Tải bản đầy đủ (.docx) (122 trang)

ngaøy ngaøy 292007 tieát 1 chöông i ñaïi cöông veà kyû thuaät troàng troït vai troø nhieäm vuï cuûa troàng troït i muïc tieâu hieåu ñöôïc vai troø cuûa troàng troït bieát ñöôïc nhieäm vuï cuûa troà

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (437.64 KB, 122 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngaøy 2/9/2007


Tiết 1 . Chương I <b>ĐẠI CƯƠNG VỀ KỶ THUẬT TRỒNG TRỌT</b>
<b>VAI TRÒ NHIỆM VỤ CỦA TRỒNG TRỌT</b>
<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Hiểu được vai trò của trồng trọt


- Biết được nhiệm vụ của trồng trọt và 1 số biện pháp thực hiện


- Có hứng thú trong học tập kỷ thuật nơng nghiệp và coi trọng sx trồng trọt.
<b>II/- Chuẩn bị: </b>


- Tranh vẽ phóng to hình 1 trang 5 SGK
- Bảng phụ, phiếu học tập.


<b>III/- Tiến trình bài giảng: </b>
1- Ổn định lớp: 5/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3


2- Kiểm tra bài cũ:
3- Giảng bài mới:


TL HĐGV HĐHS Nội dung bài học


10/ <sub>HĐ1:</sub>



GV treo tranh veõ hình 1
trang 5 SGK lên bảng cho
hs quan saùt.


Quan saùt tranh vẽ và cho
biết vai trò của trồng trọt
thông qua tranh?


Gv tổng kết 4 vai trị của
trồng trọt và bổ sung thêm 1
số vấn đề về vai trò trồng
trọt trong nền kinh tế ở VN.
HĐ2:


GV cho hs đọc thông tin
SGK. Hoạt động nhóm trả
lời các câu hỏi sau:


- Những nhiệm vụ nào trong
số 6 nhiệm vụ trên không
phải là nhiệm vụ của ngành
trồng trọt?


- Để thực hiện tốt được các
nhiệm vụ trên cần phải có
những điều kiện gì?


HĐ3:


GV treo bảng phụ về một


số biện pháp để thực hiện


HS lần lượt quan sát tranh
vẽ và Phát biểu dưới sự
hướng dẫn của GV.


HS đọc thông tin trong SGK
hoạt động nhóm thảo luận
các câu hỏi


Nhiệm vụ 3, 5 SGK không
phải là nhiệm vụ của ngành
trồng trọt.


Mở rộng DT sản xuất tăng
số mùa vụ và tăng năng
suất cây trồng.


I/ Vai troø của trồng trọt:


- Cung cấp lương
thực thực phẩm


- Cung cấp nguyên
liệu cho nhà máy


- Cung cấp thức ăn
cho chăn ni


- Cung cấp nơng


sản để xuất khẩu


II/ Nhiệm vụ của trồng trọt:
Nhiệm vụ 1,2,4,6 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

nhiệm vụ của trồng trọt cho
hs quan sát gv hướng dẫn hs
hình thành biện pháp bằng
1 số câu hỏi


Diện tích đất sx của ta
không đáp ứng đủ cho nhu
cầu trồng trọt . vậy khai
hoang lấn biển nhằm mục
đích gì?


Tăng số mùa vụ gieo trồng/
đơn vị diện tích sẽ có lợi gì?
Aùp dụng đúng các biện
pháp KHKT để nhằm mục
đích gì?


Mở rộng thêm DT đất canh
tác.


Tăng thêm tổng sản phẩm
thu hoạch/ năm với cùng 1
đơn vị DT


Tăng sản lượng và phẩm


chất cây


Hs hình thành BT SGK


7/<sub> Hoạt động 4 :</sub>


4- Củng cố:


- Vai trò của trồng trọt? (I) SGK
- Nhiệm vụ của trồng trọt (II) SGK


<b>3/ <sub> IV. Tổng kết dặn dò:</sub></b>
- Làm bài tập 1,2 SGK


- Xem trước bài 2 SGK


Ngaøy 9/9/2007


Tiết 2 . <b>KHÁI NIỆM VỀ ĐẤT TRỒNG</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Hiểu được đất trồng là gì? Vai trị của đất trồng đối với cây trồng. Đất trồng gồm những thành
phần gì?


- Có ý thức giữ gìn, bảo vệ tài ngun mơi trường đất.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Tranh veõ a-b trang 7 SGK


- Sơ đồ thành phần đất, các mẫu vật cho hs quan sát
- Bảng phụ



<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 5/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3


2- Kiểm tra bài cũ:


CM: Nêu vai trò của trồng trọt . 3/


Đáp án : phần I bài trước.
3- Giảng bài mới:


HĐ1: Giới thiệu: 2/


Đất trồng là một trong những yếu tố quan trọng quyết định đến năng suất cây trồng -> Tìm hiểu về
đặc điểm đất trồng


TL HĐGV HĐHS Nội dung


5/


10/


10/


HĐ 2 : Cho hs q/ <sub> mẫu vật: 1 </sub>



bì than củi, 1 cục đá, 1 bì
đất


Chọn mẫu vật nào để trồng
cây? Vì sao như vậy, đất
trồng có đặc điểm gì?
HĐ 3 : GV tiếp tục treo
tranh hình 2 trang 7 SGK
cho hs quan sát sau đó cho
hs hoạt động nhóm trả lời:
Trồng cây trong mơi trường
đất và mơi trường nước có
điểm gì giống và khác nhau.
Vai trò của đất trồng. Gv
tổng kết ý kiến của hs và
ghi bảng


HĐ 4 : GV giới thiệu cho hs
sơ đồ về thành phần đất
trồng trong SGK.


Đất trồng gồm những thành
phần gì?


Bì đất, bì đất tơi xốp và đủ
chất dinh dưỡng


HS phát biểu



HS thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi:


G/<sub> , nước, chất dinh dưỡng, o</sub>


xi . . . khác có giá đỡ và
khơng có ->


HS quan sát sơ đồ và trả lời
câu hỏi


HS ->


I/ Khái niệm về đất trồng :


Đất trồng là lớp tơi xốp
trên bề mặt vỏ trái đất có
độ phì nhiêu trên đó TV
có khả năng sinh sống =>
sản xuất ra sản phẩm.
2/ Vai trị của đất trồng :


Cung cấp o xi, H2O, chất


dinh dưỡng và giúp cho
cho cây đứng vững.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Đặc điểm phần khí?
Vai trị của nước?



Nêu đặc điểm phần rắn?


G/ <sub> cây h</sub>2<sub>. tạo đạm -> hịa </sub>


tan và vận chuyển chất dinh
dưỡng.


Hs phát biểu ->.


- Lỏng: Nước.
- Rắn:


+ Vô cơ: 92 – 95%


+ Hữu cơ: Mùn, xác động
thực vật, vi sinh vật . . .
10/<sub> Hoạt động 5 :</sub>


4/ Củng cố:


Điền các từ thích hợp vào chỗ trống.


Đất trồng là mơi trương cung cấp nước, chất dinh dưỡng và giữ cho cây đứng vững.
- Phần khí trong đất gồm: o xi, Ni tơ, CO2.


- Phần rắn trong đất có chất Vơ cơ và chất hữu cơ
<b>3/<sub> IV. Tổng kết dặn dò:</sub></b>


- Làm bài tập 1,2 SGK



- Xem trước bài một số tính chất đất trồng


Ngày 16/9/2007


Tiết 3 . <b>MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA ĐẤT TRỒNG</b>


<b>I/- Mục tiêu:</b>


HS hiểu: Thành phần cơ giới của đất là gì? Thế nào là đất chua, đất kiềm, đất trung tính. Vì sao
đất giữ được nước và chất dinh dưỡng. Thế nào là độ phì nhiêu của đất.


- có ý thức bảo vệ, duy trì và nâng cao độ phì cho đất.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3


2- Kiểm tra bài cũ: 5/


Câu hỏi: Nêu vai trị đất trồng?
3- Giảng bài mới: 2/


HĐ1: Giới thiệu bài:


Đất trồng trong tự nhiên có nhiều tính chất rất khác nhau.
Bài học này sẽ giới thiệu một số tính chất cơ bản của đất trồng.


TL HĐGV HĐHS Nội dung



5/


7/


10/


HĐ2: gv cho hs quan sát
mẫu vật đất trồng


Hãy cho biết phần vô cơ đất
gồm những yếu tố nào
Gv giúp cho hs phân biệt
đặc điểm hạt cát, hạt bụi,
và hạt sét. Đặc điểm gì
phân biệt? Nêu đặc điểm về
thành phần cơ giới đất ?
Thế nào là đất cát, đất sét,
đất thịt?


Ngồi đất cát, sét, thịt cịn
có những loại đất nào?
Gv tổng kết ý kiến hs
HĐ 3 : gv diễn giải cho hs
biết thế nào là độ chua, độ
kiềm của đất sau đó giới
thiệu cho hs thang độ PH
Nêu đặc điểm thang độ PH?
Xác định độ PH làm gì?
HĐ 4 :



Nhờ yếu tố gì mà đất có
khả năng giữ nước giữ màu?
Gv cho hs hoạt động nhóm
làm BT SGK


Gv tổng két hoạt động
nhóm => kl


Những biện pháp nào được
áp dụng để phát triển khả
năng giữ nước, giữ chất dinh
dưỡng của đất


HS quan sát mẫu đất: ->
Gồm nhiều hạt lớn, bé khác
nhau.


Độ dài ĐK/<sub> hạt</sub>


Hs phát biểu ->


Chủ yếu là hạt cát, hạt sét,
hạt bụi.


- Cát pha, sét pha, thịt pha.


Cải tạo đát và lựa chọn
giống cây phù hợp
Hạt nhỏ, chất mùn nhiều


Hs hoạt động nhóm
Giải BT GV
---->


cày bừa kỹ, bón nhiều phân
hữu cơ


I/ Thành phần cơ giới của
đất là gì?


Phần vô cơ gồm các hạt
có điều kiện khác nhau :
+ Hạt cát : 0.05-> 2mm.
+ Hạt bụi: 0.002->
0.05mm.


+ Hạt sét: < 0.002mm


II/ Thế nào là độ chua, độ
kiềm của đất?


Độ chua độ kiềm của đất
được đo bằng độ PH.
Trị số PH TỪ 0-> 14
012345678910 11 12 13
14


chua T2<sub> kieàm</sub>


III/ Khả năng giữ nước,


giữ chất dinh dưỡng của
đất


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

5/ <sub>HĐ 5:</sub>


Đất như thế nào gọi là đất
tốt?


Ngồi chất dinh dưỡng,
những yếu tố nào là cần
thiết cho cây trồng?
=> đất như thế nào là đất
phì nhiêu?


có nhiều chất dinh dưỡng
mà cây trồng có khả năng
phát triển mạnh o xi, nước,
không chất độc hại


Hs phát biểu <sub></sub>


IV/ Độ phì nhiêu của đất
là gì?


Đất phì nhiêu là đất có
khả năng chuyển o xi,
nước, chất dinh dưỡng và
không chuyển các chất
độc hại



6/<sub> Hoạt động 6 :</sub>


4 - Củng cố:


Điền từ Đ và S vào trước những câu trả lời mà em cho là đúng hoặc sai:
a/ Đất chua có độ PH < > Đ


b/ Đất sét ít có khả năng giữ nước nhất S


c/ Để tăng độ phì cho đất người ta bón nhiều vơi S


d/ Cày sâu, bừa kỹ bón nhiều phân chuồng sẽ phát triển khả năng giữ nước cho đất Đ
<b>2/<sub> IV. Tổng kết dặn dị:</sub></b>


- Làm BT 3,4 SGK


- Chuẩn bị nguyên liệu và dụng cụ cho bài TH


Ngày 23/9/2007


Tiết 4 <b>THỰC HAØNH</b>


<b>XÁC ĐỊNH THAØNH PHẦN CƠ GIỚI</b>
<b>CỦA ĐẤT BẰNG PHƯƠNG PHÁP VÊ TAY</b>
<b>I/- Mục tiêu:</b>


HS xác định thành phần cơ giới của đất bằng phương pháp vê tay
Rèn luyện kỹ năng quan sát thực hành


Có ý thức lao động cẩn thận chính xác


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


Bảng 1: Chuẩn phân cấp đất


- 3 mẫu đất khác nhau có đánh số TT
- Nước, ống hút


- Thước đo


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só soá:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3


2- Kiểm tra bài cũ: Không
3- Giảng bài mới: 3/


HĐ 1: Giới thiệu bài


Gv giới thiệu cho hs mục tiêu của bài. Qua phương pháp thực hành vê tay có thể xác định thành
phần cơ giới đất


TL HĐGV HĐHS Nội dung


5/ <sub>HĐ 2: GV kiểm tra dụng cụ </sub>


hs chuẩn bị – đánh giá chất
lượng


HĐ 3 : GV hướng dẫn cho


hs cách lấy đất phương pháp
vê tay. Cách uốn vòng đất.
Phương pháp so sánh mẫu
đất vừa TH với ch2<sub> phân cấp</sub>


đất


Nêu đặc điểm các thao tác
TH vê đất ?


HĐ 4 : GV treo bảng 1
chuẩn phân cấp đất cho hs
vừa thực hành vừa đối chiếu
mẫu đất và viết tường thuật
theo các CN sau :


- Mẫu đất vừa TH có trạng
thái nào giống loại đất trong
chuẩn phân cấp đất.


- Các mẫu đất thực
hànhthuộc loại đất nào?
Gv cho hs hoàn thành bảng
tường thuật


HS trình bày phần chuẩn bị
của mình


HS quan sát các thao tác TH
mẫu của gv



HS <sub></sub>


Hs vừa TH vừa đối chiếu
mẫu đất TH với bảng chuẩn
phân cấp đất -> kêùt luận về
loại đất mình đang TH.
Xác định loại đất và điền
vào bảng tường thuật theo
mẫu SGK


I/ Vật liệu và dụng cụ
SGK


II/ Quy trình TH


- Lấy 1 ít đất bằng viên bi
cho vào lịng bàn tay
- Nhỏ vào vài giọt nước
cho đủ ẩm


- Dùng 2 bàn tay vê đất
thành từng thỏi có ĐK
3mm


- Uốn thỏi đất thành vịng
trịn có ĐK 3cm


III/ Thực hành



4/<sub> Hoạt động 5:</sub>


4 - Cuûng coá:


- GV đánh giá – nhận xét tiết TH
- HS: Thu dọn dụng cụ, làm vệ sinh


<b>1/<sub> IV. Toång kết dặn dò:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Ngày 30/9/2007


Tiết 5 <b>THỰC HAØNH</b>


<b>XÁC ĐỊNH ĐỘ PH CỦA ĐẤT BẰNG</b>
<b>PHƯƠNG PHÁP SO MAØU</b>
<b>I/- Mục tiêu:</b>


- HS xác định được độ PH của đất bằng phương pháp so màu.
- Có kỷ năng quan sát, TH chính xác, cẩn thận.


- gd ý thức lao động học hỏi.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


GV: Thang màu chuẩn, 4 lọ chất chỉ thị màu tổng hợp


HS: 2 mẫu đất : ở ruộng, ở vườn. Đựng trong túi ni lông ghi: Ngày lấy . . . số . . . nơi lấy . . .
- Một thìa bằng nhựa hay bằng sứ.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 2/



- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3


2- Kiểm tra bài cũ: 5/


CH: Thế nào là đất chua, đất kiềm, đất trung tính.
Đáp án: PH: Chua < 6.5


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

T2<sub> = 6.5 -> 7.5</sub>


3- Giảng bài mới: 2/


HĐ1: Giới thiệu bài:


dựa vào phương pháp so màu có thể biết được độ PH đất. Chúng ta sẽ kiểm chứng điều này trong
tiết học hơm nay.


TL HĐGV HĐHS Nội dung


5/


30/


HĐ 2:


GV phân phối cho hs các
dụng cụ TH và kiểm tra sự


chuẩn bị của hs


HÑ 3:


GV giới thiệu cho hs 1 số
quy định TH


Nêu đặc điểm quy trình TH
đo độ PH của đất bằng
phương pháp so màu :
Sau đó gv làm mẫu cho hs
quan sát.


HĐ 4:


GV cho hs TH nhóm theo
những điều vừa hướng dẫn
HĐ 5:


GV thu các mẫu đất cho cả
lớp quan sát – nhận xét
đánh giá


HS nhận dụng cụ và phân
nhóm TH


HS thực hành theo nhóm.
Mỗi nhóm tự xác định độ
PH của nhóm đất chuẩn bị



I/ Quy trình thực hành
Lấy một lượng đất bằng
hạt ngơ cho vào thìa.
Nhỏ từ từ chất chỉ thị màu
tổng hợp vào mẫu đất cho
đến khi thừa ra 1 giọt.
Sau 1 phút nghiêng thìa
cho chất chỉ thị màu chảy
ravà so với thang màu PH
chuẩn.


Nếu trùng màu nào thì đất
có độ PH màu đó.


3/<sub> Hoạt động 6 :</sub>


4 - Củng cố :


- GV nhận xét tổng quát, đánh giá tiết TH
- HS thu dọn dụng cụ, làm vệ sinh.


<b>1/<sub> IV. Toång kết dặn dò:</sub></b>
- Làm BT 6 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Ngày 7/10/2007


Tiết 6 . Chương <b>BIỆN PHÁP SỬ DỤNG, CẢI TẠO VAØ BẢO VỆ ĐẤT</b>
<b>I/- Mục tiêu:</b>


HS hiểu được ý nghĩa việc sử dụng đất hợp lí. Biết các biện pháp cải tạo và bảo vệ đất.


- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ tài ngun mơi trường đất


- Giáo dục ý thức giữ gìn tài nguyên đất.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


Tranh ảnh về vấn đề sử dụng, cải tạo và bảo vệ đất.
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


1- Ổn định lớp: 2/<sub> </sub>


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3


2- Kiểm tra bài cũ: Không
3- Giảng bài mới: 2/


HĐ 1: Giới thiệu bài


Đất đai có hạn vì vậy cần phải sử dụng đất hợp lí cũng như phải có các biện pháp để sử dụng, cải
tạo và bảo vệ đất.


TL HĐGV HĐHS Nội dung


10/ <sub>HĐ 2: gv cho hs đọc thơng </sub>


tin SGK và trạ lời cađu hỏi:
Vì sao phại sử dúng đaẫt hợp
lí?



GV cho hs hoạt động nhóm
làm BT SGK. Điền mục
đích các biện pháp sử dụngk


HS phát biểu


HS hoạt động nhóm làm BT
SGK


I/ Vì soa phải sử dụng đất
hợp lý:


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

25/


đất <sub></sub>


Sau đó gv tổng kết kết quả
hoạt động nhóm <sub></sub>


HĐ 3: gv cho hs quan sát
hình 3-4-5 SGK trả lời câu
hỏi:


Cày sâu bưà kỹ kết hợp bón
phân hữu cơ nhằm mục đích
gì? p dụng cho loại đất
nào?


- Nêu mục đích của việc


làm ruộng bậc thang?


- p dụng cho loại đất nào ?
- Tác dụng của các băng
cây phân xanh ?


- Vùng đất nào phải trồng
xen cây phân xanh giữa các
cây nông nghiệp.


GV t2<sub> cho hs hoạt động </sub>


nhóm làm BT SGK. Sau đó
gv toơng keẫt kêt quạ hốt
đng nhóm. Ghi bạng


- Tăng tổng sản phẩm thu
hoạch


- Tận dụng DT đất trồng
trọt


- Naâng cao năng suất giảm
chi phí giá thành


- Tăng độ phì cho đất
Tăng bề dày tầng canh tác,
tăng độ phì cho đất xấu, bạc
màu có tầng canh tác mỏng,
chống xói mịn



Đất đồi núi có độ dốc cao
- Giữ đất, phịng hộ tăng độ
mùn cho đất


Đất có độ dốc cao.
HS làm BT SGK


- Cày sâu, bừa kỹ . . .
- Làm ruộng bậc thang


- Trồng xen cây
- Cày nông
- Bón vôi


II/ Biện pháp cải tạo và
bảo vệ đất.


BT SGK


Mặt đất: tăng bề dày tầng
canh tác, tăng lượng mùn
trong đất


Aùp dụng: Đất bạc màu
Chống xói mịn


p dụng: đất có độ dốc
cao



Phịng hộ, giữ đất
Đất có độ dốc cao
Giảm độ phèn trong đất
Đất nhiễu phèn


Giảm độ chua
Đất chua


3/<sub> Hoạt động 4:</sub>


4 - Củng cố: Điền những từ thích hợp vào chỗ trống:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Khi sử dụng đất phèn phải: Cày nông bừa sục thay nước liên tục , giữ nước thường xuyên
<b>2/<sub> IV .Tổng kết dặn dò:</sub></b>


- BT 1,2,3 SGK


- Xem trước bài tác dụng phân bón trong trồng trọt.


Ngày 14/10/2007


Tiết 7 . <b>TÁC DỤNG CỦA PHÂN BÓN TRONG TRỒNG TRỌT</b>


<b>I/- Mục tiêu:</b>


HS nắm được các loại phân bón thường dùng và tác dụng phân bón đối với đất trồng, cây trồng.
- Có ý thức tận dụng các sản phẩm phụ: (Thân, cành, lá …) cây hoang dại để làm phân bón
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


Tranh vẽ có liên quan đến bài học


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt


- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3
2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH: Đất bạc màu có đặc điểm gì? Nêu biện pháp cải tạo?
Đáp án:


Tầng canh tác mỏng. Nghèo dinh dưỡng, ít mùn, chua khả năng giưz nước giưz màu kém.
Cày sây, bừa kỹ, bón nhiều phân hữu cơ


3- Giảng bài mới: 2/


HĐ 1: Giới thiệu bài:


Phân bón là yếu tố hàng đầu quyết định đến năng suất cây trồng


Bài học hôm nay sẽ giới thiệu đặc điểm cũng như tác dụng 1 số loại phân thơng dụng


TL HĐGV HĐHS Nội dung


10/


10/



HĐ 2: Khi trồng cây ngồi
việc chăm sóc, tưới tiêu,
yếu tố nào quan trọng nhất
đến sự phát triển cây?
Ơû gia đình em thường bón
cho cây những loại phân
nào?


GV kết luận ý kiến hs và
ghi bảng.


HĐ 3:


Bón phân cho cây


Bón Đạm, Lân, Kaly, Phân
chuồng, Phân xanh <sub></sub>


I/ Phân bón là gì?
1. Khái niệm :
Phân bón là thức ăn cho
cây do con người cung
cấp. Trong phân có các
loại chất dinh dưỡng chính
là : Đạm, Lân, Kali và 1
số nguyên tố vi lượng …


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

10/



Gv cho hs quan sát sơ đồ 2
trang 16


Phân bón được chia thành
những loại nào?


Gv cho hs nêu đặc điểm
chungcác loại phân hữu cơ:
Phân có đặc điểm gì gọi là
phân hóa học?


Tại sao phân vi sinh được
khuyến khích sử dụng rộng
rãi?


GV cho hs hoạt động nhóm
làm BT trang 16


GV tổng kết kết quả hoạt
động nhóm. Đánh giá và
nhận xét.


HĐ 4: gv cho hs quan sát
hình 6 SGK trả lời các câu
hỏi sau:


Nêu tác dụng phân bón đến
đất, năng suất cây trồng và
chất lượng nông sản.



Những bằng chứng nào cho
thấy nếu bón phân khơng
đúng cách thì khơng những
khơng có lợi mà cịn gây
hại cho cây?


HS quan sát sơ đồ phát
biểu.


Khi bón vào đất số phân
hóa học tạo nên chất muối.
Được chế tạo trong nhà máy
qua các quá trình biến
đổihóa học


Tác dụng chuyển hóa tốt
tăng vi sinh làm sạch mơi
trường


HS hoạt động nhóm làm bài
tập trang 16


III/ Tác dụng phân bón:
- Tăng độ phì nhiêu cho
đất


- Tăng năng suất cho cây
- Tăng chất lượng nơng
sản.



6/<sub> Hoạt động 5:</sub>


4 - Củng cố:


Đánh dấu x vào nhữn câu mà em cho là đúng
1. Phân NPK là phân hữu cơ


2. Chỉ cần bón Đạm là cây có thể phát triển tốt


3. Phân bón ngồi tăng năng suất, chất lượng cây cịn làm phát triển độ phì cho đất.
4. Bón càng nhiều phân hóa học cây càng tốt


<b>2/<sub> IV. Tổng kết dặn dò:</sub></b>
- Làm BT 1,2,3,4 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Ngaøy 21/10/2007


Tiết 8 . <b>THỰC HÀNH</b>


<b>NHẬN BIÉT MỘT SỐ LOAI PHÂN HÓA HỌC</b>
<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Hiểu được cách bón phân, cách sử dụng và bảo quản các loại phân bón thơng thường
- Có ý thức tiết kiệm và bảo vệ môi trường khi sử dụng phân bón


<b>II/- Chuẩn bị:</b>
- Phân hóa học


- 3 ống nghiệm thủy tinh
- Đèn cồn



- Than củi
- Kẹp sắt
- Thìa, diêm
- Nước sạch


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH: Trong phân bón có các loại chất dinh dưỡng nào
Đáp án:


Đạm (N), Lân (P), Ka li (K) và các nguyên tố vi lượng
3- Giảng bài mới:


HĐ 1: Giới thiệu bài 2/


Gv giới thiệu cho hs mục tiêu bài học


Quy tắc an tồn lao động và vệ sinh mơi trường


TL HĐGV HĐHS Nội dung



10 /


10/


HĐ 2: gv phân nhóm và
kiểm tra phân chia dụng cụ
và vật liệu thực hành


HĐ 3: gv lần lượt hướng dẫn
cho hs các quy trình thực
hành.


Những loại phân hóa học
nào dễ tan trong nước. Phân


Các nhóm hs nhận dụng cụ
và vật lieäu TH


HS theo dõi sự hướng dẫn
của gv Đạm và Ka li, Lân


Quy trình TH


1/ Phân biệt nhóm phân
bón hịa tan với nhóm
phân bón ít hoặc khơng
hịa tan


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

10/





hóa học nào ít hoặc không
tan?


GV hướng dẫn cho hs cách
phân biệt Đạm và Kaly
Đặc điểm gì để nhận biết
phân Đạm?


Dùng yếu tố gì để phân biệt
Vơi và Lân?


HĐ 4: GV cho hs tiêùn hành
thực hành. Quan sát các
thao tác của học sinh. Đánh
giá kết quả TH


t0<sub> sẽ có mùi khai bốc lên</sub>


dựa vào đặc điểm bên
ngồi màu sắc, hình dạng …
HS thực hành theo sự hướng
dẫn của gv


2/ Phân biệt trong nhóm
phân bón hòa tan:
SGK


3/ Phân biệt trong nhóm


phân bón ít hoặc không
tan:


SGK


6/<sub> Hoạt động 5:</sub>


Củng cố: - Nhận xét đánh giá tiết TH theo các tiêu chuẩn :
+ Sự chuẩn bị hs


+ Thao tác
+ Kết quả TH


+ Vệ sinh – an tồn lao động


- Thu dọn – làm vệ sinh – ghi kết quả
<b>2/<sub> IV. Tổng kết dặn dò:</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Ngày 28/10/2007</b>


<b>Tiết 9: </b>

<b>CÁCH SỬ DỤNG & BẢO QUẢN </b>



<b>CÁC LOẠI PHÂN BĨN THƠNG THƯỜNG</b>



<b>I/- Mục tiêu:</b>


<b>-</b> HS hiểu được cách bón phân cách sử dụng &bảo quản các loại phân bón thơng thường
<b>-</b> Có ý thức tiết kiệm & bảo vệ mơi trường khi sử dụng phân bón


<b>II/- Chuẩn bị:</b>



Tranh ảnh minh họa cách bón phân
<b>IIIT/- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1- Ổn định lớp: 1</b>/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt


- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3
<b>2- Kiểm tra bài cũ: </b>


Không


<b>3- Giảng bài mới: Giới thiệu bài: 2</b>/


HĐ 1 :Sử dụng & bảo quản các loại phân là một vấn đề cần thiết , đó cũng là nội dung bài học
hơm nay


TL HĐ GV HĐ HS Nội dung


15/ <sub>HĐ 2: GV đặt câu hỏi cho </sub>


hs:


Bón phân vào đất nhằm
mục đích gì ?


Những loại phân bón nào ở


địa phương ta thường hay sử
dụng cho cây?


Trong những loại phân trên
phân nào thường được bón
trước khi gieo trồng , vì sao?
GV hình thành cho hs khái
niệm bón lót


Những loại phân dễ tan như
đạm , kali ,…tại sao khơng
được dùng đẻ bón thúc cho
cây? Thường bón vào lúc


Hstrảlời


Phân chuồng , phân xanh,
phân hóa học …


Phân chuồng , phân xanh,
phân lân…vì những loai
phân trên khó phân hủy


Dễ tan , nếu bón lót cây
khơng sủ dụng ngay sẽ bị
xói mịn hay rửa trơi


I/ Cách bón phân:
1/ Mục đích:



Bón phân vào đất đẻ cung
cấp chất dinh


dưỡng cho cây
2/ Phân loại:


a/ Phân loại theo cách
bón:


*Bón lót:


Làbón phân vào đất trước
khi gieo trồng để cung cấp
kịp thời các chất dinh
dưỡng ngay sau khi cây
mới mọc


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

15/


5/


nào?


Thế nào là bón thúc?
GV treo hình 7,8,9,10 trang
21 SGK cho hs quan sát
Hs hoạt động nhóm điềân
vào chỗ trống Gv tổng kết
các ý kiến



HĐ 3: gv treo bảng phụ cho
hs quan sát hs đọc loại phân
– đặc điểm và điền vào
cách sử dụng


Nêu đặc điểm các loại phân
dùng bón lót ? bón thúc ?
HĐ 4 : gv đặt câu hỏi cho hs
: ở gia đình và địa phương
em người ta thường dùng
phương pháp nàp để bảo
quản phân bón ?


Hs phát biểu


Bón vào các giai đoạn
sinh trưởng của cây
b- Phân loại theo hình
thức bón:


Có 4 cách :
-Bón theo hàng
-Bón theo hốc.
-Bón vãi.


-Hịa nước phun trên lá
II/ Cách sử dụng các loại
phân bón thơng thường
Hsđiền vào bảng SGKB
III/Bảo quản các loại


phân bón thơng thường
Cất giữ nơi khơ thống
Và kín gió


Khơng đẻ lẫn lộn các loại
phân


Uûkĩ phân chuồng trước khi
sử dụng


2/<sub> Hoạt động 5: 6</sub>/


<i>Củng cố </i>


Điền các từ thích hợp vào chỗ trống :


Bón trước khi gieo trồng là bón lót. Người ta sử dụng những loại phân khó tan để bón lót cho cây.
Phân dùng để bón thúc phải có đặc điểm dễ tan trong nước để cây có thể hấp thụ ngay. Chỉ nên
bón vào đất 1 lượng phân vừa đủ để tránh gây rửa trôi hay bốc hơi gây lãng phí và làm ơ nhiễm
mơi trường.


2/<sub> 4. Tổng kết dặn dò: 3</sub>/


- Làm BT 1, 2, 3 SGK


- Xem trước bài “Vai trò của giống”
<b>Ngày 04/11/2007</b>


<b>Tieát 10 : </b>

VAI TRÒ CỦA GIỐNG & PHƯƠNG PHÁP




CHỌN TẠO GIỐNG CÂY TRỒNG



<b>I/- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Có ý thức quý trọng, bảo vệ các giống cây trồng quý hiếm.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


<b> - Các tranh ảnh có liên quan</b>
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH : Nêu đặc điểm bón lót, bón thúc ?
Đáp án : Phần I (1) bài trước


3- Giảng bài mới:
HĐ 1: Giới thiệu bài 2/


Giống cây trồng cũng là 1 trong những yếu tố quyết định năng suất phẩm chất cây. Chúng
ta sẽ tìm hiểu vai trị của giống ? các phương pháp chọn tạo giống.


TL HÑGV HHÑHS NỘI DUNG


5/



10/


20/


HĐ 2: Cho hs quan sát hình
11 sgk. Sau đó cho hs hoạt
động nhóm trả lời câu hỏi
sgk


Gv tổng kết ý kiến các
nhóm ghi bảng ->
HĐ 3:


Gv cho hs đọc thơng tin
trong sgk .


Trong 5 tiêu chí trên những
tiêu chí nào chưa hẳn là tiêu
chí của giống cây trồng tốt .
vì sao ?


Nêu đặc điểm các tiêu chí
của giống cây trồng tốt ?
HĐ 4: GV cho hs quan sát
hình 12 sgk


Hãy cho biết trình tự cơng
việc chọn lọc giống cây
trồng ?



Gv tiếp tục cho hs quan sát


HS quan sát tranh vẽ, hoạt
động nhóm thảo luận trả lời
các câu hỏi sgk


Tiêu chí cao vì nếu năng
suất cao nhưng không ổn
định sẽ dễ dẫn đến mất
mùa.


HS phát biểu ->


HS quan sát hình vẽ ->


I/ Vai trò của giống cây
trồng:


Tăng sản lượng thu hoạch.
Tăng số vụ gieo trồng
/năm.


Tăng cơ cấu cây trồng.
II/ Tiêu chí của giống cây
trồng tốt:


Tiêu chí 1, 2, 4, 5 sgk


III/ Phương pháp chọn tạo


giống:


1/ Phương pháp chọn lọc:
- từ giống khởi đầu chọn
các cây có đặc tính tốt thu
lấy hạt.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

hình 13 sgk :


Dựa vào hình vẽ hãy nêu t2


1 phương pháp lai ?
Nêu đặc điểm cây lai ?


Đột biến


Gv diễn giải cho hs phương
pháp gây đột biến ->


phương pháp gây đột biến
có lợi gì ?


gv cho hs quan sát tranh vẽ
hình 14.


Nêu đặc điểm phương pháp
nuôi cấy mô ?


Phương pháp ni cấy mơ
có đặc điểm thuận lợi gì ?



HS ->


Mang đặc điểm tốt cả bố
lẫn mẹ


Là sự thay đổi các đặc điểm
về bên trong cấu trúc gen
của SV do tác động của các
tác nhân bên ngoài.


Tạo ra những biến đổi to
lớn về đặc điểm cây trồng


HS quan sát tranh vẽ trả lời
->


Tạo ra những giống cây
sạch bệnh, có phẩm chất tốt


lấy phấn cây làm bố thu
phấn cho nhụy cây làm
mẹ. Lấy hạt cây mẹ gieo
trồng ta được cây lai.
3/ Phương pháp gây đột
biến :


sử dụng các tác nhân vật lí
như (, , ) để sử lý các



bộ phận cây -> tạo ra
những cây đột biến.
4/ Phương pháp nuôi cấy
mô :


- Tách lấy mô cây nuôi
cấy trong môi trường đặc
biệt -> hình thành cây mới
đem trồng và chọn lọc .


Hoạt động 5: 5/


<i>Củng cố:</i>


Điền từ Đ hoặc S vào trước các câu mà em cho là đúng hoặc sai:
a) Cây cho quả to là cây giống tốt.


b) Giống cây tốt cần phải đạt tiêu chí chống chịu sâu bệnh.


c) Phương pháp gây đột biến có thể tạo ra 2 loại cây : có lợi và có hại.


d) Phương pháp nuôi cấy mô tạo ra những giống cây sạch bệnh có phẩm chất tốt.
<b>D. Tổng kết dặn dị: 2</b>/


- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>Ngày 11/11/2007</b>


<b>Tiết 11:</b>

<b>SẢN XUẤT VÀ BẢO QUẢN GIỐNG CÂY TRỒNG</b>




<b>I/- Mục tiêu:</b>


- HS nắm qui trình sx giống cây trồng, cách bảo quản hạt giống .
- Có ý thức bảo vệ các giống cây trồng nhất là các giống quí, đặc sản.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Hình 15, 16, 17
- Sơ đồ 3 sgk


- Những tranh ảnh về sx giống cây trồng.
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


1- Ổn định lớp: 1/


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH : Hãy cho biết tiêu chí của 1 giống cây trồng tốt.
Đáp án : Phần II bài trước.


3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/


Giống cây trồng là 1 yếu tố quyết định năng suất và chất lượng nông sản. Để có được giống
tốt sx đại trà cần phải có qui trình sx và bảo quản. Đó là nội dung bài học hơm nay.


TL HĐGV HHĐHS NỘI DUNG



20/ <sub>HĐ 2 : </sub>


Nêu mục đích sx giống
cây trồng ?


Sx hạt giống đáp ứng
cho nhu cầu nhân giống.
Những loại cây có đặc
điểm gì, thế nào là giống
thối hóa ?


Làm những cơng việc gì
là phục tráng ?


GV treo sơ đồ 3 sgk cho
hs quan sát hỏi :


Quá trình sx hạt giống
trải qua những cơng việc
gì ?


Nêu đặc điểm giống siêu
nguyên chủng ?


Gv diễn giải cho hs thế
nào là nhân giống vơ
tính. Cho hs quan sát
hình 15, 16, 17 sgk.
Nhân giống vơ tính gồm
những phương pháp nào?


Gv cho hs hoạt động
nhóm trả lời các câu hỏi:
Nêu đặc điểm các
phương pháp giảm cành,
ghép m,ắt, chiết cành ?
áp dụng cho những loại
cây nào ?


Gv tổng kêùt hoạt động
nhóm và ghi bảng.


Tạo ra những hạt giống
để sx đại trà.


Gieo trồng bằng hạt ?
Những đ2<sub> của giống bị </sub>


giảm mất.


p dụng những biện
pháp KT liên hồn khơi
phục các đặc tính tốt
giống.


HS quan sát sơ đồ ->
Giống được sàng lọc kỹ
số lượng ít. Chất lượng
cao


Giảm cành, chiét cành,


ghép mắt…


HS hoạt động nhóm thảo
luận và trả lời các câu
hỏi trên ?


Giảm cành: cây có nhiều
mắt đốt có chất dinh


I/ Sản xuất giống cây trồng :
1/ Sản xuất giống cây trồng
bằng hạt:


Sơ đồ 3 sgk


2/ SX giống cây trồng bằng
nhân giống vô tính :


- Giâm cành: chọn 1 cành
khỏe, giâm xuống đất ẩm -> rễ
-> cây mới


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

10/ <sub>HÑ 3 : </sub>


- Nêu các nguyên nhân
làm cho hạt bị giảm sút
về số lượng và chất
lượng ?


- Những biện pháp nào


cần được thực hiện để
bảo quản hạt giống ?


dưỡng ghép mắt, chiét
cành áp dụng cho nhiều
loại cây ăn quả, cây
cảnh, cây hoa.


Hạt bị mốc, mối mọt,
sâu bọ phá hoại, mầm bị
hỏng.


HS phát biểu ->


triển rễ.


III/ Bảo quản hạt giống cây
trồng :


- Hạt cất giữ kín, khơng lẫn
tạp, khơng chết mầm, khơng
bệnh.


- Bảo quản nơi cao thống,
chống mối mọt


Hoạt động : 6/


<i>Củng cố:</i>



Điền từ Đ hoặc S vào trước những câu trả lời mà em cho là đúng hoặc sai.


1/ Các giống cây trồng quí nếu khơng có biện pháp giữ gìn, nhân giống tốt sẽ dần bị thối
hóa. Đ


2/ Giống siêu ngun chủng thường được tạo ra ở các địa phương. S
3/ Ta thường nhân giống các loại cây ăn quả bằng cách giâm cành. S
4/ Có thể ghép mắt cho bất kỳ 2 loại cây. S


<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Làm BT 1, 2, 3 SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<i><b>Ngày 18/11/2007</b></i>


<b>Tiết 12 :</b>

<b>SÂU BỆNH HẠI CÂY TRỒNG</b>



<b>I/- Mục tiêu:</b>


- HS biết tác hại sâu bệnh hại cây trồng. Hiểu khái niệm về côn trùng, bệnh cây. Biết được
dấu hiệu cây bị sâu bệnh phá hoại.


- Có ý thức chăm sóc, bảo vệ cây thường xuyên. Hạn chế tác hại của sâu, bệnh hại.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Hình 18, 19, 20 sgk.
- Các mẫu vật sâu hại.
- Các cây bị sâu, bệnh hại
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/



- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH : Nêu đặc điểm sx giống cây trồng bằng hạt ?
Đáp án : Sơ đồ 3 sgk.


3- Giảng bài mới: 2/


HDD 1 : Giới thiệu bài;


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

TL HĐGV HHĐHS NỘI DUNG
5/


15/


10/


HĐ 2 : Khi sâu hại phát
triển sẽ gây nên những
tác hại gì cho cây ?
HĐ 3 : gv cho hs quan
sát mẫu vật sâu hại.
Nêu đặc điểm cấu tạo
của sâu ?



Gv cho hs quan sát hình
18 và hình 19 sgk.
Cho hs hoạt động nhóm
trả lời câu hỏi sau:
Nêu sự khác nhau giữa
biếân thái hồn tồn và
biến thái khơng hồn
tồn ?


Nắm đặc điểm vịng đời
của sâu nhằm mục đích
gì ?


Gv tổng kết kết quả hoạt
động nhóm của hs
HĐ 4 :


Bệnh cây gây ra bỡi
những tác nhân nào ?
Những loại bệnh nào
thường xảy ra ở địa
phương ta ?


ĐK nào làm cho bệnh dễ
phát sinh, phát triển ?
Làm thế nào nhận biết
cây bị bệnh ?


HĐ 5 :



GV cho hs quan sát hình
20 sgk.


Khi cây trồng bị bệnh thì
sẽ có những biểu hiện gì
về mật hình thái, màu
sắc ?


HS phát biểu


HS quan sát và ->


HS hoạt động nhóm trả
lời câu hỏi của gv.
Biến thái khơng hồn
tồn khơng qua giai đoạn
nhộng -> hình dáng sâu
non có hình dáng giống
sâu trưởng thành.
Nắm đặc điểm để biết
những giai đoạn phá
hoại sâu mà có biện
pháp ngăn chặn.
Hs phát biểu.


Thiếu ánh sáng, độ ẩm
cao, cây yếu…


Đạo ôn, khô vằn, bạc lá…
Gieo sạ dày, bón phân


thiếu cân đối, sử dụng
giống có mầm bệnh…
Quan sát hình dạng bề
ngồi của cây .


HS phát biểu ->


I/ Tác hại của sâu bệnh
Giảm năng suất và
phẩm chất cây, thậm
chí khơng thu hoạch
được.


II/ Khái niệm về côn
trùng và bệnh hại cây:
1/ Khái niệm về côn
trùng:


Thuộc ngành chân
khớp. Cơ thể gồm 3
phần : đầu, ngực, bụng.
Vịng đời có 2 kiểu:
biến thái hồn tồn và
biến thái khơng hồn
tồn.


2/ Khái niệm về bệnh
cây:


Bệnh cây gây ra do tác


động vi sinh vật và
điều kiện sống không
thuận lợi.


3/ Một số dấu hiệu khi
cây bị bệnh :


+ Về hình dạng cành
gãy, sần sùi, lá xoăn,
thủng, quả chảy nhựa,
thối….


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

noãn, rễ đen.
+ Màu sắc: có đốm
nâu, đen, vàng…
Hoạt động 6 : 6/.<i><sub>Củng cố:</sub></i>


Điền từ thích hợp vào chỗ trống:


Vịng đời của cơn trùng gây hại cho cây có 2 kiểu biến thái là : Biến thái hồn tồn và Biến
thái khơng hoàn toàn.


Để tránh thiệt hại nên tiêu diệt sâu ở giai đoạn trứng


Cây bị bệnh là do các tác nhân Vi rút, Vi trùng. Cây bị sâu bệnh thường có những biến đổi
về hình dạng như Cành gãy, lá xoăn, quả thối … và thay đổi về màu sắc như Đốm nâu, vàng, đen…
<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Laøm BT 1, 2, 3 SGK



- Xem trước bài Phịng trừ sâu bệnh hại


<i>Ngày 25/11/2007</i>


Tiết 13.

<i>PHỊNG TRỪ SÂU BỆNH HẠI</i>



<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Giúp hs hiểu được những nguyên nhân, nguyên tắc và biện pháp phòng trừ sâu bệnh hại.


- Biết vận dụng những hiểu biết đã học vào cơng việc phịng trừ sâu bệnh ở vườn hay ở gia đình.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Sử dụng hình 11, 12, 13 sgk.


- Các tranh ảnh về phịng trừ sâu bệnh.
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só soá:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH : Nêu khái niệm về côn trùng và bệnh cây ?
Đáp án : Phần II bài trước.



3- Giảng bài mới: 2/


HĐ 1 : Giới thiệu bài :


Làm thế nào để phòng trừ sâu bệnh hại. Đó là nội dung bài học hơm nay.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/ <sub>HĐ 2 :</sub>


Làm thế nào để dịch bệnh
khó xảy ra ? phịng bệnh tốt
có lợi gì ?


Những biện pháp nào để
phòng ngừa sâu bệnh ?


p dụng các nguyên tắc
phòng bệnh.


Tránh tổn thất cho cây,
giảm chi phí sx. Đảm bảo
sức khỏe và vệ sinh, làm
đất kỹ, chọn giống tốt, bón


I/ Nguyên tắc phòng trừ
sâu bệnh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

Khi có sâu bệnh làm thế
nào để nó khơng lây lan ra


trên diện rộng ?


Làm thế nào để việc phòng
chống đạt hiệu quả cao ?
HĐ 3 :


Gv giới thiệu cho hs các
biện pháp chống sâu bệnh
hại. Cho hs quan sát bảng
và hoạt động nhóm, thảo
luận đièn vào bảng.


Sau đó gv tổng kết kết quả
hoạt động nhóm và kết
luận.


Gv cho hs quan sát tiếp hình
21 – 22 sgk.


Nêu đặc điểm, biện pháp
thủ công ?


Nêu hạn chế của , biện
pháp thủ công ?


Thế nào là biện pháp hóa
học ?


Thuốc hóa học được sử
dụng dưới những hình thức


nào ?


Những vấn đề nào cần quan
tâm khi sử dụng thuốc trừ
sâu ?


Tại sao biện pháp hóa học
khơng được khuyến khích
sử dụng nhiều ?


Thế nào là biện pháp sinh
học ? Tại sao biện pháp
sinh học được khuyến khích
sử dụng nhiều ?


Gv giảng giải cho hs hiểu
thế nào là biện pháp kiểm
dịch thực vật.


Nêu tác dụng của biện pháp


phân cân đối, chăm sóc kỹ
để cây khỏe …


HS phát biểu <sub></sub>
HS phát biểu <sub></sub>


Hs hoạt động nhóm điền
các thơng tin vào bảng
Các nhóm nhận xét lẫn


nhau và rút ra kết luận.


HS phaùt biểu <sub></sub>


Tốn nhiều cơng và diệt sâu
khơng triệt để. Dùng các
loại hóa chất để tiêu diệt
sâu bệnh.


Phun, vãi, trộn vào hạt
giống.


HS phát biểu <sub></sub>


- gây ơ nhiễm, gây hại sức
khỏe và làm chết thiên địch
sâu.


HS phát biểu <sub></sub>


Hiệu quả cao và khơng làm
ơ nhiễm mơi trường.


Hạn chế không cho dịch


- Trừ sớm, kịp thời, nhanh
chóng, triệt để.


- Sử dụng tổng hợp các
biện pháp phòng trừ.


II/ Các biện pháp phòng
trừ sâu bệnh hại :


1/ Biện pháp canh tác và
sử dụng giống chống sâu
bệnh hại:


Baûng trang 31 sgk.


2/ Biện pháp thủ công :
Dùng tay hoặc các dụng
cụ đơn giản : Vợt, bẫy
đèn, bã độc để diệt sâu.
3/ Biện pháp hóa học :


- Sử dụng đúng loại, đúng
nồng độ, đúng liều lượng.
- Đảm bảo các qui tắc về
an toàn lao động.


4/ Biện pháp sinh học :
Sử dụng 1 số sv như ong
mắt đỏ, chim, ếch, cá, các
chế phẩm sinh học … để
diệt sâu bệnh.


5/ Biện pháp kiểm dịch
thực vật :


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

kiểm dịch thực vật ? bệnh lan rộng. vận chuyển.



Hoạt động 4 : 6/


<i>Củng cố: </i>


HS trả lời các câu hỏi:


- Vì sao biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu hại được xem là biện pháp chính trong
việc phịng trừ sâu bệnh hại ?


- Vì sao biện pháp hóa học khơng được khuyến khích sử dụng nhiều ?
- Những mặt ưu điểm của biện pháp sinh học ?


<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Làm BT 1, 2, 3, 4 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i>Ngaøy 02/12/2007</i>


Tiết 14.

<i>Thực Hành</i>



<i>NHẬN BIẾT MỘT SỐ LOẠI THUỐC VÀ</i>


<i>NHÃN THUỐC CỦA THUỐC TRỪ SÂU BỆNH HẠI</i>



<b>I/- Mục tieâu:</b>


- HS biết được 1 số loại thuốc ở dạng bột, bột thấm nước, hạt và sữa.
- Đọc được nhãn hiệu của thuốc (Độ độc, tên thốc …).


- Có ý thức đảm bảo an toàn khi sử dụng và bảo vệ môi trường.


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Mẫu các loại thuốc trừ sâu , bệnh.
- Tranh, nhãn các loại thuốc.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH : Nêu các nguyên tắc trong phòng trừ sâu bệnh hại ?
Đáp án : Phần I bài trước.


3- Giảng bài mới:


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/ <sub>HĐ 1 : gv phân nhóm và </sub>


kiểm tra sự chuẩn bị của hs.
Giới thiệu cho hs sơ lược về
1 số vật liệu và dụng cụ
thực hành.


HĐ 2 : gv hướng dẫn cho hs


cách nhận biết các loại
nhãn hiệu thuốc trừ sâu
bệnh.


Đặc điểm tên thuốc gồm
những phần nào ?


Gv cho hs quan sát thêm


Hs quan sát ký hiệu và phân
biệt được nhóm độc 1,
nhóm độc 2, nhóm độc 3.
HS quan sát và phát biểu <sub></sub>


I/ Vật liệu và dụng cụ :


II/ Qui trình thực hành:
1/ Nhận biết nhãn hiệu
thuốc trừ sâu, bệnh hại :
a/ Phân biệt độ độc :
- Nhóm độc 1 : “ Rất độc”
- Nhóm độc 2 : “Độc cao”
- Nhóm độc 3 : “Cẩn
thận”


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

đặc điểm 1 số nhãn thuốc .
Ngoài những yếu tố ở trên
thì trên nhãn thuốc cịn
những yếu tố nào nữa ?
HĐ 3 : gv cho hs quan sát


các đặc điểm màu sắc, dạng
thuốc từng mẫu thuốc.
Nêu đặc điểm các dạng
thuốc thường gặp ?


HĐ 4 : gv cho hs quan sát 1
số nhãn thuốc, dạng thuốc
cho hs thực hành theo
nhóm. Ghi kết quả quan sát.
Sau đó tự đánh giá kết quả
theo hướng dẫn của gv.


HS phát biểu <sub></sub>


HS quan sát đặc điểm các
dạng thuốc. Ghi nhận xét
vào vở.


HS phát biểu <sub></sub>


HS thực hành theo nhóm
dưới sự hướng dẫn gv. Ghi
kết quả thực hành vào bảng
và nhận xét.


c/ Ngồi ra trên nhãn
thuốc cịn có các chỉ dẫn
về công dụng, cách sử
dụng và những qui định
khác .



3/ Dạng thuốc :


- Bột thấm nước. WP;
BTN; DF; W.DG.


- Bột hòa tan : SP; BHN.
- Haït : G; GR; H.


- Sữa : EC; ND.
- Nhũ dầu : SC.
III/ Thực hành :


Hoạt động 5: 3/


<i>Cuûng coá:</i>


- GV nhận xét tiết thực hành.
- Cho hs thu dọn dụng cụ.


<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>Ngày 9/12/2007</i>


Tiết 15.

<i>KIỂM TRA VIẾT</i>



<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra lượng thơng tin tiếp thu của hs.



- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy logich cho hs.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Câu hỏi.
- Đáp án.


<b>III/- Hoạt động dạy học:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só soá:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Nội dung kiểm tra:
<b>A/ Đề bài :</b>


Câu 1: Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống.
- Đất trồng ngồi việc ……….. cịn ………


- Đất có khả năng giữ nước và giữ màu là nhờ ……
- Thành phần đất gồm …. Đó là ……….


- Để tăng khả năng giữ nước và giữ chất dinh dưỡng bằng các biện pháp như …..
Câu 2: Điền từ Đ hoặc S vào trước những câu mà em cho là đúng hay sai.
a/ Nên chọn những giống cây có hạt to, quả to để gieo trồng.


b/ Đất phèn phải thường xuyên phơi ải.
c/ Nên bón nhiều vơi cho đất bạc màu.
d/ Than bùn làm tăng độ phì cho đất.


e/ Cày bừa kỹ làm đất khó giữ nước.


Câu 3: Những loại đất nào cần được cải tạo ? Nêu các biện pháp cải tạo đất ?
Câu 4: Nêu tiêu chí của 1 giống cây trồng tốt.


<b>B/ Đáp án :</b>
Câu 1 : 2 Điểm.


Các từ lần lược điền vào là : - Cung cấp chất dinh dưỡng cho cây,
- Gía đỡ cho cây đứng vững.


- Các hạt sét, hạt mùn trong đất.


- 3 phần: Phần rắn, phần lỏng, phần khí.
- Cày sâu, bừa kỹ, bón nhiều phân hữu cơ.
Câu 2 : 2 Điểm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

- Đất bạc màu : Cày sâu bừa kỹ bón nhiều phân hữu cơ.
- Đất chua : Bón nhiều vơi.


- Đất phèn : Cày nơng, bừa sục thay nước liên tục. Giữ nước thường xuyên.
- Đất mặn : Dùng nước ngọt rửa mặn.


Caâu 4 : 3 Điểm.


Sinh trưởng tốt trong ĐK khí hậu, đất đai và trình độ canh tác địa phương.


- Có năng suất cao và ổn định.
- Có chất lượng tốt.



- Chống chịu được sâu, bệânh.


3/ Nhận xét đánh giá :


- Nhận xét ưu, khuyết điểm tiết kiểm tra.
- Rút kinh nghiệm.


<b>D. Tổng kết dặn dò:</b>


- Xem trước bài “ Làm đất và bón phân lót”


+ Kết quả :


Lớp Giỏi Khá TB Yếu Kém


7A1


7A2


7A3


7A4


<i>Ngày 16/12/2007</i>


Tiết 16.

<i>Chương II</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

LÀM ĐẤT VÀ BĨN PHÂN LĨT
<b>I/- Mục tiêu:</b>



- HS hiểu được mục đích của việc làm đất trong q trình sx trồng trọt nói chung và các cơng việc
làm đất cụ thể.


- Biết qui trình và u cầu kỷ thuật làm đất .


- Hiểu mục đích và cách bón phân lót cho cây trồng.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Hình 25 – 26 sgk.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: Không.
3- Giảng bài mới: 2/


HĐ 1 : Giới thiệu bài :


Làm đất và phân bón lót là khâu đầu tiên và quan trọng trong quá trình sx cây trồng. Ta
hãy tìm hiểu vấn đề này hơm nay.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


5/ <sub>HĐ 2 : </sub>



Nêu mục đích của việc làm
đất ?


HĐ 3 : gv cho hs quan sát
hình 25, 26 sgk cho hs hoạt
động nhóm, trả lời câu hỏi
sau :


Làm đất gồm những cơng
việc gì ? Cày đất là gì ?
Nêu yêu cầu kỷ thuật của
cày đất ?


Cho hs quan sát tranh vẽ
cày đất. Hướng cày độ sâu
phụ thuộc vào yếu tố gì ?
Gv tiếp tục cho hs quan sát
tranh vẽ bừa và đập đất .
Nêu mục đích việc bừa và
đập đất ?


HS phát biểu <sub></sub>


Cày, bừa, đập đất và lên
luống.


HS phát biểu <sub></sub>


Độ dốc, loại cây, loại đất,
độ ẩm đất.



HS phát biểu <sub></sub>


1/ Mục đích :


- Diệt cỏ dại, sâu bệnh
trong đất.


- Làm cho đất tơi xốp tăng
khả năng giữ nước, giữ
màu cho đất.


I/ Công việc làm đất :


1/ Cày đất :


là làm xáo trộn lớp đất
mặt ở độ sâu 20-30 cm.
Mục đích làm đất tơi xốp,
vùi cỏ dại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

Nêu u cầu kỷ thuật bừa
đất ?


Nêu mục đích của việc lên
luống ?


Nêu yêu cầu kỷ thuật của
việc lên luống ?



Hướng luống và kích thước
luống được xác định như thế
nào ?


HĐ 4 : Nêu đặc điểm qui
trình bón phân lót ?
Tại sao phải vùi phân
xuống đất ?


Mặt ruộng phẳng đều, đất
tơi nhuyễn.


HS phát biểu <sub></sub>


HS phát biểu <sub></sub>


Hướng : Phụ thuộc vào độ
chiếu sáng, độ dốc.


Kích thước luống : Tính chất
cây trồng .


HS phát biểu <sub></sub>
Phân dễ phân hóa


Không bị chuyển thành chất
khó tan.


- San phẳng mặt ruộng.
3/ Lên luống :



+ Mục đích :
- Dễ chăm sóc.
- Chống ngập úng.


- Tạo tầng đất dày cho cây
sinh trưởng.


+ Quy trình lên luống :
- Xác định hướng luống.
- Xác định kích thước
luống.


- Đánh rãnh kéo đất.
- Làm phẳng mặt luống.
II/ Bón phân lót :


- Rải phân lên mặt ruộng
theo hàng, theo hốc cây.
- Cày bừa hay lấp đất để
vùi phân xuống đất.
Hoạt động 5 :


<i>Củng cố:</i>


- Điền các từ thích hợp vào chỗ trống.
+ Cày đất nhằm mục đích.
+ Bừa đất nhằm mục đích.
+Mục đích lên luống.
<b>D. Tổng kết dặn dị: 2</b>/



- Nhận xét đánh giá tiết học.


- Xem trước bài “Gieo trồng cây nơng nghiệp”.


<i>Ngày 23/12/2007</i>


Tiết 17.

<i>GIEO TRỒNG CÂY NÔNG NGHIỆP</i>





<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Làm cho hs nắm được :


+ Các khái niệm về thời vụ và những căn cứ để xác định thời vụ gieo trồng chính ở nước ta.
- Hiểu mục đích việc kiểm tra và sử lý hạt giống trước khi gieo trồng.


- HS biết các thời vụ gieo trồng. Biết cách sử lý và cách kiểm tra hạt giống.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Hình 27 – 28 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:



2- Kieåm tra bài cũ: 4/


CH : Nêu qui trình bón phân lót ?


Đáp án : - Rải phân lên mặt rng, hay theo hàng theo hốc.
- Cày bừa để vùi phân xuống dưới.


3- Giảng bài mới: 2/


HDD 1 : Giới thiệu bài .


Để tạo ĐK cho cây sinh trưởng tốt thì gieo trồng đúng kỷ thuật cũng là 1 yếu tố rất quan
trọng. Chúng ta sẽ tìm hiểu các yêu cầu kỷ thuật gieo trồng trong bài học hôm nay.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/ <sub>HĐ 2 : Gv đặt câu hỏi cho </sub>


hs. Thế nào là thời vụ gieo
trồng ?


Người ta thường căn cứ vào
những yếu tố gì để xác định
thời vụ gieo trồng ?


Ơû nước ta có những vụ gieo
trồng chính nào ?


Tại sao tình hình mùa vụ lại
khác nhau ở các địa



phương?


Gv cho hs hoạt động nhóm,
điền vào bảng.


Tại sao miền Bắc lại có
thêm vụ Đông từ 10 – 12.
HĐ 3 :


Tại sao trước khi gieo trồng
phải kiểm tra và xử lý hạt
giống ?


Gv cho hs hoạt động nhóm
thảo luận các câu hỏi sgk


Là khoảng thời gian có ĐK
phù hợp với loại cây trồng.
HS phát biểu <sub></sub>


HS phát biểu <sub></sub>


Các địa phương khác nhau
có thời tiết, khí hậu, đặc
điểm khác nhau <sub></sub> Mùa vụ
khác nhau.


Hs hoạt động nhóm hình
thành bảng.



Vì ở miền Bắc về mùa
Đơng khí hậu lạnh và kéo
dài.


Để đảm bảo chất lượng hạt
giống trước khi gieo


Hs hoạt động nhóm, thảo
luận câu hỏi sgk.


I/ Thời vụ gieo trồng :


1/ Căn cứ để xác định thời
vụ gieo trồng.


- Khí hậu.
- Loại cây trồng.


- Tình hình phát sinh sâu
bệnh ở địa phương.
2/ Các vụ gieo trồng
chính:


- Mỗi năm có 3 vụ:
+ Đông xuân.
+ Hè thu.
+ Mùa.


II/ Kiểm tra và xử lý hạt


giống :


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

về tiêu chí hạt giống.
Gv tổng kết hoạt động
nhóm và ghi bảng <sub></sub>


Xử lý hạt giống nhằm mục
đích gì ?


Người ta dùng những biện
pháp gì để xử lý hạt giống ?


HS phát biểu <sub></sub>


HS phát biểu <sub></sub>


Đảm bảo 5 tiêu chí :
+ Khơng chứa mầm bệnh.
+ Tỉ lệ nảy mầm cao.
+ Độ ẩm thấp.


+ Không lẫn hạt khác và
cỏ dại.


+ Sức nảy mầm cao.
2/ Mục đích và phương
pháp xử lý hạt giống :
- Kích thích hạt nảy mầm.
- Trừ mầm sâu bệnh.
+ Phương pháp xử lí:


- Xử lí bằng nhiệt độ.
- Xử lí bằng hóa chất.
Hoạt động 4: 6/


<i>Củng cố:</i>


Hãy điền từ Đ hay S trước những câu mà em cho là đúng hay sai:
1/ Thời vụ gieo trồng chủ yếu phụ thuộc vào thời tiết , khí hậu .Đ


2/ Trên nước ta tất cả các địa phương đều có đặc điểm mùa vụ giống nhau . S
3/ Hạt có kích thước to là hạt tốt. S


4/ Độ ẩm trong hạt cao là hạt tốt. S


5/ Ngâm hạt vào nước nóng giúp hạt mau nảy mầm. Đ
<b>D. Tổng kết dặn dị: 2</b>/


- Làm BT 1, 2 sgk.


- Xem tiếp phần III, IV bài gieo trồng cây nông nghiệp.


<i>Ngày 24/10/2006</i>


Tiết 18 .

<i>GIEO TRỒNG CÂY NÔNG NGHIỆP</i>



<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Hiểu được u cầu kỷ thuật của việc gieo trồng và phương pháp gieo hạt, trồng cây con.
- Phân biệt được phương pháp gieo và ưu nhược điểm từng phương pháp.



- Giáo dục khả năng tư duy logich cho hs.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Mẫu vật, hạt giống, cây cành.
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kieåm tra bài cũ: 4/


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

3- Giảng bài mới: 2/


HĐ 1 : Giới thiệu bài :


Gieo trồng gồm những phương pháp nào – Những yêu cầu kỷ thuật nào cần phải đảm bảo ?
Đó là nội dung bài học hơm nay.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


HĐ 2 : GV đặt câu hỏi cho
hs ?


Khi gieo trồng phải đảm
bảo những yêu cầu kỷ thuật
nào ?



Mâït độ, khoảng cách độ
nông sâu phụ thuộc vào
những yéu tố nào ?
HĐ 3 :


Nhân giống gieo trồng gồm
những phương pháp nào ?
Gv cho hs quan sát hình
27a, b, c hoạt động nhóm
trả lời các câu hỏi:


- Có mấy cách gieo hạt ?
Nêu ưu, nhược điểm từng
cách ?


gv tổng kết kết quả hoạt
động nhóm <sub></sub> ghi bảng
gieo bằng hạt thường áp
dụng cho những loại cây có
đặc điểm gì ?


tại sao những loại cây dài
ngày, cành lá nhiều người ta
không gieo bằng hạt mà
trồng bằng cây con ?
gv cho hs quan sát hình
28a,b.


ngồi 2 phương pháp trên
cịn có những phương pháp


gieo trồng nào nữa ?


HS phát biểu <sub></sub>


Thời tiết, khí hậu, độ dày
vỏ, đặc điểm loại đất …


HS phaùt biểu <sub></sub>


HS hoạt động nhóm trả lời
câu hỏi của gv .


Cây ngắn ngày, cành lá ít,
rễ cạn.


Gieo bằng hạt rễ khó đâm
sâu, cây khó phát triển , dễ
đổ ngã.


Hs quan sát tranh vẽ và
phát biểu <sub></sub>


III/ Phương pháp gieo
trồng :


1/ u cầu kỷ thuật :
Đảm bảo: Thời vụ, mật
độ, khoảng cách độ nông
sâu.



2/ Phương pháp gieo trồng
Có 2 phương pháp : Gieo
bằng hạt và trồng bằng
cây con .


Có 3 cách gieo hạt :
- Gieo vãi.


- Gieo theo hàng.
- Gieo theo hốc.


Ngồi ra người ta cịn
trồng bằng củ quả, thân,
ngọn, gốc, cành.


Hoạt động 4: 6/


<i>Củng cố:</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

1/ Những cây trồng bằng phương pháp gieo vãi thì có đặc điểm :
a/ Rễ cạn, cành lá ít.


b/ Thời gian sinh trưởng ngắn.
c/ Cả 2 yếu tố trên.


2/ Coù các phương pháp trồng.
a/ Trồng bằng cây con.
b/ Trồng bằng củ quả.


c/ Trồng bằng thân cụt, gốc, cành.


d/ Cả 3 phương pháp trên.


<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Làm BT 3 sgk.


- Chuẩn bị cho tiết thực hành sau.


<i>Ngaøy 06/11/2006</i>


Tiết 19.

<i>Thực Hành</i>



<i>XỬ LÝ HẠT GIỐNG BẰNG NƯỚC ẤM</i>



<b>I/- Mục tiêu:</b>
HS biết được :


- Cách xử lí hạt giống (lúa, ngơ …) bằng nước ấm theo qui trình.


- Làm được các thao tác trong qui trình xử lí, biết sử dụng nhiệt độ của nước.
- Rèn ý thức cẩn thận, chính xác, đảm bảo an tồn lao động.


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Mẫu hạt giống Ngơ, Lúa … mỗi loại 0,3 kg/ nhóm.
- Nhiệt kế : 1 cái/nhóm.


<b> - Nước nóng.</b>
- Chậu, rổ.



<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt


- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH : Nêu các yêu cầu kỷ thuật trong gieo trồng ?
Đáp án : Phần III (1) bài trước.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

HĐ 1 : Gv nêu mục tiêu của bài và yêu cầu cần đạt.
Làm được các thao tác xử lí hạt giống bằng nước ấm.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


HĐ 2 : Gv kiểm tra sự
chuẩn bị hs : Hạt giống,
chậu, xơ, rổ …


HĐ 3 :


Gv giới thiệu từng bước qui
trình xử lí hạt giống và làm
mẫu cho hs quan sát.


Mục đích việc cho hạt vào


nước muối ?


Tại sao phải rửa sạch hạt
chìm ?


Nhiệt độ ngâm hạt phụ
thuộc vào yếu tố gì ?


Nêu đặc điểm qui trình thực
hành ?


HĐ 4 : Gv cho từng nhóm hs
thực hành theo qui trình
hướng dẫn của gv :


Gv theo dõi hs thực hành,
hướng dẫn những vấn đề
cần chú ý.


Hs bày các dụng cụ chuẩn
bị cho gv kiểm tra .


Hs theo dõi qui trình và thao
tác của gv trả lời các câu
hỏi :


- Làm nổi hạt lép.
- Diệt khuẩn.


- Giúp hạt dễ hút nước .



Độ dày lớp vỏ hạt .
HS phát biểu <sub></sub>


Từng nhóm hs tự thực hành
theo qui trình hướng dẫn gv.


II/ Qui trình thực hành :


- Cho hạt vào nước muối.
- Rửa sạch hạt chìm.
- Kiểm tra t0<sub> nước bằng </sub>


nhiệt kế.


- Ngâm hạt trong nước ấm
: Lúa (540<sub>C) Ngô (40</sub>0<sub>C).</sub>


II/ Thực hành :


Các tổ thực hành theo
hướng dẫn gv.


Hoạt động 5 : 6/<sub> </sub>


Đánh giá kết quả :


- Các nhóm tự đánh giá kết quả thực hành :
+ Sự chuẩn bị .



+ Tiến trình thực hành.
+ Kết quả.


- Các nhóm thu dọn vật liệu, làm vệ sinh nơi thực hành.
<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Nhận xét đánh giá chung tiết thực hành.
- Rút kinh nghiệm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i>Ngaøy 09/11/2006</i>


Tiết 20.

<i>Thực hành</i>



<i>XÁC ĐỊNH SỨC NẢY MẦM VÀ TỶ LỆ </i>


<i>NẢY MẦM CỦA HẠT GIỐNG</i>



<b>I/- Mục tieâu:</b>


HS biết cách xác định sức nảy mầm và tỷ lệ nảy mầm hạt giống.


- Làm được các thao tác trong quá trình xác định sức nảy mầm và tỷ lệ nảy mầm hạt giống .
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác .


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Mẫu hạt giống : lúa, ngô, đỗ …
- Đĩa hay khay men.


- Vải, cát.



<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: Không.
3-Nội dung thực hành :


HĐ 1 : GV giới thiệu sơ lược về mục tiêu và yêu cầu của bài .


TL H Ñ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


HĐ 2 : GV kiểm tra sự
chuẩn bị của hs, phân công
và giao nhiệm vụ cho các
nhóm.


HĐ 3 : gv hướng dẫn cho hs
qui trình thực hành.


Từng nhóm trưng bày vật
liệu và nhận dụng cụ thực
hành theo hướng dẫn gv.
Hs quan sát các động tác
trình tự các bước thực hành.


I/ Qui trình thực hành :



</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

Qui trình thực hành gồm
những bước nào ?


Những ĐK nào cần thiết
giúp cho hạt nảy mầm ?
HĐ 4 : gv cho hs thực hành
và theo dõi, hướng dẫn cho
hs thực hành. Nhắc nhở
những vấn đề cần lưu ý.
Hướng dẫn cho hs cách bảo
quản và chăm sóc hạt để
hạt nảy mầm. Hướng dẫn hs
tính sức nảy mầm và tỷ lệ
nảy mầm.


Nêu đặc điểm cách tính sức
nảy mầm của hạt giống.?


HS trả lời <sub></sub>


Nhiệt độ, độ ẩm thích hợp.
Lượng o xi đầy đủ.


Hs quan sát phát biểu cách
tính sức nảy mầm và tỷ lệ
nảy mầm của hạt giống.


HS phát biểu.



khoảng 50 – 100 hạt.
- Ngâm hạt vào nước lã
trong 24 h .


- Cho vào khay 1 lớp cát ẩm,
sạch dày 1 – 2cm


- Xếp hạt vào cho đều, ấn
nhẹ cho hạt chìm vào cát .
II/ Thực hành :


Sau 4-5 ngày tính.
SNM=TShatnaymam


TShatdemgieo <i>x</i>100
Sau 7-10 ngày tính .


TLNM=TShatnaymam
TShatdemgieo <i>x</i>100
Hoạt động 5: 5/


<i>Củng cố:</i>


- hs nhận xét, đánh giá kết quả thực hành.
- Gv tổng kết rút kinh nghiệm.


- Hs thu dọn vật liệu, làm vệ sinh nơi thực hành.


<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/



</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

Ngày 13/11/2006


Tiết 21.

<i>CÁC BIỆN PHÁP CHĂM SÓC CÂY TRỒNG</i>



<b>I/- Mục tiêu:</b>


Biết ý nghĩa, qui trình và nội dung của các khâu kỷ thuật chăm sóc cây trồng như : Làm cỏ,
vun xới đất, tưới nước, bón phân thúc.


- Có ý thức lao độâng, có kỷ luật, tính chịu khó cẩn thận.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Tranh vẽ hình 29 – 30 sgk.
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: Không.
3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài.


Bài học hôm nay sẽ giúp chúng ta tìm hiểu 1 số biện pháp kỷ thuật chăm sóc cây trồng.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng



HĐ 2 :


Những trường hợp nào phải
tiến hành tỉa dặm cây ?
Nêu ý nghĩa việc làm này ?
HĐ 3 : Gv cho hs quan sát
hình 28 – 29 sgk .


Việc làm cỏ, vun xới nên
tiến hành vào thời điểm nào
của cây ? Vì sao ?


Nêu mục đích việc làm cỏ,
vun xới ?


Khi làm cỏ cần phải chú yù


Không đảm bảo mật độ,
khoảng cách giữa các cây.
HS phát biểu <sub></sub>


Lúc cây còn nhỏ, vì dễ làm,
không gây tổn hại cho cây.
HS phát biểu <sub></sub>


HS phát biểu <sub></sub>


1/ Tỉa dặm cây :


nhằm mục đích điều chỉnh


mật độ, khoảng cách giữa
các cây.


2/ Làm cỏ, vun xới :


Mục đích :
- Diệt cỏ dại.


- Làm cho đất tơi xốp.
- Hạn chế bốc hơi.
- Chống đổ ngã.
+ Yêu cầu :


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

đến vấn đề gì ?


HĐ 4 :


Tưới nước nhằm mục đích
gì?


Hs quan sát hình 30 sgk. Và
điền các phương pháp tưới
vào chỗ trống.


Hãy cho biết có những
phương pháp tưới nào ?
Nếu lượng nước trong đất
vượt quá nhu cầu cây thì
phải làm gì ?



Nêu yêu cầu kỷ thuật của
hệ thống mương tiêu ?
HĐ 5 :


Bón thúc phân vịa những
giai đoạn nào của cây ?
Những loại phân bón thúc
có đặc điểm gì ?


Nêu đặc điểm các qui trình
bón phân cho cây ?


HS phát biểu <sub></sub>


- Tưới thấm.
- Tưới ngập.
- Tưới phun mưa.
- Thốt nước.


Qua hệ thống mương tiêu.
HS phát biểu <sub></sub>


Đẻ nhánh, ra hoa, tạo quả…
hoặc sau mỗi đợt làm cỏ .
Chứa chất dinh dưỡng ở
dạng dễ tiêu.


HS phát biểu <sub></sub>


- Không làm cho cây bị


tổn thương.


- Làm cỏ kết hợp bấm
ngọn, tỉa cành.


3/ Tưới, tiêu nước :
a/ Tưới nước :


để cung cấp đủ và kịp thời
cho cây 1 lượng nước mà
cây cần.


b/ Tiêu nước :


hệ thống mương tiêu phải
có độ dốc cao, giúp cho
quá trình tiêu nước kịp
thời, nhanh chóng.
4/ Bón thúc phân :


- Bón phân.
- Làm cỏ, vun xới.
- Vùi phân vào đất.
Hoạt động 6: 6/


<i>Củng cố:</i>


Hãy trả lời các câu hỏi sau :


- Chăm sóc cây trồng gồm những cơng việc gì ?



- Có những phương pháp tưới nào ? nêu đặc điểm từng phương pháp ?
- Yêu cầu kỷ thuật việc làm cỏ, vun xới ?


<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Laøm BT 1, 2, 3 SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i>Ngaøy 15/11/2006</i>


Tiết 22.

<i>THU HOẠCH, BẢO QUẢN VAØ CHẾ BIẾN</i>



<i>NÔNG SẢN</i>



<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Hs hiểu được mục đích và yêu cầu các phương pháp thu hoạch – bảo quản và chế biến nông sản.
- Nắm được các đặc điểm thu hoạch.


- Có ý thức tiết kiệm, tránh làm hao hụt, thất thốt trong thu hoạch.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Hình 31 – 32 sgk.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só soá:



- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH : Nêu mục đích và yêu cầu kỷ thuật việc làm cỏ, vun xới.
Đáp án : Phần 2 bài trước.


3- Giảng bài mới: 2/


HĐ 1 : Giới thiệu bài :


Để đảm bảo yêu cầu kỷ thuật các khâu thu hoạch – bảo quản – chế biến cần phải làm gì ?
Đó là nội dung bài học hơm nay.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/ <sub>HĐ 2 : Khi thu hoạch cần </sub>


phải đảm bảo những yêu
cầu nào ?


Gv cho hs quan sát hình 31
sgk. Thảo luận nhóm trả lời
các câu hỏi :


- Hình a, b, c, d cho biết có
những phương pháp thu
hoạch nào ? Loại cây nào
được thu hoạch bằng những
phương pháp trên, dùng như


thế nào ?


ngoài những phương pháp
nêu trên hiện nay cịn có
những phương pháp nào
nữa?


HS phát biểu <sub></sub>


HS quan sát tranh vẽ hoạt
động nhóm trả lời câu hỏi.
- Dụng cụ : Tay, dao, cuốc …
- Thu hoạch bằng phương
pháp cơ giới .


I/ Thu hoạch :
1- Yêu cầu :


- Thu hoạch đúng độ chín.
- Nhanh gọn, cẩn thận.


2- Phương pháp thu hoạch
- Hái : Qủa.


- Nhổ : Cvủ, cây.
- Đào : Củ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

Gv tổng kết kết quả hoạt
động nhóm – ghi bảng <sub></sub>
HĐ 3 :



Tại sao phải bảo quản nông
sản ?


Nêu các u cầu kỉ thuật
khi bảo quản hạt rau quả.
Khi bảo quản phải đảm bảo
những yêu cầu kỷ thuật gì ?
Tại sao cần phải cất giữ các
loại nông sản trong những
điều kiện khác nhau ?
Có những phương pháp bảo
quản nào ? dành cho những
loại nông sản nào ? vd.
Gv tổng kết ý kiến hs.
HĐ 4 :


Nêu mục đích việc chế biến
nông sản ?


Có những phương pháp chế
biến nào ? những loại nông
sản nào được áp dụng các
phương pháp chế biến trên ?


HS phát biểu <sub></sub>


HS phát biểu <sub></sub>
HS phát biểu <sub></sub>



Tính chất các loại nơng sản
khác nhau <sub></sub> điều kiện bảo
quản khác nhau.


HS phát biểu <sub></sub>


HS phát biểu <sub></sub>


HS phát biểu <sub></sub>


II/ Bảo quản :
1- Mục đích :


Hạn chế sự hao hụt về số
lượng, giám sát về chất
lượng sau khi thu hoạch.
2- Điều kiện bảo quản :
- Hạt phải khô, sạch.
- Rau : Tươi sạch không
dập nát.


- Bảo quản thông thống
củ, quả.


- Bảo quản kín : Hạt.
- Bảo quản lạnh : Rau,
hoa quả tươi.


III/ Chế biến :
1- Mục ñích :



- Làm tăng giá trị sản
phẩm và kéo dài thời gian
sử dụng .


2- Phương pháp chế biến :
- Sấy khô: Củ, quả.


- Nghiền: Hạt, quả.
- Đóng hộp : Hoa, quả.
Muối ướp : Rau…
Hoạt động 5:


<i>Củng cố:</i>


- Điền các từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống :


Nơng sản cần phải thu hoạch đúng độ và đảm bảo nhanh gọn để giữ được chất lượng và không hao
hụt về số lượng. Sau khi thu hoach xong phải bảo quản tốt để khỏi bị hư hao đồng thời phải chế
biến tốt để tăng giá trị sử dụng và cất giữ lâu dài.


<b>D. Tổng kết dặn dò:</b>


- Làm BT 1, 2, 3 sgk.


- Xem trước bài Luân canh, xen canh, tăng vụ.


Ngày 18/11/06


Tiết 23. <b>LUÂN CANH – XEN CANH – TĂNG VỤ</b>



<b> </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

- HS hiểu được thế nào là luân canh – xen canh – tăng vụ trong sx, trồng trọt.
- Hiểu tác dụng của các phương thức canh tác này.


- Giáo dục hs ý thức canh tác, sx.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Hình 33 sgk.


- Các tranh ảnh liên quan.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH : Nêu đặc điểm các phương pháp thu hoạch ?
Đáp án : Phần 2 bài vừa rồi.


3- Giảng bài mới: 2/


H Đ 1 : Giới thiệu bài :



Luân canh, xen canh, tăng vụ là những phương pháp phổ biến trong trồng trọt nhằm nâng
cao năng suất cây trồng. Chúng ta hãy tìm hiểu vấn đề đó hơm nay.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/ <sub>HĐ 2 : GV đặt câu hỏi.</sub>


Nếu canh tác liên tục 1
giống cây trên 1 mảnh đất
sẽ <sub></sub> vấn đề gì ?


Để hạn chế vấn đề này ta
phải làm gì ?


Thế nào là luân canh.


Khi xây dựng mơ hình ln
canh cần chú ý đến những
vấn đề gì ?


Gv cho hs hoạt động nhóm,
trả lời câu hỏi :


Có những loại hình ln
canh nào ? nêu vd về loại
hình luân canh mà em biết ?
GV tổng kết kết quả hoạt
động nhóm <sub></sub>


HĐ 3 :



GV cho hs quan sát hình 33
sgk.


Thế nào laø xen canh.


Sâu bệnh dễ phát sinh lây
lan đồng thời cây sẽ thiếu 1
số nguyên tố vi lượng .
Trên mảnh đất phải luân
canh các loại cây khác
nhau.


HS phát biểu <sub></sub>


Mức độ tiêu thụ ánh sáng,
chất dinh dưỡng và khả
năng chống bệnh hại.
HS thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi gv.


HS phát biểu <sub></sub>


1- Luân canh :


Luân canh là tiến hành
luân phiên các loại cây
trồng khác nhau / 1 đơn vị
diện tích.



Các loại hình luân canh :
+ cây trồng cạn với cây
trồng cạn.


+ cây trồng cạn với cây
trồng nước.


2- Xen canh :


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

Xen canh các loại cây trồng
khác nhau có tác dụng gì ?


Những loại cây được chọn
để trồng xen canh với nhau
phải có đặc điểm gì ? nêu
vd.


HĐ 4 : GV đặt câu hỏi:
Thế nào là Tăng vụ ?
Để tăng vụ được cần
phương pháp đáp ứng các
yêu cầu gì ?


HĐ 5 : GV cho hs hoạt động
nhóm tìm các từ trong
ngoặc điền vào chỗ trống.
GV tổng kết <sub></sub>


HS phát biểu <sub></sub>



Khác nhau về mức độ tập
trung ánh sáng, tập trung
chất dinh dưỡng, độ sâu rễ…
Ngô xen lạc, đậu xen rau-
cây ăn quả- dứa.


HS phát biểu <sub></sub>


Xử dụng giống ngắn ngày,
xây dựng hệ thống thủy lợi
hoàn chỉnh.


Hs hoạt động nhóm hình
thành BT sgk.


loại hoa màu 1 lúc hoặc
cách nhau 1 thời gian
không lâu .


xen canh nhằm tận dụng
diện tích, chất dinh dưỡng
và ánh sáng.


3- Tăng vụ :


là tăng số vụ gieo trồng
/năm trên 1 đơn vị diện
tích.


II/ Tác dụng ln canh,


xen canh và tăng vụ :
Luân canh làm cho đất
tăng độ phì nhiêu. Điều
hịa dinh dưỡng và giảm
sâu bệnh.


Xen canh sử dụng hợp lí
đất dai, ánh sáng.


Tăng vụ góp phần tăng
thêm sản phẩm thu hoạch.
Hoạt động 6:


<i>Củng cố:</i>


Tìm câu đúng nhất :


1. Luân canh cây trồng có tác dụng :


a- hạn chế sự thiếu hụt chất dinh dưỡng trong đất.
b- Tránh lây lan sâu bệnh.


c- Cả 2 trường hợp trên.
2. Khi xen canh cây trồng cần chú ý :


a- Tính chịu bóng râm của cây.
b- Độ sâu của rễ.


c- Mức độ tiêu thụ chất dinh dưỡng.
<b>D. Tổng kết dặn dị:</b>



- Làm BT SGK


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ngày22/11/06


Tiết 24.

<b>ÔN TẬP</b>



<b> </b>



<b>I/- Mục tieâu:</b>


Giúp hs củng cố vàkhắc sâu kiến thức đã học .
Vận dụng những điều đã học vào thực tế sản xuất .


Gd lòng yêu lao động , khả năng tính tốn trong lao động sản xuất
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


-Các loại tranh ảnh có liên quan
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


1- Ổn định lớp: 5/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

2- Kiểm tra bài cũ:


<i>Nêu tác dụng của luân canh , xen canh , tăng vụ?</i>
ĐA : Phần II bài trước



3- Giảng bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài :


Hôm nay chúng ta sẽ hệ thống hóa lại các kiến thức về qui trình sản xuất và bảo vệ môi trường
trong trồng trọt.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/ <sub>HĐ 2 :</sub>


Gv cho hs quan sát sơ đồ 4
SGK


<i>Nêu nội dung cơ bản của </i>
<i>phần trồng trọt?</i>


<i>Nêu vai trò , nhiệm vụ của </i>
<i>nghành trồng trọt?</i>


<i>Trong quá trình trồng trọt </i>
<i>cần quan tâm đến yếu tố kỹ </i>
<i>thuật nào?</i>


Gvcho hs thảo luận nhóm
trả lời các câu hỏi:


<i>Nêu đặc điểm các yếu tố </i>
<i>:Đất trồnh phân bón , giống</i>
<i>cây trồng và sâu bệnh hại ; </i>
<i>Mối quan hệ giữa các yếu tố</i>


<i>này? </i>


<i>Tại sao xử dụng hiệu quả </i>
<i>các yếu tố trên thì việc </i>
<i>trồng trọt mang lại hiệu quả</i>
<i>cac ?</i>


Gvtổng kết kết quả hoạt
động nhóm, mhận xét ,
đánh giá.


HĐ3:


Gv tiếp tục cho hs quan sát
sơ đồ 4 SGK


Hs quan sát sơ đồ phát biểu


HS quan sát sơ đồ phát biểu


-Đất trồng
-Phân bón
-Giống cây trồng
-Sâu bệnh hại


Hs thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi của g v


HS hs trả lời =>



CI/ Vai trò & nhiệm vụ
của nghành trồng trọt


SGK


huật tr


CII/ Đại cương về kỹ
tr ồng trọt


- Đất trồng:
+ Thành phần.
+ Tính chất.


+ Biện pháp sử dụng và
cải tạo.


- Phân bón:
+ Tác dụng.


+ Cách sử dụng và bảo
quản.


- Giống cây trồng:
+ Vai trò và f2<sub> chọn tạo.</sub>


+ SX và bảo quản.
- Sâu bệnh hại:
+ Khái niệm.
+ Tác hại.


+ f2<sub> phịng trừ.</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>Trong trồng trọt quy trình </i>
<i>sản xuất gồm những đặc </i>
<i>điểm gì?</i>


<i>Nêu qui trình làm đất & bón</i>
<i>phân lót?</i>


<i>Làm tốt qui trình này có tác </i>
<i>dụng gì?</i>


<i>Tại sao phải tiến hành kiểm </i>
<i>tra & xử lí hạt giống trước </i>
<i>khi gieo trồng?</i>


<i>Nêu đặc điểm về thời vụ </i>
<i>&phương pháp gieo trồng?</i>
<i>Chăm sóc cây trồng gồm </i>
<i>những cơng việc gì ?Nêu </i>
<i>đạc điểm cụ thểtừng cơng </i>
<i>việc?</i>


<i>Tại sao phải chú trọng đến </i>
<i>khâu thu hoạch, bảo quản, </i>
<i>chế biến?</i>


<i>Nêu đặc điểm cụ thể từng </i>
<i>khâu ?</i>



HS Phaùt biểu =>


Cày, bừa , đập đất & bón
phân lót


Giúp đất tơi xốp, diệt sâu
bệnh & cỏ dại, tăng khả
năng giữ nước và giữ chất
dinh dưỡng cho đất


Nhằm lựa chọn hạt tốt , đủ
tiêu chuẩn, sạch mầm bệnh
HS phát biểu =>


Hsphát biểu =>


Nhằm đảm bảo chất lượng,
số lượng sau khi thu hoạch&
nâng cao giá trị sản phẩm
HS phát biểu


- Làm đất và bón phân lót.
- Gieo trồng cây nơng
nghiệp.


- Chăm sóc.


- Thu hoach, bảo quản,
chế biến.



Gieo đúng thời vụ đảm
bảo khoảng cách mật độ,
độ nông sâu.


- Tỉa dặm, vun xới, làm
cỏ, bấm ngọn, tỉa cành,
tưới nước, bón phân thúc.


SGK.
Hoạt động 4: 4/


<i>Củng cố:</i>


- GV tóm tắc các kiến thức vừa ơn.
- Cho hs tóm tắc lại sơ đồ 4 sgk.
- Nhận xét tiết ơn tập.


<b>D. Tổng kết dặn dò: 1</b>/


- Trả lời 13 câu hỏi sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

Ngày 25/11/2006


Tiết 25.

<i>KIỂM TRA VIẾT</i>





<b>I/- Mục tiêu:</b>


- kiểm tra lượng thơng tin mà hs đã tiếp thu.



- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy logich cho hs.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Câu hỏi
- Đáp án
<b>III/-Nội dung kiểm tra:</b>
<b>1- Ổn định lớp: </b>


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


<b>2-Nội dung:</b>
<b>A: Đề bài:</b>


Câu 1: Điền từ hay cụm từ thích hợp vào chỗ trống:


- Đất trồng là môi trường cung cấp ……… và giữ ………. Đất chua có độ PH ………… đất kiềm có độ
PH ………… Độ PH thích hợp cho các loại cây trồng là …….. nhờ ………. Mà đất giữ được nước và các
chất dinh dưỡng. Cày bừa, nhằm mục đích ………….. bón vơi ………..


Câu 2: Ghép các câu có nội dung 1, 2, 3, 4 với các câu có nội dung a, b, c, d, e cho phù hợp :
1- Giâm cành


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

3- Chiết cành
4- Trồng bằng hạt


a- Bóc 1 khoanh vỏ của cành bó đất cho ra rễ, cắt và trồng xuống đất.


b- Cắt rời 1 đoạn cành ra khỏi cây và giâm xuống đất


c- Lấy 1 mắt hay cành ghép vào cây khác
d- Gieo hạt xuống đất mọc lên thành cây


e- Gieo hạt trong vườn ươm, lấy cây con đem trồng xuống hố.


Câu 3: Nêu đặc điểm các biện pháp phòng trừ sâu bệnh ? Tại sao biện pháp canh tác được xem là
biện pháp chính và biện pháp hóa học ít được khuyến khích xử dụng


Câu 4 : Nêu đặc điểm luân canh – xen canh – tăng vụ ?
<b>B: Đáp án:</b>


Câu 1 : 2 điểm


Các từ lần lược điền vào là : Nước, chất dinh dưỡng cho cây đứng thẳng . < p ; >7 ; 6,5 ->
7,5. Hạt sét, limon, mùn, tăng độ tơi xốp, diệt cỏ dại sâu bệnh, cải tạo độ chua.


Caâu 2: 2 điểm
1 ghép b
2 ghép c
3 ghép a
4 ghép d
Câu 3: 4 điểm


- Biện pháp canh tác và sử dụng giống chống sâu hại
- Biện pháp thủ cơng


- Biện pháp hóa học
- Biện pháp sinh hoïc



- Biện pháp kiểm dịch thực vật


- Biện pháp canh tác được xem là biện pháp chính vì biện pháp này có tác dụng phịng


bệnh mang lại hiêïu qủa cao, làm sạch mơi trường.


- Biện pháp hóa học khơng khuyến khích sử dụng rộng rãi vì gây hại mơi trường, sức


khỏe và chống lại thiên địch.
Câu 4: 2 điểm


- Ln canh: Tiến hành ln phiên các loại cây trồng khác nhau/ 1 đv DT.


- Xen canh: Trồng xen 2 hay nhiều loại cây khác nhau trên cùng 1 đv DT trong 1 đv thời


gian


- Tăng vụ : Tăng số vụ gieo trồng / đv DT / naêm


<b>3- Nhận xét, đánh giá:</b>
<b>4- Tổng kết dặn dò:</b>


- Xem trước bài “ Kỷ thuật gieo trồng và chăm sóc cây rừng”


5- Kết quả :


Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu kém


7A1



7A2


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

Ngày 28/11/2006


Tiết 26.

<b>PHẦN LÂM NGHIỆP</b>



<i>KỶ THUẬT GIEO TRỒNG VÀ CHĂM SĨC CÂY RỪNG</i>


<i>VAI TRỊ CỦA RỪNG VÀ NHIỆM VỤ TRỒNG RỪNG</i>





<b>I/- Mục tiêu:</b>


- HS hiểu được vai trị to lớn của rừng đối với toàn xã hội.


- Biết được nhiệm vụ của trồng rừng.


- Có ý thức baoe vệ rừng và tích cực trồng cây gây rừng
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Hình 34 – 35 sgk


- Một số tranh ảnh, biểu đồ khác


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:



- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: Không
3- Giảng bài mới: 2/


HĐ 1 : Giới thiệu bài :


Rừng đúng là 1 vai trò rất quan trọng trong đời sống sản xuất. Bài học hôm nay sẽ giới
thiệu cho chúng ta vai trò của rừng và nhiệm vụ chúng ta trong việc giữ gìn, bảo vệ rừng


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/ <sub>HĐ 2 : Gv cho hs quan sát</sub>


hình 34 sgk.


Gv cho hs thảo luận nhóm


HS quan sát hình 34 sgk
Hs hoạt động nhóm tìm hiểu


I/ Vai trị của rừng và
trồng rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

20/


dựa vào hình vẽ nêu vai trị
của rừng.



Gv tổng kết kết quả hoạt
động nhóm. Rút kết luận
ghi bảng ->


HÑ 3:


GV cho hs quan sát biểu đồ
hình 35 sgk.


<i>Nêu đặc điểm thay đổi của</i>
<i>rừng về 3 vấn đề : Độ che</i>
<i>phủ DT rừng, diện tích đồi</i>
<i>trọc ?</i>


<i>Nhận xét chung ?</i>


<i>Những nguyên nhân nào</i>
<i>làm cho rừng nước ta bị tàn</i>
<i>phá?</i>


<i>Rừng bị tàn phá dẫn đến</i>
<i>những tác hại gì ?</i>


Gv tổng kết ý kiến hs ->
nhiệm vụ trồng rừng.


HĐ 4:


GV thơng báo cho hs nhiệm
vụ trồng rừng



<i>- Trồng rừng phòng hộ gồm</i>
<i>những khu vực nào ? </i>


<i>- Mục đích trồng rừng sx,</i>
<i>rừng đặc dụng ?</i>


vai trò của rừng.


HS quan sát biểu đồ và phát
biểu


HS phát biểu <sub></sub>


Rừng bị tàn phá nghiêm
trọng về số lượng và chất
lượng


- chặt phá, đốt rừng, cháy
rừng, hóa học chiến tranh …
- Xói mịn, hóa học, lũ lụt
mất nguồn lâm sản.


Rừng đầu nguồn, ven biển,
ven đê …


- rừng sx kích thước nguyên
liệu phục vụ sx.


- rừng đặc dụng bảo tồn


nguồn gen q, giải trí, tham
quan và nghiên cứu KH


- Rừng có tác dụng phịng
hộ.


- Cung cấp lâm sản cho
tiêu dùng và cho xuất
khẩu.


- Là nơi tham quan , giải
trí và nghiên cứu khoa
học.


1) Tình hình rừng nước ta :
từ 1943 -> 1995 DT giảm


14.250.000 giaûm


8.250.000 ha


- Độ che phủ giảm : 43 %
giảm 28%


- DT đất trống tăng :
không đáng kể tăng
13.000.000 ha


2) Nhiệm vụ của trồng
rừng:



phủ xanh 19,8 triệu ha đất
lâm nghiệp gồm:


- Rừng sx.


- Rừng phòng hộ.
- Rừng đặc dụng.


Hoạt động 5: 4/


<i>Củng cố:</i>


Điền các từ, cụm từ thích hợp vào chỗ trống :


Rừng giảm CO<i>2, bụi và thải O2</i> giúp cho việc làm sạch môi trường và điều hịa khơng khí . Rừng


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Trả lời câu hỏi 1, 2sgk.


- Xem trước bài làm đất và gieo ươm cây rừng


Ngaøy 01/12/2006


Tiết 27 .

<i>LÀM ĐẤT GIEO ƯƠM CÂY RỪNG</i>





<b>I/- Mục tiêu:</b>



- Hiểu được các điều kiện khi lập vườn gieo ươm


- Hiểu được cơng việc cơ bản trong qui trình làm đất hoang.
- Biết cách tạo nền đất để gieo ươm cây.


<b>II/- Chuẩn bị:</b>
- Sơ đồ 5 sgk.


- Bầu đất có kích thước đúng qui định.
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH : Nêu vai trò của rừng ?
Đáp án : Phần I bài trước.
3- Giảng bài mới: 2/


HĐ 1 : Giới thiệu bài :


Vườn gieo ươm phải đạt những yêu cầu gì và muốn lập vườn gieo ươm phải thực hiện
những qui trình kỷ thuật nào ? Đó là nội dung bài học hơm nay.



TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/ <sub>HĐ 2 : Khi chọn vị trí gieo</sub>


ươm phải thõa mãn yêu cầu
gì ?


Giải thích vì sao ?


HS phát biểu <sub></sub>


- Tiện việc tưới tiêu, vận
chuyển cây con, tơi xốp, dễ
thoát nước.


- Loại đất trong trong trong


I/ Lập vườn gieo ươm cây
rừng.


1. Điều kiện lập vườn gieo
ươm:


- Gần nguồn nước.
- Gần nơi trồng rừng.
- Đất cát pha hay thịt nhẹ.
Độ PH 6-7.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

15/



Sau đó gv cho hs quan sát
sơ đồ 5 sgk. Cho hs thảo
luận nhóm trả lời câu hỏi :
<i>- Vườn ươm được phân chia</i>
<i>thành những khu vực nào ?</i>
<i>- Việc bố trí tuân theo</i>
<i>nguyên tắc nào ?</i>


<i>- Biện pháp nào được áp</i>
<i>dụng để bảo vệ vườn ươm ?</i>
sau đó gv tổng kết kết quả
hoạt động nhóm.


HĐ 3:


GV treo sơ đồ qui trình kỷ
thuật dọn cây hoang dại và
làm đất tơi xốp cho hs quan
sát.


<i>Nêu đặc điểm qui trình kỷ</i>
<i>thuật dọn cây hoang dại và</i>
<i>làm đất tơi xốp ?</i>


<i>Những biện pháp nào được</i>
<i>áp dụng để làm tốt qui trình</i>
<i>trên ?</i>


Gv cho hs quan sát hình 36
sgk



<i>Nêu đặc điểm luống đất</i>


<i>gieo hạt. Giải thích h/ <sub>BN ?</sub></i>


GV cho hs quan sát bầu
đất .


<i>Nêu đặc điểm bầu đất ?</i>
<i>Cấy cây vào bầu đất có tác</i>
<i>dụng gì ?</i>


HS quan sát sơ đồ 5 sgk.
Thảo luận nhóm trả lời câu
hỏi :


Kho gieo hạt, khi cấy cây,
khi dự trữ, khi …..


Thẳng hàng, đều nhau.
Đào hố xung quanh trồng
cây sống …


HS phát biểu <sub></sub>


Phát dọn triệt để sử dụng
hóa chất , vơi, áp dụng tốt
các qui trình kỷ thuật .


HS <sub></sub>



Để cây dễ nhận ánh sáng.


HS phát biểu <sub></sub>


- Tập trung chất dinh
dưỡng- đỡ cơng nhổ


- Cây trồng dễ sống


II/ Làm đất gieo ươm cây
rừng:


1) Dọn cây hoang dại và
làm đất tơi xốp theo qui
trình kỷ thuật sau:


đất hoang -> phát dọn cây
hoang dại -> cày bừa, khử
chua, diệt ổ sâu bệnh ->
đập và san phẳng đất ->
đất tơi xốp


2) Tạo nền đất gieo ươm
cây rừng:


a) Luống đất :
- Dài 10 – 15m.
- Rộng 0,8 – 1m.
- Cao 0,15 – 0,2m.


-Chạy theo hướng B-N.
b) Bầu đất:


- Hình ống.
+ Cao 11cm.
+ Rộng 10cm.


- Làm bằng ni lon sẫm
màu.


- Ruột bầu: 89% đất xốp.
10% phân chuồng, 1-2%
Supe lân.


Hoạt động 4: 6/


<i>Củng cố:</i>


1/ Điền từ Đ hoặc S vào câu mà em cho là đúng hay sai :
- Đất trong vườn ươm phải là đất cát pha hay đất thịt nhẹ vì:
A. Mới đủ chất dinh dưỡng cho cây phát triển. S


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

D. Có độ PH thấp.


2/ Gieo hạt trên bầu có lợi gì ?


<i>Bảo tồn chất dinh dưỡng, đỡ tốn cơng nhổ, trồng cây dễ sống.</i>
<b>D. Tổng kết dặn dị: 2</b>/


- Laøm BT 1, 2 SGK.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

Ngaøy 03/12/2006


Tiết 28 .

<i>GIEO HẠT VÀ CHĂM SĨC VƯỜN ƯƠM</i>





<b>I/- Mục tiêu:</b>


- HS nêu được các biện pháp xử lí hạt giống nảy mầm và giải thích được tại sao phải làm như vậy
- Trình bày được thời vụ và qui trình gieo hạt cây rừng, các biện pháp chăm sóc vườn sau khi gieo
ươm.


- Tham gia cùng gia đình xử lý hạt giống và gieo hạt giống xoan hay 1 số cây rừng khác để có tỉ lệ
nảy mầm cao.


<b>II/- Chuẩn bị:</b>
- Hình 37 – 38 sgk.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH : Khi lập vườn gieo ươm phải đủ những điều kiện gì ?


Đáp án : Phần I bài trước.


3- Giảng bài mới: 2/


HĐ 1 : Giới thiệu bài :


Khi làm đất ở vườn ươm xong cần gieo hạt và chăm sóc cây con như thế nào ? Đó là nội
dung bài học hơm nay.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/


5/


HĐ 2 :Gv cho hs quan sát 1
số hạt giống cây rừng
<i>Tại sao hạt giống cây rừng</i>
<i>khó nảy mầm?</i>


<i>Người ta dùng những biện</i>
<i>pháp nào để kích thích cho</i>
<i>hạt giống cây rừng nảy</i>
<i>mầm ?</i>


<i> Đốt hạt hay tác động bằng</i>
<i>lực nhằm mục đích gì ?</i>
<i>HĐ 3:</i>


<i>Tại sao phải gieo hạt đúng</i>


<i>thời vụ ?</i>


<i>Nêu đặc điểm về thời vụ</i>
<i>gieo hạt cây rừng ở nước</i>
<i>ta?</i>


Có lớp vỏ dày cứng


HS phát bieåu <sub></sub>


Tạo nên 1 số vết nứt - rên
lớp vỏ hạt.


Tạo điều kiện hạt nảy mầm
và cây con dễ phát triển.
HS phát biểu <sub></sub>


I/ Kích thích hạt giống cây
rừng nảy mầm.


a) Đốt hạt: Đốt nhưng
không làm cháy hạt sau
đó trộn tro hàng ngày vẩy
nước .


b) Tác động bằng lực. Gõ
hay khía sau đó ủ hạt
trong cát ẩm .


c) Kích thích bằng nước


ấm.


II/ Gieo hạt.
1/ Thời vụ:


- Miền Bắc : tháng 11 đến
tháng 2 năm sau


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

10/


<i>- Nêu đặc điểm về qui trình</i>
<i>gieo hạt cây rừng?</i>


<i>- Để đảm bảo yêu cầu kỷ</i>
<i>thuật phải đảm bảo điều gì?</i>
<i>HĐ 4:</i>


<i>Nêu mục đích việc chăm sóc</i>
<i>vườn gieo ươm -> </i>


Gv cho hs quan sát hình 38
sgk sau đó cho hs thảo luận
nhóm trả lời các câu hỏi
sau:


<i>- Chăm sóc vườn gieo ươm</i>
<i>gồm những cơng việc gì?</i>
<i>- Tác dụng từng cơng việc </i>
<i>hạt nứt nanh nhưng khi đem</i>
<i>gieo thì tỉ lệ nảy mầm thấp</i>


<i>do những nguyên nhân gì?</i>


HS <sub></sub>


Gieo hạt đều, tưới đủ ẩm,
che phủ tốt, chăm sóc kỹ.


HS phát biểu<sub></sub>


Hs quan sát hình 38 sgk
hoạt động nhóm trả lời các
câu hỏi gv.


Thời tiết xấu, nắng nóng,
khơ hạn, lạnh gió … sâu
bệnh phá hoại. Chăm sóc
khơng đạt u cầu.


- Miền Nam : Tháng 3 –
4.


1/ Quy trình gieo hạt:
gieo hạt -> lấp đất -> che
phủ -> tưới nước -> phun
thuốc trừ sâu -> bảo vệ
luống gieo.


III/ Chăm sóc vườn gieo
ươm cây:



Nhằm tạo điều kiện để
cây sinh trưởng tốt từ lúc
gieo đến lúc mang cây đi
trồng gồm công việc che
mưa nắng, tưới nước,
phòng sâu bệnh, làm cỏ,
xới đất, tỉa dặm …


Hoạt động 5: 6/


<i>Củng cố:</i>


- Đánh dấu vào những câu mà em cho là đúng :
* Hạt có vỏ dày nên khi kích thích hạt nảy mầm cần :
x a) Đốt nóng làm nứt lớp vỏ hạt


b) Đập nát vỏ.


x c) Đập nhẹ làm rạn nứt lớp vỏ.
d) Mài mỏng vỏ để giảm độ dày.
e) Đốt cho cháy hết lớp vỏ ngồi.
<b>D. Tổng kết dặn dị: 2</b>/


- Trả lời câu hỏi 1, 2, 3 sgk
- Chuẩn bị cho bài thực hành sau.


Ngaøy 08/12/2006


Tiết 29.

<b>BAØI THỰC HAØNH</b>




<i>GIEO HẠT VAØ CẤY CÂY VAØO BẦU ĐẤT</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

HS chọn vỏ bầu có kích cỡ và chất liệu phù hợp giống cây sẽ gieo cấy.
- Pha trộn ruột bầu theo tỉ lệ các thành phần phù hợp.


- Thực hiện đúng thao tác kỷ thuật gieo hạt, cấy cây vào bầu đất đảm bảo tỷ lệ nảy mầm và tỷ lệ
sống cao.


- Có kỷ năng tạo bầu ươm cấy cây rừng.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Túi bầu 1 chiếc/ 1hs.
- Đất tơi xốp 50 kg.
- Phân chuồng hoai 5 kg.
- Supe lân 0,5 -> 1 kg.
- Hạt giống, cây giống.
- Giàn che.


- Xẻng, dao cấy.
Bình tưới.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt


- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:



2- Kiểm tra bài cũ: không
3-Tiến hành thực hành: 2/


HĐ 1 : GV kiểm tra sự chuẩn bị của hs:


TL H Ñ G V H Ñ H S Nội dung bài giảng


15/ <sub>HĐ 2 : Gv hướng dẫn cho hs</sub>


tỷ lệ trộn đất với phân bón.
<i>Tỷ lệ trộn như thế nào ?</i>
<i>50 kg đất + ? kg phân</i>
<i>chuồng + ? Phân lân ?</i>
<i>làm thế nào để đất và phân</i>
<i>trộn đều ?</i>


gv làm mẫu cho hs quan sát.
<i>Nêu trình tự các cơng việc</i>
<i>tạo bầu đất?</i>


gv làm động tác mẫu cho
hs quan sát.


<i>Gieo hạt vào vị trí nào của</i>


<i>bầu đất ?</i>


Gv thực hành việc gieo hạt
vào bầu đất cho hs quan sát.
<i>Nêu đặc điểm việc gieo hạt</i>


<i>vào bầu đất ?</i>


<i>Sau khi gieo haït xong cần</i>
<i>phải làm công việc gì ?</i>


HS theo dõi sự hướng dẫn
của gv.


HS <sub></sub>


44kg đất + 5 kg phân
chuồng + 1 kg supe lân.
Xẻng đảo 2 –3 lần.
HS <sub></sub>


Gieo hạt ở giữa bầu đất.


HS phát biểu <sub></sub>


HS phát biểu <sub></sub>


1) Gieo hạt vào bầu đất:
trộn đất + phân theo tỷ lệ :
88% đất + 10% phân
chuồng + 2% supe lân.


- Cho hỗn hợp đất và phân
vào túi bầu vỗ và nén chặt
cách miệng từ 1cm xếp
bầu thẳng hàng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

20/ <sub>HÑ 3:</sub>


GV cho hs thực hành theo
nhóm theo nội dung trên


Từng nhóm hs thực hành
việc gieo hạt vào bầu đất


- Che phủ bằng rơm mục
và tưới ẩm.


Hoạt động 4: 4/


<i>Củng cố:</i>


- Cho từng nhóm nhận xét kết quả thực hành nhóm mình và nhóm bạn.
- Các nhóm thu xếp dụng cụ.


<b>D. Tổng kết dặn doø: 2</b>/


+ Chuẩn bị bầu đất gieo hạt ở gia đình.
+ Chuẩn bị cho tiết thực hành sau.


Ngày 11/12/2006


Tiết 30 .

<b>THỰC HAØNH</b>



<i>GIEO HẠT, CẤY CÂY VAØO BẦU ĐẤT</i>






<b>I/- Mục tiêu:</b>


Như tiết 29
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


Như tiết 29
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


1- Ổn định lớp: 1/


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: Khơng
3-Tiến trình thực hành: 2/


HĐ 1 : Giới thiệu :


Trong tiết thực hành hôm nay chúng ta sẽ tìm hiểu việc cấy cây vào bầu đất


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/


15/


2/



HĐ 2 :GV tiến hành kiểm
tra sự chuẩn bị của hs .
HĐ 3:


GV cho hs tiến hành trộn
đất + phân tạo bầu đất
giống như bước 1 và 2 bài
thực hành trước.


<i>Để cấy cây vào bầu đất cần</i>
<i>có những nguyên liệu và</i>
<i>dụng cụ gì ? </i>


Gv dùng dao cấy tạo hốc
giữa bầu đất cho hs quan sát
<i>Nêu đặc điểm hốc?</i>


<i>Khi đặt cây con vào hốc cần</i>
<i>chú ý đến vấn đề gì ?</i>


<i>Sau khi cấy cây vào bầu cần</i>
<i>làm cơng việc gì tiếp theo ?</i>
Gv cho từng nhóm hs thực
hành cấy cây vào bầu đất
theo qui trình đã học.


HS tiến hành trưng bày
dụng cụ thực hành theo
nhóm.



Bầu đất – dao cấy – cây
con.


Hs quan sát động tác thực
hành gv.


HS phát biểu <sub></sub>
HS phát biểu <sub></sub>
HS phát biểu <sub></sub>


Từng nhóm hs tiến hành
thực hành theo yêu cầu gv


2) Cấy cây vào bầu đất .


- Tạo hốc giữa bầu độ sâu
hốc > độ dài rễ từ 0,5 ->
1cm.


- Đặt bộ rễ cây thẳng vào
hốc. Eùp đất chặt kín cổ rễ.
- Che phủ luống cây bằng
giàn che và tưới ẩm bầu
đất.


Hoạt động 4: 6/


<i>Củng cố:</i>



- Từng nhóm nhận xét kết quả thực hành của nhóm mình và nhóm bạn.
- Các nhóm thu xếp dụng cụ.


<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

Ngaøy 14/12/2006


Tiết 31 .

<i>TRỒNG CÂY RỪNG</i>





<b>I/- Mục tiêu:</b>


- HS xác định được thời vụ trồng cây lâm nghiệp.
- Nắm được yêu cầu kỷ thuật của hố trồng cây.


- Trình bày được qui trình trồng cây con có bầu cũng như trồng cây rễ trần.


- Qua qui trình kỷ thuật đào hố, trồng cây rễ trần, trồng cây có bầu mà hình thành kỷ thuật kỷ năng
trồng cây rừng có tỷ lệ sống cao.


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Hình 41, 42, 43 sgk.
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:



- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/


Vì sao khi trồng cây xong, các cây rừng bị chết hàng loạt . làm thế nào để cây rừng có tỷ lệ
sống cao, sinh trưởng phát triển tốt . Hãy tìm hiểu vấn đề này qua bài trồng cây rừng.


TL H Ñ G V H Ñ H S Nội dung bài giảng


20/


15/


HĐ 2 : GV đặt câu hỏi:
<i>Cơ sở quan trọng để xác</i>
<i>định thời vụ trồng rừng là</i>
<i>gì?</i>


<i>Nêu đặc điểm thời vụ trồng</i>
<i>rừng ở nước ta ?</i>


HĐ 3:


GV treo biểu số liệu trang
65 cho hs quan saùt.


<i>Nêu đặc điểm các loại hố</i>
<i>trồng cây ?</i>



Gv tiếp tục cho hs quan sát
hình 41 trang 65 sgk.


<i>Nêu đặc điểm kỷ thuật đào</i>
<i>hố trồng cây ?</i>


HÑ 4:


Gv treo hình 42 lên bảng
cho hs quan sát.


Cho hs hoạt động nhóm lần
lượt trả lời các câu hỏi ?
<i>Nêu đặc điểm qui trình</i>
<i>trồng cây có bầu.</i>


Gv tổng kết kết quả hoạt
động nhóm và ghi bảng
- Gv treo hình 43 lên bảng
cho hs quan sát.


- Trồng cây rễ trần được áp
<i>dụng cho loại cây có đặc</i>
<i>điểm gì ?</i>


Thời tiết, khí hậu


HS phát biểu <sub></sub>



Hs quan sát bảng số liệu.


HS phát biểu <sub></sub>


HS phát biểu <sub></sub>


Hs quan sát các trnh vẽ sgk.
Hoạt động nhóm thảo luận
câu hỏi -->


Hs quan sát tranh vẽ hình 43
Hs phát biểu -->


I/ Thời vụ trồng rừng.
- Miền Bắc: Mùa xuân
hay mùa thu.


- Mieàn trung và Miền
Nam: Mùa mưa.


II/ Làm đất trồng cây:
1) Kích thước hố :
L1: 30 x 30 x 30 (cm).


L2: 40 x 40 x40 (cm).


2) Kỷ thuạt đào hố :
- Vạc cỏ, đào hố lấy lớp
đất màu để riêng sang
bên.



- Trộn đất màu + 1 kg
phân chuồng + 100g supe
lân + 100g NPK/ hố. Cho
xuống hố.


- Vạc cỏ xung quanh lấy
đất lấp đầy hố.


III/ Trồng rừng bằng cây
con.


1) Troàng cây con có bầu :
- Quy trình :


+ Tạo lỗ trong hố.
+ Rạch bỏ vỏ bầu.


+ Đặt bầu vào lỗ trong hố.
+ Lấp và nén đất L1.


+ Lấp và nén đất L2.


+ Vun goác.


2) Trồng cây rễ trần.
Aùp dụng các loại cây có
bộ rễ khỏe, khả năng
phục hồi nhanh. Trồng nơi
đất ẩm xốp .



</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

<i>nêu đặc điểm qui trình trồng</i>


<i>rừng bằng cây con</i> Hs phát biểu --> - Tạo lỗ trong hố.- Đặt cây vào hố.


- Lấp đất kín gốc.
- Nén đất.


- Vun gốc.
Hoạt động 5: 6/


<i>Củng cố:</i>


- Trả lời các câu hỏi sau :


+ Cách trồng rừng phổ biến hiện nay là gì ? Trồng rừng bằng cây con có bầu.


+ Trồng bằng cây rễ trần áp dụng cho trường hợp nào ? Cây có rễ khỏe, phục hồi nhanh,
<i>đất trồng ẩm, xốp:</i>


+ Qui trình trồng cây có bầu khác với khơng có bầu ở điểm nào ? Rạch bỏ vỏ bầu, nén đất 2
<i>lần.</i>


<b>D. Tổng kết dặn dò:</b>


- Trả lời các câu hỏi cuối bài.


- Xem trước bài 27. chăm sóc rừng sau khi trồng.


Ngày 17/12/2006



Tiết 32 .

<i>CHĂM SĨC RỪNG SAU KHI TRỒNG</i>





<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Hs trình bày được thời gian chăm sóc rừng sau khi trồng .


Nêu những công việc và yêu cầu nội dung từng việc phải đạt sau khi trồng.


- Từ hiện tượng nhiều cây dại mọc nhanh, mạnh vượt lên cây rừng lấn át cây rừng mà nhận ra vai
trò, ý thức bảo vệ rừng cây.


<b>II/- Chuẩn bị:</b>
- Hình 44 sgk.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH: Nêu qui trình làm đất để trồng cây gây rừng ?
Đáp án : Phần II . Bài trồng cây rừng.



3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/


Sau khi cây con bén rễ phải chăm sóc như thế nào để cây phát triển tốt ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

15/


15/


HĐ 2 : Gv đặt câu hỏi :
<i>Vì sao sau khi trồng từ 1 –3</i>
<i>tháng phải chăm sóc rừng</i>
<i>trồng ?</i>


<i>Tại sao sau 4 năm khơng</i>
<i>cần phải chăm sóc rừng</i>
<i>nữa?</i>


<i>Cây càng lớn thì số lần</i>
<i>chăm sóc càng ?</i>


<i>Nêu đặc điểm số lần chăm</i>
<i>sóc ?</i>


HĐ 3 :


Gv cho hs quan sát hình 44
sgk hoạt động nhóm trả lời
câu hỏi sau:



- Những công việc chính
<i>trong chăm sóc rừng là gì ?</i>
<i>Tác dụng ?</i>


Gv tổng kết ý kiến của các
nhóm . rút ra kết luận -->


<i>Hãy cho biết sau khi trồng</i>
<i>cây rừng thường bị chết do</i>
<i>những nguyên nhân nào.</i>
Gv tổng kết ý kiến hs và
nêu những biện pháp khắc
phục.


Cây cỏ hoang dại phát triển,
sâu bọ phát triển <sub></sub> cây chết.
Cây lớn, khép tán, cỏ dại
không phát triển được nữa.
Cây càng lớn số lần chăm
sóc giảm.


HS <sub></sub>


Hs quan sát tranh vẽ hoạt
động nhóm thảo luận và trả
lời câu hỏi GV -->


Do thời tiết khắc nghiệt, sâu
bệnh phá hoại, thú rừng tàn


phá, đất nghèo dinh dưỡng.


I/ Thời gian và số lần
chăm sóc :


1) Thời gian:


Sau 1- 3 tháng phải chăm
sóc và tiến hành liên tục
đến 4 năm .


2) Số lần :


- Năm 1->2: 2->3 lần.
- Năm 3->4: 1->2 lần.
II/ Những công việc chính
của chăm sóc rừng :


a) Tỉa dặm cây :


- Điều chỉnh đo lại 1 cây/
hố.


- Làm cỏ : Sau khi trồng 1
->3 tháng .


- Bón thúc phân .


- Xới đất, vun gốc. Độ sâu
8 -> 13 cm, đường kính 0,8


-> 1 m.


- Phát quang: chặt bỏ dây
leo, cây hoang dại.


Hoạt động 4: 6/


<i>Củng cố:</i>


- Xác định câu đúng, sai trong các câu sau :


a) Sau 4 năm không cần chăm sóc rừng nữa ?
b) Càng về sau, số lần chăm sóc càng tăng lên.


c) Khi tiến hành chăm sóc cây rừng nên kết hợp 1 lúc các cơng việc : làm cỏ, vun xới, bấm
ngọn, bón phân thúc.


d) Chỉ cần bón phân đạm sau mỗi lần chăm sóc.
<b>D. Tổng kết dặn dị: 2</b>/


- Trả lời các câu hỏi sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Ngày 20/12/2006


Tiết 33 .

<i><b>CHƯƠNG II</b></i>



KHAI THÁC VÀ BẢO VỆ RỪNG



<i>KHAI THÁC RỪNG </i>




<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Hs trình bày được mục đích việc khai thác rừng.


- Nêu được đặc điểm từng loại khai thác rừng từ đó phân biệt được các loại rừng khác nhau. Các
biện pháp phục hồi rừng sau khai thác.


- Có ý thức bảo vệ khơng khai thác bừa bãi.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Hình 46 – 47 sgk.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt


- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH : Nêu đặc điểm các cơng việc chăm sóc rừng ?
Đáp án : Mục II bài “ Chăm sóc rừng trồng”
3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/


Nếu muốn rừng ln duy trì để bảo vệ môi trường cung cấp đều đặn sản phẩm ta phải khai


thác rừng như thế nào ? Đó là nội dung bài học hơm nay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

15/


15/


HĐ 2 : Gv cho hs quan sát
bảng 2 trang 71. cho thảo
luận các câu hỏi :


<i>Nêu những điểm giống và</i>
<i>khác nhau giữa các loại</i>
<i>khai thác rừng ?</i>


<i>Khai thác dần và khai thác</i>
<i>chọn có lợi gì cho sự tái</i>
<i>sinh của rừng ?</i>


<i>Không nên khai thác trắng</i>
<i>những loại rừng nào ? vì</i>
<i>sao?</i>


Cho hs quan sát hình 46 sgk
để minh họa .


HĐ 3:


Gv đặt cho hs 1 số câu hỏi
thảo luận:



- Tại sao rừng ở VN chỉ nên
<i>áp dụng phương pháp khai</i>
<i>thác chọn ?</i>


<i>- Nêu các phương pháp khai</i>
<i>thác ?</i>


<i>HĐ 4:</i>


<i>Khi khai thác xong không</i>
<i>phục hồi rừng ngay sẽ có</i>
<i>những tác hại gì ?</i>


<i>- Nêu biện pháp phục hồi</i>
<i>rừng khai thác trắng ?</i>
<i>- Biện pháp phục hồi rừng</i>
<i>khai thác dần và khai thác</i>
<i>chọn ?</i>


<i>- Thúc đẩy tái sinh tự nhiên</i>
<i>bằng những biện pháp nào ?</i>


Hs quan sát bảng 2 sgk
Hoạt động nhóm thảo luận
trả lời các câu hỏi:


Giống: Khai thác có mục
đích.


Khác: Thời gian, số lượng


cây, loại cây.


- Lợi: Đất không bị xói
mịn, cịn cây gieo giống.
- Rừng độ dốc > 150


rừng đầu nguồn vì sạt lở,
xói mịn.


- Độ dốc cao, dễ xói mịn.


HS -->


Đất bị xói mịn, cây dại
phát triển lấn át làm mất
rừng.


Hs phát biểu -->


- Chăm sóc cây gieo giống
– phát dọn cây hoang –
dặm cây chết.


I/ Các loại khai thác rừng:


Baûng 2 trang 71 sgk.


II/ Điều kiện áp dụng khai
thác rừng hiện nay ở VN :





Chỉ được áp dụng phương
pháp khai thác chọn.
Không được khai thác
trắng.


- Lượng gỗ khai thác chọn
< 35% lượng gỗ có gt KT
- Rừng cịn nhiều cây gỗ
to có giá trị kinh tế.


III/ Phục hồi rừng sau khai
thác:


1) Rừng khai thác trắng :
trồng lại toàn bộ rừng.
2) Rừng khai thác dần,
khai thác chọn:


thúc đẩy tái sinh tự nhiên.


Hoạt động 5: 6/


<i>Củng cố:</i>


- Nêu đặc điểm các loại khai thác rừng:


HS trả lời bằng bảng 2 trang 71
<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/



- Trả lời các câu hỏi cuối bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

- Xem trước bài 29 sgk.


Ngaøy 23/12/2006


Tiết 34 .

<i>BẢO VỆ VÀ KHOANH NI RỪNG</i>





<b>I/- Mục tiêu:</b>


- HS hiểu được ý nghĩa việc bảo vệ và khoanh ni rừng.
- Giải thích ý nghĩa, biện pháp bảo vệ rừng.


- Có ý thức bảo vệ rừng ở địa phương
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Hình 48 – 49 sgk


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kieåm tra bài cũ: 4/



CH : Nêu đặc điểm các loại khai thác rừng ?
Đáp án : Bảng 2 trang 41 sgk.


3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/


Bảo vệ và khoanh nuôi rừng bằng những biện pháp gì ? đó là nội dung bài học hơm nay.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/ <sub>HĐ 2 :Nêu ý nghóa việc</sub>


phục hồi, bảo vệ và khoanh
ni rừng?


HĐ 3:


<i>Những tài ngun nào của</i>
<i>rừng cần được giữ gìn ?</i>
<i>Những hành vi nào làm cho</i>
<i>rừng bị suy kiệt ?</i>


<i>Những biện pháp nào được</i>
<i>áp dụng để bảo vệ rừng ?</i>
HĐ 4:


HS phát biểu -->



HS -->


Phá rừng, săn bắn, cháy
rừng, đốt rừng …


HS phát biểu -->


I/ Ý nghóa:


Giữ gìn tài nguyên và tạo
điều kiện thuận lợi để
rừng phát triển.


II/ Bảo vệ rừng :


1) Mục đích: Gìn giữ các
tài ngun, động vật, thực
vật và đất rừng hiện có.
2) Biện pháp:


- Pháp lệnh bảo vệ rừng
1991.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

15/


<i>Nêu mục đích việc khoanh</i>
<i>nuôi, phục hồi rừng ?</i>


<i>Tại sao các khu vực đất</i>
<i>trống đồi núi trọc không áp</i>


<i>dụng biện pháp khoanh</i>
<i>nuôi, phục hồi rừng ?</i>


<i>Những đối tượng nào của</i>
<i>rừng được phục hồi bằng</i>
<i>biện pháp khoanh nuôi ?</i>
<i>Nêu đặc điểm các biện pháp</i>
<i>phục hồi rừng ?</i>


HS phát biểu -->


Cây rừng mất hết khơng
cịn lớp đất màu nên không
thể cho rừng tái sinh tự
nhiên được.


HS phát biểu -->


định cư cho đồng bào dân
tộc..


III/ Khoanh nuôi, phục
hồi:


1) Mục đích:


Tạo hồn cảnh thuận lợi
để những nơi mất rừng
phục hồi và phát triển
thành rừng chất lượng cao.


2) Đối tượng khoanh nuôi:
- Đất hoặc nương rẫy
hoang.


- Đồng cỏ có tầng đất dày
> 30 cm.


3) Biện pháp :


Cấm chăn thả gia súc,
phòng cháy, cấm chặt cây,
phát dọn dây leo, xới dất,
tra hạt.


Hoạt động 5: 6/


<i>Củng cố:</i>


- Câu nào đúng nhất:


Mục đích việc bảo vệ rừng là :
a) Chống cháy rừng.


b) Chống phá rừng.


c) Chống bắn động vật rừng.


* d) giữ gìn tài nguyên và bảo dưỡng cho rừng phát triển.
<b>D. Tổng kết dặn dị:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

Ngày 26/12/2006


Tiết 35 .

<i>ÔN TẬP</i>





<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Hệ thống hóa kiến thức phần lâm nghiệp


- Hs nắm được vai trị, mục tiêu, phương pháp việc chăm sóc, gieo trồng, khai thác, tái sinh rừng là
1 chu trình khép kín.


- Giáp dục tinh thần bảo vệ tài sản, ý thức trong việc giữ gìn tài nguyên rừng.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


Nội dung ôn tập.
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só soá:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH : Nêu các biện pháp bảo vệ rừng ?
Đáp án: Phần II (2) bài trước.



3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/


Gv giới thiệu cho hs ôn tập


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


20/ <sub>HĐ 2 :</sub>


Gv cho hs quan sát sơ đồ 6
trang 78 sgk. Nội dung phần
lâm nghiệp. Sau đó gv chia
lớp thành 2 nhóm. Mỗi
nhóm thảo luận 2 câu hỏi
sgk.


Gv cho từng nhóm lên trình
bày nội dung các câu hỏi
nhóm mình thảo luận. Cả
lớp góp ý.


Gv đặt thêm 1 số câu hỏi
nhỏ để nhóm trả lời. Cả lớp
bổ sung góp ý kiến .


Sau đó gv nhận xét.


Hs quan sát sơ đồ 6 sgk và


phát biểu.


Các nhóm hoạt động nhóm
thảo luận trả lời câu hỏi
theo sự phân công của gv.
Sau khi thảo luận từng
nhóm tiến hành trình bày
nội dung phần trả lời của
nhóm mình.


Cả lớp nhận xét, bổ sung
góp ý kiến.


Nội dung phần lâm
nghiệp:


C1: Phần I, II bài khoanh


ni và bảo vệ rừng.
C2 : Hậu quả : giảm diện


tích, giảm độ che phủ,
tăng DT đất trống đồi trọc
=> những nguy cơ về khí
hậu, mất nguồn tài
ngun


C4: Phần I(1) bài gieo hạt


và chăm sóc vườn ươm


cây rừng .


C5: Phần II bài gieo hạt và


chăm sóc vườn ươm cây
rừng .


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

12/


Sau đó hs đặt 3 câu hỏi cịn
lại cho hs.


Trả lời:


<i>So sánh môi trường sinh</i>
<i>thái vùng đồi trọc và vùng</i>
<i>cây có rừng?</i>


<i>Trồng cây xung quanh thành</i>
<i>phố và khu công nghiệp có</i>
<i>mục đích gì ? </i>


<i>Tại sao phải tăng cường</i>
<i>trồng rừng ở vùng đất cát</i>
<i>ven biển ?</i>


HS -->


HS phát biểu -->



HS phát biểu -->


vườn gieo ươm cây .
C7: Phần III bài chăm sóc


vườn gieo ươm cây .
C8: Tỷ lệ cây chết nhiều,


rừng bị chèn ép khó phát
triển.


C9: Phần II bài chăm sóc


rừng sau khi trồng.


C10: Phần I bài khai thác


trồng rừng.


C11: Phần II bài khai thác


trồng rừng.


C12: Phần III bài khoanh


ni phục hồi rừng..


- Vùng đồi trọc: không
cây đất mỏng bị xé thành
hố rãnh hoang tàn, cằn


cỗi.


- Vùng rừng đất xốp cây
nhiều, khơng khí trong
lành, đầy sự sống.


- Lọc bụi, tăng dưỡng khí,
hút khí độc và làm đẹp
mơi trường.


- Chống cát bay, gió bão,
chống sạt lở, điều hịa khí
hậu.


Hoạt động 4: 4/


<i>Củng cố:</i>


- Cho hs nắm lại sơ đồ sgk.
<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Trả lời 1 số câu hỏi trong bài.
- Chuẩn bị thi kiểm tra hết học kỳ.


Ngaøy 10/01/2007


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

<i>Chương I</i>

: ĐẠI CƯƠNG VỀ KỶ THUẬT CHĂN NI



<i>VAI TRÒ VÀ NHIỆM VỤ PHÁT TRIỂN CHĂN NUÔI</i>




<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Nêu được vai trị quan trọng của ngành chăn nuôi trong nền kinh tế quốc dân và kinh tế
địa phương.


- Trình bày được một số nhiệm vụ phát triển chăn nuôi nước ta trong thời gian tới.
- Có thái độ và ý thức học tập tốt nội dung, kiến thức và kỷ thuật chăn nuôi gia súc, gia
cầm. Vận dụng vào công việc chăn ni gia đình.


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Hình 50 . sơ đồ 7 sgk
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt


- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: Không.
3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 4/


Chăn nuôi là một nguồn sản xuất quan trọng trong nơng nghiệp. Vậy vai trị và nhiệm vụ
phát triển chăn ni như thế nào ? Ta hãy tìm hiểu vai trị đó trong tiết học hơm nay.



TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/


20/


HĐ 2 : Gv cho hs quan sát
hình 50 sgk.


<i>Xác định vai trò của chăn</i>
<i>nuôi ?</i>


HĐ 3 : Gv cho hs quan sát
sơ đồ 7 sgk .


Cho hs hoạt động nhóm trả
lời các câu hỏi:


<i>Ngành chăn ni có mấy</i>
<i>nhiệm vụ. Nêu ví dụ thực tế</i>
<i>từng nhiệm vụ ? cho ví dụ về</i>
<i>đa dạng loại VN, đa dạng</i>
<i>ngành chăn nuôi ?</i>


HS quan sát hình 50 trả lời
câu hỏi gv ?


Hs quan sát sơ đồ 7 sgk
Hoạt động nhóm trả lời câu
hỏi của gv.



3 nhiệm vụ: giống sơ đồ.
Đa dạng vật nuôi về gia
súc, gia cầm, thủy sản, VN
sinh vật cảnh. Đa dạng hình
thức chăn ni như : tập thể


I / Vai trị của chăn ni :
- Cung cấp: Sữa, trứng,
thịt.


- Cung cấp sức kéo.
- Cung cấp : Phân bón.
- Cung cấp nguyên vật
liệu cho các ngành cơng
nghiệp nhẹ .


II / Nhiệm vụ của ngành
chăn nuôi :


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

<i>Nêu ví dụ về việc nhà nước</i>
<i>chuyển giao KHKT cho</i>
<i>nhân dân? Và áp dụng để</i>
<i>thúc đẩy chăn ni phát</i>
<i>triển.</i>


<i>Tất cả các công việc trên</i>
<i>nhằm mục đích gì ?</i>


– gia đình – quốc doanh.


Nhập và lai tạo nhiều giống
mới. Phổ biến kỷ thuật chăn
nuôi, sản xuất thức ăn hỗn
hợp. Thu mua và chế biến
sản phẩm. Đào tạo đội ngũ
cán bộ KHCN, quản lí tình
hình dịch bệnh. Tạo công ăn
việc làm, tăng thu nhập cho
nhân dân .


Tăng giá trị kinh tế , ổn
định tình hình xã hội


Hoạt động 4: 6/


<i>Củng cố:</i>


Điền những từ thích hợp vào ơ trống :


Nhiệm vụ của ngành chăn nuôi là cung cấp Thịt, trứng, sữa cho bữa ăn hằng ngày. Cung cấp

<i>phân bón cho trồng trọt. Cung cấp nguyên vật liệu cho các ngành công nghiệp nhẹ như </i>


<i>da, lông, sừng, móng, sữa, vacxin …</i>



<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Trả lời câu hỏi sgk.
- Đọc trước bài 31 sgk.


Ngày 19/1/07



Tiết 38 .

<i>GIỐNG VẬT NUÔI</i>



<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Nêu được khái niệm về giống vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Tư liệu về các giống vật ni q ở địa phương.
- Tranh ảnh 1 số giống vật ni tiêu biểu.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH : Nêu vai trò của ngành chăn nuôi ?


Đáp án : Phần I bài “ Vai trò và nhiệm vụ phát triển chăn nuôi”
3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/


Giống vật nuôi là 1 yếu tố quan trọng quyết định đến năng suất chăn nuôi. Hôm nay chúng
ta hãytìm hiểu vấn đề này.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng



20/ <sub>HĐ 2 : Gv cho hs quan sát</sub>


hình vẽ trang 51, 52 và 53.
đọc thông tin trong sgk.
Hoạt động nhóm điền các
thơng tin quan sát được theo
mẫu sau :


- Màu lông.
- Da.


- Tính năng.


- Chất lượng sản phẩm.
Gv tổng kết kết quả hoạt
động nhóm.


<i>Giống vật nuôi được hình</i>
<i>thành bỡi yếu tố gì ?</i>


<i>- Nêu đặc điểm chung của</i>
<i>các vật nuôi cùng giống.</i>


<i>Người ta dựa vào đặc điểm</i>
<i>gì để phân loại giống vật</i>
<i>ni?</i>


<i>Nêu ví dụ cụ thể?</i>



<i>Dựa vào các đặc điểm trên</i>
<i>hãy cho biết. Để được công</i>


HS quan sát hình vẽ 51, 52,
53 sgk. Liên hệ thực tế đọc
thông tin sgk sau đó thảo
luận nhóm điền thông tin
vào trong mẫu.


Các nhóm cơng bố đáp án
cả lớp nhận xét.


- ĐKTN.
- Con người.


HS phát biểu <sub></sub>
- Lợn móng cái.
- Mèo tam thể.
- Gà chọi, bị sữa.


I ) Khái niệm về giống vật
nuôi.


1- Thế nào là giống vật
nuôi:


Những vật ni cùng
giống thì có chung đặc
điểm về ngoại hình, năng
suất, sản phẩm như nhau.


Có tính di truyền ổn định
và số lượng cụ thể nhất
định.


2- Phân loại giống vật
ni:


+ Theo địa lí.


+ Theo mức độ hình thành
giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

10/


<i>nhận là 1 giống vật ni thì</i>
<i>phải đạt được những điều</i>
<i>kiện nào ?</i>


HÑ 3: Gv cho hs quan sát
bảng 3 sgk.


- Nêu mối quan hệ giữa
<i>năng suất và giống vật</i>
<i>ni?</i>


<i>Ngồi yếu tố năng suất yếu</i>
<i>tố gì của giống vật nuôi</i>
<i>được người chăn nuôi xem</i>
<i>trọng ?</i>



<i>Qua những yếu tố trên hãy</i>
<i>cho biết vai trị của giống</i>
<i>vật ni?</i>


HS <sub></sub>


Giống vật nuôi tốt cho năng
suất cao.


Chất lượng sản phẩm.


HS phát biểu <sub></sub>


giống vật nuôi:


- Có chung nguồn gốc.
- Có chung đặc điểm về
năng suất và ngoại hình.
- Có tính di truyền ổn
định.


- Có số lượng cá thể lớn
và địa bàn phân bố rộng.
II) Vai trị của giống vật
ni:


- Giống vật nuôi quyết
định đến năng suất chăn
nuôi.



- Giống vật nuôi tốt quyết
định đến chất lượng sản
phẩm.


Hoạt động : 6/


Củng cố:- Tên gọi các loại vật ni được phân loại theo địa lí:
<i>Lợn Móng cái, bò Nghệ an, vịt Bắc kinh, bò Hà lan….</i>


- Tên vật ni được phân theo hình thái, ngoại hình :


<i>Mèo mun, Gà tam hồng, Ngựa ơ…</i>


- Tên vật ni được phân loại theo hướng sản xuất:


<i>Bò sữa, Vịt siêu trứng, Gà chọi…</i>


<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b> / <sub> - BT 1, 2, 3 SGK.</sub>


- Xem trước bài Sự sinh trưởng và phát dục của vật nuôi.
Ngày 25/1/07


Tiết 39 .

<i>SỰ SINH TRƯỞNG VAØ PHÁT DỤC CỦA VẬT NI</i>





<b>I/- Mục tiêu:</b>


- HS biết định nghĩa về sự sinh trưởng – phát dục của vật nuôi.
- Biết được các đặc điểm về sự sinh trưởng – phát dục vật nuôi.



- Hiểu được các yếu tố ảnh hưởng đến sự sinh trưởng – phát dục vật ni.


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Bảng số liệu về cân nặng, chiều cao, chiều dài 1 số lồi vật ni.
- Sơ đồ về sự sinh trưởng – phát dục vật nuôi.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH : Thế nào là giống vật nuôi ? Những điều kiện để được công nhận là giống vật nuôi ?
Đáp án : Phần I (1) ; II (3) bài trước.


3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/


Sự phát triển vật ni ln có 2 q trình gắn kết : Sự sinh trưởng và sự phát dục vật ni.
Chúng ta sẽ tìm hiểu vấn đề này qua tiết học hơm nay.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


10/


10/



10/


HĐ 2 : Gv treo bảng 28 sgk
và hướng dẫn hs cùng đọc
số liệu.


Quan sát về đặc điểm khối
lượng, hình dạng, kích thước
cơ thể 3 con ngang ?


Gv hình thành khái niệm
sinh trưởng cho HS <sub></sub>


Gv tiếp tục đặt câu hỏi .
<i>Mào con ngang thứ 3 có đặc</i>
<i>điểm gì khác các con ngang</i>
<i>kia ?</i>


Gv kết luận: Đó là đặc
điểm chứng tỏ con ngang
thứ 3 đã trưởng thành.
Qua đó hình thành cho hs
khái niệm phát dục <sub></sub>


Sau đó gv cho hs hoạt động
nhóm làm BT trong sgk.
HĐ 3 :


Gv cho hs đọc mục II trang


87 – 88 sgk.


<i>Sự sinh trưởng và phát dục</i>
<i>gồm yếu tố gì ?</i>


Sau đó gv cho hs hoạt động
nhóm làm BT trang 88. Gv
tổng kết kết quả hoạt động
nhóm.


HĐ 4 :


Gv đặt câu hỏi cho hs. Tại
<i>sao muốn đạt năng suất cao</i>
<i>trong chăn nuôi phải chọn</i>
<i>giống tốt ?</i>


Hs quan sát hình 54 sgk.
Đọc nội dung mục I.


Các con ngang có sự tăng
lên về chiều cao, chiều
ngang và khối lượng cơ thể.


Mào to, rõ, có màu đỏ.


HS hoạt động nhóm giải BT
sgk.


HS quan sát sơ đồ và phát


biểu.


Hs hoạt động nhóm làm BT
trang 88.


Nâng cao năng suất chăn
nuôi và hạ giá thành sản
phẩm.


I ) Khái niệm về sự sinh
trưởng – phát dục vật
nuôi:


1- Sự sinh trưởng:


Là sự tăng lên về khối
lượng, kích thước và các
bộ phận của cơ thể.


2- Sự phát dục:


Là sự thay đổi về chất các
bộ phận trong cơ thể vật
nuôi.


II ) Đặc điểm sự sinh
trưởng – phát dục vật
ni:


Sơ đồ 8 sgk.



</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

<i>Ngồi việc chọn giống tốt</i>
<i>cần phải làm gì để chăn</i>
<i>nuôi đạt hiệu quả cao ?</i>
Gv tổng kết các ý kiến <sub></sub> kết
luận.


Phải có kỷ thuật nuôi dưỡng
tốt.


- Yếu tố di truyền.
- Yếu tố ngoại cảnh
Hoạt động 5 : 6/


Củng cố:


a) Xác định đặc điểm sinh trưởng – phát dục vật nuôi:
* Ở bò :


- Trong bào thai: Ruột, xương, đầu phát triển nhanh.


Sự sinh trưởng
- Ngoài bào thai : Xương phát triển nhanh, ruột phát triển chậm


b) Những yếu tố bên trong, yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sự sinh trưởng, phát dục vật nuôi:
- Kháng thể tự nhiên (Trong) - Khả năng chịu rét.


- Kiểu gen (trong) - Khả năng chịu khổ.


- Khí hậu - Tiêm vac xin.



- Thức ăn - Chuồng trại.


<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Làm BT 1, 2, 3 sgk.
- Xem trước bài 33


Ngày 6/2/07


Tiết 40 .

<i>MỘT SỐ PHƯƠNG PHÁP CHỌN LỌC VÀ</i>



<i>QUẢN LÍ GIỐNG VẬT NUÔI</i>



<b>I/- Mục tiêu:</b>


- HS giải thích được khái niệm về chọn lọc giống vật ni.


- Biết được 1 số phương pháp chọn giống vật nuôi đang dùng ở nước ta .
- Hiểu được vai trò và các biện pháp quản lí giống vật ni.


<b>II/- Chuẩn bò:</b>


Các số liệu về tốc độ lớn, cân nặng, tỉ lệ mỡ trong thịt, sản lượng trứng … 1 số gia cầm, gia
súc làm số liệu phục vụ cho bị


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt


- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kieåm tra bài cũ: 4/


Nêu khái niệm về sự sinh trưởng, phát dục vật nuôi?


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/


Dùng phương pháp chọn lọc và quản lí như thế nào để có được vật ni tốt. Ta sẽ tìm hiểu
vấn đề này trong tiết học hơm nay.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


10/


10/


HĐ 2 : Mục đích chọn giống
<i>vật ni để làm gì ? Gv cho</i>
hs quan sát bảng tiêu chuẩn
chọn gà giống, lợn giống?
<i>Muốn chọn gà tốt, lợn tốt</i>
<i>phải chọn những đặc điểm</i>
<i>gì ?</i>


Gv kết luận về khái niệm
chọn giống vật nuôi <sub></sub>



HĐ 3:


<i>Trong 1 đàn vật ni nên</i>
<i>chọn những cá thể có đặc</i>
<i>điểm như thế nào để làm</i>
<i>giống ?</i>


Gv hình thành cho hs khái
niệm chọn lọc hàng loạt <sub></sub> Hs
quan sát bảng kiểm tra kết
quả đàn lợn hậu bị. Cho hs
hoạt động nhóm trả lời câu
hỏi:


<i>Dựa vào bảng này chọn</i>
<i>những vật nuôi như thế nào</i>
<i>để làm giống?</i>


Gv tổng kết kết quả hoạt
động nhóm <sub></sub> khái niệm kiểm
tra năng suất.


<i>So sánh phương pháp chọn</i>
<i>lọc hàng loạt và phương</i>
<i>pháp kiểm tra năng suất?</i>


Chọn ra những vật ni có
ngoại hình thể chất tốt khả
năng sản xuất cao.



Hs quan sát bảng tự nhận
xét, đánh giá.


Dựa vào ngoại hình, thể
chất, năng suất…


Khỏe, lớn nhanh nhất, ngoại
hình đẹp nhất, năng suất
cao nhất.


Hs quan sát bảng, hoạt động
nhóm trả lời câu hỏi gv.
Các nhóm cơng bố kết quả
và giải thích. Cả lớp nhận
xét.


Phương pháp kiểm tra năng
suất chính xác hơn nhưng
khó thực hiện hơn.


I ) Khái niệm về chọn
giống vật nuôi:


Chọn giống vật ni là
hình thức chọn lọc nhân
tạo nhằm giữ lại những
vật nuôi tốt nhất, phù hợp
với yêu cầu sản xuất để
làm giống.



II ) Một số phương pháp
chọn giống vật nuôi:
1-Chọn lọc hàng loạt lựa
ra trong đàn vịt nuôi
những cá thể tốt nhất để
làm giống.


2- Kiểm tra năng suất :
Các cá thể sau khi chọn
lọc hàng loạt sẽ được
chăm sóc nuôi dưỡng
trong những điều kiện
chuẩn và dựa vào kết quả
đó sẽ chọn lại cá thể tốt
nhất để làm giống.


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

10/ <i><sub>HĐ 4 :</sub></i>


<i>Nêu mục đích việc quản lí</i>
<i>giống vật nuôi ?</i>


<i>Những biện pháp nào được</i>
<i>áp dụng để quản lí giống</i>
<i>vật nuôi ?</i>


Để giữ vững và nâng cao
năng suất giống vật nuôi.
Hs quan sát sơ đồ 9 phát
biểu <sub></sub>



Sơ đồ 9 sgk


Biện pháp quản lí giống
vật nuôi.


Hoạt động : 6/


Củng cố: Dựa vào sơ đồ 9, điền vào sơ đồ các biện pháp từ cao đến thấp.
a) Chính sách chăn ni.


b) Phân vùng chăn nuôi.


c) Đăng kí quốc gia về giống vật nuôi.


d) Quy định về sử dụng đực giống ở chăn ni gia đình.
<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Trả lời câu hỏi : 1, 2 sgk.


- Xem trước bài nhân giống vật ni.


Ngày 19/2/07


Tiết 41 .

<i>NHÂN GIỐNG VẬT NUÔI</i>





<b>I/- Mục tiêu:</b>


Hs biết thế nào là chọn phối và các phương pháp chọn phối giống vật nuôi.


Hiểu được khái niệm và phương pháp nhân giống thuần chuẩn vật nuôi.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


Tranh vẽ các giống vật nuôi đã giới thiệu trong sgk.
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


CH : Nêu đặc điểm và phương pháp chọn giống.
Đáp án : Phần II bài trước


3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/


Trong chăn nuôi làm thế nào tăng được số lượng cá thể giống lên và phát huy các phẩm
chất tốt đẹp của giống . đó là nội dung bài học hơm nay.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


10/ <sub>HĐ 2 :</sub>


Để đàn vật nuôi tốt nên


chọn lựa những vật nuôi bố
mẹ để nhân giống.


Giống tốt và không cận
huyết.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

10/


10/


Gv hình thành cho hs khái
niệm chọn phối <sub></sub>


Nêu vai trò chọn phối?
HĐ 3:


Thế nào là chọn phối cùng
giống ?


Khi nào chọn phối cùng
giống ?


Thế nào là chọn phối khác
giống ?


Mục đích của chọn phối
khác giống.


Sau đó gv cho hs hoạt động
nhóm làm BT sgk.



Gv tổng kết kết quả hoạt
động nhóm.


HĐ 4:


Nhân giống thuần chủng là
gì?


- Nêu mục đích nhân giống
thuần chủng?


- Nêu phương pháp nhân
giống thuần chủng?


Sau đó gv treo bảng trang
92 sgk cho hs quan sát.
Làm thế nào để nhân giống
thuần chủng đạt kết quả.


Quyết định tính chất thế hệ
đàn con.


HS <sub></sub>


Để duy trì 1 giống tốt.
HS <sub></sub>


Để lai tạo giống mới



Hs hoạt động nhóm giải BT
sgk.


HS <sub></sub>


Tăng số lượng cá thể củng
cố đặc điểm tốt của giống ?
HS <sub></sub>


HS hoàn thành BT do gv
đưa ra.


HS <sub></sub>


1- Chọn con đực cho ghép
đôi với con cái cho sinh
sản theo mục đích chăn
ni gọi tắt là chọn phối .
2- Các phương pháp chọn
phối:


+ Chọn phối cùng giống,
ghép đôi con đực và con
cái của cùng 1 giống.
+ Chọn phối khác giống:
chọn ghép con đực và con
cái khác giống nhau.


II / Nhân giống thuần
chủng:



1- Nhân giống thuần
chủng là gì ?


là hình thức chọn phối
cùng giống.


Chọn ghép đôi con đực và
con cái cùng giống để tạo
ra đàn con cùng giống bố
mẹ.


2- Làm thế nào để nhân
giống thuần chủng đạt kết
quả:


- Có mục đích rõ ràng.
- Có SL


- Quản lí giống chặt chẽ
tránh giống phối cận
huyết.


- Chăm sóc nuôi dưỡng
tốt.


Hoạt động 4: 6/


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

Chọn phối ……… là ghép đôi con đực và con cái của cùng 1 giống. Mục đích của chọn phối
cùng giống là……… để củng cố.



Lai tạo là phương pháp.
<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Xem trước bài thực hành 35.


- Chuẩn bị dụng cụ cho tiết thực hành.


Ngày 25/2/07


Tiết 42.

BÀI THỰC HAØNH



<i>NHẬN BIẾT & CHỌN MỘT SỐ GIỐNG GAØ</i>


<i>QUA QUAN SÁT NGOẠI HÌNH VÀ ĐO KÍCH THƯỚC</i>



<i>CỦA CÁC CHIỀU</i>





<b>I/- Mục tiêu:</b>


- HS phân biệt được 1 số giống gà qua quan sát 1 số đặc điểm ngoại hình .


- Phân biệt được phương pháp chọn gà mái đẻ trứng dựa vào 1 vài chiều đo đơn giản.
- Rèn luyện ý thức cẩn thận, chính xác.


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Chuẩn bị mơ hình giống gà theo các hướng sx khác nhau .
- Tranh ảnh 1 số giống vật nuôi, thước đo.



<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cuõ:


Đáp án: Phần I bài trước.
3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 1/


HĐ 1 : Giới thiệu mục đích – u cầu BTH.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/ <sub>Gv kiểm tra sự chuẩn bị của</sub>


hs – chia nhóm và cho hs
nhận nhiệm vụ.


HS trình bày sự chuẩn bị
của nhóm mình và nhận
nhiệm vụ thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

15/



Dựa vào tranh ảnh và mẫu
vật thực hiện việc quan sát
1 số giống gà.


HÑ 2 :


Gv hướng dẫn cho hs cách
đo 1 số chiều đo để chọn gà
mái.


- Hướng dẫn cho hs cách đo,
cách xd xương háng, xương
lưỡi hái.


Cách đặt tay xd khoảng
cách.


- Cách chuyển đổi từ độ
rộng ngón tay sang con.
HĐ 3:


Sau đó cả lớp nhận xét góp
ý.


Gv tổng kết ý kiến. Nhận
xét đ2<sub> kết quaû.</sub>


Hs hoạt động theo nhóm
tiến hành quan sát 1 số


giống gà. Nhận dạng và ghi
các đặc điểm nhận dạng
vào phiếu học tập do gv
phát.


Các nhóm hs tiến hành tìm
hiểu đo 1 số chiều đo để
chọn gà mái.


Sau đó các nhóm tiến hành
đo.


Ghi kết quả thực hành vào
phiếu đo gv phát.


Các nhóm báo cáo kết quả
thực hành, cả lớp nhận xét
đánh giá


Mẫu điền:
- Tên giống gà.
- Hạn sx.
- Hình dáng.
- Màu lông.


- Đặc điểm đầu, chân.
- Đặc điểm nổi bật.
Bảng đo kết quả.
- Dài xương = gan đo
- Rộng háng.



Hoạt động 4: 6/


Củng cố:


- Đánh giá kết quả tiết thực hành. Cho điểm.
- Thu dọn dụng cụ. Vệ sinh.


<b>D. Tổng kết dặn doø: 2</b>/


- Xem trước bài 36.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Ngày 01/3/07


Tiết 43.

<b>THỰC HÀNH</b>



<i>NHẬN BIẾT MỘT SỐ GIỐNG LỢN QUA QUAN SÁT</i>


<i>NGOẠI HÌNH & ĐO KÍCH THƯỚC CÁC CHIỀU</i>

.


<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Phân biệt 1 số giống lơn qua quan sát ngoại hình giống.
- Biết phương pháp đo 1 số chiều đo của lợn.


- Có ý thức học tập, quan sát tỉ mỉ trong việc nhận biết các giống vật ni.


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


nh, mơ hình 1 số giống vật nuôi như : Lan đrat, Đại bach, móng cái.


- Thước dây.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só soá:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: Không.
3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/


- Giới thiệu mục tiêu của bài.


- Nhận nhiệm vụ, bố trí và phân công công việc.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/


25/


HĐ 2 :


Gv hướng dẫn cho hs quan
sát ngoại hình 1 số giống
lợn theo thứ tự



- Quan sát hình dạng chung.
- Quan sát màu lơng, da
- Quan sát các đặc điểm nổi
bật của giống như đặt điểm
mặt, tai, lưng 1 số giống
lợn.


HÑ 3:


Gv dùng thước dây hướng


HS quan sát theo nhóm.


HS dựa vào tranh ảnh do tự
sưu tầm hay do gv chỉ. Quan
sát đặc điểm ngoại hình và
ghi lại các kết quả quan sát
được.


HS thực hành các thao tác


II ) Qui trình thực hành:
Bước 1 : quan sát đặc
điểm ngoại hình.


- Quan sát hình dạng
chung.


- Quan sát màu lơng da.


- Quan sát đặc điểm nổi
bật như : Mặt, tai, lưng
của 1số giống lợn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

dẫn cho hs đo trên mơ hình
con lợn.


Lưu ý các đặc điểm :
+ Tư thế đứng.


+ Cách đo chiều dài tồn
thân.


+ Cách đo vịng ngực.
Gv thu kết quả thực hành đo
của hs so sánh kết quả thu
được và nhận xét.


đo theo hướng dẫn gv.


Ghi kết quả vào mẫu. Nhận
xét


- Bình thường: 2 chân
trước, 2 chân sau thẳng
hàng nhau.


+ Đo dài thân : Từ điểm
giữa đường nơi 2 góc tai đi
theo đường sống lưng đến


khúc đi.


+ Đo vịng ngực : Đo chu
vi lồng ngực sát sau xương
bã vai.


Hoạt động 4: 5/


Củng cố:


- HS tự nhận xét kết quả thực hành của mình.


- Thu dọn dụng cụ, làm vệ sinh sạch sẽ nơi thực hành..


- GV đánh giá kết quả tiết thực hành.


<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

Ngaøy 08/3/07


Tiết 44 .

<i>THỨC ĂN VẬT NI</i>





<b>I/- Mục tiêu:</b>


- HS biết : Tên – nguồn gốc 1 số thức ăn đối với gia súc, gia cầm.
- Xác định thành phần dinh dưỡng 1 số thức ăn vật ni.


- Có ý thứcbảo quản và tiết kiệm thức ăn trong chăn nuôi.


- Biết cách xd nguồn thức ăn trong chăn nuôi 1 cách hiệu quả.


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Hình 63, 64, 65 sgk.


- Bảng thành phần hóa học 1 số loại thức ăn.
- Sơ đồ.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt


- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: Không.
3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/


Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu 1 số đặc điểm về nguồn gốc, thành phần dinh dưỡng, cách xd
thức ăn vật ni.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


12/



10/


HĐ 2 : GV cho hs quan sát
hình 62 sgk.


Nêu nội dung bức tranh ?
Rơm, ch/<sub> , th</sub>/<sub> là thức ăn vật</sub>


ni. Hiện tượng gì xảy ra
khi hốn đổi các loại thức
ăn trên?


Gv đặt câu hỏi:


Thế nào là thức ăn vật
ni?


HĐ 3:


GV cho hs quan sát hình 64
sgk. Thảo luận nhóm điền
vào BT trên bảng sau :
Nguồn gốc.


Tên:
TV:


HS quan sát các đặc điểm
hình 63 sgk.



Trâu ăn rơm, gà mổ thóc,
lợn ăn cháo.


Vật ni sử dụng k2


Không hiệu quả.


HS phát biểu.


HS quan sát hình 64 thảo
luận nhóm điền vào BT.
Sau đó từng nhóm cơng bố
kết quả hoạt động nhóm.


Thức ăn vật ni là những
thứ mà vật ni ăn và tiêu
hóa để tạo thành những
chất bổ dưỡng ni cơ thể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

10/


ĐV
KV


Gv tổng kết kết quả hoạt
động nhóm => kết luận về
thức ăn vật ni?


HĐ 4:



Gv tiếp tục cho hs quan sát
bảng 4 sgk và đặt câu hỏi:
Thức ăn vật nuôi gồm có
những thành phần dinh
dưỡng nào ?


Nhận xét về thành phần và
tỉ lệ các chất dinh dưỡng
trong thức ăn vật nuôi.
- Nêu tên các loại thức ăn
có:


+ Nước.
+ Chất xơ cao.
+ Nhiều đạm.




hs quan sát bảng 4 trả lời
các câu hỏi :


nước, gluxit, lipit, khốn,
prơtêin, VTM.


Thức ăn khác nhau có hàm
lượng các chất dinh dưỡng
khác nhau.


+ Rau quả.
+ Rơm.



+ Đậu tương, bột cá


Thức ăn vật ni có
nguồn gốc từ động vật,
thực vật và khống vật


Hoạt động 5: 8/


Củng cố:


GV treo sơ đồ câm lên bảng cho hs lần lượt điền vào :
Nguồn gốc thức ăn vật nuôi:


1 2 3 4
Các chất dinh dưỡng trong thức ăn vật nuôi


a b c d đ e
Đáp án :


1, 2, 3, 4 : Động vật, Thực vật, khoáng vật, tổng hợp.
a, b, c, d, đ, e : Đạm, Lipit, gluxit, khoáng, VTM, Nước.
<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- BT SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

Ngaøy 15/3/07


Tiết 45 .

<i>VAI TRỊ CỦA THỨC ĂN ĐỐI VỚI VẬT NI</i>






<b>I/- Mục tiêu:</b>


- HS hiểu vai trị của các chất dinh dưỡng trong thức ăn đối với vật nuôi.
- Những sự biến đổi thức ăn trong q trình tiêu hóa.


- Giáo dục vấn đề bảo quản và sử dụng thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

- Bảng tóm tắc về sự tiêu hóa và hấp thụ thức ăn.


- Sơ đồ tóm tắc về vai trị chất dinh dưỡng trong thức ăn.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


<i>CH : Thế nào là thức ăn vật ni? Nêu đặc điểm các loại thức ăn có nguồn gốc từ động vật, thực </i>
<i>vật, khoáng vật ?</i>


Đáp án : Phần I sgk.
3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/



Giới thiệu vai trò thức ăn đối với vật ni.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/


15/


<i>HĐ 2 :Gv treo bảng 5 </i>
<i>Sự tiêu hóa và hấp thụ thức</i>
<i>ăn cho hs quan sát.</i>


<i>Hãy cho biết từng thành</i>
<i>phần dinh dưỡng trong</i>
<i>thưca ăn sau khi tiêu hóa</i>
<i>được, cơ thể hấp thụ như thế</i>
<i>nào ?</i>


Sau đó gv cho hs hoạt động
nhóm, thảo luận điền từ
thích hợp vào chỗ trống gv
tổng kết kết quả hoạt động
nhóm.


<i>HĐ 3:</i>


<i>Cho hs quan sát bảng 6 sgk.</i>
<i>- Nêu vai trò của protein đối</i>
<i>với cơ thể.</i>



<i>- Hãy cho biết vai trò của</i>
<i>gluxit, lipit, VTM đối với cơ</i>
<i>thể vật nuôi.</i>


GV bổ sung thêm vai trò
của các vitamin đối với sự
phát triển của cơ thể vật
ni.


Sau đó gv cho hs làm BT
điền các từ thích hợp vào
chỗ trống trong sgk.


Hs quan sát bảng 5 về sự
tiêu hóa và hấp thụ thức ăn
của vật nuôi.


HS phát biểu cả lớp nhận
xét, bổ sung.


HS thảo luận nhóm điền các
từ thích hợp vào chỗ trống
cả lớp nhận xét. Sau đó
tổng kết. Hs chép vào vở
BT.


Tạo tế bào mới, chuyển
năng lượng, tạo kháng thể.
- Chuyển năng lượng, tăng


sức đề kháng, tạo tế bào.


I ) Thức ăn được tiêu hóa
và hấp thụ như thế nào?


Bảng 5: Tóm tắc về sự
tiêu hóa thức ăn.


II ) Vai trò của chất dinh
dưỡng trong thức ăn đối
với vật nuôi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

Từng hs phát biểu cả lớp
nhận xét. Gv tổng kết ý
kiến


HS phát biểu làm BT


Hoạt động 4: 6/


Củng cố:


HS trả lời 2 câu hỏi:


- Thức ăn cung cấp chất dinh dưỡng gì cho vật ni ?
- Nêu vai trò chất dinh dưỡng đối với cơ thể vật ni ?


<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Laøm BT sgk.



- Xem trước bài “ Chế biến và dự trữ thức ăn cho vật ni”.


Ngày 21/3/2007


Tiết 46 .

<i>CHẾ BIẾN & DỰ TRỮ THỨC ĂN CHO VẬT NI</i>





<b>I/- Mục tiêu:</b>


- HS biết được mục đích chế biến và dự trữ thức ăn cho vật nuôi .
- Biết được các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn cho vật ni .


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


Tranh vẽ mơ tả các phương pháp chế biến và dự trữ thức ăn.
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


1- Ổn định lớp: 1/


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


<i>CH : Nêu vai trò chất dinh dưỡng trong thức ăn động vật vật nuôi ?</i>
Đáp án : Phần II bài trước.


3- Giảng bài mới:



HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/


Để tạo nguồn thức ăn cho vật nuôi sử dụng quanh năm cũng như làm tăng giá trị thức ăn
cho vật nuôi cần phải dùng những phương pháp nào ?


TL H Ñ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


10/


10/


10/


HĐ 2 : GV đặt câu hỏi :
<i>Nấu chín, xay nhỏ thức ăn</i>
<i>nhằm mục đích gì ?</i>


<i>Nêu mục đích việc chế biến</i>
<i>thức ăn ?</i>


<i>Tại sao phải dự trữ thức ăn</i>
<i>cho vật nuôi ?</i>


HĐ 3 : GV cho hs quan sát
hình 66 sgk.


Dựa vào hình vẽ gv cho hs
hoạt động nhóm trả lời các
câu hỏi.



- có những phương pháp chế
<i>biến thức ăn nào ?</i>


<i>- Phương pháp nào là</i>
<i>phương pháp vật lí, phương</i>
<i>pháp hóa học, phương pháp</i>
<i>vi sinh vật ?</i>


gv tổng kết kết quả hoạt
động nhóm – ghi bảng.
HĐ 4 : GV cho hs đọc mục
2 và quan sát hình 67 sgk.
- Có những phương pháp
<i>nào để dự trữ thức ăn .</i>
<i>- Đặc điểm thức ăn phơi</i>


Làm thức ăn thơm ngon,
kích thích vật ni ăn nhiều.
HS <sub></sub>


HS <sub></sub>


HS quan sát tranh vẽ hình
66. hoạt động nhóm suy
nghĩ và trả lời các câu hỏi
của gv .


Sau đó từng nhóm cơng bố
đáp án, cả lớp nhận xét, bổ
sung.



Phơi khô và ủ xanh
-Loại bỏ nước.


I/ Mục đích việc chế biến
và dự trữ thức ăn :


1- Chế biến thức ăn.
Chế biến thức ăn làm tăng
mùi vị, dễ tiêu hóa kích
thích vật ni ăn nhiều,
tiêu hóa tốt & loại bỏ các
chất độc hại.


2- Dự trữ thức ăn :


bảo quản thức ăn trong 1
thời gian dài để đủ nguồn
thức ăn cho vật nuôi sử
dụng quanh năm.


II/ Các phương pháp chế
biến và dự trữ thức ăn :
1- Các phương pháp chế
biến thức ăn :


- P2<sub> vật lí (1, 2, 3)</sub>


- P2<sub> hóa học (6, 7)</sub>



- P2<sub> vi sinh vật (4)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<i>khô.</i>


<i>- Đặc điểm thức ăn ủ xanh.</i>
Gv tổng kết ghi bảng


- Giữ ẩm, làm tươi lâu. + Ủ xanh : Rau cỏ, lá, quả


Hoạt động 5: 6/


Củng cố:


- HS trả lời các câu hỏi sau :


Kể tên các phương pháp chế biến thức ăn vật nuôi ? cho vd?


- Vật lí: Phơi, sấy, nghiền, nấu.
- Hóa học: Đường hóa, kiềm hóa.


- Vi sinh vật: Ủ men.


<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Làm BT SGK.


- Xem trước bài sản xuất thức ăn vật ni.


Ngày 28/3/2007



Tiết 47 .

<i>SẢN XUẤT THỨC ĂN VẬT NUÔI</i>





<b>I/- Mục tiêu:</b>


- HS biết được các loại thức ăn vật nuôi.


- Một số phương pháp sản xuất các loại thức ăn giàu prôtêin giàu gluxit và thức ăn thô


xanh cho vật nuôi.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Hình vẽ sơ đồ 1 số phương pháp sx thức ăn giàu prôtêin, giàu gluxit cho vật ni để minh họa cho
bài giảng.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: 4/


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/



Làm thế nào để tạo được các nguồn thức ăn giàu chất dinh dưỡng cho vật ni xử dụng ? đó
là nội dung bài học hơm nay.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


10/


10/


10/


HĐ 2 : GV cho hs đọc thông
tin phần I sgk. Hoạt động
nhóm điền các từ thích hợp
vào bảng.


Gv tổng kết kết quả hoạt
động nhóm và kết luận
bằng 1 số câu hỏi :


<i>Những loại thức ăn có đặc</i>
<i>điểm gì gọi là thức ăn giàu</i>
<i>gluxit, giàu prôtêin? Cho</i>
<i>vd?</i>


<i>Phân biệt thức ăn tinh, thô?</i>
HĐ 3 : GV cho hs quan sát
hình 68 sgk.


<i>Hãy cho biết có những</i>


<i>phương pháp sản xuất thức</i>
<i>ăn giàu prôtêin nào ?</i>


Gv cho hs làm BT đánh dấu
x vào sgk.


HĐ 4 : GV đặt 1 số câu hỏi :
<i>Những loại thức ăn nào là</i>
<i>thức ăn giàu gluxit. Thức ăn</i>
<i>có đặc điểm gì gọi là thức</i>
<i>ăn thô xanh ?</i>


<i>Làm thế nào để sx nguồn</i>
<i>thức ăn giàu gluxit và thô</i>
<i>xanh cho vật nuôi? Gv cho</i>
hs làm BT SGK.


HS đọc thông tin và thảo
luận nhóm điền các từ thích
hợp vào bảng.


HS phát biểu <sub></sub>


HS quan sát tranh vẽ <sub></sub>


Có hàm lượng gluxit > 50%
hàm lượng xơ, vitamin cao.
HS <sub></sub>


HS làm BT chọn đáp án a,


b, c, d để điền vào bảng


I/ Phân loại :


- Giàu prôtêin : hàm lượng
prôtêin > 14%


- Giàu gluxit : Hàm lượng
gluxit > 50%.


- thức ăn thô : có hàm
lượng chất xơ > 30%.
II/ Một số phương pháp sx
thức ăn giàu prôtêin :
- Chế biến sản phẩm nghề
cá.


- Nuôi giun đất.
- Trồng cây họ đậu.


III/ Một số phương pháp
sx thức ăn giàu gluxit và
thức ăn thô xanh :


- Luân canh, gối vụ.
- Tận dụng đất đai.


Tận dụng các sản phẩm
phụ trong trồng trọt.



Hoạt động 5: 6/


Củng cố:


- HS đọc phần ghi nhớ.
- Trả lời các câu hỏi sgk.
<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Nhận xét, rút kinh nghiệm.
- Trả lời câu hỏi sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

Ngaøy 4/4/2007


Tiết 48 .

<b>THỰC HAØNH</b>



<i>CHẾ BIẾN THỨC ĂN HỌ ĐẬU BẰNG NHIỆT ĐỘ</i>



<b>I/- Mục tiêu:</b>


- HS biết phương pháp chế biến thức ăn hạt họ đậu bằng nhiệt (rang, hấp, luộc…)
- Thực hiện đúng các thao tác trong q trình thực hành.


- Có ý thức lao động cẩn thận, chính xác, đảm bảo an tồn.


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Chảo rang, nồi hấp.


- Bếp, rổ, rá, các dụng cụ khác.
- Đậu tương



<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt


- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: Không
3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/


Dùng nhiệt làm chín hạt đậu nành mục đích làm tăng thêm mùi vị thơm ngon và khử chất
độc hại.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

15/


15/


chuẩn bị HS và phân cơng
nhiệm vụ cho từng nhóm.
HĐ 3 : GV hướng dẫn qui
trình thực hành cho từng
nhóm sau đó kiểm tra kiến
thức hs bằng 1 số câu hỏi :


<i>Nêu quá trình rang? Khi</i>
<i>rang tại sao phải khấy đảo</i>
<i>liên tục ?</i>


<i>Tại sao cần phải ngâm cho</i>
<i>hạt no nước trước khi hấp?</i>
<i>Yêu cầu hạt đậu sau khi</i>
<i>hấp?</i>


<i>Nêu qui trình nấu luộc?</i>
<i>Mở vung có cơng dụng?</i>
<i>u cầu hạt đậu sau khi</i>
<i>luộc?</i>


HĐ 4 : GV hướng dẫn cho
các nhóm thực hành.


Gv đánh giá sản phẩm và
nhận xét


nhận nhiệm vụ thực hành.


HS <sub></sub>


Để hạt chín đều.


Để hạt mềm dễ chín.


Hạt chín mềm không bị nát.



Chất độc dễ thốt ra ngồi.
HS phát biểu <sub></sub>


Hs thực hành theo hướng
dẫn gv sau đó từng nhóm
trưng bày các sản phẩm của
nhóm mình.


Sgk


II/ Qui trình thực hành :


1- Rang :


- Làm sạch đậu cho vào
chảo.


- Khấy liên tục cho đến
khi đậu chín vàng có mùi
thơm, dễ tách vỏ.


2- Haáp :


sgk.
3- Nấu – luộc :
- Làm sạch vỏ, quả.
- Đổ ngập nước, mở vung,
đun sơi.


- Đậu chín nhừ, hạt bở.



III/ Thực hành :


Hoạt động 5: 8/


Cuûng cố:


- HS thu dọn dụng cụ.


- Hồn thành bảng tường thuật nội dung:


- Tên nhóm ……. Nguyên liệu …… cách chế biến.


Chỉ tiêu đánh giá Chưa chế biến Kết quả chế
biến


Yêu cầu Đánh giá sản
phẩm
Trang trí hạt


Màu sắc
Mùi


<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- HS hình thành bảng tường trình.
- GV nhận xét, rút kinh nghiệm.


- Xem trước bài thực hành “Chế biến thức ăn giàu gluxit, bằng men” chuẩn bị vật liệu,



</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

Ngày 11/4/2007


Tiết 49.

<b>THỰC HÀNH</b>



<i>CHẾ BIẾN THỨC ĂN GIÀU GLUXIT BẰNG MEN </i>



<b>I/- Mục tieâu:</b>


- Biết sử dụng bánh men rượu để chế biến thức ăn giàu tinh bột làm thức ăn cho vật ni .
- Có ý thức làm việc chính xác, đúng kỷ thuật.


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Chậu nhựa, thùng để đựng bột ủ men.
- Vải ni lơng sạch để lót đáy và ủ trên mặt.
- Cân, cối chày.


- Bánh men rượu loại tốt.
- Bột ngơ, cám, gạo.
- Nước sạch.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: Không


3- Giảng bài mới: 2/


HĐ 1 : Giới thiệu bài :


Giới thiệu phương pháp và cách chế biến thức ăn tinh bột bằng phương pháp ủ men.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


3/


15/


HĐ 2 : Gv kiểm tra sự
chuẩn bị của hs và phân
cơng nhiệm vụ từng nhóm.
HĐ 3 :


Gv hướng dẫn qui trình thực
hành và thao tác mẫu cho hs


Hs trưng bày dụng cụ và
nhận nhiệm vụ thực hành
do gv phân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

15/


quan sát kiểm tra thông tin
bằng 1 số câu hỏi:


<i>Qui trình thực hành chế</i>


<i>biến thức ăn giàu gluxit</i>
<i>bằng phương pháp lên men</i>
<i>gồm những giai đoạn nào ?</i>


HĐ 4 : Hs tiến hành thực
hành theo qui trình vừa nêu.
Gv theo dõi uốn nắn.


HS <sub></sub>


Hs thực hành theo nhóm
phân công công việc cho
từng phần việc nhóm. Hồn
thành cơng việc.


II /- Qui trình thực hành:
Bước 1 : Cân bột và men
theo tỉ lệ 100 : 4


Bước 2 : Gĩa nhỏ men, bỏ
bớt xác.


Bước 3 : Trộn đều men
rượu với bột .


Bước 4 : Cho nước sạch
vào nhồi kỹ, đủ ẩm.
Bước 5 : Nén nhẹ bột
xuống cho đều, phủ ni
lơng sạch lên mặt, ủ nơi


khơ kín gió trong 24 giờ.


Hoạt động 5: 8/


Củng cố:


- Các nhóm báo cáo kết quả thực hành trước lớp.
- Cất sản phẩm đúng nơi qui định.


<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Nhận xét kết quả thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

Ngaøy 18/4/2007


Tiết 50 .

<b>THỰC HÀNH</b>



<i>ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG THỨC ĂN VẬT NI</i>


<i>BẰNG PHƯƠNG PHÁP VI SINH VẬT</i>



<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Hs biết cách đánh giá chất lượng thức ăn ủ men và thức ăn ủ xanh cho vật nuôi. Biết


ứng dụng vào thực tế sx.


- Có ý thức làm việc cẩn thận, hứng thú trong việc chế biến thức ăn cho vật ni.


<b>II/- Chuẩn bò:</b>



- Mẫu thức ăn : Thức ăn ủ men hay ủ xanh sau 24 giờ.


- Dụng cụ : Bát sứ, ĐK 10cm; panh gắp; đũa thủy tinh; giấy đo PH; nhiệt kế.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: Không.
3- Giảng bài mới:


HĐ 1 : Giới thiệu bài : 2/


Gv giới thiệu mục tiêu và yêu cầu BTH.


TL H Ñ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/ <sub>HĐ 2 :</sub>


Gv kiểm tra các dụng cụ,
mẫu thức ăn do hs chuẩn bị.


HĐ 3 : Gv thực hiện động
tác mẫu về các qui trình
đánh giá thức ăn ủ men cho
hs quan sát.



<i>Qui trình đánh giá thức ăn ủ</i>
<i>xanh gồm những bước nào?</i>


Hs từng nhóm tiến hành
trưng bày mẫu thức ăn và
dụng cụ chuẩn bị của nhóm
mình.


Hs quan sát các động tác
mẫu của gv.


HS <sub></sub>


1 / Qui trình đánh giá chất
lượng thức ăn ủ xanh:
- Bước 1 : Lấy mẫu thức
ăn ủ xanh vào bát sứ.
- Bước 2 : Quan sát mẫu
thức ăn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

15/


Gv cho hs quan sát bảng 7
chỉ tiêu đánh giá chất lượng
thức ăn ủ xanh. Cho hs tự
đánh giá thức ăn ủ xanh của
nhóm mình theo những tiêu
chuẩn giống như trong bảng.
HĐ 4 : Gv hướng dẫn cho hs


qui trình đánh giá chất
lượng thức ăn ủ men rượu.
<i>Nêu đặc điểm qui trình đánh</i>
<i>giá chất lượng thức ăn ủ</i>
<i>men rượu?</i>


Cho hs dựa vào bảng 8
“Tiêu chuẩn thức ăn ủ
men” để đánh giá thức ăn ủ
men của nhóm mình.


Hs quan sát bảng 7 và so
sánh những chỉ tiêu trong
bảng để đánh giá chất
lượng thức ăn ủ men của
nhóm mình.


HS <sub></sub>


ăn.


- Bước 4 : Đo độ PH của
thức ăn ủ xanh.


2 /- Qui trình đánh giá
chất lượng thức ăn ủ men:
- Lấy mẫu thức ăn ủ men.
- Sờ tay vào thức ăn để
cảm nhận t0<sub> và độ ẩm.</sub>



- Quan sát màu sắc.
- Ngửi mùi.


Hoạt động 5 : 8/


Củng cố:


Hs thực hành đánh giá thức ăn ủ men, ủ xanh theo bảng ghi kết quả vào bảng theo mẫu và
tự nhận xét về kết quả thực hành của mình.


<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Nhận xét – đánh giá tiết thực hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

Ngaøy 25/4/2007


Tiết 51 .

<i>KIỂM TRA VIẾT</i>



<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Kiểm tra lượng thơng tin mà hs tiếp thu được qua các bài học chườn I, II phần Chăn


nuôi.


- Giáo dục tính cẩn thận, chính xác, khả năng tư duy logich.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Câu hỏi.
- Đáp án.



<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp:


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Nội dung kiểm tra:
A /- Đề bài :


Câu 1: 2đ.


Điền vào các phần 1 2 3 4 5 6 cho phù hợp :
Các chất dinh dưỡng trong thức ăn vật nuôi
1 2 3 4 5 6
Câu 2: 2đ.


Phân biệt yếu tố nào là yếu tố bên trong, yếu tố nào là yếu tố bên ngoài ảnh hưởng đến sự
sinh trưởng và phát dục vật nuôi :


- Khả năng tự nhiên của cơ thể.
- Kiểu gen.


- Khả năng chịu khổ
- Tiêm vac xin.


- Chuồng trại.
- Khí hậu.
- Thức ăn.



- Khả năng chống rét.


Câu 3:


Nêu đặc điểm về cách phân loại thức ăn vật nuôi ?
Câu 4:


Thức ăn được tiêu hóa và hấp thụ như thế nào?
B /- Đáp án:


Câu 1: 2đ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

Câu 2: 2ñ.


- Yếu tố bên trong (1đ) kháng thể tự nhiên ; kiểu gen ; khả năng chống rét ; khả năng


chịu khổ.


- Yếu tố bên ngồi (1đ) Khí hậu ; thức ăn; chuồng trại ; tiêm vacxin.


Câu 3: 3đ.


- Dựa vào nguồn gốc: Thực vật, động vật, khoáng vật, thức ăn bổ sung.


- Dựa vào thành phần dinh dưỡng: Thức ăn giàu đạm, giàu gluxit, giàu lipit, Thức ăn


khoáng, thức ăn vitamin, thức ăn thô, thức ăn tinh, thức ăn hỗn hợp.
Câu 4: 3đ.



Nước được cơ thể hấp thụ thẳng qua vách ruột vào máu. Prôtêin được cơ thể hấp thụ dưới
dạng các axit amin; lipit được cơ thể hấp thụ dưới dạng các glixerin và axit béo. Gluxit được hấp
thu dưới dạng đường đơn, muối khoáng được hấp thụ dưới dạng các ion khoáng, vitamin được hấp
thụ thẳng qua vách ruột vào máu.


4/ Hoạt động :
Củng cố:


- Nhận xét .


- Rút kinh nghiệm.


<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


Chuẩn bị chương II. Qui trình sản xuất và bảo vệ môi trường trong chăn nuôi.
* Kết quả:


Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém


7A1


7A2


7A3


Ngày 2/5/2007


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

<b>QUY TRÌNH SẢN XUẤT VÀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG </b>


<b>TRONG CHĂN NI</b>




<i>CHUỒNG NUÔI VÀ VỆ SINH TRONG CHĂN NUÔI</i>

<i> </i>
<b>I/- Mục tiêu:</b>


- Nêu được tầm quan trọng của chuồng ni trong việc bảo vệ sức khỏe và góp phần tăng


năng suất chăn nuôi.


- Giới thiệu chuồng ni 5 tiêu chuẩn hợp vệ sinh.


- Nêu được tầm quan trọng và các biện pháp vệ sinh phịng bệnh cho vật ni.


- Vận dụng vào thực tiễn chăn ni gia đình. Giữ vệ sinh cho vật nuôi và môi trường sạch


cho con người.
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


- Sơ đồ 10.


- Hình 69, 70, 71 sgk.


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 1/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 7A1: ; 7A2: ; 7A3:


2- Kiểm tra bài cũ: Không.
3- Giảng bài mới: 2/



HĐ 1 : Giới thiệu bài :


Hơm nay chúng ta sẽ tìm hiểu về vai trị chuồng ni. Các tiêu chuẩn kỷ thuật chuồng nuôi
và công tác vệ sinh bảo vệ mơi trường trong chăn ni.


TL H Đ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


7/


15/


HĐ 2 :Gv cho hs đọc thơng
tin trong sgk và trả lời các
câu hỏi:


<i>Nêu vai trò chuồng nuôi?</i>


<i>- Vật ni thả rơng sẽ có</i>
<i>những nguy cơ gì?</i>


HĐ 3 : Gv cho hs quan sát
sơ đồ sgk. Hướng dẫn cho hs
hiểu thêm sau đó cho hs
hoạt động nhóm điền các từ


HS đọc thơng tin <sub></sub>


Aên bẩn, dễ nhiễm bệnh- ô
nhiễm môi trường, không


thu gôm chất thải.


HS quan sát sơ đồ suy nghĩ.
Hoạt động nhóm làm BT
điền các từ thích hợp vào ơ
trống.


1/ Tầm quan trọng của
chuồng nuôi:


- Giúp vật ni tránh được
các yếu tố bất lợi của thời
tiết.


- Hạn chế tiếp xúc mầm
bệnh.


- Giúp việc thực hiện qui
trình chăn nuôi 1 cách
khoa học.


- Quản lý tốt đàn vật nuôi,
thu gôm chất thải.


2/ Tiêu chuẩn chuồng ni
hợp vệ sinh:


</div>
<span class='text_page_counter'>(102)</span><div class='page_container' data-page=102>

10/


thích hợp vào ơ trống. Gv


đặt câu hỏi thêm cho hs.
<i>Dựa vào các tiêu chuẩn trên</i>
<i>khi xây dựng chuồng ni</i>
<i>cần phải chú ý đến vấn đề</i>
<i>gì?</i>


Gv cho hs quan sát hình 67
sgk.


<i>Tại sao hướng chuồng nên</i>
<i>quay về hướng nam hay</i>
<i>đơng nam?</i>


Gv bổ sung về 1 số yếu tố
khác.


HĐ 4 : Vệ sinh tốt cho vật
nuôi giúp gì?


<i>Muốn bảo vệ tốt cho đàn</i>
<i>vật nuôi phải áp dụng</i>
<i>những biện pháp gì?</i>


Gv cho hs quan sát sơ đồ 11
sgk. Nêu đặc điểm vệ sinh
<i>môi trường sạch của vật</i>
<i>nuôi.</i>


<i>Những công việc nào cần</i>
<i>làm để vệ sinh thơng thống</i>


<i>cho vật nuôi?</i>


Chú ý đến vị trí hướng
chuồng, nèn chuồng, mái
che và các yếu tố khác.


Tránh nắng gắt, gió bất
lạnh đón gió mát và ánh
sáng ban mai.


HS <sub></sub>
HS <sub></sub>


HS <sub></sub>


HS quan sát sơ đồ 11 phát
biểu.


HS <sub></sub>


3/ Vệ sinh phòng bệnh:
a- Tầm quan trọng của vệ
sinh trong chăn ni:
- Phịng ngừa dịch bệnh.
- Nâng cao năng suất chăn
nuôi.


- Bảo vệ sức khỏe cho đàn
vật nuôi.



b- Các biện pháp phòng
bệnh cho vật nuôi :


- Vệ sinh mơi trường sạch
cho vật nuôi.


- Vệ sinh thông thống
cho vật ni.


+ Cho vật ni vận động.
+ Tắm chải hàng ngày.


Hoạt động 5: 8/


Củng cố:


T0<sub> thích hợp Độ ẩm 60-75% Độ thông thống tốt</sub>


Chuồng ni hợp vệ sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(103)</span><div class='page_container' data-page=103>

<b>D. Tổng kết dặn dò: 2</b>/


- Nhận xét tiết học.


- Xem trước bài “Chăm sóc và ni dưỡng các loại vật ni non”


Ngày 9/5/2007


Tiết 53 .

<i>CHĂM SĨC VÀ NI DƯỠNG CÁC LOẠI VẬT NI NON</i>




<b>I/- Mục tiêu:</b>
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
1- Ổn định lớp: 5/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt


- Só soá:


</div>
<span class='text_page_counter'>(104)</span><div class='page_container' data-page=104>

2- Kiểm tra bài cũ:
3- Giảng bài mới:
HĐ 1 : Giới thiệu bài :


TL H Ñ G V H Đ H S Nội dung bài giảng


15/ <sub>HĐ 2 :</sub>


Hoạt động :
Củng cố:


<b>D. Tổng kết dặn dò:</b>


<b>Ngày 3/9/07</b>
<b>Tiết1 :</b>


<i>BÀI MỞ ĐẦU</i>



<b>I/- Mục tiêu:</b>



HS biết vai trị của gia đình và kinh tế gia đình: mục tiêu, nội dung chương trìnhvà sgk cơng
nghệ 6 . những u cầu đổi mới về phương pháp học tập


Hứng thú học tập môn công nghệ
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


<b> Tranh ảnh mô tả vai trị của gia đình và kinh tế gia đình.</b>
Sơ đồ tóm tắt mục tiêu và nội dung chương trình cơng nghệ 6
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1- Ổn định lớp: 1</b>/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt


</div>
<span class='text_page_counter'>(105)</span><div class='page_container' data-page=105>

- 6A1: ; 6A2:


<b>2- Kiểm tra bài cũ: không</b>


<b>3- Giảng bài mới: Giới thiệu bài: 1</b>/


gia đình là tế bào của xã hội, vai trị của gia đình và kinh tế gia đình đóng vai trò quan
trọng trong cuộc sống mỗi người mục tiêu của chương trìng cơng nghệ 6 giúp chúng ta có được một
số kĩ năng về ăn, mặc, ở, chi tiêu …trong gia đình


TL HĐ GV HĐ HS Nội dung


20/


10/



HĐ1:


<i>Nêu vai trò của gia đình?</i>


<i>Mỗi thành viên trong gia</i>
<i>đình phải có công việc gì?</i>


<i>Với lứa tuổi cịn nhỏ như</i>
<i>các em, phải có những trách</i>
<i>nhiệm gì trong gia đình?</i>
HĐ2:


GV giới thiệu cho hs mục
tiêu và nội dung tổng quát
của chương trình


Hs ---<sub></sub>


- tạo ra thu nhập, và sử
dụng nguồn thu nhập một
cách hợp lí để chi tiêu cho
các nhu cầu về vật chất
cũng như tinh thần


- phải biết làm các công
việc nội trợ của gia đình
như; nấu ăn, dọn dẹp, trang
trí nhà ở, giặt giũ, chăm sóc
em bé, người già…



hs tiếp thu các vấn đề gt
của gv


I. / Vai troø của gia đình và
kinh tế gia đình:


Gia đình là nền tảng của
xã hội, ở đó mỗi thành
viên được sinh ra và lớn
lên. Được nuôi dưỡng và
giáo dụcvà chuẩn bị nhiều
mặt cho cuộc sống tương
lai


II/ mục tiêu của chương
trình công nghệ 6- phân
môn kinh tế gia đình:


1/ về kiến thức: nắm được
một số kiến thức cơ bản
như ăn, mặc, ở, thu chi
trong gia đình.


Biết quy trình công nghệ
tao nên một số sản phẩm
cơ bản


</div>
<span class='text_page_counter'>(106)</span><div class='page_container' data-page=106>

5/ <sub>HĐ3: cần phải học tập bộ</sub>


<i>môn công nghệ như thế nào</i>



<i>cho đạt hiệu quả?</i> Hs--


III. / Phương pháp học tập:
Chủ động hoạt động để
tìm hiểu, phát hiện và
nắm vững kiến thức


HĐ4:củng cố:5/


<i>Gv nhắc lại cho hs các kiến thức vừa truyền thụ cho hs</i>
<b>4/ Tổng kết, dặn dò:3/<sub> </sub></b>


tìm hiểu đặc điểm các loại vải thường dùng trong may mặc


<b>Ngày 6/9/07</b>
<b>Tiết2 :</b>


CHƯƠNG I


<b>MAY MẶC TRONG GIA ĐÌNH</b>



<i>CÁC LOẠI VẢI THƯỜNG DÙNG TRONG MAY MẶC</i>



<b>I/- Mục tiêu:</b>


HS biết được nguồn gốc, tính chất của các loại vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học, vải sợi
pha.


Phân biệt được một số loại vải sợi thông dụng


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


Tranh quy trình sản xuất vải sợi thiên nhiên, vải sợi hóa học
Bộ mẫu các loại vải


Các dụng cụ để nhận biết, thử nghiệm như :bát nước, diêm…
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1- Ổn định lớp: 1</b>/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 6A1: ; 6A2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(107)</span><div class='page_container' data-page=107>

<b>3- Giảng bài mới: Giới thiệu bài: 1</b>/


các loại vải có nguồn gốc ở đâu, và có tính chất gì? làm thế nào để phân biệt các loại vải? đó là
nội dung bài học hơm nay.


TL HĐ GV HĐ HS Nội dung


15/


20/


HĐ1:


Gv treo tranh H 1.1 cho hs
quan sát



<i>Nêu quy trình sản xuất loại</i>
<i>vải sợi bơng?</i>


<i>Quy trình sản xuất vải sợi tơ</i>
<i>tằm?</i>


<i>Những loại vải sợi này gọi</i>
<i>là sợi thiên nhiên, nêu</i>
<i>nguồn gốc của sợi thiên</i>
<i>nhiên?</i>


Gv cho hs quan sát các mẫu
vải sợi thiên nhiên, cho hs
thấm nước và đót một sợi tơ
lấy tro.


<i>Nêu tính chất của loại vải</i>
<i>sợi này?</i>


HÑ2 : GV cho hs quan sát
h1.2 sgk


<i>Vải sợi hóa học gồm những</i>
<i>loại nào?</i>


<i> Có nguồn gốc từ đâu?</i>


cho hs hoạt động nhóm điền
các từ thích hợp vào chỗ


trống


gv tổng kết, nhận xét kết
quả hoạt động .


Hs quan sát h1.1


Cây bơng<sub></sub>quả bơng<sub></sub>xơ
bơng-<sub></sub>sợi dệt-<sub></sub>vải sợi


Con tằm<sub></sub> kén tằmươm
tơ<sub></sub>


---


Sợi dệt<sub></sub>vải tơ tằm


Hs-<sub></sub>


Hs thử tính chất vải sợi
thiên nhiên


Hs<sub></sub>


Gồm 2 loại : vải sợi nhân
tạo và vải sợi tổng hợp
Hs<sub></sub>


Các từ lần lượt điền vào là:
vải sợi nhân tạo, vải sợi


tổng hợp. Sợi visco; sợi
axetat; gỗ, tre, nứa. sợi ni
lon. Sợi pôlyeste, dầu mỏ,
than đá.


I. / Nguồn gốc tính chất
của các loại vải


1/ vải sợi thiên nhiên:
a/ nguồn gốc:


được dệt từ các dạng sợi
có sẵn trong tự nhiên như
sợi bơng, sợi tơ tằm…
b / tính chất:


mặc thoáng mát, dễ hút
ẩm, thích hợp với khí hậu
nhiệt đới nhưng dễ nhàu
và độ bền kém


2/ vải sợi hóa học:


gồm vải sợi nhân tạo và
vải sợi tổng hợp


a/ nguồn gốc:


vải sợi nhân tạo được làm
từ chất xenlulô của gỗ tre


nứa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(108)</span><div class='page_container' data-page=108>

cho hs quan sát một số mẫu
vải tơ sợi hóa học. cho hs
thử tính chất bằng cách đốt
tro thử độ thấm nước…
<i>nhận xét về tính chất của</i>
<i>vải sợi hóa học?</i>


Hs<sub></sub>


b./ tính chất:


vải sợi nhân tạo mặc
thoáng mát, ít nhàu hơn
vải bông. Vải sợi tổng
hợp bền đẹp, khơng bị
nhàu nhưng mặc bí và ít
thấm mồ hơi


HĐ3: Củng cố:6/


<i>Vì sao người ta thích mặc áo vải bơng, vải tơ tằm mà ít sử dụng lụa nilon, vải polyeste vào </i>
<i>mùa hè?</i>


Đáp án: vì vải tơ tằm, vải bơng dễ thấm hút mồ hơi cịn vải nilon và pơlyeste mặc bí nên
mặc về mùa hè khơng thống mát


<b>4/ Tổng kết- dặn dị:2/<sub> </sub></b>
trả lời câu hỏi I,3 sgk



</div>
<span class='text_page_counter'>(109)</span><div class='page_container' data-page=109>

<b>Ngày 9/9/07</b>
<b>Tiết 3 :</b>


<b>CÁC LOẠI VẢI THƯỜNG DÙNG TRONG MAY MẶC</b>


<b>(tt)</b>



<b>I/- Mục tiêu:</b>


Hs biết được nguồn gốc tính chất của vải sợi pha.


Làm việc theo nhóm thử nghiệm để phân biệt một số loại vải
Nắm được quy trình thử tính chất vải như : đốt vải, vò vải…
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


Một số mẫu vải thành phần sợi pha.
Bộ mẫu các loại vải


Bát chứa nước, bật lửa…
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>
<b>1- Ổn định lớp: 1</b>/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 6A1: ; 6A2:


<b>2- Kiểm tra bài cũ: 5 </b>/


câu hỏi : làm thế nào để phân biệt vải sợi thiên nhiên và vải sợi hóa học?


Đáp án:


- Vị vải: vải sợi thiên nhiên có độ nhàu cao và dễ nhàu, vải sợi hóa học khi vị ít bị nhàu
- Đốt sợi vải : vải sợi thiên nhiên tro bóp dễ tan, vải sợi hóa học tro vón cục bóp khơng tan
<b>3- Giảng bài mới: Giới thiệu bài: 1</b>/


hơm nay chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu đặc điểm , tính chất của loại vải sợi pha cũng như
thao tác thử nghiệm để phân biệt một số loại vải


TL HĐ GV HĐ HS Nội dung


HĐ1:


Gv cho hs quan sát một số
mẫu vải có ghi thành phần


Hs quan sát thành phần mẫu


vải sợi pha 3./ vải sợi pha:a/ nguồn gốc:


</div>
<span class='text_page_counter'>(110)</span><div class='page_container' data-page=110>

sợi pha


<i>Nhận xét về thành phần của</i>
<i>sợi pha?</i>


<i>Sợi pha được pha trộn từ 2</i>
<i>loại vải sợi thiên nhiên và</i>
<i>vải sợi hóa học vậy loại vải</i>
<i>này sẽ có những thành phần</i>
<i>và tính chất như thế nào?</i>


HĐ2: gv cho hs làm việc
theo nhóm để thử nghiệm
và phân biệt một số loại vải


Gv hướng dẫn cho hs hoạt
động thử nghiệm


Hs--<sub></sub>


Sợi pha sẽ có những ưu
điểm của 2 loại sơi kia. Hs
quan sát mẫu vải và -<sub></sub>


Hs hoạt động theo nhóm ,
mỗi nhóm nhận một số mẫu
vải thuộc 3 nhóm để quan
sát và thử nghiệm theo sự
hướng dẫn của gv


sợi pha, sợi pha được sản
xuất bằng cách kết hợp 2
hay nhiều loại sợi khác
nhau để tạo thành sợi dệt
b / tính chất:


vải sợi pha có được ưu
điểm của các sợi thành
phần như : bền đẹp thống
mát và ít bị nhàu



II./ Thử nghiệm để phân
biệt một số loại vải


- điền tính chất một số
loại vải


thử nghiệm để phân biệt
một số loại vải


- đọc thành phần sợi vải
trên băng vải nhỏ dính
trên áo quần


HĐ3: Củng cố:


Sau khi thử nghiệm theo nhóm hs điền vao bảng 1.
Loại vải


<b>Tính chất</b>


VẢI SỢI THIÊN NHIÊN
<b>Vải bơng,</b>


<b>Vải tơ tằm</b>


VẢI SƠI HÓA HỌC


<b>Vải visco, xatanh</b> <b>Lụa nilon, polyeste</b>
Độ nhàu



Độ vụn của tro


4/ Tổng kết – dặn dò :2<b><sub> </sub>/</b>
Trả lời câu hỏi 2 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(111)</span><div class='page_container' data-page=111>

<b>Ngày12/ 9 /07</b>
<b>Tiết4 :</b>


<b>LỰA CHỌN TRANG PHỤC</b>



<b>I/- Mục tiêu:</b>


HS biết được khái niệm trang phục, các loại trang phục, chức năng trang phục, cách lựa
chọn trang phục


Vận dụng những kiến thức đã học được vào lựa chọn trang phục phù hợp với bản thân và
hồn cảnh gia đình, đảm bảo u cầu thẩm mĩ


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


Tranh vẽ các loại trang phục: cách chọn vải có màu sắc, hoa văn phù hợp với vóc dáng cơ
thể


Mẫu vật một so á loại áo quần có liên quan
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1- Ổn định lớp: 1</b>/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:



- 6A1: ; 6A2:


<b>2- Kiểm tra bài cũ: 5 </b>/


câu hỏi : nêu nguồn gốc tính chất của vải sợi pha?
Đáp án: phần 3 của bài trước
<b>3- Giảng bài mới: Giới thiệu bài: 1</b>/


Mặc là một trong những nhu cầu cần thiết của con người, cần phải biết cách chọn vải may
mặc cho có được trang phục đẹp, hợp thời trang và tiết kiệm


TL HÑ GV HÑ HS Nội dung


5/ <sub>HĐ1:</sub>


Cho hs tìm hiểu nội dung
sgk, quan sát một số bức
ảnh sau đó gv đặt câu hỏi
cho hs:


<i>Trang phục là gì?</i>


Hs tự nghiên cứu phần 1
trang phục là gì ?


Hs-<sub></sub>


I,/ Trang phục và chức
năng trang phục:



1./ trang phục là gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(112)</span><div class='page_container' data-page=112>

10/


15/


HĐ2: Cho hs quan sát các
bức ảnh 4.a, 4.b, 4.c,


<i>Hãy nêu tên và công dụng</i>
<i>của các loại trang phục</i>
<i>trên?</i>


<i>Hãy cho biết trang phục đi</i>
<i>học, đi làm việc nơi cơng sở</i>
<i>có những đặc điểm gì?</i>
<i>Ngồi những loại trang</i>
<i>phục trên hãy kể tên, công</i>
<i>dụng một vài loại trang</i>
<i>phục khác mà em biết?</i>
Gv tổng kết các ý kiến của
hs và đặt câu hỏi:


<i>Có những cách phân loại</i>
<i>trang phục nào, hãy kể tên ,</i>
<i>nêu đặc điểm?</i>


HÑ2:



<i>Tại sao khi thời tiết thay</i>
<i>đổi, thì trang phục cũng</i>
<i>thay đổi theo?</i>


<i>Nêu những ví dụ về chức</i>
<i>năng bảo vệ cơ thể của</i>
<i>trang phục?</i>


<i>Khi lựa chọn trang phục</i>
<i>ngoài yêu cầu phải bảo vệ</i>
<i>tốt cho cơ thể còn phải có</i>
<i>yêu cầu nào nữa?</i>


Gv cho hs thảo luận nhóm
trả lời câu hỏi :


<i>Thế nào là mặc đẹp? cho hs</i>
lựa chọn câu trả lời đúng
trong các câu trong sgk
Gv tổng kết kết quả hoạt
động nhóm, đặt câu hỏi cho
cả lớp:


<i>Nêu chức năng của trang</i>


H1.4a: trang phục trẻ em
màu sắc tươi sáng, rực rỡ.
H1.4b trang phục thể thao:
gọn gàng, độ co giãn cao
Hi.4c: trang phục lao động :


Bền chắc, sẫm màu., may
gọn gàng


Trang phục đi học may theo
đồng phục. Trang phục đi
làm công sở gọn gàng, nhã
nhặn, thanh lịch


Trang phục bác sĩ, đầu bếp…


Hs-<sub></sub>


- trang phục phù hợp thời
tiết giúp cho con người
chống lại những yếu tố bất
lợi của thiên nhiên


-vd người ở vùng cực mặc
áo quần dày, trùm kín dầu
cổ giúp tránh được giá rét…
-trang phục phải khi mặc
vào sẽ làm tăng vẻ đẹp con
người.


-mặêc đẹp là mặc những bộ
áo quần phù hợp với vóc
dáng , lứa tuổi, phù hợp với
cơng việc và hoàn cảnh
sống. May vừa vặn, màu
sắc trang nhã, giản dị.



dụng quan trọng nhất
2./ Các loại trang phục:


có nhiều cách phân loại
như:


-theo thời tiết
- theo cơng dụng


</div>
<span class='text_page_counter'>(113)</span><div class='page_container' data-page=113>

<i>phục ?</i>


Hs-<sub></sub> -bảo vệ cơ thể, tránh táchại môi trường.
-làm đẹp cho con người
trong mọi hoạt động


HÑ3: Củng cố:


<i>Mặc đẹp có phụ thuộc vào kiểu mốt và giá tiền trang phục khơng ? vì sao?</i>


Khơng, vì nếu may hợp thời trang , đắt tiền nhưng không phù hợp với vóc dáng, cơng việc , thời
tiết, hồn cảnh, lứa tuổi thì trang phục đó khơng những khơng đẹp mà còn trở nên lố bịch


<b>4./ Tổng kết – dặn dò: 2/<sub> </sub></b>
trả lời câu 3 sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(114)</span><div class='page_container' data-page=114>

<b>Ngày 16/9/07</b>
<b>Tiết5 :</b>


<b>LỰA CHỌN TRANG PHỤC (tt)</b>




<b>I/- Mục tiêu:</b>


Như tiết 4
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


Các mẫu vật tranh ảnh có liên quan đén bài học
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1- Ổn định lớp: 1</b>/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 6A1: ; 6A2:


<b>2- Kiểm tra bài cũ: 5 </b>/


câu hỏi :trang phục là gì? Cách phân loại trang phục? Chức năng của trang phục?
Đáp án: phần I của bài trước


<b>3- Giảng bài mới: Giới thiệu bài: 1</b>/


trong tiết học này chúng ta sẽ tìm hiểu xem cần phải lựa chọn những loại vải có màu sắc và hoa
văn như thế nào để có một bộ trang phục đẹp?


TL HĐ GV HĐ HS Nội dung


15/ <sub>HĐ1:</sub>



Gv treo và cho hs đọc nội
dung bảng 2 sgk


<i>Màu sắc, hoa văn tạo ra</i>
<i>những cảm giác như thế nào</i>
<i>đối với người mặc?</i>


<i>Quan sát h 1.5 nêu nhận xét</i>
<i>về màu sắc, hoa văn đến</i>
<i>vóc dang người mặc?</i>


Gv tổng kết các ý kiến của
hs


Gv tiếp tục treo và cho hs
đọc nội dung bảng 3 sgk


hs đọc nội dung bảng 2 sgk


-màu sắc, hoa văn có thể
tạo cảm giác cho người
mặcthấp xuống, cao lên,
gầy đi hoặc béo ra


hs quan sát tranh H1.5 các
cá nhân nêu lên nhận xét
của mình


kiểu may cũng tạo cảm giác
gầy đi, cao lên hoặc thâùp


xuống, béo ra


hs quan saùt h 1.6 sgk


các cá nhân lần lược nêu
nhận xét của mình


sau đó hs hoạt động nhóm
thỏa luận trả lời câu hỏigv


II. / Lựa chọn trang phục:
1./ Chọn vải và kiểu may
phù hợp vóc dáng cơ thể:
a.- chọn vải:


bảng 2 sgk


</div>
<span class='text_page_counter'>(115)</span><div class='page_container' data-page=115>

10/


5/


10/


<i>Kiểu may có ảnh hưởng đến</i>
<i>vóc dáng người mặc như thế</i>
<i>nào? </i>


Cho hs quan saùt h1.6


<i>Nêu nhận xét về kiểu may</i>


<i>đến vóc dáng người mặc?</i>
Cho hs quan sát H 1.7 cho
hs thảo luận nhóm trả lời
câu hỏi :


<i>Nêu cách chọn vải, hoa văn</i>
<i>cho từng dáng người ở hình</i>
<i>1.7?</i>


HĐ2: gv đặt vấn đề cho hs
<i>Vì sao cần chọn vải , hoa</i>
<i>văn phù hợp với lứa tuổi?</i>
<i>Chọn vải, hoa văn như thế</i>
<i>nào cho các lứa tuổi sau?</i>
<i>-em bé</i>


<i>- thanh thiếu niên</i>
<i>- người đúng tuổi</i>


gv tổng kết các ý kiến của
hs <sub></sub>


HĐ3:


GV cho hs quan sát H1.8


-người cân đối:thích hợp cho
nhiều loại trang phục



-người cao, gầy :vải sáng,
hoa to, chất liệu vải thô xốp
kiểu tay phồng.


- người thấp, bé : mặc vải
màu sáng, may vừa người
- người béo, lùn: vải trơn
màu tối, hoa nhỏ, kẽ dọc…
-mỗi lứùa tuổi khác nhau
thích hợp với một loại trang
phục khác nhau nên cần
chọn trang phục phù hơpï
cho từng lứa tuổi


2./ Chọn kiểu may phù
hợp với lứa tuổi:


-tréơ sinh <sub></sub> mẫu giáo:vải
mềm, dễ thấm mồ hôi,
máu sắc tươi sáng, hình
ảnh sinh động.


-Thanh thiếu niên : ăn
măc hợp thời trang, hồn
cảnh, cơng việc.


- Người đứng tuổi:trang
nhã, lịch sự 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(116)</span><div class='page_container' data-page=116>

<i>Nêu nhận xét về sự đồng bộ</i>


<i>của trang phục?</i>


<i>Tại sao cần phải tạo nên sự</i>
<i>đồng bộ của trang phục?</i>
Gv tổng kết các ý kiến của
hs <sub></sub>


mỗi loại trang phục khác
nhau đều cần có những vật
dụng khác nhau để đi kèm
cho phù hợp


tạo nên sự đồng bộ trang
phục giúp chongười mặc
thêm duyên dáng, lịch sự


Chọn giày dép thắt lưng…
phù hợp với áo quần
Không chạy theo những
mốt cầu kì, đắt tiền, vượt
quá khả năng kinh tế gia
đình




HĐ4: 6/


Củng cố


Cho hs đọc phần ghi nhớ



<i>Chọn lựa như thế nào để có được một bộ trang phục đồng bộ?</i>
Mũ nón nên đi kèm từng loại áo quần thích hợp


Giày dép cân được chọn lựa cho phù hợp các loại áo quần
<b>4./ Tổng kết- dặn dò: 2/<sub> </sub></b>


trả lời câu 1,3 sgk
chuẩn bị cho bài thực hành “ lựa chọn trang phục”


<b>Ngày 19/9/07</b>
<b>Tiết 6 :</b>


<b>Thực Hành</b>



<b>LỰA CHỌN TRANG PHỤC</b>



<b>I/- Mục tiêu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(117)</span><div class='page_container' data-page=117>

Lựa chọn được vải, kiểu may phù hợp bản thân, đạt yêu cầu thẩm mĩ và chọn được một số
vật dụng đi kèm phù hợp với áo quần đã chọn


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


Các mẫu vật và tranh ảnh có liên quan đến phần lựa chọn trang phục
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1- Ổn định lớp: 1</b>/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt


- Só số:


- 6A1: ; 6A2:


<b>2- Kiểm tra bài cũ: 5 </b>/


câu hỏi :chọn vải và kiểu may như thế nào để phù hợp với vóc dáng của cơ thể?
Đáp án: phần II.2 của bài trước


<b>3- Giảng bài mới: Giới thiệu bài: 1</b>/


cho hs nắm được các yêu cầu của bài thực hành


TL HĐ GV HĐ HS Nội dung


10/


10/


10/


HĐ1./


Gv chia hs thành các nhóm
làm việc


- mỗi nhóm tự kiểm tra kiến
thức cần bổ sung cho bài
thực hành



HÑ2./


Gv cho các hs làm việc cá
nhân lựa chọn một bộ trang
phục đi chơi cho bản thân
vào mùa hè


Từng hs tự nhận xét đặc
điểm của bản thân, dự định
kiểu áo quần định may,
cách chọn vải có chất liệu,
màu sắc, hoa văn, kiểu may
sao cho phù hợp với vóc
dáng của cơ thể. Ghi tất cả
các ý đó ra giấy


HĐ3./


GV cho hs thảo luận trong
tổ


Gv theo dõi các tổ hoạt
động


Gv tổng kết hoạt động của
các tổ, nhận xét đánh giá


Hs chia thành các nhóm , tự
kiểm tra các kiến thức, nội
dung cho bài thực hành





-mỗi hành viên tự suy nghĩ
và viết ra giấy các ý định
của bản thân về bộ trang
phục mầ mình định may


Tổ hoạt động nhận xét ý
kiến của từng cánhân,hợp lí
hay chưa hợp lí


I./ Chuẩn bị:


- các nội dung, kiến thức
có liên quan đến quy trình
lựa chọn trang phục


II./ Thực hành:


Cho hs một bài tập tình
huống về:”chọn vải, kiểu
<i>may một bộ trang phục</i>
<i>mặc đi chơi cho phù hợp</i>
<i>bản thân trong một mùa</i>
<i>hè”</i>


1./ làm việc cá nhân:
- đặc điểm vóc dáng bản
thân.



- chọn vải, chất liệu, hoa
văn cho phù hợp.


- chọn kiểu quần áo định
may


- chọn vật dụng đi kèm
2./ Thảo luận trong tổ học
tập:


</div>
<span class='text_page_counter'>(118)</span><div class='page_container' data-page=118>

HĐ4: Củng cố 6/<sub>:</sub>


Gv nhận xét , đánh giá tiết thực hành.
Hs thu dọn dụng cụ


4./ Tổng kết- dặn dò:2<b>/<sub> </sub></b>


Đọc trước bài 4 “ sử dụng và bảo quản trang phục”
Sưu tầm các loại tranh ảnh có liên quan đến bài học


<b>Ngày 22/9/07</b>
<b>Tiết 7 :</b>


<b>SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN TRANG PHỤC </b>


<b>I/- Mục tiêu:</b>


Biết cách sử dụng trang phục phù hợp với hoạt động, môi trường và công việc; biết cách
mặc phối hợp giữa áo quần hợp lí, đạt yêu cầu thẩm mĩ. Biết cách bảo quản trang phục.



Sử dụng trang phục hợp lí; bảo quản trang phục đúng kĩ thuật để giữ vẻ đẹp độ bền, tiết
kiệm chi tiêu m ay mặc


<b>II/- Chuẩn bị:</b>


Tranh ảnh, mẫu vật


Bảng kí hiệu bảo quản trang phục
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(119)</span><div class='page_container' data-page=119>

- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 6A1: ; 6A2:


<b>2- Kiểm tra bài cũ: không</b>


<b>3- Giảng bài mới: Giới thiệu bài: 1</b>/


cần biết được cách sử dụng và bảo quản trang phục một cách hợp líđể giữ được vẻ đẹp và độ bền
của trang phục


TL HÑ GV HÑ HS Nội dung


15/


15/


HĐ1./



Gv đặt câu hỏi cho hs
<i>Hàng ngày chúng ta thường</i>
<i>có những hoạt động nào?</i>
<i>Hãy mơ tả bộ trang phục đi</i>
<i>học của em?</i>


<i>Bộ trang phục dùng trong</i>
<i>cơng việc lao động có các</i>
<i>đặc điểm nào ?</i>


<i>Hãy mô tả bộ trang phục em</i>
<i>mặc đi dự tiệc cưới hoặc</i>
<i>liên hoan? gv tổng kết các ý</i>
kiến của hs và kết luận
<i>Qua các ví dụ trên hãy cho</i>
<i>biết trang phục sử dụng</i>
<i>phải phù hợp với yếu tố gì?</i>
GV cho hs đọc bài “Bài học
về trang phục của Bác” cho
hs thảo luận nhóm trả lời
các câu hỏi:


<i>Nhận xét về trang phục của</i>
<i>Bác trong các trường hợp :</i>
<i>-thăm đền Đơ</i>


<i>-tiếp khách quốc tế</i>


<i>như vậy trang phục đẹp</i>
<i>ngoài việc phải phù hợp với</i>


<i>hoạt động cịn phải phù hợp</i>
<i>với yếu tố nào nữa? </i>


HĐ2:


Gv cho hs quan sát một số
tranh ảnh về việc phối hợp


- đi học, lao động, dự lễ hội,
vui chơi, hoạt động thể
thao…


-mặc đồng phục


-màu sẫm, may đơn giản,
rộng dễ hoạt động


-mặc đẹp, nhiều kiểu dáng
khác nhau…


hs<sub></sub>


hs thảo luận nhóm trả lời
các câu hỏi


Thăm Đền Đô Bác mặc
giản dị: dép cao su, quần
kaki nhạt màu


-tieáp khách quốc tế: mặc


com lê, thắt cà vạt


hs<sub></sub>


hs nhâïn xét và cho ý kiến


khơng nên phối hợp áo và


I./ Sử dụng trang phục :
1./ Cách sử dụng trang
phục :


a/ trang phục phải phù hợp
với hoạt động


b/ trang phục phải phù hợp
với môi trường và công
việc


2./ Cách phối hợp trang
phục :


</div>
<span class='text_page_counter'>(120)</span><div class='page_container' data-page=120>

giữa quần áo một cách hợp
lí và đẹp


Gv cho hs quan sát nhận xét
h1.11sgk


<i>Nhận xét về sự phối hợp hoa</i>
<i>văn giữa áo với quần?</i>


Gv tổng kết ý kiến của hs<sub></sub>
Gv giới thiệu cho hs vòng
màu H 1.12 sgk


<i>Có thể kết hợp các màu sắc</i>
<i>theo những cách nào?</i>


quần có hoa văn khác nhau


hs<sub></sub>


hoa hoặc vải carơ hay kẽ
sọc


b./ phối hợp màu sắc
đó là sự phối hợp giữa các
sắc độ khác nhau trong
cùng một màu hoặc 2 màu
xen kẽ nhau hay 2 màu
đối nhau tương phản nhau
trên vòng màu


HĐ3./ Củng cố: 6/


vì sao xử dụng trang phục hợp lí có ý nghĩa quan trọng trong cuộc sống con người?
Sử dụng trang phục hợp lí giúp cho chúng ta ăn mặc đẹp trong mọi hoạt động, bảo quản
trang phục lâu bền tiết kiệm cho chi tiêu may mặc


4./Tổng kết- Dặn dị:2<b><sub> </sub>/</b>
trả lời câu hỏi 1 sgk



tìm hiểu các cách bao quản trang phục, quy trình giặt là, các kí hiệu giặt là
<b>Ngày 25/9/07</b>


<b>Tiết 8 :</b>


<b>SỬ DỤNG VÀ BẢO QUẢN TRANG PHỤC</b>


<b>I/- Mục tiêu:</b>


Như tiết 7
<b>II/- Chuẩn bị:</b>


Mẫu vật bàn là, các kí hiệu giặt là
<b>III/- Tiến trình bài giảng:</b>


<b>1- Ổn định lớp: 1</b>/


- Vệ sinh, ánh sáng: Tốt
- Só số:


- 6A1: ; 6A2:


<b>2- Kiểm tra bài cũ: 5 </b>/


câu hỏi :


<i>nêu đặc điểm các cách phối hợp trang phục?</i>
Đáp án:


Phần 2 của bài trước



<b>3- Giảng bài mới: Giới thiệu bài: 1</b>/


</div>
<span class='text_page_counter'>(121)</span><div class='page_container' data-page=121>

10/


10/


10/


HĐ1:


GV đặt câu hỏi cho hs:
<i>Nêu tác dụng của việc giặt</i>
<i>phơi ? </i>


Gv cho hs quan sát đọc các
từ trong đoạn văn sgk và
điền vào chỗ trống


Gọi một hs hồn thành bài
tập của mình, cả lớp nhận
xét


HÑ2:


<i>Nêu sự cần thiết của việc</i>
<i>là?</i>


Gv giới thiệu cho hs dụng
cụ để là.



<i>Nêu tên các dụng cụ để là? </i>
<i>Quy trình là thực hiện như</i>
<i>thế nào? Những vấn đề nào</i>
<i>cần phải chú ý trong quá</i>
<i>trình là áo quần?</i>


Gv cho hs quan sát các kí
hiệu giặt làcho hs tự nhận
dạng các kí hiệu và đọc ý
nghĩa các kí hiệu


HĐ3:


Gv đặt câu hỏi cho hs
<i>Cất giữ quần áo như thế nào</i>
<i>thì có thể bảo quản được áo</i>
<i>quần tốt?</i>


<i> Bảo quản trang phục gồm</i>
<i>những công việc gì?tác</i>
<i>dụng của việc bảo quản</i>
<i>trang phục?</i>


Làm sạch áo quaàn


Các từ lần lượt điền vào
là:lấy, tách riêng, vò, ngâm,
giũ, nước sạch, chất làm
mềm vải, phơi, bóng râm,


ngồi nắng, mắc áo, cặp áo
quần


Giúp cho áo quần phẳng,
đẹp


Gồm bàn là, bình phun
nước, cầu là


-đưa bàn là đều theo chiều
dọc của vải khi ngừng dựng
bàn là đứng hoặc để vào nơi
quy định


cất giữ nơi khô ráo, sạch sẽ.
Bảo quản từng loại trang
phục theo cách riêng.


Hs<sub></sub>


II./ Bảo quản trang phục:


Gồm các công việc như
giặt, phơi, là, và cất giữ
Bảo quản trang phục đúng
kĩ thuật srx giữ được độ
bền, vẻ đẹp của trang
phục tiết kiệm cho chi tiêu
trong may mặc



HĐ4: củng cố:6/


Gv cho hs quan sát các kí hiệu giặt, là và làm bài tập 3 sgk
4/ Tổng kêt- dặn dò: 2/


làm bài tập 2,3 sgk
chuẩn bị cho baøi 5


</div>
<span class='text_page_counter'>(122)</span><div class='page_container' data-page=122></div>

<!--links-->

×