Tải bản đầy đủ (.docx) (52 trang)

tiõt 1 bµi 1 tëp hîp q c¸c sè h÷u tû a môc tiªu häc sinh hióu ®­îc kh¸i niöm sè h÷u tø c¸ch bióu diôn sè h÷u tû trªn trôc sèvµ so s¸nh c¸c sè h÷u tø nhën biõt ®­îc mèi quan hö gi÷a c¸c tëp hîp sè häc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (459.54 KB, 52 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i>TiÕt 1: Bµi 1 . tập hợp Q các số hữu tỷ</i>


A. mục tiêu


- Hc sinh hiểu đợc khái niệm số hữu tỉ, cách biểu diễn số hữu tỷ trên trục sốvà so sánh các số
hữu tỉ. Nhận biết đợc mối quan hệ giữa các tập hợp số: <i>N⊂ Z ⊂Q</i>


- Häc sinh biÕt biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, biết so sánh hai số hữu tỉ trên trục số.
B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


- GV: Cỏc phim giy trong ghi sơ đồ quan hệ giữa ba tập hợp số N, Z, Q và các bài tập. thớc
thẳng có chia khoảng và phấn mầu.


- HS: Ôn tập các kiến thức: phân số bằng nhau, tính chất cơ bản của phân số, quy đồng mẫu
các phân số, so sánh số nguyên, so sánh phân số, biểu diễn số nguyên trên trục số.


C.<b> Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng1 (5 phut )Kim tra: Nhắc lại bằng VDcác khái niệm</i>


- Phân số bằng nhau
- T/c cơ bản của phân số
- So sánh 2 phân số
- Biểu diễn số nguyên


<i>Hot ng2 (12 phut )</i>


GV- Giả sử ta có c¸c sè : 3; -0,5; 0; 2
3 ; 2


5
7


- Em hÃy viết mỗi phân số trên thành các ph©n sè
b»ng nã


HS: 3=3
1=


6
2=


<i>−9</i>
<i>−3</i>=.. .
<i>−0,5=− 1</i>


2 =
1


<i>− 2</i>=
<i>− 2</i>


4 =.. .
0=0


1=
0


<i>− 2</i>=


0
3=. . .
2



3=


<i>− 2</i>
<i>− 3</i>=


6
9=


<i>− 4</i>
<i>−6</i>=.. .


25
7=


19
7 =


<i>−19</i>
<i>− 7</i> =


38
14=. ..


GV- Cã thể viét mỗi phân số trên thành bao nhiêu
phân số bằng nó?


HS trả lời


1. Số hữu tỉ



Cho 3; -0,5; 0; 2
3 ; 2


5
7
HS: 3=3


1=
6
2=


<i>−9</i>
<i>−3</i>=.. .
<i>−0,5=− 1</i>


2 =
1


<i>− 2</i>=
<i>− 2</i>


4 =.. .
0=0


1=
0


<i>− 2</i>=



0


3=. . .


Nhận xét: Có thể viét mỗi phân số trên
thành vô sè ph©n sè b»ng nã.


 Mỗi số đều có chung một cách biểu diễn p/s, các số nh thế gọi là số hữu tỉ
? Thế nào đợc gọi là s hu t


Định nghĩa: SGK
Kí hiệu:


? Nhn xét sơ đồ quan hệ tập hợp sgk
? Cho 3


2<i>;</i>


<i>− 3</i>
<i>− 2;</i>


6


4 biĨu diƠn mÊy sè h÷u tØ
?1 SGK tr5


?2 SGK tr5
?BT1 tr7


<i>Hoạt động3 (10 phut )</i>



GV: VÏ trôc sè


HS đọc VD1 trong SGK, GV thực hành trên bảng,
yêu cầu HS làm theo


(Chú ý: Chia đoạn thẳng đơn vị theo mẫu số, xác
định điểm biểu diễn số hữu tỉ theo tử s)


HS thực hành làm VD2


2. Biểu diễn số hữu tỉ trên trục số


Biểu diễn phân số 5
4


Đọc VD 2 vµ biĨu diƠn 3


<i>− 4</i>


<b>Q= </b> <i>a</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

ViÕt 3


<i>− 4</i> =
<i>− 3</i>


4
 C¸ch biĨu diƠn



<i>Hoạt động4 (10 phut )</i>


- GV ?4 so sánh 2 phân số: <i> 2</i>
3 và


4


<i> 5</i>


HS: trả lời


GV: Muốn so sánh hai số hữu tỉ ta làm nh thế nào?
HS: trả lời


3. So sánh các số hữu tỉ
?4 <i>− 2</i>


3 =
<i>− 10</i>
15 <i>;</i>
4
<i>−5</i>=
<i>− 4</i>
5 =
<i>−12</i>
15
V× -10 > -12 và 15 > 0 nên


<i> 10</i>



15 >


<i>−12</i>


15 hay


<i>− 2</i>


3 >
4


<i>−5</i>


 Để so sánh 2 sht ta viết chúng
dới dạng phân số rồi so sánh 2 phân
số đó


<i>Hoạt động 5: luyện tập củng cố(6ph)</i>


- GV? ThÕ nµo lµ sht? Cho VD?
? Để so sánh 2 sht ta làm nh thế nào?
- HS trả lời câu hỏi


- GV cho HS hot ng nhóm
Đề bài: cho 2 sht - 0,75 và 5


3
a, So sánh 2 số đó


b, Biểu diễn các số đó trên trục số . Nêu nx về vị trí


của 2 số đó đối với nhau và đối với điểm 0


- GV: Nh vËy víi 2 sht x,y: nÕu x<y thì trên trục số
nằm ngang diểm x ở bên trái điểm y


-HS trả lời


a)


<i>−0 , 75=− 3</i>


4 =
<i>− 9</i>
12 <i>;</i>
5
3=
20
12
<i>⇒−9</i>
12 <
20


12<i>⇒− 0 , 75<</i>
5
3


b) <i> 3</i>


4 ở bên trái
5



3 trên trục số


<i> 3</i>


4 ở bên trái điểm 0;
5


3 ở bên
phải điểm 0


<i>Hot ng 6: hng dn v nh(2 ph)</i>


- Nắm vững Đn sht, cách biểu diễn sht trên trục số, so sánh 2 sht
- BTVN : 3,4,5 T8 SGK 1,3,4,8 T3,4 SBT


- Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số , quy tắc dấu ngoặc, quy tắc chuyển vế
Tiết 2 Đ2 Cộng trừ số hữu tỉ


A.Mục tiêu:


Học sinh nắm vững qui tắc cộng, trừ số hữu tỉ- qui tắc “chuyển vế”
 Có kĩ năng làm phép tớnh nhanh, ỳng


B.


Chuẩn bị của giáo viên và học sinh


- GV: Đèn chiếu và các phim giÊy trong ghi c«ng thøc céng, trõ sht (t8 SGK), quy tắc chuyển
vế(T9 SGK) và các bài tập.



- HS: Ôn tập quy tắc cộng, trừ phân số ,quy tắc chuyển vế và quy tắc dấu ngoặc
<b>C.Bài giảng:</b>


<i>Hot ng1(5 phỳt)Kim tra: </i>


HS1 Viết qui tắc cộng , trừ phân số + Nêu tính chất công trong Z
HS2 ThÕ nµo lµ 2 sht? Cho VD vỊ 3 sht ? - Ch÷a bt3(T8 SGK)
HS3 Ch÷a bt5(T8 SGK)


<i>Hoạt động 2: Cộng, trừ hai số hữu tỉ(13ph)</i>


GV: Céng, trừ 2 sht ta làm nh thế nào? Nêu quy
tắc cộng 2 phân số cùng mẫu, khác mẫu?


HS trả lời


GV: Víi 2 sht bÊt k× ta cã thĨ viÕt chóng dới
dạng 2 phân số có cùng mẫu dơng rồi áp dụng
quy tắc cộng, trừ phân số cùng mẫu.


GV Em hÃy nhắc lại các tính chất phép cộng
phân sèVD: a, <i>− 7</i>


3 +
4
7
b, <i>(−3 )−</i>

(

<i>−</i>3


4

)




GV Gọi HS đứng tại chỗ nói cách làm, GV ghi


1. Céng trõ 2 sè h÷u tØ
<i>x ± y=a</i>


<i>m±</i>
<i>b</i>
<i>m</i>=


<i>a b</i>
<i>m</i>


Cộng các phân số
a, <i> 7</i>


3 +
4
7=
<i> 49</i>
21 +
12
21=
<i>49+12</i>
21 =
<i>37</i>
21
b, <i>(3 )</i>

(

<i></i>3


4

)

=


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

lại và nhấn mạnh các bớc làm


GV yêu cầu HS làm tiếp BT6 (T10 SGK)
HS toµn líp lµm bµi vµo vë


<i>Hoạt động 3: quy tc chuyn v (10ph)</i>


GV: Xét BT sau: tìm số nguyên x biết: x+5 =17
HS trả lời


HS Nhắc lại quy tắc chun vÕ trong Z
GV ghi : víi mäi x, y, z <i>Q</i> :


x + y = z => x = z – y
VD: T×m x, biÕt: <i>− 3</i>


7 +<i>x =</i>
1


3 1HS lên bảng làm
GV yêu cầu HS làm ?2


T×m x biÕt a, <i>x −</i>1
2=


<i>−2</i>


3 <i>;b ,</i>
2



7<i>− x=−</i>
3
4
-GV cho HS đọc chú ý(SGK)


2. Qui t¾c “ Chun vÕ”
 x + 5 = 17 x= 17-5 x=12
 Quy t¾c chun vÕ SGK


x + y = z => x = z – y


víi mäi x, y, z <i>Q</i>


:


<i>Hoạt động 4: luyện tập củng cố(15 ph)</i>


Bµi 8 (T10 SGK)
Bµi 7(T10 SGK)


GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm BT9 kết quả a, x = 5


12 c,x =
4
21


<i>Hoạt động 5:</i><b> hớng dn v nh(2ph)</b>


- Học thuộc quy tắc và công thức tổng quát


- BTVN: Bài 7(b); 8(b,d); 9(b,d)T10 SGK


- Ôn tập quy tắc nhân chia phân số, các tính chất của phép nhân phân số
Tiết 3: Bài 3 . nhân, chia số hữu tỷ
A.mục tiêu


<b>- Học sinh nắm vững quy tắc nhân, chia số hữu tỉ.</b>


<b>- Hc sinh cú kĩ năng làm các phép tính nhân, chia số hữu tỉ nhanh và đúng</b>
<b> B.Chuẩn bị của giáo viờn v hc sinh</b>


<b>- GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi công thức nhân, chia 2 sht , các tính </b>
<b>chấtphép nhân số hữu tỉ, ĐN tỉ số của 2 số, bài tập.</b>


<b>- HS: Ôn tập quy tắc nhân, chia phân số ,tính chất cơ bản của phép nhân phân số, ĐN tỉ </b>
<b>số (L6)</b>


<b>C.Tiến trình dạy häc</b>


<i>Hoạt động 1:</i><b> kiểm tra(5 phút)</b>


<b>GV? *HS1: - Muèn céng, trõ 2 skt ta lµm nh thế nào? viết CT tổng quát</b>
<b> - Chữa BT8(d) T10 SGK</b>


<b>*HS2: - Ph¸t biĨu qt chuyển vế, viết công thức</b>
<b> - Chữa BT9(d)</b>


<i>Hot ng 2:</i><b> (10 phỳt)</b>


<b>GV? Thực hiện nhân, chia hai số hữu tỉ ta làm nh </b>


<b>thế nào?</b>


<b>HS trả lời và làm </b>
<b>VD: </b> <i>−0,2 .</i>3


4 <b> Gi¶i </b> <i>−0,2 .</i>
3
4=


<i>1</i>


5 .
3
4=


<i>3</i>


20
<b>HS ghi bài</b>


<b>GV: Một cách tổng quát:</b>
<b>HS Tính </b> <i>− 3</i>


4 . 2
1
2


<b>GV?PhÐp nh©n ph©n sè cã tÝnh chÊt gì?</b>
<b>HS trả lời</b>



<b>GV:Phép nhân sht cũng có tính chất nh vậy</b>
<b>GV đa tính chất phép nhân sht lên màn hình</b>


<b>1) Nhân hai số hữu tỉ</b>
<b> Quy tắc</b>


<i>x=a</i>
<i>b; y =</i>


<i>c</i>


<i>d(b , d ≠ 0)</i>
<i>x . y=a</i>


<i>b</i>.
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a . c</i>
<i>b . d</i>


<b> VÝ dô</b> <i>− 3</i>
4 . 2


1
2=


<i>−3</i>


4 .


5
2=


<i>− 15</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>GV Yêu cầu HS làm BT 11 (T12 SGK)</b>


<b>HS cả lớp làm bài vào vở, 3 HS lên bảng làm bài</b>


<i>x , y , z∈Q :</i>


<i>x . y= y . x ( x . y ). z=x .( y . z )</i>
<i>x .1=1. x=x x .</i>1


<i>x</i>=1( x ≠0 )
<i>x ( y +z )=xy+xz</i>
<i>Hoạt động 3</i><b>: (10ph)</b>


<b>GV: Víi x=</b> <i>a</i>
<i>b; y=</i>


<i>c</i>


<i>d</i> <i>( y 0)</i> <b> áp dụng quy tắc chia </b>
<b>phân số, hÃy viết công thức chia x cho y</b>


<b>HS trả lời và làm</b>
<b>VD: </b> <i>0,4 :</i>

(

<i></i>2


3

)



<b>GV ?1SGK</b>


<b>GV yêu cầu HS lµm bµi 12 T12 SGK (2 HS)</b>


<b>GV gọ HS đọc phần chú ý T11 SGK</b>
<b>GV Hãy lấy VD về tỉ số của 2 sht</b>
<b>HS trả lời </b>


<b>GV Tỉ số của 2 sht sẽ đợc học tiếp sau</b>


<b>2) chia 2 sè hữu tỉ</b>
<b> Quy tắc</b>


<i>x : y =a</i>
<i>b</i>:


<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>a</i>
<i>b</i>.


<i>d</i>
<i>c</i>=


ad
bc
<b> Ví dụ</b>


<i>0,4 :</i>

(

<i></i>2


3

)

=


<i> 2</i>


5 .
3


<i>− 2</i>=


3
5
<b> ?1 TÝnh : </b>


<b> Bµi tËp 12</b>


<i>a ,− 5</i>


16 =


<i>− 5</i>


4 .
1
4=


5
4.


<i>− 1</i>



4 =
5
8.


<i>−1</i>


2 .. .
<b>b,</b>


<i>− 5</i>


16 =


<i>− 5</i>


4 : 4=
5


4<i>:(−4 )=</i>
5


8<i>: (−2)=</i>
1
8:


<i>−2</i>


5
<b> Chó ý : SGK</b>



<b>VD vỊ tØ sè 2 sè h÷u tØ</b>
<i>−3,5 :</i>1


2<i>;2</i>
1
3:


3
4<i>;</i>


<i>8 , 75</i>
2
3


<i>;</i> 0


1,3.. .


<i>Hoạt động 5</i><b>: (12 ph) 3) luyện tập- củng cố</b>
<b>Bài 13 (T12 SGK)</b>


<b>a,</b> <i>− 3</i>
4 .


12


<i>− 5</i>.

(

<i>−</i>


25


6

)

=


<i>(−3) .12 . (−25)</i>
<i>4 . (− 5) .6</i> =


<i>−3 . 1. 5</i>


2 .1 . 1 =


<i>− 15</i>


2 =<i>−7</i>
1
2
<b>d,</b> 7


23.

[

(

<i>−</i>
8
6

)

<i>−</i>


45
18

]

=


7
23 .

(



<i>− 8</i>


6 <i>−</i>
15



6

)

=
7
23 .


<i>−23</i>


6 =


<i>−7</i>


6 =<i>−1</i>
1
6


<i>Hoạt động 6</i><b>: hớng dẫn về nhà(3 ph)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<i>Tiết 4: Bài 4 . Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỷ</i>


Cộng, trừ, nhân, chia số thập phân
<b>A.mục tiêu</b>


<b>- Hc sinh hiểu khái niệm giá trị tuyệt đối của một sht</b>


<b>- Xác định giá trị tuyệt đối của một sht .Có kĩ năng cộng, trừ, nhân, chia số thập phân.</b>
<b>- Học sinh có kĩ năng vận dụng các tính chất các phép tốn về số hữu tỉ để tính tốn mt</b>
<b>cỏch hp lớ.</b>


<b> B.Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh</b>



<b>- GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập, giải thích cách cộng, trừ, nhân, chia</b>
<b>số thập phân thơng qua phân số thập phân. Hình vẽ trục số để ôn lại GTTĐ của số</b>
<b>nguyên a</b>


<b>- HS: ôn lại GTTĐ của số nguyên a, quy tắc cộng, trừ, nhân, chia số thập phân biểu diễn</b>
<b>số hữu tỉ trên trục số</b>


<b> C. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng 1</i><b>: kim tra(8ph)</b>


<b>GV? GTTĐ của số nguyên a là gì? Tìm </b> |15|;|<i> 3|;|</i>0| <b> . </b>


<b>HS1 trả lời: GTTĐ của số bguyên a là khoảng cách từ điểm a đến điểm 0 trên trục số</b>
<b>Tìm x biết </b> |x|=2


<b>*HS2: VÏ trơc sè, biĨu diƠn các số sau trên trục số: 3,5; -2; </b> <i> 1</i>
2
<b>GV nhận xét và cho điểm</b>


<i>Hot ng 2</i><b>: (12 )</b>


<b>GV? nhắc lại đn GTTĐ của số nguyên x</b>
<b>HS trả lời</b>


<b>GV: GTTĐ của số hữu tỉ x là khoảng cách từ </b>
<b>điểm x đến điểm 0 trên trục số</b>


<b>GV?T×m </b> |3,5|<i>;</i>

|

<i>−1</i>



2

|

<i>;</i>|0|<i>;</i>|<i>−2</i>|
<b>HS lµm bµi</b>


<b>GV chỉ vào trục số HS 2 đã biểu diễn các số hữu tỉ</b>
<b>trên và lu ý HS: khoảng cách khơng có giá trị âm</b>
<b>Cho HS làm ?1(SGK)</b>


<b>Cơng thức xác định GTTĐ của một sht cũng tơng </b>
<b>tự nh i vi s nguyờn</b>


<b>Yêu cầu HS làm ?2 (T14 SGK)</b>


<b>GV Yêu cầu HS làm bài17 (T15 SGK)</b>


<b>GV a lờn màn hình: bài giải sau đúng hay sai?</b>
<b>a, </b> |<i>x</i>|<i>≥0∀ x∈ Q</i> <b> b, </b> |<i>x</i>|<i>≥ x∀ x ∈Q</i>
<b>c,</b> |x|=<i>− 2⇒ x =−2</i> <b> d,</b> |x|=<i>−|− x|</i>


<b>e,</b> |<i>x</i>|=<i>− x⇒ x ≤0</i>


<b>GV nhÊn m¹nh nhËn xÐt (T14 SGK)</b>


<b>1)giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ</b>
<b> Kí hiệu: </b> |<i>x</i>|


¿
<i>x</i>
<i>− x</i>
¿|<i>x</i>|={



¿
<b> VÝ dơ</b>
<b> ?1</b>


<b>NÕu x>0 th× </b> |<i>x</i>|=<i>x</i>
<b>NÕu x=0 thì </b> |x|=0


<b>Nếu x<0 thì </b> |<i>x</i>|=<i> x</i>
<b> ?2</b>


<b> Bài 17(15 SGK)</b>


<i>Hoạt động 3</i><b>: (15ph)</b>
<b>VD: a, (-1,13)+(-0,264)</b>


<b>H·y viÕt c¸c số trên dới dạng phân số thập phân </b>
<b>rồi áp dụng quy tắc cộng 2 phân số</b>


<b>GV? làm cách nào nhanh h¬n?</b>


<b>GV: Trong thực hành khi cộng 2 stp ta áp dụng </b>
<b>quy tắc tơng tự nh đối với số nguyên</b>


<b>VD b, 0,245 - 2,134</b>
<b> c, (-5,2).3,14</b>


<b>GV? làm thế nào để thực hiện các phép tính trên?</b>
<b>GV Vậy khi cộng, trừ, nhân, chia stp ta áp dụng </b>
<b>quy tắc về gttđ và dấu tơng tự nh đối với số </b>
<b>nguyên</b>



<b>2)Céng, trõ, nh©n, chia sè thËp </b>
<b>ph©n</b>


<b>a: (1,13)+(0,246)=</b>
<i>− 113</i>


100 +


<i>− 264</i>


1000 =


<i>−1130+(− 264)</i>


1000
¿<i>−1394</i>


1000 =<i>−1 ,394</i>
<b>(-1,13)+(-0,264)=-(1,13+0,264)</b>
<b>=-1,394</b>


<b> ?3</b>
<b> BT18</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> d,(-0,408):(-0,34)</b>


<b>GV nêu quy tắc chia 2 stp: thơng của 2 stp xvà y </b>
<b>là thơng của </b> |<i>x</i>|<i>;</i>|<i>y</i>| <b> với dấu + đằng tr</b>“ ” <b>ớc nếu </b>
<b>x, y cùng dấu và dấu - đằng tr</b>“ ” <b>ớc nếu x, y trái </b>


<b>dấu</b>


<b>HS lµm ?3</b>


<b>HS làm BT 18(15 SGK)</b>
<i>Hoạt động 5</i><b>: Củng cố (8 ph)</b>


<b>GV: Yêu cầu HS nêu công thức xác định gttđ của một sht</b>


<b>HS trả lời GV BT 19 lên màn hình</b>
<i>Hoạt động 6</i><b>: hớng dẫn về nhà(2 ph)</b>


<b>-Nắm vững định nghĩa và công thức xác định giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ.</b>
<b>-BTVN: B21, 22, 24 (T15,16 SGK); B24, 25, 27(T7,8 SBT)</b>


<i>TiÕt 5:<b> lun tËp</b></i>
<b>A.mơc tiªu</b>


<b>- Củng cố quy tắc xác định giỏ tr tuyt i ca mt sht</b>


<b>- Có kĩ năng so sánh các sht, tính giá trị của biểu thức, tìm x, sử dụng máy tính bỏ túi.</b>
<b>- Phát triển t duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.</b>


<b> B.Chuẩn bị của giáo viên và học sinh</b>


<b>- GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập, bảng phụ ghi BT 26 .</b>
<b>- HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ, máy tính bỏ túi.</b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>



<i><b> Hot ng 1: n nh lp v kim tra(8ph)</b></i>


<b>GV: Nêu công thức tính GTTĐ của số hữu tỉ x Hs1 trả lời Hs 2 nhËn xÐt</b>
<b>Hs 3 Ch÷a BT 24(t7 SBT) a, x=</b> <i>± 2,1</i> <b> b, x=-</b> 3


4 <b> c x không có giá trị d,x = </b>
<b>0,35</b>


<b>Hs4: Chữa BT 27(T8 SBT) Tính hợp lý d, = [(-4,9)+1,9] +[(-37,8) + 2,8] </b>
<b> =(-3)+(-35)=-38</b>


<b>GV cho điểm và nhận xÐt</b>


<b> Hoạt động 2: Nhắc lại lí thuyết(2 ph)</b> <b>1) Lí thuyết</b>
<b>Với x</b> <b>Q</b>


¿
<i>x</i>
<i>− x</i>
¿|<i>x</i>|={


¿
 <b>Hoạt động 3: Luyện tập(30 ph)</b>


<i>Dạng1: Tính giá trị biểu thức</i>


<b>Bài 28(T8 SBT)Tính giá trị cđa biĨu thøc sau</b>
<b>khi bá dÊu ngc</b>


<b>+ GV: Phát biểu quy tắc bỏ đấu ngoặc đằng </b>


<b>trớc có dấu + hoc </b>


<b>+ 2 HS lên bảng làm bài:</b>


<b>Bài 29(T8 SBT) Tính giá trị của biểu thức </b>
<b>sau</b>


<b>+GV hng dn HS việc thay số vào P đổi số </b>
<b>thập phân ra phân số, gọi 2 HS lên bảng tính</b>
<b>Nhận xét 2 kq ứng với 2 trờng hợp của P</b>
<b>+ 2 HS lờn bng lm bi:</b>


<b>+ GV ?tại sao 2 trờng hợp b»ng nhau</b>


<b>Bµi 24(T16 SGK)TÝnh nhanh. HS lµm theo </b>
<b>nhãm</b>


<b>2. Lun tËp</b>
<b>Bµi 28</b>


<b>A= 3,1- 2,5 + 2,5 - 3,1 = 0</b>


<b>C= - 251.3 - 281 + 251.3 - 1 +281</b>
<b> =-1</b>


<b>Bµi 29:TÝnh M</b>


|<i>a</i>|=1,5<i>⇒a=±1,5</i>
<i>a=1,5 ;b=− 0 , 75⇒ M=0</i>
<i>a=−1,5 ;b=−0 , 75 M=1,5</i>


<b>Tính P: tơng tự nh tính M</b>


<b>Kết quả của P trong 2 trờng hợp bằng </b>
<b>nhau vì </b>

(

3


2

)



2


=

(

<i> 3</i>
2

)



2


=9
4


<b>Bài 24: HS hoạt động theo nhóm</b>
<b>a,=[(-2,5.0,4).0,38]-[(-8.0,125).3,15]</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GV mời đại diện của từng nhóm trình bày lời</b>
<b>giải</b>


<b>GV ?Các nhóm giải thích các t/c áp dụng để </b>
<b>tính nhanh</b>


<i>Dạng 2: Sử dụng máy tính bỏ túi</i>
<b>Bài 26(T16 SGK)</b>


<b>GV đa bảng phụ b26</b>



<b>Yêu cầu HS sử dụng MTBT làm theo hớng </b>
<b>dẫn</b>


<i>Dạng3: So sánh số hữu tỉ</i>


<b>Bài 22(T16 SGK) sắp xếp theo thứ tự lớn dần</b>
<b>0,3;</b> <i> 5</i>


6 <i>;1</i>
2
3<i>;</i>


4


13 <i>;0 ;−0 ,875</i>


<b>Dạng 4: tìm x( đẳng thức chứa dấu GTTĐ)</b>
<b>Bài 25(T16 SGK): tìm x biết</b>


<b> = (-1). 0,38 - (-1). 3,15 = - 0,38 + 3,15 </b>
<b> = 2,77</b>


<b>b,=[(-20,83 - 9,17) . 0,2] : [(2,47 + 3,53) .</b>
<b>0,5]</b>


<b> =[(-30) . 0,2] : [6 . 0,5]=- 6:3 =-2</b>
<b>a,-5,5497</b>


<b>b,-0,42</b>


<b>Bµi 22:</b>


0,3= 3


10 <b>;</b> <i>−0 , 875=</i>


<i>− 875</i>


1000 =


<i>−7</i>


8
7


38=
21
24 >


20
24=


5
6=>


<i>− 7</i>


8 <


<i>− 5</i>



6
3


10=
39
130<


40
130=


4
13
<i>=>− 1</i>2


3<<i>−</i>
7
8<


<i>− 5</i>


6 <0<
3
10<


4
13
<i>hay −1</i>2


3<<i>− 0 , 875<−</i>


5


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i>a ,</i>|<i>x − 1,7</i>|=2,3<i>⇒</i>
¿<i>b ,</i>

|

<i>x +</i>3


4

|

=
1
3<i>⇒</i>


<i>x −1,7=2,3</i>
¿
<i>x −1,7=−2,3</i>


¿
<i>⇒</i>


¿
<i>x=4</i>


¿
<i>x =−0,6</i>


¿
<i>x+</i>3


4=
1
3
¿
<i>x +</i>3



4=<i>−</i>
1
3
¿
<i>x=−5</i>


12
¿
<i>x=−13</i>


12
¿
¿
¿
<i>⇒</i>¿


¿
¿
¿
¿
¿
¿
¿
<b>Bỉ sung c©u c:</b> |<i>x 1,5</i>|+|<i>2,5 x</i>|=0


<b>GV? GTTĐ của một số hoặc một biểu thức có giá trị nh thế nào?</b>


<b>Vậy</b> |<i>x 1,5</i>|+|<i>2,5 − x</i>|=0 <b>khi vµ chØ khi nµo?</b>



<i>c ,</i>|<i>x −1,5</i>|+|<i>2,5 − x</i>|=0<i>⇔</i>
<i>x −1,5=0</i>


<i>2,5− x=0</i>


<i>⇔</i>
¿<i>x=1,5</i>


<i>x=2,5</i>
¿{


<b>Điều này không thể đồng thời xảy ra. Vậy khơng có một giá trị nào của x thoả mãn.</b>
<b>Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà (5ph)</b>


-

<b>Xem lại các BT đã làm</b>


-

<b>BTVN: B26(b,d) (T7 SGK), B28,30,31,33,34(T8,9 SBT)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>TiÕt 6 Bµi 5 . luü thừa của một số hữu tỷ</b></i>
A. Mục tiêu


<b>- Häc sinh hiĨu kh¸i niƯm l thõa víi sè mị tù nhiªn cđa mét sht</b>


<b>- Biết các quy tắc tính tích, thơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa.</b>
<b>- Học sinh có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên để tính toán .</b>


<b> </b> <b>B. ChuÈn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập, bảng tổng hợp các quy tắc tính tích và </b>
<b>th-ơng của 2 luỹ thừa cùng cơ số , quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa</b>



<b>- HS: ôn lại luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số tự nhiên, quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng</b>
<b>cơ số. - Máy tính bỏ túi. Bảng phụ.</b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b> Hot ng 1: (8ph)ổn định lớp và Kiểm tra bài cũ</b></i>
<b>HS1Tính giá trị của các biểu thức</b>


<b>Bµi 28(T8 SBT) Bµi 28(T8 SBT) :TÝnh giá trị của các biểu thức</b>
<i>D=</i>

(

3


5+
3
4

)

<i></i>

(

<i></i>


3
4+


2
3

)

=<i></i>


3
5<i></i>


3
4+


3
4<i></i>



2
3=<i>1</i>
<b> Bài 30(T8 SBT) Tính theo 2 c¸ch</b>


<b>C1: F = - 3,1.(-2,7) = 8,37 C2: F = - 3,1 . 3 - 3,1.(-5,7)</b>
<b> = - 9,3 + 17,67 = 8,37</b>


<b>HS2: Luü thõa bËc n cđa a lµ tÝch cđa n thõa sè b»ng nhau mỗi thừa số bằng a</b>
<i>an</i>


=<i>a . a .. . a</i>


<i>nt /s a</i>


<b> </b> (<i>n ≠ 0</i>) <b> HS lÊy VD</b>


<b> Cho a lµ sè tù nhiên, luỹ thừa bậc n của a là gì? Cho VD</b>
<b>Viết các kết quả sau dới dạng một luỹ thừa a: </b> 34<sub>. 3</sub>5<i><sub>b ,5</sub></i>8<sub>:5</sub>2


<b>GV gäi HS nhËn xét bài làm của bạn và nhắc lại quy tắc nhân chia 2 luỹ thừa cùng cơ</b>
<b>số</b>


<i><b> Hot ng 2: (7ph)</b></i>


<b>GV: Tơng tự nh đối với số TN, hãy nêu ĐN </b>
<b>luỹ thừa bậc n của một số hữu tỉ x</b>


(<i>n N , n>1)</i>
<b>HS: Trả lời</b>



<b>GV: Nếu viết số hữu tØ x díi d¹ng</b>
<i>a</i>


<i>b(a , b∈ Z ;b ≠ 0)</i> <b> thì </b> <i>x</i>


<i>n</i>
=

(

<i>a</i>


<i>b</i>

)



<i>n</i>


<b>có thể tính </b>
<b>nh thế nào?</b>


<b>HS: </b> <i>x</i>


<i>n</i>
=

(

<i>a</i>


<i>b</i>

)



<i>n</i>
=<i>a</i>


<i>b</i>.
<i>a</i>
<i>b</i>.. .


<i>a</i>


<i>b</i>




<i>n t / s</i>


=<i>a. a . .. a</i>


<i>b . b . .. b</i>




<i>n t / s</i>
=<i>a</i>


<i>n</i>


<i>bn</i>


<b>HS lµm ?1(T17 SGK)</b>


<b>1) L thõa víi sè mị tù nhiên</b>
<b> Định nghĩa: SGK</b>


<b> Công thức:</b>


<i>xn</i>


=

<i>x . x . x . .. x</i>
<i>n t / s x</i>


(<i>x∈Q ;n ∈ N ;n>1)</i>
<b>x: gọi là cơ số, n: gọi là số mũ</b>
<b> Quy íc x1<sub>=x x</sub>0<sub>=1</sub></b>


<i>xn</i>
=

(

<i>a</i>


<i>b</i>

)



<i>n</i>
<b> </b>

(

<i>a</i>


<i>b</i>

)



<i>n</i>
=<i>a</i>


<i>n</i>


<i>bn</i>
<b>GV lµm cïng HS:</b>


(

<i>− 3</i>4

)



2


=<i>(−3)</i>


2



42 =


9
16
(<i>−0,5 )</i>2=(<i>−0,5 ). (−0,5)=0 , 25</i>
<i><b> Hoạt động 3 (8ph)</b></i>


<b>GV: Cho a</b> <i>N , m, n∈ N , m>n</i> <b> th× </b> <i>a</i>


<i>m<sub>. a</sub>n</i>
=<i>?</i>


<i>am:an</i>=<i>?</i>
<b>HS phát biểu: </b>


<b>GV? Tơng tự với </b> <i>x Q;m , n∈ N</i> <b> ta còng cã </b>
<b>CT: </b>


<b>Gọi HS đọc lại cơng thức và cách làm</b>
<b>Gv? cần có k gỡ ca x, m,n</b>


<b>Yêu cầu HS làm ?2</b>


<b>GV a đề bài B49(T10 SBT) lên màn hình:</b>


<b>2) tÝch vµ th ¬ng hai luü thõa cïng c¬ sè</b>
<b>Víi </b> <i>x∈ Q;m , n∈ N</i> <b>: </b>


<b> TÝch hai luü thõa cïng c¬ sè</b>


<b> </b> <i><sub>x</sub>m</i>


<i>. xn</i>=<i>xm+n</i>


<b> Th ¬ng hai luü thõa cïng c¬ sè</b>
<b> </b> <i><sub>x</sub>m</i>


<i>: xn</i>=<i>xm − n</i>


<b>?2 ViÕt díi d¹ng mét l thõa:</b>
<i>(−3)</i>2<i>.(− 3)</i>3=(− 3)2+3=<i>(− 3)</i>5


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>GV yêu cầu HS làm ?3</b>
<b>HS: Tính và so s¸nh:</b>


<b> GV? VËy khi tÝnh l thõa cđa l thõa ta </b>
<b>làm nh thế nào?</b>


<b>HS: Trả lời công thức </b>

<sub>(</sub>

<i><sub>x</sub>m</i>


)

<i>n</i>=<i>xm . n</i>


<b>HS: Khi tÝnh luü thõa cña luü thõa ta giữ </b>
<b>nguyên cơ số và nhân 2 số mũ</b>


<b>GV: Cho HS làm ?4: Điền số thích hợp vào ô </b>
<b>trống</b>


<b>HS lên bảng điền:</b>



<b>GV a BT ỳng hay sai? HS trả lời</b>“ ”
<b>GV nhấn mạnh : nói chung </b> <i><sub>a</sub>m</i>


<i>. an≠</i>

(

<i>am</i>

)

<i>n</i>


<b>GV? Khi nµo </b> <i><sub>a</sub>m<sub>. a</sub>n</i>
=

(

<i>am</i>


)

<i>n</i>


<b>HS: </b>


<i>am. an</i>=

(

<i>am</i>

)

<i>n⇔ m+n=m .n ⇔</i>


<i>m=n=0</i>
¿
<i>m=n=2</i>


¿
¿
¿
¿
¿


<b>?3 a,</b>

<sub>(</sub>

<sub>2</sub>2


)

3=22<sub>.2</sub>2<sub>. 2</sub>2<sub>=2</sub>6
<b> b,</b>

[

(

<i>−1</i>


2

)




2


]

5 <b>=</b>
¿

(

<i>−1</i>


2

)



2


.

(

<i>−1</i>
2

)



2


.

(

<i>−1</i>
2

)



2


.

(

<i>− 1</i>
2

)



2


.

(

<i>−1</i>
2

)



2



=

(

<i>−1</i>
2

)



10


<b> C«ng thøc </b>

<sub>(</sub>

<i><sub>x</sub>m</i>


)

<i>n</i>=<i>xm . n</i>
<b>?4 a) 6 b) 2</b>


<b>Bài tập Khẳng định sau:Đúng/ sai</b>
<i>a , 2</i>3. 24=

(

23

)

4<i>?</i>


<i>b ,5</i>2.53=

(

52

)

3<i>?</i>


<i><b> Hot ng 5: (10 ph)</b></i>


<b>GV?Nhắc lại ĐNluỹ thừa bậc n của số hữu tỉ </b>
<b>x. Nêu quy tắc nhân,chia 2 l thõa cïng c¬ </b>
<b>sè, tÝnh l thõa cđa luỹ thừa. GV đa bảng </b>
<b>tổng hợp 3 CT treo ở góc bảng</b>


<b>HS trả lời câu hỏi</b>


<b>Cho HS làm BT27(T19 SGK)</b>


<b>GV: Y/c HS lµm BT31</b>
<b>HS Lµm theo nhãm</b>


<b>lun tËp- cđng cố</b>



<b>2 HS lên bảng trình bày</b>


(

<i> 1</i>3

)


4


=(<i> 1</i>)
4
34 =


1
81


(

<i>2</i>1
4

)



3
=

(

<i> 9</i>


4

)


3


=(<i>− 9</i>)
3
43 =<i>−11</i>


25
64


<b>Bµi 31:</b>



<i>(0 , 25)</i>8=

[

(0,5)2

]

8=( 0,5)16
<i>(0 , 125)</i>4=

[

(0,5)3

]

4=(0,5)12
<i><b> Hoạt động 6: hớng dẫn về nhà(2 ph)</b></i>


<b>-Nắm vững định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ và các quy tắc.</b>
<b>-BTVN: B29, 30, 32 (T19SGK); B39,40,42,43(T9 SBT)</b>


<b>§äc mơc cã thĨ em ch</b>“ <b>a biÕt T20 SGK</b>”


<i>TiÕt 7: Bµi 6 . luü thõa của một số hữu tỷ(tiếp)</i>


A. Mục tiêu


<b>- Hc sinh nắm vững các quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thơng.</b>
<b>- Học sinh có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên để tính tốn .</b>


<b> B. Chn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập và các công thức</b>
<b>- HS: giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.</b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng 1</i><b>: kim tra(8ph)</b>


<b>HS1: ĐN và viết công thức bậc n của sht Ch÷a BT 39(T39 SBT)</b>


<b>HS2:Viết công thức tính tích và thơng hai l thõa cïng c¬ sè , l thõa cđa l thõa.</b>
<b> Ch÷a BT 30 (T19 SGK):</b>



<i>Hoạt động 2</i><b>: (12ph)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>để trả lời ta cần biết cơng thức tính luỹ thừa của </b>
<b>một tích</b>


<b>Qua 2 VD trªn h·y rót ra nhËn xÐt : muốn nâng </b>
<b>một tích lên một luỹ thừa ta làm nh thế nào?</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>Công thức trên ta có thể CM nh sau(GV đa bài </b>
<b>CM lên màn hình)</b>


<b>Cho HS áp dụng vào ?2</b>
<b>2 HS lên bảng thực hiện</b>


<b>GV lu ý HS áp dụng công thức theo cả 2 chiều: </b>
<b>luỹ thừa của 1 tích và nhân 2 luỹ thõa cïng sè mị</b>


<b>1) L thõa cđa mét tÝch</b>
<b>?1: TÝnh và so sánh</b>


<i>a ,</i>

(

2 .52

<sub>)</sub>

<b><sub> và </sub></b> <sub>2</sub>2<sub>. 5</sub>2
<b> </b> <i>b ,</i>

(

1


2.
3
4

)



3



<b> vµ </b>

(

1
2

)



3


.

(

3
4

)



3


<b> C«ng thøc</b>


(<i>x . y</i>)<i>n</i>=<i>xn. yn</i>(<i>n∈ N</i>)
<b>Chøng minh</b>


(<i>x . y</i>)<i>n</i>=

<sub>⏟</sub>

(xy).(xy).. .(xy)
<i>n t / s ( xy)</i>


<b> víi n > 0</b>
<b>=</b> (

<i>x . x . .. x )</i>


<i>n t / s</i>


(<i>y . y . .. y )</i>




<i>nt / s</i>



=<i>xn. yn</i>
<b>?2</b>


<b> BT: viết các tích sau dới dạng luỹ</b>
<b>thừa của mét sht:</b>


<i>a , 10</i>8.28<i>b , 25</i>4. 28<i>c , 15</i>8.94
<i>Hoạt động 3</i><b> (10ph)</b>


<b>Qua 2 VD trªn h·y rót ra nhËn xÐt: luỹ thừa của </b>
<b>một thơng có thể tính thế nào?</b>


<b>Cách CM công thức này cũng giống nh công thức </b>
<b>tính luü thõa cña mét tÝch</b>


<b>HS: Chøng minh</b>


<b>GV lu ý HS áp dụng công thức theo cả 2 chiều: </b>
<b>luỹ thừa của 1 thơng và chia 2 luỹ thừa cùng sè </b>
<b>mị</b>


<b>Cho HS lµm ?4 :TÝnh</b>


<b>2) : L thõa cđa một thơng</b>
<b> ?3 Tính và so sánh:</b>


<b> Công thức:</b>

(

<i>x</i>


<i>y</i>

)




<i>n</i>
=<i>x</i>


<i>n</i>


<i>yn</i>(<i>y ≠ 0)</i>
<b> ?4</b>


<b>Hoạt động 4 : Củng cố (10 ph)</b>


<b>-ViÕt CT: luü thõa cña mét tÝch, luü thõa của một thơng, nêu sự khác nhau về ĐK của y</b>
<b>trong 2 công thức</b>


<b>- Nêu quy tắc luỹ thừa của tích, luỹ thừa của thơng, nhân 2 luỹ thừa cùng c¬ sè, chia 2 </b>
<b>l thõa cïng sè mị</b>


<b>Cho HS lµm ?5: TÝnh</b>


<b>Hoạt động5 : Hớng dẫn về nhà (5 ph)</b>
<b>-Ơn lại các quy tắc và cơng thức về luỹ thừa.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i>TiÕt 8:<b> luyÖn tËp – kiĨm tra 15 phót</b></i>
A. Mơc tiªu


<b>- Cđng cè quy tắc nhân, chia 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy t¾c tÝnh l thõa cđa l thõa, l</b>
<b>thõa cđa một tích, luỹ thừa của một thơng.</b>


<b>- Rèn kĩ năng áp dụng các quy tắc trên trong tính giá trị của biểu thức, viết dới dạng luỹ </b>
<b>thừa, so sánh 2 luỹ thừa, tìm x...</b>



<b>- Phát triển t duy HS qua dạng toán tìm GTLN, GTNN của biểu thức.</b>
<b> B. Chuẩn bị của giáo viên vµ häc sinh </b>


<b>- GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập, bảng phụ, đề bài KT 15 phút</b>
<b>- HS: Giấy trong, bút dạ, bng ph.</b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng 1</i><b>: kim tra(5ph)</b>


<b>HS1: Điền tiếp để đợc các công thức đúng:</b>
<i>xm. xn</i>=. ..

(

<i>xm</i>

)

<i>n</i>=. . . x<i>m: xn</i>=.. . ( x . y )<i>n</i>=.. .

(

<i>x</i>


<i>y</i>

)



<i>n</i>
=.. .
<b>Chữa BT 38(T22 SGK)</b>


<i>Dạng 1: Tính giá trị của biĨu thøc</i>
<b>Bµi 40(T23 SGK) TÝnh</b>


<b> </b>


<b>Bài 37 Tính: </b> 6
3


+3. 62+33


<i>13</i>



<b>HÃy nêu nhận xét về các số hạng ở tử</b>


<b>Bài 41(T23 SGK) Tính</b>


<b>3 HS lên bảng chữa bài</b>
<i>a ,</i>

(

3


7+
1
2

)



2


=

(

6+7
14

)



2


=

(

13
14

)



2


=169
196


<i>b ,</i>54. 204


255<sub>. 4</sub>5=



54<sub>. 20</sub>4


254<sub>. 4</sub>4<sub>. 25 . 4</sub>=

(



5 . 20
25. 4

)



4


. 1
100=


1
100


<i>c ,</i>

(

<i>− 10</i>


3

)



5


.

(

<i>−6</i>
5

)



4


=<i>(−10 )</i>


5



<i>. (−6 )</i>4
35. 54 =


<i>(− 2)</i>5. 55<i>.(− 2)</i>4.3
35. 54
<i>(−2)</i>9.5


3 =


<i>−512 . 5</i>


3 =


<i>− 2560</i>


3 =<i>−853</i>
1
3
<b>Các số hạng ở tử đều chứa thừa số chung là 3</b>


63+3. 62+33


<i>−13</i> =


(3 . 2)3+3 . (3 .2)2+33


<i>− 13</i>


33. 23+3 .32. 22+33



<i>−13</i> =


33. 13


<i> 13</i> =<i>27</i>
<i>Dạng 2: Viết biểu thức dới các dạng của luỹ </i>


<i>thừa</i>


<b>Bài 39(T23 SGK): Viết x</b> <sub></sub>10 <b><sub>dới dạng</sub></b>
<b>Bài 40(T10 SBT):</b>


<b>Viết các số sau dới dạng luỹ thừa vói số mũ </b>
<b>khác 1: 125; -125; 27; -27</b>


<b>Bài 45(T9 SBT): </b>


<b>Bµi 39: </b> <i><sub>a , x</sub></i>10


=<i>x</i>7<i>. x</i>3<i>b , x</i>10=

(

<i>x</i>2


)

5<i>c , x</i>10


=<i>x</i>12<i>: x</i>2
<b>Bài 40:</b>


125=53<i><sub>;125=(5 )</sub></i>3<i><sub>;27=3</sub></i>3<i><sub>; 27=(3)</sub></i>3


<b>Bài 45:</b>



<b>2 HS lên bảng trình bày</b>
<i>a ,=3</i>3<sub>. 9 .</sub>1


9=3


3


<i>b ,=2</i>2. 25:

(

2


3


24

)

=2
7


:1
2=2


7


. 2=28


<i>Dạng 3: Tìm số cha biết</i>
<b>Bài 42(T23 SGK):</b>
<b>Bài 46(T10 SBT): </b>


<b>a, Tìm tất cả các số TN n sao cho:</b>
<i>a ,2 .16 2n</i>>4


<i>b , 9 .27 3n243</i>



<b>Bài 42: HS làm câu a díi sù híng dÉn cđa GV, </b>
<b>c©u b, c HS tù lµm</b>


<i>a ,</i>16


2<i>n</i>=2=> 2
<i>n</i>


=16


2 =8=2


3<i><sub>=>n=3</sub></i>
<b>Bµi 46:</b>


<i>a , 2. 2</i>4<i><sub>≥ 2</sub>n</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>Bài 1:(5đ) Tính</b>
<i>a ,</i>

(

2


3

)



2
<i>;</i>

(

<i> 2</i>


5

)



3



<i>; 4</i>0<i>b ,</i>

(

7


8<i></i>
1
4

)

.

(



5
6<i></i>


3
4

)



2
<i>c ,</i>2


15


. 94
66. 83


<b>Bài 2: (3đ) Viết các bt sau díi d¹ng l thõa cđa mét sè ht:</b>
<i>a , 9 .3</i>4. 1


27 . 3


2


<i>b , 8 .2</i>6:

(

23. 1
16

)


<b>Bài 3: Chọn câu trả lời đúng:</b>


<i>a , 3</i>5. 34=<i>A :3</i>20<i>B :9</i>20<i>C :3</i>9


<i>b , 2</i>3<sub>. 2</sub>4<sub>. 2</sub>5


=<i>A :2</i>12<i>B: 8</i>12<i>C :8</i>60


<b>Hoạt động : Hng dn v nh ( 2 ph)</b>


<b>-Xem lại các BT, ôn lại các QT về luỹ thừa -BT 47;48;52;57;59(T11;12 SBT)</b>
<b>-Ôn KN tỉ số, ĐN 2 ph©n sè b»ng nhau </b>


<b> Bài đọc thêm: Luỹ thừa với số mũ nguyên âm.</b>


<i>TiÕt9: Bµi 7 . tØ lƯ thøc</i>


A. Mơc tiªu


<b>- Học sinh hiểu rõ thế nào là tỉ lệ thức, nắm vững hai tính ủa một thơng.</b>
<b>- Học sinh có kĩ năng vận dụng các quy tắc trên để tính tốn .</b>


<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập và các công thức</b>
<b>- HS: giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.</b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng 1</i><b>: kiểm tra(5ph)</b>



<b>GV?:tØ sè cđa 2 sè a,b víi b</b> <b>0 là gì? kí hiệu? So sánh tỉ số của 2 số </b> 10
15 <i>;</i>


1,8
2,7
<b>Gv nhận xét và cho điểm</b>


<i>Hot động 2</i><b>: (13ph)</b>


<b>GV gọi HS lên bảng làm bài</b>
<b>Vậy đẳng thức</b> 15


21=
<i>12, 5</i>


<i>17 ,5</i> <b> lµ mét tØ lƯ thøc</b>
<b>GV giới thiệu kí hiệu tỉ lệ thức</b>


<b>Các số hạng của tØ lƯ thøc: a; b; c; d</b>
<b>GV cho HS lµm ?1(T24 SGK)</b>


<b>GV? Nêu lại ĐN tỉ lệ thức, điều kiện?</b>
<b>HS: nhắc lại ĐN tỉ lệ thức: </b> <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>d</i> <b>(ĐK: b;d</b> 0 <b>)</b>
<b>GV: BT:</b>



<b>a) Cho tØ sè </b> 1,2


3,6 <b>. Hãy viết một tỉ số nữa để 2 tỉ </b>
<b>số này lập thành một tỉ lệ thức? Có thể viết bao </b>
<b>nhiêu tỉ số nh vậy?</b>


<b>b) Cho VD vÒ tlt?</b>
<b>c) Cho tlt:</b> 4


5=


<i>x</i>


20 <b> tìm x?</b>


<b>HS: 3 HS lên bảng làm </b><b> cả lớp làm theo nhóm</b>


<b>1) nh ngha</b>
<b>Vớ d</b>


<b>SGK</b>


<i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>d</i> <b> hoặc a : b = c : d</b>
<b>Các ngoại tỉ( số hạng ngoài): a;d</b>
<b>Các trung tỉ( số hạng trong): b;c</b>



 <b>?1(T24 SGK)</b>


 <b>Bµi tËp</b>


<i>Hoạt động 3: </i><b>(17ph)</b>
<b>GV: Khi có </b> <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>d(a ; b∈ Z ; b≠ 0 ;d ≠ 0)</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>Thì theo ĐN 2 phân số bằng nhau ta có: ad = bc </b>
<b>ta xét xem t/c này cịn đúng với tlt khơng?</b>


<b>GV gäi HS chøng minh nhanh</b>


<b>HS lên bảng làm cả lớp suy nghĩ theo</b>
<b>GV cho HS lµm ?2</b>


<b>GV?Ngợc lại nếu có ad=bc ta có th suy ra c tlt</b>
<i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>d</i> <b> không? </b>
<b>HS trả lời vµ cho vÝ dơ</b>



<b>GV?Tõ ad=bc vµ a; b; c; d </b> 0 <b>ta cã thĨ suy ra </b>
<b>c¸c tlt </b> <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>(1)


<i>a</i>
<i>c</i>=


<i>b</i>
<i>d</i> (2 )


<i>d</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>a</i>(3)


<i>d</i>
<i>c</i>=


<i>b</i>


<i>a</i>(4 )

<b>?</b>



<b>GV?NX vị trí các ngoại tỉ và trung tỉ của tlt(2) so </b>
<b>với tlt(1)</b>


<b>Tơng tự NX vị trí các ngoại tỉ và trung tỉ của tlt(3)</b>


<b>(4) so víi tlt(1)</b>


 <b>TÝnh chÊt1</b>


<b>Chøng minh</b>
 <b>TÝnh chÊt2</b>


<b>VÝ dơ: </b> 18 .36=24 . 27<i>⇒</i>18


27=
24
36


<b>Chøng minh </b>


<b>Hoạt động : Củng cố ( 8 ph)</b>


<b>Bài 47(a): Lập tất cả các tlt có đợc từ đẳng thức sau: 6 . 63 = 9 . 42</b>
<b>Bài 46(t26 SGK): Tìm x</b>


<i>a ,</i> <i>x</i>
27=


<i>−2</i>
6


<i>b , −0 , 52: x =−9 , 36 :16 , 38</i>


<b>GV? trong một tlt muốn tìm một ngoại tỉ ta làm nh thế nào? Muốn tìm một trung tỉ ta </b>
<b>lµm nh thÕ nµo?</b>



<b>Dựa trên cơ sở nào tìm đợc x nh trên?</b>
<b>Hoạt động : Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>


<b>-Nắm vững ĐN, các t/c của tlt , các cách tìm số hạng trong tlt</b>
<b>-BT 44;45;46(c);47(b);48(T26 SGK); BT 61;63(T12, 13 SBT)</b>
<b>HD bµi 44:</b>


<i>a , 1,2:3 , 24=</i>12


10 :
324
100=


12
10.


100
324=


10
27


<b>NÕu </b> <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>d</i> <b> thì ad = bc</b>



<b>Từ ad=bc và a; b; c; d </b> 0 <b> suy </b>


<b>ra</b>


<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i>(1)


<i>a</i>
<i>c</i>=


<i>b</i>
<i>d</i> (2 )


<i>d</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>a</i>(3)


<i>d</i>
<i>c</i>=


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i>TiÕt 10:<b> lun tËp</b></i>
A. Mơc tiªu


<b>- Củng cố định nghĩa và 2 tính chất của tỉ lệ thức.</b>



<b>- Rèn kĩ năng nhận dạng tlt, tìm số hạng cha biết của tlt, lập ra các tlt từ các số , từ đẳng </b>
<b>thức tích.</b>


<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi bài tập, bảng phụ ghi bài tập; một tờ giấy A2</b>
<b>ghi bảng tổng hợp 2 t/c của tlt</b>


<b>- HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm.</b>
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng 1</i><b>: kim tra(8ph)</b>
<b>HS1: N tlt; </b>


<b>chữa BT 45 T26 sgk: tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau đẩy rồi lập các tlt:</b>
<b> 28:14;</b> 21


2<i>:2 ;8 :4 ;</i>
1
2:


2


3<i>;3 :102 ;1:7 ;3 :0,3</i>
<b>HS2: ViÕt d¹ng TQ 2 t/c cña tlt Chữa BT 46 T26 sgk:</b>


<b>Tìm x trong tlt: </b> <i>b , −0 , 52: x =−9 , 36 :16 , 38 c ,</i>
41
4
27


8
= <i>x</i>
<i>1 ,61</i>
<b>Cho HS dïng MT</b>


<b>GV nhận xét và cho điểm</b>
<i>Hoạt động 2</i><b>: (35ph)</b>


<i>D¹ng 1: NhËn d¹ng tØ lƯ thøc</i>
<b>BT49(T26 SGK)</b>


<b>Từ các ts sau có lập đợc thành tlt khơng?</b>
<b>GV?nêu cách làm bài này</b>


<b>2 HS lªn bảng giải câu a</b>


<b>các HS khác làm vào vở câu b, 2 hs lên bảng giải </b>
<b>tiếp câu c,d</b>


<b>BT 61(T12 SBT) Chỉ rõ ngoại tỉ và trung tỉ của </b>
<b>các tlt:</b>


<b> HS trả lời miệng trớc lớp</b>


<b>luyện tập</b>


<i>Dạng 1: Nhận d¹ng tØ lƯ thøc</i>
<b>BT49(T26 SGK)</b>


<b>a,</b> 3,5


<i>5 , 25</i>=


350
525=


14


21 <b> lập đợc tlt</b>


<i>b , 39</i> 3


10 :52
2
5=
393
10 .
5
262=
3
4


<i>≠ 2,1:3,5=</i>21


35=
3
5
<b>BT 61(T12 SBT)</b>


<i>a ,− 5,1</i>



8,5 =
<i>0 , 69</i>


<i>− 1, 15b ,</i>


61
2
353
4
=
142
3
802
3


<i>Dạng 2: Tìm số hạng cha biết của tỉ lệ thức</i>
<b>BT 50(T27 SGK) GV đa đề bài lên màn hình</b>
<b>GV phát cho mỗi nhóm một phim trong có in sẵn </b>
<b>đề bài</b>


<b>GV?:Mn t×m các số trong ô vuông ta phải tìm </b>
<b>các ngoại tỉ và trung tỉ trong tlt. Nêu cách tìm </b>
<b>trung tỉ, ngoại tỉ trong tlt</b>


<b>BT 69(T13 SBT) Tìm x biết:</b>
<i>a ,</i> <i>x</i>


<i>− 15</i>=
<i>− 60</i>



<i>x</i> <i>b ,</i>
<i>−2</i>


<i>x</i> =
<i>− x</i>


8
25


<b>GV gỵi ý: từ tlt ta suy ra điều gì? tính x</b>
<b>BT 70(T12 SBT): Tìm x trong các tlt</b>


<i>a , 3,8 :2 x=</i>1


4:2
2


3<i>b , 0 , 25 x :3=</i>
5


6<i>:0 ,125</i>


<i>Dạng 2: Tìm số hạng cha biết của tỉ </i>
<i>lệ thức</i>


<b>Binh th yếu lợc</b>
<b>BT 69(T13 SBT) T×m x biÕt:</b>


<i>a ,⇒ x=± 30</i>
<i>b , => x=</i>4



5


<b>BT 70(T12 SBT): Tìm x trong các </b>
<b>tlt</b>


<i>a , 2 x =3,8. 2</i>2
3:


1
4<i>2 x=</i>


38
10.
8
3.
4
1=
608
15
<i>x=</i>608
15 :2=
608
15 .
1
2=
304
15 =20
4
15


<i>D¹ng 3: LËp tØ lƯ thøc</i>


<b>Bài 51: Lập t/c các tlt có thể đợc từ 4 số sau:</b>
<b>1,5; 2; 3,6; 4,8</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>GV? Từ 4 số trên, hãy suy ra đẳng thức tích</b>
<b>AD t/c 2 của tlt hãy viết t/c các tlt có đợc</b>
<b>Bài 52( T28 SGK): </b>


<b>GV Hái 3 em</b>


<b>HS lựa chọn câu trả lời đúng</b>


<b>Bài 52 SGK</b>
<b>Hoạt động : Củng cố ( ph)</b>


<b>Hoạt động : Hớng dẫn về nhà ( 2 ph)</b>
<b>-Ôn lại các dạng BT đã lm</b>


<b>-Nắm vững ĐN, các t/c của tlt , các cách tìm số hạng trong tlt</b>
<b>-BT 53(T28 SGK); BT 62;64;70;71;73(T14, 13 SBT)</b>


<b>-Xem tríc bµi T/c d·y tØ sè b»ng nhau</b>“ ”


<i><b>TiÕt 11: Bµi 8 . tÝnh chÊt cđa d·y tØ sè b»ng nhau </b></i>


A. Mơc tiªu


<b>- Học sinh nắm vững tính chất của dÃy tỉ số b»ng nhau.</b>



<b>- Học sinh có kĩ năng vận dụng tính chất này để giải các bài toán chia theo tỉ lệ .</b>
<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi cách chøng minh d·y tØ sè b»ng nhauvµ bµi tËp</b>
<b>- HS: Ôn tập các t/c của tlt. Giấy trong, bút dạ, b¶ng phơ nhãm.</b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i>Hoạt động 1</i><b>: kiểm tra(8 ph)</b>


<b>HS1: Nêu t/c cơ bản của tlt. </b>


<b> Chữa BT 70 (T13 SBT) Tìm x : </b> <i>c ,0 ,01 :2,5=0 ,75 x : 0 ,75 d , 1</i>1
3:0,8=


2
3<i>:0,1 x</i>
<b>HS2: Ch÷a BT 73 (T14 SBT): Cho a;b;c;d</b> <b>0 Tõ tlt </b> <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>d</i> <b> h·y suy ra tlt</b>
<i>a− b</i>


<i>a</i> =
<i>c −d</i>


<i>c</i>


<b>GV nhận xét và cho điểm</b>


<i>Hoạt động 2</i><b>: (20 ph)</b>
<b>GV yêu cầu HS làm ?1</b>
<b>Cho tlt </b> 2


4=
3


6 <b>. H·y so s¸nh </b>
2+3
4+6<i>;</i>


<i>2 −3</i>


<i>4 − 6</i> <b> với các</b>
<b>tỉ số đã cho</b>


<b>GV? Mét c¸ch TQ : tõ </b> <i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i> <b> cã thÓ suy ra </b>
<i>a</i>


<i>b</i>=
<i>a+c</i>


<i>b+d</i> <b> hay kh«ng?</b>


<b>GV: Cho HS đọc SGK cách CM cho tlt này</b>


<b>HS lên bảng trình bày</b>


<b>GV: t/c trên cịn đợc mở rộng cho dãy tỉ số bằng </b>
<b>nhau</b>


<b>GV? h·y nêu hớng CM</b>


<b>GV đa bài CM t/c dÃy tỉ số bằng nhau lên màn </b>
<b>hình</b>


<b>Đặt </b>
<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>e</i>


<i>f</i> =<i>k a=bk ; c=dk ; e=fk</i>
<i>⇒a+c+e</i>


<i>b+d +f</i>=


bk+dk+fk


<i>b +d +f</i> =


<i>k (b+d=f )</i>



<i>(b+ d +f )</i> =<i>k</i>


<i> a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>e</i>
<i>f</i>=


<i>a+c +e</i>
<i>b+d+f</i>


<b>GV? Tơng tự các tỉ số trên còn bằng các tỉ số nào?</b>
<b>GV lu ý: tính tơng ứng của các số hạng và dấu +; </b>
<b>-trong các tØ sè</b>


<b>Yêu cầu HS đọc VD sgk</b>


<b>1) TÝnh chÊt cña d·y tØ sè b»ng </b>
<b>nhau</b>


 <b>làm ?1</b>
 <b>HS đọc SGK</b>
 <b>Tổng quát:</b>
<b> </b> <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>


<i>d</i>=


<i>a ± c</i>
<i>b ± d</i>
<b>Chøng minh:</b>


 <b>Më réng</b>
<i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>e</i>
<i>f</i> =


<i>a+c+e</i>
<i>b+d +f</i> =


<i>a − c+e</i>
<i>b −d +f</i>


 <b>BT 54(T30 sgk)</b>
 <b>BT 55(T30 sgk)</b>
<b>T×m x, y biÕt: </b>


<b> x : (-2) = y : (-5) vµ x - y = -7</b>
<b>Gi¶i</b>


<b>x : (-2) = y : (-5) suy ra:</b>


<i>x</i>


2=


<i>y</i>
<i>−5</i>=


<i>x − y</i>


<i>2−(− 5)</i>=


<i>−7</i>


7 =<i>−1</i>


<i>x</i>


2=<i>−1⇒ x=(−1). 2=−2</i>


<i>y</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>HS làm BT 54(T30 sgk)</b>
<b>HS làm BT 55(T30 sgk)</b>
<i>Hoạt động 3</i><b>: (8 ph)</b>
<b>GV: Khi có dãy tỉ số :</b> <i>a</i>


2=


<i>b</i>



3=


<i>c</i>


5


<b>Ta nãi a, b, c tØ lƯ víi c¸c sè 2; 3; 5. Ta còng viÕt: a</b>
<b>: b : c = 2 : 3 : 5</b>


<b>-Cho HS làm ?2 Dùng dãy tỉ số bằng nhau để thể </b>
<b>hiện câu nói: Số HS của 3 lớp A, B, C tỉ lệ với các</b>
<b>số 8; 9; 10</b>


<b>-HS lµm BT 57(t30 sgk)</b>


<b>2) chó ý</b>


 <b>Chó ý : SGK</b>
 <b>Lµm BT 57-SGK</b>


<b>Hoạt động : Củng cố ( ph)</b>
<b>-Nêu t/c của dãy tỉ số bằng nhau</b>
<b>-BT 56(t30 sgk)</b>


<b>Hoạt động : Hớng dẫn về nhà ( ph)</b>
<b>-Nêu t/c của dãy tỉ số bằng nhau</b>
<b>-BT 56(t30 sgk)</b>


<i>TiÕt 12:<b> luyÖn tËp </b></i>
A. Mục tiêu



<b>- Củng các tính chất của tỉ lệ thøc, t/c cđa d·y tØ sè b»ng nhau .</b>


<b>- Lun tập kĩ năng thay tỉ số giữa các số hữu tỉ bằng tỉ số giữa các số nguyên, tìm x trong tlt, </b>
<b>giải bt về chia tỉ lệ.</b>


<b>- Đánh giá viƯc tiÕp thu kiÕn thøc cđa HS vỊ tØ lƯ vµ t/c d·y tØ sè b»ng nhau b»ng kt 15’</b>
<b> B. Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi tính chất của tỉ lệ thức, t/c của dãy tỉ số bằng nhau, </b>
<b> KT 15</b>


<b>- HS: Giấy trong, bút dạ, bảng phụ nhóm. Ôn tập tính chất của tỉ lệ thức, t/c cđa d·y tØ sè b»ng </b>
<b>nhau .</b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i>Hoạt động 1</i><b>: kiểm tra(5ph)</b>


<b>HS1: Nªu t.c cđa d·y tØ sè b»ng nhau; </b>


<b>ch÷a BT 75 T14 sbt: T×m x , y biÕt: 7x = 3y vµ x - y = 16</b>
<b>GV nhËn xÐt vµ cho ®iÓm</b>


<i>Hoạt động 2</i><b>: (35ph)</b>
<i>Dạng 1: </i>


<b>BT59(T31 SGK)</b>


<b>Thay tØ sè sau bằng tỉ số giữa các số nguyên</b>
<b>2 HS lên bảng giải câu a</b>



<b>các HS khác làm vào vở câu a,b 2 hs lên bảng giải</b>
<b>tiếp câu c,d</b>


<b> lun tËp</b>
<b>BT59(T31 SGK)</b>


<i>D¹ng 2: </i>


<b>BT 60(T31 SGK) Tìm x:</b>


<i>a ,</i>

(

1


3<i>x</i>

)

:
2
3=1


3
4:


2
5


<b>GV:X/đ ngoại tỉ, trung tỉ trong tlt?</b>
<b>GV? Nêu cách tìm x?</b>


<b>HS trả lời</b>



<b>BT 60(T31 SGK) Tìm x:</b>


<i>Dạng 3: To¸n chia tØ lƯ:</i>


<b>GV: Chia 2 nhóm mỗi nhóm làm 2 BT- Ktra đánh</b>
<b>giá lẫn nhau</b>


<b>BT 58(T30 SGK)</b>


<b>GV: yêu cầu hs dùng dãy tỉ số bằng nhau thể hiện</b>
<b>đề bi</b>


<b>BT 76(T14 Sbt):</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>Cách làm tơng tự bài 58</b>


<b>GV gọi 1 hs lên bảng trình bày</b>
<b>BT 64(T31 SGK):</b>


<b>GV yêu cầu HS làm theo nhóm</b>


<b>Trong khi LT GV kiểm tra bài và cho điểm HS </b>
<b>hoặc nhóm</b>


<b>BT 61(T31 SGK): t×m x, y, z biÕt</b>
<i>x</i>


2=


<i>y</i>



3<i>;</i>


<i>y</i>


4=


<i>z</i>


5<i>;x + y − z=10</i>


<b>GV? từ 2 tlt làm thế nào để có dãy tỉ số bằng </b>
<b>nhau?</b>


<b>BT 64(T31 SGK):</b>


<b>BT 61(T31 SGK): t×m x, y, z biết</b>


<b>BT 62(T31 SGK):</b>
<b>GV gọi HS khá -giỏi lên bảng- cả líp cïng suy nghÜ</b>


<b>BT 62(T31 SGK): t×m x, y biÕt:</b> <i>x</i>
2=


<i>y</i>


5<i>; x . y=10</i>
<b>GV hớng dẫn cách làm: GV? nếu cã </b> <i>a</i>


<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i> <b> th× </b>


<i>a</i>


<i>b</i> <b> cã b»ng </b>


ac


bd <b> hay không? lấy </b>
<b>VD cụ thể.</b>


<b>GV gợi ý: Đặt </b> <i>x</i>
2=


<i>y</i>


5=<i>k</i>
<b>GV lu ý hs: </b> <i>a</i>


<i>b</i>=
<i>c</i>
<i>d≠</i>


ac


bd <b> nhng </b>

(



<i>a</i>
<i>b</i>

)




2


=

(

<i>c</i>


<i>d</i>

)


2


=ac


bd <b> ta có thể sử dụng NX này để giải cách </b>
<b>khác nh thế nào?</b>


<b>Hoạt động : Hớng dẫn về nhà ( 2 ph)</b>
<b>-Ôn lại ĐN s hu t</b>


<b>-Đọc trớc bài : số TP hữu hạn , số TP vô hạn tuần hoàn</b>
<b>-BT 63(T31 SGK); BT78;79; 80; 83(T14 SBT)</b>


<b>-TiÕt sau mang m¸y tÝnh bá tói</b>


<i>TiÕt 13:<b> bài 9: số thập phân hữu hạn</b></i>


<b> Số thập phân vô hạn không tuần hoàn </b>
A. Mục tiêu


<b>- HS nhận biết đợc số thập phân hữu hạn, điều kiện để phân số tối giản biểu diễn đợc dới dạng </b>
<b>số thập phân hữu hạn và số thập phân vô hạn tuần hoàn.</b>


<b>- Hiểu đợc rằng số hữu tỉ là số có biểu diễn thập phân hữu hạn hoặc vơ hạn tuần hoàn</b>


<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b> GV: Đèn chiếu và các phim giấy trong ghi BT và kết luận (T34 sgk), máy tính bỏ túi</b>


<b> HS : Ôn lại ĐN số hữu tỉ; đọc trớc bài : số TP hữu hạn , số TP vô hạn tuần hồn; mang máy </b>
<b>tính bỏ túi</b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<i>Hoạt động 1</i><b>: (15ph)</b>


<b>GV? ThÕ nµo lµ sè hữu tỉ?</b>


<b>GV: ta biết các phân số thập phân có thể viết dới </b>
<b>dạng số thập phân</b>


<b>HS làm các VD</b>


<b>Cỏc số tp đó là các số hữu tỉ. Cịn số tp 0,323232...cú</b>
<b>l s hu t khụng? </b>


<b>GV? nêu cách làm?</b>


<b>GV yêu cầu kiểm tra phép chia bằng máy tính</b>
<b>GV? nêu cách làm khác</b>


<b>GVgii thiu : cỏc s 0,15;1,48 ... cũn đợc gọi là số </b>
<b>tp hữu hạn</b>


<b>1) sè thËp ph©n hữu hạn. </b>



<b>số thập phân vô hạn tuần hoàn</b>
<b>VD: </b> 3


10=<i>0,3 ;</i>
14


100=0 , 14
<b>+Viết các phân số </b> 3


20 <i>;</i>
37


25 <b> díi </b>
<b>d¹ng sè tp?</b>


<b>C1: </b> 3


20=0 ,15 ;
37


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>GV: số 0,41666...gọi là số thập phân vô hạn tuần </b>
<b>hoàn(stpvhth)</b>


<b>HS: trả lời</b>


<b>GV: hÃy viết các phân số </b> 1
9<i>;</i>


1
99<i>;</i>



<i>−17</i>


11 <b> díi d¹ng </b>
<b>stpvhth</b>


<b>HS: dïng MTBT</b>


<b>C2: </b>
3
20=


3
22<sub>.5</sub>=


3 .5
22<sub>. 5</sub>2=


15


100=0 , 15
37


25=
37


52=


37
22<sub>.5</sub>2=



148


100=1 , 48
<b>+ViÕt ph©n sè </b> 5


12 <b> díi d¹ng sè </b>
<b>tp?</b>


5


12=0 , 4166. . .=0 , 41(6)


<b>Kí hiệu (6) chỉ chữ số 6 đợc lặp lại </b>
<b>vô hạn lần, số 6 gọi là chu kì của số</b>
<b>tpvhth 0,41(6)</b>


<i>Hoạt động 2</i><b>: (22ph)</b>
<b>GV: Cho HS đọc SGK</b>
<b>GV: ? Nêu nhận xét</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: Cho ghi tãm t¾t</b>


<b>GV: Giao HS làm BT 65, 66</b>


<b>HS: 2 HS lên bảng + cả líp cïng lµm</b>


<b>2) nhËn xÐt</b>



<b>-Phân số tối giản với mẫu số dơng,</b>
<b>mẫu khơng có ớc ngun tố khác 2</b>
<b>và 5 thì phân số đó viết đợc dới</b>
<b>dạng stphh</b>


<b>-Phân số tối giản với mẫu số dơng,</b>
<b>mẫu có ớc nguyên tố khác 2 và 5</b>
<b>thì phân số đó viết đợc dới dạng</b>
<b>stpvhth.</b>


<b>- KL: SGK</b>
<i>Hoạt động 3</i><b>: (7ph)</b>


<b>GV?: Những phân số nh thế nào viết đợc dới dạng </b>
<b>stphh, stpvhth?</b>


<b>Cho VD?</b>


<b>Tr¶ lêi câu hỏi đầu giờ: số 0,3232... có phải là sht </b>
<b>không? HÃy viết nó dới dạng phân số.</b>


<b>Cho HS làm BT 67 (T34 sgk)</b>
<b>Cho A=</b> 3


<i>2 . x</i> <b> tìm x dể A viết đợc dới dạng stphh. </b>
<b>Có thể điền mấy số nh vậy?</b>


<b>3) luyÖn tËp</b>


<b>BT 67 (T34 sgk): Cã thĨ ®iỊn 3 sè</b>


<i>A=</i> 3


2 .2=
3
4<i>; A=</i>


3
2 . 3=


3
6<i>; A=</i>


3
2 .5=


3
10


<b>Hoạt động : Hớng dẫn về nhà ( 2 ph)</b>
<b>-Học kĩ lí thuyết</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i>TiÕt 14:<b> lun tËp</b></i>
A. Mơc tiªu


<b>- Củng cố điều kiện để phân số viết đợc dới dạng stphh hoặc vhth .</b>
<b>- Luyện tập kĩ năng viết 1 phân số dới dạng stphh hoc vhth v ngc li.</b>


<b>- Đánh giá việc tiếp thu kiÕn thøc cđa HS vỊ tØ lƯ vµ t/c d·y tØ sè b»ng nhau b»ng kt 15’</b>
<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>



<b>- GV: Bảng phụ ghi nhận xét (T31 sgk) và các BT bài giải mẫu </b>
<b>- HS: Bảng phụ nhóm. MTBT .</b>


<b>C. Tiến trình d¹y häc</b>


<i>Hoạt động 1</i><b>: kiểm tra(5ph)</b>


<b>*HS1:- Nêu điều kiện để một phân số tối giảnvới mẫu dơng viết đợc dới dạng stpvhth</b>
<b> - Chữa BT 68(a) T34 sgk: </b>


<b>*HS2:- Ph¸t biĨu KL vỊ quan hƯ giữa sht và stp</b>
<b> - Chữa BT 68(b) T34 sgk: </b>


<b>GV nhận xét và cho ®iÓm</b>


<i>Hoạt động 2</i><b>: luyện tập(35ph)</b>
<b>HS: 2 em cùng lên bảng làm BT 69, 71</b>
<b>HS khác chia 2 nhóm làm theo 2 bạn</b>
<b>GV? rút ra NX gì?</b>


<b>GV yêu cầu hs hoạt động theo nhóm</b>


<b>Giải thích tại sao các phân số sau viết dới dạng </b>
<b>stphh rồi viết chúng dới dạng đó</b>


<b>GV u cầu hs hoạt động theo nhóm</b>


<b>Giải thích tại sao các phân số sau viết dới dạng </b>
<b>stpvhth rồi viết chỳng di dng ú</b>



<i>Dạng 1: Viết phân số hoặc một thơng</i>
<i>dới dạng stp</i>


<b>BT 69 T34 sgk:</b>
<b>BT 71 T35 sgk:</b>
 <b>BT 85 sbt</b>


 <b>BT 87 sbt:</b>
<b>HS: Chia 3 nhóm lm bi- Kim tra ỏnh giỏ ca </b>


<b>nhóm bạn</b>


<b>Viết các stp hữu hạn sau dới dạng phân số tối giản</b>
<b>GV hớng dẫn hs làm phần a,b</b>


<b>Viết các stp sau dới dạng phân số</b>
<b>GV hớng dẫn hs phần a,</b>


<i>a , 0,(5)=0,(1).5=</i>1


9. 5=
5
9


<b>Viết các stp sau dới dạng phân số: 0,0(8); 0,1(2); </b>
<b>0,1(23)</b>


<b>GV: đây là các stp mà chu kì khơng bắt đầu ngay </b>
<b>sau dấu phảy. Ta phải biến đổi để đợc stp có chu </b>
<b>kì bắt đầu ngay sau dấu phẩy rồi làm tơng tự B88</b>


<b>GV hớng dẫn a,</b>


<i>a , 0,0 (8)=</i> 1


10. 0,(8)=
1


10 .0,(1).8=
1
10.


1
9. 8=


4
45


<i>D¹ng 2: ViÕt stp díi dạng phân số </i>
<b>BT 70 T35 sgk:</b>


<b>HS nhóm 1 làm</b>
<b>BT 88 T15 sbt:</b>
<b>HS nhãm 2 lµm</b>


<b>BT 89 T15 sbt:</b>
<b>HS nhãm 3 lµm</b>


<b>HS: Chia 2 nhóm làm bài- Kiểm tra đánh giá của </b>
<b>nhóm bạn</b>



<b>BT 72 T35 sgk: c¸c sè sau có bằng nhau không? 0,</b>
<b>(31) và 0,3(13)</b>


<b>GV ? nêu cách làm</b>
<b>BT 90 T15 sbt:</b>


<b>Tìm sht a sao cho: x<a<y biết</b>
<b>a) x=313,9543...; y=314,1762...</b>
<b>b) có bao nhiêu a, cho VD</b>


<i>Dạng 3: Bài tËp vÒ thø tù </i>
<b>BT 72 T35 sgk</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>GV? sht là số viết đợc dới dạng stp nh thế nào?</b>
<b>Hoạt động : Hớng dẫn về nhà ( ph)</b>


<b>-Nắm vững KL về quan hệ giữa số hữu tỉ và stp</b>
<b>-Luyện thành thạo cách viết: ps thành stp và ngợc lại</b>
<b>-BT 86; 91; 92 (T15 SBT)</b>


<b>-Xem trớc bài Làm tròn số</b>
<b>-Tiết sau mang máy tính bỏ túi</b>


<i><b>Tiết 15: bài 10: làm tròn số </b></i>
A. Mục tiêu


<b> - HS có khái niệm làm tròn số biết ý nghĩa của việc làm tròn số trong thùc tiÔn.</b>


<b> - Nắm vững và biết vận dụng các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ nêu trong</b>
<b>bài. Vận dụng các quy ớc làm tròn số trong đời sống</b>



<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b> - GV: Bảng phụ ghi một số VD trong thực tế mà các số liệu đã đợc làm tròn số, 2 quy ớc làm</b>
<b>trịn số và các BT , máy tính bỏ túi</b>


<b> - HS : Su tầm các VD thực tế về làm tròn số; mang máy tính bỏ túi</b>
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b> Hoạt động 1: kiểm tra (7ph)</b></i>


<b>HS1:- Ph¸t biĨu KL về quan hệ giữa sht và stp - Chữa BT 91 T15 sbt</b>


<b>GV đa bảng phô BT sau: mét trêng cã 425 hs, sè hs khá giỏi là 302 em. Tính tỉ số phần </b>
<b>trăm hs khá giỏi</b>


<b>Trong bài này ta thấy tỉ số phần trăm của số hs khá giỏi của trờng là một số tpvh. Để</b>
<b>dễ nhớ, dễ so sánh, tính toán ngời ta thờng làm tròn số.</b>


<i>Hot ng 2</i><b>: (15ph)</b>


<b>GV: đa 1 số vd về làm tròn số. Chẳng hạn</b>
<b>+Số hs dự thi tốt nghiệp THCS năm học 2002 </b>
<b>-2003 toàn quốc lµ 1,35 triƯu hs</b>


<b>+ Hiện cả nớc cịn khoảng 26000 trẻ lang thang</b>
<b>GV yêu cầu hs đọc 1 số VD mà các em su tầm</b>
<b>HS: Trả lời</b>


<b>GV: việc làm tròn số đợc dùng rất nhiều trong đời</b>


<b>sống, giúp ta dễ nhớ, dễ so sánh, cịn gíup ớc lợng </b>
<b>nhanh KQ các phép tốn</b>


<b>VD1: Làm trịn số tp 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị</b>
<b>GV vẽ trục số lên bảng, yêu cầu hs biểu diễn số </b>
<b>4,3 và 4,9 trên trục s</b>


<b>HS: lên bảng làm- cả lớp làm theo</b>


<b>GV? nhận xét số tp 4,3 gần với số nguyên nào </b>
<b>nhất? tơng tù víi sè 4,9</b>


<b>-Để làm trịn các số tp đến hàng đơn vị ta viết nh </b>
<b>sau:</b> <i>4,3 ≈ 4 ;4,9 ≈ 5</i>


<b>-Kí hiệu “</b> <b> đọc là gần bằng hoặc xấp xỉ</b>” “ ” “ ”
<b>VD2: Làm trịn số 72900 đến hàng nghìn</b>


<b>Gv yªu cầu hs giải thích cách làm</b>


<b>VD3: Lm trũn s 0,8134 đến hàng phần nghìn</b>
<b>Gv? giữ lại mấy chữ số tp ở phần kết quả</b>


<b>1)vÝ dô</b>


 <b>HS: đọc SGK</b>


 <b>VÝ dụ: SGK</b>


<b>?1</b>



<i>Hot ng 3</i><b>: (17ph)</b>


<b>GV: qua các VD trên ngời ta đa ra 2 quy ớc làm </b>
<b>tròn số nh sau</b>


<b>Trêng hỵp 1: </b>


<b>VD:a, Làm trịn số 86,149 đến chữ số tp thứ nhất</b>
<b>Gv hớng dẫn hs</b>


<b>-Dïng bót ch× vạch một nét mờ ngăn phần còn lại </b>
<b>và phần bỏ đi: 86,1/49</b>


<b>-Nếu chữ số đầu tiên bỏ đi nhỏ hơn 5 thì giữ </b>
<b>nguyên bộ phận còn lại. trong trờng hợp số </b>


<b>2)quy ớc làm tròn số</b>
<b>Qui ớc: SGK</b>


 <b>?2</b>


 <b>BT73</b>


<b>7,923 </b> <b>7,92</b>
<b>60,996</b> <b>61,00</b>


 <b>BT74</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>nguyªn thì ta thay các chữ số bỏ đi bằng các ch÷ </b>


<b>sè 0</b>


<b>b, Làm trịn 542 đến hàng chục</b>
<b>Trờng hợp 2:</b>


<b>VD: a, làm tròn số 0,0861 đến chữ số tp thứ hai</b>
<b>b, làm tròn số 1573 đến hàng trăm</b>


<b>GV yêu cầu HS làm ?2</b>
<b>Hoạt động : Củng cố ( ph)</b>


<b>? Tại sao phải làm tròn số</b>
<b>? Khi nào ta làm trịn sơ</b>
<b>? Qui ớc làm trịn số là gì</b>
<b>Hoạt động : Hớng dẫn về nhà ( 2 ph)</b>
<b>-Nắm vững 2 quy ớc về phép làm tròn số</b>


<b>-BT 76;77;78;79 T37,38 sgk; 93; 94; 95 (T16 SBT)</b>
<b>-TiÕt sau mang máy tính bỏ túi, thớc dây hoặc thớc</b>


<i><b>Ngày so¹n: 23 / 10 /2005 Ngày giảng GV: Nguyễn Văn </b></i>


<i><b>Ca</b><b> </b></i>


<i>Tiết 16:<b> lun tËp </b></i>
A. Mơc tiªu


<b>- Củng cố và vận dụng thành thạo các quy ớc làm tròn số. Sử dụng đúng các thuật ngữ</b>
<b>trong bài .</b>



<b>- Vận dụng các quy ớc làm tròn số vào các BT thực tế vào việc tính giá trị của BT, vào đời</b>
<b>sống hàng ngày. </b>


<b> B. Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: Bảng phụ ghi trò chơi thi tính nhanh .MTBT</b>


<b>- HS: Mỗi nhóm một thớc dây hoặc thớc cuộn. Mỗi hs đo sẵn chiều cao, cân nặng của</b>
<b>mình. MTBT .</b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng 1</i><b>: kim tra(8ph)</b>


<b>*HS1:-Phát biểu 2 quy ớc làm tròn số - Ch÷a BT 76 T37 sgk: </b>
<b>*HS2:- Ch÷a BT 94(T16 sbt)</b>


<b>GV nhận xét và cho điểm</b>
<i>Hoạt động 2</i><b> (35ph)</b>


<b>GV: chia líp thµnh 2 nhãm lµm bµi nhãm mình </b>
<b>và nhận xét nhóm bạn</b>


<b>BT 99(T16 sbt)</b>


<b>Vit cỏc s sau dới dạng stp gần đúng chính xác </b>
<b>đến 2 c/s thập phân</b>


<b>BT 100(T16 sbt):</b>



<b>Thực hiện phép tính rồi làm trịn KQ đến c/s </b>
<b>thập phân thứ hai</b>


<b> lun tập</b>


<i>Dạng 1: Thực hiện phép tính rồi làm </i>
<i>tròn kết quả</i>


<b>BT99-SBT (nhóm1)</b>
<b>BT100-SBT(nhóm2)</b>


<b>BT 77(T37 sgk): HÃy ớc lợng KQ các phép tính </b>
<b>sau</b>


<b>GV? nêu các bớc thực hiện</b>
<b>GV: nêu các bớc</b>


<b>+Lm tròn các thừa số đến chữ số ở hàng cao nhất</b>
<b>+Nhân, chia...các số đã đợc làm tròn, đợc kq ớc </b>
<b>l-ợng</b>


<b>+Tính đến kq đúng, so sánh với kq ớc lợng</b>


<b>BT 81(T38,39 sgk):Tính giá trị(làm trịn đến hàng</b>
<b>đơn v) của các BT sau bng 2 cỏch:</b>


<b>+Cách 1: Làm tròn số trớc råi míi thùc hiƯn phÐp</b>
<b>tÝnh</b>


<b>+C¸ch 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh rồi làm tròn KQ</b>



<i>Dng 2: ỏp dng quy c lm trịn số </i>
<i>để ớc lợng kết quả phép tính</i>


<b>BT 77(T37 sgk): (nhóm1)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>GV nhận xét thông báo kq cc thi</b>


<b>Tính đờng chéo màn hình tivi nhà em</b>
<b>GV: gọi 5 HS tr li</b>


<i>Dạng 3: Một số ứng dụng làm tròn số</i>
<i>vào thực tế</i>


<b>BT 78(T38 sgk): </b>


<b>Đờng chéo màn hình ti vi 21 in tÝnh</b>
<b>ra cm lµ:</b>


<b>2,54cm.21=53,34cm</b> <b>53cm</b>


 3 HS: đọc phần có thể em cha
biết


<b>Hoạt động : Hớng dẫn về nhà ( 2 ph)</b>


<b>-Thực hành đo dờng chéo tivi ở gia đình theo cm</b>
<b>-Tính chỉ số BMI của mọi ngời trong gia đình em</b>
<b>-BT 79,80 T38 sgk; 98; 101; 104 (T16, 17 SBT)</b>
<b>-Ôn tập KL về quan hệ giữa sht và stp</b>



<b>-TiÕt sau mang m¸y tÝnh bỏ túi</b>


<i>Tiết 17:<b> bài 11: số vô tỉ khái niệm về căn bậc hai </b></i>
A. Mục tiªu


<b> - HS có khái niệm về số vô tỉ và hiểu thế nào là căn bậc hai của một số không âm.</b>
<b> - Biết sử dụng đúng ký hiệu </b> √❑


<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: Bảng phụ vẽ hình 5 KL về căn bậc hai và các BT , máy tính bỏ túi</b>
<b>- HS : Ôn tập ĐN số hữu tỉ; quan hệ giữa sht và stp; mang máy tính bỏ túi</b>
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng 1</i><b>: kim tra (7ph)</b>
<b>*HS1:-Thế nào là sht?</b>


<b> - Phát biểu KL về quan hệ giữa sht và stp - ViÕt sht sau díi d¹ng stp: </b> 3
4<i>;</i>


17
11
<b>*HS2:TÝnh </b> 12<i><sub>;</sub></i>


(

<i>−</i>3


2

)



2


<b>? </b>


<b>GV? Cã sht nµo cã bình phơng bằng 2 không? bài học hôm nay sẽ cho chúng ta câu trả </b>
<b>lời</b>


<i>Hot ng 2</i><b>: (10ph)</b>


<b>Xét bài toán: Cho h5 GV đa BT T40 sgk lên </b>
<b>bảng phụ</b>


<b>GV gợi ý: Tính S hình vuông AEBF</b>


<b>GV? Có nhận xét gì về S hình vuông AEBF, S </b>
<b>tam giác ABF; S hình vuông ABCD và S tam </b>
<b>giác ABF. Vậy S hình vuông ABCD bằng bao </b>
<b>nhiêu?</b>


<b>GV: Gọi độ dài cạnh AB là x(m). ĐK: x > 0</b>
<b>Hãy biểu thị S hình vng ABCD theo x</b>
<b>-Ngời ta CM đợc rằng khơng có sht nào mà </b>
<b>bình phơng bằng 2 và đã tính đợc:</b>


<b>x= 1,414213562373095...</b>
<b>GV ®a sè x lên màn hình</b>


<b>GV: số này là stpvh mà ở phần tp của nó </b>
<b>không có một chu kì nào cả. Đó là stpvhkth. Ta</b>
<b>gọi những số nh vậy là số vô tỉ. Vậy số vô tỉ là </b>
<b>gì?</b>



<b>S vụ t khác số hữu tỉ nh thế nào?</b>
<b>-Tập hợp số vô t c kớ hiu l I</b>


1) <b>số vô tỉ</b>


<b>-S hình vuông AEBF bằng 1.1=1(m</b>
2 <b>)</b>


<b>-S hình vuông ABCD gấp 2 lần S hình </b>
<b>vuôngAEBF, </b>


<b>vậy S hình vuông ABCD bằng : </b>
<b>2.1=2(m</b> <sub>❑</sub>2 <b><sub>)</sub></b>


<b>Ta cã : x</b> <sub>❑</sub>2 <b><sub>=2</sub></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>GV nhÊn m¹nh: sè tp gåm: </b>


stphh
stpvhth


}
sht
<b> stpvhkth: sè v« tØ</b>


<b>Còn số hữu tỉ đợc viết dới dạng stphh </b>
<b>hoặc vhth</b>


<i>Hoạt động 3</i><b>: (18 )</b>’
<b>GV?Tính:</b>



32=. .. (−3 )2=.. .

(

2
3

)



2


=.. .

(

<i>−2</i>
3

)



2


=. . .02=.. .
<b>Ta nói 3 và -3 là các căn bậc hai của 9</b>
<b>Tơng tự </b> 2


3<i>;</i>


<i> 2</i>


3 <b>là các căn bậc hai của số </b>
<b>nào?</b>


<b>0 là các căn bậc hai của số nào?</b>
<b>GV? tìm x biết x</b> <sub></sub>2 <b><sub>=-1</sub></b>


<b>Nh vậy -1 không có căn bậc hai</b>


<b>Vậy căn bậc hai của một số a không âm là một </b>
<b>số nh thế nào?</b>



<b>GV đa ĐN căn bậc hai của số a lên màn hình</b>
<b>Tìm các căn bậc hai của: 16; </b> 9


25<i>;16</i>


<b>GV: Chỉ có số không âm mới có căn bậc hai. </b>
<b>Số âm không có căn bậc hai.</b>


<b>VD: số 4 có hai căn bậc hai là</b>


<i>4=2 ;</i>

<i>4= 2</i>


<b>Tơng tự hÃy điền vào ô trống:</b>
<b>+Số 16 có hai căn bậc hai lµ</b>


<i>16=. .. ;−</i>

16=.. .
<b>+Sè </b> 9


25 <b> cã hai căn bậc hai là ... và ...</b>


<b>GV: chỳ ý khụng đợc viết: </b>

<sub>√</sub>

<i><sub>4=± 2</sub></i> <b> vì vế trái</b>


4 <b> là kí hiệu chỉ cho căn dơng của 4</b>
<b>GV: quay l¹i BT ë mơc 1, ta cã: x</b> <sub>❑</sub>2 <b><sub>=2=>x=</sub></b>


<i>±</i>

2 <b>, nhng x > 0 </b>
<b>=>độ dài AB = </b>

<sub></sub>

2 <b>(m)</b>
<b>Cho HS lm ?2</b>


<b>Viết các căn bậc hai của 3;10;25</b>



<b>GV: Có thể CM đợc: </b>

<sub>√</sub>

<i>2;</i>

<i>3 ;</i>

<i>5 ;</i>

6 . .. <b> là các </b>
<b>số vơ tỉ. Vậy có bao nhiờu s vụ t?</b>


<b>2) khái niệm về căn bậc hai</b>
32=. .. (−3 )2=.. .

(

2


3

)



2


=.. .


(

<i>−2</i>3

)



2


=.. .02<sub>=.. .</sub>


 <b>t×m x biết x</b> <sub></sub>2 <b><sub>=-1</sub></b>


<b>Khái niệm</b>


<b>Mỗi số dơng có bao nhiêu căn </b>
<b>bậc hai? số 0 có bao nhiêu căn bậc hai?</b>


<b>Ngi ta ó CM c rng : số a>0 </b>
<b>có đúng hai căn bậc hai</b>


<i>a>0 ;−</i>

<i>a <0</i> <b>. </b>


<b>Số 0 chỉ có một căn bậc hai</b>


0=0


<b>BT: Kiểm tra xem các cách viết sau có </b>
<b>đúng khơng?</b>


<i>a ,</i>

<i>36=6 b ,</i>

<sub>√</sub>

<i>(−3 )</i>2=<i>−3 c ,−</i>

<i>0 , 01=− 0,1</i>


<i>d ,</i>

4


25=<i>±</i>
2


5<i>e ,</i>

<i>x=9⇒ x=3</i>


<i>Hoạt động 4</i><b>: củng cố (11ph)</b>


<b>GV yêu cầu HS hoạt động nhóm BT 82(T41 sgk) BT 85(T42 sgk):</b>
<b>BT 86(T42 sgk):sử dụng MTBT</b>


<b>C©u hái cđng cè:</b>


<b>GV? Thế nào là số vô tỉ?số vô tỉ khác số hữu tỉ nh thế nào? Cho VD về số vô tỉ. </b>
<b>ĐN căn bậc hai của một số a không âm. Những số nào có căn bậc hai?</b>


<b>Hot ng : Hng dn v nh ( 2 ph)</b>


<b>-Nắm vững căn bậc hai của một số a không âm. So sánh, phân biệt số vô tỉ và số hữu tỉ. </b>


<b>Đọc mơc Cã thĨ em ch</b>“ <b>a biÕt ”</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>TiÕt 18:<b> bµi 12: sè thùc</b></i>
A. Mơc tiªu


<b> - HS biết đợc số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ. Biết đợc biểu diễn thập phân </b>
<b>của số thực. Hiểu đợc ý nghĩa của trục số thực.</b>


<b>- Thấy đợc sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R.</b>
<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: Bảng phụ ghi các BT, ví dụ. Thớc kẻ, compa, máy tính bỏ túi</b>
<b> </b> <b>- HS : M¸y tÝnh bá tói, thíc kẻ, compa.</b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng 1</i><b>: kim tra (8ph)</b>


<b>*HS1: - Định nghĩa căn bậc hai của một số a không âm.</b>
<b> - Chữa BT 107 T18 sbt</b>


<b> *HS2:- Nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ và số thập phân. Cho VD về số vô tỉ, số hữu </b>
<b>tỉ (viết dới dạng số thập phân) </b>


<b>GV nhận xét cho ®iĨm HS</b>


<b>GV: số vơ tỉ, số hữu tỉ tuy khác nhau nhng đợc gọi chung là số thực. Bài này sẽ cho </b>
<b>chúng ta hiểu thêm về số thực, cách so sánh 2 số thực, biểu diễn số thực trên trục số</b>
<i>Hoạt động 2</i><b>: (20ph)</b>



<b>GV: h·y cho VD vÒ số tự nhiên, số nguyên âm, </b>
<b>phân số, stphh, vhth, vhkth, số vô tỉ viết dới dạng </b>
<b>căn bậc hai.Chỉ ra trong các số trên số nào là số </b>
<b>hữu tỉ số nào là số vô tỉ</b>


<b>HS: trả lời</b>


<b>S hu tỉ và số vo tỉ đợc gọi chung là số thực</b>
<b>Tập hợp số thực kí hiệu là R. Vậy tất cả các tập </b>
<b>hợp số đã học: N, Z, Q, I đều là tập con của R</b>
<b>GV cho HS làm ?1,2</b>


<b>GV giíi thiƯu: nÕu a, b lµ 2 sè thùc dơng nếu a > b</b>
<b>thì </b>

<sub></sub>

<i>a></i>

<i>b</i>


<b>GV: Để so sánh 2 số thực em làm thế nào?</b>
<b>HS trả lời</b>


<b>GV? 4 và </b>

<sub></sub>

<sub>13</sub> <b> số nào lớn hơn?</b>
<b>HS làm BT87 (t44 sgk)</b>


<b> BT88 (t44 sgk): điền vào chỗ trống (...) </b>
<b>trong các phát biểu sau</b>


2) <b>sè thùc</b>
 <b>Kh¸i niƯm</b>


<b>N</b> <b> Z</b> <b> Q</b> <b> R I</b> <b>R</b>
 <b>VÝ dô</b>



 <b>?1,2</b>


 <b>So sánh 2 số thực</b>
<b>+ x,y </b> <b> R thì x=y</b>
<b> x>y</b>
<b> x<y</b>
<b>+ a,b lµ sè thùc d¬ng</b>


<b> nÕu a>b th× </b>

<sub>√</sub>

<i>a</i> <b>> </b>

<sub>√</sub>

<i>b</i>


<i>Hoạt động 3</i><b>: (10ph)</b>


<b>GV: ta đã biết biểu diễn một số hữu tỉ trên trục </b>
<b>số. Vậy có biểu diễn đợc số vô tỉ trên trục số </b>
<b>không? hãy đọc sgk xem hình 6b T44 để biểu diễn</b>


2 <b> trªn trôc sè</b>


<b>Gv vẽ trục số lên bảng rồi gọi 1 hs lên biểu diễn</b>
<b>Việc biểu diễn </b>

<sub>√</sub>

2 <b> trên trục số chứng tỏ rằng </b>
<b>không phải mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn số</b>
<b>hữu tỉ, hay các điểm hữu tỉ không lấp đầy trục số</b>
<b>Ngời ta đã CM đợc rằng:</b>


<b>Nh vậy có thể nói rằng các điểm biểu diễn số thực </b>
<b>đã lấp đầy trục số. Vì thế trục số còn đợc gọi là </b>
<b>trục số thực</b>


<b>GV yêu cầu hs đọc chú ý T44 sgk</b>



3) <b>trục số thực</b>
 <b>HS đọc SGK</b>


 <b>BiĨu diƠn </b>

<sub>√</sub>

2 <b>trªn trơc số</b>


<b>+ Biểu diễn các số trên trục số h7</b>
<b>Liên hệ số thực và điểm biểu </b>
<b>diễn trên trục số</b>


<b>Chó ý: SGK</b>


<b>Trong R cịng cã c¸c phÐp to¸n víi </b>
<b>các t/c tơng tự nh trong Q.</b>


<b>Hot ng 4 : Củng cố (5 ph) GV-Vì sao nói trục số là trục số thực?</b>
<b> Cho HS làm BT 89 t45 sgk</b>


<b>Hoạt động 5 : Hớng dẫn về nhà (2 ph) -BT 90, 91, 92 T45 sgk; 117, </b>
<b>upload.123doc.net t20 sbt</b>


<b> -Ôn lại ĐN: giao 1 tập hợp, t/c của đẳng thức, bất đẳng </b>
<b>thức(toán 6)</b>


2


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Tuần Ngày soạn:</b>
<b> Ngày dạy:</b>


<i>Tiết 19:<b> luyện tập </b></i>
<b> </b>



A. Mơc tiªu


<b> Củng cố khái niệm số thực. Thấy rõ quan hệ giữa các tập hợp số đã học(N, Z, Q, I, R) </b>
<b>-Rèn luyện kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x, tìm căn bậc hai</b>
<b>dơng của một số </b>


<b>- HS thấy đợc sự phát triển của các hệ thống số N, Z, Q, R. </b>
<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: B¶ng phơ ghi bµi tËp.</b>


<b>- HS: Bảng phụ nhóm. Ơn tập ĐN giao của 2 tập hợp, t/c của đẳng thức, bất đẳng thức</b>
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hoạt động 1</i><b>: kiểm tra (8ph)</b>


<b>*HS1: - Số thực là gì? Cho VD về svt, sht.</b>
<b> - Ch÷a BT 117 T20 sbt</b>


<b>*HS2:- Nêu cách so sánh hai số thùc? </b>
<b> - Ch÷a BT upload.123doc.net t20 sbt</b>
<b>GV nhËn xÐt cho ®iĨm HS</b>


Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng


<i><b>Hoạt động 2</b></i><b>: (12ph)</b>


<b>Tổ chức: 3 nhóm cùng làm, </b>
<b>nhóm i kiểm tra ỏnh giỏ nhúm </b>


<b>i+1</b>


<b>Điền chữ số thích hợp vào « </b>
<b>vu«ng</b>


<b>a,-3,02 < -3, 1</b>


<b>GV: nêu quy tắc so sánh 2 số </b>
<b>âm?</b>


<b>Vậy trong ô vuông phải điền chữ </b>
<b>số mấy?</b>


<b>Nhc li quy tắc chuyển vế trong </b>
<b>đẳng thức và bất đẳng thức? Hãy</b>
<b>biến đổi bất đẳng thức</b>


<b>HS</b>


<i>a , −3,2<− 1,5<−</i>1


2<0<1<7,4


<i>b ,</i>|0|<

|

<i>−</i>1


2

|

<|1|<|<i>− 1,5</i>|<|<i>−3,2</i>|<|7,4|
<b>HS:</b>


<i>x+(−4,5 )< y+(−4,5 )</i>
<i>⇒ x< y+(− 4,5)+4,5 ⇒ x< y (1)</i>



<i>y +6,8<z +6,8</i>
<i>⇒ y<z+6,8 −6,8 ⇒ y<z(2)</i>
<b>Tõ (1) vµ (2) suy ra: x < y < </b>
<b>z</b>


<b> luyện tập</b>


<i>Dạng 1: So sánh các số thực</i>
<b>BT 91(T45 sgk)</b>


<b>BT 92(T45 sgk): Sắp xếp </b>
<b>các số thực:</b>


<b>-3,2; 1; </b> <i>−</i>1


2 <b>; 7,4; 0; -1,5</b>
<b>a,theo thứ tự từ nhỏ đến </b>
<b>lớn</b>


<b>b,theo thứ tự từ nhỏ đến </b>
<b>lớn của các GTTĐ của </b>
<b>chúng</b>


<b>BT 122(T20 sbt): </b>


<b>BiÕt r»ng: x+ ( 4,5) < y+ ( </b>
<b>-4,5)</b>


<b> y+ (+ 6,8) < z+ </b>


<b>( +6,8)</b>


<b>H·y s¾p xÕp x, y, z theo thứ</b>
<b>tự tăng dần</b>


<i>Hot ng 3</i><b>: (12ph)</b>


<b>T chc: 3 nhóm cùng làm, </b>
<b>nhóm i kiểm tra đánh giá nhúm </b>
<b>i+1</b>


<b>BT 120(T20 sbt): Tính bằng cách</b>
<b>hợp lý:</b>


<b>HS</b>


<b>KQ: A = 41,3 B = 3 C = </b>
<b>0</b>


<i>Dạng 2: Tính giá trị biểu </i>
<i>thức</i>


<b>BT 120(T20 sbt): Tính </b>
<b>bằng cách hợp lý: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>BT 90(T45 sgk): TÝnh</b>


<b>GV? Nêu thứ tự thực hiện phép </b>
<b>tính? Nhận xét gì về mẫu các </b>
<b>phân số trong biểu thức? hãy đổi </b>


<b>các phân số ra số thập phân hữu </b>
<b>hạn rồi thực hiện phép tính</b>
<b>BT 129(T21 sbt): Đa đề bài lên </b>
<b>bảng phụ</b>


<b>Mỗi BT: X, Y, Z sau đây đợc cho </b>
<b>3 giá trị A, B, C trong đó có một </b>
<b>giá trị đúng. Hãy chọn giá tr </b>
<b>ỳng </b>


<b>HS trả lời các câu hỏi</b>


<b>HS chọn </b>


<b>B = (- 87,5) + {(+87,5) + </b>
<b>[(+3,8) + (- 0,8)]}</b>


<b>C = [(+9,5) + (-1,3)] + [(-5) </b>
<b>+ (+8,5)]</b>


<b>BT 90(T45 sgk): TÝnh</b>
<i>a ,</i>

(

9


25 <i>− 2 ,18</i>

)

:

(

3
4
5+0,2

)


<b>BT 129(T21 sbt):</b>


<i>a , X=</i>

144=12



<i>b , Y =</i>

<i>25 −9=4</i>


<i>c , Z=</i>

4 +36+81=11


<i>Hoạt động 4</i><b>: (11ph)</b>


<b>Tổ chức: 2 nhóm cùng làm, </b>
<b>nhóm i kiểm tra ỏnh giỏ nhúm </b>
<b>i+1</b>


<i>Dạng 3: Tìm x:</i>
<b>BT 93(T45 sgk):</b>


<b>GV: ? cơ sở lí thuyết để có các </b>
<b>phép biến đổi</b>


<b>BT 126(T21 sbt):</b>


<b>GV: ? cơ sở lí thuyết để có các </b>
<b>phép biến đổi</b>


<b>HS: nhiỊu hs tr¶ lêi</b>
<b>HS: nhiỊu hs tr¶ lời</b>


<i>Dạng 3: Tìm x:</i>
<b>BT 93(T45 sgk):</b>


<b>a) 3,2x + (-1,2)x + 2,7 = </b>
<b>- 4,9</b>



<b>b) (-5,6)x +2,9x </b>–<b> 3,86 </b>
<b>= -9,8</b>


<b>BT 126(T21 sbt):</b>


<b>Tìm x: a, 3.(10 . x) = 111</b>
<b> b, 3(10 +x) =111</b>
Hoạt động : Hớng dẫn về nhà ( 2 ph)


-

<b>ChuÈn bÞ ôn tập chơng I làm 5 câu hỏi ôn tập chơng 1 T46 sgk.</b>


-

<b> Làm BT: 95, 96, 97, 101 sgk. </b>
<b>Xem tríc b¶ng tỉng kÕt T 47, 48 sgk</b>


<b>***************************************************</b>


<b>Tuần11Ngày soạn:05/11/08</b>


<b> Ngày dạy:10/11/08</b>



Tiết 20<b><sub>. ôn tập chơng i (tiết1)</sub></b>
A. Mục tiêu


- Hc sinh đợc hệ thống lại các kiến thức trọng tâm của chơng I về các tính chất của tỉ lệ thức


và dãy tỉ số bằng nhau, khái niệm về số vô tỉ, số thực, căn bậc hai của một số không âm.



<b>-Học sinh đợc củng cố và rèn luyện kĩ năng vận dụng các phép toán, vận dụng các tính</b>


<b>chất của dãy tỉ số bằng nhau vào bài tập</b>



B.

<b><sub>Chuẩn bị : </sub></b>




<b>1</b>

<b> Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, máy tính bỏ túi.</b>


<b>2</b>

<b> Häc sinh : Bót dạ xanh, phiếu học tập.</b>



<b>c. Phơng pháp</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hot động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

Ghi bng


<i><b>Hot ng 1 Kim tra bi c</b></i>



Yêu cầu học sinh : chữa bài


100 (SGK - Tr 50)



Thc cht để tính lãi suất


hàng tháng ta phải làm gì?


Tìm tỉ số % ca 2 s a & b


ntn?



Yêu cầu học sinh : chữa bài


102 (SGK - Tr 50)



Có mấy cách giải? chỉ rõ


cơ sở của từng bớc giải.



Học sinh lên bảng làm bài.



Một học sinh lên bảng trình


bày.



Các học sinh khác có thể


nêu các cách khác.




<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i> <i></i>


<i>a</i>
<i>c</i>=


<i>b</i>
<i>d</i>

=


<i>a+b</i>


<i>c+d</i>

(T/c d·y tØ sè bµng



nhau)



<i>⇒</i> <i>a+b</i>


<i>b</i> =
<i>c +d</i>


<i>d</i>

(T/c tỉ lệ



thức)(đfcm)



<b>Bài 100 </b>



<i><b>Bài 102 (SGK - Tr 50)</b></i>




<b>Gọi giá trị chung của các tỉ</b>


<b>lệ thức là k ta cã:</b>



<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i>

<b>=k </b>

<i>⇒</i>

<b> a= k.b vµ c</b>



<b>= k.d (1)</b>



<b>Tõ (1)ta cã : </b>

<i>a+b</i>


<i>b</i>

<b>=</b>



<i>k . b+b</i>


<i>b</i>

<b>=</b>



<i>b(k +1)</i>


<i>b</i>

<b>= k + 1</b>



<b>(2)</b>



<i>c+d</i>


<i>d</i>

=




<i>k . d +d</i>


<i>d</i>

=



<i>d (k +1)</i>
<i>d</i>


=

<b>k+1 (3)</b>



<b>Tõ (2) vµ (3) suy ra </b>

<i>a+b</i>


<i>b</i>

<b> =</b>


<i>c+d</i>


<i>d</i>


<b>C</b>

<b>2</b>

<b> : </b>



<i>a</i>
<i>b</i>

=



<i>c</i>


<i>d</i> <i>⇒</i>


<i>a</i>


<i>b</i>

+ 1 =


<i>c</i>

<i>d</i>

+



<b>1 (Tc đẳng thức)</b>



<i>a</i>
<i>b</i>+


<i>b</i>


<i>b</i>

=



<i>c</i>
<i>d</i>+


<i>d</i>


<i>d</i> <i>⇒</i>


<i>a+b</i>
<i>b</i>

=



<i>c+d</i>
<i>d</i>


<i><b>Hoạt động 2: Cng c rốn</b></i>



<i><b>kỹ năng giải các dạng bài</b></i>


<i><b>tập</b></i>



<b>Cho học sinh làm bài 101</b>



<b>- SGK</b>



<b>Gọi một học sinh lên câu</b>


<b>a,b</b>



<b>Gọi một học sinh lên câu</b>


<b>c,d.</b>



<b>Giỏo viờn ỏnh giỏ, cho</b>


<b>im.</b>



Yêu cầu häc sinh lµm bµi



<b>Hai häc sinh lên bảng</b>


<b>làm câu a,b và câu c,d</b>


<b>Cả líp lµm vµo vë, theo</b>



<b>dâi nhËn xét bài của</b>


<b>bạn.</b>



Hai học sinh lên bảng, cả lớp



<i><b>Bài 101 (Tr 49 - SGK)</b></i>


<b>| x| = 2,5 </b>

<i>⇒</i>

<b> x =  2,5</b>


<b>| x | = -1,2 không có giá trị</b>


<b>nào của x thoà m·n</b>



<b>| x | + 0,573 = 2</b>


<b> | x | = 1,427</b>


<b> x =  1,427</b>




|

<i>x +</i>1


3

|

<b>- 4 = - 1</b>



|

<i>x +</i>1


3

|

<b> = 4 - 1 = 3</b>


<b>* x + </b>

1


3

<b> = 3  x = 2</b>


2
3

<b>* x + </b>

1


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b>Hoạt động của giáo viên</b>

<b>Hoạt động của học sinh</b>

Ghi bảng


<i>105 (SGK - Tr 50)</i>



Yêu cầu học sinh làm bài


104: Thay đổi đề bài: Một cửa


hàng có ba tấm vải, độ dài các


tấm tỉ lệ với 2,3,4. Tính độ dài


mỗi tấm biết rằng độ dài tấm


thứ nhất ít hơn tấm thứ ba là


24 m



lµm vµo vë.

<b><sub>a) </sub></b>

<sub>√</sub>

<i><sub>0 , 01</sub></i>

<b><sub> - </sub></b>

<sub>√</sub>

<i><sub>0 ,25</sub></i>

<b><sub> = 0,1 </sub></b>


<b>-0,5 = - 0,4</b>



<b>b) 0,5 . </b>

<sub>√</sub>

100

<b> - </b>

1

4

<b> =</b>


<b>0,5 . 10 - </b>

1


2

<b>= 5 - </b>


1
2

<b>= 4</b>



1
2

<b>Bài 104 (SGK - Tr 50): Gọi độ</b>


<b>dài các tấm vải lần lợt là a, b,</b>


<b>c </b>



<b>Ta cã : </b>

<i>a</i>
2

<b> = </b>



<i>b</i>


3

<b>=</b>



<i>c</i>


4

<b>; c </b>


<b>-a = 24</b>



<b>Theo tÝnh chÊt cña d·y tØ sè</b>


<b>b»ng nhau ta cã:</b>



<i>a</i>



2

<b> = </b>



<i>b</i>


3

<b>=</b>



<i>c</i>


4

<b> =</b>



<i>c − a</i>


<i>4 −2</i>

<b>=</b>


24


2

<b> = 12</b>



<b> a = 24; b = 36; c = 48</b>



<i>Hoạt động 3: Hớng dẫn về nhà</i>



<b> Hồn thiện đề cơng ơn tập (gồm đáp án các câu lí thuyết và lời giải các bài tập ơn)</b>


<b>Nắm vững các kiến thức cơ bản </b>



<b>+ giải thành thạo các dạng tốn đã đợc ơn luyện.</b>


<b>Tiết sau kiểm tra mt tit.</b>



<b>******************************************</b>


<b>Tuần 11. Ngày soạn:05/11/08</b>




<b> Ngày dạy: 12/11/08</b>



<i>Tiết 21:</i>

<b> ô</b>

n tập chơng I<b> (tiết 2)</b>


<b>A. Mơc tiªu</b>



<b> - Ôn tập các tính chất của tỉ lệ thức và dÃy tỉ số bằng nhau, khái niệm số vô tỉ, số </b>


<b>thực, căn bậc hai.</b>



<b>- Rèn luyện kĩ năng tìm số cha biết trong tỉ lệ thức, trong dÃy tỉ số bằng nhau, giải </b>


<b>toán về tỉ sè, chia tØ lƯ, thùc hiƯn tÝnh trong R, t×m giá trị nhỏ nhất của biểu thức có</b>


<b>chứa dấu GTTĐ </b>



<b> B. Chn bÞ cđa giáo viên và học sinh </b>



<b>- GV: Bảng phụ ghi: Định nghĩa, tính chất cơ bản của tØ lƯ thøc. TÝnh chÊt cđa d·y </b>


<b>tØ sè b»ng nhau. Bài tập</b>



<b>- HS : làm 5 câu hỏi ôn tập chơng( từ 6->10) và làm BT.MTBT .</b>


<b>C. Ph</b>

<b> ơng ph¸p</b>



<b>hoạt động nhóm, ơn tập</b>


<b>D. Tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động1: Kiểm tra: 7ph </b>


<b>GV: nêu câu hỏi KT</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>HS2: Chữa BT 99 T49 sgk</b>


<b>GV nhận xét bài làm cña HS</b>




<b>Hoạt động của Gv</b>

<b> Hoạt động của Hs</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 2</b>



<b>GV: ThÕ nµo lµ tØ sè cđa 2 số </b>


<b>hữu tỉ a và b(b</b>

<b>0)</b>



<b>-Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu t/c </b>


<b>cơ bản của tỉ lệ thøc</b>



<b>-ViÕt c«ng thøc thĨ hiƯn t/c </b>


<b>cđa d·y tØ sè b»ng nhau</b>



<b>-GV treo bảng phụ ghi: Định </b>


<b>nghĩa, tính chất cơ bản của tỉ </b>


<b>lệ thức. Tính chất của dãy tỉ </b>


<b>số bằng nhau để nhấn mạh lại</b>


<b>kiến thức</b>



<b>BT 133 T22 sbt: Tìm x trong </b>


<b>các tlt</b>



<b>BT 81 T14 sbt: Tìm a,b,c biết </b>


<b>rằng:</b>



<b>HS: tỉ số của 2 số hữu tỉ a</b>


<b>và b (b</b>

<b>0) là thơng </b>


<b>trong phép chia a cho b</b>


<b>- Hai tØ sè b»ng nhau lËp </b>


<b>thµnh một tỉ lệ thức</b>



<b>Hs lên bảng viết</b>



<b>2HS lên bảng chữa bài</b>


<b> ĐS a, x= 5,564 b, </b>


<b>x= </b>

<i>− 48</i>


625


.. . => <i>a</i>
10=


<i>b</i>
15=


<i>c</i>
12=


<i>a− b+ c</i>
<i>10 −15+12</i>=


<i>−49</i>
7 =<i>− 7</i>
<i>=> a= 70 ;b= 105 ;c=84</i>


<b>Ôn tập về tỉ lệ </b>


<b>thức, dÃy tỉ số </b>


<b>bằng nhau</b>



<b>T/c cơ bản của tlt:</b>




<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>


<i>d</i>=> ad=bc


<b>T/c cña d·y tØ sè b»ng </b>


<b>nhau:</b>



<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i>=


<i>e</i>
<i>f</i>=


<i>a+c+e</i>
<i>b+d +f</i>=


<i>a − c+e</i>
<i>b −d +f</i>


<b>(giả thiết các tỉ số dều có </b>


<b>nghĩa)</b>



<b>BT 133 T22 sbt:</b>


<b>Tìm x trong các tlt</b>




<i>a , x :(2 , 14)=(3 , 12):1,2</i>
<i>b ,2</i>2


3<i>: x=2</i>
1


12<i>:(−0 ,06)</i>

<b>BT 81 T14 sbt: T×m a,b,c </b>


<b>biÕt r»ng:</b>



<i>a</i>


2=


<i>b</i>


3<i>;</i>


<i>b</i>


5=


<i>c</i>


4<i>, a − b+c=− 49</i>


<i>Hoạt động 3</i>

<i> (7 </i>

<i> ph</i>

<i><b> )</b></i>



<b>GV? Định nghĩa căn bậc hai </b>



<b>của một số không âm a?</b>


<b>-Thế nào là số vô tỉ? Cho VD</b>


<b>-Số hữu tỉ đợc viết dới dạng s</b>


<b>tp nh th no? Cho VD</b>



<b>-Số thực là gì?</b>



<b>BT 105 T50 sgk: tính giá trị </b>


<b>vủa BT</b>



<b>GV nhn mnh: Tt cả các </b>


<b>tập hợp số đã học N, Z, Q, I </b>


<b>đều là tập con của tập số </b>


<b>thực. Tập hợp số thực mới lấp</b>


<b>đầy trục số nên trục số c </b>


<b>gi tờn l trc s thc</b>



<b>HS nêu ĐN T40 sgk</b>



<b>HS: số vô tỉ là số đợc viết </b>


<b>dới dạng stpvhkth</b>



<b>HS: số hữu tỉ là số đợc </b>


<b>viết dới dạng stphh hoặc </b>


<b>stpvhth</b>



<b>HS: số hữu tỉ và số vô tỉ </b>


<b>đợc gọi chung là số thực</b>


<b>2HS lên bảng làm bài</b>


<b>ĐS a, - 0,4 b, 4,5 </b>




<b>Ôn tập về căn bậc </b>


<b>hai, số vô tỉ, số </b>


<b>thực</b>



<b>BT 105 T50 sgk: tính giá </b>


<b>trị vủa BT</b>



<i>a ,</i>

<i>0 , 01−</i>

<i>0 , 25</i>


<i>b , 0,5 .</i>

<i>100 −</i>

1
4


<b>Hoạt ng (20 ph)</b>



<b>Cho Hs làm bài 100/SGK</b>



<b>HS lên bảng giải BT</b>


<b>Giải:</b>



<b>Số tiền lÃi hàng tháng là:</b>


<b>(2062400 </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>BT 102(a) T50 sgk: Tõ tlt</b>



<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>



<i>d(a , b , c , d ≠ 0 ; a ≠ ±b ; c ≠ ±d )</i>


<b>suy ra c¸c tlt sau:</b>



<i>a ,a+b</i>
<i>b</i> =


<i>c +d</i>
<i>d</i>


<b>GV hớng dẫn HS phân tích</b>




<i>a+b</i>


<i>b</i> =
<i>c +d</i>


<i>d</i> <i></i>
<i>a+b</i>
<i>c +d</i>=


<i>b</i>
<i>d</i>


<i>a</i>
<i>c</i>=


<i>b</i>
<i>d</i>=



<i>a+b</i>
<i>c+d</i>


<b>2000000):6=10400(đ)</b>


<b>LÃi suất hàng tháng là:</b>



10400. 100 %


2000000 =0 , 52 %

<b>BT 102(a) T50 sgk:</b>


<b>Gi¶i:</b>



<i>a</i>
<i>b</i>=


<i>c</i>
<i>d</i> =>


<i>a</i>
<i>c</i>=


<i>b</i>
<i>d</i>
<i>a</i>


<i>c</i>=
<i>b</i>
<i>d</i>=



<i>a+b</i>
<i>c +d⇒</i>


<i>c+d</i>
<i>d</i> =


<i>a+b</i>
<i>b</i> <i>⇒</i>


<i>a+b</i>
<i>b</i> =


<i>c+d</i>
<i>d</i>


<b>BT 103(a) T50 sgk:</b>


<b>HS lên bảng làm bài</b>


<b>ĐS: x= 4800000đ; y= </b>


<b>8000000đ</b>



<b>Hot ng : Củng cố ( ph)</b>



<b>Hoạt động : Hớng dẫn về nhà ( ph)</b>


<b>-Ôn tập lại LT, xem lại các BT đã làm. </b>


<b>-Tiết sau kiểm tra</b>



<b>***********************************</b>


<b>TuÇn 12 Ngày soạn:10/11/08</b>



<b> Ngày dạy: 17/11/08</b>




<i>ChngII: Hàm số và đồ thị</i>


<i>Tiết 23: Bài 1 . đại lợng tỷ lệ thuận</i>



A. Môc tiªu



-

<b> Học sinh biết cơng thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ thuận.</b>


-

<b>Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ thuận hay không</b>



-

<b>Hiểu đợc các t/c của 2 đại lợng tỉ lệ thuận</b>



-

<b>Biết cách tìm hệ số tỉ lệ khi biết một cặp giá trị tơng ứng của 2 đại lợng tỉ lệ thuận, </b>


<b>tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia.</b>


<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>



<b>- GV: Bảng phụ ghi định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ thuận, BT ?3, tính chất của 2 đại </b>


<b>l-ợng tỉ lệ thuận .</b>



<b>- HS :B¶ng phụ.</b>


<b>C.Ph</b>

<b> ơng pháp</b>



<b>- Dy hc khỏi nim, tho lun nhúm, vấn đáp</b>


<b>D. Tiến trình dạy học</b>



<b>Hoạt động1: Mở đầu (5 phút)</b>



<b>GV giới thiệu sơ lợc về chơng Hàm số và đồ thị .</b>



<b>GV? Nhắc lại thế nào là 2 đại l</b>

<b> ợng tỉ lệ thuận?(đã học ở tiểu học). Lấy VD</b>




<b>Hoạt động của Gv</b>

<b>Hoạt động của HS</b>

<b>Ghi bảng</b>



<b>Hoạt động 2: (10 phút)</b>


<b>GV cho hs làm ?1</b>



<b>GV? Em NX gì về sự giống </b>


<b>nhau giữa các công thức </b>


<b>trên?</b>



<b>GV: giới thiệu ĐN T52 sgk</b>


<b>Gạch chân dới c«ng thøc y= </b>


<b>kx, y tØ lƯ thn víi x theo hƯ</b>


<b>sè tØ lƯ k</b>



<b>HS lµm ?1</b>


<b>a, S = 15 . t</b>



<b>b, m= D.V= 7800V </b>


<b>HS nhận xét: Các công </b>


<b>thức trên có điểm giống </b>


<b>nhau là:dại lợng này bằng </b>


<b>đại lợng kia nhân với một </b>


<b>số khác 0</b>



<b>HS đọc ĐN</b>


<b>HS nhắc lại ĐN</b>



<b>1) định nghĩa </b>


<b>?1</b>




<b>a, S = 15 . t</b>



<b>b, m= D.V= 7800V </b>



<b>§/N T52 sgk</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>GV lu ý : KN 2 đại lợng tlt ở </b>


<b>tiểu học(k > 0) là trờng hợp </b>


<b>riêng của k</b>

<b>0</b>



<b>GV cho hs làm ?2</b>



<b>GV giới thiệu phần chú ý</b>



<b>GV? y tØ lƯ thn víi x theo </b>


<b>hƯ sè tØ lƯ k(k</b>

<b>0) th× x tØ lƯ </b>


<b>thn víi y theo hƯ sè tØ lƯ </b>


<b>nµo?</b>



<b>GV gọi HS đọc chú ý trong </b>


<b>sgk</b>



<b>GV cho hs làm ?3</b>



<b>HS làm ?2</b>



<b>Vì y tØ lƯ thn víi x nªn </b>


<b>y= </b>

<i>− 3</i>


5 <i>x⇒ x=−</i>


5
3 <i>y</i>


<b>VËy x tØ lƯ thn víi y theo </b>


<b>hÖ sè tØ lÖ </b>

<i>a=−</i>


5
3

(


1
<i>−</i>3
5
=1
<i>k</i>

)



<b>HS đọc chú ý trong sgk</b>



<b>Chú ý:SGK</b>



<b>HS làm ?3</b>



<b>Cột</b>

<b>a</b>

<b>b</b>



<b>Chiều cao(mm)</b>

<b>10</b>

<b>8</b>


<b>Khối lợng(tấn)</b>

<b>10</b>

8



<b>Hoạt động 3: (12 phút)</b>


<b>GV cho hs làm ?4</b>



<b>GV giải thích: giả sử x, y là 2</b>


<b>tỉ lệ thuận với nhau: y= kx. </b>



<b>khi đó mỗi giá trị x</b>



❑<sub>1</sub><i>; x</i><sub>2</sub><i>; x</i><sub>3</sub>

<b>... kh¸c 0 cđa x ta </b>


<b>cã mét giá trị tơng ứng y</b>



<sub>1</sub>

<b><sub>=kx</sub></b>

<sub>1</sub>

<b><sub>; y</sub></b>

<sub>2</sub>

<b><sub>=kx</sub></b>


❑<sub>2</sub>

<b>...của y và do đó:</b>



<i>y</i><sub>1</sub>
<i>x</i>1


=<i>y</i>2
<i>x</i>2


=<i>y</i>3
<i>x</i>3


=. ..=k


<b>Cã </b>

<i>y</i>1


<i>x</i>1


=<i>y</i>2


<i>x</i>2


<b> ho¸n vÞ 2 trung </b>


<b>tØ cđa tlt</b>




<b>=> </b>

<i>y</i>1


<i>y</i>2
=<i>x</i>1


<i>x</i>2


<b> hay </b>

<i>x</i>1


<i>x</i>2
=<i>y</i>1


<i>y</i>2


<b>T¬ng tù </b>

<i>x</i>1


<i>x</i>3


=<i>y</i>1


<i>y</i>3


<b>GV giới thiệu t/c của 2 đại </b>


<b>l-ợng tỉ lệ thuận T53 sgk</b>


<b>GV? Hãy cho biết tỉ số hai </b>


<b>giá trị tơng ứng của chúng </b>


<b>luôn không đổi chính là số </b>


<b>nào?</b>



<b>Hãy lấy VD ở ?4 để minh </b>



<b>hoạ cho t/c 2 của đại lợng tỉ </b>


<b>lệ thun.</b>



<b>HS làm ?4</b>


<b>Giải:</b>



<b>a,Vỡ y v x l 2 i lng tỉ </b>


<b>lệ thuận =>y</b>

❑<sub>1</sub>

<b><sub>=kx</sub></b>

❑<sub>1</sub>


<b>hay 6 = k. 3=>k = 2. VËy hƯ</b>


<b>sè tØ lƯ lµ 2</b>



<b>b, y</b>

❑<sub>2</sub>

<b><sub>=kx</sub></b>

❑<sub>2</sub>

<b><sub>= 2. 4 = 8</sub></b>



<b>y</b>

❑<sub>3</sub>=2. 5=10

<b>; y</b>



❑<sub>4</sub>=2 . 6=12
<i>y</i><sub>1</sub>


<i>x</i>1
=<i>y</i>2


<i>x</i>2
=<i>y</i>3


<i>x</i>3
=<i>y</i>4


<i>x</i>4



=2

<b> (chÝnh </b>


<b>lµ hƯ sè tØ lƯ)</b>



<b>HS đọc 2 t/c </b>



<b>HS: chÝnh lµ hƯ sè tØ lÖ </b>


<b>HS: </b>

<i>x</i>1


<i>x</i>2
=<i>y</i>1


<i>y</i>2

(



3
4

)

<b>;</b>



<i>x</i><sub>1</sub>
<i>x</i>4


= <i>y</i>1


<i>y</i>4


=

(

1
2

)



<b>2) tÝnh chÊt </b>


<b>?4</b>



<b>X</b>

<b>x</b>

❑<sub>1</sub>


<b>= 3</b>



<b>x</b>



❑<sub>2</sub>=4


<b>x</b>



❑<sub>3</sub>=5


<b>y</b>

<b>y</b>

❑<sub>1</sub>


<b>= 6</b>



<b>y</b>



❑<sub>2</sub>=<i>?</i>

<b>y</b>



❑<sub>3</sub>=<i>?</i>


<b>giả sử x, y là 2 tỉ lệ thuận </b>


<b>với nhau: y= kx. khi đó </b>


<b>mỗi giá trị x</b>

❑<sub>1</sub><i>; x</i><sub>2</sub><i>; x</i><sub>3</sub>

<b>... </b>


<b>khác 0 của x ta có một giá </b>


<b>trị tơng ứng y</b>

❑<sub>1</sub>

<b><sub>=kx</sub></b>



❑<sub>1</sub>

<b>; y</b>

❑<sub>2</sub>

<b>=kx</b>

❑<sub>2</sub>

<b>...của</b>


<b>y và do ú:</b>




<i>y</i><sub>1</sub>
<i>x</i>1


= <i>y</i>2


<i>x</i>2


=<i>y</i>3


<i>x</i>3


=. ..=k

<b>Có </b>

<i>y</i>1


<i>x</i>1
= <i>y</i>2


<i>x</i>2


<b> hoán vị 2 </b>


<b>trung tØ cđa tlt</b>



<b>=> </b>

<i>y</i>1


<i>y</i>2


=<i>x</i>1


<i>x</i>2



<b> hay </b>

<i>x</i>1


<i>x</i>2


=<i>y</i>1


<i>y</i>2


<b>T¬ng tù </b>

<i>x</i>1


<i>x</i>3
=<i>y</i>1


<i>y</i>3


<i>Hoạt động 4: </i>

<b>(16 phút)</b>



<b>BT1 (T53 sgk)</b>

<b>HS đọc k bi</b>



<b>HS lên bảng</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>BT2 (T54 sgk): </b>


<b>GV? nêu cách điền</b>



<b>GV? z tỉ lệ thuận với x theo </b>


<b>hệ số tỉ lệ là gì?</b>



<b>a, Vì x, y tØ lƯ thn nªn y </b>


<b>= kx thay x = 6; y = 4 vào </b>



<b>công thức ta có 4 = k.6 </b>


<b>=>k= </b>

4


6=
2
3

<b>b,</b>

<i>y=</i>2


3<i>x</i>


<b>c, * x = 9 =>y = </b>

2
3. 9=6

<b> * x = 15 =>y =</b>



2


3.15=10

<b>Gi¶i: Ta cã x</b>



❑<sub>4</sub>=2 ; y<sub>4</sub>=<i>− 4</i>


<b>Vì x, y là 2 đại lợng tỉ lệ </b>


<b>thuận nên </b>

<i>y</i><sub>4</sub>

<b>=</b>



kx<sub>4</sub><i>=> k= y</i><sub>4</sub><i>: x</i><sub>4</sub>=<i>− 4 :2=− 2</i>


<b>x</b>

<b>-3</b>

<b>-1</b>

<b>1</b>



<b>y</b>

6

2

-2




<b>BT2 (T54 sgk): Cho x, y là </b>


<b>2 đại lợng tỉ lệ thuận. Điền </b>


<b>số thích hợp vào ô trống</b>



<b>x</b>

<b>-3</b>

<b>-1</b>

<b>1</b>



<b>y</b>



<b>BT3 (T54 sgk):</b>



<b>V</b>

<b>1</b>

<b>2</b>

<b>3</b>



<b>m</b>

<b>7,8</b>

<b>15,6</b>

<b>23,4</b>



<i>m</i>
<i>V</i>


<b>BT4 (T54 sgk):</b>


<b>Hoạt động : Hng dn v nh (2 ph)</b>



<b>-Học lý thuyết</b>



<b>-Làm các BT: 1; 2; 4; 5; 6; 7(T42,43- SBT). </b>



<b>-Nghiên cứu bài 2: Một số bài toán về đại lợng tỉ l thun.</b>


<b>******************************************</b>



<b>Tuần 12Ngày soạn:12/11/08</b>
<b> Ngày dạy:19/11/08</b>



<b>Tiết 25 luyện tập. </b>
A. Mơc tiªu


-

<b> Học sinh làm thành thạo các BT cơ bản về đại lợng tỉ lệ thuận và chia tỉ lệ.</b>


-

<b>Có kĩ năng sử dụng thành thạo các t/c của dãy tỉ số bằng nhau để giải toán</b>


-

<b>HS đợc biết các BT liên quan đến thực tế</b>
<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: Bảng phụ ghi các BT </b>
<b>- HS :Bảng nhóm, bút viết bảng.</b>
<b>C. Ph ơng pháp</b>


<b>- Luyn tp, hot động nhóm</b>
<b>D.Tiến trình dạy học</b>


<i>Hoạt động 1: </i><b>kiểm tra (10 phút)</b>


<b>*HS1: Chữa BT 9 (SBT T44) Hai đại lợng x, y có tỉ lệ thuận với nhau khơng?</b>
<b>a) b)</b>


<b>x</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>y</b> <b>-8</b> <b>-4</b> <b>4</b> <b>8</b> <b>12</b>


<b>GV lu ý HS: để chứng tỏ x, y không tỉ lệ thuận với nhau em chỉ cần chỉ ra hai tỉ số khác nhau</b>
<b>*HS2: Chữa BT 8 (Sgk T56)</b>


<b>GV nhận xét và cho điểm</b>



<b>x</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b> <b>4</b> <b>5</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

Hoạt động của Gv Hoạt động của HS Ghi bảng


<i>Hoạt động 2: </i><b>(23 phút)</b>


<b>GV?Khi làm mứt thì khối lợng</b>
<b>dâu và đờng là 2 đại lợng có </b>
<b>quan hệ với nhau nh thế nào?</b>
<b>Hãy lập tỉ lệ thức rồi tìm x?</b>
<b>Vậy bạn nào nói đúng?</b>
<b>GV? bài toán này phát biểu </b>
<b>đơn giản nh thế nào? Hãy áp </b>
<b>dụng t/c của dãy tỉ số bằng </b>
<b>nhau và </b>


<b>các ĐK đã biết để giải BT này</b>
<b>GV: gọi HS lờn bng, c lp </b>
<b>cựng lm</b>


<b>GV: ? Nhắc lại T/c d·y tØ sè </b>
<b>banõg nhau</b>


<b>HS: tr¶ lêi</b>


<b>HS tr¶ lêi</b>


<b>Giải: gọi khối lợng (kg) của </b>
<b>niken, kẽm , đồng lần lợt là x, y, </b>


<b>z. Theo đề bài ta có:</b>


<b>x+y+z = 150 vµ </b> <i>x</i>
3=


<i>y</i>


4=


<i>z</i>


13


<b>Theo t/c cđa d·y tØ sè b»ng nhau </b>
<b>ta cã:</b>


<i>x</i>


3=


<i>y</i>


4=


<i>z</i>


13=


<i>x + y +z</i>



3+4+13=
150
20 =7,5


<i>⇒ x</i>


3=7,5<i>⇒ x=7,5 .3=22 ,5</i>


<i>y</i>


4=7,5<i>⇒ y=7,5 . 4=30</i>


<i>z</i>


13=7,5<i>⇒ z=7,5 . 13=97 ,5</i>


<b> luyÖn tËp</b>
<b>BT7 (Sgk T56)</b>


<b>Khối lợng dâu (y) và đờng </b>
<b>(x) là 2 đại lợng tỉ lệ thuận. </b>
<b>Ta có:</b>


2
2,5=


3


<i>x⇒ x=</i>



2,5 .3


2 =3 ,75
<b>Trả lời: bạn Hạnh tr li </b>
<b>ỳng</b>


<b>BT9 (Sgk T56)</b>


<b>GV đa ra lời giải:</b>


<b>Yêu cầu HS sửa lại cho chính </b>
<b>xác</b>


<b>HS nghiên cứu và tìm chỗ sai và </b>


<b>sửa lại</b> <b>BT10 (Sgk T56)</b><i>x</i>


2=


<i>y</i>


3=


<i>z</i>


4<i></i>


<i>x + y +z</i>


2+3+4=


45


9 =5


<i>⇒ x=2 .5=10(cm)</i>
<i>y=3 . 5=15(cm)</i>
<i>z =4 . 5=20(cm)</i>
<b>BT bæ sung: 7ph (phát giấy in </b>


<b>sẵn)</b>


<b>GV: Chia nhóm làm việc</b>
<b>(thi làm toán nhanh)</b>


<b>Gọi x, y, z theo thứ tự là số </b>
<b>vòng quay của kim giờ, phút, </b>
<b>giây trong cùng một thời gian</b>
<b>a) Điền số thích hợp vào ô </b>


<b>trống</b>


<b>x</b> <b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>y</b>


<b>b) BiĨu diƠn y theo x</b>
<b>c) §iỊn sè thích hợp vào ô </b>


<b>trống</b>



<b>y</b> <b>1</b> <b>6</b> <b>12</b>


<b>z</b>


<b>d) Biểu diễn z theo y</b>
<b>BiĨu diƠn z theo x</b>


<b>Hoạt động : Hớng dẫn về nhà ( ph)</b>


<b>- Ôn lại các dạng toán đã làm về đại lợng tỉ lệ thuận</b>
<b> - Làm BT: 13,14,15,17 (T44,45 sbt)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>Tiết 26 Bài 3 . đại lợng tỷ lệ nghịch </b>
A. Mục tiêu


-

<b>Học sinh biết công thức biểu diễn mối liên hệ giữa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch.</b>


-

<b>Nhận biết đợc 2 đại lợng có tỉ lệ nghịch hay khơng</b>


-

<b>Hiểu đợc các t/c của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch</b>


-

<b>Biết cách tìm hệ số tỉ lệ nghịch khi biết một cặp giá trị tơng ứng của 2 đại lợng tỉ lệ</b>
<b>nghịch, tìm giá trị của một đại lợng khi biết hệ số tỉ lệ và giá trị tơng ứng của đại lợng kia.</b>
<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: Bảng phụ ghi định nghĩa 2 đại lợng tỉ lệ nghịch, tính chất của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch </b>
<b>- HS :Bng ph v bỳt vit bng.</b>


<b>C.Ph ơng pháp</b>



<b>- Dạy học khái niệm, hoạt động nhóm </b>
<b>D.Tiến trình dạy học</b>


<i>Hoạt động 1: </i><b>kiểm tra (10 phút)</b>


<b>HS1: Nêu định nghĩa, t/c của 2 đại lợng tỉ lệ thuận? </b>
<b>HS2: Cha BT 13 T44 sbt</b>


<b>GV nhận xét và cho điểm HS</b>


<i>Hoạt động của GV</i> <i>Hoạt động của Hs</i> <i>Ghi bảng</i>


<i>Hoạt động 2</i><b> (12 phút)</b>
<b>GV: yêu cầu HS làm ?1</b>


<b>GV-HS cùng nhận xét đánh giá</b>


<b>GV: ? §iĨm gièng nhau trong </b>
<b>các công thức</b>


<b>y = </b> 12


<i>x</i> <b> y = </b>


500


<i>x</i> <b> v =</b>


16



<i>t</i>


<b>GV: ? Thế nào là 2 đại lợng tỉ </b>
<b>lệ nghịch</b>


<b>HS làm ?1</b>


<b>a)Diện tích hình chữ nhật: S =</b>
<b>xy = 12(cm</b> <sub></sub>2 <b><sub>)</sub></b>


<b>=> y = </b> 12
<i>x</i>


<b>b)Lợng gạo trong tất cả các </b>
<b>bao là: xy = 500(kg) => y =</b>


500


<i>x</i>


<b>c)Quóng ng đi đợc của vật </b>
<b>chuyển động đều là: vt = </b>
<b>16(km) => v = </b> 16


<i>t</i>


<b>1. Định nghĩa</b>
<b>?1</b>


<b>* Đn: SGK</b>


<b>?2</b>


<b>Chú ý:</b>


<i>Hoạt động 3</i><b> (10 phút)</b>
<b>GV: ra bài tập</b>


<b>GV: ? Căn cứ kết quả BT phát</b>
<b>biểu T/c </b>


<b>HS: lm bi</b>  <b>2. Tính chấtCho 2 đại lợng y, x tỉ </b>
<b>lệ nghịch xác định bởi công </b>
<b>thức: y = </b> <i>a</i>


<i>x</i>


<b>a) So sánh các tích 2 giá </b>
<b>trị tơng ứng</b>


<b>b) Lập các tỉ lệ thức từ </b>
<b>các đẳng thức tích</b>
 <b>Tính chất: SGK</b>
Hoạt động : Củng c ( 10 ph)


<b>GV? Tìm hệ số tỉ lệ nghịch nh </b>
<b>thế nào?</b>


<b> GV gọi HS lên bảng trình </b>
<b>bày</b>



<b>GV? Nêu các bớc làm?</b>


<b> GV? Da vo cột nào để tính </b>
<b>hệ số a?</b>


<b>GV yêu cầu HS tóm tắt đề bài</b>
<b>Cùng một cơng việc giữa số </b>
<b>cơng nhân và số ngày làm là 2 </b>
<b>đại lợng quan hệ thế nào?</b>
<b>GV nhấn mạnh với HS:</b>


<b>BT 13(T58sgk) </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Khi 2 đại lợng TLT</b> <i>⇒</i> <i>x</i>1
<i>x</i>2


=<i>y</i>1


<i>y</i>2
<b>Khi 2 đại lợng TLN</b> <i>⇒</i> <i>x</i>1


<i>x</i>2
=<i>y</i>2


<i>y</i>1


Hoạt động : H ớng dẫn về nhà ( 3 ph)


<b>- Nắm vững ĐN, t/c của 2 đại lợng tỉ lệ nghịch ; so sánh 2 đại lợng TLT và TLN</b>
<b> - Làm BT:15(T58 sgk); 18,19,20,21,22 (T46,45 sbt)</b>



<b> - Đọc trớc bài4</b>


<b>*****************************************************</b>


<b>Tuần14 Ngày soạn:20/11/08</b>


<b> Ngày dạy:26/22/08</b>



<b>Tit 27 Mt số bài toán về đại lợng tỉ lệ nghịch </b>
A. Mục tiêu


-

<b> Học sinh biết cách làm các BT cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch.</b>
<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: Bảng phụ ghi các BT </b>
<b>- HS :Bảng nhóm, bút viết bảng.</b>
<b>C.Ph ơng pháp </b>


<b>- Hot ng nhúm, m thoi</b>
<b>D.Tin trình dạy học</b>


<i><b>Hoạt động 1: kiểm tra</b></i><b> (8 phút)</b>


<b>*HS1: a,ĐN 2 đại lợng tỉ lệ thuận và 2 đại lợng tỉ lệ nghịch?</b>
<b> b,Chữa BT 15 (Sgk T58)</b>


<b>*HS2: a, Phát biểu t/c của 2 đại lợng tỉ lệ thuận 2 đại lợng tỉ lệ nghịch. So sánh( viết dới dạng </b>
<b>công thức)</b>


<b> b,Ch÷a BT 19 (Sbt T45)</b>


<b>GV gäi HS nhận xét và cho điểm</b>


<i>Hot ng ca GV</i> <i>Hot ng của HS</i> <i>Ghi bảng</i>


<i>Hoạt động 2:<b> Nhắc lại lí </b></i>


<b>thuyết(8 phút)</b>
<i>Hoạt động 3: </i><b>(8 phút)</b>
<b>GV?Đề bài cho gì? hỏi gì?</b>
<b>GV hớng dẫn HS để tìm ra </b>
<b>cách giải: Ta gọi vận tốc mới </b>
<b>và cũ của ô tô lần lợt là v</b>


❑<sub>1</sub> <b><sub>;v</sub></b> ❑<sub>2</sub> <b><sub>(km/h). Thời </sub></b>
<b>gian tơng ứng với các vận tốc </b>
<b>là t</b> ❑<sub>1</sub> <b>;t</b> ❑<sub>2</sub> <b>(h). Hãy tóm </b>
<b>tắt đề bài rồi lập tỉ lệ thức </b>
<b>của bài tốn.Từ đó tìm t1</b>
<b>GV nhấn mạnh: Vì V và t là </b>
<b>2 đại lợng tỉ lệ nghịch nên tỉ </b>
<b>số giữa 2 giá trị bất kì của </b>
<b>đại lợng này bằng nghịch đảo</b>
<b>tỉ số 2 giá trị tơng ứng của </b>
<b>đại lợng kia.</b>


<b>GV? thay đổi nội dung BT: </b>
<b>nếu v</b> ❑<sub>2</sub> <b>= 0,8 v</b> ❑<sub>1</sub> <b> thì t</b>


❑<sub>2</sub> <b><sub>lµ bao nhiêu?</sub></b>



<b>HS làm bài theo gợi ý của GV</b>


<b>1) bài toán 1</b>


<b>Với vận tốc v</b> <sub>1</sub> <b> thì thời</b>
<b>gian là t</b> ❑<sub>1</sub> <b>. </b>


<b>Víi vËn tèc v</b> ❑<sub>2</sub> <b> th× thêi</b>
<b>gian lµ t</b> ❑<sub>2</sub>


<b>Vận tốc và thời gian là 2 </b>
<b>đại lợng tỉ lệ nghịch </b>
<b>nên:Theo đề bài ta có</b>


<i>t</i>1
<i>t</i>2


=<i>v</i>2


<i>v</i>1
<i>;t</i><sub>1</sub>=6


<i>v</i>2=1,2 v1=>6
<i>t</i>2


=1,2=> t2= 6


1,2=5
<b>Vậy nếu đi với vận tốc mới</b>
<b>thì ơ tô đi từ A đến B hết </b>


<b>5h</b>


<i>Hoạt động 3: </i><b>(15 phút)</b>
<b>GV?Đề bài cho gì? hỏi gì?</b>
<b>GV hớng dẫn HS để tìm ra </b>


<b>x</b> ❑<sub>1</sub> <b><sub>+x</sub></b> ❑<sub>2</sub> <b><sub>+x</sub></b> ❑<sub>3</sub> <b><sub>+x</sub></b> <sub>4</sub> <b><sub>=3</sub></b>
<b>6</b>


<b>Vì số máy cày và số ngày tỉ lệ </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<b>cách giải: Ta gọi số máy của </b>
<b>mỗi đội lần lợt là x</b> ❑<sub>1</sub> <b>;x</b>


❑<sub>2</sub> <b>;x</b> ❑<sub>3</sub> <b>;x</b> <sub>4</sub> <b> (máy), </b>
<b>ta có điều gì?</b>


<b>Cùng một công việc nh </b>
<b>nhaugiữa số máy cày và số </b>
<b>ngày hoàn thành công việc </b>
<b>quan hệ với nhau nh thế </b>
<b>nào?</b>


<b>nghịchvới nhau nªn cã: 4x</b> ❑<sub>1</sub>
<b>=6x</b> ❑<sub>2</sub> <b><sub>=10x</sub></b> ❑<sub>3</sub> <b><sub>=12x</sub></b> ❑<sub>4</sub>


<i>⇒</i> <i>x</i>1


1
4



=<i>x</i>2
1
6


= <i>x</i>3
1
10


= <i>x</i>4
1
12


<b>Theo t/c cña d·y tØ sè b»ng nhau </b>
<b>ta cã:</b>


<i>x</i><sub>1</sub>


1
4


=<i>x</i>2
1
6


= <i>x</i>3
1
10


= <i>x</i>4


1
12


= <i>x</i>1+<i>x</i>2+<i>x</i>3+<i>x</i>4
1


4+
1
6+


1
10+


1
12


=36
36
60


=60


<i>⇒ x</i>1=


1


4<i>. 60=15 ;x</i>2=


1



6<i>.60=10 ;</i>


<i>x</i><sub>3</sub>= 1


10 <i>.60=6 ; x</i>4=


1


12. 60=5

<b>Tuần 15 Ngày soạn:25/11/08</b>



<b> Ngày dạy:01/12/08</b>



<b>Tiết 28 luyện tập - kiĨm tra 15 phót</b>
A. Mơc tiªu


-

<b>Học sinh đợc củng cố các kiến thức về đại lợng tỉ lệ thuận, đại lợng tỉ lệ nghịch.</b>


-

<b>Có kĩ năng sử dụng thành thạo t/c của dãy tỉ số bằng nhau để gii toỏn</b>


-

<b>HS mở rộng hiểu biết thông qua các BT mang tÝnh thùc tÕ.</b>
<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: Bảng phụ . Đề bài KT 15 phút</b>
<b>- HS :Bảng phụ và bút viết bảng.</b>
<b>C. Ph ¬ng ph¸p</b>


<b>- hoạt động nhóm, luyện tập, vấn đáp</b>
<b>D. Tiến trình dạy học</b>



<i><b>Hoạt động 1: Lí thuyết</b></i><b> (8 phút) </b>
<b>GV: gọi một số HS nhắc li</b>


<b>+ Định nghĩa</b>
<b>+ Tính chất</b>


<i>Hot ng 2: </i><b>(28 phỳt)</b>
<b>Bi 1: </b>


<b>BT 19 (T61 sgk):</b>


<b>GV yêu cầu HS tóm tắt đề bài</b>
<b>Lập tỉ lệ thức ứng với 2 đại lợng </b>
<b>tỉ l nghch</b>


<b>Tìm x</b>


<b>BT 21 (T61 sgk):</b>


<b>HS lên bảng điền</b>


<b>Bng 1: x và y là 2 đại lợng </b>
<b>TLT</b>


<b>x</b> <b>- 2</b> <b>-1</b> 1 2


<b>y</b> <b>- 4</b> <b>-2</b> <b>2</b> <b>4</b>


<b>Bảng 1: x và y là 2 đại lợng </b>
<b>TLN</b>



<b>x</b> <b>- 2</b> <b>-1</b> 1 2


<b>y</b> <b>- 15</b> -30 <b>30</b> <b>15</b>


<b>Gọi số máy 3 đội theo thứ từ</b>
<b>là x</b> ❑<sub>1</sub> <b> ; x</b> ❑<sub>2</sub> <b>; x</b> ❑<sub>3</sub>
<b>Vì các máy có cùng năng </b>
<b>suất nên số máy và số ngày </b>


<b>luyÖn tËp</b>


<b>Bài 1: Hãy lựa chọn số thích </b>
<b>hợp trong các số sau để điền </b>
<b>vào các ô trống trong 2 bảng </b>
<b>sau: -1; -2; -4; -10; -30; 1; 2; </b>
<b>3; 6; 10</b>


<b>Bảng 1: x và y là 2 đại lợng </b>
<b>TLT</b>


<b>x</b> <b>- 2</b> <b>-1</b>


<b>y</b> <b>- 4</b> <b>2</b> <b>4</b>


<b>Bảng 1: x và y là 2 đại lợng </b>
<b>TLN</b>


<b>x</b> <b>- 2</b> <b>-1</b>



<b>y</b> <b>- 15</b> <b>30</b> <b>15</b>


<b>BT 19 (T61 sgk):</b>
<b>Gi¶i:</b>


<b>Có số mét vải mua đợc và giá </b>
<b>tiền một mét vải là 2 đại lợng </b>
<b>TLN</b>


51


<i>x</i> =


<i>85 %a</i>


<i>a</i> =


85


100 <i>=> x=</i>


51 .100


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>GV?Năng suất các máy nh nhau</b>
<b>thì số ngày và số máy là 2 đi </b>
<b>l-ợng nh thế nào?</b>


<b>Vậy x</b> <sub>1</sub> <b><sub> ; x</sub></b> <sub>2</sub> <b><sub>; x</sub></b> <sub>3</sub> <b><sub>tỉ lệ</sub></b>
<b>thuận với các số nào?</b>



<b>GV? Sử dụng t/c của dãy tỉ số </b>
<b>bằng nhau để giải BT này nh </b>
<b>thế nào?</b>


<b>là 2 đại lợng TLN, do đó ta </b>
<b>có:</b>


<i>x</i><sub>1</sub>


1
4


=<i>x</i>2
1
6


=<i>x</i>3
1
8


=<i>x</i>1<i>− x</i>2
1
4<i>−</i>


1
6


= 2
1
12



=24


<i>=> x</i><sub>1</sub>=24 .1


4=6 ;.. . x2=4 ;. .. x3=3
<b>TL...</b>


<b>BT 21 (T61 sgk):</b>


<b>BT 34 (T47 sbt):</b>


<b>GV lu ý HS về đơn vị các đại </b>
<b>l-ợng trong bài: Vì trung bình 1 </b>
<b>ph xe thứ nhất đi hơn xe thứ hai</b>
<b>là 100m nên V</b> ❑<sub>1</sub> <b> - V</b> ❑<sub>2</sub>
<b>=100m/ph nên thời gian cần đổi </b>
<b>ra phút</b>


<b>GV chốt lại: để giải các BT về </b>
<b>đại lợng TLT, TLN ta phải:</b>
<b>-Xác định đúng quan hệ giữa 2 </b>
<b>đại lợng</b>


<b>-Lập đợc dãy tỉ số bằng </b>
<b>nhau( hoặc tích bằng nhau) </b>
<b>t-ơng ứng</b>


<b>-áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng </b>
<b>nhau để giải</b>



<b>BT 34 (T47 sbt):</b>


<b>§S: V</b> ❑<sub>1</sub> <b><sub> = 900m/ph = 54 </sub></b>
<b>km/h</b>


<b> V</b> ❑<sub>2</sub> <b> = 800m/ph = 48 </b>
<b>km/h</b>


<b>đề bài kiểm tra 15 phút</b>


<b><1> Hai đại lợng x và y TLT hay TLN. Hãy viết TLT hay TLN</b>
<b>vào ô trống</b>


<b>a)</b>


<b>x</b> <b>-1</b> <b>1</b> <b>3</b> <b>5</b>


<b>y</b> <b>-5</b> <b>5</b> <b>15</b> <b>25</b>


<b>b)</b>


<b>x</b> <b>-5</b> <b>-2</b> <b>2</b> <b>5</b>


<b>Y</b> <b>-2</b> <b>-5</b> <b>5</b> <b>2</b>


<b>c)</b>


<b>x</b> <b>-4</b> <b>-2</b> <b>10</b> <b>20</b>



<b>y</b> <b>6</b> <b>3</b> <b>-15</b> <b>-30</b>


<b><2>Nối mỗi câu ở cột I với KQ ở cột IIđể đợc câu đúng</b>


<b>Cét I</b> <b>Cét II</b>


<b>1. NÕu x.y = a (a</b> <b>0)</b> <b>a) Th× a = 60</b>


<b>2. Cho biết x và y tỉ lệ nghịch nếu x = 2;</b>


<b> y = 30</b> <b>b) Th× y tØ lƯ thn víi x theo hƯ sè tØ lƯ k = -2</b>
<b>3. x tØ lƯ thn víi y theo hƯ sè tỉ lệ k =</b>


<i></i>1


2


<b>c) Thì x và y tỉ lệ thuËn</b>


<b>4. y = </b> <i>−</i> 1


20 <i>x</i>


<b>d) Ta cã y tØ lƯ nghÞch víi x theo hƯ sè tØ</b>
<b>lƯ a</b>


<b><3> Hai ngời xây một bức tờng hết 8 h. Hỏi 5 ngời xây bức tờng</b>
<b>đó hết bao lâu( cùng năng sut nh nhau)?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>******************************************</b>


<b>Tuần 16 Ngày soạn:05/12/08</b>


<b> Ngày dạy:10/12/08</b>


<i>Tiết 29: Bài 5 . hàm số</i>


A. Mục tiêu


-

<b>Hc sinh bit đợc khái niệm hàm số.</b>


-

<b>Nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay không trong những </b>
<b>cách cho cụ thể và đơn giản( bằng bảng, bằng cơng thức).</b>


-

<b>Biết cách tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số.</b>
<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: Bảng phụ ghi bài tập, khái niệm hàm số</b>
<b>- HS :Bảng phụ nhóm, thớc thẳng và bút viết bảng.</b>
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng 1: </i><b>(18 phỳt)</b>


<b>GV: trong thực tiễn ta thờng </b>
<b>gặp các đại lợng thay đổi phụ</b>
<b>thuộc vào sự thay đổi của các</b>
<b>đại lợng khác</b>


<b>GV đa bảng VD1 T62 yêu </b>
<b>cầu GV? Theo bảng này, </b>
<b>nhiệt độ trong ngày cao nhất </b>


<b>khi nào? thấp nhất khi nào?</b>
<b>HS đọc VD1</b>


<b>Nhiệt độ trong ngày cao nhất</b>
<b>lúc 12 h tra (26</b> <sub>❑</sub>0


<i>C</i>¿ <b>, thÊp</b>


<b>nhất lúc 4h sáng (18</b> ❑0<i>C</i>¿
<b>GV? công thức này cho ta </b>
<b>biết m, v là 2 đại lợng nh thế </b>
<b>nào? hãy tính các giá trị tơng</b>
<b>ứng của m khi V = 1; 2; 3; 4</b>


<b>HS đọc</b>


<b>HS: m = 7,8. V</b>
<b>HS: LËp b¶ng tÝnh</b>


<b>mét sè vÝ dơ vỊ hµm </b>
<b>sè</b>


<b>VD1: Nhiệt độ T</b> (¿0<i>C)</i>
¿ <b>phụ </b>
<b>thuộc vào thời điểm t(giờ) </b>
<b>trong một ngày</b>


<b>VD2: T63 Một thanh KL có </b>
<b>kl riêng là 7,8g/cm</b> <sub>❑</sub>3 <b><sub>, có </sub></b>
<b>thể tích là V cm</b> <sub>❑</sub>3 <b><sub>. Hãy </sub></b>


<b>lập ct tính k/lợng m của </b>
<b>thanh KL đó.</b>


<b>m, V là 2 đại lợng tỉ lệ thuận</b>
<b>V(cm</b>


❑3 <b>)</b>


<b>1</b> <b>2</b> <b>3</b>


<b>m(g)</b> <b>7,8</b> <b>15,6</b> <b>23,4</b>


<b>VD3: HS đọc SGK</b>
<i>Hoạt động 2</i><b> (15 phút)</b>


<b>GV ®a ra KN hs (t93 sgk)</b>


<b>GV: đây là t.h hàm số đợc </b>
<b>cho bằng bảng, cho VD h.s </b>
<b>đ-ợc cho bởi cơng thức?</b>


<b>XÐt hµm sè y = f(x) = 3x</b>
<b>TÝnh f(1)? f(-5)? f(0)?</b>
<b>XÐt hµm sè y = g(x) = </b> 12


<i>x</i>
<b>TÝnh g(2)? g(-4)? g(0)?</b>


<b>HS làm BT 24 -T63</b>



<b>2) khái niệm hàm số</b>
<b>a) Khái niệm: SGK</b>


<b>b) Lu ý y l hàm số của x </b>
<b>cần có các ĐK sau:</b>


<b>+x, y đều nhận g/trị số</b>
<b>+Đại lợng y phụ thuộc vào </b>
<b>đại lợng x</b>


<b>+ Với mỗi giá trị của x không</b>
<b>thể tìm đợc nhiều hơn một </b>
<b>giá ttrị tơng ứng của y</b>
<b>Chú ý : T63</b>


<i><b>Hoạt động 3: </b></i><b>(10 phút)</b>
<b>HS: Làm bi</b>


<b>luyện tập</b>
<b>BT 25 T64 sgk:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>GV: yêu cầu HS nhắc lại k/n </b>
<b>hàm số</b>


<b>HS: Kiểm tra bảng cho với </b>


<b>các ĐK của k/n</b> <b>Tính f(</b> 1<sub>2</sub> <b>); f(1); f(3)</b>
<b>BT 35 T47 sbt</b>


<b>Đại lợng y có phải là h/s của </b>


<b>đ/l x không?</b>


<b>a) y là hàm số của x</b>
<b>b) y không là hàm số của </b>


<b>x</b>


<b>c) y hm hng</b>
<b>Hot động : Hớng dẫn về nhà (2 ph)</b>


-

<b>Nắm vững KN hàm số, vận dụng các ĐK để y là một hs của x</b>


-

<b>BT: 26, 27, 28, 29, 30 T64 sgk</b>


<b>**************************************************************</b>


<b>Tuần17 Ngày soạn:07/12/08</b>


<b> Ngày dạy:10/12/08</b>



<i>Tiết 30: luyện tập</i>


A. Mục tiªu


-

<b>Học sinh đợc củng cố khái niệm hàm số.</b>


-

<b>Rèn luyện khả năng nhận biết đợc đại lợng này có phải là hàm số của đại lợng kia hay </b>
<b>không trong những cách cho cụ thể và đơn giản( bằng bảng, bằng cơng thức, sơ đồ).</b>


-

<b>Biết cách tìm đợc giá trị tơng ứng của hàm số khi biết giá trị của biến số và ngợc lại.</b>
<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: B¶ng phơ ghi bài tập, thớc kẻ, phấn mầu</b>
<b>- HS :Bảng phụ nhóm, thớc thẳng và bút viết bảng.</b>
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>Hot động 1: kiểm tra chữa bài tập</b></i><b> (13 phút)</b>
<b>HS1: Khi nào đại lợng y đợc gọi là hàm số của đại lợng x?</b>
<b>Chữa BT 26 T64 sgk</b>


<b>HS2: Ch÷a BT 27 T64 sgk</b>
<b>HS3: Ch÷a BT 29 T64 sgk</b>


<i>Hoạt động của Gv</i> <i>Hoạt động của Hs</i> <i>Ghi bảng</i>


<i>Hoạt động 2: </i><b>(30 phút)</b>


<b>GV? để trả lời câu hỏi này ta phải</b>
<b>làm theo các bớc nào?</b>


<b>HS: Ta ph¶i tÝnh f(-1); f</b>


(

12

)

<b>; f(3) rồi đối chiếu với</b>
<b>các giá trị cho ở đề bài</b>


<b>luyÖn tËp</b>
<b>BT 30 T64 sgk:</b>
<b>y= f(x) =1 </b>–<b> 8x</b>


<b>Khẳng định nào sau đây </b>
<b>đúng: </b>



<b>a, f(-1) = 9 b,f</b>

(

1


2

)

<b>= -3 </b>
<b>c, f(3) = 25</b>


<b>GV? Biết x tính y nh thế nào?</b>
<b>GV Giới thiệu cách cho tơng ứng </b>
<b>bng s Ven</b>


<b>VD:</b>


<b>GV giải thích : a tơng ứng với m,...</b>


<b>HS: Thay giá trị của x vào</b>
<b>công thức</b>


<b> KQ: </b>


<b>x</b> <b>-0,5</b> -3 0


<b>y</b> <i>−</i>1


3 <b>-2</b> <b>0</b>


<b>BT 31 T65 sgk</b>


<b>: y = </b> 2


3<i>x</i> <b>. Điền số thích </b>


<b>hợp vào « trèng</b>


<b>x</b> <b>-0,5</b>


<b>y</b> <b>-2</b> <b>0</b>


<b>a</b>
<b>b</b>
<b>c</b>
<b>d</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>BT: Trong các sơ đồ sau sơ đồ nào</b>
<b>biểu diễn một hs:</b>


<b> Cho HS làm bài 42/SBT</b> <b>HS lập bảng </b>


<b>x</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>3</b>


<b>y</b> <b>9</b> <b>7</b> <b>5</b> <b>-1</b>


<b>Y vµ x kh«ng TLT, TLN</b>
<b>v×...</b>


<b>BT 42 T49sbt</b>
<b>y = f(x) = 5 -2x</b>
<b>a,TÝnh f(-2)</b>


<b>b,Tính x với y = 5;3;-1</b>
<b>c, x y có tỉ lệ thuận khơng?</b>
<b>có tl nghịch khơng? VS?</b>


<i>Hoạt động : H ớng dẫn về nhà ( 2 ph)</i>


<b>BT: 36, 37, 38, 39, 43 T48 SBT</b>
<b>Đọc trớc bi 6: Mt phng to </b>


<b>*******************************************</b>


<b>Tuần 17 Ngày soạn:10/12/08</b>


<b> Ngày dạy:15/12/08</b>



<i>Tit 31: Bài 6 . mặt phẳng tọa độ </i>


A. Môc tiªu


<b> - Học sinh thấy đợc sự cần thiết phải dùng một cặp số để xđ vị trí của một </b>
<b>điểm trên MPTĐ</b>


-

<b>Học sinh biết vẽ hệ trục toạ độ</b>


-

<b>Biết xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ độ.</b>


-

<b>Biết xác định một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết toạ độ của nó.</b>
<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: Phấn mầu; thớc thẳng, com pa</b>


<b>- HS :Bảng phụ nhóm, thớc thẳng , com pa và bút viết bảng.</b>
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i><b>Hoạt dộng 1: KiĨm tra (6 phót)</b></i>


<b>*HS 1: Ch÷a B 36 T48 sbt: f(x)= </b> 15


<i>x</i>


<b>a) Điền các giá trị tơng ứng của hs y=f(x) vào bảng</b>
<b>b) f(-3) = ? ; f(6) = ?</b>


<b>c) y và x là 2 đại lợng quan hệ với nhau nh thế nào?</b>
<i><b>Hoạt dộng 2: 1)đặt vấn đề (7 phút)</b></i>


<b>1)VD1: GV đa bản đồ địa lý VN giới thiệu: mỗi điểm trên bản đồ địa lý đợc x/đ bởi 2 toạ độ là </b>
<b>kinh độ và vĩ độ, VD toạ độ địa lý của mũi Cà Mau là </b> 1040<i><sub>40 '</sub></i> <b><sub> Đ( kinh độ); </sub></b> <sub>8</sub>0<i><sub>30 '</sub></i> <b><sub>B( vĩ độ)</sub></b>
<b>Gọi 1 HS đọc toạ độ của một điểm khác</b>


<b>2)VD2: Trªn vÐ xem phim hÃy cho biết số ghế H1 cho biết điều gì?</b>
<b>GV: Cặp gồm một chữ và một số nh vậy x/đ vị trí chỗ ngồi trong rạp</b>


<b>GV: trong toỏn hc x/đ vị trí của một ng ời trên MP ng ời ta dùng hai số. Vậy làm thế nào để </b>
<b>có hai số đó ta tìm hiểu ND bài học ny</b>


<i><b>Hoạt dộng 3: (10 phút)</b></i>
<b>GV giới thiệu MPTĐ</b>


<b>+ Trờn MP vẽ 2 trục số Ox, Oy</b>
<b>vng góc và cắt nhau tại gốc</b>
<b>của mỗi trục số. Khi đó ta có hệ</b>
<b>trục toạ độ Oxy</b>


<b>GV hớng dẫn HS vẽ hệ trục toạ</b>
<b>độ</b>



<b>-Các trục Ox, oy gọi là các trục</b>
<b>toạ độ</b>


<b>Ox gäi lµ trơc hoµnh, Oy gäi lµ</b>
<b>trơc tung</b>


<b>Giao điểm O biểu diễn số 0 của</b>
<b>cả hai trục toạ độ gọi là gốc toạ</b>
<b>độ. MP có hệ trục toạ độ Oxy</b>


<b>HS theo dâi vµ vÏ theo GV</b>


<b>2)Mặt phẳng toạ độ </b>
6


4


2


-2


-4


-10 -5 5 10


<b>Trơc tung</b>


<b>Trơc hoµnh</b>



<b>IV</b>
<b>III</b>


<b>I</b>
<b>II</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>gọi là MPTĐ Oxy( chú ý viết</b>
<b>gốc toạ độ trớc)</b>


<b>Hai trục toạ độ chia MP thành 4</b>
<b>góc : Góc phần t thứ I, II, III,</b>
<b>IV theo thứ tự ngợc chiều quay</b>
<b>của kim đồng hồ</b>


<i><b>Hoạt dộng 4: (12 phút)</b></i>
<b>GV yêu cầu hs vẽ một hệ trục </b>
<b>toạ độ Oxy</b>


<b>Gv lấy điểm P (-2,5;1,2) rồi giới </b>
<b>thiệu toạ độ của điểm P</b>


<b>Số 1 gọi là hoành độ của P; số 2 </b>
<b>gọi là tung độ củaP</b>


<b>Kí hiệu toạ độ của một điểm </b>
<b>hoành độ viết trớc tung độ</b>
<b>GV yêu cầu HS làm BT 32 T67 </b>
<b>sgk</b>


<b>GV yêu cầu HS ?2 T67 sgk</b>


<b>Viết toạ độ của gốc O</b>


<b>GV nhấn mạnh: Trên MPTĐ </b>
<b>mỗi điểm x/đ một cặp số và </b>
<b>ng-ợc lại mỗi cặp số x/đ một điểm</b>


<b>HS làm BT 32 T67 sgk</b>
<b>HS ?2 T67 sgk</b>


<b>Viết toạ độ của gốc O</b>


<b>3) toạ độ của một </b>
<b>điểm trong Mặt </b>
<b>phẳng toạ độ </b>


<i>Hoạt động : Cng c (8 ph)</i>


<b>GV yêu cầu HS làm BT 32 T67 sgk</b>


<b>GV: yêu cầu HS nhắc lại một số KN v h trc to </b>


<b>GV? Để x/đ vị trí của một điểm trên MPTĐ ta cần biết điều gì?</b>


<b>HS: Mun x/đ đợc vị trí của một điểm trên MPTĐ ta cần biết toạ độ của điểm đó trong MPTĐ</b>
<i>Hoạt động : H ớng dẫn về nhà ( 2 ph)</i>


-

<b>Häc thuéc LT</b>


<i>-</i>

<b>Lµm BT: 34, 35 T68 sgk; </b>
<b> BT 44, 45, 46 T49, 50 sbt</b>


<b>************************************</b>
<b>Tuần 17Ngày soạn:13/12/08</b>


<b> Ngày dạy:17/12/08</b>


<i><b>Tiết 32</b><b>: </b></i>

<b> </b>

<b>Lun tËp</b>


A. Mơc tiªu


 <b>Học sinh đợc củng cố và khắc sâu cách xác định toạ độ của một điểm trên mặt phẳng toạ</b>
<b>độ.</b>


 <b>Rèn kĩ năng vẽ hệ trục toạ độ, kĩ năng biểu diễn một điểm trên mặt phẳng toạ độ khi biết</b>
<b>toạ độ của điểm đó</b>


 <b>Học sinh thấy đợc mối liên hệ toán học và thực tiễn</b>
<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, giấy trong, bút dạ đỏ, thớc thẳng, com pa. </b>
<b> Học sinh : Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập, thớc thẳng.</b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<b>Hoạt động1 : Kim tra</b>


<b> Yêu cầu học sinh lên bảng chữa bài 35 (SGK - Tr 68)</b>
<b> Yêu cầu học sinh lên bảng chữa bài 36 (SGK - Tr 68)</b>


Học sinh lên bảng chữa bài, cả lớp theo dõi, nhận xét bổ sung bài làm của bạn
Hoạt động2:



<b> Yêu cầu học sinh làm bài 37</b>
<b> Theo dõi nhận xÐt, cho ®iĨm hs </b>


<b>GV: Nèi AE. H·y nhËn xÐt về các điểm còn </b>
<b>lại?</b>


<b>HS: trả lời</b>


<b>GV: Cụng thc hoỏ hm s ó cho</b>
<b>HS: tr li</b>


Luyện tập
<b>Bài 37-SGK</b>


<b>a) Các cặp giá trị tơng ứng của hàm số trên.</b>
<b> (0;0) , (1;2), (2;4), (3;6), (4;8)</b>


<b>b) </b>


6
4
2


-2
-4


-10 -5 5 10


<b>P(-2;-2)</b>



<b>Q(3;-4)</b>
<b>N(-3;1)</b>


<b>M(2;3)</b>


O


2
4
6
8


2 3 4
1


B
C


D
E


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b> y=2x x</b> <b>{ 0; 1; 2; 3; 4}</b>


<i><b>Bài 38 (Tr 68 - SGK)</b></i>


<b>a) Đào là ngời cao nhÊt vµ cao 1,5m</b>
<b>b) Hång lµ ngêi Ýt ti nhÊt vµ lµ 11 ti</b>


<b>c) Hång cao hơn Liên nhng Liên nhiều tuổi</b>
<b>hơn Hồng</b>



<b>HS: Đọc nội dung cã thĨ em cha biÕt</b>


<i><b>Bµi 50 (Tr51 - SBT)</b></i>


<b>a)</b> <b>Điểm A có tung độ bằng 2</b>


<b>b)</b> <b>Một điểm M bất kỳ trên đờng</b>
<b>phân giác này có hoành độ và tung độ bằng</b>
<b>nhau. </b>


<b>Hoạt động : Hớng dẫn về nhà ( ph)</b>
<b>Làm bài tập 44 n 48 (SBT - Tr 50)</b>


<b>***************************************************</b>
<b>Tuần18 Ngày soạn: 17/12/08</b>


<b> Ngày dạy:22/12/08</b>


<b>Tiết 33 Đồ thị hµm sè y = ax (a  0) </b>
A. Mơc tiªu


 <b> Học sinh hiểu đợc khái niệm đồ thị hàm số, đồ thị hàm số y = ax</b>
 <b>Biết đợc ý nghĩa của đồ thị trong thực tiễn và trong nghiên cứu hàm số</b>
 <b>Học sinh biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax</b>


<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b> Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, giấy trong, bút dạ đỏ, thớc thẳng, com pa. </b>
<b> Học sinh : Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập, thớc thẳng.</b>



<b>C. TiÕn trình dạy học</b>


<b> Yêu cầu học sinh vẽ</b>
<b>hệ trục Oxy</b>


<b> Yêu cầu hs đọc ? 1</b>
<b> Chữa bài của hs trên</b>


<b>b¶ng</b>


<b>Chốt : Tập hợp các </b>
<b>điểm biểu diễn các cặp </b>
<b>số (cặp giá trị tơng ứng </b>
<b>(x;y) nh thế gọi là đồ </b>
<b>thị của hàm số Nh </b>
<b>vậy đồ thị của hàm số </b>
<b>là gì? Phát biểu khái </b>
<b>niệm? đồ thị của hàm </b>
<b>số trên gồm những </b>
<b>điểm nào?</b>


<b> Thùc hiện theo ?1</b>


<b>HS: trả lời khái niệm</b>


1. Đồ thị của hàm số là gì
<b>Ví dụ : ?1 SGK</b>



<b>Hm s y = f(x) đợc cho trong bảng sau:</b>


<b>x</b> <b>-2</b> <b>-1</b> <b>0</b> <b>0,5</b> <b>1,5</b>


<b>y</b> <b>3</b> <b>2</b> <b>-1</b> <b>1</b> <b>-2</b>


<b>a){(-2;3) ;(-1;2); (0;-1); (0,5; 1); (1,5; 2) }</b>


<b>Đồ thị của hàm số y = f(x) đã cho ở bảng</b>
<b>trên gồm năm điểm A;B; C; D; E</b>


<b>Khái niệm SGK /69 (phần đóng khung)</b>
Hoạt động2:


<b> có thể viết đợc ba</b>
<b>cặp giá trị tơng ứng</b>
<b>(x;y) xác định hàm</b>
<b>số đó.?</b>


<b>V× biÕn x cã thĨ nhËn</b>
<b>mäi giá trị là số thực</b>


1. Đồ thị của hàm số y = ax (a  0)
<b>VÝ dơ 1 ?2 SGK/70 XÐt hµm sè y = 2x</b>
<b>a)</b>


<b>x</b> <b> -2 -1 0 1 2</b>
<b>y</b> <b> -4 -2 0 2 4</b>
<b>b)</b>



<b>1</b>
<b>2</b>
<b>0</b>


<b>-3 -2 -1</b> <b>1 2 3</b>
<b>y</b>


<b>x</b>
<b>A</b>


<b>E</b>
<b>C</b>


<b>D</b>
<b>B</b>


<b>-2</b>
<b>-1</b>
<b>-3</b>


<b>3</b>


?


2
y


x
O



A


6
4
2
-2
-4
-6


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>nªn cã vô số cặp số</b>
<b>(x;y)</b>


<b>Khng định : đờng </b>
<b>thẳng đi qua các điểm </b>
<b>(-2;-4); (2;4) cng i </b>
<b>qua cỏc</b>


<b>Một học sinh lên bảng</b>
<b>làm ?2 .C¶ líp lµm</b>
<b>vµo vë</b>


<b> </b>


<b>Cách vẽ đồ thị hàm số </b>
y = ax (a  0)


<b>Bớc 1: xácđịnh </b>
<b>M(x;f(x)) x  0 trên </b>
mp toạ độ



<b>Bớc 2: xácđịnh đờng </b>
<b>thẳng d(OM) là đồ thị </b>
<b>hàm số</b>


Hoạt động : Củng cố ( ph)
<b>? Thế nào gọi là hàm số</b>
<b>? Thế nào là đồ thị hàm số</b>


<b>? Thế nào là đồ thị hàm số y=ax (a  0)</b>
<b>? Vẽ đồ thị hàm số y=ax nh thế nào (a  0)</b>
Hoạt động : Hớng dẫn về nhà ( ph)


<b>Nắm vững khái niệm về đồ thị hàm số, đồ thị của hàm số y = ax, biết cách vẽ đồ thị hàm</b>
<b>số y = ax</b>


<b> + Làm bài tập 42 đến 45 (SGK - Tr 72, 73)</b>
<b> </b>


<b> ***************************************</b>
<b>Tuần 18 Ngày soạn:17/12/08</b>


<b> Ngày dạy:23/12/08</b>


<b>Tiết 34 Luyện tập</b>
A. Mục tiêu


<b> Hc sinh đợc củng cố và khắc sâu khái niệm hàm số y = ax (a  0)</b>


 <b>Rèn kĩ năng vẽ đồ thị hàm số, nhận biết vị trí của đồ thị hàm số trên mặt phẳng toạ độ</b>
<b>khi a > 0 hoặc a < 0</b>



 <b>Bằng đồ thị : xác định đợc hệ số của biến số y = f(x); tìm một điểm trên đồ thị khi biết</b>
<b>tung độ hoặc hoành độ</b>


<b> B. ChuÈn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, giấy trong, bút dạ đỏ, thớc thẳng, com pa. Học sinh : Bút dạ </b>
<b>xanh, giấy trong, phiếu học tập, thc thng.</b>


<b>C. Tiến trình dạy học</b>
<b>HS1: BT42_SGK</b>


<b>HS2: ? Th no gọi là hàm số</b>
<b> ? Thế nào là đồ thị hàm số</b>


<b> ? Thế nào là đồ thị hàm số y=ax (a  0)</b>
<b> ? Vẽ đồ thị hàm số y=ax nh thế nào (a  0)</b>
<i>Hoạt động 1: </i>


<b> Yêu cầu học sinh chữa bài 44 (tr 73 - SGK)</b>
<b> Đồ thị của bài 44 là đồ thị của hàm số nào?</b>
<b> Sử dụng đồ thị để tìm các giá trị f(2);</b>


<b> f(-2); f(4); f(0) của hàm số y=0,5x ? giải thích</b>
<b>cách làm? </b>


<b>Tơng tự hÃy tìm các giá trị của x khi y =-1; y=0</b>
<b>vµ y=2,5</b>


<i>Hình thành khái niệm đồ thị hàm số</i>


<b>Bài tập 44 (tr 73 - SGK)</b>


<b>a) bằng đồ thị ta thấy:</b>
<b> f(2) = - 1 (tung độ) </b>


<b>f(-2) = 1</b>
<b>f(4) = -2</b>


<b>f(0) = 0 </b>
<b>b) bằng đồ thị ta thấy:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<b> y = 2,5  x = -5</b>


c) y>0 ứng với phần đồ thị nằm phía trên trục
hồnh và bên trái trục tung nên x < 0


<b> y<0 ứng với phần đồ thị nằm phía dới trục </b>
<b>hồnh và bên phải trục tung nên x >0</b>


Hoạt động2:


<b>Hớng dẫn hs đổi đơn vị từ inch sang cm</b>
<b> Gọi hai học sinh lên bng v th</b>


<b> Nêu cách vẽ?</b>


<b> Yêu cầu học sinh nêu hớng giải?</b>


<b> Lu ý : dạng bt này giải bằng công thức,</b>
<b>không phải bằng đồ thị.</b>



<b> Muốn biết một điểm A(6;-2) có thuộc đồ thị</b>
<b>khơng ta làm ntn?</b>


<b>(Thay h. độ x = 6 vào công thức y =</b> <i>−</i>1


3 <b> rồi </b>
<b>tính y tơng ứng, nếu giá trị của y tìm đợc đúng </b>
<b>bằng tung độ của điểm A thì kết luận A thuộc </b>
<b>đồ thị hàm số y =</b> <i>−</i>1


3<i>x</i> <b> . nếu giá trị y tìm </b>
<b>đợc khác với tung độ của điểm A thì Kl A </b>
<b>khơng thuộc đồ thị hàm số y = -</b> 1


3<i>x</i>


Giới thiệu đồ thị hàm số y = ax (a 0)
<i><b>Bài 53 (Tr 52 - SGK)</b></i>


<i><b>Bµi 60 (Tr 55 - SBT)</b></i>


<b>Thay x = 6 và y = -2 của điểm A vào c«ng thøc</b>
<b>y = -</b> 1


3<i>x</i>
<b>y = -</b> 1


3 <b> .6 = -2 A(6;-2) thuộc đồ thị hàm số</b>
<b>y = -</b> 1



3<i>x</i>


<b>Điểm (0;0) thuộc đồ thị hàm số y = -</b> 1
3 <i>x</i>
<b>Có hai điểm B(-2;-10) và E(0;0) thuộc đồ thị y</b>
<b>=5x</b>


<b>Hoạt động : Củng cố ( ph)</b>


<b>Hoạt động : Hớng dẫn về nhà ( ph)</b>


<b>Làm các câu hỏi ôn tập chơng II (Tr 76 - SGK)</b>
<b> Làm bài tập 51 đến 56 (SBT - Tr 77)</b>


TuÇn Ngày soạn:


Ngày dạy:




TiÕt 20: <b>ôn tập chơng I</b>


A. Mục tiêu


<b>- H thng cỏc tập hợp số đã học.</b>


<b>- Ôn tập ĐN số hữu tỉ, QT xác định GTTĐ của một số hữu tỉ, QT cỏc phộp toỏn trong Q</b>


<b>- Rèn luyện kĩ năng thùc hiÖn phÐp tÝnh trong Q, tÝnh nhanh, tÝnh hợp lí, tìm x, tìm căn bậc hai </b>
<b>dơng của mét sè </b>



<b>- HS thấy đợc sự phát triển của các hệ thống số N, Z, Q, R.</b>
<b> B. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh </b>


<b>- GV: B¶ng phơ ghi bảng tổng kết Quan hệ giữa các tập hợp N, Z, Q, R và bảng các phép </b> ”
<b>tãan trong Q, bµi tËp, MTBT.</b>


<b>- HS : lµm 5 câu hỏi ôn tập chơng và làm BT, nghiên cứu trớc bảng TK.MTBT .</b>
<b>C. Tiến trình dạy học</b>


<i>Hot ng 1</i><b>: (10ph)</b>


<b>-GV? hãy nêu các tập hợp số đã học và mối </b>
<b>quan hệ giữa các tập hợp số đó.</b>


<b>-GV vẽ sơ đồ Ven, yêu cầu HS lấy VD về số </b>
<b>TN, số nguyên, số HT, số VT để minh hoạ </b>
<b>trong sơ đồ</b>


<b>GV chỉ vào sơ đồ cho HS thấy: số thực gồm số</b>
<b>hữu tỉ và số vô tỉ. Số hữu tỉ gồm số nguyên và </b>
<b>số không nguyên. Số nguyên gồm số TN và số </b>
<b>nguyên âm.</b>


<b>1) Quan hệ giữa các tập hợp số N, </b>
<b>Z, Q, R</b>


<b> các tập hợp số đã học là:N, Z, Q, I, R</b>


R



Z
N
Q


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>-GV gọi HS đọc các bảng còn lại T47 sgk</b>
<b>HS lấy VD theo yêu cầu của GV</b>


<i>N⊂ Z ;Z ⊂Q ;Q ⊂R ; I ⊂R ;Q ∩ I=</i><sub></sub>


<i>Hot ng 2</i><b>: (10ph)</b>


<b>-Thế nào là sht dơng, sht âm? Cho VD?</b>


<b>-Số hữu tỉ nào không là sht dơng, cũng không </b>
<b>là sht âm?</b>


<b>-Nêu 3 cách viết của sht </b> <i> 3</i>


5 <b> và biểu diễn </b>
<b>nó trên trục số.</b>


<b>-Nờu quy tắc xác định GTTĐ của một sht?</b>
<b>-Chữa BT 101 T49 sgk: Tìm x biết:</b>


<b>GV đa bảng phụ trong đó dã viết VT của các </b>
<b>công thức, yêu cầu HS in tip VP</b>


<b>2) Ôn tập số hữu tỉ</b>
<b>a) Định nghĩa sè h÷u tØ?</b>



<b> b) Giá trị tuyệt đối của sht:</b>
<b> c) Các phép tốn trong Q</b>
<i>Hoạt động 3</i><b>: (22ph)</b>


<i>D¹ng 1: Thùc hiện phép tính:</i>


<b>HS :làm việc theo nhóm(3), các nhóm kiểm </b>
<b>tra lÉn nhau</b>


<b>GV: Ktra đánh giá hs khác</b>


<b>GV? nhËn xÐt mẫu các phân số, cho biết nên </b>
<b>thực hiện phép tính ở dạng phân số hay số tp?</b>
<b>Nêu thứ tự thực hiện phép tính?</b>


<b>Tính giá trị biểu thức</b>
<i>Dạng 2: Tìm x (hoặc y)</i>
<b>BT 98 T49 sgk: Tìm y</b>


<b>GV kim tra hoạt động của các nhóm</b>
<i>Dạng 3:Tốn phát triển t duy</i>


<b>Bµi 1: CMR: </b> <sub>10</sub>6<i><sub>5</sub></i>7


59


<b>Bài 2: So sánh </b> <sub>2</sub>91<i><sub>, 5</sub></i>35


<b>3) lun tËp</b>



<i>D¹ng 1: Thùc hiƯn phÐp tÝnh:</i>


<b>BT 96 T48 sgk: TÝnh hỵp lÝ (nÕu cã thĨ)</b>
<b>BT 97 T48 sgk: TÝnh hợp lí</b>


<b>BT 99 T48 sgk: Tính giá trị BT sau:</b>


<i>Dạng 2: Tìm x (hoặc y)</i>
<b>BT 98 T49 sgk: Tìm y</b>
<i>Dạng 3:Toán phát triển t duy</i>
<b>Bài 1: CMR: </b> <sub>10</sub>6


<i>5</i>7<sub>59</sub>


106<i><sub>5</sub></i>7


=(5. 2)6<i>5</i>7=56. 26<i>5</i>7
56

(

26<i>5</i>

)



56<i>(64 5 )=5</i>6.5959
<b>Bài 2: So sánh </b> <sub>2</sub>91


<i>, 5</i>35


291<sub>>2</sub>90


=

(

25


)

18=3218



535


<536=

(

52

)

18=2518
<b>Có </b> 3218


>2518=> 291>535
<b>Hoạt động : Hớng dẫn về nhà ( ph)</b>


<b>-Ôn tập lại LT, xem lại các BT đã làm</b>
<b>-Làm tiếp 5 câu hỏi (6..10) ôn tập chơng I</b>
<b>-BT 99, 100, 102 T49, 50 sgk</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<b>TuÇn Ngày soạn: </b>


<b> Ngày dạy:</b>



Tuần 17 tiÕt 35

:

<b> </b>

<b> </b>

<b> Ôn tập học kì I</b>



<b>a.mục tiêu</b>


<b> - Học sinh ôn tập và hệ thống hoá các kiến thức đã học về hai đại lợng tỉ lệ thuận, tỉ lệ nghịch</b>
<b> - Rèn kĩ năng giải các bài toán cơ bản về đại lợng tỉ lệ nghịch và đại lợng tỉ lệ thuận</b>


<b>- Hiểu đợc các ứng dụng của toán học trong cuộc sống.</b>
B. <b><sub>Chuẩn bị : </sub></b>


<b>Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, giấy trong, bút dạ đỏ, thớc thẳng. </b>
<b> Học sinh : Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập, thớc thẳng, đề cơng ôn tp chng II.</b>


<b>C. Tiến trình của bài.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>Hot ng 1: ễn tp cỏc ni</i>


<i>dung kiến thức cơ bản lí thuyết.</i>


<b> Yêu cầu học sinh trả lời các</b>
<b>câu hỏi trong SGK</b>


<b> Câu 1 : KN hai đại lợng TLT</b>
<b> Nêu tính chất hai đại lợng</b>


<b>TLT</b>


<b> KN hai đại lợng TLN</b>


<b> Nêu tính chất hai đại lợng</b>
<b>TLN</b>


<b> Câu 2: độ dài cạnh và chu vi</b>
<b>của tg đều liên hệ với nhau</b>
<b>bởi cơng thức nào?</b>


<b> x vµ y cã quan hƯ g×?</b>


<b> Viết cơng thức tính thể tích</b>
<b>HCN có diện tích đáy là y và</b>
<b>chiều cao là x</b>


<b> x vµ y có quan hệ gì?</b>


Học sinh lên bảng trả


lời


Nêu tÝnh chÊt


 Cả lớp hoàn thiện
đáp án


 Tr¶ lêi :


Tr¶ lêi :


1. Lý thuyÕt


<b>Câu 1:a) Hai đại lợng x và y tỉ lệ</b>
<b>thuận với nhau khi chúng liện hệ</b>
<b>với nhau bởi công thức y = kx (k</b>
<b>0)</b>


<b>ví dụ: chu vi và cạnh hình vuông</b>
<b>*)Tính chÊt : </b> <i>y</i>1


<i>x</i>1
=<i>y</i>2


<i>x</i>2
=<i>y</i>3


<i>x</i>3


=<i>⋅=k</i> <b>;</b>


<i>x</i><sub>1</sub>


<i>x</i>2


=<i>y</i>1


<i>y</i>2


<b>; </b> <i>x</i>3
<i>x</i>4


=<i>y</i>3


<i>y</i>4


<b>b) Hai đại lợng x và y tỉ lệ nghịch với</b>
<b>nhau khi chúng liện hệ với nhau</b>
<b>bởi công thức y = </b> <i>a</i>


<i>x</i> <b>(a 0)</b>
<b>VÝ dơ: VËn tèc vµ thêi gian cña mét</b>


<b>chuyển động đều trên cùng một</b>
<b>quãng đờng 36 km</b>


<b>*) TÝnh chÊt x1.y1= x2y2 = x3y3 =… =</b>
<b>a; </b> <i>x</i>1


<i>x</i>3
=<i>y</i>3



<i>y</i>1
<b>; </b>
<b>C©u 2:</b>


Độ dài cạnh (x) và chu vi của tam
giác đều (y) liên hệ với nhau theo công
thức y = 3x.


Vậy đại lợng y tỉ lệ thuận với đại lợng
x.


C©u 3:


Diện tích đáy của hình hộp CN là
y(m2<sub>)</sub>


Chiều cao của hình hộp CN là x(m)
Vì x.y = 36 (luôn không đổi)


Vậy đại lợng y tỉ lệ nghịch với đại
l-ợng x.


<b>Câu 4 : đồ thị của hàm số y =</b>
<b>ax (a0 ) có dạng nh thế nào?</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i>Hot ng 2: luyn cỏc bi tp</i>


<i>cơ bản.</i>



<i>Bài 48 (Tr 76 - SGK)</i>


<b> Yêu cầu học sinh đọc tóm tắt</b>
<b>đề bài (trớc tiên đổi ra cùng</b>
<b>đơn vị)</b>


<b> Tr×nh bày cách giải</b>


<b> Chữa bài làm của học sinh</b>
<b>trên bảng, hoàn thiện lời giải</b>
<b>mẫu.</b>


<i>Bài 49 (Tr 76 - SGK)</i>


<b> Yờu cu hc sinh c túm tt</b>
<b> bi </b>


<b> Trình bày cách giải</b>


<b> Chữa bài làm của học sinh</b>
<b>trên bảng, hoàn thiƯn lêi gi¶i</b>
<b>mÉu.</b>


<b> Mét häc sinh lên</b>
<b>bảng, cả lớp lµm</b>
<b>vµo vë.</b>


<b> NhËn xÐt, bỉ sung</b>
<b>lời giải của bạn.</b>



<b> Một học sinh lên</b>
<b>bảng, cả líp lµm</b>
<b>vµo vë.</b>


<b> NhËn xÐt, bổ sung</b>
<b>lời giải của bạn.</b>


II bài tËp


<i>Bài 48 (Tr 76 - SGK)</i>
Tóm tắt đề bài :


§ỉi 1 tấn = 1000000(g) và 250 kg =
25000(g)


Khối lợng
nớc biển


(g)


1000000 250
KL mi


chøa trong
níc biĨn


(g)


25000 x



Gäi lỵng mi cã trong 250 g níc biĨn
lµ x (g; x>0)


Vì lợng nớc biển và lợng muối chứa
trong nớc biển là hai đại lợng tỉ lệ
thuận nên theo tính chất của hai đại
l-ợng tỉ lệ thuận ta có:


1000000
25000 =


250


<i>x</i> = 40


Suy ra : x = 250


40 = 6,25 (g)
VËy 250 g níc biển có 6,25 g muối.
<i>Bài 49 (Tr 76 - SGK)</i>


Thanh


sắt Thanhchì
Khối lợng


riêng (g/cm3<sub>)</sub> 7,8 11,3


Thể



tích (cm3<sub>)</sub> V sắt V chì


Giải : gọi thể tÝch cña thanh sắt và
thanh chì lần lợt là : V sắt và V chì
(cm3<sub>; Vsắt, vchì >0).</sub>


Vỡ m = DV mà m là hằng số. Hai
thanh có khối lợng bằng nhau, nên
thể tích và khối lợng riêng là hai đại
lợng tỉ lệt nghịch với nhau theo hệ
số tỉ lệ dơng. Theo tính chất của hai
đại lợng tỉ lệ nghịch ta có :


<i>11, 3</i>


7,8  1,45


VËy thĨ tÝch của thanh sắt lớn hơn và
lớn hơn khoảng 1,45 lần so víi thĨ tÝch
thanh ch×.


<i>Hoạt động 4: Hớng dẫn về nhà</i>
<b>Làm bài tập 50 đến 56 (SGK - Tr 77)</b>


<b>TuÇn Ngày soạn:</b>


<b> Ngày dạy:</b>



<b>tiết 36</b>

:

<b> </b>

<b>Ôn tập học kì I</b>


.

<b><sub>Mục tiêu</sub></b>




<b> + Hc sinh ơn tập và hệ thống hố các kiến thức đã học về đồ thị của hàm số y = ax (a 0) </b>
<b> + Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số, kĩ năng xác định toạ độ của một điểm cho trớc , xác định</b>
<b>điểm theo toạ độ cho trớc , xác định một điểm có thuộc hay khơng thuộc đồ thị của hàm số.</b>
B.

<b>Chuẩn bị : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, bút dạ đỏ, thớc thẳng. </b>


<b> Học sinh : Bút dạ xanh, giấy trong, phiếu học tập, thớc thẳng, đề cơng ôn tập chơng II.</b>


<b>C. </b>

<b>Tiến trình của bài.</b>


<i>Hot ng 1: ễn tp cỏc ni</i>


<i>dung kiến thức cơ bản lí thuyết.</i>


<b> Bài 54 (T 77- SGK)</b>


<b> Yêu cầu học sinh vẽ đồ thị</b>
<b>các hàm số trên cùng hệ</b>
<b>trục toạ độ.</b>


<i><b> GV: Đ</b></i>

<i><b> a ra đề bài :</b></i>



<b>Bµi tËp 1</b>


<b>Cho hàm số y = -</b> 3
7 <b>x</b>
<b>a) Vẽ đồ thị của hàm số</b>
<b>b) Trong các điểm sau, điểm</b>



<b>nào thuộc đồ thị của hàm</b>
<b>số:</b>


<b> A(-7;3); B(-2;1); C (0;-3);</b>
<b>D(-1; </b> 3


7 <b> )</b>


<b>c) Tìm trên đồ thị điểm D có</b>
<b>hồnh độ là -3,5. Xác định</b>
<b>tung độ của điểm D (bằng</b>
<b>đồ thị và bằng tính tốn).</b>
<b>d) Tìm m để điểm P(-1</b>


1


2<i>;m</i> <b>) thuộc đồ thị ca</b>
<b>hm s.</b>


e) Hai học sinh lên
bảng làm bài 54
lời


f) Cả líp lµm vµo
vë.


<b>Mét hs lên bảng làm</b>
<b>câu a</b>


<b>Một hs lên bảng làm</b>


<b>câu b, nêu cách giải.</b>
<b>Hai hs lên bảng làm</b>
<b>câu c,d. Cả lớp làm</b>
<b>vào vở</b>


<b>Nhận xét lời giải của</b>
<b>bạn hoàn thiện lời</b>
<b>giải mẫu.</b>


<i>Bài 54 (Tr 77 - SBT)</i>


<b>Bài tập 1</b>


<b>b) Xét điểm A(-7;3)</b>


<b> Thay hoành độ của điểm A </b>
<b> là x = - 7 vào công thức</b>
<b>y = -</b> 3


7 <b>x để tính y tơng ứng: y = </b>
-3


7 <b>. (-7) = 3( tung độ của điểm A)</b>
<b>Vậy A(-7;3) thuộc đồ thị</b>


<b> của hàm số.</b>
<b>Xét điểm B (-2;1)</b>


<b>thay honh x = - 2 vào </b>
<b>công thức y = -</b> 3



7 <b>x</b>
<b> y = -</b> 3


7 <b>(-2) = </b>
6
7 <b>1</b>
<b> ( tung độ của điểm B)</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>0</b>
<b>-3 -2</b>


<b>-1</b>


<b>1 2 3</b>
<b>y</b>


<b>x</b>
<b>y = x</b>


<b>y = - x</b>
<b>y = - x</b>


<b>4</b>
<b>-2</b>


<b>-3</b>


<b>3</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

<i><b>GV: Đ</b></i>

<i><b> a ra đề bài :</b></i>



<b>Bµi tËp 2:</b>


<b>Biết điểm A(a;9) thuộc đồ</b>
<b>thị của hm s y = -4,5x</b>


<b>a)</b> <b>Tìm giá trị của a;</b>


<b>b)</b> <b>BiÕt</b> <b>®iĨm</b>


<b>B(0,25;-b) thuộc đồ thị</b>
<b>của hàm số y=</b> 1


5 <b>x.</b>
<b>Tìm giá trị của b</b>


Hai hs lên bảng làm
bài


im B (0,25;b) thuộc
đồ thị của hàm số y=


1


5 x nªn x= 0,25, y=
-b, ta cã - b = 1



5 .
0,25 = - 1


20


Vậy B (-2;1) không thuộc đồ thị của
hàm số y = - 3


7 x


<b>Tơng tự C(0;-3) không thuộc đồ thị</b>
<b>của hàm số.</b>


*)Nhìn trên đồ thị ta thấy :


Khi hồnh x= -3,5 thì tung độ y = 1,5
<b>*) Thay hồnh độ của điểm D là x =</b>
<b>-3,5 vào công thức</b>


<b> y = -</b> 3


7 <b>x ta cã : y = </b>
-3


7 <b>(-3,5) =</b>
<b>1,5</b>


<b>Vậy tung độ của D là y = 1,5</b>
<b>d) Để P (-1</b> 1



2 <b>;m) thuộc đồ thị của</b>
<b>hàm số y = -</b> 3


7 <b>x</b>
<b> ta cã : thay x= -1</b> 1


2 <b>vµo y = </b>
-3
7
<b>xy=-</b> 3


7 <b>.(-1</b>
1
2 <b>)</b>
<b> y =-</b> 3


7 <b></b>
.(-3
2 <b> )=</b>


9
14
<b>vËy m = </b> 9


14 <b> thì điểm</b>
<b> P (-1</b> 1


2 <b>; </b>
9



14 <b>) thuộc đồ thị của</b>
<b>hàm số.</b>


<b>Bµi tËp 2:</b>


<b>Điểm A (a;9) thuộc đồ thị hàm số </b>
<b>y = -4,5x nên x=a;y=9,</b>


<b> ta cã : 9= -4,5 . a a = -2</b>


<i>Hoạt động 4: Hng dn v nh</i>


<b>Ôn các dạng bài tập, lÝ thut ch¬ng II, tiÕt sau kiĨm tra 1 tiÕt</b>


<b>Làm bài tập 60,61/ tr 55 và 68 đến 71 (SBT - Tr 58)</b>
<b>Tuần Tiết Ơn TậP học kì</b>




A.MôC TI£U


<b> Học sinh ơn tập và hệ thống hố các kiến thức đã học về đồ thị của hàm số y = ax (a 0) </b>
<b> Rèn kĩ năng vẽ đồ thị của hàm số, kĩ năng xác định toạ độ của một điểm cho trớc</b>


<b> + xác định điểm theo toạ độ cho trớc </b>


<b> + xác định một điểm có thuộc hay khơng thuộc đồ thị của hàm</b>


<b>1</b>
<b>2</b>



<b>0</b>
<b>-3 -2 -1</b>


<b>1</b>
<b>2 3</b>
<b>y</b>


<b>x</b>
<b>y = - x</b>
<b>4</b>
<b>-2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

B.

<sub>ChuÈn bÞ : </sub>



<b>Giáo viên : Phấn màu, bảng phụ, bút dạ đỏ, thớc thẳng. </b>
<b> Học sinh : Bút dạ xanh, , phiếu học tập, thớc thẳng, đề cơng ơn tập chơng II.</b>

C. Tiến trình của bài.



<i>Hoạt động 1: Ôn tập các</i>


<i>néi dung kiÕn thøc cơ bản lí</i>
<i>thuyết.</i>


<b> Bi 54 (T 77- SGK)</b>
<b> Yờu cu học sinh vẽ đồ</b>


<b>thị các hàm số trên</b>
<b>cùng hệ trục toạ độ.</b>



<i>Đa ra đề bài :</i>


<b>Cho hàm số y = -</b> 3
7 <b>x</b>
<b>g) Vẽ đồ thị của hàm số</b>
<b>h) Trong các điểm sau,</b>


<b>điểm nào thuộc đồ thị</b>
<b>của hàm số:</b>


<b> A(-7;3); B(-2;1); C</b>
<b>(0;-3); D(-1; </b> 3


7 <b> )</b>


<b>i) Tìm trên đồ thị điểm</b>
<b>D có hồnh độ là -3,5.</b>
<b>Xác định tung độ của</b>
<b>điểm D (bằng đồ thị</b>
<b>và bằng tính tốn).</b>
<b>j) Tìm m để điểm P(-1</b>


1


2<i>;m</i> <b>) thuộc đồ thị</b>
<b>của hàm số.</b>


k) Hai häc sinh lên
bảng làm bài 54 lời
l) Cả lớp làm vào vở.



<b>Một hs lên bảng làm</b>
<b>câu a</b>


<b>Một hs lên bảng làm</b>
<b>câu b, nêu cách giải.</b>
<b>Hai hs lên bảng làm câu</b>
<b>c,d. Cả lớp làm vào vë</b>
<b>NhËn xÐt lêi gi¶i của</b>
<b>bạn hoàn thiện lời giải</b>
<b>mẫu.</b>


<i>Bài 54 (Tr 77 - SBT)</i>


<b>Bài tập 1</b>


<b>b) Xét điểm A(-7;3)</b>


<b> Thay hoành độ của điểm A là </b>
<b>x = - 7 vào công thức</b>


<b>y = -</b> 3


7 <b>x để tính y tơng ứng: </b>
<b>y = -</b> 3


7 <b>. (-7) = 3( tung độ của điểm</b>
<b>A)</b>


<b>Vậy A(-7;3) thuộc đồ thị của hàm số.</b>


<b>Xét điểm B (-2;1)</b>


<b>thay hoành độ x = - 2 vào công thức</b>
<b> y = -</b> 3


7 <b>x</b>
<b> y = -</b> 3


7 <b>(-2) = </b>
6


7 <b>1 ( tung độ</b>
<b>của điểm B)</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>0</b>
<b>-3 -2</b>


<b>-1</b>


<b>1 2 3</b> <b><sub>x</sub></b>


<b>y = x</b>


<b>y = - x</b>
<b>y = - x</b>


<b>4</b>


<b>-2</b>


<b>-3</b>
<b>3</b>


<b>A</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>Bµi tËp 2:</b>


<b>Biết điểm A(a;9) thuộc</b>
<b>đồ thị của hàm số y =</b>
<b>-4,5x</b>


<b>c)</b> <b>T×m giá trị</b>
<b>của a;</b>


<b>d)</b> <b>Biết ®iÓm</b>


<b>B(0,25;-b) thuộc đồ</b>
<b>thị của hàm số y=</b>


1


5 <b>x. Tìm giá trÞ</b>
<b>cđa b</b>


Hai hs lên bảng làm bài
Điểm B (0,25;b) thuộc đồ
thị của hàm số y= 1



5 x
nªn x= 0,25, y= b, ta cã
-b = 1


5 . 0,25 =
-1
20


Vậy B (-2;1) không thuộc đồ thị của
hàm số y = - 3


7 x


<b>Tơng tự C(0;-3) không thuộc đồ </b>
<b>thị của hàm số.</b>


*)Nhìn trên đồ thị ta thấy :
Khi hồnh x= -3,5 thì tung độ
y = 1,5


<b>*) Thay hồnh độ của điểm D </b>
<b>là x = -3,5 vào công thức</b>
<b> y = -</b> 3


7 <b>x ta cã : y = </b>
-3


7 <b>(-3,5) = 1,5</b>
<b>Vậy tung độ của D là y = 1,5</b>



<b>d) §Ĩ P (-1</b> 1


2 <b>;m) thuộc đồ thị của</b>
<b>hàm số y = -</b> 3


7 <b>x</b>
<b> ta cã : thay x= -1</b> 1


2 <b>vµo y = </b>
-3
7 <b>x</b>
<b>y=-</b> 3


7 <b>.(-1</b>
1
2 <b>)</b>
<b> y =-</b> 3


7 <b></b>
.(-3
2 <b> )=</b>


9
14
<b>vËy m = </b> 9


14 <b> thì điểm P (-1</b>
1
2 <b>;</b>
9



14 <b>) </b>


<b>thuộc đồ thị của hàm số.</b>
<b>Bài tập 2:</b>


<b>Điểm A (a;9) thuộc đồ thị hàm</b>
<b> số y = -4,5x nên x=a;y=9,</b>
<b> ta có : 9= -4,5 . a a = -2</b>
<i>Hot ng 4: Hng dn v nh</i>


<b>Ôn các dạng bài tập, lí thuyết chơng II, tiết sau kiểm tra 1 tiÕt</b>


<b>Làm bài tập 60,61/ tr 55 và 68 đến 71 (SBT - Tr 58)</b>


<b>1</b>
<b>2</b>


<b>0</b>
<b>-3 -2 -1</b>


<b>1</b>


<b>2 3</b> <b>x</b>


<b>y = - x</b>
<b>4</b>
<b>-2</b>


<b>-3</b>


<b>-1</b>
<b>3</b>


</div>

<!--links-->

×