<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 32
Tiết 32
</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>
<b>KIEÅM TRA BÀI CŨ :</b>
</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>
a.
Khái niệm
</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>
• 1.
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với
ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho
ba con trâu ấy đẻ thành chín con.
• 1.
Vua sai ban cho làng ấy ba thúng gạo nếp với
ba con trâu đực, ra lệnh phải nuôi làm sao cho
ba con trâu ấy đẻ thành chín con.
2. Mưa là một hiện tượng tự nhiên.
3.Tục làm bánh chưng, bánh giầy vào
ngày tết là tập quán tốt đẹp của người
Việt Nam.
3.Tục làm bánh chưng, bánh giầy vào
ngày tết là tập quán tốt đẹp của người
</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>
a.
Khái niệm
Vd: vua, vở, gió, truyền thuyết...
1. Đặc điểm của danh từ
I. Bài học
</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>
Vua sai ban cho làng ấy
…
với ba
con trâu đực,
ra lệnh phải nuôi làm
sao cho
<b>ba</b>
<b> </b>
<b>con trâu</b>
<b> </b>
<b>ấy</b>
<i>[...]</i>
<i> </i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>
a.
Khái niệm
Vd: vua, vở, gió, truyền thuyết...
1. Đặc điểm của danh từ
I. Bài học
b.
Khả năng kết hợp
</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>
<i>a. </i>
sai ban cho Êy ba
[
<i>…</i>
<i>].</i>
Vua
lµng
thóng
<i>b</i>
<i>. </i>
<i> mét </i>
<i>M a</i>
<i>M a</i>
<i>là</i>
<i>là</i>
<i>hiện t ợng tự nhiên.</i>
<i>hiện t ợng tù nhiªn.</i>
<i>CN</i>
<i>BN</i>
</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>
a.
Khái niệm
Vd: vua, vở, gió, truyền thuyết...
1. Đặc điểm của danh từ
I. Bài học
c.
Chức năng cú pháp
b.
Khả năng kết hợp
Vd:
ba con trâu ấy (cụm DT)
</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>
I. Bài học
</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>
<i>Vd1</i>
: a. ba
con
con
trâu
b. mét
viªn quan
viªn
<i>Vd2</i>
: a. ba
thúng gạo
thúng
b. sáu
tạ thóc
tạ
Ngha ca cỏc danh từ
gạch chõn
d ới đây có
gì khác so với nghĩa của các danh từ đứng
sau?
</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>
I. Bài học
1. Đặc điểm của danh từ
2. Phân loại danh từ
</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>
a. ba
con
trâu
b. mét
viªn
quan
ba
<i>chó</i>
trâu
mét
<i>tªn</i>
quan
* Thay từ “con” = “chú”;
từ “viên” = “ông”, “tên”
- Đơn vị tính, đếm, đo lường khơng thay đổi
- Chúng khơng chỉ số đo, số đếm...
- Giúp cá biệt hóa sự vật...
</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>
I. Bài học
1. Đặc điểm của danh từ
2. Phân loại danh từ
a. DT chỉ sự vật
Vd: nhà, làng...
b. DT chỉ đơn vị
Vd: quyển, viên...
</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>
a. ba
thúng
gạo
sáu
<i>cân</i>
thóc
ba
<i>vốc</i>
gạo
b. sáu
tạ
thóc
* Thay từ thúng =
<i><b>rá</b></i>
, vốc...
tõ “t¹” =
<i><b>“</b></i>
<i><b>tÊn</b></i>
”, “
<i><b>c©n</b></i>
”...
- Đơn vị tính đếm, đo lường thay đổi
- Chúng là các DT chỉ số đo, số đếm...
</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>
I. Bài học
1. Đặc điểm của danh từ
2. Phân loại danh từ
a. DT chỉ sự vật
Vd: nhà, cửa...
b. DT chỉ đơn vị
Vd: quyển, viên...
- DT chỉ đơn vị tự nhiên
- DT chỉ đơn vị quy ước
</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>
Tại sao nói:
<i>thúng gạo</i>
<i>rất đầy</i>
<i>rất đầy</i>
;
không nói:
<i>6 cân gạo</i>
<i>rất đầy</i>
<i>rất đầy</i>
?
DT ch đơn vị
<sub>DT chỉ đơn vị </sub>
</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>
I. Bài học
1. Đặc điểm của danh từ
2. Phân loại danh từ
a. DT chỉ sự vật
Vd: nhà, cửa...
b. DT chỉ đơn vị
Vd: quyển, viên...
- DT chỉ đơn vị tự nhiên
- DT chỉ đơn vị quy ước
Vd: tấn, vốc...
+ Danh từ chỉ đơn vị chính xác
+ Danh từ chỉ đơn vị ước chừng
</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>
Danh tõ
DT chỉ đơn vị
<sub>DT ch s vt</sub>
n v
tự nhiên
Đơn vị
</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>
II. Luyện tập:
Bài 1/87: Những danh từ chỉ sự vật:
A. Ở lớp:
nhà, cửa, lợn, gà, bàn, ghế...
Bài 2/87: Liệt kê các loại từ:
a. Chuyên đứng trước DT chỉ người: ngài, viên, người, ông, cô, em...
b. Chuyên đứng trước DT chỉ đồ vật: quyển, quả, pho, tờ, chiếc...
Bài 3/87: Liệt kê các danh từ
a. Chỉ đơn vị quy ước chính xác: tạ, tấn, km...
b. Chỉ đơn vị quy ước ước chừng: hũ, bó, vốc, gang, đoạn...
</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>
Dặn dị
- Học bài: Học phần ghi nhớ/86, 87
Làm bài 4,5
- Soạn bài:
<b>Ngôi kể và lời kể trong văn tự sự</b>
</div>
<!--links-->