Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

baøi ca hoaù trò baøi ca hoaù trò kali k ioát i hiñro h natri na vôùi baïcag clo clmoät loaøi laø hoaù trò i ai ôi nhôù ghi cho roõ keûo roài phaân vaân magiemgâ keõmzn vôùi thuyû nga

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (95.6 KB, 3 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

B
A
ØI
C
A

HO
A
Ù
TR
Ò


Kali (<b>K</b>) Iốt (<b>I</b>) Hiđro (<b>H</b>)


Natri (<b>Na</b>) với Bạc(<b>Ag</b>) Clo (<b>Cl</b>)một lồi
Là hố trị Iai ơi


Nhớ ghi cho rõ kẻo rồi phân vân
Magie(<b>Mg</b>)â, Kẽm(<b>Zn</b>) với Thuỷ ngân(<b>Hg</b>)
Oxi(<b>O</b>), Đồng(<b>Cu</b>) Thiếc(<b>Sn</b>) thêm phần Bari(<b>B</b>a)


Cuối cùng thêm chú Canxi(<b>Ca</b>)
Hố trị II đó có gì khó đâu ?
Này Nhơm(<b>Al</b>) hố trị III đầu
In sâu trí nhớ khi cần có ngay
Một mình Silíc(<b>Si</b>) này đây
Có hố trị IV khơng ngày nào qn


Crơm(<b>Cr</b>) với Sắt (<b>Fe</b>) hay phiền


II, III lên xuống nhớ liền ngay thôi


Lại gặp Nitơ (<b>N</b>)khổ rồi


I, II, III, IV khi thời lên V


Lưu huỳnh (<b>S</b>) lắm lúc chơi khăm
Xuống II lên VI khi nằm thứ IV


Phôtpho(<b>P</b>) là lính nhảy dù
Đang <b>V</b> một lúc thả dù còn<b>III</b>


Magan(<b>Mn</b>) là ả la cà
<b>VII rồi xuốngIV</b>lại sà sang<b>II</b>


Chì là một bậc anh tài
Cacbon nữ sắc, cả hai hợp rồi


<b>II, IV hố trị đẹp đơi </b>
Ai mà biết hết tất thời siêng năng


Em ơi cố gắng học chăm
“ Bài ca hoá trị “ suốt năm phải dùng.
<i><b>* Bài ca hố trị có 1 số ngun tố chưa nêu và nêu</b></i>
<i><b>chưa đủ cần phải học trong bảng1 và 2 trang 42 - 43</b></i>.


<b>CÁC CÔNG THỨC CHUYỂN ĐỔI</b>
<b>BẮT BUỘC PHẢI GHI NHỚ</b>


<b>Cơng thức tính số mol khi biết lượng chất:</b>


<i>n=m</i>



<i>M</i> (mol)


m= n.M (g)


 <i>M</i>=<i>m</i>


<i>n</i> (g)


Trong đó : <b>n</b>: số mol (mol)


<b> m</b>: khối lượng chất.(g)


<b> M</b>: khối lượng mol (g)


<b>Cơng thức tính số mol cho chất khí khi </b>
<b>biết thể tích (đktc).</b>


<i>n=</i> <i>V</i>


22,4 (mol) <i>⇒V</i>=<i>n</i>. 22<i>,</i>4 (<i>l</i>)


Trong đó : <b>n</b>: số mol (mol)


<b>V: </b> Là thể tích chất khí đo ơ điều kiện tiêu
chuẩn (đktc)


<b>Cơng thức tính tỷ khối chất khí.</b>


1./ Tỷ khối của khí A đối với khí B


<i>d<sub>A B</sub></i>=<i>MA</i>


<i>MB</i>


2./ Tỷ khối của khí A đối với khơng khí


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Các nhóm nguyên tố thường gặp :



Goác acid -OH -NO3 =SO4 =CO3 =SO3 PO4


Teân Hidroxit Nitrat Sunfat Cacbonat Sunfit Photphat


Hoá trị I I II II II III


Acid tương ứng HNO3 H2SO4 H2CO3 H2SO3 H3PO4


Oxit acid tương


ứng N2O5 SO3 CO2 SO2 P2O5


BẢNG CÁC NGUYÊN TỐ HỐ HỌC THƠNG DỤNG


Số


p


Tên nguyên
tố


Ký hiệu NTK Hoá trị Số
p



Tên nguyên tố Ký hiệu NTK Hố trị


1 <b>Hiđro</b> <b>H</b> 1 <b>I</b> 16 <b>Lưu huỳnh</b> <b>S</b> 32 <b>II,IV,VI</b>


2 <b>Heli</b> <b>He</b> 4 17 <b>Clo</b> <b>Cl</b> 35.5 <b>I</b>


3 <b>Liti</b> <b>Li</b> 7 <b>I</b> 18 <b>Agon</b> <b>Ar</b> 39.9


4 <b>Beri</b> <b>Be</b> 9 <b>II</b> 19 <b>Kali</b> <b>K</b> 39 <b>I</b>


5 <b>Bo</b> <b>B</b> 11 <b>III</b> 20 <b>Canxi</b> <b>Ca</b> 40 <b>II</b>


6 <b>Cacbon</b> <b>C</b> 12 <b>IV, II</b> 24 <b>Crom</b> <b>Cr</b> 52 <b>II,III…</b>


7 <b>Nitô</b> <b>N</b> 14 <b>III, II, IV…</b> 25 <b>Mangan</b> <b>Mn</b> 55 <b>II,IV,VII</b>


8 <b>Oxy</b> <b>O</b> 16 <b>II</b> 26 <b>Saét </b> <b>Fe</b> 56 <b>II, III</b>


9 <b>Flo</b> <b>F</b> 19 <b>I</b> 29 <b>Đồng</b> <b>Cu</b> 64 <b>I,II</b>


10 <b>Neon</b> <b>Ne</b> 20 30 <b>Keõm</b> <b>Zn</b> 65 <b>II</b>


11 <b>Natri</b> <b>Na</b> 23 <b>I</b> 35 <b>Brom</b> <b>Br</b> 80 <b>I</b>


12 <b>Magie</b> <b>Mg</b> 24 <b>II</b> 47 <b>Bạc</b> <b>Ag</b> 108 <b>I</b>


13 <b>Nhôm</b> <b>Al</b> 27 <b>III</b> 56 <b>Bari</b> <b>Ba</b> 137 <b>II</b>


14 <b>Silic</b> <b>Si</b> 28 <b>IV</b> 80 <b>Thuyû ngaân</b> <b>Hg</b> 201 <b>I, II</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>

<!--links-->

×