Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (253.44 KB, 20 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>I. Mục tiêu: </b>
-Tiếp tục củng cố cho học sinh biết Ai cũng cần có bạn bè. Biết được bạn bè cần phải đòan kết, thương
yêu, giúp đỡ lẫn nhau, nhất là những khi khó khăn, họan nạn.
-Biết cư xử tốt với bạn bè trong cuộc sống hàng ngày.
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- GV + HS: - Sưu tầm những chuyện, tấm gương, ca dao, tục ngữ, thơ, bài hát… về chủ đề
tình bạn.
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1 Bài cũ: </b>
<b>-</b> Nêu những việc làm tốt của em đối với
bạn bè xung quanh.
<b>-</b> Em đã làm gì khiến bạn buồn?
<b>2. Giới thiệu bài mới: Tình bạn (tiết 2) </b>
<b>Hoạt động 1: Làm bài tập 1.</b>
<b>-</b> Nêu yêu cầu bài tập 1/ SGK.
• Thảo luận làm 2 bài tập 1.
• Sắm vai vào 1 tình huống.
<b>-</b> Sau mỗi nhóm, giáo viên hỏi mỗi nhân
vật.
<b>-</b> Vì sao em lại ứng xử như vậy khi thấy bạn
làm điều sai? Em có sợ bạn giận khi em
khuyên ngăn bạn?
<b>-</b> Em nghĩ gì khi bạn khun ngăn khơng
cho em làm điều sai trái? Em có giận, có
trách bạn khơng? Bạn làm như vậy là vì ai?
<b>-</b> Em có nhận xét gì về cách ứng xử trong
đóng vai của các nhóm? Cách ứng xử nào là
phù hợp hoặc chưa phù hợp? Vì sao?
<b>Kết luận: Cần khun ngăn, góp ý khi</b>
thấy bạn làm điều sai trái để giúp bạn tiến
bộ. Như thế mới là người bạn tốt.
<b>Hoạt động 2: Tự liên hệ.</b>
-GV yêu cầu HS tự liên hệ
Kết luận: Tình bạn khơng phải tự nhiên
đã có mà cần được vun đắp, xây dựng từ cả
hai phía.
<b>3/Củng cố, dặn dò : cho HS Hát, kể</b>
chuyện, đọc thơ, ca dao, tục ngữ về chủ đề
<b>-</b> Học sinh nêu
+ Thảo luận nhóm.
<b>-</b> Học sinh thảo luận – trả lời.
<b>-</b> Chon 1 tình huống và cách ứng xử cho tình
huống đó sắm vai.
<b>-</b> Các nhóm lên đóng vai.
+ Thảo luận lớp.
<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Lớp nhận xét, bổ sung.
- Làm việc cá nhân.
<b>-</b> Trao đổi nhóm đơi.
<b>-</b> Một số em trình bày trước lớp.
<b></b>
tình bạn.
<b>-</b> Giới thiệu thêm cho học sinh một số
truyện, ca dao, tục ngữ… về tình bạn.
<b>-</b> Cư xử tốt với bạn bè xung quanh.
<b>-</b> Chuẩn bị: Kính già, yêu trẻ
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>I. M ục đích u cầu: </b>
- Đọc trơi chảy , lưu lốt bài tập đọc đã học; tốc độ khoảng 100 tiếng/phút; biết đọc diễn cảm đoạn thơ,
đoạn văn; thuộc 2-3 bài thơ, đạn văn dễ nhớ, hiểu ND chính, ý nghĩa cơ bản của bài thơ, văn.
- Lập được Bảng thống kê các bài thơ đã học trong các giờ TĐ đã học từ tuần 1 đến tuần 9 ( theo mẫu
trong SGK)
- Yêu thiên nhiên, con người, giữ gìn sự trong sáng giàu đẹp của Tiếng Việt.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lịng (17 phiếu)
Bảng nhóm, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc từng đoạn.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>-</b> Ôn tập và kiểm tra.
<b>Hoạt động 1 : Cho học sinh lên bốc thăm và</b>
đọc bài : (9 học sinh)
GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh ôn lại</b>
các bài văn miêu tả trong 3 chủ điểm: Việt
Nam, Tổ quốc em, Cánh chim hịa bình. Con
người với thiên nhiên.
<b>-</b> Phát bảng nhóm cho học sinh ghi theo cột
thống kê.
<b>-</b> Giáo viên u cầu nhóm đính kết quả lên
bảng lớp.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét bổ sung.
<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ ghi sẵn kết quả
làm bài.
<b>3Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> Học thuộc lịng và đọc diễn cảm.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ơn tập(tt)”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> Học sinh đọc từng đoạn.
<b>-</b> Học sinh trả lời câu hỏi
Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi
Học sinh thảo luận theo nhóm
<b>-</b> Lập bảng thống kê các bài tập đọc và học
thuộc lòng từ tuần 1 đến tuần 9
<b>-</b> Học sinh đọc nối tiếp nhau đọc kết quả.
<b>Tốn </b>
<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tieâu:</b>
Biết :
-Chuyển phân số thập phân thành số thập phân.
-So sánh số đo độ dài viết dưới một số dạng khác nhau.
-Giải bài tốn cĩ liên quan đến “rút về đơn vị” hoặc “ tìm tỉ số”
<b>II. Đồ dùng dạy học </b>
+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ .
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>
<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài 4
<b>-</b> Giáo viên nhận xét
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
Luyện tập chung
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh chuyển</b>
phân số thập phân thành STP và cách đổi số
đo độ dài dưới dạng STP
<b> Bài 1:</b>
Giáo viên nhận xét.
<b> Bài 2:</b>
Giáo viên nhận xét.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện</b>
giải tốn.
<b> Bài 4:</b>
<b>3Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> Học sinh nhắc lại nội dung.
<b>-</b> Về nhà làm bài 4
<b>-</b> Chuẩn bị: “Kiểm tra”
<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- Học sinh làm bài và nêu kết quả
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>Hoạt động nhóm, bàn.</b>
- Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài và sửa bài .
<b>-</b> Xác định dạng tốn có liên quan đến “rút về
đơn vị” hoặc “tỉ số”
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh nêu
<i>_______________________________________________________________________________________________________________________________</i>
Khoa học
<b>PHÒNG TRÁNH </b>
<b>TAI NẠN GIAO THƠNG ĐƯỜNG BỘ</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Nêu một số nguyên nhân dẫn đến tai nạn giao thông
- Tuyên truyền, vận động người thân, bạn bè thực hiện một số việc nên làm để đảm bảo an tồn
giao thơng đường bộ.
- Giáo dục HS ý thức chấp hành đúng luật giao thông và cẩn thận khi tham gia giao thông.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- GV: Sưu tầm các hình ảnh và thông tin về một số tai nạn giao thông.
Hình vẽ trong SGK trang 40, 41 .
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: Phòng tránh bị xâm hại.</b>
<b>-</b> Giáo viên bốc thăm số hiệu, chọn học sinh
trả lời.
• Nêu một số quy tắc an tồn cá nhân?
• Nêu những người em có thể tin cậy, chia sẻ,
tâm sự, nhờ giúp đỡ khi bị xâm hại?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới:</b>
“Phịng tránh tai nạn giao thơng đường
bộ”
<b>Hoạt động 1: Quan sát và thảo luận.</b>
Cho học sinh Làm việc theo cặp.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh quan sát các hình 1, 2 ,
3 , 4 trang 40 SGK, chỉ ra những vi phạm của
người tham gia giao thông trong từng hình.
Hoạt động 2: Quan sát, thảo luận.
Cho học sinh Làm việc theo cặp.
<b>-</b> u cầu học sinh ngồi cạnh nhau cùng
quan sát các hình 3, 4, 5 trang 37 SGK và
phát hiện những việc cầm làm đối với người
tham gia giao thông được thể hiện qua hình.
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nêu các biện
pháp an tồn giao thơng.
Giáo viên chốt.
<b>3/Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> HS Trưng bày tranh ảnh tài liệu sưu tầm và
thuyết trình về tình hình giao thông hiện nay.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Xem lại bài + học ghi nhớ.
<b>-</b> Chuẩn bị: Ôn tập: Con người và sức khỏe.
<b>-</b> Nhận xét tiết học .
Học sinh trả lời + mời bạn nhận xét.
<b>-</b> Học sinh trả lời + mời bạn nhận xét.
<b>Hoạt động nhóm, cả lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh trả theo gợi ý?
• Chỉ ra vi phạm của người tham gia giao thơng?
• Tại sao có vi phạm đó?
• Điều gì có thể xảy ra đối với người tham gia giao
thông?
<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
_HS làm việc theo cặp
_ 2 HS ngồi cặp cùng quan sát H 5, 6 , 7 Tr 41 SGK
_H 5 : Thể hiện việc HS được học về Luật Giao
thông đường bộ
_H 6: Một bạn đi xe đạp sát lề đường bên phải và
có đội mũ bảo hiểm
_H 7: Những người đi xe máy đi đúng phần đường
quy định
_ Một số HS trình bày kết quả thảo luận
<b>Chính tả </b>
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. M ục đớch yờu cầu: </b>
-Mức độ y/c kỹ năng đọc nh tiết 1.
-Nghe – viết đúng bài chính tả , tốc độ 95 chữ/ 15 phút, không mắc quá 5 lỗi.
- GD ý thức BVMT thông qua việc lên án những người phá hoại MT thiên nhiên và tài nguyên đất
nước.
<b>II Đồ dùng dạy học : </b>
+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ
+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu)
III. Hoạt động dạy học
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Giới thiệu bài mới:
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Hoạt động 1 : Cho học sinh lên bốc thăm</b>
và đọc bài : (9 học sinh)
GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Hướng dẫn học sinh nghe – viết.</b>
<b>-</b> Giáo viên đọc bài “Nỗi niềm giữ nước
giữ rừng”.
<b>-</b> Nêu ý bài?
Nêu tên các con sông cần phải viết hoa
trong bài.
<b>-</b> Cho HS tìm các từ khó viết trong bài ,
phân tích, viết bảng con
Đọc cho học sinh viết
Đọc cho học sinh dò
Cho HS Soát lỗi
<b>-</b> Giáo viên chấm một số vở.
<b>3/ Củng cố, dặn dị </b>
<b>-</b> Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Luật bảo vệ môi trường”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b></b>
-Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi
Học sinh đọc chú giải các từ cầm trịch, canh
cánh.
<b>-</b> Học sinh đọc thầm toàn bài.
<b>-</b> Sông Hồng, sông Đà.
<b>-</b> Nỗi niềm trăn trở, băn khoăn của tác giả
về trách nhiệm của con người đối với việc
bảo vệ rừng và giữ gìn cuộc sống bình yên
trên trái đất.
<b>-</b> Học sinh nêu
<b>-</b> Học sinh tìm các từ khó viết trong bài ,
phân tích, viết bảng con
HS viết
<b>-</b> Học sinh tự sốt lỗi, sửa lỗi.
<b>__________ Thể dục</b>
<b>TRÒ CHƠI: “CHẠY NHANH THEO SỐ</b>
________________________________________
<b>Bài 1: </b>Mổi bài tập có kèm theo câu trả lời A, B, C , D ( là đáp số, kết quả tính...) Hãy khoanh
vào trớc câu trả lời đúng.
A. 107,402 B. 17,402
C. 17,42 D. 107,42
2. ViÕt 1
10 dới dạng số thập phân đợc
A. 1,0 B. 10,0 C. 0,01 D. 0,1
3. Sè lín nhÊt trong c¸c sè 8,09; 7,99; 8,89; 8,9 lµ
A. 8,09 B. 7,99 C. 8,89 D. 8,9
4. 6cm2<sub>= ... mm</sub>2<sub>:Số thích hợp để viết vào chỗ trống l</sub><i>à</i><sub> :</sub>
A. 68 B. 600
C. 680 D. 6800
5. Một khu đất HCN (có kích thớc ghi trên hình vẽ dới đây) có diện tích là
A. 1 ha
B. 1km2<sub> </sub>
C. 10 ha 250m
D. 0,01km2
<b> </b>
Bµi 1:<b> </b>T×m y
a) y 4<sub>7</sub>=1
2 b) y : 3
1
2=2
2
3
Bµi 2: TÝnh:
a) 4 4
5+2
1
5<i>−</i>4
2
10 b)
3
5<i>×</i>
2
7:1
1
5
Bài 3: Mua 12 quyển vở hết 18 000 đồng. Hỏi mua 60 quyển vở nh thế hết bao nhiêu tiền?
Bài 4: Một cỏi sõn hỡnh chữ nhật cú chiều rộng 86.7m ,chiều daỡ hơn chiều rộng 21.6 m .Tớnh chu vi
___________________________________________________________
<b> ĐÁP ÁN </b>
Mỗi Bài đúng cho (0.5 điểm )
Bài 1 Câu C
Bài 2 Câu D
Bài 3 Câu D
Bài 4 Câu B
Bài 5 Câu C
<b>Phần tự luận</b>
Bài 1 Tìm y
a . y 4<sub>7</sub>=1
2 b . y : 3
1
2=2
2
3
y = 1<sub>2</sub>:4
7 y = 2
2
3<i>×3</i>
1
2
a) 4 4
5+2
1
5<i>−</i>4
2
10 b)
3
5<i>×</i>
2
7:1
1
¿24
5 +
11
5 <i>−</i>
42
10
¿24
5 +
11
5 <i>−</i>
21
5 =
14
5
¿ 6
35<i>×</i>
5
6=
1
7
Bài 3 Tóm tắt Giải
12 quyển : 18000 đồng Một quyển vở mua hết số tiền là:
60 quyển : ……..tiền ? 18000 :12 = 1500 (đồng )
60 quyển vở mua hết số tiền là :
60 1500 = 90 000 (đồng)
Đáp số : 90 000 đồng .
Hình chữ nhật có chiều rộng : 86.7m Chiều dài của hình chữ nhật là :
Chiều dài hơn chiều rộng : 21.6m 86.7 + 21.6 = 108.3 m
Tính chu vi : ……….m? Chu vi hình chữ nhật là :
(108.3 + 86.7) 2 = 390 (m)
Đáp số : 390 m
Chú ý học sinh có thể giải cách khác )
<b>_________________________________________________</b>
<b>Mó thuật Vẽ trang trí </b>
<b>TRANG TRÍ ĐỐI XỨNG QUA TRỤC VÏ trang trÝ</b>
<b>I. Mơc tiªu</b>
- Hs nhận biết đợc cách trang trí đối xứng qua trục.
- HS biết cách vẽ trang trí đối xứng qua trục.
- Hs cảm nhận đợc vẻ đẹp của nghệ thuật trang trí.
II. Chuẩn bị.
- GV : SGK,SGV
-1 số bài vẽ trang trí đối xứng.
- Một số bài của Hs lớp trớc.
- HS :SGK, vở ghi, giấy vẽ ,vở thực hành
III. các hoạt động dạy học chủ yếu
Giíi thiƯu bµi
- GV giới thiệu 1 vài bài trang trí( hình
vng , hình trịn , đờng diềm)
Hoạt động 1: Quan sát , nhận xét
GV : cho Hs quan sát hình vẽ trang trí đối
xứng qua trục để các em thấy đợc:
+ các phần của hoạ tiết ở hai bên trục giống
nhau, bằng nhau và đợc vẽ cùng màu.
+ có thể trang trí đối xứng qua một, hai hoặc
nhiều trục
+ Gv kết luận: các hoạ tiết này có cấu tạo đối
xứng, hình đối xứng mang vẻ đẹp cân đối và
thờng đợc sử dụng để làm hoạ tiết trang trí.
Hoạt động 2: cách trang trí đối xứng
GV híng dÉn hs c¸ch vÏ nh sau:
+ Cho HS quan sát hình tham khảo ở SGK để
HS nhận rõ các bớc trang trí đối xứng
Gỵi ý cho HS nắm vững các bớc trớc khi thực
hành
Hs quan s¸t
Hs quan s¸t
- Cho HS quan sát lại các hình vẽ trong SGK
Hoạt động 3: thực hnh
GV yêu cầu hs làm bài trên giấy vẽ hoặc bµi
thùc hµnh
GV : đến từng bàn quan sát hs vẽ
+ Kẻ các đờng trục
+ Tìm các hình mảng và hoạ tiết
+ Cách vẽ hoạ tiết đối xứng qua trục
+ Tìm, vẽ màu hoạ tiết nền( có đậm có nhạt)
Hoạt động 4: nhận xét đánh giá
GV nhËn xÐt chung tiÕt học
Khen ngợi những nhóm, cá nhân tích cực
phát biểu ý kiến XD bài
Nhắc HS cha hoàn thành về nhà thực hiện
tiếp.
Nhận xét chung tiết học và xếp loại
Su tầm tranh ảnh về ngaỳ nhà giáo Việt Nam
<b>_________________________________________________________</b>
-Mức độ y/c kỹ năng đọc nh tiết 1.
-Nêu dợc một số điểm nổi bật về tính cách nhân vật trong vở kịch Lịng dân và bớc đầu có giọng đọc
phù hợp.
<b>II. Đồ dùng dạy học :+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu)</b>
Kẻ sẵn bảng từ đồng âm, từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa.
Bảng nhóm, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: “Đại từ”</b>
• Học sinh sửa bài 1, 2, 3
• Giáo viên nhận xétù
<b>2. Giới thiệu bài mới: Oân tập </b>
<b>Hoạt động 1</b>
Cho học sinh lên bốc thăm và đọc bài : (9 học
sinh)
GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
Hướng dẫn học sinh hệ thống hóa vốn từ ngữ
về 3 chủ điểm đã học .
<b>* Baøi 1:</b>
<b>-</b> Nêu các chủ điểm đã học?
<b>-</b> Nội dung thảo luận lập bảng từ ngữ theo các
chủ điểm đã học.
• Bảng từ ngữ được phân loại theo u cầu
nào?
• Giáo viên chốt lại.
Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi
<b>-</b> Học sinh nêu.
<b>-</b> Hoạt động các nhóm bàn trao đổi, thảo luận
để lập bảng từ ngữ theo 3 chủ điểm.
<b>-</b> Đại diện nhóm nêu.
<b>-</b> Nhóm khác nhận xét – có ý kiến.
<b>-</b> 1, 2 học sinh đọc lại bảng từ.
<b>-</b> Học sinh nêu.
<b> Hoạt động 3 : Hướng dẫn học sinh củng cố</b>
kiến thức về danh từ, động từ, tính từ, từ đồng
nghĩa, từ trái nghĩa, hướng vào các chủ điểm
ơn tập (thảo luận nhóm,
<b> * Bài 2:</b>
<b>-</b> Thế nào là từ đồng nghĩa?
<b>-</b> Từ trái nghĩa?
<b>-</b> Tìm ít nhất 1 từ đồng nghĩa, 1 từ trái nghĩa
với từ đã cho.
<b>3/Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> Thi đua tìm từ đồng nghĩa với từ “bình yên”.
<b>-</b> Đặt câu với từ tìm được.
<b>-</b> Hồn chỉnh bảng bài tập 2 vào vởû.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ơn tập tiết 6”.
- Nhận xét tiết hoïc
<b>-</b> Hoạt động cá nhân.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Lần lượt học sinh nêu bài làm, các HS nhận
xét
<b>-</b> Lần lượt học sinh đọc lại bng t.
______________________________________________________________
<b>ễN TP CON NGI VAỉ SỨC KHỎE (Tiết 1) </b>
<b>I. Mục tiêu: Ôn tập kiến thức về: </b>
- Đặc điểm sinh học và mối quan hệ xã hội ở tuổi dậy thì.
- Cách phịng tránh bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A; nhiễm HIV/AISD
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
- Giáo viên: - Các sơ đồ trang 42 , 43 / SGK. Bảng nhóm, bảng phụ
III. Các hoạt động:
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>Inh. Bài cũ: </b>
<b>-</b> Phịng tránh tai nạn giao thông đường
bộ .
Giáo viên nhận xét,định điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
Ôn tập: Con người và sức khỏe.
<b>Hoạt động 1: Làm việc theo nhóm. </b>
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu quan học sinh làm
việc theo nhóm theo yêu cầu bài tập 1, 2 ,
3 trang 42/ SGK.
<b>-</b> Học sinh tự đặt câu hỏi và trả lời.
<b>-</b> Học sinh nêu ghi nhớ.
<b>-</b> Vẽ lại sơ đồ và đánh dấu giai đoạn dậy thì ở con
gái và con trai, nêu đặc điểm giai đoạn đó.
20tuổi
Mới sinh trưởng thành
<b>-</b> Giáo viên chốt.
<b> Hoạt động 2: Trò chơi “Ai nhanh, ai</b>
đúng “
* GV Tổ chức Hướng dẫn học sinh tham
khảo sơ đồ cách phòng bệng viêm gan A ở
trang 43/ SGK. Các nhóm bốc thăm các
bệnh
<b>-</b> Phân cơng các nhóm: chọn một bệnh để
vẽ sơ đồ về cách phịng tránh bệnh đó.
Giáo viên chốt + chọn sơ đồ hay nhất.
<b>-</b> Nêu giai đoạn tuổi dậy thì và đặc điểm
tuổi dậy thì?
<b>-</b> Nêu cách phòng chống các bệnh sốt rét,
sốt xuất huyết, viêm não, viêm gan A,
phòng nhiễm HIV/ AIDS?
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Xem lại bài.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập: Con người và sức
khỏe (tt).
<b>-</b> Nhận xét tiết học
của mình, nêu đặc điểm giai đoạn đó.
<b>-</b> Các bạn bổ sung.
<b>-</b> Mỗi nhóm cử một bạn đem sơ đồ dán lên bảng và
trình bày trước lớp.
Ví dụ: 20 tuổi
Mới sinh 10 dậy thì15 trưởng thành
Sơ đồ đối với nữ.
<b>-</b> Nhóm 1: Bệnh sốt rét.
<b>-</b> Nhóm 2: Bệnh sốt xuất huyết.
<b>-</b> Nhóm 3: Bệnh viêm não.
<b>-</b> Nhóm 4: Cách phịng tánh nhiễm HIV/ AIDS
Nhóm nào xong trước và đúng là thắng cuộc .
<b>-</b> Các nhóm làm việc dưới sự điều khiển của nhóm
trưởng?
(viết hoặc vẽ dưới dạng sơ đồ).
<b>-</b> Các nhóm treo sản phẩm của mình.
<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét góp ý và có thể nếu ý
tưởng mới.
<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh trả lời cá nhân nối tiếp.
______________________________________________
<b>ÔN TẬP. (tt)</b>
<b>I. M ục đích yêu cầu: </b>
-Mức độ y/c kỹ năng đọc nh tiết 1.
-Tìm và ghi lại đợc các chi tiêt HS thích nhất trong các bài văn miêu tả đã học (BT2)
- Yeõu thieõn nhieõn, con ngửụứi, giửừ gỡn sửù trong saựng giaứu ủép cuỷa Tieỏng Vieọt.
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>
<b>-</b> Giáo viên u cầu học sinh đọc từng đoạn.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>-</b> Ôn tập
<b>- Hoạt động 1:</b>
Cho học sinh lên bốc thăm và đọc bài : (9
học sinh)
GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b>* Baøi 2:</b>
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc thầm vở
kịch “<i>Lịng dân</i>”và nêu tính cách từng nhân
vật
Giáo viên chốt.
• Giáo viên nhận xét.
– Mỗi dãy cử một bạn, chọn đọc diễn cảm
một đoạn mình thất nhất.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>-</b> Học thuộc lòng và đọc diễn cảm.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Chuyện một khu vườn nhỏ”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> Học sinh đọc từng đoạn.
Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi
<b>-</b> Học sinh nêu yêu cầu bài tập 2.
<b>-</b> Tổ chức thảo luận phát biểu ý kiến về tính cách
của từng nhân vật trong vở kịch
_Mỗi nhóm chọn diễn mọt đoạn kịch
_Cả lớp nhận xét và bình chọn
_________________________________________________
Tốn
<b>CỘNG HAI SỐ THẬP PHÂN </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Cộng hai số thập phân.
-Giải bài tốn với phép cộng các số thập phân.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>
<b>-</b> Học sinh sửa bài nhà (SGK).
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
Cộng hai số thập phân
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực</b>
hiện phép cộng hai số thập phân.
• Giáo viên nêu bài tốn dưới dạng ví dụ.
Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Giáo viên theo dõi ở bảng con, nêu những
trường hợp xếp sai vị trí số thập phân và
những trường hợp xếp đúng.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
Giáo viên giới thiệu ví dụ 2.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét chốt lại ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực</b>
hành phép cộng hai số thập phân, biết giải
bài toán với phép cộng các số thập phân.
<b>Bài 1:</b>
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thực hiện bảng con
<b> Baøi 2:</b>
Giáo viên cho học sinh thực hiện vở nháp
<b> Bài 3:</b>
Học sinh làm vào vở
<b>3/Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> Nhắc lại kiến thức vừa luyện tập.
<b>-</b> Làm bài nhà, chuẩn bị bài ở nhà.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
429 cm
= 4,29 m
<b>-</b> Học sinh nhận xét kết quả 4,29 m từ đó nêu cách
cộng hai số thập phân.
1,84
2,45
3,26
<b>-</b> Học sinh nhận xét cách xếp đúng.
<b>-</b> Học sinh nêu cách cộng.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh rút ra ghi nhớ.
- HS nêu cách đặt tính .
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.
<b>-</b> Học sinh sửa bài –
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
Học sinh đọc đề – phân tích đề.
<b>-</b> Học sinh làm bà vào vở.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
____________________________________
Luyện từ và câu
<b>ÔN TẬP</b>
<b>I. M ục đích u cầu: </b>
-Lập đợc bảng từ ngữ ( DT,ĐT,TT, thành ngữ tục ngữ) về chủ điểm đã học (BT1).
-Tìm đợc từ đồng nghĩa , trái nghĩa theo y/c của BT2
<b>II Đồ dùng dạy học : </b>
+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ
+ GV: Phiếu viết tên các bài tập đọc và học thuộc lòng (17 phiếu)
III. Hoạt động dạy học
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
1. Giới thiệu bài mới:
<b>Hoạt động 1:</b>
<b>Hoạt động 1 : Cho học sinh lên bốc thăm và</b>
<b></b>
đọc bài : (9 học sinh)
GV Đặt câu hỏi về nội dung bài đọc.
<b>Hoạt động 2:</b>
<b> Hướng dẫn học sinh nghe – viết.</b>
<b>-</b> Giáo viên GV ghi lên Bảng 4 bài : <i>Quang</i>
<i>cảnh làng mạc ngày mùa , một chuyên gia máy</i>
<i>xúc , Kì diệu rừng xanh , Đất Cà Mau .</i>
<b>-</b> Cho học sinh ghilại chi tiết mình thích nhất
trong bài và suy nghĩ để giải thích lí do vì sao
mình thích chi tiết đó
<b>3/ Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> Đọc diễn cảm bài chính tả đã viết.
<b>-</b> Chuẩn bị: n tập tiết 4
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
Học sinh lên bốc thăm đọc bài trả lời câu hỏi
Học sinh đọc chú giải các từ cầm trịch, canh
cánh.
<b>-</b> Học sinh đọc thầm <i>Quang cảnh làng mạc ngày</i>
<i>mùa , một chuyên gia máy xúc , Kì diệu rừng</i>
<i>xanh , Đất Cà Mau .</i>
HS ghilại chi tiết mình thích nhất trong bài và
suy nghĩ để giải thích lí do mình thích chi tiết
đó.
HS tiếp nối nhau nêu chi tiết mình thích trong
mỗi bài và giải thích
Cả lớp nhận xét
Lịch sử
<b>BÁC HỒ ĐỌC TUYÊN NGÔN ĐỘC LẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
- Tờng thuật lại cuộc mít tinh ngày 2-9-1945 tại Quảng trờng Ba Đình( Hà Nội), Chủ tịch Hồ Chí Minh
đọc Tuyên ngôn Độc lập:
+ Ngày 2-9, nhân dân Hà Nội tập trung tại Quảng trờng Ba Đình, tại buổi lễ Bác Hồ đọc Tuyên ngôn
Độc lập khai sinh ra nớc Việt Nam Dân chủ Cộng hồ. Tiếp đó là lễ ra mắt và tuyên thệ của các thành
viên chính phủ lâm thời. Đến chiều, buổi lễ kết thúc.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
+ GV: Hình ảnh SGK: Aûnh Bác Hồ đọc Tuyên ngôn Độc lập.
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: “Cách mạng mùa thu”.</b>
<b>-</b> Tại sao nước ta chọn ngày 19/ 8 làm ngày
kỉ niệm Cách mạng tháng Tám 1945?
<b>-</b> Ý nghĩa của cuộc Tổng khởi nghĩa năm
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>-</b> Bác Hồ đọc “Tuyên ngôn Độc lập”.
<b>Hoạt động 1: </b>
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc SGK,
đoạn “Ngày 2/ 9/ 1945. Bắt đầu đọc bản
“Tuyên ngôn Đọc lập”.
Giáo viên gọi 3, 4 em thuật lại diễn biến
của buổi lễ tuyên bố độc lập.
giới thiệu ảnh “Bác Hồ đọc tun ngơn độc
lập”.
Học sinh nêu.
<b>-</b> Học sinh nêu.
HS thảo luận theo cặp
<b>-</b> Học sinh đọc SGK và thuật lại cho nhau nghe
đoạn đầu của buổi lễ tun bố độc lập.
<b>-</b> Học sinh thuật lại.
<b>Hoạt động 2: Trình bày nội dung chính</b>
của bản “Tuyên ngôn độc lập”?
_ Cuối bản Tuyên ngôn Độc lập , Bác Hồ
thay mặt nhân dân VN khẳng định điều gì ?
Giáo viên nhận xét.
<b>3/Củng cố, dặn doø . </b>
+ Ý nghĩa của buổi lễ tuyên bố độc lập.
+ Nêu cảm nghĩ, kỉ niệm của mình về ngày
2/ 9.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ôn tập.”
<b>-</b> Nhận xét tiết học
+ Khẳng định quyền độc lập, tự do thiêng liêng của
dân tộc VN.
+ Dân tộc VN quyết tâm giữ vững quyền tự do, độc
lập ấy.
<b>-</b> HS nêu như SGK
<b>-</b> Học sinh nêu + trưng bày tranh ảnh sưu tầm về
Bác Hồ đọc “Tun ngơn độc lập” tại quảng trường
Ba Đình.
<b>Thể dục </b>
<b>ĐỘNG TÁC VẶN MÌNH: TRỊ CHƠI . “AI NHANH VÀ KHÉO HƠN</b>
<i><b>____________________________________________</b></i>
<b> ục đích u cầu: </b>
-Tìm đợc từ đồng nghĩa, trái nghã để thay thế theo y/c BT1,2 ( chọn 3 trong 5 mục a,b,c,d,e)
-Đặt đợc câu để phân biệt đợc từ đồng âm, từ trái nghĩa ( BT3,4 )
<b>II. Đồ dùng dạy học : </b>
+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ
<b>III Hoạt động dạy học :</b>
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>
<b>-</b> 2 học sinh sửa bài.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới: “Ôn tập”.</b>
<b>Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn cho học sinh
nắm được những kiến thức cơ bản về nghĩa
của từ
* Baøi 1:
• Giáo viên chốt lại
+ Phân biệt từ đồng âm, từ nhiều nghĩa.
<b>-</b> 2, 3 học sinh sửa bài tập 3.
<b>-</b> 2 học sinh nêu bài tập 4.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.
<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
<b>-</b> Học sinh lần lượt lập bảng – Nêu nghĩa của
mỗi từ để củng cố kiến thức cần ôn.
Học sinh lần lượt trả lời và điền vào từng cột.
<b>-</b> Học sinh lần lượt sử dụng từng cột.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b> </b>
<b> * Bài 2:</b>
_GV dán phiếu
Giáo viên chốt lại.
* Bài 3:
cho học sinh làm vào vở : mỗi em có thể
đặt 2 câu ,mỗi câu chứa 1 từ đồng âm hoặc
đặt 1 câu chứa 2 từ đồng âm
_ Giáo viên chốt lại: từ đồng âmvà Từ nhiều
nghĩa
Bài 4 Cho học sinh làm việc cá nhân đặt câu
đúng với nghĩa đã cho của từ <i>đánh </i>
3/Củng cố, dặn dò
Tìm 1từ đồng âm từ đồng nghĩa , từ trái
nghĩa
<b>-</b> Chuẩn bị: “Đại từ xưng hô”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<i><b>-</b></i> <i>Học sinh đọc yêu cầu bài 2.</i>
<b>-</b> Học sinh thi đọc các câu tục ngữ sau khi đã
điền đúng các từ trái nghĩa
<b>-</b> Học sinh đọc kết quả làm bài.
No ; chết ; bại ; đậu ; đẹp
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 3.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh nêu kết quả làm bài.
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 4.
<b>-</b> Học sinh làm bài và nêu kết quả Học sinh
tìm từ đồng nghĩa (hoặc trái nghĩa, đồng âm)
…).
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
-Cộng các số thập phân.
-Tính chất giao hốn của phép cộng các số thập phân.
-Giải bài tốn có ND hình học.
III. Hoạt động dạy học
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: </b>
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
Luyện tập
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng cố</b>
kỹ năng cộng số thập phân, nhận biết tính
chất giao hốn của phép cộng các số thập
phân.
<b> Baøi 1:</b>
<b>-</b> Giáo viên chốt lại: Tính chất giao hốn :
a + b = b + a
<b> Baøi 2:</b>
Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh nêu tính chất giao hốn.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b> Bài 3:</b>
<b>-</b> Giáo viên HD HS: Tìm chu vi (P).
<b>-</b> Củng cố số thập phân
<b>Hoạt động 2: </b>
Cho học sinh tính theo dãy
Dãy A bài 3.
<b>-</b> Dãy B bài 4.
<b>-</b> Giáo viên chốt ý: nêu cách giải phù hợp
nhất.
<b>3/Cuûng cố, dặn dò </b>
Ơn lại kiến thức vừa học. Xem trước bài tổng nhiều
số thập phân.
<b>-</b> Nhận xét tiết học
<b>-</b> Học sinh sửa bài áp dụng tính chất giao
hốn.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh bổ sung.
<b>-</b> Lớp làm bài.
<b>-</b> H sửa bài thi đua.
___________________________________________
<b>Tập làm văn </b>
<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
______________________________________
<b>KĨ THUẬT: BÀY , DỌN BỮA ĂN TRONG GIA ĐÌNH</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b>
-Biết cách bày dọn bữa ăn trong gia đình.
-Biết liên hệ với việc bày , dọn bữa ăn trong gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình bày , dọn trước và sau bữa ăn .
<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Tranh , ảnh một số kiểu bày món ăn trên mâm hoặc bàn ăn .
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
1. Bài mới :.
a) Giới thiệu bài : Bày , dọn bữa ăn trong gia đình
Hoạt động 1 : Tìm hiểu cách bày món ăn và dụng cụ
ăn uống trước bữa ăn .
- Hướng dẫn HS quan sát hình 1 , đọc mục 1a , đặt
câu hỏi yêu cầu HS nêu mục đích của việc bày món
ăn , dụng cụ ăn uống trước bữa ăn .
Mục đích , tác dụng của việc bày món ăn , dụng cụ
- Theo dõi , trả lời .
HS quan sát hình 1 , đọc mục 1atrả lời câu hỏi
ăn uống trước bữa ăn ?
- Nêu yêu cầu của việc bày dọn trước bữa ăn Nêu
các công việc cần thực hiện khi bày món ăn và dụng
cụ ăn uống trước bữa ăn nhằm đảm bảo các yêu cầu
trên
Hoạt động 2 : Tìm hiểu cách thu dọn sau bữa ăn .
- Hướng dẫn HS về nhà giúp gia đình bày , dọn bữa
ăn . Hoạt động 3 : Đánh giá kết quả học tập .
- Sử dụng câu hỏi cuối bài để đánh giá kết quả học
tập của HS .
- Nêu đáp án bài tập.
- Nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.
- Nêu lại ghi nhớ SGK .
2/Củng cố, dặn dò
- Giáo dục HS có ý thức giúp gia đình bày ,
dọn trước và sau bữa ăn . - Nhận xét tiết học .
Thực hiện giúp gia đình bày dọn bữa ăn hàng ngày
người
HS- Trình bày cách thu dọn bữa ăn ở gia đình .
- Nêu mục đích , cách thu dọn sau bữa ăn ở gia đình ;
liên hệ thực tế với SGK đã nêu .
Hoạt động lớp .
- Đối chiếu kết quả làm bài với đáp án để tự đánh
giá kết quả học tập của mình .
- Báo cáo kết quả tự đánh giá .
______________________________________________________
<b>_______________________________________________</b>
Địa lí NÔNG NGHIỆP
<b>I. Mục tiêu: </b>
-Nêu đợc một số đặc điểm nổi bật về tình hình phát triền nơng nghiệp ở nớc ta:
-Trồng trọt là ngành chính của nơng nghiệp.
+Lúa gạo đợc trồng nhiều ở đồng bằng, cây công nghiệp đợc trồng nhiều ở vùng núi và cao nguyên
+Lợn, gia cầm đợc nuôi nhiều ở đồng bằng; trâu, bị, dê đợc ni nhiều ở miền núi và cao nguyên.
-Biết nớc ta trồng nhiều loại cây trong đó lúa gạo đợc trồng nhiều nhất.
-Nhận xét trên bản đồ vùng phân bố của một số loại cây trồng, vật ni chính ở nớc ta(lúa gạo, cà phê,
cao su, chè, trâu, bò, lợn).
-Sử dụng lợc đồ để bớc đầu nhận xét về cơ cấu và phân bố của nông nghiệp: lúa gạo ở đồng bằng, cây
công nghiệp ở vùng núi, cao nguyên; trâu bò ở vùng núi, gia cầm ở đồng bằng.
Häc sinh kh¸, giái:
+Giải thích đợc vì sao số lợng gia súc, gia cầm ngày càng tăng: do đảm bảo nguồi thức ăn.
+Giải thích đợc vì sao cây trồng ở nớc ta chủ yếu là cây xứ nóng: vì khí hâu nóng ẩm.
<b>II. ẹồ duứng dáy hóc : </b>
+ GV: Bản đồ phân bố các cây trồng Việt Nam.
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Bài cũ: “Các dân tộc, sự phân bố dân cư”.</b>
<b>-</b> Nước ta có bao nhiêu dân tộc? Vùng sinh
sống?
<b>-</b> Mật độ dân số nước ta là bao nhiêu? Cao hay
thấp?
<b>-</b> Dân cư nước ta phân bố thế nào? (chỉ lược
đồ).
<b>-</b> Giáo viên đánh giá.
<b>2. Giới thiệu bài mới: </b>
“Nông nghiệp”
<b>1. Ngành trồng trọt</b>
<b>Hoạt động 1: (làm việc cả lớp)</b>
_GV nêu câu hỏi :
+Dựa vào mục 1/ SGK, hãy cho biết ngành
trồng trọi có vai trị như thế nào trong sản xuất
nơng nghiệp ở nước ta ?
<b>-</b> Giáo viên tóm tắt :
<b>2. Ngành chăn nuôi </b>
<b>Hoạt động 2: (làm việc theo cặp)</b>
Kể tên một số loại cây trồng ở nước ta. Những
loại cây trồng nào đựoc trồng nhiều nhhất ?
GV nêu câu hỏi :
Vì sao cây trồng nước ta chủ yếu là cây xứ
nóng ?
+ Nước ta đã đạt thành tích gì trong việc
trồng lúa gạo?
<b>Hoạt động 3: Vùng phân bố cây trồng</b>
<b>3 Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> Học bài
<b>-</b> Chuẩn bị: “Lâm nghiệp và thủy sản”
<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>-</b> Học sinh trả lời.
<b>-</b> Học sinh nhận xét.
<b>Hoạt động cá nhân.</b>
- Quan sát lược đồ/ SGK.
1/ Trồng trọt là ngành sản xuất chính trong
nông nghiệp.
2/ Ở nước ta, trồng trọt phát triển mạnh hơn
chăn ni
<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
Lúa, cây ăn quả, cà phê.
Nước ta trồng nhiều loại cây, trong đó, cây lúa
gạo là nhiều nhất, các cây cơng nghiệp và cây
ăn quả được trồng ngày càng nhiều
_HS quan sát H a2 và chuẩn bị trả lời câu hỏi
1/ SGK.
Phù hợp khí hậu nhiệt đới.
VN trở thành một trong những nước xuất khẩu
gạo hàng đầu thế giới ( sau Thái Lan)
- Quan sát lược đồ phân bố cây trồng, chuẩn bị
trả lời câu hỏi 2.
<b>-</b> Trình bày kết quả (kết hợp chỉ bản đồ vùng
phân bố cây trồng).
<b>-</b> vùng phân bố lúa gạo (đồng bằng); cây công
nghiệp (núi và cao nguyên); cây ăn quả (đồng
bằng)
- Các nhóm thi đua trưng baỳ tranh ảnh về các
vùng trồng lúa, cây ăn quả, cây công nghiệp
của nước ta.
<b>KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ I</b>
<b>_________________________________________</b>
Hát
<b>ƠN: NHỮNG BƠNG HOA NHỮNG BÀI CA</b>
Tốn
<b>TỔNG NHIỀU SỐ THẬP PHÂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>
-Tính tổng nhiều số thập phân.
-Tính chất kết hợp của phép cộng các số thập phân.
-Vận dụng đẻ tính tổng bằng cách thuận tiện nhất
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
+ GV: Bảng nhóm, bảng phụ
III. Hoạt động dạy học :
<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Giới thiệu bài mới: </b>
<b>Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh tự tính</b>
tổng của nhiều số thập phân (tương tự như
tính tổng hai số thập phân).
• Giáo viên nêu:
27,5 + 36,75 + 14 = ?
• Giáo viên chốt lại.
<b>-</b> Cách xếp các số hạng.
<b>-</b> Cách cộng.
<b>Bài 1:</b>
Cho học sinh làm bảng con
•
<b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh nhận</b>
biết tính chất kết hợp của phép cộng và biết
áp dụng tính chất của phép cộng vào số thập
phân tính nhanh..
<b>Bài 2:</b>
<b>-</b> Giáo viên nêu:
5,4 + 3,1 + 1,9 =
(5,4 + 3,1) + … =
5,4 + (3,1 + …) =
• Giáo viên chốt lại.
a + (b + c) = (a + b) + c
• Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại tính
chất kết hôp của phép cộng.
<b>-</b> Học sinh tự xếp vào bảng con.
<b>-</b> Học sinh tính (nêu cách xếp).
<b>-</b> 1 học sinh lên bảng tính.
<b>-</b> 2, 3 học sinh nêu cách tính.
<b>-</b> Dự kiến: Cộng từ phải sang trái như cộng
các số tự nhiên. Viết dấu phẩy của tồng thẳng
cột dấu phẩy của các số hạng.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh sửa bài – Học sinh lên bảng – 3
học sinh.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Hoïc sinh rút ra kết luận.
• Muốn cộng tổng hai số thập phân với một số
thứ ba ta có thể cộng số thứ nhất với tổng của
số thứ hai và số thứ ba.
<b>Baøi 3:</b>
<b>-</b> Giáo viên theo dõi học sinh làm bài – Hỏi
cách làm của bài toán 3, giúp đỡ những em
cịn chậm.
• Giáo viên chốt lại: để thực hiện cách tính
nhanh của bài cộng tình tổng của nhiều số
thập phân ta áp dụng tính chất gì?
<b>3/Củng cố, dặn dò </b>
<b>-</b> Học thuộc tính chất của phép cộng.
<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc
<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài –
<b>-</b> Nêu tính chất vừa áp dụng.
<b>-</b> Lớp nhận xét.
____________________________________________
<b>SINH HOẠT LỚP</b>
I
<b> /Nhận định tuần qua: </b>
<b>1/Đạo đức : Tốt </b>
<b>2/Học tập: Còn nhiều em chưa học bài và làm bài Thi giữa học kì I nghiêm túc </b>
<b>3/ Vệ sinh : Tốt .</b>
<b>4/ Hoạt động khác :Chỉ có vài em đóng các khoản đóng .</b>
<b>II/ Phương hướng tuần tới:</b>
<b>1/Đạo đức: Vâng lời ông bà , cha mẹ , thầy cô . Khơng nói tục chửi thề , thực hiện nội quy </b>
nhà trrường ,
<b>2/Học tập: Học bài và làm bài trước khi đến lớp. Tiếp tục thực hiện truy bài đầu giờ và đôi</b>
bạn học tập . Rèn chữ viết .
<b>3/ Vệ sinh :Vệ sinh lớp học , sân trường , vệ sinh cá nhân , trực vệ sinh theo lịch . Thực hiện </b>
vệ sinh rua tay thường xuyên phong cúm AH1N1.