Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

Giáo án lớp 5 tuần 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (274.24 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 3</b>


<i><b>NS:20/9/2018 </b></i>


<i><b>NG: Thứ hai ngày 24/9/2018</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 11: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1.KT: Củng cố cách chuyển hỗn số thành phân số; thực hiện các phép tính trên hỗn
số, so sánh hỗn số.


2. KN: Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính với các hỗn số, so sánh các hỗn số,
chuyển hỗn số thành phân số đúng, nhanh.


3. TĐ: Gd lòng yêu thích mơn học.


<b>II. ĐD DẠY HỌC: SGK ; VBT ; Bảng con</b>


III. CÁC H D Y H CĐ Ạ Ọ


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>
- Thực hiện phép tính:


10
7
4
10


3
10
;
3
2
4
2
1


3  


- Nêu cách chuyển hỗn số thành PS?
- GV nhận xét, chữa.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’) Trực tiếp </b></i>
<i><b>2- Nội dung (30</b></i>’<sub>)</sub>


* Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- Y/c lớp làm bài vào vở.
- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Y/c lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
làm bài.



- GV nhận xét, chữa bài.


- Nêu cách chuyển hỗn số thành PS?
* Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Y/c lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố, dặn dị (3’<sub>)</sub></b>


- Nhận xét giờ học - HD HS ơn tập và
CB bài: Luyện tập chung.


- 2 HS lên bảng tính.


H1: 6
49
6
28
6
21
3
14
2
7
3


2
4
2
1


3      


H2: 10


56
10
47
10
103
10
7
4
10
3


10    


- 1, 2 em dưới lớp trả lời miệng.


<i>Luyện tập</i>


<b>* Bài 1: (VBT-13) - 1Hs làm trên bảng</b>
lớp.


57


1


> 27
6


37
2


< 37
5


810
6


= 85
3


92
1


> 52
1


* Bài 2: (VBT-13)
a) 28


1


+ 14
3



= 8
17


+ 4
7


= 8
14
17


= 8
31


b) 53
1


- 26
5


= 3
16


- 6
17


= 6
17
32



= 6
15


- 2 H nêu


* Bài 3:(VBT-14)


14 27


42
9


<i>x</i>
<i>x</i>


= 2 7 3 9


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 5: LÒNG DÂN</b> <b>(Phần I)</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức:


- Bước đầu biết đọc đúng một văn bản kịch; Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên
nhân vật với lời nói của nhân vật. Đọc tương đối đúng ngữ điệu các câu kể, câu hỏi,
câu khiến, câu cảm trong bài. Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách
từng nhân vật và tình huống căng thẳng, đầy kịch tính của vở kịch.


- Đọc diễn cảm đoạn kịch theo cách phân vai, thể hiện được tính cách nhân vật.


- Hiểu ND phần I của vở kịch: Ca ngợi dì Năm dũng cảm, mưu trí trong cuộc đấu trí
để lừa giặc, cứu cán bộ cách mạng.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc diễn cảm.
3. Thái độ: GD HS lòng yêu nước.


* GDQP&AN: Nêu lên sức mạnh của nhân dân trong sự nghiệp xây dựng và bảo vệ
Tổ quốc Việt Nam.


<i>* QTE: GD cho HS quyền tự hào về truyền thống yêu nước.</i>
<b>II. ĐD DẠY HỌC: ƯDCNTT</b>


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’)</b>


- Gọi 2 H đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi.


? Em thích nhất hình ảnh nào trong 4 khổ thơ đầu
? Vì sao ?


- GV n.xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’) </b></i>


<b>*Slide 1: Cho H quan sát tranh minh hoạ và mơ</b>
tả những gì nhìn thấy trong tranh



<i><b>2- Luyện đọc và tìm hiểu bài </b></i>
<i>a) Luyện đọc (10’)</i>


- Gọi 1 HS đọc toàn bài 1 lượt.
* Gv Chia đoạn: 3 đoạn


- T/c cho HS đọc nối tiếp đoạn lần 1


- HD phát âm từ khó dễ lẫn (đọc các nhân 3 - 4
HS)


- T/c cho Hs đọc nối tiếp đoạn lần 2
- Gọi 2 H đọc phần chú giải SGK.
? Tìm từ đồng nghĩa với từ tức thời?
* HD đọc đoạn trích


+ Phân biệt tên nh.vật với lời nói của nh.vật và
lời chú thích về thái độ, hành động của nh.vật.
+ Thể hiện đúng tình cảm, thái độ của nhân vật




- Hs thực hiện.


- 2 H nêu ND của bức tranh


- Hs thực hiện.



+ Đoạn 1: Từ đầu  <i><sub>Chồng</sub></i>


<i>tui. Thằng này là con.</i>


+ Đoạn 2: Tiếp theo <i><sub>rục</sub></i>


<i>rịch tao bắn.</i>


+ Đoạn 3: Phần còn lại.
- Hs thực hiện


+ hổng, quẹo vô, lẹ lên, thiệt
<i>hông, ra lịnh ; rục rịch </i>


- Hs thực hiện
- vừa xong.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

và tình huống kịch:


* Giọng cai và lính: Hống hách, xấc xược.


* Giọng dì Năm và chú cán bộ: Đoạn đầu (tự
nhiên), đoạn sau (dì Năm khéo léo giả vờ than
vãn, nghẹn ngào).


* Giọng An: Giọmg một đứa trẻ đang khóc.


- T/c cho HS luyện đọc theo cặp. G quan sát
hướng dẫn.



- Thi đọc: Đoạn 2 (3 em/ lượt) đọc 2- 3 lượt


- G đọc mẫu toàn bài và lưu ý cách đọc cho từng
đoạn .


<i>b) Tìm hiểu bài: (12’)</i>
- Y/c Hs đọc thầm, TLCH:


- Chú cán bộ gặp chuyện gì nguy hiểm?
? Nêu nội dung chính của đoạn 1


- Gọi 1H đọc đoạn 2 - cả lớp đọc thầm.


? Dì Năm đã nghĩ ra cách gì để cứu chú cán bộ?
? Chi tiết nào trong đoạn kịch làm em thích thú
nhất? Vì sao?


? Dì Năm là người ntn?


- Vở kịch mang nội dung ý nghĩa gì?


* GDQP&AN :


Để xây dựng và bảo vệ Tổ quốc Việt Nam Cách
mạng cần phải dựa vào lực lượng nào ?


- Kết luận


<i>c) Đọc diễn cảm: (10’)</i>



<b>* Silde 2: GV treo bảng phụ viết đoạn 2 Đọc</b>
mẫu. HD đọc diễn cảm theo cách phân vai.


+ Nếu đọc phân vai, đoạn kịch có những nhân vật
nào?


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>3. Củng cố dặn dò (2’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Tuyên dương HS học tốt.


- Tập đọc phân vai và chuẩn bị 2 vở kịch.


- Hs thực hiện


- H theo dõi và nhận xét bình
chọn nhóm đọc tốt


- Hs thực hiện


<i>1. Sự nguy hiểm của chú cán</i>
<i>bộ :</i>


- Giặc rượt đuổi bắt, hết đường
chạy vào nhà dì Năm.


<i>2. Sự dũng cảm mưu, trí, khơn</i>
<i>khéo của dì Năm để bảo vệ</i>
<i>chú cán bộ: </i>



- Đưa chiếc áo khác thay, vờ
ăn cơm làm như là chồng dì.
- Hs nêu ý kiến.


<i>+ dũng cảm, mưu trí </i>


<i>+ Ca ngợi dì Năm dũng cảm,</i>
<i>mưu trí trong cuộc đấu trí để</i>
<i>lừa giặc, cứu cán bộ cách</i>
<i>mạng. </i>


+…dựa vào sức mạnh của
nhân dân.( Dì Năm ; An)


- 6 H vào 6 vai câu chuyện: Dì
Năm, An, chú cán bộ, lính,
cai, dẫn chuyện.


- HS thi đọc 3 lượt


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<i><b>NS: 21/9/20178 </b></i>
<i><b>NG: Thứ ba ngày 25/9/2018</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 12: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về:



- Chuyển một PS thành PSTP. Chuyển hỗn số thành PS.


- Củng cố cách chuyển số đo từ đơn vị bé ra đơn vị lớn, số đo có hai tên đơn vị đo
thành số đo có một tên đơn vị đo (tức là số đo viết dưới dạng hỗn số kèm theo một
tên đơn vị đo).


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng chuyển HS thành PS và ngược lại, chuyển đổi đơn
vị đo.


3. Thái độ: HS u thích mơn học, biết áp dụng vào trong thực tế cuộc sống.
<b>II. ĐD DẠY HỌC: Bảng phụ, phấn màu, VBT.</b>


<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi 2 HS lên bảng làm BT 3 trong SGK.
- Nhận xét, củng cố.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>
<i><b>b. Luyện tập: (30</b><b>’</b><b><sub>)</sub></b></i>
* Bài 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.



- Y/c lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm
bài.


- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Y/c lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm
bài.


- GV nhận xét, chữa bài.
* Bài 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV phân tích mẫu.


- Y/c lớp làm bài vào vở, 2 HS lên bảng làm
bài.


- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 4:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV phân tích mẫu:


M: 5m7dm = 5m + 10
7


m = 510


7


m


- Y/c lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm
bài.


- HS lên bảng làm bài.
<i>Luyện tập chung.</i>


<i><b>*Bài tập 1: (VBT-14) </b></i>


80
16


= 80:8
8
:
16


= 10
2


;


25
9


= 25 4
4


9


<i>x</i>
<i>x</i>


= 100
36


...
<i><b>*Bài tập 2: (VBT-14) </b></i>
45


3


= 5
3
5
4<i>x</i> 


= 5
23


123
2


= 3
2
3
12<i>x</i> 



= 3
38


....
<i><b>*Bài tập 3: (VBT-15) </b></i>
1dm = 10


1


m ; 1g = 100
1


kg ;
1phút = 60


1


giờ...


<i><b>*Bài tập 4: (VBT-15) </b></i>
a) 8m 5dm = 8m + 10


5


m =810
5


m.
b) 4m75 cm = 4m +100



75


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- GV nhận xét, chữa bài.


- Gv cho Hs nhận xét để nhận ra: <i>Có thể viết</i>
<i>số đo độ dài có 2 tên đơn vị, đo dưới dạng</i>
<i>hỗn số với 1 tên đơn vị đo.</i>


Bài 5:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Y/c lớp làm bài vào vở, 1 HS lên bảng làm
bài - GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò:(3’)</b>
- Nhận xét tiết học.


- HD HS ôn tập và chuẩn bị bài 13: Luyện
<i>tập chung.</i>


m...


<i><b>*Bài tập 5: (VBT-15) </b></i>
a) 475cm ; b) 4710


5


dm ;
c) 4100



75


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tiết 5. MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN DÂN</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Giúp HS


- Xếp được các từ ngữ cho trước về chủ điểm nhân dân vào nhóm thích hợp.
- Nắm được một số thành ngữ ca ngợi phẩm chất của nhân dân Việt Nam.


- Hiểu nghĩa từ đồng bào, tìm được 1 số từ bắt đầu bằng tiếng đồng, đặt câu được
với một từ có tiếng đồng vừa tìm được.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng sử dụng từ và đặt câu


<i>3. Thái độ: Yêu thương đồng bào, tôn trọng người dân lao động.</i>
<i>* GT: Không làm BT2 </i>


<i>* GD ý thức tự tìm hiểu, sử dụng đúng từ tiếng Việt. GD HS quyền tự hào về truyền</i>
<i>thống yêu nước, nguồn gốc tổ tiên.</i>


<b>II. ĐD DẠY HỌC: 6 phiếu A3 làm BT3.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’) </b>



- Gọi 2 HS đọc đoạn văn của mình tiết
trước - GV nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’)</b></i>


- GV nêu MĐYC của tiết học


<i><b>2- Hướng dẫn HS làm bài tập (32’)</b></i>
*Bài 1: - Gọi 2 HS đọc yêu cầu của bài
- GV giải nghĩa từ: tiểu thương


- Y/c HS trao đổi bài điền vào vở
- Gv lấy một số bài chiếu lên bảng.
- Lớp và GV nhận xét


- Y/c HS chữa bài đúng vào vở


- Hs thực hiện.


<i>Mở rộng vốn từ: Nhân dân</i>


<b>*Bài 1: Xếp các từ ngữ đã cho vào</b>
nhóm thích hợp:


<i>- Tiểu thương : bn bán nhỏ.</i>
<i>- Cơng nhân: thợ điện, thợ cơ khí.</i>


<i>- Nơng dân: thợ cầy, thợ cấy.</i>


<i>- Doanh nhân: tiểu thương, chủ tiệm.</i>
<i>- Quân nhân: đại úy, trung sĩ.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

*Bài 3: - GV gọi Hs nêu y/c của bài tập
- Y/c Hs đọc thầm truyện “Con Rồng
cháu tiên”


- Giải nghĩa từ: tập quán, đồng bào
+ Vì sao người Việt Nam gọi nhau là
đồng bào?


- T/c cho 6 nhóm tìm từ bắt đầu bằng
tiếng “đồng” (có nghĩa là cùng)


- Gọi 2 HS học tốt đặt câu (BT 3c)
<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>


- GV nhận xét giờ học


- Hồn thiện BT 3 và chuẩn bị tiết sau.


<i>- Học sinh: HS tiểu học, trung học.</i>
<b>*Bài 3: Đọc truyện Con rồng cháu tiên</b>
và trả lời câu hỏi.


- Hs lắng nghe.


+ Vì đều sinh ra từ bọc trăm trứng của


mẹ Âu Cơ.


- Các nhóm tìm từ vào giấy A3 - Dán
bảng. Lớp nhận xét.


VD : đồng hương, đồng mơn, đồng chí,
<i>đồng thời, đồng bọn,...</i>


Đặt câu:


<b>Chính tả (nhớ – viết)</b>


<b> </b>

<b>Tiết 3: THƯ GỬI CÁC HỌC SINH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:


- Nhớ lại và viết đúng chính tả những câu đã được chỉ định học thuộc lòng trong bài
“Thư gửi các học sinh”.


- Luyện tập về cấu tạo của vần; bước đầu làm quen với vần có âm cuối u.
- HS nêu được quy tắc đánh dấu thanh trong tiếng.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết đúng, viết đẹp.
3. Thái độ: GD HS tính cẩn thận sạch sẽ


<b>II. ĐD DẠY HỌC </b>


- PHTM (Hd bài tậptập- bài 2), phịng tin học, máy tính, máy chiếu.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3p) </b>


- Gọi 1H lên bảng làm. Lớp làm vào nháp
+ Chép vần vào mơ hình có trong câu thơ
vào mơ hình cấu tạo vần.


Trăm nghìn cảnh đẹp


Dành cho em ngoan.
- Gọi lớp nhận xét, GV tuyên dương.
<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’) </b></i>


- GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
<i><b>2- Hướng dẫn HS viết bài (20’) </b></i>
- Gọi 2, 3 HS đọc thuộc lòng đoạn viết
+ Câu nói đó của Bác thể hiện điều gì?


- Y/c Hs tìm những chữ dễ viết sai, những


- Hs thực hiện.


Nhớ viết: Thư gửi các học sinh
- Hs thực hiện.



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

chữ cần viết hoa.


- Y/c HS nhớ viết đoạn văn.


- GV chấm, chữa bài - HS đổi vở soát lỗi
- GV nhận xét chung


<i><b>3- HD HS làm bài tập(12’)</b></i>
<b>* PHTM bài 2:</b>


- Gọi HS đọc y/c của bài, lớp theo dõi
SGK


- Gửi tệp tin và Y/c Hs làm bài cá nhân.
- Gv chiếu và KT một số bài của HS.
- Gv nhận xét, củng cố.


*Bài 3: - H nêu yêu cầu bài tập


- Y/c HS dựa vào mơ hình nêu ý kiến
? Nêu lại quy tắc đánh dấu thanh khi
viết ?


- Gọi HS nhắc lại quy tắc đánh dấu thanh
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- Nhận xét giờ học


- Học thuộc quy tắc đánh dấu thanh



+ Từ khó: 80 năm giời nô lệ ; tựu
<i>trường; các cường quốc năm châu.</i>
+ Từ “ Sau 80 năm” đến “ các em”
- Hs thực hiện, sau đó HS sốt bài
<b>*Bài 2: Chép phần vần của từng tiếng</b>
trong 2 dòng thơ vào bảng mơ hình
cấu tạo vần:


Tiếng Vần


ÂĐ âm chính ÂC


em e m


yêu yê u


- HS làm bài cá nhân, chữa bài.
- Lớp nhận xét kết quả làm bài


<b>*Bài 3: Dựa vào mơ hình cấu tạo vần,</b>
dấu thanh đặt :


+ ở âm chính của vần.
- 5-7 hs nêu nối tiếp.


<b>Khoa học</b>


<b>Cần làm gì để cả mẹ và bé đều khoẻ</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>



a) KT : Nêu những việc nên và không nên làm để đảm bào mẹ và thai nhi khoẻ.
b) TĐ: Xác định nhiệm vụ của ngời chồng và các ngời khác trong gia đình.
c) KN: Có ý thức giúp đỡ phụ nữ có thai.


<b>II. §Ồ D NGÙ</b>


- Tranh trong sgk.


<b>III. C C H</b>Á <b>Đ DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<i><b>A. KT bµi cị ( 5p)</b></i>


- Cơ thể chúng ta đợc hình thành nh thế
nào?


- Nhận xét chung


<i><b>B. Bài mới</b></i>


1. Giới thiệu bài, ghi bảng ( 1p)


2. Tìm hiểu bµi (27p)


a) HĐ1: Lµm viƯc víi sgk.


- Giáo viên nêu mục tiêu và cách tiến
hành.



- Giáo viên giao nhiệm vụ.


? Phụ nữ có thai nên và không nên làm
gỡ?


* Giáo viên kết luận: Phụ nữ có thai cần:


- 3 HS tr li
- Lp nhận xét


- Häc sinh theo dâi.


- Häc sinh quan s¸t hình 1, 2, 3, 4 trong
sgk và trả lời c©u hái.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ ăn uống đủ chất, đủ lợng. Khơng nên
dùng các chất kích thích, thuốc lá …
+ Tránh lao động nặng tránh tiếp xúc với
chất độc hại.


+ Đi khám thai định kì 3 tháng 1 lần.
Tiêm Vacxin phịng bệnh


b) HĐ 2 : Th¶o luận cả lớp.


- Giáo viên nêu mục tiêu và cách tiÕn
hµnh.


? Mọi ngời trong gia đình cần làm gì để


thể hiện sự quan tâm, chăm sóc đối với
phụ nữ có thai


* Giáo viên kết luận: - Chuẩn bị cho trẻ
trào đời là trách nhiệm của mọi ngời
trong gia đình đặc biệt là ngời bố.
- Chăm sóc sức khoẻ của ngời mẹ trớc
khi có thai và trong khi mang thai giúp
thai nhi khoẻ mạnh sinh trởng và phát
triển tốt.


c) HĐ 3: §ãng vai.


- Giáo viên nêu mục tiêu và cách tiến
hành.


- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận
câu hỏi trang 13 sgk.


? Gặp phụ nữ có thai có sách nặng hoặc
đi trên cùng một chuyến ô tô mà không
có chỗ ngồi, bạn có thể làm gì để giúp
.


- Giáo viên theo dõi, nhận xét.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò( 2p)</b></i>


- Gi HS c ghi nh


- Giáo viên nhận xét giờ học.


- Chuẩn bị bài sau.


- Học sinh quan sát hình 5, 6, 7 nêu nội
dung từng hình.


- Cả lớp cùng thảo luận câu hỏi.
- Một vài em nêu ý kiến.


- Học sinh theo dõi.


- Học sinh thảo ln theo nhãm.


- Trình diễn trớc lớp (1 nhóm) các nhóm
khác nhận xét rút ra bài học về cách ứng
xử đối với phụ nữ có thai.


<i><b>NS: 22/9/2018 </b></i>
<i><b>NG: Thứ tư ngày 26/9/2018</b></i>


<b>Toán</b>


<b>Tiết 13: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về:
- Cộng trừ phân số, hỗn số.


- Chuyển số đo có hai tên đơn vị đo thành số đo là hỗn số có 1 tên đơn vị đo (tức là
số đo viết dưới dạng hỗn số kèm theo một tên đơn vị đo)



- Giải bài tốn tìm một số biết giá trị một phân số của số đó.


2. Kĩ năng: Rèn KN thực hiện chuyển đổi chính xác và v/dụng giải tốn có lời văn.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào trong thức tế cuộc sống.


<b>II. ĐD DÙNG DẠY HỌC: VBT Toán, BC, phấn màu.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài: (1’)</b></i>
<i><b>b. Luyện tập (30’)</b></i>
Bài tập 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Yc HS làm bài vào vở, 2 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Y/c Hs làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
làm bài.



- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- GV phân tích mẫu.


- Y/c Hs làm bài vào vở, 3 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV hỏi để củng cố cách chuyển hai
đơn vị đo thành hỗn số với một tên đơn
vị đo


Bài 4:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài, làm bài vào
vở, gọi 1 HS lên bảng làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


<b>3. Củng cố, dặn dò (3’):</b>
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HSnhà ôn bài và cb bài sau.



<b>Bài 1: (VBT-16) </b>
a) 5


8


+ 10
3


= 10
3
16


= 10
19


3
2


+ 4
3


+ 6
1


= 12
2
9
8 


= 12


19


….
<b>Bài 2: (VBT-16) </b>


a) x + 5
3


= 2
7


x - 4
1


= 5
1


x = 2
7


- 5
3


x = 5
1


+ 4
1


x = 10


29


x = 20
9



<b>Bài 3: (VBT-16)</b>


a) 2m 2dm = 2m + 10
2


m = 210
2


m
b) 12m 5dm = 12m + 10


5


m = 1210


5


m…


<b>Bài 4: (VBT-16) </b>
<i>Bài giải</i>


<i>Một phần chiếm số học sinh là:</i>
<i>21 : 7 = 3 (học sinh)</i>


<i>Lớp học có số học sinh là:</i>


<i>10 x 3 = 30 (học sinh)</i>


<i> Đáp số: 30 học sinh.</i>


<b>Tập đọc</b>


<b>Tiết 6: LÒNG DÂN (phần II)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức:Biết đọc đúng phần tiếp của vở kịch. Cụ thể:


+ Biết đọc ngắt giọng, đủ để phân biệt tên nhân vật với lời nói của nhân vật .Đọc
đúng ngữ điệu của câu kể, câu hỏi, câu cầu khiến, câu cảm trong bài.


+ Giọng đọc thay đổi linh hoạt, phù hợp với tính cách từng nhân vật và tình huống
căng thẳng, đầy kịch tính của vở kịch.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Hiểu ND ý nghĩa của vở kịch: Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng cảm, mưu trí lừa giặc,
cứu cán bộ cách mạng.


2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng đọc phân vai.


3. Thái độ: Khâm phục, tự hào và yêu quý mẹ con dì Năm ; GD cho HS tình cảm
tình quân dân.


<b>II. ĐD DẠY HỌC: ƯDCNTT</b>


III. CÁC H D Y H CĐ Ạ Ọ



<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (5’)</b>


- Gọi Hs đọc phân vai (6 em).
- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- GTB (1’) G nêu MĐ, y/c giờ học.</b></i>
<i><b>2- Luyện đọc và tìm hiểu bài</b></i>


<i>a) Luyện đọc: (10’)</i>


- Gọi 1H đọc phần tiếp vở kịch.
* Gv Chia đoạn: 3 đoạn


- 3 HS đọc nối tiếp đoạn lần 1


- HD phát âm từ khó dễ lẫn (đọc các nhân
3-4 em)


- Gọi 3 H đọc nối tiếp đoạn lần 2 - lớp theo
dõi


* HD đọc đoạn trích


+ Giọng cai và lính: Khi dịu giọng để mua
chuộc, dụ dỗ; lúc hống hách để doạ dẫm;
lúc ngọt ngào xin ăn.



+ Giọng An: Thật thà, hồn nhiên.


+ Giọng dì Năm và chú cán bộ: Tự nhiên,
bình tĩnh.


- T/c cho HS luyện đọc theo cặp. Gv quan
sát HD.


- Thi đọc : Đoạn 1 (3 em/ lượt) đọc 2 - 3
lượt


- Nhận xét bình chọn nhóm đọc tốt
- G đọc diễn cảm, vở kịch.


b) Tìm hiểu bài : (12’)


- Gọi 1H đọc đoạn 1- lớp đọc thầm.


+ An đã làm cho bọn giặc mừng hụt như
thế nào ?


? Bé An là người ntn ?


- 1H đọc đoạn 2+3 - lớp đọc thầm.




- Hs thực hiện



- Hs thực hiện.


+ Đoạn 1: Từ đầu<sub>cai cản lại.</sub>


+ Đoạn 2: Tiếp theo<sub>chưa thấy.</sub>


+ Đoạn 3: cịn lại.
<i>Tía, mầy, nè, hổng, chỉ</i>


<i> Hừm ! Thằng nhỏ, lại đây. Ơng</i>
<i>đó…</i>


- Hs thực hiện


- 2 H đọc phần chú giải SGK.


- HS thực hiện


- Hs lắng nghe


<i>1. Sự dũng cảm, mưu trí của bé An :</i>
- Giặc hỏi An : Ơng đó có phải tía
mầy khơng ?


- An : Hổng phải tía … kêu bằng
ba… hổng phải tía.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

+ Những chi tiết nào cho thấy Dì Năm ứng
xử rất thơng minh ?



? Nêu ý chính của đoạn 2 - 3


+ Vì sao vở kịch có tên là: “ Lịng dân” ?


- Gọi Hs nêu nội dung chính của bài.
- H+G nhận xét, chốt lại.


<i>c) Đọc diễn cảm : (10’)</i>
- G đưa bảng phụ (Slide 1).


- G HD HS đọc phân vai, nhấn giọng
những từ thể hiện thái độ.


- Lớp và GV nhận xét, bình chọn.
<b>C. Củng cố, dặn dị : (2’)</b>


- G hệ thống nội dung bài – liên hệ.


- Em thích nhất chi tiết nào trong đoạn
kịch ? Vì sao ?


- Chuẩn bị bài sau.


+ Vờ hỏi giấy tờ để chỗ nào, nói tên,
tuổi của chồng


+ Thể hiện tấm lòng của người dân
với cách mạng : Lòng dân là ở chỗ
dựa vững chắc của cán bộ cách


mạng


<i><b> * Ca ngợi mẹ con dì Năm dũng</b></i>
<i><b>cảm, mưu trí để lừa giặc, tấm lịng</b></i>
<i><b>son sắt của người dân Nam Bộ với</b></i>
<i><b>cách mạng.</b></i>


<i>An – dạ. khơng phải tía…</i>
<i>Cai - ờ, giỏi ! Vậy là ai nào ?</i>
- H đọc (nhóm) phân vai.


- H khá giỏi đọc diễn cảm vở kịch.


- 3 - 4 H nêu


<i><b>BUỔI CHIỀU</b></i>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 5: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


1. Kiến thức: Giúp HS


- Phân tích bài văn “Mưa rào”, hiểu thêm về cách quan sát và chọn lọc chi tiết trong
một bài văn tả cảnh.


- Biết chuyển những điều đã quan sát được về một cơn mưa thành một dàn ý với các
ý thể hiện sự quan sát của riêng mình.



- Bước đầu biết trình bày dàn ý trước các bạn rõ ràng, tự nhiên.
2. Kĩ năng: Rèn cho HS kĩ năng viết dàn ý


3. Thái độ: HS u thích mơn học.


<i>* GDBVMT: HS cảm nhận được của mơi trường thiên nhiên qua đó giúp các em có</i>
<i>ý thức bảo vệ mơi trường. </i>


<b>II. ĐD DẠY HỌC</b>


- VBT, máy chiếu vật thể. Những ghi chép của HS sau khi quan sát một cơn mưa.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra: (3’) Gv KT vở BT của</b>
HS - Nxét, tuyên dương.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’) </b></i>


- G nêu mục đích, yêu cầu giờ học


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>2- Hướng dẫn luyện tập (32’)</b></i>


*Bài 1: - Gọi 1H đọc bài 1, lớp đọc
thầm SGK


- Y/c HS đọc thầm bài “Mưa rào” và


TLCH :


? Những dấu hiệu nào báo cơn mưa
sắp đến?


? Tìm những từ ngữ tả tiếng mưa và
hạt mưa từ lúc bắt đầu đến lúc kết
thúc cơn mưa?


? Tìm những từ ngữ tả cây cối, con
vật, bời trời trong và sau trận mưa ?


? Tác giả đã quan sát cơn mưa bằng
những giác quan nào ?


*Bài 2: - Gọi 2H đọc yêu cầu bài
- G kiểm tra việc chuẩn bị của H.
- Dựa trên kết quả quan sát, H tự lập
dàn ý


- Gv lấy 3, 4 bài chiếu lên bảng,
nhận xét, chỉnh sửa.


<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>
- G nhận xét giờ học


- Gọi 1Hs nhắc lại cấu tạo bài văn tả
cảnh.


<b>*Bài 1: Đọc bài văn Mưa rào, trả lời câu</b>


hỏi:


- Hs thực hiện


* Những dấu hiệu mưa sắp đến:
- Mây


- Gió


* Những từ ngữ tả tiếng mưa, hạt mưa
- Tiếng mưa: lẹt dẹt, rào rào,…


- hạt mưa: lăn, lao xuống, ngã, bay,…
* Tả cây cối, con vật, bầu trời trong và sau
cơn mưa:


- Trong mưa...
- Sau mưa...


* Các giác quan quan sát:
- mắt - nhìn...


- tai - nghe...


- cảm giác của làn da (xúc giác).
- mũi ngửi (khứu giác).


<b>*Bài 2: Lập dàn ý bài văn miêu tả một cơn</b>
mưa.



- Lớp làm vào vở. Cá nhân trình bày
miệng. Lớp nhận xét.


- Hs quan sát, ghi nhớ.


<b>Địa lí</b>


<b>Tiết 3 : KH HÍ</b> <b>ẬU</b>


<b>I. MMỤC TIÊU</b>


* KT : Nêu được một số đặc điểm chính của khí hậu VN:
+ Khí hậu nhiệt đối ẩm gió mùa


+ Có sự khác nhau giữa hai miền: miền Bắc có mùa đơng lạnh, mưa phùn; miền
Nam nóng quanh năm với hai mùa mưa, khô rõ rệt.


- Nhận biết ảnh hưởng của khí hậu tới đời sống và sản xuất của nhân dân ta, ảnh
hưởng tích cực: cây cối xanh tốt quanh năm, sản phẩm nông nghiệp đa dạng; ảnh
hưởng tiêu cực: thiên tai, lũ lục, hạn hán,...


- Chỉ ranh giới khí hậu Bắc - Nam (dãy núi Bạch Mã) trên bản đồ (lược đồ).
- Nhận xét được bảng số liệu khí hậu ở mức độ đơn giản.


* KN : Rèn KN q/sát, so sánh, tư duy và phân tích.
* TĐ: Có ý thức BV MT để có khí hậu tronh lành


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b><sub>HĐ của HS</sub></b>



<b>1. Khởi động( 1p) </b> - Hát


<b>2. Bài cũ( 5p): Địa hình và khống sản </b>
- Gọi HS trả lời


1/ Nêu đặc điểm về địa hình nước ta. - 2HS TL,kết hợp chỉ lược đồ,bản
đồ.


2/ Nước ta có những khống sản chủ yếu nào
và vùng phân bố của chúng ở đâu?


- Lớp nhận xét, tự đánh giá.
- Giáo viên nhận xét


<b>3. Bài mới ( 26p) </b>


“Tiết Địa lí hơm nay sẽ giúp các em tiếp tục
tìm hiểu về những đặc điểm của khí hậu”.


- Học sinh nghe
<b>1.Nước ta có khí hậunhiệt đới gió mùa</b>


<b>* Hoạt động 1: (làm việc theo nhóm)</b>


<b>- Hoạt động nhóm, lớp </b>
<b>PP: Thảo luận nhóm, trực quan, hỏi đáp </b>


<b>+ Bước 1: Tổ chức cho các nhóm thảo luận</b>
để tìm hiểu theo các câu hỏi:



- HS thảo luận, qs lược đồ 1, quan
sát quả địa cầu, đọc SGK và trả lời:
- Chỉ vị trí của Việt Nam trên quả Địa cầu? - Học sinh chỉ


- Nước ta nằm ở đới khí hậu nào? - Nhiệt đới
- Ở đới khí hậu đó, nước ta có khí hậu nóng


hay lạnh?


- Nói chung là nóng, trừ một số
vùng núi cao thường mát mẻ
quanh năm.


-Nêu đặc điểm của khí hậu nhiệt đới gió mùa
ở nước ta .


- Vì nằm ở vị trí gần biển, trong
vùng có gió mùa.


- Hồn thành bảng sau :
<b>Thời gian gió mùa</b>


<b>thổi</b>


<b>Hướng gió chính</b>
Tháng 1


Tháng 7



Lưu ý : Tháng 1 : Đại diện cho mùa gió đơng bắc. Tháng 7 đại diện cho mùa gió
tây nam hoặc đơng nam


<b>+ Bước 2: </b>


- Sửa chữa câu trả lời của học sinh - Nhóm trình bày, bổ sung
- Gọi một số học sinh lên bảng chỉ hướng gió


tháng 1 và hướng gió tháng 7 trên Bản đồ
Khí hậu VN hoặc H1


- Học sinh chỉ bản đồ


<b>+ Bước 3: ( Đối với HS khá, giỏi )</b>


- Yêu cầu học sinh điền mũi tên vào sơ đồ
sau để rèn luyện kĩ năng xác lập mối quan hệ
địa lí.


- Thảo luận và thi điền xem nhóm
nào nhanh và đúng.


- Giải thích sơ nét


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

thay đổi theo mùa .


<b>2. Khí hậu giữa các miền có sự khác nhau</b>
<b>* HĐ 2: (làm việc cá nhân hoặc nhóm đơi )</b>


- Hoạt động cá nhân, lớp


<b>PP: Hỏi đáp, trực quan, thực hành. </b>


<b>+ Bước 1: </b>


- Treo bản đồ tự nhiên VN và giới thiệu
 Dãy núi Bạch Mã là ranh giới khí hậu giữa
2 miền Bắc và Nam.


- Học sinh lên bảng chỉ dãy núi
Bạch Mã.


- Chia nhóm đơi và Gửi tệp tin tới HS:Tìm
<b>sự khác nhau giữa khí hậu miền Bắc và</b>
<b>miền Nam về: </b>


- HS làm việc cá nhân để trả lời:
- Sự chênh lệch nhiệt độ:


+Sự chênh lệch nhiệt độ trong tháng 1 và 7.
+ Các mùa khí hậu.


<b>Địa điểm</b> <b>Nhiệt độ trung bình ( 0<sub> C )</sub></b>


Tháng 1 Tháng7


Hà Nội 16 29


TP. Hồ Chí Minh 26 27


- Các mùa khí hậu:


+ Miền Bắc: hạ và đông
+ Miền Nam: mưa và khơ


- Vì sao có sự khác nhau đó? - Do lãnh thổ kéo dài và nhiều nơi
núi sát ra tận biển.


- Chỉ trên lược đồ H.1 nơi có khí hậu mùa
đơng và nơi nóng quanh năm.


- Học sinh chỉ
<b>+ Bước 2</b>


- Giáo viên sửa chữa, hồn thiện - HS trình bày, bổ sung, nhận xét.
* Chốt ý: Khí hậu nước ta có sự khác biệt


giữa miền Bắc và MN. MB có mùa đơng
lạnh, mưa phùn ; miền Nam nóng quanh năm
với 2 mùa mưa và mùa khô rõ rệt.


- Lặp lại


<b>3. Ảnh hưởng của khí hậu</b>
<b>* HĐ 3: (làm việc cả lớp)</b>


- Hoạt động lớp
<b>- Hỏi đáp, giảng giải, trực quan</b>


- Khí hậu có ảnh hưởng gì tới đời sống và
sản xuất của nhân dân ta?



- Tích cực: cây cối xanh tốt quanh
năm.


- Tiêu cực: độ ẩm lớn gây nhiều
sâu bệnh, nấm mốc, ảnh hưởng của
lũ lụt, hạn hán, bão.


- Nhận xét, đánh giá, giáo dục tư tưởng. - Học sinh trưng bày tranh ảnh về
hậu quả của lũ lụt, hạn hán.


<b>* HĐ 4: Củng cố </b> - Hoạt động nhóm bàn, lớp


Trị chơi, thực hành


- Yêu cầu HS điền mũi tên vào sơ đồ sau để
rèn luyện KN xác lập mối quan hệ địa lí.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giải thích sơ nét
<b>4. Tổng kết - dặn dò( 2p) </b>


- Xem lại bài -Lắng nghe


- Chuẩn bị: “Sơng ngịi”
- Nhận xét tiết học


<b>Hoạt động ngoài giờ</b>


<b>TỔ CHỨC TẾT TRUNG THU CHO HỌC SINH</b>
<b>( Đ/c tổng trách triển khai)</b>



<i><b>NS: 24/9/2018 </b></i>
<i><b>NG: Thứ năm ngày 27/9/2018</b></i>


<b>Toán</b>


<b> </b>

<b>Tiết 14: LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức : Giúp HS củng cố về


- Nhân chia hai phân số. Tìm thành phần chưa biết của phép tính với phân số.
- Chuyển số đo có hai tên đơn vị đo thành hỗn số kèm theo một tên đơn vị đo.
- Củng cố cách tính diện tích hình vng, hình chữ nhật.


2. KN: Rèn KN thực hiện chuyển đổi chính xác và vận dụng giải tốn có lời văn.
3. Thái độ: HS biết vận dụng vào trong thức tế cuộc sống.


<b>II. ĐD DẠY HỌC: VBT, máy chiếu vật thể.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’) </b>


- Gọi HS lên bảng làm bài tập 4
trong SGK.


<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (1’)</b></i>


<i><b>b. Luyện tập (30’) </b></i>
Bài tập 1:


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Y/c lớp làm bài vào vở, 3 HS lên
bảng làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- Củng cố về phép nhân, chia phân
số; chuyển hỗn số về phân số.


Bài 2


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Y/c lớp làm bài vào vở, 2 HS lên
bảng làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.
Bài 3


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- HS lên bảng làm bài.


<b>Bài tập 1: (VBT-17) </b>
a) 11



7


x 5
6


= 11 5
6
7


<i>x</i>
<i>x</i>


= 55
42


b) 7
6


: 2
5


= 7 5
2
6


<i>x</i>
<i>x</i>


= 35
12



...
- Hs thực hiện, chữa bài.
<b>Bài tập 2: (VBT-17) </b>
a) x x 5


2


= 7
4


b) x : 11
6


= 9
44


x = 7
4


: 5
2


x = 9
44


x 11
6


x = 7


10


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Y/c lớp làm bài vào vở, 3 HS lên
bảng làm bài.


- GV chiếu lên bảng 2-3 bài để nhận
xét, chữa bài.


Bài 4


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Y/c lớp làm bài vào vở, 1 HS lên
bảng làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.
<b>4. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu HS về ơn tập và chuẩn bị
bài : Ơn tập về giải toán.


<b>Bài tập 3: (VBT-18) </b>
a) 8m 78cm = 8m + 100


78


= 8100
78



m
b) 5m 5cm = 5m + 100


5


m = 5100
5


m....
<b>Bài tập 4: (VBT-18) </b>


a) 3
14


b) 12m.


- Lắng nghe


<b>Kể chuyện</b>


<b>Tiết 3: KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: HS kể được một câu chuyện (đã chứng kiến, tham gia hoặc được biết
qua truyền hình, phim ảnhh hay đã nghe, đã đọc) về người có việc làm tốt góp phần
xây dựng quê hương đất nước - Biết trao đổi về ý nghĩa của câu chuyện đã kể.


2. Kĩ năng : Rèn cho HS kĩ năng kể chuyện
3. TĐ : GD HS tình yêu quê hương đất nước
<b>II. ĐD DẠY HỌC </b>



- Tranh minh hoạ những việc làm tốt thể hện ý thức xây dựng quê hương, đất nước.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (5’)</b>


- Gọi 2 HS kể và nêu ý nghĩa truyện.
- Gv nhận xét.


<b>B. Bài mới</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’)</b></i>
- GV nêu yêu cầu giờ học.


<i><b>2- Tìm hiểu yêu cầu của đề bài (5’)</b></i>
- Gọi 1 HS đọc đề bài.


- HD HS phân tích đề, GV gạch chân dưới
những từ ngữ quan trọng.


<i><b>3- Gợi ý kể chuyện (6’)</b></i>


- GV lưu ý HS: chuyện kể phải tận mắt,
chứng kiến, phim ảnh của chính em.


- Gọi 2 HS nối tiếp đọc 3 gợi ý SGK.
GV chỉ bảng lớp 2 cách kể chuyện.
+ kể mở đầu, diễn biến, kết thúc.



+ nêu ý nghĩa về lời nói, hành động của




- Hs thực hiện


Đề bài: Kể một việc làm tốt <i>góp</i>
<i>phần xây dựng quê hương, đất nước</i>
+ Việc làm tốt, xây dựng quê hương
đất nước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

người đó.


<i><b>4- HS kể chuyện(20’)</b></i>


- Y/c HS nêu tên câu chuyện định kể. sau
đó xây dựng dàn ý ra nháp.


+ Kể chuyện theo bàn, GV quan sát, hướng
dẫn, uốn nắn.


+ Thi kể chuyện trước lớp. Nêu suy nghĩ
về nhân vật trong câu. chuyện.


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>C. Củng cố, dặn dò (2’)</b>


- GV nhận xét giờ - Tập kể lại cho người
thân nghe.



- 7-9 HS giới thiệu đề tài câu chuyện
mình chọn kể.


- HS kể chuyện theo cặp. Nói suy
nghĩ của mình về nhân vật trong câu
chuyện.


- 5-7 H thi kể chuyện trước lớp. Tự
nói suy nghĩ về nhân vật. Hỏi bạn
hoặc trả lời câu hỏi của bạn về nội
dung, ý nghĩa câu chuyện.


- Lớp bình chọn bạn có câu chuyện
hay nhất, bạn kể chuyện hay nhất.


<b>BUỔI CHIỀU</b>


<b>Khoa học</b>


<b>Từ lúc mới sinh đến tuổi dậy thì</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b> Gióp häc sinh:


a) KT: Nêu đợc đặc điểm chung của trẻ em ở từng giai đoạn: dới 3 tuổi, từ 3 đến 6
tuổi, từ 6 tuổi đến 10 tuổi.


- Nêu đặc điểm và tầm quan trọng của tuổi dậy thì đối với cuộc đời mỗi con ngời?


b) KN: ý thức được bản thân


c) TĐ: Biết điều chỉnh bản thân
<b>II. ĐỒ DÙNG: Tranh ảnh</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<i><b>A.KiĨm tra bµi cị( 4p)</b></i>


? mọi ngời cần làm gì để quan tâm đến
phụ nữ có thai trong gia đình?


- Nhận xét


<i><b>B. Bµi míi</b></i>


1. Giíi thiƯu bµi( 1p)


2. Tìm hiểu bài( 28p)


* HĐ 1: Trị chơi: “Ai nhanh, Ai đúng”.
- Phổ biến luật chơi: Mỗi thành viên đều
đọc thông tin trong khung chữ và tìm
xem ứng với lứa tuổi nào. Sau đó cử bạn
viết nhanh đáp án lên bảng.


- Giáo viên nhận xét và đa ra đáp án
đúng.


* HĐ 2: Thùc hành- Đàm thoại.
Giáo viên đa ra câu hỏi.



? Ti sao nói tuổi dậy thì có tầm quan
trọng đặc biệt i vi cuc i mi con
ngi?


- Giáo viên đa ra kết luận
<i><b>4. Củng cố- dặn dò ( 2p)</b></i>


- 2 HS trả lời


- Lớp chia làm 6 nhóm.
- Thảo luận- viết đáp án.
1- b, 2- a, 3- c.


- Nhận xét giữa các nhóm.
- Đọc trang 15.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Nhận xét giờ.


- Dặn về chuẩn bị bài sau.


<i><b>NS: 24/9/2018 </b></i>
<i><b>NG: Thứ sáu ngày 28/9/2018</b></i>


<b>Toán</b>


<b> Tiết 15: ÔN TẬP VỀ GIẢI TOÁN</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. Kiến thức: Giúp HS củng cố về: Cách giải bài toán liên quan đến tỉ số ở lớp 4 (Bài


tốn tìm hai số khi biết tổng (hiệu) và tỉ số của hai số đó).


2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng giải tốn.


3. Thái độ: HS biết vận dụng vào thực tế cuộc sống.
<b>II. ĐD DẠY HỌC: Giấy ghi đề bài BT1, BT2.</b>
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Gọi HS lên bảng làm bài 3 trong SGK.
<b>2. Bài mới</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài (1’)</b></i>


<i><b>b. Hướng dẫn ôn tập (10’)</b></i>
* Bài toán 1


- GV dán giấy ghi nội dung BT 1.
- GV hỏi phân tích đề tốn.


- Gợi ý HS nhớ lại cách giải.
Ta có sơ đồ:


- GV củng cố cách tìm hai số biết tổng và
tỉ số của hai số đó.


* Bài tốn 2: - HS đọc đề bài tốn.


- Gv hỏi phân tích đề tốn.


Ta có sơ đồ:


- HS lên bảng làm bài.


<b>*Bài tốn 1.</b>


- HS nhớ lại cách giải.


- Lớp giải vào PBT theo nhóm.


- Các nhóm dán bảng, trình bày kết
quả.


<i> Bài giải</i>


<i>Theo SĐ, tổng số phần bằng nhau là:</i>
<i> 5 + 6 = 11 (phần)</i>


<i> Số bé là:</i>


<i> 121 : 11 </i><i> 5 = 55</i>


<i> Số lớn là:</i>


<i> 121 - 55 = 66</i>


<i> Đáp số: 55 và 66.</i>
- Vài HS nhắc lại.



<b>*Bài toán 2:</b>


- Lớp giải vào nháp. Cá nhân lên bảng
giải.


<i> Bài giải</i>


<i>Theo SĐ, hiệu số phần bằng nhau là:</i>
<i> 5 - 2 = 3 (phần)</i>


<i> Số bé là:</i>


<i> 192 : 2 </i><i> 3 = 288</i>


<i> Số lớn là:</i>


<i> 288 + 192 = 480</i>


?


121


<b>Số lớn</b>


?


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Gọi HS nêu cách giải bài toán.


- GV củng cố cách tìm hai số biết hiệu và


tỉ số của hai số đó.


<i><b>c. Thực hành. (20’)</b></i>
Bài tập 1:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm tắt
bài tốn. u cầu lớp làm bài vào vở, 2
HS lên bảng làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cách tìm hai số biết tổng
(hiệu) và tỉ số của hai số đó.


Bài 2:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn – tóm tắt
bài tốn.


- Y/c HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cách tìm hai số biết tổng và
tỉ số của hai số đó.



Bài 3:


- Gọi HS đọc đề bài.


- Gọi HS phân tích đề bài tốn - tóm tắt
bài tốn.


- Y/c HS làm bài vào vở, 1 HS lên bảng
làm bài.


- GV nhận xét, chữa bài.


- GV củng cố cách tìm hai số biết tổng và
tỉ số của hai số đó.


<i> Đáp số: 288 và 480</i>
- 3 - 4 HS nhắc lại.




<b>Bài tập 1 (VBT-18) </b>
<i>Bài giải</i>


<i>Tổng số phần bằng nhau là :</i>
<i>3 + 7 = 10 (phần)</i>
<i>Số bé là : 100 : 10 x 3 = 30</i>


<i>Số lớn là :100 – 30 = 70</i>
<i> Đáp số : Số bé : 30 ; Số lớn : 70</i>




<b>Bài tập 2 (VBT-19) </b>
<i>Bài giải</i>


<i> Tổng số phần bằng nhau là :</i>
<i> 1 + 3 = 4 (phần)</i>


<i> Số trứng gà là : </i>


<i>116 : 4 x 1 = 29 (quả)</i>
<i> Số trứng vịt là :116 - 29 = 87 (quả)</i>
<i> Đáp số : Trứng gà : 29 quả.</i>
<i> Trứng vịt : 87 quả.</i>
<b>Bài tập 3 (VBT-20) </b>


<b>Bài giải</b>


Nửa chu vi của mảnh vườn là :
160 : 2 = 80 (m)


Tổng số phần bằng nhau là :
2 + 3 = 5 ( phần)
Chiều rộng mảnh vườn là :


80 : 5 x 2 = 32 (m)
Chiều dài mảnh vườn là :


80 - 32 = 48 (m)
Diện tích mảnh vườn là :



48 x 32 = 1536 (m2<sub>)</sub>
Diện tích lối đi là:
1536 : 24 = 64 (m2<sub>)</sub>
Đáp số: a) Chiều dài : 48m;
Chiều rộng : 32 m.
b) Diện tích lối đi : 64 m2
<b>Số bé</b>


<b>Số lớn</b>


?


192


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>3. Củng cố, dặn dò (3’)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Y/c HS về ôn tập và CB bài mới.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Tiết 6: LUYỆN TẬP TẢ CẢNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


1. KT: HS Bước đầu biết hoàn chỉnh đoạn văn dựa theo ND chính của mỗi đoạn.
- Biết chuyển một phần trong dàn ý bài văn tả cơn mưa thành một đoạn văn miêu tả
chân thực, tự nhiên.


2. KN: Viết được đoạn văn miêu tả cơn mưa đúng, hay dùng từ ngữ chính xác.


3. TĐ: GD lịng u thích môn học.


<b>II. ĐD DẠY HỌC</b>
- Bảng phụ viết BT 1.
<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>A. Kiểm tra (3’) </b>


- G KT bài làm 2H - Nhận xét chung
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>1- Giới thiệu bài (1’) : Trực tiếp</b></i>
<i><b>2- Hướng dẫn HS luyện tập (32’)</b></i>
*Bài 1: - Gọi 1HS đọc nội dung bài 1
- GV lưu ý HS yêu cầu của đề bài


- Y/c HS đọc thầm, xác định ND chính
của mỗi đoạn văn


- GV treo bảng phụ (ghi ý 4 đoạn)


- Y/c HS chọn 1, 2 đoạn để hoàn chỉnh
vào vở


- T/c cho HS làm cá nhân (VBT)


- Y/c HS khá, giỏi hoàn chỉnh bài tập 1
- Gọi Hs trình bày kết quả, lớp và GV


nhận xét


*Bài 2: - Gọi 2 HS đọc yêu cầu bài 2
- GV nêu y/c: chuyển 1 phần trong dàn ý
tả cơn mưa thành 1 đoạn MT chân thực
- Y/c HS viết vào vở cá nhân.


- Gọi 3, 4 HS đọc đoạn văn viết
- Lớp và GV nhận xét, bổ sung.
- Nhận xét giờ học


- Bình chọn bạn viết hay nhất
<b>C. Củng cố, dặn dị (2’)</b>


- Hồn chỉnh đoạn văn miêu tả cơn mưa
- Chuẩn bị bài 4


Dàn ý miêu tả 1 cơn mưa.




<b>*Bài 1: Chọn đoạn văn chưa hoàn</b>
chỉnh của bạn Quỳnh Liên và giúp bạn
viết thêm vào chỗ có dấu ( …) để hồn
chỉnh nội dung đoạn:


- Đ1: Giới thiệu cơn mưa rào, ào ạt rồi
tạnh ngay.



- Đ2: ánh nắng và các con vật sau mưa
- Đ3: cây cối sau cơn mưa.


- Đ4: đường phố và con người sau cơn
mưa.


<b>*Bài 2: Chọn 1 phần trong dàn ý bài</b>
văn Tả cơn mưa em vừa trình bày
(T.5).


- Hs viết thành 1 đoạn văn.
- 3 - 4 H báo cáo


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>Lịch sử</b>


<b>Bài 3: CUỘC PHẢN CÔNG Ở KINH THÀNH HUẾ</b>
<b>I. MỤC TIÊU. Sau bài học, HS biết:</b>


- Cuộc phản công quân Pháp ở kinh thành Huế do Tôn Thất Thuyết và một số quan
lại yêu nước tổ chức đã mở đầu cho phong trào Cần Vương (1885 – 1896).


- Trân trọng, tự hào về truyền thống yêu nước, bất khuất của dân tộc.


<b>II. ĐD DH: Lược đồ kinh thành Huế năm 1885. Bản đồ hành chính Việt Nam.</b>
<b>III. CÁC HĐ DH</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>



<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Nêu những đề nghị canh tân đất nước của
Nguyễn Trường Tộ?


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài (1’)</b>


<b>b.HĐ 1: Làm việc với cả lớp (10’)</b>


- GV trình bày một số nét chính về tình
hình nước ta năm 1884.


? Phân biệt điểm khác nhau về chủ trương
của phái chủ chiến và phái chủ hồ trong
triều đình nhà Nguyễn?


? Tơn Thất Thuyết đã làm gì để chuẩn bị
chống Pháp?


<b>c. HĐ 2: Làm việc theo nhóm. (20’)</b>


- Tường thuật lại cuộc phản công ở kinh
thành Huế?


- GV gợi ý: Thời gian, hành động của Pháp,
tinh thần quyết tâm chống Pháp của phái
chủ chiến.



- GV n.xét, kết luận. Kết hợp giải nghĩa từ.
- Nêu ý nghĩa của cuộc phản công ở kinh
thành Huế?


- GV nhấn mạnh: Trong XHPK, việc đưa
<i>vua và đoàn tuỳ tùng ra khỏi kinh thành là</i>
<i>một sự kiện hết sức trọng đại”. Tại đây,</i>
<i>Tôn Thất Thuyết lấy danh nghĩa vua Hàm</i>
<i>Nghi thảo chiếu “Cần Vương” kêu gọi</i>
<i>nhân dân cả nước đứng lên giúp vua đánh</i>
<i>Pháp.</i>


? Chiếu Cần Vương có tác dụng gì?


- 1, 2 em trả lời.


<i>Cuộc phản công ở kinh thành Huế.</i>
- HS đọc phần chữ nhỏ trong SGK.
- Lắng nghe.


+ Phái chủ hoà: Chủ trương hoà với
Pháp.


+ Phái chủ chiến: Chủ trương chống
Pháp.


+ Cho lập căn cứ kháng chiến...; lập
các đội nghĩa binh ngày đêm luyện
tập



- HS đọc phần chữ to (Tr.8)
- Thảo luận nhóm 3 (2’).


- Đại diện một số nhóm trình bày trên
lược đồ. Lớp nhận xét.


+ Thể hiện lòng yêu nước của một bộ
phận quan lại trong triều đình
Nguyễn, khích lệ nhân dân đấu tranh
chống Pháp.


- HS quan sát H.2, 3. Đọc mục chữ
nhỏ trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- GV nêu một số cuộc khởi nghĩa tiêu biểu,
giới thiệu tên một số nhân vật lịch sử và
cuộc khởi nghĩa trên bản đồ.


<b>4. Củng cố, dặn dò(2p)</b>
- Nhận xét giờ học.


- Yêu cầu về nhà học bài. Chuẩn bị bài: Xã
hội Việt Nam cuối TK XIX - đầu TK XX.


- HS đọc kết luận cuối bài.
Lắng nghe


<b>SINH HOẠT LỚP</b>



<b>I.</b> <b>MỤC TIÊU</b>


- Đánh các các HĐ trong tuần chỉ ra ưu điểm và tồn tại.
- Đề ra phương hướng tuần học mới


- Học ATGT bài 3


<b>II. CHUẨN BỊ: Họp cán bộ lớp</b>
<b>III.TIẾN TRÌNH</b>


<b>Phần một: Sinh hoạt lớp</b>


<b>1. Đánh giá các HĐ trong tuần</b>
- Các sự lớp nhận xét


- GV nhận xét chung
<i><b>* Ưu điểm:</b></i>


...
...
...
...
...
<i><b>*Tồn tại: ……….……….….……..</b></i>
<i><b>*Tuyên dương: ………..</b></i>
………..………...……
<i><b>*Nhắc nhở: ………..…</b></i>
<b>2. Phương hướng tuần 4</b>


...


...
...
...
...
<b>Phần hai: An tồn giao thơng</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>I. MỤC TIÊU</b>


- HS biết những điều kiện an


toàn và chưa an toàn của các con đường và đường phố để lựa chọn con đường đi an
toàn (đến trường…).


- HS xác định được những điểm, những tình huống khơng an tồn đối với người đi
bộ và đối với người đi xe đạp để có cách phịng tránh tai nạn khi đi bộ và đi xe đạp
trên đường.


- HS có thể lập một bản đồ con đường an toàn cho riêng mình khi đi học hoặc đi
chơi.


- HS có ý thức thực hiện những qui định của luật giao thông đường bộ, có các hành
vi an tồn khi đi đường.


- Tham gia tuyên truyền, vận động mọi người thực hiện luật giao thơng và chú ý đề
phịng ở những đoạn đường dễ xảy ra tai nạn.


<b>II. ĐỒ DÙNG DH</b>


- Một bộ tranh, ảnh về những đoạn đường an toàn và kém an toàn.
- Bản đồ tượng trưng con đường từ nhà đến trường.



<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>


<b>HĐ của GV</b> <b>HĐ của HS</b>


<b>1. Giới thiệu bài( 1p)</b>
<b>2. Bài mới( 18p)</b>


<b>a. HĐ 1: Tìm hiểu con đường từ nhà em</b>
đến trường.


* Mục tiêu: HS xác định được những vị
trí khơng an tồn trên đường đi học và
cách phòng tránh tai nạn giao thơng ở
những vị trí đó.


* Cách tiến hành:


? Em đến trường bằng phương tiện nào?
(đi bộ hay đi xe đạp?)


? Em hãy kể về con đường mà em phải đi
qua, theo em con đường đó an tồn


- GV ghi tóm tắt các ý kiến HS nêu lên
bảng.


- GV kết luận (SGV – 25)


<b>b. HĐ 2: Xác định con đường an toàn đi</b>


đến trường.


* Mục tiêu: HS phân biệt được những
điều kiện an toàn và kém an toàn của con
đường khi đi bộ và đi xe đạp. Biết chọn


- Xe đạp, đi bộ,...
- HS nêu.


con đường an toàn cho bản thân khi đi học, đi chơi.
* Cách tiến hành:


- GV chia lớp thành 4 nhóm giao cho các nhóm thảo
luận đánh giá mức độ an tồn và khơng an tồn của
đường phố theo bảng kê các tiêu chí.


- HS thảo luận theo
nhóm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Gọi đại diện các nhóm trình bày.
- GV kết luận (SGV – 27)


<b>c. HĐ 3: Phân tích các tình huống nguy hiểm và cách</b>
phịng tránh tai nạn giao thơng.


* Mục tiêu: HS biết phân tích các tình huống nguy
hiểm trên đường, biết cách phịng tránh những nguy
hiển đó. Có ý thức tham gia và biết cách tuyên truyền
vận động mọi người chấp hành luật giao thông đường
bộ.



* Cách tiến hành:


- GV nêu một số tình huống nguy hiểm có thể gây tai
nạn giao thơng trong các phiếu, chia cho các nhóm
thảo luận phân tích tình huống nguy hiểm


(khơng an tồn) đó là gì? Có thể phịng tránh như thế
nào? Em có thể giải thích cho người vi phạm như thế
nào?


- Yêu cầu các nhóm thảo luận xử lí các tình huống
rồi báo cáo kết quả thảo luận.


- GV kết luận ( SGV – 29)


<b>d. HĐ 4: Luyện tập xây dựng phương án lập con</b>
đường an toàn đến trường và bảo đảm ATGT ở khu
vực trường học.


* Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học, biết đánh giá
con đường an toàn và biện pháp để bảo đảm ATGT.
* Cách tiến hành:


- GV đưa ra các tình huống, chia lớp thành 2 nhóm
và giao nhiệm vụ: Nhóm 1 lập phương án “Con
đường an toàn đi đến trường”. Nhóm 2 lập phương
án “ Bảo đảm ATGT ở khu gần trường”.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận rồi báo cáo kết quả


thảo luận.


- GV kết luận (SGV – 31)
<b>3. Củng cố, dặn dò( 2p)</b>


- GV chốt lại kiến thức của bài.
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà học bài và chuẩn bị cho bài sau.


bày.


- Nhận xét, bổ sung.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình
bày.


- Nhận xét, bổ sung.


- Các nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm trình
bày.


- Nhận xét, bổ sung.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×