọc bài đọc tuần 11,12 và trả lời câu hỏi của bài 2. Bài ôn Giới thiệu bài GV nêu mục tiêu của tiết học. a. HS đọc ôn lại các bài đã học:12p - Tập đọc bài Đổi giày - GV đọc bài - GV nêu cách đọc - HS đọc nối tiếp các đoan văn - Đại diện các nhóm thi đọc - Hs đọc các đoạn văn trong nhóm - HS nhận xét - GV nhận xét * Ôn lại các bài đã học - HS bốc thăm bài và đọc, trả lời b. Hướng dẫn làm bài tập:8p câu hỏi của bài.

<span class='text_page_counter'>(5)</span> - HS đọc yêu cầu bài Bài tập 1: Thi tìm nhanh một số - GV tổ chức cho HS thi đua giữa các tổ bài Tập đọc trong sách Tiếng Việt - 1 HS đọc tên bài. 2, tập một theo mục lục - Đại diện các tổ dò nhanh theo mục lục sách, nói to tên bài và số trang. - Tổ nào tìm nhanh nhất được khen. ? Mục lục sách có tác dụng gì? c. Nghe, viết chính tả:15p +. Hướng dẫn HS chuẩn bị Bài tập 2 Nghe – viết - GV đọc 1 lần đoạn văn – 2 HS đọc lại. ? Bài chính tả có mấy câu? - Bài chính tả có 4 câu. ? Những chữ nào trong bài cần viết hoa? - Những chữ đầu câu và tên riêng - HS luyện viết bảng con. của người cần viết hoa. +. GV đọc – HS viết bài: - Không nản, trở thành. +. Chấm – chữa bài: - HS tự chữa lỗi bằng bút chì. - GV chấm 1 số bài, nhận xét. 3. Củng cố, dặn dò:2p - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà ôn tập ––––––––––––––––––––––––––––––––– Chính tả ÔN TẬP HỌC KỲ I(tiết 4) I. MỤC TIÊU a)Kiến thức: - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút) - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Tập đọc bài Há miệng chờ sung. - Ôn luyện về từ chỉ hoạt động và về các dấu câu. - Ôn luyện cách nói lời an ủi và cách hỏi để người khác tự giới thiệu về mình. b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu. c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập TH : Quyền được học tập, được thầy, cô giáo giúp đỡ trong học tập. - Bổn phận phải chăm chỉ học tập. - Quyền được tham gia (nói lời an ủi) II. ĐỒ DÙNG: Phiếu viết tên các bài tập đọc, Bảng phụ III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Giới thiệu bài GV nêu mtiêu của tiết học và ghi tên bài. 2. HS đọc ôn lại các bài đã học:12p Tập đọc bài Há miệng chờ sung - GV đọc bài - GV nêu cách đọc - HS đọc nối tiếp các đoan văn.

<span class='text_page_counter'>(6)</span> - Đại diện các nhóm thi đọc. - Hs đọc các đoạn văn trong nhóm - HS nhận xét. - GV nhận xét ? Câu chuyện này đáng cười ở chỗ nào? - Anh lười lại gặp một anh lười ? Anh chàng trong câu chuyện có gì đáng chê hơn, mà còn dám chê lười trách? - Anh ta lười biếng không chịu làm - HS đọc ôn lại các bài đã học - HS bốc thăm bài và đọc, trả lời câu hỏi của bài 3. Hướng dẫn làm bài tập:20p Bài tập 1: HS đọc yêu cầu và đọc đoạn văn Bài tập 1: Gạch dưới 8 từ chỉ hoạt - HS làm bài nhóm đôi động trong đoạn văn sau: (nằm , - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả vươn, lim dim, dang, kêu , vỗ, - Lớp nhận xét, bổ sung. chạy, gáy) ? Trong các từ chỉ hoạt động trên, từ nào chỉ hoạt động của con mèo? ? Từ nào chỉ hoạt động của con gà? Bài tập 2: HS nêu yêu cầu. Bài tập 2: Đoạn văn trong bài 2 H: Đoạn văn trong bài 2 có những dấu câu có những dấu câu nào? nào? dấu phẩy dấu ngoặc kép - HS trả lời, GV nhận xét dấu hỏi dấu chấm hỏi dấu chấm than dấu hai chấm Bài tập 3: HS đọc tình huống và nêu yc của Bài tập 3: Nếu em là chú công an, bài tập em sẽ hỏi thêm những gì để đưa - HS thảo luận theonhóm đôi- Chuẩn bị sắm em nhỏ bị lạc về nhà: vai - Cháu đừng khóc nữa. Chú sẽ đưa - Các nhóm sắm vai trước lớp cháu về nhà ngay. Cháu hãy nói - GV nhận xét, kết luận. cho chú biết: ? Khi cần biết một điều gì đó , em phải sử - Cháu tên là gì? dụng loại câu gì? - Mẹ cháu tên là gì? ? Khi đọc câu hỏi ta phải đọc như thế nào? - Nhà cháu ở đâu? Khi viết câu hỏi cuối câu phải có dấu gì? TH : Quyền được học tập, được thầy, cô giáo giúp đỡ trong học tập. - Bổn phận phải chăm chỉ học tập. - Quyền được tham gia (nói lời an ủi) 4. Củng cố, dặn dò:2p - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng. ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU a)Kiến thức: Giúp HS củng cố về.

<span class='text_page_counter'>(7)</span> - Cộng trừ các số trong phạm vi 100. Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng và phép trừ khi biết các thành phần còn lại. - Giải bài toán về ít hơn. b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ nhẩm trong phạm vi 100 và giải bài toán về ít hơn c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. II. ĐỒ DÙNG: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ:5p - 2 HS lên làm bài trên bảng. Viết số thích hợp vào các ô trống - HS NX - GV nhận xét 2. Bài mới:33p a. Giới thiệu bài Luyện tập chung - GV giới thiệu và ghi tên bài. b. Luyện tập Bài 1: (8p) HS nêu yêu cầu . Bài 1: Tính nhẩm - Học sinh đọc kết quả từng cột. 16 – 8 = 9+8= …..… - Lớp nhận xét 14 – 7 = 7+6= 18 – 9 = 5+7= Bài 2: (10p) HS đọc yêu cầu. Bài 2: Đặt tính rồi tính: - 2 HS chữa bài trên bảng, lớp làm vở. 37+ 48 71 – 25 46+ 47 - Chữa bài: + HS đọc bài làm, nhận xét đúng - sai + Nêu cách tính ở phép tính cụ thể Bài 3: (7p)HS nêu yêu cầu Bài 3:Tìm x - 2 HS lên bảng làm bài, lớp làm vở x + 24 = 50 x – 18 = 18 - Chữa bài : 60 – x = 48 + Giải thích cách làm bài + NX Đ-S + Dưới lớp đọc bài làm của mình Bài 4: (8p)HS đọc bài toán. Bài 4 - Lớp làm vở,1 HS chữa bài trên bảng Bài giải - Chữa bài Bao gạo bé nặng số ki lô gam là: 3. Củng cố, dăn dò:2p 45 – 18 = 27( kg) ? Hôm nay ôn luyện kiến thức gì? Đáp số: 27 kg gạo - GV nhận xét giờ học ––––––––––––––––––––––––––––––––– Ngày soạn: 27/12/2017 Ngày giảng: Thứ tư 03/01/2018 Tập đọc ÔN TẬP HỌC KỲ I(tiết 5) I. MỤC TIÊU a)Kiến thức: Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút).

<span class='text_page_counter'>(8)</span> - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc.Thuộc 2 đoạn thơ đã học. - Tập đọc bài Tiếng võng kêu - Ôn luyện về từ chỉ hoạt động, đặt câu với từ chỉ hoạt động đó. - Ôn luyện cách nói lời mời nhờ, yêu cầu đề nghị. b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu. c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập *TH: Bạn nam hay bạn nữ đều có quyền được học tập, vui chơi, lao động. - Quyền được tham gia (nói lời mời, nhờ, đề nghị). II. ĐỒ DÙNG - Tranh minh họa bài 2 - Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2,3 SGK. - Vở bài tập Tiếng Việt. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ::3p - HS đọc bài đọc tuần 13,14 và trả lời câu hỏi của bài 2. Bài ôn Giới thiệu bài GV giới thiệu trực tiếp vào bài a. HS đọc ôn lại các bài đã học:15p Tập đọc bài Tiếng võng kêu - GV đọc bài - GV nêu cách đọc - HS đọc nối tiếp các khổ thơ - Hs đọc các khổ thơ trong nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc - GV nhận xét - HS nhận xét ?Bạn nhỏ trong bài có gì để chúng ta học tập - Bạn nhỏ biết đưa võng ru cho em - GV liên hệ với HS trong lớp ngủ *HS đọc ôn lại các bài đã học - HS bốc thăm bài và đọc, trả lời câu hỏi của bài b. Hướng dẫn làm bài tập:20p Bài tập 1: HS đọc yêu cầu Bài tập 1: Tìm từ chỉ hoạt động - HS quan sát tranh trong mỗi tranh bên. Đặt câu với - HS nối tiếp nêu từ chỉ hđ trong mỗi tranh mỗi từ đó - HS đặt câu, HS đọc câu của mình * Tập thể dục: Sáng nào em cũng - GV ghi lên bảng một số câu tập thể dục - Lớp nhận xét, bổ sung * Vẽ: Em vẽ rất đẹp *TH: Bạn nam hay bạn nữ đều có quyền * Viết: Bạn Lan đang viết bài được học tập, vui chơi, lao động. * Quét nhà: Lâm đang quét nhà Bài tập 3: HS nêu yêu cầu. Bài tập 3: Ghi lại lời của em - HS làm bài vào vở a, Chúng em kính mời cô tới dự - HS nối tiếp đọc bài làm của mình buổi họp mừng ngày Nhà giáo Việt - HS nhận xét Nam ở lớp chúng em ạ! - GV nx, lưu ý HS có thể nói (không đọc) b, Cậu khiêng giúp mình cái ghế.

<span class='text_page_counter'>(9)</span> H: KHi nói lời mời nhờ, yêu cầu, đền nghị em với! cần nói với thái độ như thế nào? c, Mời tất cả các bạn ở lại họp Sao *TH: Quyền được tham gia (nói lời mời, nhờ Nhi đồng đề nghị) - Nói lời mời: thể hiện sự trân 3. Củng cố, dặn dò:2p trọng; lời nhờ: nhũn nhặn; lời đề - GV nhận xét giờ học. nghị: nghiêm túc ––––––––––––––––––––––––––––––––– Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU a)Kiến thức:Giúp HS củng cố về - Cộng trừ các số trong phạm vi 100 - Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu tính - Tìm thành phần chưa biết trong phép cộng và phép trừ . - Giải bài toán về nhiều hơn một số đơn vị. b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ nhẩm trong phạm vi 100 và giải btoán về ít hơn. c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. II. ĐỒ DÙNG: VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ:5p - HS đọc các bảng cộng trừ đã học - HS NX - GV nhận xét B/ Bài mới:33p 1. Giới thiệu bài. Luyện tập chung 2. Luyện tập Bài 1: (9p) HS đọc yêu cầu. Bài 1: Tính - 2 HS làm bài trên bảng, lớp làm vở - Chữa bài: 48 92 62 100 + + _ + HS đọc bài làm, nhận xét đúng - sai 48 37 60 43 + Nêu cách tính ở phép tính cụ thể GV: Lưu ý các phép tính có nhớ trong phạm vi 100 Bài 2: Ghi kết quả tính Bài 2: (8p) HS đọc yêu cầu. 17 – 9 + 8 = …. - 2 HS chữa bài trên bảng- Lớp làm vở 15 – 7 + 8 = 6+7–9= 9+6–7= - Chữa bài 14 – 5 + 3 = + HS đọc bài làm- Nhận xét đúng - sai 12 – 5 + 7 = + Dưới lớp đổi chéo vở, nx bài bạn + GV kiểm tra ? Nêu thứ tự t.hiện trong dãy tính này Bài 3:Viết số thích hợp vào ô trống Bài 3: (8p)HS nêu yêu cầu Số hạng 45 24 35 - 2 HS lên bảng làm bài – Lớp làm vở - Chữa bài : Số hạng 5 35 56 + Giải thích cách làm bài + NX Đ-S.

<span class='text_page_counter'>(10)</span> + Dưới lớp đọc bài làm của mình – GV kiểm tra. Bài 4: (8p)HS đọc bài toán. - GV tóm tắt : ? Bài toán cho biết gì ? ? Bài toán hỏi gì? - Lớp làm vở, HS làm bài trên bảng - Chữa bài, Bài toán thuộc dạng gì?. Tổng. 84. Số bị trừ. 56. Số trừ. 19. Hiệu. 96 79. 28 35. 110 28. 39. Bài 4: Tóm tắt Thùng bé đựng: 22 kg sơn Thùng to đựng nhiều hơn: 8 kg sơn Thùng to Bài giải Thùng to đựng được số ki- lô gam sơn là: 14 + 8 = 22 ( kg) Đáp số: 22 kg sơn. 3. Củng cố, dăn dò:2p ? Hôm nay ôn luyện kiến thức gì? - GV nhận xét giờ học –––––––––––––––––––––––––––––––––––. Ngày soạn: 27/12/2017 Ngày giảng: Thứ năm 04/01/2018 Luyện từ và câu ÔN TẬP HỌC KỲ I(tiết 6) I. MỤC TIÊU a)Kiến thức: - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút) - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học - Tập đọc bài Đàn gà mới nở - Ôn luyện về kể chuyện theo tranh. - Ôn luyện cách viết tin nhắn b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu. c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập *TH: Quyền được vui chơi, giải trí( tham dự tết Trung thu) - Quyền được tham gia(viết tin nhắn cho bạn) II. ĐỒ DÙNG: Tranh minh họa câu chuyện trong SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:. 1. Kiểm tra bài cũ::3p - HS đọc bài đọc tuần 15,16 và trả lời câu hỏi của bài 2. Bài ôn Giới thiệu bài GV giới thiệu trực tiếp vào bài a. HS đọc ôn lại các bài đã học:15p Tập đọc bài Bán chó - GV đọc bài.

<span class='text_page_counter'>(11)</span> - GV nêu cách đọc. - HS đọc nối tiếp các đoan văn - Hs đọc các đoạn văn trong nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc - GV nhận xét - HS nhận xét H: Bạn Giang đã bán có như thế nào? - Giang đã đổi chó để được hai chú mèo H: Câu chuyện buồn cười ở điểm nào? - Bố bảo phải bán bớt chó đi vì nhiều quá nuôi không xuể, vậy mà bạn Giang lại đem đổi một con chó lấy hai con mèo * HS đọc ôn lại các bài đã học - HS bốc thăm bài và đọc, trả lời câu hỏi b. Hướng dẫn làm bài tập:20p của bài Bài tập 1: HS đọc yêu cầu Bài tập 1: Kể chuyện theo tranh và đặt tên - HS quan sát tranh cho câu chuyện - HS làm bài nhóm đôi Tranh 1: Một bà cụ chống gậy, lúng túng - Đại diện các nhóm báo cáo kết quả không sang được đường - Lớp nhận xét, bổ sung. Tranh 2: Bạn Tuấn đến bên hỏi han bà cụ - HS kể lại câu chuyện( 3 HS) Tranh 3: Bạn Tuấn dắt cụ sang đường - HS đặt tên cho câu chuyện Qua câu chuyện em học được điều gì? Bài tập 2: HS nêu yêu cầu. Bài tập 2: Viết nhắn tin cho bạn khi em ?Người viết tin nhắn là ai? đến nhà bạn báo tin cho bạn đi dự tết ?Người nhân tin nhắn là ai? Trung thu nhưng cả nhà bạn lại đi vắng ?Nội dung tin nhắn bao gồm gì? 8 giờ, ngày 11-9 - HS làm bài vào vở Thảo ơi! - 1 HS làm vào bảng phụ Tớ đến mà cậu không có nhà. Mời bạn - HS nhận xét bài trên bảng 8 giờ tối thứ bảy đến dự Tết trung thu ở - GV nhận xét chữa Nhà văn hóa khu! *TH: Quyền được vui chơi, giải trí Bạn của cậu (tham dự tết Trung thu) Thùy Linh - Quyền được tham gia (viết tin nhắn cho bạn) - Nhiều HS đọc bài làm 3. Củng cố, dặn dò:2p - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng để chuẩn bị kiểm tra. Tập viết ÔN TẬP HỌC KỲ I (tiết 7) I. MỤC TIÊU a)Kiến thức: - Đọc rõ ràng, trôi chảy bài tập đọc đã học ở học kì I (phát âm rõ ràng, biết ngừng nghỉ sau các dấu câu, giữa các cụm từ; tốc độ đọc khoảng 40 tiếng/ 1 phút) - Hiểu ý chính của đoạn, nội dung bài; trả lời được câu hỏi về ý đoạn đã đọc. Thuộc 2 đoạn thơ đã học.

<span class='text_page_counter'>(12)</span> - Tập đọc bài Bán chó - Ôn luyện về từ chỉ đặc điểm - Ôn luyện cách viết bưu thiếp b)Kỹ năng: Rèn kỹ năng đọc thành tiếng và đọc - hiểu. c)Thái độ: Có thái độ kiên trì, nhẫn nại khi học tập *TH: Quyền được học tập - Bổn phận kính trọng, biết ơn các thầy, cô giáo (viết bưu thiếp chúc mừng thầy cô giáo nhân ngày 20-11) II. ĐỒ DÙNG: Bảng phụ Bài tập 2 III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Giới thiệu bài GV giới thiệu trực tiếp vào bài 2. HS đọc ôn lại các bài đã học:15p Tập đọc bài Đàn gà mới nở - GV đọc bài - GV nêu cách đọc - HS đọc nối tiếp các khổ thơ - Hs đọc các khổ thơ trong nhóm - Đại diện các nhóm thi đọc - GV nhận xét - HS nhận xét ?Tìm những hình ảnh đẹp và đáng yêu của gà con ? - lông vàng mát dịu, mắt đen sáng ?Câu thơ nào cho thấy nhà thơ rất yêu đàn ngời, như hòn tơ nhỏ. . . gà mới nở ? - Ơi chú gà ơi Ta yêu chú lắm * HS đọc ôn lại các bài đã học 3. Hướng dẫn làm bài tập:20p Bài tập 1: HS đọc yêu cầu Bài tập 1: Tìm từ chỉ đặc điểm của - HS đọc các câu người và vật trong những câu dưới đây - HS làm bài, 2HS làm vào bảng phụ a,Càng về sáng tiết trời càng lạnh giá - Lớp nhận xét, bổ sung. GV nhận xét b,Mấy bông hoa vàng tươi như những ? Lạnh giá là đặc điểm của gì?( tiết trời) đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn ? Vàng tươi là đặc điểm của gì? mướp xanh mát. ? Giàn mướp có đặc điểm như thế nào? c,Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp. Bài tập 2: HS đọc đề bài Bài tập 2: Cô giáo lớp 1 của em đã ?Em phải viết bưu thiếp cho ai? Với nội chuyển sang dạy ở một trường khác dung gì? Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, em - HS làm bài vào vở hãy viết bưu thiếp chúc mừng cô - 1 HS làm vào bảng phụ Xuân Sơn, ngày 17 -11 - HS nhận xét bài trên bảng Cô kính mến! - GV nhận xét chữa Nhân ngày Nhà giáo Việt Nam, em - NHiều HS đọc bài làm chúc cô luôn luôn mạnh khỏe, xinh TH: - Bổn phận kính trọng, biết ơn các tươi và công tác tốt. thầy, cô giáo (viết bưu thiếp chúc mừng Học trò cũ luôn nhớ đến cô thầy cô giáo nhân ngày 20-11) Minh Anh.

<span class='text_page_counter'>(13)</span> GV: Khi viết bưu thiếp cần phải lưu ý gì? 4. Củng cố, dặn dò:2p H: Bài học hôm nay ôn luyên kiến thức gì - GV nhận xét giờ học. - Dặn HS về nhà luyện đọc các bài tập đọc và học thuộc lòng để chuẩn bị kiểm tra. ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Toán LUYỆN TẬP CHUNG I. MỤC TIÊU a)Kiến thức: Giúp HS củng cố về - Cộng trừ các số trong phạm vi 100 - Tính giá trị biểu thức có đến hai dấu tính - Giải bài toán về ít hơn một số đơn vị. b)Kỹ năng: Rèn kĩ năng cộng trừ nhẩm trong phạm vi 100 và giải bài toán về ít hơn c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập. II. ĐỒ DÙNG:VBT III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Kiểm tra bài cũ:5p - HS đọc các bảng cộng trừ đã học - HS NX - GV nhận xét 2 Bài mới:32p a. Giới thiệu bài Luyện tập chung b. Luyện tập Bài 1: (12p) HS đọc yêu cầu. Bài 1: Đặt tính rồi tính - 2 HS làm bài trên bảng, lớp làm vào vở. 78 + 6 56 + 19 - Chữa bài : 94 - 7 74 - 28 + HS đọc bài làm- Nhận xét đúng - sai + Nêu cách tính ở phép tính cụ thể Bài 2: (10p) HS đọc yêu cầu. Bài 2: Ghi kết quả tính - 2 HS chữa bài trên bảng- Lơp làm vở. 14 + 9 + 7 = - Chữa bài : 25 + 25 – 19 = + HS đọc bài làm- Nhận xét đúng - sai 44 + 48 – 38 = + Dưới lớp đổi chéo vở, nx bài bạn 63 – 15 + 27 = + GV kiểm tra xác suất Bài 3: (10p)HS đọc bài toán. Bài 3 Bài giải - Lớp làm vở Tuổi của bố là: - 1 HS chữa bài trên bảng, Chữa bài : 70 – 28 = 32 ( tuổi ) 3. Củng cố, dăn dò:2p Đáp số: 32 tuổi - GV nhận xét giờ học. –––––––––––––––––––––––––––––––– Ngày soạn: 28/12/2017 Ngày giảng: Thứ sáu 05/01/2018 CHÍNH TẢ.

<span class='text_page_counter'>(14)</span> KIỂM TRA ĐỌC – HIỂU ––––––––––––––––––––––––––––––––––– TẬP LÀM VĂN KIỂM TRA VIẾT (Đề của Trường) ––––––––––––––––––––––––––––––––––– TOÁN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (Đề của Trường) ––––––––––––––––––––––––––––––––––– Sinh hoạt tuần 18 I. MỤC TIÊU - Đánh giá các hoạt động tuần 18 - Triển khai các hoạt động tuần 19 II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Đánh giá các hoạt động tuần 18 * Ưu điểm ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... *Nhược điểm ..................................................................................................................................... ..................................................................................................................................... * Tuyên dương: ................................................................................................................................. *Phê bình: ………......................................................................................................................... . 2. Các hoạt động tuần 19 - Thực hiện tốt 15 phút truy bài đầu giờ - Duy trì tốt nề nếp học và làm bài trước khi đến lớp - Thực hiện tốt nề nếp xếp hàng ra vào lớp và thể dục giữa giờ. - Thực hiện tốt luật ATGT - Tham gia đầy đủ các hoạt động ngoại khóa..

<span class='text_page_counter'>(15)</span> TUẦN 18 BUỔI 2 Ngày soạn: 27/12/2017 Ngày giảng: Thứ tư 03/01/2018 Bồi dưỡng Toán ÔN TẬP I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: Củng cố cho hs cách nhận biết các hình. - Củng cố cho hs cách vẽ đoạn thẳng. - Ôn lại cách xem đồng hồ, cách xem lịch, ôn về cách ước lượng ki- lô- gam. 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng xem đồng hồ, xem lịch. 3. Thái độ: Hs nghiêm túc học tập. II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU. 1. Kiểm tra bài cũ:5p 2hs lên bảng làm bài Hs làm bài nháp. Hs nx kq. 2. Bài mới: a. Giới thiệu bài : b. Hướng dẫn hs làm bài tập Bài 1 - Gọi hs đọc yêu cầu : - Hs làm bài tập - Hs đọc kq. - Gv nx. Bài 2 - Hs làm bài cá nhân.đọc kq. - Hs nhận xét - Gv chữa bài Bài 3: Hs đọc yêu cầu. - Hs làm bài. - Hs nx, đối chiếu kq. - Gv nx chữa bài. Bài 4 - Gọi hs đọc yêu cầu - Hs tự làm. - Nhận xét chữa bài - Gv nx chữa bài. 2hs chữ bài tập 76 – 59. 53 + 38. Bài 1: Đánh dấu + vào các hình vuông Hình 1, hình 3, hình 4.. Bài 2: a/ Vẽ đoạn thẳng Ab có đọ dài 5cm b/ Vẽ đoạn thẳng MN có độ dài 1dm Bài 3: Số? - Các bạn chào cờ lúc 8 giờ sáng. - Tan học về, em đi tưới rau lúc 17 giờ hay 5 giờ chiều Bài 4: Viết tiếp vào chỗ chấm. Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ Thứ chủ 2 3 4 5 6 7 nhật 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Tháng 13 14 15 16 17 18 19 12 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 - Ngày 20/12 là ngày thứ hai, ngày 25/ 12 là ngày thứ 7. - Các ngày chủ nhật trong tháng 12 là: 5, 12, 19, 26.

<span class='text_page_counter'>(16)</span> Bài 5 Bài 5 - Hs đọc yêu cầu. - Quả bí ngô cân nặng 4kg. - Hs khoanh vào câu trả lời đúng - Lớp nhận xét. Gv sửa 3. Củng cố dăn dò:2p Nhận xét giờ học ––––––––––––––––––––––––––––––––– Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống Bài 5: YÊU THƯƠNG NHÂN DÂN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức -Thấy được 1 đức tính cao đẹp của Bác Hồ. Đức tính cao đẹp đó chính là tấm lòng yêu thương nhân dân; tình cảm yêu mến, kính trọng nhân dân của Bác được thể hiện qua những hành động và việc làm cụ thể. 2. Kĩ năng - Thực hành, ứng dụng được bài học yêu thương nhân dân. Biết làm những công việc thể hiện sự quan tâm và tình yêu thương với những người trong cộng đồng xã hội. 3. Thái độ:Yêu thích môn học II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC - Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống lớp 2. - Tranh III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động Gv Hoạt động Hs A.Kiểm tra bài cũ(3’) - Em đã làm gì để bảo vệ cây xanh ở - HS trả lời trường? - HS khác nhận xét - Nhận xét. B. Bài mới 1. Giới thiệu bài(1’) 2. Các hoạt động . HĐ 1: Đọc hiểu(10’) * HĐ cá nhân: - GV cho HS đọc đoạn văn “Yêu thương - HS đọc nhân dân” - Bác gặp và chúc thọ riêng cụ Thiệm - Dịp Bác về thăm Trà Cổ. nhân dịp nào? - Bác đã khen cụ Thiệm vì cụ có những - Bác khen cụ đã già nhưng vẫn làm tính cách, việc làm tốt đẹp nào? gương cho các cháu, chăm lo thờ phụng Chúa, thực hiện giới răn, thi đua sản xuất. - Bác Hồ đã nói về việc kết nghĩa anh - Cụ nhiều tuổi hơn xin cụ nhận là anh. em với cụ Thiệm thế nào? - Cụ Thiệm đã trả lời Bác ra sao? - “Không dám, không dám, cụ làm việc.

<span class='text_page_counter'>(17)</span> cho cả nước cả dân tộc...” - Cuối câu chuyện Bác đã nói và làm gì? - “ Dẫu sao Cụ là lớp đàn anh đi trước, xin cụ nhận cho”. - Bác tặng cụ vải và chăn bông. - Theo câu chuyện này, dựa vào điều gì - Dựa vào tuổi để Bác Hồ đề nghị ai làm em, ai làm anh? * Hoạt động nhóm - HS chia 4 nhóm, thảo luận câu hỏi, ghi - Đối với nhân dân, câu chuyện khuyên vào bảng nhóm ta điều gì? -Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác bổ sung HĐ 2: Thực hành- ứng dụng(19’) * HĐ cá nhân - Dựa vào câu chuyện, em hãy giải thích “ Kết nghĩa anh em” là gì? - Là hai người tuy không có quan hệ anh em máu mủ, họ hàng nhưng lại có quan hệ mật thiết, thân tình với nhau như những người anh em thật sự nên họ nói lời kết nghĩa với nhau. - Khi đã kết nghĩa anh em, người ta sẽ - Người ta sẽ sống với nhau thân thiết, sống với nhau thế nào? tình cảm như anh em ruột thịt. * HĐ nhóm: - Những người như thế nào, chúng ta có - HS thảo luận nhóm đôi thể kết nghĩa anh em? - Đại diện nhóm trả lời, các nhóm khác - Các em hãy kể cùng các bạn những bổ sung việc làm tốt thể hiện sự yêu thương của mình đối với hàng xóm, bạn bè, thầy cô, người cao tuổi. C. Củng cố, dặn dò(2’) - Đối với nhân dân, câu chuyện khuyên ta điều gì? - Nhận xét tiết học. - VN ôn bài và thực hiện những điều đã học. –––––––––––––––––––––––––––––––– Ngày soạn: 28/12/2017 Ngày giảng: Thứ sáu 05/01/2018 Bồi dưỡng Tiếng Việt ÔN LUYỆN ĐỌC VÀ VIẾT I. MỤC TIÊU a)Kiến thức: Bồi dưỡng nhằm nâng cao kiến thức đã học cho học sinh về đọc diễn cảm bài : “Con chó nhà hàng xóm”. Viết đúng và đẹp đoạn trong bài “Con chó nhà hàng xóm”. b)Kỹ năng: Rèn kn đọc và viết cho các em. c)Thái độ: Có thái độ tích cực, hứng thú trong rèn chữ viết đúng và đẹp..

<span class='text_page_counter'>(18)</span> II. CHUẨN BỊ: Hệ thống các bài tập III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC Hoạt động dạy Hoạt động học a. Hoạt động 1: (2ph)Giới thiệu bài Hôm nay chúng ta ôn luyện về đọc và viết b. Hoạt động 2: (15ph) Luyện đọc: Bài “Con chã nhµ hµng xãm”. - Hướng dẫn học sinh đọc diễn cảm, đọc đúng Lắng nghe hướng dẫn cách đọc. giọng của từng nhân vật . Tình bạn giữa Bé và Cún Bông giúp ? Câu chuyện giúp em hiểu điều gì? + Gọi từng em đọc theo từng đoạn của chuyện . cho Bé mau lành bệnh. - Câu chuyện ca ngợi tình bạn thân thiết giữa Bé và Cún Bông. Các vật - Thi đọc theo nhóm . nuôi trong nhà là bạn của trẻ con- Từng - Theo dõi và uốn nắn giúp hs đọc tốt. em đọc theo đoạn. c. Hoạt động 3(15ph)Luyện viết: đoạn văn Bài - Các nhóm thi đọc . - Theo dõi nhận xét lẫn nhau. ““Con chã nhµ hµng xãm”. - Gv đọc bài viết trên bảng. - Hướng dẫn tìm hiểu bài viết. - Hs đọc lại bài. - Yêu cầu học sinh viết bài vào vở. - Hs nêu nội dung bài viết và cách viết. - Theo dõi giúp đỡ học sinh viết. - Hs viết bài vào vở - Yêu cầu đọc kq bài. d. Hoạt động 4: (3ph) Nhận xét,dặn dò. - Đổi chéo vở kiểm tra lẫn nhau. - Gv chấm và nhận xét 4- 5 em. - Hệ thống lại bài. ––––––––––––––––––––––––––––––––– TOÁN LUYỆN ĐẶT TÍNH VÀ TÍNH, GIẢI TOÁN I MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Luyện cách đặt tính, tính các dạng tính cộng, trừ đã học; Giải toán. - Rèn tính cẩn thận, chính xác trong làm toán . 2. Kĩ năng - Rèn kĩ năng đặt tính, tính các dạng tính cộng, trừ đã học. 3. Thái độ - Hs nghiêm túc học tập. II. CHUẨN BỊ: Nội dung luyện tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC A. Bài cũ:5p - Gọi hs đọc thuộc bảng 12 trừ đi một số - 2 hs B. Bài mới:33p 1.Giới thiệu bài - Nghe 2. HD luyện tập Bài 1 Bài 1.

<span class='text_page_counter'>(19)</span> 32 - 9 72 +17 100 - 65 - Hs làm bảng lớp, lớp làm bảng con 62 + 18 92 - 58 100 – 39 Nêu cách đặt tính và tính. - Yêu cầu hs tự đặt tính (rèn kĩ năng đặt tính và tính cộng, trừ có nhớ cho hs yếu) - Nhận xét, chữa Bài 2: Tìm x Bài 2: Tìm x x + 15= 72 46 - x = 28 - 1hs nêu yêu cầu 20 + x = 30 x - 35 = 62 - Cho hs xác định tên gọi thành phần và - Trả lời kết quả của phép tính. 4 hs làm bảng lớp, lớp làm vào vở - Nhận xét, chữa Bài 3: Bài 3: Tóm tắt - 1hs đọc tóm tắt bài toán Buổi sáng bán : 73 kg đường Buổi chiều bán ít hơn : 29 kg đường Buổi chiều : ... kg đường? - Yêu cầu hs tự đặt đề toán nhận dạng toán - 1 em lên bảng làm, lớp làm vào vở, sau đó theo dõi bài chữa của bạn, ( ít hơn) nêu cách giải, giải vào vở. kiểm tra bài mình. - Chấm bài, nhận xét , chữa Bài 4: Điền số thích hợp vào chỗ ... - Đọc yêu cầu ... - 7 = 15 ; 12 - ... = 8 ; 9 + ... = 20 - Nêu cách làm ... - 3 = 18 ; 30 - ... = 13 ; 8 + …= 24 - HS làm bài - Nhận xét, chữa 3. Củng cố, dặn dò: (2p) - Nhận xét giờ học. –––––––––––––––––––––––––––––––––––––––.

<span class='text_page_counter'>(20)</span>

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×