Tải bản đầy đủ (.docx) (6 trang)

ngµy so¹n 24102009 ngµy so¹n 24102009 ngµy d¹y 27102009 tiõt 17 «n tëp ch­¬ng i tiõt 1 a muïc tieâu qua baøi naøy hs caàn hö thèng ho¸ c¸c bµi tëp vò c¹nh vµ ®­êng cao trong tam gi¸c vu«ng hö

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.21 KB, 6 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Ngày soạn: 24/10/2009</i>
<i>Ngày dạy: 27/10/2009</i>


<b>Tiết 17: ôn tËp ch¬ng I (TiÕt 1)</b>



<b>A. MỤC TIÊU</b>


Qua bài này HS cần :


-Hệ thống hố các bài tập về cạnh và đờng cao trong tam giác vng .


-Hệ thống hố các công thức định nghĩa các tỉ số lợng giác của một góc nhọn và quan hệ
giữa các tỉ số lợng giác của hai góc phụ nhau.


-Rèn luyện kỹ năng tra bảng(hoặc sử dụng máy tính bỏ túi ) để tra(hoặc tính) các tỉ số
l-ợng giác hoặc số o gúc.


<b>B.Chuẩn bị của gv và hs:</b>


GV:- Bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ.


- Bảng phụ ghi câu hỏi, bài tập. Thớc thẳng, com pa, ê ke.
HS:- Làm các câu hỏi và bài tập ôn tập chơng I


-Thớc kẻ, com pa, ê ke, thớc đo độ, máy tính bỏ túi hoặc bảng số.
<b>C.các hoạt động dạy và học</b>


hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh


<i><b>Hot ng 1:ễn tp lớ thuyt </b></i>



GV: Đa bảng phụ có ghi:
Tóm tắt các kiến thức cần nhớ:


1, cỏc cụng thức về cạnh và đờng cao trong
tam giác vuông:


1/ <i>b</i>2 ...;<i>c</i>2 ...
2/<i>h </i>2 ...


3/a.h=………
4/ 2


1 ... ...
... ...


<i>h</i>  


2, Định nghĩa các tỉ số lợng giác của góc
nhọn:


...
...


<i>AC</i>
<i>Sin</i>


<i>BC</i>


 



... ...
... ...


<i>Cos </i> 


... ...
... ...


<i>Tg </i> 


... ...
... ...


<i>Cotg </i> 


3.Một số tính chất của tỉ số lợng giác:
-Cho và  là hai góc phụ nhau.
Khi đó : <i>Sin</i> ... ; <i>Cos</i> ...


...


<i>Tg </i> <sub>; </sub><i>Cotg </i>...


-Cho góc nhọn


GV: Ta còn biết các tính chất nào của các tỉ
số lợng giác của góc .


GV: Điền vào bảng Tóm tắt các kiến thøc
cÇn nhí”.



Khi góc tăng từ 00đến 900



0 0


0 90


thì


HS: Lần lợt lên bảng điền.


1/<i>b</i>2 <i>a b c</i>. ;' 2 <i>a c</i>. '
2/<i>h</i>2 <i>b c</i>'. '


3/a.h=b.c
4/ 2 2 2


1 1 1


<i>h</i> <i>b</i> <i>c</i>


HS: …


HS: Ta cßn biÕt: 0<i>Sin</i> 1;0<i>Cos</i> 1.


2 2 <sub>1</sub>


; ; . 1


<i>Sin</i> <i>Cos</i>



<i>Sin</i> <i>Cos</i>


<i>Tg</i> <i>Cotg</i> <i>Tg Cotg</i>


<i>Cos</i> <i>Sin</i>


 


 


   


 


 


  


<b>a</b>
<b>A</b>


<b>C</b>
<b>H</b>


<b>b</b>
<b>c</b>


<b>h</b>
<b>B c</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nh÷ng tØ sè lợng giác nào tăng? Những tỉ số


lợng giác nào giảm? <sub>- Sin</sub> <sub> và Tg</sub> <sub> tăng</sub>


- Cos <i><sub>và Cotg</sub></i> <sub> giảm.</sub>


<i><b>Hot ng 2: Luyn tp</b></i>


Bài 33-Tr 93 SGK


(Đề bài đa lên bảng phụ)


Chn kt qu ỳng trong cỏc kt quả dới
đây.


Bài 34-Tr94 SGK
a/ Hệ thức nào đúng


b/ Hệ thc no khụng ỳng.
Bi 35-Tr94-SGK


Tỉ số giữa hai cạnh góc vuông của một tam
giác vuông bằng 19:28


GV:


19
28
<i>b</i>



<i>c</i> <sub> chính là tỉ số lợng giác nào? Từ đó</sub>


hãy tính góc  và <b>?</b>
Bài 37-Tr 94-SGK
GV y/c hs đọc đề bài.
GV đa hình vẽ lên bảng.


a/ C/m tam giác ABC vng tại A. Tính các
góc B, C và đờng cao AH của tam giác đó.


b/ Hái r»ng ®iĨm M mµ diƯn tÝch <i>MBC</i>


bằng diện tích tam giác ABC nằm trên đờng
nào?


-<i>MBC</i><sub> và </sub><i>ABC</i><sub> có điểm gì chung?</sub>


-Vy ng cao ứng với cạnh BC của hai
tam giác này phải nh thế nào?


-Điểm M nằm trên đờng nào?


HS:


<i>b</i>


<i>c</i><sub> chÝnh lµ Tg</sub>


Tg =



0 '


19


0,6784 34 10


28
<i>b</i>


<i>c</i>     


Suy ra =55 500 '.
HS: Lªn bảng chữa bài


a/ Ta có <i>AB</i>2<i>AC</i>2 624,52 56, 25
<i>BC </i>2 7,52 56, 25


2 2 2


<i>AB</i> <i>AC</i> <i>BC</i>


  


Suy ra <i>ABC</i><sub> vuông tại A(Theo định lí </sub>


Py-Ta-Go đảo).


Cã Tg =



0 '


4,5


0,75 36 52


6
<i>AC</i>


<i>AB</i>     


0 0 '


ˆ <sub>90</sub> ˆ <sub>53 8</sub>


<i>C</i> <i>B</i>


   


Cã BC.AH=AB.AC (Hệ thức lợng tam
giác vuông)


. 6.4,5


3,6
7,5
<i>AB AC</i>


<i>AH</i>



<i>BC</i>




<i><b>-</b></i><i>MBC<b><sub> và </sub></b></i><i>ABC</i><sub> cã c¹nh BC chung và</sub>


diện tích bằng nhau.


-Đờng cao ứng với cạnh BC của hai tam
giác này phải bằng nhau.


-im M phải cách BC một khoảng bằng
AH. Do đó M phảI nằm trên hai đờng
thẳng song song với BC, cánh BC mt
khong bng AH.


<i><b>Hớng dẫn về nhà</b></i>


-Ôn tập theo bảng tóm tắt các kiến thức cần nhớ của chơng.
-Bài tập về nhà số 38, 39, 40 Tr95-SGK


-Tiết sau tiếp tục ôn tập chơngI




19
28
<i>b</i>


<i>c</i> <b><sub>b</sub></b>



<b>c</b>


<b>A</b>


<b>C</b>
<b>H</b>
<b>4,5</b>
<b>cm</b>


<b>B</b>
<b>6c</b>
<b>m</b>


<b>7,5c</b>
<b>m</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i>Ngày soạn: 24/10/2009</i>
<i>Ngày dạy: 29/10/2009</i>


<b>Tiết 18: ôn tập chơng I</b><b> Tiết 2</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Hệ thống hoá các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông.


Rốn k nng dng gúc khi bit một tỉ số lợng giác của nó, kĩ năng giải tam giác
vng và vận dụng vào tính chiều cao, chiều rộng của vật thể trong thực tế; giải các bài
tập có liên quan đến hệ thức lợng trong tam giác vuụng.


<b>II. Chuẩn bị của GV và HS:</b>



GV: - Bng tóm tắt các kiến thức cần nhớ (phần 4) có chỗ (...) để HS điền cho hoàn
chỉnh.


- Thớc thẳng, compa, êke, thớc đo độ, phấn màu, máy tính bỏ túi.
HS: - Làm các câu hỏi và bài tập trong Ôn tập chơng I.


- Thớc kẻ, compa, êke, thớc đo độ, máy tính bỏ túi.
<b>III. các hoạt động dạy và học</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS


<i><b>Hoạt động 1: kiểm tra kết hợp ôn tập lý thuyết </b></i>


GV nêu yêu cầu kiểm tra


HS1 làm câu hỏi 3 SGK HS1 làm câu hỏi 3 SGK
Cho tam giác ABC vuông tại A


a) HÃy viết công thức tính các cạnh góc
vuông b, c theo cạnh huyền a và tỉ số lợng
giác của các góc B và C.


b) HÃy viết công thức tính mỗi cạnh góc
vuông theo cạnh góc vuông kia và tỉ số
l-ợng giác của các góc B và C


<i><b>Hoạt động 2. Luyện tập </b></i>


Bµi 35 tr94 SBT



Dùng gãc nhän , biÕt:


a) sin = 0,25 HS dùng gãc nhän vào vở. Bốn HS lênbảng, mỗi lợt hai HS lên dựng hình


b) cos= 0,75 HS1 HS2:


c) tg = 1


<i>sin α=0 , 25=</i>1


4 <i>cos a=0 , 75=</i>


3
4


d) cotg  - 2


HS3: tg = 1 HS4. cotg= 2
GV híng dẫn HS trình bày cách dựng góc


.


C
B


1


4
1



3
4


1


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Bài 38 tr95 SKG HS nêu cách tính


IB = IK tg (500<sub> + 15</sub>0<sub>) = IK tg65</sub>0


IA = IK tg500


=> AB = IB – IA


= IK tg650<sub> – IKtg50</sub>0 <sub>= IK (tg65</sub>0<sub> –</sub>


tg500<sub>) 380.0,95275  362 (m)</sub>


Bµi 83 tr102 SBT


Hãy tìm độ dài cạnh đáy của một tam giác
cân, nếu đờng cao kẻ xuống đáy có độ dài
là 5 và đờng cao kẻ xuống cạnh bên có độ
dài l 6


GV: HÃy tìm sự kiện liên hệ giữa cạnh BC


và AC, từ đó tính HC theo AC. a) Trong tam giác vuông ABCAB = BC. sin300+ <sub>= 10. 0,5 = 5(cm)</sub>


AC = BC. cos300<sub> = </sub> <sub>10 .</sub>√3



2 =5√3 (cm)


b) XÐt ABMN cã
M = N = MBN = 900


=> AMBN là hình chữ nhật
=> OM = OB (t/c hình chữ nhật)
=> OMB = B2 = B1


=> MN// BC (v× cã hai gãc so le trong
b»ng nhau) vµ MN = AB (t/c hình chữ
nhật)


c) Tam giác MAB và ABC có
M = A = 900


B2 = C = 300


=> MAB ABC (g – g)
Tỉ số đồng dạng bằng:


<i>k =</i>AB
BC=


5
10=


1
2



Bµi 97 tr105 SBT


<i><b>Híng dÉn vỊ nhµ</b></i>


- Ơn tập lí thuyết và bài tập của chơng để tiết sau kiểm tra 1 tiết (mang đủ dụng cụ)
- Bài tập về nhà số 41, 42tr96SGK; số 87 -> 93 tr103, 104 SBT.


<i>Ng y soạn: 24/10/2009</i>
<i>Ngày dạy: 29/10/2009</i>


Tiết 19 : Kiểm tra 1 tiÕt


I. mơc tiªu


- Học sinh đợc làm bài kt 45 phỳt


- Rèn cho học sinh kĩ năng làm bµi tËp


- GV có thể đánh giá mức độ nhận thức chung, tổng quát của cả lớp đối với kiến thức
trong chơng để có những biện pháp đổi mới ở các nội dung kiến thức sau, và bổ sung
những gỡ cn thit


II. Chuẩn bị


GV: Giáo án kiểm tra


HS: Giy kiểm tra-Ơn tập tồn bộ nội dung kiến thức đã đợc học trong chơng
III. Kiểm tra


<b>A. Ma trËn</b>



<b>TT</b> <b>Chủ đề kiến</b>


<b>thøc</b> <b>NhËn biÕt</b> <b>Th«ng hiĨu</b> <b>VËn dụng</b> <b>Tổngđiểm</b>


A


K


C
H


B


6


5


10cm


A C


B


N


0


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Trắc nghiệm</b> <b>Tự</b>



<b>luận</b> <b>Trắc nghiệm</b>


<b>Tự</b>


<b>luận</b> <b>Trắc nghiệm</b> <b>Tự luận</b>


1 <b>Tỉ số lợng giác</b> Câu2: 2 đ<sub>Câu1c:0,5đ</sub> 2,5đ


2 <b>Hệ thực lợngtrong tam giác</b>
<b>vuông</b>


Câu1(a,b,d):1,5


điểm Câu3:2đCâu 4: 4đ 7,5đ


<b>Tổng cộng điểm</b> 4đ cđ 10đ


<b> I)đề bài</b>


<b>Câu1:(2điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trớc phơng án trả lời đúng.</b>


a)Cho tam giác vuông ABC trong trờng hợp nào không giải đợc tam giác này?
A . Biết 1 góc nhọn và 1 cạnh góc vng .


B . BiÕt 2 gãc nhän .


C . BiÕt 1 gãc nhọn và một cạnh huyền.
D . Biết 1 cạnh huyền và 1cạnh góc vu«ng .


b)Năm đoạn thẳng có độ dài lần lợt là: <sub>√</sub><i>192,</i>√48 ,4 ,12 , 8 .Số tam giác vng có thể có


đ-ợc từ 3 trong các đoạn thẳng nói trên là:


A . 2 B . 3 C . 4 D . 5
c)Biết <i><sub>α=30</sub></i>0 <sub> kết quả nào sau đây là đúng?</sub>


A .sin <i>α+cos</i>2<i><sub>α</sub></i> <sub>=2,5 B .sin</sub> <i><sub>α+cos</sub></i>2<i><sub>α</sub></i> <sub>=1,5 </sub>
C . sin <i><sub>α+cos</sub></i>2


<i>α</i> =2 D . sin <i><sub>α+cos</sub></i>2


<i>α</i> =1.25


d) Cho tam giác vng ABC có:góc A=90 <sub>❑</sub>0 <sub>, 20, AC=20, AB=21, độ dài đờng cao AH là :</sub>
A . 15 B . 18.33 C . 420


29 D .
580


21


<b>Câu2:2điểm) §óng hay sai? </b>
Cho gãc nhän <i>α</i>


Khẳng định Đúng Sai
1) sin <sub>❑</sub>2 <i><sub>α</sub></i> <sub> </sub>


<1-cos ❑2<i>α</i>


2)0 <tg <i>α</i> <1
3)sin <i>α=</i> 1



<i>cos α</i>


4)cos


<i>α=sin(90</i>0<i>−α)</i>


<b>Câu3:(2điểm) Cho </b> <i>Δ</i> ABC vuông tại A ,đờng cao AH .Cho AH=15cm ,BH=20cm .
Tính AB, AC ,BC ,HC.


<b>Câu4:(4điểm) Cho </b> <i></i> ABC có AB=6cm ,AC=4,5cm ,BC=7,5cm.
a)Chøng minh <i>Δ</i> ABC vu«ng


b)Tính góc B ,góc C ,đờng cao AH


c)Lấy M BC .Gọi hình chiếu của Mtrên cạnh BA,AC lần lợt là P,Q.Chứng
minh:PQ=AM.Hỏi M ở vị trí nào thì PQ có độ dài nhỏ nhất.


<b>Phßng giáo dục ân </b>
<b>thi</b>


<b>Trờng THCS Đa Lộc</b>


<b>ỏp ỏn chm v biu im</b>
<b> kim tra 45 phỳt-Hc kỡ I</b>


<b>Bộ môn: Toán 9(Hình học)</b>
Giáo viên Ngô Thành Trung


<b> Cõu1 (2im) a) B b)A c)D d)C</b>


<b> Câu2 ( 2điểm) 1đúng 2sai 3sai 4đúng</b>
Câu3 (2điểm)


áp dụng định lý Pyta go vào tam giác vng ABH có


AB2<sub>=BH</sub>2<sub>+AH</sub>2<sub>=15</sub>5<sub>+20</sub>2<sub>=625</sub> <sub>0,25®</sub>


AB= 25cm 0,25®


Ta cã: BH.CH=AH2 <sub>0,25®</sub>


A C


B


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Suy ra: CH=AH2<sub>:BH= 15</sub>2<sub>:20=11,25 (cm)</sub> <sub>0,25®</sub>


BC=BH+HC=20+11,25 = 31,25 (cm) 0,5®


Ta cã: AC2<sub>=HC.BC=11,25.31,25=351,5625</sub> <sub>0,25đ</sub>


Suy ra AC = 18,75(cm) 0,25đ


Câu4 (4®iĨm)


Vẽ hình đúng cho 0,25 điểm
a. Tam giỏc ABC cú


BC2<sub>=7,5</sub>2<sub>=6</sub>2<sub>+4,5</sub>2<sub>=AB</sub>2<sub>+AC</sub>2 <sub>0,5 điểm</sub>



Suy ra tam giác ABC vuông tại A 0,5điểm


b. SinB=AC:BC=4,5:7,5=0,6


Suy ra góc B=360<sub>52</sub> <sub>0,25điểm</sub>


Góc C=Góc A- Gãc B= 900<sub>-36</sub>0<sub>52’=53</sub>


❑0<i>8 '</i> 0,25®iĨm


ta cã:


1:AH2<sub>=1:AB</sub>2<sub>+1:AC</sub>2<sub>=1:6</sub>2<sub>+1:4,5</sub>2 <sub>0,5®iĨm</sub>


Suy ra AH = 3,6cm 0,5 điểm


c. Chứng minh tứ giác: AQMP là hình chữ nhật 0,25điểm


Suy ra PQ=AM 0,25điểm


PQ nh nht khi PQ là đờng trung bình của tam giác ABC 0,25 điểm
Suy ra PQ=BC/2


Suy ra AM=BC/2


Suy ra M lµ trung ®iĨm cđa BC 0,25 ®iĨm


Suy ra PQ nhá nhÊt khi M là trung điểm của BC 0,25 điểm


A C



A B


C


H


M
Q


</div>

<!--links-->

×