Tải bản đầy đủ (.docx) (4 trang)

Giao an so hoc 6 tiet 2526

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.31 KB, 4 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn: 20.10.2007


<b> TiÕt 25;26: </b>


<b>§ 14</b>

<b> . </b>

<b>sè nguyên tố. hợp số. bảng số nguyên tố</b>



I.Mục tiêu:


Qua bài này học sinh cần:


<b>-</b> Nm c nh ngha s nguyên tố, hợp số.


<b>-</b> Biết nhận ra một số nguyên tố hay hợp số trong trờng hợp đơn giản, thuộc
lòng 10 số nguyên tố đầu tiên, hiểu đợc cách lập bảng số nguyên tố ( Sàng
Ơ-ra-to-xlen)


<b>-</b> Biếtvận dụng các dấu hiệu chia hết để nhận biết hợp số.
II. Chuẩn bị:


GV chuẩn bị bảng số tự nhiên trong phạm vi 100 và phấn màu để sàng lấy
các số nguyên tố không vợt quá 100.


III. các hoạt động trên lớp:


<i><b>Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ.</b></i>
<i><b>Câu hỏi 1:</b></i>


Trong các câu sau đây, câu nào đúng câu nào sai?
a) Nếu a là bội của b thì a chia hết cho b.



b) Nếu a chia hết cho b thì b là ớc của a.
c) Nếu b là ớc của a thì a là bội của b.


<i><b>Câu hỏi 2:</b></i>


Nêu cách tìm ớc và bội của một số a. Tìm Ư(2); Ư(3); Ư(4); ¦(5); ¦(6).


<b>Hoạt động của GV và HS</b> <b>Ghi nhớ</b>


<b>Hoạt động 2: Số nguyên tố </b>–<b> Hợp số . </b>
GV:yờu cầu học sinh tỡm :


nhóm 1:Ư(2); Ư(3);Ư(5)
Nhóm 2:Ư(4);Ư(6);Ư(8)
HS thực hiện


<b>-</b> NhËn xÐt sè íc sè cña 2,3, 5?
<b>-</b> Nhận xét số ước của 4;6;8


<b>-</b> GV giíi thiƯu số 2;3;5 là số ngun


tố.


<b>-</b> Vậy thế nào là số nguyên tố?


<b>-</b> HS trả lời


GV: giới thiệu định nghĩa số nguyên
tố.



Một số tự nhiên a là số nguyên tố thì
phải thoả mãn những điều kiện nào ?
Số 4, 6 có mấy ớc số. So với số ớc số
của s nguyờn t


GV giới thiệu hợp số.


<i><b>Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1,</b></i>
<i><b>chỉ có hai íc sè lµ 1 vµ chÝnh nã.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

B i tà ậ p v ậ n d ụ ng:


Bµi upload.123doc.net a, b(sgk/ 47)
Yêu cầu 2 HS trình bày lời giải.
Đọc bài toán


HS 1 làm upload.123doc.net a, b
HS 2 làm upload.123doc.net c, d.
HS dới lớp làm ra nháp.


Nhận xét


Cùng häc sinh nhËn xÐt


GV: Chèt l¹i c¸ch kiĨm tra một tổng
(hiệu) là số nguyên tố, hợp sè.


Bµi upload.123doc.net (sgk/47)
a) 3. 4. 5 + 6. 7 <sub> 3</sub>



3. 4. 5 + 6. 7 > 3


VËy tỉng 3. 4. 5 + 6. 7 lµ hỵp sè.
b) 7. 9. 11. 13 - 2. 3. 4. 7 <sub> 7</sub>


7. 9. 11. 13 - 2. 3. 4. 7 > 7


VËy hiÖu 7. 9. 11. 13 - 2. 3. 4. 7 là hợp
số.


c) 3. 5. 7 + 11 . 13 . 17
3. 5. 7 là một số lẻ
11 . 13 . 17 là một số lẻ


Do ú tng l mt s chẵn nên chia hết
cho 2 và lớn hơn 2 nên là hợp số.


d) 16 354 + 67 541 Tổng có tận cùng
bằng 5 do đó chia hết cho 5 và lớn hơn
5 nên là hợp số.


<i><b>Hoạt động 3 : Bảng số nguyên tố không vợt quá 100</b></i>


<b>-</b> Sè tù nhiên lớn hơn 1 và không phải
là hợp sè cã ph¶i là số nguyên tè
kh«ng?


<b>-</b> Hs trả lời


<b>-</b> GV:Hướng dẫn HS cách sàng lọc số


nguyên tố như sách gk.


( Gợi ý: số 2 là số nguyên tố vậy bội của 2
có phải là số ngun tố khơng?vì sao?


<b>-</b> HS nhận xét( khơng phải vì bội của
2khác 2 lớn hơn 2 chia hết cho2 nên là
hợp số)


<b>-</b> GV: tương tự đối với bội củ 3,của
5....)


<b>-</b> Với nhận xét từ câu hỏi trên, GV và
HS dùng bảng số tự nhiên không quá
100 và dùng cách sàng Ơ-ra-to-xlen để
nhận biết các số nguyên tố dới 100.
GV: Treo bảng số nguyờn tố nhỏ hơn 100


HS: quan sát


<i><b>-</b></i> <i><b>10 số nguyên tố đầu tiên là : 2,</b></i>
<i><b>3, 5, 7, 11, 13, 17, 19, 23, 29, 31</b></i>


<b>-</b> <i><b>Sè 2 lµ số nguyên tố nhỏ nhất</b></i>
<i><b>và cũng là số nguyên tố chẵn</b></i>
<i><b>duy nhất.</b></i>


Bài 121 (sgk/47)


a) Với k = 0 thì 3k = 0, không là số


nguyên tố, không là hợp số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Bài 121 (sgk/47)
Nêu cách giải bài 121?
Trình bày lời giải


Cùng học sinh nhận xét


Cht lại cách tìm số tự nhiên k thoả mãn
khi nhân với một số ngun tố để tích có
đợc là một


<b>Bµi 123 (sgk/48)</b>
Nêu cách giải?


Trình bày lời giải theo nhóm
Cùng học sinh nhËn xÐt.


Cho häc sinh nghiªn cøu mơc cã thĨ em
cha biết


Trình bày cách kiÓm ta mét sè là số
nguyên tố?


Chốt lại cách kiểm tra một số là số nguyên
tố.


Bài 124(sgk/48)


Nghiên cứu, trình bày lời giải.



Với k<sub>2 thì 3k là hợp số (Vì có ớc</sub>


khác 1 và khác chính nó là 3)


Vậy với k = 1 thì 3k, là số nguyên tố
b) Với k = 0 thì 7k = 0, không là số
nguyên tố, không là hợp số.


Với k = 1 thì 7k = 7, là số nguyên tố
Với k<sub>2 thì 7k là hợp số (Vì có ớc</sub>


khác 1 và khác chính nó là 7)


Vậy với k = 1 thì 7k, là số nguyên tố.


<b>Bài 123 (sgk/48)</b>


a 29 67 49 127 173 253


p <b>2,3,</b>
<b>5</b>


<b>2,3,</b>
<b>5, 7</b>


<b>2,3,</b>
<b>5, 7</b>


<b>2,,3,5</b>


<b>7, 11</b>


<b>2,3,57,</b>
<b>11, 13</b>


<b>2, ,5</b>
<b>7,11,</b>
<b>13</b>


<i><b>Hoạt ng 4: Cng c</b></i>


<b>-</b> Số nguyên tố là gì ? Hợp số là gì ?


<b>-</b> S nguyờn t no nh nhất? Đọc 10 số nguyên tố đầu tiên.
<b>-</b> Chỉ rõ hai số tự nhiên liên tiếp đều là số nguyên tố.


<b>-</b> Muốn khẳng định một số là hợp số ta phải làm gì?
<b>-</b> HS làm bài tập 115, 116.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>-</b> HS học kỹcác khái niệm số nguyên tố, hợp số.


<b>-</b> Lập bảng số nguyên tố bé hơn 1000 vào vở học. và thuộc lòng 10 số nguyên
tố đầu tiªn.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×