Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.67 KB, 22 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>NG:Thứ hai ngày 30 tháng 04 năm 2018</b></i>
<b>Tốn </b>
<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tt)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
- KT: Biết đặt tính và thực hiện nhân các số tự nhiên với các số có khơng q ba chữ
số ( tích khơng q sáu chữ số ); Biết đặt tính và thực hiện chia số có nhiều chữ số
cho số không quá hai chữ số; Biết so sánh số tự nhiên.
- KN: Rèn cho HS kĩ năng tính tốn thành thạo
- TĐ: HS u thích mơn học.
<b>II.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ: 5’</b>
<b>- Ôn tập về các phép tính với số tự nhiên</b>
<b>-</b> GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
<b>-</b> GV nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài 1’</b>
<b>Hoạt động 2: Thực hành 27’</b>
<i><b>Bài tập 1: Củng cố kĩ thuật tính nhân, chia</b></i>
(đặt tính, thực hiện phép tính)
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu HS nêu lại quy tắc tìm “một
thừa số chưa biết”, “số bị chia chưa biết”
<i><b>Bài tập 3: Dành cho HS khá , giỏi</b></i>
- Củng cố tính chất giao hốn, kết hợp của
phép nhân, tính chất nhân với 1, tính chất
một số nhân với một tổng…; đồng thời
củng cố về biểu thức chứa chữ
- Khi chữa bài, yêu cầu HS phát biểu bằng
lời các tính chất (tương ứng với các phần
trong bài)
<i><b>Bài tập 4:</b></i>
<b>-</b> Củng cố về nhân (chia) nhẩm với 10,
100, 1000; nhân nhẩm với 11; … so sánh
hai số tự nhiên.
<i><b>Bài tập 5: </b></i>
Yêu cầu HS tự đọc đề & tự làm bài
<b>-</b> HS sửa bài
<b>-</b> HS nhận xét
- HS nhắc lại cách đặt tính và tính
- HS làm bài
- HS nêu
- HS làm bài
<b>-</b> HS nêu yêu cầu của bài và làm bài
32 x 11 ; 12300 : 1 00 ; 123 000 :
1 000
<b>-</b> HS làm bài
<b>-</b> HS sửa bài
<b>Bài giải</b>
Số lít xăng đó cần để ơ tơ đi được
quãng đường dài 180km là:
180 : 12 = 15 (l)
<b>3.</b>
<b> Củng cố - Dặn dò : 3’</b>
- GV củng cố lại bài
-Chuẩn bị bài: Ơn tập về các phép tính với
số tự nhiên.
- Nhận xét tiết học.
quãng đường dài 180 km là:
7500 x 15 = 112 500 (đồng)
<b>Đáp số :112 500 đồng</b>
<b> </b>
<b>Tập đọc</b>
<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI</b>
<b>I.MUC TIÊU</b>
- KT: HS đọc trơi chảy, rành mạch tồn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn trong bài với
giọng phù hợp nội dung diễn tả. Hiểu nội dung :Cuộc sống thiếu tiếng cười sẽ vô
cùng tẻ nhạt, buồn chán (trả lời được các câu hỏi trong SGK.)
- KN: Rèn cho HS kĩ năng đọc đúng, đọc diễn cảm.
- HS u thích mơn học.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ.Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y UẠ Ọ Ủ Ế
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ: 3’ Con chuồn chuồn nước</b>
<b>-</b> GV yêu cầu 2 – 3 HS nối tiếp nhau
đọc bài & trả lời câu hỏi về nội dung bài
đọc.
<b>-</b> GV nhận xét & đánh giá.
<b>2. Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu bài 1’</b>
<b>Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc</b>
<b>10’</b>
<b>- Gọi HS đọc toàn bài</b>
- Gọi HS chia đoạn .
- G ọi HS đọc tiếp nối lần 1
- GV rút ra từ khó
- Gọi HS đọc tiếp nối lần 2
- GV yêu cầu HS luyện đọc theo nhóm 2
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc phần chú thích
các từ mới ở cuối bài đọc
- Gọi 1 HS đọc lại toàn bài
- GV đọc diễn cảm cả bài
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>10’</b>
<i>GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 1</i>
<i><b>-</b></i> Tìm những chi tiết cho thấy cuộc sống
<b>-</b> HS nối tiếp nhau đọc bài
<b>-</b> HS trả lời câu hỏi
<b>-</b> HS nhận xét
- 1HS đọc
- Mỗi HS TB-Y đọc 1 đoạn theo trình tự
các đoạn trong bài tập đọc
- HS đọc cá nhân tập thể
- HS đọc.lớp nhận xét
- HS luyện đọc
- HS đọc phần chú giải
- 1 HS đọc lại toàn bài
<b>-</b> HS nghe
HS đọc thầm đoạn 1
<b></b>
<i><b>--</b></i> Vì sao cuộc sống ở vương quốc ấy
buồn chán như vậy?
<i><b>-</b></i> Nhà vua đã làm gì để thay đổi tình
hình?
<i><b>-</b></i> GV nhận xét & chốt ý: Cuộc sống ở
vương quốc nọ vơ cùng buồn chán vì
thiếu tiếng cười.
<i>GV u cầu HS đọc thầm đoạn 2</i>
<i><b>-</b></i> Kết quả ra sao?
<i><b>-</b></i> GV nhận xét & chốt ý: Việc nhà vua
cử người đi du học đã bị thất bại.
<i>GV yêu cầu HS đọc thầm đoạn 3</i>
<i><b>-</b></i> Điều gì bất ngờ xảy ra ở phần cuối
đoạn này? Thái độ của nhà vua thế nào
khi nghe tin đó?
<i><b>-</b></i> GV nhận xét & chuyển ý: Để biết
điều gì sẽ xảy ra tiếp theo, các em sẽ
đọc phần tiếp của truyện trong tiết học
đầu tuần 33.
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn</b>
<b>cảm 10’</b>
<b>-</b> GV mời HS đọc bài.
<b>-</b> GV hướng dẫn, điều chỉnh cách đọc
cho các em sau mỗi đoạn
<b>-</b> GV cho HS đọc đoạn văn cần đọc
diễn cảm<i> </i>
<b>-</b> GV đọc diễn cảm (ngắt, nghỉ, nhấn
giọng)
<b>-</b> Cho HS luyện đọc
<b>-</b> Gọi HS đọc
<b>-</b> GV sửa lỗi cho các em
- Cho HS thi đọc
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>
<b>-</b> Nội dung của phần đầu câu chuyện
này là gì?
<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học
gió thở dài trên những mái nhà.
<b>-</b> Vì cư dân ở đó khơng ai biết cười.
<b>-</b> Vua cử một viên đại thần đi du học
nước ngồi, chun về mơn cười cợt.
HS đọc thầm đoạn 2
<b>-</b> Sau một năm, viên đại thần trở về, xin
chịu tội vì đã gắng hết sức nhưng học
không vào. Các quan nghe vậy ỉu xìu, cịn
HS đọc thầm đoạn 3
<b>-</b> Bắt được một kẻ đang cười sằng sặc ở
ngồi đường. Vua phấn khởi ra lệnh dẫn
người đó vào.
<b>-</b> 1 HS đọc , HS nhận xét, điều chỉnh lại
cách đọc cho phù hợp
<b>-</b> HS luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp
<b>-</b> HS đọc trước lớp
- Đại diện nhóm thi đọc diễn cảm (đoạn)
trước lớp
<b>-</b> HS nêu
tập của HS trong giờ học
- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục luyện đọc
bài văn
- Chuẩn bị bài: <i>Ngắm trăng. Không đề.</i>
- Nhận xét tiết học.
<b></b>
<i><b>---NS: 23/4/2018</b></i>
<i><b>NG:Thứ ba ngày 1 tháng 05 năm 2018</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN TẬP VỀ CÁC PHÉP TÍNH VỚI SỐ TỰ NHIÊN (tt)</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
-KT: Tính được giá trị của biểu thức chứa hai chữ ; Thực hiện được bốn phép tính với
số tự nhiên; Biết giải bài toán liên quan đến các phép tính với số tự nhiên.
- KN: Rèn cho HS kĩ năng tính tốn thnahf thạo.
- TĐ: HS u thích môn học và biết áp dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II..CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>
<b>1. Kiểm tra bài cũ : 5’</b>
- Gọi HS chữa bài 1(163)
- Nhận xét đánh giá
<b>2. Bài mới :</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài :</b><b> Ghi bảng. 1’</b></i>
<i><b>b. HD HS ôn tập : 26’</b></i>
* Bài 1 a (164)Làm phần a
- GVyêu cầu HS nêu yêu cầu của bài
- Cho HS làm bài
GV củng cố về cách tính giá trị biểu
thức chứa chữ.
* Bài 2 (164)
- GV cho HS nêu yêu cầu của bài
- GV chữa bài. YC HS nêu thứ tự thực
hiện phép tính ?
* Bài 3 (164)
- GV YC HS đọc đề nêu yêu cầu
- Cho HS tự làm bài - HS chữa bài.
- GV nhận xét.
* Bài 4 (164)
- Gọi HS đọc đề - GV HD
- YC HS làm bài.
- GVcho HS chữa bài.
- GV chốt kết quả.
- HS chữa bài.
- 1HS làm bảng ; HS lớp làm vở.
- HS làm bài
a) Với m = 952 ; n = 28 thì
m + n = 952 + 28 = 980
m – n = 952 – 28 = 924
m x n = 952 x 28 = 26656
m : n = 952 : 28 = 34
- 4HS làm bảng ; HS lớp làm vở.
- HS đổi vở kiểm tra kết quả.
- 2HS làm bảng.
- HS lớp làm vở.
- Nêu các tính chất đã áp dụng để tính giá trị
các biểu thức trong bài
- HS làm bảng ; HS lớp làm vở.
Tuần sau cửa hàng bán được số m vải là :
319 + 76 = 395 (m)
Cả 2 tuần cửa hàng bán được số m vải là :
319 + 359 = 714 (m)
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét giờ học .
- Dặn dò HS học ở nhà và CB bài sau
BTVN : 1 b , 5(164)
7 x 2 = 14 (ngày )
Trung bình 1 ngày bán được số m vải là
714 : 14 = 51 (m)
Đáp số : 51m
- HS lắng nghe và ghi nhớ
<b> </b>
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ THỜI GIAN CHO CÂU </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
- Hiểu tác dụng & đặc điểm của TrN chỉ thời gian trong câu (trả lời câu hỏi <i>Bao giờ? </i>
<i>Khi nào? Mấy giờ?- ND ghi nhớ</i>).
- Nhận diện được TrN chỉ thời gian trong câu(BT1, mục III);bước đầu nhận biết thêm
được TrN cho trước vào chỗ thích hợp trong đoạn văn a ở BT2.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>-</b> Bảng viết sẵn câu văn ở BT1 (phần Nhận xét).
<b>-</b> 2 băng giấy – mỗi băng giấy ghi 1 đoạn văn ở BT1 (phần Luyện tập).
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ: 5’ Thêm trạng ngữ chỉ nơi chốn cho</b>
câu
<b>-</b> GV kiểm tra:
<b>-</b> GV nhận xét & đánh giá
<b>2. Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu bài 1’</b>
<b>Hoạt động1: Hình thành khái niệm 10’</b>
<i><b>Bước 1: Hướng dẫn phần nhận xét</b></i>
<b>Bài tập 1, 2:</b>
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập 1, 2
<b>-</b> GV kết luận, chốt lại ý đúng: Bộ phận TrN
<i>Đúng lúc đó</i> bổ sung ý nghĩa thời gian cho câu.
<b>Bài tập 3:</b>
<b>-</b> GV giúp HS nhận xét, rút ra kết luận
<i><b>Bước 2: Ghi nhớ kiến thức 5’</b></i>
<b>-</b> Yêu cầu HS đọc phần ghi nhớ
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập 11’</b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> GV dán bảng 2 băng giấy, mời 2 HS lên bảng
1 HS nói lại nội dung cần ghi nhớ.
<b>-</b> 1 HS đặt 2 câu có TrN chỉ nơi
chốn.
<b>-</b> HS nhận xét
<i><b>-</b></i> HS đọc yêu cầu của bài tập
<i><b>-</b></i> HS phát biểu ý kiến.
<i><b>-</b></i> HS đọc yêu cầu của bài tập.
<i><b>-</b></i> HS làm bài cá nhân
<i><b>-</b></i> HS phát biểu ý kiến.
<b>-</b> 3 – 4 HS lần lượt đọc to phần
ghi nhớ trong SGK
làm bài.
<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> GV lưu ý HS về trình tự làm bài: đọc kĩ mỗi
đoạn văn, chỉ ra những câu văn thiếu TrN trong
đoạn. Sau đó, viết lại câu bằng cách thêm vào câu
1 trong 2 TrN đã cho sẵn để đoạn văn được mạch
lạc. Chú ý viết hoa đúng quy định.
<b>-</b> GV dán bảng 2 băng giấy, mời 2 HS lên bảng
làm bài.
<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>
<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của HS.
<b>-</b> Yêu cầu HS học thuộc phần ghi nhớ trong bài;
tự đặt 2 câu có TrN chỉ thời gian.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: <i>Thêm trạng ngữ chỉ nguyên</i>
<i>nhân cho câu. </i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> Cả lớp cùng nhận xét, sửa bài
theo lời giải đúng.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> HS làm việc cá nhân vào vở
<b>-</b> 2 HS lên bảng làm bài – gạch
dưới bộ phận TrN chỉ thời gian
<b>-</b> Cả lớp cùng nhận xét, sửa bài
theo lời giải đúng.
- HS lắng nghe và ghi nhớ
<b></b>
<i><b>---BUỔI CHIỀU</b></i>
<b>Chính tả (nghe – viết)</b>
<b>VƯƠNG QUỐC VẮNG NỤ CƯỜI </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
- Nghe – viết đúng bài chính tả, biết trình bày đúng đoạn trích .Khơng mắc q 5
lỗi trong bài.
- Làm đúng các bài tập 2b.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>-</b> Một số tờ phiếu viết nội dung BT2b.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. KTBC: 3’Gọi HS lên bảng viết một số</b>
từ sai lỗi chính tả của tiết trước.
<b>2.Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu bài 1’</b>
<b>Hoạt động1: Hướng dẫn HS nghe - viết</b>
<b>chính tả 23’</b>
<b>-</b> Gv gọi HS đọc đoạn văn cần viết chính
tả 1 lượt
<b>-</b> GV viết bảng những từ HS dễ viết sai &
hướng dẫn HS nhận xét
<b></b>
-- 2 em
<b>-</b> HS đọc đoạn văn cần viết
<b>-</b> HS nêu những hiện tượng mình dễ
viết sai:
<b>-</b> HS nhận xét
<b>-</b> GV yêu cầu HS viết những từ ngữ dễ
viết sai vào bảng con
<b>-</b> GV đọc từng câu, từng cụm từ 2 lượt cho
HS viết
<b>-</b> GV đọc tồn bài chính tả 1 lượt
<b>-</b> GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng
cặp HS đổi vở soát lỗi cho nhau
<b>-</b> GV nhận xét chung
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>chính tả 5’</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập 2
<b>-</b> GV dán lên bảng 3 tờ phiếu đã viết nội
dung bài, mời các nhóm lên thi tiếp sức.
<b>-</b> GV nhận xét kết quả bài làm của HS,
chốt lại lời giải đúng.
<b>2.Củng cố - Dặn dò: 3’</b>
<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.
<b>-</b> Nhắc những HS viết sai chính tả ghi nhớ
để khơng viết sai những từ đã học
<b>-</b> Chuẩn bị bài:
<b>-</b> HS nghe – viết
<b>-</b> HS soát lại bài
<b>-</b> HS đổi vở cho nhau để sốt lỗi chính
tả
<b>-</b> HS đọc u cầu của bài tập
<b>-</b> Các nhóm thi đua làm bài
<b>-</b> Đại diện nhóm xong trước đọc kết
quả
<b>-</b> Cả lớp nhận xét kết quả làm bài
<b>-</b> Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng
- HS lắng nghe và ghi nhớ
<i><b></b></i>
<b>---BÁC HỒ VÀ NHỮNG BÀI HỌC VỀ ĐẠO ĐỨC, LỐI SỐNG </b>
<b>Bài 9 : SỰ RA ĐỜI CỦA HAI BÀI THƠ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Nhận thấy được tấm lòng biết ơn, quý trọng của Bác Hồ trước sự quan tâm của mọi
người
- Trình bày được ý nghĩa của đức tính tốt đẹp, thể hiện trong câu tục ngữ “Ăn quả nhớ
kẻ trồng cây”
- Thể hiện được đức tính trên bằng hành động cụ thể
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
- Tài liệu Bác Hồ và những bài học về đạo đức, lối sống
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>a) Bài cũ:-- Kể lại vài sự việc mà Bác Hồ đã làm khi thăm xóm núi? 2 HS trả lời</b>
b) Bài mới:
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>1. Hoạt động 1: </b>
-GV kể chuyện (Tài liệu Bác Hồ và những bài học về
đạo đức, lối sống/ trang 32)
- Bà Hằng Phương đã gửi tặng Bác nmón q gì?
- Món q đó thể hiện tình cảm gì đối với Bác Hồ?
- Bác Hồ đã có thái độ thế nào khi nhận món quà bà
Hằng Phương?
<b>2.Hoạt động 2: GV chia lớp làm hai nhóm, HS đọc bài </b>
thơ và thảo luận nhóm về ý nghĩa 2 bài thơ:
Bài 1 của bà Hằng Phương: Nhóm 1
Cam ngon Thanh Hóa vốn dịng
Kính dâng Chủ tịch tỏ lịng mến u
Đắng cay Cụ đã nếm nhiều
Ngọt bùi trời trả đủ điều từ đây
Anh hùng mở mặt giang san
Lưu danh thiên cổ, vẻ vang giống nòi./
Bài 2 của Bác Hồ làm khi nhận quà của bà Hằng
Phương: Nhóm 2
Cảm ơn bà biếu gói cam
Nhận thì khơng đặng từ làm sao đây!
Ăn quả nhớ kẻ trồng cây,
Phải chăng khổ tận đến ngày cam lai?
<b>3.Hoạt động 3: Thực hành-Ứng dụng</b>
- Với những ngưởi trong gia đình, em cần biết ơn ai? Vì
sao?
- Kể lại 1 câu chuyện mà em biết có ý nghĩa “Ăn quả nhớ
kẻ trồng cây-Nhận xét
3. Củng cố, dặn dò: - Tại sao chúng ta cần phải biết ơn
mọi người? - Nhận xét tiết học
- Hoạt động nhóm
- Các nhóm thảo luận về 2
bài thơ
- Đại diện nhóm trả lời
- Các nhóm khác bổ sung
-HS trả lời theo ý riêng
-Các bạn bổ sung
- HS xung phong kể
- HS trả lời
<i><b></b></i>
<i><b>---NS: 23/4/2018</b></i>
<i><b>NG:Thứ tư ngày 2 tháng 05 năm 2018</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN TẬP VỀ BIỂU ĐỒ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- KT: Biết nhận xét một số thông tin trên biểu đồ cột.
- KN: Rèn cho HS kĩ năng quan sát
- TĐ: GD HS tính cẩn thận, chính xác trong học tốn.
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>
- Bộ đồ dùng dạy học toán 4.
- Bảng phụ vẽ biểu đồ ở BT1.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Bài cũ:5’ BT 2 tiết trước</b>
<b>2. Bài mới </b>
<i><b> a) Giới thiệu bài:1’</b></i>
<i><b>b) Thực hành :27’</b></i>
<b>* Bài 1 :</b>
- Gọi HS nêu đề bài.
- GV treo bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ.
- YC HS quan sát biểu đồ trả lời câu
hỏi
- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 2 :
- Gọi HS nêu đề bài.
- YC HS tự trả lời các câu hỏi vào vở.
- GV gọi HS đọc biểu đồ và giải thích.
- Nhận xét bài làm học sinh.
* Bài 3 :
- Gọi HS nêu đề bài.
- YC HS thảo luận theo nhóm và làm
vào vở.
- GV gọi các nhóm HS lên bảng tính.
- Nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dị: 3’</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS quan sát biểu đồ.
- Tiếp nối phát biểu.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS trao đổi trả lời các câu hỏi.
- Tiếp nối phát biểu.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Chia theo nhóm 4 HS thảo luận.
- Đại diện hai nhóm lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài bạn.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập.
<b></b>
<b>---Kể chuyện</b>
<b>KHÁT VỌNG SỐNG </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
- KT: Dựa theo lời kể của GV & tranh minh họa, kể lại được từng đoạn câu chuyện
<i>Khát vọng sống</i>, rõ ràng, đủ ý.(BT1), bước đầu biết kể lại nối tiếp được toàn bộ câu
chuyện (BT2).Biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện(BT3).
- KN: Rèn cho HS kĩ năng kể chuyện.
- TĐ: HS yêu thích mơn học.
<i>* GDMT:GD ý chí vượt khó khăn, khắc phục những trở ngại trong môi trường thiên</i>
<i>nhiên.</i>
<b>II. KNS ĐƯỢC GD TRONG BÀI :</b>
<b>- </b>Tự nhận thức: xác định giá trị bản thân
- Tư duy sáng tạo: bình luận nhận xét
- Làm chủ bản thân: đảm nhân trách nhiệm
<b>III.CHUẨN BỊ: Tranh minh hoạ </b>
<b>IV.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b> </b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. KTBC 5’: </b> Kể chuyện tiết trước
<b>2. Bài mới: </b>
<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài 1’</b>
<b>Hoạt động 2: HS nghe kể chuyện 10’</b>
<i><b>Bước 1: </b>GV kể lần 1</i>
<i><b>-</b></i> GV kết hợp vừa kể vừa giải nghĩa từ
<i><b>-</b></i> Giọng kể thong thả, rõ ràng; nhấn giọng
những từ ngữ miêu tả gian khổ, nguy hiểm
trên đường đk, những cố gắng phi thường
để được sống của Giôn.
<i><b>Bước 2: </b>GV kể lần 2</i>
<i><b>-</b></i> GV vừa kể vừa chỉ vào tranh minh hoạ
<b>Hoạt động 3: HS kể chuyện, trao đổi về ý</b>
<b>nghĩa câu chuyện 17’</b>
<b>-</b> Yêu cầu HS kể chuyện trong nhóm. Kể
xong trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
<b>-</b> Gọi các nhóm kể từng đoạn,tồn bộ
truyện
<b>-</b> GV cùng HS nhận xét, bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất, bạn hiểu chuyện nhất.
<i><b>-</b></i> <i><b>Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì? </b></i>
<i>* GDMT</i>
<b>GV :</b><i>Câu chuyện muốn giáo dục chúng ta</i>
<i>vượt qua mọi khó khăn khắc phục những</i>
<i>trở ngại trong môi trường thiên nhiên</i>
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>
<b>-</b> GVNX tiết học, khen ngợi những HS kể
hay, nghe bạn chăm chú.
<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà tập kể lại câu chuyện
cho người thân.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: Kể lại chuyện đã nghe, đã
đọc (Đọc trước yêu cầu & gợi ý của bài tập
kể chuyện trong SGK, tuần 33 .
<b>-</b> Nhận xét tiết học
- HS nghe & giải nghĩa một số từ khó
<b>-</b> HS nghe, kết hợp nhìn tranh minh
hoạ
<b>-</b> HS thực hành kể chuyện trong nhóm.
Kể xong, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.
<b>-</b> HS thi kể chuyện trước lớp
+ 2, 3 nhóm HS (mỗi nhóm 2, 3 em)
tiếp nối nhau thi kể toàn bộ câu chuyện.
+ Một vài HS thi kể toàn bộ câu
chuyện.
+ Mỗi HS hoặc nhóm HS kể xong đều
nói ý nghĩa câu chuyện hoặc đối thoại
cùng cô & các bạn về nội dung, ý nghĩa
câu chuyện.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét về khả năng nhớ,
hiểu truyện, về lời kể của mỗi bạn.
<b>-</b> HS cùng GV bình chọn bạn kể
chuyện hay nhất, hiểu chuyện nhất.
<b>-</b> HS nêu.
- HS lắng nghe và ghi nhớ
<b>---Tập đọc</b>
<b>NGẮM TRĂNG - KHÔNG ĐỀ </b>
<b>I .MỤC TIÊU</b>
- HS đọc trôi chảy, rành mạch toàn bài. Bước đầu biết đọc diễn cảm bài thơ ngắn với
giọng nhẹ nhàng, phù hợp với nội dung.
- Hiểu nội dung( 2 bài thơ ngắn ) :Nêu bật tinh thần lạc quan yêu đời, u cuộc sống
khơng nản chítrước khó khăn trong cuộc sống của Bác Hồ.(trả lời các câu hỏi trong
- HS u thích mơn học.
<b>* GDMT</b>: <i>HS cảm nhận được nét đẹp trong cuộc sống gắn bó với mơi trường thiên</i>
<i>nhiên của Bác Hồ kính yêu</i>
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>-</b> Tranh minh hoạ.
<b>-</b> Bảng viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn HS luyện đọc
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ: 3’Vương quốc vắng nụ cười </b>
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc bài theo cách phân
vai & trả lời các câu hỏi trong SGK.
<b>-</b> GV nhận xét, đánh giá
<b>-</b> <b>2.Bài mới: 30’</b>
<b>Giới thiệu bài </b>
<b>BÀI 1: NGẮM TRĂNG</b>
<b>Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc</b>
<b>-</b> Gọi HS đọc nối tiếp mỗi em một lượt
<b>-</b> Đọc theo cặp
<b>-</b> GV đọc bài
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>-</b> Bác Hồ ngắm trăng trong hồn cảnh nào?
GV nói thêm: Đây là nhà tù của chính
quyền Tưởng Giới Thạch ở Trung Quốc.
<b>-</b> Hình ảnh nào cho thấy tình cảm gắn bó
giữa Bác Hồ với trăng?
<b>-</b> Bài thơ nói lên điều gì về Bác Hồ?
GVKL:
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm &</b>
<b>HTL bài thơ</b>
<i><b>Hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài thơ</b></i>
<b>-</b> GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm & thi
đọc diễn cảm bài thơ đồng thời chú ý nhịp
<b>-</b> HS đọc bài theo cách phân vai
<b>-</b> HS trả lời câu hỏi
<b>-</b> HS nhận xét
<b>-</b> 4 HS tiếp nối nhau đọc bài thơ – mỗi
em đọc một lượt toàn bài.
<b>-</b> HS khác nghe, nhận xét
<b>-</b> Lắng nghe
<i><b>-</b></i> Bác ngắm trăng qua cửa sổ phòng
giam trong nhà tù.
<b>-</b> Hình ảnh <i>Người ngắm trăng soi</i>
<i>ngoài cửa sổ / Trăng nhòm khe cửa</i>
<i>ngắm nhà thơ. </i>
<i><b>-</b></i> Dự kiến: Em thấy Bác yêu thiên
nhiên, yêu cuộc sống, lạc quan trong cả
những hoàn cảnh rất khó khăn.
<b>-</b> Mỗi HS đọc tiếp nối nhau
thơ & từ ngữ cần nhấn giọng:
<i><b>Hướng dẫn HS HTL bài thơ</b></i>
<b>BÀI 2: KHÔNG ĐỀ</b>
<b>Hoạt động1: Hướng dẫn luyện đọc</b>
<i><b>GV đọc diễn cảm bài thơ</b></i>
- Giọng ngân nga, thư thái, vui vẻ.
<i><b> GV yêu cầu HS luyện đọc </b></i>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>
<b>-</b> Bác Hồ sáng tác bài thơ này trong hoàn
cảnh nào? Những từ ngữ nào cho biết điều
đó?
GV nói thêm: thời kì kháng chiến chống
Tìm những hình ảnh nói lên lịng u đời &
phong thái ung dung của Bác?
GV: Qua lời tả của Bác, cảnh núi rừng
chiến khu rất đẹp, thơ mộng. Giữa bộn bề
việc quân, việc nước, Bác vẫn sống rất bình
dị, yêu trẻ, yêu đời.
<i><b>Em cảm nhận được nét đẹp gì qua bài thơ</b></i>
<b>GV </b><i>:Qua bài thơ giúp chúng ta cảm nhận</i>
<i>được nét đẹp trong cuộc sống gắn bó với</i>
<i>mơi trường thiên nhiên của Bác Hồ kính</i>
<i>yêu.</i>
<b>Hoạt động 3: Hướng dẫn đọc diễn cảm &</b>
<b>HTL bài thơ</b>
<i><b>Hướng dẫn HS đọc diễn cảm bài thơ</b></i>
<b>-</b> GV hướng dẫn HS đọc diễn cảm & thi
đọc diễn cảm bài thơ đồng thời chú ý nhịp
thơ & từ ngữ cần nhấn giọng:
<i><b> Hướng dẫn HS HTL bài thơ</b></i>
<b>3.Củng cố - Dặn dò: 3’</b>
<b>-</b> Hai bài thơ giúp em hiểu điều gì về tính
cách của Bác Hồ?
<b>-</b> GVKL
cho phù hợp
<b>-</b> HS nhẩm HTL bài thơ.
<b>-</b> Thi đọc thuộc lòng bài thơ.
<b>-</b> HS nghe
<b>-</b> HS tiếp nối nhau đọc bài thơ – mỗi
em đọc một lượt toàn bài.
<b>-</b> HS khác nghe, nhận xét
<b>-</b> Bác sáng tác bài thơ này ở chiến khu
Việt Bắc, trong thời kì kháng chiến
chống thực dân Pháp rất gian khổ;
Những từ ngữ cho biết: <i>đường non,</i>
<i>rừng sâu quân đến, tung bay chim</i>
<i>ngàn.</i>
<i><b>-</b></i> Hình ảnh khách đến thăm Bác trong
cảnh đường non đầy hoa; quân đến
rừng sâu, chim rừng tung bay. Bàn
xong việc quân đến việc nước, Bác
xách bương, dắt trẻ ra vườn tưới rau.
- HS trả lời
<b>-</b> Mỗi HS đọc tiếp nối nhau
<b>-</b> HS nhận xét, điều chỉnh lại cách đọc
<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS trong giờ học
<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ.
<b>-</b> CB bài: <i>Vương quốc vắng nụ cười (tt)</i>
- Nhận xét tiết học
- HS lắng nghe và ghi nhớ
<i><b></b></i>
<b>---BUỔI CHIỀU</b>
<b>THỰC HÀNH TIẾNG VIỆT </b>
<b>LUYỆN TẬP- TIẾT 1</b>
<b>I.MỤC TIÊU:</b>
<i>-</i> HS đọc truyện <i>Chiến đấu với tử thần</i>.
<i>-</i> Trả lời được các câu hỏi về nội dung truyện.
<i>-</i> Củng cố cho HS về trạng ngữ.
<b>II. ĐD DH: </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<i><b>Â.KTBC</b></i>
<i><b>B. Bài mới</b></i>
<i><b>1 Giới thiệu bài 1’</b></i>
<i><b>2 Luyện tập 31’</b></i>
<i><b>Bài 1.Đọc truyện Chiến đấu với tử thần.</b></i>
<i>-</i> Gọi 1 HS đọc cả bài
- Chia bài thành 4 đoạn đọc.
- Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
- Cho HS đọc bài trong nhóm
- Tổ chức cho HS đọc phân vai
<i><b>Bài 2. Chọn câu trả lời đúng</b></i>
- YC HS đọc thầm và làm bài cá nhân.
- Gọi HS chữa bài
- NX chốt KT
<i><b>3. Củng cố dặn dò 4’:</b></i>
- GV củng cố bài, NX tiết học
- Lớp theo dõi
- Theo dõi
- 8 em
- Nhóm đơi
- 3 nhóm đọc
- 7 em, mỗi em trả lời 1 ý.
<b>---THỰC HÀNH TOÁN </b>
<b>LUYỆN TẬP- TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố về các phép tính với số tự nhiên, biểu đồ, tìm số trung bình cộng.
- Rèn cho HS kĩ năng tính tốn thành thạo.
- HS u thích môn học.
<b>II. ĐD DH: </b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>a, Giới thiệu bài:</b>
<b>b, Luyện tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>
- Gọi HS đọc YC bài.
- YC HS làm và chữa bài.
Bài tập 2:
- YC HS làm bài vào vở
Bài tập 3:
- Gọi HS đọc đầu bài
<i>Bài tập 4:</i>
- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở
<i>Bài tập 5:</i>
- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở
<i>3. Củng cố dặn dò:3’</i>
- Gv củng cố bài, NX tiết học
- 1em
- Cả lớp làm bài.
- 4 em lờn bảng làm, lớp NX
- Cả lớp làm bài.
- 2 HS chữa bài, lớp NX
- 1em
- Cả lớp làm bài.
- 1em
- Cả lớp làm bài.
- 1em
- Cả lớp làm bài.
- 1 em lờn bảng làm, lớp NX
<b>---THỰC HÀNH TOÁN </b>
<b>LUYỆN TẬP- TIẾT 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Củng cố các kiến thức về phân số.
<b>II. ĐD DH: bảng phụ viết BT1</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<b>GV</b> <b>HS</b>
<b>1.KTBC:</b>
<b>2.Bài mới:</b>
<b>a, Giới thiệu bài:</b>
<b>b, Luyện tập:</b>
<b>Bài tập 1:</b>
- Gọi HS đọc YC bài.
- YC HS làm và chữa bài.
Bài tập 2:
- YC HS làm bài vào vở
Bài tập 3:
- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở
- 1em
- Cả lớp làm bài.
- 1 em lờn bảng làm, lớp NX
- Cả lớp làm bài.
- 1 HS chữa bài, lớp NX
- 1em
<i>Bài tập 4:</i>
- Gọi HS đọc đầu bài
- YC HS làm bài vào vở
- Gọi HS chữa bài
<i>Bài tập 5:</i> Đố vui
<b>3. Củng cố dặn dò:3’</b>
- Gv củng cố bài, NX tiết học
- 4 HS chữa bài, lớp NX
- 1em
- Cả lớp làm bài.
- 2 em, lớp NX
<b></b>
<i><b>---NS: 24/4/2018</b></i>
<i><b>NG:Thứ năm ngày 03 tháng 05 năm 2018</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN TẬP VỀ PHÂN SỐ</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- KT: Thực hiện được so sánh, rút gọn, quy đồng mẫu số các phân số.
- KN: Rèn cho HS kĩ năng so sánh và rút gọn PS, quy đồng mẫu số.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm tốn.
<b>II. ĐD DH: </b>
- Các hình vẽ về phân số BT1.
- Bộ đồ dùng dạy học toán 4.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Bài cũ:5’ BT 3 giờ trước</b>
<b>2. Bài mới </b>
<i><b>a) Giới thiệu bài:1’</b></i>
<i><b>b) Thực hành:27’</b></i>
<b>Bài 1:</b>
-HS nêu đề bài.
- GV treo các hình vẽ biểu thị phân
số.
- HS quan sát và nêu tên các phân số
tương ứng ở mỗi hình vẽ.
- HS tự thực hiện vào vở.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài làm học sinh.
<b>Bài 2: </b>
-Yêu cầu học sinh nêu đề bài.
- GV treo tia số đã vẽ sẵn lên bảng.
- YC HS tự thực hiện tính vào vở.
-Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
- HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài bạn.
- Lắng nghe.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS quan sát hình vẽ.
- HS ở lớp làm vào vở, làm trên bảng:
Hình 1 Hình 2 Hình 3
- Hình 3 chỉ phân số 5
2
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Nhận xét bài làm học sinh.
<b>Bài 3: Chọn 3 ý </b>
-Gọi HS nêu đề bài.
- YC HS nhắc lại cách rút gọn phân số.
- YC HS làm và chữa bài
- Nhận xét chốt lời giải đúng
<b>Bài 4: </b>
- Gọi HS nêu đề bài.
- GV nhắc HS cách quy đồng mẫu số
các phân số.
- YC HS tự thực hiện tính vào vở.
- GV gọi HS lên bảng tính kết quả.
- Nhận xét HS.
<b>Bài 5: </b>
- Goi HS nêu đề bài.
- YC HS tự thực hiện tính vào vở.
- GV gọi HS lên bảng tính kết quả.
- Nhận xét chốt lời giải đúng
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
0 10
1
10
2
10
3
10
4
10
5
10
6
10
10
8
10
9
1
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc thành tiếng.
- HS thực hiện vào vở.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Lắng nghe và thực hiện.
- 2 HS lên bảng tính.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Suy nghĩ và thực hiện vào vở.
- 1 HS lên bảng tính.
- Nhận xét bài bạn.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<b></b>
<b>---Tập là m vă n </b>
<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG ĐOẠN VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
- Nhận biết được :Đoạn văn và ý chính của đoạn trong bài văn tả con vật ,đặc điểm
hình dáng bên ngoài và hoạt động của con vật được miêu tả trong bài văn(BT1) , bước
đầu vận dụng kiến thức đã học để viết được đoạn văn tả ngoại hình (BT2), tả hoạt
động (BT3) của con vật em yêu thích.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>-</b> Ảnh con tê tê trong SGK.
<b>-</b> Tranh ảnh một số con vật.
<b>-</b> Giấy khổ rộng.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. KTBC: 3’ Đọc đoạn văn miêu tả con vật</b>
giờ trước.
<b>2.Bài mới: 29’</b>
<b>Giới thiệu bài </b>
<b>Hoạt động1: Củng cố kiến thức về đoạn</b>
<b>văn </b>
<i><b>Bài tập 1:</b></i>
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
- Gọi HS phát biểu ý kiến.
- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>Hoạt động 2: Viết đoạn văn</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
<b>-</b> GV kiểm tra HS đã quan sát trước một
con vật theo lời dặn của thầy cô ra sao.
<b>-</b> GV giới thiệu tranh, ảnh một số con vật
để HS tham khảo.
<b>-</b> GV nhắc HS:
+ Quan sát hình dáng bên ngồi của con vật
mình u thích, viết một đoạn văn miêu tả
ngoại hình của con vật, chú ý chọn tả
những đặc điểm riêng, nổi bật.
+ Không viết lặp lại đoạn văn tả con gà
trống.
<i><b>-</b></i> GV phát giấy riêng cho vài HS.
<i><b>-</b></i> GV nhận xét, chữa mẫu,
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
<i><b>-</b></i> GV lưu ý HS:
+ Quan sát hoạt động của con vật mình u
thích, viết một đoạn văn miêu tả hoạt động
của con vật, chú ý chọn tả những đặc điểm
lí thú.
+ Nên tả hoạt động của con vật em vừa tả
ngoại hình của nó ở BT2.
<i><b>-</b></i> GV phát giấy riêng cho vài HS.
<b>-</b> GV nhận xét, chữa mẫu,
<b>- 3.Củng cố - Dặn dò: 3’</b>
<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.
<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà sửa lại đoạn văn ở
BT3, viết lại vào vở.
<b>-</b> Chuẩn bị bài: <i>Luyện tập xây dựng đoạn</i>
<i>văn miêu tả con vật</i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học
-1 HS đọc nội dung BT1. Cả lớp theo
<b>-</b> HS quan sát ảnh minh họa con tê tê.
<b>-</b> HS phát biểu ý kiến.
<b>-</b> HS sửa bài theo lời giải đúng.
- 1 HS đọc nội dung bài tập
<b>-</b> HS quan sát tranh
<b>-</b> HS viết đoạn văn.
- Một số HS đọc đoạn viết.
<b>-</b> 1 HS đọc nội dung bài tập
<b>-</b> HS quan sát tranh
<b>-</b> HS viết đoạn văn.
<b>-</b> Một số HS đọc đoạn viết.
<b></b>
<b>---Luyện từ và câu</b>
<b>THÊM TRẠNG NGỮ CHỈ NGUYÊN NHÂN CHO CÂU </b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
- Tìm được TrN trong câu(BT1,mục III); bước đầu biết dùng TrN trong câu
BT2,3)..
Điều chỉnh:Không dạy phần <i>Nhận xét</i>, không dạy phần G<i>hi nhớ</i>. Phần <i>Luyện tập</i> chỉ
u cầu tìm hoặc thêm trạng ngữ (khơng u cầu nhận diện trạng ngữ gì)
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>-</b> 3 băng giấy viết 3 câu văn chưa hoàn chỉnh ở BT2
III.CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C CH Y UẠ Ọ Ủ Ế
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1. Bài cũ: 3’Thêm trạng ngữ chỉ thời gian</b>
cho câu
<b>-</b> GV kiểm tra:
<b>-</b> GV nhận xét
<b>2. Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu bài 1’</b>
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn luyện tập 28’</b>
<i><b>Bài tập 1: </b></i>
<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> GV mời 3 HS lên bảng làm bài – gạch
dưới bộ phận TrN trong các câu văn
<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
<b>-</b> GV mời HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> GV mời 3 HS lên bảng làm bài – gạch
dưới bộ phận TrN trong các câu văn
<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng
<i><b>Bài tập 3:</b></i>
<b>-</b> GV nhận xét.
<b>3. Củng cố - Dặn dò: 3’</b>
<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập
của HS.
<b>-</b> YC HS học thuộc phần ghi nhớ trong
bài; tự đặt 2 câu có TrN chỉ thời gian.
<b>-</b> Chuẩn bị bài:<i>Mở rộng vốn từ: Lạc quan</i>
<i>–Yêu đời. </i>
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> 1 HS nói lại nội dung cần ghi nhớ.
<b>-</b> 1 HS đặt 2 câu có TrN chỉ thời gian
<b>-</b> HS nhận xét
<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> HS làm việc cá nhân vào vở
<b>-</b> 3 HS lên bảng làm bài – gạch dưới bộ
phận TrN trong câu.
<b>-</b> Cả lớp cùng nhận xét, sửa bài theo lời
giải đúng.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> HS làm việc cá nhân vào vở
<b>-</b> 3 HS lên bảng làm bài – gạch dưới bộ
phận TrN trong câu.
<b>-</b> Cả lớp cùng nhận xét, sửa bài theo lời
giải đúng.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu của bài tập
<b>-</b> Mỗi HS tự suy nghĩ, tự đặt 1 câu có
TrN
<b>-</b> HS tiếp nối nhau đọc câu đã đặt.
<i><b></b></i>
<i><b>---NS:24/4/2018</b></i>
<i><b>NG:Thứ sáu ngày 4 tháng 05 năm 208</b></i>
<b>Tốn</b>
<b>ƠN TẬP VỀ PHÂN SỐ (TT)</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>
- Thực hiện được cộng, trừ phân số.
- Tìm một thành phần chưa biết trong phép cộng, phép trừ phân số.
- GD HS tính cẩn thận, chính xác trong khi làm tốn.
<b>II. ĐD DH:</b>
- Bộ đồ dùng dạy học toán 4.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
<i><b>Hoạt động của thầy</b></i> <i><b>Hoạt động của trò</b></i>
<b>1. Bài cũ :3’ BT2</b>
<b>2. Bài mới </b>
<i><b>a) Giới thiệu bài:1’</b></i>
<i><b>b) Thực hành: 29’</b></i>
<b>Bài 1:</b>
- Gọi HS nêu đề bài.
- YC HS tự thực hiện vào vở.
- Gọi 2 HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài làm học sinh.
<b>Bài 2: </b>
- Gọi HS nêu đề bài.
- YC Nhắc lại cách cộng 2 phân số khác
mẫu số, làm bài vào vở.
- GV gọi HS lên bảng tính.
- Nhận xét bài làm học sinh.
Bài 3:
- Gọi HS nêu đề bài.
- YC HS nhắc lại cách tìm số hạng, số bị
trừ, số trừ chưa biết, làm bài vào vở.
- GV gọi HS lên bảng tính.
- Nhận xét.
<b>Bài 4 : </b>
- Gọi HS nêu đề bài.
- GV hỏi HS dự kiện và yêu cầu đề.
- YC HS tự thực hiện tính vào vở.
- GV gọi HS lên bảng tính kết quả.
- Nhận xét .
<b>3. Củng cố - Dặn dò:3’</b>
- Nhận xét đánh giá tiết học.
- Dặn về nhà học bài và làm bài.
- 2 HS lên bảng tính.
- Lắng nghe giới thiệu bài.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS ở lớp làm vào vở, làm trên bảng.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS nhắc lại.
- 2 HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- 2 HS đọc nhắc lại cách tìm thành
phần chưa biết trong phép tính.
- HS thực hiện vào vở.
- 2HS lên bảng thực hiện.
- Nhận xét bài bạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- Tiếp nối nhau phát biểu.
- 2 HS lên bảng tính.
- Nhận xét bài bạn.
- Học sinh nhắc lại nội dung bài.
- Về nhà học bài và làm bài tập còn lại
<b></b>
<b>LUYỆN TẬP XÂY DỰNG MỞ BÀI, KẾT BÀI </b>
<b>TRONG BÀI VĂN MIÊU TẢ CON VẬT</b>
<b>I.MỤC TIÊU</b>
- KT: Ôn lại kiến thức về đoạn mở bài, kết bài trong bài văn miêu tả con vật.
- KN: Thực hành viết mở bài & kết bài cho phần thân bài (HS đã viết) để hoàn chỉnh
bài văn miêu tả con vật.
- TĐ: HS u thích mơn học.
<b>II.CHUẨN BỊ:</b>
<b>-</b> Giấy khổ rộng
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
<b>1.Bài cũ:3’ Luyện tập xây dựng đoạn văn miêu</b>
tả con vật.
<b>-</b> GV kiểm tra 2 HS
<b>-</b> GV nhận xét
<b>-</b> <b>2.Bài mới: </b>
<b>Giới thiệu bài 1’</b>
<b>Hoạt động1: Ôn lại kiến thức về các kiểu mở</b>
<b>bài, kết bài</b>
<i><b>Bài tập 1:5’</b></i>
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
<b>-</b> GV yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức đã học
về các kiểu mở bài, kết bài.
<b>-</b> GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
<b>Hoạt động 2: Thực hành viết đoạn mở bài,</b>
<i><b>Bài tập 2:</b></i>
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
<b>-</b> GV nhắc HS: các em đã viết 2 đoạn văn tả
hình dáng bên ngồi & tả hoạt động của con
vật. Đó là 2 đoạn thuộc phần thân bài của bài
văn. Cần viết mở bài theo cách gián tiếp cho
đoạn thân bài đó, sao cho đoạn mở bài gắn kết
với đoạn thân bài.
<b>-</b> GV phát phiếu cho một số HS.
<b>-</b> GV nhận xét
<b></b>
<i><b>-Bài tập 3:</b></i>
<b>-</b> GV yêu cầu HS đọc nội dung bài tập
<b>-</b> 1 HS đọc đoạn văn tả ngoại hình
con vật. 1 HS đọc đoạn văn tả hoạt
động của con vật.
<b>-</b> HS nhận xét
<b>-</b> 1 HS đọc nội dung bài tập.
<b>-</b> HS nhắc lại kiến thức đã học.
<b>-</b> HS phát biểu ý kiến.
<b>-</b> HS sửa bài theo lời giải đúng.
<b>-</b> HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> HS viết đoạn mở bài vào vở.
<b>-</b> Một số HS viết vào phiếu
<b>-</b> Những HS làm bài trên giấy dán
bài làm lên bảng lớp.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét
<b>-</b> HS đọc yêu cầu.
<b>-</b> GV nhắc HS:
+ Đọc thầm lại các phần đã hoàn thành của bài
văn (phần mở bài; phần thân bài).
+ Viết 1 đoạn kết bài theo kiểu mở rộng để hoàn
chỉnh bài văn tả con vật.
<b>-</b> GV phát phiếu cho một số HS.
<b>-</b> GV nhận xét
<b>3.Củng cố - Dặn dò: 3’</b>
<b>-</b> GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.
<b>-</b> Yêu cầu HS về nhà sửa chữa, viết lại hoàn
chỉnh bài văn miêu tả con vật.
- Chuẩn bị bài:Miêu tả con vật (kiểm tra viết).
<b>-</b> Một số HS viết vào phiếu
<b>-</b> HS tiếp nối nhau đọc đoạn mở
bài của mình.
<b>-</b> Những HS làm bài trên giấy dán
bài làm lên bảng lớp.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
- HS nghe, thực hiện
<b> </b>
<b> </b>
<b>Sinh hoạt lớp</b>
<b>TUẦN 32 – PHƯƠNG HƯỚNG TUẦN 33</b>
<b>I.DỰ KIẾN ĐÁNH GIÁ:</b>
- Lớp trưởng báo cáo việc chuyên cần và tình hình chung lớp của các bạn.
- Lớp phó học tập báo cáo việc học tập của các bạn.
- Lớp phó lao động báo cáo việc vệ sinh trong, ngoài lớp học.
<b>1. Nhận xét tuần 31:</b>
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>
...
...
...
...
...
<i>*<b>Tồn tại: ...</b></i>
...
...
<i>*<b>Tuyên dương</b></i>
...
...
<i>*<b> Nhắc nhở: </b></i>
...
...
- Thực hiện ATGT: Đội mũ BH đầy đủ khi ngối trên xe máy, xe đạp điện.
- Duy trì tốt Tiếng trống sạch trường.
- Giữ gìn vệ sinh cá nhân, vệ sinh trường lớp sạch đẹp.
- Không mang quà vặt và tiền đến trường.
- Không đi dép giẫm lên các bồn cỏ xung quanh các gốc cây, trước cửa các phòng
học.
- Thực hiện nghiêm túc hoạt động giữa giờ.