Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giáo án tuần 14 lớp 2A

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (199.39 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 14</b>


<i> Ngày soạn: 02/12/ 2019</i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ hai 09/12/ 2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 66: 55 – 8; 56 – 7; 37 – 8; 68 – 9</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 55- 8; 56 - 7;
37 - 8; 68 - 9.


- Biết tìm số hạng chưa biết của một tổng.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ trog phạm vi 100.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Hs nghiêm túc học tập,tích cực học bài.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Que tính, bảng phụ ghi sẵn bài tập 1


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS HTL các bảng trừ 15, 16, 17, 18.
- Nhận xét



<b>3. Bài mới</b>


a. Giới thiệu phép trừ dạng 55 – 8,56 – 7,
37 – 8, 68 – 9.


- Cài 55 que tính lên bảng hỏi:
+ Có tất cả bao nhiêu que tính?
- HS lấy que tính


- Nêu có 55 que tính bớt đi 8 que tính.Cịn
lại bao nhiêu que tính?


- HS tìm kết quả trên que tính
- HS nêu kết quả và cách tìm


- Hướng dẫn: bớt 5 que tính,sau đó tháo 1
bó 1 chục que tính, được 10 que tính rời,
rồi bớt tiếp 3 que tính nữa, cịn lại 7 que
tính rời và 4 bó 1 chục que tính, gộp với 7
que tính là 47 que tính


- Hướng dẫn đặt tính


55 (đặt tính viết các số thẳng cột với
- 8 nhau).


- Tính


55 5 không trừ được 8,lấy 15 trừ 8
- 8 bằng 7,viết 7 nhớ 1.



47 5 trừ 1 bằng 4,viết 4.


- HS thực hiện các phép tính cịn lại vào
bảng con và nêu cách thực hiện phép tính.
- Nhận xét sửa sai


56 37 68
- 7 - 8 - 9


- Hát vui


- 15,16, 17, 18 trừ đi một số
- HTL bảng trừ


- Có tất cả 55 que tính
- Lấy que tính


- Tìm kết quả trên que tính
- Nêu kết quả và cách tìm


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>49 29 59</b>


<b>b. Thực hành</b>
Bài 1:Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu
+ Viết các số như thế nào?
+ Thực hiện phép tính như thế nào?
- HS làm bài tập bảng con+bảng lớp
- Nhận xét sửa sai


a) 45 75 95


- 9 - 6 - 7


<b> 36 69 88</b>


b) 66 96 36


- 7 - 9 - 8


<b> 59 87 28</b>


c) 87 77 48


- 9 - 8 - 9


<b> 78 69 39</b>
<b>Bài </b>2:Tìm x


- Gọi HS đọc yêu cầu


- HS nêu tên gọi các số trong phép tính
- HS nhắc lại cách tìm số hạng chưa biết
- Làm bài vào vở + bảng lớp


- Nhận xét sửa sai


a) x+9=27 b)7+x=35 c)x+8=46
x=27-9 x=35-7 x = 46-8
x=18 x=28 x=38



<b>Bài 3:</b>Vẽ hình theo mẫu
Dành cho HS NK


<b>4)Củng cố</b>


- Yêu cầu hs thuộc bảng trừ để làm toán
nhanh và đúng.


<b>5)Nhận xét – Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học
- Về nhà xem lại bài


- Đọc yêu cầu


- Viết các số thẳng cột với nhau
- Thực hiện từ phải sang trái
- Làm bài tập bảng con+bảng lớp


- Đọc yêu cầu
- Nêu tên gọi


- Nhắc lại cách tìm số hạng
- Làm bài vào vở +bảng lớp
=>dành cho HS khá giỏi


- Hs thuộc bảng trừ
- Làm bài tập bảng lớp



<b>Tập đọc</b>


<b>CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>Biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ; biết đọc rõ lời nhân vật trong bài.


- Hiểu nội dung bài: Đoàn kết để tạo nên sức mạnh. Anh em phải đoàn kết, thương
yêu nhau.(trả lời được các câu hỏi 1, 2, 3, 5).


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Rèn đọc đúng, đọc to, mạch lạc.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Hs có ý thức luyện đọc.


<b>II. CÁC KNSCB ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Tranh minh họa trong SGK.
- Bảng phụ ghi sẵn câu văn cần luyện đọc.


<b>IV. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC</b>


<b> Tiết 1</b>


1. Ổn định lớp, KTSS
2. Kiểm tra bài cũ


- HS đọc bài, trả lời câu hỏi:


+ Vì sao quà của bố giản dị, đơn sơ mà
các con lại cảm thấy giàu quá?



- Nhận xét
3. Bài mới


a. Giới thiệu bài và chủ điểm
- HS quan sát tranh và hỏi:
+ Tranh vẽ gì?


Tuần 14 và 15 các em học các bài gắn với
chủ điểm nói về tình cảm anh em. Truyện
ngụ ngôn mở đầu cho chủ điểm là lời
khuyên rất bổ ích về quan hệ anh em. Đọc
truyện này sẽ biết được lời khuyên đó qua
bài: Câu chuyện bó đũa.


- Gv ghi tên bài
b. Luyện đọc


*Đọc mẫu: Lời kể chậm rãi, lời giảng giải
của người cha ôn tồn, nhấn giọng các từ
ngữ: chia lẻ ra thì yếu, hợp lại thì mạnh,
có đồn kết, mới có sức mạnh.


*Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ.


- Đọc câu: HS tiếp nối nhau luyện đọc câu
- Đọc từ khó: va chạm, buồn phiền, túi
tiền, dâu, rể, thong thả, đùm bọc, đoàn kết.
Kết hợp giải nghĩa các từ ở mục chú giải.
- Đọc đoạn: HS tiếp nối nhau luyện đọc


đoạn.


- Đọc ngắt nghỉ,nhấn giọng


Một hơm,/ơng đặt một bó đũa và một
túi tiền trên bàn,/rồi gọi các con,/cả
trai,/gái,/dâu,/rể lại và bảo://


Ai bẻ gãy được bó đũa này thì cha
thưởng cho túi tiền.//


Người cha bèn cởi bó đũa ra,/rồi
thong thả,/bẻ gãy từng chiếc một cách dễ
dàng.//


Như thế là các con đều thấy rằng/chia
lẻ ra thì yếu,/hợp lại thì mạnh.//


- Đọc đoạn theo nhóm


- Hát vui
- Quà của bố


- Đọc bài trả lời câu hỏi


- Vì bố mang về những con vật mà trẻ
em rất thích.


- Quan sát
- Phát biểu



- Nhắc lại


- Luyện đọc câu
- Luyện đọc từ khó


- Luyện đọc đoạn
- Luyện đọc ngắt nghỉ


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- Thi đọc nhóm(CN,từng đoan).
- Nhận xét tun dương


- Thi đọc nhóm


Tiết 2


c.Hướng dẫn tìm hiểu bài.


? Câu chuyện này có những nv nào?
-Thấy các con khơng thương u nhau,
ơng cụ làm gì?


?Tại sao 4 người con khơng ai bẻ gãy
được bó đũa?


? Người cha bẻ gãy bó đũa bằng cách
nào?


?Người cha muốn khun các con điều
gì? (Dành cho HS NK).



d. Luyện đọc lại


- HS thi đọc lại bài. Nxét tuyên dương
4. Củng cố: HS nhắc lại ND bài


+Câu chuyện này muốn khuyên chúng
ta điều gì?


- GDHS: Anh em phải thương yêu
nhau. Ở trường phải đoàn kết quan tâm
giúp đỡ bạn để cùng nhau học tiến bộ.
5.Nhận xét – Dặn dò


- Nhận xét tiết học


- Về nhà luyện đọc lại bài


- Ông cụ và 4 người con.


- Ông rất buồn phiền, bèn tìm cách dạy
bảo các con. Ơng đặt một bó đũa và một
túi tiền trên bàn, gọi các con lại nói: ai
bẻ gãy bó đũa sẽ thưởng cho túi tiền.
- Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ.


- Người cha cởi bó đũa ra, thong thả bẻ
gãy từng chiếc.


- Phải đoàn kết, thương yêu đùm bọc lẫn


nhau. Đoàn kết tạo nên sức mạnh. Chia
lẻ ra thì yếu.


- Thi đọc


- Anh em phải đoàn kết, thương yêu và
đùm bọc lẫn nhau


<i><b>Ngày soạn: 03/12/ 2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba 10/12/ 2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 67: 65 – 28, 46 – 17, 57 – 28, 78 – 29</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 65 – 28, 46
– 17, 57 – 28, 78 – 29.


- Biết giải bài toán có một phép trừ dạng trên.
* Làm bài tập: 1 (cột 1, 2, 3), 2 (cột 1), 3.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ và giải các bài tốn có một phép trừ


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Hs có ý thức học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Máy tinh, máy chiếu, phơng chiếu, máy tính bảng.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS HTL bảng trừ 15,16,17,18.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- HS lên bảng làm bài tập.
- Nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu phép trừ dạng 65 38, 46 </b>
<b>-17, 57- 28, 78 - 29.</b>


- Cài 65 que tính lên bảng hỏi:
+ Có tất cả bao nhiêu que tính?
- HS lấy que tính


- Nêu có 65 que tính,bớt đi 38 que tính.
Cịn lại bao nhiêu que tính


- HS tìm kết quả trên que tính
- HS nêu kết quả và cách tìm


- Hướng dẫn: Lấy 5 que tính rời, lấy 1 bó 1
chục que tính tháo ra, gộp với 5 que tính
được 15 que tính bớt đi 8 que tính cịn lại 7
que tính. Cịn lại 5 bó 1 chục que tính bớt
tiếp 3 bó 1 chục que tính nữa,cịn lại 2 bó 1


chục que tính, gộp với 7 que tính rời là 27
que tính.


- Hướng dẫn đặt tính


65 (Viết các số thẳng cột với nhau,
- 38 thực hiện phép tính từ phải sang trái
- Tính


65 + 5 không trừ được 8, lấy 15 trừ 8
- 38 bằng 7 viết 7 nhớ 2.


27 + 3 thêm 1 bằng 4, 6 trừ 4 bằng 2,
viết 2


- HS thực hiện các phép tính cịn lại vào
bảng con.


- HS nêu cách thực hiện phép tính
- Nhận xét sửa sai


46 57 78


- 17 - 28 - 29


29 29 49


<b>b. Thực hành</b>
<b>Bài 1</b>: Tính
- Gọi HS đọc yêu cầu


+ Viết các số như thế nào?
+ Thực hiện phép tính như thế nào?
- HS làm bài bảng lớp + bảng con
- Nhận xét sửa sai
a) 85 55 95


- 27 - 18 - 46


58 37 49


b) 96 86 66


- Làm bài tập bảng lớp


- Có 65 que tính
- Lấy que tính


- Tìm kết quả trên que tính
- Nêu kết quả và cách tìm


- Làm bài bảng con


- Nêu cách thực hiện phép tính


- Đọc yêu cầu


- Viết các số thẳng cột với nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- 48 - 27 - 19



48 59 47


c) 98 88 87


- 19 - 39 - 39


79 49 48


<b>Bài 2: (UDPHTM)</b> Gọi HS đọc yêu cầu
- Gv gửi tập tin cho hs, yc hs làm bài
- Gv nhận tập tin, kiểm tra bài làm của một
số hs, chữa bài
- Gv nhận xét, chữa bài cho hs
- Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b>Bài 3:</b> Gọi hs đọc bài toán
+ Bài toán cho biết gì?
+ Bài tốn hỏi gì?
Tóm tắt:
Năm nay bà: 65 tuổi
Mẹ kém bà: 27 tuổi
Năm nay mẹ:…tuổi?
- Nhận xét sửa sai
<b>4. Củng cố</b>: Thi tính nhanh
95 48


- 46 - 19


49 29


<b> 5. Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học
- Đọc yêu cầu
- Hs nhận tập tin, làm bài theo nhóm
- Gửi bài cho gv
-6 -10


86 80 70


-9 -9


58 49
- Đọc bài toán


- Bà 65 tuổi, mẹ kém bà 27 tuổi
- Năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
- Làm bài vào vở +bảng nhóm
- Trình bày


<i>Bài giải</i>


<i>Số tuổi của mẹ năm nay là:</i>
<i>65 – 27= 38(tuổi)</i>


<i>Đáp số: 38 tuổi</i>


<b>K</b>


<b> ể chuyện</b>


<b>CÂU CHUYỆN BÓ ĐŨA</b>


<b>I</b>.<b>MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>


- Dựa theo tranh và gợi ý dưới mỗi tranh, kể lại được từng đoạn của câu chuyện.
- Biết nghe bạn kể chuyện để đánh giá đúng lời kể của bạn mình


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng nghe,nói.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Hs hứng thú,tích cực hoạt động.


<b>* BVMT: </b>Giáo duc tình cảm đẹp đẽ giữa anh em trong gia đình


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>MT, MC, PC. Tranh minh họa trong SGK


<b>III. HOẠT ĐỘNG HỌC TẬP </b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS nối tiếp nhau kể lại từng đoạn câu
chuyện.


- Nhận xét


- Hát vui


- Bông hoa niềm vui
- Kể chuyện



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>: Hôm nay các em kể
chuyện bài: Câu chuyện bó đũa.


- Ghi tên bài


<b>b. Hướng dẫn kể chuyện</b>


*Kể từng đoạn câu chuyện theo tranh


- Hướng dẫn: Không phải mỗi tranh minh họa
cho 1 đoạn(đoạn 2 được minh họa tranh 2, 3)
gợi ý giúp các em nhớ lại câu chuyện khi kể
không cần nhớ từng câu,từng chữ mà có thể
thêm hoặc bớt ý của mình.


- Nhận xét tuyên dương


*Phân vai, dựng lại câu chuyện


<b>4. Củng cố</b>


- HS kể lại tồn bộ câu chuyện


- GDHS:u thương, sống hịa thuận với anh
em, bạn bè.


<b>5. Dặn dò</b>



- Nhận xét tiết học


- Về tập kể lại câu chuyện


- Nhắc lại
- Đọc yêu cầu
- Quan sát


- Nêu vắn tắt nội dung tranh
- Kể mẫu theo tranh


- Kể chuyện theo tranh
- HS kể chuyện theo nhóm
- Kể chuyện trước lớp
Dành cho HS NK


- Kể toàn bộ câu chuyện


<i><b> HĐNG (Văn hóa giao thơng)</b></i>


<b>Bài 4. GIÚP ĐỠ NGƯỜI GẶP KHĨ KHĂN </b>
<b>TRONG THAM GIA GIAO THƠNG</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức: </b></i>Biết được giúp đỡ người khác gặp khó khăn trên đường khi tham gia
giao thơng là thể hiện nếp sống văn minh.


<i><b>2. Kĩ năng: </b></i>Có hành động đẹp giúp đỡ người khác khi họ gặp khó khăn trên
đường.



<i><b>3. Thái độ: </b></i>HS thực hiện và vận động bạn bè, người thân có ý thức giúp đỡ người
khác khi gặp khó khăn trên đường.


<b>II- CHUẨN BỊ</b>


<b>1. Giáo viên:</b> Tranh ảnh về những hành động biết giúp đỡ người gặp khó khăn khi
tham gia giao thơng trên đường cũng như một số tranh ảnh về những hành động
chưa biết giúp đỡ người khác.


- Tranh ảnh sưu tầm hoặc chuẩn bị, hoặc tranh ảnh về giao thông trong đồ dùng
học tập của trường.


- Các tranh ảnh trong sách <i>Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 2</i>
<b>2. Học sinh:</b> Sách <i>Văn hóa giao thơng dành cho học sinh lớp 2.</i>


- Đồ dùng học tập sử dụng cho giờ học theo sự phân công của GV.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động của Gv</b> <b>Hoạt động của Gv</b>


1) Trải nghiệm(5p)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

và chia sẻ những trải nghiệm của bản
thân về việc giúp đỡ người khác khi
tham gia giao thông trên đường:


+ Ở lớp, những bạn nào tự đi bộ đến
trường?



+ Khi đi đi bộ trên đường em đã bao
giờ gặp một người nào đó cần mình giúp
đỡ khơng? Ví dụ như một cụ già hay
một em nhỏ muốn sang đường, hay một
người nào đó sơ ý bị té hay là một người
đau chân mà xách đồ nặng,…. Em hãy
chia sẻ cho các bạn trong lớp cùng nghe
về những tình huống đó.


+ Khi họ cần giúp đỡ thì em có sẵn
sang giúp họ khơng? Em đã làm gì trong
những tình huống như vậy?


2) Hoạt động cơ bản: (10p) <i>Nghiên cứu</i>


<i>truyện</i>


− GV yêu cầu HS đọc truyện “Đi
chậm thôi bạn nhé” (tr. 16) và thảo luận
theo các câu hỏi cuối truyện đọc.


− HS trao đổi thảo luận theo nhóm
lớn hoặc nhóm đơi.


Câu 1: Tại sao Thanh phải nghỉ học mấy
hôm?


Câu 2: Vì sao Trang rất vui khi thấy
Thanh đi học lại?



Câu 3: Trang đã giúp đỡ Thanh đi đến
trường bằng cách nào?


Câu 4: Em có muốn kết bạn với Trang
khơng? Tại sao?


− GV mời đại diện các nhóm trả lời
câu hỏi, các nhóm khác bổ sung ý kiến.
- GV nhận xét, chốt ý đúng


Để HS hiểu rõ hơn về làn đường
dành cho xe đạp, ngồi việc HS quan sát
trong sách, GV cịn có thể trình chiếu
video clip hoặc các tranh ảnh.


- Cho HS xem thêm một số tranh ảnh về
những hành động đẹp biết giúp đỡ


mời một số HS trình bày trước lớp.


- Hs trả lời


- Hs trả lời


- Hs trả lời


+ Thanh phải nghỉ học mấy hơm vì Thanh
bị té, cổ chân bị sưng không thể đi học
được.



+ Khi thấy Thanh đi học lại, Trang rất vui
vì đã có bạn đi cùng đến trường cho vui.
+ Nhưng chân Thanh còn đau lắm nên cần
được giúp đỡ. Thế là Trang đã xách cặp
dùm bạn và còn đưa vai cho bạn vịn vào và
còn dặn Thanh là đi chậm thôi nhé! Hành
động của Trang thật đẹp đúng không các
em?


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

người khác.


3) Hoạt động thực hành (10p)


- HS quan sát hình trong sách và thảo
luận nhóm 4 câu hỏi sau:


- GV nêu câu hỏi: Em sẽ làm gì nếu gặp
các trường hợp đó? Tại sao em làm như
vậy?


- HS đại diện các nhóm trả lời và nhóm
khác bổ sung. HS giải thích vì sao?
- Sau đó GV tùy tình huống chốt lại kết


luận sau: <i>Giúp đỡ người gặp khó khăn</i>


<i>trên đường là thể hiện nếp sống văn</i>
<i>minh.</i>


4) Hoạt động ứng dụng (10p)



a. Gv yêu cầu HS đọc mẫu chuyện trong
SGK?


- GV nêu câu hỏi: Theo em, tại sao
Long từ chối lời đề nghị giúp đỡ của
Khơi.


- Gọi đại diện 2 nhóm trả lời và nhóm
khác bổ sung.


- GV chốt ý: Giúp đỡ người khác phải
có lịng chân thành và lời nói phải nhẹ
nhàng, dễ nghe.


b. GV yêu cầu HS đóng vai tình huống
vừa rồi.


- HS thảo luận nhóm 4 đóng vai.


- Mời 2 nhóm lên đóng vai, các nhóm
khác nhận xét.


- GV chốt ý:


<i>Lời nói lịch sự, chân thành</i>
<i>Là món quà quý bạn dành cho ta</i>


<i>Hành động chu đáo thiết tha</i>
<i>Nối tình bè bạn dẫu xa cũng gần</i>



- Hs trả lời


- Hs trả lời


- HS thảo luận nhóm đơi tìm ra câu trả lời.


- HS thảo luận nhóm và đóng vai


––––––––––––––––––––––––––––––––––––––


<b>Phịng học trải nghiệm</b>
<b>Bài 4: VỆ TINH (Tiết 4)</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Tìm hiểu về vệ tinh. Cách điều khiển động cơ nâng cao: Điều khiển
vệ tinh di chuyển để tránh sự va chạm các thiên thạch ngoài vũ trụ.


- Tạo chương trình và điều khiển robot vệ tinh.


<b>2. Kĩ năng:</b> Học sinh có kĩ năng lắp ráp mơ hình theo đúng hướng dẫn.
- Học sinh sử dụng được phần mềm lập trình, kết nối điều khiển robot.
- Rèn kĩ năng làm việc nhóm, thuyết trình, lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- Hịa nhã có tinh thần trách nhiệm.


- Nhiệt tình, năng động trong quá trình lắp ráp robot.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b> Robot Wedo. Máy tính bảng.



III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC
<b>A. Kiểm tra bài cũ (5’ )</b>


- Gọi HS nêu lại các bước lắp ghép Vệ
tinh?


- GV nhận xét tuyên dương HS trả lời
đúng.


<b>B. Bài mới (32’)</b>
<b>1. Giới thiệu bài</b>
<b>2. Bài mới</b>


* Hoạt động 1: Điều khiển vệ tinh di
chuyển trong một khoảng thời gian.
- GV phân tích các thuộc tính của khối
chức năng.


+ Khối điều khiển tốc độ động cơ có giá
trị là 1 ( quay chậm); Khối điều khiển
chiều quay của động cơ ( có mũi tên
quay ngược chiều kim đồng hồ); Khối
động cơ có biểu tượng đồng hồ cát: thời
gian thực hiện hành động của động cơ.
+ Bắt đầu chạy chương trình -> động cơ
chạy với tốc độ là 1 theo hướng ngược
chiều im đồng hồ trong thời gian 3s.
+ Các nhóm thực hiện tạo chương trình
và chạy thử nghiệm



+ Các nhóm trình bày lại chức năng của
các khối và mô tả hoạt động của chương
trình.


Hoạt động 2: Điều khiển vệ tinh di
chuyển theo chiều cùng chiều kim đồng
hồ trong 5s


+ GV đưa yêu cầu: Điều khiển vệ tinh di
chuyển theo chiều cùng chiều kim đồng
hồ trong 5s


+ Các nhóm thực hiện việc tạo chương
trình và chạy thử nghiệm: Nếu vệ tinh di
chuyển theo chiều cùng chiều kim đồng
hồ trong 5s thì thực hiện báo cáo.


+ Các nhóm trình bày cách thức làm vệ
tinh di chuyển theo cũng chiều kim
đồng hồ trong 5s


<b>3. Tổng kết- đánh giá</b>


- Nhận xét giờ học.


- HS nêu lại.


- Lắng nghe.


- HS lắng nghe.



- HS thực hiện theo yêu cầu.


- HS trình bày chức năng các khối và
mơ tả hoạt động của vệ tinh


- HS thực hiện theo yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Tuyên dương nhắc nhở học sinh dọn
dẹp lớp học.


<b>C. Tổng kết- đánh giá: (3’)</b>


- Giáo viên đánh giá phần trình bày của
các nhóm.


- Giáo viên nhắc lại kiến thức ở bài học.
- Nhận xét giờ học.


- HD các nhóm tháo các chi tiết lắp
ghép và bỏ vào hộp đựng theo các nhóm
chi tiết như ban đầu.


- Hs lắng nghe


<i><b> Ngày soạn: 04/12/ 2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ tư 11/12/ 2019</b></i>
<b>T</b>



<b> oán </b>


<b>TIẾT 68: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Thuộc bảng trừ 15,16,17,18 trừ đi một số.


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng đã học.
- Biết giải bài tốn về ít hơn.


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Hs có hứng thú làm bài


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,4. Bảng nhóm, que tính


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS HTL bảng trừ 15,16,17,18.
- HS làm bài tập bảng lớp


- Nhận xét


75 76 87 78
- 46 - 28 - 39 - 19
29 48 48 59



<b>3. Bài mới</b>


<b>a). Giới thiệu bài</b>
<b>b. Thực hành</b>


<b>Bài 1</b>:Gọi HS đọc yêu cầu
- HS nhẩm các phép tính
- HS nêu miệng kết quả
- Ghi bảng


- HS nhận xét sửa sai


15-6=9 14-8=6 15-8=7 15-9=6
16-7=9 15-7=8 14-6=8 16-8=8
17-8=9 16-9=7 17-9=8 14-5=9
18-9=9 13-6=7 13-7=6 13-9=4


<b>Bài 2</b>:Tính nhẩm


- Hát vui


- 65 – 38,46 – 17,57 – 28,78 – 29
- HTL bảng trừ


- Làm bài tập bảng lớp


<b>Bài 1</b>: Đọc yêu cầu
- Nhẩm các phép tính
- Nêu miệng kết quả
- Nhận xét sửa sai



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Gọi HS đọc yêu cầu
- HS làm bài tập theo nhóm
- HS trình bày


- Nhận xét tuyên dương


15 – 5 – 1 = 9 16 – 6 – 3 = 7
15 – 6 = 9 16 – 9 = 7


<b>Bài 3</b>: Gọi HS đọc yêu cầu.


+Đặt tính viết các số như thế nào với
nhau?


+Thực hiện phép tính như thế nào?


- HS làm bài bảng con + bảng lớp
- Nhận xét sửa sai


a)35 – 7 72 – 36
35 72
- 7 - 36
28 36


<b>Bài 4:</b> Gọi hs đọc bài tốn
+Bài tốn cho biết gì?
+Bài tốn hỏi gì?


- HS làm bài vào vở, bảng nhóm


- HS trình bày


- Nhận xét sửa sai


<b>4. Củng cố</b>


- HS HTL bảng trừ
- HS thi tính nhanh
- Nhận xét tuyên dương


- GDHS: Thuộc bảng trừ và làm toán cẩn
thận, nhớ phải thêm vào đúng vị trí để có
phép tính đúng.


<b>5. Nhận xét – Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Làm bài tập theo nhóm
- Trình bày


<b>Bài 3</b>: Đặt tính rồi tính.


- Viết các số thẳng cột với nhau
- Thực hiện phép tính từ phải sang
trái.


- Làm bài tập bảng lớp+bảng con


<b>Bài 4:</b> Đọc bài tốn



- Mẹ vắt được 50l sữa bị, chị vắt
được ít hơn mẹ 18l sữa bị


- Chị vắt được bao nhiêu lít sữa bị?
- Làm bài vào vở, bảng nhóm


Bài giải


<i>Số lít sữa bị chị vắt được là:</i>
<i> 50 – 18 = 32(l)</i>


<i> Đáp số: 32 lít</i>
<i> Đáp số: 32 l sữa</i>


- HTL bảng trừ
- Thi tính nhanh


82 – 9 50 – 17
82 50
- 9 - 17
73 33


<b>Tự nhiên xã hội </b>


<b>Bài 14: PHÒNG TRÁNH NGỘ ĐỘC KHI Ở NHÀ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>a) Kiến thức:</i> Nhận biết một số thứ sử dụng trong gia đình có thể gây ngộ độc.
- Phát hiện được một số lí do khiến chúng ta có thể bị ngộ độc qua đường ăn uống.



<i>b) Kĩ năng:</i>Biết cách ứng xử khi bản thân hoặc người nhà bị ngộ độc.


<i>c) Thái độ:</i> Ý thức được những việc bản thân và người lớn trong gia đình có thể
làm để phịng tránh ngộ độc cho mình và cho mọi người.


<b>II.CÁC KNS CƠ BẢN ĐƯỢC GIÁO DỤC TRONG BÀI</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Kĩ năng tự bảo vệ: Ứng phó các tình huống ngộ độc.


- Phát triển kĩ năng giao tiếp thông qua các hoạt động học tập.
<b>III. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tranh vẽ trang 30, 31, phiếu bài tập.</b>
<b>IV. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ (5’)</b>


- Ở nhà các em làm gì để giữ mơi trường
xung quanh nhà ở sạch sẽ?


- Nơi em ở tình trạng vệ sinh trong khu
phố thế nào?


- Nhận xét.


<b>2. Dạy bài mới (30’)</b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>
<b>b. Dạy bài mới</b>


<b>* Hoạt động 1: (10’)Quan sát, thảo luận.</b>
- Hình 1, 2, 3, 4, 5/T 30, 31.



- Kể những thứ có thể gây ngộ độc qua
đường ăn uống?


- Nhận xét.


- Trong những thứ em kể thì thứ nào
thường được cất giữ trong nhà?


- GV kết luận (SGVT 51)


<b>* Hoạt động 2: (10’)Cần làm gì để tránh</b>
ngộ độc.


- Làm việc theo nhóm.


- Những thứ nào có thể gây ra ngộ độc?


- GV kết luận (SGV/ tr 52)
<b>* Hoạt động 3: (10’)Đóng vai.</b>


- GV nêu nhiệm vụ: Các nhóm tự đưa ra
tình huống để tập ứng xử khi bản thân
hoặc người khác bị ngộ độc.


- GV theo dõi giúp đỡ nhóm.


- GV đưa tình huống để nhóm tham khảo
+ Kết luận: Khi bị ngộ độc cần báo cho
người lớn biết và gọi cấp cứu. Nhớ đem


theo hoặc nói cho cán bộ y tế biết bản thân


- 2 HS trả lời câu hỏi.


- HS lắng nghe
- Quan sát.


- Đại diện các cặp nêu.
- Bạn khác góp ý bổ sung.
- 2-3 em nhắc lại.


- Nhóm quan sát hình 1, 2, 3/ T 30
- Một số nhóm trình bày, nhóm khác
bổ sung các ý:


+ Ăn bắp ngơ thì điều gì sẽ xảy ra.
+ Ăn nhầm thuốc tưởng là kẹo.
+ Dầu hỏa, thuốc trừ sâu, phân đạm
nhầm với nước mắm, dầu ăn.


- Một số nhóm lên trình bày, nhóm
khác bổ sung.


- 2 em nhắc lại.


- Quan sát hình 4, 5, 6 T31


- Nhóm thảo luận: Chỉ và nêu mọi
người đang làm gì, nêu tác dụng của
việc làm đó.



- Đại diện các nhóm trình bày.


- Nhóm khác góp ý: sự sắp xếp đúng
nơi, cất giữ ở đâu là tốt.


- 2 em nhắc lại.
- Hoạt động nhóm.


- Các nhóm nêu tình huống.


- Thảo luận đưa ra cách giải quyết
- Cử các bạn đóng vai.


- Sắm vai (HS đóng vai)
- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

hoặc người nhà bị ngộ độc thứ gì.
<b>3. Củng cố, dặn dị (3’)</b>


- Để phịng tránh ngộ độc ta phải chú ý
điều gì?


- Nhận xét tiết học. Dặn dị về nhà.


- HS lắng nghe.


––––––––––––––––––––––––––––––––
<b>Chính tả (nghe- viết)</b>



<b>CÂU CHUYỆN BĨ ĐŨA</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức</b></i>: Nghe viết chính xác bài chính tả,trình bày đúng đoạn văn xi có lời
nói nhân vật.


- Làm được bài tập 2/a


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng viết đúng, đẹp đoạn văn.


<i><b>3. Thái độ: </b></i>Hs nghiêm túc viết bài,có ý thức viết cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Phiếu bài tập ghi sẵn bài tập 2, a


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HOC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS viết bảng lớp, nháp các từ: cà cuống,
niềng niễng, nhộn nhạo, tóe nước.


- Nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn nghe viết</b>



*Hướng dẫn chuẩn bị
- Gv đọc bài chính tả
- Gọi HS đọc bài chính tả
*Hướng dẫn nhận xét


- Tìm lời người cha trong bài chính tả?
- Lời người cha được ghi sau những dấu
câu gì?


*Hướng dẫn viết từ khó


- HS viết bảng con từ khó, kết hợp phân
tích các từ: chia lẻ, lẫn nhau, đồn kết,
đùm bọc, sức mạnh.


*Viết chính tả


- Lưu ý HS: cách trình bày bài viết, cách
ngồi viết, cầm viết, để vở ngay ngắn.
- Đọc bài chính tả.HS viết vào vở.
- Quan sát uốn HS


*Chấm, chữa bài.


- Đọc bài cho HS soát lại.
- HS tự chữa lỗi.


- Chấm 4 vở của HS nhận xét.


- Hát vui


- Quà của bố


- Viết bảng lớp, nháp


- Đọc bài chính tả


- Đúng như thế là các con…mới có
sức mạnh.


- Sau dấu hai chấm và dấu gạch ngang
đầu dịng.


- Viết bảng con từ khó


- Viết chính tả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>c. Hướng dẫn làm bài tập.</b>
<i><b>Bài 2a:</b></i> Chọn Bta


- Gọi hs đọc yêu cầu
- Phát giấy bút cho HS


- Nhận xét – chốt lại lời giải đúng
a. Ông bà nội, lạnh, lạ


<b>4. Củng cố</b>


- HS viết bảng lớp các lỗi viết sai nhiều.
- Nhận xét sửa sai



5. Nhận xét – Dặn dò
- Nhận xét tiết học


- HS đọc yêu cầu


- 1 số HS lên làm bài tập ở khổ giấy to
- Cả lớp làm nháp


- Làm xong dán lên bảng


<b>Tập đọc</b>
<b>NHẮN TIN</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Đọc rành mạch hai mẩu tin nhắn; biết ngắt nghỉ hơi đúng chỗ.
- Nắm được cách viết tin nhắn (ngắn gọn, đủ ý), trả lời được các CH trong SGK


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc to, rõ ràng.


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Hs có ý thức luyện đọc, hăng hái phát biểu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Mẩu tin nhắn trong SGK
- Giấy nhỏ cho HS tập viết nhắn tin.


III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>1. Ổn định lớp</b>.KTSS


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS nhắc lại tựa bài



- HS đọc bài,trả lời câu hỏi:


+Tại sao bốn người con không ai bẻ gãy
được bó đũa?


+Người cha muốn khun các con điều gì?


- Nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b>


- HS quan sát tranh SGK hỏi:
+Tranh vẽ gì?


- Các em đã biết cách trao đổi qua bưu
thiếp. Hôm nay các em học một cách trao
đổi khác qua bài: Nhắn tin.


- Ghi tên bài


<b>b. Luyện đọc</b>


* Đọc mẫu:giọng nhắn nhủ thân mật
* Luyện đọc, kết hợp giải nghĩa từ


- Đọc câu:HS tiếp nối nhau luyện đọc câu.
- Đọc từ khó: nhắn tin, lồng bàn, quét nhà,



- Hát vui


- Câu chuyện bó đũa
- Đọc bài,trả lời câu hỏi
- Vì họ cầm cả bó đũa mà bẻ.


- Anh em phải đoàn kết yêu thương,
đùm bọc lẫn nhau. Đồn kết mới tạo
nên sức mạnh chia lẻ ra thì yếu.


- Quan sát
- Phát biểu


- Nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

bộ que chuyền.


- Đọc từng mẫu nhắn tin.
- Đọc ngắt nghỉ.


Em nhớ <b>quét nhà</b>,/<b>học thuộc lịng</b> hai
khổ thơ/và làm <b>ba bài tập </b>tốn chị đã đánh
dấu.//


Mai đi học,/bạn <b>nhớ mang</b> quyển bài
hát cho tớ <b>mượn nhé</b>.//


- Đọc từng mẫu nhắn tin theo nhóm.
- Thi đọc giữa các nhóm(CN).



- Nhận xét tuyên dương.


<b>c. Hướng dẫn tìm hiểu bài</b>


?Những ai nhắn tin cho Linh?
?Nhắn tin bằng cách nào?


?Vì sao chị Nga và Hà phải nhắn tin cho
Linh bằng cách ấy? Chị Nga và Hà khơng
thể nhờ ai nhắn cho Linh vì nhà Linh lúc ấy
khơng có ai để nhắn.


?Chị Nga nhắn Linh những gì?
?Hà nhắn Linh những gì?
?Hãy viết mẩu nhắn tin.
+Em phải nhắn tin cho ai?
+Vì sao phải nhắn tin?
+Nội dung nhắn tin là gì?
- HS đọc lại bài nhắn tin.
- HS viết nhắn tin


- HS đọc mẩu nhắn tin vừa viết
- Nhận xét tuyên dương




<b>4. Củng cố</b>


+ Bài học hơm nay giúp em hiểu điều gì về


cách viết nhắn tin?


- Nhận xét tuyên dương


- GDHS: Viết nhắn tin cần viết ngắn gọn,
đúng nội dung và cố gắng học tập tốt.


<b>5. Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Luyện đọc từng mẫu nhắn tin
- Luyện đọc ngắt nghỉ


- Luyện đọc nhóm
- Thi đọc nhóm


- Chị Nga và bạn Hà nhắn tin cho
Linh.


- Nhắn tin bằng cách viết ra giấy.
- Lúc chị Nga đi, chắc còn sớm Linh
đang ngủ ngon, chị Nga không
muốn đánh thức Linh. Lúc Hà đến
Linh khơng có ở nhà.


- Nơi để q sáng, các việc cần làm
ở nhà, giờ chị Nga về.


- Hà mang đồ chơi cho Linh, nhờ


Linh mang sổ bài hát đi học cho Hà
mượn.


- Nhắn tin cho anh(chị).
-Vì cả nhà đi vắng.


- Em cho cô Phúc mượn xe đạp.
- Đọc bài nhắn tin


- Viết nhắn tin


- Đọc mẩu nhắn tin vừa viết


Chị ơi, em phải đi học, em cho cô
Phúc mượn xe đạp. Vì cơ có việc
gấp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i><b>Ngày soạn: 05/12/ 2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ năm 12/12/ 2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 69: BẢNG TRỪ</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức: </b>Thuộc các bảng trừ trong phạm vi 20.


- Biết vận dụng cộng, trừ trong phạm vi 20 để làm tính cộng rồi trừ liên tiếp.
* Làm bài tập: 1, 2 (cột 1).



<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng làm tính cộng, trừ trong phạm vi 20.


<b>3. Thái độ:</b> Hs hứng thú,tích cực học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


35 81 50 72
- 7 - 9 - 17 - 36
28 72 33 36
- Nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài:</b> Để củng cố lại các bảng
trừ đã học. Hôm nay các em học toán bài:
Bảng trừ.


- Gv ghi tên bài


- HS HTL các bảng trừ
b)Thực hành


Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu
- Gv ghi bảng



11-2=9 12-3=9 13-4=9 14-5=9
11-3=8 12-4=8 13-5=8 14-6=8
11-4=7 12-5=7 13-6=7 14-7=7
11-5=6 12-6=6 13-7=6 14-8=6
11-6=5 12-7=5 13-8=5 14-9=5
11-7=4 12-8=4 13-9=4


11-8=3 12-9=3
11-9=2


15 – 6 = 9 16 – 7 = 9 17- 8 = 9
15 – 7 = 8 16 – 8 = 8 17- 9 =8
15 – 8 = 7 16 – 9 = 7


15 – 9 = 6 18 - 9 = 9
- HS đọc ĐT các bảng trừ.


<b>Bài 2</b>: Tính


- Gọi hs đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: Các em thực hiện phép tính
từ trái sang phải.


- Hát vui
- Luyện tập


- Làm bài tập bảng lớp


- Nhắc lại



- HTL các bảng trừ


- Đọc yêu cầu


- Nhẩm các phép tính
- Nêu miệng kết quả
- Nhận xét sửa sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Yêu cầu HS làm bài tập bảng con
- Gọi HS nêu cách làm


- Gv ghi bảng


- HS nhận xét sửa sai
5 + 6 - 8 = 3


8 + 4 - 5 = 7


<b>4. Củng cố</b>


- HS thi đố nhanh các ptính trong các btrừ
- Cách chơi:1 HS nêu phép tính gọi 1 HS
bất kì trả lời. Nếu trả lời đúng thì được đố
bạn khác.


- Nhận xét tuyên dương


- GDHS: Thuộc, nắm các bảng trừ vận
dụng vào làm tốn nhanh và đúng.



<b>5. Dặn dị</b>


-Nhận xét tiết học


-Về nhà xem lại bài, xem bài mới


- Làm bài tập bảng con
- Nêu cách làm


- Nhận xét sửa sai


-Thi đố nhau


- Chơi


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>TỪ NGỮ VỀ TÌNH CẢM GIA ĐÌNH. CÂU KIỂU AI LÀM GÌ?</b>
<b>DẤU CHẤM, DẤU CHẤM HỎI</b>


<b>I. MỤC TIÊU</b>


<b>1. Kiến thức:</b> Nêu được một số từ ngữ về tình cảm gia đình.(BT1)


- Biết sắp xếp các từ đã cho thành câu theo mẫu Ai làm gì? (BT2); điền đúng dấu
chấm, dấu chấm hỏi vào đoạn văn có ơ trống.(BT3)


<b>2. Kĩ năng:</b> Rèn kĩ năng nghe, nói, viết và làm bài tập điền dấu câu.



<b>3. Thái độ:</b> Hs nghiêm túc và tích cực học tập.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Bảng phụ kẽ sẵn bài tập 2 và ghi sẵn bài tập 3


<b>III. HỌAT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS nhắc lại tên bài


- HS kể những việc đã làm ở nhà để giúp
đỡ cha mẹ.


- HS đặt câu theo mẫu Ai làm gì?
- Nhận xét


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1:</b> (miệng)


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn: các em tìm các từ nói về
tình cảm thương yêu giữa anh chị em
trong gia đình.



- Hát vui


- Từ ngữ về cơng việc gia đình.Câu
kiểu Ai làm gì?


3 HS kể


- Đặt câu theo mẫu


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Hd HS làm bài theo nhóm
- Gọi HS trình bày


- Nhận xét tuyên dương


Nhường nhịn, giúp đỡ, chăm sóc, chăm
lo, chăm chút, chăm bẵm, yêu, quý, yêu
thương, yêu quý, chiều chuộng, bế, ẵm…).


<b>Bài 2:</b> miệng


Hướng dẫn: Các em ghép các từ ở 3
nhóm để tạo thành câu theo mẫu Ai là gì?
- Nhận xét tuyên dương


Ai Là gì?


Anh
Chị
Em
Chị em


Anh em
Chị em
Anh em
………..


khuyên bảo em
chăm sóc em
chăm sóc chị
trơng nom nhau
trơng nom nhau
giúp đỡ nhau
giúp đỡ nhau
……….


<b>Bài 3:</b> Gọi hs đọc yêu cầu
+ Khi nào thì điền dấu chấm?


+ Khi nào thì mới điền dấu chấm hỏi?
+ Tại sao em lại đặt dấu chấm ở chỗ đó?
+ Tại sao lại đặt dấu chấm hỏi ở chỗ đó?
- Nhận xét sửa sai


Con xin mẹ tờ giấy để con viết thư cho
bạn Hà <b>.</b>


Nhưng con đã biết viết đâu <b>?</b> Không
sao mẹ ạ! Bạn Hà cũng chưa biết đọc <b> .</b>
<b>4. Củng cố</b>


- GDHS: Yêu thương và giúp đỡ anh chị


em trong gia đình và các bạn trong trường.


<b>5. Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Làm bài tập theo nhóm
- Trình bày


- Đọc u cầu
- Làm bài vào nháp


- Ghi câu vừa đặt trên bảng


- Đọc yêu cầu
- Khi hết câu
- Khi đó là câu hỏi


- HS làm bài vào vở, bảng lớp
- Phát biểu


- Phát biểu


- HS nêu các từ chỉ tình cảm thương
yêu giữa anh chị em trong gia đình.


<i><b> Tập viết</b></i>
<b>CHỮ HOA M</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>



<i><b>1. Kiến thức:</b></i> Viết đúng chữ hoa M (1 dòng cỡ vừa, 1 dòng cỡ nhỏ); từ và câu ứng
dụng: Miệng (1 dòng cỡ vừa,1 dịng cỡ nhỏ), <i>Miệng nói tay làm </i>(3 lần).


<i><b>2. Kĩ năng:</b></i> Rèn kĩ năng viết đúng mẫu chữ hoa M


<i><b>3. Thái độ:</b></i> Hs có ý thức viết cẩn thận.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: </b>Mẫu chữ hoa M, từ và câu ud.


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>1. Ổn định lớp</b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS nhắc lại tên bài


- HS viết bảng con chữ hoa L và tiếng Lá.
- KT vở tập viết ở nhà của HS


- Nhận xét sửa sai


<b>3. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>: Để các em viết ngày
càng đẹp và đúng mẫu. Hôm nay các em
học tập viết chữ hoa M.


- Ghi tên bài


<b>b. Hướng dẫn viết chữ hoa</b>



*Hướng dẫn quan sát,nhận xét


- Chữ hoa M cao 5 li, gồm 4 nét:móc
ngược trái, thẳng đứng, thẳng xiên và móc
ngược phải.


- Cách viết


+ Nét 1: ĐB trên ĐK2, viết nét móc từ
dưới lên, lượn sang phải, DB ở ĐK6.
+ Nét 2: từ điểm DB của nét 1 đổi chiều
bút, viết 1 nét thẳng đứng xuống ĐK1.
+ Nét 3: Từ điểm DB của nét 2 đổi chiều
bút, viết 1 nét thẳng xiên (hơi lượn ở hai
đầu) lên ĐK6.


+Nét 4: Từ điểm DB của nét 3, đổi chiều
bút, viết nét móc phải, DB trên ĐK2.
- Viết mẫu chữ M


- HS viết bảng con chữ M
- Nhận xét sửa sai


<b>c. Hướng dẫn viết ứng dụng</b>


*Giới thiệu cụm từ ứng dụng
- Gọi hS đọc cụm từ ứng dụng


- Giúp HS hiểu nghĩa cụm từ ứng dụng:


nói đi đơi với làm.


*Hướng dẫn quan sát, nhận xét
- Các chữ cái cao 2,5 li?


- Các chữ cái cao 1,5 li?
- Các chữ cái cao 1 li?


- Khoảng cách giữa các chữ bằng khoảng
cách viết 1 chữ o.


- Cách nối nét giữa các chữ: Nét móc của
chữ M nói với nét hất của chữ i.


- Cách đặt dấu thanh: Dấu nặng đặt dưới ê
ở tiếng miệng, dấu sắc đặt trên o ở tiếng
nói, dấu huyền đặt trên a ở tiếng làm.


- Hát vui
- Chữ hoa L
- Viết bảng con


- Nhắc lại tên bài


- Viết bảng con


- Miệng nói tay làm


- Các chữ M, g, l, y
- Chữ t



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- Viết mẫu câu ứng dụng
Miệng nói tay làm


- HS viết bảng con tiếng miệng
- Nhận xét sửa sai


d)Hướng dẫn viết tập viết
*Nêu yêu cầu viết


- Viết 1 dòng chữ M cỡ vừa và 1 dòng cỡ
nhỏ.


- Viết 1 dòng chữ Miệng cỡ vừa và một
dòng cỡ nhỏ.


- Viết 3 dòng cụm từ ứng dụng cỡ nhỏ.
- HS viết tập viết. Quan sát uốn nắn HS
*Chấm, chữa bài


- Chấm 4 vở của HS nhận xét


<b>4. Củng cố</b>


- HS nhắc lại tựa bài


- HS viết bảng con chữ M và tiếng Miệng
- Nhận xét sửa sai


- GDHS: Viết cẩn thận để viết đúng mẫu


sạch và đẹp.


<b>5. Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà viết phần còn lại, xem bài mới


- Viết bảng con


- Viết tập viết


<b>Bồi dưỡng học sinh</b>


<b>ÔN TẬP TIẾNG VIỆT: LUYỆN ĐỌC</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1.Kiến thức:</i> Đọc trơn toàn bài Câu chuyện bó đũa, Nhắn tin, Tiếng võng kêu. Đọc
đúng các từ ngữ có chứa âm l/n


- Biết nghỉ hơi sau dấu chấm, dấu phẩy và giữa các cụm từ.
- Hiểu nội dung câu chuyện.


<i>2.Kỹ năng:</i> Rèn kĩ năng đọc đúng, đọc rõ ràng, lưu lốt.


<i>3.Thái độ:</i> Có thái độ trân trọng và đối xử đúng mực với người bạn.


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>



- Gọi Hs nhắc lại tên bài tđọc đã học trong tuần
- Gv nx, tuyên dương.


<b>2. Bài mới</b>


<b>a. Gv Giới thiệu bài</b>
<b>b. Luyện đọc</b>


<i>* Luyện đọc lại bài </i>Câu chuyện bó đũa (10’)
- Gọi học sinh đọc đoạn bài Câu chuyện bó đũa
- GV nhận xét, tuyên dương


- Gọi học sinh đọc toàn bài, đọc đồng thanh


<i>* Luyện đọc lại bài </i>Nhắn tin(8’)


- Hs nêu


- Học sinh đọc nối tiếp mỗi
hs 1 đoạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Gọi học sinh đọc bài Nhắn tin.
- GV nhận xét, tuyên dương


- Gọi học sinh đọc toàn bài, đọc đồng thanh


<i>* L.đọc lại bài </i> Tiếng võng kêu (13’)<i> </i>


- Gọi học sinh đọc bài Tiếng võng kêu
- GV nhận xét, tuyên dương



- Gọi học sinh đọc tồn bài, đọc đồng thanh


<b>3. Củng cố, dặn dị (</b>1’)
- GV nhận xét tiết học.


- Học sinh đọc nối tiếp mỗi
hs 1 khổ thơ


- 2 học sinh đọc toàn bài


- Học sinh đọc nối tiếp mỗi
hs 1 câu, 1 đoạn


- 2 học sinh đọc toàn bài
- Nhắc lại nội dung của bài


<i><b> </b></i>


<i><b> Ngày soạn: 06/12/ 2019</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu 13/12/ 2019</b></i>
<b>Toán</b>


<b>TIẾT 70: LUYỆN TẬP</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Biết vận dụng bảng trừ trong phạm vi 20 để tính nhẩm, trừ có nhớ
trong phạm vi 100,giải tốn về ít hơn.



- Biết tìm số bị trừ, số hạng chưa biết.
* Làm bài tập: 1, 2 (cột 1, 3), 3 (b), 4


<i>2. Kĩ năng:</i> Rèn kn thực hiện phép tính,tìm số hạng, số bị trừ và giải tốn về ít hơn.


<i>3. Thái độ:</i> Hs tích cực, hăng hái phát biểu ý kiến.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Que tính<b>,</b> Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1,4


<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Ổn định lớp</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS nhắc lại tựa bài


- HS HTL bảng trừ 11,12,13,14,15,16,17,18
- Nhận xét phần kiểm tra bài cũ


3<b>. Bài mới</b>


<b>a. Giới thiệu bài</b>:


<b>b. Thực hành</b>
<b>*Bài 1</b>:Tính nhẩm
- Gọi hs đọc yêu cầu


- HS đọc lại các bảng trừ đã học
- HS nhẩm các phép tính



- HS nêu miệng kết quả, ghi bảng
- HS nhận xét sửa sai


18-9=9 16-8=8 14-7=7 17-9=8
17-8=9 15-7=8 13-6=7 12-8=4
16-7=9 14-6=8 12-5=7 16-6=10
15-6=9 13-5=8 11-4=7 14-5=9
12-3=9 12-4=8 10-3=7 11-3=7


<b>*Bài 2</b>: Đặt tính rồi tính


- Hát vui


- Bảng trừ
- HTL bảng trừ


- Đọc yêu cầu
- Đọc các bảng trừ
- Nhẩm các phép tính
- Nêu kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Gọi hs đọc yêu cầu


+ Đặt tính viết các số như thế nào?
+Thực hiện phép tính thế nào?
- HS làm bài vào vở+bảng lớp
- Nhận xét sửa sai


a)35 – 8 b)63 – 5 c)72 – 34 d)94 – 36
35 63 72 94


- 8 - 5 - 34 - 36
27 58 38 58


<b>*Bài 3:</b> Tìm x


- Gọi HS đọc yêu cầu


- HS nêu tên gọi các số trong phép tính
- HS nêu cách tìm số hạng chưa biết
- HS làm bài bảng con+bảng lớp
- Nhận xét sửa sai


b)8 + x =42
x = 42 – 8
x = 34


<b>*Bài 4:</b> Gọi hs đọc bài toán
+Bài toán cho biết gì?
+Bài tốn hỏi gì?
- Làm bài vào vở


- Nhận xét tuyên dương


<b>4. Củng cố</b>


- HS thi làm bài tập bảng lớp


<b>5. Dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học



- Đọc yêu cầu
- Nêu cách làm


- Viết các số thẳng cột với nhau
- Thực hiện từ phải sang trái
- Làm bài vào vở+bảng lớp


- Đọc yêu cầu


- Nêu tên gọi các số


- Nêu cách tìm số hạng chưa biết
- Làm bài bảng con+bảng lớp


- Đọc bài tốn


- Thùng to có 45 kg đường,thùng
bé ít hơn 6 kg đường.


- Thùng bé có bao nhiêu
ki-lơ-gam đường?


- Làm bài vào vở+bảng nhóm
- Trình bày


Bài giải


Thùng bé có là:
45 – 6 = 39(kg đường)


Đáp số: 39 kg đường
- Làm bài tập bảng lớp


57 81
- 28 - 34
27 47


<b>Chính tả( tập chép)</b>
<b>TIẾNG VÕNG KÊU</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


<i>1. Kiến thức:</i> Chép chính xác bài chính tả trình bài đúng 2 khổ thơ đầu, của
bài tiếng võng kêu.


- Làm được BT(2)a,b,c


<i>2. Kĩ năng</i>: Rèn viết đúng, trình bày bài đẹp.


<i>3. Thái độ:</i> Hs có ý thức viết cẩn thận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


- HS nhắc lại tên bài


- HS viết bảng lớp, nháp các từ: chia lẻ, lẫn
nhau, đoàn kết, sức mạnh.


- Nhận xét



<b>2. Bài mới </b>
<b>a. Giới thiệu bài</b>


<b>b. Hướng dẫn tập chép </b>


*Hướng dẫn chuẩn bị
- Gọi hs đọc bài chính tả
- Yêu cầu HS đọc lại bài
*Hướng dẫn nhận xét


- Chữ đầu các dòng thơ viết như thế nào?
*Hướng dẫn viết từ khó


- HS viết bảng con từ khó, kết hợp phân tích
tiếng các từ: bé Giang, phơ phất, vương vương,
giấc mơ, mênh mơng.


*Viết chính tả


- Lưu ý HS: Cách trình bày bài viết, tên riêng
viết hoa,cách cầm bút, ngồi viết để vở cho ngay
ngắn.


- HS chép bài vào vở, quan sát uốn nắn HS.
*Chấm,chữa bài


- Đọc bài cho HS soát lại
- HS tự chữa lỗi


- Chấm 4 vở của HS nhận xét



<b>c)Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>*Bài 2:</b> (a)Điền vào chỗ trống
- HS đọc yêu cầu


- Hướng dẫn:Các em chọn từ trong ngoặc đơn
để điền vào các chỗ trống.


- HS làm bài tập vào vở+bảng lớp
- Nhận xét sửa sai


- Lời giải


a. lấp lánh, nặng nề, lặn lội, nóng nảy


<b>3. Củng cố</b>


- Viết bảng lớp các lỗi mà HS viết sai nhiều.
- Nhận xét sửa sai


<b> 4. Dặn dò:</b> Nhận xét tiết học


- Câu chuyện bó đũa
- Viết bảng lớp


- Đọc bài chính tả


- Viết hoa lùi vào 1 ơ
- Viết bảng con từ khó



- Viết chính tả


- Chữa lỗi


- Đọc yêu cầu


- Làm bài vào vở+bảng lớp


<b>Tập làm văn</b>


<b>QUAN SÁT TRANH. TRẢ LỜI CÂU HỎI. </b>
<b>VIẾT NHẮN TIN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>1. Kiến thức:</i> Biết quan sát tranh và trả lời đúng câu hỏi về ND tranh (BT1).
- Viết được một mẫu tin nhắn ngắn gọn đủ ý (BT2).


<i>2. Kĩ năng: </i>Rèn kĩ năng nói, viết lời thăm hỏi.


<i>3. Thái độ: </i>Giáo dục tình cảm, quan tâm, chăm sóc tới người thân trong gia đình


<b>II. CHUẨN BỊ: </b>Tranh minh họa bài tập 1. Bảng phụ ghi các câu hỏi bài tập 1.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
<b>1. Bài cũ</b>


- Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu đọc đoạn
văn kể về gia đình của em.


- Nhận xét.



<b>2. Bài mới </b>
<i><b>a. Giới thiệu bài</b></i>


<b>b. Hướng dẫn làm bài tập</b>
<b>Bài 1</b>: Gọi hs đọc yêu cầu
- Gv treo tranh minh họa.
?Tranh vẽ những gì?
?Bạn nhỏ đang làm gì?


?Mắt bạn nhìn búp bê thế nào?
?Tóc bạn nhỏ ntn?


?Bạn nhỏ mặc gì?


- Yêu cầu HS nói liền mạch các câu nói
về hoạt động, hình dáng của bạn nhỏ
trong tranh.


- Theo dõi và nhận xét chỉnh sửa cho
HS.


<b>Bài 2:</b> Gọi hs đọc yêu cầu
?Vì sao em phải viết tin nhắn?


? Nội dung tin nhắn cần viết những gì?
- Yêu cầu HS viết tin nhắn.


- Yêu cầu HS đọc và sửa chữa tin nhắn.
Lưu ý HS tin nhắn phải ngắn gọn, đầy
đủ ý. VD về lời giải:



+ Mẹ ơi! Bà đến đón con đi chơi. Bà đợi
mãi mà mẹ chưa về. Bao giờ mẹ về thì
gọi điện sang cho ông bà, mẹ nhé. (con
Thùy An)


<b>3. Củng cố – Dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ học.


- HS thực hiện.


- Lắng nghe


- Quan sát


- Tranh vẽ 1 bạn nhỏ, búp bê, mèo con.
- Bạn nhỏ đang cho búp bê ăn


- Mắt bạn nhìn búp bê rất tình cảm/ rất
trìu mến,…


- Tóc bạn nhỏ buộc 2 chiếc nơ rất đẹp./
Bạn buộc tóc thành 2 bím xinh xinh .
- Bạn mặc bộ quần áo rất sạch sẽ,/ rất
mát mẻ,/ rất dễ thương,…


- 2 HS ngồi cạnh nhau, nói cho nhau
nghe sau đó 1 số em trình bày trước lớp.



<b>Bài 2:</b>


- Vì bà đến nhà đón em đi chơi nhưng
bố mẹ khơng có nhà, em cần viết tin
nhắn cho bố mẹ để bố mẹ không lo lắng.
- Em cần viết rõ em đi chơi với bà.
- Cả lớp viết vào vở.


- Trình bày tin nhắn.
- 4 – 5 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Phần I: Sinh hoạt lớp</b>
<b>SINH HOẠT TUẦN 14</b>
<b>I. MỤC TIÊU</b>


- Đánh giá các hoạt động tuần 14
- Triển khai các hoạt động tuần 15


<b>II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC</b>
<b>1. Đánh giá các hoạt động tuần 14</b>
<i><b>* Ưu điểm</b></i>


... ...
...
...
...


<i><b>*Nhược điểm: </b></i>


...


...
...
<i><b>* Tuyên dương:………...</b></i>
<i><b>*Phê bình:…………...</b></i>
.


<b>2. Các hoạt động tuần 15</b>


- Thực hiện tốt nề nếp dạy và học, nề nếp truy bài đầu giờ
- Tham gia thi giải toán, GTTM trên mạng.


- Thực hiện tốt luật An tồn giao thơng


- Thực hiện tốt hđ ngoại khóa chào mừng ngày thành lập Quân đội NDVN 22/12.
- Thực hiện tốt các hoạt động ngoài giờ lên lớp, thể dục giữa giờ


<b>Phần II: Kĩ năng sống</b>


<b>CHỦ ĐỀ 3: TRÌNH BÀY SUY NGHĨ, Ý TƯỞNG </b>
<b>I. MỤC TIÊU </b>


<i>1. Kiến thức</i>: Hiểu được lợi ích của việc biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng


<i>2. Kỹ năng:</i> Biết trình bày suy nghĩ, ý tưởng của mình trong một số tình huống cụ
thể


<i>3. Thái độ:</i> Rèn kĩ năng giao tiếp


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b> Phiếu học tập



<b>III. CÁC HĐ DẠY HỌC</b>
<b>A</b>. <b>Ổn định tổ chức(1’)</b>


- Kiểm tra sĩ số.


<b>B. Kiểm tra bài cũ (3’)</b>


<b>- </b>Hãy nêu ích lợi của việc lắng nghe tích cực.
- GV nhận xét.


- Hát tập thể


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>C. Bài mới </b>


<b>1) Giới thiệu bài(1’)</b>
<b>2) Dạybài mới( 14’)</b>


<b>*Bài 1</b>: Hãy dánh dấu x vào ô trống trước
những điều cần thiết khi trình bày, diễn đạt
suy nghĩ, ý tưởng


- GV tổ chức cho học sinh thảo luận theo
nhóm 4


- GV phát phiếu cho từng nhóm
- Quan sát, giúp đỡ từng nhóm.


- Gọi từng nhóm lên trình bày.
- GV nhận xét và kết luận chung.



<b>*Bài 2:</b> Theo em biết trình bày suy nghĩ, ý
t-ưởng sẽ có lợi nh thế nào? (Hãy đánh dấu x
vào ô trước ý kiến em tán thành.)


- GV tổ chức cho học sinh làm cá nhân
- GV y/c HS làm vở. Quan sát, giúp đỡ HS.
- Gọi HS lên trình bày.


- Ngồi những lợi ích trên việc biết trình bày
suy nghĩ ý tưởng cịn có lợi ích nào khác ?
- GV nhận xét và kết luận chung.


<b>Bài 3:</b> Tự liên hệ


- GV tổ chức cho học sinh thảo luận theo
nhóm đơi.


- Quan sát, giúp đỡ từng nhóm.


- Gọi vài HS trình bày trong từng tình huống.
- GV nhận xét, tun dương, khích lệ học sinh


<b>Bài tập 4:</b> Thực hành


- Em hãy thực hành diễn đạt suy nghĩ tình cảm


*Thảo luận nhóm 4


- Nói với âm lượng vừa phải, khơng
q to hoặc q nhỏ.



- Khơng nói quá nhanh hoặc quá
chậm.


- Nói khơng đúng với suy nghĩ của
mình


- Nói dài dịng.


- Kết hợp giữa lời nói với cử chỉ,
điệu bộ, ánh mắt nét mặt một cách
phù hợp.


- 2 nhóm trả lời. Các nhóm khác
nhận xét.


*Làm việc cá nhân


- 4 HS trả lời miệng. Lớp nhận xét.


* Thảo luận nhóm đơi


-TH1: Em đã thực hiện được những
u cầu khi trình bày suy nghĩ, ý
tưởng chưa? thực hiện ở mức độ
nào?


- TH2: Đã lần nào em bị bố mẹ hoặc
thầy cô giáo hiểu nhầm do không
biết trình bày suy nghĩ của mình


chưa? Nếu có em hãy kể lại một
trường hợp cụ thể cho các bạn cùng
nghe


- 3 HS đại diện trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

của mình trong mỗi tình huống dưới đây.
- Giáo viên cho học sinh thảo luận nhóm 4.


- Gọi các thành viên của từng nhóm trình bày
một số tình huống


- Giáo viên nhận xét và kết luận chung.


<b>D.Củng cố</b>- <b>Dặn dò(2’)</b>


Nhắc lại những điều cần thiết khi trình bày
suy nghĩ, ý tưởng.


- Nhận xét tiết học


2. Chúc mừng ngày nhà giáo Việt
Nam


3. Góp ý với bạn khi bạn vứt rác ra
sân.


4. Kể với các bạn về gia đình em.
5. Kể với bạn về ước mơ của em.
6.Trình bày với các bạn trong nhóm


về ý tưởng tổ chức hoạt động tập thể
sắp tới.


7. Giải thích với thày cơ giáo lí do
em đi học muộn.


8. Bày tỏ với bố mẹ về địa điểm em
mong muốn được đi nghỉ trong dịp
nghỉ hè này.


9. Viết thư bày tỏ tình cảm của em
với các chiến sĩ Trờng Sa nhân dịp
tết Nguyên đán.


</div>

<!--links-->

×