Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.1 KB, 3 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Họ và tên: ………</b> <b>THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I </b>
<b>Lớp: ………</b> <b>Mơn: Vật lý 7. Thời gian: 45 phút</b>
<i><b>Điểm</b></i> <i><b> L</b><b> ời phê của giáo viên</b></i>
<b>Đề bài:</b>
<i><b>I. TRẮC NGHIỆM: Chọn câu trả lời đúng</b></i>
<b>Câu 1: Khi nào có nguyệt thực xảy ra:</b>
A. Khi Mặt trăng nằm trong bóng tối của Trái đất
B. Khi Mặt trăng bị mây đen che khuất
C. Khi Trái đất nằm trong bóng tối của Mặt Trăng
D. Khi Mặt trời bị Mặt trăng che khuất một phần
<b>Câu 2: Cho các vật sáng sau: Mặt trời, Mặt trăng, thanh sắt nung đỏ, bóng đèn điện bỏ</b>
<b>ngồi sân, đom đóm. Các vật là nguồn sáng là:</b>
<b>A. Mặt trời, Mặt trăng, thanh sắt nung đỏ </b>
<b>B. Mặt trời, thanh sắt nung đỏ, bóng đèn điện bỏ ngồi sân, đom đóm.</b>
<b>C. Mặt trời, thanh sắt nung đỏ, đom đóm.</b>
<b>D. Mặt trời, Mặt trăng, thanh sắt nung đỏ, đom đóm </b>
<b>Câu 3: Trong một thí nghiệm, người ta đo được góc tạo bởi tia tới và mặt gương là 400<sub>.</sub></b>
<b>Tìm giá trị góc phản xạ ? </b>
A. 400 <sub> B. 50</sub>0<sub> C. 80</sub>0<sub> D. 20</sub>0 <sub> </sub>
<b>Câu 4: Phát biểu nào sau đây chưa đúng:</b>
A. Nguồn âm là các vật phát ra âm
B. Mọi vật dao động đều phát ra âm thanh mà ta có thể nghe thấy
C. Khi nghe được âm từ một vật phát ra, ta biết chắc rằng vật
đó đang dao động
D. Khi thổi vào 2 ống nghiệm dài như nhau, ống càng nhỏ thì
âm càng bổng
S
I
B. Bằng vật <sub>D. Không so sánh được với vật</sub>
<b>Câu 6: Âm không thể truyền qua được mơi trường:</b>
A. Chất khí
B. Chất rắn
C. Chất lỏng
D. Chân không
<i><b>II. TỰ LUẬN:</b></i>
<b>Câu 7: Phát biểu Định luật phản xạ ánh sáng?</b>
<b>Câu 8: Giải thích tại sao ngày xưa, để phát hiện ra tiếng vó ngựa, người ta thường áp tai</b>
xuống đất để nghe?
<b>Câu 9: Nêu các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn ? </b>
<b>Câu 10: Cho tia tới SI hợp với mặt </b>
gương một góc 200<sub> (Hình vẽ)</sub>
a. Vẽ tia phản xạ và tính góc phản xạ
b. Dựng S’ là ảnh của S qua gương
<b>Câu 11: Một vật dao động được 500 lần trong một phút.</b>
a. Tính tần số dao động của vật
<b>ND KT</b> <b><sub>Nhận biết</sub></b> <b>Cấp độ nhận thức<sub>Thông hiểu</sub></b> <b><sub>Vận dụng</sub></b> <b>Tổng</b>
<b>Nguồn sáng, vật sáng</b>
<b>Định luật truyền thẳng AS</b> <b>C2<sub> 0,5 đ</sub></b> <b>C1<sub> 0,5 đ</sub></b> <b>2C(1 ñ)<sub>=10%</sub></b>
<b>Định luật phản xạ AS</b>
<b>Gương phẳng, gương cầu </b>
<b>lồi, gương cầu lõm</b>
<b>C5, C7</b>
<b> </b>
<b> 1,5 đ</b>
<b>Độ to của âm</b>
<b>C4</b>
<b> 0,5 đ</b>
<b>C11</b>
<b> 2 đ</b>
<b>2C(2,5 ñ)</b>
<b>=25%</b>
<b>Môi trường truyền âm</b>
<b>Phản xạ âm – Tiếng vang</b>
<b>Chống ô nhiễm tiếng ồn</b>
<b>C6, C9</b>
<b> </b>
<b> 1,5 đ</b>
<b>C8</b>
<b> 1 đ</b>
<b>3C(2,5đ)</b>
<b>=25%</b>
<b>TỔNG</b> <b>KQ(1,5đ)+TL(2đ)<sub>= 35%</sub></b> <b>KQ(1,5ñ)+TL(1ñ)<sub>= 25%</sub></b> <b> TL(4ñ)<sub>=40%</sub></b> <b>11c(10ñ)<sub>=100%</sub></b>
<b>B. Đáp án và thang điểm:</b>
<b>Phần 1: Trắc nghiệm khách quan: (3đ)</b>
M i câu đúng đ c 0,5 đi mỗ ướ ể
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A B B B B D
<b>Phần 2: Tự luận: (7đ)</b>
Câu 7: (1 điểm) Định luật phản xạ ánh sáng: Tia phản xạ nằm trong mặt phẳng chứa tia tới và đường pháp
tuyến của gương ở điểm tới.
Câu 8: (1 điểm) Vì mặt đất truyền âm nhanh hơn khơng khí nên ta nghe được tiếng vó ngựa từ xa khi ghé tai
xuống sát mặt đất.
Câu 9: (1 điểm) Các biện pháp chống ô nhiễm tiếng ồn:
ě Làm giảm độ to của tiếng ồn phát ra.
ě Ngăn chặn đường truyền âm
ě Làm cho âm truyền theo đường khác
Câu 10: (2 điểm)
Câu 11: ( 2 điểm) Tần số dao động của vật: 500 : 60 = 5,6 (hz)