Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Bai 5 Cong thuc nghiem thu gon

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.69 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>CHÀO MỪNG Q THẦY CƠ</b>


<b>VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>KIỂM TRA BÀI CŨ</b>



Em hãy giải hai phương trình sau:


a) x

2

+ 6x + 9 = 0



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tuần 30. Tiết 59



<b>§5. CƠNG THỨC NGHIỆM THU GỌN</b>



<b>1. CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN</b>


<b>2. ÁP DỤNG</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0),


b = 2b’ vaø ’ = b’2 – ac, ta có:


1) ’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x<sub>1</sub> =


2) ’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:


b' <sub>' ;</sub>
a


   <sub>x</sub>


2 =



b' '


a


  


x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> = <sub>a</sub>b'


3) ’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Giải phương trình: 5x2 + 4x – 1 = 0 (1)
Giải:
1
b' '
x
a
  
 


<b>2. ÁP DỤNG:</b>



Ta có: b = 4 nên b’ = 2


’ = b’2 – ac = 22 – 5.(-1) = 4 + 5 = 9


Vì ’ > 0 nên phương trình (1) có hai


2 3 1


5 5



 




nghiệm phân biệt:


2


b' '


x


a


  


  2 3 1


5
 





</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Bài 1: Giải các phương trình sau bằng


<b>3. LUYỆN TẬP:</b>



a) x2 + 6x + 9 = 0



b) 2009x2 – 6x + 1 = 0


CÔNG THỨC NGHIỆM THU GỌN:


b = 2b’ vaø ’ = b’2 – ac, ta có:


1) ’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x<sub>1</sub> =


2) ’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:


b' <sub>' ;</sub>
a


  


x<sub>2</sub> =  b'<sub>a</sub> '


x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> = <sub>a</sub>b'


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bài 2: Rada của một máy bay theo dõi
chuyển động của ôtô trong 10 phút và phát
hiện vận tốc v của ôtô thay đổi phụ thuộc
vào thời gian t bởi cơng thức:


v = t2 – 4t + 115


Tính thời gian t (theo phút) khi vận tốc của
ôtô là 120 km/h.



<b>3. LUYỆN TẬP:</b>



Giải:


Vận tốc của ôtô là 120 km/h nên ta coù:
120 = t2 – 4t + 115

<sub></sub>

t2 – 4t – 5 (2)


Giải phương trình (2) ta được:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0),


b = 2b’ vaø ’ = b’2 – ac, ta coù:


1) ’ > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
x<sub>1</sub> =


2) ’ = 0 thì phương trình có nghiệm kép:


b' <sub>' ;</sub>
a


   <sub>x</sub>


2 =


b' '


a


  



x<sub>1</sub> = x<sub>2</sub> = <sub>a</sub>b'


3) ’ < 0 thì phương trình vô nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Học thuộc cơng thức nghiệm thu gọn


- Xem lại các ví dụ và bài tập đã giải



<b>VỀ NHÀ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×