Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án lớp 2B Tuần 4 - GV Huyền

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (247.49 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 4</b>
<i><b>Ngày soạn: 18/ 09/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 25/ 09/ 2017 </b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 16: 29 + 5 </b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Biết cách thực hiện phép cộng dạng 29 + 5 (cộng có nhớ dưới dạng tính viết)
- Củng cố những hiểu biết về tổng, số hạng.


- Biết nối các điểm cho sẵn để có hình vng.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng giải bài tốn bằng 1 phép tính.


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> 3 bó que tính và 14 que tính rời. Bảng gài.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: </b>3p. Đọc bảng cộng 9 với 1 số.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b> 10p


<b>a. Giới thiệu phép cộng 29 + 5</b>



 Hoạt động trình tự như 9 + 5


- Giáo viên nêu bài toán để dẫn ra phép
cộng 29 + 5 = ?


VD: " có 29 que tính ( 2 bó 1 chục que
tính và 9 que tính rời, thêm 5 que tính
nữa. Hỏi có bao nhiêu que tính?


- Hdẫn hs thao tác với các que tính để
tự tìm kết quả phép cộng 29 + 5 = ?
- Hỏi học sinh để học sinh tự nêu được
29 + 5 = 34


 Đặt tính rồi tính: Gv hướng dẫn hs


tự đặt tính rồi tính như SGK.


29
+
5
––––
34
3. Thực hành:<b> 12p</b>


 <i><b>Bài 1: Tính</b></i>


- Gọi 1 số em nêu lại cách đặt tính rồi
tính.



- Giáo viên và học sinh nhận xét.


 <i><b>Bài 2: Đặt tính rồi tính tổng</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.
-Học sinh dưới lớp làm vào VBT.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


 <i><b>Bài 3:</b></i>


- Đọc yêu cầu bài.
- Gọi học sinh tóm tắt.
- Gọi học sinh lên bảng làm
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


1. Học sinh làm vào VBT


79 + 3 89 + 5 29 + 9
19 + 4 39 + 8 59 + 2
2. 29 và 8 49 và 9


Bài giải


Cả hai buổi cửa hàng đó bán được số
cái áo sơ mi là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>4. Củng cố,dặn dị:</b> 3p
- Nhận xét tiết học.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––



<b>Tập đọc</b>


<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Rèn đọc đúng: loạng choạng, ngã phịch, đầm đìa, ngượng nghịu…
- Biết nghỉ hơi sau các dấu phẩy, chấm, hai chấm, chấm cảm, chấm hỏi.
- Biết đọc phân biệt giọng người kể chuyện với giọng nhân vật.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng đọc hiểu:


+ Hiểu nghĩa các từ ngữ được chú giải trong bài: bím tóc đi sam, tết, loạng
choạng, ngượng nghịu, phê bình.


+ Hiểu nội dung câu chuyện : không nên nghịch ác với bạn. Rút ra được bài học:
cần đối xử tốt với các bạn gái.


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ đối xử tốt với các bạn.


II/ <b>CÁC KNS ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI.</b>


- Kiểm soát cảm xúc
- Thể hiện sự cảm thơng
- Tìm kiếm sự hỗ trợ
- Tư duy phê phán


<b>III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- Tranh minh hoạ trong bài đọc.


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hướng dẫn học sinh đọc đúng.


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> 3p


- 2 học sinh đọc thuộc lòng bài gọi bạn và nêu nội dung bài thơ.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>1p


<b>2. Luyện đọc: </b>30p


a. Giáo viên đọc mẫu toàn bài.


<b>b. Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ.</b>
 Đọc từng câu:


- Cho học sinh đọc những từ khó.
- Cho học sinh đọc nối tiếp câu.


 <i>Đọc từng đoạn trước lớp:</i>


- Ngắt nghỉ đúng theo bảng phụ.
- Học sinh đọc nối tiếp đoạn.
- Tìm hiểu nghĩa của từ cuối bài.



 <i>Đọc từng đoạn trong nhóm</i>
 <i>Thi đọc giữa các nhóm</i>


- Gv và học sinh nhận xét.


 <i>Đọc đồng thanh(đoạn1,2)</i>


- Học sinh đọc
- Học sinh đọc


- Lắng nghe cô giáo hướng dẫn cách ngắt
nghỉ.


- Học sinh nêu cách hiểu.
- Học sinh đọc


- Học sinh trong nhóm đọc
- Các nhóm thi đọc


- Cả lớp đọc đồng thanh
c. Hướng dẫn tìm hiểu bài: 15p( trình bày ý kiến cá nhân)


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

? Vì sao Hà khóc?


? Em nghĩ như thế nào về trò đùa
nghịch của bạn tuấn?


? Đọc thầm đoạn 3: Thầy giáo làm cho
Hà vui lên bằng cách nào?



? Vì sao lời khen của thầy giáo làm Hà
nín khóc và cười ngay?


*)TH: Quyền được học tập, dược các
thầy cô giáo yêu thương, dạy dỗ.


? Đọc thầm đoạn 4: Nghe lời thầy,
Tuấn đã làm gì?


*)TH: Trẻ em có quyền kết bạn. Các
bạn nữ có quyền được các bạn nam tơn
trọng, đối xử bình đẳng.


? Các con thấy bạn Tuấn là người như
thế nào?


- Tuấn kéo mạnh tay của Hà làm cho Hà
bị ngã. Sau đó Tuấn vẫn còn đùa dai,
nắm bím tóc của Hà mà kéo.


- Đó là trị đùa nghịch ác, khơng tốt với
bạn...


- Thầy khen hai bím tóc của Hà rất đẹp.
- Vì nghe thầy khen Hà thấy vui mừng và
tự hào về mái tóc đẹp, trở nên tự tin,
khơng buồn vì sự trêu chọc của Tuấn
nữa.


- Đến trước mặt bạn Hà để xin lỗi.


- Biết nhận lỗi...


d. Luyện đọc lại: 10p (<i>thảo luận nhóm, phân vai</i>)
- Nhóm thảo luận phân vai để đọc.


- Hs đọc, cả lớp và gv nx.
5. Củng cố, dặn dò: 2p


? Qua câu chuyện các con thấy đáng chê và đáng khen Tuấn ở điểm nào?


- Giáo viên chốt lại: Khi trêu đùa bạn, nhất là bạn nữ, các em không được đùa dai,
nghịch ác. Khi biết mình sai phải chân thành nhận lỗi. Là học sinh, ngay từ nhỏ các
con phải học cách cư xử đúng.


- Yêu cầu học sinh tập đọc thêm ở nhà.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b>Ngày soạn: 19/ 09/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ ba ngày 26/ 09/ 2017 </b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 17: 49 + 25 </b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Biết cách thực hiện phép cộng có nhớ trong phạm vi 100 dạng: 49 + 25



<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng giải bài tốn bằng 1 phép tính..


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- 7 bó chục que tính và 14 que tính rời.
- Bảng gài que tính


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. kiểm tra bài cũ:</b> 3p


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu phép cộng 49 + 25 (Tương tự như 29 + 5)</b>
 Giáo viên tổ chức, hướng dẫn học


sinh hoạt động theo trình tự:
- Nêu bài tốn để dẫn ra phép cộng
49 + 25 = ?


- Hướng dẫn học sinh thao tác với các
que tính để tự tìm kết quả phép cộng:
49 + 25 = ?


- Đặt tính rồi tính: giáo viên hướng dẫn
học sinh tự đặt tính rồi tính như SGK.
49


+


25
––––
74


- Học sinh lắng nghe và tìm hiểu bài


- 49 + 25 = 49 + 20 + 5


<b>b. Thực hành</b>


 <i><b>Bài 1:</b></i> Đặt tính rồi tính


- Gọi 4 học sinh lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


 <i><b>Bài 3: </b></i>


- Gọi 1 học sinh tóm tắt


- Gọi 1 học sinh lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT.


- Học sinh đọc yêu cầu BT.


29 + 35 59 + 32 49 + 16
19 + 49 89 + 6 8 + 79


Bài giải



Cả hai lớp có số học sinh là:
29 + 29 = 58 (học sinh)
Đáp số: 58 học sinh


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> (2 p)
- Giáo viên nhận xét tiết học.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Kể chuyện</b>


<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Dựa vào trí nhớ và tranh minh hoạ. Kể được nội dung đoạn 1 và 2 của câu
chuyện.


- Nhớ và kể lại được nội dung đoạn 3 bằng lời của mình.


<i>b)Kỹ năng</i>: Biết tham gia cùng các bạn dựng lại câu chuyện theo các vai.
- Lắng nghe bạn kể chuyện, biết nhận xét, đánh giá lời kể của bạn.


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ đối xử tốt với các bạn.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Giáo viên: Tranh sách giáo khoa.


- Học sinh: Một số dụng cụ để đóng vai.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra:</b> (1 - 2 p)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>B. Dạy bài mới:</b> (18 - 20 p)


<b>1. Giới thiệu bài:</b> (1 p)


2. Hướng dẫn kể chuyện:<b> (18 p)</b>
 <i><b>Kể lại đoạn 1, 2 theo tranh</b></i>


- Quan sát từng tranh trong sách giáo
khoa. Nhớ lại nội dung đoạn 1, 2 rồi kể
lại:


+ Hà có hai bím tóc ra sao? khi Hà đến
trường mấy bạn gái reo lên thế nào?
+ Tuấn đã trêu chọc Hà thế nào? việc làm
của Tuấn dẫn đến điều gì?


- Lớp và giáo viên nhận xét.


 <i><b>Kể lại đoạn 3:</b></i>


- Đọc yêu cầu của bài


Các con không cần đọc đúng từng từ chữ
như sách giáo khoa. Có thể dùng tùa đặt
câu theo cách khác diễn đạt ý qua sự


tưởng tượng của mình. Nên kể kết hợp
lời kể với nét mặt, cử chỉ, giọng điệu.
- Giáo viên và lớp nhận xét


 <i><b>Phân vai:</b></i>


- Bài này có mấy vai?


- Giúp học sinh làm quen dẫn chuyện.
- Cả lớp và giáo viên xét bình chọn cá
nhân và nhóm kể hay nhất.


- Kể đoạn 1 theo tranh


- 2, 3 em thi kể đoạn 2 theo tranh


- Tập kể theo nhóm.
- Đại diện nhóm lên thi kể


- Có 4 vai


<b>3. Củng cố, dặn dị</b>


- Giáo viên nhận xét kết quả thực hành kể chuyện trên lớp.
- Về kể lại cho người thân nghe.


––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Chính tả (tập chép)</b>
<b>BÍM TĨC ĐI SAM</b>


<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Chép lại chính xác, trình bày đúng một đoạn đối thoại trong bài Bím tốc đi
sam. ( Thời gian 20 p)


<i>b)Kỹ năng</i>: Luyện viết đúng quy tắc chính tả với iê / yê; làm đúng các các bài
tập phân biệt tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn.


<i>c)Thái độ</i>: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng lớp chép bài chính tả
- Bảng con, VBT (học sinh)


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> 3p


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- 3 học sinh viết bảng họ tên một bạn thân mình.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


2. Hướng dẫn tập chép:<b> 15p</b>


 <i><b>Hướng dẫn học sinh chuẩn bị</b></i>


- Giáo viên đọc bài chép trên bảng. 3
học sinh nhìn bảng đọc lại.



- Hướng dẫn học sinh nắm nội dung bài
viết:


+ Đoạn văn nói về cuộc trị chuyện giữa
ai với ai?


+ Vì sao Hà khơng khóc nữa?
- Hướng dẫn học sinh nhận xét:
+ Bài chính tả có những dấu câu gì?
+ Học sinh tập viết vào bảng con tiếng:
thầy giáo, xinh xinh, vui vẻ, nói, nín....


 <i><b>Hướng dẫn học sinh chép bài vào</b></i>
<i><b>vở:</b></i>


 <i><b>Chấm chữa bài:</b></i>


- Học sinh nhìn bảng nghe giáo viên đọc
để soát lại bài và tự chữa lỗi.


- Giáo viên chấm nhanh 5 bài, nêu nhận
xét.


- Học sinh đọc.


- Cuộc trò chuyện giữa thầy giáo với
Hà.


- Vì thầy khen Hà có bím tóc đẹp nên
rất vui, tự tin, khơng buồn tủi vì sự trêu


chọc của Tuấn nữa.


- Dấu phẩy, dấu hai chấm, dấu gạch
ngang đầu dòng, dấu chấm than, dấu
chấm hỏi, dấu chấm.


3. Hướng dẫn học sinh làm bài tập chính tả:<b> 10p</b>
 <i><b>Bài 2</b></i>


- 2 hs lên bảng làm bài đúng, nhanh.
- Giáo viên và học sinh chốt lại lời giải
đúng.


- Giáo viên nêu quy tắc chính tả với iê/
yê: <i>viết yên khi là chữ ghi tiếng, viết iên</i>
<i>khi là vần của tiếng</i>.


- Gọi 4 học sinh nhắc lại quy tắc.


 <i><b>Bài 3</b></i>


- Chia lớp làm 2 nhóm làm ra bảng phụ.
- Nhóm trưởng lên trình bày.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập


- Học sinh nhắc lại



- Học sinh đọc yêu cầu bài tập


<b>4. Củng cố, dặn dò: </b>1p
- Giáo viên nhận xét tiết học.


- Nhắc học sinh ghi nhớ quy tắc chính tả với iê / yê.


–––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b>Ngày soạn: 20/ 09/ 2017</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Toán</b>


<b>TIẾT 18: LUYỆN TẬP</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>: Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng dạng : 9 + 5; 29 + 5;
49 + 25.


<i>b)Kỹ năng</i>: Củng cố kĩ năng so sánh số, giải tốn có lời văn.


- Bước đầu làm quen với dạng bài tập dạng trắc nghiệm và lựa chọn.


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- VBT.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b> 3p


- Gọi học sinh lên bảng làm 37 + 3; 42 + 18.
- Dưới lớp làm vào bảng con.


- Học sinh và giáo viên nhận xét, nêu cách thực hiện một vài phép tính.
2. Thực hành:<b> 20p</b>


 <i><b>Bài 1:</b></i> Số?


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


 <i><b>Bài 2:</b></i> Đặt tính rồi tính


- Gọi học sinh đọc yêu cầu


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


 <i><b>Bài 3:</b></i> > < =?



- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi học sinh lên bảng làm.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


 <i><b>Bài 4</b></i>


- Gọi sinh đọc bài tốn.
- Gọi học sinh tóm tắt.


- Gọi học sinh lên bảng làm, dưới lớp
làm vào VBT.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


1.


9 + 3 = 9 + 8 = 2 + 9 =
9 + 7 = 9 + 6 = 7 + 9 =
9 + 5 = 9 + 4 = 9 + 9 =
2.


49 + 25 79 + 9 29 + 36
59 + 8 39 + 17
3.


9 + 6... 16
9 + 6... 15


- Học sinh lên bảng làm
- Học sinh nhận xét
4. Bài giải


Trong sân có số con là:
29 + 15 = 44 ( con )
Đáp số: 44 con


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> Giáo viên nhận xét giờ học, củng cố kiến thức cũ.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>I/ MỤC TIÊU</b>
<i>a)Kiến thức</i>


- Rèn kĩ năng đọc thành tiếng đọc trơn toàn bài, phát âm chuẩn: làng gần, núi xa.
- Ngắt nghỉ đúng dấu chấm, dấu phẩy.


- Học sinh hiểu nghĩa một số từ mới trong bài.


- Nắm được nội dung: tả chuyến du lịch trên dịng sơng của đôi bạn Dế Mèn và Dế
Trũi.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kỹ năng đọc to, rõ ràng, lưu lốt.


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ quý mến tình bạn, cùng nhau vui choi, học tập.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- UDCNTT 2 slide
+ Tranh minh họa


+ Câu dài


- Máy tính, máy chiếu, phơng chiếu.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>: 3p


- Gọi học sinh đọc bài "Bím tóc đi Sam" và học sinh trả lời câu hỏi cuối bài:
Qua bài đọc giúp em hiểu điều gì?


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<b>2. Bài mới:</b> 20p


<b>a. Giới thiệu bài:</b> (1p) Bài đọc "Trên chiếc bè" kể về chuyến đi du lịch thú vị trên
sông của đôi bạn Dế mèn, Dế Trũi. Các em hãy đọc truyện để biết chuyến đi của
hai bạn dế trên chiếc bè làm bằng những lá bèo sen có gì hấp dẫn. Bài đọc này
trích từ tác phẩm nổi tiếng "Dế mèn phiêu lưu kí" của nhà văn Tơ Hoài, một tác
phẩm mà thiếu nhi Việt Nam rất yêu thích. Các em nên tìm đọc.


<b>b. Luyện đọc:</b> 10p


 <b>Giáo viên đọc mẫu toàn bài:</b> giọng đọc thong thả, nhấn giọng ở từ gợi tả.
 <b>Luyện đọc kết hợp giải nghĩa từ</b>


 <b>Đọc từng câu</b>


- Đọc từ khó: ngao du, Dế Trũi, làng gần,
núi xa ...



 <b>Đọc từng đoạn trước lớp</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách đọc
ngắt nghỉ một số câu:


+ Mùa thu mới chớm / nhưng nước đã
trong vắt, / trơng thấy cả hịn cuội trắng
tinh nằm dưới đáy.//


+ Những anh gọng vó đen sạm , / gầy và
cao, / nghênh cặp chân gọng vó / đứng trên
bãi lầy bái phục nhìn theo chúng tơi.//
+ Đàn săn sắt và cá thầu dầu thoáng gặp
đâu cũng lăng xăng / cố bơi theo chiếc bè, /
hoan nghênh váng cả mặt nước.//


- Cho học sinh đọc nối tiếp đoạn


- Gọi học sinh đọc được các từ ngữ chú


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

thích sau bài. Giáo viên giải nghĩa thêm
những từ học sinh chưa hiểu.


 <b>Đọc từng đoạn trong nhóm.</b>
 <b>Thi đọc giữa các nhóm</b>


- Giáo viên nhận xét và khen ngợi những
nhóm đọc tốt.


<b> +Đọc đồng thanh</b>



- Học sinh nêu cách hiểu.
- Học sinh đọc.


- Các nhóm thi đọc, học sinh nhận
xét các nhóm.


- Cả lớp đọc đồng thanh.


<i><b>c. Tìm hiểu bài (10p)</b></i>


Dế Mèn và Dế Trũi đi chơi xa bằng cách
gì?


Dịng sơng với hai chú dế có thể chỉ là
một dịng nước nhỏ.


? Trên đường đi, đơi bạn nhìn thấy cảnh
vật ra sao?


? Tìm những từ ngữ tả thái độ của các con
vật đối với hai chú dế?


- Các con vật mà hai chú dế gặp trong
chuyến du lịch trên dịng sơng đều bày tỏ
tình cảm yêu mến, ngưỡng mộ, hoan
nghênh hai chú dế.


- 2 bạn ghép 3, 4 lá bèo sen lại thành
một chiếc bè đi trên sông.



- Nước sông trong vắt ; cỏ cây, làng
gần, núi xa hiện ra luôn mới mẻ. Các
con vật hia bên bờ đều tò mò, phấn
khởi, hoan nghênh hai bạn.


- Thái độ của gọng vó: bái phục nhìn
theo.


Thái độ của cua kềnh : âu yếm ngó
theo.


Thái độ của săn sắt, cá thầu dầu:
lăng xăng cố bơi theo, hoan nghênh
váng cả mặt nước.


- Học sinh lắng nghe.


<b>d. Luyện đọc lại </b>(3p)


- Một số học sinh thi đọc lại bài văn. Cả lớp và giáo viên nhận xét, bình chọn
người đọc thể hiện đúng và hay nhất nội dung bài.


<b>5. Củng cố, dặn dò </b>(2p)


- GV hỏi: qua bài văn em thấy cuộc đi chơi của hai chú dế có gì thú vị?


( Hai chú dế gặp nhiều cảnh đẹp dọc đường, mở mang hiểu biết, được bạn bè hoan
nghênh, yêu mến và khâm phục.



- GV nhắc HS tìm đọc truyện " Dế Mèn phưu lưu kí"


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b>Ngày soạn: 21/ 08/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 28/ 09/ 2017 </b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 19: 8 CỘNG VỚI 1 SỐ: 8 + 5</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>: Giúp học sinh biết cách thực hiện phép cộng 8 + 5, từ đó lập và


thuộc công thức 8 cộng với 1 số. Nhận biết trực giác về tính chất giao hốn của
phép cộng.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng giải bài toán bằng 1 phép tính.


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Que tính


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Giới thiệu bài: </b>1p


2. Bài mới: <b>10p</b>



 <i><b>Giới thiệu phép cộng : 8 + 5</b></i>


- Cơ có 8 que tính thêm 5 que tính, tất
cả có bao nhiêu que tính?


- Nêu cách khác:
+ Đặt tính:


8
+
5
––––
Tính: 13


 <i><b>Lập bảng 8 cộng với 1 số và học </b></i>
<i><b>thuộc.</b></i>


- Gọi học sinh đọc thuộc bảng cộng
trên và nêu nhận xét về bảng cộng.


<b>3. Thực hành:</b> 17p


 <i><b>Bài 1: tính nhẩm</b></i>


- Dựa vào đâu để làm được bài tập
này?


- Gọi 1 học sinh lên làm vào bảng
phụ, dưới lớp làm vào VBT.



- Gv và hs nhận xét, chốt lại kq đúng.


 <i><b>Bài 2: tính</b></i>


- Giáo viên hướng dẫn hs cách làm.
- Gọi 3 học sinh lên bảng làm, dưới
lớp làm vào VBT.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt
lại kết quả đúng.


- Nêu thao tác, nêu kết quả.
8 + 5 = 13 que tính


- Nêu cách đặt tính.
- Nêu kết quả.


8 + 2 = 10
8 + 3 = 11
8 + 4 = 12
8 + 5 = 13


8 + 6 = 14
8 + 7 = 15
8 + 8 = 16
8 + 9 = 17


1. Tính nhẩm


8 + 2 = 8 + 3 = 8 + 4 = 8 + 5 =


8 + 6 = 8 + 7 = 8 + 8 = 8 + 9 =
4 + 8 = 5 + 8 = 6 + 8 = 7 + 8 =
2. Tính
8
+
4
12
8
+
8
16
8
+
7
15
8
+
5
13
8
+
9
17
8
+
6
14


 <i><b>Bài 4</b></i>



- Gọi học sinh tóm tắt.


- Hướng dẫn học sinh cách giải.
- Gọi 1 hs lên bảng, lớp làm VBT.


- Giáo viên và học sinh nhận xét, chốt
lại kết quả đúng.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


Bài giải:


Hoa có tất cả số con tem là:
8 + 2 = 10 ( con tem)
Đáp số: 10 con tem


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Giao bài tập SGK trang 19.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Luyện từ cà câu</b>
<b>TỪ CHỈ SỰ VẬT.</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ NGÀY, THÁNG, NĂM.</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>: Mở rộng vốn từ chỉ sự vật.
- Biết đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.



<i>b)Kỹ năng</i>: Biết ngắt một đoạn văn thành những câu trọn ý.


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Bảng lớp kẻ sẵn bảng phân loại từ chỉ sự vật ở BT1.
- Bảng phụ viết đoạn văn ở BT3.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> 2p


- Giáo viên ghi bảng mẫu câu Ai (cái gì? con gì?) là gì?, kiểm tra 3 học sinh đặt
câu (BT3 tiết LTVC tuần 3)


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b> 20p


<b>1. Giới thiệu bài:</b> (1p) Nêu mục đích yêu cầu tiết học


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập</b>
 <i><b>Bài 1</b></i> ( miệng)


- Giáo viên nhắc học sinh điền từ
đúng nội dung từng cột (chỉ người, đồ
vật, con vật, cây cối).


- Chữa bài: tổ chức thi tiếp sức.



+ Chỉ người: học sinh, cô giáo, thầy
giáo, bạn bè, bố mẹ, ông bà...


+ Đồ vật: ghế, bàn, tủ, giường, bảng,
bút, vở, phấn...


+ Con vật: chim sẻ, mèo, chó, gà, vịt,
ngan...


+ Cây cối: xồi, na, mít, ổi, ....
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


 <i><b>Bài 2:</b></i> ( miệng)


- Đặt và trả lời câu hỏi về ngày tháng
trong tuần.


- 1 bên hỏi, 1 bên trả lời.


*)TH: hs có bổn phận cung cấp thơng
tin cho bạn là giúp đỡ bạn thực thực
hiệntốt quyền của mình.


<i><b>Bài 3:</b></i> (viết)


- Giúp học sinh nắm được yêu cầu bài
tập.


- Viết thành 4 câu, nhớ viết hoa



- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh làm vào VBT.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- VD: Hôm nay là ngày bao nhiêu?
Tháng này là tháng thứ mấy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

những chữ đầu câu, cuối câu đặt dấu
chấm.


- Giúp học sinh làm bài đúng.


<b>3. Củng cố, dặndò: </b>2p


- Giáo viên nhận xét tiết học. Về làm thêm những từ chỉ về sự vật.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Tập viết</b>
<b>CHỮ HOA : C</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Biết viết chữ C hoa theo cỡ vừa và nhỏ.


- Biết viết ứng dụng cụm từ "Chia sẻ ngọt bùi " cỡ nhỏ; chữ viết đúng mẫu, đều
nét, và nối chữ đúng quy định.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng viết đúng mẫu và quy trình viết chữ C.



<i>c)Thái độ</i>: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Mẫu chữ C viết hoa.
- Bảng phụ, vở TV.


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ: </b>3p


- Cả lớp viết chữ B. Gọi 1 học sinh nhắc lại cụm từ giờ trước học.
- Giáo viên và học sinh nhận xét.


<b>B. Bài mới:</b> 20p


<b>1. Giới thiệu bài:</b> (1p) Nêu mục đích, yêu cầu của tiết học.


<b>2. Hướng dẫn học sinh viết chữ C hoa: </b>
<b>a. Hướng dẫn học sinh quan sát và nhận xét chữ C</b>


- Giáo viên giới thiệu khung chữ và cấu
tạo nét trên bìa chữ mẫu:


+ Cao 5 li.


+ Gồm 1 nét là kết hợp cảu 2 nét cơ bản:
cong dưới và cong trái nối liền nhau, tạo
thành vòng xoắn to ở đầu chữ.


- Chỉ dẫn cách viết trên bìa chữ mẫu: đặt


bút trên đường kẻ 6, viết nét cong dưới,
rồi chuyển hướng viết tiếp nét cong trái,
tạo thành vòng xoắn to ở đầu chữ; phần
cuối nét cong trái lượn vào trong, dừng
bút trên đường kẻ 2.


- Giáo viên viết mẫu vừa viết vừa nhắc
lại cách viết.


- Học sinh lắng nghe.


<b>b. Hướng dẫn học sinh viết trên bảng con.</b>


- Học sinh tập viết chữ C 2 lượt; Giáo viên nhận xét, uốn nắn, có thể nhắc lại quy
trình viết để học sinh viết đúng.


<b>3. Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

ngọt bùi.


- ND: thương yêu, đùm bọc lẫn nhau,
sung sướng cùng hưởng, cực khổ cùng
chịu.


 <i><b>Hướng dẫn nhận xét.</b></i>


- Quan sát, nhận xét.


- Giáo viên viết chữ mẫu "Chia" trên
dòng kẻ tiếp theo chữ mẫu.



 <i><b>Hướng dẫn học sinh viết chữ chia </b></i>
<i><b>vào bảng con.</b></i>


- Học sinh tập viết chữ chia 2 lượt.
- Giáo viên nhận xét, uốn nắn, có thể
nhắc lại cách viết để học sinh viết đúng.


- Chữ cao 1 li:i, a, n , o, u, c.
1,25 li: s,


2,5 li:C, h, g, b.
1, 5 li : t


- Cách đặt dấu và khoảng cách giữa các
nét: dấu nặng đặt dưới o; dấu hỏi đặt
trên e; dấu huyền đặt trên u.


<b>4. Hướng dẫn học sinh viết vào vở TV.</b>


- Giáo viên nêu yêu cầu viết:


+ 1 dòng chữ cái C cỡ vừa ( cao 5 li), 1 dòng chữ cái C cỡ nhỏ ( 2, 5 li)
+ 1 dòng chữ chia cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ.


+ 2 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ: chia sẻ ngọt bùi.


<b>5. Chấm, nhận xét bài.</b>


- Giáo viên chấm nhanh 6 bài, nhận xét để cả lớp rút kinh nghiệm.



<b>6. Củng cố, dặn dò:</b>


- Giáo viên nhận xét chung về tiết học.


- Dặn học sinh về nhà luyện viết trong vở TV.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b>Ngày soạn: 22/ 09/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29/ 09/ 2017 </b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 20: 28 + 5</b>
<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Giúp học sinh biết cách thực hiện phép cộng dạng 28 + 5 ( cộng có nhớ dưới
dạng tính viết )


- Biết vẽ đt có độ dài cho trước
- Biết giải bài tốn bằng 1 phép tính.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng giải bài tốn bằng 1 phép tính.


<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ tích cực, hứng thú trong học tập.


<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>



- 2 bó chục que tính và 13 que tính rời


<b>III/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> 3p


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Gọi học sinh nhận xét.
- Giáo viên nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<b>1. Giới thiệu phép cộng 28 + 5:</b> 10p


- Gv nêu bài tốn dẫn ra phép tính : 28 + 5 = ?
- Học sinh có thể tìm ra kết quả dựa trên que
tính. Chẳng hạn : gộp 8 que tính với 2 que tính
(ở 5 que tính ) được 1 chục que tính ( bó lại
thành 1 bó ) và cịn 3 que tính rời; 2 chục que
tính thêm 1 chục que tính là 3 chục que tính,
lại thêm 3 que tính rời như vậy có tất cả là 33
que tính. Vậy 28 + 5 = 33.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh đặt tính viết và
tính từ phải sang trái:


28
+
5
–––––
33



<b>2. Thực hành:</b> 17p


 <i><b>Bài 1: Tính</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu bài.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách làm.
- Gọi học sinh lên làm trên bảng, dưới lớp làm
vào VBT.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


 <i><b>Bài 3 : </b></i>


- Gọi học sinh đọc bài tốn.
- Gọi học sinh tóm tắt.


- Gọi học sinh lên bảng làm, dưới lớp làm vào


 <i><b>Bài 4 : Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6 cm.</b></i>


- Gọi học sinh đọc yêu cầu.


- Giáo viên hướng dẫn học sinh cách vẽ.
-Yêu cầu học sinh tự làm vào VBT.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> 2p
- Giáo viên hệ thống bài.



- Nhận xét giờ học và yêu cầu học sinh về nhà
xem lại bài tập trong SGK trang 20.


- Học sinh nhận xét.


1. Tính


28 18 68
+ + +
2 4 5
–––– ––––– ––––


78 88 48
+ + +
2 9 8
––––– ––––– –––––
3. Bài giải


Trên bãi cỏ có số con là:
18 + 7 = 25 ( con )
Đáp số: 25 con


- Học sinh tự làm vào VBT.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>I/ MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>: Rèn kĩ năng nghe và nói:



+ Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi phù hợp với tình huống giao tiếp.


+ Biết nói 3, 4 câu về nội dung mỗi bức tranh, trong đó có cùng lời cảm ơn hay xin
lỗi thích hợp.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng viết: viết được những điều vừa nói thành đoạn văn.


<b>*)TH</b>: Hs nắm được trẻ em có quyền được tham gia; gặp gỡ mọi người, hoà nhập
và thiết lập mối quan hệ với mọi người.


<i>c)Thỏi độ</i>: Cú thỏi độ lịch sự đối với mọi người trong giao tiếp.
II<b>/ CáC kns cơ bản đợc giáo dục trong bài.</b>


<b>- </b>Giao tiếp: cởi mở, tự tin trong giao tiếp, biết lắng nghe ý kiến người khác.
- Tự nhận thức về bản thân.


<b>III/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Tranh minh hoạ BT3.
- VBT.


<b>IV/ HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b> 3p


- Gọi học sinh làm lại BT2 tuần trước.
- Gọi 2 học sinh đọc lại danh sách một
nhóm trong tổ học tập của em (BT3).
- Giáo viên nhận xét.



- Học sinh thực hiện.


<b>B. Bài mới: </b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b> 1p


Trong những tiết tập làm văn trước, các
em đã học cách chào hỏi, tự giới thiệu.
Trong tiết học hôm nay, cô sẽ dạy các
em nói lời cảm ơn, xin lỗi sao cho
thành thực, lịch sự.


<b>2. Hướng dẫn làm bài tập: </b>25p


<b>Bài tập 1: Viết lời cảm ơn của em</b>
<b>trong mỗi trường hợp sau:</b>


- Cho học sinh trao đổi nhóm, các em
nói lời cảm ơn của mình cho bạn nghe.
- Giáo viên nêu từng tình huống rồi gọi
học sinh gọi nhiều học sinh nối tiếp
nhau nói lời cảm ơn.


( Làm việc nhóm- chia sẻ thơng tin)
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


- Với bạn cho đi chung áo mưa (chân
thành, thân mật): Cảm ơn bạn / mình
cảm ơn bạn / cảm ơn bạn nhé / may qúa
không có bạn thì tớ ướt hết....



- Với cơ giáo cho mượn sách ( lễ phép,
kính trọng ): Em cảm ơn cô ạ / Em xin
cảm ơn cô...


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Giáo viên nhận xét, khen ngợi những
học sinh biết nói lời cảm ơn lịch sự,
hợp với tình huống.


ngoan q...


<b>Bài tập 2: Viết lời xin lỗi của em </b>
<b>trong mỗi trường hợp sau:</b>


- Giáo viên giúp học sinh nắm được
yêu cầu BT.


- Cho hs thực hành đóng vai.


- Gv khen ngợi những học sinh biết nói
lời xin lỗi thành thực, hợp tình huống.


<b>*)TH</b>: đuợc tham gia, gặp gỡ mọi
người, hòa nhập và thiết lập mối quan
hệ với mọi người đó là quyền của trẻ
em.


(Đóng vai)


- Đọc yêu cầu BT.



- Với người bạn bị em lỡ giẫm vào
chân: Ôi, xin lỗi cậu / Xin lỗi, tớ vơ ý
q...


- Với mẹ vì em qn việc mẹ dặn: Ôi
con xin lỗi mẹ / Con xin lỗi mẹ, lần sau
con sẽ không thế nữa.


- Với cụ già bị em va phải: Cháu xin lỗi
cụ / Ôi, cháu vô ý quá, cháu xin lỗi cụ
ạ...


<b>Bài tập 3: Viết vào chỗ trống 3, 4 câu</b>
<b>nói về nội dung của mỗi tranh dưới </b>
<b>đây, trong đó có dùng lời cảm ơn hay</b>
<b>xin lỗi.</b>


- Giáo viên hướng dẫn học sinh quan
sát tranh và đốn xem việc gì xảy ra.


- Gọi nhiều học sinh kể nội dung tranh
1 có dùng lời cảm ơn, và nội dung tranh
2 có dùng lời xin lỗi.


- Giáo viên và học sinh nhận xét.


- Tranh 1: bạn gái được mẹ (cơ, dì,
bác... ) cho 1 con gấu bông, bạn cảm ơn
mẹ.



Tranh 2: Bạn trai làm vỡ lọ hoa và xin
lỗi mẹ.


- Tranh 1: Mẹ mua cho Hà một con gấu
bông. Hà giơ hai tay nhận gấu bơng và
nói: Con cảm ơn mẹ ạ !.


Nhân ngày sinh nhật Hà, mẹ tặng Hà
một con gấu bơng rất đẹp. Hà thích
lắm, em lế phép đưa hai tay nhận món
quà của mẹ và nói: con gấu đẹp quá,
con cảm ơn mẹ rất nhiều !.


- Tranh 2: Cậu con trai làm vỡ lọ hoa
trên bàn. Cậu khoanh tay xin lỗi mẹ.
Cậu nói " con xin lỗi mẹ ạ !".


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b> 2p


- Giáo viên nhận xét kết quả luyện tập
của học sinh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Nhớ học sinh thực hành nói lời cmả
ơn hay xin lỗi với thái độ lịch sự, chân
thành.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Chính tả</b>


<b>TRÊN CHIẾC BÈ</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Nghe viết chính xác, trình bày đúng một đoạn trong bài Trên chiếc bè


<i>b)Kỹ năng</i>:


- Củng cố quy tắc chính tả iê/yê; làm đúng bài tập chính tả phân biệt r/d/gi


<i>c)Thái độ</i>: Giáo dục HS có ý thức rèn chữ đẹp, giữ vở sạch.


<b>II/ HO T Ạ ĐỘNG D Y H C Ạ</b> <b>Ọ</b>


<b>A. KTBC(4’)</b>


- GV đọc – 2 HS viết bảng - Lớp viết
nháp


- HS NX - GV NX
B. Bài mới


<b>1. GTB(1’) </b>G ghi đầu bài


<b>2. Hướng dẫn tập chép(20’)</b>


a. Hướng dẫn HS chuẩn bị
- GV đọc bài chép trên bảng
- 2 HS đọc lại



? Đoạn trích này có trong bài tập đọc
nào? ? Đoạn trích kể về ai?


? Dế mèn và Dế trũi rủ nhau đi đau? Hai
bạn đi bằng cách nào?


? Đoạn trích có mấy câu? Chữ đầu câu
viết như thế nào?


? Còn phải viết hoa chữ nào nữa ? Vì
sao?


- HS luyện viết bảng con
b. HS viết bài


- GV hướng dẫn cách trình bày
- GV đọc - HS viết bài


- GV đọc – HS soát lỗi
c. Chấm chữa bài
- GV NX 5 bài


<b>3. Hướng dẫn HS làm bài tập (6’)</b>


Bài 1


- Nêu yêu cầu
- Lớp làm vào vở
- HS nối tiếp nêu từ


- HS NX - GV NX


? Khi nào thì viết iên? viết yên?


yên ổn, cô tiên, kiên cường, yên xe


Trên chiếc bè


Dế Trũi và Dế Mèn


- Dế trũi, rủ nhau, say ngắm, bèo sen,
đen sạm, ngao du


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Bài 2


- Nêu yêu cầu


- 2 HS lên bảng - Lớp làm vào vở
- HS NX bài trên bảng


- Nhiều HS đọc lại bài làm


<b>GV</b>: Lưu ý đọc đúng r/ d/ gi


<b>4. Củng cố dặn dò(1’)</b>


- Gvnx chung bài viết, nx giờ học


Bài 2.



Phân biệt cách viết các chữ in đậm
trong câu


- Hòa <b>dỗ</b> em đội mũ để đi ăn <b>giỗ</b> ông
ngoại


- Chúng tôi lênh đênh trên <b>dịng</b> sơng


<b>rịng</b> rã ba ngày.


–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Sinh hoạt (20p)</b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 4</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


- HS thấy được những ưu điểm, nhược điểm của mình trong tuần vừa qua.
- Đề ra phương hướng và biện pháp trong tuần tới.


- Giáo dục HS có ý thức vươn lên trong học tập.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>
<b>A. Đánh giá các hoạt động của tuần 2</b>
<b>1. Về nề nếp</b>


...
...
...


<b>2. Về học tập</b>



...
...
...
...


<b>3. Các hoạt động khác</b>


...
...
...
...


<b>B. Phương hướng tuần 3</b>


...
...
...
...


<b>______________________________________</b>
<b> DẠY AN TỒN GIAO THƠNG (20p)</b>


<b>Bài 2. TÌM HIỂU ĐƯỜNG PHỐ</b>
<b>A. MỤC TIÊU </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- HS kể tên và mô tả một số đường phố nơi em ở hoặc dường phố mà các em biết
(rộng ,hẹp , biển báo , vỉa hè , ....)


- HS biết được sự khác nhau của đương phố ,ngõ ( hẻm ),ngã ba , ngã tư , ...



<i>2. Kĩ năng</i>


- Nhớ tên và nêu được đặc điểm đường phố (hoặc nơi HS sinh sống )


- Hs nhận biết được các đặc điểm cơ bản về đường an tồn và khơng an tồn của
đường phố.


<i>3. Thái độ:</i> HS thực hiện đùng qui định đi trên đường phố


<b>II/ NỘI DUNG AN TỒN GIAO THƠNG</b>


<b> Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b> 1. Ổn định lớp </b>(1p)


<i><b> 2. Một số đặc điểm của đường phố là:</b></i>
<i> </i> - Đường phố có tên gọi.


- Mặt đường trải nhựa hoặc bê tông.


- Có lịng đường (dành cho các loại xe) vỉa hè
(dành cho người đi bộ).


- Có đường các loại xe đi theo một chiều và đường
các loại xe đi hai chiều.


- Đường phố có (hoặc chưa có) đèn tín hiệu giao
thông ở ngã ba, ngã tư.


- Đường phố có đèn chiếu sáng về ban đêm.


Khái niệm: Bên trái-Bên phải


<i><b>Các điều luật có liên quan </b></i>: Điều 30 khoản 1,2,3,4,5
(Luật GTĐB).


<b>3</b>. <i><b>Dạy bài mới</b></i>:


<b>Hoạt đông 1: Giới thiệu đường phố</b>


-GV phát phiếu bài tập:


+HS nhớ lại tên và một số đặc điểm của đường phố
mà các em đã quan sát.


-GV gọi một số HS lên kể cho lớp nghe về đường phố
ở gần nhà (hoặc gần trường) mà các em đã quan
sát.GV có thể gợi ý bằng các câu hỏi:


1.Tên đường phố đó là ?


2.Đường phố đó rộng hay hẹp?


3.Con đường đó có nhiều hay ít xe đi lại?
4.Có những loại xe nào đi lại trên đường?
5.Con đường đó có vỉa hè hay khơng?
- GV có thể kết hợp thêm một số câu hỏi:


+Xe nào đi nhanh hơn?(Ơ tơ xe máy đi nhanh hơn xe
đạp).



+Khi ơ tơ hay xe máy bấm cịi người lái ơ tơ hay xe
máy có ý định gì?


+Em hãy bắt chước tiếng cịi xe (chng xe đạp, tiếng
ơ tơ, xe máy…).


-Chơi đùa trên đường phố có được khơng? Vì sao?


Lắng nghe


- Làm phiếu.
- 1 hs kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Hoạt động 2: Quan sát tranh</b>


Cách tiến hành: GV treo ảnh đường phố lên bảng để
học sinh quan sát


- GV đặt các câu hỏi sau và gọi một số em HS trả lời:
+Đường trong ảnh là loại đường gì?(trải nhựa; Bê
tông; Đá; Đất).


+ Hai bên đường em thấy những gì?(Vỉa hè, nhà cửa,
đèn chiếu sáng, có hoặc khơng có đèn tín hiệu).


+ Lịng đường rộng hay hẹp?


+ Xe cộ đi từ phía bên nào tới?(Nhìn hình vẽ nói xe
nào từ phía bên phải tới xe nào từ phía bên trái tới).



<b>Hoạt động 3 :Vẽ tranh</b>


Cách tiến hành :GV đặt các câu hỏi sau để HS trả lời:
+Em thấy người đi bộ ở đâu?


+Các loại xe đi ở đâu?


+Vì sao các loại xe khơng đi trên vỉa hè?


<b>Hoạt động 4: Trò chơi “Hỏi đường”</b>
<b>Cách tiến hành :</b>


-GV đưa ảnh đường phố, nhà có số cho HS quan sát.
-Hỏi HS biển đề tên phố để làm gì?


-Số nhà để làm gì?


Kết luận:Các em cần nhớ tên đường phố và số nhà nơi
em ở để biết đường về nhà hoặc có thể hỏi thăm
đường về nhà khi em khơng nhớ đường đi.
4. <i><b>Củng cố</b></i>


<i><b>a)Tổng kết lại bài học: </b></i>+Đường phố thường có vỉa hè
cho người đi bộ và lịng đường cho các loại xe.


+Có đường một chiều và hai chiều.


+Những con đường đơng và khơng có vỉa hè là những
con đường khơng an tồn cho người đi bộ.



+Em cần nhớ tên đường phố nơi em ở để biết đường
về nhà.


<b>b)Dặn dò về nhà: </b>+ Khi đi đường, em nhớ quan sát
tín hiệu đèn và các biển báo hiệu để chuẩn bị cho bài
học sau.


- Thực hiện.


- Trả lời.


- Trả lời.


2 hs trả lời.
- Quan sát .


- Lắng nghe.


- Liên hệ.
–––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>GÁO ÁN CHIỀU</b>
<i><b>Ngày soạn: 18/ 09/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ hai ngày 25/ 09/ 2017 </b></i>
<b>Đạo đức</b>


<b>BÀI 2: BIẾT NHẬN LỖI VÀ SỬA LỖI (TIẾT 2)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i>1.Kiến thức: </i>Học sinh hiểu khi có lỗi thì nên nhận lỗi và sửa lỗi để mau tiến bộ và
được mọi người yêu quý. Như thế mới là người dũng cảm, trung thực


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

lỗi


<i>3. Thái độ: </i>HS biết ủng hộ, cảm phục các bạn biết nhận lỗi và sửa lỗi


<b>II. CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


+ Kỹ năng ra quyết định và giải quyết vấn đề trong tình huống mắc lỗi.
+ Kỹ năng Đảm nhận trách nhiệm với việc làm của bản thân.


<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


- Dụng cụ phục vụ trò chơi, VBT


<b>IV/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<i><b>1. Ổn định, tổ chức lớp (1p)</b></i> - Hát đầu giờ


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ (3p)</b></i>


+ Khi mắc lỗi ta cần làm gì? - Cần nhận lỗi và sửa lỗi.


+Nhận lỗi và sửa lỗi có tác dụng gì?- Nhận xét - Giúp ta mau tiến bộ.


<i><b>3. Dạy bài mới (30p)</b></i>



<i>-Giới thiệu bài:</i> Giới thiệu tên bài học. - Lắng nghe.


-Ghi đầu bài lên bảng. - HS nhắc lại đầu bài.


<i><b>a .Hoạt động 1: Đóng vai theo tình huống.</b></i>


<i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs lựa chọn và thực hành hành
vi nhận và sửa lỗi.


<b>-GD KNS</b>: ra quyết định và giải quyết vấn đề.


<i>Cách tiến hành</i>:


-Phát phiếu giao việc cho từng nhóm theo nội
dung tranh BT3 (SGK).


-Chia 4 nhóm QS theo
tranh.


-Thảo luận.
- <i>Tình huống 1</i>: Lan đang đứng trách Tuấn “ Sao


bạn hẹn rủ mình cùng đi học mà lại đi 1 mình
+Hỏi: Em sẽ làm gì nếu em là Tuấn?


-Nhóm 1: TH1:Cần phải
xin lỗi bạn vì khơng giữ
đúng lời hứa và giải thích
rõ với bạn lí do.



- <i>Tình huống 2:</i> Nhà cửa đang bừa bãi, chưa được
ai dọn dẹp, bà mẹ đang hỏi “Châu con đã dọn nhà
cho Mẹ chưa?”


+Hỏi: Em sẽ làm gì nếu em là Châu?


-Nhóm 2: TH2:


+Châu cần xin lỗi Mẹ và
đi dọn dẹp nhà cửa ngay.
-<i>Tình huống 3</i>: Tuyết mếu máo cầm quyển sách


“Bắt đền Trường đấy làm rách sách tớ rồi!”
+Hỏi: Em sẽ làm gì nếu em là Trường?


-Nhóm 3: TH3


+Xin lỗi, dán lại sách
cho bạn.


-<i>Tình huống 4</i>: Xn qn khơng làm BTTV sáng
nay đến lớp các bạn kiểm tra BT về nhà.


+Hỏi: Em sẽ làm gì nếu em là Xn?


-Nhóm 4: TH4


+Xn cần nhận lỗi với
cô giáo cùng các bạn và
làm lại BT ở nhà.



- Nhận xét – kết luận




Khi có lỗi biết nhận lỗi và sửa lỗi là dũng cảm,


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

rất đáng khen.


<i><b>b/.Hoạt động 2: Thảo luận nhóm</b></i>


<i>Mục tiêu</i>: Giúp Hs hiểu việc bày tỏ ý kiến và
thái độ khi có lỗi để người khác hiểu đúng là việc
làm cần thiết, là quyền của từng cá nhân.


-GDKNS: KN đảm nhận trách nhiệm với việc làm
của bản thân.


<i>Cách tiến hành</i>:


- Phát phiếu cho HS, YC thảo luận nhóm - Lớp chia 2 nhóm


- Đọc yc của phiếu và
TL


- <i>Tình huống 1</i>: Vân viết chính tả bị điểm xấu vì
em không nghe rõ do tai kém, lại ngồi gần bàn
cuối. Vân muốn viết đúng nhưng không biết làm
thế nào? - Theo em Vân nên làm gì?



+ Nhóm 1:Vân nên nói
với cơ về tình trạng đơi
tai của mình.


- <i>Tình huống 2</i>: Dương bị đau bụng nên ăn cơm
không hết suất. Tổ em bị chê. Các bạn trách
Dương dù Dương đã nói lí do.


- Hỏi việc đó đúng hay sai? Dương nên làm gì?


+ Nhóm 2: Dương cần
bày tỏ ý kiến của mình
khi bị hiểu lầm.


- Cho HS thảo luận và báo cáo kết quả.
- GV ghi 1 số ý kiến lên bảng


- Đại diện nhóm báo cáo
kết quả.


- GV nhận xét – kết luận :


+<i>Nên lắng nghe để hiểu người khác, không</i>
<i>trách nhầm lỗi cho bạn. </i>


<i>+Biết thông cảm, hướng dẫn, giúp đỡ bạn bè</i>
<i>sửa lỗi, như vậy mới là người bạn tốt.</i>


<i><b>c/.Hoạt động 3: Tự liên hệ</b></i>



-Trong lớp ta đã có ai từng mắc lỗi và sửa lỗi.
NX, tuyên dương


- HS liên hệ


<b>C. Củng cố – dặn dị </b>(1p)


Ai cũng có khi mắc lỗi, điều quan trọng là phải
biết nhận lỗi, sửa lỗi. Như vậy sẽ mau tiến bộ và
được mọi người yêu quý


-HS lắng nghe.
Cùng nhau nhắc nhở bạn bè khi có lỗi cần nhận


và sửa lỗi


-HS thực hiện


- Nhận xét chung tiết học -HS tiếp thu.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b> Thực hành Tiếng Việt</b>
<b>TIẾT 1</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>: Đọc trơn tồn bài Lời hứa và lời nói khoác. Đọc đúng các từ ngữ: kẻ
khoác lác, Dê Non, Sóc Đỏ,…



- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm,dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i>c)Thái độ</i>: Có thái độ nghiêm túc khi hứa và thực hiện lời hứa của mình.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Sách thực hành Toán Và TV


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


A. KTBC
B. Bài mới
a. Gv Gtb
b. Hd hs ôn tập


<b>Bài 1: </b>Đọc bài Lời hứa và lời nói khoác
GV đọc mẫu


- Hs đọc nối tiếp câu


GV kết hợp giải nghĩa từ: lảng, nói khốc.
- Đọc đoạn: - Đọc đoạn trong nhóm


- Thi đọc giữa các nhóm


- Đọc đồng thanh( cá nhân, cả lớp)


<b>Bài 2:</b> Chọn câu trả lời đúng
GV hướng dẫn chọn ý đúng


b. Đi chơi vui Khỉ Con quên hết lời hứa.


c. Các bạn gọi Khỉ Con là “kẻ khoác lác”


<b>Bài 3:</b> Chọn câu trả lời đúng


a. Bị gọi là “kẻ khoác lác”, thái độ của Khỉ
Con thế nào?


b.Khỉ Mẹ giải thích cho Khỉ Con điều gì?
c, Dịng nào dưới đây gồm các từ chỉ sự
vật?


d, Câu nào viết theo mẫu câu Ai (cái gì, con
gì) là gì?


- Gọi hs chữa bài.- GV chốt bài đúng.
C/ Củng cố- dặn dò: GV nhận xét tiết học.


Bài 1- Hs đọc yêu cầu.


- 2 hs đọc: Lời hứa và lời nói
khốc.


- Hs đọc nối tiếp câu theo hàng
ngang.


Bài 2
- Hs đọc.


- HS đọc yc bài tập 2.
- Cả lớp làm bài


- Nêu kết quả chọn
Bài 3


a.Buồn khơng hiểu vì sao bị gọi
như thế.


b.Hứa mà khơng làm thì lời hứa
giống lời nói khốc.


c. khỉ, cà rốt, quả, thơng.


d. Khỉ Con là chú khỉ ham chơi.
- Nhắc lại nội dung của bài
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b>Ngày soạn: 21/ 08/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm ngày 28/ 09/ 2017 </b></i>
<b>Thực hành Toán</b>


<b> TIẾT 1</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện phép cộng (có nhớ dạng tính viết).
- Củng cố giải bài tốn bằng 1 phép tính.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kn thực hiện phép cộng có nhớ, giải bài tốn bằng 1 phép tính.



<i>c)Thái độ</i>: Phát huy tính tích cực, say mê học toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Sách thực hành Toán và Tiếng Việt</b>
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


<b>A/ KTBC</b>


- GV gọi 2hs lên bảng làm, lớp làm
nháp. Hs nhận xét, nêu lại cách đ.tính
và tính.


- HS làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV nhận xét. <b> –––– –––– </b>


48 52


<b>B/Bài mới</b>
<b>C/ Luyện tập</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính tổng</b>


- GV yc hs nêu cách tính tổng.
- Hs làm, lớp làm vào vở.


- Gọi hs nhận xét và nêu lại cách đặt
tính.


- GVnhận xét.



<b>Bài 2: >, < , =</b>


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 2.
- Gọi 3 hs lên bảng làm, lớp làm vở
- Gọi hs nhận xét bài và nêu cách làm.


<b>Bài 3:</b>


- Gọi hs đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết cả hai bạn có tất cả bao
nhiêu quyển truyện ta làm thế nào?
- 1 Hs lên giải, lớp làm bài.


- GV nhận xét, tuyên dương.


<b>D/ Củng cố - dặn dò.</b>


GV nhận xét tiết học.


- Hs đọc yêu cầu


- Hs nêu cách tính tổng khi biết các số
hạng


- Hs nêu.
- Hs làm



9 + 6 > 12 9 + 9 > 9 + 7
9 + 3 = 3 + 9


9 + 4 < 15 9 + 5 < 9 + 8
2 + 9 = 9 + 2


- 2 hs đọc
- Hs làm


Bài giải


Cả hai bạn có tất cả số quyển truyện là:
29 + 16 = 45 (quyển)


Đáp số: 45 quyển truyện


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<i><b>Ngày soạn: 22/ 09/ 2017</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ sáu ngày 29/ 09/ 2017 </b></i>
<b>Tự nhiên xã hội</b>


<b>Bài 4</b>: <b>LÀM GÌ ĐỂ CƠ VÀ XƯƠNG PHÁT TRIỂN TỐT</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>: Biết được tập thể dục hằng ngày, lao động vừa sức, ngồi học đúng
cách và ăn uống đầy đủ sẽ giúp cho hệ cơ và xương phát triển tốt



<i>b)Kỹ năng</i>: Đi, đứng, ngồi đúng tư thế và mang vác vừa sức để phòng tránh cong
vẹo cột sống.


<i>c)Thái độ</i>: Giải thích tại sao khơng nên mang vác vật q nặng


<b>II.</b> <b>CÁC KỸ NĂNG SỐNG CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


- Kỹ năng ra quyết định: nên và không nên làm gì để xương và cơ phát triển tốt.
- Kỹ năng làm chủ bản thân: đảm nhận trách nhiệm thực hiện các hoạt động để
xương và cơ phát triển tốt.


<b>III. PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC</b>


- Các hình trong bài 4. SGK trang 10, 11 được phóng to<i><b>.</b></i>
<b>V. Các hoẠt đỘng DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>2. Bài cũ :</b>(4p) Hệ cơ
- Cơ có đặc điểm gì?


- Ta cần làm gì để giúp cơ phát triển và săn
chắc?


- Nhận xét.


<b>3. Bài mới</b> (25p)


<b>a/. Khám Phá :</b>Trò chơi vật tay


-GV hướng dẫn cách chơi: 2 bạn cạnh nhau tì
khuỷu tay lên bàn. 2 cánh tay đan chéo vào


nhau, khi GV hô bắt đầu cả 2 cùng dùng sức ở
cánh tay mình kéo cánh tay bạn.


-Tun dương.


-GV hỏi: Vì sao em có thể thắng bạn?


-GV nói: Các bạn có thể giữ tay chắc và giành
chiến thắng trong trị chơi là do có cơ tay và
xương phát triển mạnh. Bài học hôm nay sẽ giúp
các em biết rèn luyện để cơ và xương phát triển
tốt.


-GV ghi tựa bài lên bảng.


<b>b/. KẾT NỐI</b>


 <i>Hoạt động 1:</i> Làm thế nào để cơ và xương phát
triển tốt


<b></b> <i>Mục tiêu:</i> Biết những việc nên làm để cơ và


xương phát triển tốt.
*Bước 1: Giao việc


-Chia lớp thành 4 nhóm và mời đại diện nhóm
lên bốc thăm.


*Bước 2: Họp nhóm



-Nhóm 1: Muốn cơ và xương phát triển tốt ta
phải ăn uống thế nào? Hằng ngày em ăn uống
những gì?


-Nhóm 2: Bạn HS ngồi học đúng hay sai tư thế?
Theo em vì sao cần ngồi học đúng tư thế?


-Nhóm 3: Bơi có tác dụng gì? Chúng ta nên bơi
ở đâu? Ngồi bơi, chúng ta có thể chơi các mơn
thể thao gì?


-GV lưu ý: Nên bơi ở hồ nước sạch có người
hướng dẫn.


-Nhóm 4: Bạn nào sử dụng dụng cụ tưới cây vừa
sức? Chúng ta có nên xách các vật nặng khơng?
Vì sao?


*Bước 3: Hoạt động lớp.


- Cả lớp chơi


- Em khỏe hơn, giữ tay chắc
hơn


- HS lặp lại




ĐDDH: tranh, SGK.



- Các nhóm trưởng nhận nhiệm
vụ.


- Quan sát hình 1/SGK.


- Ăn đủ chất: Thịt, trứng, sữa,
cơm, rau quả. . .


- Quan sát hình 2/SGK.


- Bạn ngồi học sai tư thế. Cần
ngồi học đúng tư thế để
không vẹo cột sống.


- Quan sát hình 3/SGK.


- Bơi giúp cơ săn chắc, xương
phát triển tốt.


- Quan sát hình 4,5/SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

-GV chốt ý: Muốn cơ và xương phát triển tốt
chúng ta phải ăn uống đủ chất đạm, tinh bột,
vitamin . . . ngoài ra chúng ta cần đi, đứng, ngồi
đúng tư thế để tránh cong vẹo cột sống. Làm
việc vừa sức cũng giúp cơ và xương phát triển
tốt.


<b>c. THỰC HÀNH</b>



<i>Hoạt động 2:</i> Trò chơi: Nhấc 1 vật


<b></b><i>Mục tiêu:</i> Biết cách nhấc 1 vật nặng


*Bước 1: Chuẩn bị


-GV chia lớp thành 4 nhóm, xếp thành 4 hàng
dọc.


-Đặt ở vạch xuất phát của mỗi nhóm 1 chậu
nước.


*Bước 2: Hướng dẫn cách chơi.


-Khi GV hô hiệu lệnh, từ em nhấc chậu nước đi
nhanh về đích sau đó quay lại đặt chậu nước vào
chỗ cũ và chạy về cuối hàng. Đội nào làm nhanh
nhất thì thắng cuộc.


*Bước 3: GV làm mẫu và lưu ý HS cách nhấc 1
vật.


*Bước 4: GV tổ chức cho cả lớp chơi.
*Bước 5: Kết thúc trò chơi.


- GV nhận xét, tuyên dương


- GV mời 1 em làm đúng nhất lên làm cho cả
lớp xem.



- GV sửa động tác sai cho HS.


<b>4. Củng cố – Dặn dò </b>(1p)
- Nhận xét tiết học


- Chuẩn bị: Cơ quan tiêu hóa.


vật nặng làm ảnh hưởng xấu
đến cột sống.


- Đại diện nhóm trình bày.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS xung phong nhắc lại




ĐDDH: 4 chậu nước.
- Theo dõi


- Quan sát


- Cả lớp tham gia


- HS xung phong lên làm.
- HS nhắc lại bài học.


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Thực hành Toán</b>


<b>TIẾT 2</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a)Kiến thức</i>


- Củng cố về làm tính cộng trong trường hợp tổng lớn hơn 10, bảng cộng 8.
- Củng cố về giải tốn, trình bày bài tốn giải.


<i>b)Kỹ năng</i>: Rèn kĩ năng thực hiện phép cộng có nhớ, giải bài tốn bằng 1 phép tính.


<i>c)Thái độ</i>: Phát huy tính tích cực, say mê học toán.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Vở TH


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>
<b>A. KTBC: 5P</b>


- Gọi hs đọc bảng cộng 9
- GV nhận xét, cho điểm.


<b>B. Luyện tập: 27P</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>Bài 1:Tính nhẩm</b>


- Hs đọc yêu cầu của bài
- HS nêu cách nhẩm và kết quả.
- Các phép tính trên có trong bảng
cộng nào?


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính</b>



- Học sinh nêu cách đặt tính và
cách tính.


- Hs tự làm vào vở.


- HS lên bảng chữa, nhận xét.


<b>Bài 3: >, <, =</b>


- Gọi hs nêu yêu cầu


- GV hướng dẫn học sinh làm
- HS nêu kết quả và giải thích


<b>Bài 4 Giải toán</b>


- Gọi hs đọc bài toán
- Bài toán cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


- Muốn biết có tất cả bao nhiêu
bạn đang tập hát ta làm thế nào?
- GV nhận xét, chốt lời giải đúng.


<b>Bài 5: </b>Vẽ đoạn thẳng có độ dài
8cm


<b>IV/ Củng cố - dặn dị: 2P </b>
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.



8 + 6 = 8 + 4 = 8 + 5 = 8 + 3 =
8 + 9 = 8 + 7 = 8 + 8 = 8 + 2 + 1 =
- Bảng cộng 8


- 2 hs đọc


28 + 7 68 + 8 88 + 4 48 + 6
28 68 88 48
+ + + +
7 8 4 6
–––– ––––– ––––– –––––
35 76 92 54
- Hs nêu yêu cầu


- So sánh 2 vế chọn dấu thích hợp để điền.
8 + 4 < 8 + 5 8 + 7 > 8 + 3
8 + 9 = 9 + 8 10 + 8 = 18
- Hs làm


- 1 Hs lên bảng giải, lớp làm bài.
Bài giải


Cả lê và táo có số quả là:
28 + 9 = 37 ( quả )
Đáp số: 37 quả


––––––––––––––––––––––––––––––––
A 8cm B
––––––––––––––––––––––––––––––––––––––



<b>Thực hành Tiếng việt</b>
<b> TIẾT 3</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức


- Luyện tập đặt và trả lời câu hỏi về thời gian.


- Dựa theo truyện “ Lời hứa và lời nói khốc ” viết lời xin lỗi của Khỉ Con trong
một đoạn đối thoại.


2. Kĩ năng


- Đặt câu hỏi và nói lời xin lỗi
3. Thái độ


- u thích mơn học


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Sách thực hành Toán và Tiếng Việt


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>A. KTBC </b>(1p)


<b>B. Hd hs ôn tập </b>(30p)


<b>Bài tập 1:</b> Đặt câu hỏi và trả lời
câu hỏi


<b>Bài tập 2:</b> Viết lời xin lỗi của Khỉ


Con trong đoạn đối thoại.


Dựa theo truyện “Lời hứa và lời
nói khốc ” để viết lời xin lỗi của
Khỉ Con.


- GV nhận xét và sửa sai cho hs,
tuyên dương hs có câu văn hay.


Hs đọc yêu cầu


- HS trả lời miệng từng câu


- Hs viết lại câu trả lời vào dưới mỗi câu hỏi,
viết câu hỏi ở phần e


VD<i>: Tớ xin lỗi các cậu, vì tớ mải chơi nên</i>
<i>đã quên không lấy được quà về cho các cậu.</i>




- 3- 4 hs đọc bài làm của mình


<b>IV. Củng cố - dặn dị </b>(1p)


<b>- </b>GV nhận xét tiết học.


</div>

<!--links-->

×