Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

Giao an lop 4 Tuan 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (325.03 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i> Thứ hai ngày 28 tháng 09 năm 2009</i>
Tập đọc


<i> Tiết 15: Nếu chúng mình có phép lạ</i>
I. MỤC TIÊU:


1KT: - Hiểu ý nghĩa của bài: Những ước mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ khát
khao muốn có phép lạ để làm cho thế giới trở nên tốt đẹp hơn.


2KN:- Đọc đúng nhịp thơ.


-Biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng hồn nhiên, vui tươi.Thuộc 1,2 khổ thơ trong bài.
3TĐ: Có những ước mơ tốt đẹp cho tương lai.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học <i>HĐ</i>


<i> bổ trợ</i>
1. Kiểm tra bài cũ: (5p)


- Kiểm tra 2 nhóm HS.


 <i>Nhóm 1: Đọc phân vai màn một vở kịch Ở</i>
<i>Vương quốc Tương lai.</i>


 Nhóm 2: Đọc màn hai.
- GV nhận xét, cho điểm.


2.Bài mới:


<i> * Hoạt động 1: Luyện đọc. (8’)</i>
a/ Cho HS đọc


- Cho HS đọc nối tiếp.


<i> - Luyện đọc từ ngữ dễ đọc sai: giống, phép,</i>
<i>xuống, sao, trời.</i>


- Hướng dẫn cách ngắt nhịp thơ.VD: khổ 1 và
khổ 4,cách nhấn giọng (SGV).


- Cho HS đọc cả bài trước lớp.


b/ HS đọc thầm chú giải + giải nghĩa từ
c/ GV đọc diễn cảm toàn bài 1 lần
<i>* Hoạt động 2: Tìm hiểu bài.(10’)</i>


- Cho HS đọc thành tiếng bài thơ.
- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.


<i>+ Câu thơ nào được lặp lại trong bài nhiều lần?</i>
<i>Việc lặp lại nhiều lần câu thơ ấy nói lên điều gì?</i>


- Cho HS đọc thầm lại cả bài thơ.


<i>+ Mỗi khổ thơ nói lên một điều ước của các bạn</i>
<i>nhỏ.Những điều ước ấy là gì?</i>



- Cho HS đọc lại khổ 3 + 4.


<i>+ Hãy giải thích ý nghĩa của những cách nói sau:</i>
a/ Ước “khơng cịn mùa đơng”


-Nhóm một đọc phân vai(màn
1) + trả lời câu hỏi.


-Nhóm hai đọc phân vai(màn 2)
+ trả lời câu hỏi.


-4 HS đọc 5 khổ thơ (HS thứ 4
đọc 2 khổ 4 + 5)


-Mỗi em đọc một khổ, nối tiếp
nhau hết bài (hoặc 1 em đọc
xong cả bài, em tiếp theo đọc)
-2 HS đọc cả bài trước lớp.
-Cả lớp đọc thầm chú giải.
-1-2 em giải nghĩa từ đã có
trong chú giải.


-HS đọc thành tiếng.
-HS đọc thầm.
- Trả lời.


-HS đọc thầm cả bài.
- Trả lời.


-HS đọc lại khổ 3 + 4.



HSY


HSK


HSY


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i>b/ Ước “hoá trái bom thành trái ngon”</i>


<i>+ Em thấy những ước mơ của các bạn nhỏ trong</i>
<i>bài thơ là những ước mơ như thế nào?</i>


- Cho HS đọc thầm lại bài thơ.
<i>+ Em thích ước mơ nào trong bài thơ?</i>
- GV nhận xét, khen những ý kiến hay.


<i>* Hoạt động 3: Đọc diễn cảm và học thuộc lòng</i>
<i>bài thơ.(10’)</i>


- Cho HS đọc tiếp nối bài thơ (GV hướng dẫn
thêm để HS có giọng đọc đúng, hay)


- GV hướng dẫn HS luyện đọc và thi đọc diễn
cảm 2,3 khổ thơ.


- Cho HS nhẩm HTL bài thơ.
- Cho HS thi đọc thuộc lòng.


- GV nhận xét, khen những HS đọc hay.
* Hoạt động nối tiếp : (2’)



<i>+Em hãy nêu ý nghĩa bài thơ.</i>
- GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà tiếp tục HTL bài thơ.


- Giải thích:Đó là những ước
mơ lớn, những ước mơ cao
đẹp: ước mơ về một cuộc sống
no đủ, ước mơ được làm việc,
ước khơng cịn thiên tai, thế
giới chung sống trong hoà bình.
-Cả lớp đọc thầm.


-HS phát biểu tự do và lí giải
được vì sao mình thích ước mơ
đó.


-Lớp nhận xét.


-4 HS tiếp nối đọc lại bài thơ.


-Cả lớp nhẩm thuộc lòng.
-4 HS thi đọc thuộc lòng.
-Lớp nhận xét.


-Bài thơ nói về các bạn nhỏ
muốn có những phép lạ để làm
cho thế giới trở nên tốt đẹp
hơn.



HSG


cả lớp


HSTB


HSK
G


<i>Thứ hai ngày 28 tháng 09 năm 2009</i>
Toán


Tiết 36: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:


1.KT: Tính được tổng của 3 các số và vận dụng một số tính chất của phép cộng để tính tổng
3 số bằng cách thuận tiện nhất.


2.KN:Làm đúng các bài tốn dạng trên.
3.TĐ: Tích cực tham gia học toán.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


-Bảng phụ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ <i>HĐ</i>
<i>bổ</i>
<i>trợ</i>


<i>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</i>


- Nêu tính chất kết hợp của phép cộng?
- Làm lại bài 1 cột a.


- Nhận xét.
2.Bài mới


* Giới thiệu bài mới: nêu YC cần đạt của tiết


- 1 HS.
- 3 HS.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

học.


<i>+Luyện tập: (27’)</i>


<i>Bài 1/46: Đặt tính rồi tính tổng (bỏ cột a)</i>
- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.


- Bài yêu cầu làm gì?


- Khi đặt tính để thực hiện tính tổng của
nhiều số hạng ta chú ý điều gì?


- Nhận xét, ghi điểm.
<i>Bài 2(d òng 1,2)</i>


<i>Bài 4a: hướng dẫn HS lần lượt làm bài bằng</i>
các hình thức trình bày bài giải trên bảng con,


vở bài tập và bảng lớp.


Hoạt động nối tiếp:(2’)
-Làm lại các bài tập đã làm.
- Nhận xét tiết học.


- Đọc yêu cầu.
- Trả lời.


- Làm bảng con.


- Sử dụng SGK, tìm hiểu đề tự giải
vào bảng con hoặc vở bài tập.


HSY


HSG


<i>Thứ hai ngày 28 tháng 09 năm 2009</i>
Âm nhạc


Tiết 2: HỌC HÁT BÀI : Trên ngựa ta phi nhanh
I/ MỤC TIÊU :


1.KT : Biết hát theo giai điệu và lời ca, tên tác giả bài hát.Biết nội dung bài hát.
2.KN : Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.


3.TĐ :Giáo dục lòng yêu quê hương đất nước.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :



Máy nghe, đĩa. Thanh phách.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC <i>HĐ bổ</i>
<i>trợ</i>
<i>1. Kiểm tra bài cũ :(5’)</i>


Yêu cầu HS hát lại 1 trong 2 bài hát đã học. Bài TĐN
số 1.


-GV nhận xét.
<i>2. Bài mới : (27’)</i>


<i>* Giới thiệu bài , ghi đề.</i>


- GV giới thiệu về bài hát và tên tác giả(Phong Nhã).
<i>* Hoạt động 1:Dạy hát</i>


<i>- GV mở máy cho HS nghe qua bài hát.</i>
- GV treo bảng ghi nội dung bài hát


-GV tập cho HS hát từng câu đến hết bài theo pp
cuốn chiếu.


* Hoạt động 2: Kết hợp gõ đệm
-Hướng dẫn HS vỗ tay theo hình tiết tấu


- GV hướng dẫn HS gõ đệm theo nhịp 2 và theo



- 2 HS thực hiện


-HS nghe.


1 HS đọc qua bài hát
HS phát biểu về nội
dung bài hát và nêu
cảm nghĩ của mình.
-HS hát theo GV.


Học sinh thực hiện theo
giáo viên.


HSG


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

phách.


- Tổ chức thi hát theo nhóm, thi hát cá nhân.


- GV nhận xét tuyên dương.
* Hoạt động nối tiếp: (3’)
-Cả lớp hát lại bài hát.


- Dặn HS về hát lại cho người thân nghe.
Nhận xét tiết học.


- HS luyện hát theo
nhóm.


- HS thi đua, bình


chọn nhóm, cá nhân
thể hiện hay.


<i>Thứ ba ngày 29 tháng 09 năm 2009</i>
Thể dục.


Bài 15 : * Ôn tập quay sau,đi đều,vòng phải,vòng trái,đứng lại.
* Trò chơi: “Ném trúng đích”


<i>I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh </i>


-Ơn tập động tác quay sau đi đều vòng phải,vòng trái,đứng lại,
-Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác theo khẩu lệnh.
- Tích cực tham gia tập luyện và trị chơi.


II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:


- Địa điểm : Sân trường; Cịi, bóng ném


III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


NỘI DUNG ĐỊNH


LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC


I/ MỞ ĐẦU


GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Khởi động



HS đứng tại chỗ vổ tay và hát
Kiểm tra bài cũ : 4 hs về ĐHĐN


Nhận xét
II/ CƠ BẢN:


a. Ôn ĐHĐN :


Thành 4 hàng dọc…….. tập hợp
Nhìn trước……..thẳng Thơi
Bên phải(trái)….quay


Đằng sau………quay
Đi đều…….bước


Vịng bên phải (trái)……..bước
Đứng lại …….đứng


Nhận xét
Các tổ tập luyện


Nhận xét
Các tổ trình diễn


Nhận xét


b. Trị chơi: Ném trúng đích


5phút




25phút


15phút


Đội Hình


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


Đội hình tập luyện


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

GV phổ biến nội dung trò chơi để học sinh thực
hiện


Nhận xét
III/ KẾT THÚC:


HS đứng tại chỗ vổ tay hát


Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học


- Về nhà ôn ĐHĐN




10Phút




4phút


Đội Hình xuống lớp


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


<i>Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009</i>
Luyện từ và câu


Tiết 15 : CÁCH VIẾT TÊN NGƯỜI, TÊN ĐỊA LÍ NƯỚC NGỒI


I/ MỤC TIÊU :


1.KT : - Nắm được quy tắc viết tên người, tên địa lí nước ngoài.


2.KN : - Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng những tên người, tên địa lí nước ngồi phổ
biến, quen thuộc.



3.TĐ : Biết tơn trọng tên riêng của người khác.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Bút dạ, một vài tờ giấy khổ to.


- Khoảng 20 lá thăm để HS chơi trò du lịch. Một nửa số thăm ghi tên thủ đô, nửa kia ghi tên
một nước.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :


Hoạt động dạy Hoạt động học <i>HĐ bổ</i>


<i>trợ</i>
<i>1. Kiểm tra bài cũ:(5’)</i>


- GV đọc cho HS viết.


<i> Muối Thái Bình ngược Hà Giang</i>
<i> Cày bừa Đơng Xuất, mía đường tỉnh Thanh</i>
<i> Tố Hữu</i>
<i> Chiếu Nga Sơn, gạch Bát Tràng</i>


<i> Vải tơ Nam Định, lụa hàng Hà Đông</i>
<i> Tố Hữu</i>
- GV nhận xét, ghi điểm.


<i>2. Bài mới: (28’)</i>


<i>* Hoạt động 1 : Phần nhận xét.(12’)</i>


<i>* Làm BT1.</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.


- 2 HS lên viết trên bảng lớp.
(cả tên tác giả.)


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- Cho HS đọc tên người, tên địa lí.
- GV nhận xét.


<i>* Làm BT2.</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày dựa vào gợi ý.
- GV nhận xét , chốt lại (SGV).


<i>- Chữ cái đầu mỗi bộ phận được viết như thế</i>
<i>nào?</i>


<i>- Cách viết các tiếng trong cùng bộ phận như thế</i>
<i>nào?</i>


<i>* Làm BT3.</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày.



- GV nhận xét, chốt lại: cách viết giống như tên
riêng Việt Nam: tất cả viết tiếng đều viết hoa.
<i>* Hoạt động 2 : Ghi nhớ.(2’)</i>


- Cho HS đọc phần ghi nhớ của bài học.
- Cho HS lấy ví dụ minh hoạ.


<i>* Hoạt động 3 : Phần luyện tập.(14’)</i>
<i>* Làm BT1.</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.
- GV giao việc: theo nội dung bài.


- Cho HS làm bài : GV phát giấy cho 3 HS.
- Cho HS trình bày bài làm.


- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng.
<i> Ác-boa, Lu-I Pa-xtơ, Quy-dăng-xơ.</i>
<i>+ Đoạn văn viết về ai?</i>


<i>* Bài tập 2:</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.


- Cho HS làm bài: GV phát giấy cho 3 HS.
- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng (SGV).
<i>* Làm BT3.</i>



- Cho HS đọc yêu cầu bài tập.
- Cho HS thi.


- GV nhận xét , chốt lại kết quả điền đúng.
* Hoạt động nối tiếp : (2’)


-HS nhận xét.


-1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
theo.


-HS làm bài cá nhân.
-Một vài HS trình bày.
-Lớp nhận xét.


- Trả lời.
- Trả lời.


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS đọc thầm lại tên người, tên
địa lí ở BT3 + làm bài.


-Một số HS phát biểu.
-Lớp nhận xét.


-2,3 HS đọc phần ghi nhớ, cả
lớp đọc thầm.


-1 HS lấy ví dụ minh hoạ nội


dung 1.


-1 HS lấy ví dụ minh hoạ nội
dung 2.


- Một học sinh đọc.
- Học sinh làm bài.


- Trả lời.


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.


-3 HS làm bài vào giấy.


-3 HS làm bài vào giấy lên dán
lên bảng kết quả bài làm.


-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-Các nhóm theo hiệu lệnh làm
bài.


-Lớp nhận xét.


cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i>+ Em hãy nhắc lại nội dung cần ghi nhớ ?</i>



- GV nhận xét tiết học, khen những nhà du lịch
giỏi.


- Dặn những HS viết chưa đủ tên các địa danh
trong BT3,về nhà viết tiếp.




-1 HS nhắc lại.


<i>Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009</i>
Toán


Tiết 37 : TÌM HAI SỐ KHI BIẾT TỔNG VÀ HIỆU CỦA HAI SỐ ĐĨ
I/ MỤC TIÊU :


1.KT : - Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


2.KN : - Giải bài tốn về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
3.TĐ : - Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm toán.


II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :
- Bảng phụ.


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC <i>HĐ</i>
<i>bổ</i>
<i>trợ</i>
<i>1.Kiểm tra bài cũ : Không kiểm tra</i>



<i>2.Bài mới:(32’)</i>
<i>* Giới thiệu bài : </i>


- Nêu YC cần đạt của tiết học.


<i>* Hoạt động 1: Hướng dẫn HS tìm hai số khi biết tổng</i>
<i>và hiệu của hai số đó.(15’)</i>


<i>a) Giới thiệu bài tốn:</i>
- Bài tốn cho biết gì?
- Bài tốn hỏi gì?


<i> b) Hướng dẫn vẽ sơ đồ bài tốn.</i>
- GV hồn chỉnh sơ đồ như SGK.


- Hướng dẫn giải cách 1 và2 như SGK/47.
Lưu ý chọn 1 trong 2 cách giải.


* Hoạt động 2: (17’)Thực hành tìm hai số khi biết tổng
và hiệu số của hai số đó bằng cách tổ chức cho HS giải
các bài tập 1, 2,/47 SGK vào vở bài tập kết hợp trên
bảng lớp.


GV chấm và chữa bài cho HS.
* Hoạt động nối tiếp:(3’)


- Trình bày cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu số của
hai số đó



- Nhận xét tiết học.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc bài toán.
- Trả lời.


- Theo dõi cách giải và
trình bày bài giải trên bảng
lớp.


- Sử dụng SGK, tìm hiểu
đề tự giải vào vở bài tập.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>Thứ ba ngày 29 tháng 9 năm 2009</i>
Kể chuyện


Tiết 8 : KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE ĐÃ ĐỌC
I/ MỤC TIÊU :


1.KT : - Hiểu truyện, nêu được nội dung chính của câu chuyện.


2.KN : - Dựa vào gợi ý, biết chọn và kể lại được câu chuyện đã nghe đã đọc nói về một ước mơ
đẹp hoặc ước mơ viễn vơng phi lí.


3.TĐ : - Tạo thói quen tự giác tham gia học tập cho học sinh.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


<i>- Tranh minh hoạ truyện Lời ước dưới trăng (phóng to).</i>
- Một số sách, báo, truyện viết về ước mơ.



- Bảng lớp viết về bài.


III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ Ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học <i>HĐ bổ</i>


<i>trợ</i>
<i>1. Kiểm tra bài cũ:(5’)</i>


- HS 1: Dựa vào tranh 1 + 2 và dựa vào ghi dưới
<i>tranh em hãy kể lại đoạn 1 + 2 của câu chuyện Lời</i>
<i>ước dưới trăng.</i>


- HS 2: Kể đoạn 3 + 4.
- GV nhận xét , cho điểm.
2. Bài mới:


<i>* Hoạt động 1 : Hướng dẫn HS hiểu yêu cầu của</i>
<i>đề bài.(4’)</i>


- Cho HS đọc yêu cầu HS đọc đề bài, đọc gợi ý
trong SGK.


- GV gạch dưới những từ ngữ quan trọng trong
đề bài. Cụ thể gạch những từ ngữ sau:


<i> Đề bài : Hãy kể một câu chuyện mà em đã được</i>
<i>nghe, được đọc về những ước mơ đẹp hoặc những</i>
<i>ước mơ viễn vông, phi lí.</i>



- Cho HS đọc lại gợi ý.
- Cho HS đọc gợi ý 1.


<i>- Em sẽ kể về ước mơ cao đẹp hay kể về ước mơ</i>
<i>viễn vơng, phi lí?</i>


- Cho HS đọc gợi ý 2 + 3.


- GV : Các em phải kể chuyện có đầu, có đi,
đủ 3 phần : mở đầu, diễn biến, kết thúc.


- Kể xong, cần trao đổi với bạn về ý nghĩa câu
chuyện.


- Truyện nào dài, các em chỉ cần kể một, hai
đoạn là được.


<i>* Hoạt động 2 : Thực hành kể chuyện và trao đổi ý</i>
<i>nghĩa câu chuyện.(24’)</i>


- Cho HS kể theo cặp.


-HS 1 lên kể trước lớp.


-HS 2…


-1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
theo.



-3 HS tiếp nối nhau đọc gợi ý.
-HS đọc thầm gợi ý 1.


-HS phát biểu.


-HS đọc thầm gợi ý 2 + 3.


-HS kể theo cặp,trao đổi ý


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Cho HS thi kể.


- GV nhận xét , khen những HS kể hay.
* Hoạt động nối tiếp : (2’)


- Nhắc HS về nhà kể chuyện cho người thân
nghe.


- Xem trước bài kể chuyện ở tuần 9.
- GV nhận xét tiết học.


nghĩa của câu chuyện.
-Đại diện các nhóm thi kể.


-Lớp nhận xét. HSKG


<i>Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009</i>
Tập đọc


<i>Tiết16: ĐÔI GIÀY BA - TA MÀU XANH</i>
I. MỤC TIÊU:



1.KT:- Hiểu ý nghĩa của bài: Chị phụ trách đã quan tâm tới ước mơ của cậu, làm cho cậu rất
xúc động, vui sướng đến lớp với đôi giày được thưởng.


2.KN: Đọc lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm một đoạn với giọng kể và tả chậm rãi, nhẹ
nhàng.


3.TĐ: Cảm thông với ước mơ của cậu bé.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC


- Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y -H CẠ Ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học <i>HĐ bổ</i>


<i>trợ</i>
1.Kiểm tra bài cũ:(5’)


<i> Đọc thuộc lòng bài thơ Nếu chúng mình có phép</i>
<i>lạ và trả lời câu hỏi:</i>


<i>-Câu thơ nào được lặp lại nhiều lần trong bài?</i>
<i>Việc lặp lại ấy nói lên điều gì?</i>


<i> -Em thích ước mơ nào trong bài thơ? Vì sao?</i>
- GV nhận xét + cho điểm.


2.Bài mới:(28’)


* Hoạt động 1: GV đọc diễn cảm toàn bài.(2’)



+ Đoạn 1: Đọc với giọng kể và tả chậm rãi, nhẹ
<i>nhàng. Nhấn giọng ở những từ ngữ: đẹp làm sao,</i>
<i>cao, ôm sát chân, dáng thon thả…</i>


+ Đoạn 2: Đọc giọng nhanh,vui hơn.Nhấn giọng
<i>ở các từ ngữ: ngẩn ngơ, run run, mấp máy, ngọ</i>
<i>ngậy, tưng tưng…</i>


* Hoạt động 2: Luyện đọc.(6’)
a/Cho HS đọc:


- Cho HS đọc đoạn: GV cho HS đọc nối tiếp. Nếu
có HS đọc yếu GV cho các em đọc từng câu hoặc hai
ba câu ngắn.


<i>- Luyện đọc từ ngữ dễ đọc sai: giày, sát, khuy, run</i>
<i>run, ngọ nguậy…</i>


- Cho HS đọc cả bài.


<i>-Câu thơ: Nếu chúng mình</i>
<i>có phép lạ được lặp lại nhiều</i>
lần.


-Việc lặp lại nói lên ước
muốn của các bạn nhỏ rất
tha thiết.


-HS trả lời.



- Lắng nghe.


-HS đọc nối tiếp. Mỗi em
đọc một đoạn (2 lượt).


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

b/HS đọc thầm chú giải + giải nghĩa từ:
- Cho HS đọc chú giải.


- Cho HS giải nghĩa từ.


* Hoạt động 3: Tìm hiểu bài.(10’)
+ Đoạn 1:


- Cho HS đọc thành tiếng đoạn 1.
- Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.
<i>+ Nhân vật “Tôi” trong truyện là ai?</i>


<i>+ Ngày bé, chị phụ trách đội mơ ước điều gì?</i>
<i>+ Tìm những câu văn tả vẻ đẹp của đôi giầy ba ta.</i>
<i>+ Mơ ước của chị phụ trách đội ngày ấy có đạt</i>
<i>được khơng?</i>


+ Đoạn 2:


- Cho HS đọc thành tiếng đoạn 2.


- Cho HS đọc thầm đoạn 2 + trả lời câu hỏi.
<i>+ Chị phụ trách đội được giao việc gì? </i>
<i>+ Chị phát hiện ra Lái thèm muốn điều gì?</i>


<i>+ Vì sao chị biết điều đó?</i>


<i>+ Chị đã làm gì để động viên bé Lái trong ngày đầu</i>
<i>tới lớp?</i>


<i>+ Tại sao chị lại chọn cách làm đó?</i>


<i>+ Chi tiết nào nói lên sự cảm động và niềm vui của</i>
<i>Lái khi nhận đôi giày?</i>


* Hoạt động 4: Đọc diễn cảm.(10’)


- GV đọc diễn cảm toàn bài: chú ý giọng đọc +
nhấn giọng như đã hướng dẫn.


- Cho HS thi đọc diễn cảm.


- GV nhận xét + khen HS đọc hay.
* Hoạt động nối tiếp: (2’)


<i>+ Em hãy nêu nội dung câu chuyện.</i>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà luyện đọc lại bài.


-2 HS đọc cả bài.


-1 HS đọc to,cả lớp đọc
thầm theo.



-1-2 HS giải nghĩa .


-HS đọc thành tiếng.
-HS đọc thầm.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.


-HS đọc thành tiếng.
- Trả lời.


- Trả lời.
- Trả lời.
- Trả lời.


-HS có thể trả lời tự do.
- Trả lời.


-HS lắng nghe.


-2 -> 3 HS thi đọc diễn cảm.
-Lớp nhận xét.


-Nói về chị phụ trách quan
tâm tới ước mơ của cậu bé
Lái làm cậu bé xúc động, vui
sướng vì được thưởng đôi
giày ba ta màu xanh trong
buổi học đầu tiên.



cả lớp


cả lớp


<i>Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009</i>
Toán


Tiết 38: LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

3.TĐ: Tự giác tham gia học tập
II. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC <i>HĐ</i>


<i>bổ</i>
<i>trợ</i>
1.Kiểm tra bài cũ: (5’)


- Nêu cách tìm số bé?
- Nêu cách tìm số lớn?
-Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: (28’)


* Giới thiệu bài: Nêu YC cần đạt của tiết học.
Luyện tập:


<i>Luyện tập giải các bài tốn về tìm hai số khi biết tổng</i>
<i>và hiệu số của hai số đó.</i>



-Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập 1a,1b, 2, 4
trang 48 bằng các hình thức trình bày bài giải trên
bảng con, vở bài tập và trên bảng lớp. Trọng tâm là
các bài 2, 4.


- Giúp đỡ Hs yếu chưa biết cách giải và hướng dẫn sửa
chữa bài.


GV chấm và chữa bài cho HS.
Hoạt động nối tiếp: (2’)


- Về nhà rèn kỹ năng giải loai toán này bằng cách giải
lại các bài tập đã giải.


- Chuẩn bị ê- ke để học bài sau
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS trả lời.


- Lắng nghe.


- Sử dụng SGK, tìm hiểu đề,


tự giải vào vở ài tập. cả lớp


<i>Thứ tư ngày 30 tháng 9 năm 2009</i>
Tập làm văn:


Tiết 15: LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN


I. MỤC TIÊU:


1.KT: Củng cố khả năng phát triển câu chuyện.


2.KN: Viết được câu mở đầu cho cá đoạn văn 1,3,4(ở tiết TLV tuần 7) BT1. Sắp xếp các
đoạn văn kể chuyện theo trình tự thời gian của cá đoạn văn và tác dụng của câu mở đầu ở mỗi
đoạn văn BT2.


- Kể lại được câu chuyện đã học có các sự việc được sắp xếp theo trình tự thời gian (BT3)
3.TĐ: Tích cực tham gia học tập.


II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


<i>- Tranh minh họa cốt truyện Vào nghề </i>
- 4 tờ giấy khổ to.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:


Hoạt động dạy Hoạt động học <i>HĐ bổ</i>


<i>trợ</i>
1) Kiểm tra bài cũ:(5phút)


- Kiểm tra 3 HS: Mỗi em đọc bài làm
trong tiết TLV trước.


- GV nhận xét +ghi điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

2) Giới thiệu bài mới:



* Hoạt động 1:(10phút) Làm BT1.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT.


- Cho HS làm bài. GV phát 4 tờ giấy khổ
to cho 4 HS làm bài.


- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét + khen những HS viết hay.
* Hoạt động 2:(10phút) Làm BT2.


- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.


a/ Các đoạn văn được sắp xếp theo trình
tự nào?


b/ Các câu mở đầu đoạn văn đóng vai trị
gì trong việc thể hiện trình tự ấy.


- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét + chốt lại ý đúng.


a/ Các đoạn văn được sắp xếp theo trình
tự thời gian ( việc gì xảy ra trước kể trước,
việc gì xảy ra sau kể sau ).


b/ Các câu mở đầu đoạn văn có vai trị:
thể hiện sự tiếp nối về thời gian để nối đoạn


văn đó với đoạn văn trước đó.


* Hoạt động 3:(7phút) Làm BT3.
- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.


- GV giao việc: Trong các tiết TĐ, KC,
TLV các em đã được học một số truyện
được sắp xếp theo trình tự thời gian. Em hãy
kể lại một trong những câu chuyện đó. Khi
kể các en cần chú ý làm nổi rõ trình tự tiếp
nối nhau của các sự việc.


- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày trước lớp.


- GV nhận xét + khen những HS kể hay,
biết chọn đúng câu chuyện được kể theo
trình tự thời gian.


* Hoạt động nối tiếp: (3phút)


- Yêu cầu HS ghi nhớ: có thể phát triển
câu chuyện theo trình tự thời gian, nghĩa là
việc nào xảy ra trước thì kể trước, việc kể
sau thì kể sau.


- GV nhận xét tiết học.


-Lắng nghe.



-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
<i>-HS đọc lại truyện Vào nghề.</i>
-Mỗi HS làm bài cá nhân.


-4 HS được phát giấy làm bài vào
giấy.


-4 HS làm bài vào giấy lên dán kết
quả trên bảng lớp.


-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.


-HS làm bài cá nhân.
-HS lần lượt phát biểu.
-Lớp nhận xét


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.


-HS chuẩn bị cá nhân.
-Một số HS thi kể trước lớp.
-Lớp nhận xét.


cả lớp


HSG


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Thể dục



<i>Tiết 16 : * Động tác vươn thở và tay</i>


* Trò chơi “Nhanh lên bạn ơi”
<i>I/ MỤC TIÊU: Giúp học sinh </i>


-Học hai động tác vươn thở và tay của bài thể dục phát triển chung.Yêu cầu thực
hiện cơ bản đúng động tác.


-Trò chơi Nhanh lên bạn ơi.Yêu cầu tham gia vào trò chơi tương đối chủ động
nhiệt tình.


-Tích cực tham gia tập luyện.
II/ ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:


- Địa điểm : Sân trường; Còi .


III/ NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP:


NỘI DUNG ĐỊNH


LƯỢNG


PHƯƠNG PHÁP TỔ CHỨC
I/ MỞ ĐẦU


GV: Nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu giờ học
Khởi động


HS đứng tại chỗ vổ tay và hát


Trị chơi:Có chúng em.


Kiểm tra bài cũ : 4 hs


Nhận xét
II/ CƠ BẢN:


a. Bài thể dục phát triển chung:
*Động tác vươn thở:


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét


*Động tác tay:


Giáo viên hướng dẫn và tổ chức HS luyện tập
Nhận xét


-Luyện tập liên hồn 2 động tác
Nhận xét


b.Trị chơi:Nhanh lên bạn ơi.


Hướng dẫn và tổ chức HS chơi
Nhận xét


5phút



25phút



15phút
3-4 lần


3-4 lần


10P


Đội Hình


* * * * * * * * *


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


Đội hình tập luyện


* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


Đội hình trò chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

III/ KẾT THÚC:


HS đứng tại chỗ vổ tay hát



Hệ thống lại bài học và nhận xét giờ học
- Về nhà tập lại 2 động tác vươn thở và tay


4phút * * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV


<i>Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009</i>
Khoa học


<i>Tiết 15 : BẠN CẢM THẤY THẾ NÀO KHI BỊ BỆNH ?</i>
I. MỤC TIÊU: Học bài, HS biết :


1.KT : - Nêu được một số biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh: hắt hơi sổ mũi, chán ăn, mệt mỏi,
đau bụng, nôn sốt,….


2.KN : -Phân biệt được lúc cơ thể khoẻ mạnh, lúc cơ thể bị bệnh.


3.TĐ : - Nói ngay với cha mẹ hoặc người lớn khi trong người cảm thấy khó chịu, khơng bình
thường.


II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :
- Hình trang 32, 33 SGK.


III. HO T Ạ ĐỘNG D Y VÀ H C :Ạ Ọ


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i> <i>HĐ</i>



<i>bổ trợ</i>
<i>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</i>


- Gọi 3 HS lên bảng trả lời câu hỏi :


+ Em hãy kể tên các bệnh lây qua đường tiêu hoá và
nguyên nhân gây ra các bệnh đó?


+ Em hãy nêu cách đề phòng bệnh lây qua đường
tiêu hoá?


+ Em đã làm gì để phịng bệnh lây qua đường tiêu
hố cho mình và mọi người ?


- Nhận xét, cho điểm HS.
<i>2. Bài mới:</i>


<i>* Giới thiệu và ghi tên đề bài.</i>


<i>* Hoạt động 1 : Quan sát hình trong SGK và kể</i>
<i>chuyện.(18’)</i>


<i> Bước 1: Làm việc cá nhân</i>


- GV yêu cầu từng HS thực hiện theo yêu cầu ở mục
<i>Quan sát và Thực hành trang 32 SGK.</i>


<i> Bước 2:</i>



Lần lượt từng HS sắp xếp các hình có liên quan ở
trang 32 SGK thành 3 câu như SGK yêu cầu và kể lại
với các bạn trong nhóm.


<i> Bước 3: Làm việc cả lớp.</i>


- Đại diện các nhóm lên kể chuyện trước lớp (mỗi
nhóm trình bày một câu chuyện, các nhóm khác bổ
sung). GV lưu ý yêu cầu HS quan tâm đến việc mô tả
khi Hùng bị bệnh (như đau răng, đau bụng, sốt) thì


- HS trả lời.


- HS trả lời tự do theo suy
nghĩ của mình.


- HS lắng nghe và nhắc lại.


- HS quan sát theo yêu cầu
của GV.


- HS lần lượt xếp hình và
kể lại với các bạn trong
nhóm.


- Đại diện các nhóm lên kể
chuyện trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Hùng cảm thấy như thế nào ?
- GV đặt câu hỏi cho HS liên hệ:


+ Kể tên một số bệnh em đã bị mắc.
+ Khi bị bệnh đó, em cảm thấy thế nào ?


+ Khi nhận thấy cơ thể có những dấu hiệu khơng
bình thường, em phải làm gì ? tại sao ?


<i> * Kết luận: </i>


<i> Như đoạn đầu của mục Bạn cần biết trang 33 SGK.</i>
<i> * Hoạt động 2: Trị chơi đóng vai mẹ ơi, con... sốt!</i>
<i>(10’)</i>


<i> Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.</i>


GV nêu nhiệm vụ: Các nhóm đưa ra tình huống để
tập ứng xử khi bản thân bị bệnh.


- GV nêu ví dụ gợi ý:


+ Tình huống 1: bạn Lan bị đau bụng và đi ngoài vài
lần khi ở trường. Nếu là Lan, em phải làm gì ?


+ Tình huống 2: Đi học về Hùng thấy trong người rất
mệt và đau đầu, nuốt nước bọt thấy đau họng, ăn cơm
khơng thấy ngon. Hùng nhất định nói với mẹ mấy lần
nhưng mẹ mải chăm em không để ý nên Hùng khơng
nói gì. Nếu là Hùng, em sẽ làm gì ?


<i> Bước 2: Làm theo nhóm.</i>



- Các nhóm thảo luận và đưa ra tình huống.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn phân vai theo tình
huống nhóm đã đề ra.


- Các vai hội ý lời giai thoại và diễn xuất. Các bạn khác góp
ý kiến.


<i> Bước 3: Trình diễn. </i>


HS lên đóng vai, các HS khác theo dõi và đặt mình
vào nhân vật trong tình huống nhóm bạn đưa ra và
cùng thảo luận để đi đến lựa chọn cách ứng xử đúng.
<i> * Kết luận: </i>


<i> Như đoạn sau của mục Bạn cần biết trang 33 SGK.</i>
* Hoạt động nối tiếp: (2’)


- Nhắc nhở HS học bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét lớp học.


- HS trả lời.


- HS lắng nghe.


- HS chia làm các nhóm.
- HS thảo luận và đưa ra
các tình huống.


- Các nhóm HS thảo luận và


đưa ra tình huống.


- HS nhóm khác góp ý kiến.
- Đại diện các nhóm lên
trình bày, các nhóm khác
bổ sung.


- HS lắng nghe.


cả lớp


HSK
G


<i> Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009 </i>
Toán


Tiết 39:LUYỆN TẬP CHUNG
I. MỤC TIÊU:


1.KT: Vận dụng một số tính chất của phép cộng khi tính giá trị của biểu thức số, giải được bài
tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


2.KN : Có kĩ năng thực hiện phép cộng và giải toán dạng trên.
3.TĐ: Tự giác tham gia học tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC <i>HĐ</i>
<i>bổ</i>
<i>trợ</i>
1.Kiểm tra bài cũ: (5’)



- Nêu cách tìm số bé?
- Nêu cách tìm số lớn?
-Nhận xét, ghi điểm.
2.Bài mới: (28’)


* Giới thiệu bài: Nêu YC cần đạt của tiết học.
Luyện tập:


<i>Yêu cầu HS nêu cách thực hiện và thử lại phép cộng.</i>
<i>Thứ tự thực hiện các phép tính trong một biểu</i>
<i>thức.Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập 1a,1b, 2</i>
dòng1.


<i>Yêu cầu HS nêu tính chất giao hốn và tính chất kết</i>
<i>hợp của phép cộng . Hướng dẫn HS làm bài 3.</i>


Bài 4 :


- Giúp đỡ Hs yếu chưa biết cách giải và hướng dẫn sửa
chữa bài.


GV chấm và chữa bài cho HS.
Hoạt động nối tiếp: (2’)


- Về nhà rèn kỹ năng giải loai toán này bằng cách giải
lại các bài tập đã giải.


- Chuẩn bị ê- ke để học bài sau
- Nhận xét tiết học.



- 2 HS trả lời.


- Lắng nghe.


- HS lên bảng, cả lớp làm
bảng con, vở BT.


HS thi làm toán nhanh, chữa
bài.


HS làm vở , GV chấm .


cả lớp


<i>Thứ năm ngày 1 tháng 10 năm 2009</i>
<i>Chính tả (nghe - viết)</i>


Tiết 8 : TRUNG THU ĐỘC LẬP


I/ MỤC TIÊU :


<i>1.KT : - Nghe - viết đúng chính tả, trình bày đúng một đoạn trong bài Trung thu độc lập.</i>


<i>2.KN :- Tìm đúng, viết đúng chính tả những tiếng có vần iên/yên/iêng để điền vào chỗ</i>
trống,hợp với nghĩa đã cho.


3.TĐ : - Có ý thức rèn chữ viết đúng đẹp, giữ vở sạch sẽ.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :



- Ba, bốn tờ giấy khổ to viết nội dung BT 2b.


- Bảng lớp viết nội dung BT 3b + một số mẩu giấy có thể gắn lên bảng để HS thi tìm từ.
III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y- H C :Ạ Ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học <i>HĐ bổ</i>


<i>trợ</i>
<i>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</i>


- Kiểm tra 2 HS.


- GV (hoặc 1 HS) đọc các từ ngữ sau cho các
<i>bạn viết : khai trương, sương gió, thịnh vượng…</i>
- GV nhận xét, ghi điểm.


-2 HS lên bảng cùng lúc viết
trên bảng lớp.


-HS còn lại viết vào giấy
nháp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<i>2. Bài mới: (28’)</i>


<i>* Hoạt động 1: Nghe-viết. (24’)</i>
a. Hướng dẫn chính tả


- GV đọc một lượt tồn bài chính tả.



- Có thể ghi lên bảng lớp một vài tiếng, từ HS
<i>hay viết sai để luyện viết : trăng, khiến, xuống,</i>
<i>sẽ soi sáng…</i>


b. GV đọc từng câu hoặc bộ phận ngắn trong câu
cho HS viết.


- Mỗi câu hoặc bộ phận câu đọc 2,3 lượt.


c. GV chấm 5-7 bài


- GV nhận xét bài viết của HS.
<i>* Hoạt động 2 : Làm BT2.(2’)</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT2 (chọn câu 2b)
<i> Câu 2b :</i>


- Cho HS làm bài.


 3 HS làm bài vào giấy khổ to.
 HS còn lại làm vào giấy nháp.
- Cho HS trình bày bài.


- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng các tiếng
vần cần điền là : yên, nhiên, nhiên, diễn, miệng,
tiếng.


<i>* Hoạt động 3 : Làm BT3.(2’)</i>
<i> Câu b:</i>



- Cho HS đọc yêu cầu của BT3 (câu b)


- Cho HS làm bài dưới hình thức thi tìm từ
nhanh.


- Cho HS trình bày bài làm.


- GV nhận xét , chốt lại lời giải đúng.
<i>điện thoại ,nghiền, khiêng</i>


* Hoạt động nối tiếp : (3’)


- Yêu cầu HS ghi nhớ để khơng viết sai chính
tả những từ đã được luyện tập.


- GV nhận xét tiết học.


-Lắng nghe.
-HS luyện viết.


-HS viết bài.


-HS từng cặp đổi vở, soát lỗi
cho nhau.


-HS đối chiếu với SGK tự sửa
những chữ viết sai bên lề
trang vở.


<i>-1 HS đọc yêu cầu của BT2b.</i>


-HS làm bài :tìm các tiếng để
điền vào chỗ trống.


-3 HS làm vào giấy khổ to.
-3 HS làm bài vào giấy lên
dán trên bảng lớp.


-Lớp nhận xét.


-HS chép lời giải đúng vào vở
(VBT)


- 1 HS đọc to, cả lớp đọc thầm
theo.


-HS làm bài vào vở.


-3 HS làm bài vào giấy được
GV phát.


-HS nào tìm được từ đúng,
nhanh, viết đúng chính tả là
thắng.


HS chép lời giải đúng vào vở.


cả lớp


cả lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Tiết 16 : LUYỆN TẬP PHÁT TRIỂN CÂU CHUYỆN
I/ MỤC TIÊU :


1.KT : - Tiếp tục củng cố kĩ năng phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian.


2.KN : - Nắm được trình tự thời gian để kể lạiđúng nội dung trích đoạn kịch Ở Vương quốc
Tương Lai BT1. Bước đầu nắm được cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng
gian.BT2,BT3.


3.TĐ : - Giáo dục ý thức tư rèn luyện trong học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Ghi VD ở BT1 vào bảng phụ.


- Một tờ giấy khổ to để ghi bảng so sánh.
III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ Ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học <i>HĐ bổ</i>


<i>trợ</i>
<i>1. Kiểm tra bài cũ:(5’)</i>


<i>+ Em hãy kể lại câu chuyện em đã kể ở lớp hôm</i>
<i>trước.</i>


<i>+ Các câu mở đầu đoạn văn đóng vai trị gì</i>
<i>trong việc thể hiện trình tự thời gian?</i>


- GV nhận xét, ghi điểm.
<i>2. Bài mới: (28’)</i>



<i>* Hoạt động 1 : Làm BT1.(8’)</i>
- Cho HS đọc yêu cầu của BT1.
- Cho HS chuẩn bị.


- Cho HS trình bày (có thể 2 HS khá giỏi màm
mẫu,chuyển thể lời thoại giữa Tin Tin với em bé
thứ nhất).


- Cho HS thi kể.


- GV nhận xét, khen những HS chuyển thể lời
thoại trong kịch thành lời kể.


<i>* Hoạt động 2 : Làm BT2.(10’)</i>
- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.
- Cho HS chuẩn bị.


- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét, khen những HS kể hay.
<i>* Hoạt động 3 : Làm BT3.(10’)</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.


- Cho HS làm bài.GV dán tờ giấy ghi bảng so
sánh hai cách kể chuyện trong hai đoạn lên bảng.


- GV nhận xét, chốt lại lời giải đúng.



a/ Về trình tự sắp xếp các sự việc: có thể kể
<i>đoạn Trong cơng xưởng xanh trước đoạn Trong</i>
<i>khu vườn kì diệu hoặc ngược lại.</i>


-HS lên bảng kể chuyện.


-Thể hiện sự tiếp nối về thời gian
để nối đoạn văn với các đoạn văn
trước đó.


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS chuẩn bị cá nhân.
-Một số HS trình bày.
-Lớp nhận xét.


-Một số HS thi kể.


1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS tập kể theo cặp.


-Một vài HS thi kể.
-Lớp nhận xét.


-HS nhìn lên bảng so sánh phát
biểu ý kiến.


HSY


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

b/ Từ ngữ nối đoạn 1 với đoạn 2 thay đổi…


* Hoạt động nối tiếp : (2’)


<i>+ Em hãy nhắc lại sự khác nhau giữa hai cách</i>
<i>kể chuyện: kể chuyện theo trình tự thời gian và</i>
<i>kể theo trình tự không gian.</i>


- Yêu cầu HS về nhà viết lại vào vở một hoặc
cả hai đoạn văn hoàn chỉnh.


- GV nhận xét tiết học.


-Phát biểu ý kiến.


<i>Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009</i>
Khoa học


<i>Tiết 16 : ĂN UỐNG KHI BỊ BỆNH</i>
I. MỤC TIÊU: Học bài, HS biết:


1.KT : - Nhận biết được người bệnh cần được ăn uống đủ chất, chỉ một số bệnh phải ăn kiênh
theo chỉ dẫn của bác sĩ. Biết ăn uống hợp lí khi bị bệnh.


2.KN : - Biết cách phòng chống mất nước khi bị tiêu chảy: pha được dung dịch ô-rê-dôn và
chuẩn bị nước cháo muối.


3.TĐ : - Vận dụng những điều đã học vào cuộc sống.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC:


- Hình trang 34, 35 SGK.



- Chuẩn bị theo nhóm: Một gói ơ-rê-dơn; 1 cốc nước có vạch chia; một bình nước hoặc một
nắm gạo, một ít muối; một bình nước; và một cái bát (chén) vẫn thường dùng ăn cơm.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC:


Hoạt động dạy Hoạt động học <i>HĐ</i>


<i>bổ trợ</i>
<i>1. Kiểm tra bài cũ: (5’)</i>


- Gọi 2 HS lên bảng trả lời câu hỏi:


+ Những dấu hiệu nào cho biết khi cơ thể khoẻ
mạnh hoặc lúc bị bệnh?


+ Khi em bị bệnh cần phải làm gì?
- Nhận xét, cho điểm HS.


+ Em đã làm gì khi người thân bị ốm?
<i>2. Bài mới:</i>


<i>* Giới thiệu và ghi tên đề bài.</i>


<i>* Hoạt động 1: Thảo luận về chế độ ăn uống đối với</i>
<i>người mắc bệnh thông thường.(8’)</i>


<i> Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.</i>


GV ghi các câu hỏi lên bảng cho các nhóm thảo
luận.



- Kể tên thức ăn cần cho người mắc các bệnh thông
thường.


- Đối với người bệnh nặng nên cho món ăn đặc hay
loãng? Tại sao?


- Đối với người bệnh khơng muốn ăn hoặc ăn q ít
nên cho ăn thế nào?


<i> Bước 2: Làm việc theo nhóm.</i>


- HS 1 trả lời.
- HS 2 trả lời.
- HS nối tiếp trả lời.


- HS lắng nghe và nhắc lại.


- HS chia thành các nhóm.
- HS đọc kĩ câu hỏi


- HS các nhóm thảo luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Nhóm trưởng điều khiển các bạn thảo luận những
câu hỏi do GV yêu cầu.


<i> Bước 3: Làm việc cả lớp.</i>


GV ghi câu hỏi ra các phiếu rời, đại diện các nhóm
lên bốc thăm trúng câu nào sẽ trả lời câu đó. Các em


HS khác bổ sung.


Kết luận: Như mục Bạn cần biết trang 35 SGK.
<i> * Hoạt động 2: Thực hành pha dung dịch ô-rê-dôn và</i>
<i>chuẩn bị vật liễu để nấu cháo muối.(10’)</i>


<i> Bước 1: </i>


- GV yêu cầu cả lớp quan sát và đọc lời thoại trong
hình 4, 5 trang 35 SGK.


- GV gọi 2 HS: 1 HS đọc câu hỏi của bà mẹ đưa con
đến khám bệnh và một HS đọc câu trả lời của bác sĩ.
- Tiếp theo GV đặt câu hỏi: Bác sĩ khuyên người bị
bệnh tiêu chảy cần phải ăn như thế nào ?


- GV chỉ định 1 vài HS nhắc lại lời khuyên của bác
sĩ.


<i> Bước 2: Tổ chức và hướng dẫn.</i>


- GV yêu cầu các nhóm báo cáo đồ dùng đã chuẩn bị để
pha dung dịch ô-rê-dôn hoặc nước cháo muối.


- Đối với nhóm pha dung dịch ơ-rê-dơn, GV u
cầu HS đọc hướng dẫn ghi trên gói và làm theo hướng
dẫn.


- Đối với nhóm chuẩn bị vật liệu nấu cháo thì quan
sát chỉ dẫn ở hình 7 trang 35 SGK và làm theo hướng


dẫn (không yêu cầu nấu cháo)


<i> Bước 3: Các nhóm thực hiện. GV đi tới các nhóm</i>
theo dọi và giúp đỡ (nếu cần).


<i> Bước 4:</i>


- GV yêu cầu mỗi nhóm pha dung dịch ô-rê-dôn cử ra
1 bạn lên làm trước lớp. Các bạn theo dõi và nhận xét.
- Cũng tương tự như vậy đối với các nhóm chuẩn bị
nấu cháo muối.


Kết thúc hoạt động, GV nhận xét chung về hoạt
động thực hành của HS.


<i>* Hoạt động 3: Đóng vai.(10’)</i>
<i> Bước 1: Tổ chức và hướng dẫn.</i>


GV yêu cầu: Các nhóm đưa ra tình huống để vận
dụng những điều đã học vào cuộc sống.


- GV nêu ví dụ gợi ý:


Ngày chủ nhật, bố mẹ Lan đi về quê. Lan ở nhà với
bà và em bé mới 1 tuổi. Lan nhận thấy em bé bị ỉa chảy
nặng và đã nói với bà cho em bé uống nhiều nước cháo
bỏ ít muối. Nhờ thế đã cứu sống được em bé.


- HS có thể đóng vai thể hiện nội dung trên.



trả lời câu hỏi.


- Đại diện các nhóm lên
bốc thăm trúng câu nào sẽ
trả lời.


- HS lắng nghe.


- HS quan sát hình 4, 5
trang 35 SGK.


- HS đọc câu hỏi.
- HS trả lời.


- HS đọc lại lời khuyên của
bác sĩ.


- Các nhóm báo cáo đồ
dùng với GV.


- HS xem kĩ hướng dẫn
cách thực hành.


- HS thực hành pha dung
dịch ô-rê-dôn và nước
cháo.


- Đại diện các nhóm lên
trình bày trước lớp.



- HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i> Bước 2: Làm theo nhóm.</i>


- Các nhóm thảo luận và đưa ra tình huống.


- Nhóm trưởng điều khiển các bạn phân vai theo tình
huống nhóm đã đề ra.


- Các vai hội ý lời giai thoại và diễn xuất. Các bạn khác góp
ý kiến.


<i> Bước 3: Trình diễn. </i>


HS lên đóng vai, các HS khác theo dọi và đặt mình
vào nhân vật trong tình huống nhóm bạn đưa ra và
cùng thảo luận để đi đến lựa chọn cách ứng xử đúng.
* Hoạt động nối tiếp : (2’)


- Nhắc nhở HS học bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét lớp học.


- Các nhóm HS thảo luận và
đưa ra tình huống.


- Đại diện các nhóm lên
trình bày, các nhóm khác
bổ sung.


<i>Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009 </i>


Tốn


Tiết 40 : GĨC NHỌN - GĨC TÙ - GĨC BẸT
I/ MỤC TIÊU :


1.KT : - Có biểu tượng về góc vng , góc nhọn, góc tù, góc bẹt.


2.KN : - Biết nhận dạng bằng trực quan hoặc dùng ê- ke để nhận dạng góc nào là góc nhọn, góc
tù, góc bẹt.


3.TĐ : - Giáo dục tính cẩn thận trong học tập.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Ê ke, bảng phụ.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG HỌC HOẠT ĐỘNG DẠY <i>HĐ</i>


<i>bổ</i>
<i>trợ</i>
<i>1. Kiểm tra bài cũ: Không kiểm tra.</i>


<i>2.Bài mới : (32’)</i>


<i>* Giới thiệu bài : Nêu YC cần đạt của tiết</i>
học.(2’)


<i>* Hoạt động 1: Giới thiệu góc nhọn, góc tù,</i>
<i>góc bẹt.(15’)</i>



<i>a) Góc nhọn :</i>


- Vẽ góc nhọn lên bảng. Chỉ vào hình và
nói: đây là góc nhọn, đọc là “góc nhọn đỉnh
O, cạnh OA, OB”.


- Vẽ lên bảng góc nhọn khác cho HS quan
sát, đọc tên góc, đỉnh, cạnh.


<i>Nêu : Góc nhọn tạo bởi hai cạnh của một</i>
tam giác.


- Tìm những hình ảnh xung quanh trong
thực tế giúp HS có biểu tượng về góc nhọn.
- cho HS biết góc nhọn bé hơn góc vng.


- Lắng nghe.


- Quan sát lắng nghe.
- Tập đọc góc, đỉnh, cạnh.


- Tìm VD minh hoạ.


- Theo dõi, sau đó tự tìm hiểu bằng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i> b) Góc tù : Tiến hành tương tự như mục</i>
<i>a.</i>


<i>b) Góc bẹt : Thực hiện như mục a, b.</i>


<i>* Hoạt động 2 : Thực hành.(15’)</i>


- Hướng dẫn HS lần lượt làm các bài tập
1,2(chọn 1 trong 3 ý) trang 49 bằng các
hình thức trả lời miệng, trao đổi giữa các
nhóm, trên bảng lớp.


- GV giúp HS yếu chưa sử dụng được ê- ke
dùng ê -ke để kiểm tra lại các góc của từng
hình tam giác trong bài tập.


* Hoạt động nối tiếp : (3’)


- Làm thế nào để nhận biết được các góc.
- Nhận xét tiết học.


cách dùng ê- ke để nhận diện ra các
góc.


<i>Thứ sáu ngày 2 tháng 10 năm 2009</i>
Luyện từ và câu


Tiết 16 : DẤU NGOẶC KÉP
I/ MỤC TIÊU :


1.KT : - Nắm được tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùng dấu ngoặc kép.


2.KN : - Biết vận dụng những hiểu biết trên để dùng dấu ngoặc kép trong cách viết.
3.TĐ : - Tạo hứng thú học tập cho học sinh.



II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


- Giấy khổ to để viết nội dung BT1 (phần nhận xét).
- 4 tờ giấy khổ to viết nội dung BT1, 3 (phần luyện tập).
- Tranh, ảnh con tắt kè (nếu có).


III/ CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H C :Ạ Ọ


Hoạt động dạy Hoạt động học <i>HĐ bổ</i>


<i>trợ</i>
<i>1. Kiểm tra bài cũ:(5’)</i>


- Kiểm tra 3 HS


<i>- Em hãy nêu cách viết tên người, tên địa lí nước</i>
<i>ngồi.</i>


- GV (hoặc 1 HS khá, giỏi) đọc 5 tên người, tên địa
lí nước ngoài cho HS viết trên bảng lớp.


2. Bài mới:(28’)


<i> * Hoạt động 1: Phần nhận xét.(12’)</i>
<i>+ Bài tập 1 :</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT1, đọc đoạn văn.
- GV giao việc : theo nội dung bài.


- Cho HS làm bài.



- Cho HS trình bày kết quả. GV dán giấy khổ to
có chép sẵn BT1.


-HS nhắc lại.


-HS viết trên bảng lớp 5 tên
người, tên địa lí nước ngồi.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm
theo.


-HS làm bài.


-HS trình bày kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- GV nhận xét + chốt lại (SGV).


<i> + Một từ hay cụm từ “người lính …”, “đầy tớ</i>
<i>trung thành của nhân dân”.</i>


<i> + Một câu trọn vẹn hay đoạn văn : “Tơi chỉ có</i>
<i>một ham muốn …”</i>


<i>+ Bài tập 2 :</i>


+ Cho HS đọc yêu cầu của BT2.


- Cho HS suy nghĩ, chuẩn bị câu trả lời.
<i>- Khi nào dấu ngoặc kép được dùng độc lập?</i>


<i>-Khi nào dấu ngoặc kép được phối hợp với dấu hai</i>
<i>chấm?</i>


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng (SGV).
<i>+ Làm BT3.</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng (SGV).
<i>* Hoạt động 2 : Ghi nhớ.(2’)</i>


- Cho 2-3 HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- GV có thể cho HS nêu nội dung ghi nhớ khơng
nhìn sách.


<i>* Hoạt động 3 : Phần luyện tập.(14’)</i>
<i>+ BT1.</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc đoạn văn.
- Cho HS làm bài. GV dán lên bảng 4 tờ giấy khổ
to đã chép sẵn đoạn văn.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng SGV.
<i>+BT2.</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT2.
- Cho HS làm bài.



- Cho HS trình bày bài bằng trả lời câu hỏi.
<i>+ Có thể đặt những lời nói trực tiếp trong đoạn</i>
<i>văn ở BT1 xuống dòng,sau dấu gạch ngang đầu</i>
<i>dịng khơng? Vì sao?</i>


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng SGV.
<i>* BT3. </i>


- Cách làm : Tiến hành các bước như ở BT2.
- Lời giải đúng:


<i> a/Đặt dấu ngoặc kép vào chỗ “vôi vữa”</i>
<i> b/“trường thọ”,“đoản thọ”.</i>


* Hoạt động nối tiếp : (2’)


- Yêu cầu HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.


-Lớp nhận xét


-1 HS đọc to,lớp lắng nghe.
-HS chuẩn bị.


-HS trả lời.
-HS trả lời.
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.



-HS phát biểu ý kiến.
-Lớp nhận xét.


-3 HS đọc.


-HS xung phong phát biểu.


1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-Cả lớp làm bài cá nhân. 4 HS
lên gạch dưới lời dẫn trực tiếp
trên 4 tờ giấy chép sẵn bài tập.
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to, lớp lắng nghe.
-HS làm bài cá nhân.


-HS trả lời.


-Lớp nhận xét.


-HS ghi lời giải đúng vào vở
(VBT).


HSY


HSY


HSTB



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- GV nhận xét tiết học.




Lịch sử
Tiết 8: ÔN TẬP
I. MỤC TIÊU: Học xong bài, HS biết:


1.KT :- Nắm được các giai đoạn lịch sử đã học từ bài 1 đến bài 5 ( khoảng 700 năm
TCN-năm 179 TCN: buổi đầu dựng nước và giữ nước, năm 179 TCN-năm 938 : hơn 1000 năm
đấu tranh giành lại nền độc lập.)


2.KN:- Kể tên những sự kiện lịch sử tiêu biểu trong 2 thời kỳ (đời sống người Lạc Việt
dưới thời Văn Lang, KN Hai Bà Trưng, chiến thắng Bạch Đằng.


3.TĐ: - Thêm tự hào về con người Việt Nam.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:


- Băng và hình vẽ trục thời gian.


- Một số tranh ảnh, bản đồ phù hợp với yêu cầu của mục 1.
III. HO T Ạ ĐỘNG D Y H C:Ạ Ọ


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i> <i>HĐ</i>


<i>bổ trợ</i>
1.Bài cũ: (5’)


-Hãy nêu nguyên nhân trận Bạch Đằng?
-Hẵy nêu những nét chính của trận Bạch


Đằng?


- Ý nghĩa trận Bạch Đằng là gì?
-GV nhận xét ghi điểm.


2. Bài mới: (28’)


* Giới thiệu và ghi tên đề bài
<i>* Hoạt động 1: Làm việc nhóm.</i>
<i> a. Mục tiêu: </i>


- Hai giai đoạn lịch sử đầu tiên.
<i> b. Cách tiến hành: </i>


- GV treo băng thời gian (SGK).


- Phát cho mỗi nhóm 1 bản và yêu cầu ghi
nội dung của mỗi mốc thời gian.


<i> c. Kết luận: </i>


<i> * Hoạt động 2: Làm việc nhóm.</i>
<i> a. Mục tiêu:</i>


<i> - Các sự kiện lịch sử tiêu biểu.</i>
<i> b. Cách tiến hành:</i>


<i> - GV phát phiếu cho HS yêu cầu ghi các sự</i>
kiện tương ứng với thời gian có trên trục
<i> c. Kết luận: Các sự kiện lịch sử.</i>



<i>* Hoạt động 3: Làm việc cá nhân (cả lớp).</i>
<i>a. Mục tiêu: </i>


- Biết kể chuyện
<i> b. Cách tiến hành:</i>


-3 HS trả lời


- HS lắng nghe và nhắc lại.


- HS mở SGK (24) đọc yêu cầu 1,
thảo luận theo nhóm.


- HS lên trình bày.


- HS thảo luận và đại diện nhóm
báo cáo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> - GV cho HS đọc mục 3 SGK và làm theo</i>
yêu cầu của mục này (24).


<i>c. Kết luận:</i>


* Hoạt động nối tiếp: (2’)
-GV chốt lại bài học.


- Về nhà xem lại bài và chuẩn bị bài sau.


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×