Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

Giao an lop 2 Tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (130.17 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>TUẦN 11 Thứ hai /26/10/09</b>


Tiết 1 Toán


<b>BÀI: LUYỆN TẬP</b>


<b>I/ Mục tiêu : </b>



Thuộc bảng 11 trừ đi một số .


Thực hiện được phép trừdạng 11-15.
Biết tìm số hạng của một tổng.


Biết giải bài toán bằng một phép trừ dạng 31-15.
BT1, BT2 (cột 1,2) BT3 (a,b) BT4


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


 <b>4 tấm </b>giấy bìa hình hạt có ghi 71 – 5 , 11 – 6 , 4 , 48
 Xem trước , tìm hiểu bài


<b>III/ Các họat động : </b>
<i><b>1. Ổn định 1’</b><b> : hát </b></i>
<i><b>2. Bài cũ</b><b> 4’: </b></i>


 2 hs thực hiện tính
61 71
- 34 - 42


Nêu cách thực hiện phép tính 71 – 42
 1 hs thực hiện tìm x



Nhận xét bài cũ
<i><b>3. Bài mới 25’ </b></i>
Giới thiệu bài – ghi tựa


Củng cố tính nhẩm và đặt tính


_ Bài 1 : Yêu cầu hs tự nhẩm và nêu kết quả
+ Yêu cầu hs nêu nhanh cơng thức trừ có
nhớ kết quả


_ Bài 2 : Gọi hs nêu yêu cầu của bài
+ GV : khi đặt tính phải chú ý điều gì
+ Yêu cầu 3 hs lên bảng làm bài


+ Yêu cầu hs nêu cách đặt tính và thực hiện
các phép tính 71 – 9 , 51 – 35 , 39 + 6




<i> * HĐ2 : Củng cố tìm số hạng chưa biết</i>
trong 1 tổng


_ Bài 3 :


Yêu cầu hs nhắc lại qui tắc tìm số hạng
trong 1 tổng


x + 81 = 61 , 23 + x = 71 , x + 44 = 81
Củng cố giải bài tốn có lời văn
_ Bài 4 :



Yêu cầu 1 hs đọc đề bài, gọi 1 hs lên bảng
tóm tắt


HS nhắc lại


HS tự làm rồi chữa bài nối tiếp nhau nêu kết
quả


HS cùng làm lần lượt nêu 11 – 5 = 6 , 11 – 9
= 2 , 11 = 6 = 5


Đơn vị viết thẳng cột với đơn vị, chục thẳng
cột với chục


Cả lớp làm vào vở
Nhận xét -> sửa bài
HS nêu yêu cầu bài toán


HS cùng làm bài, mỗi hs đọc 1 phép tính và
chữa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Nhận xét


<i><b>4. Củng cố</b><b> : </b></i>
<i><b>5. Dặn </b><b> dò : 1’</b></i>


_ Làm tiếp bài 5 vào vở bài tập toán
_ Chuẩn bị bài : 12 trừ đi một số : 12 – 8
_ Nhận xét tiết học ./.



1 hs giải bảng lớp bài toán, cả lớp cùng làm
vở


nhận xét bài bạn, đổi chéo vở sửa bài


Nhận xét – tuyên đương


<b>Tiết 2</b> <b>Tập đọc</b>


<b>Bài: Bà cháu</b>
<b>I. Mục tiêu :</b>


_Đọc đúng tồn bài. Biết nghỉ đúng sau các dấu câu; bước đầu biết đọc bài văn với
giọng kể nhẹ nhàng.,


_Hiểu nội dung: Ca ngợi tình cảm bà cháu quýù hơn vàng bạc, châu báu.(TL được câu
hỏi 1,2 ,3,5) * Hs Khá giỏi trả lời được câu 4


<b>II. Chuẩn bị :</b>


_Tranh minh họa trong SGK.
<b>III. Các hoạt động :</b>


<i><b>1. Ổn định 1’: H hát</b></i>
<i><b>2. Bài cũ 4’:</b></i>


<i>3 H đọc thuộc lịng 1 khổ của bài thơ Thương ông, trả lời các câu hỏi về nội dung bài thơ.</i>
_Nhận xét .



<i><b>3. Giới thiệu 1’: Bà cháu</b></i>
Luyện đọc


 GV đọc mẫu toàn bài : giọng kể chậm rãi,


tình cảm.  Hs lắng nghe


* GV hướng dẫn H luyện đọc , kết hợp giải


nghĩa từ 


H snối tiếp nhau đọc từng câu. Chú ý các


từ ngữ: vất vả, giàu sang, nảy mầm, màu nhiệm.  Hs đọc nối tiếp, luyện đọc từ.
 Hs nối tiếp nhau đọc từng đoạn trong bài.


Chú ý các câu sau:  Hsluyện đọc đoạn.


+ Ba bà cháu rau cháo nuôi nhau, tuy vất vả
nhưng cảnh nhà lúc nào cũng đầm ấm.


+ Hạt đào vừa gieo xuống đã nảy mầm, ra lá,
đơm hoa, kết bao nhiêu là trái vàng, trái bạc.
+ Bà hiện ra móm mém, hiền từ, dang tay ơm
hai đứa cháu hiếu thảo vào lòng.


 GV kết hợp với Hs giải nghĩa một số từ khó
hiểu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tìm hiểu bài



 Hs đọc tồn bài
 GV cho H nêu lần lượt từng câu hỏi trong


baøi


Câu hỏi 1,2  1 h đọc đoạn 1


 Trước khi gặp cô tiên , ba bà cháu sống
như thế nào?


 Cô tiên cho hạt đào và nói gì?  Hs trả lời
 GV nhắc Hs chú ý nói bằng lời của mình,


không cần nhắc lại nguyên văn trong bài.


Câu hỏi 3 :  1 H đọc đoạn 2


 Sau khi bà mất , hai anh em soáng ra sao?


Câu hỏi 4 :  1 H đọc đoạn 3


 Vì sao hai anh em trở nên giàu có mà
khơng thấy vui sướng?


Câu hoûi 5:


 Câu chuyện kết thúc như thế nào?  1 H đọc đoạn 4
 GV nhận xét , chốt ý.



Luyện đọc lại


 2 nhóm ( mỗi nhóm 4 Hs) tự phân vai thi
đọc lại câu chuyện.


 Nhận xét , tuyên dương.
<i><b>4. Củng cố, dặn dò 3’:</b></i>


_Hỏi: Qua câu chuyện này, em hiểu điều gì?
_Nhận xét tiết học.


Tiết 2 (chiều) KỂ CHUYỆN
BÀI: BÀ CHÁU

<b>I/ </b>

Mục tiêu



<b> -Dựa theo tranh, kể lại được từng đoạn câu chuyện Bà cháu.</b>
* Hs khá giỏi kể biết kể lại toàn bộ câu chuyện (BT2)


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


a. GV : Tranh minh họa trong sách ( phóng to ) nếu có.
b. HS : sách và các câu hỏi


<b>III/ Các họat động : </b>
<i><b>1. n định</b><b> 1’: hát </b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> 5’ : Sáng kiến của bé Hà </b></i>


_ 2 hs nối tiếp nhau kể lại câu chuyện và trả lời câu hỏi:
+ Bé Hà đưa ra sáng kiến gì ?



+ Tại sao bé Hà và ba chọn ngày lập đông làm ngày lễ ông bà ?
+ Qua câu chuyện khuyên em điều gì ?


Gv nhận xét + cho điểm


<i><b>3. Giới thiệu bài </b><b> : GV nêu mục đích, yêu cầu của bài – ghi bảng tựa bài</b></i>
<i> Hướng dẫn kể chuyện : </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

hướng dẫn kể mẫu đoạn 1 theo tranh, cho hs
bốc thăm các câu hỏi, nhận xét hs trả lời.
+ Trong tranh có những nhân vật nào ?
+ Ba bà cháu sống với nhau như thế nào ?


+ Coâ tiên nói gì ?
_ Nhận xét.


_ GV cho hs kể lại đoạn 1


_ GV cho hs từng nhóm kể chuyện và thay
đổi luân phiên các bạn trong nhóm.


_ GV theo dõi hs kể chuyện, nhận xét


_ GV kể chuyện trước lớp : gv chỉ định các
nhóm kể chuyện trước lớp


_ GV theo dõi nhận xét hs kể chuyện theo các
yêu cầu sau :



+ Nội dung của đoạn 1
+ Cách diễn đạt


+ Cách thể hiện
+ Giọng kể .
_ Nhận xét.


<i>* Kể tồn bộ câu chuyện </i>


_ GV cho hs chọn 1 trong 2 hình thức sau
_ 4 hs nối tiếp nhau kể 4 đoạn của câu
chuyện theo 4 tranh .


_ Mỗi hs được chỉ định đều kể lại toàn bộ câu
chuyện


_ GV yêu cầu sau mỗi lần hs kể, cả lớp nêu
nhận xét, cuối giờ cả lớp bình chọn cá nhân
và nhóm kể chuyện hay nhất


_ Nhận xét + tuyên dương.
Củng cố : 5’


_ GV cho hs chọn vai hs yêu thích và đọc
theo giọng của nhân vật


+ Nhận xét và cho hs nêu lí do thích nhân vật
đó ?


+ Qua câu chuyện muốn nhắc nhở em điều gì


Nhận xét.


<i><b>4. Dặn dò </b></i><b> : 1’ </b>


_ Về nhà tập kể lại câu chuyện .
_ Chuẩn bị bài : Sự tích cây vú sữa.
_ Nhận xét tiết học ./.


HS quan sát tranh 1 và trả lời các câu hỏi cá
nhân,


Nhận xét


… Ba bà cháu và cơ tiên. Cô tiên đưa cho
cậu bé quả đào .


…Ba bà cháu sống vất vả, rau cháo nuôi
nhau nhưng rất yêu thương nhau, cảnh nhà
lúc nào cũng đầm ấm .


… Khi bà mất, gieo hạt đào này lên mộ, các
cháu sẽ giàu sang, sung sướng.


HS kể cá nhân, nhận xét.


HS quan sát từng tranh trong sách, tiếp nối
nhau kể từng đoạn của câu chuyện trước
nhóm.


-HS các nhóm cử 1 hs đại diện của nhón lên


kể trước lớp.


HS các tổ cửa đại diện kể chuyện theo từng
đoạn nối tiếp nhau.


_HS kể câu chuyện cá nhân .


_HS bình chọn cá nhân và nhóm kể chuyện
hay nhất qua bảng mếu, cười .


_ Cả lớp nhận xét cách kể của hs sau mỗi
lần kể, bình chọn nhóm kể hay.


+ tuyên dương.


_ Hs đọc đoạn mình thích và nêu lý do.
_ Hs trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>Thứ ba ngày 27 tháng 10 năm 2009</b>


Tiết Tập đọc


<b>BÀI: CÂY XOÀI CỦA ƠNG EM</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Đọc đúng toàn bài. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài
.Bước đầu biết đọc bài văn với giọng nhẹ nhàng , chậm rãi.


<b>-Hiểu ND:Tả cây xồi ơng trồng và tình cảm thương nhớ ông của hai mẹ con bạn nhỏ.</b>
(Trả lời được câu hỏi 1,2,3).



<b>* HS khá giỏi trả lời được câu 4 </b>
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


<b>a. GV : SGK, tranh </b>
<b>b. HS : SGK </b>


<b>III/ Các họat động : </b>
<i><b>1. Ổn định</b><b> : 1’ Hát </b></i>
<i><b>2. KTBC </b><b> : 4’ </b></i>


_ 2 hs đọc 2 đoạn của bài “ Bà và cháu” trả lời câu hỏi
_ Nhận xét


<i><b>3. Giới thiệu</b><b> 1’:</b></i>
Giới thiệu bài – ghi tựa
* Luyện đọc


+ GV đọc mẫu + Hd cách đọc


a) Đọc từng câu ( xồi cát, xơi nếp hương)
b) Đọc từng đoạn trước lớp. Hướng dẫn
đọc ( mùa xoài nào, / mẹ em cũng chọn
những quả chín vàng và to nhất/ bày lên
bàn thờ ông)


c) Đọc từng đoạn trong nhóm
d) Thi đọc giữa các nhóm
e) Cả lớp đọc ĐT



-> Chốt


Tìm hiểu bài


Hướng dẫn hs đọc từng đoạn và trả lời câu
hỏi


1) Tìm những hình ảnh đẹp của cây xồi
cát .


2) Qủa xồi cát có mùi, vị, màu sắc như thế
nào ?


3) Tại sao mẹ lại chọn những quả xoài
ngon nhất bày lên bàn thờ ông ?


4) Tại sao bạn nhỏ rằng quả xồi cát nhà
mình là thứ q ngon nhất ?


_ Luyện đọc lại
Củng cố : 3’


_ Hái hoa dâng chủ “ Trả lời câu hỏi


Đọc nối tiếp + luyện đọc
Đọc nối tiếp từng đoạn


Đọc và trả lời câu hỏi
Cuối đông … đầu hè … gió
Dịu dàng, đậm đà, vàng đẹp



Để tưởng nhớ ông , biết ơn …


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

_ Nhận xét


<i><b>4. Dặn dị :</b><b> 2’ </b></i>
_ Đọc lại bài


_ Chuẩn bị bài : Đi chợ .


Tiết 3 ……….
MƠN:Tốn


<b>BAØI:12 TRỪ ĐI MỘT SỐ : 12 – 8(Trang 52)</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


-Biết cách thực hiện phép trừ dạng 12 – 8
-Lập được bảng 12 trừ đi một số


-Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 12-8.
<b>Làm được bài 1,(a ) 2,4 .</b>


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


GV - HS : 1 bó 1 chục que tính và 2 que tính rời .
<b>III/ Các họat động : </b>


<i><b>1. n định</b><b> 1’: hát </b></i>
<i><b>2. Bài cũ</b><b> 4’ : </b></i>



_ HS sửa bài sai nhiều ở tiết trước
_ Nhận xét bài cũ


<i><b>3. Bài mới 25’ </b><b> </b></i>


Giới thiệu bài – ghi tựa


Hướng dẫn hs thực hiện phép trừ dạng 12
– 8 và lập bảng trừ ( 12 trừ đi 1 số )


_ GV hướng dẫnhs lấy 1 bó 1 chục que
tính và 2 que tính rời


_ GV hỏi : Có bao nhiêu que tính ?


a/ GV nêu vấn đề : Có 12 que tính lấy đi 8
que tính. Hỏi cịn lại mấy que tính ?


_ GV chọn cách làm thơng thường là lấy 2
que rời rồi tháo 1 bó 1 chục que tính lấy
tiếp 6 que tính nữa ( 2 + 6 = 8 ) cịn lại 4
que tính


b/ GV cho hs nêu phép tính 12 – 8 = 4 rồi
viết bảng


_ GV hướng dẫn phép tốn theo cột dọc


c/ GV cho hs sử dụng 1 bó 1 chục que tính
và 2 que tính rồi để tự lập bảng trừ :


12 – 3 , 12 – 4 , 12 – 5, 12 – 6, 12 – 7,


HS thực hiện trên bộ đồ dùng tốn , lấy bó 1
chục que tính và 2 que tính rời 12 que tính
HS nhắc lại bài toán, rồi nêu các cách khác
nhau để bớt 8 que tính từ 12 que tính


HS nêu lại bài tốn rồi trả lời : bó 12 que tính,
lấy đi 8 que tính, cịn lại 4 que tính


HS đọc 12trừ 8 bằng 4
HS nêu lại 12 cách đặt tính
- 8


4


và thực hiện phép tính


Một số em nêu lại từng phép tính


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

12 – 8 , 12 – 9 .
_ Nhận xét


<b> * Thuộc bảng trừ </b>


_ GV xoá dần bảng để hs đọc thuộc
Thực hành


+ Bài 1: Yêu cầu tự nhẩm và ghi kết quả
phần a



Gọi hs đọc chữa bài


Yêu cầu nhận xét về thứ tự các số trong
phép cộng và quan hệ giữa phép cộng +
trừ


+ Bài 2 : Yêu cầu hs tự làm bài
12 12 12 12 12
- 5 - 6 - 8 - 7 - 4
+ Bài 4 : Hs đđọc đề+ Hdẫn hs làm bài
GV theo dõi nhận xét


<i><b>4. Củng cố , dặn doø </b><b> (3’) </b></i>


_ HS đọc lại bảng các công thức 12 trừ đi
một số


_ Nhận xét tuyên dương
_ Học thuộc bảng trừ
_ Chuẩn bị bài : 32 – 8
_ Nhận xét tiết học ./.


_HS đồng thanh -> cá nhân thuộc bảng trừ 12
trừ đi 1 số


_HS cùng làm bài vở


_Đọc chữa bài, cả lớp cùng kiểm tra nêu đúng,
sai



_HS khi đổi chữa các số hạng thì tổng khơng
thay đổi


_Lấy tổng trừ đi 1 số hạng này thì được số
hạng kia


_HS nêu được 12 – 2 – 7 cũng bằng 12 – 9
_HS làm bài, 2 em ngồi cạnh nhau đổi vở để
kiểm tra bài cho nhau kết quả : 7 , 6 , 4 , 5 , 8
_HS nêu yếu cầu bài 3


_HS laøm baøi, 3 hs phân tích , nhận xét


Hs làm bài vào vở
1 hs lên bảng giải


Chính tả
Tiết 2


<b>BÀI:BÀ CHÁU ( tập chép )</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


Chép chính xác bài chính tả . Trình bày đúng đoạn trích trong bài Bà cháu.Không mắc
quá 5 lỗi .


Làm đúng bài tập 2 , 3, 4 a
<b>1. II/ Chuẩn bị : </b>


<b>a. GV : Bảng phụ viết đoạn văn HS : </b>


<b>b. VBT , vở chính tả </b>


<b>III/ Các họat động : </b>
1. Oån định : 1’ Hát
2- Bài cũ : 4’


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

_ Nhận xét
<b>2. Giới thiệu</b> 1’ :


Giới thiệu bài – ghi tựa


Tìm hiểu nội dung và cấu trúc bài viết
_ Đưa bảng phụ có bài viết


_ Đọc bài viết 1 lần


+ Tìm lời nói của hai anh em trong bài chính
tả


+ Lời nói ấy được viết với dấu câu nào ?
Nhận xét


Viết từ khó


_ Yêu cầu hs nêu từ khó
_ Nhận xét


Viết vở


_ Chấm , sửa lỗi


Làm bài tập
Nhận xét
> Bài 2 :


Gọi 1 hs nêu luật chính tả
> Bài 3 :




4. Củng cố , dặn dò:


_ Yêu cầu hs nhắc quy tắc chính tả
_ Nhận xét .


_ Về nhà chép lại bài
_ Nhận xét tiết học ./.


Quan sát
2 em đọc lại


Chúng cháu chỉ cần bà sống lại


Lời nói ấy được đặt trong ngoặc kép, viết sau
dấu hai chấm


HS màu nhiệm, ruộng vườn, móm mém,
dang tay


Lưu ý cách viết các từ khó
HS viết b



HS nhìn bảng chép , soát bài
HS nêu yêu cầu


Ghi từ tìm được vào bảng con ghi / ghì , ghề /
ghế , … gờ/ gở/ gỡ , ga/ gà/ gá / gả/ gã / gạ …
Nhận xét Đ, S


HS đọc yêu cầu
HS làm giấy khổ to
HS nêu


HS nêu yêu cầu
Làm VBT


HS nhắc ( 5 em )


<b>Thứ tư ngày 28 tháng 10 năm 2009 Tự nhiên xã hội</b>


<b>Tiết 1</b>

<b>BÀI: GIA ĐÌNH</b>



<b>I/ Mục tiêu :</b>


<b> Sau bài ôn tập hs có thể</b>


1. Biết được các cơng việc thường ngày của từng người trong gia đình
2. Có ý thức giúp đỡ bố, mẹ làm việc nhà tuỳ theo sức của mình
3. u q và kính trọng những người thân trong gia đình


<b>II/ Chuẩn bị : </b>



- GV : Hình vẽ SGK 3/ 24 – 25
- HS : SGK


<b>III/ Các họat động : </b>
<i><b>1. Oån định</b><b> 1’: hát </b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> 4’ : Ôn : Con người và sức khoẻ </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Nhận xét


<i><b>3. Giới thiệu bài</b><b> : Gia đình</b></i>
<i><b>* HĐ1: Làm việc với SGK </b></i>


_ Mục tiêu : Nhận biết những người trong gia đình bạn Mai và
việc làm của từng người


-> GV choát : gia đình Mai gồm : ông bà, cha mẹ, và em trai
cuûa Mai


_ Mọi người ai cũng làm việc tuỳ theo sức và khả năng .
_ Mọi người phải thương yêu và quan tâm giúp đỡ nhau
<i><b> * HĐ2: Nói về cơng việc thường ngày của người trong gia </b></i>
đình mình


_ Mục tiêu : Chia sẻ với các bạn trong lớp về người thân và
làm việc của từng người trong gia đình mình


_ Yêu cầu hs nhớ lại những việc làm thường ngày trong gia
đình mình



_ GV ghi các công việc hs kể
_ GV hỏi


_ Điều gì sẽ xảy ra nếu bố mẹ hoặc người khác trong gia đình
khơng làm trịn trách nhiệm của mình ?


_ Yêu cầu hs nói về những lúc nghỉ ngơi trong gia đình .
-> GV chốt : mỗi người đều có 1 gia đình . Tham gia cơng
việc gia đình là bổn phận và trách nhiệm của từng người trong
gia đình phải thương yêu , quan tâm giúp đỡ nhau




HS quan sát các hình SGK
và tập đặt câu hỏi theo từng
hình


<b>VD: ông bạn Mai đang làm</b>
gì ?


Đại diện nhóm lên trình
bày


Vài hs nhắc lại


HS nêu
HS nêu
<i><b>4. Dặn doø</b><b> : 1’</b></i>



- Về xem lại bài . Thực hành những gì đã học
Tiết 3 MƠN: Tốn


<b>BÀI: 32 – 8 (T53)</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


- Biết thực hiện phép trừ có nhớ trong phạm vi 100, dạng 32-8.
- Biết giải bài toán bằng một phép trừdạng 32-8.


- Biết tìm số hạng của một tổng.
<b> II/ Chuẩn bị : </b>


a. GV : bảng cài , que tính , số , bảng con , bảng phụ
b. HS : dụng cụ học toán, bảng con


<b>III/ Các họat động : </b>
<i><b>1. Oån định</b><b> 1’: hát </b></i>


<i><b>2. Bài cũ</b><b> 4’: 12 trừ đi 1 số </b></i>
_ 2 hs đọc bảng 12 trừ đi một số
_ 12 12 12


- 8 - 7 - 3
_ GV nhận xét bài cũ .


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

* Giới thiệu phép tính 32 – 8


_ Giúp hs tự tìm ra kết quả của phép trừ
32 – 8 . GV đưa bảng ghi đề tốn .



_ Có 32 que tính lấy đi 8 que tính. Hỏi
còn bao nhiêu que tính


_ GV thao tác trên bảng cài


+ Có 32 que tính cô sẽ thao tác ra sao ?
+ Cô lấy đi 8 que , cô sẽ lấy như thế
nào ?


+ Vậy 32 que tính lấy đi 8 que tính còn
lại bao nhiêu que tính ?


+ Đặt tính rồi tính : 32
- 8
24
Thực hành


Giúp hs vận dụng bảng trừ đã học thực
hiện các phép trừ dạng 32 – 8


<b>+ </b>


<i><b> Baøi 1</b><b> : Tính </b></i>
GV Nhận xét


<b>+ Bài 2: Đặt tính rồi tính…………</b>
<b>+ </b>


<i><b> Bài 3</b></i><b> : </b>



Đọc đề bài + hd hs làm bài
Gv chấm bài


GV nhận xét – tuyên dương
Củng cố cách tìm 1 số hạng khi biết tổng
số hạng kia


<b>Bài 4 Tìm x Hs làm vào vở</b>
_ GV nhận xét tuyên dương


<i><b>4. Củng cố, dặn dò:</b></i>
_ Chuẩn bị bài : 52 – 28
_ Nhận xét tiết học.


Học cá nhân
+ 2 em đọc đề


+ HS thao tác trên ĐDHT
+ Lấy 3 chục và 2 que rời


+ Lấy 2 que sau đó tháo 1 bó chục lấy thêm 6
que nữa


+ HS nêu cách đặt tính và tính 2 trừ 8 không
được mược 10 . 12 trừ 8 bằng 4 , trả 1 . 3 trừ 1
bằng 2 . 32 – 8 = 24


+ Vài hs nhắc lại


HS làm vào SGK. Sau đó gọi vài hs nêu cách


làm


Nhận xét


Hs làm bảng con


Hs làm bài + 1HS lên bảng giải


2 Hs lên bảng


……….
Tieát 4


Luyện từ và câu


Từ ngữ về đồ dùng và cơng việc trong

nhà



<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b> - Nêu được một số từ ngữ chỉ đồ vật và tác dụng của đồ vật vẽ ẩn trong tranh (BT1),</b>
<i>Tìm được từ ngữ chỉ cơng việc đơn giản trong nhà có trong bài thơ Thỏ thẻ</i>


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>1.</b>


<b> n định</b> : 1’ Haùt
<b>2.</b>


<b> KTBC : 4’ Tieát 10 </b>



_ Kể các từ chỉ người thuộc họ nội ?
_ Kể các từ chỉ người thuộc họ ngoại ?
_ Nhận xét


<b>3.</b>


<b> Giới thiệu bài </b> 1’ :GV nêu mục đích, yêu cầu tiết học
* Tìm hiểu từ ngữ


<b> Làm bài tập 1 , gọi hs đọc đề BT1 </b>


GV treo tranh, yêu cầu quan sát theo nhóm
Phát mỗi nhóm 1 tờ giấy to


Tên đồ dùng
Cơng dụng


Nhận xét , tổng kết


GV hệ thống lại các đồ dùng có trong
tranh ghi bảng


-> Chốt ý : chuyển ýsang BT2
Tìm từ chỉ hoạt động


Gọi hs đọc yêu cầu BT2
_ Gọi hs đọc bài thơ


+ Tìm những từ ngữ chỉ những việc mà bạn


nhỏ muốn làm giúp ông ?


+ Bạn nhỏ muốn ơng làm giúp những việc
gì ?


+ Bạn nhỏ trong bài thơ có nét gì ngộ
nghónh ?


Liên hệ giáo dục


+ Ở nhà em thường làm việc gì giúp gia
đình ?


Củng cố : 3’


_ Tìm những từ chỉ đồ vật trong gia đình ?
Dặn dị : 2’


_ Về nhà ôn lại bài đã học
_ Chuẩn bị bài : Bài 12
_ Nhận xét tiết học ./.


1 hs nêu yêu cầu


Hoạt động nhóm: quan sát tìm tên đồ vật
trong tranh, viết vào giấy to theo yêu cầu
Đại diện các nhóm dán sản phẩm nhóm mình
lên và trình bày


Nhận xét, bổ sung


1 hs đọc lại bảng lớp
1 hs đọc


2 hs đọc bài thơ, Thỏ thẻ
HS … đun nước, rút rạ


… xách siêu nước, ôm rạ, dập lửa, thổi khối
Bạn muốn đun nước tiếp khách nhưng lại chỉ
biết mỗi việc rút rạ nên ông phải làm hết,
ông buồi cười, thế thì lấy ai ngồi tiếp khách ?
HS tìm 4 nhóm


Nhận xét


Thứ năm ngày 29 tháng 10 năm 2009


Tiết 1 Tập đọc
<b>BAØI: ĐI CHỢ </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


Đọc đúng tồn bài. Biết nghỉ hợp lí sau các dấu câu, giữa các cụm từ dài biết đọc phân
biệt lời người kể và lời nhân vật.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>II/ Chuẩn bị : </b>


<b>a. GV :SGK, tranh </b>
<b>b. HS : SGK </b>


<b>III/ Các họat động : </b>
1. Oån định : 1’ Hát


2. Bài cũ : 4’


_ 2 hs đọc bài “ Cây xồi ơng em” , trả lời câu hỏi
_ Nhận xét


3. Giới thiệu 1’:


Giới thiệu bài – ghi tựa
* Luyện đọc


+ GV đọc mẫu


+ Hướng dẫn đọc, kết hợp giải nghĩa từ
a) Đọc từng câu thơ, chú ý có vần khó
( tương, bát nào, hớt hải )


b) Đọc từng đoạn trước lớp ( tương )
c) Đọc từng đoạn trong nhóm


d) Thi đọc giữa các nhóm
-> Chốt ý :


Tìm hiểu bài


+ Hướng dẫn hs trả lời câu hỏi theo đoạn
<i>1_ Đoạn 1 : Cậu bé đi chợ mua gì ? </i>
<i>2_ Đoạn 2 : Vì sao đến gần chợ, cậu bé</i>
lại quay về nhà ?


Vì sao bà phì cười khi cậu bé hỏi ?


<i>3_ Đoạn 3 : Lần thứ 2 , cậu bé quay về</i>
hỏi bà điều gì ?


_ Em hãy trả lời thay cho bà ?
_ Luyện đọc nâng cao


Củng cố :


_ Sắm vai đọc bài ( 2 đội )
_ Nhận xét


4. Dặn dò :


_ Kể lại truyện cho cả nhà nghe
_ Chuẩn bị bài : Sự tích cây vú sữa
_ Nhận xét tiết học ./.


Laéng nghe


Đọc nối tiếp từng câu trong đoạn
Đọc nối tiếp


Đọc chú giải , đọc đoạn


_1 đồng tương, 1 đồng mắm


_Vì khơng biết bát nào đựng tương, bát nào đựng
mắm .


_Vì câu hỏi quá ngốc nghếch



_Đồng nào mua tương, đồng nào mua mắm




Tieát 3 MÔN:Chính tả


<b>BÀI: CÂY XOÀI CỦA ƠNG EM </b>
<b> I/ Mục tiêu : </b>


<b> Nghe viết chính xác bài chính tả . Trình bày chính xác đoạn văn xi.Khơng mắc</b>
q 5 lỗi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>a. GV : Bảng phụ viết nội dung BT2 , BT3a </b>
<b>b. HS : VBT , vở chính tả </b>


<b>III/ Các họat động : </b>
1. Oån định : 1’ Hát
2- Bài cũ : 4’


_ 2 hs lên bảng viết : 2 tiếng bắt đầu bằng g/ gh , 2 tiếng có âm đầu s/ x , 2 tiếng có vần
ương/ ương


_ Nhận xét
3.Bài mới : 2’


Giới thiệu bài – ghi tựa
Đọc bài viết 1 lần ( đoạn đầu )
+ Cây xồi cát có gì đẹp ?



+ Mẹ làm gì khi đến mùa xồi chín ?
+ Đoạn viết có mấy câu ?


_ Nhận xét


_ Đọc từng câu , từng cụm từ cho hs viết
Chấm sửa lỗi


Làm bài tập
Bài 2 :


Treo bảng phụ và yêu cầu hs tự làm
ghềnh , gà , gạo , ghi


> Baøi 3 :


nhà sạch , bát sạch
cây xanh , lá cũng xanh


thương người , thương thân , cá ươn ,
trám đường


<b>2. Củng cố,dặn dò 3’</b>
_ Nhắc qui tắc chính tả
_ Nhận xét


_ Nhận xét tiết học ./.


2 hs đọc lại
HS nêu



- Hoa nở trắng cành, chùm quả to, đu đưa theo gió
đầu hè , quả chín vàng


- Mẹ chọn những quả thơm và to nhất bày trên bàn
thờ ơng


-4 câu


HS nêu từ khó : trồng , lẫm, hẫm, nở
Nêu cách lưu ý các từ khó


HS viết bảng con
HS viết bài
Soát bài


1 em đọc yêu cầu


2 em làm bảng lớp , lớp làm vở BT
1 hs đọc yêu cầu


Đại diện 2 nhóm 2 em lên làm phụ
Lớp làm vở bài tập


Tiết 4 TỐN


<b>BÀI: 52 – 28 </b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


<b>1. Biết thực hiện phép trừ ø có nhơ ùtrong phạm vi 100 dạng 52-28.</b>


<b>2. Biết giải bài toán bằng một phép trừ dạng 52-28.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

a. GV : Bảng cài, que, bảng phụ ( ghi bài 2/54 SGK ) phiếu hình ( bài 4/56 SGK)
b. HS : Dụng cụ học toán , bảng con


<b>III/ Các họat động : </b>
1.


n định 1’: hát
2.


Bài cũ 4’ :


_ GV đọc từng bài : 72 – 8 , 92 – 4 , 12 – 9
_ Gọi hs lên bảng sửa bài tập


_ Nhận xét – tổng kết điểm
3.


Giới thiệu 1’:
Giới thiệu bài – ghi tựa


*GV lấy 52 que tính và thêm 28 que tính
nữa


_ GV thao tác theo lời phân tích của hs
_ Yêu cầu hs tính : 52 que trừ đi 28 que ,
còn lại bao nhiêu que ?


_ Hướng dẫn hs cách đặt tính



<i> 52 . 2 trừ 8 không được, lấy 12 </i>
<i>- 28 trừ 8 dược 4 viết 4 , nhớ </i>
<i> 24 . 1. 2 thêm 1 là 3 , 5 trừ 3 bằng 2</i>
<i>, viết 2</i>


_ Yêu cầu hs lặp lại
Bài 1:Tính


Nhận xét
<i>+ Bài 2: </i>


u cầu hs đọc đề ( đưa bảng phụ )
_ GV đọc lần lượt từng bài


52 vaø 36 , 82 và 44
_ Cho hs làm vào sách BT
_ Quan saùt


_ Sửa bài + nhận xét


<i>+ Bài 3: Yêu cầu hs đọc bàn 3 </i>
Đề bài cho gì ? hỏi gì ?


_ Hướng dẫn hs làm bài tập
_ Gọi hs lên bảng sửa bài


_ Nhận xét - tuyên dương
4. Dặn dò :



_ Làm tiếp các bài còn lại
_ Chuẩn bị bài : Luyện tập
_ Nhận xét tiết học ./.


_HS tự phân tích 5 chục và 2 que lẻ thêm 2
chục và 28 que lẻ


_Nêu kết quả
_Nhận xét


_HS lặp lại


Hs làm vào SGK và trình bày cách làm
_Thực hiện ( đặt tính dọc )


_Nêu cách thực hiện từng bài
_Nhận xét


_Đọc đề : đặt tính rời tính hiệu
_Thực hiện


_Nêu kết quả + cách thực hiện
_Nhận xét


_Thực hiện (bài 1 + 2 ) thực hiện 2 phép tính
đầu


_Đọc đề + phân tích
+ Buổi sáng : 72 kg



+ Buổi chiều : ít hơn 28 kg
+ Buổi chiều ? kg


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

……….


Tieát 2 (chiều ) Môn: Tập Viết


<i><b>BÀI: CHỮ HOA I</b></i>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


_ Viết đúng chữ hoa

I

<i><b> </b></i>

một dòng cỡ vừa, một dịng cỡ nho)û, Chữ và câu ứng
<i>dụng: “ Ích nước lợi nhà”.(3 lần ).Chữ viết rõ ràng, tương đối đều nét, thẳng hàng,</i>
bước đầu biết nối nét giữa chữ viết hoa với chữ viết thường trong chữ ghi tiếng.
<b> II/ Chuẩn bị : </b>


<i>a. GV : mẫu chữ I nằm trong khung chữ.</i>
b. HS : Vở TV


<b>III/ Các họat động : </b>
<b>1.</b>


<b> n định</b> 1’: hát
<b>2.</b>


<b> Bài cũ 5’ : Chữ hoa H </b>
_ Yêu cầu hs viết chữ hoa H .
_ Yêu cầu hs đọc cụm từ ứng dụng
_ Cho cả lớp viết chữ : Hai
_ GV nhận xét



<b>3.</b>


<b> Giới thiệu bài</b><i> 1’: hôm nay cô hướng dẫn các em viết chữ I hoa</i>
Hướng dẫn viết chữ hoa


_ Đưa chữ mẫu, yêu cầu hs quan sát nhận
xét


_ GV vừa tô chữ vừa nêu cách viết :


Nét 1 : giống nét 1 của chữ H ( đặt bút trên
đường kẻ 5 , viết nét cong trái rồi lượn
ngang, dừng bút trên đường kẻ 6 )


Nét 2 : từ điểm dừng bút của nét 1 , đổi
chiều bút, viết nét móc ngược trái, phần cuối
uốn vào trong như nét 1 của chữ B, dừng bút
trên đường kẻ 2


_ Viết mẫu và nhắc lại cách viết
_ Cho hs viết


_ Nhận xét


Hướng dẫn viết cụm từ ứng dụng
_ Đưa cụm từ ứng dụng


_ Giảng nghĩa : đưa ra lời khuyên nên làm
những việc tốt cho đất nước, cho gia đình


_ Yêu cầu hs nêu độ cao các chữ cái
_ Cho hs nhắc lại khoảng cách giữa 2 chữ


HS quan sát , nêu
+ Cao : 5 li
+ Gồm 2 neùt :


Nét 1 : kết hợp của 2 nét cơ bản, cong trái
và lượn ngang


Nét 2 : móc ngược trái, phần cuối lượn vào
trong


_ HS viết bằng ngón tay trên mặt bàn
_ Viết bảng con 2 lượt


_ 2 hs đọc


<i>Cao 2,5 li : I, h , l </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>_ Lưu ý hs giữa chữ I và chữ c giữ khoảng</b></i>
cách vừa phải vì 2 chữ này khơng nối nét với
nhau


<i>_ Yêu cầu hs viết chữ Í ch </i>
Hướng dẫn hs viết vào vở
_ Nêu yêu cầu


_ GV đi sát, sửa chữa kịp thời



_ GV chấm 1 số vở , nhận xét ưu khuyết
<b>4. Dặn dò : 1’ </b>


_ Hoàn thành bài viết
_ Nhận xét tiết học ./.


_ HS viết vào vở
<i>Chữ I cỡ vừa :1 dòng </i>
<i>Chữ I cỡ nhỏ :2 dòng </i>
<i>Chữ Í cỡ nhỏ :1 dịng </i>
<i>Chữ Í cỡ vừa : 1 dòng</i>
Cụm từ ứng dụng : 2 dòng


<b> Thứ sáu ngày 30 tháng 10 năm 2009</b>


<b> Tieát 2 Tập làm văn</b>


<b> Chia buồn , an ủi</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


Biết nói lời chia buồn, an ủi đơn giản với ông, bà trong những tình huống cụ
thể(BT1, BT2).


Viết được một búc bưu thiếp thăm hỏi ông , bà khi em biết tin q nhà bị
bão( BT3).


<b>II/ Chuẩn bị : </b>


- GV : 1 tờ bưu thiếp mẫu



- HS : mỗi hs mang đến lớp 1 bưu thiếp, vở bài tập
<b>III/ Các họat động : </b>


<b>1.</b>


<b> n định</b> 1’: hát
<b>2.</b>


<b> Bài cũ 5’ : Tiết 10 </b>


_ GV nêu yêu cầu , tên của bài cũ


_ Cho 2 ,3 hs đọc đoạn văn ngắn kể về ông bà hoặc người thân
_ GV nhận xét


<b>3.</b>


<b> Bài mới 25’ </b>


_Giới thiệu bài - ghi tựa bài
Bài tập 1 ( miệng )


GV cho hs đọc yêu cầu của bài tập
_ GV nhắc nhở hs cần nói lời thăm hỏi
sức khoẻ ơng ( bà) một cách ân cần, thể
hiện sự quan tâm và tình cảm thương
yêu


_ GV nhận xét lời thăm hỏi của hs và
gv đưa ra các lời thăm hỏi sức khoẻ đến


với ơng bà


VD: ông ơi, ông mệt thế nào ạ?


Bà ơi, bà mệt lắm phải không ạ ?


HS đọc yêu cầu của bài tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Cháu lấy sữa cho bà uống nhé ! Bà ơi,
bà cứ nghỉ ngơi, cháu sẽ giúp bà làm
mọi việc


Bài tập 2 (miệng )


_ GV u cầu hs đọc lại đề bài – nhận
xét


VD: ông đừng tức nữa, ông ạ ! cái kính
này cũ quá rồi. Bố cháu sẽ mua tặng
ơng chiếc kính khác


Bà đừng tiếc , bà nhé ! Ngày mai cháu
với bà sẽ trồng một cây khác .


Bài tập 3 (viết )


_ GV cho hs đọc yêu cầu của bài : viết
thư ngắn , như viết bưu thiếp, thăm hỏi
ông bà khi nghe tin em bị bão



_ GV yêu cầu hs đọc lại bài bưu thiếp,
nhắc hs cần viết lời thăm hỏi ông bà
ngắn gọn bằng 2,3 câu thể hiện thái độ
quan tâm, lo lắng


_ GV cho hs viết bài trên bưu
thiếp,nhận xét hs viết


<b>4.</b>


<b> Củng cố</b> : 3’


_ GV đọc các bưu thiếp có lời hỏi thăm
sức khỏe, có lời chúc mừng hay đến với
ơng bà người thân .


_ GV chấm điểm nhận xét ưu, khuyết
điểm.


<b>5. Dặn dò : 1’ </b>


_ Về nhà thực hiện 1 bưu thiếp gởi ơng,
bà hoặc người thân


_ Chuẩn bị bài : Bài 12
_ Nhận xét tiết học ./.


HS đọc lại u cầu của bài tập


HS phát biểu ý kiến cá nhân , nhận xét



HS đọc u cầu của bài tập
HS đọc cá nhân


HS thực hiện viết bưu thi6ép có kèm lời chúc
mừng, thăm hỏi đến với ông bà .


Tiết 2 Tốn


<b>BÀI: LUYỆN TẬP (T 55)</b>
<b>I/ Mục tiêu : </b>


-Thuộc bảng 12 trừ đi một số.


-Thực hiện được phép trừdạng 12-8.
- Biết tìmsố hạng của một tổng.


Biết giải bài tốn có một phép trừ dạng 12-8.Bài 1, Bài 2 (cột 1ù,2) ,Bài 3(cột a,b) Bài 4
<b>II/ Chuẩn bị : </b>


a. GV : SGK, SBT, 4 tranh vã các hình tam giác ( cho hs tô màu ) , bảng phụ
( ghi baøi 4 /55 SGK )


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

1.


n định 1’: hát
2.


Bài cũ : 5;



_ Gọi 3 hs lên bảng làm
52 – 28 , 42 – 35 , 82 – 77


_ Gọi hs lên sửa các bài tập về nhà và bài sai
_ Nhận xét


3. Bài mới : 1’


Giới thiệu bài – ghi tựa
Luyện tập


_ Bài 1: Yêu cầu hs đọc đề


Cho hs tính nhẩm và trả lời nối tiếp
_ Bài 2 : Cho hs thực hiện bảng con
GV đọc : 53 + 19 , 72 – 15


Yêu cầu hs nêu cách thực hiện và kết
quả


Nhận xét


_ Bài 3 : Yêu cầu hs nêu qui tắc tìm 1 số
hạng trong 1 tổng


GV đọc : x + 16 = 32
Cho hs làm bảng con
Nhận xét


_ Bài 4 : Đưa bảng phụ ghi đề bài 4/55


Yêu cầu hs đọc đề


Cho biết phần cho ? Phần hỏi
Gọi 4 hs lên bảng giải


Nhận xét


Củng cố :


_ Đưa phép tính : 75 – 15


_ u cầu hs nêu cách thực hiện
_ Nhận xét


4.


Dặn dò : 1’
_ Nhận xét tiết học ./.


Đọc đề


Thực hiện cá nhân
Nhận xét


Thực hiện


Nêu cách tính + kết quả
Nhận xét



Nêu qui tắc
Nhận xét


Thực hiện bảng
Đọc đề + phân tích


Xác định phần đề bài cho và đề bài hỏi
Cả lớp làm vở .


Nhận xét
Sửa bài


Số con vịt ở trên bờ là :
92 – 65 = 27 ( con )
Đáp số : 27 con
Nhận xét


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×