Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

Giao an lop 4 tuan 2

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (158 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>Thứ 2 ngày 17 tháng 08 năm 2009</i>


Tập đọc


Tiết 3 :

<b>DẾ MÈN BÊNH VỰC KẺ YẾU (tiếp theo)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


1. KT : Hiểu được nội dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lịng hào hiệp căm ghét áp bức
bất công, sẵn sàng trừng trị bọn Nhện nhẫn tâm Nhà Trò bất hạnh, yếu đuối.


2. KN : Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài, giọng đọc phù hợp với tính cách của Dế Mèn.
Chọn danh hiệu phù hợp với Dế Mèn.


3. TĐ : Biết bênh vực bạn yếu.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :</b>


- Tranh minh họa nội dung bài học SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HĐ hổ trợ</b>


<i><b>1.Bài cũ :(3’)</b></i>


- HS 1: Em đọc thuộc lòng bài Mẹ ốm và trả lời câu
hỏi sau:


<i>+ Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối với mẹ của</i>
<i>bạn nhỏ được thể hiện qua những chi tiết nào?</i>


<i><b>-</b></i> HS 2: Đọc thuộc lòng bài thơ và trả lời câu hỏi:



<i>+ Những chi tiết nào trong bài bộc lộ tình yêu thương</i>
<i>sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ.</i>


- GV nhận xét + cho điểm.
<i><b>2. Bài mới :(27’)</b></i>


<i><b>-</b>Giới thiệu bài</i>


<b>* Hoạt động 1 : </b><i>Luyện đọc.</i>
<b> </b>a. Cho HS đọc :


<b> </b>- Cho HS đọc đoạn (với những HS đọc yếu có thể cho
các em đọc từng câu).


- Cho HS luyện đọc những từ ngữ khó phát âm <i>lủng</i>
<i>củng, nặc nơ, co rúm ,béo múp béo míp, x xố, quang</i>
<i>hẳn…</i>


<i>- </i>Cho HS đọc cả bài.


b. Cho HS đọc chú giải + giải nghĩa từ:


- GV có thể giải nghĩa thêm nếu HS lớp mình khơng


-Người cho trứng, người
cho cam và anh y sĩ đã
mang thuốc vào.


-Mẹ vui, con có quản gì



-HS lắng nghe.


- HS đọc nối tiếp từng
đoạn.


- Học sinh đọc theo cặp.
-2 HS đọc.


-HS đọc thầm phần chú
giải và một vài em giải
nghĩa từ cho cả lớp
nghe.


HSY


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

hiểu những từ khác.


<b> </b>c.GV đọc diễn cảm toàn bài:
<b>* Hoạt động 2 : </b><i>Tìm hiểu bài.</i>


<i>+ Đoạn 1 :</i>(4 câu đầu)


<b>-</b> Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.


<i>+ Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế</i>
<i>nào?</i>


<i>+ Đoạn 2 :</i>(Phần còn lại)



+ Cho HS đọc thầm - trả lời câu hỏi.


<i>+ Dế Mèn đã làm thế nào để bọn nhện phải sợ?</i>


<i><b>-</b></i> Cho HS đọc phần 2 đoạn 2 (đọc từ Tôi thét đến
hết).


+ Cho HS đọc thầm + trả lời câu hỏi.


<i>+ Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải?</i>
<i>+ Có thể tặng cho Dế Mèn danh hiệu nào trong số các</i>
<i>danh hiệu sau đây: võ sĩ, tráng sĩ, chiến sĩ, hiệp sĩ, dũng</i>
<i>sĩ, anh hùng.</i>


<b>-</b> GV nhận xét và chốt lại.
<b>* Hoạt động 3 : </b><i>Đọc diễn cảm.</i>


<b>-</b> GV đọc diễn cảm bài văn :(SGV)
- Cho HS đọc diễn cảm 1 đoạn.
<b>* Hoạt động nối tiếp : </b>


<b> -</b>Giáo dục HS ý thức bênh vực bạn yếu


- Dặn HS tìm đọc truyện Dế Mèn phiêu lưu kí.
<b>-</b> GV nhận xét tiết học.


-Có thể 1 HS đọc to, cả
lớp nghe.


-Có thể cả lớp đọc to


vừa phải


- Trả lời.
- Trả lời.


-HS trao đổi + trả lời.
-Lớp nhận xét.


- Laéng nghe.


-Nhiều HS luyện đọc sự
hướng dẫn của GV.


<i>Thứ hai ngày 17 tháng 08 năm 2009</i>
TOÁN


Tiết 6

<b>:</b>

<b> CÁC SỐ CÓ SÁU CHỮ SỐ</b>


<b>I/ MỤC TIÊU : </b>Giúp HS.


1.KT : Biết mối quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
2.KN : Biết viết và đọc các số có tới 6 chữ số.


3.TĐ : Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm tốn.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 2.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b> 1.Kiểm tra bài cũ :(5’)</b></i>



- Nêu đơn vị giữa các hàng liền kề.


10 đơn vị = ? Chục, 10 chục = ? Trăm.


10 traêm = ? Nghìn, 10 nghìn = ? Chục nghìn.
- Nhận xét ghi điểm.


<i><b>2. Bài mới : (27’)</b></i>


<i>* Giới thiệu bài :</i> Nêu YC cần đạt của tiết học.
<b>* Hoạt động 1 :</b> Giới thệu số có 6 chữ số.


a) Ôn về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn,
chục nghìn.


+ Hãy nêu quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề ?
b) Hàng trăm nghìn :


GV giới thiệu : 10 chục nghìn =1 trăm nghìn.
1 trăm nghìn viết là 100000


c)Viêt và đọc các số có 6 chữ số:
- Đính bảng trang 8 SGK.


- Viết các số 100000, 10000,…….10, 1 lên các cột
tương ứng.


- Đếm xem có bao nhiêu trăm nghìn, chục nghìn, đơn
vị ?



- Hướng dẫn đọc số và viết số.


-Viết số 432516, HS lấy các thẻ số 100000, 10000,
1000, 100, 10, 1 và các tấm ghi các chữ số 1, 2, 3,
…….9 gắn vào các cột tương ứng trên bảng.


<b>* Hoạt động 2 :</b> thực hành.
<i>Bài 1:</i> Viết theo mẫu.
- Phân tích mẫu.
- Nhận xét, sử a sai.
<i>Bài 2:</i> Viết theo mẫu.
<i>Bài 3:</i> Đọc các số.
<i>Bài 4</i>: Viết các số.a,b
<b>* Hoạt động nối tiếp : (2’)</b>


- Tự rèn luyện kỹ năng đọc các số có 6 chữ số.
- Nhận xét tiết học.


- 2 HS thực hiện.


- Laéng nghe.


- Trả lời.
- Lắng nghe.


- Theo dõi.
- 1 HS thực hiện.
- Trả lời.



- Theo dõi và lắng nghe.


- Tự làm và đọc kết quả
23453.


- Làm miệng, cả lớp nhận xét.
- Làm bảng con.


HSY


HSY


HSY
HSY
Cả lớp


<i>Thứ 2 ngày 17 tháng 08 năm 2009</i>


Aâm nhạc


Tiết 2:

HỌC HÁT :BÀI

<i>EM U HOÀ BÌNH</i>


I/ MỤC TIÊU :


1.KT : Biết hát theo giai điệu và lời ca và tên tác giả bài hát.
2.KN : Biết hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát.
3.TĐ :Giáo dục lịng u hồ bình, u q hương đất nước.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


HOẠT ĐỘNG DẠY HOẠT ĐỘNG HỌC HĐ bổ


trợ
<i>1. Kiểm tra bài cũ :(5’)</i>


Yêu câøu HS hát lại 1 trong 3 bài hát đã ơn, nhận biết các
kí hiệu ghi nhạc đã học.


<i>2. Bài mới : (27’)</i>


<i>* Giới thiệu bài , ghi đề</i>.


- GV giới thiệu về nhạc sĩ Nguyễn Đức Toàn và giới
thiệu bài hát <i>Em yêu hồ bình.</i>


<i>* Hoạt động 1:Dạy hát</i>


<i>- </i>GV mở máy cho HS nghe qua bài hát.


- GV treo bảng ghi nội dung bài hát
-Hướng dẫn HS vỗ tay theo hình tiết tấu:


-GV tập cho HS hát từng câu đến hết bài theo pp cuốn
chiếu. Lưu ý những chỗ có dấu luyến.


* Hoạt động 2: Kết hợp gõ đệm


- GV hướng dẫn HS gõ đệm theo nhịp 2 và theo tiết
tấu lời ca.


- Tổ chức thi hát theo nhóm, thi hát cá nhân.
- GV nhận xét tuyên dương.



* Hoạt động nối tiếp: (3’)
-Cả lớp hát lại bài hát.


- Yêu cầu HS nêu tên tác giả bài hát.
- Dặn HS về hát lại cho người thân nghe.
Nhận xét tiết học.


- 2 HS thực hiện


-HS nghe.


HS phát biểu về nội
dung bài hát và nêu cảm
nghó của mình.


- 2 HS đọc lại nội dung
bài hát.


-HS hát theo GV.


Học sinh thực hiện theo
giáo viên.


- HS luyện hát theo
nhóm.


- HS thi đua, bình
chọn nhóm, cá nhân
thể hieän hay.



HSG


Cả lớp


<i>Thứ 3 ngày 18 tháng 08 năm 2009</i>


Thể dục


Tiết 3: QUAY PHẢI, QUAY TRÁI, DÀN HÀNG, DỒN HÀNG


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

I/ MỤC TIÊU :


1.KT : Biết cách dàn hàng, dồn hàng, động tác quay phải, quay trái đúng với khẩu lệnh.
2.KN : Thực hiện đúng động tác, biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.


3.TĐ : Tích cực tham gia tập luyện.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


Chuẩn bị sân tập, còi.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


NOÄI DUNG ĐỊNH


LƯỢNG PHƯƠNG PHÁP


1-Phần mở đầu:


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung giờ học.
- Cho HS khởi động các khớp.



- Cả lớp vỗ tay hát một bài.
2- Phần cơ bản:


a) Oân đội hình đội ngũ:


- Oân quay phải, quay trái, dàn hàng, dồn hàng: GV
điều khiển cho cả lớp thực hiện. Sau đó cho HS luyện
tập theo nhóm.


-Tổ chức thi đua giữa các tổ.
- GV nhận xét, tuyên dương.


b) Trò chơi vận động: “ thi xếp hàng nhanh”


- GV nêu cách chơi và luật chơi, chọn 1 số HS chơi
thử1-2 lần.


- GV tuyên dương nhóm chơi tốt.
3- Phần kết thúc:


- Cho HS thả lỏng.
-GV hệ thống lại baøi.


- Nhận xét đánh giá tiết học.


6’-10’


10’- 12’



6’-8’


4’-6’


- Xoay các khớp, chạy 1
vòng sân.


- HS thực hiện cả lớp .
- Thực hiện theo nhóm


tổ.


-HS bình chọn


-HS tham gia chơi theo
hướng dẫn của GV.


- Cả lớp thực hiện.


<i>Thứ 3 ngày 18 tháng 08 năm 2009</i>


LUYỆN TỪ VAØ CÂU


Tiết 3:

MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU, ĐOAØN KẾT.



I

<b>. MỤC TIÊU</b>



1. KT: Biết thêm một số từ ngữ về chủ điểm thương người như thể thương thân; nắm được cách
dùng một số từ ngữ có tiếng “nhân”.


2. KN: Làm được các bài tập 1, 2, 3, 4.



3. TĐ: Giáo dục lòng thương người, giúp đỡ nhau trong cuộc sống.

II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC



- Bảng phụ kẻ sẵn các cột a, b, c, d ở BT1,viết sẵn các từ mẫu để HS điền các từ cần
thiết vào từng cột.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HĐ bổ</b>
<b>trợ</b>
<b>1-Bài cũ:(5’)</b>


- Kiểm tra bài cũ


-GV cho HS viết những tiếng chỉ người trong gia
đình mà phần vần:


 Có một âm(bà,mẹ,cô,chú…)
 Có hai âm(bác,thím,cháu,con…)
- GV nhận xét , cho điểm


<b>2-Bài mới:(27’)</b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Làm BT1.
Bài tập 1: Tìm các từ ngữ


<b>-</b>Cho HS đọc yêu cầu của BT1.
- Cho HS trình bày.


- GV chốt lại lời giải đúng.



<b>* Hoạt động 2: </b>Làm BT2.
Bài tập 2 : Tìm nghĩa từ


- Cho HS đọc yêu cầu BT.
Cho HS làm việc.


- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<b>* Hoạt động 3: </b>Làm BT3.


BT3: Đặt câu với mỗi từ ở BT2
<b>-</b>Cho HS đọc yêu cầu của BT3.
<b>-</b>Cho HS trình bày.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.




2 HS lên viết trên bảng
lớp.


- Cả lớp viết vào vở BT
- HS lắng nghe.


- 1 HS đọc to, cả lớp
lắng nghe.


- HS có thể làm bài


theo nhóm.


-HS có thể làm bài theo
cá nhân.


- HS trình bày trên
bảng phụ GV đã chuẩn
bị sẵn.


- HS chép lời giải đúng
vào vở hoặc VBT.
- 1 HS đọc to, lớp lắng
nghe.


- HS làm việc cá nhân.
- Một số HS đứng lên
trình bày miệng.- Lớp
nhận xét.


- HS chép lời giải đúng
vào vở hoặc VBT.
- 1 HS đọc to lớp lắng
nghe.


- HS làm việc cá - lần
lượt đứng lên đọc câu
mình làm.


- Lớp nhận xét.



HSY


HSK


HSTB


<b>A</b> B C D


M: Lòng
yêu thương
tình yêu
thương đau
xót lòng
yêu mến


M: độc ác
hung dữ
nặc nô


M: cưu
mang bênh
vực


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>* Hoạt động 4: </b>Làm BT4.


Bài tập 4: Tìm nội dung các câu tục ngữ
- Cho HS đọc yêu cầu của BT4.


- Cho HS laøm baøi.



<i><b>H: </b>Câu tục ngữ “Ở hiền gặp lành” khuyên ta điều</i>
<i>gì?</i>


- GV chốt lại: Câu tục ngữ khuyên ta sống hiền
lành, thương u mọi người, khơng làm điều ác
thì sẽ gặp điều tốt đẹp may mắn.


<i><b>H: </b>Câu tục ngữ “Trâu buộc ghét trâu ăn” chê điều</i>
<i>gì?</i>


- GV nhận xét + chốt lại: Câu tục ngữ chê trách
người có tính xấu hay ghen tị khi thấy người khác
được hạnh phúc, may mắn.


<i><b>H: </b>Câu “Một cây làm chẳng nên non </i>
<i> Ba cây chụm lại nên hòn núi cao”</i>
<i>khuyên ta điều gì?</i>


- GV nhận xét + chốt lại: Câu tục ngữ khuyên
người ta phải đồn kết, gắn bó, u thương nhau.
Đồn kết tạo sức mạnh cho con người.


<b>* Hoạt động nối tiếp:(3’)</b>
- GV nhận xét tiết học.


- Dặn HS về nhà xem lại bài vừa học, chuẩn bị bài
mới.


- 1 HS đọc to, lớp lắng
nghe.



- Một vài HS trả lời tự
do.


-Một số HS trả lời tự
do.


-Lớp nhận xét.


-Một vài HS trả lời tự
do.


-Lớp nhận xét


HSG


<i>Thứ 3 ngày 18 tháng 08 năm 2009</i>


TỐN


Tiết 7

<b>: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


1. KT : Giúp HS luyện viết và đọc các số có tới 6 chữ số ( cả các trường hợp có các chữ số 0).
2. KN : Đọc viết được các số có 6 chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>



<b> HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HĐ HỔ</b>
<b>TRỢ</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ :(5’)</b></i>


- Đọc các số sau : 45243,107815,2653.
- Viết các số sau :


+ Bảy trăm hai mưô ba nghìn chín trăm ba
mươi sáu.


+ Chín trăm linh bảy nghìn.
- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới : (27’)</b></i>


<i>* Giới thiệu bài :</i> Nêu YC cần đạt của tiết học.
<b>* Hoạt động1 </b>: Ôn lại kiến thức về các hàng.
- Viết số825731. Hãy xác định các hàng và
chữ số thuộc hàng đó là chữ số nào?


- Đọc các số sau: 850203; 820004; 800007;
832100; 832010.


<b>* Hoạt động 2 :</b> Thực hành.
<i>Bài1</i>: Viết theo mẫu.


<i>Bài 2: </i>


<i>Bài 3:</i> Viết các số sau a,b,c


<i>Bài 4:</i> Viết số thích hợp vào chỗ chấm.a,b


<b>* Hoạt động nối tiếp : (3’)</b>


- Tiết học giúp các em nắm vững thêm kỹ
năng gì ?


- Nhận xét tiết học.


- 1HS thực hiện.
- 1HS thực hiện.


- Lắng nghe.
- Trả lời.


- HS đọc, cả lớp nhận xét.


- Tự làm, sau đó chữa bài.
- Làm miệng.


- Làm bảng con.
- Làm vào vở.


HSY


HSG
HSY


HSY
Cả lớp


<i>Thứ 3 ngày 18 tháng 08 năm 2009</i>



Kể chuyện


KỂ CHUYỆN ĐÃ NGHE, ĐÃ ĐỌC
I. MỤC TIÊU :


1.KT : - Hiểu được ý nghĩa của câu chuyện thơ “Nàng tiên c” : Trong cuộc sống cần có tình
thương u lẫn nhau.


2.KN : - Kể lại được câu chuyện đã học, đã biết bằng ngôn ngữ và cách diễn đạt của mình.
3. TĐ : - Biết yêu thương và giúp đỡ mọi người.


II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC


-Tranh minh hoạ truyện trong SGK, bảng phụ ghi 6 câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ hổ trợ
1. Kiểm tra bài cũ :(5’)


- Kieåm tra 3 HS


+ <i>Em hãy dựa vào tranh 1 kể lại phần đầu câu</i>
<i>chuyện “Sự tích hồ Ba Bể”.</i>


+ <i>Em hãy dựa vào tranh 2 kể lại phần nội dung chính</i>
<i>của câu chuyện.</i>


+ <i>Em hãy dựa vào tranh 3 kể lại phần kết của câu</i>
<i>chuyện “Sự tích hồ Ba Bể” và nêu ý nghĩa của câu</i>
<i>chuyện.</i>



2. Bài mới :(27’)


* Giới thiệu bài : <i>“Nàng tiên Ốc”.</i>
* Hoạt động 1: Tìm hiểu câu chuyện.


- GV đọc diễn cảm bài thơ 1 lượt.
- Cho HS đọc.


+ Đoạn 1 :


- Cho cả lớp đọc đoạn 1, trả lời câu hỏi.
<i>- Bà lão nhà nghèo làm gì để sinh sống?</i>


<i>- Bà lão làm gì khi bắt được một con ốc xinh xinh?</i>
+ Đoạn 2 :


- Cho HS đọc thầm đoạn 2, trả lời câu hỏi.
<i>- Từ khi có ốc, bà lão thấy trong nhà có gì lạ?</i>


+ Đoạn 3 :


- Cho HS đọc thầm đoạn 3, trả lời câu hỏi.
<i>- Khi rình xem, bà lão đã nhìn thấy gì?</i>


<i>- Sau đó bà lão đã làm gì? (cho HS quan sát tranh phóng</i>
<i>to).</i>


<i>- Câu chuyện kết thúc như thế nào?</i>
* Hoạt động 2 : HS kể chuyện.



- HS kể lại câu chuyện bằng lời của mình.
+ Cách tiến hành :


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.


- GV <i>(hoặc 1 HS khá, giỏi)</i> giải thích yêu cầu của bài
tập: Thế nào là kể lại câu chuyện bằng lời của em ? Là
đóng vai người kể lại bằng lời văn của em, không đọc
lại từng câu thơ.


- GV đưa bảng phụ đã ghi 6 câu hỏi lên.
- GV cho HS kể mẫu.


- Cho HS tập kể.
- Cho HS thi keå.


- GV nhận xét, khen ngợi những cá nhân (hoặc nhóm)
kể hay.


* Hoạt động 3 : HS trao đổi về ý nghĩa câu chuyện.
<i>- Theo em câu chuyện có ý nghĩa gì?</i>


-1 HS lên kể dựa theo
tranh 1.


-1 HS lên kể.
-1 HS kể.


- Lắng nghe.



-3 HS nối tiếp đọc 3
đoạn.


- HS đọc thầm đoạn 1.
- Trả lời.


- HS đọc thầm đoạn 2.
- Trả lời.


- HS đọc thầm đoạn 3.
- Trả lời.


- 1 HS khá giỏi kể mẫu
đoạn 1.


- HS kể theo nhóm 3
<i>(mỗi em tập kể một</i>
<i>đoạn) dựa theo 6 câu hỏi</i>
<i>trên bảng phụ.</i>


-Đại diện các nhóm lên
thi kể đoạn hoặc các
nhóm lên thi kể với nhau
cả câu chuyện.


-Lớp nhận xét.


-HS trao đổi trong nhóm


HSY


HSY


HSY


HSK,G


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

- GV nhận xét và chốt lại : (SGV)
* <b>Hoạt động nối tiếp :</b> (3’)


- Yêu cầu HS HTL bài thơ.


- Dặên HS về nhà kể câu chuyện cho người thân nghe.
- GV nhận xét tiết học.


và phát biểu.
-Lớp nhận xét.


<i>Thứ 4 ngày 19 tháng 08 năm 2009</i>




Tập đọc


Tiết 4 :

<b>TRUYỆN CỔ NƯỚC MÌNH</b>



I/ MỤC TIÊU :


1.KT :Hiểu được nội dung ý nghĩa của bài thơ: Ca ngợi truyện cổ của nước ta vừa nhân hậu
, thông minh vừa chứa đựng kinh nghiệm quý báu của cha ông.


2.KN : Bước đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào, tình cảm.Đọc lưu lốt


tồn bài, thuộc 10 dịng đầu hoặc 12 dòng cuối


3.TĐ : Giáo dục lòng tự hào về truyện cổ nước mình.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :


<b>-</b> Tranh minh hoạ bài đọc trong SGK.


<b>-</b> Sưu tầm thêm các tranh minh hoạ về truyện cổ …
III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC :


<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HĐ bổ</b>
<b>trợ</b>
<i><b>1. Bài cũ :(5’)</b></i>


- Đọc bài <i>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu<b> (tt) </b></i>


<i>+ Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ như thế</i>
<i>nào?</i>


<i>+ Dế mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ</i>
<i>phải?</i>


<i>+ Em thích nhất hình ảnh nào về Dế Mèn? Vì sao?</i>


- GV nhận xét, cho điểm.
<i><b>2. Bài mới :(27’)</b></i>


<i>- Giới thiệu bài mới.</i>
<b>* Hoạt động 1: </b>
<i> a. Cho HS đọc :</i>



- Cho HS đọc nối tiếp.


- Cho HS đọc những từ ngữ dễ đọc sai: <i>truyện cổ,</i>
<i>sâu xa, rặng, nghiêng soi, thiết tha, đẽo cày.</i>


<i>-“Bọn nhện chăng từ bên</i>
<i>nọ…”</i>


<i>-“Các người có của ăn</i>
<i>của để…”</i>


-HS trả lời.
- Lắng nghe.


-Mỗi HS đọc 4 dòng, nối
tiếp nhau đến hết bài(đọc
2 lượt).


-HS đọc từ theo hướng
dẫn của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> </b><i>b. Cho HS đọc chú giải - giải nghĩa từ :</i>


- GV giải nghóa thêm:


<i>* “Vàng cơn nắng, trắng cơn mưa” </i>nghĩa là mây
màu vàng bào hiệu có nắng, mây màu trắng bào
hiệu sẽ có mưa. Ý trong bài : đã có biết bao đổi thay
diễn ra từ xưa đến nay.



<i>* Nhận mặt : </i>ý trong bài: truyện cổ giúp cho ta nhận
ra bản sắc dân tộc, truyện thống tốt đẹp của ông cha
như công bằng, thông minh, nhân hậu.


<i> c. GV đọc diễn cảm toàn bài :</i>
<b>* Hoạt động 2 : </b><i>Tìm hiểu bài.</i>


<b> </b><i>+ Dòng thơ đầu :</i>


<b>-</b>Cho HS đọc thầm - trả lời câu hỏi.


<i>+ Vì sao tác giả yêu truyện cổ nước nhà?</i>
<b> </b><i>+ 6 dòng tiếp theo :</i>


- Cho HS đọc thầm - trả lời câu hỏi.


<i>+ Những truyện cổ nào được nhắc đến trong bài</i>
<i>thơ? Nêu ý nghĩa của những ý nghĩa đó?</i>


<i> + Đoạn cịn lại :</i>


- Cho HS đọc thầm - trả lời câu hỏi.


<i>+ Em hiểu hai câu thơ cuối của bài thơ thế nào?</i>
<b>* Hoạt động 3 : </b><i>Đọc diễn cảm.</i>


<i><b>-</b>GV đọc diễn cảm toàn bài: (SGV)</i>
<b>* Hoạt động 4 : </b><i>Học thuộc lòng.</i>



<b>-</b>Cho nhiều HS luyện đọc.
<b>-</b>Cho HS đọc thuộc lòng.
<b>-</b>GV ghi điểm.


<b>* Hoạt động nối tiếp :(3’)</b>


<i>+ Ngoài 2 chuyện Tấm Cám, Đẽo cày giữa đường,</i>
<i>em còn biết truyện cổ nào thể hiện lịng nhân hậu</i>
<i>của người Việt Nam?</i>


- GV nhận xét tiết học.


- u cầu HS về nhà học thuộc lịng bài thơ hoặc
những câu thơ mình thích.


-1 HS đọc to, cả lớp lắng
nghe.


-HS đọc thầm.
-HS trả lời:
-HS trả lời.


-HS trả lời


-HS luyện đọc đoạn tiến
tới đọc cả bài.


-HS nối tiếp nhau đọc
thuộc lịng những câu thơ
mình thích.



Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>Thứ 4 ngày 19 tháng 08 năm 2009</i>


TỐN


Tiết 8

<b>: </b>

<b>HÀNG VÀ LỚP</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


1.KT : Biết đọc các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn. Biết giá trị của từng chữ số theo vị trí của
chữ số đó trong nỗi số.


2.KN : Biết viết số thànhtổng theo hàng.


3.TĐ : Tạo hứng thú say mê học tập của học sinh.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


2. Bảng phụ.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b> HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HĐ HỔ</b>
<b>TRỢ</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ : (5’)</b></i>


Hs viết lại các số ở BT 3 tiết trước.
<i><b>2.Bài mới :(27’)</b></i>


<i>* Giới thiệu bài :</i> Nêu YC cần đạt của tiết học.
<b>* Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu lớp đơn vị, lớp


nghìn.


- Hãy nêu tên các hàng đã học rồi sắp xếp
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn?


- Treo bảng phụ.


+ Lớp đơn vị gồm: hàng đơn vị, hàng chục,
hàng trăm.


- Lớp đơn vị gồm có mấy hàng ?


+ Lớp nghìn gồm: hàng nghìn, hàng chục
nghìn, hàng trăm nghìn.


- Lớp nghìn gồm có mấy hàng ?


- GV viết số 321 vào cột “số”. HS lên viết
từng chữ số vào các cột ghi hàng.


- Tương tự đối với các số: 654000 và654321.
<i>Chú ý: </i>khi viết các chữ số vào cột ghi hàng
nên viết theo các hàng từ nhỏ đến lớn ( từ phải
sang trái).


- Yêu cầu HS đọc thứ tự các hàng từ hàng đơn
vị đến hàng nghìn.


<b>* Hoạt động 2 :</b> Thực hành.
<i>Bài1</i>: Viết theo mẫu.



<i>Baøi 2:</i>


<i>Bài 3:</i> Viết mỗi số sau thành tổng.
- Gọi 3 HS lên bảng thực hiện.
<b>* Hoạt động nối tiếp : ( 3’)</b>


- Xem lại lý thuyết để nắm vững tên hàng và
lớp.


- Nhận xét tiết hoïc.


- 1HS lên bảng, cả lớp viết bảng
con.


- Lắng nghe.
- Trả lời.


- Trả lời.


- Trả lời.


- 1 HS lên bảng.


- Lắng nghe.
- 1 HS đọc.


- Tự làm, sau đó chữa bài.
- Làm miệng.



- 3 HS thực hiện.


- 4 HS lên bảng, lớp làm vào vở ,


HSY


HSY


HSY


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

sau đó sửa bài.


<i>Thứ 4 ngày 19 tháng 08 năm 2009</i>



TẬP LÀM VĂN


Tiết 4

<b> : TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT </b>



TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN


I. MỤC TIÊU



1- HS hiểu:trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật, nhất là các
nhân vật chính, là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật.


2- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật. Kể lại dược một
đoạn câu chuyện <i>Nàng Tiên Oác</i> có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên.


3-Tạo sự hứng thú tham gia học tập cho học sinh.


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC




- Bảng phụ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HĐ bổ</b>
<b>trợ</b>
<b>1.Bài cũ:(5’)</b>


- Kieåm tra 2 HS


 HS 1: <i>Tính cách của nhân vật thường biểu</i>


<i>hiện qua những phương diện nào?</i>


 HS 2: <i>Khi kể chuyện ta cần chú ý những</i>


<i>gì?</i>


- GV nhận xét và cho điểm.
<b>2. Bài mới:( 27’)</b>


<b>* Hoạt động 1:</b>Phần nhận xét:(2 câu)
<b>* Làm câu 1.</b>


- Cho HS đọc đoạn văn + yêu cầu của câu 1.
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày.



- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: Chị
Nhà Trị có những đặc điểm về ngoại hình:
(SGV)


-Biểu hiện qua hình dáng,
qua hành động, qua lời
nói và ý nghĩ của nhân
vật.


-Chọn kể hành động tiêu
biểu của nhân vật.


-Thông thường, nếu hành
động xảy ra trước thì kể
trước, hành động xảy ra
sau thì kể sau.


- Laéng nghe.


-1 HS đọc to, lớp lắng
nghe.


-HS làm bài cá nhân, ghi
ra giấy.


-Một số HS trình bày
trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>* Làm caâu 2.</b>



<b>-</b>Cho HS đọc yêu cầu của câu 2.
<b></b>


<b>--</b>Cho HS làm bài.
<b>-</b>Cho HS trình bày.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng: Ngoại
hình của Nhà Trị thể hiện tính cách yếu đuối,
thân phận tội nghiệp đáng thương, dễ bị ăn hiếp
bắt nạt…


<b>* Hoạt động 3: </b>


- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.
- GV chốt lại phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 4: </b>Phần luyện tập:(2 bài)
<b>Làm BT1.</b>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc đoạn
văn.


- Cho HS laøm baøi.
- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<i>H: Những chi tiết miêu tả đó nói lên điều gì về</i>
<i>chú bé?</i>



<b>Làm BT2.</b>


- Cho HS đọc yêu cầu BT2 + đọc bài thơ Nàng
<i><b>tiên Ốc.</b></i>


- Cho HS làm việc.
- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét + khen những nhóm biết kết
hợp kể chuyện với tả ngoại hình của các nhân
vật.


<b>* Hoạt động nối tiếp: (3’) </b>


<i>H: Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần tả những</i>
<i>gì?</i>


-GV nhận xét tiết học.


-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to, lớp lắng
nghe.


-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS trình bày bài.
-Lớp nhận xét.


-Một số HS đọc, cả lớp
lắng nghe.



-1 HS đọc to, lớp lắng
nghe (hoặc đọc thầm).
-HS làm vào trong SGK,
dùng viết chì gạch dưới
những từ ngữ miêu tả
ngoại hình của chú bé
liên lạc.


-1 HS lên bảng gạch chân
những từ ngữ trên bảng
phụ...


-Lớp nhận xét.
- Trả lời.


- 1 HS đọc to, lớp lắng
nghe.


-HS làm việc theo nhóm.
-Đại diện các nhóm lên
kể chuyện.


-Lớp nhận xét.


-Cần tả hình dáng, vóc
người, khn mặt, đầu
tóc, quần áo…


HSTB



Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Yêu cầu HS về nhà HTL phần ghi nhớ.


<i>Thứ 5 ngày 20 tháng 08 năm 2009</i>


Thể dục


Tiết 4: ĐỘNG TÁC QUAY SAU – TRÒ CHƠI “NHẢY ĐÚNG NHẢY NHANH”
I/ MỤC TIÊU :


1.KT : Củng cố và nâng cao kĩ thuật quay phải, quay trái, đi đều. Học kĩ thuật động tác quay sau.
2.KN : Thực hiện đúng động tác, biết cách chơi và tham gia chơi được trò chơi.


3.TĐ : Tích cực tham gia tập luyện.
II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :


Chuẩn bị sân tập, còi.
Kẻ sân chơi trò chơi.


III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :


NỘI DUNG ĐỊNH
LƯỢNG


PHƯƠNG PHÁP


1-Phần mở đầu:


- GV tập hợp lớp, phổ biến nội dung giờ học.


- Cho HS khởi động các khớp.


- Cả lớp vỗ tay hát một bài.
2- Phần cơ bản:


a) Oân đội hình đội ngũ: Oân quay phải, quay trái, đi đều


6’-10’


10’- 12’


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- GV điều khiển cho cả lớp thực hiện. Sau đó cho HS
luyện tập theo nhóm.


- GV quan sát sửa sai cho học sinh
-Tổ chức thi đua giữa các tổ.
- GV nhận xét, tuyên dương.
* Học động tác quay sau:


GV làm mẫu độâng tác 02 lần và hướng dẫn học sinh
cách thực hiện. Mời 03 học sinh làm thử. GV nhận xét,
sửa sai. Cuối cùng cho cả lớp thưcï hiện.


- Yêu cầu học sinh luyện tập theo tổ, GV đến từng tổ
quan sát, sửa sai.


-Tổ chức thi đua giữa các tổ.
- GV nhận xét, tuyên dương.


b) Trò chơi vận động: “nhảy đúng, nhảy nhanh”



- GV nêu cách chơi và luật chơi, chọn 1 số HS chơi
thử1-2 lần.


- GV tuyên dương nhóm thắng cuộc.
3- Phần kết thúc:


- Cho HS thả lỏng.
-GV hệ thống lại bài.


- Nhận xét đánh giá tiết học.


6’-8’


4’ – 6’


- HS thực hiện cả lớp .
- Thực hiện theo nhóm tổ.
- HS bình chọn


- Học sinh quan sát.
- Luyện tập theo tổ


- HS tham gia chơi theo
hướng dẫn của GV.


- Cả lớp thực hiện.


<i>Thứ 5 ngày 20 tháng 08 năm 2009</i>


Khoa học


Tiết 3 :

<b>TRAO ĐỔI CHẤT Ở NGƯỜI</b>

<b> (tiếp theo)</b>
<b>I. MỤC TIÊU :</b> Học bài, HS biết.


1. KT : Kể tên những cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở người: tiêu
hố, hơ hấp, tuần hồn, bài tiết.


2. KN :Biết được nếu một trong các cơ quan trên ngừng hoạt động cơ thể sẽ chết.
3 TĐ : Giáo dục ý thức bảo vệ sức khỏe.


<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :</b>
- Hình trang 8, 9 SGK, phiếu học tập.
<b>III. HOẠT ĐỘNG DẠY VAØ HỌC :</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i> <b>HĐ HỔ</b>


<b>TRỢ</b>
<i><b>1. Bài cũ :( 5’)</b></i>


- Kiểm tra bài cũ và sự chuẩn bị bài của HS.
+ Thế nào là quá trình trao đổi chất?


<b> </b>+ Con người, thực vật, động vật sống được là nhờ những gì?
- Nhận xét câu trả lời và cho điểm HS.


<i><b>2. Bài mới : (27’)</b></i>


<i>- Giới thiệu và ghi tên đề bài</i>


<b>* Hoạt động 1 :</b>



- HS trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- <i>Xác định những cơ quan trực tiếp tham gia q trình trao đổi</i>
<i>chất ở người.</i>


* Quan sát và thảo luận theo cặp.


<i>Bước 1 :</i> HS quan sát hình trong SGK vàø thảo luận theo cặp :
- Chỉ vào từng hình ở SGK nói tên và chức năng của từng
cơ quan.


- Từ chức năng của các cơ quan tiêu hố, hơ hấp, tuần hồn, bài
tiết, HS thảo luận để trả lời câu hỏi :


+ Trong số những cơ quan có hình ở SGK, cơ quan nào trực
tiếp thực hiện quá trình trao đổi chất giữa cơ thể người với
môi trường bên ngoài ?


<i> Bước 2 :</i> Làm việc theo cặp.


- HS thực hiện nhiệm vụ GV đã giao ở trên cùng với bạn.
- Trong khi thảo luận GV kiểm tra và giúp đỡ các nhóm.
<i> Bước 3 :</i>Làm việc cả lớp.


- GV ghi tóm tắt những gì HS trình bày lên bảng theo gợi ý
sau :


<i>* Bảng 1 :</i> Những cơ quan trực triếp thực hiện quá trình trao
đổi chất giữa cơ thể với mơi trường bên ngồi. (SGV)



- GV giảng vai trò của cơ quan tuần hồn trong việc thực
hiện q trình trao đổi chất diễn ra ở bên trong cơ thể (xem
cột 4 của bảng 2) trên cơ sở tận dụng bảng 1 (SGV).


*<i>Kết luận :</i>


- Những biểu hiện bên ngoài của quá trình trao đổi chất và cơ
quan thực hiện quá trình đó là:


+ Trao đổi khí : Do cơ quan hơ hấp thực hiện: Lấy khí ơ-xi; thải ra
khí các-bơ-níc.


+ Trao đổi thức ăn : Do cơ quan tiêu hoá thực hiện: Lấy nước và
thức ăn có chứa các chất dinh dưỡng cần cho cơ thể; thải chất cặn
bã.


+ Bài tiết : Do cơ quan bài tiết nước tiểu (thải ra nước tiểu) và da
(thải ra mồ hôi) thực hiện.


- Nhờ có cơ quan tuần hoàn mà máu đem các chất dinh dưỡng
(hấp thụ được từ cơ quan tiêu hố) và ơ-xi (hấp thụ được từ phổi) tới
tất cả các cơ quan của cơ thể và đem các chất thải, chất độc từ các
cơ quan của cơ thể đến các cơ quan bài tiết để chúng thải ra ngồi
và đem khí các-bơ-níc đến phổi để thải ra ngoài.


<b>* Hoạt động 2 :</b>


- <i>Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể người</i>
<i>với môi trường.</i>



* <i>Làm việc với sơ đồ trang 9 SGK.</i>


<b> </b><i>Bước 1 :</i> Làm việc cá nhân.


- GV yêu cầu HS xem sơ đồ trang 9 SGK (hình 5) để tìm ra
các từ cịn thiếu cần bổ sung vào sơ đồ cho hoàn chỉnh và tập
trình bày mối liên hệ giữa các cơ quan : Tiêu hố, hơ hấp,


- HS thực hiện u cầu
của GV.


- HS trả lời câu hỏi.
- HS thảo luận theo
cặp và làm theo yêu
cầu của GV hướng
dẫn.


- Đại diện từng cặp
trình bày trước lớp kết
quả thảo luận của
nhóm mình.


- HS theo dõi.


- HS làm việc theo yêu
cầu của GV.


Cả lớp



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

tuần hồn, bài tiết trong quá trình tao đổi.
<b> </b><i>Bước 2 :</i> Làm việc theo cặp.


- GV yêu cầu 2 HS quay lại với nhau, tập kiểm tra chéo
xem bạn bổ sung các từ cịn thếu đúng hay sai. Sau đó, 2 bạn
lần lượt nói với nhau về mối quan hệ giữa các cơ quan trong
quá trình thực hiện trao đổi chất giữa cơ thể và môi trường.


- Dưới đây là đáp án :


<b> </b>


<i>Bước 3 :</i> Làm việc cả lớp.


- GV chỉ định 1 vài HS lên nói về vai trị của từng cơ quan
trong quá trình trao đổi chất.


- Kết thúc tiết học GV yêu cầu HS suy nghĩ và trả lời câu
hỏi :


+ Hằng ngày cơ thể người phải lấy những gì từ mơi trường
và thải ra mơi trường những gì ?


- HS làm việc theo yêu
cầu của GV.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

+ Nhờ cơ quan nào trong quá trình trao đổi chất ở bên trong
cơ thể được thực hiện ?



+ Điều gì xảy ra nếu một trong các cơ quan tham gia vào
quá trình trao đổi chất ngừng hoạt động ?


<i> * <b>Kết luận : </b></i>


<b> </b>- GV sử dụng mục <i>Bạn cần biết</i>ở trang 9 SGK
<b>* Hoạt động nối tiếp : (3’)</b>


- Nhắc nhở HS học bài và chuẩn bị bài sau.
- Nhận xét lớp học


- HS trình bày trước
lớp.


- HS trả lời câu hỏi.


<i>Thứ 5 ngày 20 tháng 08 năm 2009</i>


Tốn


<i>Tiết 9<b>:</b></i><b> SO SÁNH CÁC SỐ CĨ NHIỀU CHỮ SỐ</b>


I/ MỤC TIÊU :


1.KT : - Biết so sánh và sắp xếp thứ tự các số có nhiều chử số.


2.KN : So sánh và sắp xếp đúng các số có 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
3.TĐ : Giáo dục tính tích cực trong khi học toán.


II/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :



Hoạt động dạy Hoạt động học <b>HĐ HỔ</b>
<b>TRỢ</b>


<i>1.Kieåm tra bài cũ :(5’)</i>


- Lớp đơn vị có mấy hàng ? Gồm những hàng nào ?


- Lớp nghìn có mấy hàng ? Gồm những hàng nào? Cho VD.
<i>2.Bài mới :(27’)</i>


<i>* Giới thiệu bài : </i>nêu YC cần đạt của tiết học.
<i>* Hoạt động 1 :</i> So sánh các số có nhiều chữ số.


a) So sánh các số có nhiều chữ số .
- Viết 99578…100000.


Hãy viết dấu thích hợp vào chỗ chấm-giải thích vì sao lại chọn
dấu <.


=>để chọn dấu hiệu dễ nhận biết nhất, đó là căn cứ vào số chữ
số: số 99578 có năm chữ số, số 100000 có sáu chữ số.


5 < 6 vì vậy 99578 < 100000 hay 100000 > 99578.
- Qua ví dụ, em nêu nhận xeùt?


b) So sánh 693251 và 693500
- Cách tiến hành tương tự như mục (a)


GV hướng dẫn cụ thể: Ta so sánh các chữ số ở cùng hàng, cặp
chữ số ở hàng trăm: vì 2 < 5 nên 693251 < 693500 hay 693500 >


693251.


- 1 HS trả lời.
- 1 HS trả lời.


- Lắng nghe.


- HS viết dấu <.


- Trong 2 số, số
nào có số chữ số ít
hơn thì số đó bé
hơn.


- HS viết dấu <
- HS giải thích.


HSY


HSTB


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Qua ví dụ, em có nhận xét gì?


* Hoạt động 2 : Thực hành.
<i>Bài 1</i>: Điền dấu vào chỗ chấm.


<i>Bài 2</i>: Tìm số lớn nhất trong các số sau (SGK).
<i>Bài 3</i>: Xếp các số theo thứ tự từ bé dến lớn.


<b>* Hoạt động nối tiếp :(3’)</b>



- Nhắc lại dấu hiệu và cách so sánh các số có nhiều chữ số.
- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Khi so sánh 2 số
có cùng số chữ số,
bao giờ cũng bắt
đầu từ cặp chữ số
đầu tiên bên trái.
Nếu chữ số nào lớn
hơn thì số tương
ứng sẽ lớn hơn.
- Nếu chúng bằng
nhau thì ta so sánh
đến cặp chữ số ở
hàng tiếp.


- HS tự làm.
- Làm miệng.
- 1 HS lên bảng,
lớp theo dõi.


- Làm miệng.


HSY
HSTB
HSK,G


<i>Thứ 5 ngày 20 tháng 08 năm 2009</i>


CHÍNH TẢ (<i>Nghe – viết)</i>


Tiết 2:

MƯỜI NĂM CÕNG BẠN ĐI HỌC


I. MỤC TIÊU



1 KT :- Nghe – viết đúng đoạn văn trong bài <i><b>Mười năm cõng bạn đi học trong khoảng</b></i>
thời gian 15 đến 18 phút.


2 KN :- Luyện phân biệt và viết đúng một số âm dễ lẫn: s/x , ăng/ăn.


<i> </i> 3 TĐ : - Có ý thức giữ gìn vở sạch đẹp.


II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC



- Bảng phụ viết sẵn nội dung BT2.
- Bảng con và phấn để viết BT3.


III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HĐ hổ</b>
<b>trợ</b>


<b>1. Bài cũ:(5’)</b>
<b>-</b>Kiểm tra 2 HS.


- GV cho HS viết các từ ngữ sau:


+ MT: <i>dở dang, vội vàng, đảm đang, nhan nhản,</i>


-2 HS viết trên bảng
lớp.



</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<i>tang tảng sáng, hoang mang<b>.</b></i>
- GV nhận xét + cho điểm.
<b>2.Bài mới:(27’)</b>


<b>-</b>GT baøi


<b>* Hoạt động 1: Nghe-viết.</b>
<b> a/ </b>Hướng dẫn chính tả:


<b>-</b>GV đọc một lượt tồn bài chính tả.


<b>-</b>Có thể ghi lên bảng lớp một vài tiếng, từ HS
hay viết sai để luyện viết.


<b> b/ </b>GV đọc từng câu hoặc bộ phận ngắn trong câu
cho HS viết:


Mỗi câu hoặc bộ phận câu đọc 2,3 lượt.
<b> c/ </b>GV chấm 5-7 bài:


<b>-</b>GV nhận xét bài viết của HS.


<b>* Hoạt động 2: Làm BT2:</b>Chọn cách viết đúng từ
đã cho:


<b>-</b>Cho HS đọc yêu cầu của BT + đoạn văn.


- GV giao việc: Bài tập 2 cho một đoạn văn Tìm
<i><b>chỗ ngồi, cho sẵn một số từ trong ngoặc đơn.</b></i>


Nhiệm vụ của các em là phải chọn một trong 2 từ
cho trước trong đoạn văn sao cho đúng chính tả khi
bỏ dấu ngoặc đơn.


- Cho HS làm bài: GV gọi 3 HS lên làm bài trên
bảng lớp, yêu cầu các em chỉ ghi lên bảng những
từ đã chọn (cho HS quan hệ bảng phụ GV đã
chuẩn bị trước đoạn văn).


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng: sau,
<i><b>rằng, chăng, xin, băn khoăn, sao, xem.</b></i>


<b>* Hoạt động 3: Làm BT3.</b>


<b>-</b>Cho HS đọc yêu cầu của BT3 + đọc 2 câu đố
<b>a,b</b>.


- GV giao việc: Bài tập cho 2 câu đố a,b đây là
đố về chữ viết.


<b>-</b>Cho HS thi giaûi nhanh.


<b>-</b>GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
 Chữ sáo bỏ sắc thành chữ sao.


 Chữ trăng thêm dấu sắc thành trắng.


bảng con.


- HS lắng nghe.


- HS lắng nghe.


-HS luyện viết vào
bảng con.


-HS viết bài.


-HS từng cặp đổi vở
soát lỗi cho nhau. HS
đối chiếu với SGK tự
sửa những chữ viết sai
bên lề trang vở.


-1 HS đọc to, lớp đọc
thầm theo.


-3 HS lên bảng laøm
baøi.


-Cả lớp làm bài vào
giấy nháp (chỉ ghi
những từ đã chọn).
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to, lớp đọc
thầm theo.


-HS viết nhanh kết quả
vào bảng con và giơ
lên.



Cả lớp


HSY


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>* Hoạt động nối tiếp: (3’)</b>
<b>-</b>GV nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS về nhà tìm 10 từ chỉ các vật bắt
đầu bằng s.




<i>Thứ 6 ngày 21 tháng 08 năm 2009</i>



TẬP LÀM VĂN


Tiết 4

<b> : </b>

TẢ NGOẠI HÌNH CỦA NHÂN VẬT


TRONG BÀI VĂN KỂ CHUYỆN



I. MỤC TIÊU



1- HS hiểu:trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật, nhất là các
nhân vật chính, là cần thiết để thể hiện tính cách nhân vật.


2- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật. Kể lại dược một
đoạn câu chuyện <i>Nàng Tiên Oác</i> có kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên.


3-Tạo sự hứng thú tham gia học tập cho học sinh.



II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC



- Bảng phụ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b> <b>HĐ bổ</b>
<b>trợ</b>
<b>1.Bài cũ:(5’)</b>


- Kieåm tra 2 HS


 HS 1: <i>Tính cách của nhân vật thường biểu</i>


<i>hiện qua những phương diện nào?</i>


 HS 2: <i>Khi kể chuyện ta cần chú ý những</i>


<i>gì?</i>


- GV nhận xét và cho điểm.


-Biểu hiện qua hình dáng,
qua hành động, qua lời
nói và ý nghĩ của nhân
vật.


-Chọn kể hành động tiêu
biểu của nhân vật.



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>2. Bài mới:( 27’)</b>


<b>* Hoạt động 1:</b>Phần nhận xét:(2 câu)
<b>* Làm câu 1.</b>


- Cho HS đọc đoạn văn + yêu cầu của câu 1.
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét + chốt lại lời giải đúng: Chị
Nhà Trị có những đặc điểm về ngoại hình:
(SGV)


<b>* Làm câu 2.</b>


<b>-</b>Cho HS đọc u cầu của câu 2.
<b></b>


<b>--</b>Cho HS làm bài.
<b>-</b>Cho HS trình bày.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng: Ngoại
hình của Nhà Trị thể hiện tính cách yếu đuối,
thân phận tội nghiệp đáng thương, dễ bị ăn hiếp
bắt nạt…


<b>* Hoạt động 3: </b>


- Cho HS đọc phần ghi nhớ trong SGK.


- GV chốt lại phần ghi nhớ.


<b>* Hoạt động 4: </b>Phần luyện tập:(2 bài)
<b>Làm BT1.</b>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT1 + đọc đoạn
văn.


- Cho HS làm bài.
- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.


<i>H: Những chi tiết miêu tả đó nói lên điều gì về</i>
<i>chú bé?</i>


<b>Làm BT2.</b>


- Cho HS đọc yêu cầu BT2 + đọc bài thơ Nàng
<i><b>tiên Ốc.</b></i>


- Cho HS làm việc.


- Lắng nghe.


-1 HS đọc to, lớp lắng
nghe.


-HS làm bài cá nhân, ghi
ra giaáy.



-Một số HS trình bày
trước lớp.


-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to, lớp lắng
nghe.


-HS làm bài cá nhân.
-Một số HS trình bày bài.
-Lớp nhận xét.


-Một số HS đọc, cả lớp
lắng nghe.


-1 HS đọc to, lớp lắng
nghe (hoặc đọc thầm).
-HS làm vào trong SGK,
dùng viết chì gạch dưới
những từ ngữ miêu tả
ngoại hình của chú bé
liên lạc.


-1 HS lên bảng gạch chân
những từ ngữ trên bảng
phụ...


-Lớp nhận xét.
- Trả lời.



- 1 HS đọc to, lớp lắng
nghe.


-HS làm việc theo nhóm.


HSY


HSTB


Cả lớp


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét + khen những nhóm biết kết
hợp kể chuyện với tả ngoại hình của các nhân
vật.


<b>* Hoạt động nối tiếp: (3’) </b>


<i>H: Muốn tả ngoại hình nhân vật ta cần tả những</i>
<i>gì?</i>


-GV nhận xét tiết học.


- u cầu HS về nhà HTL phần ghi nhớ.


-Đại diện các nhóm lên
kể chuyện.



-Lớp nhận xét.


-Cần tả hình dáng, vóc
người, khn mặt, đầu
tóc, quần áo…


<i>Thứ 6 ngày 21 tháng 08 năm 2009</i>


Khoa học


<i>Tiết 4 :</i> <b>CÁC CHẤT DINH DƯỠNG CÓ TRONG THỨC ĂN.</b>
<b> VAI TRÒ CỦA CHẤT BỘT ĐƯỜNG</b>


I. MỤC TIÊU : Học bài, HS biết.


1. KT : Nắm được vai trò của chất bột đường đối với cơ thể : cung cấp năng lượng cần thiết
cho mọi hoạt động và duy trì nhiệt độ cơ thể.


2. KN Kể tên các chất dinh dưỡng có trong thức ăn: bột đường, đạm, béo, VTM,
khoáng. Kể tên những thức ăn có chứa nhiều chất bột đường: gạo, bánh mì, ngơ, khoai,
sắn…


3. TĐ : Biết sử dụng thức ăn có chứa chất dinh dưỡng cần thiết cho cơ thể.
II. ĐỒ DÙNG DẠY VÀ HỌC :


- Hình trang 10,11 SGK.
- Phiếu học tập.


III. HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :


<i>Hoạt động dạy</i> <i>Hoạt động học</i> HĐ hổ


trợ
<i>1. Bài cũ :(5’)</i>


- Kiểm tra bài cũ và sự chuẩn bị bài của HS.
- Gọi HS lên bảng trả lời câu hỏi:


+ Hãy kể tên các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi
chất?


+ Hãy nói cho các bạn biết hằng ngày, vào bữa ăn sáng,
trưa, tối các em đã ăn uống những gì?


- GV ghi nhanh câu trả lời lên bảng.
<i>2 . Bài mới :(27’)</i>


<i>* Giới thiệu và ghi tên đề bài.</i>


* Hoạt động 1 : Tập phân loại thức ăn.
<i> Bước 1 : </i>


- HS trả lời.


- HS lần lượt kể tên các
loại thức ăn...


- HS lắng nghe và nhắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

- GV yêu cầu nhóm 2 HS mở SGK và cùng nhau trả lời 3
câu hỏi trong SGK trang 10.



- Các em sẽ nói về tên thức ăn, đồ uống mà bản thân em
thường dùng hằng ngày.


- HS quan sát các hình vẽ trong trang 10 và cùng với bạn
mình hồn thành bảng sau: (SGV)


Câu hỏi: Người ta có thể phân loại thức ăn theo cách nào
khác?


<i> Bước 2 : </i>Làm việc cả lớp.


- GV gọi đại diện 1 số cặp lên trình bày kết quả mà các
em đã cùng nhau làm việc.


<i> * Kết luận :</i>


Người ta có thể phân loại thức ăn theo các cách sau :
- Phân loại theo nguồn gốc, đó là thức ăn động vật hay
thực vật.


- Phân loại theo lượng các chất dinh dưỡng được chứa nhiều
hay ít trong thức ăn đó. Theo cách này có thể chia thức ăn
thành 4 nhóm:


+ Nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột đường.
+ Nhóm thức ăn chứa nhiều chất đạm.
+ Nhóm thức ăn chứa nhiều chất béo.


+ Nhóm thức ăn chứa nhiều vi-ta-min và chất khống.
(Ngồi ra trong nhiều loại thức ăn còn chứa chất xơ và


nước).


* Hoạt động 2 : Tìm hiểu vai trị của chất bột đường.
<i> Bước 1 :</i> Làm việc với SGK theo cặp.


- HS nói tên các thức ăn chứa nhiều bột đường có ở trong
hình ở trang11 SGK và cùng nhau tìm hiểu về vai trị của
chất bột đường ở mục <i>Bạn cần biết</i> trang 11 SGK.


<i>Bước 2 :</i> Làm việc cả lớp.


- GV yêu cầu HS trả lời câu hỏi :


+ Nói tên những thức ăn giàu chất bột đường có trong
các hình ở trang 11 SGK.


+ Kể tên các thức ăn chứa chất bột đường mà các em ăn
hằng ngày.


+ Kể tên những thức ăn chứa chất bột đường mà em
thích ăn.


+ Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa nhiều chất bột
đường.


- GV nhận xét bổ sung cho hoàn chỉnh các câu hỏi.
<i> * Kết luận : </i>


Chất bột đường là nguồn cung cấp năng lượng chủ yếu
cho cơ thể . Chất bột đường có nhiều ở gạo, ngo, bột mì,


một số củ như khoai, sắn, củ đậu. Đường ăn cũng thuộc loại
này.


- HS đọc SGK và trả lời
câu hỏi.


- HS thực hiện yêu cầu
của GV.


- HS chú ý quan sát.
- HS đọc mục Bạn cần
biết trang 10 SGK, trả
lời câu hỏi.


- Đại diện 1 số cặp lên
trình bày kết quả.
- HS lắng nghe.


- HS quan sát hình vẽ
trang11 và mục <i>Bạn</i>
<i>cần biết</i> SGK để trả lời
theo yêu cầu của GV.


- HS trả lời câu hỏi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

* Hoạt động 3 : <i>Xác định nguồn gốc của thức ăn chứa nhiều</i>
<i>chất bột đường.</i>


<i> Bước 1 : </i>



- GV phát PHT cho HS tuỳ theo số lượng PHT để phát
theo nhóm hoặc cá nhân.


- Hướng dẫn HS làm việc với PHT.


<i>Bước 2 :</i> Chữa bài tập cả lớp.
- GV chưã bài tập.


* <b>Hoạt động nối tiếp : (3’)</b>


- Nhắc nhở HS học bài và chuẩn bị bài sau.


- Nhận xét lớp học


- HS làm theo yêu cầu
của GV.


- HS trình bày kết quả
làm việc của mình
trước lớp.


- HS lắng nghe.


<i>Thứ 6 ngày 21 tháng 08 năm 2009</i>


TỐN


Tiết 10

<b>:</b>

<b> TRIỆU VÀ LỚP TRIỆU</b>


<b>I/ MỤC TIÊU :</b>


1.KT : Nhận biết hàng triệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu.


2.KN : Biết viết các số đén lớp triệu.


3.TĐ : Giáo dục tính tích cực trong khi học tốn.
<b>II/ ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


- Bảng phụ ghi sẵn các bài tập.


<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b> HOẠT ĐỘNG DẠY</b> <b>HOẠT ĐỘNG HỌC</b> <b>HĐ HỔ</b>
<b>TRỢ</b>
<i><b>1.Kiểm tra bài cũ: (5’)</b></i>


- Cho số 653720. Nêu rõ từng chữ số thuộc
hàng nào, lớp nào?


- Lớp đơn vị gồm những hàng nào? Lớp
nghìn gồm những hàng nào?


- Nhận xét, ghi điểm.
<i><b>2.Bài mới:(27’)</b></i>


<i>* Giới thiệu bài :</i> Nêu YC cần đạt của tiết
học.


<b>* Hoạt động 1 :</b> Giới thiệu lớp triệu gồm các
hàng: triệu, chục triệu, trăm triệu.


- Gọi HS lên bảng viết số 1000, 10000,
100000, 1000000.



- GV giới thiệu mười trăm nghìn gọi là một
triệu. Viết là 1000000 (viết phấn màu).


- 2 HS thực hiện.


- Lắng nghe.


- HS viết.
- Lắng nghe.


HSTB


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

+ Đếm xem một triệu có tất cả mấy số 0?
- Mười triệu còn gọi là một chục triệu.
- Mười chục triệu còn gọi là một chục triệu.
- Lớp triệu gồm: hàng triệu, hàng chục triệu,
hàng trăm triệu.


- Lớp triệu gồm những hàng nào?


- Yêu cầu HS nêu lại các hàng, các lớp từ bé
đến lớn.


<b>* Hoạt động 2 :</b> Thực hành:
- Làm các bài tập từ 1-3/13-14.
<b>* Hoạt động nối tiếp :(3’)</b>


- Nội dung tiết học là gì ? Lớp triệu có những
hàng nào ?



- Nắm tên các hàng của lớp triệu.
- Nhận xét tiết học.


- 1 HS viết số mười triệu.
- 1 HS viết số mười chục triệu.


- Nêu tên hàng.
- Học sinh nêu.


- Tự làm bài, sau đó chữa bài.


HSK


HSY


Cả lớp


<i>Thứ 6 ngày 21 tháng 08 năm 2009</i>


Luyện từ và câu


<i>Tieát 4 :</i> DẤU HAI CHẤM
I. MỤC TIÊU :


1. KT : Biết được tác dụng của dấu hai chấm trong câu : báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói
của một nhân vật hoặc là lời giải thích cho bộ phận đứng trước.


2 . KN : Nhận ra tác dụng của dấu hai chấm (BT1) .Biết dùng dấu hai chấm khi viết văn bản
(BT2).



3. TĐ : Tạo sự hứng thú học tập cho học sinh.
II. ĐỒ DÙNG DẠY - HỌC :


- Bảng phụ ghi sẵn nội dung phần nhận xét.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC : </b>


Hoạt động dạy Hoạt động học HĐ hổ trợ


<i>1. Kiểm tra bài cũ :(5’)</i>


- Mỗi HS đặt 2 câu (một câu có từ chứa tiếng nhân chỉ
người, một câu có từ chứa tiếng nhân chỉ lòng thương
người).


- GV nhận xét, ghi điểm.
<i>2 Bài mới : (27’)</i>


<i>- Giới thiệu bài.</i>


* Hoạt động 1 :<i> Phần nhận xét.</i>
- Cho HS đọc yêu cầu - 3 câu a,b,c.
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
* Hoạt động 2 : <i>Ghi nhớ.</i>


-2HS



- Laéng nghe.


-1 HS đọc to, lớp đọc thầm
theo.


-HS làm bài theo nhóm.
-Đại diện nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

- Cho HS đọc ghi nhớ trong SGK (GV đưa bảng phụ đã
ghi nội dung cần ghi nhớ lên).


- GV có thể cho HS nói lại phần ghi nhớ (khơng nhìn
sách).


* Hoạt động 3 : <i>Phần luyện tập.</i>
<i>Bài tập 1 :</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của bài tập.
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày.


- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
<i>Bài tập 2 :</i>


- Cho HS đọc yêu cầu của BT.
- Cho HS làm bài.


- Cho HS trình bày.



- GV nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
* <b>Hoạt động nối tiếp : (3’)</b>


<i>+ Dấu hai chấm khác dấu chấm ở chỗ nào?</i>


- Yêu cầu HS về nhà tìm trong bài đọc 3 trường hợp
dùng hai chấm và giải thích tác dụng của cách dùng đó.
- GV nhận xét tiết học.


-3 HS đọc ghi nhớ, lớp
lắng nghe.


-Cả lớp đọc thầm lại.
-Một vài HS trình bày
(khơng nhìn sách).


-1HS đọc ý <i>a,</i>1HS đọc ý <i>b</i>.
-Các em làm việc theo
nhóm.


-Đại diện nhóm trình bày.
-Lớp nhận xét.


-1 HS đọc to, lớp lắng
nghe.


-HS làm bài cá nhân (làm
vào giấy nháp).



-Một số HS trình bày.
-Dấu chấm dùng để kết
thúc câu.


-Dấu hai chấm không
dùng để kết thúc câu mà
thường dùng ở giữa câu có
tác dụng như: báo hiệu lời
nói đứng sau nó là lời giải
thích cho bộ phận đứng
trước hoặc báo hiệu lời
nói của nhân vật.


HSY


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×