Tải bản đầy đủ (.docx) (26 trang)

GA 4 Tuan 10 ca ngayKTKN moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (183.91 KB, 26 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 10</b>
<b>Tuần 10</b>


<i>Thứ Hai, ngày 26tháng 10 năm 2009</i>
<i>Thứ Hai, ngày 26tháng 10 năm 2009</i>


<i><b>Buổi sáng: Tiết 1: anh văn</b></i>


(GV Anh văn d¹y)


<b>---Tiết 2: Tập đọc</b>
<b>ơn tập giữa học kì I (Tiết 1)</b>
<b>I. Múc tiẽu:</b>


- Đọc rành mạch, trơi chảy c¸c bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định.


(khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp
với nội dung đoạn đọc.


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số
hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu nhận xét về nhân vật trong văn
bản tự sự.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<i><b>Giaùo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>



<b>1. Giới thiệu bài.</b>
- GV giới thiệu bài:


HĐ 1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
-Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn
bị (1 phút).


-Cho HS trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – ghi điểm.
HĐ 2: Làm bài tập
- Thế nào là kể chuyện?


-Hãy kể tên những bài tập đọc là chuyện
kể thuộc chủ điểm: Thương người như
thể thương thân.


-Yêu cầu đọc thầm truyện.


-Yêu cầu 3 HS lên bảng làm vào bảng
phụ


-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
HĐ 3: Thi đọc


Bài tập 3- Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập 3
-Giao việc: Tìm trong bài tập đọc những
đoạn văn có giọng: Tha thiết, trìu mến.


a) Thảm thiết.



-Nhắc lại tên bài học.


-Thực hiện theo yêu cầu của GV.
-Lần lượt lên bốc thăm đọc bài và
trả lời câu hỏi trong thăm.


1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Là kể lại một chuỗi sự việc liên
quan đến một hay một số các nhân
vật, mỗi câu chuyện nói lên một
điều có ý nghĩa.


-Dế mèn bệnh vực kẻ yếu, phần 1-2
Người ăn xin...


-Thực hiện theo yêu cầu.
-3HS thực hiện.


-Cả lớp làm vào vở bài tập.
-Nhận xét, bổ sung.


- Một vài em nhắc lại.
-1HS đọc u cầu SGK.


-Tìm nhanh theo yêu cầu a, b, c theo
yêu cầu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

b) Mạnh mẽ, răn đe.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm.


<b>2. Củng cố dặn dò: </b>


-Em hãy nêu những nội dung vừa ơn tập?
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về ôn tập tiết tiếp theo.


-Nhận xét bổ sung.


Lần 1: 3HS cùng đọc 1 đoạn.
Lần 2: 3HS khác mỗi em đọc một
đoạn.


- 1 , 2em nêu.


-Về xem lại quy tắc viết hoa tên
riêng.




<b>---Tiết 3 : CHÍNH TẢ</b>
<b> «n tập giữa kì I (tiết 2)</b>
<b>I. Muùc tieõu:</b>


-Nghe-vit ỳng bi chính tả (tốc đ«ï viết khoảng 75 chữ/phút); khơng mắc q
năm lỗi trong bài; trình bày bài văn có lời đối thoại. Nắm được dấu ngoặc kép
trong bài chính tả.


-Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng(Việt Nam và nước ngồi); bước đầu biết sửa
lỗi chính tả trong bài viết.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Phiếu bài tập có ghi câu hỏi.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>


-Dẫn dắt ghi tên bài học.
HĐ 1: Nghe –viết


- GV đọc cả bài một lượt.
-u cầu đọc thầm.


-Hướng dẫn HS viết một số từ ngữ dễ
viết sai: bỗng, bụi, ngẩng đầu, giao …
-Nhắc lại cách trình bày.


-Đọc lại bài viết.


-Đọc từng câu cho HS viết bài. Mỗi
câu 2 lần.


-Đọc lại bài.


-Chấm 5-7 bài.-Nhận xét chung .
HĐ 2: Làm bài tập



Bài tập 2 -Gọi HS nêu yêu cầu


-Giao việc: Thảo luận N2 Dựa vào bài
chính tả, trả lời câu hỏi.


-Cho HS làm bài.
-Nhận xét chốt ý.


Bài tập 3- Gọi HS nêu u cầu bài tập.
-Giao việc: Em đọc phần ghi nhớ trong


-Nhắc lại tên bài học.
- Đọc thầm theo dõi SGK.
-Cả lớp đọc thầm bài.


-HS luyện viết các từ ngữ vào bảng
con và phân tích tiếng


-Nghe.


-HS viết chính tả.


-Đổi vở, dùng bút chì sốt lỗi.


-Về xem lại quy tắc viết hoa tên riêng.
- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


-Thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi a,
b, c, d.



-Đại diện các cặp trình bày trước lớp.
-Nhận xét – bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

các tiết LTVC tuần 7, 8, khi làm bài
phần quy tắc các em chỉ cần viết tắt.
<b>2.Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu lại nội dung ôn tập ?
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về ơn tập và chuẩn bị đồ
dùng cho tiết sau


-HS nêu kết quả của mình .
-Lớp nhận xét bổ sung.


-Các loại tên riêng, quy tắc 2-3 HS nêu
ví dụ.


- Về thực hiện


<b>---Tiết 1: To¸n</b>
<b>Bài: Lun tËp</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS :</b>


-Nhận biết góc nhọn, góc vng, góc tù, góc bẹt, đường cao của hình tam giác.
-Vẽ đựơc hình chữ nhật, hình vng.



<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và ê ke
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<i><b>Giaùo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>1. Kiểm tra :- Gọi HS lên bảng yêu </b>
cầu HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh
dài 7 dm, tính chu vi diện tích của hình
vuông ABCD


-Nhận xét ,chữa bài ,cho điểm
<b>2. Bài mới: </b>- Giới thiệu bài:
Bài tập 1


- GV vẽ lên bảng 2 hình a,b trong bài
tập yêu cầu HS ghi tên góc vuông,
nhọn,tù, bẹt trong mỗi hình.


-Gọi 2 em lên bảng làm bài . cả lớp
làm vở.


-So với góc vng thì góc nhọn bé hơn
hay lớn hơn góc tù bé hơn hay lớn
hơn?


-1 góc bẹt bằng mấy góc vuông?
- Nhận xét , ghi điểm.



Bài 2-Gọi HS nêu u cầu bài tập 2
-Yêu cầu HS thảo luận cặp quan sát
hình vẽ và nêu lên các đường cao của


- 2 HS lên bảng làm bài


- Nghe, nhắc lại.
- 2 ,3 HS nhắc lại.


- 1HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm
vào vở


a)góc vuông BAC góc nhọn: ABC,
ABM, MBC, ACB,AMB, góctù: BMC,
gócbẹt AMC


b)Góc vng DAB,DBC,ADC góc
nhọn ABD,ADB,BDC,BCD tù:ABC
-góc nhọn bé hơn góc vng,góc tù lớn
hơn góc vng


-Bằng 2 góc vng
- Một em nêu.
- Suy nghĩ trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hình tam giác ABC ?


-Vì sao AB được gọi là đường cao của
hình tam giác ABC?



-Hỏi tương tự với đường cao tương ứng
với cạnh BC


KL:Trong hình tam giác có 1 góc
vng thì 2 cạnh của góc vng chính
là đường cao của hình tam giác


-Vì sao AH khơng phải là đường cao
của hình tam giác ABC?


Bài tập- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3
-Yêu cầu HS tự vẽ hình vng ABCD
có cạnh dài 3cm sau đó gọi 1 HS nêu
rõ từng bước vẽ của mình


-Nhận xét cho điểm .
Bài 4:- GV nêu yêu cầu .


-u cầu tự vẽ hình chữ nhật ABCD
có chiều dài AB=6cm và chiều rộng
AD=4cm


-Yêu cầu HS nêu rõ các bước vẽ của
mình


-Yêu cầu HS nêu cách xác định trung
điểm M của cạnh AD


u cầu HS tự xác định trung điểm N
của cạnh bC sau đó nối M với N



-Hãy nêu tên các hình chữ nhật có
trong hình vẽ?


-Nêu tên các cạnh song song với AB ?
<b>3. Củng cố dặn dị:</b>


- Nêu lại nội dung luyện taäp ?


-Tổng kết giờ học dặn HS về nhà làm
lại bài tập


của tam giác và góc vng với cạnh
BC của tam giác


- HS nêu tương tự .


-Vì AH hạ từ đỉnh A nhưng khơng
vng góc với BC của hình tam giác
ABC


-1 em nêu.
-HS vẽ vào vở .


- 1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước vẽ
- Theo dõi , nắm bắt


-1 HS lên bảng vẽ HS cả lớp vẽ vào vở
-HS vừa vẽ trên bảng nêu



-1 HS nêu trước lớp cả lớp lên bảng vẽ
và nhận xét


Dùng thước thẳng có vạch chia xăng- ti
–mét đặt vạch số 0 thước trùng điểm A
thước trùng với cạnh AD vì AD= 4cm
nên AM=2cm tính vạch số 2 trên thước
và chấm 1 điểm điểm đó chính là trung
điểm M của cạnh AD


-Laø:ABCD,ABNM,MNCD
-Laø: MN vaø DC


- Một vài em nêu.
-Nghe , về thực hiện.
<b></b>


<i><b>---Buổi chiều: Tiết 1:ĐẠO ĐỨC</b></i>


<b>Bài: TiÕt kiƯm thêi giê (tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>II. Chuẩn bị:</b>
-Vở bài tập đạo đức


<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<i><b>Giaùo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>



<b>1.Kiểm tra.</b>


+Thế nào là tiết kiệm thời giờ?


+Nêu những việc làm của em thể hiện
việc tiết kiệm thời giờ?


-Nhận xét , biểu dương
<b>2.Bài mới: </b>-Giới thiệu
HĐ1.Bài tập:


Bài tập 1


-Làm việc cá nhân
-Nêu yêu cầu làm việc.
-Nhận xét.


KL: a, c, d là tiết kiệm thời giờ.


b, d, e không phải là tiết kiệm thời giờ.
HĐ 2. Thảo luận nhóm:


Bài tập 4:


- Tổ chức thảo luận theo nhóm đơi. Về
việc bản thân sử dụng thời giờ như thế
nào? và dự kiến thời gian biểu của mình.
-Em đã biết tiết kiệm thời giờ chưa? Nêu
1-2 ví dụ?



KL: Tuyên dương một số HS đã biết thực
hiện tốt việc tiết kiệm thời giờ


HĐ 3:


-Trình bày giới thiệu tranh vẽ, tư liệu đã
sưu tầm được


-Nêu yêu cầu của hoạt động.


-Theo dõi Giúp đỡ HS trình bày tư liệu.
-Nêu một số câu ca dao tục ngữ có liên
quan đến tư liệu?


-Nhận xét biểu dương và tuyên dương
nhóm thực hiện tốt.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu lại nội dung bài học .
-Gọi HS đọc ghi nhớ .


- 2HS lên bảng trả lời câu hỏi của
GV.


- Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc yêu cầu bài tập 1.


-Tự làm bài tập cá nhân vào vở bài


tập Đạo đức.


-HS trình bày và trao đổi trước lớp.
-Nhận xét bổ sung.


- Hình thành nhóm và thảo luận theo
yêu cầu.


-Đại diện một số nhóm trình bày kết
quả thảo luận.


-Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Trả lời và nêu ví dụ:


-Trưng bày tư liệu, tranh vẽ về sử
dụng và tiết kiệm thời giờ thảo luận
về các tư liệu đó.


-Đại diệm một số bàn giới thiệu cho
cả lớp về tư liệu:


- 1,2 Hs neâu.


-Một số HS trình bày sản phẩm sưu
tầm được.


- 3,4 em nêu


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Nhận xét tiết học.



-Thực hiện tốt việc tiết kiệm thời giờ.



---TiÕt 2: Lun TiÕng VƯt:


<b>Ơn các bài thuộc lịng đã học.</b>



<b>I. Mơc tiªu : </b>


Giúp hs : Luyện đọc thuộc lòng các bài thuộc lòng đã học đến tuần 9.
Trả lời câu hỏi về nội dung bài


Rèn kĩ năng đọc cho hs.


<b>II. Hoạt động dạy học : </b>
<b>1.Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


HS luyện đọc lần lợt các bài thuộc lòng:
- Mẹ m


- Truyện cổ nớc mình.
- Tre Việt Nam.


- Gà Trống và Cáo.


- Nếu chúng mình có phép lạ


Trả lời các câu hỏi về nội dung bài.
<b>2.Tổng kết:</b>



GV nhận xét tiết häc



<b>---Tiết 3: THỂ DỤC</b>


(GV Thể dục dạy)



<i>---Thứ Ba, ngày 27 tháng 10 năm 2009</i>


<i><b>Buổi sáng: Tiết 1: TỐN</b></i>


<b>Bài: Lun tËp chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp HS :</b>


-Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên có đến sáu chữ số.
-Nhận biết được hai đường thẳng vng góc.


-Giải được bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến
hình chữ nhật.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bộ đồ dùng dạy toán.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1 Kiểm tra -Cơng thức tính chu vi, diện</b>
tích hình vng, hình chữ nhật



-Nhận xét , cho điểm HS


<b>2 Bài mới -Giới thiệu bài</b>
-Luyện tập chung


*Hướng dẫn HS luyện tập


Bài 1a(cả lớp làm) ,b(Dành thêm HS


-2HS lên bảng làm HS dưới lớp theo
dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

khá, giỏi)


-u cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng cả về cách đặt tính và thực
hiện phép tính


-Nhận xét cho điểm HS


Bài 2a(cả lớp làm) ,b(Dành thêm HS
khá, giỏi)


-BT yêu cầu chúng ta làm gì?


-Để tính giá trị biểu thức bằng cách
thuận tiện chúng ta làm gì?


-Yêu cầu HS nêu quy tắc tính giao hốn


tính chất kết hợp của phép cộng


a) 6257+989+743
=(6257+743)+989
=7000+989=7989
-Nhận xét cho điểm HS


Bài 3a(cả lớp làm) ,b,c(Dành thêm HS
khá, giỏi)


?:Hình vuông ABCD và hình vuông
BIHC có chung cạnh naøo?


?:Vậy độ dài cạnh của hình vng
BIHC là bao nhiêu?


?:Cạnh DH vng góc với những cạnh
nào?


-Tính chu vi hình chữ nhật AIHD
Bài 4


?:Muốn tính được diện tích của hình chữ
nhật chúng ta phải biết được gì?


-Bài tốn cho biết gì?


-Vậy có tính được chiều dài và chiều
rộng khơng ? dựa vào bài tốn nào để
tính?



-Nhận xét cho điểm HS


<b>3. Củng cố ,dặn dò -Tổng kết giờ học </b>


-HS nêu yêu cầu BT sau đó tự làm
bài


-2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
vào vở BT


-2 HS nhận xét
-Nêu


-Áp dụng tính giao hốn và kết hợp
của phép cộng


-2 HS neâu


-2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
vào vở BT


b)5798+322+4678
=5798+(322+4678)
=5798+5000=10798


- HS đọc đề bài -HS quan sát hình
-Chung cạnh BC


-Là 3cm



-HS vẽ hình sau đó nêu các bước vẽ
-Với:AD,BC,IH


-Làm vào vở BT


c)Chiều dài hình chữ nhật AIHD là
3 x 2 =6cm


Chu vi là :(6+3) x 2 = 18 cm
- 1 HS đọc đề bài trước lớp


-Biết được số đo chiều dài và chiều
rộng của hình chữ nhật


-Nửa chi vi là 16 cm và chiều dài hơn
chiều rộng là 4cm


-ù Dựa vào bài toán khi biết tổng và
hiệu của 2 số đó


-1 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
vào vở BT



<b>---Tiết 2: ÂM NHẠC</b>


(GV m nhạc dạy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Bài : Ơân tập giữa kì I (tiết 3)</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- - Đọc rành mạch, trơi chảy c¸c bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định.


(khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp
với nội dung đoạn đọc.


- Nắm được nội dung chính, nhân vật và giọng đọccác bài tập đọclà truyện kể
<i>thuộc chủ điểm “Măng mọc thẳng”</i>


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài.
<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động1: Giới thiệu bài: Ơn tập giữa</b>
học kì I (tiết 3)


<b>Hoạt động 2: </b>


-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.(5
HS)


-Gọi từng HS lên bốc thăm đọc bài.
-Cho HS trả lời câu hỏi.


-Nhận xét – ghi điểm.
<b>Hoạt động 3: Làm bài tập.</b>



?:Em hãy kể tên những bài tập đọc là
<b>chuyện kể thuộc chủ điểm :Măng mọc</b>
<b>thẳng (tuần 4, 5, 6)?</b>


- Cho HS đọc thầm các bài tập đọc.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
<b> Tên bài: Nội dung chính</b>
1: Một người …


2:Những hạt …
3: Nỗi dằn vặt …
4: Chị em tơi.
<b>*Củng cố,dặn dị:</b>


?:Những câu chuyện các em vừa ơn có
chung một lời nhắn nhủ gì?


-Nhận xét tiết học.


Nhắc lại tên bài học.


-Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị
trong 2’


-Lên đọc bài và trả lời câu hỏi
trong thăm.


-1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Nối tiếp kể.



Tranh 4: Một người chính trực
Tranh 5:Những hạt thóc giống
Tranh 6:Nỗi dằn vặt của An – đrây
– ca, Chị em tôi.


-Cả lớp làm vào vở bài tập.
-HS trình bày kết quả.


-Nhận xét.


Nhân vật Giọng đọc


Cần sống trung thực, tự trọng, ngay
thẳng như măng ln mọc thẳng.


<b>---Tiết 3: KHOA HOÏC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Sự trao đổi chất của cở thể người với mơi trường.


- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.


- Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh
lây qua đường tiêu hoá.


- Dinh dưỡng hợp lí.
- Phịng được đuối nước.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Các hình trong SGK.


- Các phiếu câu hỏi ôn tập.
- Phiếu ghi tên các món ăn.


<b>III.Các hoạt độâng dạy – học :</b>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>1. Kiểm tra :-Nêu lại tiêu chuẩn của một</b>
bữa ăn cân đối


-nhận xét chung.


<b>2. Bài mới: -Giới thiệu bài.</b>


HĐ 1: “Trò chơi ai chọn thức ăn hợp lí”
-Tổ chức HD thảo luận nhóm.


-Em hãy sử dụng những thực phẩm mang
đến, những tranh ảnh, mơ hình và thức ăn
đã sưu tầm được để trình bày một bữa ăn
ngon và bổ?


HĐ 2: Thực hành: ghi lại và trình bày 10
lời khuyên về dinh dưỡng hợp lí ở Bộ Y
Tế.


- Gọi HS nêu phần thực hành



-Làm thế nào để bữa ăn đủ chất dinh
dưỡng?


-Yêu cầu mở sách trang 40 và thực hiện
theo yêu cầu SGK.


-Theo doõi , nhận xét , bổ sung .
-Gọi HS nhắc lại .


<b>3. Củng cố -dặn dò.</b>
-Nêu nội dung ôn tập ?
-Nhận xét tiết học.


-1HS nhắc lại.
-Lắng nghe.


-Hình thành nhóm.


-Các nhóm dán kết quả và trình bày
giải thích cách chọn và sắp xếp của
mình.


-Lớp nhận xét.
-2-HS đọc u cầu
-Làm việc cá nhân.


-Một số HS trình bày kết quả.


-2-3 nhắc lại



- 1 ,2 em nêu.
-Về thực hiện .



<i><b>---Buổi chiều: (Học các môntự chọn)</b></i>




<i>---Thứ Tư, ngày 28 tháng 10 năm 2009</i>


<i><b>Buổi sáng: Tiết 1: TOÁN</b></i>


Bài<b>:Kiểm tra định kỳ (Giữa học kỳ I)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>II. Hoạt động dạy học</b>
<b>1. GV ra đề bài:</b>
Bài 1: Đặt tính rồi tính:


489267 + 450946 634972 + 68539


637465 - 35827 543280 - 93862


Bài2: Tìm x:


a. x - 347 = 38260 b. 3487 + x = 8472
98712 - x = 7896 x + 675 = 28468
Bµi3: Víi a = 100; b = 20; c =12


H·y tÝnh gi¸ trÞ cđa biĨu thøc a : b; a x b ; a + b - c; a - b +c
Bµi 4:



Một xe ơ tơ trong 2 chuyến chở đợc 8216 kg hàng. Hỏi mỗi chuyến ô tô chở đợc mấy
kg? biết rằng chuyến thứ nhất ch c hn chuyn th hai 216kg


<b>2. Biu đim: Bài 1: 2 đim ;Bài 2: 3 đim ; Bài 3: 2 đim ;Bài 4: 3 đim</b>
3. ỏp ỏn:


Bi 1: Mỗi bài đúng 0,5 điểm
489267


+ 450946
<b> 940214</b>


634972
+ 68539
<b> 703511</b>


637465
- 35827
601538


543280
- 93862
449318
Bài 2: Mỗi bài đúng 0,75 điểm


a, X – 347 = 38 260


X = 38 260 + 347
X = 38 607



b, 3 487 + X = 8 472


X = 8472 – 3487
X = 4 985


98 712 – X = 7 896


X = 98 712 – 7 896
X = 90 816


X + 675 = 28 468


X = 28 468 – 675
X = 27 793


Bài 3: Mỗi biểu thức đúng 0,75 điểm
-Nếu a= 100 ; b = 20; c =12


thì a : b = 100 : 20= 5 ; a X b= 100 X 20 = 10 000 ; a + b – c = 100 + 20 – 12 = 108
a – b + c= 100 – 20 +12 =92


Bài 4: Chuyến thứ hai chở được: (8216 – 216) : 2 = 400 (kg) (1điểm)
Chuyến thứ nhất chở được : 400 + 216 = 516 (kg) (1điểm)
Đáp số: Chuyến thứ nhất: 516 kg; chuyến thứ hai: 400 kg (1điểm)



---Tiết 2: KỂ CHUYỆN


<b>Bài: Ôân tập giữa kì I (tiết 4)</b>


I. Mục tiêu:


-Nắm được một số từ ngữ (gồm ca thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt thông
<i>dụng) đã học trong chủ điểm (Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳng, </i>
<i>Trên đôi mắt ước mơ).</i>


-Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
II. Các hoạt động dạy - học:


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i>Ơn tập giữa học kì I (tiết 4)</i>


-Từ đầu năm đến nay, các em được học
những chủ điểm nào?


<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn làm bài tập</b>
Bài tập 1


- Hoạt động nhóm 2.
-Nhận xét – ghi điểm.
Bài tập 2.


-Tìm thành ngữ, tục ngữ ở 3 chủ điểm?
-Em hãy nêu những thành ngữ tục ngữ
đã học trong 3 chủ điểm.


-Nhận xét chốt lại những thành ngữ, tục
ngữ đúng.



<i><b>Thương người Măng mọc </b></i>
<i><b>Như thể … Thẳng</b></i>


-Đặt câu với những thành ngữ, tục ngữ
tự chọn.


-Nhận xét.
Bài tập 3


Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


Dấu câu Tác dụng


a/Dấu hai chấm
b/ dấu ngoặc
kép


<b>*Củng cố, dặn dò:</b>


- Nêu lại nội dung ôn tập ?
- Nêu tác dụng của dấu câu?
-Nhận xét tiết học.


<i><b>-Thương người như thể thương </b></i>


<i><b>thân, Măng mọc thẳng, Trên đôi </b></i>
<i><b>cánh ước mơ.</b></i>


-1HS đọc yêu cầu bài tập 1:
- Các nhóm trao đổi, bàn bạc và


ghi các từ ngữ vào cột thích hợp.
-Đại diện các nhóm lên bảng trình
bày kết quả thảo luận của nhóm
mình.


-Tìm và viết ra giấy nháp.
-Phát biểu ý kiến.


-Lớp nhận xét.


<i><b>Trên đơi cách ước mơ</b></i>


- 2 HS đọc lại những thành ngữ, tục
ngữ vừa tìm được.


- Đặt câu và giấy nháp.
-Một số HS trình bày kết quả của
mình.


-Lớp nhận xét.
-1HS đọc u cầu.
-1HS làm bảng phụ.
-Lớp vào vào vở.
- HS nhận xét.
-Nhận xét.
<b>Ví dụ</b>


-2 HS nhắc lại tác dụng của dấu
câu.




<b>---Tiết 3: TẬP ĐỌC</b>


<b>Bài: Ơân tập giữa kì I (tiết 5)</b>
I. Mục tiêu:


-- Đọc rành mạch, trơi chảy c¸c bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

II. Chuẩn bị:


-Phiếu ghi tên các bài tập đọc.


III- Các hoạt động dạy - học :


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>


<i><b>Ôn tập kiểm tra giữa học kì I( Tiết 5)</b></i>
<b>Hoạt động 2: Kiểm tra đọc và học</b>
thuộc lòng .


-Gọi từng HS lên bốc thăm bài đọc
-Nhận xét – ghi điểm.


<b>Hoạt động 3:Hướng dẫn làm bài tập </b>
Bài tập 2


-Nhận xét chốt lời giải đúng.
<b> Tên bài: Thể loại </b>


<b> </b>


1: Trung thu…
2: Ở vương …
3:Nếu mình …
4: Đôi giày …
5: Thưa …
6: Điều ước …
Bài tập 3


-Cho HS làm bài theo nhóm 2.
-Trình bày.


-Nhận xét chốt lời giải đúng.


<i><b>*Củng cố ,dặn dò:-Các bài tập đọc</b></i>


thuộc chủ điểm “Trên đôi cánh ước
mơ” vừa học giúp các em hiểu điều gì?
-Nhận xét tiết học.


Nhắc lại tên bài học.


-Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị
trong 2


-Lên đọc bài và trả lời câu hỏi trong
thăm.


-1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.



-HS đọc thầm các bài tập đọc thuộc
<i><b>chủ điểm Trên đôi cánh ước mơ </b></i>


<i><b>(tuaàn 7, 8, 9)</b></i>


-HS làm vào bảng kẻ sẵn.
-Cho Hs trình bày kết quả.
-Lớp nhận xét.


<i><b>Nội dung Giọng đọc</b></i>


<b> Chính</b>


- Hs đọc u cầu bài.


-Các nhóm đọc lại các bài tập đọc là
truyện


-Đại diện các nhóm báo kết quả
-Lớp nhận xét.


-Phát biểu ý kiến.


<b>---Tiết 4: MĨ THUẬT</b>
(GV Mó thuật dạy)





<i><b>---Buổi chiều: Tiết 1: TIN HỌC</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>


<b>---Tiết 2: LỊCH S</b>


<b>Baứi: Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tống xâm lợc</b>
<b>lần thứ nhất (Naờm 938)</b>


<b>I. Muùc tieõu: Sau bài học HS :</b>


-Nắm được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất
(năm 938) do Lê Hồn chỉ huy:


+Lê Hồn lên ngơi vua là phù hợp với yêu cầucủa đất nước và hợp với lòng dân.
+Tường thuật (sử dụng lược đồ)ngắn gọn diễn biến của cuộc kháng chiến chống
quân Tống xâm lược.


-Đơi nét về Lê Hồn: Lê Hồn là đội qn chỉ huy nhà Đinh với chức Thập đạo
tướng quân. Khi Dinh Tiên Hoàng bị ám hại, quân Tống xâm lược, Thái hậu họ
Dương đã tôn ông lên ngôi Hoàn đế (Nhà Tiền Lê). Oâng chỉ huy cuộc kháng chiến
chơng qn Tống thắng lợi.


II. Chuẩn bị


-Một số loại bản đồ phù hợp với nội dung bài học.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<i><b>1.Kieåm tra :</b></i>



?: Tại sao Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ
qn?


-GV nhận xét, ghi ñieåm .


<i><b>2.Bài mới : Giới thiệu : </b></i>


Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm
lượcLần thứ nhất (Năm 981).


*Phát triển bài :


* Hoạt động cả lớp : -GV đặt vấn đề :
-Hãy tóm tắt tình hình nước ta khi quân
tống xâm lược?


-Bằng chức nào cho thấy khi Lê Hồn lên
ngơi rất được nhân dân ủng hộ?


-Khi lên ngơi, Lê Hồn xưng là gì?
-Triều Đại của ơng được gọi là triều gì?
-Nhiệm vụ đầu tiên của nhà Tiền Lê là gì?
-Kl nội dung 1:


* Hoạt động nhóm : Cuộc kháng chiến
chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất
-Treo lược đồ: -Nêu yêu cầu.


-Quân Tống xâm lược nước ta vào năm


nào?


-Quân Tống tiến vào nươc ta theo những


1HS trả lời .


-HS khác nhận xét .


-Đinh Bộ Lónh là con trai của
Đinh Liễu …


-Khi Lê Hồn lên ngơi vua,
qn sĩ tung hơ “vạn tuế”
-Khi lên ngơi Lê Hồn xứng là
hồng đế, …-Được gọi là Tiền
Lê.


- Lãnh đạo nhân dân ta chống
quân xâm lược Tống.


-Trình bày kết quả thảo luận và
chỉ vào lược đồ (Mỗi HS trình
bày một ý).


-Năm 981 quân Tống kéo quân
sang xâm lược nước ta.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

đường nào?


- Lê Hoàn chia quân thành mấy cánh và


đóng quân ở đâu để đón giặc?


- Kể lại 2 trận đánh lớn giữ quân ta và quân
Tống.


- Kết quả của cuộc kháng chiến như thế
nào?


-Nhận xét.


* Hoạt động cả lớp :


-GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận:
“Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
quân Tống đã đem lại kết quả gì cho nhân
dân ta ?”.


-Kết luận:


<i><b> 3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


?:Cuộc kháng chiến chống quân Tống mang
lại ý nghóa gì ?


-Về nhà học bài và chuẩn bị bài : “Nhà Lý
dời đơ ra Thăng Long”.


-Nhận xét tiết học .


hai con đường: …



-Lê Hoàn chia quân thành 2
cánh, sau đó cho qn chặn
đánh giặc ở …


- 2HS kể.


-Qn giặc chết quá nửa, tướng
giặc bị giết. Cuộc kháng chiến
hồn tồn thắng lợi


-Các nhóm khác bổ sung.


-HS cả lớp thảo luận và trả lời
câu hỏi.


Nền độc lập của nước nhà được
giữ vững ; Nhân dân ta tự hào
,tin tưởng vào sức mạnh và tiền
đồ của dân tộc


-HS khác nhận xét ,bổ sung .
-HS đọc bài học .


-HS trả lời .



<b>---Tiết 3: LUYỆN TOÁN</b>


<b> </b>

<b>ôn tập</b>




<b>I. Mục tiêu:</b>


Luyn tp, cng c v tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Thực hành vẽ hình vng.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
1.Hs làm bài tập:


Bài 1: Một cửa hàng có 1300 m vải, số vải hoa ít hơn vải trắng 500m. Hỏi cửa hàng đó
có bao nhiêu mét vải hoa, bao nhiêu một vi trng?


Bài 2: Thu hoạch hai năm trên một trhửa ruộng là 9 tấn 3 tạ. Năm nay thu hoạch hơn
năm ngoái là 1 tấn. Tính số thóc thu hoạch trong mỗi năm.


Bi 3: V hỡnh ch nht cú chiều dài 6cm, chiều rộng 4cm. Tính S hình chữ nhật đó?
Bài 4: Vẽ hình vng có cạnh 5cm. Tính chu vi, diện tích hình vng đó.


2. GV ChÊm, ch÷a bµi.
<b>3. Tỉng kÕt tiÕt häc.</b>



<i>---Thứ Năm, ngày 29 tháng 10 năm 2009</i>


<i><b>Buổi sáng: Tiết 1: THỂ DỤC</b></i>


(GV Thể dục dạy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>Bài : Ôân tập giữa kì I (tiết 6)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



Xác định được tiếng chỉ có vần và thanh, tiếng có đủ âm đầu, vần và thanh
trong đoạn văn; nhận biết được từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ (chỉ người, vật, khái
niệm), độngtừ trong đoạn văn ngắn.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi mơ hình đầy đủ của âm tiết.
<b>III. Các hoạt động dạy - học:</b>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>


<i><b>Ơn tập kiểm tra giữa học kì I (tiết 6)</b></i>
<b>Hoạt động 2:Hướng dẫn làm bài tập </b>
Bài tập 1


Baøi taäp 2.


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 3.


-Thế nào là từ đơn?
-Thế nào là từ láy?
-Thế nào là từ ghép?


-Yêu cầu HS làm bài theo cặp
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 4



-Thế nào là danh từ?
-Thế nào là động từ?
-HS làm việc theo cặp.


-Nhận xét chốt lời giải đúng.


<i><b>*Củng cố dặn dị:-Nhắc lại những kiến</b></i>


thức ơn tập.


-Nhận xét tiết học.


Nhắc lại tên bài học.


-1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Hs đọc đoạn văn.-Cả lớp đọc
thầm.


-1HS đọc yêu cầu lớp lắng nghe.
-Lớp làm bài vào vở.


- HS trình bày kết quả.
-Nhận xét.


-1HS đọc yêu cầu lớp lắng nghe.
-HS đọc lại bài.


-Từ đơn là từ chỉ có một tiếng
-Từ láy là từ phối hợp những tiếng


có âm hai vần giống nhau.


-Từ nghép là từ ghép bởi những
tiếng có nghĩa lại với nhau.
-Từng cặp HS tìm từ.


- HS trình bày.
-Nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu bài tập 4.
-Là những từ chỉ sự vật …
-Là những từ chỉ hoạt động…
-Thực hiện làm vào giấy.


-Đại diện các cặp lên trình bày.
-Nhận xét.


-Nêu:



<b>---Tiết 3: TOÁN</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích có
khơng quá sáu chữ số).


II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


1. Bài cũ:



- Nhận xét bài kiểm tra của HS và công
bố điểm .


2. Bài mới: - Giới thiệu bài :


HĐ1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân
a) Nhân số có sáu chữ số với số có một
chữ số ( khơng nhớ)


* Viết lên bảng: 241 324 x 2 = ?
- Hướng dẫn hs đặt tính và tính tương tự
KL: Phép nhân khơng nhớ


b) Nhân số có sáu chữ số với số có một
chữ số ( có nhớ)


* Viết lên bảng: 136 204 x 4 =?


Lưu ý: trong phép nhân có nhớ, thêm số
nhớ vào kết quả liền sau


HĐ 2: Thực hành
Bài tập 1


-Đặt tính rồi tính


-u cầu học sinh thực hiện .
- Chữa bài , ghi điểm



-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện.


Bài tập 2: Hướng dẫn HS khá, giỏi làm
-Thảo luận nhóm


- Gọi HS nêu yêu cầu .


-Viết giá trị của biểu thức vào ơ trống.
- thay m bằng các số cho trước, thực
hiện tính nhân ngồi giấy nháp, viết giá
tri vào ơ trống.


- Chữa bài cho HS
Bài tập 3a:


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị
biểu thức.


Yêu cầu HS làm vở .1 HS lên bảng làm
- Theo dõi, giúp đỡ HS.


- Nhận xét , sửa sai


- Nghe và rút kinh nghiệm .


- Nhắc lại .- Nêu cách nhân số có
năm chữ số với số có một chữ số
- Một HS lên bảng đặt tính, lớp làm
bảng con 241 324



x 2
482 648


- Một HS lên bảng đặt tính, cả lớp
làm bài bảng con


136 204
x 4
544 816


- Cả lớp cùng chữa bài.
- Nắm cách nhân.
- 1HS nêu yêu cầu.


- HS thực hiện theo hai dãy 2HS lên
bảng làm . VD:


a/ 341231 102426
x 2 x 5
682462 512130


- Cả lớp cùng chữa bài


- 2 HS đọc yêu cầu . Cả lớp theo dõi
-Làm bài theo nhóm 4


-Các nhóm trình bày kết quả
-Lớp nhận xét, chữa bài
a/ 321475 + 423507 x 2=



321475 + 847014 = 1168489
Baøi giaûi


m 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Bài 4: Hướng dẫn HS khá, giỏi làm
HS đọc bài tốn, tóm tắt và nêu cách
giải.


3. Củng cố, dặn dò


-Nêu lại tên nội dung bài học ?
-Hệ thống lại nội dung bài.
-Nhậân xét tiết hoïc.


Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được
cấp là :850 x 8=6800 (quyển)


Số quyển truyện 9 xã vùng cao được
cấp là 980 x 9=8820 ( quyển )


Số quyển truyện cả huyện được cấp
là: 6800+8820=15620 (quyển )
<b>Tiết 4: LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>Bài : Ơn tập giữa kì I (tiết 7)</b>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- <i><b>Đọc hiểu nội dung bài Quê hương</b></i>


- Phân biệt được cấu tạo của tiếng.


- HS hiểu đúng nghĩa của từ và tìm được danh từ riêng trong bài tập đọc.
<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bảng phụ ghi mô hình đầy đủ của âm tiết.
<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài </b>
<i><b>Ơn tập giữa học kì I(Tiết 7)</b></i>
<b>Hoạt động 2: Đọc thầm</b>
Làm câu 1


Cho HS đọc câu 1.


-Tìm tên vùng quê được tả trong bài văn là
gì?


-Nhận xét – chốt lại lời giải đúng.


- Làm câu 2 Tiến hành như đối với câu 1
Câu 4, 5, 6, 7, 8 tương tự các câu trên.


<i><b>*Củng cố dặn dò: </b></i>


-Em hãy phân tích lại cấu tạo của tiếng?
-Nhận xét tiết học.



-Nhắc HS về ôn tập tiếp theo


Nhắc lại tên bài học.
- Hs đọc đoạn văn.
-Cả lớp đọc thầm.


-1HS đọc yêu cầu lớp lắng nghe.
-1Hs lên bảng làm vào bảng phụ.
HS lớp làm vào vở bài tập.


-Nhận xét.


-Lời giải đúng: Quê hương chị Sứ
<b>là Vùng biển</b>


-Lời giải đúng: Những từ giúp em
<i>trả lời đúng câu hỏi là: sóng biển,</i>
<i>cửa biển, xóm lưới, làng biển, </i>
<i>lưới.</i>


-Nêu:
-Nhận xét.




<i><b>---Buổi chiều: Tiết 1: ĐỊA LÝ</b></i>


<b>Bài: Thành phố Đà Lạt</b>
I.Mục tiêu:



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

+Thành phố có khí hậu trong lành, mát mẻ,có nhiều phong cảnh đẹp: nhiều rừng
thơng, thác nước,…


+Thành phố có nhiều cơng trình phục vụ nghỉ ngơi, du lịch.
+Đà Lạt là nơi trồng nhiều rau, quả xứ lạnh và nhiều loài hoa.
-Chỉ được vị trí của thành phốá Đà Lạt trên bản đồ (lược đồ).


II. Chuẩn bị:


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam
- Tranh, ảnh về TP Đà Lạt


III. Các hoạt động dạy - học:


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<i><b> 1. Kiểm tra :?: Nêu lại ghi nhớ </b></i>
bài học Hoạt động sản xuất của người
dân ở Tây Nguyên (tt) .


<i><b>2. Bài mới : Giới thiệu bài :</b></i>


<i> Thành phố Đà Lạt .</i>


Hoạt động 1 : Thành phố nổi tiếng về
rừng thông và thác nước .


?: Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào ?
?: Đà Lạt ở độ cao khoảng bao nhiêu
m ?



?: Với độ cao đó , Đà Lạt có khí hậu
như thế nào ?


- Sửa chữa , giúp HS hoàn thiện câu
trả lời .


- Giải thích thêm : Càng lên cao thì
nhiệt độ khơng khí càng giảm . Trung
bình cứ lên cao 1000 m thì nhiệt độ
khơng khí lại giảm đi khoảng 5 – 6 o <sub>C</sub>


-1 HS nhắc lại


- Dựa vào hình 1 , tranh , ảnh , mục I
SGK, trả lời các câu hỏi:


-Thành phố Đà Lạt nằm trên cao
nguyên Lâm Viên.


-Đà Lạt ở độ cao 1500 m so với mặt
biển


Quanh năm mát mẻ . Vào mùa đông ,
Đà Lạt cũng lạnh nhưng không chịu
ảnh hưởng gió mùa đơng bắc nên
không rét buốt như ở miền Bắc .


+ Mô tả một cảnh đẹp của Đà Lạt .
- Vài em trả lời câu hỏi trước lớp .


Hoạt động 2 : Đà Lạt – thành phố du


lịch và nghỉ mát .


- Tổ chức hoạt động nhóm4- thảo
luận theo các gợi ý sau :


- Sửa chữa , giúp các nhóm hồn
thiện phần trình bày .


- Dựa vào vốn hiểu biết , hình 3 , mục
II + Tại sao Đà Lạt được bình chọn
làm nơi du lịch , nghỉ mát ?


+ Đà Lạt có những cơng trình nào
phục vụ cho việc nghỉ mát , du lịch ?
+ Kể tên một số khách sạn ở Đà Lạt .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc nhóm trước lớp .


Hoạt động 3 : Hoa quả và rau xanh ở
Đà Lạt .- Tổ chức hoạt động nhóm2-
+ Tại sao Đà Lạt được gọi là thành
phố của hoa quả và rau xanh ?


+ Kể tên một số loại hoa , quả và rau


- Dựa vào vốn hiểu biết , quan sát hình
4 SGK ,



-Được trồng quanh năm vơí diện tích
rộng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

xanh ở Đà Lạt .


+ Tại sao ở Đà Lạt lại trồng được
nhiều loại hoa , quả , rau xanh xứ
lạnh


+ Hoa và rau của Đà Lạt có giá trị
như thế nào ?


- Sửa chữa , giúp các nhóm hồn
thiện phần trình bày .


Bắp cải, sú lơ, cà chua.


-Vì Đà Lạt có khí hậu quanh năm mát
mẻ nên thích hợp …


-Chủ yếu được tiêu thụ ở thành phố
lớn.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả


<i><b>4. Củng cố- Dặn dị : - GV cùng HS hồn thiện sơ đồ sau ở bảng </b></i>


- Nhận xét tiết học .





<b>---Tiết 2:KĨ THUẬT</b>


<b>Baứi:Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha(Tieỏt 1) </b>
I. Múc tiẽu.


- HS biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.


- Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu thưa. Các mũi khâu tương đối
đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.


II. Chuẩn bị.


- Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền ...


- Vật liệu và dụng cụ: Một mảnh vải, len hoặc sợi khác màu,....
III Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


1.Kiểm tra :


-Chấm một số bài của tuần trước.
-Kiểm tra một số dụng cụ của HS.
2.Bài mới. -Giới thiệu bài.


HÑ 1: Quan sát và nhận xét.


-Giới thiệu mẫu và hướng dẫn quan
sát.



-Đưa ra sản phẩm của giờ trước.
-Tự kiểm tra dụng cụ và bổ sung nếu
thiếu.


-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát và nhận xét:
Đà Lạt


Khí hậu quanh


năm mát mẻ Các công trình phục vụ


nghỉ ngơi , du lịch , biệt
thự , khách sạn
Thiên nhiên vườn


hoa , rừng thông ,
thác nước
Thành phố nghỉ mát ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Mép vải được gấp mấy lần?


-Đường gấp được gấp ở mặt nào của
mép vải?


-Được khâu bằng mũi khâu nào?


-Đường khâu được thực hiện ở mặt nào
của vải?



-Nhận xét tóm tắt đặc điểm đường
khâu viền gấp mép vải.


HĐ 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.
-Yêu cầu quan sát hình 1,2,3,4.
-Nêu các bước thực hiện.


-Nhận xét nhắc lại.


-Nhận xét, mũi khâu được thực hiện ở
mặt trái ...


HĐ 3: Thực hành nháp.


-Yêu cầu kẻ đường vạch dấu và gấp.
3. Cũng cố - Dặn dị:


-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết
sau.


-Mép vải được gấp hai lần.
-Nêu:


-Nêu:
-Nêu:
-Nghe.



-Quan sát hình theo yêu cầu và trả lời
câu hỏi.


-2HS nhắc lại các bước thực hiện
đường gấp mép vải


-2HS thực hiện thao tác mẫu


-Quan sát hình 3, 4 nêu thao tác khâu
viền đường gấp khúc.


-2Hs thực hành mẫu.


-Thực hành vạch, và gấp theo yêu
cầu.


<i></i>


<b>---Tiết 3 : LUYỆN TIẾNG VIỆT</b>
Luyện từ v cõu :

<b>Ôn tập</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>


HS luyn tp, củng cố về các kiến thức đã học phân môn Luyện từ và câu
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1.LuyÖn tËp.</b>


1. Nêu tên các chủ điểm đã học?
?:Nêu tên các từ loại đã học?



?: Nêu 5 thành ngữ , tục ngữ đã học
*. Cho đoạn văn sau:


Dới tầm cánh chú chuồn chuồn bây giờ là luỹ tre xanh rì rào trong gió , là bờ ao với
những khóm khoai nớc rung rinh. Rồi những cảnh tuyệt đẹp của đất nớc hiện ra: cánh
đồng với những đàn trâu thung thăng gặm cỏ, dịng sơng với những đồn thuyền ngợc
xi. Cịn trên tầm cao là đàn cò đang bay, là trời trong xanh cao vỳt.


a) Tìm trong đoạn văn trên từ láy, tõ ghÐp?


b) Tìm trong đoạn văn trên các danh từ, động từ?
<b>2: Chữa bài, nhận xét.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>


<i>---Thứ Sáu, ngày 30 tháng 10 năm 2009</i>


<i><b>Buổi sáng : Tiết 1 : TIN HỌC</b></i>


(GV Tin học dạy)



<b>---Tiết 2 : TẬP LÀM VĂN</b>


<b>Bài : Ơân tập giữa kì I (tiết 8)</b>
<b>I.Mục tiêu</b>


- Kiểm tra viết tập làm văn


- Trình bày bài viết sạch đẹp, câu văn có hình ảnh


II. Hoạt động dạy học


1. Giới thiệu bài: <b>Ơân tập giữa kì I </b>(tiết 8)


2. Đề bài: Viết một bức thư ngắn (khoảng 10 dòng) cho bạn hoặc người thân
nói về ước mơ của em.


3. Học sinh làm bài
Giáo viên theo dõi


4 . Giáo viên thu bài về chấm



<b>---Tiết 3 : TỐN</b>


<b>Bài : Tính chất giao hốn của phép nhân</b>
I. Mục tiêu: Giúp HS :


-Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân.


-Bước đầu vận dụng tính chất giao hốn của phép nhân để tính tốn.
II. Các hoạt động dạy - học:


<i><b>Giáo viên </b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>1 Kiểm tra</b>


-Thực hiện nhân số có 6 chữ số với số có
1 chữ số



-Nhận xét


<b>2 Bài mới -Giới thiệu bài</b>


<i><b>- Tính chất giao hốn của phép nhân</b></i>
Hoạt động1 :Giới thiệu tính giao hốn
của phép nhân


a)So sánh giá trị các cặp của phép nhân
có thừa số giống nhau


-Viết lên bảng biểu thức 5 x 7 và 7 x 5
sau đó yêu cầu HS so sánh 2 kết quả với
nhau


-HS làm vào bảng con- Nêu cách
thực hiện


-Nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-GV làm tương tự với 1 số cặp phép
nhân khác VD 4 x 3 và 3 x 4 ……….


-Vậy 2 phép nhân có thừa số giống nhau
thì tích ln bằng nhau


b)Giới thiệu tính giao hoán của phép
nhân


-Treo bảng số như đã giới thiệu ở phần


đồ dùng dạy học


-Yêu cầu HS thực hiện tính giá trị của
biểu thức a x b và b x a để điền vào bảng
-Hãy so sánh giá trị biểu thức a x b với
giá trị biểu thức a X b và b x a khi a = 4
và b=8


-Làm tương tự với các trường hợp khác
-Vậy khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích
thì tích đó như thế nào?


-Yêu cầu HS nêu lại KL


Hoạt động 2: luyện tập thực hành


-Bài 1:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Viết lên bảng 4 x 6= 6 x … yêu vầu HS
điền số thích hợp vào ơ trống


-Vì sao lại điền số 4 vào ô trống


-GV u cầu HS tự làm tiếp các phần
cịn lại của bài sau đó u cầu HS đổi
chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau


-Bài 2 Yêu cầu HS tự làm bài
-Nhận xét cho điểm HS


Bài 3: Hướng dẫn HS khá ,giỏi làm


?:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV viết lên bảng bỉêu thức


4 x 2145 và yêu cầu HS tìm biểu thức
có giá trị bằng biểu thức này


?: Em đã làm thế nào để tìm được 4 x
2145=(2100+45) x 4?


-Yêu cầu HS làm tiếp bài khuyến khích
áp dụng tính chất giao hốn của phép
nhân để tìm các biểu thức có giá trị bằng
nhau


-u cầu HS giải thích vì sao các biểu
thức c = g và e=b


-Nhận xét cho điểm HS


-HS nêu: 4 x 3= 3 x 4;8 x 9= 9 x 8


-HS đọc bảng số


-3 HS lên bảng thực hiện mỗi HS
thực hiện tính ở 1 dịng


-Ln bằng nhau
-Đọc a x b = b x a
-Nêu



- điền số 4


-Vì khi đổi chỗ các số hạng trong
tích thì tích khơng thay đổi


-Làm BT vào vở BT và kiểm tra
bài lẫn nhau


-3 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
vào vở BT


-Nêu


-HS tìm và nêu


4 x 2145 =(2100+45) x 4


-Tính giá trị của biểu thức thì 4 x
2145 và(2100+ 45) x4 cùng có giá
trị là 8580.Ta nhận thấy 2 biểu
thức cùng có chung 1 thừa số là 4
thừa số cịn lại 2145=(2100+45)
vậy theo tính chất giao hốn của
phép nhân thì 2 biểu thức này bằng
nhau


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Bài 4:Hướng dẫn HS khá ,giỏi làm
-Yêu cầu HS suy nghĩ tìm từ điền vào ơ
trống



-u cầu HS nêu KL về phép nhân có
thừa số là 1 có thừa số là 0


<i><b>3 Củng cố dặn dò </b></i>


-u cầu HS nhắc lại cơng thức và quy
tắc tính giao hốn của phép nhân


-Tổng kết giờ học dặn HS về nhà làm
bài tập


3964 x 6 =(4+2) x(3000 +964)
10287 x 5=(3+2) x10287


-HS giải thích theo cách thứ 2 nêu
trên


HS laøm baøi


-HS nêu 1 nhân với bất kỳ số nào
cũng bằng chính số đó ;0 nhân với
bất kỳ số nào cúng bằng 0


-2 HS nhắc lại trước lớp


<b>---Tiết 4: Sinh hoạt lớp – cuối tuần 10</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>


Học sinh nắm đợc u điểm, tồn tại của các hoạt động trong tuần học 10


Biết kế hoạch tuần 11 thực hiện tốt.


<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động 1: Đánh giá hoạt động tuần qua


- Tổ trởng điều khiển tổ mình đánh giá hoạt động của tổ: nói rõ u điểm, tồn tại về các
mặt hoạt động: học tập, lao động, hoạt động tập th.


- Đại diện từng tổ báo cáo về tổ mình.


- Lớp trởng đánh giá chung về học tập, nề nếp, lao động- vệ sinh.


- GV nhận xét về chất lợng học tập của hs cụ thể về 1 số hs tham gia đội tuyển hs giỏi,
lu ý những hs học yếu cần rèn luyện nhiều


Nhận xét về việc đóng nộp.


- Lớp bình bầu tuyên dơng hs chăm ngoan, tiến bộ
Phê bình, nhắc nhở những em chậm tiến


Hot ng 2: Kế hoạch tuần 11


Gv phổ biến kế hoạch - HS lắng nghe để thực hiện tốt.
Dặn hs thực hiện tốt k hoch tun 11


<b>Tổng kết: Cả lớp hát một bài.</b>





<i><b>---Buoồi chiều: Tiết 1: KHOA HỌC</b></i>


<b>Bài: Níc cã tÝnh chÊt g×?</b>
<b> I. Mục tiêu : </b>


HS có khả năng phát hiện ra một số tính chất của nước bằng cách:


-Nêu được một số tính chất của nước: Nước là chất lỏng, trong suốt, không màu,
không mùi, không vị, không có hình dạng nhất định; nước chảy từ trên cao xuống
thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hoà tan một số chất.
-Quan sát làm thí nghiệm để để phát hiện ra một số tính chất của nước.


-Nêu được ví dụ về một số ứng dụng về tính chất của nước trong đời sống:mái nhà
dốc cho nước mưa chảy xuống, làm áo mưa để mặccho khỏi ướt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-GV chuẩn bị dụng cụ để làm thí nghiệm
III.Các hoạt độâng dạy – học chủ yếu:


<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>


<i><b>1.Kiểm tra.</b></i>


?: Con người cần gì để sống khoẻ mạnh?
-Nhận xét -ghi điểm


<b>2.Bài mới -Giới thiệu bài</b>


<i> Nước có những tính chất gì?</i>


Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi, vị của


nước.


-Yêu cầu các nhóm quan sát 2 chiếc cốc
thuỷ tinh mà 1 chiếc đựng đựng nước và 1
chiếc đựng sữa.


-Cốc nào đựng nước? Cốc nào đựng sữa?
-Làm thế nào bạn biết được điều đó?
-Em có nhận xét gì về màu, mùi, vị của
nước?


-Nhận xét tuyên dương.


Hoạt động2: Phát hiện hình dạng của
nước.


Tổ chức cho HS làm thí nghiệm và sự
phát hiện tính chất của nước.


+Nước có hình dạng gì?
+Nước chảy như thế nào?


-Nhận xét ý kiến của HS và bổ sung.
-KL nước khơng có hình dạng nhất định
Hoạt động 3: Tính thấm hoặc không thấm
của nước đối với một số vật.


-Kiểm tra đồ dùng làm thí nghiệm của
HS.



-Tổ chức làm thí nghiệm


-Nêu ứng dựng của tính chất này?


-Trả lời.


-Nhắc lại tên bài học.


-Hình thành nhóm2 và thảo luận
theo yêu cầu.


-Quan sát.
-Chỉ trực tiếp.


Vì khi nhìn vào cốc thì thấy rõ
thìa, cốc sữa màu trắng đục nên
khơng thấy chiếc thìa.


Nước khơng màu, khơng mùi,
khơng vị.


Hình thành nhóm4 thảo luận.
(thí nghiệm 1, 2 trang 43 SGK)
-Lấy đồ dùng để lên bàn.


-1HS làm thí nghiệm. HS khác trả
lời câu hỏi.


Nước có hình dạng của chai lọ,
hộp, vật chứa nước.



-Nước chảy từ trên cao xuống, tràn
ra mọi phía.


-Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Nghe.


-Tự kiểm tra và bổ sung nếu thiếu.
-Làm thí nghiệm


+Đổ nước vào túi ni lông, nhận xét
rút ra kết luận.


+Đổ nước vào giấy báo, vải, nhận
xét và kết luận.


-Những vật không thấm nước dùng
để đựng nước …


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

KL: Nước thấm qua một số vật.


Hoạt động 4: Nước có thể hồ tan một số
chất.


-Kiểm tra đồ dùng làm thí nghiệm.
-u cầu làm thí nghiệm.


-Gọi HS trình bày.
-Nhận xét kết luận:



Nước có thể hồ tan một số chất.


<b>3.Củng cố ,dặn dị.-Qua bài học em thấy</b>
nước có những tính chất nào? Nêu từng
tính chất?


-Nhận xét tiết học


có thể dùng để lọc nước …
-Nghe.


-Tự kiểm tra đồ dùng cho nhau và
bổ sung nếu thiếu.


-Thực hành làm thí nghiệm theo
nhóm.


-Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả và kết luận.


-Nhận xét – bổ sung.
-2-3Hs nêu


2-HS đọc ghi nhớ.


<b>---Tiết 2: LUYỆN TỐN</b>
Bài:

<b>LuyƯn tËp.</b>



<b>I Mơc tiªu:</b>



Củng cố về : tính cộng, trừ; tính chất giao hốn , tính chất kết hợp của phép cộng.
Luyện giải tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu.


<b>II. Hoạt động dạy học :</b>


<b>1. Hs lần lợt làm các bài tập sau:</b>
Bài 1: Đặt tính råi tÝnh:


475 386 + 51 784 741 358 - 685 429 57 847 + 6 938 + 973


Bµi 2: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:


a) 115 + 130 + 145 + 160 + 175 b)3 478 + 4 522 - 4 936 - 1 064


Bài 3: Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích 12cm2<sub> nhng cã</sub>


chu vi bé nhất. Biết rằng số đo chiều dài và chiều rộng đều là số tự nhiên với n v
cm.


Bài 4: Hiện nay tổng số tuổi của ông Hïng, bè Hïng vµ cđa Hïng lµ 120 ti. BiÕt
r»ng tuổi của ông hơn tổng số tuổi của hai bố con Hùng là 20 tuổi và tuổi của ông gấp
7 lần tuổi Hùng. Tính tuổi của mỗi ngời hiện nay.


<b>2. Chấm, chữa bài.</b>
<b>3. Nhận xét giờ học.</b>



<b>---Tit 3: T HC</b>



<b>Luyện viết: Thợ rèn</b>
<b>I. Mục tiêu : </b>


HS viết đoạn thơ trong bài: Thợ rèn


HS vit ỳng chớnh tả, trình bày đúng đoạn thơ
<b>II. Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Bài viết:" Thợ rèn
2.Hớng dẫn viết bài :


Hớng dÉn hs viÕt tõ, tiÕng khã: nhä lng, nhä mòi, quệt ngang, quai một trận...
? Những chữ nào trong bài cần viết hoa?


3. GV c cho hs vit bài.
Gv đọc cho Hs sốt lỗi


4. ChÊm bµi, nhËn xÐt


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×