Tải bản đầy đủ (.doc) (22 trang)

Gián án TUAN 21- LOP 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (248.14 KB, 22 trang )

Tn 21
Thø hai ngµy 17 th¸ng 1 n¨m 2011
TIẾT 1: CHÀO CỜ
______________________________________________
TIẾT 2: to¸n
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU.
-Biết cộng nhÈm các số tròn trăm, tròn nghìn có đến bốn chữ số và giải bài toán bằng
hai phép tính.
-Thực hiện các bài tập 1, 2, 3, 4.
II. ĐỒ DÙNG
Bảng phụ .
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Kiểm tra bài tập 1, 3/ 102
+ Nhận xét và cho điểm học sinh.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài: Luyện tập
b.Hướng dẫn luyện tập
Bài tập 1: HS n¾m ®ỵc c¸ch céng nhÈm
+ Viết phép tính lên bảng
4000 + 3000 = ?
Nhẩm : 4 nghìn + 3 nghìn = 7 nghìn
vậy : 4000 + 3000 = 7000
Bài tập 2: CC c¸ch tÝnh nhÈm
+ Đề bài Y/c làm gì?
+ Ch÷a bµi.
Bài tập 3: CC kÜ n¨ng ®Ỉt tÝnh vµ tÝnh.
+ Gọi học sinh đọc yêu cầu của đề bài
và tự thực hiện theo yêu cầu bài tập.
+ Gọi học sinh đọc đề bài.


+ Yêu cầu học sinh tóm tắt bằng sơ đồ
và giải bài toán.
3. Củng cố & dặn dò:
+ Nhận xét tiết học
+ Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
+ Lớp theo dõi và nhận xét.
+ Nghe giới thiệu bài.
+ Học sinh theo dõi.
+ Nhẩm và nêu kết quả: 4000+3000=
7000
+ Học sinh tự làm bài, sau đó gọi 1 học
sinh chữa bài miệng trước lớp.
- Tính nhẩm (theo mẫu)
+ HS nêu cách cộng nhẩm sau đó tự làm
bài
- Đặt tính rồi tính:
- HS nªu c¸ch ®Ỉt tÝnh, thùc hiƯn phÐp tÝnh
råi lµm bµi.
+ Học sinh đọc đề bài SGK / 103.
432 lít
Buổi sáng: ? lít
Buổi chiều

______________________________________________
TIẾT 3: TẬP ĐỌC - KỂ CHUYỆN
ÔNG TỔ NGHỀ THÊU
I. MỤC TIªU
1.T§
- Đọc đúng, rành mạch. Biết ngắt nghỉ hơi đúng sau các dấu câu, giữa các cụm từ.
- Hiểu ND : Ca ngợi Trần Quốc Khái thông minh, ham học hỏi, giàu trí sáng tạo. (trả

lời được các CH trong SGK)
2. KC
- Kể lại được một đoạn của câu chuyện
*HS khá, giỏi biết đặt tên cho từng đoạn câu chuyện.
II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC
- Tranh minh họa truyện trong SGK.
- Một bức tranh (một bức ảnh) về cái lọng.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC
tiÕt 1
1. Kiểm tra bài cũ.
- Gọi 2 HS : Đọc bài Chú ở bên Bác Hồ
và trả lời câu hỏi SGK
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
a. Luyện đọc ®óng v¨n b¶n.
- Giáo viên đọc diễn cảm toàn bài.
- Hướng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp
giải nghóa từ.
* Đọc từng câu & luyện đọc từ khó.
- Cho học sinh đọc nối tiếp.
- Luyện đọc từ ngữ khó : đốn củi, vỏ
trứng, triều đình, mỉm cười, ...
* Đọc từng đoạn trước lớp & giải nghóa
từ.
- Giải nghóa từ : đi sứ, lọng bức tường,
chè lam, bình an vô sự, Thường Tín...
* Đọc từng đoạn trong nhóm:
* Đọc đồng thanh.
b. Hướng dẫn HS tìm hiểu bài.
*Học sinh đọc thầm đoạn 1 và trả lời câu

hỏi.
+ Hồi nhỏ, Trần Quốc Khái ham, học như
thế nào?
- Học sinh đọc và trả lời câu hỏi.
- Học sinh lắng nghe.
- Học sinh học nối tiếp hết bài.
- Học sinh luyện đọc từ khó theo sự
hướng dẫn của Giáo viên .
- Học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.
- 1 Học sinh đọc phần giải nghóa từ trong
SGK
- Học sinh đọc nối tiếp (mỗi em 1 đọan).
- Cả lớp đọc đồng thanh bài văn.
+Trần Quốc Khái học cả khi đi đốn củi,
lúc kéo vó tôm. Tối đến, nhà nghèo,
không có đèn, cậu bắt đom đóm bỏ vào
vỏ trứng, lấy ánh sáng đọc sách.
-Học sinh đọc thầm đoạn 2 và trả lời :
+ Vua Trung Quốc nghó ra cách gì để thử
tài sứ thần Việt Nam?
+ Trần Quốc Khái đã làm thế nào:
a) Để sống?
b) Để không bỏ phí thời gian?
c) Để xuống đát bình yên vô sự?
+ Vì sao Trần Quốc Khái được suy tôn là
ông tổ nghề thêu?
- HD HS nêu nội dung chính.
tiÕt 2
c.Luyện đọc lại.
- Giáo viên đọc lại đoạn 3.

- Cho Học sinh đọc lại.
- Cho Học sinh thi đọc.
+Vua cho dựng lầu cao, mời Trần Quộc
Khái lên chơi, rồi cất thang
- Học sinh đọc thầm đoạn 3 &4 và trả
lời câu hỏi.
- Học sinh trả lời câu hỏi.
+Vì ông là người đã truyền dạy cho dân
nghề thêu..
- HS nêu nội dung chính.
- HS lắng nghe
- Học sinh đọc đoạn 3 (cá nhân).
- 4 Học sinh thi đọc đoạn 3.
- 1 Học sinh đọc cả bài.
KỂ CHUYỆN
a. Giáo viên nêu nhiệm vụ.
b. H.dẫn học sinh kể chuyện.
MT: BiÕt đặt tên cho từng đoạn của câu
chuyện sau đó tập kể một đoạn của câu
chuyện.
* Đặt tên cho từng đoạn của câu chuyện.
- Cho học sinh nói tên đã đặt.
a) Đoạn 1:
b/ Đoạn 2:
c/ Đoạn 3:
d/ Đoạn 4:
e/ Đoạn 5:
- Giáo viên nhận xét & bình chọn học
sinh đặt tên hay.
2/ Kể lại một đoạn của câu chuyện :

- Cho học sinh kể chuyện.
- Cho học sinh thi kể.
- Giáo viên nhận xét.
3. Củng cố – dặn dò.
+ Câu chuyện giúp em hiểu điều gì?
- Nhận xét tiết học
-HS làm bài cá nhân.
- 5 à 6 học sinh trình bày
- Thử tài. Đứng trước thử thách...
- Tài trí của Trần Quốc Khái.
- Học được nghề mới.
- Hạ cánh an toàn. Vượt qua thử thách.
- Truyền nghề cho dân. Dạy nghề thêu
cho dân
- Lớp nhận xét & bình chọn.
- Mỗi học sinh kể một đoạn.
- 5 Học sinh tiếp nối nhau thi kể 5 đoạn.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh phát biểu.
Thø ba ngµy 18 th¸ng 1 n¨m 2011
TIÕT 1: lun ch÷
BÀI 21
I. Mơc tiªu
- Gióp h/s lun viÕt bµi 21 : ViÕt 1 ®o¹n trong bµi: Mïa hoa sÊu cđa B¨ng S¬n
- Cã ý thøc gi÷ g×n vë s¹ch, lun viÕt ch÷ ®Đp.
II. §å dïng
- Ch÷ hoa mÉu: M, T, H, V
II. Ho¹t ®éng d¹y häc
1. Nªu néi dung yªu cÇu giê lun viÕt.
Cho h/s ®äc néi dung bµi lun viÕt.

2. T×m hiĨu néi dung ®o¹n v¨n.
- §äc nh÷ng c©u v¨n t¶ chïm hoa sÊu.
- T×m TN chØ h¬ng vÞ cđa loµi hoa sÊu.
3. Híng dÉn h/s viÕt.
a. Nªu c¸c ch÷ viÕt hoa cã trong bµi
- §a c¸c ch÷ hoa mÉu.
- Nªu quy tr×nh viÕt c¸c ch÷ hoa.
b. HS lun viÕt
- ViÕt b¶ng con c¸c ch÷ hoa.
- ViÕt vë
- ChÊm ®iĨm.
4. NhËn xÐt bµi viÕt, ý thøc häc tËp cđa h/s.
H/s ®äc néi dung bµi viÕt.
- Tr¾ng mt, nhá nh chiÕc chu«ng.
- Th¬m nhĐ, chua chua...

H/s nªu: M, T, H, V
- Quan s¸t c¸c ch÷ mÉu.
- HS nªu quy tr×nh viÕt c¸c ch÷ hoa.
- HS viÕt b¶ng con.
- H/s viÕt bµi.
- HS cïng tham gia nhËn xÐt bµi cđa
b¹n.
______________________________________________
tiÕt 2: ChÝnh t¶( N- V)
¤ng tỉ nghỊ thªu
I. Mơc tiªu
- Nghe viết đúng bài chính tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi
- Làm đúng BT2b
- GD ý thức rèn chữ, giữ vở

II. §å dïng
- Bảng phụ viết các từ ngữ cần điền, các từ cần đặt dấu hỏi, dấu nga( BT 2)õ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.
1. Kiểm tra bài cũ
- Giáo viên đọc : gầy guộc, chải chuốt, nhem
nhuốc, nuột nà
- Giáo viên nhận xét.
2. Bài mới: Giới thiệu bài: nêu y/ c của tiết
học
- 2 Học sinh viết trên bảng lớp. Lớp
viết vào bảng con.
+ Hướng dẫn học sinh nghe viết.
- Giáo viên đọc đoạn chính tả.
- YC hs tìm chữ phải viết hoa
- Hướng dẫn viết từ : Trần Quốc Khái, vỏ
trứng, tiến só...
* Giáo viên đọc cho học sinh viết:
- Giáo viên nhắc tư thế ngồi viết.
* Chấm. chữa bài.
- Cho học sinh tự chữa lỗi.
+ Hướng dẫn học sinh làm bài tập.
Bài tập 2b : GV treo b¶ng phơ
+ Cho học sinh thi (làm bài trên bảng phụ )
- Nhận xét và chốt lại lời giải đúng.
(nhỏ – đã – nổi tiếâng – tuổi – đỗ – tiến só –
hiểu rộng – cần mẫn – lich sử – cả thơ – lẫn
văn xuôi – của).
3: Củng cố – dặn dò.
- Giáo viên nhận xét tiết học.
- Nhắc những học sinh còn viết sai luyện

viết.
- Học sinh lắng nghe.
- 1 Học sinh đọc lại, cả lớp theo dõi
- HS tr¶ lêi.
- Học sinh viết vào bảng con những
từ ngữ hay viết sai.
- Học sinh viết bài.
- Học sinh tự chữa lỗi bằng bút chì.
- 1 Học sinh đọc yêu cầu câu b &
đọc đoạn văn.
- Học sinh làm bài cá nhân.
- 2 Học sinh lên bảng thi.
- Lớp nhận xét.
- Học sinh chép lời giải đúng vào vở
______________________________________________
tiÕt 3: To¸n
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 000
I. MỤC TIÊU
- Biết trừ các số trong phạm vi 10 000 (bao gồm đặt tính và tính đúng)
- Biết giải toán có lời văn (có phép trừ các số trong phạm vi 10 000).
- Làm đúng các bài tập 1, 2(b), 3, 4. HSG lµm hÕt c¸c BT.
- GD tính toán cẩn thận, chính xác
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
 Thước thẳng, phấn màu.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
1. Kiểm tra bài cũ:
+ Giáo viên kiểm tra bài tập 1, 2/103
- Nhận xét ghi điểm
2. Bài mới: Giới thiệu bài:
H§ 1: HD cách thực hiện phép trừ

+ Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài.
- HS lắng nghe
a) Giới thiệu phép trừ 8652 - 3917
+ Yêu cầu học sinh nêu cách đặt tính
b) Đặt tính và tính 8652 – 3917
+ Khi thực hiện phép tính 8652 – 3917
ta thực hiện phép tính từ đâu đến đâu?
Hãy nêu từng bước tính .
- Cho HS thực hiện trừ
c) Nêu qui tắc tính:
+ Muốn thực hiện phép tính trừ các số
có bốn chữ số với nhau ta làm như thế
nào?
H§ 2: Luyện tập
Bài tập 1: CC c¸ch ®Ỉt tÝnh vµ thùc hiƯn
tÝnh trõ.
+ YC HS nêu cách tính của 2 trong 4
phép tính trên.
Bài tập 2b: CC c¸ch ®Ỉt tÝnh vµ thùc
hiƯn tÝnh trõ.
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gỉ?
Bài tập 3: ¸p dơng gi¶i to¸n cã phÐp trõ.
+ Giáo viên nhận xét và cho điểm.
Bài tập 4: CC vÏ ®o¹n th¶ng, t×m trung
®iĨm.
+ Em làm thế nào để tìm được trung
điểm O của đoạn thẳng AB.
3. Củng cố & dặn dò:
HƯ thèng KT. Tổng kết giờ học,
- HS nêu cách đặt tính

+ Đặt tính, sau đó ta thực hiện phép tính
theo thứ tự từ phải sang trái (thực hiện
tính từ hàng đơn vò).
- HS làm bài

+ HS nêu qui tắc tính:
+Học sinh đọc yêu cầu của đề và tự làm
bài vào bảng con
+ 2 học sinh nêu, cả lớp theo dõi và nhận
xét
+ đặt tính và thực hiện phép tính.
+ HS lớp làm vào vở.
- 1 học sinh đọc đề
- HS phân tích đề bài rồi làm bài
+ 2 học sinh lên bảng làm bài, lớp làm
vào vở
A 4 cm O 4 cm B
- Chia AB lµm 2 phÇn b»ng nhau:
OA = OB = 4cm ( H×nh vÏ)
_______________________________________________
TiÕt 4: ho¹t ®éng ngoµi giê lªn líp
Gi¸o dơc vỊ m«i trêng
I- Mơc tiªu
* TiÕp tơc cđng cè c¸c ND vỊ GD m«i trêng.
- Nªu ¶nh hëng cđa m«i trêng ®èi víi søc kh, cc sèng cđa con ngêi.
- Nªu ®ỵc viƯc nªn lµm vµ kh«ng nªn lµm ®Ĩ b¶o vƯ m«i trêng.
- Gi¸o dơc HS thùc hiƯn nh÷ng hµnh vi ®óng ®Ĩ tr¸nh « nhiƠm m«i trêng.
* Thùc hµnh mét sè c«ng viƯc cơ thĨ ®Ĩ b¶o vƯ m«i trêng.
II- Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ mang nội dung bảo vệ môi trờng.

III- Hoạt động dạy học:
1- Giới thiệu bài:
2- Hoạt động 1: Thảo luận nhóm.
- GV chia lớp thành 4 nhóm quan sát các
tranh đã su tầm và nhận xét về môi trờng
trong tranh vẽ.
- GV nêu thêm sự ô nhiễm môi trờng ở
những nơi công cộng và tác hại đối với sức
khoẻ con ngời.
- Rút ra kết luận.
3- Hoạt động 2: Nêu những việc nên và
không nên làm dể bảo vệ môi trờng.
- GV chia lớp thành các nhóm.
- Các nhóm trình bày.
- GV cùng HS nhận xét.
4. Thực hành
- Thực hành dọn vệ sinh lớp học, sân trờng.
- GV giám sát, nhắc nhở HS.
5. Tổng kết
- Nhận xét giờ học, nhắc nhở HS luôn có ý
thức giữ gìn VS môi trờng.
Dặn dò: Thi vẽ tranh về bảo vệ môi trờng
giờ sau nộp.
- Hởng ứng Tết trồng cây đầu xuân.
- HS quan sát tranh SGK.
- Các nhóm thảo luận.
- Đại diện các nhóm trả lời, các nhóm khác
nhận xét.
- 2 HS thành 1 cặp thảo luận.
- Đại diện nhóm.

- HS thực hành dọn VS lớp học, sân trờng
theo tổ.
- HS đọc thơ, hát về chủ đề môi trờng.
_______________________________________________
Tiết 5: Tiếng Việt*
luyện đọc: ngời trí thức yêu nớc
I- Mục tiêu
- Đọc đúng, to, rõ ràng, trôi chảy toàn bài.
- Ngắt nghỉ đúng dấu câu, các cụm từ, giọng đọc nhẹ nhàng, tình cảm.
- Hiểu đợc nội dung bài: Bác sĩ Đặng Văn Ngữ- một nhà tri thức yêu nớc đã có công chế
tạo ra các loại thuốc chữa bệnh cho thơng binh trong 2 cuộc KC chống Pháp và chống
Mỹ.
- Giáo dục HS biết yêu khoa học, kính trọng, biết ơn các nhà khoa học nh bác sỹ Đặng
Văn Ngữ.
II- Đồ dùng dạy học.
- Bảng phụ chép câu 3 đoạn 1, đoạn 2.
III- Hoạt động dạy học:
1. Kiểm tra bài cũ:
- 2 HS đọc lại bài: Bàn tay cô giáo và nêu nội dung bài.
2. Bài mới:
a. Giới thiệu bài:.
b. Luyện đọc:
- GV đọc mẫu lần 1.
- HD đọc từng câu.
- HD đọc từng đoạn.
* Đoạn 1:giảng từ: nấm Pê - ni - xi - lin.
- Yêu cầu tìm câu dài đoạn 1: GV treo
bảng phụ để HS ngắt.
- Gọi HS đọc lại câu ngắt giọng.
* Đoạn 2:

- GV giảng từ: Khổ công nghiên cứu.
- GV treo bảng phụ.
- Gọi HS đọc lại đoạn 2.
- GV cho HS đọc nối tiếp 2 đoạn.
- Yêu cầu đọc đồng thanh đoạn 1.
c. Tìm hiểu bài:
- Gọi HS đọc cả bài.
- Nêu câu hỏi 1 SGK.
- Kể lại con đờng từ Nhật Bản về Việt
Nam của bác sỹ Đặng Văn Ngữ ?
- GV nêu câu hỏi 2 SGK.
- GV nêu câu hỏi 3 SGK.
- Bác sỹ Đặng Văn Ngữ đã hy sinh trong
hoàn cảnh nào ?
d. Luyện đọc lại.
- GV đọc lại đoạn 1.
- GV cho HS đọc lại đoạn 1.
- GV cho HS đọc lại cả bài.
3. Củng cố dặn dò.
- Em có suy nghĩ gì về BS Đặng Văn Ngữ
- GV nhận xét tiết học.
- HS theo dõi SGK.
- HS đọc nối câu.
1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- HS đọc câu đó, HS khác đọc thầm tìm
chỗ ngắt.
- 2 HS đọc lại.
- 1 HS đọc lại cả đoạn.
- 1 HS đọc, lớp đọc thầm.
- HS lắng nghe.

- HS đọc thầm tìm chỗ ngắt giọng.
- 1 HS đọc , nhận xét.
- 3 HS đọc, nhận xét.
- Cả lớp đọc đồng thanh.
- 1 HS đọc, HS khác theo dõi.
- HS thảo luận nhóm đôi, trả lời.
- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- 2 HS trả lời, HS khác nhận xét.
- ông đã hy sinh trong 1 trận bom của kẻ
thù.
- HS đọc thầm SGK.
- HS đọc thầm. 2 HS thi đọc đoạn 1.
- 2 HS đọc cả bài.
- Là một nhà tri thức yêu nớc.
_______________________________________________
Tiết 6: toán*
Ôn: Phép cộng, trừ trong phạm vi 10000
I- Mục tiêu:
- Củng cố về phép cộng trừ trong phạm vi 10.000 và có nhớ khôg quá 2 lần và không liên
tiếp.
- Rèn KN đặt tính , tính đúng các phép cộng trừ các số có 4 chữ số giải toán thành thạo.
II- Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ chép bài tập 2, 3.
III- Hoạt động dạy học:
1. Hệ thống, củng cố KT:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×