Trường THCS Lê Thánh Tông Năm học: 2010 - 2011
Ngày soạn: 09/01/2011
Ngày dạy: 10/01/2011
Tiết 62 NHÂN HAI SỐ NGUYÊN CÙNG DẤU (tt)
I.Mục tiêu:
Kiến thức: Củng cố qui tắc nhân hai số nguyên, chú ý đặc biệt qui tắc dấu ( - . - = +)
Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng nhân hai số nguyên, bình phương của một số nguyên, sử dụng máy tính
để thực hiện phép nhân.
Thái độ: Yêu thích môn học.
II.Chuẩn bò: Bảng phụ
III.Tiến trình :
1.Kiểm tra bài cũ:
- Phát biểu qui tắc nhân hai số nguyên cùng dấu, khác dấu, nhân với số 0.
- p dụng làm bài tập 120 trang 69 sbt. Nêu qui tắc dấu.
2.Bài mới: Luyên tập nhân hai số nguyên
Hoạt động của gv Hoạt động của hs Nội dung
Điền các dấu + hoặc – thích
hợp vào ô trống
Gọi Hs điền cột 3, cột 4
Bài 86, 87 trang 93 sgk: cho
Hs hoạt động nhóm
Gv mở rộng thêm: Biểu diễn
25, 36, 49, 0 dưới dạng tích
của hai số nguyên bằng nhau.
Rút ra nhận xét về bình
phương của một số nguyên
Gv gọi Hs lên bảng làm
Cho x
∈
Z, so sánh (-5) .x với 0
x có thể nhận giá trò nào?.
Hs lên bảng làm
Biết 3
2
= 9 còn có (-3)
2
= 9
25 = 5
2
= (-5)
2
36 = 6
2
= (-6)
2
49 = 7
2
= (-7)
2
Nhận xét: Bình phương của mọi
số đều không âm
(-7) . (-5) >0
(-17) . 5 < (-5) .(-2)
19 . 6 < (-17) . (-10)
x nguyên dương
x nguyên âm
x = 0
Chiều từ trái sang phải: +
Dạng 1: p dụng qui tắc và tìm
thừa số chưa biết.
Bài 84 trang 92 sgk:
Bài 86 trang 93 sgk:
a -15 13 9
b 6 -7 -8
a.b -39 28 -36 8
Dạng 2: So sánh các số
Bài 82 trang 92 sgk:
a) (-7) . (-5) với 0
b) (-17) . 5 với (-5) . (-2)
c) (+19) . (+ 6) với (-17) .(-10)
Bài 88 trang 93 sgk:
x nguyên dương: (-5) .x < 0
x nguyên âm: (-5) . 0 > 0
x = 0 thì: (-5) . 0 = 0
Dạng 3: Bài toán thực tế
GV: Nguyễn Tuấn Lợi Số học 6
Dấu
của a
Dấu
của b
Dấu
của ab
Dấu
của a.b
2
+ +
+ -
- +
- -
Trường THCS Lê Thánh Tông Năm học: 2010 - 2011
Gv ghi bài tập này lên trên
bảng phụ
Hãy xác đònh vò trí của người
đó so với 0
Quãng đường và vận tốc qui
ước thế nào?.
0 C D
- 8 -4 0 4 8
Thời điểm qui ước thế nào?.
a) v = 4 ; t = 2
b) v = 4 ; t = -2
c) v = - 4 ; t = 2
d) v = - 4 ; t = - 2
Chiều từ phải sang trái: -
Thời điểm hiện tại: 0
Thời điểm trước : -
Thời điểm sau: +
Dạng 4: Sử dụng máy tính
Bài 89 trang 93 sgk:
Nêu cách đặt số âm trên máy
IV. HDVN:
BVH: n lại qui tắc phép nhân số nguyên
Làm BT 126; 127; 128; 129; 130 SBT
BSH: Tính chất của phép nhân.
GV: Nguyễn Tuấn Lợi Số học 6