TiÕt 27
Ngày 25/11/2009
VÞ trÝ t¬ng ®èi
cđa ®êng th¼ng a vµ ®êng trßn (O)
Sè
®iĨm
chung
HƯ thøc
gi÷a d vµ
R
§êng th¼ng a vµ ®êng trßn (O) tiÕp xóc nhau
§êng th¼ng a vµ ®êng trßn (O) kh«ng giao nhau
d = R
0
1
2
d < R
d > R
§êng th¼ng a vµ ®êng trßn (O) c¾t nhau
a)
a)
Đ.thẳng a và đ.tròn (O) chỉ
Đ.thẳng a và đ.tròn (O) chỉ
có
có
một điểm
một điểm
chung
chung
b) K
b) K
hoảng cách từ O đến
hoảng cách từ O đến
đường thẳng a bằng bán kính
đường thẳng a bằng bán kính
V
V
ới d là khoảng cách từ O của (O) đến đường
ới d là khoảng cách từ O của (O) đến đường
thẳng a; R là bán kính của (O).
thẳng a; R là bán kính của (O).
Điền vào các ơ còn trống
Điền vào các ơ còn trống
a
O
C
một điểm
một điểm
chung
chung
OC = R
R
Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O)
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
Nếu một đường thẳng đi qua một điểm của đường tròn
và vng góc với bán kính đi qua điểm đó thì đường
thẳng ấy là một tiếp tuyến của đường tròn.
1) Đ.thẳng a và đ.tròn (O) chỉ
1) Đ.thẳng a và đ.tròn (O) chỉ
có
có
một điểm
một điểm
chung
chung
2) K
2) K
hoảng cách từ O đến đường
hoảng cách từ O đến đường
thẳng a bằng bán kính
thẳng a bằng bán kính
=>
=>
a
O
C
một điểm
một điểm
chung
chung
*Đường thẳng a là tiếp tuyến của (O) nếu:
a
⊥
OC=R
C
∈
∈
a
a
{
Cho tam giác ABC, đường cao AH. Chứng minh
rằng đường thẳng BC là tiếp tuyến của đường
tròn (A;AH)
Bài giải
Bài giải
Ta có:
Ta có:
BC
BC
⊥
⊥
AH
AH
⇒
BC là tiếp tuyến của (A;AH)
BC là tiếp tuyến của (A;AH)
H BC
∈
; ( )H A
∈
B
H
A
C
2. Áp dụng.
2. Áp dụng.
Bài tốn
Bài tốn
:
:
Qua điểm A nằm ngoài đường tròn (O
Qua điểm A nằm ngoài đường tròn (O
),
),
hãy dựng tiếp tuyến của đường tròn
hãy dựng tiếp tuyến của đường tròn
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn.
A
O
2. Áp dụng.
2. Áp dụng.
Bài toán (SGK)
Bài toán (SGK)
A
O
/
/
/
/
M
M
B
B
C
C
Chứng minh cách dựng trên là đúng ?