Tải bản đầy đủ (.doc) (15 trang)

Bài soạn Bài ghi Hóa VC 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (211.54 KB, 15 trang )

Hố 11- Ban CB – Chương 1- Sự điện li 5
Chương 1: SỰ ĐIỆN LY

Bài 1: SỰ ĐIỆN LY
I. Hiện tượng điện li :
1. Thí nghiệm :
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2. Nguyên nhân tính dẫn điện của các dd axit , bazơ và muối trong nước :
-Dòng điện là gì ?
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-Tại sao các dd axit , bazơ , muối dẫn điện được ?
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- Định nghĩa chất điện li:
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
3. Viết phương trình điện ly
a. Tổng quát
Ion dương (cation) Ion âm (anion)
Axit

proton H
+
và ion gốc axit
Baz


ion kim loại ion OH


Muối

ion kim loại ion gốc axit
b. Thí dụ
HNO
3




Ba(OH)
2



Al
2
(SO
4
)
3



Lưu ý: * Phân tử trung hòa về điện → tổng điện tích của ion dương = tổng điện
tích của ion dương ( về số trò)
Đọc tên :

* Ion dương : gọi là cation * Ion âm : gọi là anion
Tên ion dương = Cation + tên nguyên tố . Tên ion âm = Anion + tên gốc axit tương ưng .
Vd: Đọc tên các ion sau::
Fe
2+
: Ba
2+
:
NO
3
-
: Cl
-
:
Trường THPT Lê Q Đơn
Hố 11- Ban CB – Chương 1- Sự điện li 6
II. Phân loại chất điện li:
1. TN: So sánh tính dẫn điện của CH
3
COOH và HCl có cùng nồng độ mol/l
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -

2.Chất điện li mạnh và chất điện li yếu :
a. Chất điện li mạnh :
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- Độ điện li : α = 1 .
Ví dụ : HNO
3

, NaOH , NaCl …
- Phương trình điện li được biểu diễn bằng mũi tên →
Ví dụ :
HNO
3

NaOH
NaCl
2. Chất điện li yếu :
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-Độ điện li : 0 < α < 1
- Gồm : các axit yếu , bazơ yếu , muối ít tan …
- Trong phương trình điện li dùng mũi tên →
Ví dụ :
CH
3
COOH
NH
4
OH
Bài tập áp dụng
Câu 1: Viết phương trình điện ly (khi tan trong nước) của : FeCl
3
, Mg(NO
3
)
2
, (NH

4
)
2
SO
4
, HClO ,
( CH
3
COO)
2
Cu , Na
3
PO
4
, CaBr
2
, KMnO
4
Câu 2: Viết phương trình điện ly (khi tan trong nước) của
a/ các chất điện li mạnh: Ba(NO
3
)
2
0,1M; (NH
4
)
3
PO
4
0,5 M; K

2
SO
4
0,075 M;

CaCl
2
0,4 M
và tính nồng độ mol/ l của từng ion trong các dd trên
b/ các chất điện li yếu: HBrO, HNO
2
Câu 3: Một dung dòch muối chứa các ion sau đây: Ca
2+
, Mg
2+
, Cl
-
, HCO
3

. Nếu cô cạn dung dòch
sẽ thu được hỗn hợp những muối nào?
Câu 4: Cần lấy những muối nào để pha chế được dung dòch có các ion Na
+
, Cu
2+
, SO
4
2 –
và NO

3

Câu 5: Cần lấy hai muối Mg(NO
3
)
2
và Al(NO
3
)
3
theo tỷ lệ số mol như thế nào để pha chế được 2
dung dòch có chứa cùng số mol NO
3

Câu 6: Trộn lẫn 200 ml dd MgCl
2
0,4 M với 300 ml dd Mg(NO
3
)
2
0,2 M. Tính nồng độ mol/l của các
ion trong dung dòch thu được ?
Trường THPT Lê Q Đơn
Hố 11- Ban CB – Chương 1- Sự điện li 7
Câu 7: Tính thể tích dung dòch H
2
SO
4
0,8 M chứa số mol H
+

bằng số mol H
+
có trong 1300 ml dung
dòch HCl 0,6 M
Câu 8: Tính nồng độ mol /l của ion H
+
có trong dd HNO
3
10% ( D = 1.054 g/ml)
Câu 9: Tính nồng độ mol/l của các ion có trong dung dòch CH
3
COOH 0,9 M , biết rằng chỉ có 1,5 %
số phân tử phân ly thành ion
Bài tập trắc nghiệm:

Câu 1: Chọn câu trả lời đúng: Dung dòch chất điện li dẫn được điện là do
A. Sự chuyển dòch của các electron B.Sự chuyển dòch của các cation
C. Sự chuyển dòch của các phân tử hoà tan D.Sự chuyển dòch của cả cation và anion
Câu 2 :Trường hợp nào sau đây không dẫn điện được
A.KCl rắn , khan B.Nước biển
C.Nước sông, hồ ,ao D.Dung dòch KCl trong nước
Câu 3 :Sự điện ly là
A.Quá trình phân li của chất điện ly
B.Quá trình phân li của chất điện ly thành ion dưới tác dụng củu dung môi,hay nhiệt nóng chảy
C. Quá trình phân li thành ion
D.Quá trình phân li thành ion dương và ion âm
Câu 4: Dung dòch điện ly là một dung dòch
A.Dẫn điện B. Không dẫn điện C.Dẫn nhiệt D.Không dẫn nhiệt
Câu 5. Trong q trình điện li nước đóng vai trò là
A. Mơi trường điện li B. Dung mơi phân cực

C. Dung mơi khơng phân cực D. Tạo liên kết hidro với các chất tan
Câu 6. Dãy chất nào dưới đây đều là những chất điện li mạnh ?
A. NaOH, H
2
SO
4
, KCl, C
2
H
5
OH , AgCl
B.H
2
SiO
3
, H
3
PO
4
, H
2
SO
4
, Ba(OH)
2
, KOH, LiOH
C.HCl, HI, CuSO
4
, Ba(OH)
2

, AgNO
3
D.H
2
S, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
, Fe(OH)
3
, CH
3
COOH
Câu 7. Chọn dãy gờm những chất điện li mạnh trong các dãy chất sau:
a.NaCl b.Ba(OH)
2
c.HNO
3
d.AgCl e.Cu(OH)
2
f.HCl
Hãy chọn đáp án đúng:
A.a,b,c,f B.a,d,e,f C.b,c,d,e D.a,b,c
Câu 8.Vì sao dung dịch của các muối, axit, bazơ dẫn điện?
A..Do muối, axit, bazơ có khả năng phân li ra ion trong dung dịch
B.Do các ion hợp phần có khả năng dẫn điện

C..Do có sự di chuyển của electron tạo thành dòng electron
D. Do phân tử của chúng dẫn được điện
Câu 9: Bộ ba các chất nào sau đây là những chất điện li mạnh?
A..HCl; NaOH; NaCl B..HCl; NaOH; CH
3
COOH
C..KOH; NaCl; HgCl
2
D.NaNO
3
; NaNO
2
; NH
3
Câu 10: Những ion nào sau đây cùng có mặt trong dung dịch?
A..Mg
2+
; SO
4
2-
; Cl
-
; Ag
+
B.H
+
; Cl
-
; Na
+

; Al
3+
C..S
2-
; Fe
2+
; Cu
2+
; Cl
-
D.OH
-
; Na
+
; Ba
2+
; Fe
2+
Trường THPT Lê Q Đơn
Hoá 11- Ban CB – Chương 1- Sự điện li 8
Câu 11: Trong dung dịch Al
2
(SO
4
)
3
loãng có chứa 0,6mol SO
4
2-
,thì trong dung dịch đó có chứa:

A.0,2mol Al
2
(SO
4
)
3
B.0,4mol Al
3+
C.1,8mol Al
2
(SO
4
)
3
D.cả A và B đúng
Câu 12: Hòa tan 11,1gam CaCl
2
vào nước thu được 500 ml dung dịch A. Nồng độ [Cl
-
] là:
A.0,2M B.0,3M C. 0.4M D. 0.5M
Câu 13. Chất nào sau đây không dẫn điện được
A. NaF rắn , khan B. CaCl
2
nóng chảy
C. NaOH nóng chảy D. NaBr hòa tan trong nước
Câu 14: Chọn phát biểu đúng trong các câu sau đây:
Theo Arenius:
A. Axit là chất khi tan trong nước phân li ra ion H
+

, bazơ phân li ra ion OH
-
.
B. Axit là chất có khản năng cho proton, bazơ là chất có khả năng nhận proton.
C. Axit là chất trong phân tử phải có nguyên tử H.
D. Bazơ là chất trong phân tử phải có nhóm OH.
Câu 15: Hãy chọn phát biểu đúng trong các câu sau:
Chất điện li ( chất điện phân) cho dòng điện qua được vì:
A. Dung dịch chứa các ion di chuyển khi đóng mạch điện.
B. Electron rất nhỏ, len lỏi giữa các phân tử trong dung dịch.
C. Ion được hình thành trong dung dịch khi đóng mạch điện.
D. Electron tạo thành dòng điện đi từ phân tử này sang phân tử khác.
Câu 16: Tính dẫn điện của các axít, bazơ, muối là do trong dung dịch của chúng có :
A . Các ion B . Cation C. Anion D. Chất
Câu 17: Phương trình điện li nào sau đây viết đúng?
A . NaCl → Na + Cl
-
B . CaCO
3
→ Ca
2+
+ CO
3
2-
C . CH
3
COOH → CH
3
COO
-

+ H
+
D . K
2
CO
3
→ 2K
+
+ CO
3
2-
Câu 18: Chọn câu trả lời đúng :
Chất điện li mạnh có độ điện li :
A . α > 1 C. α <1B . α =1 D. 0<α < 1
Câu 19: Dung dịch CH
3
COOH chứa :
A. CH
3
COO
-
C. CH
3
COO
-
, H
+
, CH
3
COOH

B. H
+
D. H
+
, CH
3
COOH
Câu 20: Cho các dung dịch nồng độ 0,1 M sau: NaCl, C
2
H
5
OH, CH
3
COOH, Na
2
SO
4

Sắp xếp các dung dịch theo khả năng dẫn điện tăng dần:
A . NaCl ; Na
2
SO
4
; C
2
H
5
OH ; CH
3
COOH.

B . C
2
H
5
OH , CH
3
COOH ; NaCl ; Na
2
SO
4
C . CH
3
COOH ; NaCl ; C
2
H
5
OH ; Na
2
SO
4
D. Na
2
SO
4 ;
NaCl ; CH
3
COOH ; C
2
H
5

OH
Trường THPT Lê Quý Đôn
Hố 11- Ban CB – Chương 1- Sự điện li 9
Bài 2: AXIT – BAZƠ - MUỐI
I. Axit ,bazơ theo thuyết Arêniut :
1. Đònh nghóa :
* Axit :
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Ví dụ :

HCl
CH
3
COOH
* Bazơ :
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Ví dụ :
KOH
NaOH
2. Axit nhiều nấc , bazơ nhiều nấc :
a. Axit nhiều nấc :
- axit một nấc : - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Ví dụ :
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- axit nhiều nấc : - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Các axit nhiều nấc phân li lần lượt theo từng nấc .
Ví dụ :
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
b. Bazơ nhiều nấc :

- bazơ 1 nấc :- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Ví dụ
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
-bazơ nhiều nấc : - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Ví dụ :
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
3. Hiđrôxit lưỡng tính :
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- Một số hiđrôxit lưỡng tính thường gặp : Al(OH)
3
, Zn(OH)
2
, Pb(OH)
2
, Cr(OH)
3
, Sn(OH)
2
,
Be(OH)
2.
Chúng

là những chất ít tan trong nước , có tính axit , tính bazơ yếu .
Ví dụ : Viết phương trình điện ly của Zn(OH)
2
,
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -

Trường THPT Lê Q Đơn
Hố 11- Ban CB – Chương 1- Sự điện li 10
II. Muối :
1. Đònh nghóa :
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Ví dụ :
(NH
4
)
2
SO
4

NaHCO
3

- Muối trung hoà : - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Vd: - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
- Muối axit : - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Vd: - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
2. Sự điện li của muối trong nước :
- Hầu hết các muối phân li hoàn toàn khi hồ tan trong nước
Vd: K
2
SO
4
→ 2K
+
+ SO

4
2-
NaHSO
3
→ Na
+
+ HSO
3
-
- Gốc axit còn H
+
:
HSO
3
-
H
+
+ SO
3
2-
Bài tập áp dụng:
Câu 1: Viết phương trình điện ly ( theo từng nấc ) của các đa axit : H
2
CO
3
,

H
2
S , H

2
SO
3
, H
3
PO
4
Câu 2: Một lượng Zn(OH)
2
tác dụng vừa đủ với 200 ml dd HCl 1,4 M . Để làm tan hết cũng lượng
Zn(OH)
2
này thì cần bao nhiêu lít dd KOH 12% ( D = 1,12 g/ml )
Câu 3: Một lượng Al(OH)
3
tác dụng vừa đủ với 400 ml dd NaOH 0,2 M . Để làm tan hết cũng
lượng Al(OH)
3
này thì cần bao nhiêu ml dd HCl 20% ( D = 1,1 g/ml )
Câu 4: Trộn lẫn 200 ml dung dòch H
2
SO
4
1M với 100 ml dung dòch NaOH 2 M. Tính pH của dung
dòch thu được
Câu 5: Để trung hoà 80 ml dung dòch chứa 2 muối Na
2
CO
3
và NaHCO

3
đã dùng hết 50 ml dd NaOH
1M . Cô cạn dung dòch và làm khô thì thu được 28,6 gam tinh thể ngậm nước Na
2
CO
3
.10 H
2
O . Tính
nồng độ mol/l của mỗi chất trong dung dòch ban đầu
Câu 6: Trộn lẫn 200 ml dd NaHSO
4
0,2 M với 350 ml dd NaOH 0,1 M ta được dd A
a. Viết phương trình phân tử và phương trình ion củaphản ứng xảy ra trong dd A
b. Tính số mol các chất có trong dung dòch A ?
Câu 7: Trộn lẫn 100 ml dung dòch NaHSO
4
0,5 M và 100 ml dung dòch KOH 1,2 M được dung dòch
A . Tính nồng độ mol các chất có trong dung dòch A ?
Câu 8.Trộn 150ml dung dịch MgCl
2
0,5M với 50ml dung dịch NaCl 1M, nồng độ ion Cl
-
trong dung
dịch thu được là:
A.0,75M B.1M C.1,5MD.2M
Trường THPT Lê Q Đơn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×