Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

chương i phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng tuần 06 tiết 17 ngaøy soạn 03092009 thöïc haønh söû duïng maùy tính giaûi toaùn i muïc tieâu 1 kieán thöùc bieát ñöôïc daïng vaø caùch giaûi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (177.09 KB, 5 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Tuần:06.</b></i>
<i><b>Tiết:17.</b></i>


<i><b>Ngày soạn:03/09/2009.</b></i>


THỰC HÀNH SỬ DỤNG MÁY TÍNH GIẢI TOÁN
<b>I. MỤC TIÊU: </b>


<b>1. Kiến thức :</b>


 Biết được dạng và cách giải phương trình : bậc nhất bằng máy tính.
 Cách đổi từ Radian sang độ.


<b>2. Kỹ năng :</b>


 Giải được phương trình các dạng trên .
<b>3. Tư duy : </b>


 Nắm được dạng và cách giải các phương trình đơn giản .
<b>4. Thái độ : </b>


 Cẩn thận trong tính tốn và trình bày.


 Qua bài học HS biết được một số bài tốn có thể giải bằng máy tính.
<b>II. CHUẨN BỊ PHƯƠNG TIỆN DẠY HỌC:</b>


 Giáo án, SGK, STK, phấn màu.


<b>Máy tính CASIO fx -500MS, 570MS hoặc VN - 500MS, 570MS.</b>
III. PHƯƠNG PHÁP:



 Thuyết trình và Đàm thoại gợi mở.


<b>IV. TIEÁN TRèNH BAỉI HOẽC & CÁC HOAẽT ẹỘNG:</b>
<b>Hoạt động 1: (Kiểm tra bài cũ)</b>


<b>Bài tốn 1: Chọn câu trả lời đúng:</b>


NghiƯm d¬ng nhá nhÊt cđa phơng trình sinx + sin2x = cosx + 2cos2<sub>x là:</sub>


a) 6


b)
2


3


c) 4


d) 3


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Bổ sung</b>


- Các nhóm học sinh thực hiện nhiệm vụ của
giáo viên giao và báo cáo kết quả bằng cách
ghi lên bản trong để trình chiếu qua máy
chiếu



- Dùng chơng trình CALC trên máy tính 570
MS để tính tốn:


Để máy ở chế độ tính theo đơn vị đo bằng
rađian, viết quy trình ấn phím để tính:
sin ALPHA A + sin ( 2
ALPHA A ) - cos ALPHA
A - 2  ( cos ALPHA A )
x2<sub> CALC </sub>


Lần lợt nhập các giá trị của x đã cho để tính
tốn (thay từ nhỏ đến lớn, nếu đúng thì phép


thử dừng). Kq: x=4


Chia học sinh thành 5 nhóm giải theo 5
cách:


+ Nhóm 1: Giải bằng phép toán thông
th-êng


+ Nhóm 2: Thay các giá trị đã cho vào
ph-ơng trình để nghiệm lại


+ Nhóm 3: Thay các giá trị đã cho vào
ph-ơng trình bằng máy tính để nghiệm lại
+ Nhóm 4: Thay các giá trị đã cho vào
ph-ơng trình bằng cách sử dụng chph-ơng trình


CALC trên máy


+ Nhóm 5: Hoạt động tự do


Chó ý: Khi thử với x =
2


3


, máy cho kết
quả 5 10-12<sub> là một kết quả rất gần số 0 </sub>
nên có thể coi bằng 0


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Bài toán 2: Cho 4 phơng trình ẩn x và 4 giá trị cña x sau: </b>
A: sin
2x
6

 

 
 <sub> = </sub>
3


2 a: x =
31
96

B: cos


4x
8

 

 
 <sub> = - </sub>
3


2 <sub> b: x = </sub>
17


12


C: 6tg 5x 3


 




 


 <sub> = - 2</sub> 3<sub> c: x = </sub>
19


60



D: 3tg2
2x
5

 

 


 <sub>= 1 d: x = </sub>


7
30




Hãy xác định trong các giá trị x đã cho, giá trị nào là nghiệm của phơng trình nào trong số các pt đã cho?


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Bổ sung</b>


- Hoạt động giải tốn theo nhóm đợc phân


cơng-- Trình chiếu kết quả qua máy chiếu và đánh giá
KQ của nhóm bạn


Chia học sinh thành 4 nhóm hoạt động
giải tốn theo chơng trình CACL trên máy
tính, viết kết quả trên giấy trong để trình
chiếu qua máy



<b>Hoạt ng 3:</b>


<b>(Luyện kĩ năng, củng cố kiến thức các phím: sin- 1<sub> cos</sub>- 1<sub> tan</sub>- 1</b><sub>)</sub>


<b>Bài tốn 3: Tính số đo bằng độ của góc A, biết cos41</b>0<sub> + sin41</sub>0<sub> = </sub> 2<sub>sinA, vi 0</sub>0<sub> < A< 90</sub>0


<b> Bài toán 4: Cho sinx = </b>

1


3



x


2




  



- Tính cosx,tanx, cotx (chính xác đến 4 chữ số thập phân)


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Bổ sung</b>


- Hoạt động giải tốn theo nhóm đợc phân
cơng


- Trình chiếu kết quả qua máy chiếu và đánh
giá KQ ca nhúm bn


+ Tính x và nhớ vào ô X:


SHIFT sin- 1<sub> ( 1  3 ) = SHIFT </sub>
STO X



+ TÝnh cosx:


Ên tiÕp cos ALPHA X = cho


- Phân chia nhóm để học sinh thảo luận đa
ra phơng án giải bài tốn và trình bày quy
trình ấn phím trên giấy trong để trình chiếu
- Uốn nắn cách trình bày của học
sinh-+ Tính tanx:


Ên tiÕp tan ALPHA X = cho


 0,3536 và do
x
2




nên tanx < 0 nên
ghi


<i>Giỏo viên: Huỳnh Minh Toàn</i> <i><sub>  2009-2010</sub></i>


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Bổ sung</b>


- Hoạt động giải tốn theo nhóm đợc phân
cơng



- Trình chiếu kết quả qua máy chiếu và đánh
giá KQ của nhóm bạn


- Quy tr×nh Ên phÝm tÝnh gãc A dïng cho máy
500MS hoặc máy 570MS:


Trc tiờn phi đa máy về chế độ tính bằng
đơn vị đo bằng độ


Sau đó ấn:


cos 41 + sin 41 = 

 


2 = SHIFT sin-1<sub> Ans = </sub>
KÕt qu¶ A = 860


do 00<sub> < A< 90</sub>0


<b>- Giíi thiƯu c¸c phÝm chức năng:sin- 1</b>


<b>cos- 1<sub> tan</sub>- 1</b><sub> trên máy tính 500MS, 570MS.</sub>


- Phân chia nhóm để học sinh thảo luận
đa ra phơng án giải bài tốn và trình bày
quy trình ấn phím trên giấy trong để trình
chiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

0,9428 và do
x
2





nên cosx < 0 nªn
ghi


KQ: cosx  - 0,9428


KQ: tanx  - 0,3536


+ TÝnhcotx: Ên tiÕp x- 1<sub> = cho  2,8284 </sub>


và do
x
2




nêncotx < 0 nên ghi
KQ: cotx  - 2,8284


<i><b>Hoạt động 4: Gọi HS chữa bài tập 5 trang 23 SGK</b></i>


<i><b> Bài toán 5: Cho biểu thức C = cos</b></i>18


cos
5


18



cos


7
18



-
Tính giá trị của C với độ chính xác đến


<b>0,0001-Bài tốn 5: Các quy trình ấn phím sau là của các phép tốn nào và cho biết kết quả của phép tốn đó:</b>


a) Ên phÝm MODE 4 lÇn råi Ên phÝm sè 1, Ên tiÕp: ( 3 cos 20 - sin 20 )  ( sin 20
 cos 20 ) =


b) Ên phÝm MODE 4 lÇn råi Ên phÝm sè 2, Ên tiÕp: sin ( 3 ALPHA X ) - 3  sin ALPHA
X + 4  ( sin ALPHA X ) ^ 3 CALC 0,1234 = CALC 12,3421 = CALC


15 =


c) Ên SHIFT tan- 1<sub> ( ( - ) 2 ) = SHIFT STO X ( 2 sin ALPHA X + cos ALPHA </sub>
X )  ( cos ALPHA X - 3 sin ALPHA X ) =


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Bổ sung</b>


- Hoạt động giải tốn theo nhóm đợc phân cơng và
đại diện của nhóm lên trình bày kết quả qua máy



chiÕu-KQ: a) A =


0 0


0 0


3 cos20 sin 20
sin 20 cos20




= 4


Chia học sinh thành 3 nhóm hoạt động
giải tốn và trình bày lời giải trên giấy
trong


c) Quy tr×nh Ên phÝm tÝnh biĨu thøc:


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Bổ sung</b>


- Hoạt động giải tốn theo nhóm đợc
phân cơng và đại diện của nhóm lên
trình bày kết quả qua máy chiếu
- Phơng án: Đa máy về chế độ tính bằng


rad råi Ên phÝm theo quy tr×nh:



-cos ( SHIFT   18 )  -cos (
5


 SHIFT   18 )  cos ( 7
 SHIFT   18 ) =


KÕt qu¶ C  0, 2165


- Phân chia nhóm để học sinh thảo luận
đa ra phơng án giải bài tốn và trình bày
quy trình ấn phím trên giấy trong để trình
chiếu


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

b) B = sin3x - 3sinx + 4sin3<sub>x ch¬ng trình CALC </sub>
kiểm nghiệm công thức:


sin3x = 3sinx - 4sin3<sub>x khi x tính bằng đơn vị </sub>
radian và lần lợt bằng:


0,1234; 12,3421; 15


C =


2sin x cos x
cos x 3sin x




 <sub>  - 0,4286 khi biết </sub>
tanx = - 2



<b>Bài toán 6: Dùng máy tính viết công thức nghiệm của các phơng trình sau:</b>


a) sinx =


2



3

<sub> b) cos (3x - </sub>

36

0) =


5 1


4


c) cotx =


2
1


5


<b>Hoạt động của học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Bổ sung</b>


- Hoạt động giải tốn theo nhóm đợc phân cơng và
đại diện của nhóm lên trình bày kết quả qua máy


chiÕu-a) x  0,7297 + k2 , x  2,4119 + k2 k Z
b) Tríc hÕt tÝnh 3x - 360<sub> : SHIFT cos </sub>- 1<sub> ( ( </sub>



5 + 1 )  4 ) = 360
(  360<sub> ) </sub>


tÝnh x: + 36 =  3 = 240<sub> viÕt c«ng </sub>
thøc lµ x = 240<sub> + k120</sub>0<sub> Ên tiÕp ( - ) 36 + 36 </sub>
=  3 = 0 viÕt c«ng thøc x = k1200


- Cách viết công thức đầy đủ?


- Dùng phím tan-1<sub>x để giải phơng trình cotx </sub>
= m


- Viết gần đúng công thức nghiệm của
ph-ơng trình lợng giác


- Chia học sinh thành 3 nhóm hoạt động
giải tốn và trình bày lời giải trên giấy
trong


<i><b>Bài toán 8: Xây dựng quy trình ấn phím giải phơng trình: </b></i>
3sinx + 4cosx = 1


<b>Hot ng ca học sinh</b> <b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Bổ sung</b>


Biến đổi phơng trình đã cho về dạng:


3 4 1


sinx cos x



5 5 5


hay cos(x - ) =
1


5<sub> víi cos = </sub>
4
5


(-2 2


 


  
).


Tríc hÕt tÝnh  nhí vµo « A: SHIFT
cos- 1<sub> ( 4  5 ) = SHIFT STO A </sub>


-Sau đó tính x - : SHIFT cos- 1<sub> ( 1  5 ) =</sub>
SHIFT STO B (nhớ vào ô B)


LÊy tËp nghiÖm thø nhÊt: Ên tiÕp +
ALPHA A = Ghi KQ: x1 
2,012939515 + k2


LÊy tËp nghiÖm thø hai:


( - ) ALPHA B + ALPHA A =


ghi KQ x2  - 0,725937297 + k2
Nếu tính bằng độ:


x1  1150<sub> 19’59” + k360</sub>0
x2  - 410<sub>325’35” + k360</sub>0


- Hãy viết cơng thức biến đổi đa phơng
trình asinx + bcosx = c về dạng:


sin(x + ) = 2 2


c


a b <sub> (1)</sub>


hc


cos(x + ) = 2 2


c


a b <sub> (2)</sub>


- Hớng dẫn học sinh giải trên máy-
- Chú ý điều kiện có nghiệm của phơng
trình: a2<sub> + b</sub>2<sub> c</sub>2


<b>Bài tập về nhà: </b>


- Các bµi tËp: 1, 3, 4, 5 trang 29



</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Các bài tập trắc nghiệm: 6, 8, 9, 10 trang 41


Tính giá trị của đa thức f(x) = x3<sub>  5x</sub>2<sub> + 8x + 3 t¹i</sub>


a) x = 12; b) x = 8,13.


<b>Lêi gi¶i. </b>


a) Ên ()12SHIFT STO A ALPHA A SHIFT x3  5 × ALPHA A x2 + 8 × ALPHA A + 3
<sub> KQ: f (12) =  2541.</sub>


b) Ên 8,13 SHIFT STO A ALPHA A SHIFT x3  5 × ALPHA A


2


x + <sub> 8 × </sub> ALPHA A + <sub>3</sub> <sub> KQ: f (8,13) </sub><sub></sub><sub> 274,923297.</sub>


ALPHA X SHIFT x3 <sub> 5 × </sub> ALPHA <sub> X </sub> x2 <sub> + 8 × </sub> ALPHA <sub> X + 3</sub>


CALC () 12  KQ: f (12) =  2541.
CALC 8,13  KQ: f (8,13)  274,923297.


<b>V. CŨNG CỐ: 5 phuùt</b>


Phơng pháp chung để giải một phơng trình lợng giác
 Xác định tập xác nh ca phng trỡnh ( K)


Đa về phơng trình lợng giác cơ bản - thông qua phơng trình lợng giác thờng gặp.
Nhận dạng chọn ra phơng pháp giải



Giải phơng trình lợng giác ở dạng thờng gặp


<b>Công thức nghiệm của phơng trình lợng giác thờng gỈpVI. NHIỆM VỤ VỀ NHA:Ø</b>
<b>VI. NHIỆM VỤ VỀ NHÀ:</b>


 Xem bài và VD đã giải.


</div>

<!--links-->

×