Tải bản đầy đủ (.docx) (24 trang)

GA lop 4 tuan 11 CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (242.21 KB, 24 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>Tuần 11</b>



<i><b>Thứ hai ngày 2 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b> </b>


<b>Tp c:</b>


<b>ụng trng th diu</b>
<b>I. Mc ớch - Yờu cu:</b>


1. Đọc thành tiếng:


- c ỳng cỏc ting: trong sỏng, mnh gch v, v trng,....


- Đọc trôi chảy toàn bài, ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu, giữa các cụm từ, nhấn giọng các từ
ngữ nói về t chất thông minh, tinh thần vợt khó của Nguyễn HiÒn.


- Biết đọc bài văn với giọng chậm rãi ; bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn .
2. Đọc hiểu:


- Hiểu các từ: trạng, kinh ngạc,...


- Ni dung: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vợt khó nên đã đỗ Trạng
ngun khi mới 13 tuổi. ( trả lời được CH trong SGK )


<b>II. §å dïng d¹y häc: Tranh minh ho¹ trong SGK, SGK. </b>


III. Hoạt động dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>



<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Y/c HS nêu tên chủ điểm sẽ học.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Y/c HS quan sát tranh minh hoạ và mô tả
những gì em nhìn thấy trong tranh.


- Giới thiƯu néi dung bµi.


<b>2. HD luyện đọc và tìm hiểu bài. </b>


<i>a. Luyện đọc:</i>


- Gọi HS đọc toàn bài.
- Hớng dẫn chia đoạn.


- Tổ chức cho HS đọc nối tiếp từng đoạn
- Luyện đọc theo cặp.


- Gọi HS đọc chú giải.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<i>b. T×m hiĨu néi dung.</i>


- Gọi HS đọc đoạn 1và 2 trả lời câu hỏi:
+ Nguyễn Hiền sống ở thời vua nào? Hoàn
cảnh của gia đình cậu nh thế nào?



+ CËu bÐ ham thÝch trò chơi gì?


+ Chi tiết nµo cho thÊy Ngun HiỊn rÊt
th«ng minh?


- Gäi HS rút ra ý đoạn 1.


- HS nêu chủ điểm "Có chí thì nên".


- Cả lớp quan s¸t tranh và nêu nội dung
trong tranh.


- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
+ Đoạn 1: Từ đầu...đến làm diều để chơi.
+ Đoạn 2: Tiếp... đến chơi diều


+ Đoạn 3: Tiếp... đến học trò của thầy.
+ Đoạn 4: còn lại.


- HS đọc nối tiếp mỗi em đọc 1 đoạn.
- 2 HS cùng bàn luyện đọc.


- 1 HS đọc chú giải, cả lớp đọc thầm.
- Theo dõi giáo viên đọc.


- 2 HS đọc bài.


- ....đời vua Trần Nhân Tơng, gia đình cu
rt nghốo.



- ...trò chơi thả diều.


- Chi tit: Cu đọc đến đâu...mà vẫn có
thời giờ để chơi diều.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Gọi HS đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi:
+ Nguyễn Hiền ham học và chịu khó nh th
no?


- Gọi HS nêu ý đoạn 3.


- Y/c HS đọc đoạn 4 và trả lời câu hỏi:
+Vì sao Nguyễn Hiền đợc gọi là ơng Trạng
thả diều?


- Gọi HS nêu câu hỏi 4, trao đổi và tr li
cõu hi.


- Câu chuyện khuyên ta điều gì?


- GV: Cả 3 câu tục ngữ, thành ngữ đều có
nét nghĩa đúng với nội dung truyện. Câu
tục ngữ "Có chí thì nên" nói đúng ý nghĩa
câu chuỵên nht.


- Đoạn cuối bài cho biết điều gì?
- Y/c HS nêu nội dung của bài.


<i>c. Đọc diễn cảm: </i>



- Gọi HS đọc nối tiếp toàn bài và nêu giọng
đọc mỗi đoạn.


- HD HS đọc diễn cảm 1, 2.


- Các nhóm luyện đọc trong nhóm.
- Tổ chức cho HS thi đọc diễn cảm.
<b>3. Củng cố - Dặn dị:</b>


- C©u chun cã nghÜa g×?


- Dặn HS về nhà đọc bài bài và chuẩn bị bài
sau.


- 1 HS đọc trớc lớp, lp c thm.


- Nhà nghèo Hiền phải bỏ học...xin thầy
chấm hộ.


<b>ý 2: Đức tính ham học và chịu khó cđa</b>
<b>Ngun HiỊn.</b>


- Cả lớp đọc thầm.


- Vì ơng đỗ Trạng nguyên năm 13 tuổi, lúc
ấy cậu vẫn thích chơi diều.


- HS thảo luận nhóm đơi và phát biểu.
- Câu chuyện khun ta phải có ý chí, quyết


tâm thì sẽ làm đợc điều mình mong muốn.


<b>ý 3: Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyên.</b>
<i><b>Đại ý: Câu chuyện ca ngợi Nguyễn Hiền</b></i>
<i><b>thơng minh, có ý chí vợt khó nên đã đỗ</b></i>
<i><b>Trạng nguyên khi mới 13 tuổi.</b></i>


- HS đọc nối tiếp bài.


- HS giọng đọc, cách ngắt nghỉ.
<i>- HS luyện đọc nhóm đơi.</i>
- Đại diện các nhóm thi đọc.
- HS nêu ý ngha cõu chuyn.
- Thc hin theo yờu cu.



<b>---Toán:</b>


<b>nhân với 10,100,1000,...</b>
<b>Chia cho 10,100,1000,...</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


<b>- HS biết thực hiện nhân 1 số tự nhiên với 10,100,1000...và chia số tròn chục, tròn trăm, </b>
tròn nghìn...cho 10,100,1000.


<b>- Giáo dục ý thức häc tËp.</b>


<b> II. Đồ dùng dạy học: VBT, SGK</b>
<b> III. Hoạt động dạy học:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS nêu tính chất giao hoán của phép
nhân và thực hiện BT 2.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>* Hot ng 1: Giới thiệu bài.</b></i>
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài:


<i><b>* Hoạt động 2: HD nhân một số TN với</b></i>
<i><b>10 hoặc chia số tròn chục cho 10.</b></i>


- GV ghi phÐp nh©n: 35 x 10 = ?


- Y/c HS trao đổi về cách làm và nêu kết
quả.


- Cho HS nhận xét thừa số 35 với tích 350.
- Gọi HS đọc KL trong SGK.


- Tơng tự: Cho HS thực hiện phép
chia: 350 : 10 =35 và rút ra nhận xét.
- Cho HS trao đổi về mối quan hệ của
35 x 10 = 350 và 350 : 10 = 35


- Gäi HS nªu nhËn xÐt nh SGK.


- Y/c HS thùc hµnh qua mét sè vÝ dơ.
25 x 10 = 250 : 10 =


29 x 100 = 2900 : 100 =


<i><b>* Hoạt động 3: HD nhân một số với 100,</b></i>
<i><b>1000...hoặc chia một số tròn chục cho</b></i>
<i><b>100, 1000... </b></i>


- Các bớc tiến hành tơng tự nh trên.
- Gọi HS nêu nhận xét chung.
<i><b>* Hoạt động 4: Luyện tp:</b></i>


<i>Bài 1a,b- cột 1,2: (VBT) </i>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài .


- Yêu cầu HS tự làm bài và nêu miệng kết
quả từng phép tính.


- Y/c HS nêu cách làm (HS yếu)


<i>Bài 2- 3 dòng đầu: (SGK) </i>


- Gọi HS yêu cầu.


- Gọi HS nêu cách thực hiện.
- Y/c HS tự làm bài và chữa bài.


- GV cñng cè về cách nhân nhẩm, chia


nhÈm víi 10, 100, ...


<b>3. Cđng cè- DỈn dò:</b>


- Củng cố cho về cách nhân, chia nhẩm với
10,100,1000,...


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- Líp nhËn xÐt.


- L¾ng nghe.


- 1 HS c phộp tớnh.


- HS thảo luận nhóm nêu cách làm và kết
quả.


- Khi nhân 35 với 10 ta viết thêm vào bên
phải số 35 một chữ số 0.


- 2 HS đọc trong SGK.


- Khi chia 1 số tròn chục cho 10 ta chỉ việc
bớt đi 1 chữ số 0 ở bên phải số đó.


- HS nªu mèi quan hƯ cña phÐp tÝnh
35 x 10 = 350; 350 : 10 = 35
- HS nêu miệng kết quả.



- HS nªu miƯng.


- HS nªu nhËn xÐt nh SGK.


- 1 HS nêu.


- HS làm bài vào vở và nối tiếp nêu kết
quả.


- HS giải thích cách làm.
- 1 HS nêu yêu cầu.
- HS nêu cách làm.


- Cả lớp làm bài và chữa bài.


- HS nhắc lại quy tắc nhân, chia nhẩm với
10,100,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>


<i><b>---Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Toán:</b>


<b>tính chất kết hợp của phép nhân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhn bit c tớnh chất kết hợp của phép nhân .


- Bước đầu biệt vận dụng tính chất kết hợp của phép nhân trong thực hành tính
<b>- Gi¸o dơc ý thøc häc tËp.</b>



<b>II. Đồ dùng dạy học: SGK, VBT</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gäi HS nªu tÝnh chÊt kÕt hợp của phép
cộng và viết công thức tổng quát.


- Y/c HS lên bảng làm


15 x100 = 89000: 100 =
- Nhận xét, cho điểm.


<b> B. Bài mới:</b>
<b>1. Giới thiệu bài.</b>


- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài:
<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* Hot ng 1: HD HS so sánh giá trị 2</b></i>
<i><b>biểu thức.</b></i>


- GV ghi b¶ng (2 x3) x 4 vµ 2 x (3 x 4)
- Y/c HS thực hiện tính, so sánh giá trị của
2 biĨu thøc vµ rót ra rót ra nhËn xÐt.


<i><b>* Hoạt động 2: HD HS viết các giá trị của</b></i>
<i><b>biểu thức vào ô trống: </b></i>



- GV kẻ bảng, nêu cấu tạo bảng và cách
làm.


- Cho lần lợt giá trị của a, b, c, Gọi từng HS
tính giá trị của các biĨu thøc:


(a x b) x c vµ a x (b x c)


- Cho HS nhìn vào bảng, so sánh kết quả
trong mỗi trờng hợp để rút ra kết luận.
- Gọi HS nêu tính chất kết hợp của phép
nhân (SGK).


- Giíi thiệu dạng tổng quát:


- 1HS nêu tính chất và viết c«ng thøc.
(a + b) + c = (a + b) + c.


- 2 HS làm bảng, dới lớp làm vở nháp.
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe.


- 1 HS c biu thc.


- 1 HS lên bảng làm và so sánh giá trị 2
biểu thức.


(2 x 3) x 4 = 6 x 4 = 24


2 x ( 3 x 4) = 2 x 12 = 24
VËy: (2 x 3 ) x 4 = 2 x ( 3 x 4)


- Theo dâi GV híng dÉn.


- HS nối tiếp nêu cách tính giá trị biểu thức
trong bảng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

a x b x c = (a x b ) x c = a x ( b x c)
- Gi¶i thÝch: cã thĨ tÝnh a x b x c b»ng 2
<i>c¸ch: a x b x c = (a x b) x c (1 tÝch nh©n </i>


<i>víi 1 sè)</i>


<i>hc a x b x c = a x (b x c) (1 sè nh©n víi </i>


<i>1 tÝch).</i>


T/c này giúp ta chọn đợc cách làm thuận
tiện nhất khi tính giá trị của BT a x b x c
<i><b>* Hoạt động 3: Luyện tập:</b></i>


<i>Bµi1a (SGK) </i>


- Gọi HS đọc đề bài.
- HD HS làm mẫu.
<b>M: 2 x 5 x 4 =</b>


C1: 2 x 5 x 4 = (2 x 5 ) x 4 = 10 x 4 = 40
C2: 2 x 5 x 4 = 2 x ( 5 x 4) = 2 x 20 = 40


- Y/c HS làm bài theo mẫu.


- Gọi HS lên bảng chữa bài.


<i>Bài 1 (VBT)</i>


- Gi HS c .
- HD HS làm mẫu.


- Y/c HS lµm bµi theo mÉu.
- Gäi HS lên bảng chữa bài.


<i><b>* Hot ng 4: Cng c- Dn dũ:</b></i>


- Gọi HS phát biểu tính chất kết hợp của
phép nhân.


- Củng cố nội dung bài học.


- 2 HS c, cả lớp đọc thầm.


- 1 HS đọc đề bài.


- HS thùc hiƯn lµm mÉu theo HD.
<b>4 x 5 x 3 = </b>


C1: 4 x 5 x 3 = (4 x 5) x 3 = 20 x 3 = 60
C2: 4 x 5 x 3 = 4 x (5 x 3) = 4 x 15 = 60
<b>3 x 5 x 6 = </b>



C1: 3 x 5 x 6 = (3 x 5) x 6 = 15 x 6 = 90
C2: 3 x 5 x 6 = 3 x (5 x 6) = 3 x 30 = 90
- C¶ líp làm bài.


- 4 HS lên bảng làm.


a) 8 x 5 x 9 = 8 x (5 x 9) = 8 x 45 = 360
b) 6 x 7 x 5 = 6 x (7 x 5) = 6 x 35 = 210


- 2 HS nhắc lại tính chất.



<b>---Chính tả:</b>


<b>Tun 11</b>
<i><b> I. Mục đích - Yêu cầu:</b></i>


- Nhớ - viết bài CT ; trình bày đúng các khổ thơ 6 chữ


- Làm đúng BT 3 ( viết lại chữ sai CT trong các câu đã cho ) làm được BT ( 2 ) a / b
HS khá , giỏi làm đúng yêu cầu BT 3 trong SGK ( viết lại các câu )


<b>- Gi¸o dơc HS ý thøc rÌn viÕt cÈn thËn, tØ mØ. </b>
<b> II. Đồ dùng dạy học: SGK, VBT</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>



- GV đọc cho HS viết bảng: xôn xao, sản
xuất, xuất sắc, suôn sẻ...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- GV nhËn xÐt, sưa sai.
<b>B. Bµi míi:</b>


<b>1. Giíi thiệu bài: </b>


- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài
<b>2. Híng dÉn HS viÕt:</b>


- Y/c HS đọc 4 khổ thơ cần viết chính tả.
- H: Các bạn nhỏ trong bài mơ ớc những
gì?


- HD HS viÕt mét sè tiÕng dễ viết sai.


- GV nhắc nhở HS cách trình bày tõng khỉ
th¬.


- Y/c HS viết bài.
- GV đọc sốt lỗi.


<b>3. Híng dÉn lµm bµi tËp:</b>


<i>Bµi 1: </i>


- Gäi HS nêu yêu cầu.
- Y/c HS làm bài tập.



- Nhn xét, chữa bài cho HS.
- Gọi HS đọc các từ va in.


<i>Bài 2: </i>


- Gọi HS nêu yêu cầu.
- Y/c HS tù lµm bµi.


- GV tổ chức cho HS giải từng câu đố.
- Tổ chức cho HS HTL câu đố.


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>
- GV nhận xét tiết học.
- Dặn dò HS.


- Lắng nghe.


- 2 HS HTL 4 khổ thơ, cả lớp theo dõi
- HS trả lời câu hái- líp nhËn xÐt, bỉ sung.


- 1 HS lên bảng viÕt, c¶ líp viÕt vào vở
nháp.


- Lắng nghe.
- HS viết bài.


- HS dùng bút chì chấm lỗi.


- 1 HS c yêu cầu bài tập .



<i>- HS lµm bµi (sang, xÝu, søc, søc sèng,</i>


<i>sáng, nổi, đồ, thởng, đổi, chỉ, nhỏ, thuở,</i>
<i>phải, hơi, của, bữa, để, đổ) </i>


- 2 HS đọc các từ cần điền.
- 1 HS nêu.


- Cả lớp làm bài.
- HS thi giải đố.


- HS xung phong đọc thuộc câu đố.
- HS nghe v v nh thc hin.



<b>---Luyện từ và câu:</b>


<b>Luyn tập về động từ</b>
<b>I. Mục đích - Yêu cầu:</b>


- Nắm được một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ( đã, đang, sắp )
- Nhận biết và sử dụng được các từ đó qua bài tập thực hành (1,2,3 ) trong SGK .
<i><b>- HS khá, giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động t .</b></i>


- GD HS yêu thích môn học.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc: SGK, VBT.</b>


III. Hoạt động dạy học:



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Gọi HS lên gạch chân các động từ trong
câu văn " Các bạn nam đang đá bóng, các
bạn nữ nhảy dây ngoài sân trờng".


- NhËn xÐt ghi điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài
<b>2. Luyện tập:</b>


<i>Bài 1: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Yêu cầu HS gạch chân dới các động từ
đ-ợc bổ sung ý nghĩa cho từng câu.


<i>- H: Từ sắp bổ sung ý nghĩa gì cho ĐT đến?</i>
Nó cho biết điều gì?


<i>- Từ đã bổ sung ý nghĩa gì cho ĐT trút? Nó</i>
gợi cho em biết điều gì?


- KL: Những từ bổ sung ý nghĩa thời gian


cho ĐT rất quan trọng. Nó cho biết sự việc
đó sắp diễn ra, đang diễn ra, đang diễn ra
hay đã hoàn thành rồi.


- Cho HS đặt câu với từ bổ sung ý nghĩa
thời gian cho ĐT.


- Nhận xét, tuyên dơng HS đặt câu hay,
đúng.


<i>Bµi 2:</i>


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Y/c HS thảo luận theo nhóm đơi và làm
bài


- Gọi HS nêu các từ cần điền và giải thích
vì sao lại điền từ đó.


<i>Bµi 3:</i>


- Gọi HS đọc truyn vui.
- Y/c HS lm bi.


- Gọi HS lên trình bµy bµi.
- GV nhËn xÐt vµ kÕt luËn.


- 1 HS lên bảng làm.



- Lắng nghe.


- 1 HS c yờu cu.


<b>+ Trời ấm lại pha lành lạnh, Tết sắp đến.</b>
<b>+ Rặng o ó trỳt ht lỏ.</b>


- HS lần lợt trả lời câu hỏi- Lớp nhận xét.


- Gọi HS nêu kết luËn.


- HS tự đặt câu.


VD: Bố em đi công tác đã về.
Em đã làm xong bài tập.
Bé Bi đang ngủ rất ngon lành.


- 2 HS đọc yờu cu.


- Các nhóm làm trong VBT.


- HS nêu kết quả bài làm và giải thích
- Lớp nhận xét bæ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- H: Truyện đáng cời im no?
<b>4. Cng c- dn dũ:</b>


- Những từ nào thêng bỉ sung ý nghÜa thêi
gian cho §T.



- NhËn xÐt giờ học.


- HS tự nêu theo hiểu biết của mình.
- HS ph¸t biĨu ý kiÕn.



<b>---Lịch sử :</b>


<b>NHÀ LÝ DỜI ĐƠ RA THĂNG LONG</b>


<i><b>I. MỤC TIÊU: Sau bài học, HS có thể nêu được:</b></i>


- Tiếp theo nhà Lê là nhà Lý. Lý Thái Tổ là ông vua đầu tiên của nhà Lý, ông cũng là ngời
đầu tiên xây dựng kinh thành Thăng Long. Sau đó, Lý Thánh Tơng đặt tên nớc là Đại Việt
- Kinh đô Thăng Long thời Lý ngày càng phồn thịnh.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC: Tìm hiểu về tên gọi khác của kinh thành Thăng Long</b>
<b>III. HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi 3 HS lên bảng, yêu cầu HS trả lời 3
câu hỏi cuối bài 8.


- GV nhận xét việc học bài ở nhà của HS.
<b> 2. Bài mới:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Giới thiệu bài:</b></i>



<i><b>* Hoạt động 2: Nhà Lý - sự tiếp nối của</b></i>
<i><b>Nhà Lê</b></i>


- GV yêu cầu HS đọc SGK từ năm 2005
đến nhà Lý bắt đầu từ đây.


- Sau khi Lê Đại Hành mất,tình hình nước
ta như thế nào?


-Vì sao Lê Long Đónh mất, các quan
trong triều lại tôn Lý Công Uẩn lên làm
vua ?


-Vương triều nhà Lý bắt đầu từ năm
nào ?


- GV: Năm 1009, nhà Lê suy tàn, nhà lý
tiếp nối nhà Lê xây dựng đất nước ta.
<i><b>* Hoạt động 3: Nhà Lý dời đô ra Đại La,</b></i>
<i><b>đặt tên kinh thành là Thăng Long:</b></i>


- Năm 1010, vua Lý Công Uẩn quyết định


-HS trả lời, nhận xét.


- 1HS đọc bài trong SGK.


- Sau khi Lê Đại hành mất, Lê Long Đĩnh
lên làm vua. Nhà vua tính tình ...



-Vì Lý Cơng Uẩn là một vị quan trong
triều đình nhà Lê. Ơng vốn là người ...
-Nhà Lý bắt đầu từ năm 1009.


- Năm 1010, vua Lý Công Uẩn quyết định
dời đô từ Hoa Lư ra thành Đại La và đổi
tên là thành Thăng Long.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
rời đô từø đâu về đâu ?


- So với Hoa Lư thì vùng đất Đại La có gì
thuận lợi hơn cho việc phát triển đất
nước?


- GV gợi ý HS cách suy nghĩ : Vị trí địa lý
và địa hình của vùng đất Đại La có gì
thuận lợi hơn so với vùng Hoa Lư ?


- GV nêu điểm thuận lợi của vùng đất
Đại La .


<i><b>* Hoạt động 4: Kinh thành Thăng Long</b></i>
<i><b>dưới Thời Lý</b></i>


- Nhà Lý đã xây dựng kinh thành Thăng
Long như thế nào ?


-GV kết luận.



+ Về vị trí địa lý ...
+ Về địa hình:...


- Vua Lý Thái Tổ tin rằng muốn con cháu
đời sau xây dựng ...


- HS quan sát hình. HS trao đổi với nhau,
sau đó đại diện HS nêu ý kiến trước lớp,
cả lớp theo dõi và nhận xét.


<b>* Hoạt động nối tiếpø: </b>


- GV tổ chức cho HS thi kể các tên khác của kinh thành Thăng Long.
- GV tổng kết giờ học, dặn dị HS về nhà ơn lại bài và chuẩn bị bài sau.



<i><b>---Thứ t ngày 4 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Tập đọc:</b>


<b>Có chí thì nên</b>
<b>I. Mục đích - u cầu:</b>


1. §äc thµnh tiÕng:


- Đọc đúng các tiếng: câu chạch, câu rùa, sóng cả, rã,....
- Đọc trơi chảy, rõ ràng rành mạch từng câu tục ngữ.


- Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng chậm rãi.



2. §äc hiểu:


- Hiểu các từ: nên, hành, lận, keo, cả, rÃ,...


- Hiểu lời khuyên qua các câu tục ngữ : Cần có ý chí, gi÷ vững mục tiêu đã chọn, khơng
nản lịng khi gặp khó khăn. ( trả lời được CH trong SGK )


3. Học thuộc lòng các câu tục ngữ.
- Yêu thích môn học.


<b>II. dựng dy hc: SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi HS đọc bài: Ơng trạng thả diều và trả
lời câu hỏi SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và giới
thiệu bài.


<b>2. Luyn c v tỡm hiểu bài. </b>


<i>a. Luyện đọc:</i>



- Gọi HS đọc cả bài.


- Gọi HS đọc nối tiếp từng câu tục ngữ
- HS luyện đọc theo cặp.


- Gọi HS đọc chú giải.
- GV đọc diễn cảm tồn bài.


<i>b. T×m hiĨu néi dung:</i>


- Gọi HS c cõu hi1.


- Y/c HS thảo luận và trả lời câu hỏi.
- Gọi HS nêu kết quả.


- Gi HS đọc câu hỏi 2 và trao đổi trả lời.


- Cho HS nhận xét về cách diễn đạt của các
câu thành ngữ.


- H: Theo em, HS ph¶i rÌn lun ý chÝ gì?
Lấy VD về những biĨu hiƯn cđa một HS
không có ý chí.


- Các câu tục ngữ khuyên chúng ta điều gì?


<i>c. Đọc diễn cảm vµ HTL:</i>


- Tổ chức cho HS luyện đọc và HTL theo


nhóm.


- Gọi HS HTL từng câu theo hình thức
truyền điện hàng ngang hoặc hàng dọc.
- Tổ chức cho HS đọc cả bài.


<b>3. Cñng cè- Dặn dò: </b>


- Cả lớp quan s¸t tranh minh ho¹ trong
SGK.


- 1 HS đọc bài, cả lớp theo dõi đọc.
- 7 HS đọc, lớp nhận xét, sửa sai.
- 2 HS cùng bàn luyện đọc.


- 1HS đọc chú giải.
- Theo dõi GV đọc.


- 1 HS đọc câu hỏi


- HS thảo luận nhóm đơi.


+ Khẳng định có ý chí nhất định sẽ thành
cơng: câu 1, 4


+ Khuyên ngời ta giữ vững mục tiêu đã
chọn: câu 2, 5


+ Khuyên không nản lòng khi gặp khó
khăn: Câu 3, 6, 7



a. Ngắn gọn: Chỉ bằng một câu.


b. Có hình ảnh: gợi cho hình ảnh ngời làm
việc nh vậy sẽ thành công


c. Có vần điệu:


<i> Ai i ó quyt thỡ hnh</i>


<i>ĐÃ đan thì lận tròn vành mới thôi.</i>


- Ngn gn, ớt ch, có vần, có nhịp cân đối.
Có hình ảnh.


- HS tù lÊy vÝ dô.


- ... Giữ vững mục tiêu đã chọn, khơng nản
lịng khi gặp khó khăn và khẳng định: có ý
chí nhất định thành cơng.


- HS luyện đọc theo nhóm.
- HS nối tiếp đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Em hiĨu các câu tục ngữ trong bài muốn
nói gì?


- Dặn HS về nhà học thuộc 7 câu tục ngữ.


- HS phát biểu.




<b>---Toán:</b>


<b>nhân với số có tận cùng là chữ số 0</b>
<i><b>I. Mơc tiªu: Gióp HS:</b></i>


- Biết cách nhân với số tận cùng là chữ số 0; vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.
<b>- Gi¸o dơc ý thøc häc tập, yêu thích môn học.</b>


<b>II. dựng dy hc: SGK + VBT.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động hc</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS nêu tÝnh chÊt kÕt hỵp của phép
nhân.


- Yêu cầu HS tính nhanh: 5 x 9 x 3 x 2 =?
- NhËn xÐt, cho điểm.


<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>* Hot ng 1: Gii thiu bi </b></i>
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài:


<i><b>* Hoạt động 2: HD HS nhân với số tận</b></i>
<i><b>cùng là chữ số 0.</b></i>



- GV ghi phÐp nh©n: 1324 x 20 =?


- HD HS cã thĨ nh©n 1324 x 20 b»ng cách
sau: Có thể phân tích 20 = 2 x 10


1324 x 20 = 1324 x (2 x 10) (T/c KÕt hỵp)
= (1324 x 2) x 10


= 2648 x 10
= 26480


- HD HS đặt tính cột dọc và nhân (Nh SGK)
<i>+ Chú ý: viết chữ số 0 vào hàng đơn vị của</i>
tích. Thực hiện nhân bình thờng, 2 x 4 = 8
viết 8 vo bờn trỏi s 0.


- Cho HS nhắc lại cách nh©n.


<i><b>* Hoạt động 3: HDHS nhân các số có tận</b></i>
<i><b>cùng là chữ số 0.</b></i>


- GV ghi b¶ng: 230 x 70 =?


- HD HS áp dụng TC giao hoán và TC kết
hợp của phép nhân rồi làm tơng tự nh phép
nhân trên .


- 1 HS nêu TC kết hợp của phép nhân.
- 1 HS lên bảng làm, dới lớp làm vở nháp.


- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe.


- Theo dõi GV HD.


- HS nªu nhËn xÐt chung.
1234
20
26480


- 2 HS nh¾c lại cách nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

230 x 70 = ( 20 x 10 ) x ( 7 x 10)
= (23 x 7) x ( 10 x 10)
= (23 x 7) x 100


= 161 x 100
= 16100


<i>- HD HS đặt tính cột dọc (tơng tự phép</i>


<i>nh©n 1324 x 20)</i>


- Gọi HS nhắc lại cách nhân 230 x 70
<i><b>* Hoạt động 3: Luyện tập:</b></i>


<i>Bµi 1: (SGK) </i>


- Gọi HS nêu đề bài .


- Yêu cầu HS tự làm bài .


- Gäi HS lên bảng chữa bài và nêu cách
nhân từng phép tính.


- Nhận xét, chữa sai.


<i>Bài 1: (VBT) </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài
- HD HS cỏch lm.


- Gọi HS nêu kết quả từng bài.


- Nhận xét, chữa bài cho HS


<b>* Hot ng 4: Cng c- Dặn dò:</b>
- Củng cố nội dung bài học.


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 HS lên bảng đặt tính và tính.
230


70
16100


- 2 HS nhắc lại cách nhân.


- 1 HS c bi.


- C lớp làm bài vào vở
- 3 HS lên bảng chữa bài.


1342 13546 5642
40 30 200
53680 406380 1128400
- Nhận xét, chữa bài


- 1 HS đọc trớc lớp, cả lớp đọc thầm.
- Chữa bài trên bảng.


270 4300 13480
30 200 400
8100 860000 5392000
- HS nhắc lại nội dung bài học.



<b>---Keồ chuyện:</b>


<b>BÀN CHÂN KÌ DIỆU</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu : </b>


- Nghe, quan sát tranh để kể lại được từng đoạn, kể nối tiếp được toàn bộ câu chuyện Bàn
chân kì diệu (do GV kể )


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Hiểu được ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gương Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực, có ý
chí vươn lên trong học tập và rèn luyện


- Tự rút ra bài học cho mình về tấm gương Nguyễn Ngọc Ký bị tàn tật nhưng đã cố
gắng vươn lên và thành công trong cuộc sống.



<b>II. Đồ dùng dạy học: Tranh minh hoạ phóng to.</b>


III. Các hoạt động dạy - học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Gọi học sinh kể câu chuyện có nội dung
về một ước mơ đẹp của em hoặc của bạn
bè, người thân.


- Nhận xét cho điểm.


<i><b>* Hoạt động 2: Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>* Hoạt động 3: GV kể chuyện</b></i>


- Kể lần1 : Giọng kể chậm rãi, thong thả.
- Kể lần 2: Vừa kể vừa chỉ vào từng tranh
minh hoạ kết hợp với phần lời dưới mỗi
bức tranh.


<i><b>* Hoạt động 4: Hướng dẫn kể chuyện.</b></i>


<i>a. Kể trong nhóm:</i>


- GV chia nhóm 4 HS Y/c trao đổi KC
theo nhóm.



- GV đi giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.


<i>b. Kể trước lớp:</i>


- Tổ chức cho học sinh kể từng đoạn.
- Gọi học sinh nhận xét bạn kể?


-Tổ chức cho HS thi kể cả câu chuyện.
- Nhận xét và cho điểm học sinh.


<i>c. Tìm hiểu ý nghóa truyện.</i>


- Câu chuyện muốn khuyên chúng ta điều
gì?


- Em học được điều gì ở Nguyễn Ngọc
Ký?


- 2 HS lên kể, nhận xét.


- HS theo dõi lắng nghe.


- HS trong nhóm thảo luận, kể chuyện.


- Mỗi nhóm cử 1 HS thi kể và kể1 tranh.
- 3 HS tham gia thi kể.


- Nhận xét đánh giá lời bạn kể theo các
tiêu chí đã nêu.



- Khuyên chúng ta hãy kiên trì, nhẫn nại
vượt lên mọi khó khăn thì sẽ đạt được
mong ước của mình.


- Tinh thần ham học, quyết tâm vươn
lên ...


- Em học được ở anh Ký nghị lực vươn lên
trong cuộc sống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>
- GV: Thầy Nguyễn Ngọc Ký là một tấm


gương sáng về học tập, ý chí vươn lên
trong cuộc sống. Từ một cậu bé bị tàn tật,
ông trở thành một nhà thơ, nhà văn. Hiện
nay ông là Nhà Giáo Ưu tú, dạy môn Ngữ
văn của một trường Trung học ở thành
phố HCM.


<b>* Hoạt động nối tiếp:</b>
- Nhận xét tiết học.


- Dặn HS KC cho người thân nghe.


hơn nữa trong học tập.
- Lắng nghe.


- Laộng nghe.





<i>---Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2008</i>


<b>Toán:</b>


<b>Đề - xi mét vuông</b>
<i><b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b></i>


- Biết Đề-xi-mét vng là đơn vị đo diện tích.


- Đọc, viết đúng các số đo diện tích theo đơn vị Đề-xi-mét vuông.


- Biết được 1 dm2 <sub>= 100 cm</sub>2 <sub> bước đầu biết chuyển đổi từ dm</sub>2 <sub>sang cm</sub>2 <sub> và ngược lại.</sub>


<b>- Gi¸o dơc ý thøc häc tập, yêu thích môn học.</b>


<b>II. dựng dy hc: V hình minh hoạ nh SGK lên bảng, SGK+ VBT.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiÓm tra bài cũ:</b>


- Gọi HS lên bảng thực hiện phép nhân
250 x 30 125 x 40


- NhËn xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>



<i><b>* Hot ng 1: Gii thiu bài </b></i>
- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài:


<i><b>* Hoạt động 2: Giới thiệu Đề - xi mét</b></i>
<i><b>vuông.</b></i>


- GV giới thiệu: Để đo diện tích ngời ta cịn
dùng đơn vị Đề - xi - mét vuông.


- Cho HS quan sát hình vÏ vµ giíi thiệu
cạnh của 1 hình vuông dài 1 cm, diện tích 1
ô vuông là 1 cm2<sub>.</sub>


- Y/c HS tính số ơ vng, cạnh của hình
vng để HS nhận thấy hình vuụng 1 dm2


gồm 100 hình vuông 1 cm2


1dm2<sub> = 100cm</sub>2


- Y/c HS nªu mèi quan hệ giữa dm2<sub> và cm</sub>2


- 2 HS lên bảng làm, dới lớp làm vở nháp.
- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe.


- Theo dõi GV HD.


- Quan sát hình vẽ trên bảng.



- HS tính số hình vuông có trong hình vÏ


- Cả lớp đọc đồng thanh 1 dm2<sub> = 100cm</sub>2


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giới thiệu cách đọc, viết đề - xi - mét
vng.


- Y/c HS viÕt ký hiƯu dm2<sub> </sub>


- Y/c HS đọc các đơn vị đo diện tích BT1
(SGK)


<i><b>* Hoạt động 3: Luyện tập.</b></i>


<i>Bµi 1: (VBT)</i>


- Gọi HS đọc đề bài.
- HD HS viết theo mẫu.
- Y/c HS t lm bi.


- Gọi HS lên bảng chữa bài.


- Lu ý cho HS cách đọc, viết số đo diện
tích.


<i>Bµi 2: (VBT)</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.
- HD HS viết theo mẫu.



- Y/c HS tự làm bài và chữa bài.
- HS lần lợt lên bảng chữa bài.
- Nhận xét, củng cố cách viết.
<i><b>* Hoạt động 4: Củng cố- Dặn dò:</b></i>


- Củng cố cách đọc viết đơn vị dm2<sub>, mối</sub>


quan hÖn dm2<sub> vµ cm</sub>2


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 HS lên bảng viết, cả lớp viết vở nháp.
- HS nối tiếp đọc.


- 1 HS đọc đề bài.
- Cả lớp tự làm bài.
- 3 HS lên bảng chữa bài.


- 1 HS đọc đề bi.


- HS làm bài vào vở VBT
- 3 HS lên bảng viết bài.


- 2 HS nhắc lại.



<b>---Luyện từ và câu:</b>


<b>Tớnh từ</b>


<b> I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Hiểu được tính từ là từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái
… ( ND Ghi nhớ )


- Nhận biết được tính từ trong đoạn văn ngắn (đoạn a hoặc đoạn b, BT1, mục III), đặt được
câu có dùng tính từ (BT2). HS khá , giỏi thực hiện được toàn bộ BT1(mục III )


- BiÕt cách sử dụng tính từ trong khi nói và viết.
- Yêu thích môn học.


<b>II. dựng dy hc: SGK, VBT.</b>
<i><b>III. Hoạt động dạy học:</b></i>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- H: Gọi HS đặt câu có các từ bổ sung ý
nghĩa cho ĐT.


- NhËn xÐt, ch÷a bài.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài
<b>2. Tìm hiểu ví dụ:</b>


- HS lờn bảng đặt câu.



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i>Bµi 1:</i>


- Gọi HS đọc truyện: Cậu HS ở ác-boa.
- Gọi HS đọc phần chỳ gii.


- Hỏi: Câu chuyện kể về ai?


<i>Bài 2: </i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Cho HS thảo luận nhóm 2 và làm bài.
- Gọi HS trình bày kết quả thảo luận.
- GV kết luận những từ đúng.


- GV: Những từ chỉ tính tình, t chất của cậu
bé Lu - i hay chỉ màu sắc của sự vật hoặc
hình dáng, khích thớc và đặc điểm của sự
vật gọi là tính từ.


<i> Bµi 3: </i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- H: Tõ nhanh nhĐn bỉ sung ý nghÜa cho tõ
nµo?


- Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi nh thế nào?
- KL: Những từ miêu tả đặc điểm, tính chất


của sự vật, hoạt động trạng thái của ngời,
vật đợc gọi là tính từ.


- Gọi HS đọc ghi nhớ SGK.
- Cho HS lấy VD về tính từ.
<b>3. Luyện tập:</b>


<i>Bµi 1: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.
- HD HS làm bài và chữa bài.
- Gọi HS nêu kết quả bài làm.
- KL các từ đúng.


<i>Bµi 2:</i>


- GV gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Y/c HS nêu các từ chỉ tính tình, đặc điểm,
t chất.


- 2 HS đọc truyện.
- 1 HS c chỳ gii.


- ....nhà bác học nổi tiếng ngời Pháp tên là
Lu -pi - a xtơ.


- HS c bi.


- HS thảo luận theo cặp.



- Đại diện các nhóm nêu kết quả.
a. chăm chỉ, giỏi.


b. trắng phau, xám
c, Thị trấn: nhỏ
Vờn nho: con con
Dòng sông: hiền hoà


Da của thấy Rơ -nê: nhăn nheo
- Lắng nghe.


- 1 HS c.


- ...bổ xung ý nghĩa cho từ đi lại.


- ....gợi tả dáng đi họat bát, nhanh trong bớc
đi.


- Lắng nghe.


- 2 HS đọc ghi nhớ SGK, lớp đọc thầm.
 Bạn Nga mập nht lp.


Chú mèo nhà em rất tinh nghịch.


- 1HS đọc đề bài.
- Cả lớp làm bài.
- 2 HS nêu kết quả.



a. gầy gò, cao, sáng, tha, cũ, cao, trắng,
nhanh nhẹn, điểm đạm, khúc triết, rõ ràng.
b. quang, sạch bóng, xám, trắng, xanh, dài,
hịng to tớng, dài thanh mảnh.


- 1 HS đọc đề bài.


- Đặc điểm: cao, gầy, béo,...


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Gi HS t cõu.


- GV nhận xét và chữa bài.
<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>


- Hỏi: Thế nào là tính từ? cho ví dụ.
- Nhận xét giờ học.


- Dặn HS học thuộc phần ghi nhớ và chuẩn
bị bài sau.


- T cht: thụng minh, sáng dạ.
- HS tự đặt câu và nêu.


- 2 HS nhắc lại và nêu ví dụ.



<b>---Tập làm văn:</b>


<b>Luyn tp trao đổi ý kiến với ngời thân</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>



- Xác định được đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với người thân theo đề
tài trong SGK .


- Bước đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, cố gắng đạt mục đích đề r.


- Biết cách nói, thuyết phục đối tợng đang thực hiện trao đổi với mình và ngời nghe.
- GD HS u thích mơn học.


<b>II. Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết sẵn đề bài, SGK.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gọi HS thực hiện trao đổi ý kiến về
nguyện vọng học thêm môn năng khiếu.
- Nhận xét cho điểm.


<b>B. Bµi míi.</b>


<b>1. Giíi thiƯu bµi: </b>


- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài.
<b>2. Hớng dẫn trao đổi:</b>


<i>a. Phân tích đề bài:</i>


- Gọi HS đọc đề bài.



- H: Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai?
+ Trao đổi về ND gì?


+ Khi trao i cn chỳ ý iu gỡ?


- Giảng và dùng phấn gạch chân dới các từ:


- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- L¾ng nghe.


- 2 HS đọc bài.


- Giữa em và ngời thân trong gia đình (bố,
mẹ, ơng, bà,..)


- Trao đổi về 1 ngời có ý chí nghị lực vơn
lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

em với ngời thân, cùng đọc một truyện,
khâm phục, đóng vai.


<i>b. Tiến hành trao đổi: </i>


- Gọi HS đọc gợi ý.


- Gọi HS đọc tên chuyện đã chuẩn bị.
- Y/c HS nêu nhân vật mình chọn.


- Gọi HS đọc gợi ý 2


- Y/c HS khá làm mẫu.


- Gi HS c ý 3 v trao đổi về cách xng hô
trong khi trao đổi.


<i>c. Trao đổi trớc lớp:</i>


- Yêu cầu trao đổi theo nhóm.
- Gọi HS trao đổi trớc lớp.


- Nhận xét, đánh giá theo tiêu chí.
<b>3. Củng cố- Dặn dị:</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc.
- Dặn HS về nhà viết bài.


- 1 HS c trc lớp.
- HS đọc nối tiếp..
- Cả lớp đọc thầm.
- 1 HS khá làm mẫu.
- 1 HS đọc trớc lớp.


- HS trao đổi theo nhóm 2


- Đại diện các nhóm trao đổi trớc lớp.


- Nhận xét, bình chọn nhóm trao i hay
nht.



- Lắng nghe và thực hiện theo yêu cầu.



<b>---Địa lý</b>


<b>Ôn tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Sau bài học HS biết:</b>


- Hệ thống đợc đặc điểm chính về thiên nhiên, con ngời và hoạt động sản xuất của ngời
dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên


- Chỉ đợc dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà Lạt trên
bản đồ a lý t nhiờn VN


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>Hot ng dy</b> <b>Hot ng hc</b>


<b>1. Giới thiệu bài:</b>
- Nêu MT tiết học


<b>2. HĐ 1: Làm việc cả lớp.</b>


- Yờu cu học sinh chỉ trên bản đồ vị trí dãy
núi Hồng Liên Sơn, các caonguyên ở Tây
Nguyên và Thành phố Lt.


<b>3. HĐ 2: Làm việc theo nhóm.</b>



<i><b>Bớc 1: các nhóm thảo luận và hoàn thành </b></i>


- Lắng nghe.


- 3 học sinh lên bảng chỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

câu hỏi 2 (SGK).


<i><b>Bớc 2: đại diện các nhóm báo cáo kết quả.</b></i>
<i><b>Bớc 3: GV kết luận nội dung hoạt động 3.</b></i>
<b>4. HĐ 3: làm việc cả lớp.</b>


- Hỏi: hãy nêu đặc điểm địa hình Trung Du
Bắc Bộ.


- Ngời dân ở đây đã làm gì để phủ xanh đất
trống, đồi trc?


<i><b>5. Củng cố dặn dò:</b></i>


- Củng cố nội dung bài học.
- Dặn học sinh ôn tập.


- Đại diện nhóm báo cáo.


- Lắng nghe.


- L mt vựng i vi cỏc nh trũi, sn
thoi.



- Trồng cây công nghiệp lâu năm và cây ăn
quả, trồng rừng.




<i>---Thứ sáu ngày 6 tháng 11 năm 2009</i>


<b>Toán:</b>
<b>Mét vuông</b>
<i><b>I. Mục tiêu: Giúp HS:</b></i>


- Bit một vng là đơn vị đo diện tích; đọc, viết được “mét vuông ” “m2 <sub>” .</sub>


- Biết được 1m2 <sub>= 100 dm</sub>2 <sub>. Bước đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2 <sub>sang dm</sub>2 <sub>, cm</sub>2
<i>- Gi¸o dục HS ý thức học tập và yêu thích môn häc.</i>


<b>II. Đồ dùng dạy học: Hình minh hoạ trong SGK, SGK + VBT.</b>
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt ng hc</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>- Gọi HS lên bảng làm BT 4 (SGK)</b>
- Nêu mối quan hệ giữa dm2 <sub> và cm</sub>2


- Nhận xét, cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<i><b>* Hot động 1: Giới thiệu bài</b></i>


- Nêu MT tiết học và ghi đầu bài:


<i><b>* Hoạt động 2: Giới thiệu mét vng.</b></i>
- GV giới thiệu: Cùng với đơn vị cm2<sub>, dm</sub>2


cịn có đơn vị đo m2<sub>.</sub>


- GV giới thiệu cách đọc, viết m2<sub>.</sub>


- Cho HS quan sát hình vẽ và đếm số ơ
vng 1dm2 <sub>có trong hình vng và nhận</sub>


biết đợc mối quan hệ 1m2 <sub>=... dm</sub>2<sub> v ngc</sub>


- 2 HS lên bảng làm bài.
- 1 HS nêu.


- Lớp nhận xét.


- Lắng nghe.


- HS c ng thanh n v m2


- Cả lớp quan sát hình minh hoạ và nêu số
ô vuông có trong hình.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

lại.


<i><b>* Hot ng 3: Luyn tp:</b></i>



<i>Bài 1: (VBT)</i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài .
- Yêu cầu HS thực hiện trong VBT
- Gọi HS chữa bài và nhận xét.


<i>Bµi 2 - cét 2, 3: (VBT)</i>


- Gọi HS c bi.


- Cho HS nhắc lại mối quan hƯ m2 <sub> vµ dm</sub>2<sub>;</sub>


m2 <sub> và cm</sub>2 <sub>để HS nh cỏch lm.</sub>


- Gọi HS lên bảng chữa bài..
- Nhận xét, chữa bài cho HS.


<i><b>* Hot ng 4 : Củng cố- Dặn dò:</b></i>
- Y/c HS nêu mối quan hệ giữa m2 <sub> và dm</sub>2


- NhËn xÐt tiÕt häc.


- 1 HS đọc đề bài.
- HS làm bài vào VBT


<i>- HS lần lợt lên bảng chữa bài.</i>


- 1 HS c đề bài.


1 m2<sub> = 100dm</sub>2<sub>; 1 m</sub>2<sub> = 10 000cm</sub>2



- 4 HS lên bảng chữa bài.


990 m2<sub> = 99 000dm</sub>2<sub>; 11m</sub>2<sub> = 110 000cm</sub>2


2500dm2<sub> = 25m</sub>2<sub> ; 15dm</sub>2<sub>2cm</sub>2<sub> = 1502cm</sub>2


- HS nhắc lại.



<b>---Khoa học:</b>


<b>ba thể của nớc</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


- Nêu đợc nớc tồn tại ở 3 thể: lỏng, khí, rắn.


- Lµm thÝ nghiƯm vỊ sù chun thĨ của nớc từ thể lỏng thành thể khí và ngợc lại.
<b>II. Đồ dùng dạy học: Hình vẽ 44 - 45 SGK, dơng cơ thÝ nghiƯm.</b>


<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cị:</b>


- H: Nêu những tính chất của nớc.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiƯu bµi: </b>



- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài.
<b>2. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>* Hoạt động 1: Tìm hiểu hiện tợng nớc từ</b></i>
<i><b>thể lỏng chuyển thành thể khí và ngợc lại.</b></i>
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi SGK: Nớc tồn
tại ở thể nào?


- Tổ chức cho HS làm việc theo nhóm.
- Gọi đại diện lên bảng trình bày.
- GV kết luận:


<i><b>* Hoạt động 2 : Tìm hiểu hiện tợng nớc</b></i>
<i><b>từ thể lỏng chuyển thành thể rắn và ngc</b></i>


- HS trả lời Lớp nhận xét.


- Lắng nghe.


- HS tr¶ lêi, líp nhËn xÐt, bỉ sung.
- HS thùc hiƯn thÝ nghiƯm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i><b>l¹i.</b></i>


- GVgiao nhiệm vụ cho HS: quan sỏt khay
ỏ.


- Các nhóm trình bày và nêu nhËn xÐt.
- Gäi HS nªu kÕt luËn.



<i><b>* Hoat động 3: Vẽ sơ đồ về sự chuyển thể</b></i>
<i><b>của nớc.</b></i>


- Y/c HS vẽ sơ đồ và nói về sự chuyển động
của nớc theo s .


<b>3. Củng cố- Dặn dò:</b>


- GV củng cố lại nội dung của bài.
- Dặn HS về nhà học thuộc bài.


- HS quan sát thí nghiệm và rút ra nhận xét.
- Các nhóm nêu kết quả thảo luận.


- HS nêu KL về hiện tợng nớc từ thể lỏng
sang thĨ r¾n.


- HS vẽ sơ đồ và trình bày về sự chuyển
động của nớc.


- HS đọc kết luận trong SGK.


<b>---Tập làm văn:</b>


<b>M bi trong bi vn k chuyn</b>
<b>I. Mục đích - yêu cầu:</b>


- Nắm được hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện (ND Ghi nhớ )


- Nhận biết được mở bài theo cách đã học (BT1, BT2, mục III); bước đầu viết được đoạn
mở bài theo cỏch giỏn tip (BT3, mc 3)


- Rèn kỹ năng viết văn.
- GD HS yêu thích môn học.


<b>II.Đồ dùng dạy học: Bảng lớp viết sẵn 2 mở bài trực tiếp và gián tiếp truyện Rùa và thỏ.</b>


III. Hot ng dạy học:


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


<b>A. KiĨm tra bµi cò:</b>


- Gọi HS thực hiện trao đổi ý kiến về nghị
lực ý trí vơn lên trong cuộc sống.


- NhËn xÐt cho điểm.
<b>B. Bài mới:</b>


<b>1. Giới thiệu bài: </b>


- Nêu MT tiết học, ghi đầu bài.
<b>2. Tìm hiểu VD:</b>


<i>Bài 1,2: </i>


- Gọi HS đọc nội dung bài tập.


- Y/c HS tìm đoạn mở đầu của truyện.


- Gọi HS đọc đoạn mở đầu vừa tìm đợc.
- Nhận xét và chốt lại.


<i>Bµi 3: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu của bài.


- Cho HS so sánh cách mở bài thứ 2 so với
cách mở bài trớc.


- GV chốt: có 2 cách mở bài cho bài văn


- 2 HS thực hiện yêu cầu.
- Lớp nhận xÐt, bỉ sung.


- L¾ng nghe.


- 2HS đọc bài..


- Cả lớp đọc thầm." Trời mùa thu....tập
chạy"


- 1HS đọc trớc lớp.


- 1 HS đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

KC: mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp.
- Y/c HS nêu cách trình bày của 2 đoạn.
- Gọi HS đọc ghi nhớ.



<b>2. Lun tËp: </b>


<i>Bµi 1: </i>


- Gọi HS đọc đề bài.


- Y/c HS đọc 4 cách mở bài của chuyn
Rựa v Th.


- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi.


- Y/c HS nh×n SGK kĨ phÇn câu chuyện
theo 2 cách: trực tiếp và gián tiÕp.


- Gäi HS kĨ tríc líp.


<i>Bµi 2: </i>


- Gọi HS đọc yêu cầu.


- Gọi HS đọc phần đầu câu chuyện " Hai
bàn tay" và trả lời câu hỏi.


- NhËn xÐt, chữa bài cho HS.


<i>Bài 3: </i>


- Gi HS c bi.


- Nhắc HS có thể mở đầu câu chuyện theo


cách mở bài gián tiếp bằng lời của ngời kể
hoặc lời của bác Lê.


- Y/c HS làm bài.


- Gi HS c đoạn mở bài.
- Nhận xét, cho điểm.
<b>3. Củng cố - Dn dũ:</b>


- H: Có những cách mở bài nào trong bài
văn KC.


- Nhận xét tiết học.


- HS nhắc l¹i.


- 2 HS đọc nội dung ghi nhớ SGK.


- 1 HS đọc đề bài.


- HS đọc và trả lời câu hỏi.
- HS kể nhóm đơi.


- 2 HS kể trớc lớp.
- 1HS đọc yêu cầu.
- 1 HS đọc trớc lớp.
- Nhận xét bài của bạn.
- 1 HS đọc.


- Cả lớp làm bài.


- 2 HS đọc trớc lớp.


- HS tr¶ lêi.



<b>---Âm nhạc</b>


<b>Ơn Tập Bài Hát: Khăn Quàng Thắm Mãi Vai Em</b>
(Nhạc và lời : Ngô Ngọc Báu)


<b>Tập Đọc Nhạc: TĐN Số 3</b>
<b>I/Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

- Hát chuẩn xác bài hát.


<b>III/Hoạt động dạy học chủ yếu:</b>


<b>Hoạt Động Của Giáo Viên</b> <b>HĐ Của Học Sinh</b>
<i><b>- Kiểm tra bài cũ: Gọi 2 đến 3 em lên bảng hát lại bài hát</b></i>


đã học.
<i><b>- Bài mới:</b></i>


<b>* Hoạt động 1: Ôn tập bài hát: Khăn quàng thắm mãi vai</b>
<b>em.</b>


- Giáo viên cho học sinh hát lại bài hát dưới nhiều hình
thức.


- Cho học sinh tự nhận xét:


- Giáo viên nhận xét:


- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì?Lời của bài
hát do ai viết?


- Cho học sinh tự nhận xét:
- Giáo viên nhận xét:


- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai
điệu của bài hát.


<b>* Hoạt động 2: TĐN Số 3: “Cùng Bước Đều”</b>
- Giới thiệu bài TĐN Số 3.


- Giáo viên cho học sinh tập cao độ từ 1-2 phút.
- Tập tiết tấu : Giáo viên ghi mẫu tiết tấu lên bảng:


- TaÄp đọc nhạc: Giáo viên đọc mẫu giai điệu cả bài.


- Giáo viên đọc mẫu từng câu một và cho học sinh đọc lại,
mỗi câu cho học sinh đọc lại từ 2 đến 3 lần.


- Sau khi tập xong giáo viên cho học sinh đọc cả bài
- Cho các tổ chuẩn bị và cử đại diện lên bảng đọc lại.
- Giáo viên nhận xét.


<b>* Cuõng cố dặn dò:</b>


- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết
thúc tiết học.



- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc


- HS thực hiện.
+ Hát đồng thanh
+ Hát theo dãy
+ Hát cá nhân.
- HS nhận xét.
- HS chú ý.
- HS trả lời:


+ Bài :Khăn Quàng Thắm
Mãi Vai Em.


+ Nhạc só: Ngô Ngọc Báu
- HS nhận xét


- HS lắng nghe.
- HS thực hiện.
- HS chú ý.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

nhở những em hát chưa tốt, chưa chú ý trong giờ học cần
chú ý hơn.


- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×