Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Ch ơng III: Phơng trình bậc nhất 1 ẩn
Tiết 41:
Mở đầu về phơng trình
Ngày soạn:
Ngày dạy
:
I) Mục tiêu:
- Học sinh hiểu khái niệm phơng trình và các thuật ngữ nh: vế phải vế trái, nghiệm của phơng trình, tập
nghiệm của phơng trình, hiểu và biết cách sử dụng các thuật ngữ cần thiết khác để diễn đạt bài giải ph-
ơng trình sau này.
- Học sinh hiểu khái niệm giải phơng trình, bớc đầu làm quen và biết cách sử dụng quy tắc chuyển vế và
quy tắc nhân.
-
Rèn kỹ năng chuyển vế, nhân với số âm, số dơng.
-
Giải bài tập thận trọng ,chính xác.
- Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II) Chuẩn bị:
- GV bảng phụ ghi chú ý và bài tập T5, SGK
-HS: Bảng phụ nhóm, SGK.
III)Tiến trình bài dạy:
1.
ổ
n định tổ chức
2. Giới thiệu chơng, bài: giáo viên giới thiệu nh SGK T4
Trong chơng học này sẽ cho ta một phơng pháp mới để dễ dàng giải đợc nhiều bài toán đợc coi là khó
nếu giải bằng phơng pháp khác.
Hoạt động của GV Hoạt động của hS Nội dung
Hoạt động 1:
Hiểu thế nào là phơng trình 1 ẩn?
1. Phơng trình 1 ẩn
-
ở
lớp dới chúng ta đã gặp các
bài toán nh:
a, Đ/n:
SGK/5
Tìm x biết: 2x + 5 = 3(x-1)+2 HS nghe giáo viên giới thiệu
b,VD
:
2x+1 = x là phơng trình
với ẩn x.
Trong bài toán này thì ta gọi hệ
thức 2x+ 5 = 3(x-1)+2 là một
phơng trình với ẩn số x ( hay
ẩn x)
2t - 5 = 3(4-t) - 7 là ph-
ơng trình với ẩn t.
Em hãy cho biết vế trái của ph-
ơng trình?
-Vế trái của phơng trình có
mấy hạng tử đó là những hạng
tử nào?
- Là 2x + 5
- Có 2 hạng tử là 3(x-1) và 2
- Một phơng trình với ẩn x có
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
dạng A(x) = B(x)
Trong đó vế trái A(x) và vế
phải B(x) là 2 biểu thức
cùng 1 biến x
- Yêu cầu học sinh làm ? 1
a./ Lấy ví dụ về phơng trình ẩn
y
2y + 7 = 2 ( y + 1) ?1
b./ Phơng trình ẩn U U +7 = 10U + 9 ?2. x+5 =3(x-1)+2
- Cho phơng trình:
2x + 5 = 3(x -1) +2
Tính gía trị mỗi vế của phơng
trình khi x = 6
Học sinh lên bảng tính mỗi vế bằng
11
Giáo viên nói: Ta thấy hai vế
của phơng trình nhận cùng 1
giá trị khi x = 6. Ta nó rằng số
6 thảo mãn hay nghiệm đúng
phơng trình đã cho và gọi 6
(hay x = 6) là 1 nghiệm của
phơng trình đó.
- Yêu cầu học sinh làm ?3.
Cho 2 Học sinh lên bảng làm
2 học sinh lên bảng làm các học sinh
khác làm vào vở.
?3. Cho phơng trình:
2(x+2) -7 = 3-x
a. Thay x = -2vào phơng trình:
2(x+2)-7 =2(-2+2)-7 =-7
3-x = 3- (-2) = 3+2 = 5
Rõ ràng -7
5
Vậy x = -2 không thoả mãn ph-
ơng trình
- Cho phơng trình:x
2
+2x-
1=3x+1. Tìm trong tập hợp {-
1;0;1;2} các nghiệm của phơng
trình.
Hai nghiệm là -1 và 2 b./ Thay x =2 vào từng vế
của phơng trình :
2(x+2)-7=2(2+2)-7=1
3-x=3-2=1
Giáo viên hỏi: x =5 có là 1 ph-
ơng trình không? Tại sao?
Có là 1phơng trình , phơng trình này
đã chỉ rõ 2 là nghiệm duy nhất của nó.
Vậy x = 2 là nghiệm của
phơng trình
- Giáo viên yêu cầu học sinh
đọc chú ý Tr5-SGK
c,Chú ý
: SGK Tr5,6
Em hãy lấy 1ví dụ về PT vô
nghiệm, vô số nghiệm
Học sinh lấy ví dụ:
x
2
= -1
0x = 5
Phơng trình x
2
= 1 có 2
nghiệm là x =1, -1
x
2
= -1 vô nghiệm
Giáo viên nói: Có nhiều cách
diễn đạt1số là nghiệm của PT-
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
ví dụ:
Số x=
2
là 1 nghiệm của PT
x
2
-2 =0
Yêu cầu học sinh tìm cách
diễn đạt khác?
- Số x =
2
thoả mãn PT
x
2
- 2 = 0
- Số x =
2
nghiệm đúng x
2
-
2= 0
PT: x
2
- 2 nhận x =
2
làm
nghiệm
* Hoạtđộng 2:
Giải phơng trình
Tập hợp tất cả các nghiệm của
phơng trình đợc gọi là tập
nghiệm của phơng trình đó, kí
hiệu là S.
Sau đó giáo viên yêu cầu học
sinh thực hiện
Học sinh trả lời miệng giáo viên ghi
lại
2, Giải phơng trình
a./ S ={2}
b./ S =
?4. Giáo viên nói: Khi bài toán
yêu cầu giải phơng trình tức là
ta phải tìm tất cả các nghiệm
( hay tìm bài tập nghiệm) của
phơng trình đó.
VD: Giải PT sau:
x
2
- 1= 0
Thì ta thấy rằng x = 1 là 1
nghiệm của PT nhng cha đủ vì
x = -1 cũng là một nghiệm.
Nh vậy PT trên có 2 nghiệm.
- HS nghe giáo viên giới thiệu và tự lấy
thêm ví dụ.
Hoạt động 3:
Phơng trình tơng đơng
?Mỗi em viết 1 PT nhận x=1
làm nghiệm
Chẳng hạn : x+1 = 0 (1);
2x= - 2 (2) ; 5x+ 5= 0 (3);
x(x+1) = 0 (4);...
3./Phơng trình tơng đơng.
- Ta nói phơng trình (1),(2) t-
ơng đơng nhau. Vậy thế nào là
2 phơng trình tơng đơng?
?
- Hai PT có cùng 1 tập nghiệm là 2 PT
tơng đơng.
- Định nghĩa: SGK
?Qua đây em nào có cách phát
biểu khác về 2 phơngtrình tơng
đơng?
- Để chỉ 2 phơng trình tơng đ-
ơng với nhau ta dùng kí hiệu
+ 2 phơng trình mà mỗi nghiệm của
phơng trình này cũng là nghiệm của
phơng trình kia hoặc ngợc lại.
-Chúng không tơng đơng vì
x= 0 không phải là nghiệm của PT (1)
Kí hiệu
VD: x+1 = 0
x = -1
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
? Hai PT (1) và (4) có tơng đ-
ơng với nhau không? Vì sao?
Yêu cầu học sinh làm bài tập
5/T7
Bài 5/T 7 SGK
? Hai phơng trình x = 0 và
x(x-1) = 0 có tơng đơng
không? Vì sao?
-Vì ta thấy x = 1 thỏa mãn
phơng trình x( x-1) = 0 không thoả
mãn phơng trình x = 0
( có 1 giá trị của x là nghiệm của ph-
ơng trình thứ 2 nhng không là
nghiệm của phơng trình thứ 1 => 2
PTkhông tơng đơng.
Phơng trình x= 0 và
x(x-1) = 0 không tơng đơng.Vì
Hoạt động 4: Củng cố
Bài 1:
Nghiệm của phơng trình 2x+12 = - x +3 là:
a, x = 1 b, x = - 3 c, x = 3 d, x = - 1
Bài 2
: Hai phơng trình nào sau đây là 2 phơng trình tơng đơng với nhau:
a, x - 2= 0 và x(x - 2) = 0 b, (x- 3)
2
= 1 và x-3 = 1
c,
5
1
)2(
5
1
=
x
và x-2 =1
d, 2x(x- 2) = 2x và x- 2= 1
Hoạt động 5:
Hớng dẫn về nhà
- Về nhà học thuộc lý thuyết và cách vận dụng để nhận xét
- BTVN: Bài 1 -> 4/ 7SGK
*) Hớng dẫn tự học:
- Đọc mục có thể em cha biết/7SGK
- Đọc trớc bbài 2 /7 và làm ?1 -> ?3/8 SGK
Tuần: 20
Ngày soạn:
Tiết: 42
Ngày dạy
:
Bài 2 :
phơngtrình bậc nhất một ẩn và cách giải
I) Mục tiêu:
- Học sinh cần nắm đợc:
+Khái niệm phơng trình bậc nhất ( một ẩn)
+ Quy tắc chuyển vế, quy tắc nhân và vận dụng thành thạo chúng để giải các phơng trình bậc nhất.
-
Rèn kỹ năng giải phơng trình bậc nhất một ẩn
-
Giải bài tập thận trọng ,chính xác.
- Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II) Chuẩn bị:
- GV bảng phụ ghi quy tắc và bài tập
-HS: Bảng phụ nhóm, ôn tlại quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6.
III)Tiến trình bài dạy:
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
1.
ổ
n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
Bài 1:
Phơng trình (x
2
+1)(2x- 4) = 0 có tập hợp nghiệm là:
a,
{
-1; 1; - 2
}
b,
{
- 1; 1
}
c,
{
- 2
}
d,
{
2
}
Bài 2
: x = 3 là nghiệm của phơng trình nào sau đây:
(đáp án b)
a, 1 - 4x = 0 b, 2x + 5 = 2 + 3x c, x
2
+ 9 = 0 d, x
2
= 6
Hoạt động của GV Hoạt động của hS Nội dung
Hoạt động 1:
Định nghĩa phơng trình bậc nhất 1 ẩn?
1.Địnhnghĩa phơng trình bậc
nhất
-Tiết học trớc chúng ta đã biết về
phơng trình 1 ẩn. Vậy phơng trình
bậc nhất 1 ẩn có dạng nh thế nào?
Bảng phụ: Bài 1(7/10 SGK)
VD: 2x -1 = 0;
3- 5y = 0
1em lên bảng, dới lớp làm
nháp và nhận
xét.
a, ĐN: SGK/7
Phơngtrình dạng
ax+b = 0 (a,b
R; a
0)
là pt bậc nhất 1 ẩn.
b, VD:
2x - 1 = 0 ; 3 - 5y = 0 là
những PT bậc nhất 1ẩn
Giải thích: Bậc nhất có nghĩa là
bậc 1 đối với biến.
HS nghe GV giới thiệu
Vậy để giải phơng trình bậc nhất 1
ẩn ra sao? ( ta phải áp dụng vào
quy tắc chuyển vế và quy tắc nhân
sau đây)
Hoạt động 2 : Cách giải phơng trình bậc nhất một ẩn
-Nhắc lại 2tính chất quan trọng
của đẳng thức số
Nếu a + c = b thì a = b - c
2. Hai quy tắc biến đổi
phơng trình.
- Ta đã biết trong một đẳng thức
số, khi chuyển một hạng tử từ vế
này sang vế kia ta phải làm gì?
Đối với phơng trình ta cũng có thể
làm tơng tự => Quy tắc chuyển vế.
- Ta phải đổi dấu hạng tử đó.
- HS giải PT x+5= 0
a, Quy tắc chuyển vế:
(SGK/8)
VD
: x+5= 0 <=> x= -5
1 Học sinh đọc qui tắc
Quy tắc:
SGK /8
? 1
a) x - 4 = 0
=> x = 4
b)
4
3
0
4
3
==>=+
xx
c) 0,5 - x = 0
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
=> x= 0,5
- Yêu cầu 3 học sinh lên bảng thực
hiện? 1
3 học sinh lên bảng, học sinh còn
lại làm vào vở
b) Quy tắc nhân với 1
số .
Ta đã biết trong 1 đẳng thức số ta
có thể nhân cả 2 vế với cùng một
số.
VD: Nếu a = b thì ac=b.c và ngợc
lại. Đối với phơng trình ta cùng có
thể làm tơng tự, chẳng hạn đối với
phơng trình 2x- 6 chia cả 2 vế cho
2 ta đợc x =3
Nh vậy, ta áp dụng quy tắc sau:
Học sinh nghe giáo viên trình bày
+ Giáo viên gọi 1 học sinh đọc qui
tắc
2 học sinh đọc qui tắc
Qui tắc
: SGK /8
- Qui tắc trên gọi là qui tắc nhân
với 1 số hay gọi là qui tắc nhân.
* Chú ý rằng nhân cả 2 vế với 1/2
cũng có nghĩa là chia cả hai vế cho
2. Do vậy qui tắc nhân còn có thể
phát biểu
Giáo viên yêu cầu học sinh làm ? 2
T8 SGK
1 Học sinh đọc phát biểu ở phần
đóng khung
3 học sinh lên bảng làm
Học sinh còn lại làm vào vở
?2
a)
1
2
=
x
=> x = -2
b) 0,1x = 1,5 => x=15
c) - 2,5x = 10
=> x = - 4
Hoạt động 3:
Cách giải phơng trình bậc nhất 1 ẩn
3. Cách giải ph ơng trình bậc
nhất 1 ẩn.
Ta thừa nhận rằng: Từ một pt,
dùng qui tắc chuyển hay qui tắc
nhân ta luôn nhận đợc một pt mới
tơng đơng với pt đã cho.
VD1
: Giải phơng trình
3x - 9 = 0
3x = 9
x = 3
Sử dụng 2 qui tắc trên ta giải pt
bậc nhất 1 ẩn nh sau:
- Gv hớng dẫn hs cachs giải tổng
quát.
- Học sinh tìm đợc cách giải tổng
quát theo sự hớng dẫn của Gv.
Vậy phơng trình có 1 nghiệm duy
nhất
- Tổng quát phơng trình
ax + b = 0 ( a
0)
đợc giải nh sau:
ax + b = 0
ax=- b
x= - b/a
Vậy phơng trình bậc nhất luôn có
nghiệm duy nhất x = - b/a
Tổng quát
:
ax + b = 0
ax=- b
x= - b/a
Vậy phơng trình bậc nhất luôn có
nghiệm duy nhất x = - b/a
?3
- 0,5x + 2,4 = 0
- 0,5x = -2,4
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
x = -2,4: (- 0,5 )
x = 4,8
Vậyphơng trình có tập nghiệm là
S ={4,8}
Hoạt động 4: Củng cố
Bài1 (7/10SGK)
: Hãy chỉ ra các phơng trình bậc nhất trong các phơng trình sau:
a, 1 + x = 0 c, 1 - 2t = 0 e, 0x - 3 = 0
b, x + x
2
= 0 d, 3y = 0
g,
0
1
2
=
x
x
Bài 2:
Chọn kết quả đúng:
a, x
2
= 3x<=> x(x-3) = 0 b, x
2
= 9 <=> x = 3
c, (x-1)
2
- 25 <=> x = 6 d, x
2
= 36 <=> x = - 6
Hoạt động 5:
Hớng dẫn về nhà
- Về nhà nắm đợc thế nào là phơng trình bậc nhất 1 ẩn và cách giải chúng dựa vào 2 quy tắc chuyển vế
và nhân.
- BTVN: Bài 8 , 9 / 10 SGK
*)Hớng dẫn tự học:
Đọc trớc bài 3/10 và làm ?1/11 SGK.
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Tuần
: 21
Tiết
: 43
Ngày soạn:
Ngày dạy
:
phơngtrình đa đợc về dạng ax+b = 0
I) Mục tiêu:
- Củng cố kĩ năng biến đổi các phơng trình bằng qui tắc chuyển vế và qui tắc nhân.
- Yêu cầu HS nắm vững phơng pháp giải các phơng trình mà việc áp dụng qui tắc chuyển vế, qui tắc
nhân và phép thu gọn có thể đa chúng về dạng phơng trình bậc nhất.
-
Rèn kỹ năng giải phơng trình để đa về dạng phơng trình a x +b = 0
-
Cẩn thận, chính xác khi giải phơng trình.
- Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II) Chuẩn bị của Gv và HS:
- GV bảng phụ ghi quy tắc và bài tập
-HS: Bảng phụ nhóm, ôn tlại quy tắc chuyển vế đã học ở lớp 6.
III)Tiến trình bài dạy:
1.
ổ
n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ :
Giải phơng trình:
x- 5 = 3-x
2x = 8
x = 4
Vậy phơng trình có tập nghiệm là x = 4
Trong bài học hôm nay vẫn chỉ cần dùng 2 qui tắc đã biết ta có thể đa các phơng trình mà 2 vế của
chúng là hai biểu thức hữu tỉ của ẩn không chứa ẩn ở mẫu về dạng ax + b = 0 hay ax = - b
Hoạt động của GV Hoạt động của hS Nội dung
Hoạt động 1:
Cách giải
- Giáo viên VD1 /10 SGK
1. Cách giải
- Giải phơng trình:
2x - (3-5x)= 4(x+3)
Giải phơng trình:
2x - (3-5x) = 4(x+3) (1)
Đối với bài toán này ta sẽ thực
hiện nh sau:
Bớc 1: Thực hiện phép tính để
bỏ dấu ngoặc ( yêu cầu 1
emđứng tại chỗ trả lời giáo
viên ghi lại)
1học sinh trả lời
2x-3+5x= 4x+12
2x+5x- 4x =12+3
3x =15
x =5
Vậy pt (1) có tập
nghiệm S ={5}
? Em hãy chuyển các hạng tử
chứa ẩn sang 1 vế, các hằng số
sang vế kia
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
? Tại sao ta lại phải chuyển
hạng tử chứa ẩn sang 1 vế còn
các hằng số sang vế kia mà
không chuyển tất cả các hằng
số sang vế trái để đa phơng
trình về dạng: ax + b = 0
- Vì nếu chuyển nh vậy thì các hằng số
vừa chuyển sang trái để thu gọn thành
hằng số b. Lại phải chuyển sang vế
phải khi giải phơng trình vì vậy nó sẽ
dài hơn
-Giáo viên nêu ví dụ2/T11 trên
bảng và hỏi
Ví dụ2:
2
35
1
3
25 x
x
x
+=+
(2)
+Em có nhận xét gì về phơng
trình này so với phơng trình tr-
ớc.
+ Vậy để giải đợc trớc tiên ta
phải qui đồng mẫu 2 vế
+ Giáo viên nêu qui trình thực
hiện nh trong SGK T11
- Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu
các bớc chủ yếu để giải phơng
trình
Có chứa mẫu
Học sinh nêu cách quy đồng
Gồm 3 bớc:
Học sinh nêu giáo viên ghi lại trên
bảng
?1 Bớc 1: Thực hiện phép tính để
bỏ dấu ngoặc hoặc qui đồng để
khử mẫu.
Bớc 2: Chuyển các hạng tử chứa
ẩn sang 1 vế còn các hằng số
sang vế kia
6
)35(36
6
6)25(2 xxx
+
=
+
10x- 4 + 6x = 6 +15-9x
10x + 6x+9x = 6 +15 +
4
25x = 25
x = 1
Vậy pt (2) có tập nghiệm
S ={1}
Vậy để áp dụng 3 bớc trên để
giải phơng trình đó nh thế nào
ta sang phần 2.
Hoạt động 2:
á
p dụng
- HS nghiên cứu lời giải VD 3
Giải phơng trình
2
11
23
)2)(13(
2
=
+
x
xx
2.
á
p dụng
VD3
: SGK/12
-Yêu cầu học sinh làm ?2 Cả lớp làm bài vào vở
- 1em làm bảng ?2 , HS khác nhận
xét.
?2
. Giải phơng trình:
12
)37(3
12
)25(212
)4(
4
37
6
25
xxx
xx
x
=
+
<=>
=
+
Giáo viên nói: Khi giải 1 ph-
ơng trình ngời ta thờng tìm
cách biến đổi đa phơng trình
đó về dạng đã biết ( ax + b =
0). Việc bỏ dấu ngoặc hay quy
đồng mẫu chỉ là những cách
thờng dùng để nhằm mục đích
Học sinh đọc chú ý
12x - 10x - 4 = 21 - 9x
12x-1x + 9x = 21+4
11x = 25
x = 25/11
Vậy pt (4) có tập nghiệm
S ={25/11}
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
đó. Đó chính là nội dung của
chú ý T12
Giáo viên đa kết quả lên bảng
phụ .
Giáo viên nêu ví dụ 5, 6 để
chứng tỏ phơng trình có thể vô
nghiệm nhoặc vô số nghiệm
Học sinh quan sát và giải thích cách
làm.
Học sinh đọc chú ý 2
Chú ý
: SGK/12
VD5: Ta có x + 1= 2 (5)
x - x = -1 - 1
0x = -2
Phơng trình (5) vô nghiệm
* Hoạt động 3:
Luyện tập - củng cố
- Giáo viên đa
bài10/12
SGK
lên bảng phụ và yêu cầu
tìm
chỗ sai và sửa lại cho đúng
a./ Chuyển - 6 sang vế phải và - x sang
vế trái mà không đổi dấu.
b./ Chuyển - 3 sang vế phải mà không
đổi dấu
Bài1(10/12SGK)
Giải PT
a./ 3x-6+x=9-x
3x + x + x = 9 + 6
5x = 15
x = 3
b./ 2t -3 +5t = 4t + 12
2t + 5t- 4t = 12 + 3
3t = 15
t = 5
Giáo viên đa
bài tập 13
lên
bảng phụ:
theo em bạn Hoà
giảiđúng hay sai?
-HS nêu ý kiến nhận xét của
mình?
Theo em bạn Hoà giải sai vì bạn đã
chia cả 2 vế cho x nhng vì
Bài2(13/12SGK)
Giải PT
x(x+2) = x(x + 3)
x
2
+ 2x = x
2
+ 3x
x(x+2) = x(x+3)
x + 2= x +3
x - x = 3 - 2
0x = 1 ( vô nghiệm)
x là ẩn nên không thể chia đợc
(
chia 2vế chocùng 1 sốkhác 0
-> Trình bày cách giải đúng?
x
2
+ 2x - x
2
- 3x = 0
- x = 0
x = 0
Vậy S = {0}
Hoạt động 4:
Hớng dẫn về nhà
- Nắm chắc 2 quy tắc vào việc biến đổi để giải phơng trình.
-Xem lại các cách giải phơng trình và có thể sáng tạo phơng pháp khác sao cho phù hợp .
BTVN: Bài 11, 12, T13SGK.
*)Hớng dẫn tự học:
Nghiên
cứu bài 6/9 và tự đặt 1 đề toán tơng tự.
Tuần
: 21
Tiết
: 44
Ngày soạn:
Ngày dạy
:
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Tiết 44:
luyện tập
I) Mục tiêu:
- Thông qua các bài tập, học sinh tiếp tục củng cố và rèn luyện kĩ năng giải phơng trình, trình bày bài
giải.
- Rèn kỹ năng giải bài tập về phơng trình ax + b =0.
- Giải bài tập cẩn thận, chính xác .
- Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II) Chuẩn bị của Gv và HS:
- GV : Bảng phụ ghi bài, ghi bài tập
- HS: Ôn tập cách giải pt bậc nhất một ẩn.
III)Tiến trình bài dạy:
1.
ổ
n định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
Câu1
: Chọn câu trả lời đúng
Phơng trình x + 38 = x - 38
a, Có một nghiệm là x =38 b, Có một nghiệm là x = - 38
c, Nghiệm đúng với mọi x d, Vô nghiệm.
Câu 2
: Chọn kết quả đúng
Phơng trình 7 + (x-2) = 3(x-1) có tập nghiệm là:
a, S = {4} b, S = {- 6} c, S = {2} d, S = {- 3}
3, Bài mới:
Hoạt động của GV Hoạt động của hS Nội dung
Hoạt động 1:
Luyện tập
- Giáo viên yêu cầu giải bài tập
17/T14SGK phần e và f
2học sinh lên bảng giải bài
tập.
Học sinh còn lại làm vào vở
Bài 17/14SGK
.
Giải phơng trình
e) 7 -(2x+4) = -(x+4) (1)
7-2x-4=-x-4
2x - x = 7- 4 + 4
x = 7
Vậy pt (1) có tập nghiệm S={7}
-Bài 18/T14 SGk
Giáo viên yêu cầu học sinh hoạt
động theo nhóm.
Nửa lớp làm câu a
Nửa lớp làm câu b
Học sinh hoạt động theo
nhóm 2 học sinh lên bảng TB
Bài 18/T14SGK
a)
6
6
6
)12(32
)2(
62
12
3
xxxx
x
xxx
=
+
<=>
=
+
Sau khi mỗi học sinh làm xong
giáo viên yêu cầu mỗi nhóm
nhận xét bài làm của bạn
Học sinh nhận xét
2x - 6x - 3= x- 6x
<=>2x- 6x - x + 6x = 3
x = 3
Vậy pt (2) có tập nghiệm
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
S ={3}
b)
20
5)21(5
20
10)2(4
4
1
4
21
25
2
)3(25,0
4
21
5,0
5
2
+
=
+
<=>
+
=
+
<=>
+
==
+
xxx
xxx
x
x
x
8+ 4x -10x =5-10x +5
4x-10x+10x= 5+ 5 - 8
4x = 2
x = 1/2
Vậy pt (3) có tập nghiệm
S = {1/2}
Bài 15/T13 SGK
-Yêu cầu 1 HS đọc đề bài 1HS đọc đề bài, tóm tắt sơ đồ.
Bài 15/T13SGK
Sau đó G tóm tắt đề toán trên
bảng
V
ôtô
= 48km/h
V
xemáy
= 35km/h
Giáo viên hỏi: Sau x (h) thì ô tô
đi đợc quãng đờng là?
48x(km) Trong x(h) ô tô đi đợc quãng đ-
ờng là: 48x
Thời gian xe máy đi đợc là? x + (h) Thời gian xe máy đi là :
x +1 ( h)
? Quãng đờng mà xe máy đi đợc
là bao nhiêu?
32(x+1) (km) Quãng đờng xe máy đi là:
32( x+1)
?ô tô gặp xemáy sau x giờ kể từ
khi ô tô khởi hành có nghĩa là
gì?
Quãng đờng 2 xe đi đợc bằng
nhau
Biết quãng đờng 2 xe đi đợc là
bằng nhau
Vậy phơng trình cần viết
là: 48x = 32( x+1)
Bài 19/T14
Bài 19/T14
Giáo viên đa h. vẽ lên bảng phụ
rồi yêu cầu học sinh tìm x trong
từng trờng hợp
Từng học sinh lần lợt lên
bảng
a./ (x +x +2) 9 = 144
(2x+2)9 =144
18x+18 =144
x =144-18
x =7(m)
b./
75
2
6)52(
=
+
x
x=10 (m)
c./ 6 .4+ 12x = 168
Sau mỗi học sinh lên bảng giáo
viên yêu cầu từng học sinh nhận
xét bài làm của bạn và sửa chữa
24+12x=168
x=12(m)
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
sai sót.
Hoạt động 2:
Củng cố
:
Các em đã luyện tập đợc các dạng toán nào
?
- Giải pt (không chứa mẫu và có chứa mẫu)
- Viết pt của toán chuyển động.
- Viết pt ẩn x và tính x của 1 số tứ giác đặc biệt.
Hoạt động 3:
Hớng dẫn về nhà
* Về nhà ôn lại và làm thành thạo các bài toán giải phơng trình.
* BTVN: Các bài tập còn lại
*
Hớng dẫn tự học
: Đọc trớc bài: Phơng trình tích /T15 SGK và làm ?1; ?2
Tuần
: 22 Tiết
: 45
Bài 4 :
phơng trình tích
Ngày soạn:
Ngày dạy
:
I) Mục tiêu:
- Học sinh cần nắm vững: khái niệm và phơng pháp giải phơng tình tích ( có dạng hai hay ba nhân tử
bậc nhất)
- Ôn tập các phơng pháp phân tích đa thức thành nhân tử, nhất là kỹ năng thực hành.
-
Giải bài tập cẩn thận, chính xác .
- Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II) Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : phấn màu.
-HS: Ôn tập tích chất a.b = 0
III)Tiến trình bài dạy:
1.
ổ
n định.
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
2. Kiểm tra bài cũ
Bài1:
Hãy nhớ lại một số tính chất của phép nhân các số để điền vào chỗ trống (. . .).
Với a, b là hai số, ta có:
a = 0 hoặc b = 0
ab = . . .
+ Trong một tích, nếu có một thừa số bằng 0 thì . . .
+ Ngợc lại, nếu tích bằng không thì ít nhất có một trong các thừa số của tích . .
Hoạt động của GV Hoạt động của học sinh Nội dung
Hoạt động 1:
Phơng trình tích và cách giải
Trong bài này ta chỉ xét các
phơng trình mà 2 vế của nó là
2 biểu thức hữu tỉ của ẩn và
không chứa ẩn ở mẫu.
1
. Phơng trình tích và cách
giải
?1
?2
Hãy nhớ lại một tính chất của
phép nhân các số rồi tính chất
của phép nhân các số rồi phát
biểu tiếp các khẳng định sau:
Giáo viên đa đề bài: ?2 lên
bảng phụ
Học sinh phát biểu: trong 1tích
nếu có 1 thừa số = 0 thì tích bằng
0 ngợc lại nếu tích = 0 thì ít nhất
1 trong các thừa số của tích phải =
0
-Giáo viên nêu ví dụ T15SGK
Tínhc hất nêu trên của phép
nhân các số có thể viết: a.b = 0
a = 0 hoặc b = 0 ( a và b là
2 số)
Tơng tự đối với phơng trình ta
cũng có điều gì?
2x-3=0 hoặc x+1=0
VD1: giải phơng trình
(2x-3)(x+1) = 0
(2x-3)(x+1) = 0
2x-3= 0 hoặc x+1= 0
1./ 2x- 3 = 0
2x=3
x=3/2
2./ x+1 = 0
x=1
Giáo viên nói: Vậy phơng trình
đã cho có 2 nghiệm: x=1,5 và
x= -1. Ta còn biết phơng trình
nh trong VD1 đợc gọi là phơng
trình tích
S ={1,5; -1}
Sau đây chúng ta xét các ph-
ơng trình tích có dạng A(x)
B(x)=0. Để giải các phơng
trình này ta áp dụng công thức:
Học sinh nghe
Giáo viên giới thiệu
Công thức:
A(x). B(x) = 0
A(x) = 0 hoặc B(x) = 0
Nh vậy muốn giải phơng trình:
A(x).B(x) = 0 ta phải làm gì?
Cụ thể ta đi làm các bài tập
sau:
Ta phải giải 2 phơng trình
A(x) và B(x) = 0 rồi lấy tất cả các
nghiệm của chúng
GV: Nguyn Tn Hu
.
0
0
(1)
(2)
(*)
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Hoạt động 2:
áp dụng
Giáo viên nêu ví dụ 2 lên bảng
2.
á
p dụng
+ Để giải phơng trình này trớc
tiên ta phải làm gì?
+ Giáo viên hớng dẫn cách
biến đổi
Tập nghiệm của phơng trình đã
cho là gì?
- Qua ví dụ trên em, hãy cho
biết ta đã thực hiện qua mấy b-
ớc? Đó là những bớc nào?
-
Chú ý: Trong bớc 1 ta chuyển
tất cả hạng tử sang vế trái, rút
gọn rồi phân tích đa thức thu
đợc ở vế trái thành nhân tử.
Biến đổi phơng trình đã cho thành
phơng trình tích
Học sinh quan sát và thực hiện
phép biến đổi
Giải phơng trình:
(x+1)(x+4) = (2-x)(2+x)
(x+1)(x+4)-(2-x)(2+x) = 0
x
2
+5x+4-4+x
2
= 0
2x
2
+5x = 0
x(2x+5)=0
x=0 hoặc 2x+5=0
1./ x=0
Tập nghiệm của phơng trình đã
cho là 0 và -5/2
2./ 2x +5=0
2x = -5
x=-
5/2
Vậy S ={0,-5/2}
- Thực hiện 2 bớc Nhận xét: SGK/16
- Học sinh nêu 2 bớc
- Giáo viên yêu cầu học sinh
giải phơng trình ở ?3
Giáo viên đa ví dụ lên bảng
phụ yêu cầu học sinh xem cách
giải rồi giải thích lại
- giáo viên cho học sinh làm?4
theo nhóm và đại diện 2 nhóm
lên bảng trình bày.
Đại diện một số nhóm nhận
xét.
1 học sinh lên bảng, học sinh còn
lại làm vào vở
Học sinh tự nghiên cứu
2 học sinh lên bảng học sinh khác
làm ra bảng phụ nhóm
- Đại diện hs lên bảng làm ?4
?3 Giải phơng trình:
(x-1)(x
2
+3x-2) -(x
3
-1) =0
(x=1)(x
2
+3x-2)-(x-1)
(x
2
+x+1) = 0
(x-1)(2x-3) = 0
x-1= 0 hoặc 2x=3= 0
x=1 hoặc x=3/2
VD3: Giải phơng trình:
2x
3
= x
2
+ 2x + 1
?4 Giải phơng trình:
(x
3
+x
2
)+(x
2
+x) = 0
x
2
(x
2
+1)+x(x+1) = 0
(x+1)(x
2
+x) = 0
x( x+1) (x+1) = 0
x = 0 hoặc x+1 = 0
x = 0 hoặc x= -1
Hoạt động 3:
Luyện tập - củng cố
Bài tập1: Trong các phơngtrình sau,phơngtrình nào là phơngtrình tích?
1) (3x + 2)(2x 3) = 1
2) x (1/2-x) = 0
3) (
2 x 1)(x +
3 ) = 0
4) (x2 1) + (x + 1)(x 2) = 0
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Bài tâp2:
Bạn Trang giải phơng trình x(x + 2) = x(3 x) nh sau:
x(x + 2) = x(3 x)
x + 2 = 3 x
x + 2 3 + x = 0
2x = 1
x = 0,5
Vậy tập nghiệm của phơng trình là S = { 0,5 }
Bạn Trang giải đúng hay sai?
Em sẽ giải phơng trình đó nh thế nào?
- Giáo viên yêu cầu học sinh
làm bài 21/17 SGK
2 Học sinh lên bảng trình bày
Bài tập:
Bài 21/17SGK
a./ (3x-2)(4x+5)=0
3x-2=0 hoặc 4x+5 =0
x=2/3 hoặc x=-5/4
-Cho học sinh làm 22 (e) Học sinh đứng tại chỗ trả lời
Bài 22/T17SGK
Giáo viên giợi ý; Sử dụng HĐT
hiệu hai bình phơng đã đa
chúng về phơng trình tích
e) (2x-5)
2
- (x+2)
2
= 0
(2x-5+x+2)(2x-5-x-2) = 0
(3x-3)(x-7)=0
3x-3=0 hoặc x-7= 0
x=1 hoặc x=7
Vậy S= {1;7}
Hoạt động 4:
Hớng dẫn về nhà
Về nhà xem lại thế nào là phơng trình tích. Cách giải 1 phơng trình tích.
-Đa đợc 1 phơng trình thành phơng trình tích để giải.
- BTVN: Bài 21, 22/T17 SGK, bài 23
*) Hớng dẫn tự học:
Nghiên cứu trò chơi của bài 26/17 SGK để giờ sau thực hành
Tuần
: 22 Ngàysoạn:
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Tiết
: 46
luyện tập
I) Mục tiêu:
- Thông qua hệ thống bài tập, tiếp tục rèn luyện kỹ năng giải phơng trình đồng thời
rèn luyện cho học sinh biết nhận dạng bài toán và phân tích đa thức thành nhân tử
- Kỹ năng giải phơng trình tích.
-
Giải bài tập cẩn thận, chính xác
Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II) Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ , 4 bảng nhóm cho học sinh để tổ chức cho học sinh chơi trò chơi
-HS : Bảng nhóm, phấn.
III)Tiến trình bài dạy:
1, ổ
n định.
2/ Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1:
Luyện tập
- Giải các phơng trình sau
a./ (x
2
-2x+1) - 4 = 0
b./ x
2
-x = -2x +2
c./ 4x
2
+ 4x+ 1= x
2
d./ x
2
-5x+6 = 0
- Để tìm nghiệm của pt ở
câu a thì ta làm nh thế nào?
-Vế trái (x
2
-2x+1) - 4 có
dạng gì?
- Ta phân tích vế trái thành nhân
tử.
- Có dạng hằng đẳng thức
(x-1)
2
-2
2
Bài24/17SGK: Giải các phơng
trình
a./ (x
2
-2x+1) - 4 = 0
(x-1)
2
-2
2
= 0
(x-1+2) (x-1-2)=0
x+1 = 0 hoặc x - 3= 0
x = -1 hoặc x = 3
Vậy S= { 01; 3}
- Gv y/c hs lên bảng làm
hoàn thành câu a.
- Tơng tự gọi hai hs khác
làm câu b, c.
- Một hs lên bảng thực hiện.
- HS lên bảng làm câu b, c.
b./
x
2
-x = -2x +2
x
2
-x +2x-2=0
x(x-1)+2(x-1) =0
(x-1)(x+2) =0
x-1 = 0 hoặc x+2 = 0
x=1 hoặc x= -2
Vậy S= {1; -1}
c./
4x
2
+ 4x+ 1= x
2
4x
2
+4x+1-x
2
= 0
( 2x+1)
2
- x
2
= 0
( 2x+1+x)(2x+1-x)=0
(3x+1)(x+1)=0
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
- Với phơng trình
x
2
-5x+6 = 0 thì làm nh thế
nào?
- Phân tích vế trái thành nhân tử.
3x+1=0 hoặc x+1=0
x=-1/3 hoặc x=-1
Vậy S= {=1/3;-1}
d./
x
2
-5x+6 = 0
- Gv hớng dẫn hs phân tích
vế trái thành nhân tử bằng
phơng pháp tách các hạng
tử.
Học sinh làm theo hớng dẫn của
học sinh
(x+1)(x-1)-5(x-1)=0
(x-1)(x-4)=0
x-1=0 hoặc x-4=0
x=1 hoặc x=4
Giáo viên cho
Học sinh nhận xét bài làm
Học sinh nhận xét Vậy S= {1; 4}
Bài 25/17SGK
- Tơng tự nh các phơng
trình trên với phơng trình
2x
3
+ 6x
2
= x
2
+ 3x muốn
tìm nghiệm thì ta làm nh thế
nào?
- Gọi 1 hs lên bảng làm còn
các hs khác làm vào vở.
- Ta chuyển vế và đặt nhân tử
chung để phân tích thành nhân tử.
a./
2x
3
+ 6x
2
= x
2
+ 3x (1)
2x
2
+ 6x
2
-x
2
- 3x= 0
2x
3
+6x
2
-x
2
-3x=0
2x
3
-5x
2
-3x = 0
2x
2
(x+3)-x(x+3)=0
(x+3)(2x-1) = 0
x=0 hoặc x+3=0hoặc 2x-1=0
x=0 hoặc x=-3 hoặc x=1/2
Vậy pt (1) có tập nghiệm là
S= {0; -3; 1/2}
-với ph
(3x-1)(x
2
+2)=(3x-1)(7x-10)
Ta có nhân vào rồi rút gọn
không?
- Y/c 1hs lên bảng làm bài?
- Đối với những phơng trình
không phải là phải là phơng
trình bậc nhất một ẩn thì khi
giải ta đều đa về dới dạng pt
tích để giải.
- Ta không nhân vào rồi rút gọn
mà ta chuyển vế và đặt nhân tử
chung.
- HS lên bảng làm bài.
b,
(3x-1)(x
2
+2)=(3x-1)(7x-10) (2)
(3x-1)(x
2
-7x+12)=0
(3x-1)(x
2
-3x - 4x+12)=0
(3x-1)[x(x-3)-4(x-3)]=0
(3x-1)(x-3)(x-4)=0
3x-1=0 hoặc x-3=0
hoặc x-4=0
x=1/3 hoặc x=3 hoặc x- 4= 0
x=1/3 hoặc x =3
hoặc x - 4 = 0
x= 1/3 hoặc x =3 hoặc x= 4
Vậy pt (2) có tập nghiệm là
S= {1/3;3;4}
Hoạt động 2: Củng cố
Phơng trình
- HS quan sát đề bài trên bảng
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
(x
2
- 1)(x
2
+5) = 0 có tập
nghiệm là
a,
{ }
1; 4S =
b,
{ }
1; 4S =
c,
{ }
1;4S =
d,
{ }
1S =
phụ, sau đó trả lời.
-
GV tổ chức cho hs chơi trò chơi tiếp sức.
- GV chọn ngẫu nhiên 4 nhóm
Hoạt động 2:
Hớng dẫn về nhà
- BTVN : bài 26, T17 SGK
- Về nhà xem trớc bài Phơng trình chứa ẩn ở mẫu
Tuần
: 23 Tiết
: 47
Ngày soạn:
Ngày dạy
:
Bài 5 : phơng trình chứa ẩn ở mẫu
I) Mục tiêu:
- Học sinh cần nắm vững khái niệm điều kiện xác định của một phơng trình.
- Cách giải các phơng trình có kèm điều kiện xác định, cụ thể là các phơng trình có ẩn ở mẫu.
-
Nâng cao các kĩ năng tìm điều kiện để phân thức đợc xác định biến đổi phơng trình, các cách
giải phơng theo dạng đã học.
-
Giải bài tập cẩn thận, chính xác
- Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II) Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ để ghi ví dụ và bài tập mẫu
-HS : Ôn lại cách tìm điều kiện của biến để giá trị của phân thức xác định.
IV)Tiến trình bài dạy:
1.
ổ
n định.
2. Giới thiệu bài:
ở những bài trớc chúng ta chỉ mới xét các phơng trình mà 2 vế của nó đều là các biểu thức hữu tỉ
của ẩn và không chứa ẩn ở mẫu. Trong bài học ngày hôm nay, ta sẽ nghiên cứu cách giải các phơng trình
có biểu thức chứa ẩn ở mẫu.
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
GV: Nguyn Tn Hu
Hoạt động của GV Hoạt động của hS Nội dung
Hoạt động 1: Ví dụ mở đầu
- GV : Giải phơng trình sau
( giáo viên ghi lên bảng) bằng
phơng pháp quen thuộc đó là
chuyển các biểu thức chứa ẩn
sang 1 vế chứa số sang1 vế
x+
1
1
1
1
1
=
xx
x+
1
1
1
1
1
=
xx
=> x = 1
1. Ví dụ mở đầu
SGK/19
Thu gọn vế trái ta tìm đợc x=1 1 học sinh đứng tại chỗ trả lời
- Giá trị x= 1 có phải là nghiệm
của phơng trình hay không? Vì
sao?
Giá trị x=1 không là nghiệm
của phơng trình vì tại x = 1 thì
giá trị tại 2 vế của phơng trình
không xác định
Đối với các phơng trình có ẩn ở
mẫu thì các phép biến đổi th-
ờng dùng để giải phơng trình
có thể cho ta các giá trị của ẩn
không phải là nghiệm của ph-
ơng trình. Vậy làm thế nào để
phát hiện đợc các giá trị nh
vậy.
- Thử trực tiếp vào phơng trình.
- Đúng. Nhng trên thực tế cách
làm đó không phải lúc nào
cũng thuận lợi. Bởi vậy khi giải
phơng trình chứa ẩn ở mẫu ta
phải chú ý đến 1 yếu tố đặc
biệt đó là điều kiện xác của ph-
ơng trình. Vậy thế nào là điều
kiện xác định của phơng trình.
Ta nghiên cứu sang phần 2.
Hoạt động 2 : Tìm điều kiện xác định của một phơng trình
Giáo viên :Đối với phơng trình
chứa ẩn ở mẫu, các giá rị của
ẩn mà tại nhất 1 mẫu thức
trong phơng trình nhận giá trị =
0, chắc chắn không là nghiệm
của phơng trình. Để ghi nhớ
ngời ta đặt điều kiện cho ẩn để
tất cả các mẫu trong phơng
trình đều khác 0 và gọi đó là
điều kiện xác định của phơng
trình.
Vậy thế nàolà điều kiện xác
định của phơng trình?
Học sinh nghe giáo viên giới
thiệu.
- ĐKXD của phơng trình là
điều kiện của ẩn để tất cả các
mẫu trong phơng trình đều
khác 0
2. Tìm điều kiện xác định của
1 phơng trình.
Kí hiệu : điều kiện xác định là
ĐKXĐ
?2 a)
1
4
1
+
+
=
x
x
x
x
Ta có: x-1 0 x 1
x+1 0 x-1
ĐKXĐ : x 1 và x-1
b)
x
x
x
x
=
2
12
2
3
Ta có: x-20 x+2
ĐKXĐ : x2.
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Hoạt động 5: Hớng dẫn về nhà
-Về nhà xem lại các bớc để giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
- Xem lại các ví dụ đã chữa
-BTVN: Bài 27/T22SGK
GV: Nguyn Tn Hu
Thông qua ví dụ trên chúng ta đi
làm bài tập sau
G đa ?2 lên bảng phụ, sau đó
yêu cầu 2 học sinh lên bảng TB
cách làm
2 học sinh lên bảng
Học sinh còn lại làm vào vở
Giáo viên yêu cầu học sinh dới
lớp nhận xét bài làm của ban
trên bảng
Hoạt động 3: Giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
- Giáo viên đa ví dụ 2 lên bảng
phụ sau đó hớng dẫn học sinh
phơng pháp giải
Học sinh chú ý nghe
3. Giải phơng trình chứa ẩn ở
mẫu
điều kiện xác định của phơng
trình là gì?
Giáo viên hớng dẫn học sinh nh
trong SGk
- Do việc khử mẫu phơng trình
có thể không tơng đơng với ph-
ơng trình đã cho vì thế cần thử
lại xem x= -8/3 có đúng là
nghiệm của phơng trình hay
không? Muốn vậy ta xem nó có
thoả mãn điều kiện hay không?
- Qua ví dụ trên để giải phơng
trình chứa ẩn ở mẫu ta phải thực
hiện mấy bớc? Đó là những bớc
nào?
-Thực hiện qua 4 bớc
-Học sinh nêu 4 bớc nh SGK
VD2:
Giải phơng trình:
)2(2
322
+
=
+
x
x
x
x
ĐKXD: x0 và x2
Quy đồng:
)2(2
)32(
)2(2
)2)(2(2
+
=
+
xx
xx
xx
xx
=>2(x+2)(x-2)=x(2x+3)
2(x
2
-4)= x(2x+3)
2x
2
-8 = 2x
2
+3x
3x=-8
x= -8/3 (thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phơng
trình là S={ -8/3}
*) Cách giải: SGK/21
Hoạt động 4: Củng cố
- Tìm đáp án đúng trong các ý
sau?
Phơng trình
( )
( )
041
2
=+
xxx
có số
nghiệm là:
A. 2 nghiệm
B.1 nghiệm
C. vô nghiệm
D. 3 nghiệm
- Cho PT
( )( )
xxx
x
x
x
=
+
+
42
2
4
3
2
1
.
ĐKXĐ của PT là:
A. x
2
B. x
4
C. x
2 &x
4 D. x
-4
- HS quan sát đề bài và đứng
tại chỗ trả lời.
( )
( )
041
2
=+
xxx
có 2
nghiệm
- Phơng trình trên
ĐKXĐ của PT là:
C. x
2 và x
4
Câu1 nghiệm của phơng trình
( )
( )
041
2
=+
xxx
là:
A. 2 nghiệm
Câu2 . Cho PT
( )( )
xxx
x
x
x
=
+
+
42
2
4
3
2
1
.
ĐKXĐ của PT là:
C. x
2 và x
4
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Tuần
:
Tiết
: 48
Tiết 48:
phơng trình chứa ẩn ở mẫu
( tiếp)
I) Mục tiêu:
- Cách giải các phơng trình có kèm điều kiện xác định, cụ thể là các phơng trình có ẩn ở mẫu
- Rèn luyện cho học sinh kỹ năng giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu, kỹ năng trình bày bài giải hiểu đợc ý
nghĩa của từng bớc giải, tiếp tục củng cố quy đồng mẫu các phân thức.
-
Giải bài tập cẩn thận, chính xác
- Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II) Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ để ghi bài tập và các bớc giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu
- HS : Bảng phụ nhóm, bút dạ.
III)Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của GV Hoạt động của hS Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
Câu1: ĐKXĐ của phơng
trình
1
5
1
1
1
2
=
+
z
zz
z
là
a,
1
z
b,
z
- 1
c,
z
1
d,
1
z
hoặc
z
- 1
Hoạt động 1:
á
p dụng
- Giáo viên đa ví dụ 3 lên
bảng phụ yêu cầu học sinh
làm lần lợt theo các bớc đã
học
- Giáo viên yêu cầu 1 học
sinh nêu cách giải phơng
trình chứa ẩn ở mẫu
+Quy đồng mẫu hai vế và
khử mẫu ta có điều gì?
- Giáo viên chốt lại: Sau khi
tìm đợc các giá trị của ẩn ta
phải xét xem các giá trị đó
Học sinh nêu lại 4 bớc để giải
phơng trình chứa ẩn ở mẫu
4,
á
p dụng:
VD3: SGK/21
?3 Giải các phơng trình
)3)(1(
2
22)3(2
+
=
+
+
xx
x
x
x
x
x
(2)
điều kiện xác định: x
-1; x
3
- Quy đồng mẫu hai vế và khử mẫu:
)3)(1(2
4
)3)(1(2
)3()1(
+
=
+
++
xx
x
xx
xxxx
=> x(x+1)+x(x-3)=4x ( 2a)
(2a)
x
2
+x+x
2
-3x-4x=0
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
có thoả mãn điều kiện xác
định của phơng trình hay
không, khi đó ta mới kết
luận nghiệm của phơng
trình.
- Giáo viên gọi hai học sinh
lên bảng giải phơng trình
ở ?2 trang 20 sách giáo
khoa
- Giáo viên gọi hai học sinh
nhận xét bài làm của nhóm
1
- Giáo viên nhận xét, đánh
giá và sửa chữa sai sót
- Hai học sinh lên bảng trình
bày
)2(
2
12
2
3
. x
x
x
x
b
=
ĐKXĐ: x
2
2
)2((12
2
3
=
x
xxx
x
=> 3 = 2x - 1 -x
2
+2x
x
2
- 4x + 4 = 0
(x - 2)
2
= 0
x = 2
Vậy x = 2 ( loại vì không
thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy phơng trình (2) vô
nghiệm
x
2
- 4x + 4 = 0
(x - 2)
2
= 0
x = 2
- Học sinh nhận xét bài làm
của bạn
2x
2
-6x=0
2x(x-3)=0
2x=0 hoặc x-3=0
1./ 2x=0
x=0 (thoả mãn
ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phơng trình (2)
là:
S =
{
0
}
?2 Giải các phơng trình sau:
)1(
1
4
1
/.
+
+
=
x
x
x
x
a
Điều kiện xác định: x
1
)1)(1(
)1)(4(
)1)(1(
)1(
)1(
+
+
=
+
+
<=>
xx
xx
xx
xx
=> x(x+1) = (x+4)(x-1)
x = 2(thoả mãn ĐKXĐ)
Vậy tập nghiệm của phơng trình là:
S =
{
2
}
* Hoạt động 2:
Luyện tập củng cố
- Giáo viên đa bài tập 1 lên
bảng phụ sau đó yêu cầu
một học sinh lên bảng, các
học sinh còn lại làm vào vở.
Giáo viên nhận xét đánh giá
kết quả của học sinh
- Một học sinh lên bảng. Học
sinh còn lại làm bài vào vở
3./ Bài tập
Bài 1: Giải các phơng trình sau:
a.
)1(0
3
)63()2(
2
=
++
x
xxx
Điền kiện xác định: x
3
(1) =>(x
2
+2x) - (3x +6) = 0
x(x+2) - 3 (x+ 2) = 0
(x+ 2) (x-3) = 0
x + 2 = 0 => x = -2 thoả mãn
x - 3 = 0 => x = 3 loại vì điều kiện
xác định
Vậy tập hợp nghiệm của phơng
trình là S={-2}
GV: Nguyn Tn Hu
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Tuần
: 24
Tiết
: 49
Tiết 49:
luyện tập
I) Mục tiêu:
- Học sinh tiếp tục đợc rèn luyện kỹ năng giải phơng trình chứa ẩn ở mẫu.
- Rèn luyện tính cẩn thận khi biến đổi.
- Biết cách thử lại nghiệm khi cần.
- Giải bài tập cẩn thận, chính xác
- Suy luận lô gíc, thực hiện theo quy trình.
II) Chuẩn bị của GV và HS:
- GV : Bảng phụ ghi bài tập.
- HS : Ôn tập lý thuyết:
IV)Tiến trình bài dạy:
1/ ổn định lớp
2/ Tiến trình dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Nội dung
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ:
Câu1
:
Phơng trình x + 5 = 0 tơng đơng với phơng trình nào sau đây
a, 2x + 10 = 0 b, x(x + 5) = 0 c, (2x - 3)(x + 5) = 0 d, (x +5)(x- 4) = 0
Câu 2: Phơng trình nào sau đây là phơng trình bậc nhất một ẩn?
a, x y = 0 b, 1- 0,2x = 0 c, x
2
- 3= 0
d,
0
32
1
=
x
GV: Nguyn Tn Hu
b/
2 1 1
1
1 1
x
x x
+ =
(2)
ĐKXĐ: x-1 0 x1
(2)
1
1
1
11
=
+
xx
xx
=> 2x-1+x=1
3x = 3
x=1( loại vì không thoả mãn
ĐKXĐ )
Vậy pt(2) vô nghiệm.
Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà
- Về nhà xem lại các bớc để giải phơng trình chứa ẩn ở mâũ.
- Chú ý tìm ĐKXĐ của phơng trình và bớc kết luận.
- BTVN: Bài 28,29,30 T23, 22 SGK
Đại số 8 . N m h c 2010 - 2011
Câu3
:
Phơng trình ( x
2
+3) (x
2
- 1) = 0 có tập nghiệm là
a,
{ }
1; 4S =
b,
{ }
1; 4S =
c,
{ }
1;4S =
d,
{ }
1S =
- Gọi 3 hs lên bảng trả bài - Ba hs lên bảng trả bài.
Hoạt động 2:
Luyện tập
Giáo viên đa đề bài lên bảng
phụ lời giải của hai bạn Sơn và
Hà, sau đó cho Học sinh cả lớp
thảo luận theo nhóm sau đó đại
diện mỗi nhóm TB cách giải của
nhóm mình.
Học sinh hoạt động theo
nhóm 2 học sinh đại diện cho
nhóm mình yêu ý kiến.
Bài 29/T22 SGK.
Cả hai lời giải đều sai vì đã
khử mẫu mã không chú ý đến
ĐKXĐ của pt ĐKXĐ của ph-
ơng trình là x
5. Dođó giá trị
x=5 bị loại. Vậy phơng trình
đã cho vô nghiệm.
Giáo viên nói: Đây là 2 bài tập
có thể vận dụng linh hoạt các
kiến thức 1 kỹ năng đã học vào
giải bài tập.
Bài 32T32:
Giải các phơng trình.
a)
)1()1)(2
1
(2
1
2
++=+
x
xx
ĐKXĐ : x
0
(1)
0)1)(2
1
()2
1
(
2
=+++
x
xx
+ Đối với câu a ta phải là nh thế
nào sao cho ngắn gọn nhất?
+Hai vế đều có nhân tử
chung ta nên chuyển vế rồi
đặt nhân tử chung.
0)11()2
1
(
2
=+
x
x
0)2
1
(
2
=+
x
x
x
2
= 0 hoặc
02
1
=+
x
1, x
2
= 0
x = 0 loại
2,
2
1
02
1
=<=>=+
xx
=> -2x = 1
x = -1/2
Vậy nghiệm của phơng trình là
S =
2
1
Giáo viên gợi ý: Nếu chuyển vế
thì ta có thể phân tích đợc thành
nhân tử giáo viên (vừa làm) vừa
hớng dẫn rồi gọi 1 học sinh lên
bảng TB
Học sinh lắng nghe sự hớng
dẫn của giáo viên
1 học sinh lên bảng
b)
GV: Nguyn Tn Hu