Tải bản đầy đủ (.docx) (29 trang)

GA 4 T10 Ca ngay CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (209.74 KB, 29 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Thứ Hai, ngày 2 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Thứ Hai, ngày 2 tháng 11 năm 2009</b></i>



<i><b>*************</b></i>


<i><b>*************</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>ôn tập giữa học kì I (Tiết 1)</b>



<b>I. Muùc tieõu:</b>


- c rnh mạch, trơi chảy c¸c bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định.


(khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp
với nội dung đoạn đọc.


- Hiểu nội dung chính của từng đoạn, nội dung của cả bài; nhận biết được một số
hình ảnh, chi tiết có ý nghĩa trong bài; bước đầu nhận xét về nhân vật trong văn
bản tự sự.


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài</b>.
- GV giới thiệu bài:



HĐ 1: Kiểm tra đọc và học thuộc lòng
- Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
-Gọi từng HS lên bốc thăm về chỗ chuẩn
bị (1 phút).


-Cho HS trả lời câu hỏi.
-Nhận xét – ghi điểm.
HĐ 2: Làm bài tập
- Thế nào là kể chuyện?


-Hãy kể tên những bài tập đọc là chuyện
kể thuộc chủ điểm: Thương người như
thể thương thân.


-u cầu đọc thầm truyện.


-Yêu cầu 3 HS lên bảng làm vào bảng
phụ


-Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
HĐ 3: Thi đọc


Bài tập 3- Gọi Hs đọc yêu cầu bài tập 3
-Giao việc: Tìm trong bài tập đọc những
đoạn văn có giọng: Tha thiết, trìu mến.


a) Thảm thiết.


b) Mạnh mẽ, răn đe.
-Tổ chức thi đọc diễn cảm.



-Nhắc lại tên bài học.


-Thực hiện theo u cầu của GV.
-Lần lượt lên bốc thăm đọc bài và
trả lời câu hỏi trong thăm.


1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
-Là kể lại một chuỗi sự việc liên
quan đến một hay một số các nhân
vật, mỗi câu chuyện nói lên một
điều có ý nghĩa.


-Dế mèn bệnh vực kẻ yếu, phần 1-2
Người ăn xin...


-Thực hiện theo yêu cầu.
-3HS thực hiện.


-Cả lớp làm vào vở bài tập.
-Nhận xét, bổ sung.


- Một vài em nhắc lại.
-1HS đọc yêu cầu SGK.


-Tìm nhanh theo yêu cầu a, b, c theo
yêu cầu.


-Phát biểu ý kiến.
-Nhận xét bổ sung.



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>2. Củng cố dặn dò: </b>


-Em hãy nêu những nội dung vừa ơn tập?
-Nhận xét tiết học.


-Dặn HS về ôn tập tiết tiếp theo.


Lần 2: 3HS khác mỗi em đọc một
đoạn.


- 1 , 2em nêu.


-Về xem lại quy tắc viết hoa tên
riêng.


*****************************************************************


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp</b>



<b>I. Mục tiêu</b>: Giúp HS :


-Nhận biết góc nhọn, góc vng, góc tù, góc bẹt, đường cao của hình tam giác.
-Vẽ đựơc hình chữ nhật, hình vng.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Thước kẻ vạch chia xăng- ti-mét và ê ke



<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu</b>:


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>1. Kiểm tra</b> :- Gọi HS lên bảng yêu
cầu HS vẽ hình vuông ABCD có cạnh
dài 7 dm, tính chu vi diện tích của hình
vuông ABCD


-Nhận xét ,chữa bài ,cho điểm
<b>2. Bài mới: </b>- Giới thiệu bài:
Bài tập 1


- GV vẽ lên bảng 2 hình a,b trong bài
tập yêu cầu HS ghi tên góc vuông,
nhọn,tù, bẹt trong mỗi hình.


-Gọi 2 em lên bảng làm bài . cả lớp
làm vở.


-So với góc vng thì góc nhọn bé hơn
hay lớn hơn góc tù bé hơn hay lớn
hơn?


-1 góc bẹt bằng mấy góc vuông?
- Nhận xét , ghi ñieåm.


Bài 2-Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 2
-Yêu cầu HS thảo luận cặp quan sát


hình vẽ và nêu lên các đường cao của
hình tam giác ABC ?


-Vì sao AB được gọi là đường cao của


- 2 HS lên bảng làm bài


- Nghe, nhắc lại.
- 2 ,3 HS nhắc lại.


- 1HS lên bảng làm bài. HS cả lớp làm
vào vở


a)góc vuông BAC góc nhọn: ABC,
ABM, MBC, ACB,AMB, góctù: BMC,
gócbẹt AMC


b)Góc vng DAB,DBC,ADC góc
nhọn ABD,ADB,BDC,BCD tù:ABC
-góc nhọn bé hơn góc vng,góc tù lớn
hơn góc vng


-Bằng 2 góc vng
- Một em nêu.
- Suy nghĩ trả lời :


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

hình tam giác ABC?


-Hỏi tương tự với đường cao tương ứng
với cạnh BC



KL:Trong hình tam giác có 1 góc
vng thì 2 cạnh của góc vng chính
là đường cao của hình tam giác


-Vì sao AH khơng phải là đường cao
của hình tam giác ABC?


Bài tập- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập 3
-u cầu HS tự vẽ hình vng ABCD
có cạnh dài 3cm sau đó gọi 1 HS nêu
rõ từng bước vẽ của mình


-Nhận xét cho điểm .
Bài 4:- GV nêu yêu cầu .


-u cầu tự vẽ hình chữ nhật ABCD
có chiều dài AB=6cm và chiều rộng
AD=4cm


-Yêu cầu HS nêu rõ các bước vẽ của
mình


-Yêu cầu HS nêu cách xác định trung
điểm M của cạnh AD


Yêu cầu HS tự xác định trung điểm N
của cạnh bC sau đó nối M với N


-Hãy nêu tên các hình chữ nhật có


trong hình vẽ?


-Nêu tên các cạnh song song với AB ?
3<b>. Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu lại nội dung luyện tập ?


-Tổng kết giờ học dặn HS về nhà làm
lại bài tập


- HS nêu tương tự .


-Vì AH hạ từ đỉnh A nhưng khơng
vng góc với BC của hình tam giác
ABC


-1 em nêu.
-HS vẽ vào vở .


- 1 HS lên bảng vẽ và nêu các bước vẽ
- Theo dõi , nắm bắt


-1 HS lên bảng vẽ HS cả lớp vẽ vào vở
-HS vừa vẽ trên bảng nêu


-1 HS nêu trước lớp cả lớp lên bảng vẽ
và nhận xét


Dùng thước thẳng có vạch chia xăng- ti
–mét đặt vạch số 0 thước trùng điểm A


thước trùng với cạnh AD vì AD= 4cm
nên AM=2cm tính vạch số 2 trên thước
và chấm 1 điểm điểm đó chính là trung
điểm M của cạnh AD


-Là:ABCD,ABNM,MNCD
-Là: MN vaø DC


- Một vài em nêu.
-Nghe , về thực hiện.


********************************************


<b> TIN HỌC</b>


<b>(</b>

<b>GV </b>

<b>tin häc d¹y)</b>



********************************************
<b>MÜ tht</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

********************************************


<b>KHOA HOẽC</b>


<b>ôn tập:con ngời và sức khoẻ</b>

(tieỏp)


<b>I. Muùc tieõu:</b> Giuùp HS:


- Sự trao đổi chất của cở thể người với mơi trường.



- Các chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của chúng.


- Cách phòng tránh một số bệnh do thiếu hoặc thừa chất dinh dưỡng và các bệnh
lây qua đường tiêu hoá.


- Dinh dưỡng hợp lí.
- Phịng được đuối nước.


<b>II. Đồ dùng dạy – học:</b>


- Các hình trong SGK.
- Các phiếu câu hỏi ôn tập.
- Phiếu ghi tên các món ăn.


<b>III.Các hoạt độâng dạy – học</b> :


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


1<b>. Kiểm tra</b> :-Nêu lại tiêu chuẩn của một
bữa ăn cân đối


-nhận xét chung.


<b>2. Bài mới: </b>-Giới thiệu bài.


HĐ 1: “Trò chơi ai chọn thức ăn hợp lí”
-Tổ chức HD thảo luận nhóm.


-Em hãy sử dụng những thực phẩm mang
đến, những tranh ảnh, mô hình và thức ăn


đã sưu tầm được để trình bày một bữa ăn
ngon và bổ?


HĐ 2: Thực hành: ghi lại và trình bày 10
lời khuyên về dinh dưỡng hợp lí ở Bộ Y
Tế.


- Gọi HS nêu phần thực hành


-Làm thế nào để bữa ăn đủ chất dinh
dưỡng?


-Yêu cầu mở sách trang 40 và thực hiện
theo u cầu SGK.


-Theo dõi , nhận xét , bổ sung .
-Gọi HS nhắc lại .


<b>3. Củng cố -dặn dò.</b>


-Nêu nội dung ôn tập ?
-Nhận xét tiết học.


-1HS nhắc lại.
-Lắng nghe.


-Hình thành nhóm.


-Các nhóm dán kết quả và trình bày
giải thích cách chọn và sắp xếp của


mình.


-Lớp nhận xét.
-2-HS đọc u cầu
-Làm việc cá nhân.


-Một số HS trình bày kết quả.


-2-3 nhắc lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

**********************************************
<b>TiÕng anh</b>


<b>(</b>

<b>GV </b>

<b>chuyên dạy)</b>



********************************************
<b>Chào cờ đầu tuần</b>


*****************************************************************

<i><b>Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2009</b></i>



<i><b>Thứ ba, ngày 3 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>*************</b></i>



<i><b>*************</b></i>



<b>TON</b>


<b>Luyện tập chung</b>




<b>I. Muùc tieõu</b>: Giuựp HS :


-Thực hiện các phép tính cộng, trừ các số tự nhiên có đến sáu chữ số.
-Nhận biết được hai đường thẳng vng góc.


-Giải được bài tốn tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó liên quan đến
hình chữ nhật.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bộ đồ dùng dạy tốn.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>1 Kiểm tra</b> -Cơng thức tính chu vi, diện
tích hình vng, hình chữ nhật


-Nhận xét , cho điểm HS


<b>2 Bài mới </b>-Giới thiệu bài
- Luyện tập chung


*Hướng dẫn HS luyện tập


Bài 1a(cả lớp làm) ,b(Dành thêm HS
khá, giỏi)


-Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn


trên bảng cả về cách đặt tính và thực
hiện phép tính


-Nhận xét cho điểm HS


Bài 2a(cả lớp làm) ,b(Dành thêm HS
khá, giỏi)


-BT yêu cầu chúng ta làm gì?


-Để tính giá trị biểu thức bằng cách
thuận tiện chúng ta làm gì?


-u cầu HS nêu quy tắc tính giao hốn
tính chất kết hợp của phép cộng


a) 6257+989+743
=(6257+743)+989
=7000+989=7989


-2HS lên bảng làm HS dưới lớp theo
dõi


-HS nghe GV giới thiệu bài


-HS nêu yêu cầu BT sau đó tự làm
bài


-2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
vào vở BT



-2 HS nhận xét
-Nêu


-Áp dụng tính giao hốn và kết hợp
của phép cộng


-2 HS neâu


-2 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
vào vở BT


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Nhận xét cho điểm HS


Bài 3a(cả lớp làm) ,b,c(Dành thêm HS
khá, giỏi)


?:Hình vuông ABCD và hình vuông
BIHC có chung cạnh nào?


?:Vậy độ dài cạnh của hình vng
BIHC là bao nhiêu?


?:Cạnh DH vng góc với những cạnh
nào?


-Tính chu vi hình chữ nhật AIHD
Bài 4


?:Muốn tính được diện tích của hình chữ


nhật chúng ta phải biết được gì?


-Bài tốn cho biết gì?


-Vậy có tính được chiều dài và chiều
rộng khơng ? dựa vào bài tốn nào để
tính?


-Nhận xét cho điểm HS


<b>3. Củng cố ,dặn dò</b> -Tổng kết giờ học


=5798+5000=10798


- HS đọc đề bài -HS quan sát hình
-Chung cạnh BC


-Là 3cm


-HS vẽ hình sau đó nêu các bước vẽ
-Với:AD,BC,IH


-Làm vào vở BT


c)Chiều dài hình chữ nhật AIHD là
3 x 2 =6cm


Chu vi là :(6+3) x 2 = 18 cm
- 1 HS đọc đề bài trước lớp



-Biết được số đo chiều dài và chiều
rộng của hình chữ nhật


-Nửa chi vi là 16 cm và chiều dài hơn
chiều rộng là 4cm


-ù Dựa vào bài toán khi biết tổng và
hiệu của 2 số đó


-1 HS lên bảng làm HS c lp lm
vo v BT


***************************************************
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ôn tập giữa kì I</b>

(tiết 2)


<b>I. Muùc tieõu:</b>


-Nghe-vit ỳng bài chính tả (tốc đ«ï viết khoảng 75 chữ/phút); khơng mắc q
năm lỗi trong bài; trình bày bài văn có lời đối thoại. Nắm được dấu ngoặc kép
trong bài chính tả.


-Nắm được quy tắc viết hoa tên riêng(Việt Nam và nước ngồi); bước đầu biết sửa
lỗi chính tả trong bài viết.


<b>II. Chuẩn bị</b>:


- Phiếu bài tập có ghi câu hỏi.



<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu</b>.


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>1. Giới thiệu bài</b>:


-Dẫn dắt ghi tên bài học.
HĐ 1: Nghe –viết


- GV đọc cả bài một lượt.
-Yêu cầu đọc thầm.


-Hướng dẫn HS viết một số từ ngữ dễ


-Nhắc lại tên bài học.
- Đọc thầm theo dõi SGK.
-Cả lớp đọc thầm bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

viết sai: bỗng, bụi, ngẩng đầu, giao …
-Nhắc lại cách trình bày.


-Đọc lại bài viết.


-Đọc từng câu cho HS viết bài. Mỗi
câu 2 lần.


-Đọc lại bài.


-Chấm 5-7 bài.-Nhận xét chung .
HĐ 2: Làm bài tập



Bài tập 2 -Gọi HS nêu yêu cầu


-Giao việc: Thảo luận N2 Dựa vào bài
chính tả, trả lời câu hỏi.


-Cho HS làm bài.
-Nhận xét chốt ý.


Bài tập 3- Gọi HS nêu yêu cầu bài tập.
-Giao việc: Em đọc phần ghi nhớ trong
các tiết LTVC tuần 7, 8, khi làm bài
phần quy tắc các em chỉ cần viết tắt.


<b>2.Củng cố dặn dò</b>:


- Nêu lại nội dung ôn tập ?
-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS về ơn tập và chuẩn bị đồ
dùng cho tiết sau


con và phân tích tiếng
-Nghe.


-HS viết chính tả.


-Đổi vở, dùng bút chì sốt lỗi.


-Về xem lại quy tắc viết hoa tên riêng.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.


-Thảo luận cặp đôi và trả lời câu hỏi a,
b, c, d.


-Đại diện các cặp trình bày trước lớp.
-Nhận xét – bổ sung.


- 1 HS đọc yêu cầu bài tập.
-HS làm vào vở bài tập.
-HS nêu kết quả của mình .
-Lớp nhận xét bổ sung.


-Các loại tên riêng, quy tắc 2-3 HS nêu
ví dụ.


- Về thc hin


<i><b>**********************************************</b></i>


<b>Kể chuyện</b>



<b>Ôn tập giữa học kì I </b>

<b> (</b>tiết 3<b>)</b>


<b>I. Mục tiêu</b>:


- - Đọc rành mạch, trơi chảy c¸c bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định.


(khoảng 75 tiếng/phút); bước đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp
với nội dung đoạn đọc.



- Nắm được nội dung chính, nhân vật và giọng đọccác bài tập đọclà truyện kể
thuộc chủ điểm “<i>Măng mọc thẳng</i>”


<b>II. Đồ dùng dạy- học:</b>


- Phiếu thăm ghi tên các bài tập đọc và câu hỏi về nội dung bài.


<b>III. Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động1</b>: Giới thiệu bài: Ơn tập giữa
học kì I (tiết 3)


<b>Hoạt động 2</b>:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

-Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.(5
HS)


-Gọi từng HS lên bốc thăm đọc bài.
-Cho HS trả lời câu hỏi.


-Nhận xét – ghi điểm.


<b>Hoạt động</b> <b>3</b>: Làm bài tập.


?:Em hãy kể tên những bài tập đọc là
chuyện kể thuộc chủ điểm :<b>Măng mọc</b>
<b>thẳng</b> (tuần 4, 5, 6)?



- Cho HS đọc thầm các bài tập đọc.
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


<b> Tên bài: Nội dung chính</b>


1: Một người …
2:Những hạt …


3: Nỗi dằn vặt …
4: Chị em tôi.


<b>*Củng cố,dặn dò</b>:


?:Những câu chuyện các em vừa ơn có
chung một lời nhắn nhủ gì?


-Nhận xét tiết học.


-Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị
trong 2’


-Lên đọc bài và trả lời câu hỏi
trong thăm.


-1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Nối tiếp kể.


Tranh 4: Một người chính trực
Tranh 5:Những hạt thóc giống


Tranh 6:Nỗi dằn vặt của An – đrây
– ca, Chị em tôi.


-Cả lớp làm vào vở bài tập.
-HS trình bày kết quả.


-Nhận xét.


Nhân vật Giọng đọc


Cần sống trung thực, tự trọng, ngay
thẳng như măng ln mọc thẳng.
<b>TËp lµm văn</b>


<b>ôn tập giữa học kì I</b>

<b> (</b>tieỏt 4<b>)</b>
I. Muùc tieõu:


-Nm được một số từ ngữ (gồm ca thành ngữ, tục ngữ và một số từ Hán Việt thông
dụng) đã học trong chủ điểm (<i>Thương người như thể thương thân, Măng mọc thẳng, </i>
<i>Trên đôi mắt ước mơ</i>).


-Nắm được tác dụng của dấu hai chấm và dấu ngoặc kép.
II. Các hoạt động dạy - học:


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<i>Ơn tập giữa học kì I</i> (tiết 4)



-Từ đầu năm đến nay, các em được học
những chủ điểm nào?


<b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫnlàm bài tập
Bài tập 1


- Hoạt động nhóm 2.


Nhắc lại tên bài học.


-<i><b>Thương người như thể thương </b></i>
<i><b>thân, Măng mọc thẳng, Trên đơi </b></i>
<i><b>cánh ước mơ.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-Nhận xét – ghi điểm.
Bài tập 2.


-Tìm thành ngữ, tục ngữ ở 3 chủ điểm?
-Em hãy nêu những thành ngữ tục ngữ
đã học trong 3 chủ điểm.


-Nhận xét chốt lại những thành ngữ, tục
ngữ đúng.


<i><b>Thương người Măng mọc </b></i>
<i><b>Như thể … Thẳng</b></i>


-Đặt câu với những thành ngữ, tục ngữ
tự chọn.



-Nhận xét.
Bài tập 3


Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Dấu câu Tác dụng


a/Dấu hai chấm
b/ dấu ngoặc
kép


*<b>Củng cố, dặn dò:</b>


- Nêu lại nội dung ôn tập ?
- Nêu tác dụng của dấu câu?
-Nhận xét tiết học.


-Đại diện các nhóm lên bảng trình
bày kết quả thảo luận của nhóm
mình.


-Tìm và viết ra giấy nháp.
-Phát biểu ý kiến.


-Lớp nhận xét.


<i><b>Trên đơi cách ước mơ</b></i>


- 2 HS đọc lại những thành ngữ, tục
ngữ vừa tìm được.



- Đặt câu và giấy nháp.
-Một số HS trình bày kết quả của
mình.


-Lớp nhận xét.
-1HS đọc u cầu.
-1HS làm bảng phụ.
-Lớp vào vào vở.
- HS nhận xét.
-Nhận xét.


<b>Ví dụ</b>


-2 HS nhắc lại tác dụng của dấu
câu.


<i><b>**********************************************</b></i>
<b>TỐN - TC</b>


<b> «n tËp</b>
<b>I. Mơc tiªu:</b>


Luyện tập, củng cố về tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.
Thực hành vẽ hình vuông.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
1.Hs làm bài tập:


Bài 1: Một cửa hàng có 1300 m vải, số vải hoa ít hơn vải trắng 500m. Hỏi cửa hàng đó
có bao nhiêu mét vải hoa, bao nhiêu mét vải trắng?



Bµi 2: Thu hoạch hai năm trên một trhửa ruộng là 9 tấn 3 tạ. Năm nay thu hoạch hơn
năm ngoái là 1 tấn. Tính số thóc thu hoạch trong mỗi năm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

2. GV Chấm, chữa bài.
3. Tổng kết tiết học.


<i><b>************************************************</b></i>


<b>Mĩ thuật</b>


<b>(</b>

<b>GV </b>

<b>chuyên dạy)</b>



********************************************


<b>O C</b>


<b>Tiết kiệm thời giờ (tieỏt 2)</b>



<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết được lợi ích của tiết kiệm thời giờ


-Bước đầu biết sử dụng thời gian học tập, sinh hoạt,...hằng ngày một cách hợp lí.
-Giáo dục HS tơn trọng và quý thờigian.Có ý thức làm việc khoa học, hợp lí.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


-Vở bài tập đạo đức



<b>III.Các hoạt động dạy – học chủ yếu:</b>


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>1.Kiểm tra</b>.


+Thế nào là tiết kiệm thời giờ?


+Nêu những việc làm của em thể hiện
việc tiết kiệm thời giờ?


-Nhận xét , biểu dương
<b>2.Bài mới: </b>-Giới thiệu
HĐ1.Bài tập:


Bài tập 1


-Làm việc cá nhân
-Nêu yêu cầu làm việc.
-Nhận xét.


KL: a, c, d là tiết kiệm thời giờ.


b, d, e không phải là tiết kiệm thời giờ.
HĐ 2. Thảo luận nhóm:


Bài tập 4:


- Tổ chức thảo luận theo nhóm đơi. Về
việc bản thân sử dụng thời giờ như thế


nào? và dự kiến thời gian biểu của mình.
-Em đã biết tiết kiệm thời giờ chưa? Nêu
1-2 ví dụ?


KL: Tuyên dương một số HS đã biết thực
hiện tốt việc tiết kiệm thời giờ


HĐ 3:


-Trình bày giới thiệu tranh vẽ, tư liệu đã
sưu tầm được


- 2HS lên bảng trả lời câu hỏi của
GV.


- Nhắc lại tên bài học.
-1HS đọc yêu cầu bài tập 1.


-Tự làm bài tập cá nhân vào vở bài
tập Đạo đức.


-HS trình bày và trao đổi trước lớp.
-Nhận xét bổ sung.


- Hình thành nhóm và thảo luận theo
yêu cầu.


-Đại diện một số nhóm trình bày kết
quả thảo luận.



-Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
- Trả lời và nêu ví dụ:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Nêu yêu cầu của hoạt động.


-Theo dõi Giúp đỡ HS trình bày tư liệu.
-Nêu một số câu ca dao tục ngữ có liên
quan đến tư liệu?


-Nhận xét biểu dương và tun dương
nhóm thực hiện tốt.


<b>3.Củng cố dặn dò:</b>


- Nêu lại nội dung bài học .
-Gọi HS đọc ghi nhớ .
-Nhận xét tiết học.


-Thực hiện tốt việc tiết kiệm thời giờ.


-Đại diệm một số bàn giới thiệu cho
cả lớp về tư liệu:


- 1,2 Hs neâu.


-Một số HS trình bày sản phẩm sưu
tầm được.


- 3,4 em nêu



- Nhắc lại tên bài học.
-2 HS đọc ghi nhớ.


<b>ThĨ dơc: </b>


<b> Động tác toàn thân của bài thể dục phát triển chung </b>
<b> Trò chơi: Con cóc là cậu ông trời.</b>


I, Mơc tiªu:


<b> KT :- HS bớc đầu thực hiện đợc toàn thân của bài thể dục phát triển chung. </b>
<b> KN : - Biết cách chơi và tham gia chơi trò chơi: Con cóc là cậu ơng trời .</b>
- Biết giữ đúng khoảng cách trong khi tập luyện


<b> T :Đ</b> Giáo dục cho hs có ý thức tập luyện TDTT để rốn luyn thõn th, sc kho.
II, Chun b:


Địa điểm: Trên sân trờng VSAT nơi học; phơng tiện: 1 cái còi
III, Các HĐ dạy - học chủ yếu:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

1, Phần mở đầu:


- Kiểm tra sĩ số, giới thiệu bài,phổ biến nội
dung , yêu cầu buổi học.


Khi động các khớp chân, tay
- Chơi trò chơi ( GV tự chọn )
2, Phần cơ bản:


a, Bµi thĨ dơc ph¸t triĨn chung



-Ơn đ tác v ơn thở, tay, chân, l ng bụng :
-Gv nêu đông tác, vừa làm mẫu va phõn
tớch ng tỏc


-Gv vừa hô nhịp chậm vừa quan sát nhắc
nhở hs tập.


Gv hô nhịp


* H.dẫn tập động tác toàn thân:


- GV nêu động tác và làm mẫu cho hs quan
sát và bắt chc


- Cho vài hs tập mẫu cho cả lớp quan sát
- lớp trởng hô cho cả lớp tập


- GV quan sát và nhận xét


* Trò chơi: " Con cóc là cậu ông trời"


- Gv nêu tên trò chơi, cách chơi, cho hs chơi
- Tuyên dơng nhóm chơi tốt


3, Phần kết thúc:


- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, thả lỏng các
khớp chân tay



-Cùng hs hệ thống lại bài


-Dn dũ tp luyn nh+ Chun bị bài sau
- Nhận xét đánh giá giờ học, biểu dơng.
PHAÀN BO SUNG :Å


-Th dõi
-Khởi động


-Th.hiện trũ chi khi ng


-Tập hợp hàng ngang
-Q/ sát th.dõi mÈu


-Tập theo h.dẫn của GVvài lần
-HS tập toàn bộ ng tỏc-


Lớp trởng hô nhịp cho cả lớp tập ( 3 - 4
lần)


-Tập theo h.dẫn của lớp trởng vài lần
-T h.dõi + th.hiện tơng tự


-Tp hp i chi + th.hiện trị chơi
-Thi đua các tổ-Lớp th.dõi, nh.xét,
biểudơng.


-Đội hình hàng dọc, thực hiện động tác
thả lỏng, hồi tĩnh- Th.dõi, tr li



-Th.dõi, thực hiện
-Th.dõi, biểu dơng


***********************************************

<i><b>Thứ t</b></i>



<i><b>Thứ t, ngày 4 tháng 11 năm 2009</b></i>

<i><b>, ngày 4 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>*************</b></i>



<i><b>*************</b></i>


<b>Tiếng anh</b>


<b>(</b>

<b>GV </b>

<b>chuyên dạy)</b>



********************************************
<b>Tp c</b>


<b>ôn tập giữa học k× I</b>

<b> (</b>tiết 5<b>)</b>
I. Mục tiêu:


-- Đọc rành mạch, trơi chảy c¸c bài tập đọc đã học theo tốc độ quy định.


(khoảng 75 tiếng/phút);nhận biết các thể loại văn xuôi, kịch, thơ; bước đầu nắm
được nhân vật và tính cách trong bài tập đọc là truyện kể đã học.


II. Chuẩn bị:


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

III- Các hoạt động dạy - học :


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>



<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<i>Ơn tập kiểm tra giữa học kì I( </i>Tiết 5)


<b>Hoạt động 2</b>: Kiểm tra đọc và học
thuộc lòng .


-Gọi từng HS lên bốc thăm bài đọc
-Nhận xét – ghi điểm.


<b>Hoạt động 3</b>:Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 2


-Nhận xét chốt lời giải đúng.


<b> Tên bài: Thể loại </b>
<b> </b>


1: Trung thu…
2: Ở vương …
3:Nếu mình …
4: Đơi giày …
5: Thưa …
6: Điều ước …
Bài tập 3


-Cho HS laøm baøi theo nhóm 2.
-Trình bày.



-Nhận xét chốt lời giải đúng.


<i><b>*Củng cố ,dặn dò</b></i>:-Các bài tập đọc
thuộc chủ điểm “Trên đôi cánh ước
mơ” vừa học giúp các em hiểu điều gì?
-Nhận xét tiết học.


Nhắc lại tên bài học.


-Lần lượt lên bốc thăm và chuẩn bị
trong 2


-Lên đọc bài và trả lời câu hỏi trong
thăm.


-1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.


-HS đọc thầm các bài tập đọc thuộc
chủ điểm <i><b>Trên đôi cánh ước mơ </b></i>
<i><b>(</b></i>tuần 7, 8, 9)


-HS làm vào bảng kẻ sẵn.
-Cho Hs trình bày kết quả.
-Lớp nhận xét.


<i><b>Nội dung Giọng đọc</b></i>


<b>Chính</b>


- Hs đọc yêu cầu bài.



-Các nhóm đọc lại các bài tập đọc là
truyện


-Đại diện các nhóm báo kết quả
-Lớp nhận xét.


-Phát biểu ý kiến.


**************************************************


<b>TỐN</b>


<b>Kiểm tra định kì </b>

<b> (Giửừa hoùc kyứ I)</b>
<b>I.</b> <b>Mục tiêu :Kiểm tra kiến thức đã học từ đầu năm đến nay.</b>
<b>II. Hoạt động dạy học</b>


<b>1. GV ra đề bài:</b>
Bài 1: Đặt tớnh ri tớnh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Bài2: Tìm x:


a. x - 347 = 38260 b. 3487 + x = 8472
98712 - x = 7896 x + 675 = 28468
Bµi3: Víi a = 100; b = 20; c =12


HÃy tính giá trị cđa biĨu thøc a : b; a x b ; a + b - c; a - b +c
Bµi 4:


Một xe ơ tơ trong 2 chuyến chở đợc 8216 kg hàng. Hỏi mỗi chuyến ô tô chở đợc mấy


kg? biết rằng chuyến thứ nhất chở c hn chuyn th hai 216kg


<b>2. Biu đim: Bài 1: 2 đim ;Bài 2: 3 đim ; Bài 3: 2 đim ;Bài 4: 3 đim</b>
3. ỏp ỏn:


Bi 1: Mỗi bài đúng 0,5 điểm
489267


+ 450946
<b> 940214</b>


634972
+ 68539
<b>703511</b>


637465
- 35827
601538


543280
- 93862
449318
Bài 2: Mỗi bài đúng 0,75 điểm


a, X – 347 = 38 260


X = 38 260 + 347
X = 38 607


b, 3 487 + X = 8 472



X = 8472 – 3487
X = 4 985


98 712 – X = 7 896


X = 98 712 – 7 896
X = 90 816


X + 675 = 28 468


X = 28 468 – 675
X = 27 793


Bài 3: Mỗi biểu thức đúng 0,75 điểm
-Nếu a= 100 ; b = 20; c =12


thì a : b = 100 : 20= 5 ; a X b= 100 X 20 = 10 000 ; a + b – c = 100 + 20 – 12 = 108
a – b + c= 100 – 20 +12 =92


Bài 4: Chuyến thứ hai chở được: (8216 – 216) : 2 = 400 (kg) (1điểm)
Chuyến thứ nhất chở được : 400 + 216 = 516 (kg) (1điểm)
Đáp số: Chuyến thứ nhất: 516 kg; chuyến thứ hai: 400 kg (1điểm)


**********************************************


<b>KHOA HỌC</b>


<b>Níc cã tÝnh chÊt g×?</b>


I<b>. Mục tiêu</b>:<b> </b>


HS có khả năng phát hiện ra một số tính chất của nước bằng cách:


-Nêu được một số tính chất của nước: Nước là chất lỏng, trong suốt, không màu,
khơng mùi, khơng vị, khơng có hình dạng nhất định; nước chảy từ trên cao xuống
thấp, chảy lan ra khắp mọi phía, thấm qua một số vật và hồ tan một số chất.
-Quan sát làm thí nghiệm để để phát hiện ra một số tính chất của nước.


-Nêu được ví dụ về một số ứng dụng về tính chất của nước trong đời sống:mái nhà
dốc cho nước mưa chảy xuống, làm áo mưa để mặccho khỏi ướt.


II. Đồ dùng dạy – học:
-Các hình trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>Giáo viên</i> <i>Học sinh</i>
<b>1.Kiểm tra.</b>


?: Con người cần gì để sống khoẻ mạnh?
-Nhận xét -ghi điểm


<b>2.Bài mới</b> -Giới thiệu bài


<i>Nước có những tính chất gì?</i>


Hoạt động 1: Phát hiện màu, mùi, vị của
nước.


-Yêu cầu các nhóm quan sát 2 chiếc cốc
thuỷ tinh mà 1 chiếc đựng đựng nước và 1
chiếc đựng sữa.



-Cốc nào đựng nước? Cốc nào đựng sữa?
-Làm thế nào bạn biết được điều đó?
-Em có nhận xét gì về màu, mùi, vị của
nước?


-Nhận xét tuyên dương.


Hoạt động2: Phát hiện hình dạng của
nước.


Tổ chức cho HS làm thí nghiệm và sự
phát hiện tính chất của nước.


+Nước có hình dạng gì?
+Nước chảy như thế nào?


-Nhận xét ý kiến của HS và bổ sung.
-KL nước khơng có hình dạng nhất định
Hoạt động 3: Tính thấm hoặc khơng thấm
của nước đối với một số vật.


-Kiểm tra đồ dùng làm thí nghiệm của
HS.


-Tổ chức làm thí nghiệm


-Nêu ứng dựng của tính chất này?
KL: Nước thấm qua một số vật.



-Trả lời.


-Nhắc lại tên bài học.


-Hình thành nhóm2 và thảo luận
theo yêu cầu.


-Quan sát.
-Chỉ trực tiếp.


Vì khi nhìn vào cốc thì thấy rõ
thìa, cốc sữa màu trắng đục nên
khơng thấy chiếc thìa.


Nước khơng màu, khơng mùi,
khơng vị.


Hình thành nhóm4 thảo luận.
(thí nghiệm 1, 2 trang 43 SGK)
-Lấy đồ dùng để lên bàn.


-1HS làm thí nghiệm. HS khác trả
lời câu hỏi.


Nước có hình dạng của chai lọ,
hộp, vật chứa nước.


-Nước chảy từ trên cao xuống, tràn
ra mọi phía.



-Các nhóm khác nhận xét bổ sung.
Nghe.


-Tự kiểm tra và bổ sung nếu thiếu.
-Làm thí nghiệm


+Đổ nước vào túi ni lơng, nhận xét
rút ra kết luận.


+Đổ nước vào giấy báo, vải, nhận
xét và kết luận.


-Những vật không thấm nước dùng
để đựng nước …


-Những vật nước có thể thấm qua
có thể dùng để lọc nước …


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Hoạt động 4: Nước có thể hồ tan một số
chất.


-Kiểm tra đồ dùng làm thí nghiệm.
-u cầu làm thí nghiệm.


-Gọi HS trình bày.
-Nhận xét kết luận:


Nước có thể hồ tan một số chất.


3<b>.Củng cố ,dặn dị</b>.-Qua bài học em thấy


nước có những tính chất nào? Nêu từng
tính chất?


-Nhận xét tiết học


-Tự kiểm tra đồ dùng cho nhau và
bổ sung nếu thiếu.


-Thực hành làm thí nghiệm theo
nhóm.


-Đại diện các nhóm báo cáo kết
quả và kết luận.


-Nhận xeựt boồ sung.
-2-3Hs neõu


2-HS c ghi nh.


****************************************************************


<i><b>Thứ năm , ngày 5 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Thứ năm , ngày 5 tháng 11 năm 2009</b></i>



<i><b>*************</b></i>


<i><b>*************</b></i>



<b>TON</b>


<b>Nhân với số có mét ch÷ sè</b>


I. Mục tiêu: Giúp HS:


Biết cách thực hiện phép nhân số có nhiều chữ số với số có một chữ số (tích có
khơng q sáu chữ số).


II. Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


1. Bài cũ:


- Nhận xét bài kiểm tra của HS và công
bố ñieåm .


2. Bài mới: - Giới thiệu bài :


HĐ1: Hướng dẫn thực hiện phép nhân
a) Nhân số có sáu chữ số với số có một
chữ số ( khơng nhớ)


* Viết lên bảng: 241 324 x 2 = ?
- Hướng dẫn hs đặt tính và tính tương tự
KL: Phép nhân khơng nhớ


b) Nhân số có sáu chữ số với số có một
chữ số ( có nhớ)


* Viết lên bảng: 136 204 x 4 =?



- Nghe và rút kinh nghiệm .


- Nhắc lại .- Nêu cách nhân số có
năm chữ số với số có một chữ số
- Một HS lên bảng đặt tính, lớp làm
bảng con 241 324


x 2
482 648


- Một HS lên bảng đặt tính, cả lớp
làm bài bảng con


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Lưu ý: trong phép nhân có nhớ, thêm số
nhớ vào kết quả liền sau


HĐ 2: Thực hành
Bài tập 1


-Đặt tính rồi tính


-u cầu học sinh thực hiện .
- Chữa bài , ghi điểm


-Yêu cầu HS nêu cách thực hiện.


Bài tập 2: Hướng dẫn HS khá, giỏi làm
-Thảo luận nhóm


- Gọi HS nêu yêu cầu .



-Viết giá trị của biểu thức vào ô trống.
- thay m bằng các số cho trước, thực
hiện tính nhân ngồi giấy nháp, viết giá
tri vào ơ trống.


- Chữa bài cho HS
Bài tập 3a:


- Yêu cầu HS nhắc lại cách tính giá trị
biểu thức.


Yêu cầu HS làm vở .1 HS lên bảng làm
- Theo dõi, giúp đỡ HS.


- Nhận xét , sửa sai


Bài 4: Hướng dẫn HS khá, giỏi làm
HS đọc bài tốn, tóm tắt và nêu cách
giải.


3. Củng cố, dặn dò


-Nêu lại tên nội dung bài học ?
-Hệ thống lại nội dung bài.
-Nhậân xét tiết học.


- Cả lớp cùng chữa bài.
- Nắm cách nhân.
- 1HS nêu yêu cầu.



- HS thực hiện theo hai dãy 2HS lên
bảng làm . VD:


a/ 341231 102426
x 2 x 5
682462 512130


- Cả lớp cùng chữa bài


- 2 HS đọc yêu cầu . Cả lớp theo dõi
-Làm bài theo nhóm 4


-Các nhóm trình bày kết quả
-Lớp nhận xét, chữa bài
a/ 321475 + 423507 x 2=


321475 + 847014 = 1168489
Bài giải


Số quyển truyện 8 xã vùng thấp được
cấp là :850 x 8=6800 (quyển)


Số quyển truyện 9 xã vùng cao được
cấp là 980 x 9=8820 ( quyển )


Số quyển truyện cả huyện được cấp
là: 6800+8820=15620 (quyển )


<b>***************************************************</b>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ôn tập giữa học kì I</b>


(tiết 6)


<b>I. Mục tiêu</b>:


Xác định được tiếng chỉ có vần và thanh, tiếng có đủ âm đầu, vần và thanh
trong đoạn văn; nhận biết được từ đơn, từ ghép, từ láy, danh từ (chỉ người, vật, khái
niệm), độngtừ trong đoạn văn ngắn.


<b>II. Chuaån bị</b>:


- Bảng phụ ghi mơ hình đầy đủ của âm tiết.


<b>III. Các hoạt động dạy - học</b>:


m 2 3 4


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>
<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<i>Ơn tập kiểm tra giữa học kì I (</i>tiết 6)


<b>Hoạt động 2</b>:Hướng dẫn làm bài tập
Bài tập 1


Baøi taäp 2.


-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.


Bài tập 3.


-Thế nào là từ đơn?
-Thế nào là từ láy?
-Thế nào là từ ghép?


-Yêu cầu HS làm bài theo cặp
-Nhận xét chốt lại lời giải đúng.
Bài tập 4


-Thế nào là danh từ?
-Thế nào là động từ?
-HS làm việc theo cặp.


-Nhận xét chốt lời giải đúng.


<i><b>*Củng cố dặn dị</b></i>:-Nhắc lại những kiến
thức ơn tập.


-Nhận xét tiết học.


Nhắc lại tên bài học.


-1-2 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Hs đọc đoạn văn.-Cả lớp đọc
thầm.


-1HS đọc yêu cầu lớp lắng nghe.
-Lớp làm bài vào vở.



- HS trình bày kết quả.
-Nhận xét.


-1HS đọc yêu cầu lớp lắng nghe.
-HS đọc lại bài.


-Từ đơn là từ chỉ có một tiếng
-Từ láy là từ phối hợp những tiếng
có âm hai vần giống nhau.


-Từ nghép là từ ghép bởi những
tiếng có nghĩa lại với nhau.
-Từng cặp HS tìm từ.


- HS trình bày.
-Nhận xét.


- Hs đọc yêu cầu bài tập 4.
-Là những từ chỉ sự vật …
-Là những từ chỉ hoạt động…
-Thực hiện làm vào giấy.


-Đại diện các cặp lên trình bày.
-Nhận xét.


-Nêu:


<b>**************************************************</b>


<b>LỊCH S</b>



<b>Cuộc kháng chiến chống quân xâm lợc Tống xâm lợc</b>
<b>lần thứ nhất (Năm 93 8)</b>


I. <b>Muùc tieõu: </b> Sau bài học HS :


-Nắm được những nét chính về cuộc kháng chiến chống quân Tống lần thứ nhất
(năm 938) do Lê Hồn chỉ huy:


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

-Đơi nét về Lê Hoàn: Lê Hoàn là đội quân chỉ huy nhà Đinh với chức Thập đạo
tướng quân. Khi Dinh Tiên Hoàng bị ám hại, quân Tống xâm lược, Thái hậu họ
Dương đã tơn ơng lên ngơi Hồn đế (Nhà Tiền Lê). Oâng chỉ huy cuộc kháng chiến
chông qn Tống thắng lợi.


II. Chuẩn bị


-Một số loại bản đồ phù hợp với nội dung bài học.
III.Các hoạt động dạy - học chủ yếu:


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>1.Kiểm tra :</b>


?: Tại sao Đinh Bộ Lĩnh dẹp loạn 12 sứ
qn?


-GV nhận xét, ghi điểm .


<i><b>2.Bài mới :</b></i> Giới thiệu :



Cuộc kháng chiến chống quân Tống xâm
lượcLần thứ nhất (Năm 981).


*Phát triển bài :


* Hoạt động cả lớp : -GV đặt vấn đề :
-Hãy tóm tắt tình hình nước ta khi qn
tống xâm lược?


-Bằng chức nào cho thấy khi Lê Hồn lên
ngơi rất được nhân dân ủng hộ?


-Khi lên ngơi, Lê Hồn xưng là gì?
-Triều Đại của ơng được gọi là triều gì?
-Nhiệm vụ đầu tiên của nhà Tiền Lê là gì?
-Kl nội dung 1:


* Hoạt động nhóm : Cuộc kháng chiến
chống quân Tống xâm lược lần thứ nhất
-Treo lược đồ: -Nêu yêu cầu.


-Quân Tống xâm lược nước ta vào năm
nào?


-Quân Tống tiến vào nươc ta theo những
đường nào?


- Lê Hoàn chia quân thành mấy cánh và
đóng quân ở đâu để đón giặc?



- Kể lại 2 trận đánh lớn giữ qn ta và qn
Tống.


- Kết quả của cuộc kháng chiến như thế
nào?


-Nhận xét.


* Hoạt động cả lớp :


1HS trả lời .


-HS khác nhận xét .


-Đinh Bộ Lónh là con trai của
Đinh Liễu …


-Khi Lê Hồn lên ngơi vua,
qn sĩ tung hơ “vạn tuế”
-Khi lên ngơi Lê Hồn xứng là
hồng đế, …-Được gọi là Tiền
Lê.


- Lãnh đạo nhân dân ta chống
quân xâm lược Tống.


-Trình bày kết quả thảo luận và
chỉ vào lược đồ (Mỗi HS trình
bày một ý).



-Năm 981 quân Tống kéo quân
sang xâm lược nước ta.


-Chúng tiến vào nước ta theo
hai con đường: …


-Lê Hoàn chia quân thành 2
cánh, sau đó cho quân chặn
đánh giặc ở …


- 2HS keå.


-Quân giặc chết quá nửa, tướng
giặc bị giết. Cuộc kháng chiến
hoàn toàn thắng lợi


-Các nhóm khác bổ sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-GV nêu câu hỏi cho HS thảo luận:
“Thắng lợi của cuộc kháng chiến chống
quân Tống đã đem lại kết quả gì cho nhân
dân ta ?”.


-Kết luận:


<i><b> 3.Củng cố - Dặn dò:</b></i>


?:Cuộc kháng chiến chống quân Tống mang
lại ý nghóa gì ?



-Về nhà học bài và chuẩn bị bài : “Nhà Lý
dời đơ ra Thăng Long”.


-Nhận xét tiết học .


câu hỏi.


Nền độc lập của nước nhà được
giữ vững ; Nhân dân ta tự hào
,tin tưởng vào sức mạnh và tiền
đồ của dân tộc


-HS khác nhận xét ,bổ sung .
-HS c bi hc .


-HS tr li .


<b>*****************************************</b>



<b>Chính tả</b>


<b>ôn tập giữa học kì I</b>


(tieỏt 7)


<b>I.Muùc tieõu:</b>


- c hiu nội dung bài <i><b>Quê hương</b></i>
- Phân biệt được cấu tạo của tiếng.


- HS hiểu đúng nghĩa của từ và tìm được danh từ riêng trong bài tập đọc.



<b>II. Chuẩn bị.</b>


- Bảng phụ ghi mơ hình đầy đủ của âm tiết.


<b>III. Các hoạt động dạy - học chủ yếu.</b>


<b>Giáo viên</b> <b>Học sinh</b>


<b>Hoạt động 1</b>: Giới thiệu bài


<i>Ơn tập giữa học kì I(</i>Tiết 7<b>)</b>
<b>Hoạt động 2</b>: Đọc thầm
Làm câu 1


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Cho HS đọc câu 1.


-Tìm tên vùng quê được tả trong bài văn là
gì?


-Nhận xét – chốt lại lời giải đúng.


- Làm câu 2 Tiến hành như đối với câu 1
Câu 4, 5, 6, 7, 8 tương tự các câu trên.


<i><b>*Củng cố dặn dò</b></i>:


-Em hãy phân tích lại cấu tạo của tiếng?
-Nhận xét tiết học.



-Nhắc HS về ôn tập tiếp theo


-1HS đọc u cầu lớp lắng nghe.
-1Hs lên bảng làm vào bảng phụ.
HS lớp làm vào vở bài tập.


-Nhận xét.


-Lời giải đúng: Q hương chị Sứ
là <b>Vùng biển</b>


-Lời giải đúng: Những từ giúp em
trả lời đúng câu hỏi là: <i>sóng biển,</i>
<i>cửa biển, xóm lưới, làng biển, </i>
<i>lưới.</i>


-Nêu:
-Nhận xét.


<b>********************************************</b>


<b>TiÕng VƯt -TC</b>


<b>Luyện đọc</b>


<b>I. Mục tiêu : </b>


Giúp hs : Luyện đọc thuộc lòng các bài thuộc lòng đã học đến tuần 9.
Trả lời câu hỏi về nội dung bài


Rèn kĩ năng đọc cho hs.



<b>II. Hoạt động dạy học : </b>
<b>1.Hoạt động 1: Luyện đọc</b>


HS luyện đọc lần lợt các bài thuộc lịng:
- Mẹ ốm


- Trun cỉ níc m×nh.
- Tre Việt Nam.


- Gà Trống và Cáo.


- Nếu chúng mình có phép lạ


Trả lời các câu hỏi về nội dung bài.
<b>2.Tổng kÕt:</b>


GV nhËn xÐt tiÕt häc


<b> *********************************************</b>
<b>Âm nhạc</b>


<b>(</b>

<b>GV </b>

<b>chuyên dạy)</b>



********************************************

<b>Khoa </b>

<b>Tc</b>

<b> : Ôn bài :19-20</b>



I<b>. Mục tiêu</b>:<b> </b>


HS có khả năng phát hiện ra một số tính chất của nước bằng cách:



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

-Nêu được ví dụ về một số ứng dụng về tính chất của nước trong đời sống:mái nhà
dốc cho nước mưa chảy xuống, làm áo mưa để mặccho khỏi ướt.


II-Các hoạt động dy hc :


-Gv hớng dẫn hs làm BTTH khoa tuần 10



********************************************
<b> Sinh Ho¹t: Rèn chữ bài 10</b>


*********************************************************************


<i><b>Thứ sáu , ngày 6 tháng 11 năm 2009</b></i>


<i><b>Thứ sáu , ngày 6 tháng 11 năm 2009</b></i>



<i><b>*************</b></i>


<i><b></b></i>



<b> TON</b>


<b>Tớnh cht giao hoỏn của phép nhân</b>


I. Mục tiêu: Giúp HS :


-Nhận biết tính chất giao hốn của phép nhân.


-Bước đầu vận dụng tính chất giao hốn của phép nhân để tính tốn.
II. Các hoạt động dạy - học:


<i><b>Giáo viên </b></i> <i><b>Học sinh</b></i>



<b>1 Kiểm tra</b>


-Thực hiện nhân số có 6 chữ số với số có
1 chữ số


-Nhận xét


<b>2 Bài mới</b> -Giới thiệu bài


-<b> Tính chất giao hốn của phép nhân</b>


Hoạt động1 :Giới thiệu tính giao hốn
của phép nhân


a)So sánh giá trị các cặp của phép nhân
có thừa số giống nhau


-Viết lên bảng biểu thức 5 x 7 và 7 x 5
sau đó yêu cầu HS so sánh 2 kết quả với
nhau


-GV làm tương tự với 1 số cặp phép
nhân khác VD 4 x 3 và 3 x 4 ……….


-Vậy 2 phép nhân có thừa số giống nhau
thì tích ln bằng nhau


b)Giới thiệu tính giao hoán của phép
nhân



-Treo bảng số như đã giới thiệu ở phần


-HS làm vào bảng con- Nêu cách
thực hiện


-Nghe


-HS nêu: 5 x 7 =35,7 x 5=35 vậy
5 x 7= 7 x 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

đồ dùng dạy học


-Yêu cầu HS thực hiện tính giá trị của
biểu thức a x b và b x a để điền vào bảng
-Hãy so sánh giá trị biểu thức a x b với
giá trị biểu thức a X b và b x a khi a = 4
và b=8


-Làm tương tự với các trường hợp khác
-Vậy khi đổi chỗ các thừa số trong 1 tích
thì tích đó như thế nào?


-Yêu cầu HS nêu lại KL


Hoạt động 2: luyện tập thực hành


-Bài 1:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Viết lên bảng 4 x 6= 6 x … u vầu HS
điền số thích hợp vào ơ trống



-Vì sao lại điền số 4 vào ô trống


-GV u cầu HS tự làm tiếp các phần
còn lại của bài sau đó yêu cầu HS đổi
chéo vở để kiểm tra bài lẫn nhau


-Bài 2 Yêu cầu HS tự làm bài
-Nhận xét cho điểm HS


Bài 3: Hướng dẫn HS khá ,giỏi làm
?:Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-GV viết lên bảng bỉêu thức


4 x 2145 và u cầu HS tìm biểu thức
có giá trị bằng biểu thức này


?: Em đã làm thế nào để tìm được 4 x
2145=(2100+45) x 4?


-Yêu cầu HS làm tiếp bài khuyến khích
áp dụng tính chất giao hốn của phép
nhân để tìm các biểu thức có giá trị bằng
nhau


-u cầu HS giải thích vì sao các biểu
thức c = g và e=b


-Nhận xét cho ñieåm HS


Bài 4:Hướng dẫn HS khá ,giỏi làm


-Yêu cầu HS suy nghĩ tìm từ điền vào ơ
trống


-u cầu HS nêu KL về phép nhân có
thừa số là 1 có thừa số là 0


<i><b>3 Củng cố dặn dò </b></i>


-HS đọc bảng số


-3 HS lên bảng thực hiện mỗi HS
thực hiện tính ở 1 dịng


-Ln bằng nhau
-Đọc a x b = b x a
-Nêu


- điền số 4


-Vì khi đổi chỗ các số hạng trong
tích thì tích khơng thay đổi


-Làm BT vào vở BT và kiểm tra
bài lẫn nhau


-3 HS lên bảng làm HS cả lớp làm
vào vở BT


-Nêu



-HS tìm và nêu


4 x 2145 =(2100+45) x 4


-Tính giá trị của biểu thức thì 4 x
2145 và(2100+ 45) x4 cùng có giá
trị là 8580.Ta nhận thấy 2 biểu
thức cùng có chung 1 thừa số là 4
thừa số cịn lại 2145=(2100+45)
vậy theo tính chất giao hốn của
phép nhân thì 2 biểu thức này bằng
nhau


-HS làm bài để có kết quả
4 x 2145=(2100+45) x 4


3964 x 6 =(4+2) x(3000 +964)
10287 x 5=(3+2) x10287


-HS giải thích theo cách thứ 2 nêu
trên


HS làm bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

-Yêu cầu HS nhắc lại công thức và quy
tắc tính giao hốn của phép nhân


-Tổng kết giờ học dặn HS về nhà làm
bài tập



bất kỳ số nào cúng bằng 0
-2 HS nhắc lại trước lp


<b> TAP LAỉM VAấN</b>


<b>Ôn tập giữa học kì I</b>

(tiết 8)



<b>I.Mục tiêu</b>


- Kiểm tra viết tập làm văn


- Trình bày bài viết sạch đẹp, câu văn có hình ảnh
II. Hoạt động dạy học


1. Giới thiệu bài: <b>Ôân tập giữa kì I </b>(tiết 8)


2. Đề bài: Viết một bức thư ngắn (khoảng 10 dịng) cho bạn hoặc người thân
nói về ước mơ của em.


3. Học sinh làm bài
Giáo viên theo dõi


4 . Giáo viên thu bài về chấm


*****************************************


<b> ĐỊA LÝ</b>


<b>Thành phố đà lạt</b>



I.Múc tiẽu:


-Nêu được một số đặc điểm chủ yếu của thành phố Đà Lạt:
+Vị trí:nằm trên cao nguyên Lâm Viên.


+Thành phố có khí hậu trong lành, mát mẻ,có nhiều phong cảnh đẹp: nhiều rừng
thơng, thác nước,…


+Thành phố có nhiều cơng trình phục vụ nghỉ ngơi, du lịch.
+Đà Lạt là nơi trồng nhiều rau, quả xứ lạnh và nhiều lồi hoa.
-Chỉ được vị trí của thành phốá Đà Lạt trên bản đồ (lược đồ).


II. Chuẩn bị:


- Bản đồ tự nhiên Việt Nam
- Tranh, ảnh về TP Đà Lạt


III. Các hoạt động dạy - học:


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


<b>1. Kiểm tra</b> :?: Nêu lại ghi nhớ
bài học Hoạt động sản xuất của người
dân ở Tây Nguyên (tt) .


<i><b>2. Bài mới</b></i> : Giới thiệu bài :


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i> Thành phố Đà Lạt .</i>


Hoạt động 1 : Thành phố nổi tiếng về


rừng thông và thác nước .


?: Đà Lạt nằm trên cao nguyên nào ?
?: Đà Lạt ở độ cao khoảng bao nhiêu
m ?


?: Với độ cao đó , Đà Lạt có khí hậu
như thế nào ?


- Sửa chữa , giúp HS hồn thiện câu
trả lời .


- Giải thích thêm : Càng lên cao thì
nhiệt độ khơng khí càng giảm . Trung
bình cứ lên cao 1000 m thì nhiệt độ
khơng khí lại giảm đi khoảng 5 – 6 o <sub>C</sub>


- Dựa vào hình 1 , tranh , ảnh , mục I
SGK, trả lời các câu hỏi:


-Thành phố Đà Lạt nằm trên cao
nguyên Lâm Viên.


-Đà Lạt ở độ cao 1500 m so với mặt
biển


Quanh năm mát mẻ . Vào mùa đông ,
Đà Lạt cũng lạnh nhưng không chịu
ảnh hưởng gió mùa đông bắc nên
không rét buốt như ở miền Bắc .



+ Mô tả một cảnh đẹp của Đà Lạt .
- Vài em trả lời câu hỏi trước lớp .
Hoạt động 2 : Đà Lạt – thành phố du


lịch và nghỉ mát .


- Tổ chức hoạt động nhóm4- thảo
luận theo các gợi ý sau :


- Sửa chữa , giúp các nhóm hồn
thiện phần trình bày .


- Dựa vào vốn hiểu biết , hình 3 , mục
II + Tại sao Đà Lạt được bình chọn
làm nơi du lịch , nghỉ mát ?


+ Đà Lạt có những cơng trình nào
phục vụ cho việc nghỉ mát , du lịch ?
+ Kể tên một số khách sạn ở Đà Lạt .
- Đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc nhóm trước lớp .


Hoạt động 3 : Hoa quả và rau xanh ở
Đà Lạt .- Tổ chức hoạt động nhóm2-
+ Tại sao Đà Lạt được gọi là thành
phố của hoa quả và rau xanh ?


+ Kể tên một số loại hoa , quả và rau
xanh ở Đà Lạt .



+ Tại sao ở Đà Lạt lại trồng được
nhiều loại hoa , quả , rau xanh xứ
lạnh


+ Hoa và rau của Đà Lạt có giá trị
như thế nào ?


- Sửa chữa , giúp các nhóm hồn
thiện phần trình bày .


- Dựa vào vốn hiểu biết , quan sát hình
4 SGK ,


-Được trồng quanh năm vơí diện tích
rộng.


+Lan, hồng, cúc, lay ơn… Dâu tây, đào.
Bắp cải, sú lơ, cà chua.


-Vì Đà Lạt có khí hậu quanh năm mát
mẻ nên thích hợp …


-Chủ yếu được tiêu thụ ở thành phố
lớn.


- Đại diện các nhóm trình bày kết quả


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- GV cùng HS hồn thiện sơ đồ sau ở bảng



- Nhận xét tiết học .


<b> **********************************************</b>
<b>KĨ THUẬT</b>


<b> K</b>

<b>hâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu đột tha</b>

(Tieỏt 1)



I. Mục tiêu.


- HS biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.


- Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu thưa. Các mũi khâu tương đối
đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.


II. Chuẩn bị.


- Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền ...


- Vật liệu và dụng cụ: Một mảnh vải, len hoặc sợi khác màu,....
III Các hoạt động dạy học chủ yếu


<i><b>Giáo viên</b></i> <i><b>Học sinh</b></i>


1.Kiểm tra :


-Chấm một số bài của tuần trước.
-Kiểm tra một số dụng cụ của HS.
2.Bài mới. -Giới thiệu bài.


HĐ 1: Quan sát và nhận xét.



-Giới thiệu mẫu và hướng dẫn quan
sát.


-Mép vải được gấp mấy lần?


-Đường gấp được gấp ở mặt nào của
mép vải?


-Được khâu bằng mũi khâu nào?


-Đưa ra sản phẩm của giờ trước.
-Tự kiểm tra dụng cụ và bổ sung nếu
thiếu.


-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát và nhận xét:
-Mép vải được gấp hai lần.
-Nêu:


-Nêu:
Đà Lạt


Khí hậu quanh


năm mát mẻ Các công trình phục vụ


nghỉ ngơi , du lịch , biệt
thự , khách sạn
Thiên nhiên vườn



hoa , rừng thông ,
thác nước
Thành phố nghỉ mát ,


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

-Đường khâu được thực hiện ở mặt nào
của vải?


-Nhận xét tóm tắt đặc điểm đường
khâu viền gấp mép vải.


HĐ 2: Hướng dẫn thao tác kĩ thuật.
-Yêu cầu quan sát hình 1,2,3,4.
-Nêu các bước thực hiện.


-Nhận xét nhắc lại.


-Nhận xét, mũi khâu được thực hiện ở
mặt trái ...


HĐ 3: Thực hành nháp.


-Yêu cầu kẻ đường vạch dấu và gấp.
3. Cũng cố - Dặn dị:


-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết
sau.



-Nêu:
-Nghe.


-Quan sát hình theo u cầu và trả lời
câu hỏi.


-2HS nhắc lại các bước thực hiện
đường gấp mép vải


-2HS thực hiện thao tác mẫu


-Quan sát hình 3, 4 nêu thao tác khâu
viền đường gấp khúc.


-2Hs thực hành mẫu.


-Thực hành vạch, và gấp theo yêu
cầu.


**************************************


<b>TOÁN- TC</b>


<b>Lun tËp.</b>


<b>I Mơc tiªu:</b>


Củng cố về : tính cộng, trừ; tính chất giao hốn , tính chất kết hợp của phép cộng.
Luyện giải tốn liên quan đến tìm hai số khi biết tổng và hiệu.


<b>II. Hoạt động dạy học :</b>



<b>1. Hs lần lợt làm các bài tập sau:</b>
Bài 1: Đặt tÝnh råi tÝnh:


475 386 + 51 784 741 358 - 685 429 57 847 + 6 938 + 973
Bµi 2: TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:


a) 115 + 130 + 145 + 160 + 175 b)3 478 + 4 522 - 4 936 - 1 064
Bài 3: Tìm chiều dài và chiều rộng của hình chữ nhật có diện tích 12cm2<sub> nhng cã</sub>


chu vi bé nhất. Biết rằng số đo chiều dài và chiều rộng đều là số tự nhiên với đơn vị
cm.


Bµi 4: HiƯn nay tỉng sè ti cđa «ng Hïng, bè Hïng vµ cđa Hïng lµ 120 ti. Biết
rằng tuổi của ông hơn tổng số tuổi của hai bố con Hùng là 20 tuổi và tuổi của ông gấp
7 lần tuổi Hùng. Tính tuổi của mỗi ngời hiện nay.


<b>2. Chấm, chữa bài.</b>
<b>3. Nhận xét giờ học.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>THĨ dơc</b>

<b>:</b>

<b> </b>

<b> </b>



<b> Ôn 5 động tác đã học</b>



<b> Trò chơi: Nhảy « tiÕp søc .</b>


I, Mơc tiªu:


<b> KT :- HS bớc đầu thực hiện đợc 5 động tác đã họccủa bài thể dục phát triển chung. </b>
<b> KN : - Biết cách chơi và tham gia chơi trị chơi: Nhảy ơ tiếp sức .</b>



- Biết giữ đúng khoảng cách trong khi tập luyện


<b> T :Đ</b> Giáo dục cho hs có ý thức tập luyện TDTT để rèn luyện thân thể, sc kho.
II, Chun b:


Địa điểm: Trên sân trờng VSAT nơi học; phơng tiện: 1 cái còi
III, Các HĐ dạy - học chủ yếu:


Nội dung Phơng pháp tổ chức


1, Phần mở đầu:


- Kiểm tra sĩ số, giới thiệu bài,phổ biến nội
dung , yêu cầu buổi học.


- Khi động các khớp chân, tay
- Chơi trò chơi ( GV tự chọn )
2, Phần cơ bản:


a, Bài thể dục phát triển chung
* Ôn động tác tồn thân:


- Gv nêu đơng tác, vừa làm mu va phõn
tớch ng tỏc


-Gv vừa hô nhịp chậm vừa quan sát nhắc
nhở hs tập.


- Gv hụ nhp cho hs tập tồn bộ động tác-
Lớp trởng hơ nhịp cho cả lớp tập ( 3 - 4 lần)


* H.dẫn ôn lại 5 động tác đã học:


- GV nêu động tác và làm mẫu cho hs quan
sát và bắt chớc


- Cho vµi hs tËp mẫu cho cả lớp quan sát
- lớp trởng hô cho cả lớp tập


- GV quan sát và nhận xét
* Trò chơi: Nhảy ô tiếp sức


- Gv nêu tên trò chơi, cách chơi, cho hs chơi
thử - Các nhóm thi chơi và phân thắng thua
- Tuyên dơng nhóm chơi tốt


3, Phần kết thúc:


- Tập hợp lớp thành 2 hàng dọc, thả lỏng
các khớp chân tay


-Cùng hs hệ thống lại bài


-Dặn dò tập luyện ở nhà+ Chuẩn bị bài sau
- Nhận xét đánh giá giờ học, biểu dơng.


-Th dõi
-Khởi ng


-Th.hin trũ chi khi ng



-Tập hợp hàng ngang
-Q/ sát th.dõi mẩu


-Tập theo h.dẫn của GVvài lần


-Tập theo h.dẫn của lớp trởng vài lần
-T h.dõi + th.hiện tơng tự


-Tp hp đội chơi + th.hiện trò chơi
-Thi đua các tổ-Lớp th.dõi, nh.xét,
biểudơng.


-Đội hình hàng dọc, thực hiện động tác
thả lỏng, hồi tĩnh- Th.dõi, trả lời


-Th.dâi, thùc hiƯn
-Th.dâi, biĨu d¬ng


**************************************************
<b>Sử - địa tc</b>


<b>HS giảI BTTH sử địa tuần 10</b>


<b> **********************************************</b>


<b>Sinh hoạt</b>


<b>Kiểm điểm tuần 10</b>
<b>I. Mục tiêu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

Biết kế hoạch tuần 11 thực hiện tốt.
<b>II. Các hoạt động dạy học</b>


Hoạt động 1: Đánh giá hoạt động tuần qua


- Tổ trởng điều khiển tổ mình đánh giá hoạt động của tổ: nói rõ u điểm, tồn tại về các
mặt hoạt động: học tập, lao động, hoạt ng tp th.


- Đại diện từng tổ báo cáo về tỉ m×nh.


- Lớp trởng đánh giá chung về học tập, nề nếp, lao động- vệ sinh.


- GV nhận xét về chất lợng học tập của hs cụ thể về 1 số hs tham gia đội tuyển hs giỏi,
lu ý những hs học yếu cần rèn luyện nhiều


Nhận xét về việc úng np.


- Lớp bình bầu tuyên dơng hs chăm ngoan, tiến bộ
Phê bình, nhắc nhở những em chậm tiến


Hot động 2: Kế hoạch tuần 11


Gv phổ biến kế hoạch - HS lắng nghe để thực hiện tốt.
Dặn hs thực hin tt k hoch tun 11


Tổng kết: Cả lớp hát mét bµi.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×