Tải bản đầy đủ (.docx) (533 trang)

giao an 4 ca nam chuan 0 can chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.64 MB, 533 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TuÇn 1</b>



Thứ hai ngày 24 tháng 8 nm 2009
<b>Tp c</b>


<b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b>


(Tô Hoài)


<b>I) Mục tiêu:Sau bài học giúp HS</b>


+ c rnh mch , trơi chảy; bớc đầu có giọng đọc phù hợp tính cách của nhân vật (Nhà
Trị ,Dế Mèn).


- HiĨu néi dung bài: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp – bªnh vùc ngêi u.


Phát hiện đợc những lời nói, cử chỉ cho thấy tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn; bớc đầu
nhận xét về một nhân vật trong bài (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK)


<b>II) §å dïng d¹y häc:</b>


- Phãng to tranh minh ho¹ ( sgk )


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn luyện đọc
<b>III) Cac ho ạ t độ ng d ạ y h ọ c: </b>


<b> A) KiĨm tra bµi cò: </b>


<b> B) Bài mới: Dùng tranh minh hoạ để giới thiệu bài và ghi đầu bài</b>
<b>Hoạt động1: Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<b>a) Luyện đọc</b>



- Gọi HS đọc toàn bài – GV nhận xét.


- GV hớng dẫn HS chia làm 3 đoạn – HS đánh dấu (sgk)
- Gọi HS đọc nối tiếp nhau lần 1 – Luyện đọc từ khó


- Gọi HS đọc nối tiếp lần 2 - Hớng dẫn HS giải nghĩa từ (mục chú giải)
- Gọi HS đọc nối tiếp lần 3- GV đọc mẫu


<b>b) Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b>
Một HS đọc tồn bài


HS 1 đọc toàn bài, lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi .
* Truyện có những nhân vật chính nào?


* Kẻ yếu đợc Dế Mèn bênh vực là ai?
* Vì sao Dế Mèn lại bênh vực chị Nhà Trò?


- Yêu cầu HS đọc thầm từng đoạn và trả lời câu hi (sgk)
<b>=>on 1: Hon cnh D Mốn gp Nh Trũ.</b>


<b>Đoạn 2: Hình dáng yếu ớt của chị Nhà Trò.</b>


<b>Đoạn 3: Ca ngợi tấm lòng nghĩa hiệp của Dế Mèn.</b>
- Hớng dẫn GV tóm tắt nội dung câu chuyện.


+ Qua cõu chuyện tác giả muốn nói với chúng ta điều gì? (Mục 1)
<b>Hoạt động 2: Luyện đọc diễn cảm</b>


- HS đọc nối tiếp toàn bài



- GV hớng dẫn HS đọc từng đoạn


- GV treo bảng phụ hớng dẫn GV luyện đọc đoạn .
- Gọi HS đọc HS khác nhận xét


+ HS luyện đọc theo cặp


+ GV tổ chức cho HS thi đọc cá nhân đoạn 3
<b>IV) Củng cố dặn dò: </b>


* Em học đợc gì ở nhân vật Dế Mèn?
Chuẩn bị bài sau (Mẹ ốm)


<b>To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>I) Mục tiêu: Sau bài học giúp HS.</b>
Đọc, viết đợc các số đến 100 000.
- Biết phân tích cấu tạo số.


Bài tập cần đạt: Bài 1,2


<b> Bài 3: a Viết đợc 2 số. B làm đợc dòng 1 </b>
<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>


- GV vẽ sẵn bảng số trong bài tập 2, 3 lên bảng phụ


<b>III) Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>A) Kiểm tra bài cũ: GV cho HS lên chữa bài tập ở nhà - Nhận xét cho điểm</b>


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài.</b>


<b>Hot ng1: Hng dn HS ụn tập (làm bài trong vở bài tập)</b>
<b>Bài tập 1: (Viết số thích hợp vào chỗ trống)</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập sau đó HS tự làm vào vở. Sau đó gọi 3 em làm bài trên bảng
lớp.


- GV hớng dẫn HS chữa bài


? Nêu quy luật của các số trên tia số a và các số trong d·y sè b.
<b>Bµi tËp 2: (ViÕt theo mÉu)</b>


GV treo bảng phụ – HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu HS tự lm bi.


- 1 em lên bảng làm Cả lớp lµm vµo vë bµi tËp


- Yêu cầu HS đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra kết quả.
<b>Bài tập 3: Nối (theo mẫu)</b>


- GV treo b¶ng phơ


- u cầu HS đọc bài mẫu và trả lời câu hỏi.
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Yêu cầu HS tự làm bài vào vở bài tập. Sau đó gọi HS lên bảng chữa bài
- HS nhận xét bài làm của bạn – GV nhận xét ghi điểm


<b>Bµi tËp 4:</b>



GV ghi đề bài và vẽ hình lên bảng và hỏi HS
* Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


* Muèn tÝnh chu vi của một hình ta làm nh thế nào?
* Nêu cách tính chu vi của hình (H)


và giải thÝch t¹i sao em l¹i tÝnh nh vËy?


- Yêu cầu HS làm bài vào vở, sau đó đổi chéo vở cho nhau để kiểm tra kết quả.
<b>IV) Cũng cố dặn dị</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc – Giao bµi tËp về nhà cho HS
- Dặn HS chuẩn bị bài sau (Ôn tập)


<b>Thể dục</b>


(GV bộ môn dạy)


<b>Lịch sử</b>


<b>Mụn lch s v địa lý</b>


<b>I) Mục tiêu: Sau bài học giúp HS biết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Biết mơn lịch sử và địa lí góp phần giáo dục HS tình u thiên nhiên, con ngời và đất
n-ớc Việt Nam.


<b> II) §å dïng häc tËp:</b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam.


- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng


<b>III) Các hoạt động dạy học.</b>


<b>A) KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra sù chuẩn bị của HS</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài.</b>


<b>Hot ng 1: HS lm cỏ nhõn</b>


1) Gii thiệu vị trí đất nớc ta và các dân c ở mỗi vùng


2) HS trình bày và xác định trên bản đồ hành chính Việt Nam. Vị trí, tỉnh, thành phố mà
em đang sinh sống.


<b>Hoạt động 2) Làm việc theo nhóm.</b>


- GV phát mỗi nhóm một tranh ảnh về cảnh sinh hoạt của một dân tộc nào đó ở một vùng.
- u cầu HS tìm hiểu và mơ tả lại.


- Các nhóm làm việc và trình bày trớc lớp.


HS cỏc nhóm khác nhận xét - GV rút ra kết luận.
<b>Hoạt ng 3) HS lm vic c lp.</b>


- GV nêu câu hỏi HS trả lời HS và GV nhận xét.
- GV rút ra kết luận.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau.



<b>o c</b>


<b>Trung thực trong học tập</b>


<b>I) Mục tiêu: Sau bài học giúp HS</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện của trung thực trong học tập.


- Biết đợc: Trung thực trong học tập giúp em học tập tiến bộ, đợc mọi ngời yêu mến.
- Hiểu đợc trung thực trong học tập là trách nhiệm của HS.


- Có thái độ hành vi trung thực trong học tập.
- Nêu đợc ý nghĩa của trung thực trong hc tp.


- Biết quý trọng những bạn trung thực và không bao che cho những hành vi thiếu trung
thực trong học tập.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh (sgk) phóng to. Bảng phụ ghi câu hỏi
- HS chuẩn bị giấy màu xanh, đỏ


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bµi cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>B) Bài mới: Giíi thiƯu bµi</b>


<b>Hoạt động 1: Xử lý tình huống</b>
- GV treo tranh tình huống



- Chia líp thµnh 4 nhãm – Các nhóm quan sát tranh và thảo luận
GV nêu tình huống yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời c©u hái


+ Nếu đặt em vào vị trí là bạn Long, em sẽ làm gì? Vì sao em phải làm thế?
- u cầu các nhóm trình bày ý kiến của nhóm mình.


<b>Hỏi: Theo em hành động nào là hành động thể hiện trung thực?</b>
+ Chúng ta có cần phải trung thực trong học tập không không?
- Kết luận: trong học tập chúng ta cần phải luôn luôn trung thực…..
<b>Hoạt động 2: Sự cần thiết phải trung thực trong học tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

* Vì sao phải trung thực trong học tập


* Khi đi học bản thân chúng ta tiến bộ hay ngêi kh¸c tiÕn bé?


* Nếu chúng ta gian trá trong học tập chúng ta có tiến bộ đợc khơng?
- GV giảng và kết luận:


<b>Hoạt động 3: Trò chơi ỳng - sai</b>


- Chia nhóm (4 nhóm) yêu cầu các nhóm nhận bảng câu hỏi
- GV hớng dẫn cách ch¬i.


- Nhóm trởng đọc từng câu hỏi cho nhóm nghe – Sau mỗi câu hỏi mỗi thành viên trong
nhóm giơ thẻ màu xanh nếu sai hoặc đỏ nếu đúng.


- Nhóm trởng u cầu các bạn giải thích vì sao đúng, vì sao sai.
- u cầu các nhóm trình bày kết quả.


GV và các nhóm khác nhận xét đúng sai.


<b>Hoạt động4: Liên hệ bản thân</b>


- GV nêu câu hỏi để HS liên hệ bản thân


? Trong häc tËp em cã nh÷ng hành vi nào em cho là trung thực và những hành vi nào em
cho là không trung thực?


? Ti sao em cần phải trung thực trong học tập? Nếu không trung thực trong học tập sẽ
dẫn đến chuyện gì?


- GV chốt lại bài học


Khụn ngoan chng l thật thà
Dẫu rằng vụng dại vẫn là ngời ngay
<b>Hoạt động nối tiếp: Cũng cố dặn dị</b>
- Nhận xét giờ học


DỈn HS chuẩn bị tiết sau


Th 3 ngày 25 tháng 8 năm 2009


<b>Kể chuyện</b>


<b>Sự tích hồ Ba Bể</b>



<b>I) Mục tiêu: Sau bµi häc gióp HS</b>


- Nghe – kể lại đợc từng đoạn câu chuyện theo ttranh minh họa, kể nối tiếp tồn bộ câu
chuyện Sự tích hồ Ba Bể (do GV kể).



- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể và ca ngợi nhng con
ngi giu lũng nhõn ỏi.


<b>II) Đồ dùng dạy häc</b>


Tranh minh häa c©u chun (sgk) phãng to.
Tranh vÏ hå Ba BĨ hiƯn nay. (NÕu cã)


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>
<b>A) KTBC: </b>


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>Hoạt động 1: GV kể chuyện</b>


- GV kĨ lÇn 1 Giọng kể thong thả rõ ràng


- GV treo tranh và kể lần 2 vừa kể vừa chỉ vào tranh trên bảng
- Hớng dẫn HS giải nghĩa từ


* Cu phúc (cầu xin đợc điều tốt lành)
* Bà Goá (ngời phụ nữ có chồng bị chết)
* Làm việc thiện (làm việc tốt cho ngời khác)
* Bâng quơ (không đâu vào đâu không tin tởng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* Khi chia tay bà cụ dặn mẹ con bà gố điều gì? Trong đêm lễ hội chuyện gì đã xảy ra?
Mẹ con bà gố đã làm gì?


* Hồ Ba Bể đợc hình thành nh thế nào?


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS kể từng đoạn</b>



- HS lµm viƯc theo nhãm 4: Dùa vµo tranh minh họa và câu hỏi, tìm hiểu kể lại từng đoạn
cho các bạn nghe


- Cỏc nhúm c i din k lại trứoc lớp – Yêu cầu HS nhận xét


<b>Hoạt động3: Hớng dẫn HS kể lại tồn bộ câu chuyện</b>


HS kĨ toàn bộ câu chuyện trong nhóm mình


- GV t chc cho HS thi kể chuyện trớc lớp 2 đến 3 em


- HS nhận xét tìm ra bạn kể chuyện hay GV cho điểm HS.


<b>HĐ nối tiếp: Củng cố dặn dò</b>


Câu chuyện cho em biết điều gì?


HS nêu ý nghĩa: Gv bỉ sung ý nghÜa hoµn chØnh nh mơc I


- Về nhà kể lại chuyện cho ngời thân nghe và chuẩn bị tiết sau (Kể chuyện đã nghe đã
đọc).


- NhËn xét tiết học


- Dặn hs chuẩn bị bài sau:


<b>To¸n</b>


<b>Ơn tập các số đến 100 000 </b>

<b>(Tiếp theo)</b>

<b>I) Mục tiêu: Sau bài học giúp HS</b>


- Thực hiện đợc phép cộng, phép trừ các số có đến năm chữ số; Nhân (chia) số đến năm
chữ số với (cho số) có một chữ số.


- Biết so sánh xếp thứ tự (đến 4 số) các số đến 100 000 .


- Làm đợc các bài tập: Bài 1 cột, bài 2, bài 3 (dòng 1, 2) bài 4b
<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>


- GV vẽ sẵn bảng số bài tập 5 lên bảng phụ.
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A) KiÓm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>Hot ng 1: Hớng dẫn HS ôn tập.</b>
<b>Bài tập 1: HS nêu yêu cầu bài tập (Tính)</b>


- GV yêu cầu HS nối tiếp nhau thực hiện tính nhẩm trớc lớp (Mỗi em 1 phép tính)
- GV nhận xét sau đó u cầu HS lm vo v bi tõp.


<b>Bài 2: Đặt tính rồi tính </b>


- Yêu cầu HS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở bài tâp.


- Cho HS nhn xét bài làm trên bảng của bạn. (Nhận xét cách t tớnh v thc hin phộp
tớnh)


<b>Bài 3: Điền dấu</b>



+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Yờu cu HS làm bài. 2 em lên bảng làm - Sau đó yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
- Nêu cách so sánh của một cặp số trong bài.


- GV nhận xét cho điểm HS.
<b>Bài 4: </b>


- Yờu cu HS tự làm bài. Sau đó hỏi HS.
+ Vì sao em khoanh đợc nh vậy?


<b>Bµi 5: </b>


- GV treo bảng phụ, bảng số liệu nh bài tập 5 VBT. Cho HS quan sát đọc bảng thống kê số
liệu. Sau đó đặt câu hỏi để hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- NhËn xÐt tiÕt häc – Giao bµi tËp cho HS - Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập
<b>Khoa học</b>


<b>Con ngời cần gì để sống</b>


<b>I) Mục tiêu: Sau bài học giúp HS</b>


Nêu đợc con ngời cần thức ăn, nớc uống, khơng khí, ánh sáng nhiệt độ để sống.
<b>II) Đồ dùng dy hc:</b>


- Phóng to các hình minh hoạ trang 4, 5 (sgk.)
- PhiÕu häc tËp theo nhãm


<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>



<b> A) Bµi cị: GV kiĨm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b> B) Bài mới: Giới thiƯu bµi</b>


- Gv giới thhiệu chơng trình học – Giới thiệu bài học.
<b>Hoạt động 1: Con ngời cần gì để sống.</b>


- GV chia nhóm (4 nhóm) thảo luận trả lời câu hỏi
* con ngời chúng ta cần gì để duy trỡ s sng?


- HS và GV nhận xét kết quả thảo luận của các nhóm.


- GV yờu cu c lp làm theo: Tất cả HS dùng tay bịt mũi lại xem ai nín thở đợc lâu hơn
- GV thơng báo thời gian nhịn thở ít nhất và nhiều nhất.


<b>=> Kết luận: Nh vậy chúng ta không nhịn </b>thở đợc quá 3 phút.
* Em cảm thấy thế nào nếu em nhịn ăn uống?


* Nếu chúng ta không đợc sự quan tâm giúp đỡ hàng ngày của gia đình, bạn bố thỡ s ra
sao?


<b>=> Kết luận: Để sống và phát triển con ngời cần những điều kiện vật chất nh: Kh«ng khÝ,</b>


thức ăn, nớc uống, quần áo, các đồ dùng trong gia đình, các phơng tiện đi lại.


- Những điều kiện văn hố xã hội nh. Tình cảm gia đình, bạn bè, làng xóm, các phơng
tiện vui chơi, giải trí.


<b>Hoạt động 2 : Những yếu tố cần cho sự sống m ch cú con ngi cn.</b>



- Yêu cầu HS quan sát các hình minh hoạ trang 4, 5 (sgk)
* Hàng ngày con ngời cần những gì cho cuộc sống của mình?
- HS trả lời GV và HS nhận xét.


- GV ph¸t phiÕu cho 5 nhãm


Gọi HS đọc yêu cầu của phiếu – Các nhóm hồn chỉnh phiếu
- u cầu nhóm nào xong trớc dán phiếu lên bảng


- C¸c nhãm khác nhận xét bổ sung hoàn thành phiếu.


Yờu cu HS quan sát tranh trang 4, 5 (sgk) . và dựa vào phiếu trả lời câu hỏi.
* Con ngời cũng giống nh động vật, thực vật cần những gì để duy trì sự sống?
* Hơn hẳn động vật và thực vật con ngời cần gì để sơng?


<b>=> KÕt ln: </b>


<b>Hoạt động 3 : Trị chơi Cuộc hành trình đến hành tinh khác</b>“ ”
- GV giới thiệu trò chơi sau ú ph bin cỏch chi


- Phát cho HS mỗi em một phiếu . Yêu cầu HS Em hÃy viết những thứ mà minh cần thiết
khi đi du lịch tới hành tinh khác


- Thi gian tin hnh trong 5 phút
- GV cử đại diện hs trả lời.


- GV nhËn xét tuyên dơng.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>



* Con ngi, ng vật, thực vật cần gì để duy trì sự sống?
- Gv nhn xột tit hc


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Tập làm văn</b>


<b>Thế nào là kể chuyện</b>


<b>I) Mục tiêu: Sau bài học giúp HS.</b>


- Hiểu đợc đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. (ND ghi nhớ)


- Bớc đầu biết kể lại một câu chuyện ngắn có đầu có cuối, liên quan đến 1, 2 nhân vật và
nói lên một điều có ý ngha (mc III)


<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>
- Giấy khổ to và bút dạ


Bng ph vit bi vn H Ba Bể
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>
<b>A) Bài cũ: </b>


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS tìm hiểu ví dụ</b>
<b>Bài 1: </b>


- Gäi vài HS kể tóm tắt câu chuyện : Sự tích hồ Ba Bể


- GV chia lớp thành các nhóm 4 HS phát giấy và bút dạ cho các nhóm.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và tiến hành làm những yêu cầu bài tập1.
- Gọi các nhóm dán kết quả của nhóm mình lên bảng.



- Yờu cu cỏc nhúm nhn xét bổ sung.
- GVghi câu trả lời đúng lên bảng
<b>Bài 2:</b>


- GV treo bảng phụ – Gọi 2 HS đọc yêu cầu và nội dung


- GV nêu câu hỏi. HS trả lời, GV ghi lên bảng những câu HS trả lời đúng
..




* Theo em thế nào là văn kể chuyện?
=> kết luận . Ghi nhớ (sgk) HS đọc.


- Yêu cầu HS nêu ví dụ về câu chuyện để minh họa nội dung vừa học.
<b>Hoạt động 2: Luyện tập</b>


<b>Bµi tËp 1.</b>


- Gọi HS đọc yêu cầu – HS suy nghĩ tự làm bài vào vở bài tập
Gọi HS đọc câu chuyện của mình.


- GV đặt câu hỏi HS trả lời để tìm hiểu ví dụ.
GV cho điểm HS


<b>Bµi tËp 2: </b>


- Gọi HS đọc yêu cầu


- Goi HS trả lời câu hỏi và rút ra kết luận


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Về nhà học thuộc ghi nhớ và kể lại câu chuyện mình xây dựng cho ngêi th©n nghe.




<b>MÜ thuật</b>
<b>(GV bộ môn dạy)</b>


Th t ngy 26 thỏng 8 nm 2009
<b>Tập đọc</b>


<b>MĐ èm</b>



<b> </b>


<b>I) Mơc tiêu: Sau bài học giúp HS</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Hiu nội dung bài: Tình cảm yêu thơng sâu sắc và tấm lòng hiếu thảo, biết ơn của bạn
nhỏ với ngời mẹ bị ốm (Trả lời đợc câu hỏi 1,2,3, thuộc ít nhất 1 khổ thơ trong bài)


<b>II) §å dùngdạy học</b>


Tranh minh hoạ (sgk)


Bảng phụ viết sẵn khổ thơ 4, 5


<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ:</b>



- Yêu cầu lên bảng đọc bài (Dế Mèn…)


Mét em nêu nội dung bài Nhận xét cho điểm HS.


<b>B) Bài mới: GV dùng tranh minh họa giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>


<b>a) Luyện đọc.</b>


- Gọi một HS đọc toàn bài


– Yêu cầu HS đọc nối tiếp khổ thơ lần 1 – Luyện đọc từ khó
- HS đọc nối tiếp lần 2 – Giải nghĩa từ mục chú giải.


- HS đọc nối tiếp lần 3 - GV c mu.


<b>b) Tìm hiểu bài:</b>


* Bài thơ cho chúng ta biÕt chun g×?


- u cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi(sgk)
– GV nhận xét bổ sung.


* VËy bài thơ muốn nói với các em điều gì?


<b>=> Ni dung: HS nêu, GV bổ sung đầy đủ hoàn chỉnh (Mục I) – Cho HS nhắc lại.</b>
<b>Hoạt động2: Hớng dẫn HS đọc diễn cảm và học thuộc lòng bài thơ</b>


- Yêu cầu HS đọc nối tiếp bài thơ



GV yêu cầu HS tìm giọng đọc hay – Hỏi vì sao?
GV hớng dẫn HS đọc diễn cảm


- HS đọc theo cặp


- Tổ chức cho HS thi đọc thuộc lòng bài thơ
- GV nhn xột cho im


<b>HĐ nối tiếp: Củng cố dặn dò</b>


Trong bài thơ em thích khổ thơ nào? Vì sao?


Nhận xét tiết học Dặn HS chuẩn bị bài sau (Dế MÌn…)


<b>To¸n</b>


<b>Ơn tập các số đến 100 000 </b>

<b>(Tiếp theo)</b>
<b>I) Mục tiêu: GV giúp HS ơn tập về.</b>


- Tính nhẩm , thực hiện đợc phép cộng, phép trừ có đến năm chữ số; nhân , chia có đến
năm chữ số với (cho) cho số có một chữ số.


- Tính đợc giá trị của biểu thức.


- Làm đợc các bài tập: bài 1, bài 2 b, bài 3.
<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>


- GV vẽ sẵn bảng số bài tập 2 lên bảng phụ.
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>



<b>A) KiÓm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa HS</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>Hot động 1: Hớng dẫn HS ơn tập.</b>
<b>Bài tập 1: Tính</b>


- Gọi HS nêu yêu cầu của bài toán.


- GV yờu cầu HS nối tiếp nhau thực hiện tính nhẩm trớc lớp (Mỗi em 1 phép tính)
- GV nhận xét sau đó u cầu hs làm vào vở ơ ly.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

- Yêu cầuHS lên bảng làm bài cả lớp làm vào vở bài tập.
- Cho HS nhận xét bài làm trên bảng của bạn


<b>Bài 3: Tìm x</b>


* Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


- Yờu cu HS làm bài. Sau đó yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.
- HS lên bảng nêu cách tìm X


- GV nhận xét cho điểm HS.
<b>Bài 4</b>


HS c bài sau đó tự làm bài – GV chấm điểm cho hs
<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc Giao bài tập cho HS
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Ôn tập



<b>Thể dục</b>


(GV bộ môn dạy)


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Cấu tạo của tiếng</b>



<b> </b>


<b>I) Mục tiêu: Sau bài học giúp HS</b>


- Nm c cu tạo ba phần của tiếng (Âm đầu, vần, thanh) – Nội dung ghi nhớ.


- Điền đợc các bộ phận cấu tạo của từng tiếng trong câu tục ngữ ở bài tập 1 vào bảng mẫu
(mục III)


- HS khá giỏi giải đợc các câu đố ở bài tập 2 (mục III)


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- S cu to ting kẻ sẵn vào bảng phụ.


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ:</b>


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>Hoạt động 1: Hớng dẫn HĐ tìm hiểu ví dụ</b>
<b>- Phần nhận xét:Gọi HS đọc để trả lời cõu hi</b>



* Câu tục ngữ trên có bao nhiêu tiếng? HS tr¶ lêi GV ghi b¶ng
(Bầu ơi thơng lấy bí cùng


Tuy rằng khác giống nhng chung một giàn)


- Yêu cầu HS tự đánh vần và ghi lại cách đánh vần tiếng bầu
- GV dùng phấn màu ghi lại cỏch ỏnh vn trờn bng


Tiếng Âm đầu VÇn Thanh
Bỗu B âu Huyền
- Yêu cầu HS quan sát và thảo luận theo nhóm bàn trả lời câu hỏi


* Tiếng bầu gồm mấy bộ phận? Đó là những bộ phận nào?
- Các tiếng còn lại yêu cầu HS phân tích và ghi vào vở


- Gọi 1 HS lên bảng làm HS dới lớp nhận xét bài làm của bạn trên bảng.
* Tiếng do những bộ phận nào tạo thành? Cho ví dụ.


* Trong tiếng bộ phận nào không thể thiếu, bộ phận nào cã thÓ thiÕu?


<b>=> KÕt luËn: </b>


<b>=> Ghi nhớ (sgk) HS đọc và chỉ vào sơ đồ trên.</b>
<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn luyện tập</b>


<b>Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu – HS suy nghĩ và giải câu đố</b>


- Gọi HS trả lời và giải thích.
- Nhận xét và nêu ỏp ỳng.



<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Kỹ thuật</b>


<b>Vật liệu và dụng cụ cắt, khâu, thêu</b>


<b>I) Mục tiêu: Sau bµi häc gióp HS</b>


- Biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu dụng cụ đơn giản
thờng dùng để cắt , khâu, thêu.


- Biết cachs và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim và vê mũi chỉ.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Vải các loại, Chỉ, kim, kéo …
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>B) Bài mới: Giíi thiƯu bµi</b>


<b>Hoạt động1: Hớng dẫn HS quan sát, nhận xét vật liệu.</b>
a) Vải: GV đa ra mẫu vải


HS quan sát mẫu và đọc nội dung (sgk) để nhận xét và trả lời câu hỏi
b) Chỉ: GV giới thiệu chỉ


Hớng dẫn HS đọc nội dung b và trả lời câu hỏi hình 1 (sgk)


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS tìm hiểu đặc điểm và sử dụng kéo.</b>
Hớng dẫn HS quan sát hình 2 và trả lời câu hỏi về đặc điểm cấu tạo của kéo.
- GV hớng dẫn học sinh cách cầm kéo và chỉ định vài hs thực hành mẫu.



<b>Hoạt động3: Hớng dẫn HS quan sát một số vật liu khỏc</b>
- Thc may


- Thớc dây


- Khung thêu cầm tay, khuy cài, khuy bấm
<b>IV) Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn HS chuẩn bị tiết sau.


Thứ năm ngày 27 tháng 8 năm 2009
<b>Toán</b>


<b>Biểu thức có chứa một chữ</b>



<b>I) Mục tiêu: Sau bài học giúp HS</b>


- Bc u nhận biết đợc biểu thức có chứa một chữ.


- Biết tính giá trị của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số,
- Làm đợc bài tập 1, 2b, 3b.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ chép sẵn bài toán ë vÝ dơ


- Vẻ sẵn bảng ở phần ví dụ để trống cột 2 và cột 3



<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra bµi tËp làm ở nhà của hs Gv chữa bài nhËn xÐt</b>
<b>B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi – Ghi đầu bài</b>


<b>Hot ng1: Gii thiu biu thc cú cha một chữ</b>
<b>a) Biểu thức có chứa một chữ.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- GV treo bảng số nh phần bài học (sgk)


* Nếu mẹ cho Lan thêm một quyển vở thì Lan có tất cả bao nhiêu quyển vở?
GV viết vào cột thêm.


- GV hớng dẫn HS làm tơng tự với các trờng hợp khác thêm 2, 3, 4quyển vở.


- GV nêu vấn đề:Lan có 3 quyển vở nếu có thêm q quyển vở thì lan có tất cả bao nhiêu
quyển vở?


- GV giíi thiƯu 3+ a lµ biĨu thøc cã chứa một chữ
- Yêu cầu HS nhận xét.


<b>b) Giá trị cđa biĨu thøc cã chøa mét ch÷.</b>


NÕu a =1 th× 3+ a = 3 + 1 = 4


- Hớng dẫn HS làm tơng tự với a = 2, 3, 4


* Khi biết một giá trị cụ thể của a muốn tính giá trị của biểu thức 3 + a ta lµm nh thÕ
nµo?



* Mỗi lần thay chữ bằng ta tính đợc gì?


<b>=> Kết luận : Cho HS nêu</b>
<b>Hoạt động2: Luyện tập.</b>
<b>Bầi tập 1:</b>


? Bài tập 1 chúng ta làm gì? Viết số thích hợp vào chỗ trống (Theo mẫu
- Yêu cầu HS tự làm sau đó trình bày bài miệng


<b>Bµi tËp 2: GV viÕt lên bảng gọi HS lên làm Lớp làm vào vở bài tập.</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài tập. Gọi 2 em lên bảng làm.. Mỗi HS làm một phần
- HS nhận xét bài làm của bạn trên bảng


<b>Bài 3: HS nêu yêu cầu bài tập</b>


Viết vào ô trống (theo mẫu)
- GV kẻ bài tập lên bảng.


- Gv nêu biểu thức trong phần a Hớng dẫn , gợi ý cho hs.
- Yêu cầu hs lµm bµi vµo vë.


- Cho hs đổi chéo vở cho nhau kim tra kt qu


<b>IV) Củng cố dặn dò:</b>


Nhận xÐt tiÕt häc


VỊ nhµ lµm bµi tËp 3 sgk



<b>Lun tõ và câu</b>


<b>Luyện tập về cấu tạo của tiếng</b>



<b>I) Mục tiêu: Sau bµi häc gióp HS hiĨu</b>


- Điền đợc câu tạo của tiếng theo ba phần đã học (Âm đầu, vần và thanh) theo bảng mầu ở
BT1.


- Nhận biết đợc các tiếng có vần giống nhau ở BT2, BT3.


- HS khá giỏi nhận biết đợc các cặp tiếng bắt vần với nhau trong thơ (BT 4) giải đợc câu
đố BT5


<b>II) §å dïng d¹y häc</b>


Bảng phụ vẻ sẵn sơ đồ cấu tạo tiếng
- Bộ xếp chữ, phiếu học tập.


<b>III) Các hoạt ng dy hc</b>


<b>A) Kiểm tra bài cũ:Em hÃy nêu cách cấu tạo tiếng trong câu (ở hiền gặp lành)</b>


GV nhËn xÐt cho ®iĨm HS


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>Hoạt động1: Hớng dẫn HS luyện tập</b>


<b>Bµi 1: GV chia nhãm (4 nhãm) – ph¸t phiÕu cho các nhóm (kẻ sẵn)</b>



- Các nhóm thảo luận và hoàn thành


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập</b>


- Yêu cầu HS tự làm bài và trình bµy miƯng – HS vµ GV nhËn xÐt bỉ sung.


<b>Bài 3: HS tìm hiểu đề và tự làm</b>


- Yêu cầu HS trình bày – HS, GV nhận xét chốt lời giải đúng


<b>Bài 4: HS đọc yêu cầu của đề làm bài và trình bày miệng</b>


<b>Bµi 5: HS tù lµm bµi GV thu vở bài tập chấm, chữa bài nhận xét.</b>
<b>HĐ nối tiếp: củng cố dặn dò.</b>


- Ting cú cu tạo nh thế nào? Lấy ví dụ về tiếng có đủ ba bộ phận.
- Gv nhận xét tiết học – Dn HS chun b bi sau


<b>Chính tả</b>


<b>Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b>



<b>I) Mục tiêu: Sau bài học giúp HS</b>


- Nghe – viết và trình bày đúng chính tả khơng mắc quá 5 lỗi trong bài.
- Làm đúng bài tập chính tả phơng ngữ BT 2a hoặc 2b; hoặc BT do GV soạn


<b>II) đồ dùng dạy học</b>



Chuẩn bị 2 bảng phụ để viết bài tập 1 a


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Kiểm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>Hoạt động1: Hớng dẫn nghe viết chính tả</b>


a) Trao đổi về nội dung đoạn chích


Gọi 1 HS đọc đoạn viết – Lớp đọc thầm.
Hỏi: Em hãy nêu nội dung đoạn viết
b) Hớng dn HS vit t khú


- GV cho HS tìm và nêu các từ khó dể lẫn khi viết có trong bài (Xớc xanh dài, tỉ tê, chin
chùn)


- GV c cỏc từ cho 1 HS viết bảng lớp – Cả lớp viết nháp các khó mà HS vừa tìm đợc.
c) Viết chính tả


- GV đọc cho HS vết


<b>Hoạt động 2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
<b>- Bài 1 a) Gọi HS c yờu cu</b>


- Gọi 1 em lên bảng làm – Líp lµm vµo vë bµi tËp
- NhËn xÐt bµi của bạn trên bảng.


- GV nhn xột cht li gii đúng.



<b>Bµi 2: HS tù lµm – GV chÊm bµi cho HS</b>
<b>IV)Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học - Chuẩn bị bài sau.


<b>Địa lí</b>


<b>Lm quen vi bn </b>



<b>I) Mục tiêu:GV giúp HS hiÓu.</b>


+ Định nghĩa đơn giản về bản đồ. Một số yếu tố của bản đồ, tên phơng hớng, tỉ lệ, kí hiệu
bản đồ.


+ Các kí hiêu của một số đối tợng địa lý thể hiện trên bản đồ


<b>II) §å dïng d¹y häc</b>


- Một số loại bản đồ thế giới, châu lục, Việt Nam.
Phiếu học tập


<b> III) Các hoạt động dạy học</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>1) Bản đồ</b>


<b>Hoạt động1: Làm việc cá nhân</b>


- GV treo các loại bản đồ lên bảng
- GV nêu một số câu hỏi HS trả lời



<b>=> Kết luận: Bản đồ là hình vẻ thu nhỏ của một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo</b>


một tỉ lệ nhất định


<b>Họat động2: HS làm việc cả lớp</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình 1, hình 2 rồi chỉ vị trí của hồ Gơm, đền Ngọc Sơn trên từng
hình


- Yêu cầu HS đọc (sgk) và trả lời.
=> Kết luận cách vẻ bản đồ
2) Một số yếu tố của bản đồ.


<b>Hoạt động3: HS làm việc theo nhóm</b>


- GV chia lớp thành các nhóm (6 HS một nhóm) – phát phiếu cho từng nhóm thảo luận.
(dựa vào sgk và bản đồ)


- Gọi đại diện từng nhóm trình bày kết quả
=> Kết luận về một số yếu tố của bản đồ


<b>HĐ4: Thực hành vẽ một số kí hiệu của bản đồ</b>


- GV cho HS làm việc cá nhân


- V kớ hiu ng biờn giới quốc gia. Sông, thành phố, thủ đô.
- Gọi HS lên vẽ trên bảng, HS khác nhận xét


<b>H§ nèi tiÕp: Củng cố dặn dò</b>



- Gi mt s HS nhc li khái niệm về bản đồ, kể một số yếu tố bản đồ
- GV nhận xét tiết học. Chuẩn bị bài sau (Lm quen vi bn )


Thứ sáu ngày 28 tháng 8 năm 2009
<b>Tập làm văn</b>


<b>Nhân vật trong truyện</b>



<b>I) Mục tiêu: Sau bài học giúp HS</b>


Bớc đầu hiểu thế nào là nhân vật (ND ghi nhớ)


- Nhn bit c tớnh cách của từng ngời cháu (qua lời nhận xét của bà) trong câu chuyện
Ba anh em (BT1 mục III).


Bớc đầu biết kể tiếp câu chuyện theo tình huống cho trớc, đúng tính cách nhân vật (BT 2
mục III)


<b>II) Đồ dùngdạy học</b>


Giấy to kẻ sẵn bảng bài tập 1 phần ví dụ và bút dạ
- Tranh minh hoạ câu chuyện


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>
<b>A) Bi c:</b>


* Bài văn kể chuyện, khác với bài văn không kể chuyện ở điểm nào?
- Giáo viên nhận xét cho điểm HS



<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>Hoạt động1: Tìm hiểu ví dụ</b>


<b>Bài 1: HS đọc u cầu</b>


*Trong tuần qua các em vừa học những câu chuyện nào?
- GV chia HS thành 4 nhóm, phát phiếu cho các nhóm
u cầu các nhóm đọc phiếu và hồn thành


– Gọi 1 nhóm dán phiếu lên bảng Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
+ Các nhân vật trong truyện cã thĨ lµ ai?


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập 2</b>


- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bàn trả lời câu hỏi
- HS và GV nhận xét chốt lời giải đúng


* Nhờ đâu mà em biết đợc tính cách của nhân vật?
GV rỳt ra kt lun.


<b>=> Ghi nhớ HS nêu và nhắc lại</b>


* Em hóy ly mt vi tớnh cỏch ca nhân vật trong những truyện mà em đã đợc nghe, đợc
đọc.


<b>Hoạt động2: Luyện tập</b>
<b>Bài 1: Gọi HS đọc nội dung</b>


* Em thÊy trong c©u trun 3 anh em cã những nhân vật nào?
* Ba anh em trong câu chuyện này có gì khác nhau?



- Yờu cu HS c thm và trả lời


* Tính cách của từng cháu đợc bà nhận xét nh thế nào? Dựa vào căn cứ nào m b nhn
xột nh vy?


* Theo em nhờ đâu mµ bµ cã nhËn xÐt nh vËy?


* Em có đồng ý với những nhận xét của bà về tính cách của từng cháu khơng? vì sao?


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu</b>


- yêu cầu HS thảo luận cặp đôi về tình huống để trả lời câu hỏi
* Nếu là ngời biết quan tâm đến ngời khác bạn nhỏ sẽ làm gì?
* Nếu là ngời khơng biết quan tâm đến ngời khác bạn nhỏ sẽ làm gì?
- Gv kết lun 2 hng ca cõu chuyn.


<b>IV)Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


- Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ.
Về nhà hoàn chỉnh bài tập 2.


<b>Toán </b>
<b>Luyn tp</b>
<b>I) Mục tiêu: Sau bài học giúp HS</b>


- Tớnh c giỏ tr của biểu thức chứa một chữ khi thay chữ bằng số.
- Làm quen với cơng thức tính chu vi hình vng có độ dài a.



Làm đợc bài tập: Bài 1, bài 2 (câu 2) bài 4 chọn 1 trong 3 trng hp


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Bng ph chộp sn bài 4


<b>III) Các hoạt động trên lớp</b>


<b>A) KiĨm tra bµi cũ: - Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập 4 (sgk)</b>


GV nhËn xÐt cho ®iĨm HS


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>Hoạt động1: Hớng dẫn HS luyện tập</b>
<b>Bài 1 Tính giá trị của biểu thức</b>


+ Đề bài yêu cầu chúng ta tính giá trị của biểu thức nào?
+ Làm thế nào để tính đợc giá trị của biểu thức: 5 x a với a = 9


- Yêu cầu HS làm phần còn lại – Gọi 2 em lên bảng làm . Sau đó chữa bài nhận xét.


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập (Viết vào ơ trống)</b>


- GV híng dÉn HS c¸ch tÝnh


- Yêu cầu 4 HS lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài tập. Sau đó hs chữa bài


<b>Bµi 3: Làm tơng tự bài 2</b>



<b>Bi 4: GV treo bng ph – HS đọc yêu cầu bài tâp </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b>IV) Củng cố dặn dò.</b>


Nhận xét giờ học Về nhà làm hoàn chỉnh các bài tập


<b>Âm nhạc</b>
(GV bộ môn day)


<b>Khoa học</b>


<b>Trao i cht ngi</b>



<b>I) Mục tiêu: Sau bµi häc gióp HS</b>


- Nêu đợc một số biểu hiện về sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với mơi trờng nh: Lấy vào
khí ơ - xi, thức ăn , nớc uống; thải ra khí – các – bo – níc và nớc tiểu.


Hồn thành sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Các hình minh hoạ sgk


- Bộ thẻ nghi từ : Thức ăn, nớc, không khí, phân, nớc tiĨu, khÝ c¸c bo nÝch.


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>
<b>A) Kiểm tra bài cũ</b>


+ Thực vật, động vật, con ngời cần gì để duy trì sự sống?



<b>B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi </b>


<b>Hoạt động1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở ngời</b>
<b>1) Mục tiêu: </b>


- Kể ra những gì hàng ngày cơ thể ngời lấy vào và thải ra trong quá trình sống?
- Nêu đợc thế nào là quỏ trỡnh trao i cht.


Cách tiến hành


- GV hớng dẫn hs quan sát tranh và thảo luận theo nhóm bàn trả lời câu hỏi.
Quá trình sống của con ngời cơ thể lấy vào những gì và thải ra những gì?
HS và GV nhận xét


=> Kết luận (HS nhắc lại)


* Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết (sgk)
Quá trình trao i cht l gỡ?


- HS trả lời và nhận xét, gv bổ sung hoàn chỉnh
=> Kết luận. (HS nhắc l¹i)


<b>Hoạt động2: Thực hành viết hoặc gắn thẻ vào sơ đồ trao đổi chất giữa cơ thể ngời với</b>
<b>môi trờng</b>


<b>1) Mơc tiªu: </b>


HS biết trình bày một cách sáng tạo những kiến thức đã học về sự trao đổi chất giữa cơ
thể ngời với mơi trờng



GV chia nhóm HS ( 4 nhóm) GV phát thẻ đã chuẩn bị sẵn cho các nhóm


- Yêu cầu các nhóm thảo luận về sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng
- HS tự vẽ vào giấy khổ to


Sau khi hoàn thành cử đại diện trình bày từng phần của sơ đồ


<b>LÊy vào Thải ra</b>


Khí ô xi >khÝ c¸c bon nÝch


> Cơ
Thức ăn


>thÓ >ph©n


> Ngêi


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

C¸c nhãm nhËn xÐt bỉ sung


- GV nhËn xÐt phần trình bày của từng nhóm


<b>Hot ng ni tip: Cng cố dặn dị</b>


GV nhËn xÐt giê häc – dỈn HS chuẩn bị bài sau


<b>Tuần 2</b>

<b> :</b>

<b> </b>




Th 2 ngày 31 tháng 8 năm 2009
<b>Tập đọc:</b>


<b>DÕ MÌn bênh vực kẻ yếu</b>


(Tô hoài)


<b>I) Mục tiêu: Sau bài học gióp HS.</b>


- Giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn.


- HiĨu néi dung bµi: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh
vực chị Nhà Trò yếu đuối.


- Chn đợc danh hiệu phù hợp với tính cách của Dế Mèn.
- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK.


- HS khá giỏi chọn đúng danh hiệu hiệp sĩ và giải thích đợc lí do vì sao lựa chọn.
<b>I) Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc trang 15 (sgk).
- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc.
<b>III) Các hoạt động dạy học.</b>


<b>A)Bài cũ: Gọi 3 em lên bảng đọc thuộc lòng bài thơ (Mẹ ốm) </b>


<b>B)Bài mới: Giới thiệu bài (dùng tranh minh hoạ để giới thiệu ) –Ghi đầu bài.</b>
<b>Hoạt động1: Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu :</b>


<b>a)Luyện đọc</b>



Một em đọc tồn bài . GV hớng dẫn cách đọc.
- GV chia làm 3 đoạn – HS đánh dấu (sgk).
+ Đoạn 1: Bọn nhện hung d.


+ Đoạn 2: Tôi cất tiếnggià gạo.
+ Đoạn 3 : Còn lại.


-HS c tip ni ln 1 GV phát hiện từ HS đọc sai ghi bảng hứơng dẫn HS đọc lại.
- HS đọc nối tiếp lần2 – Giải nghĩa từ khó hiểu (Yêu cầu HS đọc mục chú giải)
- HS đọc nối tiếp lần 3 – GV đọc mẫu.


<b>b) Hớng dẫn hs tìm hiểu bài.</b>
HS đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi


? Trận địa mai phục của bọn nhện đáng sợ nh thế nào?
? Với trận địa mai phục đáng sợ nh thế bọn nhện sẽ lầm gì?
<b>Y 1đoạn 1: Cảnh trận địa mai phục của bọn nhện thật đáng sợ.</b>
HS đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi


? Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện phải sợ?
? Dế Mèn đã dùng lời lẽ nào để ra oai?


Thái độ bọn nhện ra sao khi gặp Dế Mèn?
<b>Y 2: Dê Mèn ra oai với bọn nhện.</b>


HS đọc thầm đoạn 3 trả lời câu hỏi.


? Dê Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận ra lẽ phải?
<b>Y 3: Dế Mèn giảng giai để bọn nhện ra lẽ phải.</b>



<b>HĐ 2: Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm.</b>


Hs đọc nối tiếp toàn bài – Nhận xét cách đọc – Gv hớng dẫn cách đọc từng đoạn.
Khi đọc 3 đoạn trích này ta đọc với giọng nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

+ Đoạn 2: Giọng đọc nhanh, lời của Dế Mèn dứt khoát, cơng quyết.
Đoạn 3: Giọng hả hê, lời của Dê Mèn rành rọt, mạch lạc.


Gv treo bảng phụ đoạn 2,3 – GV đọc mẫu .Yêu cầu HS dùng bút gạch chân những từ GV
nhấn giọng


Luyện đọc theo cặp.


Tổ chức cho hs thi đọc toàn bài – GV, hs nhận xét cách đọc
<b>IV) Cũng cố </b>–<b> dặn dò</b>: Cho HS đọc nd bài.


Qua bài em học đợc Dế Mèn đức tính gì đáng quý?
– Nhận xét giờ học.


- Về nhà luyện đọc và chuẩn bị bài sau.


<b>To¸n</b>


<b>C¸c sè cã s¸u chữ số</b>


<b>I)Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Bit mi quan h gia các hàng liền kề .
- Biết đọc, viết các số có đến sáu chữ số.
- Làm đợc các bài tập 1, 2, 3, 4



<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>


Cỏc hỡnh biu diễn đơn vị, chục, trăm, nghìn…
Các thẻ ghi số có th gn lờn bng


Bảng các hàng của số có sáu chữ số.
Bảng phụ kẻ sẵn bài tập 1, 2


<b>III)Cỏc hot ng da hc:</b>


<b>A) Bài cũ: 2em lên bảng tính giá trị của biểu thức</b>
25 +4 x n – víi n = 5


186 – m x 4 víi m= 9
GV nhËn xÐt cho điểm.


<b>B) Bài mới: Giới thiệu - ghi đầu bài</b>


<b>Hot động1: Ôn tập về các hàng đơn vị, chục, trăm, nghìn, chục nghìn.</b>
HS quan sát hình vẽ sgk và nêu mối quan hệ liền kề.


Hỏi: Mấy đơn vị bằng một chục? Một chục bằng mấy đơn vị?
Mấy chục bằng một trăm? Một trăm bằng mấy đơn vị?


Mấy trăm bằng một nghìn? Một nghìn bằng mấy trăm?.... Hỏi tơng tự cho đến hàng
nghìn.


Yêu cầu hs lên bảng viết số một trăm nghìn (100 000) – Lớp viết nháp.
? Số 100 000 có mấy chữ số, đó là những số nào?



<b>Hoạt động 2: Giới thiệu số cú sỏu ch s.</b>


GV treo bảng các hàng của số có sáu chữ số HS quan sát.
a)Giới thiệu.


Coi mỗi thẻ ghi số là một nghìn (100 000)


? Có mấy trăm nghìn, có mấy chục nghìn? (Có4 trăm nghìn, 3 chơc ngh×n)


? Có mấy nghìn(2 nghìn). Có mấy trăm(5trăm). Có mấy chục (1 chục) Có mấy đơn vị (6
đơn vị).


Gọi hs lên viết số trăm nghìn, chục nghìn, số nghìn, số trăm, số chục, số đơn vị vào bảng.
b) Giới thiu cỏch vit s:


Yêu cầu hs dựa vào cách viết số có 5 chữ số lên bảng viết số.


+ Bốn trăm nghìn, ba chục nghìn, hai nghìn, năm trăm, một chục, sáu đơn vị.
GV nhận xét đúng sai và hỏi: Số 432 516 ccó mấy chữ số?


? Khi viÕt số này chúng ta viết từ đâu? (Từ trái qua phải, từ cao tới thấp).
*GVKL: Đó chính là cách viết số có sáu chữ số.


c) Gii thiu cỏch c s:


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

HS nêu cách đọc số: 432 516 và 32 516 có gì giống nhau và khác nhau?
GV ghi bảng: 12 357; 312 357; 81 759; 381 759; 32 876; 632 876.
u cầu hs đọc các số trên.



<b>H§3: Lun tËp thùc hµnh.</b>


<b>Bài 1: (Viết vào chỗ chấm) – Hs đọc yêu cầu bài tập.</b>
GV treo bảng phụ .


Yêu cầu hs lên bảng đọc và viết số – lớp viết vào vở bài tập.
<b>Bài 2 : Viết số hoặc ch vo ụ trng</b>


GV treo bảng phụ Gọi lần lợt 4 hs lên bảng làm bài Lớp làm vào vở bài tập.
- Nhận xét bài trên bảng của bạn


<b>Bài 3: Nối theo mẫu</b>


- GV ghi bài tập lên bảng HS tự làm bài vào vở Gọi hs lên chữa bài.
- Nhận xét bài của bạn


<b>Bi 4: Viết iết tiếp vào chỗ chấm: </b>
-GV đọc HS vit


-Một em lên bảng làm lớp làm vào vở.


<b>Âm nhạc</b>
<b>Gv bộ môn dạy</b>


<b>o c</b>


<b>Trung thực trong học tập (tiết 2)</b>
<b>I) Mục tiêu: Giúp HS</b>


HS cần phải biết trung thực trong häc tËp.



- BiÕt thùc hiƯn hµnh vi trung thùc Phê phán hành vi giả dối.
<b>II) Đồ dùng dạy häc</b>


Bảng phụ viết sẵn bài tập 3, giấy khổ to và bút dạ
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: T¹i sao cần phải trung thực trong học tập?</b>
Nếu không trung thực trong học tập sẽ dẫn tới chuyện gì?
<b>B) Bài míi: Giíi thiƯu bµi </b>


<b>HĐ1: Kể tên những việc làm ỳng Sai</b>


Chia lớp thành các nhóm (Mỗi nhóm 6 HS) – Gv ph¸t giÊy bót cho c¸c nhãm


- u cầu các nhóm nêu tên 3 hành động trung thực, 3 hành động không trung thực (đã
chuẩn bị ở nhà)


- HS thảo luận và ghi vào giấy trong thời gian 5 phút
- Các nhóm dán kết quả thảo luận lên b¶ng.


- HS nhận xét bổ sung – GV chốt lời giải đúng
<b>HĐ2: Xử lý tình huống</b>


GV tỉ chøc hs lµm viƯc theo nhãm (6 HS mét nhãm)
- GV treo bảng phụ đa ra 3 tình huống bài tập 3


Các nhóm thảo luận và nêu cách sử lý mỗi t×nh hng


– u cầu giải thích vì sao lại chọn cách giải quyết đó - Đại diện nhóm trình bày


- Nhóm khác nhận xét bổ sung – Gv nhận xột khen ngi.


<b>HĐ3: Đóng vai thể hiện tình huống</b>


- HS làm việc theo từng nhóm của mình (tự chọn một trong 3 tình huống)
- GV chọn 3 em làm giám kh¶o


Gọi từng nhóm lên thể hiện tình huống của nhóm mình
Giám khảo cho điểm nhận xét, đánh giá


- Gv nhËn xÐt khen ngỵi


? Chúng ta phải làm gì để thể hiện tính trung thực trong học tập?
<b>IV) Củng cố </b>–<b> Dặn dị</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? ThÕ nµo lµ trung thực trong học tập? Vì sao em phải trung thực trong häc tËp?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- VỊ nhµ học bài và chuẩn bị bài sau (Vợt khó trong học tập)
<b>Thể dục</b>


(Gv bộ môn dạy)


Th ba ngy 1 thỏng 9 nm 2009
<b>Tp c:</b>


<b>Truyện cổ nớc mình (HTL)</b>
<b>I) Mục tiêu: Gióp HS.</b>


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng tự hào , tình cảm.



- Hiểu nội dung: Ca ngợi truyệncổ của nớc ta vừa nhân hậu, thông minh vừa chứa đựng
kinh nghiệm quý báu của cha ông (Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK; thuộc đợc 10 dòng
thơ đầu hay 12 dòng thơ cuối)


<b>II) Đồ dùng: Tranh minh hoạ bài tập đọc</b>
- Bảng phụ viết sẵn 10 dòng thơ đầu.
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A) Bài cũ: HS đọc bài Dế Mèn bênh vực kẻ yếu</b>
Yêu cầu HS nêu nội dung bài


<b>B) Bài mới: Dùng tranh minh hoạ để giới thiệu bài – Ghi đầu bài.</b>
<b>HĐ1: hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>


<b>a) Luyện đọc.</b>


- Một hs đọc toàn bài – GV hớng dẫn cách đọc từng đoạn.
- GV chia đoạn hs đánh dấu sgk. (hai đoạn)


+ HV đọc nối tiếp đoạn lần 1 – Gv phát hiện từ sai ghi bảng – Hớng dẫn HS đọc
+ HS đọc nối tiếp đoạn lần 2- Giải nghĩa từ khó hiểu (phần chú giải.)


+ HS đọc nối tiếp đoạn lần 3 – Gv đọc mẫu.
<b>b) Tìm hiểu bài:</b>


HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi.
+ Giảng từ : nhận mt


HS nêu ý chính của đoạn.



<b> * ý1: Đoạn thơ ca ngợi truỵện cổ, đề cao lòng nhân hậu, ăn ở hiền lành.</b>
- HS đọc thầm đoạn cuối bài – GV nêu câu hỏi rút ra nội dung chính của bài.
- ND bài tơng tự mục I.


<b>HĐ 2 : Thi đọc diễn cảm và học thuộc lịng.</b>


- Gọi 2 HS thi đọc nối tiếp tồn bài – HS nhận xét giọng đọc của từng đoạn.
- GV treo bảng phụ đoạn thơ cần luyện đọc – Gv đọc mẫu.


- Luyện đọc theo cặp – Tổ chức cho hs thi đọc.
- Yêu cầu HS đọc thầm để thuộc lòng khổ thơ.
- Gọi HS đọc thuộc lòng từng đoạn.


- HS xung phong đọc thuộc lòng cả bài.
<b>HĐ nối tip: Nhn xột tit hc.</b>


- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>:


<b>Luyện tập</b>


<b>I) Mục tiêu: Gióp hs </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

Bảng phụ ghi bài tập2, 3 vở bài tập
<b>III)Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: Hs lên bảng viêt và đọc các số có sáu chữ số có 6 chữ số gv nhận xét cho im</b>
hs


<b>B) Bài mới: HĐ1:Giới thiệu- Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ2: Hớng dẫn luyện tập:</b>


<b>Bài 1) Viết số thích hợp vào chổ chÊm.</b>


HS tự làm bài vào vở bài tâp – Sau đó gọi hs đọc bài của mình.
GV nhận xét chữa bài cho hs


a) 14000, 15000, 16000, 17000, 18000…
<b>Bài 2: Viết số hoặc chữ vào ô trống</b>
GV treo bảng phụ hs c yờu cu bi tp


Gọi lần lợt 4 hs lên bảng làm Lớp làm vào vở bài tập
Nhận xét bài làm trên bảng của bạn


GV cht li gii ỳng


<b>Bài 3: GV treo bảng phụ Gọi hs lên nối Lớp làm vào vở bài tập</b>
- Nhận xét bài trên bảng của hs


<b>Bài 4: </b>


- HS tù lµm bµi vµo vë – GV chÊm bµi cho hs


<b>c) Củng cố </b>–<b> dặn dò</b> - Nhận xét giờ học – về nhà đọc và viết số.
<b>. Mĩ thuật</b>


(Gv bé m«n day)
<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Hiểu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc, kể lại đủ ý bằng lời của mình.


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Con ngời cần yêu thơng giúp đỡ lẫn nhau.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh họa câu chuyện (sgk)
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Gäi 1 em kĨ l¹i chun: Sù tÝch Hå Ba BĨ</b>
<b>B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu câu chuyện.</b>
- GV đọc diễn cảm toàn bài thơ


- Yêu cầu hs đọc thầm và trả lời câu hỏi
Đ1: Bà lão làm nghề gì để sống?


Con ốc bà bắt đợc có gì lạ?
Bà lão làm gì khi bắt đợc ốc?


Đ2: Từ khi có ốc bà lão thấy trong nhà có gì lạ?
Đ3: Khi rình xem bà lão thấy điều gì kì lạ?
Khi đó bà lão đã làm gì?


KÕt thóc c©u chun nh thÕ nào?
<b>HĐ2: Hớng dẫn kể chuyện</b>


Kể chuyện bằng lời của em lµ kĨ nh thÕ nµo?


- GV treo tranh minh häa


Gäi 1 hs khá kể mẫu đoạn 1


- Chia lớp thành Các nhóm (4 HS một nhóm) Yêu cầu hs dựa vào tranh minh họa
trên bảng và các câu hỏi tìm hiểu kể lại từng đoạn cho các bạn nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>HĐ3: Hớng dẫn kể toàn bộ câu chuyện</b>


- Yêu cầu hs kể toàn bộ câu chuyện trong nhãm
- tỉ chøc cho c¸c nhãm thi kĨ chun tríc lớp


- Yêu cầu hs nhận xét và tìm ra nhóm có bạn kể hay nhất
<b>HĐ4: Tìm hiểu ý nghĩa câu chun</b>


- u cầu hs thảo luận nhóm đơi để tìm hiểu ý nghĩa câu chuyện
- HS nêu sau đó gv b sung hon chnh


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Câu chuyện trên giúp em hiểu ra điều gì?


- Kết luận về ý nghĩa câu chuyện - Về nhà kể lại cho ngời th©n nghe.
<b> Khoa häc</b>


<b>Trao đổi chất ở ngời (tiếp)</b>
<b>I) Mục tiêu: Giúp HS.</b>


- Kể đợc tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở ngời: Tiêu hố
, hơ hấp, tuần hồn , bài tiết.



- Biết đợc nếu 1 trong các cơ quan trên ngừng hoạt động cơ thể sẽ chết.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Hình minh họa trang 8 (sgk)
Phiếu học tập theo nhóm
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Thế nào là quá trình trao đổi chất?</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ 1: Chức năng của cơ quan ham gia vào quá trình trao đổi chất.</b>


<b>Mục tiêu: Kể tên những biểu hiện bên ngồi của q trình trao đổi chất và những cơ quan</b>
thực hiện q trình đó.


Nêu đợc vai trị của cơ quan tuần hồn trong q trình trao đổi chất xảy ra ở bên trong cơ
thể


- Tổ chức cho HS hoạt động cá nhân


- Yêu cầu HS quan sát hình minh họa trang 8 (sgk) và trả lời câu hỏi
? Hình 8 minh họa cơ quan nào trong q trình trao đổi chất?


? Cơ quan đó có chức năng gì trong q trình trao đổi chất?
- Gọi HS lên bảng chỉ vào hình minh họa và giới thiệu
- HS và GV nhận xét


=> KÕt luËn



- Hớng dẫn HS nắm đợc sơ đồ quá trình trao đổi cht


- Chia lớp thành 4 nhóm phát phiếu học tËp cho c¸c nhãm


- u cầu các nhóm thảo luận trong thời gian 5 phút để hồn thành phiếu
Sau đó gọi HS dán phiếu lên bảng và trình bày và trình bày


- Gäi HS kh¸c nhËn xÐt bỉ sung
=> KÕt luËn:


<b>HĐ 2: Mối quan hệ giữa các cơ quan trong việc thực hiện trao đổi chất ở ngời</b>


<b>1. Mục tiêu: Trình bày đợc sự phối hợp giữa các hoạt động của các cơ quan tiêu hóa, hơ</b>
hấp tuần hồn, bài tiết trong việc thực hiện sự trao đổi chất ở bên trong cơ thể và giữa cơ
thể với môi trờng


- Dán sơ đồ trang 7 phóng to lên bảng – Gọi HS đọc phần thực hành
Yêu cầu HS suy nghĩ và viết các từ cho trớc vào chổ chấm.


- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn
- HS nhận xÐt Gv suy ra kÕt luËn


Yêu cầu HS quan sát sơ đồ và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- HS và GV nhận xét chốt lời giải đúng
<b>=> Kết luận: Đọc mục bạn cần biết</b>
<b>IV) Củng cố dặn dị</b>


? Điều gì sẽ sảy ra nếu một trong các cơ quant ham gia vào quá trình trao đổi chất ngừng
hoạt động



NhËn xÐt tiÕt häc


Về nhà học mục bạn cần biết và vẽ sơ đồ trang 7 (sgk)


Thứ t ngày 2 tháng 9 năm 2009
<b>Toán</b>


<b>Hàng và lớp</b>
<b>I) Mơc tiªu: Gióp HS.</b>


- Biết đợc các hàng trong lớp đơn vị, lớp nghìn


- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.


- Lµm bµi tập 1, 2, 3.
<b>II) Đồ dùng:</b>


Bảng kẻ sẵn hàng, lớp của số có sáu chữ số nh phần bài học.
Bài tập 1, 2 viết vào bảng phụ


<b>III) Cỏc hot động dạy học</b>


<b>A) Bµi cị: kiĨm tra vë bµi tËp ở nhà của hs</b>


Một hs lên bảng chữa bài tập 4. Nhận xét cho điểm
<b>B ) Bài mới: Giới thiệu ghi đầu bài:</b>



<b>H1: Gii thiu lp n vị, lớp nghìn</b>


- Giáo viên treo bảng phụ(nh sgk)đã chuẩn bị
- Hs nêu tên theo các hàng từ nhỏ đến lớn


- GV giới thiệu và chỉ các hàng, lớp có sáu chữ số ở bảng phụ
? Lớp đơn vị gồm mấy hàng, đó là những hàng nào?


? lớp nghìn gồm có mấy hàng , đó là những hàng nào?


GV viết số 321 vào cột số hs đọc – 1 hs lên bảng viết chữ số của s 321 vo cỏc ct ghi
hng


GV làm tơng tự với các số 654000; 654321.


Hs nêu các chữ số ở hàng của số: 321; 654000; 654321
<b>HĐ2: Luyện tập thực hành</b>


<b>Bi 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào ơ trống</b>
- Gv treo bảng phụ hs đọc yêu cầu bài tập
– Hs đọc yêu cầu của bài tập


- Gọi 2 hs lên bảng một hs đọc cho một hs viết số hoặc chữ
–Lớp làm vào vở bài tập – Nhận xét cho điểm.


<b>Bµi 2: ViÕt vµo chỉ chÊm (theo mÉu)</b>


Yêu cầu hs đọc yêu cầu đề bài trên bảng phụ
- Gv hỏi hs trả lời



a) Trong số 876 325 chữ số 6 thuộc hàng nào? Lớp nào?
b, c, d, ơng tự hỏi nh thế.t


- Hs tự làm bài vào vở


<b>Bài 3: Gv viết lên bảng Gọi 3 hs lên bảng làm</b>
- Dới lớp làm vào vở bài tập


- Nhận xét bài trên bảng của bạn
<b> Bài 4: Viết số thành tổng (theo mẫu)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>HĐ nối tiếp: Cũng cố </b><b> Dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


Về nhà làm bài tập 4 (sgk)


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn từ: Nhân hậu đoàn kết</b>
<b>I)Mục tiªu: Gióp HS.</b>


- Biết thêm một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ
<i>điểm thơng ngời nh thể thơng thân (BT 1, BT4) ; nắm đợc cách dùng một số từ có tiếng</i>
(nhân) theo hai nghĩa khác nhau: ngời, lịng thơng ngời (BT2, BT3)


<b>II) §å dïng:</b>


Giấy khổ to kẻ sẵn bảng và bút dạ.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>



<b>A) Bài cũ: Yêu cầu HS tìm các tiếng chỉ ngời trong gia đình mà phần vần có một âm, hai</b>
õm.


GV nhận xét cho điểm


<b>B) Bài mới:Giới thiệu bài - ghi đầu bài </b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn hs làm bài tập.</b>


<b>Bi 1:HS đọc yêu cầu (tìm các từ ngữ)</b>


Gv chia lớp thành 4 nhóm phát giấy và bút dạ cho các nhóm . Yêu cầu các nhóm suy
nghĩ và tìm từ rồi viết vào giấy nhóm nào xong trớc dán phiếu lên bảng.


Nhúm khỏc v GV nhn xột , bổ sung để có một phiếu có số lợng tìm đợc đúng và nhiều
từ nhất.


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập.</b>


- GV kẻ sẵn một bên bảng thành 2 cột với nội dung bài tập 2a, 2b. Yêu cầu HS trao đổi
theo cặp đôi làm vào giây nháp.


- Gọi 2 HS lên bảng làm – HS khác nhận xét bổ sung – GV nhận xét bổ sung chốt lại
lời giải đúng. Kq: a, nhân dân, nhân tài, công nhân, nhân loại


b, nhân hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ
<b>Bài 3: Đặt câu với mỗi từ ở bài tập 2 – HSđọc yêu cầu bài tập.</b>
- HS tự làm bài vào vở – Gọi HS đọc câu mình vừa đặt – nhận xét.


<b>Bài 4: HS đọc yêu cầu (Câu tục ngữ dới đây khuyên ta điều gì , chê ta điều gì)</b>
- HS thảo luận theo nhóm bàn về ý nghĩa của từng câu tục ngữ.



- Gọi HS trình bày, HS, GV nhận xét chốt lời giải đúng.
<b>HĐ nối tiếp: - Nhn xột tit hc.</b>


Dặn HS về học thuộc các câu tục ngữ, từ ngữ, thành ngữ.
Dặn HS chuẩn bị bài sau.


<b>Tập làm văn</b>


<b>K li hnh ng ca nhõn vt</b>
<b>I) Mục tiêu: Giúp HS.</b>


-Hiểu đợc hành động của nhân vật thể hiện tính cách của nhân vật; nắm đợc cách kể hành
động của nhân vật (ND ghi nhớ)


- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của tong nhân vật (Chim Sẻ, Chim Chích)
bớc đàu sắp xếp các hành động theo thứ tự trớc sau để thành câu chuyn.


<b>II) Đồ dùng: Giấy khổ to kẻ sẵn bảng phụ néi dung bµi tËp 1.</b>


- Bảng phụ ghi câu văn có chổ châm. để luyện tập.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bµi cũ: Thế nào là kể chuyện?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>HĐ1: Nhận xÐt: </b>


- Gv gọi HS nối tiếp nhau đọc truyện.


- Gv chia lớp thành 4 nhóm, Phát giấy bút dạ cho hs các nhóm.(nội dung phiếu đã chuẩn


bị ở phn dựng).


+ Thế nào là ghi lại vắn tắt?


- Hết thời gian hai nhóm dán phiếu lên bảng và đọc kết quả.
Hs, gv nhận xét chốt lời giải đúng.


- Cho hs xung phong kể lại câu chuyện.
- Gv giảng cho hs hiểu về tình cha con.


- HS nờu thứ tự các hành động của cậu bé và nhận xét về thứ tự các hành động đó.
- Gv chốt lại ý đúng.


- HS đọc phần ghi nhớ sách giáo khoa.
<b>HĐ 2: Luyện tập:</b>


HS đọc nối tiếp bài tập – Một em nêu yêu cầu của bài tập


HS thảo luận theo nhóm bàn để làm bài tập – Yêu cầu 2 đại diện của 2 bàn lên bảng điền
tên nhân vật phù hợp với hành động nhân vật – HS, GV nhận xét.


- Gọi HS kể lại câu truyện theo dàn ý đã sắp xếp: 1- 5-2- 4- 7-3-6-8-9
<b>HĐ nối tiếp: Củng cố </b>–<b> dặn dò.</b>


NhËn xét tiết học.


Dặn HS về nhà học thuộc phần ghi nhớ và chuẩn bị bài sau.
<b>Thể dục</b>


<b>(Gv bộ môn dạy)</b>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Vật liệu dụng cụ cắt, khâu, thêu</b>
<b>I) Mục tiêu : Gióp HS</b>


- Biết đợc đặc điểm, tác dụng và cách sử dụng, bảo quản những vật liệu dụng cụ đơn giản
thờng dùng để cắt , khâu, thêu.


- Biết cách và thực hiện đợc thao tác xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ.
<b>Đồ dùng dạy học</b>


- HS chuẩn bị: Kéo, kim, chỉ, vải, khung thêu
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn HS tìm hiểu và cách sử dụng kim</b>


- Hớng dẫn hs quan sát hình 4 sgk và trả lời câu hỏi trong (sgk)
GV bổ sung và nêu đặc điểm chính của kim khâu, kim thêu


- Hớng dẫn HS quan sát hình 5 a, 5b, 5c (sgk) để nêu cách xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ
- HS đọc nội dung b mục 2 (sgk)


- Cho HS lªn bảng thực hiện thao tác GV và HS nhận xét bổ sung.
<b>HĐ2: HS thực hành xâu chỉ vào kim và vê nút chỉ</b>


- Chia tổ HS thực hiện (4 tỉ)



- trong q trình hs thực hiện GV quan sát giúp đỡ những tổ còn cha thành thạo
- GV đánh giá kết quả thực hành của HS


- Gọi HS lên thực hành thao tác – HS, GV nhận xét đánh giá
<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc – Dặn hs chuẩn bị bài sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>DÃy Hoàng Liên Sơn</b>
<b>I)Mục tiêu: Giúp HS.</b>


- Nờu c mt s dc điểm tiêu biểu về địa hình, khí hâuk của dãy Hoàng Liên Sơn.
- Dãy núi cao và đồ sộ nhất Việt Nam; có nhiều đỉnh nhọn , sờn núi rất dốc, thung long
thờng hẹp và sâu.


- KhÝ hËu ë những nơi cao lạnh quanh năm.


- Ch c dóy Hong Liên Sơn trên bản đồ (lợc đồ) tự nhiên Việt Nam
- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơ giản:


- Dựa vào bảng số liệu cho sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.
- HS khá giỏi: Chỉ và đọc tên những dãy núi chính ở Bắc Bộ: Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc
Sơn, Đông Triu.


- Giải thích vì sao Sa Pa trở thành nơi du lịch, nghỉ mát nổi tiếng ở vùng núi phía Bắc.
<b>I) Đồ dùng:</b>


Bn a lớ t nhiờn VN


Tranh nh về dãy núi Hoàng liên Sơn và đỉnh núi Phan – xi - păng


<b>III) Các hoạt động dạy học.</b>


<b>1: Hoang Liên Sơn </b>–<b> dãy núi cao và đồ sộ nhất VN</b>
<b>HĐ1: Làm theo cặp đôi .</b>


Gv treo bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam


Gv chỉ đãy núi Hồng Liên Sơn trên bản đồ và yêu cầu hs dựa vào kí hiệu tìm vị trí của
dãy núi Hồng Liên Sơn trong SGk.


Dựa vào lợc đồ hình1 và kênh chữ mục 1 (SGK) – trả lời câu hỏi:


+ Kể tên những dãy núi chính ở phía bắc nớc ta, trong những dãy núi đó dãy núi nào dài
nhất?


+ D·y nói Hoµng Liên Sơn nằm ở phía nào của sông Hồng và sông Đà?
+ DÃy núi Hoàng Liên sơn dài bao nhiêu Km?


Réng bao nhiªu Km?


+ Đỉnh núi, sờn núi và thung lũng ở dãy núi Hoàng Liên Sơn nh thế nào?
GV gọi HS trình bày và lên chỉ trên bản đồ – giáo viên nhận xét bổ sung.
<b>HĐ2: Thảo luận nhóm</b>


Gv chia lớp thành hai đội theo 2 dãy bàn – các đội thảo luận theo gợi ý sau:
+ Chỉ đỉnh núi Phan – xi – păng trên hình 1 và cho biết độ cao của nó.
+ Tại sao đỉnh núi Phan – xi – păng đợc gọi là: “ Nóc nhà ” của Tổ Quốc
Đại diện của từng đội trình bày kết quả - hs, gv nhận xét bổ sung.


<b>2) Khí hậu quanh năm.</b>



- Hs c thm mc 2 (sgk) và cho biết khí hậu ở những nơi cao của Hoàng Liên Sơn nh
thế nào?


- Gọi vài hs trả lời trớc lớp – Gv nhận xét – bổ sung.
- Gọi hs chỉ vị trí của Sa Pa trên bản đố địa lí tự nhiên VN.
- HS trả lời câu hỏi mục 2 (sgk.)


+ Gv nhận xét kết luận: Sa Pa có khí hậu mát mẻ phong cảnh đẹp nên đã trở thành nơi du
lịch, nghỉ mát lí tởng của vùng núi phía Bắc.


<b>HĐ nối tiếp: - Hs trình bày những đặc điểm tiêu biểu về vị trí địa hình khí hậu của dãy</b>
núi Hồng Liên Sơn.


- DỈn hs vỊ nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>


<b>So sánh các số có nhiều chữ số</b>
<b>I) Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết so sánh các số có nhiều chữ số .


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Lµm bµi tËp 1, 2, 3.
<b>II) §å dïng d¹y häc</b>


Bảng phụ vẽ các hình ở bài tập 5
<b>III) Các hoạt động dạy học: </b>


<b>A) Bµi cị: Kiểm tra và chữa bài tập ở nhà của HS.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu Ghi đầu bài</b>



<b>HĐ1: So sánh cá số có nhiều chữ số khác nhau.</b>


- Gv viết bảng: 99 578 và số 100 000 yêu cầu HS so sánh 2số này với nhau.
- hỏi vì sao?


- GV lu ý HS khi so sánh số có nhiều chữ số với nhau. Ta thấy số nào có nhiều chữ số hơn
thì số đó lớn hơn và ngợc lại (hs nhắc lại)


- GV viết lên bảng số: 692 21 và số 693 500 yêu cầu hs đọc và so sánh hai số.
Yêu cầu hs nêu cách so sánh của mỡnh. Mt hs c phn bi hc.


<b>HĐ2: Thực hành.</b>


<b>Bài 1: GV hớng dẫn hs cần xem các chữ số của mỗi số rồi mới so sánh </b>
Gv yêu cầu hs giải thích tại sao 687 653 > 98 978, 493 < 654 702, ….
Hs lµm bµi vµo vở- nêu kết quả trớc lớp


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu của bài (khoanh vào số lớn nhất, số bé nhất trong các số sau)</b>
- Hs nêu cách tìm sè lín nhÊt, sè bÐ nhÊt - HS tù làm bài. kết quả: 902011


<b>Bi 3: Khoanh vo ch t trớc câu trả lời đúng</b>


- GV ghi đề bài lên bảng – Gọi HS lên bảng làm – Lớp làm vào vở bài tập
- Nhận xét bài trên bảng của bạn


<b>Bài 4: HS đọc bài tập 4 – Lớp làm bài vào vở – Vài HS đọc bài của mình</b>
- GV nhận xét bài làm của HS


<b>VI- Cđng cè dỈn dò:</b>



GV nhận xét- hs chuẩn bị bài mới


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Dấu hai chấm</b>
<b>I) Mục tiêu : Giúp HS.</b>


- Hiu c tác dụng của dấu hai chấm trong câu (ND ghi nh)


Nhận biết tác dụng của dấu hai châm (BT1); bớc đầu biết ding dấu hai chấm khi viết văn
(BT2)


<b>II) Đồ dùng: </b>


Bng ph vit ni dung cn ghi nhớ.
<b>III) Các hoạt đơng dạy hoc.</b>


<b>A) Bµi cị: KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa HS </b>
GV cã thĨ chÊm mét sè bµi


<b> B) Bµi míi: Giíi thiƯu - Ghi đầu bài.</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu ví dụ:</b>


- Gi HS đọc ví dụ trong SGK – Lớp đọc thầm.


- GV hỏi để HS trả lời về tác dụng của dấu hai chấm và nó phối hợp với những dấu câu
nào?


- Phần b, c, tiến hành tơng tự phần a.



+ Qua hai ví dụ a,b, c. Hãy cho biết dấu hai chấm có tác dụng gì?
+ Dấu hai chấm thờng phối hợp với những dấu câu nầo khác nào?
- Gv rút ra kết luận – HS đọc (sgk)


- Gọi HS đọc phần ghi nhớ – lớp đọc thầm.
<b>HĐ2: Luyện tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

HSTL theo nhóm bàn về t/d của mỗi dấu hai chấm trong từng câu văn


Gi hs cha bi, nhn xét. Kq: a: Tác dụng báo hiệu bộ phận câu đứng sau là lời nói của
nhân vật “Tơi” báo hiệu phần sau là câu hỏi của cô giáo


b, Giải thích cho bộ phận đứng trớc


<b>Bài 2: Một HS đọc yêu cầu – GV nêu câu hỏi – HS trả lời: </b>


Dấu hai chấm dùng để dẫn lời nhân vật có thể phối hợp với dấu câu nào?
Khi nó dùng để giải thích thì sao?


+ u cầu HS viết đoạn văn – HS đọc đoạn văn và đọc rõ dấu hai chấm dùng ở đâu? Nó
có tác dụng gì?


<b>Hoạt động nối tiếp: GV củng cố bài.</b>


Dặn HS chuẩn bị bài sau


<b>Lịch sử</b>


<b>Lm quen với bản đồ (tiếp theo)</b>
<b>I) Mục tiêu: Giúp HS.</b>



- Nêu đợc các bớc sử dụng bản đồ: Đọc tên bản đồ, xem bảng chú giải, tìm đối tợng lịch
sử hay địa lí trên bản đồ.


- Biết đọc bản đồ ở mức đơn giản: Nhận biết vị trí, đặc điểm của đối tợng trên bản đồ; dựa
vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi, cao nguyên, đồng bằng, vùng biển.
<b>II)Đồ dùng dạy học:</b>


Một số loại bản đồ: thế giới, châu lục, Việt Nam…
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A) Bµi cị:</b>


<b>B) bài mới: Giới thiệu và ghi đầu bài.</b>
<b>HĐ1: Bản đồ.</b>


GV cho hs hoạt động cá nhân


GV treo bản đồ theo thứ tự từ lớn đến nhỏ. (thế giới, châu lục, Việt Nam)
Gọi hs nêu tên bản đồ.


- HS nêu phạm vị trí lảnh thổ đợc thể hiện trên mỗi bản đồ


- HS tr¶ lêi, hs kh¸c nhËn xÐt, gv nhËn xÐt rót ra ý chÝnh – Ghi b¶ng.


* Bản đồ là hình vẽ thu nhỏ của một khu vực hay toàn bộ bề mặt trái đất theo một tỉ lệ
nhất định.


- HS quan sát hình 1và 2 rồi chỉ hồ Hồn Kiếm và đền Ngọc Sơn.
* HS quan sát (sgk) và thảo luận câu hỏi theo nhóm bàn



* Ngày nay muốn vẽ bản đồ chúng ta phải làm nh thế nào?


* Tại sao cùng vẽ một bản đồ về Việt Nam mà bản đồ trong sách lại nhỏ hơn bản đồ treo
tờng?


- Đại diện trả lời – Gv nhận xét.
<b>HĐ 2: Một số yếu tố bản đồ.</b>


- Chia lớp thành hai đội theo 2 dãy bàn


- HS đọc sgk, qs bản đồ trên bảng và thảo luận để hoàn thành bảng sau.


Tên bản đồ Phạm vi thể hiện Thông tin chủ yếu


* Tên bản đồ cho biết điều gì?


* Các hớng trên bản đồ đợc quy định nh thế nào?
HS chỉ các hớng trên bản đồ.


* Tỉ lệ bản đồ cho em biết điều gì?


* Bảng chú giải ở hình 3 có những kí hiệu nào?
* Kí hiệu bản đồ đợc dùng để làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

GV giải thích thêm: tỉ lệ bản đồ thờng biểu thị dới dạng tỉ số, là một phân số ln có tử số
là 1. Mẫu số càng lớn thì tỉ lệ bản đồ càng nhỏ và ngợc lại.


<b>GV kết luận: Một số yếu tố của bản đồ mà các em vừa tìm hiểu đó là tên của bản đồ. </b>
Ph-ơng hớng, kí hiệu bản .



<b>IV) Củng cố dặn dò:</b>


Gi HS li khỏi nim bản đồ, kể tên một số yếu tố cơ bản đồ.
Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau


<b>Ngoại ngữ</b>
<b>(Gv bộ môn dạy)</b>


Thứ 6 ngày 4 tháng 9 năm 2009
<b>Tập làm văn</b>


<b>Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn kể chuyện</b>
<b>I) Mục tiêu: giúp HS.</b>


- Hiu trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết để thể hiện
tính cách của nhân vật (ND ghi nhớ).


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình đề xác định tính cách nhân vật (BT1 mục III); kể lại
<i>một đoạn câu chuyện Nàng tiên ốc kết hợp tả ngoại hình bà lão hoặc nàng tiên (BT2)</i>
- HS khá giỏi kể đợc toàn bộcâu chuyện, kết hợp tả ngoại hình của hai nhân vật (BT2).
<b>II) Đồ dùng:</b>


giấy khổ to viết yêu cầu bài tập 1.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: Gọi 2hs kể lại câu truyện đã giao – Nhận xét, cho điểm.</b>
<b>B) Bài mi: Gii thiu ghi u bi:</b>


<b>HĐ1: Nhân xét:</b>



Gv gi hs đọc đoạn văn.


Chia líp thµnh 4 nhãm ( nhãm 6 hs ) phát phiếu và bút dạ cho hs hs thảo luận và hoàn
thành phiếu nhóm nào xong trớc lên bảng dán phiếu và trình bày nhóm khác nhận xét
giáo viên nhận xét


+ Ghi vắn tắt về ngoại hình của Nhà Trò về sức vóc, thân hình, tính cánh,trang phục.
Ngoai hình của Nhà Trò nói lên điều gì về tính cách, thân phận của chị .


Gv kÕt luËn:


Gọi hs đọc ghi nhớ.
<b>HĐ 2: Luyện tập:</b>


<b>Bài 1: Gv treo bảng phụ nội dung bài tập 1 – Gọi hs đọc đoạn văn.</b>


- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn văn và dùng bút chì gạch chân những chi tiết tả ngoại hình.
- Gọi hs liên bảng dùng phấn màu gạch chân những chi tiết mu tả đặc điểm ngoại hình –
Hs, gv nhận xét.


- Gv hái hs trả lời.


+ Các chi tiết ấy nói lên điều gì?


<b>Bi 2: Một hs đọc yêu cầu trong vở bài tập </b>


– Gv cho hs quan s¸t tranh minh häa (sgk) truyện thơ (Nàng tiên ốc) Hs tự làm bài.
- Yêu cầu hs kể truyện Nhận xết tuyên d¬ng.



<b>HĐ nối tiếp: Củng cố – Dặn dị.</b>
- Gv hỏi để hs củng cố lại bài.
- Nhận xét tiết học.


- Dặn hs chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>I) Mục tiªu: Gióp hs.</b>


- Nhận biết hàng Triệu, chục triệu, trăm triệu và lớp triệu.
- Biết viết các số đến lớp triu


<b>II) Đồ dùng: Bảng các lớp, hàng kẻ sẵn trên bảng phụ.</b>
Bài tập 2 trong vở bài tập kẻ sẵn vào bảng phụ


<b>III) Cỏc hot ng dy hc:</b>


<b>A) Bài cũ: - Gv kiĨm tra viƯc lµm bµi ë nhµ cđa hs.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu Ghi đầu bài.</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu hàng triêu, chục triệu, trăm triệu.</b>
- GV treo b¶ng phơ


- Gv hỏi hs kể tên các hàng đã học theo thứ tự từ nhỏ đến lớn.
- Kể tên các lớp đã học.


- Cả lớp viết số theo lời đọc của gv: Một trăm, một nghìn, 10 nghìn, 100 nghìn, 10 trăm
nghìn. – Một em lên bảng viết Lp vit nhỏp.



- Gv giới thiệu: 10 trăm nghìn còn gọi là một triệu.
+ Một triệu bằng mấy trăm nghìn?


+ S mt triu cú my ch số? Đó là những số nào? – hs lên bảng viết số một triệu.
+ Mời triệu có mấy chữ số, đó là những số nào?


Gv giíi thiƯu: Mêi triƯu, mêi chục triệu
+ Mời triệu còn gọi là một chục triệu.
+ Mời chục triệu còn gọi là một trăm triệu


+ Mt trăm triệu có mấy chữ số? đó là những chữ số nào?
+ Lớp triệu có mấy hàng? Đó là những hàng nào?


<b>HĐ2: Các số tròn triệu 1 000 000 đến 10 000 000</b>
+ Một triệu thêm một triệu là mấy triệu?


+ Gọi hs đếm thêm từ một triệu đến mời triệu


<b>HĐ3: Các số tròn chục triệu từ: 10 000 000 đến 100 000 000</b>
Làm tơng tự nh các s trũn triu


<b>HĐ4: Luyên tập thực hành</b>


<b>Bai 1: Vit s thích hợp vào chổ chấm</b>
HS tự làm bài – Sau đó gọi hs đọc bài
Nhận xét chữa bài cho hs


300 000, 400 000..


<b>Bài 2: Gv treo bảng phụ (Nối theo mẫu)</b>


- Gọi hs lên làm lớp làm vào vở
- Nhận xét bài của bạn trên bảng


<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)</b>


<b>Bi 4: GV vit lên bảng (Vẽ tiếp để có một hình vng)</b>
- Gọi hs lên bảng vẽ – Lớp vẽ vào vở bài tp


<b>HĐ nối tiếp: Gv chữa bài Dặn hs làm bài tập.</b>
<b>Chính tả</b>


<b>(Nghe </b><b> Viết): Mời năm cỏng bạn đi häc</b>
<b>I) Mơc tiªu: Gióp HS</b>


- Nghe – Viết và trình bày bài chính tả sạch sẽ, đúng quy định.


- Làm đúng bài tập 2 và BT 3a hoặc 3b hoặc bài tậpc hính tả phơng ngữ do GV chọn
<b>II) Đồ dựng :</b>


Hs chuẩn bị sách, bút


<b>III) Cỏc hot ng dy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm hs


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn hs nghe, viết chính tả.</b>
- Gv đọc mẫu tồn bài – HS theo dõi


- HS đọc thầm đoạn văn cần viết và trả lời câu hỏi về nội dung bài


- Bạn Sinh đã làm gì để giúp đỡ Hanh?


-Việc làm của Sinh đáng chân trọng ở điểm nào?


- Gv hớng dẫn cho hs viết từ khó dễ lẫn khi viết chính tả
- Gv đọc cho hs viết bài


- Gv đọc cho hs soát lỗi
- Gv thu vở chấm bi.


<b>HĐ2: Hớng dẫn hs làm bài tập trong vở bài tËp</b>


<b>Bài 1: Chọn chữ viết đúng chính tả trong ngoặc đơn để viết vào chỗ trống trong mẫu</b>
chuyện sau.


- Hs đọc yêu cầu bài tập – Tự làm bài – Yêu cầu hs đọc bài làm của mình
Gv nhận xét chốt lời giải đúng


Các từ cần điền là: (Sau – răng –chăng – xin – băn khoăn – sao - xem)
<b>Bài 2: Giải câu đố</b>


- Gv nêu câu đố hs tr li


- Yêu cầu hs làm vào vở bài tập
Lời giải: Chữ sáo và chữ sao
<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Dặn học sinh chuẩn bị bµi sau.




<b>Khoa häc</b>


<b>Các chất dinh dỡng có trong thức ăn</b>
<b>Vai trị của chất bột đờng</b>
<b>I) Mục tiêu: Giúp HS:</b>


- Kể tên các chất dinh dỡng có trong thức ăn: Chất bột đờng, chất đạm, chất béo, vi – ta
– min, chất khoáng.


- Kể tên những thức ăn có chứa nhiều chất bột đờng: gạo, bánh mì, khoai, ngơ, sắn


- Nêu đợc vai trị của chất bột đờng đối với cơ thể: cung cấp năng lợng cần thiết cho mọi
hoạt động và duy trì nhiệt c th.


<b>II) Đồ dùng: Hình trang 10, trang 11 sgk</b>
Phiếu to kẻ sẵn cho HĐ 1


Phiếu học tập cá nh©n.


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Hãy kể tên các cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ1: Phân loại thức ăn và đồ uống</b>
<b>I) Mục tiêu</b>


- Hs biết sắp xếp các loại thức ăn hàng ngày vào nhóm thức ăn có nguồn gốc thực vật.


Phân loại thức ăn dựa vào những chất dinh dỡng có nhiều trong thức ăn đó


<b>- Cho hs quan sát hình minh họa trang 10 (sgk) và trả lời câu hỏi</b>
+ Thức ăn đồ uống nào có nguồn gốc động vật?


+ Thức ăn, đồ uống nào có nguồn gốc thực vật?


Gv dán phiếu đã kẻ sẵn ,yêu cầu hs lên điền dấu x vào cột động vật, thực vật.
- Hs và gv nhận xét – Gv chốt ý đúng.


Gọi hs đọc mục bạn cần bit trang 10 (sgk)


Hỏi: Ngời ta còn cách phân loại thức ăn nào khác?


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>H2: Cỏc loi thc ăn có chứa nhiều chất bột đờng và vai trị của chúng.</b>
<b>I) Mục tiêu: </b>


- Nói tên và vai trị của những thức ăn chứa nhiều chất bột đờng đều có nguồn gốc từ thực
vật


Gv chia líp thµnh 4 nhãm


- u cầu các nhóm quan sát các hình trang 11 (sgk) và trả lời câu hỏi
+ Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đờng ở hình 11


+ Hàng ngày em thờng ăn những thức ăn nào có chứa nhiều chất bột đờng.
+ Nhóm thức ăn có chứa nhiều chất bột đờng có vai trị gì?


- Gọi đại diện các nhóm trình bày – nhóm khác nhận xét bổ sung hồn chỉnh
<b>=> Kết luận</b>



* Híng dÉn hs lµm viƯc tập thể
- Phát phiếu học tập cho từng hs
- Yêu cầu hs suy nghĩ và làm bài
- Gọi vài hs trình bày phiếu của mình.
- Gọi hs khác nhận xét bỉ sung


<b>? Những thức ăn có nhiều chất bột đờng có nguồn gốc từ đâu ? Và vai trị của chỳng nh</b>
th no?


- Hs trả lời Gv và hs bổ sung hoàn chỉnh
<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


N X tiết học.Về học mục (bạn cần biết) và chuẩn bị bài sau.


<b>Tuần 3:</b>

Thứ 2 ngy 7 thỏng 9 nm 2009
<b>Tp c:</b>


<b>Th thăm bạn</b>
<b>I) MơcTiªu:</b>


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn th thể hiện sự cảm thông, chia sẻ với nỗi đau của
bạn


Hiểu tình cảm của ngời viết th: thơng bạn ,muốn chia sẻ đau buồn cùng bạn . (Trả lời đợc
câu hỏi trong SGK; nắm đợc tác dụng của phần mở đầu và kết thúc của bức th)


<b>II) §å dïng: Tranh minh ho¹( sgk )</b>


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn cần hs luyện đọc.


- Các ranh ảnh về cảnh cứu đồng bào trong cơn lũ.
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A) Bài cũ: Gọi 3 hs đọc thuộc lòng bài thơ “ Truyện cổ </b>…” và cho biết bài thơ nói lên
điều gì?


<b>B) Bài mới: Giới thiệu – ghi đầu bài( dùng tranh minh hoạ để giới thiệu )</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc và tìm hiểu bài:</b>


<b>a) Luyên đọc: </b>


- Một em đọc toàn bài – Giáo viên hớng dẫn cách đọc từng đoạn .
- Giáo viên chia đoạn ( 3 đoạn ) – hs đánh dấu (sgk)


* Ba hs đọc nối tiếp lần 1( mỗi em đọc một đoạn ).


- Gv phát hiện từ sai ghi lên bảng – Hớng dẫn hs đọc tiếng khó.


* Gọi HS đọc nối tiếp lần 2 – Hớng dẫn giải nghĩa từ (hs đọc chú giải sgk )
* HS đọc nối tiếp đoạn ln 3 GV c mu.


<b>b) Tìm hiểu bài:</b>


Hs c thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi


<b>A) KRBC: - Gv thi kiểm tra 2 nhóm hs thi tiếp sức viết đúng, viết nhanh tên các con vật</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

- Nhóm nào viết đúng nhiều từ sẽ đợc điểm cao.


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài Bạn Lơng có biết bạn Hồng từ trớc khơng?</b>


Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng để làm gì?


Bạn Hồng đã bị mất mát đau thơng gì?


Em hiểu ‘hi sinh’ nghĩa là nh thế nào? (chết vì lí tởng cao đẹp, tự nhận về mình cái chết
để dành lấy sự sống cho ngi khỏc)


Đ1 cho em biết điều gì?


on 1: Cho biết nơi bạn Lơng viết th và lí do viết th cho bạn Hồng
HS đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi


? Những câu văn nào cho thấy bạn Lơng rất thông cảm với bạn Hồng?
? Những câu văn nào cho thấy bạn Lơng biết cách an ủi bạn Hồng?
Đoạn 2: Những lời động viên an ủi của Lơng đối với Hồng


Hs đọc tầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi


? Nơi bạn Lơng ở mọi ngời đã làm gì để giúp đỡ đồng bào lũ lụt?
? Riêng bạn Lơng đã làm gì để giúp đỡ bạn Hng?


bỏ ống Có nghĩa là gì?
Đoạn 3 nói ý gì?


(Tm lòng của mọi ngời đối với đồng bào lũ lụt)
<b>HĐ2: Luyện đọc diễn cảm.</b>


- gọi hs đọc nối tiếp toàn bài.
- Hs nhận xét giọng đọc từng đoạn
- Gv hớng dẫn cách đọc từng đoạn.


+ Đoạn 1 giọng trầm.


+ §2 giọng buồn nhng thấp giọng.
+ Đ3 giọng trầm buồn chia sỴ.


- Gv treo bảng phụ đoạn luyện đọc – Gvđọc mẫu.
- Hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.


- Tổ chức cho hs thi đọc – Hs, gv nhận xét.


<b>HĐ nối tiếp: Gv hỏi để hs củng cố lại nội dung bài.</b>
Nhận xét giờ học và dặn hs chuẩn b bi sau.


<b>Toán</b>



<b>Triệu và lớp triệu </b>

<b>(tiếp)</b>
<b>I) Mục tiêu: Giúp HS.</b>


- Biết đọc, viết đợc một số đến lớp triệu.
- HS đợc cũng cố về hàng, lớp


<b>II) §å dïng: </b>


Bảng các hàng lớp (đến lớp triệu). Nội dung bài tập 1 vở bài tập ghi vào bảng phụ
<b>III) Các hoạt động dạy học . </b>


<b>A) Bµi cị: Gv kiểm tra và chữa bài tập ở nhà của hs Nhận xet, cho điểm.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài.</b>


<b>HĐ1: Gv treo bảng các hàng, các líp.</b>



- Gv vừa viết lên bảng, vừa giới thiệu: Cơ có một số gồm ba trăm triệu, bốn chục triệu,
hai triệu, một trăm nghìn, năm chục nghìn, bảy nghìn, bốn trăm, một chục, ba đơn vị.
- Cho hs xung phong lên bảng viết số trên – Hs khác viết vào giấy nháp.


- Một hs đọc số – Gv hớng dẫn lại cách đọc: Tách các số trên thành ba lớp thì đợc ba
lớp. Đó là lớp đơn vị, lớp nghìn, lớp triệu.


- Khi đọc ta đọc từ trái sang phải


- Yêu cầu hs đọc lại số – Gv viết một vài số lên bảng cho hs đọc.
<b>HĐ 2: Thc hnh.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

- Một em lên bảng lµm – Líp lµm vµo vë bµi tËp – Hs khác nhận xét bài làm trên bảng
của bạn


<b>Bài 2: viết vào chỗ chấm (theo mẫu)</b>


- HS t lm vo v – Gọi hs đọc bài của mình – Gv nhận xét chữa bài
Gv hỏi hs: Trong số 8 325 714 chữ số 7 ở hàng nào lớp nào?


<b>Bài 3: Viết tiếp vào chỗ chấm – Hs tự làm vào vở bài tập</b>
a) Gv ghi số lên bảng yêu cầu hs c s


<b>HĐ nối tiếp: Củng cố bài nhận xét giờ học</b>
<b>Âm nhạc</b>
<b>(Gv bộ môn dạy)</b>


<b>o c</b>



<b>Vợt khó trong học tËp (TiÕt 1)</b>
<b>I) Mơc tiªu: </b>


- Nêu đợc ví dụ về vợt khó trong học tập.


- Biết đợc vợt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.
- Có ý thức vợt khó vơn lên trong học tập.


- Yêu mến, noi theo những tấm gơng HS nghèo vợt khó.


- Biết thế nào là vợt khó trong học tập và vì sao phải vợt khó trong học tập
<b>II) §å dïng d¹y häc</b>


- Phiếu học tập (ghi sẵn nội dung yêu cầu) cho 4 nhóm
<b>III) Các hoạt động dạy hc</b>


<b>A) KTBC: Vì sao phải trung thực trong học tập?</b>
<b>B) Bµi míi giíi thiƯu bµi</b>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu chuyện ‘Một học sinh nghèo vợt khó’</b>
- Gọi một HS đọc chuyện (sgk)


- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi trả lời câu hỏi
Thảo gặp phải khó khăn gì?


Thảo đã khắc phục nh thế nào?
Kết quả học tập của bạn nh thế nào


- Cho HS trả lời câu hỏi Gv khẳng định……..
- Gv nờucõu hi



Khi gặp khó khăn Thảo có chịu bó tay bỏ học hay không?
Nêu Thảo không khắc phục khó khăn chuyện gì sẽ sảy ra?


Vy trong cuc sng chỳng ta đều có những khó khăn riêng, khi gặp khó khn chỳng ta
nờn lm gỡ?


Khắc phục khó khăn trong học tập có tác dụng gì?
=> GV nêu kết luận


<b>HĐ 2: Em sẽ làm gì?</b>


Chia lớp thành 4 nhóm phát phiếu và bút dạ cho các nhóm


- Yêu cầu 1 nhóm dán phiếu và trình bày, các nhóm khắc bổ sung sau mỗi câu.
- Gv nhận xét kết quả làm việc của các em


? Nếu trong học tập gặp khó khăn các em sẽ làm gì?
<b>HĐ 3: Liên hệ bản thân</b>


- Mỗi HS kể ra 3 khó khăn của mình và cách giải quyết cho bạn bên cạnh nghe
- Yêu cầu HS trình bày.


? Vy bn ó bit khc phc khú khăn trong học tập hay cha?
Trớc khó khăn trong học tập chúng ta nên làm gì?


=> KÕt ln


<b>IV) Cđng cè tiết học</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Về nhà tìm hiểu những câu chuyện, truyện kể về những tấm gơng vợt khó của các bạn HS
Những gơng vợt khó trong học tập của bạn bè mà em biết.


<b>Thể dục</b>
<b>(Gv bộ môn dạy)</b>



Thứ 3 ngày 8tháng 9 năm 2009
<b>Tập đọc</b>


<b>Ngêi ¨n xin</b>


<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


- Giọng đọc nhẹ nhàng, bớc đầu thể hiện cảm xúc, tâm trạng của nhân vật trong câu
chuyện.


- Hiểu nội dung ý nghĩa truyện: Ca ngợi cậu bé có tấm lịng nhân hậu biết đồng cảm,
th-ơng xót trớc nỗi bất hạnh của ơng lão ăn xin nghèo khổ. (Trả lời đợc câu hỏi 1,2,3)


- HS khá giỏi trả lời đợc câu hỏi 4 SGK
<b>II) Đồ dùng: </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc sgk.


- Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn văn cần hớng dẫn luyện đọc.
<b>II) Các hoạt động dạy học : </b>


<b>A) Bài cũ: 3 hs tiếp nhau đọc bài(Th thăm bà) Hs nêu nội dung bài.</b>


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài (gv dùng tranh minh hoạ để giới thiệu bài) – Ghi đầu bài.</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>


a) Luyện đọc: Một hs đọc toàn bài – Gv nhận xét cách đọc.
Gv chia làm 3 đoạn – Hs đánh dấu sgk.


- Gọi 3 hs đọc3 đoạn nối tiếp lần 1 – hớng dẫn đọc từ khó.


- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 2 – Hớng dẫn hs giải nghĩa từ (HS đọc phần chú giải).
- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 3 – Gv đọc mẫu.


<b>b) Tìm hiểu bài: </b>
- Gọi 1 hs đọc tồn bài


- Hs đọc thầm đoạn 1 trả lời câu hỏi


Câu bé gặp lão ăn xin khi nào? Hình ảnh ơng lão ăn xin đáng thơng nh thế nào?
Điều gì đã khiến ông lão trông thảm thơng đến nh vậy?


+ Gi¶ng tõ: Sng hóp


<b>ý đoạn 1: Cho ta thấy ơng lão ăn xin thật đáng thơng.</b>
HS đọc thầm đoạn 2 trả lời câu hỏi


Cậu bé đã làm gì để chứng tỏ tình cảm của cậu với ông lão ăn xin?
<b>ý đoạn 2: Cậu bé sót thơng ơng lão muốn giúp đỡ ơng.</b>


- Đoạn 3:


+ giảng từ: Tái nhợt



Cu bộ khụng cú gì cho ơng lão nhng ơng lại nói với cậu bé nh thế nào?
Em hiểu cậu bé đã cho ông lão cái gì? Những chi tiết nào chứng tỏ điều đó
<b>ýđoạn 3: Sự đồng cảm của ơng lão ăn xin với cậu bé.</b>


- Một hs đọc toàn bài – lớp đọc thầm .


- Gv hỏi để hs tìm và nêu nội dung bài – Gv ghi bảng, hs ghi vào vở
<b>HĐ 2: Luyện đọc diễn cảm.</b>


- Gọi hs đọc nối tiếp toàn bài


- cho hs nhận xét giọng đọc của từng đoạn.
- Gv hớng dẫn cách đọc cụ thể của từng đoạn.


- Gv treo bảng phụ đoạn văn cần luyện đọc diễn cảm.
- Gv đọc mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

- Cho hs luyện đọc diễn cảm theo cặp.


- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm – Hs, gv nhận xét.


<b>H§ nối tiếp: Hs nhắc lại nội dung bài Gv nhận xét giờ học.</b>
Dặn hs chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>

<b>Luyện tập</b>


<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


Đọc, viết các số đến lớp triệu.
- HS đợc cũng cố về hàng và lớp.



<b>II) Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài tập 1 vở bài tâp.</b>
<b>III) Các hot ng dy hc:</b>


<b>A) Bài cũ: Hs lên bảng chữa bài tập ở nhà - Gv nhận xét cho điểm.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài ghi đầu bài.</b>


<b>.HĐ1: Hớng dÉn hs lµm bµi trong vë bµi tËp</b>
<b>Bµi 1: ViÕt số thích hợp vào chỗ trống</b>


- Gv treo bng ph - hs đọc yêu cầu bài tập – Gọi lần lợt hs lên bảng làm Lớp làm vào
vở – Nhận xét bài của bạn trên bảng


<b>Bµi 2: Nèi (theo mẫu) Gv treo bảng phụ</b>


Gv giảng bài mẫu Một hs lên nối lớp làm vào vở.
- Nhận xét bài trên bảng của bạn


<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)</b>
- Gv giảng bài mẫu các bài còn lại hs tự làm


- Gọi hs nêu giá trị của chữ số 7 và số 9 trong mỗi số
<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm</b>


HS t làm bài – Gọi hs đọc bài làm của mình.
<b>HĐ2: Củng cố dặn dị: Nhận xét tiết học</b>


VỊ nhµ lµm thêm bài tập trong sgk


<b>Mĩ thuật</b>


<b>Gv bộ môn dạy</b>


<b>Kể chuyện</b>


<b>K chuyện đã nghe, đã học</b>


<b>I) Mục tiêu: giúp hs</b>


- kể đợc câu chuyện (mẫu chuyện, đoạn chuyện) đã nghe, đã đọc có nhân vật , có ý nghĩa,
nói về lịng nhân hậu (theo gợi ý SGK)


- Lêi kĨ rá rµng , rành mạch, bớc đầu biểu lộ tình cảm qua giọng kể.
- HS khá giỏi kể chuyện ngoài SGK


<b>II) Đồ dïng d¹y häc</b>


- Bảng lớp viết sẵn đề bài có mục gợi ý 3.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: 2 hs kể lại truyện thơ (Nàng Tiên ốc)</b>
<b>B) Bài mới : Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ 1: Híng dÉn hs kĨ chun</b>


<b>a) Tìm hiểu đề bài</b>


- Gọi HS đọc đề bài – Dùng phấn màu gạch chân dới các từ đợc nghe, đợc đọc, lòng
nhân hậu


- HS nối tiếp nhau đọc phần gợi ý


Hỏi: Lòng nhân hậu đợc biểu hiện nh thế nào?



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>b) KĨ chun trong nhãm.</b>


- Chia lớp thành nhóm – Gv đi giúp đỡ các nhóm


- Hs kể theo đúng trình tự mục gợi ý 3 (hs kể nhận xét bổ sung cho nhau)
- Gv gợi ý cho hs các câu hỏi để hỏi bạn khi kể, hỏi bạn khi nghe.


VÝ dơ


HS kể hỏi: Bạn thích chi tiết nào trong truyện? Vì sao?
+ Chi tiết nào trong truyện làm bạn cảm động nhất?
+ Bạn thích nhân vật nào trong truyện?


HS nghe hái:


+ Qua câu chuyện bạn muốn nói với ngời nghe điều gì?
+ Bạn sẽ làm gì để học tập nhân vật chính trong truyện?
<b>HĐ2: Thi kể và trao đổi ý nghĩa của truyện</b>


- Tæ chøc cho hs thi kể Hs khác lắng nghe và hỏi lại b¹n


- Khi hs kể gv ghi tên hs, tên truyện, truyện đọc, ý nghĩa của truyện vào một cột bên bng
Hs khỏc nhn xột bn k


- Bình chọn bạn kể hay nhất.


<b>IV) Củng cố dặn dò Nhận xét tiết học -Về nhà kể lại cho ngời thân nghe</b>
<b>Khoa häc</b>



<b>Vai trò của chất đạm và chất béo.</b>


I) <b> Mục tiêu : Giúp hs.</b>


Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất đạm (thịt, cá , trứng, tôm,…) ,chất béo (mỡ, dầu,
bơ,..).


- Nêu đợc vai trò của chất đạm và chất béo đối với đối với cơ thể:
+ Chất đạm giúp xây dựng và đổi mới cơ thể.


+ ChÊt bÐo giàu năng lợng và giúp cơ thể hấp thụ các vi – ta – min A, D, E, K
<b>II) §å dïng: H×nh 12, 13 sgk.</b>


- PhiÕu häc tËp


<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A) Bài cũ: Những thức ăn chứa nhiều chất bột đờng có nguồn gốc từ đâu? Và vai trị của</b>
chúng nh thế nào?


<b>B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>


<b>HĐ 1: Những thức ăn nào có chứa nhiều chất đạm và chất béo và vai trò của chất đạm và</b>
chất béo


<b>1. Mơc tiªu: </b>


- Nói tên và vai trị của các thức ăn chứa nhiều chất đạm – Nói tên và vai trò của các
thức ăn chứa nhiều chất béo.


- Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm bàn



Yêu cầu quan sát các hình minh họa trang 12, 13 (sgk)
Để thảo luận và trả lời câu hỏi GV yêu cầu


? Nhng thc n no cha nhiu cht m và những thức ăn nào chứa nhiều chất béo?
? Khi ăn cơm với thịt, với cá, với rau xào em cảm thấy thế nào?


GV giải thích ……..khơng những ngon miệng mà chúng còn giúp cơ thể phát triển…
- Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết trang 13 (sgk)


<b>=> KÕt luận: Cho HS nêu Gv bổ sung hoàn chỉnh</b>


<b>H 2: Xác định nguồn gốc của các thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo</b>


<b>1. Mục tiêu: Phân loại thức ăn chứa nhiều chất đạm và chất béo có nguồn gốc từ động vật</b>
và thực vật.


- GV chia líp thành 4 nhóm Phát phiếu và bút dạ cho từng nhóm
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và hoàn thành phiếu bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

- HS trả lời Gv bổ sung hoàn chỉnh
<b>IV): Củng cố dặn dò</b>


- Gv nhËn xÐt tiÕt häc – VỊ nhµ häc thc mục bạn cần biết và tìm hiểu xem những
loại thức ăn nào chứa nhiều chất khoáng và chất xơ.


Âm nhạc


(Gv bộ môn dạy)



Thứ 4 ngày 9 tháng 9 năm 2009
<b>Toán</b>


<b>Luyện tËp</b>


<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


Đọc, viết thành thạo số đến lp triu.


- Nhận biết giá trị của mỗi chữ số theo theo vị trí của nó trong mỗi số
- Yêu cầu bài tâp: Bài 1 chỉ nêu giá trị của chữ số 3 trong mỗi số
Bài 2: Làm bài a, b


Bµi 3: Lµm bµi a, bµi 4


<b>II) Đồ dùng: Bảng phụ ghi bài tập 1 vở bài tập.</b>
<b>III) Các hoạt ng dy hc:</b>


<b>A) Bài cũ: Hs lên bảng chữa bài tập ở nhà - Gv nhận xét cho điểm.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài ghi đầu bài.</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn hs lµm bµi tËp.</b>
<b>Bµi 1: ViÕt (theo mÉu)</b>


- Gv treo bảng phụ và giảng bài mẫu


- Gọi hs lần lợt hs lên bảng làm Lớp làm vào vở bài tập
- Nhận xét bài trên bảng của bạn


<b>Bi 2: Vit các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn.</b>



- Hs tự làm bài Gọi một hs lên bảng lµm – Gv, hs nhËn xÐt
<b>Bµi 3: ViÕt sè thích hợp vào chỗ trống (theo mẫu)</b>


- Gv giảng bài mÉu


- Hs tự làm bài vào vở – Yêu cầu hs nêu giá trị của từng chữ số
<b>Bài 4: Khoanh vào trớc chữ đặt trớc câu trả lời đúng</b>


Hs tù lµm bµi vµo vë bµi tËp – Gv gäi hs nêu kết quả
<b>HĐ2: Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


Về nhµ lµm bµi tËp 3, 4 sgk.


<b>Luyện từ và câu</b>

<b>Từ đơn, từ phức</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs.</b>


Hiểu đợc sự khác nhau giữa tiếng và từ, phân biệt đợc từ đơn, từ phức (ND ghi nhớ).
- Nhận biết từ đoqn, từ phức trong đoạn thơ (BT 1 mục III) ; bớc đầu làm quen với từ điển
(hoặc sổ tay từ ngữ) để tìm hiểu về từ (BT 2, BT 3).


<b>II) Đồ dùng: Giấy khổ to và bút dạ.</b>
<b>III) Các hoạt ng dy hc:</b>


<b>A) Bài cũ: HÃy nêu tác dụng và cách dùng dấu hai chấm.?</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu Ghi đầu bài.</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu ví dụ.</b>



- Yờu cu hs đọc câu văn – Gv viết lên bảng.


- Nhờ bạn/ giúp đỡ/ lại/ có/ chí/ học hành/ nhiều/ năm/ liền/ Hanh/ là/ hs/ tiên tiến/ …
- Gv giảng mỗi t c phõn cỏch mt du gch chộo.


+ Câu văn có bao nhiêu từ? (14từ)
- Hs nhận xét các từ trong câu văn trên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

- t n l từ có 1 tiếng, từ phức là từ nhiều tiếng


- Gv chia nhóm phát giấy và bút dạ - yêu cầu các nhóm thảo luận.
- Hết thời gian nhóm nào xong trớc dán phiếu lên bảng và trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung – Gv nhận xét chốt lời giải đúng.
<b>- Bài 2: Từ gồm mấy tiếng? Tiếng dùng để làm gì? Từ dùng để làm gì?</b>
+ thế nào gọi là từ đơn? thế nào gọi là từ phức?


- Gọi hai hs đọc ghi nhớ.


Yêu cầu hs tiếp nối nhau đọc từ đơn, từ phức – Nhận xét.
<b>HĐ2: Luyện tập: Hs làm bài trong vở bài tập</b>


Gọi hs đọc yêu cầu – Gv viết lên bảng gọi hs lên bảng làm.
Rất/ công bằng/ rất/ thông minh/


Vừa/ độ lợng/ lại/ đa tình/ đa mang/.


- hs nêu từ nào là từ đơn, từ nào là từ phức (gv dùng phấn màu gạch chân)
<b>Bai 2: Gọi hs đọc yêu cầu.</b>



- Yêu cầu hs dùng từ điển và giải thích – gv bổ sung
<b>Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu và mẫu.</b>


- Yêu cầu hs đặt câu


- Gv chØnh s÷a cho hs (nếu sai).
<b>IV) Củng cố dặn dò:</b>


+ Th no l từ đơn? Cho ví dụ.


NhËn xÐt tiÕt häc – VỊ nhà hoàn thành cá bài tập vào vở
<b> Tập làm văn</b>


<b>Kể lại lời nói ý nghĩ của nhân vật</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Bit đợc hai cách kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật và ý nghĩa câu chuyện (ND ghi
nhớ).


- Bíc đầu biết kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật trong bài văn kể chuyện theo 2 cách: trực
tiếp, gián tiếp (BT mục III)


<b>II) Đồ dùng: Bảng phụ ghi nội dung bài tập 1 phần nhận xét.</b>
- Bảng lớp ghi bài tập 3 phần nhận xét.


- Giy kh to kẻ sẵn 2 cột: + Lời dẫn trực tiếp
+ Lời dẫn dán tiếp.
<b>III) Các hot ng dy hc.</b>


<b>A) Bài cũ: Khi tả ngoại hình của nhân vật cần chú ý tả gì?</b>


+ Tại sao cần phải tả ngoại hình của nhân vật?


<b>B) Bài mới: giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Tìm hiĨu vÝ dơ:</b>


<b>Bài 1: Gọi hs đọc u cầu - Hs mở sgk trang 30, 31 và ghi vào vở nháp.</b>


- Gọi hs trả lời – Gv đa bảng phụ để đối chiếu – Hs đọc lại những câu ghi lại lời nói của
cậu bé và những câu ghi lại những ý nghĩ của cậu bé.


<b>Bài 2: Hs đọc câu hỏi (Lời nói và ý nghĩ của cậu bé nói lên điều gì?)</b>
- G v nêu câu hỏi hs trả lời:


+ Lêi nãi cña cËu bÐ nãi lên điêù gì?


+ Nh õu m em ỏnh giỏ c tính nết của cậu bé? (Nhờ lời nói và suy nghĩ của cậu)
<b>Bài 3: 2 hs đọc yêu cầu và nội dung trên bảng – Hs khác đọc thầm – Thảo luận theo</b>
cặp.


Câu hỏi: Lời nói, ý nghĩ của ông lão ăn xin trong bài (Ngời ăn xin) Trong hai cách kể đã
cho có gì khác nhau? Gọi hs phát biểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>Bài 1: Hs đọc yêu cầu (Tìm lời dẫn trực tiếp và lời dẫn gián tiếp trong đoạn văn sau:</b>….)
- Hs đọc nội dung – Hs tự làm bài – Gọi hs chữa bài trên bảng phụ – Nhận xét cho
điểm.


<b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu và nội dung (Chuyển lời dẫn chuyện gián tiếp trong đoạn văn sau</b>
thành lời dẫn trực tiếp)


- Gv chia líp thành 4 nhóm



- Phát giấy và bút dạ (Nội dung bµi tËp 2 sgk)


- u cầu các nhóm tự làm bài – nhóm nào xong trớc dán phiếu lên bảng
- Nhóm khác nhận xét bổ sung – G v nhn xột cht li gii ỳng.


<b>Bài 3: Cách tiến hành tơng tự bài 2.</b>


Khi dn li dn trc tip thnh lời dẫn gián tiếp cần chú ý những gì? (Thay đổi từ xng hô,
bỏ dấu ngoặc kép hoạc dấu gạch đầu dịng, gộp lại lời kể với lời nhân vật.)


<b>H§ nối tiếp: Giáo viên củng cố bài Nhận xét tiết học</b>
Dặn hs về làm bài tập 2, 3 vào vë.


<b>KÜ thuËt</b>


<b>Cắt vải theo đờng vạch dấu</b>


<b>I) mục tiêu: Giúp hs</b>


- Biết vạch dấu trên vải và cắt theo đờng vạch dấu .


- Vạch đợc đờng dấu trên vải (vạch đờng thẳng, đờng cong) và cắt đợc vảI theo đờng vạch
dấu. đờng cắt có thể mấp mơ .


- Với HS khéo tay: Cắt đợc vải theo đờng vạch dấu. Đờng cắt ít mấp mơ.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Mẫu một mảnh vải đã đợc vạch dấu dờng thẳng, đờng cong.


- Một mảnh vải có kích thớc 20 x 30 cm, kéo cắt vải. phấn vạch trên vải, thớc


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs</b>
<b>B) Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ2: Hớng dẫn hs quan sát và nhận xét mẫu</b>
- Gv giới thiệu mẫu hs quan sát và nhận xét.


- Gv gi ý cho hs nêu tác dụng của đờng vạch dấu trên vải.
- Nhn xột b sung.


<b>HĐ2: Hớng dẫn hs thao tác kĩ thuật</b>
<b>1) Vạch dấu trên vải.</b>


- Hng dn hs quan sỏt hình 1a, 1b (sgk) để nêu cách vạch đờng dấu thẳng và đờng dấu
cong trên vải


- Gv đính mảnh vải lên bảng và gọi hs lên thao tác.
<b>2) Cắt vải theo đờng vạch dấu</b>


- Hớng dẫn hs quan sát hình 2 a, 2b (sgk) để nêu cách cắt vải theo đờng vạch dấu
- Gv nhận xét bổ sung


- Gọi hs đọc phần ghi nhớ
<b>HĐ3: Hớng dẫn hs thực hành</b>


- Gv nêu thời gian và yêu cầu hs thực hành


- Hs thực hành GV quan sát uốn nắn chỉ dẫn thêm cho hs
<b>HĐ4: Đánh giá kết quả học tập của HS</b>



- Tổ chức cho hs trng bày sản phẩm
- Gv nêu các tiêu chí đánh giá sản phẩm


- Hs dựa vào các tiêu chí để đánh giá sản phẩm của bạn
- Gv nhận xét đánh giá kết quả học tập ca hs.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>Thể dục</b>
<b>(Gv bộ môn dạy)</b>


Thứ 5 ngày 10 tháng 9 năm 2009
<b>Địa lý</b>


<b>Một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn</b>


<b>I) Mục tiêu: Gióp hs</b>


- Nêu đợc tên một số dân tộc ít ngời ở Hồng Liên Sơn: Thái, Mơng, Dao, …
- Biết Hoàng Liên Sơn là nơi dan c tha thớt.


- Sử dụng đợc tranh ảnh mô tả nhà sàn và trang phục của mỗi dân tộc ở Hoàng Liên Sơn:
+ Trang phục: mỗi dân tộc có cách ăn mặc riêng; trang phục của các dân tộc đợc may,
thêu trang trí rất cơng phu và thờng có mầu sắc sặc sỡ…


+ Nhà sàn: đợc làm bằng các vật liệu tự nhiên nh gỗ, tre, nứa.
<b>II) Chuẩn bị đồ dùng dạy học:</b>


- bản đồ địa lý tự nhiên VN



- tranh ¶nh vỊ nhà sàn, trang phục, lể hội, sinh hoạt của một số dân tộc ở H L Sơn.
- Phiếu sinh hoạt cho 4 nhãm.


<b>III) Các hoạt động dạy học : </b>


<b>A) Kiểm tra bài cũ: Trình bày những đặc điểm tiêu biểu về vị trí, địa hình và khí hậu </b>
dóy Hong Liờn Sn.


<b>B) Bài mới Giới thiệu bài.</b>


<b>HĐ1: Nơi c trú của một số dân tộc ít ngời</b>
- Hs làm việc cá nhân.


- Yờu cu hs c mc 1 sgk và vốn hiểu biết của mình
- Trả lời câu hỏi gv nêu – hs khác nghe nhận xét
- G v b sung rỳt ra kt lun.


HLS là nơi dân c tha thớt ở đây có một số dân tộc ít ngời nh: Thái, Dao, Mông.
<b>HĐ2: Bản làng với nhà sàn.</b>


- Hs làm việc theo cặp.


- Hs c mc 2 sgk và quan sát tranh ảnh để trả lời câu hỏi gv nêu
- Gọi hs trình bày, hs khác nhn xột b sung.


- ở HLS các dân tộc sống tập trung thành từng bản, có một số dân tộc sống ở nhà sàn.
<b>HĐ3: Chợ phiên, lể hội, trang phơc.</b>


- Gv chia líp thµnh 4 nhãm.



- u cầu các nhóm đọc mục 3 (sgk) và quan sát tranh ảnh để hồn thành bài tập.
- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét bổ sung.


=> Phiên chợ vùng cao là nét văn hoá đặc sắc ở HLS, dân tộc ít ngời, trang phục, màu sắc
rực rỡ và may thêu trang trí rất cơng phu.


<b>IV) Cđng cè dặn dò.</b>


- Yờu cu hs trỡnh by li c im tiêu biểu về dân c, trang phục, lễ hội của một số dân
tộc ít ngời ở HLS. (đọc mục tóm tắt sgk)


- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau: Hoạt động xản suất của ngời dân ở
<b>Tốn</b>


<b>D·y sè tù nhiªn</b>


<b>I) Mơc tiªu : gióp hs.</b>


- Bớc đầu nhận biết về số tự nhiên, dãy số tự nhiên và một số đặc điểm của dãy số tự
nhiên.


- Bµi tËp 1,2, 3, 4 a.


<b>II) Đồ dùng: - Bảng phụ vẻ sẵn tia số nh sgk.</b>
Bảng phụ vẽ sẵn bài tập 5 vở bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>A) KiĨm tra bµi cị:</b>


- Gv đọc cho hs viết số 100 triệu và 1 tỉ
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài.</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu số tự nhiên và dãy số tự nhiên.</b>



- Gv gợi ý cho hs nêu một vài số đã học (ví dụ: 15, 368, 10, 1, 1999 và 0…)
- Gv ghi bảng và giới thiệu về số tự nhiên.


- Gv cho hs lÊy thªm vÝ dơ vỊ sè tù nhiªn


- Hớng dẫn hs viết lên bảng các số tự nhiên theo thứ tự từ bé đến lớn
Ví dụ: 0, 1, 2, 3,.. 99, 100,…


- Cho hs nêu đặc của dãy số vừa viết.


(Các số tự nhiên xếp theo thứ tự từ bé đến lớn bắt đầu bằng số 0)


- Gv: Tất cả các số tự nhiên sắp xếp theo thứ tự tù bé đến lớn tạo thành dãy số tự nhiờn.
- cho hs nhc li.


- gv nêu lần lợt các dÃy số yêu cầu hs xem xét dÃy nào là số tự nhiên, dÃy nào không phải.
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,….(ph¶i)


+ 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,…..( kh«ng phải vì thiếu số 0)
+ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10. (không phải vì thiếu dấu)
- Gv treo bảng phụ cho hs quan sát hình vẽ tia số


- tập cho hs nhận xét (Mỗi số tự nhiên ứng với một điểm trên tia sè, sè 0 øng víi ®iĨm
gèc cđa tia sè…)


<b>HĐ2: Giới thiệu một số đặc điểm của dãy số tự nhiên.</b>


- Gv cho hs tập nhận xét đặc điểm của dãy số tự nhiên: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10,…
- Thêm 1 vào bất cứ số tự nhiên nào cũng đợc số tự nhiên liền sau đó nh thế dãy số tự


nhiên cứ kéo dài mãi điều đó chứng tỏ khơng có số tự nhiên nào lớn nhất.


- Bớt 1 ở bất kì số tự nhiên nào (khác 0) cũng đợc số tự nhiên liền trớc đó. Khơng thể bớt
1 ở số 0 để đợc số tự nhiên. Nên số 0 là số t nhiờn bộ nht.


<b>HĐ3: Luyện tập (HS làm bài trong vở bài tập)</b>
<b>Bài 1: Viết tiếp vào chỗ chấm</b>


Hs t làm bài sau đó đọc bài của mình
- HS, Gv nhn xột


<b>Bài 2: Viết số tự nhiên liền sau vào « trèng</b>


- Gọi 2 hs lên bảng làm bài – nhận xét chữ bài trên bảng
<b>Bài 3: Khoanh vào chữ đặt trớc dãy số tự nhiên</b>


HS tự làm bài vào vở – Gv ghi đề bài lên bảng


- Gọi hs lên bảng làm bài – Nhận xét bài của bạn – Gv chốt ý đúng
<b>Bài 4: Viết số thích hợp vào ô trống trong mỗi dãy số sau</b>


- HS tù làm bài Gọi hs nêu kết quả
<b>Bài 5: Vẽ tiếp nữa bên phải của hình</b>
- Gọi một hs lên bảng vẽ Lớp vẽ vào vở
- Nhận xét bài trên bảng của bạn


<b>IV) Củng cố dặn dò: - Nhận xét tiết học, về nhà hoàn thành các bài tập vµo vë.</b>


<b> Lun tõ vµ câu</b>



<b>Mở rộng vốn từ nhân hậu, đoàn kết</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Biết thêm một số từ ngữ (Gồm cả thành ngữ, tục ngữ và từ hán việt thông dụng) về chủ
<i>điểm nhân hậu - đoàn kết (BT2, BT 3, BT 4) : BiÕtc¸ch më réng vèn tõ cã tiÕng hiền và</i>
<i>tiếng ác (BT1)</i>


<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

- Bảng phụ viết sẵn 4 câu tục ngữ bài tập 3
- từ điển tiếng việt một số tê ph« t«.


<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A) Bài cũ: Tiếng dùng để làm gì? Cho ví dụ</b>
- Từ dùng để làm gì? Cho ví dụ.


- Thế nào là từ đơn, thế nào là từ phức? Cho ví dụ?
<b>B) Bài mới. Giới thiệu bài – ghi đầu bi.</b>


<b>HĐ1: Cho hs làm bài tập.</b>
<b>Bài 1: Gọi hs, nêu yêu cầu</b>


- Chia nhóm (Nhóm 4 HS) phát phiếu và bút, các nhóm thảo luận và nêu kết quả.
- Nhóm nào xong trớc dán phiếu và nêu kết quả.


- Nhóm khác nhận xét và bổ sung.


- Gv nhn xột khen những nhóm tìm đợc nhiều từ.
<b>Bài 2. Hs đọc yờu cu bi tp.</b>



- Cho các em thảo luận theo nhãm bµn


- Sau đó gọi hs trình bày – Hs và gv nhận xét, bổ sung


<b>Bài 3: Hs đọc yêu cầu của bài tập. Và tự làm bài vào vở nháp.</b>
- Gọi hs nêu kết quả - hs và gv chữa bài.


<b>Bài 4: Gọi hs đọc yêu cầu bài tập</b>
- Cho hs thảo luận theo cặp đôi


- Cho hs trình bày kết quả - Gv chốt lời giải đúng.
<b>HĐ nối tiếp: Củng cố dặn dò</b>


- NhËn xÐt tiÕt học Về nhà học thuộc các câu tục ngữ, thành ngữ có trong bài và viết
<b>Lịch sử</b>


<b>Nớc Văn Lang</b>
<b>I) Mơc tiªu: Gióp HS.</b>


- Nắm đợc một số sự kiện về nhà nớc Văn Lang: thời gian ra đời, những nét sống chính về
đời sống vật chất và tinh thần của ngời Việt cổ:


- Khoảng 700 năm TCN nớc Văn Lang nhà nớc đầu tiên của trong lịch sử của dân tộc ra
đời.


- Ngời Lạc Việt biết làm ruộng, ơm tơ, rệt lụa, đúc đồng làm vũ khí và công cụ sản xuất.
- Ngời Lạc Việt ở nhà sàn, họp nhau thành các làng bản.


- Ngời Lạ Việt có tục nhuộm răng, ăn trầu; ngày lễ hội thờng đua thuyền đấu vật…


<b>II) Đồ dùng: Hình minh hoạ (sgk) phóng to.</b>


- Bảng phụ viết sẵn nội dung gợi ý cho các hoạt động.
- Phiếu thảo luận nhóm.


- Lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ.
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A) Bài cũ: Bản đồ là gì? – Hs trả lời – Gv nhận xét cho điểm hs.</b>
<b>B) Bài mới: Dù ai ngợc về xuôi</b>


Nhớ ngày giỗ tổ mùng 10 tháng 3.
+ Câu ca dao nhắc tới ngày giổ của ai?


- Gv giới thiệu bài - ghi đầu bài


<b>H1: Thi gian hình thành và địa phận của nớc Văn Lang.</b>


- Gv treo lợc đồ Bắc Bộ và Bắc Trung Bộ – Hs quan sát lợc đồ và sgk, rồi tranh nh
hon thnh ni dung sau:


Điền thông tin thích hợp vào bảng sau: (gv phát phiếu hs thảo luận)
Nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt


Tên nớc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

Gv nêu câu hỏi hs trả lời: Nớc đầu tiên của ngời Lạc Việt có tên là gì?


+ Nc Vn Lang ra i vo khong thời gian nào? (Gv kẻ trục thời gian cho hs xác định)
+ Nớc Văn Lang hình thành ở khu vực nào?



- Hãy chỉ trên lơc đồ khu vực hình thành của nớc Văn Lang?
- Hs chỉ trên lc Gv kt lun.


<b>HĐ2: Các tầng lớp trong xà hội nớc Văn Lang</b>


- Hs làm việc theo cặp gv phát phiếu cho từng cặp .


- Yờu cu hs đọc sgk thảo luận: Điền các tầng lớp trong xã hội nớc Văn lang vào sơ đồ.
– Một hs lên bảng làm.


- GV hái HS ph¸t biĨu ý kiến.


+ XÃ hội Văn lang có mấy tầng lớp? Đó là những tầng lớp nào?
+ Tầng lớp sau vua là ai, họ có nhiệm vụ gì?


+ Ngời dân thờng trong xà hội Văn Lang là gì?


+ Tầng lớp thấp nhất trong xà hội Văn Lang là tầng lớp nào? Họ làm gì trong xà hội?
Gv kết luận


<b>:HĐ3: Đời sống tinh thần của ngời Lạc Việt.</b>


- Gv chia lớp thành 2 nhóm Phát phiếu thảo luận nhóm.


- Yờu cầu hs đọc thông tin trong sgk và quan sát hình để hồn thành bảng sau.
Đời sống tinh thần của ngời Lạc Việt


S¶n xuất Ăn uống Mặc và trang điểm ở Lễ hội



Gọi các nhóm lên dán phiếu trên bảng Gọi hs dựa vào bảng trình bày lại Gv nhận
xét tuyên dơng.


<b>HĐ4: Phong tục của ngời Lạc Viết.</b>


- Gv hỏi Hs kể tên một số câu chuyện cổ tích truyền thuyết mà em biết.
Địa phơng ta còn lu giữ phong tục nào của ngời Lạc Việt?


- Gv nhn xột khen ngợi.
- Hs đọc ghi nhớ sgk.


H§ nèi tiÕp: NhËn xét giờ học Dặn hs về nhà học thuộc ghi nhớ sgk


Thứ 6 ngày 11 tháng 9 năm 2009
<b>Tập làm văn</b>


<b>Viết th</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Nm chc mc đích của việc viết th, nội dung cơ bản và kết cấu thông thờng của một
bức th. (ND ghi nhớ)


- Vận dụng kiến thức đã học để viết đợc những bức th thăm hỏi – Trao đổi thông tin với
bạn (mc III).


<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>


- Một băng giấy viết sẵn nội dung ghi nhớ.
- Bảng lớp viết sẵn phần luyÖn tËp



- Giấy khổ to và bút dạ.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Kiểm tra bài cũ: Kể lại lời nói, ý nghĩ của nhân vật để làm gì? Nhận xét, cho điểm.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu – Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn hs tìm hiểu ví dụ</b>
- u cầu hs đọc bài; Th thăm bạn


+ Bạn Lơng viết th cho bạn Hồng để làm gì?
+ Theo em ngời ta viết th để làm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

+ T heo em, nội dung bức th cần có những g×?


+ Qua bức th em nhận xét gì về phần mở bài và kết luận?
=> Ghi nhớ ( hs đọc )


<b>H§2: Lun tËp</b>


<b>a) Tìm hiểu đề: Gọi hs đọc đề gạch chân dới các từ trọng tâm</b>


- Gv chia líp thành các nhóm Yêu cầu thảo luận và viết vào phiếu.
- Nhóm nào xong trớc dán phiếu và trình bày.


- Nhóm khác nhận xét và bổ sung.
<b>b) Viết th.</b>


- Yêu cầu hs dựa vào gợi ý trên bảng để viết th.
- Sau đó gọi hs đọc lá th mình vit.



- Gv nhận xét và cho điểm.
<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học về nhà viết lại bức th vào vở và chuẩn bị bài sau
<b>Toán</b>


<b>Viết số tự nhiên trong hệ thập phân</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs.</b>


- Biết sử dụng 10 chữ số để viết số trong hệ thập phân.


- Nhận biết đợc giá trị của mỗi chữ số theo vị trí của nó trong mỗi số.
<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn bài tập 1 vở bài tập.
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A) kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm của dãy số tự nhiên?</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn hs nhận biết đặc điểm của hệ thập phân</b>


- ở mỗi hàng chỉ có thể viết đợc một chữ số. Cứ 10 đơn vị ở 1 hàng hợp thành 1 đơn vị ở
hàng liền nó.


- Mời đơn vị bằng một chục.
- Mời chục bằng một trăm.
- Mời trăm bằng một trăm…


+ Với 10 chữ số: 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, có thể viết đợc mọi số tự nhiên


- Hs nêu ví dụ.


- giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trÝ cđa nã trong mét sè cơ thĨ
- VÝ dơ: 10 357, giá trị số 3 là 300.


+ Vi nhng đặc điểm nh trên đợc gọi là số tự nhiên trong hệ thập phân.
<b>HĐ2: Luyện tập (Hs làm vở bài tp)</b>


<b>Bài 1: Viết theo mẫu</b>


- Gv treo bảng phụ và giảng bài mẫu
- Gọi 3 em lên làm trên bảng phụ
- Lớp làm vào vở


- Nhận xét bài trên bảng của bạn
<b>Bài 2: Viết số thành tổng (theo mẫu)</b>
- Gv giảng bài mẫu


Hs làm bài vào vở Gọi hs lần lợt lên bảng làm
- Nhận xét chữa bài


<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu)</b>


Gv kẻ bài lên bảng - Gv gợi ý bài mẫu Gọ hs lên bảng làm bài Lớp làm vào vở.
<b>Bài 4: Viết vào chỗ chấm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

Nhận xét giờ học Dặn học sinh về nhà làm thêm bài tập trong sgk.
<b>Chính tả:(Nghe- viết)</b>


<b>Cháu nghe câu chuyện của bà</b>


<b>I) Mục tiêu :</b>


-Nghe vit v trỡnh by bi chớnh tả sạch sẽ; biết trình bày đúng các dịng thơ lục bát
các khổ thơ


<b>-Làm đúng bài tập 2a.</b>
<b>II) dựng dy hc</b>


Bảng phụ ghi bài tập 2a


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


A)KTBC:Cho hs viết: xuất sắc, sản xuất, xào rau.
Lớp nhận xét-gv ghi điểm.


B)Bài mới :Giới thiệu bài.


<b>HĐ1 : Híng dÉn häc sinh viÕt chÝnh t¶.</b>


- Mt hs c yờu cu ca bi


?Bạn nhỏ thấy bà có điều gì khác mọi ngày.
-Hs trả lời


-Hớng dẫn hs biết cách trình bày bài thơ lục bát.
-Hớng dẫn viết tõ khã :tríc ,sau, rng rng.


-Gv đọc bài cho hs viết
-Sốt lỗi chính tả
-Chấm và chữa lỗi.



<b>H§2: Híng dẫn hs làm bài tập.</b>
<b>Bài 2 a: Gv treo bảng phô</b>


- HS đọc yêu cầu bài tập (Điền vào ô trống tiếng có dấu hỏi, dấu ngã)
- Một em lên bảng làm – Lớp làm vở bài tập


- HS nhận xét – Gv chốt lời giải đúng.triển lãm, bảo, thử, vẽcảnh, cảnh, vẽ cảnh…
- Vài hs đoạn văn đã hon chnh


<b>IV): Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học


- Về nhà luyện viết bài thêm.


<b>Ngoại ngữ</b>
<b>(Gv bộ môn dạy)</b>


<b>Khoa học</b>


<b>Vai trò của vi ta min, chất khoáng và chất x¬</b>



<b>I) Mục tiêu: - Kể tên những thức ăn chứa nhiều vi – ta – min (cà rốt, lòng đỏ trứng, các</b>
loại rau….), chất khoáng (thịt,cá, trứng , các loại rau có lá màu xanh thẩm,…) và chất xơ
(các loại rau).


Nêu đợc vai trò của vi – ta – min chất khoáng và chất xơ đối với cơ thể:
+ Vi – ta – min rất cần cho cơ thể nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.



+ Chất khoáng tham gia xây dựng cơ thể, tạo men thúc đẩy và điều khiển hoạt động sống,
nếu thiếu cơ thể sẽ bị bệnh.


+ Chất xơ khơng có giá trị dinh dỡng nhng rất cần để đảm bảo hoạt động bình thờng của
bộ máy tiờu hoỏ.


<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>
- Hình 14, 15 sgk


- Giấy khổ to và bút dạ cho 4 nhóm.
<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>1) Mơc tiªu: </b>


- Kể tên một số thức ăn chứa nhiều vi ta min, chất khoáng và chất xơ.


- Nhn ra ngun gc của cá thức ăn chứa nhiều vi ta min, chất khoáng và chất xơ.
+ Gv tổ chức cho lớp hoạt ng nhúm (4 nhúm)


- Phát giấy khổ to và bút dạ cho các nhóm
Tên thức


ăn Nguồn GĐ V Nguồn gốcĐV Chaứa vi tamin Chứachấtkhoáng Chứa chấtxơ


Rau cải + + + + +


- Thời gian 10 phút nhóm nào ghi đợc nhiều thức ăn và đánh dấu đúng vào các cột thì
nhóm đó thng cuc.


- Các nhóm trình bày



- Gv nhận xét tuyên dơng nhóm thắng cuộc.


<b>H2: Tho lun v vai trị của vi ta min, chất khống và chất xơ.</b>
Nêu đợc vai trị của vi ta min, chất khống và chất xơ và nớc.
- Hs thảo luận về vai trò của vi ta min


+ Kể tên một số loại vi ta min mà em biết? Nêu vai trò của vi ta min đó?
=> Kết luận: …


- Hs th¶o luận về vai trò của chất xơ và nớc.


+ tại sao hàng ngày chúng ta phải ăn các thức ăn cã chÊt x¬?


+ Hàng ngày chúng ta cần phải uống bao nhiêu lít nớc? Tại sao cần uống đủ nớc?
=> Kt lun:


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- Gi hs c mục (bạn cần biết )


- NhËn xÐt tiÕt häc.Häc sinh chuẩn bị bài mới.


<b>Tuần 4: </b>

Thø 2 ngày 14 tháng 9 năm 2009


<b>Tp c</b>


<b>Một ngời chính trùc</b>


<b>I) Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>



- Biết đọc phân biệt lời các nhân vật, bớc đầu đọc diễn cảm một đoạn trong bài.


<b>Néi dung: Ca ngỵi sù chÝnh trùc thanh liêm tấm lòng vì dân vì nớc của Tô Hiến Thµnh –</b>


Vị quan nổi tiếng cơng trực thời xa. (Trả lời đợc các câu hỏi SGK)
<b>II) Đồ dùng:</b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc phóng to. Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Kiểm tra bài cũ: 3 em đọc nối tiếp bài (ngời ăn xin) – Nêu nội dung bài</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài (Gv dùng tranh minh hoạ để giới thiệu)</b>


<b>HĐ1: Luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<b>a) Luyện đọc</b>


Một em đọc toàn bài – Gv nhận xét
- Gv chia đoạn hs đánh dấu sgk (3 đoạn)


- Gọi hs đọc nối tiếp lần 1 – Gv Hớng dẫn hs đọc tiếng từ khó đọc


- Gọi hs đọc nối tiếp lần 2. Hớng dẫn hs giải nghĩa từ (yêu cầu hs đọc mục chú giải)
- Gọi hs đọc nối tiếp lần 3 - Gv c mu


<b>b) Tìm hiểu bài</b>


Hs c thm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
+ Tô Hiến Thành làm quan triều nào?



+ Mọi ngời đánh giá ông là ngời nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>=> Đoạn 1: Thái độ chính trực của Tơ Hiến Thành Trong việc lập ngôi vua.</b>
- Hs đọc thầm đoạn 2 và trẩ lời câu hỏi


+ Khi Tô Hiến Thành ốm nặng ai là ngời chăm sóc ơng?
+ Cịn Gián nghị đại phu TRần Trung Tá thì sao?


<b>=> Đoạn 2: Tơ Hiến thành lâm bệnh có Vũ Tán Đờng hầu hạ</b>
- Hs đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi


+Đỗ thái hậu nói với ơng điều gì?
+ Tơ Hiến thành đã tiến cử ai thay ụng?


+ Vì sao Thái Hậu lại ngạc nhiên khi ông tiến cử Trần Trung Tá?


+ Trong việc tìm ngời giúp nớc sự chính trực của ông Tô Hiến Thành thể hiện nh thế nào?
+ Vì nội dung ca ngợi những ngời chính trực nh Tô Hiến Thành?


<b>=> Đoạn 3: Tô Hiến Thành tiến cử ngời giỏi giúp níc</b>
<b>=> Néi dung (mơc I) Hs nªu gv bỉ sung hoàn chỉnh</b>
<b>c) Đọc diễn cảm:</b>


- Yờu cu hs c ni tiếp toàn bài


- Hs nêu cách đọc của mỗi đoạn – Gv hớng dẫn đọc từng đoạn
- Gv treo bảng phụ - Đọc mẫu, hớng dẫn hs luyện đọc đoạn văn.
- Yêu cầu hs đọc phân vai


- Tổ chức khi c phõn vai



<b>HĐ nối tiếp: Củng cố, dặn dò</b>


- Một hs nêu nội dung bài


- Nhận xét tiết học Dặn hs chuẩn bị bài Tre Việt Nam


<b>Toán</b>


<b>So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên</b>


<b>I) Mục tiêu:</b>


- Bớc đầu hệ thống hoá một số hiểu biết ban đầu về cách so sánh hai số tự nhiên.
- Xếp thứ tự các số tự nhiên.


<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ ghi một nhóm số tự nhiên


V bi tập toán tập 1, bảng phụ ghi bài tập 1, 2 (trang 18)
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KiÓm tra bài cũ:</b>


- Đọc và viết số, gv nêu cho hs thực hành
<b>B) Bài mới:</b>


- Giới thiệu ghi đầu bài


<b>HĐ1: Híng dÉn hs nhËn biÕt c¸ch so s¸nh hai sè tự nhiên</b>



- Gv nêu ví dụ rồi so sánh từng cặp số và nêu nhận xét khái quát ( Nh sgk )
VD: Cặp số 100 và 99


- Nờu cõu hi để hs trả lời


- Sè 100 cã ba ch÷ số, số99 có hai chữ số nên số 100 > 99 hay 99 < 100


=> Trong hai số tự nhiên số nào có nhiều chữ số hơn thì số đó lớn hơn và ngợc lại


- Trờng hợp hai số có số chữ số bằng nhau, từng cặp chữ số cũng bằng nhau thì số đó
bằng nhau.


- Hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh các hàng từ hàng cao đến hàng thấp số nào có
cùng hàng lớn hơn thì số đó lớn hơn


- Bao giờ cũng so sánh đợc hai số tự nhiên, xách định đợc số nào lớn hơn, bé hơn, bằng
nhau.


- Trờng hợp số tự nhiên đợc xắp xếp trên tia số ( sgk hs quan sát )


<b>HĐ2: Hớng dẫn hs nhận biết về sắp xếp số tự nhiên theo thứ tự xác định</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- Yêu cầu hs xếp theo thứ tự từ bé đến lớn
- Gọi 1 hs lên bảng làm.


- Hs chỉ ra số lớn nhất và số bé nhất của nhóm đó


=> Nhận xét: Bao giờ cũng so sánh đợc các số tự nhiên nên bao giờ cũng xp c cỏc s
t nhiờn



<b>HĐ3: Luyên tập </b>


Bài 1:Hs làm bài vào vở -3hs lên bảng làm
Lớp nhận xét và bô sung


Bi 2:Hs c yờu cu bi


Cho hs làm bài vào vở-Đổi chéo bài để kiểm tra.
Hs nêu kết quả:a)8136;8316; 8361.


b)5724; 5740; 5742.
c)63841; 64813; 64831.


Bµi3:Hs lµm bµi vµo vë-gv thu bµi chÊm
Kq; 11984; 1978; 1952; 1942.


1969; 1954; 1945; 1890


<b>IV)Củng cố dận dò</b>


Gvnhận xét Hs chuẩn bị bài mới.


<b>Âm nhac</b>
<b>Gv bộ môn dạy</b>


<b>o c</b>


<b>Vợt khó trong học tËp (tiÕt 2)</b>


I) <b> Mơc tiªu : Gióp hs biÕt</b>


- Nêu đợc ví dụ về vợt khó trong học tập.


- Biết đợc vợt khó trong học tập giúp em học tập mau tiến bộ.
- Có ý thức vợt khó vơn lên trong học tập.


- Yªu mÕn , noi theo những tấm gơng nghèo vợt khó.


- Biết thế nào là vợt khó trong học tập và vì sao phảp vợt khó trong học tập.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Bng ph ghi 5 tình huống
- Thẻ xanh đỏ cho HS


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>
<b>HĐ1: Gơng sáng vợt khó</b>


- Yêu cầu HS kể một số tấm gơng vợt khó trong học tập….. và trả lời câu hỏi
? Khi gặp khó khăn trong học tập bạn đó đã làm gì?


? ThÕ nµo là vợt khó trong học tập?
? Vợt khó trong học tập giúp ta điều gì?


Gv kể cho HS nghe chuyện vợt khó của bạn Lan.
<b>HĐ2: Xử lý tình huống</b>


HS hot động theo nhóm 4 HS một nhóm


- Gv phát phiếu cho các nhóm thảo luận và ghi kết quả vào phiếu.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày



- u cầu các nhóm nhận xét giải thích cách xử lý.
- Gv chốt ý đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- GV kiểm tra thẻ của HS – Gv phổ biến cách chơi. Gv đa ra tình huống
- Nếu em cho là đúng em giơ thẻ đỏ, nếu sai em giơ thẻ xanh.


- Gv treo bảng phụ chép sẵn các tình huống lên bảng.


- Gv kết hợp u cầu HS giải thích vì sao em chọn ý đó là đúng, vì sao em chọn ý ú l
sai.


<b>HĐ4: Thực hành</b>


- Yờu cu HS nờu mt bạn gặp nhiều khó khăn trong học tập.
- Yêu cầu cả lớp lên kế hoạch một buổi tới thăm và giúp đỡ bạn đó
- Yêu cầu các em nêu HS khỏc b sung.


=> Kết luận


- Yêu cầu HS nêu lại ghi nhớ (sgk) Cho HS nhắc lại
<b>HĐ5: Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


- Về nhà chuẩn bị tiết sau (bày tỏ ý kiến)


<b>Thể dục</b>
<b>(Gv bộ môn dạy)</b>



Th 3 ngày 15 tháng 9 năm 2009
<b>Tập đọc</b>


<b>TreViƯt Nam</b>



<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ lục bát với giọng tình cảm.


<b>Nội dung: Qua hình tợng, cây tre tác giả ca ngợi những phẩm chất cao đẹp của con ngời</b>


Việt Nam : giàu tình thơng yêu ngay thẳng chính trực. (Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 thuc
khong 8 cõu th u)


<b>II) Đồ dùngdạy học</b>


- Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Gọi 3 hs đọc mỗi em 1 đoạn bài: Một ngời chính trực và TL nêu câu hi ni</b>


dung bài Nhận xét cho điểm


<b>B) Bi mi: Giới thiệu bài (Dùng tranh minh hoạ để giới thiệu bài) – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<b>a) Luyện đọc</b>


- Gọi một hs đọc toàn bài – Gv nhận xét


- Gv chia đoạn hs đánh dấu sgk (4 đoạn)


- Gọi 3 em đọc nối tiếp lần 1 – Luyện phát âm từ khó


Hs đọc nối tiếp lần 2 - Hớng dẫn hs hiểu nghĩa các từ (yêu cầu hs đọc mục chú giải sgk)
- Hs đọc nối tiếp lần 3 – Gv c mu


<b>b) Tìm hiểu bài</b>


- Hs c thm on 1 trả lời câu hỏi


+ Những câu thơ nào nói lên sự gắn bó lâu đời của cây tre với con ngời Việt Nam?


<b>=> Đoạn 1: Sự gắn bó lâu đời của cây tre với con ngời VN</b>


- Hs đọc thầm đoạn 2, 3 và trả lời câu hỏi
+ Chi tiết nào cho thấy cây tre nh con ngời?


+ Những hình ảnh nào cho thấy cây tre tợng trng cho tình yêu thơng đồng loại?
+ Những hình ảnh nào của cây tre tợng trng cho tính ngay thẳng?


+ Em thÝch h×nh ảnh nào của cây tre vì sao?


<b>=> on 2, 3: Ca ngợi những phẩm chất tốt đẹp của cây tre.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

+ Đoạn thơ kết bài có ý nghĩa gì?


<b>=> Đoạn 4: Sức sống lâu bền của cây tre.</b>


<b>=> Néi dung (Mơc I) Hs nªu – Gv bỉ sung hoàn chỉnh</b>


<b>c) Đọc diễn cảm và học thuộc lòng</b>


- Gi hs đọc nối tiếp bài thơ


- Cả lớp theo dõi để tìm giọng đọc hay


- Giới thiệu đoạn thơ cần luyện đọc – Cách đọc từng đoạn
- Gv đọc mẫu – Hớng dẫn cách đọc


- Yêu cầu hs luyện đọc diễn cảm theo nhóm bàn
- Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng


- Hs nhận xét – Gv đánh giá, chm.im


<b>HĐ nối tiếp: Củng cố dặn dò</b>


Hs nêu nội dung bài


Về nhà học thuộc bài thơ - Chuẩn bị bài sau (Những hạt thóc giống)


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>I) Mục tiêu:</b>


- Vit v so sánh đợc các số tự nhiên.


- Bớc đầu làm quen với dạng x < 5, 2 < x < 5 với x là số tự nhiện.
- Làm đợc các bi tp 1,3,4



<b>II) Đồ dùng học tập:</b>


- Bảng phụ ghi néi dung bµi tËp 1


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Kiểm tra bài cũ: Nêu đặc điểm của số tự nhiên</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>


<b>H§1: Híng dÉn HS thùc hµnh trong vë bµi tËp</b>


<b>Bµi 1: Hình vẽ dới đây là một phần của tia số, viết vào ô trống ứng với mỗi vạch có mũi</b>


tên


- Gv treo bảng phụ – HS đọc yêu cầu bài tp


Gọi một HS lên bảng làm lớp làm vµo vë – Gäi HS nhËn xÐt bµi cđa bạn


<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập</b>


(cú 3 ch số 6, 1, 3 dùng cả 3 chữ số này để viết số bé hơn 140)


- HS tự làm bài vào vở – Gv gọi HS đọc số của mình vit


<b>Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống</b>


- Gv ghi bài lên bảng Gọi 1 em lên bảng làm Lớp làm vào vở bài tập



<b>Bài 5: Tìm X</b>


HS tự làm bài Gv chấm bài


<b>HĐ2: Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học, dặn HS về nhà làm thêm bài tập trong sgk


<b>Mĩ thuât</b>
<b>GV bộ môn dạy</b>


<b>Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Nghe – kể lại đợc tong đoạn câu chuyện theo câu hỏi gợi ý SGK; kể nối tiếp đợc tồn
<i>bộ câu chuyện Một nhà thơ chân chính (do GV kể)</i>


- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà thơ chân chính, có khí phách cao đẹp thà chết
chứ khơng chịu khuất phục cờng quyền.


<b>II) §å dïng d¹y häc</b>
- Tranh minh häa sgk


- Giấy khổ to viết săn câu hỏi để chỗ chấm… để hs trả lời
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Gọi hs kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc về lòng nhân hậu tình cảm u </b>
th-ơng đùm bọc lẫn nhau.


<b>B) Bµi mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Giáo viên kĨ chun</b>



- Gv kĨ lÇn 1


- Gv kĨ lÇn 2 vừa kể vừa chỉ vào tranh
<b>HĐ2: Kể lại câu chuyện</b>


<b>a) T×m hiĨu trun</b>


HS hoạt động theo nhóm – Phát giấy bút cho các nhóm.
- Yêu cầu hs trao đổi và tr li cõu hi


- Yêu cầu nhóm nào xong trớc dán phiếu lên bảng Nhhóm khác nhận xét bổ sung
<b>b) Hớng dẫn hs kể chuyện</b>


- Yêu cầu hs dựa vào câu hỏi và tranh minh họa kể chuyện trong nhóm và toàn bộ câu
chuyện


- Gọi hs kể chuyện


- Gv nhận xét cho điểm từng hs.
- Gọi hs kể lại toàn bộ câu chuyện.
- Hs nhận xét bạn kể


<b>c) Tìm hiĨu ý nghÜa c©u chun</b>


<b>Hỏi: Vì sao nhà vua hung bạo có thể đột ngột thay đổi thái độ?</b>


+ Nhà vua khâm phục khí phách của nhà thơ mà thay đổi hay chỉ muốn đa các nhà thơ lên
giàn hoả thiờu th thỏch.



+ Câu chuyện có ý nghĩa gì
- Gọi hs nêu ý nghĩa câu chuyện
- Tổ chức cho hs thi kể.


- Hs tìm ra bạn kể hay nhất, hiểu ý nghĩa câu chuyện nhất.
<b>IV): Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét giờ học


- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngêi th©n nghe.


- Su tầm các câu chuyện về tớnh trung thc mang lp.
<b>Khoa hc</b>


<b>Tại sao cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn</b>



<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Biết phân loại thức ăn theo nhóm chất dinh dỡng.


- Biết đợc để có sức khoẻ tốt phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi
món.


- Chỉ vào bảng tháp dinh dỡng cân đói và nói: cần ăn đủ nhóm thức ăn chứa nhiều chất
bột đờng, nhóm chứa nhiều vi – ta – min và khống chất; ăn vừa phảI nhóm thức ăn
chứa nhiều chất đạm; ăn có mức độ nhóm thức ăn có chứa nhiều chất béo;ăn ít đờng và ăn
hạn chế muối.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Hình 16, 17 sgk



Các tấm phiếu ghi các loại thức ¨n


Một số đồ chơi bằng nhựa nh tôm, cua, cá…


<b>III) Các hoạt đơng dạy học</b>


<b>A) KTBC: Nêu vai trị của nhóm thức ăn chứa vi ta min đối với cơ thể</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ1: Sự cần thiết phải ăn nhiều loại thức ăn và thờng xun thay đổi món</b>
<b>1: Mục tiêu</b>


- Giải thích đợc lí do cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món
- Gv cho HS thảo luận cặp đôi để trả lời câu hỏi


+ Tại sao chúng ta cần ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món?
- Gv nêu câu hỏi ph gi ý cho HS tho lun


Gọi hs trình bày – Hs nhËn xÐt – Gv chèt ý…


<b>HĐ2: Tìm hiểu tháp dinh dỡng cân đối</b>
<b>1: Mục tiêu</b>


- Nói tên nhóm thức ăn cần đủ, ăn vừa phải, ăn có mức độ, ăn ít và ăn hạn chế.
- Yêu cầu hs đọc sgk (trang 17).(Lu ý tháp dinh dỡng dành cho ngời lớn)
- Thảo luận theo cặp


+ Hãy nói tên nhóm thức ăn . Cần ăn đủ, ăn có mức độ, ăn ít, ăn hạn chế
- Hs nêu kết quả



<b>=> KÕt luận : (Gv nêu)</b>
<b>HĐ3: Trò chơi đi chợ</b>
<b>1: Mục tiêu</b>


-Bit chọn lựa thức ăn cho từng bữa ăn một cách phù hợp và có lợi cho sức khỏe.
- Gv treo bức tranh vẽ một số thức ăn, đồ uống


- Yêu cầu các em chọn các thức ăn đồ uống trong tranh
Phát cho em chơi 3 tờ giấy màu khác nhau


- Giấy màu vàng ghi thức ăn, đồ uống buổi sáng, giấy xanh ghi thức ăn buổi tr a, giấy đỏ
ghi thức ăn buổi tối.


- Sau đó từng em tự giới thiệu những thức uống mình lựa chọn cho từng bữa.
- Cả lớp nhận xét. Gv nêu cách chọn phù hp nht.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


V nh nên ăn đủ chất dinh dỡng và nói với cha mẹ về nội dung (Tháp dinh dỡng).


Thø 4 ngµy 16 tháng 9 năm 20089
<b>Toán</b>


<b>Yến, tạ, tấn</b>



<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Bớc đầu nhận biết đợc độ lớn của yến, tạ, tấn, nắm đợc mối quan hệ của tạ tấn với ki –


lô - gam.


- Biết chuyển đổi đơn vị đo giữa tạ, tấn và ki – lô - gam
- Biết thực hiện phép tính với các số đo: tạ, tấn.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi bài tập 1


<b>III) Các hoạt động đã học</b>


<b>A) KTBC: Gäi 3em lªn bảng làm bài tạp 3 (sgk)</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu yến, tạ, tấn</b>
<b>a) Giới thiệu yến</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

=> 10 kg tạo thành 1 yến; 1 n = 10 kg


<b>b) Giíi thiƯu t¹</b>


- 10 n t¹o thành 1 tạ; 1tạ = 10 yến = 100 kg


<b>c) Giới thiệu tấn</b>


- 10tạ tạo thành 1 tÊn; 1tÊn = 100 tạ = 1000 kg


<b>HĐ2: Thực hành luyện tập trong vë bµi tËp</b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập (Nối mỗi con vật với số đo khối lợng thích hợp)</b>



- Gv treo b¶ng phơ – Gäi 1 HS lên bảng làm Lớp làm vào vở bài tập
- Gọi HS nhận xét bài của bạn trên bảng


- Gv cht ý ỳng.


<b>Bài 2: GV viết bài lên bảng gọi lần lợt HS lên bảng làm Lớp làm vào vở</b>


- Gọi HS nhận xét bài trên bảng của bạn


<b>Bài 3: Điền dấu lớn, bé, bằng vào ô trống</b>


HS tự làm bài vào vở Gọi 1 em lên bảng chữa bài


<b>Bài 4: HS làm bài GV chấm và chữa bài cho HS</b>


Bài giải
3tấn =30 tạ


Chuyn sau xe ú chở đợc số muối là:
30 +3 =33(tạ)


Số muối cả hai chuyn xe ú ch c l:
30 +33= 63(t)


Đ/s:63 tạ


<b>IV) Củng cố dặn dò:</b>


Gv nhận xét tiết học-Hs chuẩn bị bài mới



<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Từ ghép và từ láy</b>



<b>I) Mục tiêu: Gióp hs</b>


- Nhận biết đợc hai cách chính cấu tạo từ phức tiếng việt: ghép những tiếng có nghĩa lại
với nhau (từ ghép) ; phối hợp những tiếng có âm hay vần (hoặc cả âm đầu và vần) giống
nhau (từ láy) . Bớc đầu phân biệt đợc từ ghép với từ láy đơn giản (BT 1); Tìm đợc từ ghép,
từ lỏy cha ting ó cho (BT 2).


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết sẵn ví dụ phần nhận xét
- Giấy to kể sẵn hai cột và bút dạ


<b>III) Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Từ đơn và từ phức khác nhau ở điểm nào? Lấy ví dụ</b>
<b>B) Bài mới: Gii thiu bi Ghi u bi</b>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu vÝ dơ</b>


- u cầu hs đọc ví dụ và gợi ý (Hs làm việc theo nhóm đơi)
Thảo luận và trả lời câu hỏi giáo viên yêu cầu


=> KÕt luËn vÒ từ ghép và từ láy


<b>H 2: Ghi nh. Yờu cu 3 đến 4 em dọc ghi nhớ.</b>


<b>Hỏi: + Thế nào là từ ghép? Từ láy? Cho ví dụ</b>
<b>HĐ 3: Luyện tp</b>


<b>Bài 1: GV chia lớp thành 4 nhóm</b>


- Giáo viên phát giấy và bút dạ cho mỗi nhóm


- Hs c yêu cầu bài tập, các nhóm thảo luận và ghi kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

- Gv kết luận lời giải đúng Từ ghép: a)ghi nhớ ,đền thờ ,bờ bãi ,tởng nh,
b)do dai ,vng chc ,thanh cao.


Từ láy:a)nô nức.


b)mộc mạc ,nhũn nhặn cứng cáp.


<b>Bài tập 2: Hớng dẫn hs chia nhóm và làm tơng tự bài tập 1</b>


(Gv lu ý hs giải nghĩa một số từ)
<b>IV): Cũng cố dặn dò</b>


- Gv nhận xét tiết học – Về nhà đặt câu vi cỏc t va tỡm c


<b>Tập làm văn</b>


<b>Cốt truyện</b>



<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Hiểu thế nào là cốt truyện và 3 phần cơ bản của cốt truyện : mở đầu, diƠn biÕn vµ kÕt


thóc. (ND ghi nhí)


<i>- Bớc đầu sắp xếp các sự việc chính cho trớc thành cốt truyện Cây khế và kể lại chuyện</i>
đó (BT mục III).


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Giấy khổ to và bút dạ


- Hai bộ băng giấy viết các sự việc ở bµi tËp1.


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Mét bøc th gồm những bộ phận nào?</b>


Gi mt hs c bc th mà mình viết cho bạn


<b>B) Bµi míi: Giíi thiƯu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: tìm hiểu ví dụ</b>


- Yờu cầu hs đọc bài tập 1


+ Theo em thÕ nµo là sự viêc chính?


- HS hot ng theo nhúm, phỏt giấy và bút dạ cho mỗi nhóm


- Yêu cầu các nhóm đọc lại truyện ‘Dế Mèn bênh vực kẻ yếu’ và tìm các sự việc chính
- Nhóm nào xong trớc dán phiếu lên bảng – Các nhóm khác nhận xét bổ sung


<b>Bài 2: - Chuổi các sự việc nh bài tập 1 đợc gọi là cốt truyện của Dế Mèn bờnh vc k yu.</b>



Vậy cốt truyện là gì?


<b>Bi 3: Gi hs đọc yêu cầu</b>


Hái: + Sù viÖc mét cho em biết điều gì?
+ Sự việc 2, 3, 4, kể lại những truyện gì?
+ Sự việc 5 nói lên điều gì?


Kết ln: Gv nªu


+ Cốt truyện gồm có những sự việc nào?
=> Ghi nhớ: (Hs đọc ghi nhớ sgk)


- Yêu cầu hs đọc truyện (Chiếc áo rách) và tìm cốt truyện của câu chuyện.
- Gv nhận xét những em hiểu bài


<b>H§2: LuyÖn tËp</b>


<b>Bài 1: gọi hs đọc yêu cầu và nội dung</b>


- Yêu cầu hs thảo luận theo cặp và sắp xếp các sự việc bằng cách đánh dấu theo các thứ tự
1, 2, 3, 4, 5, 6.


- Gäi 2 hs lên sắp xếp thứ tự các sự việc bằng băng giÊy, c¶ líp nhËn xÐt.
KÕt ln: 1b – 2d – 3a 4c 5e 6g


<b>Bài 2: Hs nêu yêu cầu</b>


- Yêu cầu hs tập kể lại chuyện trong nhãm


- Tỉ chøc cho hs thi kĨ .


Lần 1: Kể đúng các sự việc đã sắp xếp


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

- Gv nhận xét chấm điểm.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


<b>Hỏi: Câu chuyện cây khế khuyên chúng ta điều gì?</b>


- Nhận xét tiết học về nhà kể lại chuyện cho ngời thân nghe.


<b>Âm nhạc</b>
<b>(Gv bộ môn dạy)</b>


<b>Kĩ thuật</b>


<b>Khâu thờng</b>



<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- HS biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuèng kim khi kh©u .


- Biết cách khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng. Các mũi khâu có thể cha đều nhau.
Đ-ờng khâu có thể bị dúm.


- Với HS khéo tay khâu ghép đợc hai mép vải bằng mũi khâu thờng.Các mũi khâu tơng
đối đều nhau. Đờng khõu ớt b dỳm.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>



Tranh quy trình khâu thờng


- Mẫu khâu, mẫu khâu, vật liệu và dụng cụ (Vải, len, sợi)


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>A) KTBC: kiểm sự chuẩn bị của hs</b>


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn hs quan sát và nhận xét mẫu</b>


- Gv giới thiệu mẫu mũi khâu thờng


- Hớng dẫn hs quan sát mặt trái, mặt phải của mũi khâu thờng kết hợp quan sát hình 3 a, 3
b (sgk)


Để nêu nhận xét về đờng khâu mũi khâu thờng
=> Vậy thế nào là mũi khâu thờng?


- Gv bổ sung và kết luận về mũi khâu thờng.
Gọi HS đọc phần ghi nhớ (sgk)


<b>H§2: Gv híng dÉn hs thao t¸c kÜ tht</b>


<b>1. Híng dÉn hs thùc hiƯn mét số thao tác cơ bản</b>


Hớng dẫn cho HS cách cầm vải, cầm kim khi khâu, cách lên kim, xuống kim quan s¸t H1
(sgk) H2a, 2b



- Hớng dẫn HS các đặc im cn lu ý


- Khi cầm vải, khi cầm kim, giữ an toàn khi thao tác, tránh kim đâm vào tay


<b>2. Hớng dẫn thao tác kỉ thuật khâu</b>


Gv treo tranh quy trình hớng dẫn HS quan sát các bớc khâu


Hngdn HS quan sát H4 để nêu cách vạch dấu đờng khâu (theo 2 cách)


- Gọi HS đọc phần b mục 2 kết hợp quan sát H5a, 5b, 5c (sgk) và trả lời về cách khâu
- Gv hớng dẫn 2 lần thao tác kỉ thuật khâu mũi thờng.


Cho HS quan sát H6a, 6b, 6c (sgk) để trả lời về cách kết thúc đờng khâu
- hớng dẫn HS thực hiện một số im lu ý


- Khâu từ phải sang trái


- Khi khõu tay cầm vải có đờng dấu lên xuống nhịp nhàng
- Dùng kéo để cắt sau khi khâu


- HS đọc phần ghi nh cui bi


<b>IV): Củng cốdặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

``````````````````````````````````````````````````````````````````````````````Thứ 5 ngày 17 tháng 9
năm 2009
<b>Địa lý</b>


<b>Hot ng sn xuất của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn.</b>



<b>I) Mục tiêu: </b>


- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu ở Hồng Liên Sơn:


+ Trång trät: trång lóa, ng« , chè, trồng rau và cây ăn quả trên nơngdÃy, ruéng bËc
thang.


+ Làm các nghề thủ công: dệt, thêu, đan, rèn, đúc,…
+ Khai thác khoáng sản : a- pa – tít, đồng , chì, kẽm,…
+ Khai thác lâm sản: gỗ , mây, nứa….


- Sử dụng tranh ảnh để nhận biết một số hoạt động sản xuất của ngời dân: làm ruộng bậc
thang, nghề thủ công truyền thống, khai thác khống sản.


- Nhận biết đợc khó khăn của giao thơng miền núi: đờng nhiều dốc cao, quanh co, thờng
bị sụt, lở vào mùa ma.


- HS khá giỏi: Xác lập đợc mối quan hệ giữa điều kiện tự nhiên và hoạt động sản xuất của
con ngời: Do địa hình dốc ngời dân phải xẻ sờn núi thành những bậc phẳng tạo nên ruộng
bậc thang; miền núi có nhiều khống sản nên Hồng Liên Sơn phát triển nghề khai thác
khống sản.


<b>II) §å dïng d¹y häc</b>


- Bản đồ địa lý VN – Tranh ảnh các mặt hàng thủ cơng khai thác khốn sản.
<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>A) Bài cũ: Kể tên một sè lƠ héi ë HLS</b>
<b>B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>



<b>HĐ1: Trồng trọt trên đất dốc</b>
HS thảo luận cặp đôi


- Yêu cầu hs đọc mục 1 (sgk) và trả lời câu hỏi gv nêu.
- Gv treo bản đồ địa lý tự nhiên VN.


- Yêu cầu hs lên bảng chỉ bản đồ. Vị trí HLS trên bản đồ
- Yêu cầu hs quan sát hình 1 sgk và trả lời câu hỏi.


=> Kết luận: Hs nêu Gv bổ sung hoàn chỉnh


<b>HĐ2: Nghề thủ công truyền thống (HS làm việc theo nhóm)</b>


- Yêu cầu HS dựa vào tranh ảnh và vốn hiểu biết thảo luận theo các câu hỏi gợi ý của GV.
=> Kt lun gv b sung y


<b>HĐ3: Khai thác khoán sản (HS làm việc theo nhóm)</b>


- Yờu cu hs quan sát hình 3 (sgk) thảo luận và trả lời câu hỏi GV nêu.
=> Kết luận gv nêu đầy đủ.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


+ Ngi dõn HLS lm nhng ngề gì? Nghề nào là nghề chính?
- u cầu HS đọc mục tóm tắt sgk


VỊ nhµ hoµn thµnh vë bµi tập và chuẩn bị bài sau.
<b>Toán</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<b>I) Mc tiêu: Nhận biết đợc tên gọi, kí hiệu độ lớn của đề ca gam, héc tô gam, và gam.</b>



- Biết chuyển đổi đơn vị đo khối lợng.


- Biết thực hiện phép tính với số đo khối lợng.
- Làm đợc bài tập. 1, 2.


<b>II) §å dïng</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn bảng đơn vị đo khối lợng


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Gọi 2 em lên bảng làm bài tập 2 (sgk)</b>
<b>B) Bài mới:</b>


Giới thiệu bài Ghi đầu bài


<b>H1: Gii thiệu đề ca gam, héc tô gam</b>
<b>a) Giới thiệu đề ca gam</b>


Đề ca gam viết tắt là dag; 10 gam = 1 dag


<b>b) Giíi thiƯu hÐc t« gam</b>


HÐc t« gam viết tắt là hg; 1 hg = 10 dag = 100 g


<b>HĐ2: Giới thiệu bảng đơn vị đo khối lợng</b>


- Yêu cầu hs kể tên các đơn vị đo khối lợng đã học
Gv treo bảng phụ kẻ sẵn – Hs nêu – Gv điền vào



- Hs nêu mối quan hệ giữa hai đơn vị đo khối lợng kề tiếp nhau đều gấp 10 lần đơn vị bé
hơn nó


1 tÊn = 1000 kg, 1t¹ = 100 kg, 1kg = 1000 g


<b>HĐ3: Luyện tập (HS làm bài trong vở bài tập)</b>


<b>Bài 1: Hs nêu yêu cầu rồi tự làm Gv chữa bài theo từng cột</b>
<b>Bài 2: Cho hs tự làm rồi chữa bài -4hs lên bảng lµm</b>


Kq:380g+195g=575g ;452g x3=1356g


- Lu ý hs nhớ viết tên đơn vị trong kết quả tính 270g +795g =1 065 g


<b>Bài 3: HS đọc yêu cầu ( Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời ỳng)</b>


Hs tự làm bài và nêu kết quả


<b>Bài 4: HS giải bài vào vở GV chấm bài</b>
<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


Dặn HS về nhà làm bài tập trong sgk


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Luyện tập về từ ghép và từ láy</b>




<b>I) Mục tiêu: giúp hs</b>


- Qua luyn tp, bớc đầu nắm đợc hai loại từ ghép (có nghĩa tổng hợp, có nghĩa phân loại)
BT 1, BT 2.


- Bớc đầu nắm đợc 3 nhóm từ láy (giống nhau ở âm đầu, vần, cả âm đầu và vần) BT3.


<b>II) §å dùng dạy học:</b>


- Giấy to kẻ sẵn bảng phụ nh bài tập 1, 2 và bút dạ


<b>III) Cỏc hot ng dạy học </b>


<b>A) KTBC: ThÕ nµo lµ tõ ghÐp? Cho VD</b>


- Thế nào là từ láy? Cho VD


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn hs làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Hs nêu yêu cầu bài tập </b>


- Hs thảo luận theo nhóm bàn và trả lời câu hỏi Hs và gv nhận xét


<b>Bài 2: Yêu cầu hs nêu nội dung bài tập 2 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

- Chia thành 4 nhóm phát phiếu và bút dạ
- Các nhóm thảo luận và ghi kết quả.


- Nhóm xong trớc dán phiếu lên bảng và trình bày – Nhóm khác nhận xét bổ sung – Gv


chốt lời giải đúng


- Lu ý hs.


+ T¹i sao em l¹i xÕp ( tàu hoả ) vào từ ghép phân loại?
+ Tại sao ( nớc non ) lại là từ ghép tổng hỵp


<b>Bài 3: Gọi hs đọc hs đọc u cầu bài tập</b>


- Gv cho HS hoạt động nhóm - phát giấy và bút dạ cho các nhóm
- Các nhóm thảo luận v ghi kt qu


- Nhóm nào xong trớc dán phiếu lên bảng và trình bày


- Cỏc nhúm khỏc nhn xột và bổ sung – Gv kết luận lời giải đúng


+ Muốn xếp đợc các từ láy vào đúng các ô cần xác định những bộ phận nào?


<b>IV): Cđng cè dỈn dò </b>


+ Từ ghép có những loại từ nào? Cho VD
+ Từ láy có những loại từ nào? Cho VD


- NhËn xÐt giê häc – VỊ nhµ lµm bµi tËp 2, 3 vào vở


<b>Ngoại ngữ</b>
<b>(Gv bộ môn dạy)</b>


<b>Lịch sử</b>



<b>Nớc Âu Lạc</b>


<b>I) Mục tiêu: Sau bài học hs biết</b>


- Nm đợc một cách sơ lợc cuộc kháng chiến chống Triệu Đà của nhân dân Âu Lạc:


- Triệu Đà nhiều lần kéo quân sang xâm lợc Âu Lạc. Thời kì đầu do đồn kết, có vũ khí
lợi hại nên dành đợc thắng lợi; nhng về sau do An Dơng Vơng chủ quan nên cuộc kháng
chiến thất bại.


- HS kh¸ giái biÕt những điểm giống nhau của ngời Lạc Việt.


So sỏnh c sự khác nhau về nơi đóng đơ của nớc Văn Lang và nớc Âu Lạc (Nêu tác dụng
của nỏ và thành cổ loa)


<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>
- Các hình sgk phóng to
- Phiếu học tập theo nhóm
- Lợc đồ Bắc Trung Bộ


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KiĨm tra bµi cũ: Mô tả một số nét về ngời Lạc Việt</b>


- Gv nhận xét cho điểm


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ1: Cuộc sống của ngời Lạc Việt và ngời Đại Việt</b>


Yờu cu hs c (sgk) v tr lời câu hỏi


+ Ngời Âu Việt sống ở đâu?


+ Đời sống của ngời Âu Việt có gì giiống đời sống của ngời Lạc Việt?
+ Ngời Âu Việt và ngời Lạc Viết sống với nhau nh thế nào?


=> KÕt luËn GV nªu


<b>HĐ2: Sự ra đời của nhà nớc Âu Lạc</b>


Tổ chức cho HS hoạt động theo nhóm


- Gv chia líp thµnh 4 nhóm phát giấy và bút, yêu cầu các nhóm thảo luận và hoàn thành
phiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

+ Tip sau nhà nớc Văn Lang là nhà nớc nào?
+ Nớc này ra đời vào thời gian nào?


Hs tr¶ lêi gv nhËn xét bổ sung


<b>HĐ3: Những thành tựu của ngời dân Âu l¹c</b>


- u cầu hs đọc (sgk) quan sát hình minh họa, thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi.
+ Ngời Âu Lạc đã đạt đợc những thành tự gì trong cuc sng?


(về xây dung, sản xuất, về làm vũ khÝ)


+ So sánh nơi đóng đơ của nớc Văn Lang và nớc Âu Lạc
- Gv giới thiệu Thành Cổ Loa


+ HÃy nêu tấc dụng của thành Cổ Loa và nỏ thần?


=> Giáo viên kết luận


<b>HĐ4: Nớc Âu Lạc vàcuộc xâm lợc của Triệu Đà</b>


- Yờu cu hs c sgk (T 207 TCNPKPB)


+ Dựa vào sgk em hÃy kể lại cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Triệu Đà của nhân
dân Âu Lạc?


+ Vì sao cuộc xâm lợc của Triệu Đà l¹i thÊt b¹i?


+ Vì sao năm 179 TCN nớc Âu Lạc rơi vào ách đô hộ phong kiến Phơng Bắc?
- Gv bổ sung hoàn chỉnh


<b>HĐ nối tiếp: Gọi hs đọc ghi nhớ cuối bài</b>


NhËn xÐt giê häc , chuÈn bị bài sau


<b>Thể dục</b>
<b>(Gv bộ môn dạy)</b>


Thứ 6 ngày 18 tháng 9 năm 2009


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập xây dng cốt trun</b>



<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


- Dựa vào gợi ý về nhân vật và chủ đề (SGK) xây dung đợc cốt truyện có yếu tố tởng tợng


gần gũi với lứa tuổi thiếu nhi và kể lại vắn tắt câu chuyện đó.


<b>II) §å dïng d¹y häc</b>


- Bảng lớp viết sẵn đề bài và gợi ý
- Giấy khổ to và bút dạ


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>
<b>A) KTBC: Thế nào là cốt truyện?</b>


Cèt truyện thờng có những phần nào?
- Gọi 1 hs kể lại truyện. Cây khế


<b>B) Bài mới: Giớ thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn hs làm bài tập</b>


<b>a) Tỡm hiểu đề bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

b) Lựa chọn chủ đề và xây dựng cốt truyện
- Yêu cầu hs lựa chọn chủ đề.


Gọi hs đọc gợi ý1. Gv hỏi và ghi nhanh các ý vào bên bảng
Gọi hs đọc gợi ý 2 – Gv làm tơng tự


<b>c) KĨ chun</b>


HS hoạt động trong nhúm


Yêu cầu hs kể trong nhóm dựa theo câu hỏi gợi ý



- Kể trớc lớp Gọi HS tham gia thi kể. Mỗi em thi kể 1 tình huống.
Hs nhận xét lời kể của bạn Gv nhận xét cho điểm.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe và chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Giây </b>

<b> thế kỷ</b>



<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


- Biết đơn vị giây, thế kỉ.


- Biết mối quan hgệ giữa phút và giây, giữa thế kỉ và năm.
- Biết xác định một năm cho trớc thuc th k


- Làm BT 1, 2a, 2b


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Đồng hồ thật có 3 kim chỉ giờ, chØ phót, chØ gi©y.


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Gọi 2 hs lên bảng làm bài tập 2</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu về gi©y</b>



- Gv dùng đồng hồ 3 kim để ơn về giờ, phút và giới thiệu về giây


- Khoảng thời gian kim giây đi từ vạch này đến vạch kia liền kề nó là 1 giây.


Khoảng thời gian kim giây đi hết một vòng (trên mặt đồng hồ) là một phút tức là 60 giây.
- Gv viết bảng: 1 phút = 60 giây


- Tổ chức các hoạt động để hs cảm nhận về giây


<b>Hái: 1 phót b»ng mét phÇn mÊy giê?</b>


60 gi©y b»ng mÊy phót?


<b>H§2: Giíi thiƯu vỊ thÕ kû</b>


Gv giới thiệu đơn vị lớn hơn năm là thế kỷ
100 năm bằng mấy thế kỷ?


- Gv nêu: Bắt đầu từ năm 1 đến năm 100 là 1 thế kỷ
- Từ năm 101 n nm 200 l th k th 2


<b>Hỏi: + Năm 1973 thuéc thÕ kû nµo?</b>


+ Năm 1990 thuộc thế kỉ nµo?
+ Năm nay thuộc thế kỷ nào?


Chỳ ý ngi ta dựng chữ số la mã để ghi thế kỷ.


<b>H§3: Lun tËp (HS lµm bµi trong vë bµi tËp)</b>



<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập (Viết số thích hợp vào chỗ trng)</b>


Gv viết bài lên bảng Gọi lần lợt HS lên bảng làm Lớp làm vào vở bài tâp.
Nhận xét bài làm của bạn trên bảng


<b>Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm</b>


HS tự làm bài HS nêu kết quả của mình


Gv hỏi lại HS năm 40 thuộc thế kØ thø mÊy?...


<b>Bµi 3: HS tù lµm bµi</b>


GV hái HS bạn nào chạy nhanh nhất, bạn nào chạy chậm. nhất?


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

Gv nhËn xÐt tiÕt häc – DỈn HS về nhà làm thêm bài tập trong Sgk


<b>Chính tả:</b>


<b>Truyện cổ nớc mình</b>



<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Nh vit 10 dịng thơ đầu và trình bày bài chính tả sạch sẽ; biết trình bày đúng các
dịng thơ lục bát.


- làm đúng bài tập 2 a/b hoặc BT chính tả phơng ng do GV son


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>



Giấy khổ to và bút dạ


Bảng phụ viêt sẵn bài tập 2a


<b>III) Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Gv đọc một số từ đã học ở tiết trớc cho HS viết bảng</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ1: Trao đổi về nội dung đoạn th</b>


- Gi mt HS c on th


? Vì sao tác giả yêu truyện cổ nớc mình?


? Qua những câu chuyện cổ ông cha ta muốn khuyên con cháu điều gì?


<b>HĐ2: Híng dÉn HS viÕt tõ khã</b>


- Gv đọc cho HS vit Nhn xột cha bi


<b>HĐ3: Viết chính tả</b>


- Lu ý HS trình bày bài thơ lục bát
- Thu và chÊm bµi


<b>HĐ4: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả</b>
<b>Bài 2a: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập</b>


- Gäi 2 em lên bảng làm Cả lớp làm vào vở bµi tËp


- Gäi HS nhËn xÐt bỉ sung


- Gv chốt lời giải đúng
- HS đọc lại câu văn


<b>IV): Cñng cè dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học Về nhà làm thêm bài tập 2b.


<b>Ngoại ngữ</b>
<b>(Gv bộ môn dạy)</b>


<b>Khoa học</b>


<b>Ti sao cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


Biết đợc cần ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật để cung cấp đầy đủ chất cho cơ
thể.


- Nêu ích lợi của việc ăn cá dễ tiêu hơn đạm của gia súc, gia cm.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Các hình minh hoạ trang 18, 19 (sgk)


- Phóng to bảng thơng tin về giá trị dinh dỡng của một số thức ăn chứa đạm và phiếu học
tập.


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>



<b>A) Bài cũ: Tại sao cần phải ăn phối hợp nhiều loại thức ăn và thờng xuyên thay đổi món?</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

<b>1) Mơc tiªu</b>


Lập ra đợc danh sách các món ăn chứa nhiều chất đạm.
Cách tiến hành


GV phỉ biÕn lt ch¬i


Chia lớp thành 2 dãy bàn . Mỗi dãy bàn cử một trọng tài giám sát đội bạn (Thời gian 10
phút)


- Các thành viên nối tiếp nhau lên bảng ghi tên các món ăn chứa nhiều chất đạm.(Mỗi hs
chỉ viết một tên mún n)


- Gv cùng trọng tài tuyên bố kết quả của hai dÃy bàn
- Gv nhận xét tuyên dơng.


<b>Hi: Ti sao cấn ăn phối hợp đạm động vật và đạm thực vật?</b>


- Gv treo bảng phụ viết về giá trị dinh dỡng của một số thức ăn.
Gv chia nhóm 4 HS - Các nhóm thảo luận theo định hớng của gv


+ Những nhóm thức ăn nào vừa chứa đạm động vật vừa chứa đạm động vật?
+ Tại sao không nên chỉ ăn đạm động vật hoặc chỉ ăn đạm thực vt?


+ vì sao chúng ta nên ăn nhiều cá?



- i diện các nhóm trình bày – Các nhóm nhận xét bổ sung
- Yêu cầu hs đọc 2 phần đầu của mục bạn cần biết.


<b>HĐ2: Tìm hiểu những món ăn vừa cung cấp đạm động vật vừa cung cấp đạm thực vật</b>


<b>1) Mục tiêu: Kể tên một số món ăn thức ăn vừa cung cấp đạm thực vật vừa cung cấp đạm</b>
động vật


- Giải thích tại sao khơng nên chỉ ăn đạm động vật hoặc chỉ nên ăn đạm thực vật.
Cách tiến hành:


Hoạt động nhóm – phát phiếu cho mỗi nhóm. Các nhóm thảo luận hồn thành phiếu.
- Gọi đại diện các nhóm trình bày – Nhóm khác nhận xét bổ sung


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


Thứ hai ngày 21 tháng 9 năm 2009

<b>Tuần 5</b>



<b>Tp c:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

- Biết đọc với giọng kể chậm rải , phân biệt lời các nhân vật với lời ngời kể chuyện.


- Hiểu nội dung: Ca ngọi chú bé Chôm trung thực dũng cảm, dám nói lên sự thật. (Trả lời
đợc các câu hỏi 1,2,3). HS khá giỏi trả lời đợc câu hỏi 4 (SGK)


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>



- Bng ph vit sn đoạn văn cần luyện đọc.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: 2 hs đọc thuộc lòng bài: Tre Việt Nam</b>
<b>Hỏi: Em thích nhất hình ảnh nào trong bài?</b>


<b>B) Bài mới: Gv giới thiệu bài bằng tranh minh hoạ</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a) Luyện đọc</b>


- Gọi một hs đọc toàn bài – Gv nhận xét


- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1 – Luyện đọc từ khó


- Hs đọc nối tiếp lần 2 – Hớng dẫn hs giải nghĩa từ ‘Gọi hs đọc mục chú giải.’
- Hs đọc nối tiếp lần 3 Gv c mu


<b>b) Tìm hiểu bài</b>


- Yờu cu hs đọc toàn bài và trả lời câu hỏi
+ Nhà vua chọn ngời nh thế nào để làm vua?
– Cả lớp đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
+ Nhà vua làm nh thế nào để tìm ngời trung thực?


+ Theo em hạt thóc giống đó có nảy mầm đợc khơng ? Vì sao?
<b>=> Đoạn 1: Nhà vua chọn ngời trung thực để nối ngôi</b>


HS đọc thầm đoạn 2 để trả lời câu hỏi


+ Theo lệnh vua chú bé Chơm đã làm gì? Kết quả ra sao?


+ Đến kì nộp thóc cho vua chuyện gì sảy ra?


+ Hành động của cậu bé có gì khác mọi ngời?
- Hs đọc tiếp đoạn 3, 4


+ Thái độ của mọi ngời nh thế nào khi nghe Chơm nói?
+ Nhà vua đã nói th no?


+ Vua khen bé Chôm những gì?


+ Cu bộ Chơm đợc hởng những gì do thật thà dũng cảm của mình?
+ Theo em vì sao ngời trung thực là ngi ỏng quý?


<b>=> Đoạn 2, 3, 4: Cậu bé Chôm dám nói lên sự thật.</b>
<b>c) Đọc diễn cảm</b>


- Gi hs đoc nối tiếp tồn bài – Hs tìm ra giọng đọc của từng đoạn
- Gv treo bảng phụ văn luyện đọc.


- Gv đọc mẫu – Yêu cầu hs tìm ra giọng đọc của mỗi nhân vật
- GV chia nhóm - Luyện đọc theo vai (3 hs)


- Gọi hs đọc theo vai.
- Nhận xét chấm. điểm.
<b>IV): Củng cố dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<b>Âm nhạc</b>
<b>(Gv bộ môn dạy)</b>


<b>Toán:</b>



<b>Luyện tập</b>



<b>I) Mục tiêu: Gióp hs</b>


- Biết số ngày của từng tháng trong năm, của năm nhuận và năm không nhuận.
- Chuyển đổi đợc đơn vị đo ngày, giờ, phút, giây.


- Xác định đợc một năm cho trớc thuộc thế kỉ nào.


<b>II) §å dïng dạy hoc</b>


Bảng phụ ghi bài tập 1


<b>III) Cỏc hot ng dạy học</b>


<b>A) KTBC: KiĨm tra vë bµi tËp cđa hs.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn hs làm bài tËp trong vë bµi tËp</b>
<b>Bµi 1:a) ViÕt sè ngµy trong từng tháng vào chỗ chấm</b>


GV treo bảng phụ Gọi 2 HS lên bảng làm Lớp làm vào vở bài tập


Nhận xét bài trên bảng của bạn Một số hs nêu những tháng có 30 ngày, 31ngày,28 hoặc
29 ngày


Gv giới thiệu cách tìm trên bàn tay trái vàphải.


b)Gv giới thiệu cho hs năm nhuận và năm không nhuận


Hs làm bài và vở-1số hs nêu kết quả


<b>Bài 2: Viết tiếp vào chỗ chấm</b>


HS tự làm bài vào vở bài tËp


GV hỏi từ năm 1972 đến này là bao nhiêu năm? – HS trả lời – Gv kết luận


<b>Bài 3: GV ghi đề bài lên bảng – HS nêu yêu cầu bài tập (Điền dấu > < = vào chỗ chm)</b>


- Gọi 2 em lên bảng làm bài Lớp làm vào vở bài tập Nhận xét bài trên bảng của
bạn.


<b>Bi 4: Khoanh vo ch t trc cõu tr lời đúng – HS nêu yêu cầu bài tập</b>


HS tù làm bài vào vở


GV hỏi ngày 23 tháng 5 là thứ 3. Ngày 1 tháng 6 cùng năm là ngµy nµo?


? 7 kg 2g bằng bao nhiêu gam? – HS trả lời Gv nhận xét bổ sung. Chốt lời giải đúng.
<b>:IV) Củng cố dặn dò</b>


NhËn xÐt tiÕt häc – VỊ nhµ lµm bµi vµo vë.


<b>Đạo đức</b>

<b>Bày tỏ ý kiến</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết trẻ em đều có quyền đợc bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em
- Bớc đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của ngời khác.


- Biết : Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liờn quan n tr em.


- Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân, biết lắng nghe tôn trọng ý kiến của ngời khác.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Bng ph ghi tình huống
- Thẻ xanh, đỏ, vàng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

<b>A) KTBC: Nếu không vợt khó trong học tập thì điều gì sẽ xảy ra?.</b>
- HS trả lời Gv nhận xét


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ 1: NhËn xÐt t×nh hng</b>


GV cho HS thảo luận nhóm đơi
Gv nêu tình huống


? Nhà bạn Tâm đang rất khó khăn Bố Tâm nghiện rợu, mẹ Tâm làm xa nhà. Hôm qua Bố
Tâm bắt Tâm phải nghỉ học mà không cho em đợc nói bất cứ điều gì?


Theo em Bố Tâm làm đúng hay sai? Vì sao?
- HS trả lời


- Gv khẳng định làm nh vậy là cha đúng…………..Cần phải nghe ý kiến của Tâm.
Điều gì sẽ sảy ra nếu nh các em không đợc bày tỏ ý kiến về việc có liên quan đến em?
- HS trả lời


- Gv : Khi không đợc nêu ý kiến về những việc có liên quan mình có thể em sẽ làm những
việc khơng đúng, khơng phù hợp.



? Vậy có những việc có liên quan đến mình các em có quyền gì?
- HS tr li.


GV Kết luận.
<b>HĐ 2: Em sẽ làm gì?</b>


- HS th¶o luËn theo nhãm (6 HS mét nhãm). Gv treo bảng phụ chép 4 tình huống .
Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời.


Nhóm 1, 3 câu 3, 4.
Nhóm 2, 4 câu 1, 2.


- Yêu cầu các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi tình huống của nhóm mình
Các nhóm khác nhận xét bổ sung cách giải quyết.


=> Kết luËn


? Vậy trong những chuyện có liên quan đế các em các em có quyền gì?
? Theo em ngồi việc học cịn có việc gì có liên quan đến trẻ em?
=> Kết luận: Gv nêu


<b>HĐ 3: Bày tỏ thái độ</b>


Chia lớp thành 4 nhóm, phát cho mỗi nhóm 3 thẻ xanh, đỏ, vàng.
- Yêu cầu các nhóm thảo luận về câu hỏi GV nêu


Câu nào tán thành giơ màu đỏ.


C©u nào không tán thành giơ màu xanh.
Câu nào phân vân giơ màu vàng.



Yờu cu HS gii thớch vỡ sao em chọn thẻ đỏ


+ Lấy ví dụ về ý muốn của trẻ em mà không thể thực hiện đợc
GV chốt ý.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


V nh tỡm hiểu những việc có liên quan đến trẻ em.Và bày tỏ ý kiến của mình về vấn đề
đó


<b>ThĨ dơc</b>
<b>(GV bộ môn dạy)</b>


Th 3 ngy 22 thỏng 9 nm 2009
<b>Tp c</b>


<b>Gà trống và Cáo</b>


<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

- Hiểu ý nghĩa: Khuên con ngời hãy cảnh giác, thông minh nh Gà Trống, chớ tin những
lời lẽ ngọt ngào của kẻ xấu nh Cáo.(Trả lời đợc các câu hỏi thuộc đợc khoảng 10 dịng
thơ)


<b>II) §å dïng:</b>


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>



<b>A) Bài cũ: 2 hs đọc bài (Những hạt thóc giống)</b>
Một em nêu nội dung bài


<b>B) Bài mới: Gv giới thiệu bài (bằng tranh minh họa.)</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<b>a) Luyện đọc</b>


Gọi 1 HS đọc toàn bài – GV nhận xét
- GV chia đoạn đánh dấu sgk (3 đoạn)


- Gọi hs đọc nối tiếp lần 1. Luyện đọc tiếng từ khó


- Hs đọc nối tiếp lần 2 – Gv hớng dẫn giải nghĩa từ (HS đọc mục chú giải)
- Hs đọc nối tip ln 3 GV c mu


<b>b) Tìm hiểu bài</b>


- Hs đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi


+ Gà trống và Cáo ở vị trí khác nhau nh thế nào?
+ Cáo đã làm gì để dụ Gà trống xuống đất?
+ Từ (rày) em hiểu nh thế nào?


+ Tin tức cáo đa là sự thật hay bịa đặt? Nhằm mục đích gì?
<b>=> Đoạn 1: Âm mu của Cáo</b>


- Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời
+ Vì sao gà khơng nghe lời cáo?



+ Gà tung tin có cặp chó săn đang chạy đến để làm gì?
<b>=> Đoạn 2: Sự thông minh của gà.</b>


- Hs đọc thầm đoạn cuối và trả lời câu hỏi
+ Thái độ của cáo nh thế nào khi nghe gà nói?
+Thấy cáo bỏ chạy thái độ của gà ra sao?
+ Theo em gà thông minh ở điểm nào?
<b>=> Đoạn 3: Cáo lộ rỏ bản chất gian xảo.</b>


* Néi dung (Mơc I) hs nªu gv bỉ sung hoàn chỉnh
<b>c) Đọc diễn cảm</b>


- Hs c ni tip ton bài – Hs nêu giọng đọc của từng đoạn.
- Gv treo bảng phụ ghi đoạn văn luyện đọc


- Gvđọc mẫu hớng dẫn hs tìm cách đọc


- Tổ chức cho hs luyện đọc theo cặp - đọc cá nhân - Đọc thuộc lòng
- Thi đọc thuộc lòng (Phân vai 3 em c)


<b>IV) cũng cố dặn dò: </b>


-Câu chuyện khuyên chúng ta điều gì?


- Nhận xét tiết học- Về nhà học thuộc lòng bài thơ
<b>Toán </b>


<b>Tìm số Trung bình cộng</b>




<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Bớc đầu hiểu biết về số trung b×nh céng cđa nhiỊu sè.
- BiÕt t×m sè trung b×nh cộng của 2, 3, 4 số,


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A)KTBC:hs lµm bài tập 5- Gv nhận xét ghi điểm</b>


B)Bài mới: Giới thiệu bài,


<b>HĐ1: Giới thiệu số trung bình cộng và c ách tìm số trung bình cộng.</b>


- Yờu cu hs đọc thầm bài tốn 1 và quan sát hình vẽ tóm tắt nội dung bài tốn rồi nêu
cách giải.


<b>- Gv nêu (Can thứ nhất có 6 lít, can thứ 2 có 4 lít) Lấy tổng số lít dầu rót đều vào mỗi can</b>
(6 + 4) : 2 = 5 (L)


- Ta gọi số 5 là số trung bình céng cđa hai sè 4 vµ 6


- Can thø nhÊt cã 6 lÝt, can thø hai cã 4 lÝt. Trung bình mỗi can có 5 lít.


- Gv cho hs nờu cách tính trung bình cộng của hai số 6 và 4, để tự hs nêu đợc:
(6 + 4) : 2 = 5


- Đối với hs khá giỏi yêu cầu hs nêu bằng lời.
- Hớng dẫn hs giải bài toán 2 (tơng tự nh trên)


Số 28 là trung bình cộng của 3 số: 25, 27, và 32.


- Yêu cầu hs nhắc lại ghi nhớ. Muốn tìm số trung bình cộng của các số


<b>HĐ 2: Luyện tập </b>


<b>Bai 1: Khoanh vo ch t trc cõu tr li ỳng</b>


Gv đa bài tập 1 lên bảng HS nêu yêu cầu bài tập 1


Gọi 1 HS lên bảng làm bài Lớp làm vào vở bài tập Nhận xét bài làm trên bảng của
bạn.


<b>Bi 2: HS c bi ri t gii vào vở bài tập – Gọi 1 em lên bảng cha bi </b>


Nhận xét bài trên bảng của bạn


<b>Bài giả i </b>


3 giờ ơ tơ đó chạy đợc số km là:
40 + 48 + 53 = 141 (km)


Trung bình mỗi giờ ơ tơ đó chạy đợc số km là:
141 : 3 = 47 (km)


Đáp số : 47 km


<b>Bài 3: HS làm tơng tự bài 2</b>


<b>Bài giải</b>



Cả 4 lớp có sè HS lµ:
33 + 35 + 32 + 36 = 136 (HS)
Trung bình mỗi lớp có số HS là:


136 : 4 = 34 (HS)
Đáp số: 34 học sinh


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học Về nhà học bài và làm bài tập vào vở.


<b>Mĩ thuật</b>
<b>(GV bộ môn dạy)</b>


<b>Kể chuyÖn</b>


<b>Kể chuyện đã nghe, đã đọc </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc nói về tính
trung thực.


- Hiểu đợc câu chuyện và nêu đợc nội dung chớnh ca truyn.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


GV v HS mang đến lớp những truyện đã su tầm đợc về tính trung thực
- Đề bài viết sẵn bảng lớp – Giấy to ghi sẵn tiêu chí.


<b>III) Các hoạt động dạy hc</b>



<b>A) KTBC: Một HS kể chuyện Một nhà thơ chân chính và nêu ý nghĩa câu chuyện</b>


GV nhận xét cho ®iÓm HS


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu đề bài</b>


-Hs đọc yêu cầu đề bài


- Phân tích đề dùng phấn màu gạch chân (đợc nghe, đợc đọc, tính trung thực)
Gọi HS nối tiếp đọc phần gợi ý


? Tính trung thực biểu hiện nh thế nào? Lấy ví dụ về một tính trung thực mà em biết.
? em đọc đợc câu chuyện ở đâu?


- yêu cầu hs đọc kĩ phần 3


GV treo bảng giấy ghi các tiêu chí đánh giá lên bảng


<b>H§2: Híng dÉn hs kĨ chun</b>


,a) KĨ chun trong nhãm
chia nhãm 3 hs ( 1 bµn)


HS kể chuyện theo đúng trình tự ở mục 3


GV gợi ý hs các câu hỏi để trao đổi ND với bạn kể ( HS kể hỏi, HS nghe hỏi)
b) Thi kể và nói ý nghĩa câu chuỵên



- Tỉ chøc cho hs thi kĨ. HS vµ GV nhËn xÐt chÊm điểm
Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất hấp dẫn nhất.


<b>IV): củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


Khuyn khớch hc sinh nờn tỡm chuyn c.


<b>Khoa học</b>


<b>Sử dụng hợp lý các chất béo và muối ăn</b>



<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Bit c cần ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vt, cht bộo cú ngun gc thc
vt.


- Nêu ích lợi của muối i - ốt (giúp cơ thể phát triển về trí tuệ và thể lực), tác hại của thói
quen ăn mặn (dễ gây bệnh huyết áp cao).


- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Su tầm các tranh ảnh thông tin nhản mác quảng cáo về các thực phẩm có chứa
i ốt và vai trò của i ốt đối với sức khỏe.


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: Tại sao không nên chỉ ăn đạm động vật và ăn đạm thực vật.</b>



- Gv nhận xét ghi điểm cho hs.


<b>B) bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ1: Trò chơi thi kể tên các món ăn cung cấp nhiều chất béo.</b>


<b>- Mc tiêu: Lập ra đợc danh sách các món ăn chứa nhiều chất béo.</b>
- cách tiến hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

- Hai đội thi kể các món ăn chứa nhiều chất béo.


- Thời gian 10 phút. Hết thời gian đội nào kể đợc nhiều món ăn hơn đội đó sẽ thắng cuộc
- Sau đó cả lớp đánh giá nhận xét kết luận đội thắng


<b>HĐ2: Thảo luận về ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất béo có nguồn gốc</b>


thùc vËt.


<b> Mục tiêu: Biết tên một số món ăn vừa cung cấp chất béo động vật vừa cung cấp chất béo</b>


thùc vËt.


- Nêu ích lợi của việc ăn phối hợp chất béo có nguồn gốc động vật và chất bộo cú ngun
gc thc vt.


- Cách tiến hành


- yờu cu hs đọc lại danh sách các loại thức ăn chứa nhiều chất béo. Chỉ ra món ăn chứa
nhiều chất béo động vật và món ăn chứa nhiều chất béo thực vật.



+ Tại sao chúng ta nên ăn phối hợp chất béo động vật và chất béo thực vật
- Gv nờu


<b>HĐ3: Thảo luận về ích lợi của muối i ốt và tác hại của ăn mặn.</b>
<b>Mục tiêu: - Nói về ích lợi của muối iốt.</b>


- Nêu tác hại của thói quen ăn mặn.
- Cách tiến hành


- GV gii thiu những t liệu, tranh ảnh về vai trò của muối i ốt đối với sức khoẻ đặc biệt là
trẻ em.


- Cho hs thảo luận theo nhóm bàn


- Lm th no để bổ sung i ốt cho cơ thể.
+ Tại sao không nên ăn mặn?


=> Gọi hs đọc mục bạn cần bit


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


V nhà đọc mục bạn cần biết và tìm hiểu về giữ vệ sinh ở một số nơi bán thịt, cá, rau
chun b cho bi sau


Thứ 4 ngày 23 tháng 9 năm 2009
<b>Toán</b>



<b>Luyện tập</b>



<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Tớnh c trung bỡnh cng ca nhiu s.


- Bớc đầu biết giải bài toán về timg số trung bình cộng.


<b>II) Cỏc hot ng dạy học</b>


<b>A) KTBC: Mn t×m sè trung b×nh céng cđa nhiỊu sè ta lµm nh thÕ nµo?</b>
<b>B) Bµi míi: Giíi thiệu bài.</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn hs thực hành luyện tập.</b>


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập (Viết và tính theo mÉu)</b>


GV ghi đề bài lên bảng – Gọi 2 em lên bảng làm – Lớp làm vào vở bài tập
- Gọi HS nhận xét bài làm của bạn.


<b>Bµi 2: HS tự làm vào vở rồi nêu kết quả.</b>


? Trung bỡnh cộng của 2 số là 12 muốn tính tổng của 2 số đó ta làm nh thế nào?
HS trả lời – GV hỏi tơng tự với những câu khác


<b>Bài 3: HS đọc u cầu bài tập</b>


? Trung b×nh céng cđa 2 sè lµ 36, biÕt 1 trong 2 sè lµ 50.
Vậy muốn tìm số kia trớc hết ta đi tìm cái gì? (Tổng 2 số)



<b>- HS tự làm vào vở - Yêu cầu HS nêu kết quả.</b>
<b>Bài giải</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

36 x 2 = 72
Số phải tìm là
72-50=22


<b>Đáp số: 22</b>
<b>Bài 4: HS tự làm bài và nêu kết quả</b>


<b>Bài giải</b>


Chiều cao của Vân và Nam là:
96 + 134 = 230 (cm)
Chiều cao của Hà là:


230:2= 115(cm)


<b>Đáp số: 115 cm.</b>
<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét giờ học


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn tõ trung thùc tù träng</b>


<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


Biết thêm một số thành ngữ (gồm cả thành ngữ , tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về
chủ điểm trung thực – tự trọng (BT4); tìm đợc 1,2 từ đồng nghĩa , trái nghĩa với từ với từ


trung thực và đặt câu với một từ tìm đợc (BT1, BT2) nắm đợc nghĩa từ “Tự trọng BT3”
<b>II) Đồ dùng dạy hc</b>


- Từ điển phô tô cho nhóm hs Giấy khổ to và bút dạ
- Bảng phụ viết sẵn 2 bµi tËp


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Gv treo bảng phụ - Gọi hai hs lên bảng làm bài tập.</b>
- Gv nhận xét cho điểm


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn hs làm bµi tËp</b>


<b>Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu và mẫu</b>


- GV chia nhóm (6 HS một nhóm) phát giấy và bút dạ cho các nhóm, yêu cầu các nhóm
trao đổi và điền kết quả.


- Nhóm nào xong trớc dán phiếu và trình bày – Nhóm khác nhận xét và bổ sung.
- Gvkết luận về các từ đúng.


Từ cùng nghĩa với trung thực:thẳng thắn,thẳng tính, ngay thẳng…
Từ trái nghĩa với trung thực:dối trá ,gian lận gian trá lừa bịp…
<b>Bài 2: Một hs đọc yêu cầu bài tập</b>


- Hs suy nghĩ và đặt câu, một câu từ cùng nghĩa với trung thực, một câu trái nghĩa với
trung thực.


<b>-Líp nhËn xÐt bỉ sung.</b>



<b> Bài 3: HS đọc yêu cầu và nội dung – thảo luận nhóm bàn để tìm từ đúng nghĩa với từ tự</b>
trọng.


- HS trình bày – Nhận xét bổ sung
<b>Bài 4: Hs đọc yêu cầu và nội dung</b>


- Yêu cầu hs thảo luận theo cặp để trả lời câu hi.


- Gv ghi nhanh sự lựa chọn lên bảng, các nhóm bổ sung
=> Kết luận


<b>HĐ2: Cũng cố dặn dò</b>


+ Em thích nhất câu thành ngữ, tục ngữ nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>`</b>


<b>Tập làm văn</b>


<b>Viết th </b>

<b>(Kiểm tra viết)</b>
<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Viết đợc một bức th thăm hỏi, chúc mừng chia buồn đúng thể thức
(đủ 3 phần: đầu th, phần chính, phần cuối th)


II)


<b> §å dïng dạy học</b>



- Bảng phụ ghi ghi nhớ Một phong bì th


<b>III) Cỏc hot ng y hc</b>


<b>A) Bài cũ: Nêu néi dung cđa mét bøc th gåm mÊy phÇn?</b>
- GV treo bảng phụ Kiểm tra phong bì, giấy viết th cđa hs
<b>B) Bµi míi: Gv giíi thiƯu bµi – Ghi đầu bài</b>


<b>H1: Tỡm hiu . (Cho HS lm bi vào vở bài tập )</b>
- Có thể chọn 1 trong 4 đề để làm bài


- Lời lẻ trong th cần phải thân mật, chân thành.
+ Em chọn viết cho ai? Viết th nhằm mục đích gì?
<b>HĐ2: HS viết th</b>


-Hs tù làm bài và nộp bài
IV)


<b> Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học và chuẩn bị bài sau (Đoạn văn trong bài văn kể truyện)
<b>Kĩ thuật</b>


<b>Khâu thờng (tiết 2)</b>
<b>I) Mục tiêu: Giúp HS</b>


- HS biết cách cầm vải, cầm kim, lên kim, xuống kim khi khâu .


- Bit cỏch khâu và khâu đợc các mũi khâu thờng. Các mũi khâu có thể cha đều nhau.
Đ-ờng khâu có thể bị dúm.



- Với HS khéo tay khâu ghép đợc hai mép vải bằng mũi khâu thờng.Các mũi khâu tơng
đối đều nhau. Đờng khâu ít bị dúm.


<b>II) §å dïng</b>


Mẫu khâu, vật liệu mảnh vải, len kim khâu, thớc, kéo, phấn vạch.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: KiÓm tra sù chuÈn bị của HS</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ 1: HS thực hành khâu thờng</b>


Gọi HS nhắc lại về kỉ thuật khâu thờng


Gọi 1, 2 em lên bảng thực hiện khâu mét vµi mịi.


- GV nhận xét thao tác của HS và sử dụng tranh quy trình để nhắc lại kỉ thuật khâu.
<b>B1: Vạch dấu đờng khâu.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm thực hành
- GV nêu tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm.


- HS tự đánh giá theo tiêu chuẩn trên.
<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


NhËn xÐt tiÕt häc


Chuẩn bị vật liệu để tiết sau học ‘Khâu ghép 2 mảnh vải bằng mũi khâu thờng’


<b>Thể dục</b>


<b>(GV bé môn dạy)</b>


Thứ 5 ngày 24 tháng 9 năm 2009
<b>Địa lý</b>


<b>Trung Du Bắc Bộ</b>


<b>I) Mục tiêu : Học xong bµi nµy hs biÕt.</b>


- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình của trung du Bắc Bộ:
- Vùng đồi với đỉnh tròn , sờn thoải, xếp cạnh nhau nh úp bát.


- Nêu đợc một số hoạt động sản xuất chủ yếu của ngời dân trung du Bắc Bộ.
+ Trồng chè và cây ăn quả là những thế mạnh của vùng trung du.


+ Trồng rừng đợc đẩy mạnh.


- Nêu tác dụng của việc trồng rừng ở trung du Bắc Bộ: che phủ đồi, ngăn cản tình trạng
đang bị xấu đi.


- HS khá giỏi nêu đợc quy trình chế biến chè.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.
- Bản địa lý tự nhiên Việt Nam.
<b>III) Các hot ng dy hc</b>


<b>A) KTBC: Ngời dân ở Hoàng Liên Sơn làm những nghề gì? Nghề nào là nghề chính?</b>
GV nhËn xÐt ghi ®iĨm cho HS



<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Vùng đồi với đỉnh tròn sờn thoải.</b>


- Yêu cầu hs đọc mục 1 (sgk) trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi.
+ Vùng trung du là vùng núi, vùng đồi hay vùng đồng bằng?


+ Các đồi ở đây nh thế nào? (Đỉnh, sờn các đồi đợc xếp nh thế nào)
+ Mô tả sơ lợc về vùng trung du Bắc Bộ


- Gv chỉ lên bản đồ hành chính VN và nói: Các tỉnh Thái Ngun, Phú Thọ. Vĩnh Phúc,
Bắc Giang là những tỉnh có vùng trung du.


<b>* Kết luận</b>


<b>HĐ2: Chè và cây ăn quả ở Trung Du.</b>


- Chia nhãm (6 HS mét nhãm) th¶o luËn và trả lời câu hỏi sau:
+ Trung Du Bắc Bộ thích hợp cho việc trồng các loại cây gì?


+ Quan sát hình 1 và 2 cho biết loại cây nào có ở Bắc Giang, Thái Ngun?
+Xác định vị trí địa phơng này trên bản đồ địa lý tự nhiên Việt Nam.


+ Chè ở Trung Du Bắc Bộ đợc trồng để làm gì?
+ Em biết gì về chè Thái Nguyên?


+ Trong những năm gần đây ở Trung Du Bắc Bộ đã xut hiờn trang tri chuyờn trng cõy
gỡ?


- Quan sát hình 3 nêu quy trình chế biến chè.



</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<b>H3: Hoạt động trồng rừng và cây công nghiệp</b>
- Cho hs quan sát ảnh trả lời câu hỏi:


+ Vì sao ở Trung Du Bắc Bộ lại có những nơi đất trống đồi trọc?


+ Để khắc phục tình trạng này ngời dân ở đây đã trồng những loại cây gì?


- Dựa vào bảng số liệu trong sgk để nhận xét về diện tích rừng trồng mới ở Phú Thọ trong
những năm gần đây.


=> Kết luận: Gv nêu hoàn chỉnh.
- Hs đọc mục túm tt sgk.


<b>IV): Củng cố dặn dò.</b>


- Nờu nhng c điểm của vùng Trung Du Bắc Bộ.
- Nhận xét tiết hc.


- Chuẩn bị bài sau (Tây Nguyên)


<b>Toán</b>


<b>Biu </b>



<b>I) Mục tiêu: Gióp hs</b>


- Bớc đầu biết về biểu đồ tranh.


- Biết đọc thông tin trên biểu đồ tranh.



<b>II) Đồ dùng dạy học: Các con của 5 gia đình vẽ trên bảng ph</b>


Bảng phụ ghi bài tập 1, 2 trong vở bài tËp


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của hs.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Làm quen với biểu đồ tranh.</b>


- GV treo biểu đồ các con của 5 gia đình – Yêu cầu hs quan sát.
- Hs phát biểu ý kiến nhận xét.


-Biểu đồ có mấy cột?Nêu vị trí của từng cột
-Biểu đồ có 2cột


- Cột bên trái ghi tên của 5 gia đình, cột bên phải nói về số con trai, con gái.
-Biểu đồ có mấy hàng?


- Biểu đồ trên có 5 hàng (hs nêu từng hàng)
Cho nhiu hs nhc li nhiu ln


<b>HĐ 2: Luyện tập </b>


Bài 1: GV treo tranh HS nêu yêu cầu bài tËp


(Dựa vào biểu đồ dới đây hãy viết chữ hoặc số vào chỗ chấm thích hợp)
- Gọi HS lên bảng làm lớp làm vào vở bài tập



- NhËn xÐt bµi trên bảng của bạn


<b>Bài 2: Gv treo tranh (môn thể thao của khối lớp 4 tham gia) yêu cầu hs quan sát trả </b>


+ Lớp 4a tham gia nhiều hơn lớp 4c mấy môn?


+ Lớp 4a và lớp 4c cùng tham gia những môn thể thao gì?
..




- HS tự làm bài vào vở.


<b>-Một số hs nêu kết quả bài làm</b>
<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học về nhà làm hoàn chỉnh bài tập vào vở.


<b>Luyện từ và câu</b>

<b>Danh tõ</b>


<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Nhận biệt danh từ chỉ khái niệm trong số các danh từ cho trớc và tập đặt câu (BT mục
III).


<b>II) §å dïng d¹y häc</b>


- Bảng lớp viết sẵn đề bài phần nhận xét


- Giấy khổ to viết sẵn các nhóm danh từ và bút dạ


- Tranh (ảnh) cây dừa, trời ma, quyển truyện….
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: T×m tõ trái nghĩa với từ trung thực</b>
Tìm từ cùng nghĩa với từ trung thực.


GV nhận xét cho điểm HS


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu ví dô</b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu v à nội dung</b>


- Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm bàn và tìm từ ở mỗi dòng thơ.
- GV dùng phấn màu gạch chân ở những từ chỉ sự vật.


- Gi hs c lại các từ chỉ sự vật vừa tìm đợc
<b>Bài 2: HS c yờu cu</b>


GV chia lớp thành 4 nhóm


- Phát giấy và bút dạ cho từng nhóm
- Yêu cầu hs thảo luận hoàn thành phiếu.


- Nhúm no xong trc dỏn phiéu lên bảng, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Giỏo viờn kt lun ỳng


<b>Hỏi: Danh từ là gì?</b>


+ Khi nói đến cuộc đời, cuộc sống em nếm, ngửi đợc khơng?


+ Danh từ chỉ khái niệm là gì?


- Gv gi¶i thÝch thªm


+ Danh từ chỉ đơn vị là gì?
=> Ghi nh (sgk) hs c thuc


- Yêu cầu hs lấy khái niệm về danh từ. Ghi nhanh vào tong cột trên bảng
<b>HĐ2: Luyện tập</b>


<b>Bi 1: Gi hs c ni dung v yêu cầu</b>


- Yêu cầu hs thảo luận theo cặp đôi và tìm danh từ chỉ khái niệm
- Gọi hs trả lời và hs khác nhận xét bổ sung.


Kq


T¹i sao từ nớc, nhà, ngời không phải là danh từ chỉ khái niệm?
+ Tại sao từ cách mạng là từ chỉ kh¸i niƯm?


- Nhận xét tun dơng
<b>Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu</b>


- Yêu cầu hs tự đặt câu – Gọi hs đọc câu văn của mình
- Nhận xét câu văn ca hs


<b>IV) : Củng cố dặn dò</b>
+ Danh từ là gì?
- Nhận xét tiết học



- Về nhà tìm mỗi loại 5 danh từ


<b>Lịch sử</b>


<b>Nc ta di ỏch ụ hộ của các triều đại</b>


<b>phong kiến phơng Bắc</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

- Biết đợc thời gian đô hộ của phong kiến phơng Bắc đối với nớc tA từ năm 179 TCN đến
năm 938.


- Nêu đôi nét về đời sống cực nhục của nhân dân ta dới ách đô hộ của các triều đại phong
kiến phơng Bắc (một vài điểm chính sơ giản về việc nhân dân ta phảI cống nạp những sản
vật quý, đi lao dịch bị cỡng bức theo phong tc ca ngi Hỏn)


+ Nhân dân ta phải cống nạp những sản vật quý.


+ Bn ụ h a ngi Hỏn sang ở lẫn với dân ta, bắt nhân ta phải học chữ Hán, sống theo
phong tục của ngời Hán.


- HS kh¸, giái:


Nhân dân ta khơng cam chịu làm nơ lệ, liên tục đứng lên khởi nghĩa đánh đuổi quân xâm
lợc, gi gỡn nn c lp.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu th¶o ln cho 4 nhãm.


- Bảng phụ kẻ sẵn tình hình nớc ta trớc và sau khi bị các triều đại PKPB đô hộ.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>



<b>A) KTBC: Vì sao năm 179 TCN nớc Âu Lạc lại rơi vào ách đô hộ của phong kiến phơng</b>
Bắc?


GV nhËn xÐt ghi điểm


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bµi</b>


<b>HĐ 1: Chính sách bóc lột của các triều đại phong kiến Phơng Bắc đối với nhân dân ta.</b>
- HS đọc sgk (Sau khi Triêu Đà thơn tính … luật phát ngời Hán) và trả lời câu hỏi


+ Sau khi thơn tính đợc nớc ta các triều đại phong kiến phơng Bắc đã thi hành những
chính sách áp bức bóc lột nào đối với nhân dân ta.


- Chia líp thành 4 nhóm Hs các nhóm thảo luận


- Tỡm sự khác biệt về tình hình nớc ta. Về chủ quyền, kinh tế văn hóa trớc và sau khi bị
triều đại phong kiến đô hộ


- Gọi hs đại diện nhóm nnêu kết quả.
- Gv treo bảng phụ


=> KÕt luËn:


<b>HĐ 2: Các cuộc khởi nghĩa chống ách đô hộ của phong kiến phơng Bắc</b>
- Gv phát phiếu cho hs


- Yêu cầu đọc (sgk) và điền các thông tin về các cuộc khởi nghĩa của nhân dân ta chống
lại ách đô hộ của PKPB vào phiếu kẻ sẵn.



- Gv ghi lên bảng


+ T nm 179 TCN n nm 938 cú bao nhiêu cuộc khởi nghĩa?
+ Mở đầu là cuộc khởi nghĩa nào?


+ Cuộc khời nghĩa nào kết thúc hơn 1000 năm đô hộ của các triều đại PKPB và dành độc
lập hoàn toàn cho đất nớc ta?


+ Việc nhân dân ta liên tục khởi nghĩa chống lại ách đô hộ của các triều đại phong kiến
Phơng Bắc nói lên iu gỡ?


<b>IV)Củng cố dặn dò</b>


- Gi hs c phn ghi nh cui bi


- Về nhà học thuộc phần ghi nhớ chuẩn bị bài 4.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

<b>Đoạn văn trong bài văn kể chuyện</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Có hiểu biết ban đầu về đoạn văn kể chuyện (ND ghi nhí).


- Biết vận dụng những hiểu biết đã có để tập tạo dựng một đoạn văn kể chuyện.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh häa bµi trun . Hai mĐ con (trang 54)
- Giấy to và bút dạ


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>



<b>A) Bài cũ: Cốt truyện là gì? Cốt truyện gồm những phần nào?</b>
GV ghi điểm cho HS


<b>B) Bài mới: Gv giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Tìm hiĨu vÝ dơ</b>


<b>Bài 1: Gọi hs đọc u cầu</b>


- u cầu 1 hs đọc bài: Những hạt thóc giống
- GV cho HS thảo luận nhóm (nhóm 4 HS)
– Gv phát giy v bỳt d cho cỏc nhúm


- Yêu cầu các nhóm thảo luận và hoàn thành phiếu


- Gi nhúm no xong trớc dán phiếu lên bảng – Các nhóm khác nhận xét bổ sung – Gv
kết luận phiếu đúng


<b>Bµi 2: GV hái</b>


+ DÊu hiƯu nµo gióp em nhËn ra cỉ mở đầu và chổ kết thúc đoạn văn?
+ Em có nhận xét gì về dấu hiệu ở đoạn 2?


- HS trả lời – Gv bổ sung hoàn chỉnh
<b>Bài 3: gọi hs đọc yêu cầu</b>


- yêu cầu hs thảo luận theo nhóm bàn và trả lời câu hỏi
=> Ghi nhớ: Yêu cầu hs đọc phần ghi nhớ


+ Tìm một đoạn văn bất kì trong bài tập đọc truyện kể mà em biết và nêu sự việc trong bài
văn đó



<b>H§2: Lun tËp</b>


- Gọi hs đọc nội dung và yêu cầu
+ Câu chuyện kể lại chuyện gì?


+ Đoạn nào viết đã hồn chỉnh? Đoạn nào viết cha hoàn chỉnh?
+ Đoạn 1 kể sự vic gỡ?


+ Đoạn 2 kể sự việc gì?


+ Đoạn 3 còn thiếu phần nào?


+ Phần thân đoạn theo em kể lại chuyện gì?
- Yêu cầu hs làm bài cá nhân.


- Gọi hs trình bày Nhận xét chấm. điểm
<b>IV) C ủng cố dặn dò: </b>


Nhận xét tiết học


Về nhà viết lại câu chuyện đoạn 3 vào vở


<b>Toán </b>


<b>Biu </b>

<b>(Tip theo)</b>
<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Bớc đầu biết về biểu hỡnh ct.



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Biểu đồ số chuột 4 thôn diệt đợc
- - Biểu đồ bài tập 1 vẽ trên bảng phụ.


<b>III) Các hoạt ng dy hc</b>


<b>A) KTBC: Gọi hs lên giải bài tập 1.</b>
<b>B) Bµi míi: giíi thiƯu bµi</b>


<b>HĐ 1: Làm quen với biểu đồ hình cột.</b>


GV treo bảng phụ cho hs quan sát biểu đồ “Số chuột của 4 thôn đã diệt đợc”
Gv gợi ý giúp hs biết đợc: Hàng dới ghi tên của các thôn.


Các số ghi bên tráI của biểu đồ chỉ số chuột
Mỗi cột biểu diễn số chuột của thơn đó đã diệt.
Số ghi ở đỉnh cột chỉ số chuột biểu diênx ở cột đó.
Dựa vào biểu đồ cho hs biết:


+ Nêu tên của 4 thôn trên biểu đồ.
+ ý nghĩa của mỗi cột trong biểu đồ.


+ Cách đọc số liệu biểu diễn trên mỗi cột.


* Cét cao h¬n biĨu diƠn sè cht nhiỊu h¬n. Cét thÊp hơn biểu diễn số chuột ít hơn.


<b>HĐ2: Thực hành </b>


<b>Bi 1: Dựa vào biểu đồ dới đây hãy viết chữ hoc s vo ch chm</b>



- HS nêu yêu cầu bài tâp


- Gọi 4 HS lên bảng điền chữ hoặc số vµo chÊm


-Líp lµm vµo vë bµi tËp – NhËn xét bài trên bảng của bạn


<b>Bi 2: Da vo biu đồ dới đây hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng</b>


HS nêu yêu cầu bài tập – Tự làm bài vào vở
? Lớp nào trồng đợc nhiều cây nhất?


? Lớp 5a trồng nhiều hơn lớp 4a là bao nhiêu cây?
Cả khối 4 và khối 5 trồng đợc bao nhiờu cõy?


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học Về nhà làm thêm bài tập sgk.


<b>Chính tả( nghe </b><b>viết) </b>

<b>Những hạt thóc giống</b>


<b>I) Mục tiêu: HS</b>


- Nghe viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ, biết trình bày đoạn văn có lời nhân
vật.


- Làm đúng BT (2) a/b hoặc BT chính tả phơng ngữ do GV soạn
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ viết sẵn bài 2a


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Gọi 2 em lên viết mỗi em một từ</b>
<b>B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>


<b>HĐ 1: Hớng dẫn nghe viết chính tả</b>
a. Trao đổi về nội dung đoạn văn.
- Gọi HS đọc đoạn văn


? Vua chọn ngời nh thế nào để nối ngơi?
b. Hớng dẫn viết từ khó


- GV đọc cho 2 HS trên bảng viết – Cả lớp viết vào giấy nháp (luộc kĩ, dỏng dạc, truyền
ngôi)


<b>c. ViÕt chÝnh t¶</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

d , thu chÊm, nhËn xÐt bài của hs
<b>HĐ2: HD hs làm bài tập</b>


<b>Bi 2 a: Gọi 1 hs đọc nội dung yêu cầu.</b>
Hs đọc thầm đoạn văn ,đoạn chữ bị bỏ trống.


Hs lµm bµi vµo vở-Nêu kq bài làm trớc lớp:nộp bài,lần này, làm em ,lâu nay, lòng thanh
thản, làm bài.


<b>Bi 3: gi hs đọc yêu cầu và nội dung</b>
HS suy nghĩ và tìm ra tờn con vt


GV gọi hs trình bày, HS và GV nhận xét


<b>IV) củng cố dặn dò</b>


Nhn xột tit hc. Về nhà học thuộc 2 câu đó
<b>Ngoại ngữ</b>
<b>(GV bộ mơn dạy)</b>


<b>Khoa häc: </b>


<b>¡n nhiÒu rau và quả chín.</b>



<b> Sử dụng thực phẩm sạch và an toàn</b>



<b>I) Mục tiêu: </b>


Bit c hng ngy cn n nhiều rau và quả chín, sử dụng thực phẩm sạch và toàn
- Nêu đợc:


+ Một số tiêu chuẩn của thực phẩm sạch và an toàn (giữ đợc chất dinh dỡng; đợc nuôi
trồng, bảo quản, chế biến hợp vệ sinh; không bị nhiểm khuẩn , hố chất, khơng gây ngộ
độc hoặc gây hại cho sức khẻo lâu dài của con ngời)


+ Một số biện pháp thực hiện vệ sinh an toàn thực phẩm (chọn thức ăn tơi sạch, có giá trị
dinh dỡng, khơng có màu sắc, mùi vị lạ; dùng nớc sạch để rủa thực phẩm, dụng cụ và để
nấu ăn; nấu chín thức ăn, nấu xong nên ăn ngay; bảo quản đúng cách những thức ăn cha
dùng hết)


<b>II) §å dùng học tập:</b>


- Các hình minh hoạ 22; 23(SGK)



1 bó rau tơi, một bó rau héo, một hộp sữa mới và một hộp sữa cũ bị gỉ.
- Phiếu học tËp.


<b>III) Các hoạt động dạy học:</b>


<b>A)Kiểm tra bài cũ: Vì sao phải ăn kết hợp chất béo động vật và cht bộo thc vt?</b>


GV ghi điểm cho HS


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài </b>
<b>HĐ1: ích lợi của việc ăn rau và quả chín hàng ngày.</b>


<b>a. Mục tiêu: Hs biết giải thích vì sao phải ăn nhiều rau và quả chín hàng ngày.</b>


- Cách tiến hành


- Hs thảo luận theo nhóm bàn trả lời câu hỏi.


+ Em cảm thấy nh thế nào nếu vài ngày không ăn rau?
+ ăn rau và quả chín hàng ngày có lợi gì?


- Gọi hs trình bày, hs khác nhận xét và bổ sung ý kiến.


<b>HĐ2: Trò chơi đi chợ mua hàng</b>


- Mục tiêu: Giải thích thế nào là thực phẩm sạch và an toàn.
- Cách tiến hành


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<b>=> Kết luận.</b>



<b>HĐ3: Các cách thực hiƯn vƯ sinh an toµn thùc phÈm</b>


- Chia nhãm (6 HS một nhóm)


Phát phiếu và ghi sẵn nội dung câu hỏi cho các nhóm thảo luận trả lời câu hỏi.
- Sau 5 phút gọi các nhóm trình bày các nhóm khác nhận xét.


- GV bổ sung hoàn chỉnh.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- V nh tìm hiểu xem gia đình mình làm cách nào để bảo quản thức ăn,


<b>TuÇn 6</b>


<b> Thứ 2 ngy 28 thỏng 9 nm 2009</b>
<b>Tp c</b>


<b>Nỗi dằn vặt của An </b><b> đrây </b><b> ca</b>
<b>I) Mục tiêu : Gióp hs</b>


- Biết đọc với giọng chậm rãi, tình cảm, bớc đầu biết phân biệt lời nhân vật với lời ngi k
chuyn.


<b>Nội dung: Nỗi dằn vặt của An drây ca thể hiện trong tình yêu thơng và ý thức trách</b>
nhiệm với ngời thân, lòng trung thực, sự nghiêm khắc lỗi lầm của bản thân.


- Tr li c cõu hỏi trong SGK


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh ho¹ (sgk)


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn cần luyện đọc.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: 2 em đọc thuộc lòng bài (Gà trống và cáo)</b>
Nêu nội dung bài – GV nhận xét cho điểm


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài bằng tranh minh hoạ</b>
<b>HĐ1: Luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<b>a) Luyện đọc</b>


- Gọi hs đọc toàn bài – GV nhận xét


- Gv chia đoạn – Hs đánh dấu sgk (2 đoạn)
- Gọi hs đọc nối tiếp lần 1 – Luyện đọc từ khó


- Gọi hs đọc nối tiếp lần 2 – Hớng dẫn hs giải nghĩa từ (đọc mục chú giải)
- Gọi hs đọc nối tiếp ln 3 Gv c mu


<b>b) Tìm hiểu bài</b>


HS c thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi.


+ Khi câu chuyện xảy ra An – drây – ca mấy tuổi? Hồn cảnh gia đình em lúc đó thế
nào?



+ An – drây – ca làm gì trên đờng đi mua thuốc cho ơng?


- Gv nêu tình huống: Em đến trờng thấy các bạn đang chơi nhảy dây rất đông vui, em vào
chơi cùng với các bạn.


+ Cã thÓ thay thÕ từ nào cho từ vào chơi cùng


<b>=> Đoạn 1: An - đrây ca mÃi chơi nên quên lời mẹ dỈn.</b>
GV chun ý


- u cầu hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi.


+ Chuyện gì sảy ra khi An - đrây – ca mang thuốc về nhà?
+ Thái độ của ân - đrây – ca lúc đó thế no?


+ An - đrây ca tự dằn vặt mình nh thế nào?


+ Câu chuyện cho thấy An - đrây ca là 1 cậu bé nh thế nào?
<b>=> Đoạn 2: Nỗi dằn vặt của An đrây ca.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

<b>c) Đọc diễn cảm</b>


- HS c ni tip ton bi


- GV hớng dẫn cách đọc của từng đoạn
- Gọi 2 em đọc nối tiếp toàn bài


- GV treo bảng phụ đoạn văn luyện đọc – GV đọc mẫu
- Yêu cầu hs nêu cách đọc



- HS luyện đọc theo cặp


- GV tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm – Gv nhận xét cho điểm
- Gọi hs đọc phân vai ton bi


<b>IV) Củng cố dặn dò:</b>


+ Em cú th t tên khác cho truyện là gì?
+ Nếu An - đrây – ca em sẽ nói gì với bạn?


- NhËn xÐt tiết học Chuẩn bị bài sau (Chị em tôi)
<b>Âm nhạc</b>
<b>(Gv bộ môn dạy)</b>


<b>Toán:</b>


<b> Luyện tập</b>



<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Đọc đợc một số thông tin trên biểu đồ.
- Bài tp cn t: bi1, bi 2


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ vẽ sẵn biểu đồ bài tập 2


<b>III) Các hot ng dy hc</b>


<b>A) Bài cũ: GV chấm điểm một sè bµi ë nhµ cđa HS</b>


<b>B) Bµi míi: Giíi thiƯu bài Ghi đầu bài</b>


<b>H1: Hng dn luyn tp (lm vở bài tập)</b>
<b>Bài 1: Cho hs đọc và tìm hiểu u cầu bài tốn.</b>


- Gäi mét sè hs tr¶ lêi c©u hái


? Tuần 1 bán đợc bao nhiêu mét vải hoa?
(bán đợc 200 mét vải hoa)


Tuần 3 bán đợc bao nhiêu mét vải hoa
(Bán đợc 100 mét vải hoa)


Cả 4 tuần bán đợc bao nhiêu mét vải hoa?
(Cả 4 tuần bỏn c 400 một vi hoa)


Tuần 3 bán nhiều hơn tuần 1 bao nhiêu mét vải hoa?


<b>Bài 2: GV treo bảng phụ HS tự làm</b>


Gọi lần lợt 4 HS lên bảng làm bài nhận xét bài làm của HS
a. Số ngày ma của tháng 7 nhiều hơn tháng 9 là: 15 ngày
b. Số ngày ma của cả 3 tháng là: 36 ngày


c. Trung bình mỗi tháng có số ngày ma là: 12 ngày


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học Về nhà làm các bài tập sgk



<b>Đạo đức</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Biết trẻ em đều có quyền đợc bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em
- Bớc đầu biết bày tỏ ý kiến của bản thân và lắng nghe, tôn trọng ý kiến của ngời khác.
- Biết : Trẻ em có quyền bày tỏ ý kiến về những vấn đề có liên quan đến trẻ em.


- Mạnh dạn bày tỏ ý kiến của bản thân, biết lắng nghe tôn trọng ý kiến của ngời khác.
<b>II) Chuẩn bị đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi tình huống.
- Bìa 2 mặt xanh, đỏ


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>
<b>HĐ1: trị chơi có - khơng</b>


GV cho HS hoạt động theo nhóm (4 HS một nhóm) phát cho mỗi nhóm một miếng bìa 2
mặt xanh, đỏ


GV lần lợt đọc các câu tình huống yêu cầu HS lắng nghe và thảo luận cho biết bạn nhỏ ở
tình huống đó có đợc bày tỏ ý kiến hay không


- Yêu cầu HS sau khi hiểu lệnh giơ biển, mặt xanh giơ lên là không, mặt đỏ là có
- GV nhận xét câu trả lời của mỗi nhóm.


- Yêu cầu HS TL. Tại sao trẻ em cần đợc bày tỏ……
? Em cần thực hiện quyền đó nh th no?


<b>HĐ 2: Em sẽ nói nh thế nào?</b>


- Yêu cầu HS làm việc theo nhóm bàn



- Mỗi nhóm thảo luận 1 cách giải quyết tình huống trong số các tình huống Gv nêu ra.
Tổ chức làm việc cả líp


- u cầu các nhóm lần lợt thể hiện ‘đóng vai’


? Khi bày tỏ ý kiến các em phải có thái độ nh thế nào?


? Hãy kể một tình huống trong đó em đã nêu ý kiến của mình
? Khi nêu các ý kiến đó em có thái độ nh th no?


<b>HĐ 3: Trò chơi phỏng vấn</b>


- GV t chức cho HS làm việc theo cặp đôi.


- Yêu cầu HS đóng vai phóng viên phỏng vấn bạn
- Những hoạt động mà em muốn tham gia ở trờng lớp
Ví dụ: Mùa hè này em định làm gì?


Trả lời: Mùa hè này em muốn đi thăm Hà Nội . Vì sao?
Trả lời: Vì em cha bao giờ đến Hà Nội.


Gv cho HS làm việc cả lớp.


<b>=> Kt lun: Tr em cú quyền đợc bày tỏ ý kiến của mình cho ngời khác, để trẻ em có </b>
những điều kiện phát triển tt.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học
Chuẩn bị bài sau



<b>Thể dục</b>
<b>(GV bộ môn dạy)</b>


Th 3 ngy 29 thỏng 9 nm 2009
<b>Tp c: </b>


<b>Chị em tôi</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Hiểu ý nghĩa: Khuyên HS không nói dối vì đó là một tính xấu làm mất lịng tin, sự tơn
trong của mọi nguời đối với mình.


- Trả lời đợc các câu hỏi trong SGK.
<b>II) Đồ dùng dạy học : </b>


- Tranh minh hoạ bài tập đọc


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ : Gọi 2 em đọc lại truyện (Nỗi dằn vặt của An - đrây - ca) và hỏi về nội dung</b>
của truyện.


<b>B) Bài mới : Dùng tranh minh hoạ để giới thiệu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>


<b>a) Luyện đọc</b>


- Gọi 1 hs đọc toàn bài – Gv nhận xét


- Hớng dẫn học sinh chia đoạn đánh dấu sgk


- Gọi hs đọc nối tiếp đoạn lần 1 – Luyện đọc tiếng từ khó đọc.


- Hs đọc nối tiếp lần 2 – Hớng dẫn hs giải nghĩa từocHSđọc chú giải)
- Gọi hs đọc nối tiếp lần 3 Gv c mu


<b>b) Tìm hiểu bài</b>


- Yờu cu hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
+ Cơ chị xin phép ba đi đâu?


+ C« bÐ cã đi học nhóm thật không?
+ Em đoán xem cô bé đi đâu?


+ Cô chị nói dối ba nh vậy nhiều lần cha?
+ Vì sao cô lại nói dối ba nh thế?


+ Vì sao cô lại cảm thấy ân hận?


<b>=> on 1: Nhiều lần cơ chị nói đối ba.</b>
GV chuyển ý


- Gọi hs đọc đoạn 2 và trả lời câu hỏi


+ Cơ em đã làm gì để chị mình thơi nói dối?


+ Cơ chị nghĩ ba sẻ làm gì khi biết mình hay nói dối?
+ Thái độ của ngời cha lúc đó thế nào?



Gv cho hs xem tranh minh họa


<b>=> Đoạn 2: Cô em giúp chị tỉnh ngộ.</b>
GV chuyển ý


- Gọi hs đọc đoạn 3 và trả lời câu hỏi


+ Vì sao cách làm của cơ em giúp chị tỉnh ngộ?
+ Cô chị đã thay đổi nh thế nào?


+ Câu chuyện muốn nói với chúng ta điều gì?
<b>=> Nội dung mục I (dán phiếu hs đọc)</b>


c) §äc diƠn c¶m


- Gọi hs đọc nối tiếp nhau tồn bài để tìm ra giọng đọc hay
- Hs luyện đọc trong nhóm – Hs thi đọc diễn cảm


- tổ chức cho hs thi đọc phân vai
- GV nhận xét và cho điểm
<b>HĐ nối tiếp : Củng cố dặn dị</b>
Vì sao chúng ta khơng nên nói dối?


- Nhận xét tiết học - Về nhà chuẩn bị bài sau (Trung thu độc lập).


<b>To¸n:</b>


<b>Lun tËp chung</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

- Viết, đọc so sánh đợc các số tự nhiên; nêu đợc giá trịcủa chữ số trong một số.
Đọc đợc thông tin trên biểu đồ cột.


Xác định đợc một năm thuộc thế kỉ nào.


- Bài tập cần đạt: bài 1, bài 2 (a, c); bài 3 (a, b, c); bi 4 (a,b)


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn ví dụ bài tập 2 vở bài tËp


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: Kiểm tra vở bài tập của hs</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn HS thực hành trong vở bài tập</b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập rồi tự làm</b>


a. Gv gäi HS lªn viÕt sè. 20 020 020


b. HS nêu giá trị của chữ số3 trong sè: 653 297 lµ 3000
c. sè lín nhÊt lµ: 275 693


d.2tÇn 75kg=2075kg


<b>Bài 2: GV treo biểu đồ – HS đọc yêu cầu v quan sỏt biu </b>


Gọi một HS lên bảng viết vào chỗ chấm Lớp làm vàop vở bài tập
Nhận xét bài làm trên bảng của bạn



<b>Bi 3: HS c yờu cu bi tp</b>


GV gợi ý.


? Bài toán cho biết gì và yêu cầu chúng ta làm gì?


Mun tớnh đợc giờ thứ 3 ơ tơ đó chạy đợc bao nhiêu km ta phải đi tìm giờ thứ 2 coi ơ tơ
đó chạy đợc bao nhiêu km?


HS tù lµm bµi vào vở Gv chấm chữa bài cho HS


<b>Bài giải</b>


Gi thứ 2 ô tô chạy đợc số km là:
40 + 20 = 60 (km)


Cả 2 giờ ô tô chạy đợc số km là:
40 +60 = 100 (km)


Giờ thứ 3 ô tô chạy đợc số km là:
100 : 2 = 50 (km)


Đáp số 100 km.


<b>IV) củng cố dặn dò</b>


Nhận xét giờ học


Dặn HS về làm thêm bài tập sgk



<b>Mĩ thuật</b>
<b>(GV bộ môn dạy)</b>


<b>Kể chuyện</b>


<b>K chuyn ó nghe, ó c</b>



<b>I) Mc tiêu: Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lại đợc câu chuyện đã nghe , đã đọc </b>


nãi vỊ lßng tù träng.


- Hiểu câu chuyện và nêu c ni dung chớnh ca truyn.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng lớp viết sẵn đề bài


- GV vµ HS chuẩn bị những câu chuyện, tập truyện ngắn. Nói về lòng tự trọng


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

<b>A) KTBC: Kể lại câu chun vỊ tÝnh trung thùc vµ nãi ý nghÜa cđa truyện.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ 1: Híng dÉn HS kĨ chun</b>


a. Tìm hiểu đề bài
- Gọi HS đọc đề bài


- GV hớng dẫn HS phân tích đề gạch chân dới những từ quan trọng
Gọi HS đọc nối tiếp nhau phần gợi ý



- GV nêu câu hỏi HS trả lời
Yêu cầu HS đọc kĩ phần 3


GV ghi nhanh các tiêu chí đánh giá lên bảng


<b>b. HS kĨ chun trong nhãm</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm – HS kể cho nhau nghe.
GV đi giúp đỡ từng nhóm


Yêu cầu HS theo đúng trình tự mục 3.


GV gỵi ý cho HS các câu hỏi, HS kể hỏi, HS nghe hái


<b>C. Thi kĨ chun</b>


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ chuyện


Gv ghi lại bạn kể câu chuyện tên gì? lên bảng
Gọi HS nhận xét theo tiêu chí


Chấm điểm cho HS


Bình chọn bạn có câu chuyện hay nhất.
Bạn kể câu chuyện hấp dẫn nhất.


<b>IV). Củng cố dặn dò</b>


GV nhn xột tit học – Khuyến khích HS đọc truyện.
Về nhà kể lại cõu chuyn cho ngi thõn nghe.



<b>Khoa học</b>


<b>Một số cách bảo quản thức ăn</b>



<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- K tờn mt số cách bảo quan thức ăn.:làm khô, ớp lạnh, ớp mặn ,đóng hộp.
- Thực hiện một số cách bảo quản thc n nh.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình minh họa trang 24, 25


- Một vài loại rau thật: Rau muống, su hào, rau cải, cá khô.
- Phiếu học tËp


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bµi cị: ThÕ nµo là thực phẩm sạch và an toàn?</b>


+ Vì sao hàng ngày cần ăn nhiều rau và hoa quả chín?


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Cách bảo quản thức ăn</b>


<b>I) Mc tiờu: Gii thớch c c s khoa học của các cách bảo quản thức ăn.</b>


- C¸ch tiÕn hµnh



- GV cho hoạt động theo nhóm (4 nhóm)


- Yêu cầu quan sát các hình minh họa trang 24, 25 (sgk) và thảo luận trả lời câu hỏi sau.
1) Các em hÃy kể tên cách bảo quản thức ăn trong các hình.


2) Gia ỡnh em thng s dng cỏc cách nào để bảo quản thức ăn?
3) Cách bảo quản thc n ú cú li gỡ?


- Đại diện nhóm trình bày kết quả thảo luận.
- Hs khác nhận xét bổ sung. => KÕt luËn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<b>I) Mục tiêu: Giải thích đợc cơ sở khao học của cách bảo qun thc n.</b>


- Cách tiến hành


- Thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi sau.


1) Em hóy k tờn một số loại thức ăn đợc bảo quản.


2) Chúng ta cần lu ý điều gì trớc khi bảo quản và sử dụng thức ăn theo cách đã nêu ở trên
của nhúm mỡnh.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả - c¸c nhãm kh¸c bỉ sung. Gv kÕt ln.


<b>HĐ3: Trị chơi ai đảm nhất</b>


<b>I) Mơc tiªu: Liªn hƯ thùc tÕ vỊ một số cách bảo quản thức ăn.</b>
<b>- Cách tiến hành.</b>


GV chia lớp thành 2 đội



- Mỗi đội cử một hs tham gia cuộc thi (Ai đảm nhất). Trong 7 phút hs phải thực hiện nhặt
rau, rữa sạch để bảo quản thức ăn hay rữa đồ khô để sử dụng.


- Gv và các hs trong tổ làm trọng tài quan sát và kiểm tra các sản phẩm của từng tổ.
- Gv nhận xét cơng bố nhóm đạt giải.


<b>IV) Cđng cè dỈn dò</b>


Nhận xét tiết học


Về nhà học thuộc mục bạn cần biết.


Thứ 4 ngày 30 tháng 9 năm 2009
<b>Toán:</b>


<b>Luyện tập chung</b>



<b>I) Mơc tiªu: Gióp häc sinh</b>


- Viết, đọc so sánh đợc các số tự nhiên; nêu đợc giá trịcủa chữ số trong một số.
Chuyển đổi đợc đơn vị đo khối lợng thời gian.


- Đọc đợc thông tin trên biểu đồ cột.
- Tìm đợc số trung bình cộng


- Bài tập cần đạt: bài 1, bài 2 (a, c); bài 3 (a, b, c); bi 4 (a,b)


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>



- Bảng phụ kẻ sẵn ví dụ bài tập 2 vở bài tËp


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ : Kiểm tra vở bài tập của hs</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn HS thực hành trong vở bài tập</b>
<b>Bài tập 1: HS đọc yêu cầu bài tập rồi tự làm</b>


a. Gv gäi HS lên viết số. 20 020 020


b. HS nêu giá trị của chữ số3 trong số: 653 297 là 3000
c. số lín nhÊt lµ: 275 693


.
…………


<b>Bài 2: GV treo biểu đồ – HS đọc yêu cầu và quan sát biểu đồ</b>


Gäi một HS lên bảng viết vào chổ chấm Lớp làm vàop vở bài tập
Nhận xét bài làm trên bảng của bạn


<b>Bi 3: HS c yờu cu bi tp</b>


GV gợi ý.


? Bài toán cho biết gì và yêu cầu chúng ta làm gì?


Mun tớnh c gi th 3 ụ tơ đó chạy đợc bao nhiêu km ta phải đi tìm giờ thứ 2 coi ơ tơ
đó chạy đợc bao nhiêu km?



HS tù lµm bµi vµo vë – Gv chÊm chữa bài cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

Gi th 2 ụ tô chạy đợc số km là:
40 + 20 = 60 (km)


Cả 2 giờ ô tô chạy đợc số km là:
40 +60 = 100 (km)


Giờ thứ 3 ô tô chạy đợc s km l:
100 : 2 = 50 (km)


Đáp số 100 km.


<b>IV)củng cố dặn dò</b>


Nhận xét giờ học


Dặn HS về làm thêm bài tập sgk


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Danh từ chung và danh từ riêng</b>
<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Hiu c kháI niệm danh từ chung và danh từ riêng (ND ghi nhớ)


- Nhận biết đợc DT chung và DT riêng dựa trên dấu hiệu về ý nghĩa khái quát của chúng
(BT 1 mục III); nắm đợc quy tắc viết hoa DT riêng và bắt đầu vân dụng quy tắc đó vo
thc t (BT2)



<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Bn t nhiên VN – Giấy khổ to kẻ sẵn 2 cột danh từ chung và Danh từ chung.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bµi cị : Danh tõ lµ gì? Cho ví dụ.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu ví dụ</b>


<b>Bi 1: Gi hs đọc yêu cầu và nội dung</b>


- Yêu cầu hs thảo luận theo nhóm bàn và tìm từ đúng :a)sông ;b)Cửu Long; c)vua; d)Lê
Lợi


- GV nhận xét và giới thiệu bản đồ.
<b>Bài tập 2: Hs nêu yêu cầu.</b>


- yªu cầu hs thảo luận theo cặp và trả lời câu hỏi


-So sánh sự khác nhau giữa nghĩa của các từ(sông Cửu Long; vua-Lê Lợi)
HS trả lời Hs khác nhËn xÐt bæ sung.


<b>-Những tên chung của một sự vật nh sông vua đợc gọi là danh từ chung.</b>


Những tên riêng của một sự vật nhất định nh Cửu Long, Lê Lợigọi là danh từ riêng.
<b>Bài tập 3: Gọi hs đọc yêu càu bài tập</b>


Gv tiÕn hµnh nh bµi tËp 2



Hái: ThÕ nµo lµ danh tõ chung, danh tõ riêng? Lấy ví dụ.
+ Khi viết danh từ riêng cần lu ý điều gì?


-Hc sinh tr li rỳt ra ghi nhớ.
- Gv treo phiếu hs đọc ghi nhớ.
<b>HĐ2: Luyện tập</b>


<b>Bµi 1: HS nêu yêu cầu và nội dung</b>


Chia lớp thành 4 nhóm Gv phát giấy và bút dạ cho các nhóm. Yêu cầu các nhóm thảo
luận và hoàn thành phiếu.


- Nhóm nào xong trớc dán phiếu lên bảng – Nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.


=> Kết luận phiếu đúng:DT chung:núi,dịng, sơng, dãy, mặt, sơng, ánh, nắng, đờng, dãy,
nhà, tráI, phải, giữa, trớc.


DT riêng :Chung, Lam, Thiên Nhẫn, Trác, Đại Huệ, Bác Hồ.
<b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu bài tp</b>


HS tự làm bài 3 hs lên bảng viết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

- GV chốt ý đúng
<b>IV): Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học – Về nhà viết vào vở bài tập 10 danh từ chung chỉ đồ dùng, 10 danh t
ch ngi hoc a danh.


<b>Tập làm văn</b>

<b>Trả bài văn viết th</b>



<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Bit rỳt kớnh nghiệm về bài TLV viết th (đúng ý bố cục rõ, dùng từ, đặtcau và viết đúng
chính tả,…); tự sữa đợc các lỗi đã mắc trong bài viết theo sự hớng dẫn của GV.


- HS khá giỏi biết nhận xét và sữa lỗi để có các câu văn hay.
<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>


Viết sẵn 4 đề tập làm văn
<b>III) Các hoạt đơng dạy học</b>
<b>A)KTBC: </b>


<b>B) Bµi míi: Giíi thiƯu bài</b>
<b>HĐ1: Trả bài cho hs</b>


- Trả bài cho hs


- Yờu cầu hs đọc lại bài của mình điểm số và lời nhận xét của gv
- GV nhận xét chung. Về u điểm


- GV nêu tên những bài hs viết tốt đạt điểm cao.


- Nhận xét chung về cả lớp đã xác định đúng kiểu bài văn viết th, bố cục lỏ th, cỏc ý din
t


- Hạn chế:


- Nêu những lỗi sai của hs
<b>HĐ2: Hớng dẫn hs chữa bài</b>
- HS chữa bài vào vở bài tập



- Gi hs trỡnh bày – Hs khác nhận xét , bổ sung
- GV đọc những đoạn văn hay – Hs nhận xét
<b>IV)Củng cố dặn dò:</b>


Dặn dò những em bài viết cha đạt về nhà viết lại nộp bài vào tiết sau,


<b>Kü thuËt</b>


<b>Kh©u ghÐp 2 mép vải bằng mũi khâu thờng</b>
<b>I) Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Biết cách khâu 2 mép vải bằng mũi khâu thờng.
- khâu ghép đợc 2 mép vải bằng mũi khâu thờng


- Các mũi khâu có thể cha đều nhau. Đờng khâu có thể bị dúm.


Với HS khéo tay: Khâu đợc các mũi khâu thờng. Các mũi khâu tơng đối đều nhau. ng
khõu ớt b dỳm.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Mu đờng khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thờng.


- Vật liệu 2 mảnh vải giống nhau, len, sợi, chỉ khâu, kim, kéo, thớc, phấn
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<b>B. Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ 1: Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu</b>



- GV giới thiệu mẫu khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thờng và hớng dẫn HS quan sát
và nêu nhận xét mÉu


GV giới thiệu một số sản phẩm có đờng khâu 2 mép vải
Yêu câu HS nêu ứng dụng của đờng khâu 2 mép vải


GV nêu kết luận: Khâu 2 mép vải có ứng dụng nhiều trong khâu may các sản phẩm, đ
-ờng khâu có thể là đ-ờng cong nh là đ-ờng ráp của cổ áo, tay áo…Khâu túi ng, khõu tỳi
ỏo, gi


<b>HĐ 2: Hớng dẫn HS thao tác kû thuËt</b>


HS quan sát hình 1, 2, 3 (sgk) để nêu các bớc khâu ghép 2 mép vải bằng mũi khâu thờng
HS quan sát hình 1, 2, 3 (sgk) và trả lời câu hỏi


- GV nh¾c HS lu ý một số điểm
Vạch dấu trên mặt trái của mảnh vải.
úp mặt phải của mảnh vải vào nhau


Sau mỗi lần rút kim kéo chỉ, cần vuốt các mũi khâu, theo chiều từ phải sang trái.
- Gọi HS lên bảng thực hiện c¸c thao t¸c GV võa híng dÉn


- HS khác nhận xét, GV uốn nắn
Cho HS đọc phần ghi nhớ cuối bi


GV cho HS xâu chỉ vào kim, vênút chỉ và tập khâu 2 mép vải bằng mũi khâu thờng
<b>HĐ 3: Củng cố dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học



Chun b dựng gi sau hc tip.


<b>Thể dục</b>
<b>(GV bộ môn dạy)</b>


Thứ 5 ngày 1 tháng 10 năm 2009
<b>Địa lý</b>


<b>Tây Nguyên</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs biÕt</b>


- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình , khí hậu của Tây Ngun:


+ C¸c cao nguyên xếp tầng cao thấp khác nhau Kon Tum, Dắk Lăk, Lâm Viên, Di Linh.
+ Khí hậu có hai mïa râ rƯt: mïa ma, mïa kh«.


- Chỉ đựoc các cao nguyên ở Tây Nguyên trên bản đồ(lợc đồ) tự nhiên Việt Nam: Kom
Tum, Plây Ku, Dắk Lắk, Lâm Viên, Di Linh.


<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>
Bản đồ địa lý tự nhiên VN.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Nêu đặc điểm của vùnh Trung Du Bắc Bộ.</b>
<b>B) Bài mới: Gii thiu bi Ghi u bi</b>


<b>HĐ1: Tây Nguyên sứ sở của cao nguyên xếp tầng.</b>
- HS làm việcấc nhân



- GV treo bản đồ địa lý tự nhiên VN lên bảng.


- HS quan sát và chỉ vị trí của các cao nguyên ở Tây Nguyên và nêu một số đặc điểm về
địa hình của Tây Nguyên.


-HS đọc bảng số liệu ở mục 1và xếp các cao nguyên theo thứ tự từ thấp đến cao .
HS trình bày đặc điểm tiêu biểu của Cao Nguyên.


=> KÕt luËn:


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

- GV cho HS làm việc cá nhân


- Yêu cầu hs dựa vào mục 2 và bảng số liệu (sgk) từng hs trả lời câu hỏi :
-Buôn MaThuột mùa ma vào những tháng nào?Mùa khô vào những tháng nào?
Khí hậu ở Tây Nguyên có mấy mùa ?Là những mùa nào?


-Mô tả cảnh mùa ma và mùakhô ở Tây Nguyên?
HS tr¶ lêi-GV tiĨu kÕt.


Một số hs đọc ghi nhớ.
<b>IV) Củng cố dặn dị</b>


- Trình tóm tắt về đặc điểm tiêu biểu về vị trí địa hình khí hậu của Tây Ngun (sgk) gọi
vài hs đọc lại.


- VỊ nhµ hoµn thành vở bài tập Chuẩn bị tiết sau (Một số dân tộc ở Tây Nguyên)
<b>Toán </b>


<b>Phép cộng</b>




<b>I) Mục tiêu: Gióp hs</b>


- Biết đặt tính và biết thực hiện phép cộng các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có
nhớ khơng q 3 lợt và khơng liên tiếp.


Bài tập cần đạt: bài 1, bài 2 (dòng 1) bài 3


<b>II) Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi các thứ tự thực hiện phép cộng</b>


Bài tập 4 vẽ sẵn trên bảng phơ.


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC : KiĨm tra bµi lµm ë nhµ cđa hs.</b>
<b>B) Bµi míi: Giíi thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Củng cố cách thực hiện phép cộng.</b>


- GV nêu phép cộng và viết lên b¶ng.
48 325 + 21 026.


- Gọi hs đọc phép cộng và nêu cách thực hiện phép cộng


- HS lªn bảng thực hiện phép cộng (Đặt tính cộng theo thứ tự từ phải sang trái) Vừa viết
vừa nói nh (sgk)


- GV híng dÉn thùc hiƯn phÐp céng: 367 859 + 541 728 tơng tự nh trên.
GV yêu cầu hs nêu c¸ch thùc hiƯn phÐp céng.


+ Mn thùc hiƯn phÐp céng ta làm nh thế nào?



- Đặt tính: Viết số hạng này dới số hạng kia sao cho các chữ số ở cùng một hàng viết
thẳng cột với nhau.


- Viết dấu cộng và kẻ gạch ngang.


- Tính cộng theo thứ tự từ phải sang trái. Yêu cầu hs nêu.


<b>HĐ2: Thực hành </b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


Gv viết bài lên bảng Gọi 3 HS lên bảng làm mỗi em mét phÐp tÝnh
- Líp lµm bµi vµo vë – Nhận xét bài của bạn


<b>Bài 2: Tìm x Nhận</b>


Gv hỏi HS trả lời về quy tắc tìm số bị trừ
- Gọi 2 em lên bảng Lớp làm vào vở
-Nhận xét bài của bạn:kq a)1050 :b)202


<b>Bi 3: HS c đề bài rồi tự giải vào vở Gv chấm bài</b>
<b>Bài gii</b>


Cả 2 xà có số ngời là:
16545+ 20628 =37173(ngời)


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

<b>Bài 4: Gv treo bảng phụ – Gọi HS đọc yêu cầu bài tập (Vẽ theo mẫu )</b>


Gäi HS lên bảng vẽ Lớp làm vào vở bài tập


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>



Nhận xét tiết học


- Về nhà làm thêm bài tập vào vở.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Mở rộng vốn tõ trung thùc tù träng</b>


<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


- BiÕt thêm nghĩa một số từ ngữ về chủ điểm Trung thùc - Tù träng (BT 1, BT 2) hiĨu ® ợc
ý nghĩa của các từ thuộc chủ điểm trung thực tù träng.


- Bớc đầu biết sắp xếp các từ Hán Việt có tiếng ‘trung’ theo hai nhóm nghĩa (BT3) và đặt
câu đợc với một từ trong nhóm. (BT4).


<b>II) §å dïng d¹y häc</b>


- Bảng lớp viết sẵn bài tập 1
- Giấy khổ to và bút dạ
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: Gọi hai hs lên bảng Một em viÕt 3 danh tõ chung, 1 em viÕt 3 danh từ </b>
riêng.


GV ghi điểm HS


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn hs làm bài tập</b>



<b>Bi 1: Gọi hs đọc yêu cầu bài tập , sau đó yêu cầu hs thảo luận theo nhóm (6 em mt </b>
nhúm)


- GV phát giấy và bút dạ cho các nhóm thảo luận và dán lên bảng trình bày.
- Gọi hs nhận xét chữa bài.


Kq;tự trọng, tự kiêu, tự ti, tự tin, tự áI, tự hào.


<b>Bi 2: Gọi hs đọc yêu cầu bài tập –hs làm việc cá nhân.</b>
1số hs nêu kết quả bài làm


- Gv nhận xét chốt lời giảiđúng


<b>Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu bài tập –HS làm việc cá nhân-1hs lên bng lm</b>


Lớp nhận xét kết quả:a)Trung có nghĩa là ;ở giữa trung thu, trung tâm, trung bình.
b)Trung có nghĩa là 1lòng 1dạ:trung thành, trung nghĩa, trung thực ,trung hậu, trung
kiªn.


<b>Bài 4: Gọi hs đọc yêu cầu bài tập</b>
- hs suy nghĩ đặt câu


- Gv sữa lỗi về dùng từ đặt câu, dùng từ cho hs.
- Nhận xét tuyên dơng nhng em t tt


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học về nhà làm bài tập vào vở.
<b>Lịch sử</b>



<b>Khởi nghĩa Hai Bà Trng (Năm 40)</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Kể ngắn gọn của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng (chú ý nguyên nhân khởi nghĩa, ngời
lảnh đạo, ý nghĩa):


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

+ Diễn biến: Mùa xuân năm 40 tại cửa sông Hát, Hai Bà Trng phất cờ khởi nghĩa… Nghĩa
quân làm chủ Mê Linh, chiếm cổ Loa rồi tấn cơng Luy Lâu, trung tâm của chính quyền
đô hộ.


+ ý nghĩa: Đây là cuộc khởi nghĩa thắng lợi sau hơn 200 năm nớc ta bị các triều đại phong
kiến phơng Bắc đô hộ; thể hiện tinh thần yêu nớc của nhân dân ta.


- Sử dụng lớc đồ để kể lại nét chính của diễn biến cuộc khởi nghĩa.
<b>II) Đồ dùng dạy học: Hình minh họa sgk</b>


- Lợc đồ khu vực chính nổ ra cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC : Cuộc khởi nghĩa nào đã kết thúc hơn 1000 năm đô hộ của triều đại PKPB và</b>
dành độc lập hoàn toàn?


<b>B) Bài mới : Giới thiệu bài - Ghi đàu bài</b>


<b>- HĐ 1: Nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng</b>
- Yêu cầu hs c t u n tr thự nh.


GV giải thích các khái niệm .


- GV cho HS thảo luận theo nhóm trả lời câu hỏi.


+ Tìm nguyên nhân của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng?
- HS nêu GV nhận xét bæ sung.


<b>HĐ 2: Diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng.</b>
- Gv treo lợc đồ và giới thiệu


- Năm 40 Hai Bà Trung phất cờ khởi nghĩa, cuộc khởi nghĩa nổ ra trên một khu vực rộng
mạnh mẻ. Gv chỉ khu vực chính trên lợc đồ.


- Yêu cầu hs đọc (sgk) và xem lợc đồ để tờng thuật lại diễn biến cuộc khởi nghĩa Hai Bà
Trng. ( hớng dẫn hs dùng bút chì vẻ mũi tên chỉ đờng đi diễn biến của cuộc khởi nghĩa)
- Yêu cầu hs thuật lai trớc lớp.


- Gv nhËn xÐt khen ngỵi


<b>HĐ 3: Kết quả và ý nghĩa của cuộc khởi nghĩa Hai Bà Trng.</b>
- Yêu cầu hs đọc sgk thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi
+ Khởi nghĩa Hai Bà Trng đã đạt kết quả nh thế nào?


+ Khëi nghĩa Hai Bà Trung thắng lợi có ý nghĩa nh thế nào?


+ Sự thắng lợi của khởi nghĩa Hai Bà Trung nói lên điều gì về tinh thần yêu nớc của nhân
dân ta?


<b>HĐ 4: Lòng biết ơn và tự hào của nhân dân ta với Hai Bà Trng</b>


- Cho hs trình bày các mẫu truyện, các bài thơ, bài hát về Hai Bà trng.
<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Yờu cu hs c phn ghi nh trong sgk.



Về nhà trả lời câu hỏi ở cuối bài và chuẩn bị bài sau


Thứ 6 ngày 2 tháng 10 năm 2009
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>


<b>I) Mục tiêu: Gióp hs</b>


<i>Dựa vào 6 tranh minh hoạ truyện ba lỡi rìu và lời dẫn giải dới tranh để kể lại đợc cốt</i>
truyện (BT1)


- Biết phát triển ý nêu dới 2,3 tranh để toạ thành 2,3 đoạn văn kể chuyện (BT2)
<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Đoạn HĐNV LN NV NHNV Lỡi rìu …
<b>III) Các hoạt động dạy hc</b>


<b>A) Bài cũ : Nêu ghi nhớ về bài văn trong bài văn kể chuyện</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>H1: Hng dn hs lm bài tập</b>
<b>Bài 1: hs đọc đề bài</b>


GV tổ chức cho HS hot ng cỏ nhõn


- Yêu cầu hs quan sát tranh và trả lời câu hỏi gv nêu ra
-Truyện có mÊy nh©n vËt?(2 nh©n vËt)


-Nội dung truyện nói về điều gì?(Chàng tiều phu đợc ơng tiên thử thách tính thật th,


trung thc qua 3li rỡu.)


HS dựa vào tranh minh hoạ kể lại cốt truyện (Ba lỡi rìu)


- Gv sã cho từng hs – yêu cầu hs nói ngắn gọn đầy đủ nội dung chính.
- Gv nhận xét tuyên dơng những hs nhớ cốt truyện và lời kể có sáng tạo
<b>Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu.</b>


- Gv nêu: Để phát triển thành một đoạn văn kể chuyện các em cần quan sát kĩ tranh minh
hoạ và hình dung mỗi nhân vật trong tranh đang làm gì? Nói g×?


- Ngoại hình nhân vật đó nh thế nào? Lỡi rìu trong tranh, rìu vàng, rìu bạc hay rìu sắt từ
đó để tìm ra từ ngữ miêu tả cho thích hp.


- Gv làm mẫu tranh 1


- Nêu câu hỏi hs trả lời gv ghi nhanh lên bảng


- Yờu cu hs hoạt động theo nhóm với năm tranh cịn lại (mỗi nhóm 1 tranh)
- Gọi các nhóm nêu kết quả - nhóm khác nhận xét bổ sung


<b>HĐ2: HS kể từng đoạn (Trong nhóm cử đại diện)</b>
- Gọi 2 đến ba em kể lại toàn truyện


- NhËn xÐt cho điểm
<b>HĐ nối tiếp : </b>


Câu chuyện nói lên điều gì?


- Nhận xét tiết học Về nhà viết lại câu chuyện vào vở


<b>Toán</b>


<b>Phép trừ</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Bit đặt tính và biết thực hiện phép trừ các số có đến sáu chữ số khơng nhớ hoặc có nhớ
khơng quỏ 3 lt v khụng liờn tip.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ viết sẵn bài tập 4
- Các phiếu viết thø tù phÐp trõ.


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bµi cũ: Gọi 3 hs lên bảng làm bài tập1 (sgk)</b>


- Gv nhận xét cho điểm


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1 : Củng cố kỉ năng làm tính trừ</b>


- GV ghi ví dụ lên bảng.


a) 865 279 – 450 237 = ?


-Để làm phép tính này ta phảI làm gì?(hs trả lời)
1 hs lên bảng làm Cả lớp làm vở nháp.


Gi hs nhn xột cỏch t tớnh v kết quả tính.


b)GV đa ra:647253 -285749 =?


HS đọc phép tính nêu cách thực hiện


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

=> C¸ch thùc hiƯn phép trừ các số tự nhiên.
- Gọi vài hs nêu.


<b>HĐ2</b> : Luyện tập


<b>Bài1: Gọi hs nêu yêu cầu. (Đặt tính råi tÝnh)</b>


- Gọi 3 hs lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài tập. Sau đó chữa bài – Nhận xét chốt lời
giải đúng.


<b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu bài tập (Viết số thích hợp vào chỗ chấm)</b>


- Hs làm cá nhân Gọi HS trả lời
Số lớn nhất có 4 chữ số là: 9999
Số bé nhất có 4 chữ số là: 1000
Hiệu của 2 số này là: 1


<b>Bi 3: HS đọc đề bài và tự làm bài vào vở Gv chấm bài</b>
<b>Bài 4: GV teo bảng phụ gọi HS lên vẽ và trả lời câu hỏi </b>


Líp lµm vµo vë bµi tËp


Nhận xét bài và câu trả lời của bạn trên bảng – Gv chốt lời giải đúng
Diện tích của hình cần vẽ là: 10 cm2


<b>IV)Cđng cè dỈn dò</b>



- GV nhận xét tiết học Về nhà làm bài tập (sgk).


<b>Chính tả (Nghe-Viết)</b>

<b>Ngời viết truyện thật thà</b>


<b>I) Mục tiªu: Gióp HS</b>


- Nghe viết đúng và trình bày bài CT sạch sẽ; trình bày đúng lời đối thoại của nhân vật
trong bài.


- Làm đúng bài tập 2 (CT chung) và bài3a.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


GiÊy khỉ to vµ bót d¹


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: Gọi 4 HS lên bảng 1 em đọc 3 từ cho 3 em viết</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ 1: Hớng dẫn viết chính tả</b>
a. Tìm hiểu nội dung truyện
Gọi 1 HS đọc truyện


GV hái néi dung HS tr¶ lêi
b. Híng dÉn viÕt tõ khã


- Gv đọc cho HS viết Pháp, Ban-dắc…
c. Hớng dẫn cách trình bày bài viết
- Cách trình lời thoại



-GV đọc bài cho hs viết- đọc lại cho hs soát bài.
Thu chấm nhận xét bài viết


<b>HĐ 2 : Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b>
<b>Bài 2: HS c yờu cu bi tp</b>


Yêu cầu HS ghi lỗi và chữa lỗi vào vở bài tập
Chấm một số bài chữa lỗi cho HS


<b>Bi 3a): HS c yờu cu bi</b>


? Từ láy có chứa âm s hoặc x là từ láy nào?
Chia lớp thành 4 nhóm phát giấy và bút dạ


Yêu cầu các nhóm thảo luận và trình bày vào phiếu
Đại diện nhóm lên trình bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

GV nhận xét tiết học.


Chẩu bị bài sau chính tả nhớ viết Gà trống và cáo
<b>Ngoại ngữ</b>
<b>(GV bộ môn dạy)</b>


<b>Khoa häc</b>


<b>Phßng mét sè bƯnh do thiÕu chÊt dinh dìng</b>



<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs.</b>



- Kể đợc một số bệnh do ăn thiếu chất dinh dỡng.


+ Bớc đầu hiểu đợc nguyên nhân và cách phòng tránh một số bệnh do ăn thiếu chất dinh
dỡng .


Thờng xuyên theo dõi cân nặng của bé.
+ Cung cấp đủ chất dinh dỡng và năng lợng.
Đa trẻ I khỏm cha kp thi.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình minh họa 26, 27 (sgk)
- Phiếu học tập


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>A) Bài cũ: HÃy nêu các cách bảo quản thức ăn?</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Quan sát phát hiện bệnh.</b>


<b>I) Mục tiêu: Nêu đợc những đặc điểm của trẻ bị cịi xơng, suy dinh dỡng và ngời bị bứu</b>


cỉ.


- Nguyªn nhân gây ra các bệnh trên.


<b>- Cách tiến hành</b>


GV t chức cho HS hoạt động cá nhân



- Cho hs quan sát hình minh họa (trang 26 sgk) và tranh ảnh su tầm đợc để trả lời câu hỏi
+ Ngời trong hình bị bệnh gì?


+ Dấu hiệu nào cho em biết bệnh mà ngời đó mắc phải?
- HS trả lời GV nhn xột b sung.


<b>HĐ2: Nguyên nhân và phòng bệnh do ăn thiếu chất dinh dỡng.</b>
<b>I) Mục tiêu: - Nêu tên và cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dỡng.</b>
<b>- Cách tiến hành</b>


- Phỏt phiu cho hs. Yờu cu hs đọc kỉ và hoàn thành phiếu trong 5 phút.
- Gọi hs chữa phiếu học tập


- HS khác nhận xột b sung Gv kt lun phiu ỳng.


<b>HĐ3: Trò chơi em tập làm bác sĩ</b>


<b>I) Mc tiờu: Cng c kiến thức đã học trong bài.</b>


- Gv hớng dẫn hs tham ra trị chơi (3 hs 1 đóng vai bác sĩ, 1 đóng vai ngời nhà bệnh nhân,
1 đóng vai ngời bệnh)


- HS đóng vai ngời nhà bệnh nhân hỏi về dấu hiệu bệnh.


- HS đóng vai bác sĩ sẻ nói vè bệnh và nguyên nhân gây bệnh và cách phũng.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


+ Vỡ sao tr nh lúc 3 tuổi thờng bị suy dinh dỡng?
+ Làm thế nào để biết trẻ suy dinh dỡng hay không?


- Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95></div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>TuÇn 7</b>



<i>Thø hai ngày 5 tháng 10 năm 2009</i>


<b>Tp c</b>



<b>Trung thu c lâp</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn phù hợp với nội dung.


<b>Nội dung: Tình thơng yêu các em nhỏ của anh chiến sĩ; mơ ớc của các anh về tơng lai đẹp </b>
đẽ của các em và của đất nớc. (Trả lời đợc câu hi trong SGK)


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh ho bi tập đọc SGK


Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc và phần nội dung
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: 3 em đọc phân vai (Chị em tôi)</b>


? Em thích nhân vật nào trong truyện nhất? Vì sao?
<b>B) Bài míi : Giíi thiƯu bµi </b>


<b>HĐ1: Luyện đọc</b>



Gọi hs đọc toàn bài - GV nhận xét.


- Hớng dẫn hs chia đoạn đánh dấu sgk (3 đoạn)


- Gọi hs đọc nối tiếp lần 1 – Gv hớng dẫn hs luyện đọc đúng.


- Gọi hs đọc nối tiếp lần 2 – Gv kết hợp giải nghĩa từ – Hs đọc mục chú giải
- hs đọc theo cặp


- Gọi hs đọc nối tiếp lần 3 – G v đọc mẫu
<b>HĐ2) Hớng dẫn hs tìm hiểu bài</b>


- Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi


+ Thời điểm anh chiến sĩ nghỉ tới trung thu có gì đặc biệt?
+ Đối với thiếu nhi tết trung thu có gì vui?


+ Đứng gác trong đêm trung thu anh chiến sĩ nghĩ tới điều gì?
+ Trăng trung thu độc lập có gì đẹp?


<b>Đoạn 1: Cảnh đẹp trong đêm trung thu độc lập đầu tiên.</b>
- Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi.


+ Anh chiến sĩ tởng tợng đất nớc trong những đêm trăng tơng lai ra sao?
+ Vẻ đẹp trong tởng tợng có gì khác so với đêm trung thu độc lập?
<b>Đoạn 2: Ước mơ của anh chiến sĩ về cuộc sống tơi đẹp trong tơng lai.</b>
- Gọi hs đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi


+ Theo em cc sèng hiƯn nay cã g× gièng víi mong ớc của anh chiến sĩ năm xa?
+ Hình ảnh trăng mai sau còn sáng hơn nói lên điều gì?



+ Em mơ ớc đất nớc ta mai sau sẻ phát triển nh thế nào?


<b>Đoạn 3: Niềm tin báo những ngày tơi đẹp sẻ đến với trẻ em và đất nớc.</b>
=> Nội dung (Mục I) – hs đọc


<b>HĐ3) Luyện đọc diễn cảm</b>
- Gọi hs đọc nối tiếp.


- Giới thiệu đoạn văn luyện đọc diễn cảm


- Gv treo bảng phụ- hớng dẫn cách đọc-hs đọc theo hớng dẫn
- Nhận xét chấm. điểm cho hs


- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm đoạn vn.
<b>IV) Cng c dn dũ</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

<b>Âm nhạc</b>


(GV bộ môn dạy)


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>I) Mục tiêu: Giúp HS</b>


Có kĩ năng về thực hiện phép cộng, phép trừ và biết cách thử lại phép cộng và thử lại phép
trừ.


- Biết tìm thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ.



<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>A) Bài cũ: Gọi HS lên chữa bµi tËp</b>
<b>B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>


<b>HĐ1: Thực hành luyện tp</b>
<b>Bi 1: HS c yờu cu</b>


Gọi 4 em lên bảng mỗi em làm một câu
HS dới lớp làm vào vở bµi tËp


Gọi HS nhận xét bài làm của bạn – GV nhận xét chốt lời giải đúng.


<b>Bµi 2: HS tù làm vào vở bài tập </b>


Gọi HS nêu kết qu¶ - Líp nhËn xÐt bỉ sung.


<b>Bài 3: Gọi HS đọc nội dung yêu cầu bài tập</b>


Hớng dẫn HS phân tích đề tốn.


? Giờ thứ nhất ơ tơ chạy đợc bao nhiêu km?
? Giờ thứ 2 ta đã biết cha?


? Làm thế nào để biết đợc giờ thứ 2 chạy đợc bao nhiêu km?


? Biết đợc giờ thứ nhất và giờ thứ 2.Ta tìm cả 2 giờ ơ tơ đố chạy đợc bao nhiêu km ta làm
thế nào?


Gọi 1 HS lên bảng giải cả lớp làm vào vở bài tập.


Sau đó GV hớng dẫn HS nhận xét chữa bi.


<b>Bài giải</b>


Gi th 2 ụ tụ ú chy c s mét là:
42 640 - 6 280 = 36 360 (m)


Cả 2 giờ ơ tơ đó chạy đợc là:
42 640 + 56 360 = 79 000 ( m)


§ỉi 79000 = 79 km


<b>Đáp số: 79 km</b>


<b>Bài 4: HS quan sát mÉu råi tù vÏ vµo vë bµi tËp vµ tÝnh diện tích cần vẽ</b>


GV chấm một số bài và nhận xét


<b>IV) Củng cố dặn dò </b>


- Hs nêu cách thử lại phép trừ và cách thử lại phép cộng.
- Nhận xét tiết học


<b>o c</b>



<b>Tiết kiƯm tiỊn cđa (tiÕt 1)</b>


<b>I) Mơc tiªu: Gióp HS</b>


-Nêu đợc ví dụ về tiết kiệm tiền của.
-Biết đợc lợi ích của tiết kiệm tiền của.



</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

<b>II)§å dïng häc tËp</b>


Bảng phụ ghi các thơng tin
Bìa xanh, đỏ, vàng


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC : ? ViÖc nêu ý kiến của trẻ em có cần thiết không? Vì sao?</b>
<b>B. Bài mới : Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu thông tin</b>


Yờu cu HS tho lun theo cặp đôi


GV treo bảng phụ ghi các thông tin sẵn, yêu cầu HS đọc thông tin kết hợp xem tranh trong
vở bài tập. Trả lời câu hỏi sau


? Em nghĩ gì khi đọc các thơng tin đó?


Theo em có phải do nghèo các dân tộc cờng quốc phải tiết kiệm khơng?
? Họ tiết kiệm để làm gì?


? TiỊn cđa do đâu mà có?


=> Tiết kiệm. GV nêu hoàn chỉnh
<b>HĐ 2: Thế nào là tiết kiệm tiền của</b>


Yêu cầu các nhóm thảo luận và bày tỏ ý kiến bằng bìa..
? Thế nào là tiết kiệm tiền của.



-Đại diện các trả lời và giảI thích vì sao.
<b>HĐ 3: Em có tiết kiệm không</b>


Yêu cầu mỗi em viết ra giấy 3 viƯc lµm em cho lµ tiÕt kiƯm vµ 3 viƯc làm em cho là không
tiết kiệm.


HS trình bày ý kiến GV ghi nhanh lên bảng
=> Kết luận


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tết học


Về nhà làm bài tập vµo vë


GV hớng dẫn phiếu yêu cầu HS về nhà hồn thành phiếu tiết sau mang đến lớp.


<b>ThĨ dơc</b>


(GV bé môn dạy)


<i>Thứ 3 ngày 6 tháng 10 năm 2009</i>


<b>Tp c</b>



<b>Ơ vơng quốc Tơng Lai</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


<b>-c rnh mch một đoạnkịch;bớc đầu biết đọc lời nhân vật với giọng hồn nhiên.</b>


<b>-Hiểu nội dung:Ước mơ của các bạn nhỏ về một cuộc sống đầy đủ, hạnh phúc, có những </b>


phát minh độc đáo của trẻ em(trả lời đợc CH1,2,3,trong SGK)


<b>II)§ådïng häc tËp</b>


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: - Gọi 3 hs đọc nối tiếp bài trung thu độc lập</b>


+ Em mơ ớc tơng lai đất nớc ta mai sau sẻ phát triển nh thế nào?
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Gọi hs đọc màn 1


- Gv hớng dẫn hs chia đoạn đánh dấu (sgk)
- Gọi 3 hs đọc nối tiếp (Yêu cầu hs đọc chú gii)
<b>b) tỡm hiu bi</b>


- Yêu cầu hs quan sát hình minh họa và gv giới thiệu từng nhân vật có trong màn 1
+ Câu chuyện diễn ra ở đâu?


Tin tin và Mi - tin đến đâu và gặp những ai?
Vì sao có nơi đó có tin là vơng quốcTơng Lai?


Các bạn nhỏ trong công xởng xanh sáng chế ra những gì?
Theo em sáng chế có nghĩa là gì?


Các ớc mơ ấy thể hiện những ớc mơ gì của con ngêi?


<b>=> ý màn 1: Những phát minh của các bạn thể hiện những ớc mơ của con ngời</b>


<b>c) Luyện đọc diễn cảm màn 1. (Đọc phân vai)</b>


<b>- Màn 2: Trong khu vờn kì diệu</b>
a) Hớng dẫn luyện đọc nh màn 1
b) Tìm hiểu nội dung màn 2
Câu chuyện diễn ra ở đâu?


Những trái cây mà Mi – tin và Tin tin đã thấy trong khu vờn kì diệu có gì khác thờng?
Em thích gì ở vơng quốc Tơng Lai? Vì sao?


<b>- ý chính màn 2: Giới thiệu những trái cây kì lạ ở vơng quốc Tơng Lai.</b>
- Nội dung của hai màn kịch này nh (Mục I)


- Gi hs nêu – Gv bổ sung hoàn chỉnh
<b>c) Thi đọc diễn cảm nh màn 1</b>


HS đọc bài- lớp nhận xét.


GV treo bảng phụ- hớng dẫn cách đọc-Thi đọc diễn cảm trc lp
GV nhn xột ccho im.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>
- NhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà học lời đối thoi trong bi.


<b>Toán</b>



<b>Biểu thức có chứa hai chữ</b>




<b>I) Mục tiêu: Gióp hs</b>


- Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa hai chữ.
- Biết tính giá trị của một biểu thức đơn giản có chứa hai chữ


<b>II) §å dïng dạy học</b>


Bảng phụ viết sẵn ví dụ (sgk)


<b>III) Cỏc hot động dạy học</b>


<b>A) Bµi cị : Gäi hs lên bảng làm bài tập 5 (sgk) Nhận xét cho điểm.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu biĨu thøc cã chøa hai ch÷.</b>


- GV treo bảng phụ – Gọi hs đọc yêu cầu bài toán.


- Gv giải thích cho hs biết chổ (…) chỉ số cá do anh (hoặc em) câu đợc.
- Gv nêu mẫu.


Anh câu đợc 3 con cá (viết 3 vào cột của anh)
Em câu đợc 2 con cá (viết 2 vào cột của em)
Cả hai anh em câu đợc bao nhiêu con cá?
Hớng dẫn cho hs trong bảng.


Sè c¸ cđa anh Sè c¸ cđa em Sè c¸ cđa 2 anh em


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

A B a + b
Theo mÉu trªn híng dÉn hs tù nêu và viết vào dòng tiếp theo của bảng.



<b>HĐ2: Giới thiệu giá trị của biểu thức có chứa hai chữ.</b>


Chẳng hạn a + b là bài tập có chứa 2 chữ.
Nếu a = 3; b = 2 thì a + b = 3 + 2 = 5
5 là giá trị của biểu thức a + b


- Tơng tự với các trờng hợp còn lại


<b> HĐ3: Thực hành</b>


<b>Bi 1: HS c yờu cu bi tp.</b>


HS quan sát mẫu. Yêu cầu HS tự làm bài


1 HS làm trên bảng cả lớp lµm vµo vë bµi tËp


Sau đó hớng dẫn HS nhận xét chữa bài của bạn trên bảng. GV chốt lời giải đúng.
<b>Bài 2: GV treo bảng phụ.</b>


HS đọc yêu cầu và quan sát trên bảng phụ


GV híng dÉn HS c¸ch viết vào các ô trống còn lại.


Gi 2 em lờn bảng mỗi em làm một câu. Cả lớp tự làm vào vở.
Sau đó hớng dẫn HS chữa bài


<b>Bài 3: GV treo bảng phụ – HS quan sát hình vẽ đọc nội dung yêu cầu.</b>


Hớng dẫn HS cách tính diện tích của mỗi hình. Sau đó HS tự làm và nêu kết quả.


GV nhận xét chốt lời giải đúng.


H1 = 2 cm2<sub>; H2 = 2 cm</sub>2<sub> ; H3 = 2 cm</sub>2<sub>; H4 = 2 cm</sub>2<sub>; H5 = 3 cm</sub>2
<b>IV)Cñng cố dặn dò</b>


GV nhận xét tiết học


<b>Mĩ thuật</b>


(GV bộ môn dạy)


<b>Kể chuyện</b>


<b>Lời ớc dới trăng</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


-Nghe- k lạiđợc từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ(SGK);kể nối tiếp đợc toàn bộ
câu chuyện :Lời ớc dới trăng.


-Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Nhữngđiều ớc cao đẹp mang lại niềm vui, niềm hạnh phúc
cho mọi ngời.


<b>II) §å dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa câu chuyện phóng (sgk) phóng to
- Giấy và bút dạ


<b>III) Cỏc hot ng dy học</b>


<b>A) KTBC: Kể lại câu chuyện về lòng tự trọng mà em đã đợc nghe, đợc đọc</b>
- Gv nhận xét cho điểm hs.



<b>B) Bµi míi : Giíi thiƯu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Giáo viên kể chuyện</b>


- Gv kể toàn truyện lần 1


- Gv kể lần 2 vừa kể, vừa chỉ vào tranh minh họa kết hợp với mỗi phần lời dới mỗi bức
tranh


<b>HĐ2: Hớng dẫn kể chun</b>
<b>a) KĨ trong nhãm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Tỉ chøc cho hs thi kĨ tríc líp


- Gọi hs nhận xét bạn kể theo tiêu chí đã nêu
- Tổ chức cho hs thi kể toàn truyện


- Gv và hs nhận xét đánh giá


c) Tìm hiểu nội dung và ý nghĩa truyện
- Gọi hs c yờu cu ni dung


- Gv phát giấy và bút dạ cho các nhóm thảo luận và trả lời, gọi 1 nhóm trình bày, nhóm
khác nhận xét bổ sung


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học Về nhà kể lại cho ngời thân nghe.


<b>Khoa học</b>




<b>Phòng bệnh béo phì</b>



<b>I) Mục tiêu : </b>


Nêu cách phòng bệnh bÐo ph×:


-Ăn uống hợp lí ,điều độ, ăn chậm, nhai kĩ.
-Năng vận động cơ thể, đI bộ và luyện tập TDTT.


<b>II) Đồ dùng dạy học </b>


- Hình 28, 29 sgk
- PhiÕu häc tËp


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bµi cị: Nêu cách phòng bệnh do thiếu chất dinh dỡng.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu vỊ bƯnh bÐo ph×.</b>


<b>I) Mục tiêu: Nhận dạng dấu hiệu béo phì ở trẻ em. Nêu đợc tác hại do bnh bộo phỡ .</b>


- Cách tiến hành


<b>- Gv chia thành 4 nhóm và phát phiếu học tập cho các nhóm thảo luận.</b>


<b>- Đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm mình.Các nhóm khác nhận xét bổ sung.</b>


=> Kết luận Gv nêu



<b>HĐ2) Nguyên nhân và cách phòng béo phì</b>


GV nêu một số câu hỏigiúp hs nắm đợc nguyên nhân và cách phịng bệnh béo phì
HS trả lời- Lớp nhận xét và bổ sung.


<b>H§ 3: §ãng vai.</b>


- Gv chia líp thành 4 nhóm và giao nhiệm vụ cho các nhóm, mỗi nhóm giải quyết một tình
huống.


<b>Tình huống 1</b>


Em ca ban Lan có nhiều dấu hiệu béo phì, sau khi học xong bài này nếu là ban Lan , bạn
sẻ nói gì với mẹ, và bạn có thể làm gì để giúp em mình.


<b>T×nh hng 2</b>


Nga cân nặng hơn ngời bạn cùng tuổi và cùng chiều cao . Nga đang muốn thay đổi thói
quen ăn vặt, ăn và uống đồ ngọt của mình. Nếu là bạn Nga em sẻ làm gì? Nếu hàng ngày
trong giờ ra chơi các bạn của Nga mời Nga ăn và uống đồ ngọt.


Các nhóm thảo luận giải quyết tình huống.
Đóng vai tình huống.


- Gv nhận xét tuyên dơng nhóm thực tốt.


<b>IV) Cũng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học Về nhà chuẩn bị bài sau.



</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

<b>Toán</b>



<b>Tính chất giao hoán của phép cộng</b>



<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Nhn bit đợc tính chất giao hốn của phép cộng.


- Bớc đầu sử dụng tính chất giao hốn của phép cộng trong mt s trng hp n gin.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ ghi sẵn bảng nh sgk


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>A) KTBC: Gọi một hs lên bảng làm bài tập 4</b>


- Nhận xét cho điểm


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ 1: NhËn xÐt tÝnh chÊt giao ho¸n cđa phÐp céng</b>


- GV treo bảng phụ kẻ sẵn bảng nh (sgk) Các cột 2, 3, 4 cha viết số.


- Mỗi lần cho a và b nhận giá trị số thì lại yêu cầu hs trính giá trị của a + b và b + a rồi so
sánh hai tổng này.



Chẳng hạn: NÕu a = 20; b=30 th× a + b = 20 + 30 = 50 .
Vµ b + a = 30 + 20 = 50.


- Ta thÊy a + b =50 và b + a =50 . Nên a + b = b + a.
- Làm tơng tự với giá trị khác của a và b


- Yêu cầu hs nhận xét giá trị của a + b và b + a luôn luôn bằng nhau rồi viết lên bảng a + b
= b + a.


- Yêu cầu hs nêu thành lời.


- Gv gii thiu hs va nờu ú là tính chất giao hốn của phép cộng.


<b>H§ 2: Lun tËp </b>


<b>Bài 1: HS đọc đề bài và tự làm bi.</b>


Gọi HS nêu kết quả.


GV nhn xột cht li gii ỳng.


<b>Bi 2: HS c bi</b>


Gọi 2 em lên bảng làm mỗi em một câu, cả lớp làm vào vở.
Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn.


Gv nhn xột chốt lời giải đúng.


<b>Bài 3: HS đọc nội dung và yêu cầu đề bài</b>



HS khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng.


HS tự làm và nêu kết quả. GV chốt câu trả lời đúng. Phơng án (D)


<b>Bài 4: HS quan sát và đọc nội dung, yêu cầu bài tập. HS tự làmvà trình bày kết quả.</b>


GV híng dÉn HS chữa bài


H1 = 1 cm2<sub>; H2 = 1 cm</sub>2<sub>; H3 = 1 cm</sub>2<sub>; H4 = 1 cm</sub>2<sub>; H5 = 1/ 2 cm</sub>2<sub>; H 6 = 2 cm</sub>2


<b>IV): Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết häc – VỊ nhµ lµm bµi tËp vµo vë.


<b>Lun tõ và câu</b>



<b>Cỏch vit tờn ngi, tờn a lý Vit Nam</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


Nắm đợc quy tắc viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam;biết vận dụng quy tấc đã học để viết
đúng một số tên riêng Việt Nam,tìm và viết đúng một vai tên riêng Việt Nam.


<b>II) §å dïng d¹y häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: Gọi hs đặt câu với từ tự tin và tự ti.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu ví dụ</b>



- Gv viÕt s½n trên bảng lớp, yêu cầu hs nhận xét.


- Tờn ngi: Nguyễn Huệ, Hoàng Văn Thụ, Nguyễn Thị Minh Khai.
- Tên địa lý: Trờng Sơn, Sóc Trăng,Vàm Cỏ Tây.


+ Tªn riªng gåm mÊy tiÕng?


+ Mỗi tiếng cần đợc viết nh thế nào?


+ Khi viết tên ngời, tên địa lý VN cần viết nh thế nào?
<b>=> Ghi nhớ: Hs nêu – Gv bổ sung hoàn chỉnh.</b>
- Gv phát phiếu kẻ sẵn cột cho từng nhóm.
- yêu cầu mỗi nhóm viết 5 tên ngi, 5 tờn a lý.


- yêu cầu một nhóm dán phiếu Nhóm khác nhận xét.


+ Tên ngời VN thờng gồm những thành phần nào? Khi viết ta cần chú ý điều gì?
<b>HĐ2: Luyện tập</b>


<b>Bi 1: Gi hs c yờu cầu – HS tự làm bài.</b>
- Gọi 3 hs lên bảng viết dới lớp làm vào vở.
- Yêu cầu hs nhận xét.


Hỏi: HS làm bài nói rỏ vì sao phải viết hoa tiếng đó? Gv nhận xét, dặn hs ghi nhớ cách viết
hoa khi viết địa chỉ.


<b>Bài 2: yêu cầu hs đọc yêu cầu bài tập rồi tự làm bài – Gọi 3 em lên bảng</b>
- Trình tự làm giống bài 1


<b>Bài 3: Hs đọc yêu càu bài tập</b>



- Chia lớp thành 4 nhóm và ghi vào phiếu thành hai cột a, b. Cho hs ghi tên địa danh, cột
kia ghi các danh lam thắng cảnh, di tích lch s.


- Các nhóm trình bày kết quả - Gv nhận xét bổ sung.
<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học


- Về nhà làm các bài tập vào vở.


<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyện tập xây dựng đoạn văn kể chuyện</b>


<b> I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


Dựa vào hiểu biết về đoạn văn đã học, bớc đầu biết hoàn chỉnh on vn ca cõu chuyn


<i>Vào nghề gồm nhiều đoạn.</i>


<b> II) Đồ dùng dạy học </b>


- Phiếu bài tập ghi sẵn nội dung yêu cầu
<b> III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) Bài cũ: Gọi 3 hs mỗi hs kĨ 1 bøc tranh chun (Ba lìi r×u)</b>
<b> B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>


<b> HĐ1: Hớng dẫn hs làm bài tập</b>
<b> Bài 1: Gọi hs đọc cốt chuyện</b>



- Yêu cầu hs đọc thầm và nêu sự việc chính của mỗi đoạn, mỗi đoạn là một
Lần xuống dòng. Gv ghi nhanh lên bảng


- Gọi hs đọc lại các sự việc chính


<b> Bài 2: Gọi 4 hs đọc nối tiếp 4 đoạn cha hoàn chỉnh của truyện.</b>
- Phát phiếu và bút dạ cho từng nhóm


- Yêu cầu các nhóm trao đổi hoàn chỉnh đoạn văn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

Sung.


- Yêu cầu hs đọc lại các đoạn văn đã hoàn chỉnh
<b> HĐ nối tiếp: Củng cố dặn dò</b>


NhËn xÐt tiÕt häc


VÒ nhà viết lại 4 đoạn văn theo cốt truyện (Vào nghề) và chuẩn bị bài sau


<b>Kỹ Thuật</b>



<b>Khâu ghép 2 mét vải bằng mũi khâu thờng (tiết 2)</b>


<b>I) Mục tiªu: Gióp HS</b>


Biết và khâu đợc hai mép vải bằng mũi khâu thờng


Có ý thức rèn luyện kĩ năng khâu thờng để áp dụng vào cuộc sống
<b>II) Đồ dùng</b>



HS chuẩn bị . Vải, kéo, kim khâu, chỉ, thớc
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bµi cị : KiĨm tra sự chuẩn bị của HS</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>H 1 HS thực hành khâu ghép hai mét vải bằng mũi khâu thờng.</b>
- Gọi 1 – 2 HS đọc lại phần ghi nhớ tiết 1


GV nhận xét nêu lại các bc khõu
Bc 1: Vch ng khõu.


Bớc 2: Khâu lợc.


Bớc 3: Khâu ghép 2 mét vải bằng mũi khâu thờng.


- HS thực hành GV uốn nắn những thao tác cha đúng cho HS còn lúng túng.
<b>HĐ 2Đánh giá kết quả học tập của HS</b>


- Gv tổ chức cho HS trng bày sản phẩn thực hành.
- GV nêu các tiêu chuẩn đánh giá sản phẩm.


Khâu ghép đợc 2 mép vải theo cạnh dài cuả mảnh vải, đờng khâu cách đều mép vải.
Đờng khâu ở mặt trái của 2 mảnh vài tơng đối thẳng.


Các mũi khâu tơng đối bằng nhau và cách đều.
Hoàn thành sản phẩm đúng thời gian quy định.
- HS tự đánh giá sản phẩm theo tiêu chuẩn trên.
GV nhận xét đánh giá kết quả học tập của HS
<b>HĐ nối tiếp : Củng cố dặn dò</b>



GV nhËn xÐt tiết học
Dặn hS chuẩn bị giờ sau.


<b>Thể dục</b>
<b>GV bộ môn dạy</b>


<i>Thứ năm ngày 8 tháng 10 năm 2009</i>


<b>Địa lý</b>



<b>Một số dân tộc ở Tây Nguyên</b>


<b>I) Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

-Sử dụng đợc tranh ảnh để mô tả trang phục của một số dân tộc Tây Nguyên:
Trang phục truyền thống:nam thng úng kh, n thng qun vỏy.


<b>II) Đồ dùng dạy häc</b>


- Tranh ảnh về nhà ở, buôn làng, trang phục lễ hội, các loại nhạc cụ ở Tây Nguyên.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: Nêu những đặc điểm tiêu biểu về vị trí, địa hình và khí hậu ở Tây Nguyên.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài </b>


<b>HĐ1: Tây Nguyên nơi có nhiều dân tộc chung sống.</b>
- Yêu cầu hs đọc mục 1 (sgk) rồi trả lời câu hỏi
+ Kể tên một số dân tộc đang sống ở Tây Nguyên.


+ Trong các dân tộc nói trên những dân tộc nào sống lâu đời ở Tây Nguyên?


+ Những dân tộc nào từ nơi khác đến?


+ Mỗi dân tộc ởTây Ngun có những đặc điểm gì riêng biệt?


+ Để Tây Nguyên ngày càng giàu đẹp đảng và nhà nớc ta đã và đang làm gì?
- Hs trả lời em khác bổ sung nhận xét – Vg chốt câu trả lời ỳng.


<b>HĐ2: Nhà rông ở Tây Nguyên.</b>


- Yêu cầu hs thảo luận theo cặp các câu hỏi sau:


+ Mi buụn Tây ngun thờng có ngơi nhà gì đặc biêt.?
+ Nhà rụng c dựng lm gỡ?


+ Quan sát hình 4 hÃy mô tả về nhà rông. (Nhà rông to hay nhỏ? Làm bằng vật liệu gì?
Mái nhà cao hay thÊp?)


Sự to đẹp của nhà rông biểu hiện những điều gì?
- GV gọi đại diện báo cáo kết quả


- GV sữa chữa và giúp hs hoàn thiện phần trình bày
=> Kết luận:


<b>HĐ3: Trang phục lể hội.</b>
- Chia lớp thành 4 nhãm


- Yêu cầu các nhóm dựa vào mục 3 (sgk)và các hình 1, 2, 3, 4, 5, 6 để tho lun cỏc cõu
hi sau:


+ Ngời dân Tây Nguyên nam nữ thờng ăn mặc nh thế nào?



+ Nhn xột về trang phục truyền thống của dân tộc trong hình 1, 2, 3.
+ Lể hội Tây Nguyên thờng đợc tổ chức khi nào?


+ Kể tên một số lể hội c sc Tõy Nguyờn.


+ Ngời dân ở Tây Nguyên thờng làm gì trong lể hội?


+ Tõy Nguyờn ngi dõn thờng sử dụng những loại dụng cụ độc đáo nào?
- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả.


- GV s÷a chữa giúp các nhóm hoàn thiện phần trình bày.
=> Kết ln


- u cầu hs trình bày tóm tắt phần đặc điểm tiêu biểu về dân c, buôn làng và sinh hot ca
ngi dõn Tõy Nguyờn.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


NhËn xÐt tiÕt häc về nhà làm


<b>Toán</b>



<b>Biểu thức có chứa ba chữ</b>



<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


- Nhận biết một số biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.


- Biết tính giá trị của một biểu thức đơn giản có chứa ba chữ.



<b>II) §å dïng d¹y häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

<b>III) Các hoạt động dy hc</b>


<b>A) KTBC: Gọi hs lên bảng làm bài tập 3</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ 1: Giới thiệu biểu thức có chứa ba chữ</b>


- Gv nêu ví dụ (treo bảng phụ) hớng dẫn hs tự giải thích mỗi chỗ chÊm. (…) trong vÝ dơ chØ
g×?


- Cho hs nêu vấn đề cần giải quyết, chẳng hạn phải viết số (hoặc chữ) thích hợp vào chổ
chấm. (…) đó


- Gv nªu mÉu


Chẳng hạn : An câu đợc 2 con
Bình câu đợc 3 con


Cờng câu đợc 4 con


Cả ba ngời câu đợc (2 + 3 + 4)


Sè c¸ cđa An Sè c¸ của Bình Số cá của Cờng Số cá của cả ba
ngêi


2 3 4 2 + 3 + 4



5 1 0 5 + 1 + 0


A b C a + b + c


- Gv giíi thiƯu a + b +c lµ biểu thức có chứa ba chữ ( Cho vài hs nhắc lại)


<b>HĐ 2: Giới thiệu biểu thức có chứa ba ch÷</b>


BiĨu thøc : a + b +c


NÕu a = 2; b =3; c = 4 th× a + b + c = 2 + 3 + 4 = 9
9 lµ một giá trị của biểu thức a + b + c


- Híng dÉn hs nªu nhËn xÐt.


Mỗi lần thay chữ bằng số ta tính đợc một giá trị của biểu thức a + b + c
- Cho vài hs nhc li


<b>HĐ 3: Thực hành luyện tập</b>


<b>Bi 1: HS c yêu cầu và quan sát mẫu</b>


HS tự làm một em lên bảng làm cả lớp làm vào vở bài tập.
Sau đó gọi HS nhận xét bài làm của bạn trên bng.


GV nhn xộtcht li gii ỳng.


<b>Bài 2: GV treo bảng phụ cho HS quan sát bảng kẻ và quan sát bµi mÉu.</b>


Gọi lần lợt HS lên bảng làm mỗi em một câu. Sau đó GV hớng dẫn HS chữa bài.



<b>Bài 3: HS đọc yêu cầu GV gợi ý sau đó HS tự làm vào vở bài tập</b>


GV thu chÊm và chữa bài


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học Về nhà làm các bài tập vào vở


<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Luyn tp vit tờn ngi, tờn a lý Vit Nam</b>


<b>I )Mục tiêu: </b>


Vận dụng đợc những hiểu biết về quy tắc viết hoa tên ngời tên địa lí Việt nam để viết đúng
các tên riêng Việt Nam trong BT1;viét đúng một vài tên riêng theo yêu cầu BT2


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>
- Bản đồ Việt Nam


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>A) Bài cũ: Nêu qui tắc viết hoa tên ngời, tên địa lý VN? Cho ví dụ.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiu bi </b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn hs làm bài tập</b>


<b>Bi 1: hs đọc nội dung yêu cầu bài tập</b>


- Chia líp thành 4 nhóm Phát phiếu và bút dạ cho hs.


- Yêu cầu hs thảo luận, gạch chân dới những tên riêng viết sai và sữa lại.


- Gọi một nhóm dán phiếu để hoàn chỉnh bài ca dao.


- Gọi hs nhận xét chữa bài.
<b>Bài 2: gọi hs đọc yêu cầu</b>


- Gv treo bản đồ địa lý VN lên bảng. Phát biểu đồ và phiếu


- Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm quan sát bản đồ địa lý Việt Nam nhớ viết lại tên tỉnh,
thành phố, các danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, nhóm nào ghi đợc nhiu nhúm ú
thng cuc.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


+ Tờn ngời, tên địa lý VN cần viết nh thế nào?
- Nhận xét tiết học


- Về nhà tìm hiểu tên th ụ mi nc trờn th gii.


<b>Ngoại ngữ</b>


(GV bộ môn dạy)


<b>Lịch sử</b>



<b>Chin thng Bch ng do Ngụ Quyn lónh o (năm 938)</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- KĨ ng¾n gän trËn Bạch Đằng năm 938:


+ ụI nột v ngi lnh o trận Bạch Đằng: Ngô Quyền quê ở xã Đờng Lâm, con rể của
D-ơng Đình Nghệ.



+ Nguyên nhÂn trận Bặch Đằng: Kiều Cơng Tiễn giết Dơng Đình Nghệ và cầu cứu nhà
Nam Hán. Ngô Quyền bắt giết Kiều Công Tiễn và chuẩn bị đóna đánh quân Nam Hán.
+ Những nét chính và Diễn biến của trận Bạch Đằng: Ngơ Quyền chỉ huy quân ta lợi dụng
thuỷ triều lên xuống trên sông Bạch Đằng, nhữ giặc vào bãi.


cọc và tiêu diệt địch.
+ ý nghĩa trận Bạch Đằng
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- H×nh minh häa trong sgk phãng to.
<b>III) Các hoạt dộng dạy học</b>


<b>A) KTBC: Khởi nghĩa Hai Bà Trng thắng lợi có ý nghĩa nh thế nào?</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ 1 : Tìm hiểu về con ngời Ngô Quyền.</b>


- Yêu cầu hs đọc (sgk) và trả lời câu hỏi. sau khi Ngơ Quyền mất tình hình nớc ta nh th
no?


- Hs trả lời Hs và giáo viên nhận xét.
=> Kết luận: Giáo viên nêu


<b>HĐ 2: Trận Bạch Đằng</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm Các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi sau.
+ Vì sao có trận Bạch Đằng?


+ Trn Bch ng din ra õu? Khi nào?


+ Ngơ Quyền đã dùng kế gì để đánh giặc?
+ Nêu kết quả của trận Bạch Đằng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

- Tổ chức cho HS thi tờng thuật lai trận Bạch Đằng.
- Gv đánh giá tuyên dơng những em kể tốt.


<b>H§ 3 : ý nghÜa cđa trËn Bạch Đằng</b>


+ Sau chin thng ca trn Bch ng, Ngơ Quyền đã làm gì?


+ Theo em chiến thắng Bạch Đằng và việc Ngơ Quyền xng vơng có ý nghĩa nh thế nào đối
lịch sử dân tộc ta?


<b>IV) cñng cố dặn dò</b>


- Gv nhận xét tiết học Về nhà làm các bài tập.


<i>Thứ 6 ngày 9 tháng 10 năm 2009</i>


<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyện tập phát triển câu chuyện</b>


<b> I) Mơc tiªu:</b>


Bớc đầu làm quen với thao tác phát triển câu chuyện da theo trí tởng tợng;biết sắp
xếp các sự việc theo trình tù thêi gian


<b> II) §å dïng d¹y häc</b>


- Bảng phụ viết sẵn 3 câu gợi ý


<b> III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) Bài cũ: Đọc một đoạn văn hoàn chỉnh của truyện : Vào nghề</b>
<b> B) Bµi mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b> HĐ1: Hớng dẫn làm bài tập</b>
- Gọi hs đọc đề bài


- Gv hớng dẫn hs phân tích đề gạch chân dới các từ (giấc mơ, bà tiên cho ba điều ớc, trình
tự thời gian)


- Gv treo bảng phụ – Yêu cầu hs đọc gợi ý


Hỏi hs và ghi nhanh từng câu trả lời của hs dới mỗi câu hỏi gợi ý


Sau đó yêu cầu hs tự làm bài và cử 2 em một cặp ngồi cùng bàn kể cho nhau
nghe.


- Tæ chøc cho hs thi kÓ.


- Gäi hs nhận xét bạn kể về nội dung chuyện và cách thĨ hiƯn
- Gv sưa lỗi câu, từ cho hs


- Nhận xét và chấm. điểm cho hs.
<b> HĐ2: Cũng cố dặn dò</b>


-Nhn xột tiết học, tuyên dơng những hs có câu chuyện hay lời kể hấp dẫn sinh động.
- Về nhà viết lại câu chuyện và kể cho ngời thân nghe.


<b>To¸n</b>




<b>TÝnh chÊt kÕt hợp của phép cộng</b>



<b>I) Mục tiêu</b>


-Biết tính chất kết hợp cđa phÐp céng.


-Bớc đầu sử dụng đợctính chất giao hốn và tính chất kets hợp của phép cộngtrong thực
hành tớnh


<b>II)Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ kẻ nh ví dụ (sgk)


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>B) Bµi mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ1: Nhận biết tÝnh chÊt kÕt hỵp cđa phÐp céng</b>


- Gv treo bảng phụ kẻ sẵn. Cho hs nêu giá trị cụ thể a, b, c, Chẳng hạn: a = 5, b= 4, c = 6
cho hs tính giá trị của (a + b) +c và a + (b + c) rồi so sánh giá trị của hai biểu thức đó
- Giúp hs nhận ra (a + b) + c = a + (b + c)


- Sau đó cho hs diễn đạt bằng lời. “Khi cộng tổng hai số với số thứ ba ta có thể cộng số thứ
nhất với tổng số thứ hai và số thứ ba” – HS nhắc lại.


Lu ý: Khi ph¶i tÝnh tỉng cđa ba sè a +b + c ta cã thÓ tÝnh theo thứ tự từ trái sang phải.
a + b + c = (a + b) hc a + b+ c = a + (b + c )



Tøc lµ : a + b + c = (a + b ) + c = a (b + c )


<b>HĐ1: Thực hành luyện tập.</b>
<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập</b>


Gäi 6 HS lªn bảng mỗi em làm một câu.


HS di lp lm vo vở bài tập. Sau đó hớng dẫn HS chữa bài


<b>Bài 2: HS c yờu cu</b>


Gọi 2 em lên bảng chữa bài GV hớng dẫn chữa bài.
a. 145 + 86 +14 +55 = (145 + 55) + (86 +14)


= 200 + 100
= 300


b. 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 + 8 + 9 = (1 +9) + (2 + 8) + (3 + 7) + (4 + 6) + 5
= 10 + 10 + 10 + 10 + 5


= 45


<b>Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập và quan sát hình vẽ (sgk)</b>


Nêu đồng hồ chỉ mấy giờ, mấy phút.
Gv chốt ý ỳng.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học Về nhà làm bài tập vào vở.



<b>Chính tả</b>


<b>Nhớ </b><b> Viết: Gà Trống và Cáo</b>
<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


Nh Vit ỳng, đẹp đoạn ‘Nghe lời Cáo dụ đến …làm gì đợc ai’ trong truyện (Gà Trống
và Cáo).


- Tìm đợc viết đúng những tiếng bắt đầu bằng tr / ch các từ hp vi ngha ó cho .


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ viết sẵn bài tập 2a


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>A) KTBC: 3 hs lên bảng viết từ sung sớng, sừng sững, sốt sắng, xôn xao.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn viết chính tả</b>


a) Trao đổi về nội dung đoạn thơ
- Yêu cầu hs đọc thuộc lịng đoạn thơ.


- Lời lẽ của Gà nói với Cáo thể hiện điều gì?
Gà tung tin gì để cho Cáo một bài học?
Đoạn thơ muốn nói với chúng ta điều gì?
b) Hớng dẫn viết từ khó



- Gv đọc cho hs viết – HS nhận xét và sữa chữa.
c) Yêu cầu hs nhắc lại cách trình bày bài viết.
d) Chấm chữa bài cho hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

Gọi hs đọc yêu cầu bài tập


- Yêu cầu hs thảo luận theo cặp đơi và hồn thành bài tập.


- Tổ chức cho 2 nhóm thi điền từ tiếp sức trên bảng phụ – Nhóm nào điền nhanh sẽ thắng.
Sau đó gọi hs đọc đoạn văn hoàn chỉnh.


<b>Bài 3a) Gv yêu cầu hs c ni dung yờu cu</b>


- Yêu cầu hs thảo luận theo bµn


- Gọi hs đọc định nghĩa và các từ đúng.
- Gọi hs nhận xét


- Yêu cầu hs đặt câu với từ vừa tìm đợc
- Nhận xét bài của hs


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


Về nhà làm bài tập 2 b, 3b.


<b>Ngoại khoá</b>
<b>Giáo viên bộ môn dạy</b>



<b>Khoa häc</b>



<b>Phịng một số bênh lây qua đờng tiêu hố</b>



<b>I)u cầu cần đạt</b>


-Kể tên một số bệnh lây qua đờng tiêu hoá: tiêu chảy, tả lị,…


-Nêu nguyên nhân gây ra một số bệnh lây qua địng tiêu hố:uống nớc lã, ăn uống không
vệ sinh ,dùng thức ăn ôi thiu .


-Nêu cách phòng tránh một số bệnh lây qua đờng tiêu hoỏ:
+Gi v sinh n ung.


+Giữ vệ sinh cá nhân.
+Giữ vệ sinh m«I trêng.


-Thực hiện giữvệ sinh ăn uống để phịng bnh.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Hình minh họa trang 30, 31 sgk


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bµi cị: Em hÃy nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh béo phì?</b>
<b>B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi </b>


<b>HĐ 1: Tìm hiểu một số bệnh lây qua đờng tiêu hóa.</b>



<b>I) Mục tiêu: Kể đợc một số bệnh lây qua đờng tiêu hóa và nhận thức đợc mối nguy hiểm </b>


của bệnh này.
- Cách tiến hành
- Gv đặt vấn đề.


+ Trong lớp có bạn nào đã từng bị bệnh đau bụng hoạc tiêu chảy cha? Khi đó em cảm thấy
nh thế nào? (mỏi mệt, khóc)


+ Kể tên các loại bệnh lây qua đờng tiêu hoá mà em biết? (tả, lị)
- GV giảng về một số triệu chứng của bệnh tả, lị, tiêu chảy.
+ Các bệnh lây qua đờng tiêu hoá nguy hiểm nh thế nào?
=> Kết luận: Hs nêu – Gv bổ sung hồn chỉnh.


<b>HĐ2: Ngun nhận và cách phịng bệnh lây qua đờng tiêu hoá.</b>


<b>I) Mục tiêu: Nêu đợc nguyên nhân và cách đề phịng bệnh lây qua đờng tiêu hố.</b>


- C¸ch tiến hành


- GV chia lớp thành 4 nhóm, yêu cầu hs quan sát hình 30, 31 (sgk) và trả lời câu hỏi.
+ Chỉ và nói từng nội dung của từng h×nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

+ Việc làm nào có thể đề phịng đợc các bệnh đờng tiêu hố? Vì sao?
- Nêu ngun nhân và cách phịng bệnh qua đờng tiêu hố.


- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác bổ sung.


<b>HĐ3: vẽ tranh cổ động</b>



<b>I) Mục tiêu: Có ý thức giữ gìn vệ sinh phịng bệnh và vận động mọi ngi cựng thc hin.</b>


- Cách tiến hành


- Gv chia nhóm và giao nhiêm vụ cho từng nhóm
- Thực hành


- Trỡnh bày đánh giá (Treo sản phẩm của nhóm mình). Nêu ý tởng của bức tranh – Các
nhóm nhận xét


- Gv ỏnh giỏ nhn xột.


<b>IV) Củng cố dặn dò:</b>


HS c phần tóm tắt sgk – Về nhà làm vào vở bi tp.


<b>Tuần 8</b>



<i>Thứ 2 ngày 12 tháng 10 năm 2009</i>

<i><b> </b></i>



<b>Tập đọc</b>



<b>Nếu chúng mình có phép lạ</b>


<b>I ) Yêu cầu cần đạt</b>


<b>-Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ với giọng vui, hồn nhiên.</b>


<b>-Hiểu ND: Những ớc mơ ngộ nghĩnh, đáng yêu của các bạn nhỏ bộc lộ khát khao về một </b>
thế gii tt p.



<b>II) Đồ dùng dạy học: </b>


- Tranh minh họa bài tập đọc (sgk) – Bảng phụ chép sẵn khổ thơ 1 và 4
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: Gọi hs đọcc phân vai màn 1 bài: Vơng quốc Tơng Lai</b>
- Gv nhận xét cho điểm hs


<b>B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi </b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn hs luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a) Luyện đọc</b>


- Gọi một hs đọc bài – Gv nhận xét
- Gv treo bảng phụ hớng dẫn hs cách đọc


- Gv hớng dẫn hs chia đoạn đánh dấu sgk (3 đoạn)


- Hs đọc nối tiếp lần 1 – Gv hớng dẫn đọc tiếng từ khó đọc hs đọc cha đúng.
- Gọi hs đọc nối tiếp lần 2 - Hớng dẫn hs giải nghĩa từ (đọc chú giải)


- Hs luyện đọc theo cặp


- Hs đọc nối tiếp lẫn 3- Gv đọc mẫu
<b>b) Tìm hiểu bài</b>


- Gọi hs đọc toàn bài – Cả lớp đọc thầm và trả lời câu hỏi
+ Câu thơ nào đợc lặp li nhiu ln?


+ Việc lặp lại nhiều lần câu thơ ấy nói lên điều gì?


+ Mỗi khổ thơ nói lên điều gì?


+ Các bạn nhỏ mong ớ điều gì qua tõng khỉ th¬?


+ Em hiểu câu thơ: (Mãi mãi khơng cú mựa ụng) ý núi gỡ?


+ Câu thơ: (Hóa trái bom thành trái ngon) có nghĩa mong ớc điều gì?
+ Em thích ớc mơ nào của các bạn thiếu nhi trong bài thơ? Vì sao?
+ Bài thơ nói lên điều g×? => Néi dung nh (mơc I)


<b>b) Luyện đọc diễn cảm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

- Luyện đọc theo cặp


- Gọi hs đọc nối tiếp toàn bài.


- Yêu cầu hs đọc thuộc lòng bài thơ.


- Tổ chức cho hs thi đọc thuộc lòng bài thơ.
<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- NhËn xÐt tiÕt học Về nhà học thuộc bài thơ và chuẩn bị bài sau

<b>Âm nhạc </b>



<b>( GV bộ môn dạy)</b>



<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>I)Yờu cầu cần đạt </b>



Tínhđợc tổng của 3số, vận dụng một số tính chất để tính tổng 3số bng cỏch thun tin
nht.


<b>II) Đồ dùng:</b>


- Bảng phụ ghi bµi tËp 4


<b> II) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Hs lên chữa bài tập Nhận xét cho điểm</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn hs làm bài tập trong vở bài tập</b>
<b>Bài 1: Cho hs nêu yêu cầu bài tập (Đặt tính rồi tính)</b>


HS làm bài vào vở


Gọi 2 HS lên bảng thực hiện phép tính
Nhận xét bài làm của bạn trên bảng


<b>Bài 2: Cho hs nêu yêu cầu của bài (Tính bằng cách thn tiƯn nhÊt)</b>


HS tù lµm bµi vµo vë


Gọi 2 em lên bảng chữa bài – GV nhận xét chốt lời giải đúng.


a) 81 + 35 +19 = (81+19)+35


=100 +35



=135


b) 78 + 65 + 135 +22 =(78+22)+ (65 +135)


=100 +200 =300


<b>Bài 3: HS c bi toỏn</b>


Bài toán cho biết gì và yêu cầu chúng ta làm gì?


Lm th no ta bit đợc lần sau tiêm phòng bao nhiêu trẻ em?
HS tự làm bài vào vở – GV chấm chữa bài cho HS


<b>Bài giải</b>


Lần sau có số trẻ em tiêm phòng là.
1 465 + 335 = 1 800 (em)
Cả 2 lần có số trẻ em tiêm phòng là.


1 465 + 1800 = 3 265 (em)


<b>Đáp số: 3 265 em</b>




<b>Bài 4: Gv treo bảng phụ – HS c yờu cu </b>


Gọi 1 em lên bảng làm bµi – Líp lµm vµo vë bµi tËp


NhËn xÐt bµi làm của bạn trên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

- Nhận xét tiÕt häc – VỊ nhµ lµm bµi tËp vµ chn bÞ tiÕt sau.


<b>Đao đức</b>



<b>Tiết kiệm tiền của( tiết 2)</b>


<b>I) Yêu cầu cần đạt Giúp HS</b>


Biết chân trọng đồ vật do con ngời làm ra
- Biết thực hành tiết kiệm tiền của


Có ý thức tiết kiệm tiền của và nhắc nhở ngời khác cùng thực hiện, phê phán những hành
động lảng phí khơng tiết kiệm tiền của


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>
Bìa xanh, đỏ, vàng


Phiếu quan sát thực hành
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A. KTBC: ? ThÕ nµo lµ tiÕt kiƯm tiỊn cđa?</b>
<b>B. Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>


<b>HĐ 1: Gia đình em có tiết kiệm tiền của khơng?</b>


- u cầu HS đếm xem số việc gia đình đã tiết kiệm là bao nhiêu. Nếu số việc cha tiết
kiệm nhiều hơn số việc tiết kiệm tức là gia đình em đó cha tiết kiệm tiền của.


Yêu cầu một số em nêu một số việc gia đình mình đã tiết kiệm tiền của và một số việc em


thấy gia đình mình cha tiết kiệm tiền của


=> GV kÕt luËn


<b>HĐ 2: Em đã tiết kiệm cha</b>


- GV tổ chức cho HS làm bài tập 4 (sgk). HS đọc yêu cầu bài tập
? Trong các việc trên việc nào thể hiện sự tiết kiệm.


? Trong các việc làm đó việc nào thể hiện không tiết kiệm.


- Yêu cầu HS đánh dấu x vào những việc mà em đã từng làm trong số các việc làm ở bài
tập 4


- Yêu cầu HS trao đổi vở kiểm tra kết quả.
=> Kết luận


<b>H§ 3: Em sư lý thÕ nµo.</b>


GV tỉ chøc cho HS làm việc theo nhóm.


Yêu cầu các nhóm thảo luận và sư lý t×nh hng.


<b>Tình huống 1: Bằng rủ Tuấn xé sách vở lấy giấy gấp đồ chơi Tuấn sẽ giải quyết nh thế </b>
nào?


<b>Tình huống 2: Em của Tâm địi mẹ mua đồ chơi mới khi cha chơi hết những đồ chơi đã </b>
có. Tâm sẽ nói gì với em.


<b>T×nh hng 3: Cêng thÊy Hµ dïng vë míi trong khi vở đang dùng còn nhiều giấy trắng. </b>


Cờng sẽ nói gì với Hà?


- Yêu cầu các nhóm trả lời nhóm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung.
GV hái


? Cần phải tiết kiệm nh thế nào?
? Tiết kiệm tiền của có lợi gì?
<b>HĐ 4: Dự định tơng lai</b>


Tổ chức cho HS làm việc theo cặp đôi


- Yêu cầu HS trao đổi dự định sẽ thực hiện tiết kiệm sách vở, đồ dùng hc tp, gia ỡnh nh
th no?


- Yêu cầu các nhóm nêu ý kiến
Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

Nếu còn thời gian GV kể câu chuyện Một que diêm
Nhận xét tiết học về nhà chuẩn bị bài


<b>Thể dục</b>


(GV bộ môn dạy)


Th 3 ngy 13 thỏng 10 nm 2009

<b>Tp c</b>



<b>ụi giày ba ta màu xanh</b>


<b>I) Yêu cầu cần đạt </b>


<b>-Bớc đầu biết đọc diễn cảmmột đoạn trong bài(giọng kể chậm rãI, nhẹ nhàng, hợp nội </b>


dung hồi tởng)


<b>-Hiểu ND: Chị phụ trách quan tâm tới ớc mơ của caụu bé LáI, làm cho cậu xúc động và vui</b>
sớngđến lớp với ụI giy c thng.


<b>II) Đồ dùng dạy học: </b>


-- Bảng phụ viết sẵn đoạn luyện đọc
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) Bài cũ: Một hs đọc thuộc lịng bài thơ (Nếu chúng mình có phép lạ) và nêu ý chính </b>
của bài thơ.


<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b> a) Luyện đọc</b>


- Gọi hs đọc bài – Gv nhận xét hớng dẫn cách đọc.
- Gv hớng dẫn hs đánh dấu chia đoạn (2 đoạn)


- Gọi hs đọc nối tiếp lần 1 – Hớng dẫn hs luyện đọc tiếng khó


- Gọi hs đọc nối tiếp lần 2 – Hớng dẫn hs giải nghĩa từ (hs đọc mục chú giải)
- Luyện đọc theo cặp.


- Gv đọc mẫu
<b> b) Tìm hiểu bài</b>


- Gọi hs đọc đoạn 1 và trả lời câu hỏi
+ Nhân vật tôi trong đoạn văn là ai?


+ Ngày bé chị từng ớc mơ điều gì?


+ Những câu văn nào tả vẻ đẹp của đôi giày ba ta?


+ Ước mơ của chị phụ trách đội có trở thành hiện thực khơng? vì sao em biết?
<b>ý 1: Vẻ đẹp của đôi giày ba ta màu xanh .</b>


- Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi.


+ Khi làm công tác đội chị phụ trách đợc giao nhiệm vụ gì?
Lang thang có nghĩa là gi?


+ Vì sao chị biết ớc mơ của một cậu bÐ lang thang?


+ Chị đã làm gì để vận động cậu bé lang thang ngày đầu tới lớp?
+ Tại sao chị phụ trách đội lại chọn cách làm đó?


+ Nhng chi tiết nào nói lên sự cảm động của cậu bé khi nhận đôi giày?
<b>ý 2: Niềm vui và xúc động của Lái khi đợc tặng giày.</b>


=> Nội dung nh mục I – Yêu cầu hs nêu.
<b>c) Luyện đọc diễn cảm</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

- Yêu cầu hs đọc theo cặp


- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm
<b>IV) Củng cố dn dũ</b>


- Qua bài văn em thấy chị phụ trách lµ ngêi nh thÕ nµo?
- NhËn xÐt tiÕt häc – Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.



<b>Toán</b>



<b>Tỡm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó</b>



<b>I) Yêu cầu cần đạt Giúp hs</b>


- Biết cách tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.


- Bớc đầu biết giải bài toán liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai Số đó.


<b>II) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) KTBC: Gọi hs lên bảng làm bài tập số 5 mỗi em một câu,</b>


- Gv nhận xét cho điểm


<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài ghi đầu bài</b>


<b>H1: Hng dn hs tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.</b>


Bài tốn 1: Gọi hs đọc đề – Gv tóm tắt nh (sgk)
Số lớn


Sè bÐ:


- Hớng dẫn hs tìm trên sơ đồ hai lần số bé rồi tính số bé, số lớn.
Số bé (70 - 10) : 2 = 30


Sè lín 30 + 10 = 40



T¬ng tự cho hs tìm hai lần số lớn rồi tìm sè lín, sè bÐ
Sè lín (70 + 10 ) : 2 = 40


Số bé 40 10 = 30


Bài toán trên giải bằng hai cách. Khi giải bài toán có thể giải bằng một trong hai cách.


<b>H2: Thc hnh (HS làm trong vở bài tập)</b>
<b> Bài 1: Gọi HS đọc đề bài</b>


GV gỵi ý cho HS coi ti mĐ lµ sè lín, ti con lµ sè bé
Yêu cầu HS nêu công thức tìm số lớn, tìm số bé


- Cho hs tóm tắt bài toán rồi giải.


Gọi 2 em lên bảng làm lài Lớp làm vào vở bài tập
GV nhận xét chữa bài


<b>Cách 1:</b>


Hai lần ti con lµ: 42 – 30 = 12 (ti)
Con cã sè ti lµ: 12 : =6 (ti)
MĐ cã sè ti là tuổi là : 6 +30 = 36 (tuổi)


<b>Đáp số : 36 tuổi</b>
<b>Cách 2:</b>


Hai lần tuổi mẹ là: 42 + 30 = 72 (ti)
MĐ cã sè ti lµ ti lµ: 72 : 2 = 36 (tuæi)



Con cã sè tuæi lµ: 42 – 36 = 6 (ti)


<b>Đáp số: 36tuổi</b>
<b> Bài 2, HS đọc đề bài rồi giải vào vở – GV chấm bài</b>


NhËn xÐt ch÷a bài cho HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<b>Bài giải</b>


Số HS cha biết bơi là:
(30 + 6) : 2 = 18 (em)
Số HS cha biết bơi là:


18 6 = 12 (em)


<b>Đáp số: 12 em</b>
<b> </b>


Bµi 3:HS lµm bài- một số hs nêu kq.


<b>Bài giải</b>


S sỏch c thờm có số quyển là:
(1800 - 1000) : 2 = 400 (quyn)


Sách giáo khoa có số quyển là:
400 + 1000 = 1400 (quyển)


<b>Đáp số: 1400 quyển</b>


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


Về nhà làm xem lại bài tập.


<b>Mĩ thuật</b>



<b>(GV bộ môn dạy)</b>

<b>Kể chuyên</b>



<b>K chuyn ó nghe, ó c</b>


<b>I)</b> <b>Yờu cầu cần đạt:</b>


<b>-Dựa vào gợi ý (SGK), biết chọn và kể lạiđợc câu chuyện (mâũ chuyện, đoạn chuyện)đã </b>
nghe, đã đọc nói về một ớc mơ đẹp hoặc ớc mơ viển vơng, phi lí.


-Hiểu câu chuyện vànêu đợc nội dung câu chuyện_
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Bảng lớp viết sẵn đề bài


- HS su tầm các truyện có nội dung đề bài.
-Tranh ảnh minh họa. Lời ớc dới trăng
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) KTBC: Gv treo tranh Lời ớc dới trăng</b>
Gọi 4 hs lên kể mỗi em một ®o¹n


<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn HS kể chuyện</b>
<b> a) Tìm hiểu đề bài</b>


- Gọi HS đọc đề bài


- Gv phân tích đề gạch chân dới các từ: Đợc nghe, đợc đọc, ớc mơ đẹp, ớc mơ viễn vông,
phi lý.


- Yêu cầu hs giới thiệu những truyện, tên truyện mà mình đã su tầm có nội dung trên.
- Yêu cầu hs đọc phần gợi ý.


<b>Hỏi: Những câu chuyện kể về ớc mơ có những loại nào? Lấy ví dụ</b>
Khi kể chuyện cần lu ý đến những phần nào?


Câu chuyện em định kể tên gì? Em muốn kể về ớc mơ nh thế nào?
<b> b) K chuyn trong nhúm</b>


- Yêu cầu hs kĨ chun theo cỈp
<b> c) KĨ chun tríc líp</b>


- Tổ chức cho hs kể chuyện trớc lớp. Trao đổi đối thoại về nhân vật. Chi tiết ý nghĩa truyện
theo các câu hỏi đã hớng dẫn ở những chi tiết trớc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

<b>IV)Cđng cè dỈn dò</b>


Nhận xét tiết học Về nhà kể lại cho ngời thân nghe


<b>Khoa học</b>



<b>Bạn cảm thấy thế nào khi bị bÖnh</b>




<b>I) Yêu cầu cần đạt:</b>


-Nêu đợc một số biểu hiện khi cơ thể bị bệnh:hắt hơI, sổ mũi, chán ăn, mệt mỏi, đau bụng,
nơn sốt,…


-Biết nói với cha mẹ, ngời lớn khi cảm trong ngời khó chịu, khơng bình thờng.
-Phân biệt đợc lúc cơ thể khoẻ mạnh và lúc c th b bnh.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Hình minh häa trang 32, 33 (sgk)


<b>III) Các hoạt động đạy học</b>


<b> A) Bài cũ: Em hãy nêu nguyên nhân và cách phòng bệnh lây qua đờng tiêu hoá.</b>
<b> B) Bài mới: Giới thiêu bi Ghi u bi</b>


<b>HĐ1: Quan sát hình trong sgk vµ kĨ chun</b>


<b> I) Mục tiêu: Nêu đợc biểu hiện của cơ thể khi bị bệnh.</b>


- Cách tiến hành


- Yêu cầu hs quan sát và thực hành trang 32


- Yêu cầu hs sắp xếp các hình có liên quan ở trang 32 (sgk) thành chuyện và kĨ l¹i trong
nhãm nghe


- Đại diện các nhóm lên kể chuyện trớc lớp.


+ Kể tên một số bệnh mà em đã mắc.


+ Khi bị bệnh đó em cảm thấy thế nào?


+ Khi nhận thấy dấu hiệu cơ thể không bình thờng em phải làm gì? Tại sao?
=> Yêu cầu hs đọc mục (Bạn cần biết trang 33)


<b>HĐ2: Trò chơi đóng vai (Mẹ ơi con sốt)</b>


<b> I) Mơc tiªu: hs biÕt nãi víi cha mĐ hoặc ngời lớn khi trong ngời thấy khó chịu, không </b>


bình thờng.
- Cách tiến hành


- Gv nờu nhim v cỏc nhóm sẻ đa ra tình huống để tập ứng sử khi bn thõn b bnh.
- Gv gi ý


- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm.
- Các nhóm thảo luận đa ra t×nh hng.


- Nhóm trởng điều khiển nhóm phân vai theo tình huống và lời thoại để diễn xuất.
- Tiếp theo cho hs trình diễn


- Các nhóm nhận xét đi đến cách lựa chọn ứng xử.
- Yêu cầu hs đọc mc bn cn bit trang 33


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc – VỊ nhµ lµm vµo vë bài tập.



Thứ 4 ngày 14 tháng 10 năm 2009


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>



<b>I)Yờu cầu cần đạt:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

<b> A) KTBC: Gv kiĨm tra vë bµi tËp cđa hs</b>


- nêu cách tìm số lớn số bé.


<b> B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>


<b> HĐ1: Hớng dẫn hs thực hành luyện tập</b>
<b> Bài 1: HS đọc đề bài</b>


- GV yªu cầu HS nêu cách tìm số lớn và cách tìm số bé
Gọi 1 em lên bảng làm bài Lớp lµm vµo vë bµi tËp
Gäi HS nhËn xÐt bµi cđa bạn trên bảng


GV nhn xột cht li giiỳng


<b>Bài giải</b>


Hai lần sè bÐ lµ :
73-29 =44


Sè bÐ lµ :
44 :2 = 22



<b>Đáp số: 22</b>
<b> Bài 2: HS đọc bi</b>


HS tự giải vào vở GV chấm chữa bài cho HS


<b>Bài giải</b>


Số mét vải các màu là:
(360 + 40) : 2 = 200 (m)


Số mét vải hoa là:
200 – 40 = 160 (m)


<b>Đáp số: 160 mét</b>
<b> Bài 3 : HS đọc yêu cầu bài tập</b>


(ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm)


GV vit bi lờn bảng gọi lần lợt HS lên bảng làm
Dới lớp làm vo v bi tp


Nhận xét chữa bài cho HS


a) 2 tÊn 500 kg = 2500 kg b) 3 giê 10 phót = 190 phót
2 yÕn 6 kg = 26 kg 4 giê 30 phót = 270 phót
2 t¹ 40 kg = 240 kg 1 giê 5 phót = 65 phót


<b>IV) Cđng cè dặn dò</b>


Nhận xét tiết học Về nhà làm bài tập 3, 4 vào vở.



<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Cỏch vit tờn ngời, tên địa lý nớc ngoài</b>


<b>I) Yêu cầu cần đạt</b>


<b>-Nắm đợc quy tắc viết tên ngời tên địa lí nớc ngoài </b>


<b>-Biết vận dụng quy tắc đã học để viết đúng tên ngời tên địa li nớc ngoài phổ biến, quen </b>
thuc trong cỏc bi tp 1,2


<b>II) Đồ dùng dạy häc</b>


- bảng phụ viết nội dung bài tâp 1 và bài tập 3
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) Bài cũ: Gọi 3 hs lên bảng gv đọc cho hs viết các câu thơ.</b>
<b> B) Bi mi: Gii thiu bi Ghi u bi</b>


<b>HĐ1: Tìm hiĨu vÝ dơ</b>


<b> Bài 1: Gvđọc mẫu tên ngời, tên địa lý trên bảng phụ và hớng dẫn hs đọc đúng.</b>
<b> Bài tập 2: Gọi hs đọc yêu cầu trong (sgk)</b>


- yêu cầu hs trao đổi theo cặp trả lời câu hỏi sau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Tên ngời: Lép Tôn xtôi gồm hai bộ phận: Lép và Tôn xtôi
- Tên địa lý: Hi – ma – lay-a Chỉ có một bộ phận gồm 4 tiếng.
+ Chữ cái đầu ở mỗi bộ phận đợc viết nh thế nào?



+ Cách viết tên trong cùng một bộ phận nh thế nào?
<b> Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung</b>


- yêu cầu hs trao đổi theo cặp


- Cách viết một số tên ngời, tên địa lý nớc ngồi đã cho có gì đặc biệt?
=> ghi nh hs nờu.


- Yêu cầu hs lấy ví dụ minh häa
<b>H§2: Lun tËp</b>


<b> Bài 1: gọi hs đọc yêu cầu nội dung bài tập</b>
- Chia lớp thành 4 nhóm phát giấy và bút dạ.


- Các nhóm thảo luận và hồn thành phiếu – nhóm nào xong trớc dán phiếu.
- Hs nhận xét – Gv chốt lời giải đúng


- Gọi hs đọc đoạn văn và hỏi
+ Đoạn văn viết về ai?


+ Em đã biết nhà bác học Lu - I Pa – xtơ qua phơng tiện nào?
<b> Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu v ni dung</b>


- yêu cầu 3 hs lên bảng viết Hs dới lớp viết vào vở => Chữa bài


<b> Bài 3: yêuc ầu hs đọc đề bài quan sát tranh để đoán thử cách chơi : trò chơi du lịch.</b>
- Dán 4 phiếu lên bảng – u cầu các nhóm thi tiếp sức.


- B×nh chän nhãm du lịch tới nhiều nớc nhất.
<b>IV) Củng cố dặn dò</b>



+ Khi viết tên ngời, tên địa lý nớc ngoài cần viết nh thế nào?
- nhận xét tiết học


- Về nhà học thuộc lịng tên nớc và tên thủ đơ ở bài tập 3.

<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyện tập và phát triển câu chuyện</b>


<b>I) u cầu cần đạt: Giúp hs</b>


- BiÕt ph¸t triĨn câu chuyện theo trình tự thời gian


- Bit xp xp các đoạn văn kể chuyện theo trình tự thời gian
- Có ý thức dùng từ hay, viết đúng ngữ phỏp chớnh t.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa cốt truyện: Vào nghề
Giấy khổ to và bút dạ


<b>III) Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b> A) Bµi cũ: Kể lại câu chuyện em mơ gặp bà tiên cho ba điều ớc.</b>
<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài ghi đầu bài</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn hs lµm bµi tËp</b>
- Gv treo tranh minh häa vµ hái


+ Bức tranh minh họa cho chuyện gì? Hãy kể lại tóm tắt nội dung câu chuyện đó.
- Gọi hs kể – Hs nhận xét



<b>HĐ2: Hớng dẫn hs luyện tập</b>
<b> Bài 1: Gọi hs đọc yêu cu</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm Phát phiếu và bút dạ cho các nhóm


- Yờu cu tho lun v viết mở đầu cho từng đoạn – Sau đó các nhóm nộp phiếu.
- Yêu cầu một hs lên sắp xếp các phiếu theo trình tự thời gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

- Yêu cầu hs đọc toàn truyện và thảo luận theo cặp đôi trả lời câu hỏi.
+ Các đoạn văn đợc xắp xếp theo trình tự nh thế nào?


+ Các câu mở đầu đóng vai trị gì trong việc trong việc thể hiện trình tự ấy.
<b> Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu</b>


+ Em chọn câu chuyện nào đã học để kể.
- Yêu cầu hs kể chuyện trong nhóm


- Gäi hs tham gia kĨ chun – Hs khác nhận xét.
<b>HĐ3: Củng cố dặn dò</b>


- Phát triển câu chuyện theo trình tự thời gian nghĩa là nh thế nào?
Nhận xét tiết học


- Về nhà viết lại câu chuyện theo trình tự thời gian vào vở.

<b>Kỹ thuật</b>



<b>Khõu t tha</b>


<b>I) Yờu c ầ u c ầ n đạ t : Giúp HS</b>



- Biết cách khâu đột tha và ứng dụng của khâu đột tha.
- Khâu đợc các mũi khâu đột tha theo đờng vạch dấu.
- Hình thành thói quen làm việc kiên trì , cẩn thận .
<b>II) Đồ dùng</b>


- Tranh quy trình khâu mũi khâu đột tha.


- Mẫu đờng khâu đột tha đợc khâu bằng len hoặc sợi trên bìa, vải khác màu.
<b>III) Cac hoạt động dạy học</b>


<b> A) Bµi cị: KiĨm tra sù chn bÞ cđa HS</b>
<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ 1: Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét mẫu</b>


Gv gii thiu mu khâu đột tha – HS quan sát kết hợp quan sát H1 (sgk) trả lời câu hỏi*
Em hãy nêu đặc điểm của mẫu khâu đột tha


* Mặt phải của mẫu khâu đột tha với mũi khâu thờng nh thế nào với nhau?
<i>(Giống nhau)</i>


- GV hớng dẫn HS : Khi khâu đột tha phải khâu từng mũi một, không khâu đợc nhiều mũi
giống nh khâu thờng.


- GV gợi ý để HS rút ra khái niệm về khâu đột tha (HS đọc phần ghi nhớ SGK)
<b>HĐ2: GV hớng dẫn HS thao tác kỹ thuật</b>


- GV treo tranh quy trình khâu đột tha – HS quan sát
- HS nêu các bớc trong quy trình khâu đột tha



+ Vạch đờng dấu giống nh khâu thờng
+ Hớng dẫn thao tác khâu bằng len


- Gọi 1 – 2 HS dựa vào thao tác GV vừa hớng dẫn để thực hiện thao tác
- Gọi HS đọc phần ghi nhớ (sgk)


<b>IV) Cñng cè dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học


Dặn HS chuẩn bị giờ sau thực hành


<b>Thể dục</b>


(GV bộ môn dạy)


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

<b>Địa lý</b>



<b>Hoạt động sản xuất của ngời dân ở Tây Nguyên</b>


<b>I) Yêu cầu cần đạt:</b>


<b>-Nêu đợc một số hoạt động sản xuấtchủ yếu của ngời dân ở Tây Nguyên:</b>


+Trồng cây công nghiệplâu năm(cao su, cà phê, hồ tiêu, chè…) trên đất ba dan.
+Chăn nI trâu ,bị trên đồng cỏ.


-Dựa vào bảng số liệu biết phân loại cây công nghiệp và vật nuôI đợc nuôI, trồng nhiều
nhất ở Tây Nguyên.


-Quan sát hình, nhận xét về vùng cà phê ở Bn Ma Thuột.
<b>II) Đồ dùng: Bản đồ địa lý tự nhiên VN</b>



<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) KTBC: Nêu đặc điểm về buôn làng và sinh hoạt của ngời dân ở Tây Nguyên.</b>
<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ1: Trồng cây công nghiệp trên đất ba gian</b>


a) Chia lớp thành 4 nhóm phát phiếu và bút dạ cho các nhóm thảo luận và hoàn thành
phiếu.


Quan sát hình 1 kể tên những loại cây trồng chính ở Tây Nguyên.


+ Chúng thuộc loại cây gì? (cây công nghiệp hay cây lơng thực, ăn quả)


+ Dựa vào bảng số liệu hãy cho biết cây công nghiệp lâu năm nào đợc trồng nhiều nhất ở
Tây Nguyờn?


+ Đọc sgk giải thích tại sao ở Tây Nguyên lại thích hợp cho việc trồng cây công nghiệp lâu
năm?


- Gọi đại diện các nhóm trình bày
- Nhóm khác nhận xét và bổ sung
=> GV kết luận


b) Gv yêu cầu hs quan sát hình 2 và cho biết loại cây trồng nào có ở Buôn Ma Thuột
Hiện nay khó khăn nhất trong việc trồng cây ở Tây Nguyên là gì?


Ngi dõn Tõy Nguyờn đã làm gì để khắc phục khó khăn này?
=> Kết luận:



<b>HĐ3: Chăn nuôi trên đồng cỏ.</b>


+ Yêu cầu hs quan sát hình 1 kể tên những vật ni chính ở Tây Nguyên.
+ Tây Nguyên có những thuận lợi nào để phát triển chăn ni trâu bị?
+ ở Tây Ngun voi c nuụi lm gỡ?


=> Kêt luận


<b>IV)Củng cố dặn dò</b>


Cho hs làm bài tập 5 vở bài tập rồi chấm bài, nhận xét => Kết luận. Yêu cầu hs trình bày
tóm tắt những đặc điểm tiêu biểu về hoạt động sản xuất ở Tây Nguyên.


- GV nhËn xÐt tiÕt học Chuẩn bị bài sau học tiếp.


<b>Toán</b>



<b>Góc nhón, góc tï, gãc bĐt</b>



<b>I) u cầu cầu đạt:</b>


Nhận biết đợc góc vng, góc nhọn ,góc tù, góc bẹt (bằng trực giác hoc bng ờ ke)


<b>II) Đồ dùng: Ê ke bảng phụ vẽ các góc.</b>


- Nội dung bài tập 2 vở bài tập vẽ vào bảng phụ


<b>III) Cỏc hot ng dy học</b>


<b> A) KTBC: Gäi hs lên bảng làm bài tập 3 (sgk)</b>



- Nhận xét cho ®iÓm


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122>

a) Giới thiệu góc nhọn.


- GV vẻ góc nhọn lên bảng vµ nãi: A
Đây là góc nhọn


c gúc nhn nhO
Cnh OA,OB.


- Gv vẻ lên bảng một O B
Góc nhọn khác cho hs quan sát rồi đọc.


- Tìm những hình ảnh xung quanh để hs có biểu tợng về góc nhọn.
- Gv áp ê ke vào góc nhọn


nh hình vẻ (sgk) để hs quan sỏt


và nhận thấy góc nhọn bé hơn góc
vu«ng


b) Giíi thiƯu gãc tï


(theo cácbớc tơng tự nh trên)
- Gv dùng e ke để kiểm tra góc tù
bé hơn hay lớn hơn góc vng.
c) Giới thiệu góc bẹt giống các
bớc (a)



- Góc bẹt đỉnh O
- Cạnh OC và O


Gãc bÑtb»ng hai gãc vuông


<b>HĐ2: Hớng dẫn hs thực hành luyện</b> tập


<b> Bài 1: HS đọc yêu cầu và quan</b> sát các hình


trong vë bµi tËp


u cầu hs nhận biết đợc góc nào là góc nhọn, góc tù, góc bẹt, góc bẹt, góc vng (hs có
thể nhận dạng hoặc dùng ê ke)


HS tự làm vào vở – Sau đó HS nêu bài làm của mình
HS nhận xét – GV nhận xét chốt ý đúng


<b> Bài 2:Nối (theo mẫu)</b>


GV treo bảng phơ – HS quan s¸t


u cầu hs nêu tên đợc hình tam giác nào có ba góc nhọn, tam giác nào có 1 góc vng,
tam giác nào có 1 gúc tự


Gọi 1 em lên bảng nối Lớp làm vµo vë bµi tËp


(GV gợi ý cho HS có thể dùng ê ke để nhận biết các góc trong mỗi hình tam giác có là góc
vng, góc nhọn, góc tù)


<b> Bµi 3: HS tù làm vào vở GV chấm bài</b>



<b>IV) Củng cố dặn dò - NhËn xÐt tiÕt häc – VỊ nhµ hs lµm bµi tËp vµo vë.</b>


<b>Luyên từ và câu</b>


<b>Dấu ngoặc kép</b>


<b>I)Yêu cầu cần đạt:</b>


-Nắm đợc tác dụng của dấu ngoặc kép, cách dùngdấu ngoặc kép(ND ghi nhớ)
-Biết vận dụng những hiểu biết đã học để dùng dấu ngoặc kép trong khi viết .
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết sẵn bài tập 1 phần nhận xét.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) KTBC: Gọi 4 em lên bảng 1 em đọc cho 3 em viết tên ngời, tên địa lý nớc ngoài.</b>
(Lu – I Pa xtơ,Ga – ga – rin, In - đô - nê – xi - a)


? Nêu cách viết tên ngời, tên địa lý nớc ngoài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(123)</span><div class='page_container' data-page=123>

<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 1: T×m hiĨu vÝ dơ</b>


<b> Bài 1: Gọi HS đọc nội dung yêu cầu-GV treo bảng phụ</b>
- HS đọc thầm trao đổi theo cặp và trả lời câu hỏi


? Những từ ngữ và câu nào đợc đặt trong dấu ngoặc kép?
- GV dùng phấn màu gạch chân những từ ngữ và câu văn đó.


Gv nêu câu hỏi – HS trả lời – HS khác nhận xét – GV chốt lời giải đúng.
<b> Bi tp 2: HS c yờu cu</b>



- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm bàn và trả lời câu hỏi


-Khi nào dấu ngoặc kép đợc dùng độc lập, khi n o dấu ngoặc kép đà ợc dùng phối hợp với
dấu hai chấm?


- HS trình bày – HS khác nhận xét – GV chốt lời giải đúng.
<b> Bài tập 3: Gọi HS đọc nội dung yêu cầu</b>


HS giải nghĩa từ ‘lầu’ (chỉ ngôi nhà cao tầng cao to sang trọng, đẹp đẻ)
- GV hỏi HS trả lời – GV bổ sung hồn chỉnh


=> Ghi nhí (sgk) HS nêu


- Yêu cầu HS nêu ví dụ thể hiện tác dụng của dấu ngoặc kép.
<b>HĐ 2: Luyện tập</b>


Bi 1:HS nêu yêu cầu đề bài- Hớng dẫn học sinh xác định đề bài
1hs lên bảng làm bài- lớp làm bài vào vở- nhận xét bài làm trên bảng
GV tiểu kết


Bài 2:HS đọc đề bài –H ớng dẫn hs xác định đề bài
HS làm bài vào vở- Nêu kq bài làm trớc lớp


-Đề bài của cô giáo và các câu văn của bạn hskhong phảI dạng đối thoảitực tiếp ,do đó
khơng thể viết xuống dịng, đặt sau dấu gạch đầu dũng.


Bài 3:Hớng dẫn hs về nhà làm.
<b>IV) Củng cố dặn dò.</b>



? HÃy nêu tác dụng của dấu ngoặc kép


- Nhận xÐt tiÕt häc - VỊ nhµ hoµn chØnh vë bµi tập.

<b>Ngoại ngữ</b>


(Gv bộ môn dạy)


<b>Lch s</b>


<b>ễn tp</b>


<b>I) Yờu cu cn đạt</b>


-Nắm đợc tên các giai đoạn lịch sửđã học từ bài một đến bài 5:


+Khoảng năm 700TCNđén năm 179TCN:Buổi đầu dựng nớc và giữ nớc .
+Năm 179TCNđến năm 938: Hơn một nghìn nâm đấu tranh giành laị độc lập
-Kể li mt s s kin tiờu biuv:


+Đời sốngngời Lạc Việt dới thờiVăn Lang.


+Hoàn cảnh ,diễn biến và kết quả của cc khái nghÜa Hai Bµ Trng.
+DiƠn biÕn vµ ý nghÜa của chiến thắng Bạch Đằng.


<b> II) Đồ dùng dạy học</b>


- Băng và trục thời gian, phiếu học tập cho hs.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: Sau chiến thắng Bạch Đằng Ngơ Quyền đã làm gì?</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(124)</span><div class='page_container' data-page=124>

- Gv vẻ băng thời gian lên bảng.



Bui u dung nc v giữ nớc Hơn 1000 năm đấu tranh
dành độc lập


Kho¶ng năm 179 CN năm
700 năm 938


- Gọi hs lên bảng điền tên các giai đoạn lịch sử đã học vào băng thời gian trên bảng.
<b>Hỏi: Chúng ta đã học những giai đoạn lịch sử nào của lịch sử dân tộc? Nêu thời gian của </b>
tng giai on


- Gv yêu cầu hs nhớ hai giai đoạn lịch sử trên.
<b>HĐ 2: Các sự kiện lịch sư tiªu biĨu.</b>


- Gọi hs đọc u cầu 2 (sgk)


- Gv vẻ trục thời gian và ghi các mốc thời gian lên bảng.


- Yêu cầu hs thảo luận theo cặp ghi các sự kiện tiêu biểu theo mốc thời gian vào tờ giấy.
- Đại diện báo cáo kết quả


=> Gv chốt ý đúng.
<b>HĐ 3: Thi hùng biện</b>


- Chia lớp thành 3 nhóm mỗi nhóm chuẩn bị một bài thi
N1: Kể về đời sống ngời Lạc Việt dới thời Văn Lang.
N2: Kể về khởi nghĩa Hai Bà Trng.


N3: KĨ vỊ chiến thắng Bạch Đằng.
- Mỗi nhóm cử một ban giám kh¶o


- Gv tỉ chøc cho hs thi nãi tríc líp.


- Yêu cầu ban giám khảo nhận xét đánh giá
<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Về nhà làm các bài tập tự đánh giá trong vở bài tập.
Tìm hiểu tiết sau về Đinh B Lnh.


Thứ 6 ngày 16 tháng 10 năm 2009

<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyn tp phỏt trin cõu chuyn</b>


<b>I)Yờu cu cn t:</b>


<i><b>-Nm c trình tự thời gian để kể lại nội dung trích đoạn kịch ởvơng quốc tơng lai</b></i>


-Bớc đầu nắm đợc cách phát triển câu chuyện theo trình tự khơng gian qua thực hành luyện
tập với sự góp ý cụ thể của GV


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh họa ở vơng quốc tơng lai sgk trang 70, 71


Bảng phụ ghi sẵn cách chuyển thể một lời thoại trong văn bản kịch thành lời kể.
- Bảng phụ ghi sẵn bảng so sánh 2 c¸ch kĨ chun.


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) Bài cũ: Kể một câu chuyện mà em thích nhất</b>
- Nhận xét cho điểm hs.



<b> B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn hs làm bài</b>


<b> Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(125)</span><div class='page_container' data-page=125>

- Treo bảng phụ đã viết sẵn cách chuyển lời thoại thành lời kể.


- Treo tranh minh họa (ở vơng quốc Tơng Lai) Yêu cầu hs kĨ chun trong nhãm theo
tr×nh tù thêi gian


- Tổ chức cho hs thi kể từng màn
- Gọi hs nhận xét theo tiêu chí đã nêu.
<b> Bài 2: Hs đọc yêu cầu bài tập</b>


Hái: Trong chuyÖn ở vơng quốc tơng lai hai bạn có đi thăm cùng nhau không?
+ Hai bạn đi thăm nơi nào trớc nơi nào sau?


- Bây giờ các em hÃy tởng tợng hai bạn Tin tin và Mi tin không đi thăm cùng nhau.
- Mi tin thăm công xởng xanh còn Tin tin thăm khu vờn kì diệu.


- Yêu cầu kể chuyện trong nhãm.


- Tổ chức cho hs thi kể về từng nhân vật – Hs nhận xét, gv đánh giá ghi điểm.
<b> Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 3</b>


- Gv treo bảng phụ yêu cầu hs đọc trả lời câu hỏi.
+ Về trình t xp xp


+ Về từ ngữ nối hai đoạn


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


+ Cú nhng cỏch no phỏt trin câu chuyện?
+ Những cách đó có gì khác nhau?


- NhËn xÐt tiÕt häc


- Về nhà viết lại màn 1 hay màn 2 theo cách đã học.


<b>To¸n</b>



<b>Hai đờng thẳng vng góc</b>



<b>I)u cầu cần đạt: </b>


-Có biểu tợng về hai đờng thẳng vng góc.


-Kiểm tra đợc hai đờng thẳng vng góc với nhau bng ờ ke.


<b>II) Đồ dùng dạy học: ê ke</b>


- Bảng phụ vẽ nội dung bài tập 1


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


A)<b>KTBC: Gv vẽ các hình lên bảng yêu cầu hs nhận diện. Đâu là góc nhọn, </b>


góc bẹt, tù.


B) <b> B)Bài mới: Giơí thiệu bài: </b>



H1:Gii thiu hai đờng thẳngvng góc.


GV vẽ hình chữ nhật ABC lên bảng kéo dài cạnh AB và DC thành hai đờng
thẳng Tô màu hai đờng thẳng đã kéo dài.


Gv nêu hai đờng thẳng DC và BC là hai
đờng thẳng vng góc với nhau.
- Gv cho hs nhận xét hai đờng thẳng


BC và DC tạo thành 4 góc vng tại đỉnh C (kiểm tra bằng e ke)


- Cho hs liên hệ một số hình ảnh xung quanh có biểu tợng về vuông góc.


<b>HĐ2: Thực hành</b>


<b> Bài 1: Gv treo bảng phụ Gọi HS lên bảng thực hành</b>


Yờu cu hs dùng êke để kểm tra hai đờng thẳng nào trong mỗi hình trên vng góc với
nhau.


HS díi lớp làm vào vở bài tập.
Nhận xét bài trên bảng cđa b¹n


<b> Bài 2: Hs đọc yêu cầu bài tập</b>


HS tù lµm vµo vë – GV chấm chữa bài cho HS


Các cặp cạnh vuông góc với nhau có trong hình chữ nhật ABCD là:



A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(126)</span><div class='page_container' data-page=126>

Cạnh AD vuông góc với cạnh AB
Cạnh DA vuông góc với c¹nh DC
Cạnh CD vuông góc với cạnh CB
Cạnh BA vuông góc với cạnh BC


<b>Bài 4: HS dùng ê ke tự kiểm tra råi lµm vµo vë</b>


HS đọc bài của mình – GV nhn xột cht ý ỳng.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiÕt häc – VỊ nhµ lµm hoµn chØnh bµi tËp vào vở.


<b>Chính tả</b>



<b>Nghe </b>

<b> Vit: Trung thu c lp</b>



<b>I)Yờu cu cần đạt:</b>


-Nghe- viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ.
Làm đúng bài tập 2a, bài 3b


<b>II) §å dïng dạy học</b>


Giấy to viết sẵn bài tập 2a, 3a và bút dạ
HS vở bài tập


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>



<b> A) KTBC: Gọi 4 em lên bảng 1 em đọc cho 3 em vit</b>


(trung thực, chung thủy, trợ giúp, trốn tìm, nơi chèn) - Gv nhËn xÐt


<b> B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi – Ghi đầu bài</b>
<b> HĐ1: Hớng dẫn viết chính tả</b>


a) Trao đổi nội dung đoạn văn
- Gọi một hs đọc đoạn văn cần viết


<b>Hỏi: Cuộc sống mà anh chiến sĩ mơ tới đất nớc ta tơi đẹp nh thế nào?</b>


Đất nớc ta hiện nay có thực hiện đợc ớc mơ của anh chiến sĩ năm xa không?
b) Hớng dẫn viết từ khó


- Gv đọc cho hs viết


c) Nghe , viÕt chÝnh t¶


d) ChÊm bài, nhận xét bài viết của hs


<b> HĐ2: Hớng dẫn hs lµm bµi tËp</b>


<b> Bài 2a: Gọi hs đọc yêu cầu bài tập</b>


- Gv chia lớp thành 4 nhóm Phát giấy và bút dạ cho các nhóm, các nhó thảo luận và ghi
kết quả, nhóm nào xong trớc dán phiếu lên bảng, nhóm khác nhận xét bổ sung.


- Gv cht li giải đúng



<b> Bµi 3: Gv treo b¶ng phơ </b>


Gọi hs đọc u cầu bài tập


- Yêu cầu hs thảo luận theo cặp đôi để tìm từ cho hợp nghĩa.
- Gọi 1 hs lên làm bài – Hs khác lên nhận xét bổ sung
- Gv kt lun li gii ỳng.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xÐt tiÕt häc


- VỊ nhµ hoµn thµnh bµi tËp vµo vở bài tập.


<b>Khoa học</b>



<b>Ăn uống khi bị bệnh</b>



<b>I)Yờu cu cn t: . </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(127)</span><div class='page_container' data-page=127>

-Biết ăn uống hợp lÝ khi bÞ bƯnh.


–Biết cách phịng chống mất nớc khi bị tiêu chảy: pha đợc dung dịch ô-rê – dôn hoặc
chủân bị nớc cháo muối khi bản thân hoặc ngi thõn b tiờu chy


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Hình 34, 3 5 sgk



- ChuÈn bÞ theo nhãm 1 gãi ô - rê dôn, một cốc có vạch chia, 1 bình nớc hoặc nắm gạo,
1 bát ăn cơm.


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) Bài cũ: Nêu những biểu hiện của cơ thĨ bÞ bƯnh</b>


+ Nêu một số cách lây bệnh qua đờng tiêu hoá


<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>H1: Ch độ ăn uống đối với ngời mắc bệnh thông thừơng.</b>


<b> I) Mục tiêu: Nói về chế độ ăn uống khi mắc một số bệnh thông thng</b>


- Cách tiến hành


- Gv phát phiếu ghi câu hỏi cho các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xét.
- Gv bổ sung hoàn chỉnh.


<b>H2: Thực hành pha dung dịch ô - rê – dôn và chuẩn bị vật liệu để nấu cháo muối.</b>


<b> I) Mục tiêu: Nêu đợc chế độ ăn uống của ngời bị bệnh tiêu chảy.</b>
- Hs biết pha dung dịch ô - rê - dôn và chuẩn bị nớc cháo muối.
- Cách tiến hành


- Yêu cầu cả lớp quan sát và đọc lời thoại hình 4, 5 (trang 35 sgk)
- Gv chỉ định hs nhắc lại lời khuyên của bác sĩ



- Yêu cầu hs báo cáo về đồ dùng chuẩn bị pha dung dịch ô rê dôn.
- Yêu cầu hs đọc hớng dẫn ghi trên gói và làm theo hớng dẫn
- Đối với nhóm nấu cháo thì quan sát hình 7 (sgk trang 35)
- Yêu cầu các nhóm thực hiện


- Gv nhận xét chung về hoạt động thực hành.


<b>H§3: §ãng vai</b>


<b> I) Mục tiêu: Biết vận dụng những điều đã hc vo cuc sng.</b>


- Cách tiến hành


- Yờu cu cỏc nhóm đa ra tình huống để vận dụng những điều đã học vào cuộc sống.
- Hs đóng vai thể hiện nội dung.


- Các nhóm nhận xét đánh giá.


<b>IV) Cđng cè dặn dò:</b>


Nhận xét tiết học


Về nhà làm các b ài tập vào vở bài tập.


<b>Tuần 9</b>



Th hai ngy 19 tháng 10 năm 2009

<b>Tập đọc</b>



<b>Tha chuyện với mẹ</b>



<b>I)Yêu cầu cần đạt:</b>


Bớc đầu biết đọc phân biệt lời nhân vật trong đoạn đối thoại.


Hiểu ND: Cơng mơ ớc trở thành thợ rèn để kiếm sống nên đã thuyết phục mẹ để mẹ thấy
nghề nghiệp nào cũng đáng quý.


<b>II) §å dïng d¹y häc</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(128)</span><div class='page_container' data-page=128>

- Bảng phụ vết sẵn đoạn văn luyện đọc.
<b>III) Các hoạt động dạy học . </b>


<b> A) Bài cũ: Gọi hai em đọc nối tiếp bài (Đôi giày ba ta màu xanh) và nêu nội dung </b>
bài.


<b> B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi </b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài.</b>
<b> a) Luyện đọc</b>


- Gọi 1 hs đọc toàn bài – Gv nhận xét hớng dẫn cách đọc
- Hớng dẫn hs đánh dấu chia đoạn (2 đoạn)


Hớng dẫn hs đọc nối tiếp lần 1 – HD hs luyện đọc tiếng từ khó.
- Hs đọc nối tiếp lần 2 – Yêu cầu hs giải nghĩa từ (Hs đọc chú giải)
- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp.


- Hs đọc nối tiếp lần 3 – Gv đọc mẫu.
<b> b) Hớng dẫn hs tìm hiểu bài</b>
- Hs đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi


+ Từ (tha) có nghĩa là gì?


+ Cơng xin mẹ đi học nghề gì?
(Kiếm sống) có nghĩa là gì?


<b>on1: c m ca Cng tr thnh th rốn để giúp đỡ mẹ.</b>
- Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi


+ Mẹ Cơng phản ứng nh thế nào? Khi em trình bày ớc mơ của mình?
+ Mẹ Cơng nêu lý do phản đối nh thế nào?


<b>Đoạn 2: Cơng thuyết phục mẹ để mẹ đồng ý với em.</b>
=> Nội dung (Mục I) – Hs nêu gv bổ sung hoàn chỉnh
<b> c) Luyện đọc</b>


- Gọi hs đọc phân vai – Cả lớp theo dõi tìm ra giọng đọc hay.
- Gv treo bảng phụ hớng dẫn hs đọc đoạn văn diễn cảm


- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm.
- Nhận xét cỏch c


<b>IV) Củng cố dạn dò</b>


- Nhận xét tiết học chuẩn bị tiết sau (Điều ớc của vua Mi Đát)


<b>Toán</b>



<b>Hai dêng th¼ng song song</b>



<b>I) u cầu cần đạt:</b>



-Có biểu tợng về hai đờng thẳng song song.
-Nhận biết đợchai đờng thẳng song song.


<b>II) Đồ dùng dạy học: Thớc thẳng và ê ke</b>


- Bµi 4 vÏ vào bảng phụ


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


<b> A) Bài cũ: Yêu cầu hs lµm bµi tËp 4 (sgk)</b>
<b> B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu hai đờng thẳng song song A B</b>


- Gv vÏ h×nh lên bảng


D C
Yêu cầu hs đọc tên hình gv vừa vẽ


</div>
<span class='text_page_counter'>(129)</span><div class='page_container' data-page=129>


A B


D C


GV Hỏi: Hai đờng thẳng song song có bao giờ gặp nhau khơng


=> Hai đờng thẳng song song không bao giờ cắt nhau (yêu cầu hs nhắc lại)
- Yêu cầu hs hãy quan sát đồ dùng học tập và phòng học. Hai em hỏi nhau.


Những hình nào biểu hiện hai đờng thẳng song song.


- yêu cầu một đến hai hs lên vẻ hai đờng thẳng song song và nhận dạng


<b>H§2: Lun tËp</b>


<b> Bài 1: - HS nêu yêu cầu bài tập</b>


( Viết tiếp vào chỗ chấm ) HS tự làm bài vào vở
GV vẽ hình chữ nhật . ABCD và hình vuông MNPQ


- Gọi HS nêu tên các cặp song song của hình chữ nhật và hình vuông
a) AD song song BC; AB song song DC.


b) MN song song PQ; MQ song song NP.


<b> Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập</b>


- HS t lm vo v GV hỏi HS nêu tên các cặp cạnh song song
- GV chốt lời giải đúng


<b> Bài 3: HS đọc yêu cầu đề bài-Hớng dẫn hs làm bài </b>


- HS lµm vµo vë – Mét sè hs nêu kq. a)Các cặp cạnh song song với nhaucó trong:


- Hình MNPQlà:MNvà PQ


- HìnhDEGHI là:DI vàGH
<b> Bài 4: GV treo bảng phụ HS </b>



- Gọi HS lên bảng tô màu Lớp tô màu vào vở Nhận xét bài của bạn trên bảng.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học VỊ nhµ lµm bµi tËp vµo vë


<b>Đạo đức</b>



<b>Tiết kiệm thời giờ</b>


<b>I, )Yêu cầu cần đạt:</b>


-Nêu đợc ví dụ về tiết kiệm thời giờ
Biết đợc lợi ích của tiết kiệm thời gi.


-Bớc đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt,hằng ngày một cách hợp lí.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


3tm bìa màu, phiếu học tập
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>


<b>A)KTBC: -Tại sao phảI tiết kiệm tiền của? Hs trả lời-GV nhËn xÐt</b>
B)Bµi míi:Giíi thiƯu bµi.


HĐ1) Tìm hiểu truyện kể


Gv k chuyn hs theo dừi tranh minh hoạ và trả lời câu hỏi
Mi –chi –a có thói quen sử dụng thời gian nh thế nào?
Chuyện gì đã xảy ra với Mi –chi -a?


Sau chuỵên đó Mi –chi- a đã hiểu ra điều gì?


Em rút ra bài học gì từ Mi –chi-a?


Sau đó u cầu các nhóm thảo luận và đóng vai kể câu chuyện Mi –chi-a
u cầu các nhóm nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(130)</span><div class='page_container' data-page=130>

Ph¸t phiÕu và giấy bút cho mỗi nhóm. Yêu cầu các nhóm thảo luận và trả lời câu hỏi trong
thời gian 5 phút


Đại diện các nhóm trình bày, nhóm khác nhận xÐt bỉ sung


Thêi giê rÊt q gi¸, c¸c em cã biết câu thành ngữ , tục ngữ nào nói về sự quý giá của thời
gian không?


Tại sao thời giờ lại rất quý giá?
Gv rút ra kết luận


<b> HĐ3. Tìm hiểu thế nào là tiết kiệm thời giờ</b>
Gv treo bảng phụ ghi các ý kiến để hs theo dõi


Hs dùng thẻ xanh ,đỏ, vàng để bày tỏ thái độ tán thành không tán thành hay còn phân vân
? Thế nào là tiết kiệm thi gi?


? Thế nào là không tiết kiệm thời giờ?
Kết luËn hs nªu


<b> IV) củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học chuẩn bị tiết sau thực hành


<b>Thể dục</b>



(VG bộ môn dạy)


Th 3 ngày 20 tháng 10 năm 2009

<b>Tập đọc</b>



<b>Điều ớc của vua Mi - Đát</b>


<b>I) Yêu cầu cần đạt:</b>


<b>-Bớc đầubiết đọc diễn cảm phân biệt lời các nhân vật(lời xin, khẩn cầu của Mi-đát, lời </b>
phán bảo oai vệ của thn I-ụ-ni-dt).


<b>Hiểu ý nghĩa:Những ớc muốn tham lamkhông mang lại hạnh phúc cho con ngời.</b>
<b>II) Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh minh häa sgk


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) Bài cũ: 2 hs nối tiếp nhau đọc bài “Tha chuyện với mẹ” và nêu nội dung bài – Gv</b>
nhận xét cho điểm


<b> B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>


<b>HD1: Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài </b>
<b> a) Luyện đọc</b>


- Gọi một hs đọc – Gv nhận xét và hớng dẫn hs cách đọc
- Gv hớng dẫn hs chia đoạn đánh dấu sgk (3 đoạn)



- Gọi hs đọc nối tiếp lần 1- Gv theo dõi hớng dẫn hs luyện đọc từ khó.


- Gọi hs đọc nối tiếp lần 2 – Gvhớng dẫn hs giải nghĩa từ (Hs luyện đọc theo cặp phần
chú giải)


- Gọi hs đọc nối tiếp lần 3 – Gv đọc mẫu
<b> b) Tìm hiểu bài</b>


- Yêu cầu hs đọc thầm và trả lời câu hỏi.
Thần Đi – ni - đốt cho vua Mi – đát cái gì?
Vua Mi - đát xin thần điều gì?


Theo em tại sao vua Mi - đát lại ớc nh vậy?


</div>
<span class='text_page_counter'>(131)</span><div class='page_container' data-page=131>

- Hs đọc thầm đoạn 2 và trả lời câu hỏi.
- Khủng khiếp nghĩa là thế nào?


Tại sao vua Mi - đát phải xin thần Đi – ni - dốt lấy lại điều ớc?
<b>=> ý 2: Vua Mi - đát nhận ra khủng khiếp của điều ớc.</b>


- Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 3 và trả lời câu hỏi.


Vua Mi - Đát có đợc điều gì khi nhúng mình vào dịng nớc Pác – tơn?
Vua Mi - đát đã hiểu ra điều gì?


<b>ý 3: Vua Mi - đát rut ra bài học quí</b>
=> Nội dung: (Mục I)


<b>c) Luyện đọc diễn cảm.</b>



- Gọi hs đọc nối tiếp toàn bài – Hs khác theo dõi tìm ra giọng đọc hay.
- Gv treo bảng phụ hớng dẫn hs luyện đọc


- Yêu cầu hs luyện đọc theo cặp
- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm
<b>IV) Cũng cố dặn dị</b>


+ C©u chuyện giúp em hiểu ra điều gì?


- Nhận xét tiết học Về nhà kể lại chuyện cho ngời thân nghe.
<b>Toán</b>


<b>V hai ng thng vụng gúc</b>


<b>I) Yờu cu cần đạt:</b>


<b>-Vẽ đợc đờng thẳng đI qua một điểm và vng góc với một đờng thẳng cho trớc.</b>
<b>-Vẽ đợc đờng cao của một hình tam giác.</b>


<b>II) Đồ dùng dạy học: Thớc kẻ và ê ke</b>
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) Bµi cị: Gäi hs lên bảng làm bài tập 3 (mỗi em một câu)</b>
<b> B) Bài mới: Giíi thiƯu bµi </b>


<b>HĐ1: Vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và vng góc với đờng thẳng AB cho trớc.</b>


- Trờng hợp E nằm trên đờng thẳng AB.


Trờng hhợp điểm E nằm ngoài đơng thẳng AB.



A E


C


</div>
<span class='text_page_counter'>(132)</span><div class='page_container' data-page=132>

-


- Trong cả hai trờng họp trên gv nên hớng dẫn và làm mẫu
Cách vẽ trên bảng nh hớng dÉn (sgk)


<b>HĐ2: Giới thiệu đờng cao của hình tam giỏc.</b>


- Gv hớng dẫn hs cách vẽ nh sgk


<b>HĐ3: Luyện tËp</b>


<b> Bài 1: – GV vẽ các đờng thẳng cho trớc lên bảng.</b>


C O D


C O


O C D
D


- Sau đó gọi HS lên bảng vẽ theo yêu cầu bài tập (3 đờng thẳng AB đi qua điểm O và
vng góc với đờng thẳng CD)


- Lớp làm vào vở Nhận xét bài của bạn trên bảng


<b> Bài 2: GV vẽ các hình tam giác lên bảng</b>



Yờu cu 3 HS lên bảng vẽ đờng cao của 3 hình
Lớp làm vào vở – Nhận xét bài của bạn


<b> Bài 3: - Yêu cầu hs vẽ đờng thẳng đi qua điểm E và vuông góc với cạnh CD (Theo </b>


cách vẽ đã học)
A


E
C


B
D


A


C
B


</div>
<span class='text_page_counter'>(133)</span><div class='page_container' data-page=133>

Nêu tên hình chữ nhật: ABCD, AEDG, EBCG.


GV nht xột cht li gii ỳng


<b>IV)Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


Về nhà làm các bài tập vào vở.



<b>M</b>


<b> ĩ thuËt</b>
<b>(GV bé mén d¹y)</b>


<b>KĨ chun</b>



<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc tham gia.</b>


<b>I)Yêu cầu cần đạt:</b>


-Chọn đợc một câu chuyện về ớc mơ đẹp của mình hoặc bạn bè, ngời thân.


-Biết sắp xếp các sự việt thành một câu chuyện để kể lại rõ ý;biết trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


<b>II) §å dïng d¹y häc</b>


Bảng phụ viết vắn tắt phần gợi ý
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) KTBC: Gọi hs lên bảng kể câu chuyện các em đã nghe, đã đọc về những ớc mơ.</b>
- Nêu ý nghĩa câu chuyện bạn vừa kể.


<b> B) bµi mêi: Giíi thiƯu bµi – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn kể chuyện</b>


<b> a) Tìm hiểu đề bài</b>


GV đọc phân tích đề bài gạch chân các từ (ớc mơ đẹp của em, của bạn bè, của ngời thân)
GV hỏi: ? Yêu cầu của đề bài về ớc mơ là gì?



? Nhân vật chính trong chuyện là ai?
- Gọi hs đọc gợi ý 2


- Gv treo bảng phụ


? Em xây dựng cốt truyện của mình theo hớng nào? HÃy giới thiệu cho các bạn cùng nghe
<b> b) KÓ trong nhãm</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm – yêu cầu các em kể câu chuyện của mình trong nhóm.
- Cùng trao đổi với các bạn về nội dung ý nghĩa và các đặt tên cho truyện.


<b> c) KĨ tríc líp</b>


- Tổ chức cho hs thi kể chuyện


- Mỗi hs kể gv ghi nhanh tên hs kể, tên truyện ớc mơ trong truyÖn


- Sau mỗi hs kể yêu cầu hs trao đổi với bạn về nội dung ý nghĩa câu , cách thực hiện ớc
mơ đó.


G
E


D C


</div>
<span class='text_page_counter'>(134)</span><div class='page_container' data-page=134>

- Gọi hs nhận xét bạn kể theo tiêu chí đã nêu ở tiết trớc
<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- NhËn xét tiết học



Về nhà viết lại câu chuyện mình kể Chuẩn bị tiết sau (Bàn chân kì diệu)


<b>Khoa học</b>



<b>Phòng tránh tai nạn đuối nớc</b>



<b>I)Yờu cu cn t</b>


<b>-Nờu c mt số việc nên làm và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn đuối nớc:</b>
+Không chơi da gần ao hồ, sơng , suối, giếng, chum, vại, bểnớc phảI có nắp đậy
II) dùng dạy học:


- H×nh 36; 37 sgk


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>
<b> A) Bài cũ:</b>


<b> B) Bµi míi: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ1: Biện pháp phòng tránh tai nạn đuối níc.</b>


<b> Mục tiêu: Kể tên một số việc nên làm và một số việc không nờn lm phũng </b>


tránh tai nạn đuối nớc.
- Cách tiÕn hµnh


- Chia líp thµnh 4 nhãm


- Thảo luận: Nên và khơng nên làmg gì để phịng tránh tai nạn ui nc trong i sng


hnh ngy?


- Đại diện các nhóm trình bày


=> Kết luận Gv nêu Cho hs nhắc lại.


<b>HĐ 2: Một số nguyên tắc khi tập bơi và đi bơi.</b>


<b> Mục tiêu: Nêu một số nguyên tắc khi tập bơi hoặc đi bơi</b>


- Cách tiến hành


<b>B1: Làm việc theo nhóm.</b>


Thảo luận: Nên tập bơi hoặc đi bơi ở đâu?
- Đại diện các nhóm trình bày.


- Hs và gv nhận xét bổ sung.


=> Kêt luân: GV nêu HS nhắc lại


<b>HĐ3: Thảo luận về phòng tránh tai nạn đuối níc.</b>


<b> Mục tiêu: Có ý thức phịng tránh tai nạn đuối nớc v vn ng cỏc bn thc hin.</b>


- Cách tiến hành


- Gv chia lớp làm 3 nhóm, giao cho mỗi nhóm mét t×nh hng


<b>Tình huống 1: Hùng và Nam vừa chơi đá bang về, Nam rủ Hùng ra hồ ở gần nh tm. </b>



Nếu là Hùng bạn sẻ ứng sử nh thÕ nµo?


<b>Tình huống 2: Lan nhìn thấy mình đanh rơi đồ chơi vào bể nớc và đang cúi xung ly. </b>


Nêu bạn là Lan bạn sẻ làm gì?


<b>Tỡnh huống 3: Trên đờng đi học về trời đổ ma to và nớc suối chảy xiết. Mỵ và bạn của M</b>


nên làm gì?


- Đại diện các nhóm trình bày


- Cỏc nhóm khác nhận xét - Gv bổ sung hồn chỉnh.
- Yêu cầu HS đọc mục bạn cần biết.


<b>IV)Cñng cè dặn dò</b>


Nhận xét tiết học Về nhà làm bài tËp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(135)</span><div class='page_container' data-page=135>

<b>To¸n</b>



<b>Vẽ hai đờng thẳng song song</b>



<b>I)Yêu cầu cần đạt:</b>


Biết vẽ đờng thẳng đI qua một điểm và vng góc với một đờng thẳng cho trớc.
(bằng thớc kẻ v ờ ke)


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>



- Thớc thẳng và e ke
- Bảng phụ bài tập 1


<b>III) Cỏc hot động day học</b>


<b> A) Bài cũ: Yêu hs lên bảng làm bài tËp 3 – NhËn xÐt cho ®iĨm.</b>
<b> B) Bµi míi: Giíi thiƯu bài Ghi đầu bài</b>


<b>H1: V ng thng CD i qua điểm E và song song với đờng thẳng cho trc.</b>


- Gọi hs nêu yêu cầu bài toán M


Gv híng dÉn hs vÏ nh (sgk) C E D
A B


<b>HĐ2: Hớng dẫn hs thực hành</b>


<b> Bài 1: (Vẽ đờng thẳng đi qua O song song với đờng thẳng đi qua AB)</b>


- GV treo bảng phụ HS đọc yêu cầu


- Gäi 1 HS lên bảng vẽ Lớp làm vở bài tập
- Nhận xét bài trên bảng của bạn


<b> Bµi 2 : HS tù làm vào vở Gọi 1 em lên bảng thực hµnh vÏ</b>


Nhận xét bài làm của bạn trên bảng – GV nhận xét chốt lời giải đúng.


<b> Bµi 3: HS tù lµm vµo vë</b>



- Gọi HS đọc bài của mình – HS nhận xét, GV nhận xét chữa bài
(Góc đỉnh E của hình tứ giác BEDA là góc vng)


<b> Bài 4: HS nêu yêu cầu bµi tËp</b>


HS tù lµm vµo vë – GV chÊm bµi cho HS .


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


GV nhận xét tiết học và chuẩn bị giờ sau


<b>Luyn t v cõu</b>


<b>M rng vốn từ: ớc mơ</b>


<b>I)Yêu cầu cần đạt:</b>


<i><b>-Biết thêm một số từ ngữvề ch điểm Trên đôi cánh ớc mơ ;bớc đầu tìm đợc một số từ</b></i>
Cùng nghĩa với từ ớc mơ bắt đâù bằng tiếng ớc, bằng tiếng mơ (BT1, BT2); ghép đợc từ
ngữ sau từ ớc mơ và nhận biết đợc sự đánh giá của từ ngữ đó, nêu đợc VD minh hoạ về một
loại ớc mơ ;hiểu đợc ý nghĩa 2 thành ngữ thuộc chủ điểm.


<b>II) §å dïng d¹y häc</b>


- Giấy khổ to và bút dạ - Từ điển tiểu học
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(136)</span><div class='page_container' data-page=136>

- Gv nhËn xÐt cho ®iĨm hs


<b> B) Bµi míi: Giíi thiƯu – ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn hs làm bài tập</b>



<b> Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu bài tập</b>


- Hs đọc bài (Trung thu độc lập) – Ghi vào giấy nháp những từ đồng nghĩa với từ ớc mơ.
- Gọi hs trả lời.


? Mong ớc có nghĩa là gì?
? Đặt câu với từ mong ớc.
? Mơ tởng nghĩa là gì?


<b> Bài tập 2: Gọi hs đọc yêu cầu.</b>
- Phát giấy và bút dạ cho nhóm 4 hs.
- Yêu cầu hs sử dụng từ điển để tìm từ.


- Nhóm nào xong trớc dán phiếu lên bảng – Các nhóm khác nhận xét bổ sung hồn chỉnh
phiếu đúng.


- Gv kết luận những từ đúng.


<b> Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung</b>


- Yêu cầu hs thảo luận theo cặp để ghép đợc từ ngữ thích hợp.
<b> Bài 4: Gọi hs đọc yêu cầu bài tập</b>


- u cầu hs thảo luận theo nhóm bàn để tìm ví dụ minh họa cho những ớc mơ đó.
- Gọi hs phát biểu ý kiến – Hs và gv nhận xét bổ sung.


<b> Bài 5: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung</b>


- Yêu cầu hs thảo luận tìm nghĩa các câu thành ngữ, em dùng từ đó vào tình huống nào?


- Gọi hs trình bày – Gv nhận xét bổ sung


<b>IV) Cđng cè dặn dò</b>
- Nhận xét tiết học


- Về nhà học thuộc ghi nhớ chủ điểm ớc mơ và thuộc các câu thành ngữ


<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyn tp phỏt trin cõu chuyn</b>


<b>I.)Yờu cu cần đạt:</b>


Dựa vào trích đoạn kịch Yết Kiêu và gợi ý trong SGK, bớc đầu kể lại đợccâu chuỵện theo
trỡnh t khụng gian.


<b>II) Đồ dùng dạy học: </b>
- tranh minh ho¹ sgk


- Bảng phụ viết sẵn 3 ý chính – Giấy khổ to và bút dạ.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) Bài cũ: Gọi hs kể lại chuyện (Vơng quốc Tơng Lai) theo trình tự không gian, thời </b>
gian.


<b> B) Bµi míi: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
HĐ1) Híng dÉn hs lµm bµi tËp


<b> Bài 1: Yêu cầu hs đọc phân vai truyện (Yết Kiêu)</b>
Cảnh 1 có những nhân vật no?



Cảnh 2 có những nhân vật nào?
Yết Kiêu xin cha điều gì?
Yết Kiêu là ngời nh thế nào?


Cha Yt Kiêu có đức tính gì đáng q?


Những sự việc trong 2 cảnh của vở kịch đợc diễn ra theo trình tự nào?
<b> Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(137)</span><div class='page_container' data-page=137>

=> Khi kể chuyện theo trình tự khơng gian chúng ta có thể đảo lộn trật tự thời gian mà
không gian làm cho câu chuyện bớt hấp dẫn.


Muốn giữ lại những lời đối thoại quan trọng ta làm thế nào?
Theo em nên giữ lại lời đối thoại nào khi kể chuyện này?
- Gv chuyển mẫu một câu đoạn 2


- Tỉ chøc cho hs ph¸t triển câu chuyện


- Gv chia lớp thành 4 nhóm các nhóm thảo luận và hoàn thành phiếu.
- Tổ chức cho các nhóm thi kể trớc lớp


- Nhận xét và chấm điểm cho các nhóm.
<b>IV) Củng cố dặn dò:</b>


Nhận xét tiÕt häc – VỊ nhµ kĨ chun vµo vë.

<b>KÜ tht</b>



<b>Khâu đột tha(tiết 2)</b>


<b>I)Yêu cầu cần đạt:</b>



Khâu đợc các mũi khâu đột tha .Các mũi khâu có thể cha đều nhau .ng khõu cú th b
dỳm.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Tranh quy trình khâu đột tha
Mộu khâu đột mau


Vật liệu và dụng cụ cần thiết 1 mảnh vải, kim khâu ,len ( sợi )
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC:Kiểm tra đồ dùng chuẩn bị của hs</b>
<b>B) Bài mới:Giới thiệu bài </b>


<b>HĐ1. Hớng dẫn hs thao tác kĩ thuật</b>


Gv treo tranh quy trình khâu đột tha lên bảng


HD hs quan sát hình 2 (sgk). H 3a,3b,3c, ( sgk) . để TLCH GV nêu
<b>HĐ2. HS thực hành khâu đột tha</b>


Yêu cầu hs nhắc lại các thao tác khâu mũi khâu đột tha
<b> B1. vạch dấu đờng khâu</b>


<b> B2 khâu các mũi khâu đột mau theo đờng vạch dấu</b>
Hs thực hành


<b>HĐ3Đánh giá kết của học tập của hs</b>
Tổ chức cho hs trình bày sản phẩm
Gv nêu các tiêu chí đánh giá sản phẩm



Hs dựa vào các tiêu chuẩn để đánh giá sản phẩm
Gv nhận xét đánh giá kết quả của hs


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


Hd hs c bài và chuẩn bị vật liệu dụng cụ cho tiết sau


Thứ năm ngày 22 tháng 10 năm 2009


<b>Địa lý</b>



<b>Hot ng sản xuất của ngời dân ở Tây Nguyên (tiếp theo)</b>


<b>I)Yêu cầu cần đạt</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(138)</span><div class='page_container' data-page=138>

+Sư dơng søc níc s¶n xuất điện.
+Khai thác gỗ và lâm sản.


-Nờu c vai trũ của rừng đối vối đời sống và sản xuất: cung cấp gỗ, lâm sản, nhiều thú
quý,…


-Biết đợc sự cần thiết cần phảI bảo vệ rừng .


Mô tả sơ lợc :rừng rậm nhiệt đới( rừng rậm, nhiều loại cây,tạo thành nhiều tầng..), rừng
khộp(rừng rụng lá mùa khô)


Chỉ trên bản đồ(lợc đồ) và kể tên con sôngbắt nguồn từ Tây Nguyên: sông Xê Xan, sông
Xrê Pôks, sông Đồng Nai.



<b>II) §å dïng d¹y häc</b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên VN
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) KTBC: Kể tên những cây trồng chính có ở TN?.</b>
TN có những thuận lợi nào để phát triển chăn ni trâu bị?
<b> B) Bi mi: Gii thiu bi</b>


<b>HĐ1: Khai thác sức níc</b>


- GV treo bản đồ địa lý tự nhiên – Hớng dẫn hs quan sát.


- Yêu cầu vài em lên chỉ 4 con sông trên bản đồ địa lý tự nhiên VN


=> Kết luận: TN là nơi bắt nguồn của nhiều con sơng lịng sâu lắm thác nghềnh.
? Ngời dân ở TN đã làm gì để khai thác sức nớc?


? Các hồ chứa nớc do dân và nhà nớc xây dựng có tác dụng gì?


- Yờu cu hs ch vị trí của nhà máy thuỷ điện Y-a-li trên lợc đồ cho biết nó nằm trên con
sơng nào?


=> Kªt luận Gv nêu.


<b>HĐ2: Rừng và việc khai thác rừng ở TN</b>


- Dựa vào quan sát tranh và các gợi ý của GV. HS hãy mô tả rừng rậm nhiệt đới và rừng
khộp.



- Yêu cầu HS đọc mục 2 (sgk) và quan sát hình 8, 9, 10 (sgk) trả lời câu hỏi.
? Rừng TN cho ta những sản vật gì?


? Nêu quy trình làm ra các sản phẩm đồ gỗ?
- GV giải thích từ du canh, du c.


=> Kết luận: Rừng TN có nhiều gỗ và các lâm sản quí chúng ta cần phải bảo vệ và khai
thác hợp lý – trồng cây những nơi đất trống i trc.


<b>IV) Củng cố dặn dò.</b>


Nhận xét tiết học- hs chuẩn bị bài mới


<b>Toán</b>



<b>Thực hành vẽ hình chữ nhật</b>



<b>I)Yờu cu cần đạt</b>


Vẽ đợc hình chữ nhật bằng thớc kẻ và ờ ke.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>
- Thớc kẻ và e ke.


- Bảng phụ ghi bài tập 3


<b>III) Cỏc hot ng dạy học</b>
<b> A) Bài cũ:</b>


Một hs vẽ đờng thẳng CD đi qua điểm E và song song với đờng thẳng AB cho trớc.



<b>B) Bµi mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b> HĐ1: Hớng dẫn vẽ hình chữ nhật theo di cỏc cnh</b>


- Gv vẽ hình chữ nhật MNPQ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(139)</span><div class='page_container' data-page=139>

MNPQ có là góc vuông không?


Nêu các cặp cạnh sông với nhau trong hình chữ nhật?


<b>=> Ví dụ: </b>


Vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài 4 cm; chiỊu réng 2 cm


- Gv híng dÉn


Vẽ đờng thẳng CD có có chiều dài 4 cm
(trên bảng lớp phóng to 40 cm)


vẽ đờng vng góc DC tại D


trên đờng thẳng đó lấy đoạn DA = 2 cm
- Vẽ đờng thẳng vuông góc DC tại C trên đoạn thẳng đó lấy CB = 2 cm.
Nối A với B ta đợc hình chữ nht ABCD


<b>HĐ2: Hớng dẫn hs thực hành</b>


<b> Bài 1: HS nêu yêu cầu bµi tËp</b>



Gọi HS lên vẽ hình chữ nhật theo độ dài các cạnh đã cho và tính chu vi của hình chữ nhật
đó


- HS díi líp lµm vµo vë Nhận xét chữa bài của bạn
Bài giải


Chu vi của hình chữ nhật ABCD là
(5 + 3) x 2 = 16 (cm)


Đáp số: 16 cm


<b>Bài 2: Gọi HS lên bảng vẽ hình chữ nhật ABCD có chiều dài là 4 cm, chiỊu réng lµ 3 cm </b>


rồi nối đỉnh A với đỉnh C, đỉnh B với đĩnh D


Gọi HS lên đo độ dài đoạn thẳng AC và BD nh thế nào với nhau?
- HS dới lớp làm vào vở – Nhận xét bài làm của bạn trên bảng


<b> Bµi 3: GV treo b¶ng phơ</b>


HS đọc u cầu bài tập sau đó gọi 1 HS lên bảng vẽ và tô màu.
– Lớp làm vào vở – Nhận xét bài trên bảng


<b>IV) Cñng cố dặn dò:</b>


A


D C


B



A B


</div>
<span class='text_page_counter'>(140)</span><div class='page_container' data-page=140>

Nhận xét giờ học Về nhà chuẩn bị bài sau.


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Động từ</b>



<b>I)Yờu cu cn t:</b>


-Hiu th no l ng t(t chỉ hoạt động, trạng tháI của sự vật: ngời, sự vật, hiện tợng)
-nnnnhận biết đợc động tửtong câu hoặc thể hin qua tranh v


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ viết sẵn đoạn văn phần nhận xét.
- Giấy khổ to và bút dạ.


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


<b> A) Bài cũ: - Đọc thuộc lòng và sử dụng các câu tục ngữ.</b>
<b> B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi Ghi đầu bài</b>


<b>H1: Tỡm hiu vớ d</b>
- Gi hs đọc phần nhận xét


- Chia lớp thành 4 nhóm để hs thảo luận trả lời câu hỏi.


+ Nêu các từ chỉ hoạt động của anh chiến sĩ, hoặc của thiếu nhi.
- Đại diện các nhóm trình bày.



=> Gv nêu: Các từ nêu trên chỉ hoạt động, trạng thái của ngời của vật đó là động từ.
=> Ghi nhớ (SGK) Yêu cầu hs đọc.


- Yêu cầu hs lấy ví dụ về động từ chỉ hoạt động, động từ chỉ trạng thái.
<b>HĐ 2: Luyện tập</b>


<b> Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu và mẫu</b>
- Chia lớp theo nhóm – Phát giây và bút dạ
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và tìm từ.


- Nhóm nào xong trớc dán phiếu – Nhóm khác nhận xét, bổ sung
- Gv kết luận c ác từ đúng.


<b> Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung.</b>
- Yêu cầu hs dùng bút ghi vào vở nháp.


- Gọi hs trình bày – Hs khác nhận xét bổ sung.
<b> Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu</b>


- Cho hs quan s¸t tranh minh họa (SGK)


- Yêu cầu hs mô tả trò chơi. (Gv hớng dẫn hs thực hiện).
<b>IV)Củng cố dặn dò:</b>


Hi: Thế nào là động từ ?
? Động từ đợc dùng ở đâu?
- Nhận xét tiết học


vỊ nhµ hoµn thµnh bµi tập vào vở



<b>Lịch sử</b>



<b>inh B Lnh dp lon 12 s quân</b>


<b>I)Yêu cầu cần đạt:</b>


<b>-Nắm đợc những nét chính về sự kiện Đinh Bộ Lĩnhdẹp loạn 12 sứ quân:</b>


+sau khi Ngô Quyền mất, đất nớc rơI vào cảnh loạn lạc, các thế lực cát cứ địa phơng nổi
dậy chia cắt đất nớc.


+Đinh Bộ Lĩnh đã tập hợp nhân dân dẹp loạn 12 sứ quân, thống nhất đất nớc.


-ĐôI nét về Đinh Bộ Lĩnh;Đinh Bộ Lĩnh quê ở vùng Hoa L, Ninh Bình, là một ngời cơng
nghị ,mu cao và có chí lớn, ơng đã có cơng dẹp loạn 12 sứ quân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(141)</span><div class='page_container' data-page=141>

- Lợc đồ, bản đồ, phiếu học tập.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) KTBC: Nêu tên hai giai đoạn lịch sử đầu tiên trong lịch sử nớc ta. Mỗi giai </b>
đoạn bắt đầu từ năm nào đến năm nào?


- Chiến thắng Bạch Đằng sảy ra vào thời gian nào và có ý nghĩa nh thế nào? Đối với lịch sử
dân tộc.


<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Tình hình níc ta sau khi Ng« Qun mÊt</b>


- u cầu các em đọc thầm kênh chữ (trang 25 sgk) và trả lời câu hỏi.
- Sau khi Ngơ Quyền mất tình hình nớc ta nh thế nào?



- Hs trả lời – Gv treo lợc đồ và nói: Sau khi Ngơ Quyền mất các thế lực phong kiến chia
làm 12 vùng (12 sứ quân).


- Mời cả lớp quan sát trên lợc đồ. Gv giới thiệu 12 sứ quân


=> Chứng tỏ nớc ta lúc đó tình hình rất rối ren. Đứng trớc hồn cảnh đất nớc nh vậy yêu
cầu bức thiết là phải thống nhất đất nớc về một mối.


- Tiếp theo ta sẽ tìm hiểu về Đinh Bộ Lĩnh ngời đã dẹp loạn 12 sứ quân nh thế nào?
<b>HĐ2: Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ quân.</b>


- Yêu cầu hs đọc thầm kênh chữ trang 26.
- Hãy quan sát hình 1 trang 25. GV hỏi
+ Bức tranh 1 vẽ cái gì?


- Để hiểu rõ về ông cô chia lớp thành 6 nhóm và phát phiếu cho các nhóm.
- Yêu cầu đại din mt nhúm c phiu.


- Các nhóm thảo luận phiếu và hoàn thành trong thời gian 5 phút
- Đại diện từng nhóm lên bảng ghi kết qu¶.


- HS nhận xét – Gv chốt lời giải đúng


- Dựa vào nội dung thảo luận các nhóm hãy kể lại Đinh Bộ Lĩnh ngời đã dẹp loạn 12 sứ
quân thống nhất đất nớc.


- HS kÓ – Gv nhận xét tuyên dơng


- hiu rừ v ụng bõy giờ cô mời các em làm bài tập số 2 trong vở bài tập lịch sử. Sau đó


chấm. Chữa bài nhận xét.


- Mời hai em đọc phần tóm tắt sgk.
<b>IV) Củng cố dặn dị.</b>


Qua bµi häc nµy em cã suy nghĩ gì về Đinh Bộ Lĩnh?


GV treo bn VN yêu cầu hs lên chỉ tỉnh Ninh Bình và cho các quan sát cảnh Hoa L
ngày nay.


VỊ nhµ học bài và chuẩn bị bài sau.


Thứ 6 ngày 23tháng 10 năm 2009

<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyn tp trao i ý kin với ngời thân</b>


<b>I)Yêu cầu cần đạt</b>


<b>-Xác định đợc mục đích trao đổi, vai trong trao đổi lập đợc dàn ý rõ nội dung của bài trao </b>
đổi để đạt mục đích.


<b>-Bớc đầu biết đóng vai trao đổi và dùng lời lẽ , cử chỉ thích hợp nhằm đạt mục ớch thuyt </b>
phc.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Vit sn bài vào phiếu – Phiếu ghi tiêu chí đánh giá
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(142)</span><div class='page_container' data-page=142>

<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>


<b> HĐ1) Tìm hiểu đề bài</b>


- Gv đọc và phân tích gạch chân các từ (nguyện vọng, mơn năng khiếu, trao đổi, anh chị,
ủng hộ cùng bạn, đóng vai)


- Gọi HS đọc gợi ý và trả lời câu hỏi
? Nội dung cần trao đổi là gì?


? Đối tợng cần trao đổi với nhau ở đây là ai?
? Mục đích trao đổi để làm gì?


? Hình thức thực hiện cuộc trao đổi nh thế nào?
? Em trọn nguyện vọng nào để trao đổi?


<b> HĐ2)Trao đổi trong nhóm</b>


- Chia lớp thành 4 nhóm – Yêu cầu HS đóng vai anh (chị) của bạn và tiến hành trao đổi.
<b> HĐ3)Trao đổi trớc lớp</b>


- Tổ chức choHS từng cặp trao đổi.


- Yêu cầu HS nghe và nhận xét tiêu chí (GV dán phiếu đánh giá lên bảng)
- Bình chọn cặp trao đổi hay nhất


<b>IV)Cđng cố dặn dò</b>


+ Khi trao i ý kin vi ngi thân ta cần chú ý điều gì?
- Nhận xét tiết học – Về nhà viết lại cuộc trao đổi vào v.


<b>Toán</b>




<b>Thực hành vẽ hình vuông</b>



<b>I)Yờu cu cn t</b>


<b>-V c hỡnh vuông bằng thớc kẻ và ê ke</b>
<b>II) Đồ dùng dạy hc</b>


Thớc thẳng có vạch chia cm, e ke, compa
- 1 phiÕu to cho bµi tËp 2.


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) bài cũ: Vẽ hình chữ nhật MNPQ có độ dài cạnh MN là 9 dm, cạnh PQ dài 3 </b>


dm. Tính P của hình chữ nhật đó.


<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>H1: Hớng dẫn vẽ hình vng theo độ dài cạnh cho trớc.</b>
<b>Hỏi: Hình vng có các cạnh nh thế nào với nhau?</b>


? Các góc ở các đỉnh của hình vng là góc gì?


- Dựa vào đặc điểm đó để vẽ hình vng có độ dài đã cho.


<b>Ví dụ : Vẽ hình vng có độ dài 3cm</b>


<b> Bớc 1: Vẽ đoạn thẳng DC = 3cm. </b>
<b> Bớc 2: Vẽ đờng thẳng vng góc với DC</b>



Tại C và tại D. Trên mỗi đờng thẳng vng góc đó lấy đoạn DA = 3cm
CB = 3 cm.


Nối A với B ta đợc hình vng ABCD.


<b>HĐ 2: Hớng dẫn hs thực hành</b>
<b> Bài 1: HS đọc yêu cầu bài tập</b>


Gọi HS lên bảng dùng thớc chia vạch cm để vẽ,


- Gọi2 em lên bảng 1 em tính chu vi và một em tính diện tích
Lớp làm vào vở bài tập sau đó nhận xét bài của bạn


GV nhận xét chốt lời giải đúng.


<b> Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tËp</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(143)</span><div class='page_container' data-page=143>

- Lớp nhận xét – GV kết luận lời giải đúng.


<b> Bµi 3: HS tù lµm vµo vë GV chấm bài cho HS</b>
<b>IV)củng cố dặn dò</b>


GV nhận xét giờ học


<b>Ngoại ngữ</b>


<b>(GV bộ môn dạy)</b>



<b>Chính tả(Nghe- viết)</b>


<b>Thợ rèn</b>




<b>I) Yêu cầu cần đạt</b>


- Nghe – Viết đúng chính tả bài: Thợ rèn
Làm đúng bài tập phân biệt l / n


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Giấy khổ to và bút dạ ghi bài tập 1a trong vở bài tập


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) KTBC: Gọi 3 hs lên bảng một em đọc cho 3 em viết (Con dao, rao vặt, giao </b>


hàng, đắt rẻ, hạt dẻ)


<b> B)Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dÉn viÕt chÝnh t¶</b>


<b> a) Tìm hiểu bài thơ</b>


Gi hs c bi th v c chỳ gii.


<b>Hỏi: Những từ nào cho biết nghề thợ rèn rất vất vÃ?</b>


Bài thơ cho em biết gì vỊ nghỊ thỵ rÌn?
b) Híng dÉn viÕt tõ khã


- Gv đọc cho HS viết vào vở nháp, một em viết trên bảng – HS nhận xét
c) Viết chính tả



d) Thu vở chấm bài nhận xét.


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>
<b> Bài 1 a: Điền l hoặc n vào chỗ trống</b>


Chia lớp thành 4 nhóm phát phiếu và bút dạ cho từng nhóm
- Các nhóm thảo luận làm bài


- Nhúm nào xong trớc dán phiếu lên bảng – Nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Gv kết luận lời giải đúng


- Gi HS c bi th


<b>Hỏi: Đây là một cảnh vật ở đâu? Vào thời gian nào?</b>


Gv bổ sung hoàn chỉnh


<b>IV)củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


V nh HS c thuc lũng bi ny.


<b>Khoa học</b>


<b>Ôn tập con ngời và sức khoẻ</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(144)</span><div class='page_container' data-page=144>

Thứ 2 ngày 26 tháng 10 năm 2009

<b> </b>


<b>Tập đọc</b>




<b>Ôn tập giữa kì I</b>


<b>I)u cầu cần đạt</b>


Đọc rành mạch ,trơI chảy bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định giữa HKI(khoảng
75tiếng/phút) ;bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung đoạn
đọc.


-Hiểu nội dungchính của từng đoạn ,nội dung của cả bài; nhận biết đợcmột số hình ảnh,
chi tiết có ý nghĩa trong bài; bớc đầu biết nhận xét về nhân vật trong văn bản tự sự.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu ghi tên các bài tập đọc từ tuần 1 đến tuần 9
- Phiếu kẻ sẵn bài tập 2 và bút dạ


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>
<b> A) Bài cũ</b>


<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài - Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra đọc</b>


- Cho hs lần lợt bắt thăm đọc bài.


- Gọi lần lợt hs đọc và trả lời về nội dung bài đó
- Gọi hs khác nhận xét và GV chấm điểm


<b>HĐ2: Hớng dẫn GV làm bài tập</b>
<b> Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu </b>
- Hs thảo luận theo cặp trả lời câu hỏi



+ Những bài tập đọc nh thế nào gọi là chuyện kể?
Sau đó chia lớp thành 4 nhóm phát phiếu và bút dạ
- Yêu cầu các nhóm thảo luận và hồn thành phiếu.


- Kể tên những bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ điểm (Thơng ngi nh th thng thõn)


Tên bài Tác giả Nội dung chính Nhân vật


- Nhóm nào xong trớc dán phiếu lên bảng, nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Gv tổng kÕt


<b> Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu</b>


- Yêu cầu hs tìm đoạn văn có giọng đọc nh yêu cầu.


- Gọi HS phát biểu ý kiến – HS và gv nhận xét – Gv chốt ý đúng
- Tổ chức cho HS luyện đọc din cm


- Gv nhận xét


<b>IV) Củng cố dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học về nhà ôn lại qui tắc viết hoa


<b>Âm nhạc</b>


<b>(GV bộ môn dạy)</b>



<b>Toán</b>

<b>:</b>

<b> </b>



<b>Luyện tập</b>




<b>I)Yờu cu cần đạt</b>


-Nhận biết đợc góc tù ,góc nhọn, góc bẹt, góc vng, đờng cao của hình tam giác.
-Vẽ đợc hình ch nht, hỡnh vuụng.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Thíc th¼ng, e ke


</div>
<span class='text_page_counter'>(145)</span><div class='page_container' data-page=145>

<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) Bài cũ: Gọi hs lên bảng làm bài tập 3 (sgk)</b>
<b> B) Bµi mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
<b> Bµi 1: GV treo bảng phụ bài tập</b>


HS nêu yêu cầu bài tập


Gọi 1 em lên bảng làm bài Lớp làm vào vở
Nhận xét bài của bạn trên bảng


GV nhận xét chữa bµi



Góc vng đỉnh M cạnh MP, MO


Góc nhọn đỉnh P cạnh PO, PM,……



<b> Bµi 2: HS tự làm bài tập và nêu kết quả</b>


<b> Bài 3: Gọi 1 HS lên bảng vẽ hình vuông có cạnh AB bằng 3 cm</b>


Lp làm vào vở bài tập sau đó nhận xét bài của bạn trên bảng.


<b> Bµi 4: HS tù lµm vµo vë – GV chấm chữa bài cho HS</b>


A B
M N


D C


- Các hình chữ nhật có trong hình trên là: ABMN, MNDC, ABCD
Các cạnh song với AB là: MN, DC


<b>HĐ 2: Củng cố dặn dò</b>


GV nhận xét tiết học


<b>o c</b>



<b>Tit kiệm thời giờ ( tiết 2)</b>


<b>I,)Yêu cầu cần đạt </b>


-Bit c li ớch ca tit kim thi gi.


-Bớc đầu biêt sử dụng thời gian học tập ,sinh hoạt,hằng ngày một cách hợp lí
<b>II, Đồ dùng dạy học</b>



th xanh , đỏ ,vàng, phiếu ghi các tình huống ( 4 nhóm)
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) KTBC. ThÕ nµo lµ tiÕt kiƯm thêi giê?</b>
Thế nào là không tiÕt kiÖm thêi giê?
<b> B) Bài mới .Giới thiệu bài </b>


<b>HĐ1. Tìm hiểu việc lµm nµo lµ tiÕt kiƯm thêi giê</b>


Gv lần lợt nêu các tình huống yêu cầu HS giở tấm bìa đánh giá cho mỗi câu: Màu đỏ –
tình huống tích kim thi gi


Màu xanh - tình huống lÃng phí thời giê
Mµu vµng lìng lù


Tại sao phải biết tiết kiệm thời giờ? tích kiệm thời giờ có tác dụng gì? khơng tiết kiệm thời
giờ dẫn đến hậu quả gì?


<b>H§2. ThÕ nào là tiết kiệm thời giờ</b>


Yêu cầu mỗi HS viết thời gian biểu mình vào giấy
Gọi hs trình bày


</div>
<span class='text_page_counter'>(146)</span><div class='page_container' data-page=146>

Gv chia líp thµnh 4 nhãm


đa ra 2 tình huống để HS thảo luận ( viết sẵn phiếu). Yêu cầu các nhóm đóng vai sử lý tình
huống


Em häc tập ai trong 2 tình huống trên?


<b>HĐ4. Kể truyện tiết kiƯm thêi giê</b>


Hs kĨ l¹i chun “ mét häc sinh nghèo vợt khó


Thảo là ngời có phải tiết kiệm thời giờ hay không ? Tại sao yêu cầu hs kể một vài gơng tốt
biết tiết kiệm thời giờ


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nêu thế nào là tiết kiệm thời giờ?
Nhận xét tiết học


Chuẩn bị bài sau- hiếu thảo với ông bà cha mẹ

<b>Thể dục</b>



<b>(GV bộ môn dạy)</b>



Th 3 ngy 27 tháng 10 năm 2009
<b>Tập đọc : </b>


<b>Ôn tập</b>


<b>I)Yêu cầu cần đạt </b>


Nghe –viết đúng bài chính tả( tốc đọ viết khoảng 75chữ/15 phút),không mắc quá 5 lỗi
trong bài; trình bày đúng bài văn có lời đối thoại. Nắm đợc tác dụng của dấu ngoặc kép
trong bài chính tả.


-Nắm đợc quy tắc viết hoa tên riêng( Việt Nam và nớc ngồi); bớc đầu biết sửa lỗi chính tả
trong bài viết.



<b>II)Đồ dùng dạy học</b>
Phiếu bốc thăm, bảng phụ
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>
<b>A) KTBC</b>


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Kiểm tra đọc lấy điểm</b>


- Hs bốc thăm và đọc bài.
- HS và GV nhận xét đánh giá
<b>HĐ2: Hớng dẫn HS làm bài tập</b>
<b> Bài tập 2: Gọi HS đọc yêu cầu</b>


- Yêu cầu hs trình bày các bài tập đọc thuộc chủ điểm (trên đôi cánh ớc mơ)
- Gv ghi bng


- Chia lớp thành 4 nhóm Phát phiếu yêu cầu các nhóm thảo luận.
- Nhóm nào xong trớc dán phiếu lên bảng


- Cỏc nhúm khỏc nhn xột bổ xung – Gv chốt ý đúng.


Tên bài Thể loại Nội dung chính Giọng đọc


<b> Bài 3: Tiến hành tơng tự bài 2</b>


Nhân vật Tên bài Tính cách


</div>
<span class='text_page_counter'>(147)</span><div class='page_container' data-page=147>

Cỏc bi tp c thuc chủ điểm trên đôi cánh ớc mơ giúp em hiểu iu gỡ?
- Nhn xột tit hc



- Về nhà ôn tập các bài luyện từ và câu.


<b>Toán:</b>



<b>Luyện tập chung</b>



<b>I)Yờu cu cn đạt</b>


<b>-Thực hiện đợc cộng ,trừ các số có đến sáu chữ số.</b>
<b>-Nhận biết đợc hai đờng thẳng vng góc.</b>


<b>-GiảI đợc bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến hình chữ </b>


nhËt.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- HS và GV chuẩn bị một số hình vuông nh bài tập 4


<b>III) Cỏc hot ng dạy học</b>


<b> A) KTBC: Gäi một HS lên bảng làm bài tập số 3</b>


- Nhận xÐt cho ®iĨm


<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn HS luyện tập.</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


HS nờu yờu cu bài tập rồi tự làm vào vở


Sau đó gọi HS nêu kết quả


GV nhận xét chốt lời giải đúng.


<b>Bµi 2: Tính bằng cách thuận tiện nhất</b>


HS nêu yêu cầu bài tập Gọi 2 em lên bảng làm Lớp làm vào vở bài tập
HS nhận xét, GV chữa bµi cho HS


a) 3 478 + 899 + 522 = (3 478 + 522) + 899
= 4000 + 899
= 4 899


<b>Bµi 3: HS tù lµm bµi vµo vở GV chấm chữa bài cho HS</b>
<b>Bài giải</b>


Chiều dài của hình chữ nhật AIHD là:
3+ 3= 6(cm)


Chu vi hình chữ nhật AIHD là:
(6+ 3) x2= 18(cm)


Đáp số:18 cm


<b>Bi 4: GV cho HS lấy 3 hình vng đã chuẩn bị sẵn ra xếp hình nh trong vỏ bài tập.</b>


- Gọi 1 HS lên thực hành xếp trên bảng lớp.


<b>HĐ 2: Củng cố dặn dò</b>



GV nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(148)</span><div class='page_container' data-page=148>

<b>(GV bộ môn dạy)</b>


<b>K chuyn:</b>


<b>ễn tp</b>


<b>I)Yờu cu cn đạt</b>


Mức độ yêu cầu về kĩ năng đọc nh tiết 1


-Nắm đợc nội dung chính , nhân vật và giọng đọc các bài tập đọc là truyện kể thuộc chủ
im Mng mc thng.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Phiu k sn nội dung và bút dạ
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) Bài cũ: Yêu cầu HS kể chuyện đã chứng kiến hoặc tham gia</b>
<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ1: Kiểm tra đọc</b>


- Goi HS lần lợt bốc thăm đọc bài


- HS và giáo viên nhận xét và đánh giá.
<b>HĐ 2: Hớng dẫn hs làm bai tập.</b>


<b> Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu. (Hớng động theo nhóm 4 nhóm phát phiếu)</b>
- Gọi HS nêu. (HĐ theo nhóm 4 phát phiếu)



- Gọi HS nêu tên bài đọc. Là truyện kể ở tuần 4, 5, 6 đọc cả số trang. Gv ghi nhanh lên
bảng.


- Yêu cầu HS trao đổi thảo luận để hồn thành phiếu.
- Nhóm nào xong trớc dán phiếu lên bảng.


- HS và GV nhận xét chốt lời giải đúng.


- Tổ chức cho HS thi đọc từng đoạn hoặc cả bài theo giọng đọc các em tìm đúng.
- Nhận xét tuyên dơng những em đọc đúng.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


+ Chủ điểm (Măng mọc thẳng) gợi cho em suy ghÜ g×?


+ Những chuyện kể các em vừa đọc khuyên chúng ta điều gì?
- về nhà chuẩn b tit sau kim tra.


<b>Khoa học</b>



<b>Ôn tập con ngời và sức khỏe (Tiết 2)</b>



<b>I) Yờu cu cn t</b>


-Ôn tập c¸c kiÕn thøc vỊ:


Sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với mơI trờng.


C¸c chÊt dinh dìng cã trong thøc ăn và vai tròcủa chúng.



Cỏch phũng trỏnh mt s bnh do ăn thiếu hoặcăn thừa chất dinh dỡng và các bnh lõy qua
ng tiờu hoỏ


-Dinh dỡng hợp lí
-Phòng tránh đuối nớc.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu câu hỏi ôn tËp.


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> B) KTBC: Kể một số bệnh không nên làm để phòng tránh tai nạn đuối nớc?</b>
<b> A) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(149)</span><div class='page_container' data-page=149>

<b> 1) Mục tiêu: Giúp HS hệ thông các kiến thức về sự trao đổi chất, các chất dinh dỡng</b>


cã trong thức ăn.


- Phòng tránh một số bệnh.
- Tiến hành


- Chia lớp thành 4 nhóm Gv phát phiếu cho các nhóm
- Đại diện các nhóm trình bày.


<b>N1: Trình bày trong quá trình sống con ngời phải lấy những gì từ môi trờng và thải ra </b>


những gì?



<b>N2) Gii thiu về các chất dinh dỡng và vai trò của chúng đối với cơ thể.</b>


<b>N3: Giíi thiƯu vỊ c¸c bƯnh do ăn thiếu chất hoặc thừa chất dinh dỡng và bƯnh l©y qua </b>


đ-ờng tiêu hóa, dấu hiệu để nhận ra bệnh và cách phịng tránh, cách chăm Sóc ngời thân khi
bị bệnh .


<b>N4: Giới thiệu những việc nên và khơng nên làm để phịng tránh tai nạn đí nc.</b>


- Hs và GV nhận xét bổ sung hoàn chỉnh.


<b>HĐ 2: Trò chơi: Ai chọn thức ăn hợp lý</b>


<b>1) Mc tiêu: Giúp HS áp dụng những kiến thức đã học vào việc lựa chọn thức ăn ngày.</b>


- C¸ch tiÕn hµnh


- Chia lớp theo nhóm bàn. HS thảo luận dựa vào tranh ảnh các bài đã học để lựa chọn một
bữa ăn hợp lý và giải thích tại sao mỡnh li chn nh vy.


- Đại diện các nhóm trình bày Các nhóm khác nhận xét bổ sung.


<b>IV)củng cố dặn dò</b>


Gi hs c 10 iu khuyờn dinh dng hp lý


- Về nhà mỗi em vẽ một bức tranh nói víi mäi ngêi cïng thùc hiƯn mét trong 10 ®iỊu
khuyên dinh dỡng.


Thứ 4 ngày 28 tháng 10 năm 2009



<b>Toán:</b>



<b>Kim tra định kì giữa kì I</b>


(hs sử dụng phiếu kiểm tra)


<b>Luyện từ và câu:</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>I) Yờu cu cn t</b>


Nm c một số từ ngữ (gồm cả thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt thông


dụng)thuộc các chủ điểm đã học (Thơng ngời nh thể thơng thân, Măng mọc thẳng, Trên
đôI cánh ớc mơ)


-Nắm đợc tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


B¶ng phơ


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>
<b> A) KTBC: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(150)</span><div class='page_container' data-page=150>

<b>HĐ1: Hớng dẫn HS làm bài tập trong vở bài tập</b>
<b> Bài 1: HS c yờu cu</b>


Gv chia lớp thành 4 nhóm phát giấy và bút dạ cho mỗi nhóm, yêu cầu các nhóm thảo luận
và hoàn thành phiếu.



- Nhóm nào xong trớc dán phiếu lên bảng


- Gi nhúm khỏc nhn xột b sung – Gv chốt lời giải đúng.
<b> Bài 2: HS đọc yêu cầu bài tập</b>


- Gọi HS đọc các câu thành ngữ, tc ng


- yêu cầu HS trình bày Gv ghi nhanh lên bảng


- Yờu cu HS suy ngh t câu và tìm tình huống sử dụng
- GV nhận xét chữa từng câu cho HS


<b> Bi 3: Gi HS c yờu cu</b>


- Yêu cầu HS thảo luận về tác dụng của dấu ngoặc kép và dÊu hai chÊm. LÊy vÝ dơ vỊ t¸c
dơng cđa chúng


- GV kết luận về tác dụng của dấu ngoặc kép và dấu hai chấm
- Gọi HS lên bảng viết ví dụ.


<b>IV)Củng cố dặn dò:</b>


Gv nhận xét tiết học hs chuẩn bị bài mới


<b>Tp lm vn:</b>


<b>ễn tp</b>


<b>I)Yờu cu cn t . </b>


Xác định đợc tiếng chỉ có vần và thanh ,tiếng có đủ âm đầu , vần và thanh trong đoạn văn
Nhận biết đợc từ đơn, từ ghép, từ láy ,danh từ (chỉ ngời, vật, kháI nim )ng t trong on


vn ngn.


<b>II) Đồ dùng dạy häc</b>


- Bảng lớp viết sẵn đoạn văn.
- Phiếu kẻ sẵn và bút dạ
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>
<b> A) Bài cũ: </b>


<b> B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn hs làm bài tập</b>


<b> Bài 1: Gọi hs đọc đoạn văn</b>


Hỏi: Cảnh đẹp của đất nớc ta đợc quan sát ở vị trí nào?


? Những cảnh của đất nớc hiện ra cho em biết điều gì về đất nớc ta?
<b> Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu</b>


- GV phát phiếu và bút dạ


- Nhóm nào xong trớc thì dán phiếu trình bày.


- Cỏc nhúm khỏc nhn xột b sung – GV kết luận phiếu đúng
<b> Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu</b>


Hỏi: Thế nào là từ đơn? Cho ví dụ
? Thế nào là từ láy ? Cho ví dụ.
? Thế nào là từ ghép? Cho ví dụ.



- Yêu cầu hs thảo luận theo cặp tìm từ.
- Gọi HS lên bảng viết các từ mình tìm đợc.


- Gọi HS khác nhận xét bổ sung – GV chốt ý đúng.
<b> Bài 4: Gọi HS đọc yêu cầu bài tập</b>


+ Thế nào là danh từ ? Cho ví dụ.
+ Thế nào là động từ? Cho ví dụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(151)</span><div class='page_container' data-page=151>

- Nhận xét tiết học – Dặn về nhà đọc bài để tiêt sau kiểm tra.


<b>Kü thuËt</b>



<b>Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột</b>


<b>I)Yêu cầu cần đạt</b>


-Biết cách khâu viền đờng gấp mép vảI bằng mũi khâu đột tha.


-Khâu viền đợc đợc đờng gấp mép vảI bằng mũi khâu đột tha. các mũi khâu tơng đối đều
nhau. Đờng khâu có thể bị dúm.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>
Mẫu đờng khâu mép vải
Vật liệu dụng cụ


Một mảnh vải trắng, len ( sợi) ,kim khâu
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A, giới thiệu bài</b>



<b>HĐ1. HDHS quan sát và nhận xét mẫu</b>
Gv giới thiệu mẫu – Híng dÉn HS quan s¸t


HS nhận xét và rút ra đặc điểm đờng khâu viền mép vải
<b>HĐ2. Hớng dn HS thao tỏc k thut</b>


Yêu cầu hs quan sát hình1,2,3,4 và nêu các bớc thực hiện


HD HS quan sỏt hình 1, 2a,2b sgk để TLCH về cách gấp mép vải gọi HS thực hiện thao tác.
– GV nhận xét


HD HS kết hợp đọc nội dung mục 2 mục 3 với quan sat hình 3,4 sgk để TLCH và thực hiện
các thao tác khâu đờng viền gấp mép vải báng mi khõu t


<b>IV). củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


Chuẩn bị dụng cụ tiết sau học tiếp


Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009


<b>Địa lý</b>



<b>Thnh ph Lt</b>


<b>I) Yờu cu cần đạt</b>


-Nêu đợc một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Lạt:
+Vị trí nằm trên cao nguyên Lâm Viên.


+Thành phố có khí hậu trong lành, mát mẻ, có nhiều phong cảnh đẹp: nhiều rừng thông,


thác nớc,…


+Thành phố có nhiều cơng trình phục vụ nghỉ ngơI và du lịch.
+Đà Lạt là nơI trồng nhiều rau, quả xứ lạnh và nhiều lồi hoa.
-Chỉ đợc vị trí của thành phố Đà Lạt trên bản đồ( lợc đồ)
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Bản đồ địa lý tự nhiên VN.
- Tranh ảnh về thành phố Đà Lạt
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) Bµi cũ: Rừng ở TN có giá trị gì?</b>
<b> B) Bài mới: Giới thiêu bài</b>


<b>HĐ1: Thành phố nổi tiếng về rừng thông và thác níc.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(152)</span><div class='page_container' data-page=152>

? Đà Lạt ở độ cao khoảng bao nhiêu mét?
? Với độ cao đó Đà Lạt có khớ hu nh th no?


- HS trình bày HS khác nhận xét GV bổ sung hoàn chỉnh.
=> Kết luËn


<b>HĐ2: Đà Lạt thành phố du lịch nghĩ mát.</b>
- Chia lớp thành 4 nhóm, các nhóm thảo luận.
? Tại sao Đà Lạt đợc chọn là nơi du lịch nghĩ mát?


? Đà Lạt có những công trình xây dựng nào phục vụ cho việc nghĩ mát du lịch?
? Quan sát hình 3 kể tên một số điểm du lịch ở Đà Lạt.


<b>HĐ3: Hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt.</b>



- Da vào sgk và sự hiểu biết yêu cầu hs thảo luận và trả lời.
? Tại sao Đà Lạt đợc gọi là thành phố của hoa quả và rau xanh?
? Quan sát hình 4 kể tên các loại hoa quả và rau xanh ở Đà Lạt.
? Tai sao ở Đà Lạt lại đợc trồng nhiều hoa, quả và rau sứ lạnh
? Hoa quả và rau ở Đà Lạt có giá tr gỡ?


- Hs trình bày HS khác và GV nhận xét bổ sung.
=> Kết luận


<b>IV)Củng cố dặn dò</b>


Cho hs làm bài tập 3 vở bài tập – Gv chấm bài
- Hs đọc mục tóm tắt (sgk)


- GV nhËn xÐt tiết học.


<b>Toán</b>



<b>Nhân với số có một chữ số</b>



<b>I)Yờu cu cn t</b>


Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích không quá sáu
chữ số)


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Phiếu ghi thứ tự phép nhân
Bảng phụ ghi bài tập 2



<b>III) Cỏc hot ng dạy học</b>


<b> A) KTBC: Ch÷a bài kiểm tra học kì</b>


<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ1: Nhân số có sáu chữ số với số có một chữ số (không nhớ)</b>


- Gv ghi ví dụ: 241 324 X 2 = ?


(Hớng dẫn HS nhân tơng tự nhân số có 5 chữ số với số có một chữ số)
- Gọi một HS lên bảng đặt tính rồi tính – Cả lớp làm vào nháp


241 324
x


2
482 648


Khi HS chữa bài yêu cầu HS nêu cách tính
=> Suy ra đây là phép nhân không nhớ


<b>HĐ2: Nhân sè cã 6 ch÷ sè víi sè cã mét ch÷ sè (cã nhí)</b>


- GV ghi phép nhân rồi gọi một HS lên bảng đặt tính rồi tính.
136 204


x



</div>
<span class='text_page_counter'>(153)</span><div class='page_container' data-page=153>

544 816


- HS làm bài nêu cách tính


- HS i chiếu kết quả với bài làm trên bảng của bạn => Đây là phép nhân có nhớ.
- Gọi HS nêu lại cách thực hiện phép nhân số có sáu chữ s vi s cú mt ch s.


<b>HĐ3: Luyện tập</b>
<b>Bài 1, 2 ( TÝnh)</b>


HS tự làm vào vở sau đó gọi HS lên bảng chữa bài – HS khác nhận xét, GV kết luận đáp
án đúng.


<b>Bài 3: Vẽ tiếp để có một hình vng, một hình chữ nhật</b>


Gäi 2 HS lên bảng vẽ hình
Nhận xét bài của HS


<b>Bài 4: HS tù lµm bµi vµo vë – GV chÊm chữa bài cho HS</b>


Bài giải
5 yến = 50 kg
3 bao có số kg gạo là:
50 + 45 + 25 = 120 (kg)


Trung bình mỗi bao cân nặng số kg là:
120 : 3 = 40 (kg)


Đáp số:<b> 40 kg</b>



<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


GV nhận xét giờ học


<b> Luyện từ và câu</b>


<b>Kiểm tra (Phiếu in sẵn)</b>



<b> Lịch sử</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc</b>


<b>lần thứ nhất (Năm 981)</b>



<b>I))Yờu cu cn t </b>


Nm c những nết chính về cuộc kháng chiến chống Tống lần thứ nhất(năm 981)do Lê
Hồn chỉ huy:


+Lê Hồn lên ngơI vua là phù hợp với yêu cầu của đất nớc và hợp với lòng dân.


+Tờng thuật(sử dụng lợc đồ) ngắn gọn cuộc kháng chiếnchống Tống lần thứ nhất:Đầu năm
981quân Tống theo hai đờng thuỷ, bbộ tiến vào xâm lợc nớc ta. Quân ta chặn đánh địchở
Bạch Đằng(đờng thuỷ) và Chi Lăng (đờng bộ).Cuộc kháng chiến thắng lợi.


-ĐôI nét về Lê Hoàn:Lê Hoàn là ngời chỉ huy quân đội nhà Đinh với chức Thập đạo tớng
quân. Khi Đinh Tiên Hoàng bị ám hại, quân Tống sang xâm lợc ,TháI hậu họ Dơng và
quân sĩ đã suy tôn ông lên ngơI hồng đế(nhà Tiền Lê). Ơng đã chỉ huy cuc khỏng chin
chng thng li.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Các hình minh họa sgk


- Lc khu vc cuc kháng chiến chống quân Tống (năm 981)
- Phiếu học tập cho hs


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(154)</span><div class='page_container' data-page=154>

<b> B) Bµi míi: Giíi thiệu bài Ghi đầu bài</b>


- Cho hs quan sỏt tranh lễ lên ngơi của Lê Hồn sau đó GV giới thiệu
<b>HĐ1: Tình hình nớc ta sau khi quân Tống xâm lợc</b>


- Gv chia líp thµnh 4 nhãm – Ph¸t phiÕu cho c¸c nhãm


- Yều cầu hs đọc thầm sgk thảo luận theo nhóm hồn thành u cầu của phiếu


- Yêu cầu các nhóm cử đại diện phát biểu ý kiến – Nhóm khác nhận xét bổ sung – Gv
cht li gii ỳng.


+ Dựa vào phần thảo luận hÃy tóm tắt tình hình nớc ta khi quân Tống xâm lợc.
- Gv dán ý chính lên bảng yêu cầu HS nêu lại


<b>Hi: Khi lờn ngụi Lờ Hon xng là gì? Triều đại của ơng đợc gọi là gì?</b>
+ Nhiệm vụ của triều đại đợc gọi là gì?


<b>H§2: Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ nhÊt</b>


- Gv treo lợc đồ lên bảng và giới thiệu cho HS biết, Yêu cầu dựa vào lợc đồ và nội dung
(sgk) để nêu diễn biến của cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc lần thứ nhất.



- Gv nªu gỵi ý.


- Thời gian qn Tống xâm lợc nớc ta.
- Các con đờng chúng tiến vào nớc ta.


- Lê Hoàn chia quân thành mấy cánh và đóng quân ở đâu để đánh giặc.
- Kể lại hai trận đánh lớn giữa quõn ta v quõn Tng.


- Gọi hs trình bày HS và gv nhận xét bổ sung.
+ Kết quả cuộc kháng chiến nh thế nào?


- Gọi hs trình bày GV bỉ sung hoµn chØnh.


+ Cuộc kháng chiến chống qn Tống xâm lợc có ý nghĩa thế nào đối với lch s dõn tc
ta?


Hs nêu .


- Gv tóm tắt néi dung


- Yêu cầu HS làm bài tập lịch sử
- Gvchấm một số bài và chữa bài.
- Gọi hs đọc mục tóm tắt sgk
<b>IV)Củng cố dặn dị</b>


NhËn xÐt dỈn dß


- Về nhà đọc thuộc mục tóm tắt và chuẩn b bi sau.


Thứ 6 ngày 30 tháng 10 năm 20089



<b>Tập làm văn :</b>

<b>Kiểm tra</b>



<b>Toán</b>



<b>Tính chất giao hoán của phép nhân</b>



<b>I)Yờu cầu cần đạt </b>


-Nhận biết đợc tính chất giao hốn của phép nhân.


-Bớc đầu vận dụnh tính chất giao hốn ca phộp nhõn tớnh toỏn


<b>II) Đồ dùng dạy häc: </b>


B¶ng phơ


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b> A) KTBC: Gäi mét HS lên bảng giải bài tập 4</b>


- Nhận xét cho điểm HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(155)</span><div class='page_container' data-page=155>

<b>HĐ1: So sánh giá tri của hai biểu thức</b>


Gv nêu ví dụ: Tính và so sánh giá trị của 2 biểu thức.
- Gv nêu ví dụ: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức.
5 x 7 vµ 7 x 5 5 x 7 = 35 So sánh kết quả của các
7 x 5 = 35 phÐp tÝnh b»ng nhau



- Hs nhËn xÐt vỊ c¸c thõa sè gièng nhau. Khác nhau vị trí của các thừa số.
=> Gv treo bảng phụ của hai biểu thức a x b và b x a


- Hs rót ra nhËn xÐt a x b = b x a


=> Tính chất: Khi đổi chổ các thừa số trong một tích thì tích khơng thay đổi
(HS nêu)


<b>H§2: Lun tËp</b>


<b> Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập (Viết số thích hợp vào ô trống)</b>


- HS tự làm rồi chữa bµi
a) 125 x 6 = 6 x 125
b) 364 x 9 = 9 x 364


<b> Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập </b>


- Gv hớng dẫn HS chuyển vị trí của các thừa số vận dụng tính chất giao hốn để nhân.
HS tự làm sau đó hớng dẫn HS chữa bài


<b> a) 6x125= 125x6 b)9 x 1937 =1937x 9</b>
<b> =750 =17433</b>


<b>Bài 3, HS đọc yêu cầu đề bài- lớp làm bài vào vở</b>


Mét sè hs nªu kÕt quả D


Bài 4 HS tự làm vào vở GV chấm bài



<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét giờ học Về nhà làm những bài cha làm song vào vở bài tập


<b>Chính tả:</b>


<b>Ôn tập</b>



<b>I)Yờu cu cn t</b>


Mc yờu cu về kĩ năng đọc nh tiết 1; nhận biết đợc các rhể loại văn xuôI, kịch, thơ;
b-ớc đầu nắm đợc nhân vật và tính cách trong bài tập đọc l truyn k ó hc


<b>II)</b> <b>Đồ dùng dạy học</b>


Giấy khổ to viết sẵn bài tập 3 và bút dạ


<b>III) Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b> A) KTBC: Gọi HS lên bảng viết các tiếng bắt đầu bằng l hoặc n</b>


GV nhận xét cho ®iÓm HS


<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ 1: Híng dÉn viÕt chÝnh t¶</b>


- Gọi HS đọc bài ‘Lời hứa’


Híng dÉn HS gi¶i nghÜa tõ ‘trung sÜ’



Gv đọc cho HS viết những từ HS hay viết sai
? Yêu cầu HS trình bày bài viết


- GV đọc cho HS vit
Soỏt li thu chm bi


<b>HĐ 2: Hớng dẫn HS làm bµi tËp</b>
<b> Bµi 1: HS nêu yêu cầu</b>


Cho HS thảo luận theo cặp trả lời câu hỏi trong bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(156)</span><div class='page_container' data-page=156>

Ví dụ: Nhân vật hỏi Sao lại là lính gác.


<b> Bài 3: Gọi HS c yờu cu</b>


Chia lớp thành 4 nhóm phát phiếu và bút dạ cho mỗi nhóm
Yêu cầu các nhóm thảo luận và trình bày kết quả.


- Nhúm no xong trc nhóm đó dán phiếu lên bảng, các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Các loại tên riêng – Quy tắc viết hoa Vớ d.


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học Chuẩn bị bài sau


<b>Khoa học</b>



<b>Nớc có những tính chÊt g×?</b>



<b>I)u cầu cần đạt</b>



-Nêu đợc một số tính chất của nớc: nớc là chất lỏng, trong suốt ,không màu ,khơng mùi,
khơng vị, khơng có hình dạng nhất định; nớc chảy từ cao xuống thấp ,chảy lan ra khắp mọi
phía, thấm qua một số vật và hồ tan mmột số chất.


-Quan sát và làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của nớc .


-Nêu đợc vídụ về ứng dụng một số tính chất của nớc trong đời sống :làm máI nhà dốc cho
nớc mua chảy xuống ,làm ố ma để mặc khơng bị ớt…


<b>II) §å dùng dạy học</b>


- Các hình minh họa trang 42, 43.


- Phân cơng theo nhóm 2 cốc thuỷ tinh, nớc lọc, sữa, chai, lọ, một tấm kính, khay đựng
n-ớc, một tấm vải, đờng, muối, cát, 3 cái thìa.


- B¶ng kẻ sẵn ghi kết quả.


<b> A) KTBC: Kiểm tra đồ dùng TN của hs</b>
<b> B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ 1: Màu, mùi và vị của nớc.</b>


<b> 1) Mục tiêu: Sử dụng các giác quan để nhận biết tính chất khơng màu, khơng mùi, </b>


không vị của nớc, phân biệt nớc và các chất khác.
- Cách tiến hành


- GV ly 2 cc thu tinh một cốc đổ nớc lọc, cốc kia đổ sữa vào.
- yêu cầu HS quan sát và trả lời.



? Cốc nào đựng nớc, cốc nào đựng sữa? (chỉ trực tiếp)
? Làm nh thế nào em biết đợc điều đó?


? Em cã nhận xét gì về màu, mùi, vị của nớc?


=> Nhận xÐt bỉ sung ý kiÕn cđa HS – GV viÕt ý chính lên bảng.


<b>H2: Nc khụng cú hỡnh dng nht định</b>


<b> 1) Mục tiêu: HS hiểu đợc khái niêm (Hình dạng nhất định). Biết dự đoán nêu cách </b>


tiến hành và tiến hành làm thí nghiệm tìm hiểu hình dạng của nớc.
- Yêu cầu HS đọc phần thí nghiệm 1, 2 (trang 43 sgk)


- Mét HS thùc hiƯn – C¸c HS kh¸c quan sát và trả lời
1) Nớc có hình gì?


2) Nớc chảy nh thế nào?


=> Qua 2 thớ nghiờm trờn nc có hình dạng nhất định khơng?
=> Kết luận


<b>H§ 3: Níc thấm qua một số vật và hòa tan một số chÊt.</b>


<b> 1) Mục tiêu: Làm thí nghiệm phát hiện nớc thấm qua và không thấm qua một số vật</b>


- Nêu ứng dụng thực tế của tính chất này.
- Cách tiến hành



? Khi vô ý em làm đổ nớc ra bàn em làm nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(157)</span><div class='page_container' data-page=157>

? Làm thế nào để biết một số chất có hịa tan hay khơng hòa tan trong nớc.
- Tổ chức cho hs làm thí nghiệm 3, 4 trang 43 (sgk)


? Sau khi lµm thí nghiêm em có nhận xét gì?
=> Kết luận


<b>IV) Củng cố dặn dò</b>


- Hs c mc Bn cn bit sgk
- Nhận xét tiết học.


<b>TuÇn 11</b>



Thứ 2 ngày 2 tháng 11 năm 2009

<b>Tập đọc:</b>



<b>Ông Trạng thả diều</b>


<b>I)Yêu cầu cần đạt</b>


-Biết đọc bào văn với giọng kể chậm rãI; bớc đầu biét đọc diễn cảm đoạn văn.


-Hiểu ND:Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí vợt khó nên đã trang
nguyờn khi mi 13 tui.


<b>II) Đồ dùng dạy häc:</b>


- Tranh minh họa bài tập đọc sgk



- Bảng phụ ghi đoạn văn cần luyện đọc
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bµi cị:</b>


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a) Luyện đọc</b>


- 1 em đọc toàn bài – GV nhận xét cách đọc và hớng dẫn HS cách đọc
- GV hớng dẫn HS chia đoạn đánh dấu sgk (4 đoạn)


- HS đọc nối tiếp lần 1 – Gv sữa lỗi phát âm


- HS đọc nối tiếp lần 2 – Giải nghĩa từ (HS đọc chú giải)
- HS đọc nối tiếp lần 3 – Gv c mu


<b>b) Hớng dẫn hs tìm hiểu bài</b>


- HS đọc thầm đoạn 1, 2 trả lời câu hỏi


? Nguyễn Hiền sống ở đời vua nào? Hồn cảnh gia đình cậu nh thế nào?
? Cậu ham chơi trị gì?


? T×m những chi tiết nói lên t chất thông minh của Nguyễn Hiền?
? Đoạn 1, 2 cho em biết điều gì?


ý 1: T chÊt th«ng minh cđa Ngun HiỊn .
- Gv tiÓu kÕt chuyÓn ý



- Hs đọc đoạn 3 và trả li cõu hi


+ Nguyễn Hiền ham học và chịu khó nh thế nào?
+ Nội dung đoạn 3 là gì?


ý 2: Đức tính ham học hỏi và chịu khó của Nguyễn HiỊn.
- GV tiĨu kÕt chun ý


- HS đọc thầm đoạn 4 và trả lời câu hỏi


? Vì sao chú bé Hiền đợc gọi là (Ông Trạng thả diều)?
- Yêu cầu HS đọc câu hỏi 4 và trả lời câu hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(158)</span><div class='page_container' data-page=158>

ý 3: Nguyễn Hiền đỗ trạng nguyên.
- HS đọc thầm cả bài tìm ý chính của bài
Nơi dung (Mục I)


<b>HĐ3: Hớng dẫn luyện đọc diễn cảm</b>
- Gọi HS đọc nối tiếp toàn bài


- Cho HS nhận xét giọng đọc của từng đoạn
- GV treo bảng phụ đoạn đọc diễn cảm
- GVđọc mẫu


- HS luyện đọc diễn cảm theo cặp


- Tổ chức cho hs thi đọc – Nhận xét cho điểm
<b>HĐ nối tiếp: Củng cố dặn dị</b>


- HS nh¾c lại nội dung bài



- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>



<b>Nhận với 10, 100, 1000 </b>

<b></b>

<b>. Chia cho 10, 100, 1000</b>



<b>I) u cầu cần đạt</b>


BiÕt c¸ch thùc hiƯn phép nhân một số tự nhiên với 10, 100, 1000, và chia số tròn chục,
tròn trăm, tròn nghìn cho 10, 100, 1000,


<b>II)Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ


<b>III) Cỏc hot ng dạy học</b>
<b>A) Bài cũ: HS lên chữa bài tập 4</b>


GV nhận xét cho điểm


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


a) Hớng dẫn HS nhân số tự nhiên với 10. Chia số tròn chục cho 10
Nhân một số tự nhiên với 10. Gv ghi bảng 35 x 10


Hỏi: Dựa vào tính chất giao hoán của phép nhân bạn nµo cho biÕt biĨu thøc 35 x 10 b»ng
biĨu thức nào? (35 x 10 = 10 x 35)


10 còn gäi lµ mÊy chơc? VËy 35 x 10 = 1 chục nhân 35


Một chục nhân với 35 bằng bao nhiêu? (35 chục)


35 chục là bao nhiêu? (35 chục)


35 chc l bao nhiêu: (350). Vậy 35 x 10 = 10 x 35 = 350
GV hỏi: Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta làm nh thế nào?
* HS rút ra kết luận (HS đọc trên bảng phụ)


Khi nhân một số tự nhiên với 10 ta chỉ việc viết thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó


<b>H§2: Chia số tròn chục cho 10</b>


- Gv ghi bảng 30 : 10


- Yêu cầu HS suy nghĩ và thực hiện phép tính


Hỏi: Muốn chia số tròn choc cho 10 ta làm nh thÕ nµo?
- HS rót ra kÕt ln – Vµi em nhắc lại


Khi chia s trũn chc cho 10 ta chỉ việc bớt đi một chữ số 0 ở bên phải số đó
- u cầu HS lấy ví dụ và thực hiện chia 1, 2, 3, 4 chữ số cho 10.


<b>HĐ3: Hớng dân nhân số tự nhiên với 100, 1000</b>. Chia số tròn trăm, tròn nghìn cho 100,
1000


- GV hớng dẫn tơng tự nh nhân số tự nhiên với, chia sè tù nhiªn víi 10
* GV hái HS nªu kÕt luËn


Khi nhân số tự nhiên với 10, 100, 1000…. Ta chỉ việc viết thêm 1, 2, 3 chữ số 0 vào bên
phải số đó.



</div>
<span class='text_page_counter'>(159)</span><div class='page_container' data-page=159>

<b>H§4: Thùc hành</b>


<b>HĐ nối tiếp: Củng cố dặn dò</b>


Nhắc lại kết luận cđa bµi – VỊ nhµ häc bµi


<b>ThĨ dơc</b>


(Gv bé môn dạy)


<b>Lch s: </b>

<b>Nh Lý ri ụ ra Thng Long</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Nêu đợc lí do nhà Lý tiếp nối nhà Lê và vai trị của Lý Cơng Uẩn.
- Lý do Lý Công Uẩn quyết định rời đô từ Hao L ra thanh Đại La.
- Sự phồn vinh ca kinh thnh Thng Long thi lý


<b>II) Đồ dùng dạy häc</b>


PhiÕu häc tËp


- Bản đồ hành chính VN


- HS t×m hiểu các tên gọi khác của kinh thành Thăng Long


<b>II) Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>1- Bài cũ: Trình bày nớc ta trớc khi quân Tống xâm lợc.</b>



- Nêu kết quả cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc.


<b>2 </b><b> Bài mới</b> : Giới thiệu bài


<b>a. HĐ 1: Nhà Lý sự tiếp nối của nhà Lê</b>


Yờu cu HS c sgk từ năm 1005 đến nhà Lý bắt đầu từ đây


- GV phát phiếu học tập – HS thảo luận theo nhóm bàn trả lời nội dung phiếu
1. Sau k hi Lê Đại Hành mất tình hình đất nớc nh thế no?


2. Vì sao khi Lê Long Đĩnh mất các quan trong triều lại tôn Lý Công Uẩn lên làm vua?
3. Vơng triều nhà Lý bắt đầu từ năm nào? (1009)


- Gọi đại diện của từng bàn lên trình bày.


HS khác nhận xét – GV chốt ý đúng và chuyển ý


<b>b. HĐ 2: Nhà Lý rời đô ra Đại La đặt tên kinh thành là Thăng Long</b>


- Gv treo bản đồ hành chính VN


- Yêu cầu HS lên chỉ vùng Hoa L - Ninh Bình, vị trí của Thăng Long – Hà Nội
Hỏi: Năm 1010 Vua Lý Công Uẩn quyết định rời đô từ đâu về đâu?


- Gv chia lớp thành 4 nhóm (mỗi nhóm 6 HS)


Phát phiếu các nhóm thảo luận trả lời nội dung phiếu sau.


? So với Hoa L thì vùng đất Đại La có gì thuận lợi hơn cho việc phát triển đất nớc?


- Đại diện nhóm trình bày – Nhóm khác nhận xét bổ sung – Gv nhận xét kết luận


* Hoa L khơng phải là trung tâm đất nớc, cịn Đại La là trung tâm đất nớc, địa hình Hoa L
là vùng núi non chật hẹp đi lại khó khăn, còn Đại La ở giữa vùng rộng rãi …đi lại thun
tin


<b>c. HĐ3: Kinh thành Thăng Long dới thời Lý</b>


- HS quan sát tranh trong sgk và trả lời câu hỏi


? Nhà Lý đẫ xây dựng kinh thành Thăng Long nh thế nào?
- HS trả lời HS khác nhận xÐt bæ song – GV kÕt luËn.


* Tại kinh thành Thăng Long đã cho xây dựng nhiều lâu đài, cung điện , đền chùa, nhân
dân tụ họp làm ăn ngày càng động, tạo nên nhiều phố phờng nhộn nhịp vui ti.


<b>d. HĐ 4: Củng cố dặn dò</b>


- Tổ chức cho HS thi kể các tên khác của kinh thành Thăng Long


</div>
<span class='text_page_counter'>(160)</span><div class='page_container' data-page=160>

<b> o c</b>


<b>Ôn tập thực hành kĩ năng giữa kì I</b>



<b>I) Mục tiêu: Gióp HS</b>


- Củng cố lại một số kiến thức đã học về vợt khó trong học tập, tiết kiệm thời giờ và bày tỏ
ý kiến.


- Rèn một số kĩ năng đã học



<b>II) §å dïng</b>


- PhiÕu häc tËp.


Một số đồ dùng để chơi trò chơi


<b>III) Hoạt động dạy hc</b>


<b> A) KTBC: Tại sao phải tiết kiệm thời giờ?</b>


- HS trả lời GV nhận xét


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


HĐ 1: Thảo luận


- Chia lớp thành 4 nhóm Phát phiếu học tập
Các nhóm thảo luận hoàn thành phiếu học tập


- Đại diện nhóm trình bày kết quả - Nhóm khác nhận xét bổ sung.
GV tiểu kết


HĐ2: Trò chơi phóng viên


- Gv nêu luật chơi và hớng dẫn cách chơi.
- GV làm mẫu cho HS xem.


HS thực hiện trò chơi Cho nhiều HS tham gia.
- Gv tiểu kết



IV) Củng cố dặn dò


Gv nhận xét tiết học Dặn HS chuẩn bị bài sau
Thứ3 ngày 4 tháng 11 năm 2008


<b>Tp c: </b>

Cú chớ thỡ nờn


<b>I) Mc tiêu: Giúp hs</b>


- Đọc đúng các tiếng và từ khó c.


- Đọc trôi chảy rỏ ràng rành mạch từng câu tục ngữ
- Đọc các câu tục ngữ thể hiện giọng khuyên chí tình
- Hiểu các từ khó trong bài.


- Hiu ý nghĩa các câu tục ngữ khẳng định có ý chí thì nhất định thành cơng, khun ngời
ta vững mục tiêu đã chọn khơng nản chí khi gặp khó khn.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- tranh minh ha bi tp đọc sgk
- Bảng phụ ghi sẵn phần luyện đọc
<b>II) Các hoạt động day học</b>


<b>A) Bài cũ: Gọi 2 hs nối tiếp nhau đọc bài (Ông Trạng thả diều) và trả lời câu hỏi nội dung </b>
bài


<b>B) Bài mới: Gv giới thiệu bài bằng tranh minh họa</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>



<b>a) Luyện đọc</b>


- Gọi 1 em đọc toàn bài – GV nhận xét hớng dẫn HS đọc bài này
- Yêu cầu 7 em nối tiếp nhau đọc từng câu tục ngữ.


- Gv sữa lỗi phát âm, ngắt giọng cho từng HS
- Yêu cầu HS nối tiếp đọc mục chú giải
- HS luyện đọc theo cặp – GV đọc mẫu
<b>b) Tìm hiểu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(161)</span><div class='page_container' data-page=161>

- GV ph¸t phiếu và bút dạ cho các nhóm thảo luận và hoàn thành phiếu.
- Hai nhóm dán phiếu lên bảng và trình bày.


- Cỏc nhúm khỏc nhn xột b sung.
- Gv kêt thúc lời giải đúng.


Giáo viên giảng: Cách diễn đạt của các câu tục ngữ dể nhớ, dể hiểu, ngắn gọn ít chữ (chỉ
bằng một câu) có vần có nhịp cân đối, có hình ảnh (GV lấy dẫn chng)


=> Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì?


=> Nội dung: HS nêu GV bổ sung hoàn chỉnh
<b>c) Đọc diƠn c¶m</b>


- Tổ chức cho hs đọc thuộc lịng theo nhóm.


- HS thi đọc cả bài – HS và GV nhận xét đánh giá
<b>HĐ2: Củng cố dặn dị</b>


+ Em hiĨu các câu tục ngữ trong bài muốn nói điều gì?


- NhËn xÐt tiÕt häc – vỊ nhµ häc thc 7 câu tục ngữ.
<b>Toán </b>


<b>Tính chất kết hợp của phép nhân</b>



<b>I) Mơc tiªu: gióp HS</b>


- Nhận biết đợc tính chất kết hợp của phép nhân


- Sử dụng tính chất giao hốn và tính chất kết hợp của phép nhân để tính giá trị của biểu
thức bằng cách thuận tiện nhất


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ ghi phần bài học (sgk) chỉ viết phần tính giá trị của biểu thức a, b, c.


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bµi cị: Hai HS lên bảng làm bài tập</b>


121 x 10 = 1210 7800 : 10 = 780
NhËn xét cho điểm


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


a) Giới thiệu tính chất kết hợp của phép nhân


So sánh giá trị cđa biĨu thøc (2 x 3) x 4 vµ 2 x (3 x 4)
Gọi HS lên bảng làm Lớp làm vào giấy nháp



(2 x 3) x 4 = 6 x 4 = 24
2 x (3 x 4) = 2 x 12 = 24
VËy (2 x 3) x 4 = 2 x (3 x 4)


Gv làm tơng tự với các biểu thức khác.


b) Giới thiệu tính chất kết hợp cđa phÐp nh©n


Gv treo bảng đã chuẩn bị ở phần đồ dùng – HS đọc bảng số
- Yêu cầu HS thực hiện tính giá trị của biểu thức:


(a x b) x c vµ a x ( b x c)


- Yêu cầu 3 HS lên bảng thực hiện mỗi em một thực hiện ở một dòng Lớp làm nháp
Nhận xét bài làm trên bảng của bạn


- GV yêu cầu HS nêu lại kết luận và công thức về tính chất kết hợp của phép nhân trên
bảng.


<b>HĐ3: Thực hành</b>


<b>Bài1: Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu)</b>


- GV giảng bµi mÉu
12 x 4 x 5 = 12 x (4 x 5)
= 12 x 20 = 240


Các bài khác gọi HS lên bảng lần lợt làm và nêu cách làm


<b>Bi 2: HS c đề bài</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(162)</span><div class='page_container' data-page=162>

C¸ch 1 Cách 2


5 kiện hàng có số gói hàng là: Sè s¶n phÈm cã trong 10 gãi hµng lµ
10 x5 = 50 (gãi) 80 x10 = 80 (s¶n phÈm)
Sè sản phẩm có trong 5 kiện hàng là: Sè s¶n phÈm cã trong 5 kiƯn hàng là
8 x 50 = 400 (sản phẩm) 80 x 5 = 400 (sản phẩm)
Đáp sè : 400 s¶n phÈm Đáp số : 400 sản phẩm


<b>Bài 3: HS tự làm và nêu kết quả</b>


- Gv nhn xột cht li giải đúng.
Trong hình bên có: 16 góc vng


<b>H§4: Cđng cè dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


HS nhắc lại tính chất kết hợp của phép nhân
Dặn HS về làm bài tập 3 sgk.


<b>Mĩ thuật</b>


(GV bộ môn dạy)


<b>Luyện từ và câu</b>


Luyn tp về động từ



<b>I) Mơc tiªu: Gióp HS</b>



- Hiểu đợc một số từ bổ sung ý nghĩa chỉ thời gian cho động từ.
- Biết sử dụng các từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Bảng lớp viết sẵn 2 câu văn ở bài tập 1 để kiểm tra bài cũ
- bài tập 2a, 2b viết vào giấy khổ to và bút dạ.


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>
A) Kiểm tra bài cũ:


- Gọi HS lên bảng gạch chân những động từ có trong đoạn văn sau (GV viết sẵn lên bảng)
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>H§1: Híng dÉn hs lµm bµi tËp</b>


- u cầu HS gạch chân dới những động từ đợc bổ sung ý nghĩa trong câu.
- Từ (sắp) bổ sung ý nghĩa gì cho động từ (đến) nó cho biết điều gì?


+ Từ (đã) bổ sung ý nghĩa gì cho động từ (trút) Nó gợi cho em biết điều gì?
=> Kết luận


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung</b>
- Yêu cầu HS trao đổi và làm bài.


- Gọi HS trình bày bài làm của mình – HS khác nhận xét.
- GV chốt lời giải đúng.


<b>Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu và truyện vui</b>
- Yêu cầu HS tự làm bài.



- Gọi hs đọc các từ mình thay đổi hoặc bỏ bớt cá từ và hs nhận xét bài làm của bạn.
- Gv nhận xét chốt lời giải đúng.


<b>H§ 3: Cđng cố dặn dò</b>


+ nhng t no thng b sung ý nghĩa thời gian cho động từ?
- Gọi HS kể lại truyện đảng trí, bằng lời của mình.


- NhËn xÐt tiết học Về nhà chuẩn bị bài sau.
<b>kĩ thuật</b>


<b>khõu đờng viền mép vải bằng mũi khâu đột</b>


Tiết 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(163)</span><div class='page_container' data-page=163>

HS thực hành gấp đợc mép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột theo
đúng quy trình kĩ thuật.HS u thích sản phẩm của mỡnh lm


<b>II,Đồ dùng dạy học</b>
Bộ dạy khâu thêu lớp 4


<b>III, Các hoạt động dạy học </b>


<b>Hđ3. HS thực hành khâu viền đờng gấp mép vải</b>


1 HS nhắc lại ghi nhớ và thực hiện thao tác gấp mép vải. GV nhắc lại bớc gấp mép vải và
khâu viền mép vải khâu đột mau hoặc tha


HS lÊy vËt liƯu dơng cơ giáo viên kiểm tra
Yêu cầu HS thực hành



GV quan sỏt giúp đỡ
<b>Hđ4 . củng cố dặn dò</b>
GV nhận xét tiết học


Chuẩn bị đồ dùng tiết sau học tiếp
Thứ4 ngày 5 tháng 11 năm 2008
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Xác định đợc đề bài, nội dung hình thức trao đổi.


- Biết đóng vai trị trao đổi một cách tự nhiên, tự tin thân ái để đạt đợc mục đích đề ra.
- Biết cách nói thuyết phục đối tợng đang thực hiện trao đổi với mình và ngời nghe.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ nghi sẵn tên nhân vật có nghị lực ý chí vơn lên
- Bảng lớp viết sẵn đề bài và một vài gợi ý khi trao đổi
<b>III) Các hoạt động dạy hoc</b>


A) KTBC: Gọi 2 cặp HS lên bảng thực hiện trao đổi ý kiến với ngời thân về nguyện vọng
học thêm môn năng khiếu.


- GV nhận xét cho điểm
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b>a) HĐ1: Hớng dẫn trao đổi</b>
- Phân tích đề bài



- Gọi HS đọc đề bài – GV nêu câu hỏi để phát triển đề bài
? Cuộc trao dổi diễn ra giữa ai với ai?


? Trao đổi về nội dung gì?


? Khi trao đổi cần chú ý điều gì?


- Gv dùng phấn màu gạch chân các từ: (em với ngời thân, cùng đọc một chuyện, khâm
phục, đóng vai)


- Hớng dẫn tiến hành trao đổi
- Gọi HS đọc phần gợi ý


- Gọi HS kể chuyện, nhân vật mình đã chọn


- GV treo bảng phụ ghi tên nhân vật có nghị lực ý chí vơn lên.
- Gọi HS đọc phần gợi ý 2


Gọi HS khá làm mẫu về nhân vật và nội dung trao đổi
- Gọi HS đọc phần gợi ý 3


Gọi 2 cặp HS thực hiện hỏi đáp
? Ngời nói chuyện với em là ai?
? Em xng hô nh thế nào?


? Em chủ động nói chuyện với ngời thân hay ngời thân gợi chuyện?
<b>b) HĐ 2: Thực hành trao đổi</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(164)</span><div class='page_container' data-page=164>

- GV cho vài cặp HS tiến hành trao đổi – Các cặp khác lắng nghe



- GV viết nhanh tiêu chí đánh giá lên bảng – Gọi HS nhận xét từng cặp trao đổi
- GV nhận xét chung và cho điểm từng cp


<b>HĐ3: Củng cố dặn dò</b>


- Nhn xột tit hc Dặn HS về nhà viết lại nội dung trao đổi
<b>Tốn</b>


<b>Nh©n với số có tận cùng là chữ số 0</b>



<b>I) Mục tiªu: Gióp HS</b>


- Biết nhân với số có tận cùng là chữ số 0. Vận dụng để tính nhanh, tính nhm


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>A) Bài cũ:Gọi HS lên bảng làm bài tập 3 Nhận xét cho điểm</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ1: Phép nhân với số có tân cùng là chữ số 0</b>


- GV ghi vÝ dô 1 324 x 20 = ?


Hỏi: Ta có thể nhân 1 324 với 20 nh thế nào?
Có thể nhân 1 324 với 10 đợc khơng?


Híng dÉn HS 20 = 10 x 2



1 324 x 2 = 1 324 x (2x 10) (¸p dơng tÝnh chÊt kÕt hỵp)
= (1 324 x 2) x 10


Vận dụng quy tắc muốn nhân mét sè víi 10
=> 1 324 x 20 = 26 48


=> Cách đặt tính 1 3224
x
20
26 480
- HS nhc li cỏch nhõn


<b>HĐ2: Nhân các số có tận cùng là chữ số 0</b>


- GV ghi bảng 230 x 70


Hỏi: Ta có thể nhân 230 víi 70 nh thÕ nµo?


230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10) ¸p dơng tÝnh chÊt giao ho¸n
= (23 x 7) x (10 x 10)


= (23 x 7) x 100 (¸p dơng quy tắc nhân một số với 100)
=> 230 x 70 = 16 100


=> Cách đặt tính 230 230 x 70 = 16 100
x


70 Yêu cầu hs nhắc lại cách tính
16 100



<b>H§3: Híng dÉn hs thực hành.</b>
<b>Bài1: Tính </b>


HS tự làm và nêu kết quả
Gv nhận xét chữa bài


270 4 300 13 480
x x x
30 200 400
8 100 8 600 5 392 000


<b> Bài 2: HS làm và nêu kết quả</b>
<b>Bài 3: HS đọc yêu cầu bài tập</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(165)</span><div class='page_container' data-page=165>

C¸ch 1 C¸ch 2


60 bao gạo cân nặng số kg là: Số bao gạo đội xe chở đợc là:
50 x 60 = 3000 (kg) 60 x7 = 420 (bao)


Số tấn gạo đội xe chở đợc là: Số kg gạo đội xe chở đợc là:
3000 kg = 3 tấn 50 x 420 = 21 000 (kg)
3 x 7 = 21 (tấn) 21 000 kg = 21 tấn
Đáp số : 21 tấn Đáp số : 21 tấn


<b>Bµi 4 : HS tù vẽ vào vở</b>
<b>HĐ3: Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học Về nhà làm bài tập 4 (sgk)


<b>Địa lý:</b>

Ôn tËp




<b>sI) Mơc tiªu: Gióp HS biÕt</b>


-Hệ thống đợc những đặc điểm chính về thiên nhiên, con ngời và hoạt động sản xuất của
ngời dân ở HLS, Trung Du Bắc Bộ và Tây Nguyên.


- Chỉ đợc dãy HLS và các cao nguyên ở Tây Nguyên, thành phố Đà Lạt trên bản đồ địa lý
tự nhiên VN.


<b>II) Đồ dùng dạy học: Bản đồ địa lý tự nhiên VN- Phếu học tập</b>
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Tại sao ở Đà Lạt lại trồng đợc nhiều hoa quả, rau sứ lnh?</b>
<b>B) Bi mi: Gii thiu bi</b>


<b>HĐ1: Làm việc theo cặp.</b>


- GV chia lớp thành nhóm đơi phát phiếu và u cầu HS thảo luận theo cặp hoàn thành
phiếu bài tập.


- Gọi đại diện HS trình bày.


GV bỉ sung hoàn chỉnh phần trình bày của HS.
<b>HĐ2: Làm việc cả líp</b>


- GV treo bản đồ địa lý tự nhiên VN và gọi một số HS lên bảng chỉ bản đồ địa lý tự nhiên
VN.


<b>HĐ3: Hoạt động theo nhóm.</b>



Nhãm 1. 2 thảo luận về một số dân tộc ở HLS (tên dân tộc, trang phục, lể hội)
Nhóm 3, 4 thảo luận về một số dân tộc ở TN (tên dân tộc, trang phục, lể hội)
- Đại diên các nhóm trình bày


GV nhận xét sữa chữa cho HS.
<b>HĐ4: Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học về nhà hoàn thành vở bài tập.
<b>Kể chuyện: </b>

<b>Bàn chân kì diệu</b>



<b>I) Mục tiêu: Gióp HS</b>


- Dùa vµo lêi kĨ cđa GV vµ tranh minh họa kể lại từng đoạn và toàn bộ câu chuyện Bàn
chân kì diệu


-Biết phối hợp cử chỉ với nét mặt, điệu bộ
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện.


- Tự rút ra bài học cho mình.


- Bit lng nghe ỏnh giỏ li k ca bn.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Tranh minh häa trong sgk phãng to


</div>
<span class='text_page_counter'>(166)</span><div class='page_container' data-page=166>

<b>B) bài mới: Giới thiệu bài</b>
<b>HĐ 1: Kể chuyện</b>


- GV kể lần 1 Giọng kể chậm rÃi thong thả.



- GV kể lần 2 – Vừa kể vừa chỉ vào tranh minh họa và đọc lời ở dới bức tranh


<b>H§2: Híng dÉn HS kĨ chun</b>


a. KĨ trong nhãm


- Chia lớp thành 2 nhóm yêu cầu các nhóm trao đổi kể chuyện trong nhóm – GV đi từng
bàn giúp đỡ.


b. KĨ chun tríc líp


- Tỉ chøc cho HS kể từng đoạn trớc lớp


- Cỏc nhúm thi k và kể nội dung một bức tranh – Nhóm khác nhận xét
- Gọi 3 đến 4 HS thi kể toàn chuyn


+ GV khuyến khích HS lắng nghe và hỏi lại bạn một số câu hỏi về tình tiết trong truyện.
? Hai cánh tay của Kí có gì khác mọi ngời?


? Khi cơ giáo đến nhà Kí đang làm gì?
? Kí đã cố gắng nh thế nào?


? Kí đã đạt đợc những thành cơng gì?


? Nhờ đâu mà Kí đã đạt đợc những thành tựu đó?


HS nhËn xÐt vµ lêi kĨ của bạn GV nhận xét cho điểm.
c. Tìm hiểu ý nghÜa c©u chun



? Câu chuyện muốn khun ta điều gì?
? Em học đợc điều gì ở Nguyễn Ngọc Kí?


* ý nghĩa: Dù trong hồn cảnh khó khăn nào, nếu con ngời giàu nghi lực, có ý trí vơn lên
thì sẽ đạt đợc điều mình mong muốn.


<b>H§ 3: Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học Dặn HS về nhà kể lại cho ngời thân nghe.


<b>Ngoại ngữ</b>
GV bộ môn dạy


Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2008


<b>Luyện từ và câu : </b>

<b>tính từ</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Hiểu thÕ nµo lµ tÝnh tõ.


- Tìm đợc tính từ trong đoạn văn.


- BiÕt c¸ch sư dơng tÝnh tõ khi nãi hay viết.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- Bng lp k sn từng cột ở bài tập 2
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: 2 HS lên bảng đặt câu có các từ bổ sung ý nghĩa cho động từ.</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>



<b>HĐ1: hớng dẫn HS tìm hiểu ví dụ</b>
Gọi HS đọc truyện (Cậu HS ở ác boa)
- Gọi HS đọc chú giải.


+ C©u chun kĨ vỊ ai?


- u cầu HS đọc bài tập 2 – HS thảo luận theo cặp đôi và làm bài.
- Gọi HS nhận xét và chữa bài cho bạn.


- GV chốt lời giải đúng.


a) TÝnh tõ chØ t chÊt cña cËu bÐ Lu I (chăm chỉ, giỏi)
b) Màu sắc của sự vật.


- Những chiếc cầu (trắng phau)
- mái tóc của thầy Rơ - nê (xám)


</div>
<span class='text_page_counter'>(167)</span><div class='page_container' data-page=167>

- thị trấn (nhỏ)
- vờn nho (con con)


- Những ngôi nhà (nhỏ bé cổ kính)
- Dòng sông (hiền hoà)


- Da của thầy Rơ - nê (nhăn nheo)


- Nhng tớnh t ch tớnh t, t cht của cậu bé Lu – I hay chỉ màu sắc của sự vật, hình dáng
kích thớc và đặc điểm của sự vật gọi là tính từ.


<b>Bµi tËp 2: Gv viết các cụm từ lên bảng</b>


- Đi lại vẫn nhanh nhĐn.


+ Tõ nhanh nhĐn bỉ sung ý nghÜa cho tõ nào?
+ Từ nhanh nhẹn gợi cho ta dáng đi nh thÕ nµo?


=> Những từ mu tả đặc điểm, tính chất của sự vật hoạt động, trạng thái của ngời đợc gọi là
tính từ.


+ ThÕ nµo lµ tÝnh tõ?
=> Ghi nhí: Hs nªu


- u cầu HS đặt câu có tính từ.
<b>HĐ2: Luyện tập</b>


<b>Bài 1: HS đọc yêu cầu và nội dung</b>
- Yêu cầu HS trao đổi và làm bài.


- HS trình bày, em khác nhận xét bổ sung.
- GV kết luận đúng.


<b>Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung</b>


+ Ngời bạn hoặc ngời thân em có đặc điểm gì?
+ Tính tình ra sao? T chất thế nào?


- Gọi HS đặt câu – GV nhận xét chữa bài
<b>HĐ3: Củng cố dặn dị</b>


+ ThÕ nµo lµ tÝnh tõ? Cho vÝ dơ.
- NhËn xÐt tiÕt häc



VỊ nhµ häc thc ghi nhớ và chuẩn bị bài sau.
<b>Toán : </b>

<b>Đề xi mét vuông</b>



<b>I) Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Hỡnh thnh biu tng v đơn vị đo diện tích đề xi mét vng.


- Biết đọc viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề xi mét vuông.
- Biết đợc 1 dm2<sub> = 100 cm</sub>2<sub> và ngợc lại.</sub>


<b>II) Đồ dùng dạy học: GV và HS chuẩn bị hình vng cạnh 1 dm ó chia thnh 100 ụ </b>


vuông. Mỗi ô vu«ng cã diƯn tÝch 1 cm2<sub>.</sub>


<b>III) Các hoạt động dạy hc</b>


<b>A) KTBC: Gọi HS lên bảng làm bài tập 4 (sgk)</b>


- GV nhËn xÐt cho ®iĨm


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Giới thiệu đề xi mét vuông</b>


Gv giới thiệu đơn vị đề xi mét vuông.


Gv giới thiệu cách đọc và viết đề xi mét vuông. Viết tắt là dm2


- Hớng dẫn HS quan sát để nhận biết cạnh hình vng 1dm đợc xếp đầy bởi 100 ô vuông
nhỏ (1cm2<sub>)</sub>



- Gióp hs nhËn biÕt mèi quan hệ 1dm2<sub> = 100cm</sub>2


<b>HĐ2: Hớng dẫn HS luyện tập</b>
<b>Bài 1: ViÕt theo mÉu</b>


49 dm2<sub>: bốn chín đề – xi – mét – vuông</sub>


GV ghi đề lên bảng gọi lần lợt HS đọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(168)</span><div class='page_container' data-page=168>

Líp lµm vµo vë bµi tËp Nhận xét bài của bạn
102 dm2<sub>; 1 954 dm</sub>2……


<b>Bµi 3: Gọi lần lợt HS lên bảng làm Lớp làm vào vở</b>


Nhận xét chữa bài


4 dm2<sub> = 400 cm</sub>2 <sub>508 dm</sub>2<sub> = 50 800cm</sub>2<sub> 1996 dm = 199600dm</sub>2


100 cm2<sub> = 10 dm</sub>2<sub> 4 800 cm</sub>2<sub> = 48 dm</sub>2<sub> 2100cm</sub>2<sub> = 21 dm</sub>2


<b>Bài 4: Tơng tự</b>


<b>Bài 5 : HS tù lµm vµo vë – GV chÊm bài cho HS</b>
Bài giải


Chu vi của tờ giấy màu xanh hình vuông là:
(9 + 5) x 2 = 28 (cm)


Chiều dµi cđa tê giÊy mµu xanh lµ


28 : 4 = 7 (cm)


DiƯn tÝch cđa tê giÊy mµu xanh lµ
7 x 7 = 49 (cm2<sub>)</sub>


Đáp số : 49 cm2


HĐ3: Củng cố dặn dò


- Nhận xét tiết học Về nhà làm bài tập sgk


<b> Thể dục</b>


<b> (V bộ môn dạy)</b>


<b>Khoa học :</b>

<b>Ba thể của nớc</b>


<b>I) Mục tiêu : Giúp HS</b>


- Tìm đợc những ví dụ chứng tỏ nớc tự nhiên tồn tại ở 3 thể lỏng, rắn, khí
Nêu đơc sự khác nhau về tính chất của nớc khi tồn tại ở ba thể khác nhau


- Biết và thực hành cách chuyển nớc từ thể lỏng thành thể khí, từ lỏng thành rắn và ngợc lại
- Hiểu vẽ và trình bày đợc sơ đồ sự chuyển thể của nớc.


<b>II) Đồ dùng Sơ đồ sự chuyển thể của nớc</b>


- Cốc , nến, đá , giẻ lau, nớc.


<b>III) Các hoạt động dạy hc</b>



<b> A. Bài cũ: ? Em hÃy nêu tính chất của nớc?</b>
<b>B. Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b> HĐ 1: Chun níc ë thĨ láng thµnh thĨ khÝ vµ ngợc lại</b>


- Yêu cầu HS quan sát hình 1, 2 sgk và trả lời câu hỏi
? Hình 1 và hình 2 em thÊy g×?


? Theo em níc ë h×nh 1 và hình 2 ở thể nào?
- yêu cầu HS lấy vÝ dơ níc ë thĨ láng.


- GV cho HS lên bảng dùng khăn ớt lau sau đó để một lúc và nhận xét.
? Vậy nớc trên mặt bảng đi đâu chúng ta cùng làm thí nghiệm .


- GV chia nhóm với dụng cụ đã chuẩn bị – Các nhóm làm thí nghiệm


* Đổ nớc nóng vào cốc – Quan sát hiện tợng sảy ra (thấy có khói mỏng bay lên đó là hơi
nớc)


- úp đĩa lên mặt cốc vài phút nói lên hiện tợng rất nhiều hạt nớc đọng trên mặt đĩa đó là
hơi nớc ngng tụ li


? Qua 2 hiện tợng trên em có nhận xét g×?


* KÕt ln: Níc cã thĨ chun tõ thĨ láng sang thể khí và ngợc lại
- Yêu cầu HS lấy vài ví dụ.


<b> HĐ 2: Nớc từ thể lỏng sang thể rắn và ngợc lại</b>


HS tho lun cp ụi



</div>
<span class='text_page_counter'>(169)</span><div class='page_container' data-page=169>

? Sau khi bỏ vào tủ lạnh một thời gian nớc trong khay đã biến thành thể gì? (thể rắn)
? Hiện tợng này gọi là gì? (đơng đặc)


Sau khi các cặp thảo luận và trả lời câu hỏi trên bảng HS nhận xét bổ sung


GV kết luận. Khi ta để nớc vào nơi có nhiệt độ 0 độ C ta có nớc ở thể rắn và nó là hình
rạng nhất định của vật đựng nó


- HS tiếp tục quan sát hình và đọc thí nghiệm trong sgk cùng với liên hệ thực tế trả lời câu
hỏi.


? Nớc đá chuyển thành thể gì?


? Tại sao có hiện tợng đó? ( vì nhiệt độ ở ngoài lớn hơn nhiệt độ trong tủ lạnh)
? Qua thí nghiệm em thấy nớc đã chuyển thể từ thể nào sang thể nào?


- Nhãm kh¸c nhËn xÐt bỉ sung – GV kÕt luËn


(Nớc đá bắt đầu nóng chảy thành nớc ở thể lỏng khi nhiệt độ trên 0 độ C , hiện tợng này
gọi là nóng chảy)


<b> HĐ 3: Sơ đồ sự chuyển thể của nớc</b>


HS trả lời câu hỏi


? Nc tn ti nhng th nào? nớc ở các thể đó có tính chất chung và riêng nh thế nào?
- HS trả lời – HS khác nhận xét bổ sung


- GV treo sơ đồ s chuyn th ca nc



- Gọi HS lên bảng trình bày Nhận xét cho điểm


<b>HĐ nối tiếp</b>


HS c mc bạn cần biết – Dặn về nhà học thuộc và chun b bi sau.


<b>Âm nhạc</b>


(GV bộ môn dạy)


Thứ 6 ngày 7 tháng 11 năm 2008
<b>Tập làm văn</b>


<b>Mở bài trong bài văn kể chuyện</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Hiu c th nào là mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp trong bài văn kể chuyện.
- Biết viết đoạn mở đầu một bài văn kể chuyện theo hai cách gián tiếp và trực tiếp
- Vào bài một cách tự nhiên, li vn sinh ng dựng t hay.


<b>II) Đồ dùng dạy häc</b>


- Bảng phụ viết sẵn hai mở bài trực tiếp và gián tiếp truyện rùa và thỏ.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Gọi một cặp HS lên bảng thực hành trao đổi với ngời thân về một ngời có nghị </b>
lực ý chí vơn lên trong cuộc sống.


- NhËn xét cho điểm HS


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ1: Hớng dÉn HS t×m hiĨu vÝ dơ</b>
- GV treo tranh minh họa và hỏi
? Em biết gì qua bức tranh này?
<b>Bài tËp 1, 2</b>


- Gọi HS đọc nối tiếp nhau truyện – Cả lớp đọc thầm
- Yêu cầu HS tìm đoạn mở bài trong truyện trên.
- Gọi HS đọc đoạn mở bài vừa tìm đợc.


- HS nhận xét chốt lời giải đúng.
<b>Bài 3: Gọi HS đọc nội dung bài</b>
- Yêu cầu HS thảo luận theo nhóm


</div>
<span class='text_page_counter'>(170)</span><div class='page_container' data-page=170>

+ Thế nào là mở bài trực tiếp? Thế nào là mở bài gián tiếp?
=> Ghi nhớ u cầu HS đọc


<b>H§2: Lun tËp</b>


- Yêu cầu HS đọc nội dung trao đổi và trả lời câu hỏi
? Đó là những cách mở bài nào? Vì sao em biết?
- HS phát biểu


- GV nhận xét chung kết luận về lới giải đúng.
Cách a (m bi trc tip)


Cách b (Mở bài gián tiếp)


- Gi hai HS đọc hai cách mở bài.



<b>Bài 2: Gọi 2 HS c truyn (Hai bn tay)</b>


? Câu chuyện Hai bàn tay mở bài theo cách nào?


- Gi HS tr li – HS khác bổ sung hoàn chỉnh.
- Gv kết luận câu trả lời đúng


<b>Bài 3: Gọi HS đọc yêu cầu</b>


? Có thể mở bài gián tiếp cho truyện bằng lời của ai?
- Yêu cầu HS tự làm bài


- Gi HS trình bày – Gv sữa lỗi cách dùng từ đặt cõu cho HS
<b>H3: Cng c dn dũ</b>


+ Có những cách mở bài nào trong bài văn kể chuyện
NX tiết học


<b>Toán :</b>

<b>Mét vuông</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp HS</b>


- Giỳp HS hỡnh thành biểu tợng về đơn vị đo diện tích mét vuông


- Biết đọc viết so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vng: Biết 1m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub>. </sub>


và ngợc lại


- Bc u bit gii mt số bài tốn có liên quan đến cm2<sub>, dm</sub>2<sub>, m</sub>2



<b>II) §å dïng d¹y häc</b>


Chuẩn bị hình vng 1m đã chia thành 100 ơ vng, mỗi ơ vng có diện tích 1 dm2


Bảng phụ bài tập 1


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>A) Bài cũ: Yêu cầu HS giải bài tập 5 Nhận xét cho điểm</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu mét vuông</b>


- GV gii thiệu đơn vị đo mét vng
- GV treo hình vng đã chuẩn bị


- Yêu cầu HS quan sát và nêu. Mét vng là diện tích của hình vng có cạnh dài 1m
- GV giới thiệu cách đọc và viết mét vng (m2<sub>)</sub>


- HS quan sát hình vng đếm số ơ vng 1 dm2<sub> có trong hình vng và phát hiện mi </sub>


quan hệ 1m2<sub> = 100 dm</sub>2<sub> và ngợc lại</sub>


<b>HĐ2: Thực hành</b>


<b>Bài 1(Viết số hoặc chữ thích hợp vào chổ chấm)</b>


GV treo bảng phụ gọi HS lên làm


Lớp làm vào vở Nhận xét bài của bạn



<b>Bài 2: Gọi lần lợt HS lên bảng làm</b>


Dới lớp làm vào vở bài tập


Nhận xét bài làm của bạn trên bảng
GV nhận xét chữa bài


6 m2<sub> = 600dm</sub>2 <sub>500dm</sub>2<sub> =5 m</sub>2


<b>Bµi 3, 4 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(171)</span><div class='page_container' data-page=171>

Bµi 3
Bài giải


Chu vi mnh t l


(150 + 80) x 2 = 460 (m)
Diện tích mảnh đất đó là:
150 x 80 = 12000 (m2<sub>)</sub>


Đáp số 12000 m2


<b>HĐ3: Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học Về nhà giải bài tập 4 bằng những cách khác nhau
<b>Chính tả</b>


<b>(Nhớ </b><b> Viết) Nếu chúng mình có phép lạ</b>
<b>I) Mục tiêu : Giúp HS</b>



- nhớ viết 4 khổ thơ đầu bài “ Nếu chúng mình có phép lạ” Trình bày đẹp.
- Làm đúng bài tập chính tả phân biết s/ x, thanh hỏi, thanh ngó.


<b> II) Đồ dùng dạy học</b>


- Bi tp 2 a, bài tập 3 viết vào bảng phụ
<b>III) Các hot ng dy hc</b>


<b>1, Bài cũ: 2 em lên bảng viết: xôn xao, xuất sắc, sản xuất, suôn sẻ.</b>
<b>2. Bài mới: Giới thiệu bài </b>


<b> HĐ 1: Hớng dẫn HS viÕt chÝnh t¶</b>


Một HS đọc thuộc lịng 4 khổ thơ đầu bài trong bài “ Nếu chúng mình có phép lạ”
? Các bạn nhỏ trong bài thơ mong ớc điều gì?


- Híng dÉn HS viÕt tiÕng tõ khã.


- mét em lên bảng viết Lớp viết vào giấy nháp.
? Bài thơ thuộc thể loại thơ nào?


? Khi trình bày ta lu ý những điểm gì?


- HS nhớ viết 4 khổ thơ đầu bài Nếu chúng mình có phép lạ
- GV thu vở chấm bài.


<b> HĐ 2: Hớng dẫn HS làm bài tập chính tả.</b>
<b> Bài 2a. Điền vào chæ chÊm s hay x</b>



HS đọc yêu cầu bài tập
GV treo bng ph


? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


Gọi 1 em lên bảng làm bài trên bảng phụ cả lớp làm vào vở bài tập
- GV chÊm vµ nhËn xÐt bµi cđa HS


- 1 HS đọc lại bài thơ.


<b>Bài 3: GV treo bảng phụ – HS đọc yêu cầu bài tập</b>
? Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?


HS làm vào vở – Một em lên bảng làm vào phiếu và trình bày
Nhận xét bài làm của bạn – GV chốt lời giải đúng.


- Gọi HS đọc lại bài trên bảng
<b>HĐ nối tiếp: Củng cố dặn dị</b>


NhËn xÐt tiÕt häc – VỊ nhµ lun viÕt thªm.
<b>Khoa häc</b>


<b>Mây đợc hình thành thế nào?</b>


<b>Ma từ đâu ra.</b>



<b>I) Mơc tiªu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(172)</span><div class='page_container' data-page=172>

- Phát biểu định nghĩa vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.


<b>II) §å dùng dạy học: Hình 46, 47 sgk phóng to</b>



HS vở bài tập


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>A) KTBC: Nêu sự kh¸c nhau cđa 3 thĨ cđa níc (thĨ khÝ, thĨ láng, thĨ khÝ)</b>
<b>B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi – Ghi đầu bài</b>


<b>HĐ 1: Sự chuyển thể của nớc trong tự nhiªn</b>
<b>1) Mơc tiªu</b>


- Trình bày mây đợc hình thành nh thế nào?
- Giải thích đợc ma từ đâu ra.


- C¸ch tiến hành


GV treo hình vẽ phóng to


- Yờu cu HS đọc và nghiên cứu câu chuyện (Cuộc phiêu lu của giọt nớc ) tr 46, 47 sgk sau
đó nhìn vào hình vẽ kể lại với bạn bên cạnh nghe


- HS quan sát hình vẽ đọc lời giải thích và trả lời câu hỏi
? Mây đợc hình thành nh thế nào?


? Ma từ đâu ra?


- GV ging bi yờu cu HS đọc mục bạn cần biết.
- HS phát biểu vòng tuần hon ca nc trong t nhiờn.


<b>HĐ 2: Đóng vai (Tôi lµ giät níc)</b>



<b>1) Mục tiêu: Củng cố kiến thức đã học về sự hình thành mây và ma</b>


- C¸ch tiÕn hành


- Chia lớp thành 4 nhóm HS tự phân vai
Giọt nơc, hơi nớc, mây trắng, mây đen.


Hng dn HS trao đổi với nhau về lời thoại theo sáng kiến của thành viên.
- Các nhóm trình diễn – Các nhóm khác nhận xét đánh giá


- GV nhận xét xem nhóm nào trình bày sáng tạo đúng nội dung học tập.


<b>H§ 3: Củng cố dặn dò</b>


- Nhận xét tiết học về nhà làm vào vở bài tập.


<b>Tuần 12</b>



Th hai ngy 10 thỏng 11 nm 2008
<b>Tp c</b>


<b> Vua tàu thủy Bạch Thái Bởi</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- c ỳng cỏc ting, từ ngữ khó.


Đọc trơi chảy tồn bài ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ, nhấn giọng
ở các từ ngữ nói về nghị lực, ti trớ ca Bch Thỏi Bi



Đọc diễn cảm toàn bài phù hợp với cảm hứng ca ngợi, khâm phục Bạch Th¸i Bëi
- HiĨu nghÜa c¸c tõ


<b>Nội dung: Ca ngợi Bạch Thái Bởi từ một cậu bé mồ côi cha nhờ giàu nghi lực và ý chí vơn </b>
lên đã trở thành một nhà kinh doanh tên tuổi lừng lẫy.


<b>II) §å dïng d¹y häc</b>
Tranh minh häa 115 (sgk)


Bảng phụ viết sẵn đoạn văn luyện đọc
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: Gọi 2 HS đọc thuộc lòng 7 câu tục ngữ (Có chí thì nên)</b>
- GV nhận xét cho điểm HS


</div>
<span class='text_page_counter'>(173)</span><div class='page_container' data-page=173>

<b>a) Luyện đọc</b>


Một HS đọc toàn bài – GV viên nhận xét – GV hớng dẫn HS cách đọc bài này, chia đoạn
(4 đoạn) HS đánh dấu (sgk)


- HS đọc nói tiếp lần một – GV hớng dẫn HS luyện đọc tiếng, từ ngữ đọc cha đúng
- HS đọc nối tiếp lần 2 – Yêu cầu HS đọc chú giải – GV giải nghĩa một số từ
- HS đọc nối tiếp lần 3


- GV đọc mẫu
<b>b) Tìm hiểu bài</b>


HS đọc thầm đoạn 1 + 2 và trả lời câu hỏi
Bạch Thái Bởi xuất thân nh thế nào?



Trớc khi chạy tàu Bạch Thái Bởi làm công việc gì ?
Những chi tiết nào chứng tỏ ơng là ngời có chí?
=> ý chính đoạn 1 và 2: Bạch Thái Bởi là ngời có chí.
- u cầu hs đọc phần còn lại trao đổi và trả lời câu hỏi
Bạch Thái Bởi mở công ti vào thời điểm nào?


Bạch Thái Bởi đã làm gì để cạnh tranh với chủ tàu nc ngoi?


Thành công của bạch Thái Bởi trong cuộc cạnh tranh ngang sức với chủ tàu ngời nớc ngoài
là gì?


Theo em nh õu m BTB ó thng?


Tờn nhng chiếc tàu của BTB có ý nghĩa gì?
Em hiểu nh thế nào là một bậc anh hùng kinh tế?
Theo em nhờ đâu mà BTB đã thành cơng?


Em hiĨu ngêi cùng thời là gì?


=> ý chính đoạn 2 + 4: Sự thành công của Bạch Thái Bởi.
=> Nội dung: (Nh mục I) HS nêu gv bổ sung hoàn chỉnh
c) §äc diƠn c¶m


HS đọc nối tiếp tồn bài


Cả lớp theo dõi tìm giọng đọc hay


GV treo bảng phụ hớng dẫn đoạn văn luyện đọc.
HS luyện đọc theo cặp.



HS thi đọc diễn cảm
<b>HĐ2: Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học


Về nhà đọc và tìm hiểu trớc bài (Vẽ trứng)
<b>Tốn</b>


<b>Nh©n mét sè víi mét tỉng</b>


<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


- Biết thực hiện phép nhân một số với một tổng, nhân một tổng với một số
Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm.


<b>II) §å dùng dạy học.</b>
Bảng phụ kẻ sẵn BT1


<b>III) Cỏc hot ng dy hc.</b>


<b>A. Kiểm tra bài cũ: BT4(sgk) yêu cầu hs có thể giải bằng cách khác. </b>
<b>B. Bài mới: GBT</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn hs tính và so sánh giá trị của biểu thức.</b>
Gv nêu ví dụ và ghi lên bảng 4 x ( 3 + 5 ) vµ 4 x 3 + 4 x 5.


Yêu cầu hs tính kết quả của hai biểu thức So sánh giá trị của hai biÓu thøc.
4 x ( 3 + 5 ) = 4 x 8 = 32


</div>
<span class='text_page_counter'>(174)</span><div class='page_container' data-page=174>

<b>H§2: Híng dÉn hs nhân một số với một tổng. </b>
? Bên trái dấu bằng là một biểu thức nh thế nào.
? Bên phải dÊu b»ng lµ mét biĨu thøc nh thÕ nµo.



=> Kết luận. Khi nhân 1 số với một tổng ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng rồi
cộng các kết quả đó lại với nhau.


a x ( b + c ) = a x b + a x c
<b>HĐ3: Luyện tập.</b>


<b>Bài 1: HS nêu yêu cầu bài tập (Tính theo mÉu)</b>


GV giảng bài mẫu . Sau đó cho HS làm các bài còn lại vào vở
- GV gọi HS lên bảng làm – Nhận xét bài làm của bạn.
<b> Bài 2: HS đọc đề bài</b>


Gv gỵi ý HS cách giải .


Gọi HS lên làm bài Lớp làm vào vở bài tập
Cách 1:


Tổng số gà và vịt của trại là:
860 + 540 = 1400 (con)


Số kg thức ăn trại phải chuẩn bị trong một ngày là:
80 x 1400 = 112 000 (g)


112 000 g = 112 kg
Đáp số : 112 kg
Cách 2


Số thức ăn phải chuẩn bị cho số con gà là:
80 x 540 = 43 200 (g)



Thức ăn phải chuẩn bị cho số vịt là:
80 x 860 = 68 800 (g)


Số kg trại đó phải chuẩn bị cho một ngày là:
43 200 + 68 800 = 112 000 (g)


= 112 kg


Đáp số: 112 kg


<b>Bi 3: HS đọc đề bài</b>


? Đề bài cho biết chiều dài hình chữ nhật là bao nhiêu?
? Chiều rộng mảnh đất đã biết cha?


? Làm thế nào để tính đợc chiều rộng mảnh đất?


? Biết đợc chiều rộng, chiều dài muốn tính chu vi ta làm nh thế nào?
- u cầu HS nêu cách tính chu vi hình chữ nht.


HS làm bài vào vở GV chấm bài
<b>HĐ nối tiếp: Củng cố dặn dò</b>
Nhận xét tiết học.


<b>Thể dục</b>


(GV bộ môn dạy)
<b>lịch sử</b>



<b>chùa thời lý</b>


<b>I)</b> <b>Mục tiêu :</b>


Sau bi hc hs nêu đợc


Dới thời lý đạo phật rất phát triển chùa chiền đợc xây dựng nhiều nơi


Chùa là cơng trình kiến trúc đẹp là nơi tu hành của các nhà s. Là nơi sinh hoạt văn hoá của
cộng đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(175)</span><div class='page_container' data-page=175>

Các hình minh hoạ sgk
Phiếu học tập


<b>I)</b> <b>Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>A.</b> <b>KTBC. Nhà lý đã xây dựng kinh thành Thăng Long nh thế nào?</b>
<b>B.</b> <b>Bài mới. GTB</b>


<b>HĐ1. đạo phật khuyên làm điều thiện tránh làm điều ác</b>
Yêu cầu hs đọc sgk. Từ đoạ phật…. thịnh đạt


đạo phật du nhập vào nớc ta từ bao giờ và có giáo lý nh thế nào?
Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo phật?


<b>HĐ2. sự phất triển đạo phật dới thời lý</b>
Yờu cu hs tho lun theo cp


Dựa vào kênh chữ sgk. TLCH


Những sự việc nào cho thấy dới thời lý? đoạ phật rất thịnh đạt?


<b>HĐ3. chùa trong đời sống sinh hoạt của nhân dân</b>


Yêu cầu hs đọc sgk và TLCH


Chïa gắn với sinh hoạt văn hoá của ND ta nh thế nào?
<b>HĐ4.tìm hiểu về một số ngôi chùa thời lý</b>


Hs quan sát tranh ảnh sgk


Chia lp thnh 4 nhúm. i diện các nhóm giới thiệu về một ngơi chùa – hs và gv nhận
xét – yêu cầu 2 hs c mc túm tt sgk


<b>HĐ5 củng cố dặn dò</b>


Theo em những ngơi chù thời lý cịn lại đến ngày nay có giá trị gì đối với văn hố dân tộc
ta?


Em biết gì về sự khác nhau giữa chùa và ỡnh
Nhn xột tit hc


<b>o c</b>


<b>Hiếu thảo với ông bà cha mẹ </b>

<b>(tiết 1)</b>
<b>I, Mục tiêu</b>


Giúp hs hiểu, ông bà cha mẹ là ngời sinh ra chúng ta, nuôi nấng chăm sóc và rất yêu thơng
chúng ta


Hiu tho vi ụng bà cha mẹ là biết quan tâm, chăm sóc , giúp đỡ ơng bà cha mẹ



u q kính trọng ơng bà cha mẹ biết vâng lời và làm những công việc vừa sức đễ giúp
đỡ ông bà cha mẹ


<b>II, §å dïng d¹y häc</b>


Bảng phụ ghi các tình huống
thẻ xanh - đỏ – vàng cho mỗi hs
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>


<b>A, KTBC :thÕ nµo lµ tiÕt kiƯm thêi giê</b>
<b>B, Bài mới: GTB</b>


<b>HĐ1. tìm hiểu chuyện kể</b>


Gv kể cho hs nghe câu chuyện phần thởng
Chia lớp thành 4 nhóm hs thảo luận TLCH


Em có nhận xét gì về việc làm của bạn Hng trong chuyện?


Theo em b bn Hng sẽ cảm thâý nh thế nào trớc việc làm của Hng?
Chúng ta phải đối sử với ông bà nh thế no? vỡ sao?


Bài học hs nêu


Các em có biết câu thơ nào khuyên dăn chúng ta phải biết yêu thơng hiếu thảo với ông bà
cha mẹ không?


Gv kết luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(176)</span><div class='page_container' data-page=176>

Gv treo bảng phụ ghi 5 tình huống lên bảng – hs thảo luận theo cặp. HS dùng thẻ của


mình để bày tỏ ý kiến


Bằng cách giơ thẻ đỏ đúng ; thẻ xanh – sai ; thẻ vàng khơng biết
u cầu hs giải thích ý kiến sai, không biết


Theo em việc làm nào là hiếu thảo với ông bà cha mẹ?
Chúng ta không nên làm gì đối với ông bà cha mẹ?
Kết luận


<b>HĐ3. em đã hiếu thảo với ông bà cha mẹ hay cha</b>
HS làm việc theo cặp


Kể những việc đã làm thể hiện sự hiếu thảo với ông bà cha mẹ? Kể một số việc cha tốt và
giải thích vì sao cha tốt?


Tỉ chøc cho hs kể trớc lớp


Khi ông bà cha mẹ bị ốm ta làm gì?


Khi ông bà cha mẹ đi xa về ta phải làm gì?


Có cần quan tâm tới sở thích của ông bà cha mẹ không?
<b>HĐ4. củng cố dặn dò</b>


HS nêu bài học


Về nhà su tầm các câu chuyện câu ca dao tục ngữ nói về lòng hiếu thảo của con cháu với
ông bà cha mẹ


Th 3 ngy 11 tháng 11 năm 2008


<b>Tập đọc: </b>

<b>Vẽ trứng</b>



<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


Đọc đúng tiếng và các từ ngữ dể đọc sai


Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ, nhấn giọng
ở các từ ngữ thể hiện sự miệt mài, lời dy chớ tỡnh ca thy


Vê rô - ki «


Đọc diễn cảm toàn bài với giọng đọc phù hợp với nội dung nhân vật
- Hiểu các từ ngữ


Nội dung: Lê - ô - nác - đô - đa vin – xi đã trở thành một họa sĩ thiên tài nhờ khổ luyện.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Tranh minh họa bài tập đọc (sgk)
Bảng phụ viết sẵn câu, đoạn luyện đọc.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: 2 hs đọc nối tiếp bài (Vua tàu thuỷ Bạch thái Bởi) và trả lời câu hỏi nội dung </b>
bài


- Gv nhËn xÐt cho điểm hs
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>H1: Hng dn hs luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a) Luyện đọc</b>



Gọi hs đọc toàn bài . Gv nhận xét hớng dẫn hs cách đọc
- Gv hớng dẫn hs đánh dấu hs chia đoạn (2 đoạn)


- HS đọc nối tiếp lần 1


Gv hớng dẫn hs luyện đọc tiếng và từ ngữ dể đọc sai – cách đọc bài.
Gọi hs đọc nối tiếp lần 2


GV giải nghĩa từ khó – Yêu cầu hs đọc chú giải.
Hs luyện đọc theo cặp


GV đọc mẫu
<b>b) Tìm hiểu bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(177)</span><div class='page_container' data-page=177>

? Vì sao trong những ngày đầu học vẽ cậu bé Lê - ô - nác - đô cảm thấy chán ngán?
? Tại sao thầy Vê – rô - ki ô lại cho rằng vẽ trứng là không dể?


? Theo em thầy Vê – rô - ki ơ cho hs vẽ trứng để làm gì?


=> ý đoạn 1: Lê - ô - nác - đô khổ công vẽ trứng theo lời khuyên chân thành của thầy.
- Hs đọc đoạn còn lại trả lời câu hỏi


+ Lê - ô - nác - đô- đa vinxi thành đạt nh thế nào


+ Theo em lý do nào khiến cho Lê - ô - nác - đô- đa vin xi trở thành họa sĩ nổi tiếng?
=> ý chính đoạn 2: Sự thành đạt của Lê - ô - nác - đô - đa vin xi


+ Theo em nhờ đâu mà cậu có đợc nh vậy
=> Nội dung (Mục I) hs nờu



<b>c) Đọc diễn cảm</b>


HS c ni tip ton bi


- C lớp theo dõi tìm giọng đọc hay
- Gv giới thiệu đoạn văn luyện đọc


- Gv dán phiếu lên bảng – Gvđọc mẫu – Hớng dẫn cách đọc
- Tổ chức cho hs thi đọc diễn cảm đoạn văn


- NhËn xÐt cho điểm
<b>HĐ2: Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học Về nhà học bài
<b>Toán</b>


<b>Nhân một số với một hiệu.</b>


<b>I) Mục tiêu: </b>


Giúp hs biết – Thực hiện phép nhân một số với một hiệu, nhân một hiệu với một số.
Vận dụng tớnh nhanh, tớnh nhm.


<b>II) Đồ dùng dạy học </b>


K bảng phụ bài tập 1 ( sgk )
<b>III) Các hot ng dy hc </b>


<b>A) KTBC. Nêu dạng tổng quát mét sè nh©n víi mét tỉng. => NhËn xÐt </b>
<b>B) Bài mới: GTB.</b>



<b>HĐ1: tính và so sánh giá trị của biểu thức. </b>


Gv ghi ví dụ lên bảng. 3 x ( 7 – 5 ) vµ 3 x 7 – 3 x 5


Yêu cầu hs tính kết quả của hai biểu thức và so sánh kết quả của hai biểu thức đó:
3 x ( 7 – 5 ) = 3 x 2 = 6


3 x 7 – 3 x 5 = 21 – 15 = 6


VËy ta cã: 3 x ( 7 – 5 ) = 3 x 7 – 3 x 5
<b>HĐ2: Nhân một số với một hiệu.</b>


Gv ch vào vd bên trái dấu = là nhân một số với một hiệu biểu thức bên phải dấu bằng đó là
hiệu giữa các tích của số đó với số bị trừ và số trừ


=> KÕt ln. Hs nªu.


BiĨu thức dới dạng tổng quát a x ( b c ) = a x b – a x c
<b>H§3: Lun tËp</b>


<b>Bµi1: TÝnh</b>


HS tự làm bài vào vở sau đó gọi HS lên bảng chữa bài.
Nhận xét bài của bạn trên bảng, chữa bài


a) 645 x (30 - 6) = 645 x 30 – 645 x 6
=19 350 – 3870
= 15 480


b, c T¬ng t.



<b> Bài 2: HS đọc đề bài</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(178)</span><div class='page_container' data-page=178>

C¸ch 1:


HS khèi líp 4 nhiỊu h¬n HS khèi líp 3 lµ:
340 – 280 = 60 (hs)


Sè qun vë khèi líp 4 mua nhiều hơn khối lớp 3 là:
60 x 9 = 540 (quyển vở)


Đáp số : 540 quyển vở
Cách 2:


Số qun vë mµ HS khèi líp 4 mua lµ:
9 x 340 = 3 0 60 (qun)


Sè qun vë khèi líp 3 mua lµ:
9 x 280 = 2 520 (qun)


Sè qun vë khèi líp 4 mua nhiỊu h¬n khèi líp 3 là:
3060 2540 = 540 (quyển)


Đáp số: 540 quyển vở


<b>Bài 3: Cho HS lµm vµo vë – GV chÊm bµi</b>
Bµi giải


Số bao gạo một toa xe lữa chở nhiều hơn một ô tô là:
480 50 = 430 (bao)



Số kg gạo một toa xe lữa chở nhiều hơn một ô tô là:
50 x 430 = 21500 (kg)


21500 = 215 tạ
Đáp số : 215 tạ
<b>Mĩ thuật</b>


(GV bộ môn dạy)
<b>Luyện từ và câu </b>


<b>Mở rộng vốn từ ý chí nghị lực</b>


<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


- Biết đợc một số từ, câu tục ngữ nói về ý chí, nghị lực của con ngời.
- Biết cách sử dụng từ thuộc chủ điểm trên một cách linh hoạt.


- Hiểu đợc ý nghĩa của một số câu tục ngữ nói về ý chí nghị lực của con ngời.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


- B¶ng phơ ghi néi dung bµi tËp 3


- Giấy khổ to kẻ sẵn nội dung bài tập 1 và bút dạ.
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: Gọi 3 hs lên bảng đặt 2 câu có sử dụng tính từ, gạch chân dới tính từ.</b>
- Gọi 3 hs dới lớp trả lời: Thế nào là tính từ? Cho ví dụ.


Gäi hs nhËn xét câu bạn viết trên bảng Gv nhận xét cho điểm
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>



<b>HĐ1: Hớng dẫn làm bài tập</b>


<b>Bi1: Gi hs c yờu cầu (Xếp các từ có tíng chí sau đây vào trong bảng)</b>
HS tự làm bài vào vở – 2 em lên bảng làm vào phiếu – HS nhận xét bổ sung
- Gv chốt lời giải đúng.


ChÝ cã nghÜa lµ rÊt hÕt søc (biĨu thÞ


một mức độ cao nhất) Chí có nghĩa là muốn bền bỉ theo đuổimột mục đích tốt đẹp
Chí phải, chí lý, chí thân, chí tình, chí


c«ng. ý chÝ, chÝ khÝ, chÝ híng, qut chÝ


<b>Bài 2: Hs đọc yêu cầu và nội dung (Dòng nào dới đây nêu đúng nghĩa của từ nghị lực)</b>
- Yêu cầu hs thảo luận cặp đôi để trả lời câu hi


</div>
<span class='text_page_counter'>(179)</span><div class='page_container' data-page=179>

? Chắc chắn, bền vững khó phá vở là nghĩa của từ nào? (kiên cố)


? Có tình cảm kiên trì sâu sắc là nghĩa của từ nào? (chÝ t×nh, chÝ nghÜa)


? Sức mạnh tinh thần làm cho con ngời cơng quyết trong hành động, không lùi bớc trớc
mọi khó khăn là nghĩa của từ nào? (nghị lực)


HS nhận xét bổ sung – Gv chốt lời giải đúng.
- Yêu cầu hs đọc lại


<b>Bài 3: Em chọn từ nào trong ngoặc đơn để điền vào chổ trống (nghị lực, quyết tâm, nản </b>
chí, quyết chí, kiên nhẫn, nguyện vọng)



- Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung – HS tự làm – Một em lên bảng làm.
- Gọi hs nhận xét – Gv chốt lời giải đúng.


- Thứ tự các từ cần điền: Nghị lực, nản chí, quyết tâm, kiên nhẫn, quyết chí nguyện vọng.
Gọi hs đọc bài văn đã hoàn chỉnh


<b>Bài 4: Mỗi câu tục ngữ sau đây khuyên ta điều gì?</b>
- Gọi hs đọc yêu cầu v ni dung


- Yêu cầu hs thảo luận về ý chí của hai câu tục ngữ


- Gi hs phỏt biu bổ sung cho đúng nghĩa của hai câu tục ngữ.
+ La th vng, gian nan th sc


+ Nớc lả mà vả nên hồ


Tay khụng m ni c mi ngoan
..




Gv nhận xét kết luận về nghĩa của câu tục ngữ
<b>HĐ2: Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


- Dặn hs về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.
<b>kỉ thuật</b>


<b>Khõu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột</b>



<b>I) Mục tiêu:</b>


Hs biết cách gấp mép vải và khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha hoặc khâu
đột mau đúng quy trình kĩ thuật


u thích sản phẩm mình làm đợc
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Mẫu khâu đờng viền gấp mép vải
Vật liệu và dụng cụ ( nh t1+t2)
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A, bµi cị: KT vËt liƯu và dụng cụ của hs</b>
<b>B, bài mới: GTB</b>


<b>HĐ1. HDHS thực hành ( tiếp t2)</b>
GV KT kết quả thực hành t2
HDHS những thao tác khó


Hs thc hnh vch du v khõu phần viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột
<b>HĐ2. đánh giá kết quả học tập của</b>


Tæ chøc cho hs trng bày sản phẩm thực hành


Gv nờu cỏc tiờu chun đánh giá dán phiếu lên bảng
Hs đối chiếu và tự đánh giá sản phẩm của mình
Gv chấm điểm và nhận xột


<b>HĐ3. củng cố dặn dò</b>
Gv nhận xét tiết học



</div>
<span class='text_page_counter'>(180)</span><div class='page_container' data-page=180>

Thứ 4 ngày 12 tháng 11 năm 2008
<b>Tập làm văn </b>


<b>Kết bài trong bài văn kể chuyện</b>


<b>I) Mục tiêu: Gióp hs</b>


- Hiểu đợc thế nào là kết bài mở rộng và kết bài không mở rộng trong đoạn văn kể chuyện.
- Biết viết đoạn kết bài một bài văn kể chuyện theo hớng mở rộng và không


réng


- Kết bài một cách tự nhiên, dùng từ hay lời văn sinh ng.
<b>II) dựng dy hc</b>


- Bảng phụ viết sẵn kết bài (Ông Trạng thả diều) Theo hớng mở rộng và
không mở rộng


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>A) KTBC: Gọi hs đọc mở bài gián tiếp “Hai bài tay”</b>
- Gv nhận xét cho điểm


<b>B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu ví dụ: </b>


<b>Bi 1 và 2: Gọi 2 hs nối tiếp nhau đọc chuyện “Ông Trạng thả diều”</b>
- Cả lớp đọc thầm trao đổi và tìm đoạn kết của truyện


- HS đọc thầm dùng bút chì gạch chân đoạn kết bài trong truyện


- Gọi hs phát biểu: Kết bài: “Thế rồi … ớc Việt Nam ta” N
- Gv nhận xét chốt lời giải đúng


<b>Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung</b>


Yêu cầu hs thảo luận cặp đôi để trả lời – Gv sửa lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp cho
từng hs


<b>Bài 4: Gọi hs đọc yêu cầu – GV treo bảng phụ viết sẵn 2 đoạn kết bài để hs so</b>
sánh


Gäi hs ph¸t biĨu.


? Thế nào gọi là kết bài mở rộng?
? Thế nào là kết bài không mở rộng?
- Gọi hs đọc phần ghi nhớ sgk
<b>HĐ3: Luyện tập</b>


<b>Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung</b>
- 5 hs tiếp nối nhau đọc từng cách mở bài
2 hs ngồi cùng bn trao i tr li cõu hi.


+ Đó là những kết bài theo cách nào? Vì sao em biết?
- Gọi hs phát biểu


Cách a) Là kết bài không mở rộng vì chỉ nêu kết thúc câu chuyện vì chỉ nêu
kết thúc câu chuyện Rùa và Thỏ


Cách b, c, d, e là kết bài mở rộng. Vì đa ra những lời b×nh ln, nhËn xÐt
xung quanh kÕt cơc cđa chun.



Gv nhận xét chung kết luận về lời giải đúng
<b>Bài 2: Một hs đọc yêu cầu và nội dung</b>
- Yêu cầu hs tự làm bài


HS dùng bút chì đánh dấu kết bài của từng truyện


Gọi hs phát biểu. HS vừa đọc kết bài vừa nói kết bài theo cách nào?
- GV nhận xét chốt lời giải đúng


</div>
<span class='text_page_counter'>(181)</span><div class='page_container' data-page=181>

- GV sữa lỗi dùng từ, lỗi ngữ pháp cho hs
- Gv nhận xét cho điểm hs viết tốt


<b>HĐ3: Củng cố dặn dò</b>
Có những cách kết bài nào?


Nhận xét tiết học Dặn hs chuẩn bị bài sau kiểm tra.


<b>Toán: </b>

Luyện tập


I) Mơc tiªu: Gióp hs


Củng cố kiến thức đã học về tính chất giao hốn, tính chất kết hợp của phép nhân và cách
nhân một số với một tổng và mt s vi mt hiu.


Thực hành tính toán, tính nhanh.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


HS chuẩn bị vở bài tập


<b>III) Cỏc hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: </b>


Nêu dạng tổng quát nhân một số với một hiệu.
Nêu nhận xét về dạng tổng qt đó.


<b>B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi – Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Hớng dẫn hs thực hành</b>


<b>Bài 1: GV hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì? (tính bằng 2 cách )</b>
GV giảng bài mẫu


452 x 39 = 452 x (30 + 9) 452 x 39 = 452 x (40 - 1)
= 452 x 30 + 452 x 9 = 452 x 40 – 452 x 1
= 13560 + 4080 = 17 628 = 18 080 – 452 = 17 628
Các bài còn lại gọi HS lên bảng làm - Lớp làm vào vở bài tập


<b>Bi 3: HS đọc đề bài.</b>
Một HS lên bảng làm bài


Líp lµm vµo vë bµi tËp – NhËn xÐt bµi trên bảng của bạn
Gv nhận xét chữa bài


Bài giải


Mỗi lô ghÕ cã sè ghÕ lµ:
20 x 5 = 100 (ghÕ)


Nhµ hát có tất cả số ghế là:
100 x 10 = 1000 (ghế)
Đáp số 1000 ghế



<b> Bài 4: HS giải vào vở GV chấm bài cho HS </b>
<b>HĐ3: Củng cố Dặn dò </b>


- Gv nhn xột tit học .
<b>địa lý:</b>


<b>đồng bằng Bắc Bộ</b>



<b>I, Mục tiêu: học xong bài này học sinh biết</b>
chỉ vị trí của ĐBBB trên bản đồ địa lí TNVN


trình bày đợc 1 số đặc điểm của ĐBBB ( hình dạng sự hình thành, địa hình, sơng ngịi) vai
trị của hệ thống đê ven sơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(182)</span><div class='page_container' data-page=182>

có ý thức tơn trọng bảo vệ các thành quả lao động của con ngời
<b>II, Đồ dùng dạy học</b>


Bản đồ ĐLTNVN


Tranh ảnh về ĐBBB sông hồng và đê ven sông
<b>III. Các hoạt động dạy học</b>


<b> sA, KTBC. Tại sao đà lạt đợc chọn làm nơi du lịch nghỉ mát</b>
<b> B, Bài mới. GTB</b>


<b>H§1. §ång b»ng lín ë miỊn b¾c</b>


Gv treo bản đồ tnvn gv chỉ vị trí của ĐBBB ở lợc đồ sgk
Gọi 1- 2 hs lên chỉ vị trí ĐBBB trên bản đồ



Gv vừa chỉ bản đồ vừa nói nếu ta chia lãnh thổ làm 3 miền Bắc,Trung, Nam thì ĐBBB nằm
ở phần nào?


Gv chỉ trên bản đồ ĐBBB trơng giống nh hình tam giác, đỉnh l vit trỡ cch ỏy l ng b
bin


Yêu cầu hs chỉ và nói về vị trí ĐBBB ( chỉ theo kiểu khoanh vùng)
Kết luận. ĐBBB có vị trí ở miền b¸c níc ta


u cầu hs dựa vào H2 và kênh chữ sgk để TLCH
ĐBBB do phù sa những sông nào bồi đắp nên?
ĐBBB có diện tích lớn thứ mấy ở nớc ta?


địa hình bề mặt của đồng bằng có đặc điểm gì?
Hs trả lời – gv bổ sung


KÕt ln


<b>HĐ2. sơng ngòi và hệ thống đê ngăn lũ</b>
Yêu cầu hs quan sát hình1 trang 98 và TLCH
Em có nhận xét gì về số lợng sơng ngịi ở ĐBBB


Gv chỉ trên bản đồ và mô tả về sông Hồng và sông Thái Bình
u cầu hs dựa vào sgk TLCH


Mïa ma ë §BBB trùng với mùa nào trong năm?
Vào mùa ma, nớc các sông ở đây nh thế nào?
Kết luận



Gv chia lớp thành 4 nhãm


u cầu các nhóm dựa vào hình chữ để thảo luận và TLCH
Ngời dân ở ĐBBB đắp đê ở ven sơng để làm gì?


Hệ thống đê ở ĐBBB có đặc điểm gì?


Ngồi việc đắp đê ngời dân cịn làm gì để sử dụng các sơng cho sản xuất
đặc biệt các nhóm trình bày – hs và gv nhận xột v b sung


Kết luận


<b>HĐ3 củng cố và dặn dò</b>


Yờu cầu hs lên chỉ bản đồ và mô tả về ĐBBB và sơng ngịi và hệ thống đê ven sơng
Nhận xét tiết học


VỊ nhµ lµm vë bµi tËp
<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đã nghe đã học</b>


<b>I, Mục đích yêu cầu</b>


Kể đợc câu chuyện đã nghe, đã đọc có cốt chuyện, nhân vật nói về ngời có nghị lực, có ý
trí vơn lên


Hiểu đợc nội dung ý nghĩa của câu chuyện các bạn


</div>
<span class='text_page_counter'>(183)</span><div class='page_container' data-page=183>

HS và gv su tầm các câu chuyện có nội dung nói về ngời có nghị lực. Bảng phụ viết sẳn đề
và gợi ý 3



<b>III, Các hoạt động dạy học</b>


<b>A, KTBC. 1 hs kể chuyện “ bàn chân kì diệu”</b>
Em học đợc điều gì ở Nguyễn Ngọc Ký?
<b>B, bài mới .GTB</b>


<b>H§1. Híng dÉn kĨ chun</b>


a. tìm hiểu đề bài. Gv treo bảng phụ gọi hs đọc đề


HD HS phân tích đề dùng phấn gạch( đợc nghe, đợc đọc, có nghị lực)
- Gọi hs đọc gợi ý


- Gọi hs giới thiệu những chuyện em đã đợc đọc, đợc nghe về ngời có nghị lực và
nhận xét( tránh hs bị lạc đề)


- khuyến khích hs kể chuyện ngoài sgk sẽ đợc cộng thêm điểm
- Gọi hs giới thiệu về câu chuyện mình định kể


GV dán phiếu. Yêu cầu hs đọc gợi ý 5 trên bảng
b. HS kể trong nhóm


HS thùc hµnh kĨ trong nhãm


Gợi ý – em cần giới thiệu tên truyện tên định kể
Kể những chi tiết làm rõ ý chí, nghị lực của nhân vật
c. kể trớc lớp


Tỉ chøc cho hs thi kĨ



u cầu HS trao đổi với nhau về nội dung ý nghĩa câu chuyện
Nhận xét bình chọn bạn kể hay nhất


<b>H§3. cđng cố dặn dò</b>
nhận xét tiết học


về nhà kể truyện cho ngời thân nghe
<b>Ngoại ngữ</b>


(GV bộ môn dạy)


Thứ 5 ngày 13 tháng 11 năm 2008
<b>Luyện từ và câu </b>


<b>Tính từ (tiÕp theo)</b>


<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


- Biết đợc một số tính từ thể hiện ở mức độ của đặc điểm tính chất.
- Biết cách dùng các tính từ biểu thị mức độ của đặc điểm tính chất.
<b>II) Đồ dùng dạy hc</b>


Bảng phụ viết sẵn 6 câu ở bài tập 1, 2 phần nhận xét
- Phiếu viết bài tập 1 (Luyện tËp)


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Gọi hs đặt câu với từ nói về ý chí và nghị lực.</b>
- Gv nhận xét ghi điểm



<b>B) Bµi míi : Giíi thiƯu bài Ghi đầu bài</b>
<b>HĐ1: Tìm hiểu ví dụ</b>


<b>Bài 1: Gv treo bảng phụ hs nêu yêu cầu</b>
- HS thảo luận và trả lời câu hỏi


? Em cú nhn xột gì về các từ chỉ đặc điểm của tờ giấy?
=> Kết luận:


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu và nội dung</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(184)</span><div class='page_container' data-page=184>

HS vµ Gv nhËn xÐt
=> KÕt luËn:


=> Ghi nhớ (sgk) HS nêu.
<b>HĐ2: Luyện tập</b>


<b>Bi 1: HS c nội dung yêu cầu</b>


- HS tự làm bài sau đó gọi hs trình bày – HS và gv nhận xét bổ sung.
<b>Bài 2: HS nêu yêu cầu bài tập</b>


Chia lớp thành 4 nhóm phát phiếu và bút cho hs HS thảo luận theo nhóm.
- Yêu cầu hs dán phiếu và trình bày


- Cỏc nhúm nhn xột b sung – Gv chốt lời giải đúng.
<b>Bài 3: HS tự làm – Gv thu chấm chữa bài - nhận xét</b>
<b>HĐ3: Củng cố dặn dị</b>


- NhËn xÐt tiÕt häc – VỊ nhà làm bài tập vào vở.


<b>Toán</b>


<b>Nhân với số có hai chữ số</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs </b>


- Gióp hs biÕt nh©n mét số với hai chữ số


- Nhận biết tích riêng thứ nhất và tích riêng thứ hai trong phép nhân với số có hai chữ số.
<b>II) Đồ dùng dạy học: Phiếu ghi sẵn cách tính</b>


<b>III) Cỏc hot ụng dy hc</b>


<b>A) Bài cũ: Gọi ba hs lên bảng làm bài tập 3 mỗi em làm một câu.</b>
Nhận xét cho điểm


<b>B) Bài mới: Giíi thiƯu bµi</b>


<b>HĐ1: Hứơng dẫn hs tìm cách tính 36 x 23</b>
Gv yêu cầu cả lớp đặt tính và tính vào giấy nháp
36 x23 = 36 x 20 + 36 x 3 = 720 + 108 = 828.
Sau đó gv nêu gợi ý cho hs cách tìm kết quả
<b>HĐ2: Giới thiu cỏch t tớnh v tớnh</b>


Để làm ngắn gọn ta thực hiện nh sau
B1: Đặt tính theo cột dọc


36
x
23
1 08


72
828


B2: Tính kết quả theo thứ tự từ phải sang trái
- Gv vừa viết vừa giải thích.


108 là tích của 36 và 3


72 là tích của 36 và 2 chục. Vì vậy 72 chục tức là 720.
Nên ta viết lùi sang bên trái một cột so với 108


Gv giới thiệu


108 gọi là tích riêng thứ nhất
108 gọi là tích riêng thứ nhÊt .


72 gọi là tích riêng thứ hai. Tích riêng thứ hai đợc viết lùi sang bên trái một cột vì nó là 72
chục. Nếu viết đầy đủ là 720.


<b>HĐ3: Thực hành Luyện tập</b>
<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(185)</span><div class='page_container' data-page=185>

<b>Bài 2: Tính giá trị của biểu thức</b>


- Gọi HS lên bảng làm Lớp làm vào vở bài tập
Gv nhận xét chữa bài


Vi X = 17 thì 25 x X = 25 x 17 = 425
Với X = 38 thì 25 x X = 25 x 38 = 950
<b>Bài 3: HS đọc đề bài</b>



1 HS lên bảng làm bài Lớp làm bài vàovở
Bài giải


Số tiền rạp thu về là:


15 x 96 = 1440 000 (đồng)
Đáp số : 1440 000 đồng


<b> Bµi 4: HS làm vào vở và nêu kết quả</b>
<b>HĐ 4: Củng cố dặn dò. Nhận xét tiết học</b>
<b>Thể dục</b>


(GV bộ môn dạy)
<b>Khoa học:</b>


<b>S vũng tun hon ca nc trong tự nhiên</b>


<b>I, Mục tiêu:</b>


Sau bài học HS biết hệ thống hố kiến thức về vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên dới
dạng sơ đồ


vẽ và trình bày sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên
<b>II, Đồ dùng dạy học</b>


H×nh 48 – 49 sgk


Sơ đồ vịng tuần hồn của nớc đợc phóng to
Giấy A4 + bút chì và bút màu cho HS



<b>III. Các hoạt động dạy học</b>
<b> A, KTBC</b>


Nêu sự hình thành của mây và ma
<b>B, bài mới. GTB</b>


<b>HĐ1. hệ thống hoá về kiến thức về vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiªn</b>
<b>I, Mơc tiªu:</b>


Biết chỉ vào sơ đồ nói về sự bay hơi ngng tụ của nớc trong tự nhiên
Cách tiến hành


Yêu cầu cả lớp quan sát sơ đồ vòng tuần hoàn của nớc trong tự nhiên trang 48 sgk
Gv hớng dẫn hs quan sát từ trên xuống dới từ trái sang phải.


GV giới thiệu chi tiết trong sơ đồ


GV treo sơ đồ và nói về sự bay hơi và ngng tự nhiên đợc về phóng to thu dán bảng
GV giảng cho hs biết


Yêu cầu hs chỉ sơ đồ và nói về sự bay hơi và ngng tụ của nớc trong tự nhiên
Kết luận hs nêu – gv bổ sung


<b>HĐ2. vẽ sơ đồ vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên</b>
<b>I, Mục tiêu:</b>


HS biết vẽ và trình bày sơ đồ vòng tuần của nớc trong tự nhiên
Yêu cầu hs vẽ nh trnag 49 sgk


HS thực hành vẽ


Trình bày theo cặp


Gọi hs trình bày sản phẩm trớc lớp
<b>HĐ3. củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


</div>
<span class='text_page_counter'>(186)</span><div class='page_container' data-page=186>

Nhận xét tiết học
<b>Âm nhạc: </b>
(GV bộ môn dạy)


Thứ 6 ngày 14 tháng 11 năm 2008
<b>Tập làm văn: </b>

<b>Kể chuyện. </b>



(Kiểm tra viết)


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


Thực hành viết một bài văn kể chuyÖn


Bài văn viết đúng nội dung yêu cầu của đề bài, có nhân vật sự kiện, cốt
truyện (Mở bài, diễn bin, kt thỳc)


- Lời kể tự nhiên chân thật, dùng lời hay giàu trí tởng tợng sáng tạo
<b>II) Đồ dùng d¹y häc</b>


Bảng lớp viết sẵn dàn ý vắn tắt của bài văn kể chuyện
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


A) KiÓm tra vë vµ bót cđa hs


B) Thùc hµnh viÕt


Gv có thể sử dụng 3 đề gợi ý trang 124 (sgk) để làm bài kiểm tra hoặc tự mình ra đề cho hs
- Nội dung ra đề gắn với các chủ điểm đã học


- Cho hs viÕt bµi
- Gv thu bµi


NhËn xét tiết học.
<b>Toán: Luyện tập</b>
<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


Rèn kĩ năng nhân với số có hai chữ số.


Giải bài toán với phép nhân với số có hai chữ số.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Bảng phụ bài tập 2
- HS vở bµi tËp


<b>III) Các hoạt động dạy học </b>


<b>A) Bµi cị: Gọi hs lên làm bài tập Nhận xét cho điểm hs</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài Ghi đầu bài</b>


<b>Bài 1: Đặt tính rồi tính</b>


HS lên bảng lµm – Líp lµm vµo vë
Gäi HS nhËn xÐt bµi của bạn trên bảng
<b>Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống</b>


Gv treo bảng phụ HS nêu yêu cầu


Lp làm vào vở bài tập Sau đó gọi HS lên bảng điền kết quả.
HS khác nhận xét


N 10 20 22 220


N x 78 780 1560 1716 17160


<b>Bài 3: Gọi HS đọc đề bài tự làm bài vào vở</b>


Gäi 1 em làm bài trên bảng lớp Gv nhận xét chữa bài cho HS
Bài giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(187)</span><div class='page_container' data-page=187>

S tin thu đợc khi bán gạo nếp là
6200 x 14 = 86 800 (đồng)


Tổng số tiền cửa hàng thu đợc là:
60 800 + 86 800 = 147 600 (đồng)
Đáp số: 147 600 ng


<b>Bài 4: HS làm vào vở GV chấm bài</b>
<b>HĐ3: Củng cố, dặn dò</b>


Nhận xét tiết học


<b>chính tả</b>


<b>(Nghe </b><b> Viết ) </b>

<b>ngời chiến sĩ giàu nghị lực</b>


<b>I, Mục đích yêu cầu</b>


Nghe viết chính xác, viết đẹp đoạn văn “ ngời chiến sĩ giàu nghị lực”
Làm đúng bài tập chính t phõn bit tr / ch


<b>II, Đồ dùng dạy học:</b>


Bi tập 2a viết trên 4 tờ phiếu khổ to và bút dạ
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>


<b> A, KTBC. Gọi 2 hs lên bảng viết- cả lớp viết vào vở nháp( trăng trắng, chúm chím, </b>
chiền chiƯn, thủ chung, trung hiÕu)


NhËn xÐt ch÷ viÕt cđa hs
<b>B, bài mới</b>


<b>HĐ1. GTB</b>


<b>HĐ2. Hớng dẫn hs viết chính tả</b>
a. tìm hiểu nội dung đoạn văn


Gi hs c on vn trong sgk
Đoạn văn viết về ai?


Câu chuyện về lê duy ứng kể về chuyện gì cảm động?
b. Hớng dẫn hs vit t khú


HS viết các từ khó vào giấy nháp, 2 em viết trên bảng ( sài gòn, tháng 4 năm 1945, Lê duy
ứng , 30 triển lÃm, 5 giải thởng)


c. Viết chính tả



d. Soát lỗi chữa bài chấm bài nhận xét
<b>HĐ3. Hớng dẫn làm bài tập chính tả</b>


Bài tập 2a


Gi hs c yờu cu


Chia lớp thành 2 tỉ lªn thi tiÕp søc


GV phổ biến luật chơi( mỗi hs chỉ đợc điền vào 1 chỗ trống)
GV cùng 2 hs làm trọng tài chỉ từng chữ cho các nhóm khác đọc
nhận xét đúng ssai


GV nhận xét kết luận lời giải đúng
Gọi hs đọc truyện “ ngu công dời núi”
<b>HĐ3. củng cố dặn dị</b>


nhËn xÐt ch÷ viÕt cđa hs


</div>
<span class='text_page_counter'>(188)</span><div class='page_container' data-page=188>

<b>khoa học</b>


<b>nớc cần cho sự sống</b>


<b>I, Mục tiêu:</b>


Sau bài học hs có khả năng


Nờu 1 s vớ d chng tỏ nớc cần cho sự sống của con ngời , động vật, thực vật


Nêu đợc dẫn chứng về vai trò của nớc trong sản xuất nông nghiệp, công nghiệp vui chi


gii trớ


<b>II, Đồ dùng dạy học</b>
Hình 50 51 sgk


Giấy A0 – A4 bút dạ đủ cho 4 nhóm
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>


A. <b>KTBC. Vẽ sơ đồ vòng tuần hồn của nớc</b>
B. <b>Bài mới. GTB</b>


<b>HĐ1.vai trị của nớc đối với sự sống của con ngời động vật và thực vật</b>


I, Mục tiêu: nêu đợc một số ví dụ chứng tỏ nớc cần cho sự sống của con ngời, ng vt,
thc vt


Cách tiến hành


Chia lp thnh 4 nhúm yêu cầu các nhóm thảo luận theo định hớng – N1+2 (ND1); N3+4
(ND2)


Quan sát các hình minh hoạ theo nội dung của nhóm mình TLCH
ND1: điều gì sẽ xáy ra nếu cuộc sống con ngời thiếu nớc?


điều gì xảy ra nÕu c©y cèi thiÕu níc?


ND2: Nếu khơng có nớc cuộc sống động vật sẽ ra sao?


Đại diện các nhóm trình bày. nhóm có cùng nội dung nhận xét
Kết luận: Gọi hs đọc mục bạn cần biết



<b>HĐ2. vai trò của nớc trong một số hoạt động của con ngời</b>


I, Mục tiêu: nêu đợc dẫn chứng về vai trò của nớc trong sx nơng nghiệp cơng nghiệp và vui
chơi giải trí


TiÕn hành:


Trong cuộc sống hàng ngày con ngời cần nớc cho những việc gì?
Gv ghi nhanh các ý kiến không trùng lặp lên bảng


Nc cn cho mi H ca con ngi. Với nhu cầu sử dụng nớc của con ngời chia ra làm 3
loại đó là những loại nào?


Vai trò của nớc trong sinh


hoạt Vai trò của nớc trong sản xuất nông nghiệp Vai trò của nớc trong sản xt c«ng nghiƯp


Gọi 6 hs lên bảng chia làm 3 nhóm mỗi nhóm 2 hs. 1 hs đọc cho 1 hs ghi lên bảng về các
vai trị đó


Gọi 2 hs c mc bn cn bit
Kt lun


<b>HĐ3, củng cố dặn dò</b>
Nhận xét giờ học


Về nhà học thuộc mục bạn cần biết


GV phát phiếu điều tra cho hs về nhà hoàn thành phiếu



<b>Tuần 13</b>


Th hai ngy 17 thỏng 11 nm 2008
<b>Tp đọc </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(189)</span><div class='page_container' data-page=189>

<b>I) Mơc tiªu: Gióp hs</b>


- Đọc đúng các từ khó dể lẫn, dể đọc sai


- §äc trôi chảy toàn bài , ngắt nghỉ hơi sau các dấu câu và giữa các cụm từ, nhấn giọng ở
những từ ngữ nói về ý chí nghị lực khát khao hiĨu biÕt cđa


Xi - «n – cèp – xki


- Đọc diễn cảm toàn bài phù hợp với nội dung toàn bài
- Hiểu nghĩa các từ.


<b>Ni dung: ca ngi nhà khoa học vĩ đại ngời Nga Xi - ôn – cốp – xki, nhờ khổ công </b>
nghiên cứu kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm đã thực hiện thành cơng ớc mơ tìm đờng lên các vì
sao.


<b>II) §å dïng d¹y häc</b>
Tranh minh häa sgk


Bảng phụ viết đoạn văn luyện đọc
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) Bài cũ: 2 hs đọc nối tiếp nhau bài (Vẽ trứng) Và trả lời câu hỏi nội dung bài</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>



<b>HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a) Luyện đọc</b>


Gọi một hs đọc tồn bài – Gv nhận xét hớng dẫn hs cách đọc
- Hớng dẫn hs chia đoạn đánh dấu sgk (4 đoạn)


- Gọi hs đọc nối tiếp lần 1


Hớng dẫn hs luyện tiếng, từ ngữ , cách đọc từng đoạn
- Gọi hs đọc nối tiếp lần 2


- Hớng dẫn hs giải nghĩa một số từ – Gọi hs đọc mục chú giải
- Hs luyên đọc theo cặp


- Gv đọc mẫu
<b>b) Tìm hiểu bài</b>


HS đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu hỏi
+ Xi – cốp - xki mơ ớc điều gì?


+ Khi cịn nhỏ ơng có thể làm nghề gì để có th bay c?


+ Theo em hình ảnh nào có thể gợi ớc muốn tìm cách bay trong không trung của Xi - «n –
cèp – xki?


=> ý 1: Nói ớc mơ của Xi - ôn – cốp – xki.
Yêu cầu hs đọc đoạn 2, 3 trao đổi và trả lời câu hỏi


+ Để tìm hiểu điều bí mật đó Xi - ơn – cốp – xki đã làm gì?


+ Ơng kiên trì thực hiện ớc mơ của mình nh thế no?


+ Nguyên nhân chính giúp Xi - ôn cốp xki thành công là gì?
=> ý 2, 3: Xi - ôn cốp xki quyết tâm thực hiện íc m¬.


- HS đọc đoạn 4 và trả lời câu hi


=> ý 4: Sự thành công của Xi - ôn – cèp – xki
=> Néi dung: (Mơc I) HS nªu gv bổ sung hoàn chỉnh
<b>c) Đọc diễn cảm</b>


HS c ni tiếp nhau tồn bài
HS theo dõi tìm giọng đọc hay


GV treo bảng phụ ghi sẵn đoạn văn luyện đọc
Yêu cầu hs luyện đọc


Tổ chức cho hs thi đọc diễ cảm – Gv nhận xét cho điểm
<b>HĐ3: Củng cố dặn dị</b>


C©u chuyện giúp em hiểu điều gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(190)</span><div class='page_container' data-page=190>

<b>Toán </b>


<b>Giới thiệu nhân nhẩm số có hai chữ số với 11</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Biết cách và có kỉ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>



HS vở bài tập


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>A) Bài cũ: Gọi một hs lên bảng giải bài tập 4 (sgk)</b>
- Gv nhận xét cho điểm


<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ1: Trờng hợp tổng hai chữ số bÐ h¬n 10</b>
VÝ dơ : 27 x 11 = ?


Gọi hs lên bảng đặt tính rồi tính – Cả lớp làm vào vở nháp
27 Cho hs nhận xét. 297 với thừa số 27


x §Ĩ sã 297 ta viÕt sè 9 (Tỉng cđa hai sè) xen gi÷a ch÷ sè 27.


11


27


27


297


<b>HĐ2: Trờng hợp tổng hai chữ số lớn hơn 10</b>
Ví dụ: 48 x 11 = ?
Một hs lên bảng tính
48 Nhận xét: Số 12 xen giữa số 7 và số 8
X (Nh trên)


11 Ta có thể làm. 4 + 8 = 12 ta viết 2 xen giữa
48 48 thêm 1 vào 4 của 428 đợc 528.
48


5 28


<b>Lu ý: Tổng chữ số bằng 10 làm giống nh trên</b>
<b>HĐ3: Thực hành</b>


<b>Bài 1: Hs nêu yêu cầu bài tập Hs tự làm rồi nêu kết quả</b>
a) 43 x 11 = 473


b) 86 x 11 = 946
c) 73 x 11 = 803


<b>Bài 2: Tìm X (Gv yêu cầu hs nhân nhẩm với 11)</b>
– Lớp làm vở bài tập – Gọi 2 em lên bảng chữa bài
<b>Bài 3: Hs c v t túm tt </b>


Yêu cầu 1 HS lên bảng giải 2 cách Lớp làm vào vở
<b>Bài giải</b>


Cách 1: Số HS của khối lớp 3 có là:
11 x 16 = 176 (HS)


Sè HS cđa khèi líp 4 cã lµ:
11 x 14 = 155 (HS)


Sè HS xÕp hµng của cả 2 khối là:
176 + 154 = 330 (HS)



Đáp sè: 130 HS


Cách 2: Số hàng của cả 2 khối xếp đợc là
16 + 14 = 30 (hàng)


Sè HS xÕp hàng của cả 2 khối là:
11 x 30 = 330 (HS)


</div>
<span class='text_page_counter'>(191)</span><div class='page_container' data-page=191>

<b>Bài 4: Hs đọc đề bài tự làm bài và gọi HS nêu kết quả</b>
=> Câu b) ỳng


<b>HĐ4: Củng cố dặn dò</b>


Nêu cách nhân nhẩm số có hai chữ số với 11.
Nhận xét tiết học


Về nhà làm bài tập vào vở
<b>Thể dục (GV bộ môn dạy)</b>


<b>Lịch sử</b>


<b>Cuộc kháng chiến chống quân tống xâm lợc lần thứ hai </b>


<b>(1075-1077)</b>



<b>I, Mơc tiªu:</b>


Sau bài học hs biết: nêu đợc ngun nhân, diễn biến, kết quả của cuộc kháng chiến chống
quân xâm lợc lần thứ 2



Kể đôi nét về anh hùng dân tộc Lý Thờng Kiệt


Tù hµo vỊ trun thèng chống giặc ngoại xâm kiên cờng bất khuất của dân tộc ta.
<b>II, Đồ dùng dạy học</b>


Lc trn chin ti phịng tuyến sơng Nh Nguyệt
phiếu học tập


<b>III, Các hoạt động dạy học</b>


<b>A, KTBC. Vì sao nhân dân ta tiếp thu đạo phật?</b>
Nêu sự khac nhau giữa chùa và đình


<b>B, Bµi míi. GTB</b>


<b>HĐ1. Lý Thờng Kiện chủ động tấn cơng qn xâm lợc Tống</b>
Yêu cầu hs đọc sgk từ năm 1072…. Rỳt v nc


Gv giới thiệu sơ lợc về NV lịch sử Lý Thờng Kiệt


Khi quân Tống đang xúc tiến việc chuẩn bị xâm lợc nớc ta lần thứ 2. Lý Thờng Kiệt có chủ
trơng gì?


ụng ó thc hin ch trng đó nh thế nào?


Theo em việc Lý Thờng Kiệt chủ động cho qn sang đánh Tống có tác dụng gì?
Kết luận


<b>HĐ2. Trận chiến trên sông Nh Nguyệt</b>
Gv treo lợc đồ



Lý Thờng Kiệt đã làm gì để chuẩn bị chiến đấu với giặc?
Quân Tống kéo sang xâm lợc nớc ta vào thi gian no?


Lực lợng của quân Tống khi sang xâm lợc nớc ta do ai chỉ huy?


Trận quyết chiến giữa ta và giặc diễn ra ở đâu? nêu vị trí quân giặc và quân ta trong trận
này?


K li trn quyết chiến trên phịng tuyến sơng Nh Nguyệt
<b>HĐ3. kết quả cuộc kháng chiến và nguyên nhân thắng lợi</b>
Yêu cầu hs đọc sgk “sau ba tháng…… ợc giữ vững”. đ


Trình bày kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm lợc lần thứ 2?
Theo em vì sao nhân dân ta có thế dành đợc chiến thắng vẻ vang ấy?


KÕt luận


<b>HĐ3. củng cố dặn dò</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(192)</span><div class='page_container' data-page=192>

<b>o c</b>


<b>Hiếu thảo với ông bà cha mẹ </b>

( tiết 2)
<b>I, Mục tiêu</b>


HS biết hiếu thảo với ông bà cha mẹ, biết quan tâm chăm sóc ông bà cha mẹ, giúp Ông bà
cha mẹ làm các công việc phù hợp


Vâng lời ông bà cha mẹ, học tập tốt làm cho ông bà cha mẹ vui lòng. Phê phán những hành
vi không hiếu thảo



<b>II, Đồ dùng dạy học</b>
Tranh vẽ sgk. Phiếu bút dạ


<b>III, Các hoạt động dạy học ( tiết 2)</b>


<b>A - KTBC. Nh thế nào là hiếu thảo với ông bà cha mĐ</b>
<b>B - Bµi míi . GTB</b>


<b>HĐ1. đánh giá việc làm đúng sai</b>
Yêu cầu hs làm việc theo cặp


Quan sát tranh sgk. Hãy đặt tên cho tranh đó và nhận xét vic lm ú


Em hiểu nh thế nào là hiếu thảo với ông bà cha mẹ? Nếu con cháu không hiếu thảo với ông
bà cha mẹ, chuyện gì xảy ra?


Hs trả lời hs và giáo viên nhận xét bổ sung
<b>HĐ2. Kể chuyện tấm gơng hiếu thảo</b>


Chia lớp thành 4 nhóm phát phiếu bút dạ


Yêu cầu các nhóm kể về tấm gơng hiếu thảo của em ( bạn em) mà em biết


Viết những câu tục ngữ ca dao nói về công lao của ông bà cha mẹ sự hiếu thảo của con
cháu mà em biết vào phiếu


Gv kể cho hs nghe chuyện quạt nồng ấp lạnh
<b>HĐ3. em sẽ làm gì</b>



Yêu cầu hs thảo luận theo cặp và nêu


Cụng vic em dự định sẽ làm để quan tâm giúp đỡ ụng b
Hs nhn xột gv rỳt ra kt lun


<b>HĐ4 sắm vai xử lý tình huống</b>


Tình huống 1. em đang ngồi học bài, em thấy bà có vẻ mệt mỏi bữa nay bà đau lng quá
Tình huống 2. Tùng đang chơi ngoài sân ông Tùng nhờ bạn: lấy hộ ông cái khăn


Yêu cầu các nhóm xử lí tình huống và sắm vai thể hiện
Đại diện các nhóm lên trình bày


Ti sao các nhóm chọn cách giải quyết đó: làm nh thế nào có tác dụng gì?
Hs và gv nhận xét – kt lun c mc ghi nh


<b>HĐ5. củng cố dặn dò</b>
Nhận xÐt tiÕt häc


Về nhà thực hiện theo dự định sẽ giúp ông bà cha mẹ


Thứ 3 ngày 18 tháng 11 nm 2008
<b>Tp c </b>


<b>Văn hay chữ tốt</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


Đọc đúng các tiếng từ khó đọc dể lẫn lộn.


- Đọc trơi chảy tồn bài, ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu và giữ các cụm từ, nhấn giọng


ở những chổ nói về tác hại của chữ xấu và khổ công rèn luyện của Cao Bá Quát.


</div>
<span class='text_page_counter'>(193)</span><div class='page_container' data-page=193>

<b>Nội dung: Ca ngợi tính kiên trì quyết tâm sữa chữa chữ viết xấu rất có hại. Cao Bá Quát đã</b>
dốc công rèn luyện trở thành ngời văn hay ch tt.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>
Tranh minh họa sgk


Bng ph viết sẵn đoạn văn luyện đọc
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: 2 hs đọc nối tiếp bài (Ngời đi tìm đờng lên các vì sao ) và nêu nội dung bài</b>
<b>B) Bài mới: GV giới thiệu bài</b>


<b>HĐ1: Hớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài</b>
<b>a) Luyện đọc</b>


Một hs đọc toàn bài – Gv nhận xét hớng dẫn hs đọc bài văn.
- Hớng dẫn hs chia đoạn đánh dấu (sgk 3 đoạn)


* Gọi hs đọc nối tiếp toàn bài lần 1


Gv hớng dẫn hs luyện đọc tiếng từ ngữ, hs đọc cha đúng, hớng dẫn hs cách đọc từng đoạn
* Hs đọc nối tiếp lần 2 – Hớng dẫn hs giải nghĩa từ – Gọi hs đọc mục chú giải


* Hs đọc nối tiếp lần 3 – Gv đọc mẫu.
<b>b) Tìm hiểu bài</b>


Yêu cầu hs đọc thầm đoạn 1 v tr li cõu hi



+ Vì sao thuở đi học cao Bá Quát thờng bị điểm kém?
+ Bà cụ hàng xóm nhờ ông làm gì?


+ Thỏi ca Cao bá Quát nh thế nào khi nhận lời giúp đỡ bà cụ?
=> ý đoạn 1: Cao Bá Quát thờng bị điểm kém vì chữ viết.


- Gv tiĨu kÕt chun ý


HS đọc doạn 2 và trả lời câu hỏi


+ Sù viÖc gì sảy ra làm cho Cao Bá Quát phải ân hËn?


+ Theo em khi bà cụ bị quan thét lính đuổi về. Cao Bá Quát có cảm giác nh thế nào?
=> ý đoạn 2: Cao Bá Quát ân hận vì mình chữ sấu làm bà cụ khơng giải đợc oan.
- Hs đọc đoạn còn lại và trả lời câu hỏi


+ Cao Bá Quát quyết định luyện viết nh thế nào?


+ Qua việc luyện viết chữ em thấy Cao Bá Quát là ngời nh thế nào?
=> ý đoạn 3: Cao Bá quát quyết tâm luyện chữ viết.


=> Ni dung (Mc I) Hs nêu gv bổ sung hoàn chỉnh.
<b>c) Luyện đọc diễn cảm</b>


- Một hs đọc toàn bài – Cả lớp theo dõi tìm ra cách đọc mỗi đọan.
- Gv treo bảng phụ chép sẵn đoạn văn luyện đọc


- Gv đọc mẫu hớng dẫn hs cách đọc đoạn văn.
- HS luyện đọc theo cặp



- Tổ chức cho hs thi đọc
<b>HĐ3: Củng cố dặn dị</b>
Nhận xét tiết học


VỊ nhµ häc thc nội dung và chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b> Nhân với số có ba chữ số</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Biết nhân với số có ba chữ số.


- Nhận biết tích riªng thø nhÊt, tÝch riªng thø hai, tÝch riªng thø ba trong phép nhân với số
có ba chữ số.


</div>
<span class='text_page_counter'>(194)</span><div class='page_container' data-page=194>

- Phiếu ghi cách nhân từng tích
<b>III) Các hot ng dy hc</b>


<b>A) Bài cũ: Gọi hs giải bài tËp 3 (sgk) vµ kiĨm tra vë bµi tËp cđa hs</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài</b>


<b>HĐ1: Tìm cách tính 164 x 123 =</b>


- Yêu cầu hs tính 164 x 123 = 164 x (100 + 20 +3)


= 164 x 100 + 164 x 20 + 164 x 3
= 16400 + 3280 + 492


= 20 172


<b>HĐ2: Giới thiệu cách đặt tính và tính</b>
164 x 123


B1; Các đặt tính
B2: Kết quả tính


- Gv hớng dẫn hs cách đặt tính riêng từng tích ….
Gv dán phiếu cho hs nêu cách nhân.




164
x


123


492 -> tÝch 1
328 -> tÝch 2


164 -> tÝch 3
20 172


<b>HĐ3: luyện tập</b>


<b>Bài 1: hs nêu yêu cầu bài tập</b>


Gọi hs lên bảng làm Cả lớp làm vào vở
- Nhận xét bài trên bảng của bạn


Bài 2: Gv kẻ bài lên bảng Gọi 1 HS lên bảng làm – Líp lµm vµo vë



a 123 321 321


b 314 141 142


a x b 38622 45261 45 582


<b>Bài 3: Hs đọc đề bài</b>


HS lµm bµi vµo vë – Gv nhËn xét chữa bài
Bài giải


Din tớch ca khu t l
215 x 215 = 46 225 (m2<sub>)</sub>
Đáp số : 46 225 m2
<b>HĐ 3: Củng cố dặn dị</b>
Nhận xét tiết học


VỊ nhµ lµm hoàn chỉnh vào vở.
<b>mĩ thuật</b>


(GV bộ môn dạy)
<b>Luyện từ và c©u</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(195)</span><div class='page_container' data-page=195>

<b>I) Mục tiêu: Củng cố và hệ thống hoá các từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm. Có </b>
chí thì nên


Hiểu ý nghĩa của các rừ ngữ thuộc chủ điểm ‘Có chí thì nên’
- Ơn luyện về danh từ, động từ, tính từ.



- Luyện viết đoạn văn theo chủ đề ‘Có chí thì nên’ Câu văn đúng ngữ phát, giàu hình ảnh,
dùng t hay.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>
Giấy khổ to và bút d¹


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: hãy nêu một số cách thể hiện mức độ đặc điểm, tính chất</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài – Ghi đầu bài</b>


<b>H§1: Híng dÉn hs lµm bµi tËp</b>


<b>Bài 1: Gọi hs đọc yêu cầu và nội dung</b>


- Chia líp thµnh 4 nhãm – HS thảo luận tìm tính từ.
- Nhóm nào xong trớc dán phiếu lên bảng.


- Yờu cu cỏc nhúm khỏc nhn xét bổ sung
- Gv nhận xét kết luận các từ đúng


a) Các từ nói lên ý chí nghị lực của con ngời (quyết chí, quyết tâm, bền gan, bền chí…..)
b) Các từ nói lên những thử thách đối với ý chí nghị lực của con ngời (khó khăn, gian khó,
gian khổ, gian nan, gian lao …)


<b>Bài 2: HS đọc yêu cầu</b>
- Yêu cầu hs tự làm bài


- Gọi hs đọc câu đặt với từ đó



- HS lựa chọn trong số từ thuộc nhóm a.
- HS dới lớp nhận xét câu bạn đặt


Đổi các từ thuộc nhóm b tiến hành nh nhóm a.
<b>Bài 3: Gọi hs đọc yêu cầu</b>


GV hái:


+ Đoạn văn yêu cầu viết về nội dung gì?
+ bằng cách nào em biết đợc điều đó.


Hãy đọc các câu thành ngữ, tục ngữ đã học hoặc đã viết có nội dung. Có chí thì nên.
- u cầu hs tự lm bi


- Gọi hs trình bày đoạn văn.


- Gv nhn xét chữa lỗi dùng từ đặt câu cho hs
<b>HĐ2: Củng cố dặn dị</b>


NhËn xÐt tiÕt häc


VỊ nhµ lµm bµi tËp còn lại vào vở.
<b>Kĩ thuật</b>


<b>Khâu móc xích</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp HS </b>


- Biết cách thêu móc xích và ứng dụng của thêu móc xích vào trong cuộc sống hàng ngày
- Thêu đợc các mũi thêu móc xích



- HS høng thó khi học thêu.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Tranh quy trình thêu móc xích
- Mẫu thêu trên bìa


<b>III) Cỏc hot ng dy học</b>
1. Bài cũ


HS nhắc lại các cách khâu đột


</div>
<span class='text_page_counter'>(196)</span><div class='page_container' data-page=196>

<b>HĐ1: Hớng dẫn HS quan sát và nhận xét mÉu</b>
- Gv giíi thiƯu mÉu


- HS quan sát mẫu kết hợp với quan sát sgk để trả lời câu hỏi về đặc điểm của đờng thêu
móc xích.


* GVKL: thêu móc xích là cách thêu để tạo thành những vịng chỉ móc và nối nhau giống
nh chuổi móc xích.


- Gv giới thiệu thêm một số sản phẩm
<b>HĐ 2: Hớng dÉn thao t¸c kÜ tht</b>


- Gv treo tranh quy trình hớng dẫn HS quan sát nhận xét.
+ Ghi thứ tự trên đờng vạch dấu


+ Thêu móc xích theo chiều từ phải sang trái.
- Gv vạch dấu trên mảnh vải đính trên bảng
- Hớng dẫn HS thao tác bắt đầu thêu nh (sgk)



<b>HĐ nối tiếp: nhận xét giờ học. Dặn HS chuẩn bị giờ sau.</b>
Thứ 4 ngày 19tháng 11 năm 2008


<b>Tập làm văn</b>


<b> Trả bài văn kể chuyện</b>


<b>I) Mục tiêu: Gióp hs</b>


- HiĨu vµ nhËn xÐt chung cđa gv vỊ kết quả bài viết của các bạn kể, liên hệ với bài làm của
mình.


Biết sữa lỗi cho bạn và cho mình


Có tinh thần học hỏi câu văn, đoạn văn hay của bạn.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Bng ph ghi sn về lỗi chính tả, cách dùng từ, cách diễn đạt, ngữ pháp ….Cần sữa lỗi
chung cho cả lớp


<b>III) Các hoạt động dạy học</b>
<b>HĐ1: Gv giới thiệu tiết trả bi</b>


<b>HĐ2: Nhận xét chung về bài làm của hs</b>


- Gv gọi hs đọc để bài và yêu cầu của đề bài…
- Nhận xét chung


+ Ưu điểm: Hiểu đề (Viết đúng yêu cầu của đề bài)
- Dùng từ



- Diễn đạt ý cõu
- Th hin s sỏng to


- Về chính tả, hình thức trình bày


- Gv nờu tờn nhng hs vit tt t yờu cu


+ Khuyết điểm: Các lỗi về ý, về câu, về chính tả
- Cách trình bày


- Trả bài cho hs


<b>HĐ3: Hớng dẫn hs chữa bài</b>


- Hs t cha bi bằng cách trao đổi với bạn bên cạnh
- Học tập những đoạn văn hay, bài văn tốt.


Gọi một số hs đọc đoạn văn hay, bài đạt điểm khá
<b>HĐ4: Hớng dẫn hs viết lại đoạn văn</b>


Gv gỵi ý cho hs viÕt lại đoạn văn
Đoạn văn có nhiều lỗi chính tả
Đoạn văn lđng cđng


Đoạn văn dùng từ đặt câu cha chính xác
Mở bài , kết bài cha đạt yêu cầu


- GV gọi hs đọc đoạn văn viết lại
HS và gv nhận xét b sung



</div>
<span class='text_page_counter'>(197)</span><div class='page_container' data-page=197>

<b>Toán </b>


<b>Nhân với số có ba chữ số (tiếp</b>

<b>)</b>
<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


Biết cách nhân với số có ba chữ số mà chữ số hàng chục là 0
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Phiếu ghi cách nhân


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>A) Bài cũ: Gọi hs lên bảng làm bài tập 3 Gv kết hợp kiểm tra vë bµi tËp cđa hs.</b>
<b>B) Bµi míi: Giíi thiƯu bµi</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu cách đặt tính và tính</b>
Ví dụ: 258 x 203 = ?


Gọi hs lên bảng đặt tính


258 - Cho hs nhËn xÐt về các tích riêng.


X TÝch riªng thø hai gåm toàn bộ các chữ số 0.
203 - Kh«ng cần viết tích này


774 Tích thứ ba viết thẳng cột và thùc hiÖn phÐp céng
000 b×nh thêng.


516
52 374



- Gv híng dÉn hs viÕt ng¾n gän
578
x
203


774


516
52 374


<b>HĐ2: Thực hành</b>


<b>Bài 1: Hs nêu yêu cầu bài tập (Đặt tính rồi tính)</b>
Cho HS tự làm vào vở và nêu kết quả


Nhận xét bài của bạn trên bảng


<b>Bi 2: Yêu cầu hs tự phát hiện phép nhân nào đúng, phép nhân nào sai. Giải thích vì sao?</b>
Gv nhật xột kt lun


d) ghi (Đ) còn lại là sai và giải thích cho HS hiểu vì sao sai
<b>Bài 3: Viết số thích hợp vào ô trống</b>


GV ghi lờn bng gọi HS lên bảng làm .


Dới lớp làm vào vở – Nhận xét bài của bạn trên bảng
<b> Bài 4: Gọi HS đọc đề bài</b>


HS lµm bµi Gv chÊm, chữa bài cho HS


Bài giải


Din tớch khu t hỡnh ch nhật là:
125 x 105 = 13 125 (m2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(198)</span><div class='page_container' data-page=198>

<b>HĐ3: Củng cố dặn dò</b>


Nhận xét tiết học về nhà làm bài tập còn lại vào vở.


<b>a lý</b>



<b>Ngi dõn đồng bằng bắc bộ</b>



<b>I, Mơc tiªu:</b>


Học xong bài này hs biết ngời dân sống ở ĐBBB chủ yếu là ngời kinh đây là nơi dân c tập
chung đông đúc nhất nớc ta


Dựa vào tranh để tìm kiến thức


Trình bày đợc 1 số đặc điểm về nhà ở làng xóm trang phục lễ hội của ngời kinh ở ĐBBB
Sự thích ứng của con ngời với thiên nhiên thơng qua cách xây dựng nhà ở của ngời dân ở
ĐBBB


Tôn trọng các thành quả lao động của ngời dân và truyền thống văn hoá của dân tộc
<b>II, Đồ dùng dạy học</b>


Tranh ảnh về nhà ở, trang phục lễ hội của ngời dân ở ĐBBB
<b>III, Các hoạt động dạy học</b>



<b>A, KTBC. Trình bày đặc điểm địa hình, nguồn gốc hình thành của đồng bằng bắc bộ</b>
<b>B, Bài mới. GTB</b>


<b>HĐ1. chủ nhân của đồng bằng</b>
Yêu cầu hs dựa vào sgk TLCH sau


+ ĐBBB là nơi đơng dân c hay tha dân? vì sao?
+ Ngời dân sống ở ĐBBB chủ yếu là dân tc no?
Kt lun


GV chia lớp thành 4 nhóm phát phiếu cho các nhóm
Yêu cầu các nhóm thảo luận và hoàn thµnh phiÕu


+ Làng ở ngời kinh của ĐBBB có đặc điểm gì? ( nhiều nhà hay khuyết nhà)


Nêu các đặc điểm về nhà ở của ngời kinh ( nhà đợc làm những vật liệu gì? chắc chắn hay
đơn sơ)


+ Vì sao nhà ở có những dặc điểm đó?
+ Làng việt có những đặc điểm gì?


+ Ngày nay nhà ở và làng xóm của ngời dân ở ĐBBB có gì thay đổi?
đại diện các nhóm trình bày kết quả - hs và gv nhận xét


GV chốt ý đúng
Kết luận


<b>H§2. trang phục và lễ hội</b>


Dựa vào tranh ảnh( su tầm)và kênh chữ sgk các nhóm thảo luận theo gợi ý


HÃy mô tả trang phục truyền thống của ngời kinh ởĐBBB


+ Ngời dân thờng tổ chức lễ hội vào thời gian nào? nhằm mục đích gì?


+ Trang phục lễ hội có những hoạt động gì? kể tên 1 số hoạt động lễ hội mà em biết?
Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của ngời dân ở ĐBBB


Gọi đại diện hs chữa bài – các nhóm nhận xét gv chốt ý đúng
Kết luận


Cho hs đọc mục tóm tắt sgk
<b>HĐ3, củng cố dn dũ</b>


Yêu cầu hs làm bài tập 3 sgk. Hs nêu gv chốt ý
Nhận xét tiết học


Chuẩn bị bài sau. HĐSX của ngời dân ở ĐBBB
<b>Kể chuyện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(199)</span><div class='page_container' data-page=199>

<b>I- Mục đích yêu cầu</b>


Kể lại đợc câu chuyện chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần vợt khó kiên trì
Lời kể tự nhiên sáng tạo kết hợp với nét mặt cử chỉ điệu bộ


Hiểu nội dung ý nghĩa của các câu chuyện mà bạn kể
Biết nhận xét lời kể của bạn theo các tiêu trí đã nêu
<b>II, Đồ dùng dạy học</b>


Bảng lớp viết sẵn đề bài
Bảng viết sẵn gợi ý 2



<b>II - Các hoạt động dạy học</b>


A. <b>KTBC. Kể lại câu chuyện đã nghe về ngời có nghị lực</b>
B. <b>Bài mới. GTB</b>


<b>HĐ1. Hớng dẫn kể chuyện</b>
<b>a) tìm hiểu đề bài</b>


Gọi hs đọc đề. Phân tích đề bài gạch chân dới các từ ( chứng kiến, tham gia, kiên trì, vợt
khó)


Gọi hs đọc phần gợi ý


Thế nào là ngời có tinh thần kiên trì vợt khó?
Em kể về ai cõu chuyn ú nh th no?


Yêu cầu hs quan sát tranh minh hoạ sgk và mô tả những gì em biÕt qua bøc tranh
<b>a)</b> <b>kĨ chun trong nhãm</b>


Gọi hs đọc gợi ý 3 trên bảng phụ
Yêu cầu hs kể chuyện theo cặp
<b>a.</b> <b>Kể trớc lớp</b>


Tæ chøc cho hs thi kÓ


HS trao đổi nội dung truyện với bạn kể, bạn kể với các bạn nghe
Gọi hs nhận xét bạn k. Gv nhn xột chm im


<b>HĐ3. củng cố dặn dò</b>


nhận xét tiết học


về nhà kể lại chuyện cho ngời thân nghe
<b>Ngoại ngữ</b>


(Gv bộ môn dạy)


Thứ 5 ngày 20 tháng 11 năm 2008
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Dấu hỏi và dấu chấm hỏi</b>


<b>I) Mục tiêu: Giúp hs</b>


- Hiểu tác dụng của câu hái


- Biết dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và dấu dấu chấm hỏi xác định đợc câu hỏi
trong đoạn văn.


Biết đặt câu hỏi phù hợp với nội dung và mục đích.
<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


Giấy khổ to kẻ sẵn bài tập 1 và bút dạ
<b>III) Các hoạt động dạy học</b>


<b>A) KTBC: Gọi 3 hs lên bảng đặt câu với 2 từ ở bài tập 1</b>
<b>B) Bi mi: Gii thiu bi</b>


<b>HĐ1: Tìm hiểu ví dụ</b>
- Yêu cầu hs làm bài tập
<b>Bài tập 1</b>



- HS c thầm ‘Ngời đi tìm đờng lên các vì sao’


</div>
<span class='text_page_counter'>(200)</span><div class='page_container' data-page=200>

<b>Bài 2 và bài 3: GV nêu câu hỏi</b>


+ Các câu hỏi ấy là của ai và để hỏi ai?


+ Những dấu hiệu nào giúp em nhận ra đó là câu hỏi?
+ Câu hỏi dùng để làm gì?


- Gv treo bảng phụ phân tích để hs hiểu


=> Ghi nhí: HS nêu Gv bổ sung hoàn chỉnh.
<b>HĐ2: Hớng dẫn hs làm bài tập</b>


<b>Bài 1: Gọi hs nêu yêu cầu vµ mÉu</b>


- Gv chia lớp thành 4 nhóm – Phát phiếu và bút dạ cho mỗi nhóm.
- Yêu cầu các nhóm tự làm bài, các nhóm khác nhận xét bổ sung
=> Kết luận đúng.


<b>Bài 2: Gọi hs đọc yêu cầu v mu</b>


Gv viết bảng câu văn. về nhà bà kể lại chuyện, khiến Cao Bá Quát vô cùng ân hận.
- Gv hái hs tr¶ lêi


Nhận xét cách đặt câu hỏi ngữ điệu trình bày của hs và gv cho điểm hs.
<b>Bài 3: HS nêu yêu cầu</b>


-Yêu cầu hs tự đặt câu – Hs và giáo viên nhận xét.


<b>HĐ3: Củng c dn dũ: Nhn xột tit hc</b>


Dặn hs về nhà viết đoạn văn ngắn 5 câu có sử dụng câu hỏi.


<b>Toán: </b>

<b>Luyện tập</b>



<b>I) Mục tiêu: Giúp hs ôn tâp vối số có hai chữ số.</b>


Ôn lại các tính chất nhân mét sè víi mét tỉng, nh©n mét sè víi mét hiệu, tính chất giao
hoán và tính chất kết hợp cđa phÐp nh©n.


- Tính giá trị của biểu thứ số và giải tốn trong đó có phép nhân với số cú hai hoc ba ch
s.


<b>II) Đồ dùng dạy học</b>


<b>III) Cỏc hot ng dy hc</b>


<b>A) Bài cũ: Gọi hs lên chữa bài tập Nhận xét cho điểm</b>
<b>B) Bài mới: Giới thiệu bài ghi đầu bài</b>


<b>HĐ 1: Hớng dẫn hs luyện tập</b>


<b>Bài 1: HS tự làm bài và nêu kết quả</b>


<b>Bài 2: Hs làm bài vào vở Gọi HS lên chữa bài</b>


a) 85 + 11 x 305 = 85 + 3355 b, 85 x 11 + 305 = 935 + 305
= 3 440 = 1 240
Bµi 3: Bµi tËp yêu cầu chúng ta làm gì?



Cách tính thuận tiện là cách tính nh thế nào?
HS tự làm bài vào vở


Gọi 3 em lên bảng làm 3 bài


a) 214 x 13 + 214 x 17 = 214 x (13 + 17)
= 214 x 30 = 6420
b) 58 x 635 – 48 x 635 = (58 - 48) x 635
= 10 x 635 = 6350
c) 4 x 19 x 25 = (4 x 25) x 19


= 100 x 19 = 1900
<b>Bài 4: Hs đọc đề bài </b>


</div>

<!--links-->

×