Tải bản đầy đủ (.docx) (25 trang)

tuçn 2 tuçn 11 thø hai ngµy so¹n 25 th¸ng 10 n¨m 2009 ngµy gi¶ng 26 th¸ng 10 n¨m 2009 tiõt 1 chµo cê tiõt 2 tëp ®äc ¤ng tr¹ng th¶ diòu i môc ®ých yªu cçu 1 biõt ®äc bµi v¨n víi giäng kó chëm r i b​í

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.59 KB, 25 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Thứ hai
Thứ hai
<i>Ngày soạn: 25 tháng 10 năm 2009</i>


<i>Ngày soạn: 25 tháng 10 năm 2009</i>
<i>Ngày giảng: 26 tháng 10 năm 2009</i>
<i>Ngày giảng: 26 tháng 10 năm 2009</i>


<b>Tit: 1 Chào cờ</b>
<b>Tiết: 2 Tập đọc</b>


Ông Trạng thả diều



<b>I. MC ớch, yờu cu :</b>


1.. Biết đọc bài văn với giọng kể chậm rãi, bớc đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn.
2. Hiểu ý nghĩa của câu chuyện : Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh, có ý chí
vợt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi. ( Trả lời đợc các câu hỏi trong
sách).


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh hoạ


- Bảng phụ viết đoạn cần luyện đọc
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Mở đầu :</b>


- Cho HS quan sát tranh vẽ trang 103, nêu


nội dung của tranh


- GT chủ điểm : Có chí thì nên.


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài : </b></i>Ông Trạng thả diều là câu
chuyện về một chú bé thần đồng Nguyễn
Hiền thích chơi diều mà ham học, đã đỗ
Trạng nguyên khi 13 tuổi, là vị Trạng
nguyên trẻ nhất của nớc ta.


<b>HĐ1: </b><i><b> Luyện đọc</b></i>


- Gọi 4 em đọc tiếp nối 4 đoạn, kết hợp sửa
lỗi phát âm, ngắt giọng


- Gọi HS đọc chú giải
- Cho luyện đọc theo cặp
- Gọi HS đọc cả bài.


- GV đọc mẫu : Ging k chm rói, cm
hng ngi ca.


<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu bài</b></i>


- Yêu cầu đọc thầm đoạn 1, 2 và TLCH :
+ Cậu bé Hiền sống ở đời vua nào ? Hoàn
cảnh gia đình nh thế nào ?



+ CËu bÐ ham thÝch trò chơi gì ?


+ Những chi tiết nào nói lên t chÊt th«ng
minh cđa Ngun HiỊn ?


- u cầu đọc đoạn 3 và TLCH :


+ Ngun HiỊn ham häc và chịu khó nh
thế nào ?


- Yờu cu c on 4 và TLCH :


+ Vì sao chú bé Hiền đợc gọi là "ễng
Trng th diu" ?


- Quan sát, trình bày


- Lắng nghe, xem tranh minh häa


- 2 lỵt :


– HS1: Từ đầu ... để chơi


– HS2: TT ... ch¬i diỊu


– HS3: TT ... cđa thÇy


– HS4: Cịn lại
- 1 em đọc.



- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc


- Lắng nghe
- HS đọc thầm.


– Nguyễn Hiền sống đời vua Trần
Nhân Tơng, gia đình rất nghèo.


– th¶ diỊu


– đọc đến đâu hiểu đến đó và có trí
nhớ lạ thờng, cậu có thể học thuộc
hai mơi trang sách trong ngày mà
vẫn có thì giờ chơi thả diều


- 1 em đọc, cả lớp c thm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

+ Nêu câu hỏi 4 SGK


- KL : Cả 3 phơng án đều đúng, câu "Có
chí thì nên" đúng nhất.


- Néi dung chÝnh cđa c©u chun nói lên
điều gì ?


- GV ghi bảng, gọi 2 em nhắc lại.


<b>HĐ3: </b><i><b>Đọc diễn cảm</b></i>



- Gi 4 em ni tip đọc 4 đoạn


- HD luyện đọc diễn cảm đoạn từ "Thầy
phải kinh ngạc ... đom đóm vào trong"
- GV tuyên dng.


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Truyn c ny giỳp em hiểu ra điều gì ?
- Nhận xét tiết học


- CB bài <i>Có chí thì nên</i>


- HS c thm.


Vỡ Hiền đỗ Trạng ở tuổi 13, lúc
vẫn còn là chú bé ham chơi diều.
- HS suy nghĩ, trả lời.


– Ca ngợi Nguyễn Hiền thơng minh,
có ý chí vợt khó nên đã đỗ Trạng
nguyên khi mới 13 tuổi.


- 4 em đọc.


- Lớp theo dõi tìm giọng đọc hay.
- Nhóm 2 em luyện đọc.


- 3 em thi đọc.
- HS nhận xét.


- HS tự trả lời.
- Lắng nghe
<b>Tiết: 3 Tốn</b>


Nh©n víi 10, 100, 1000,...


Chia cho 10, 100, 1000,...



<b>I. MụC tiêu :</b>
Giúp HS :


- Biết cách thực hiện phép nhân 1 số tự nhiên với 10, 100, 1000... và chia số tròn
chục, tròn trăm, tròn nghìn... cho 10, 100, 1000...


- Vận dụng để tính nhanh khi nhân (hoặc chia) với (hoặc cho) 10, 100, 1000...
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- 1 số phiếu khổ lớn để HS làm bài 2/ 60
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Nêu tính chất giao hoán của phép nhân
- Gọi 2 em làm lại bài 1, 4/ 58


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>HDHS nhân 1 số tự nhiên với 10</b></i>
<i><b>hoặc chia sè trßn chơc cho 10</b></i>



- Ghi phép nhân lên bảng : 35 x 10 = ?
- Cho HS trao đổi cách làm


- Gỵi ý HS rót ra nhËn xÐt
- GV HDHS tõ 35 x 10 = 350
Ò 350 : 10 = 35
- Gợi ý HS nêu nhận xét


- Gợi ý HS cho 1 số VD rồi thực hành


<b>HĐ2: </b><i><b>HDHS nh©n 1 sè víi 100, 1000...</b></i>
<i><b>hc chia 1 sè tròn trăm, tròn nghìn... cho</b></i>
<i><b>100, 1000...</b></i>


- Tng t nh trờn, GV nêu các phép tính để
HS rút ra nhận xét :


– 35 x 100 = 3 500 Ò 3 500 : 100 = 35
35 x 1000 = 35 000 Ò 35 000 : 1000 = 35


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1 :


- 2 em nêu.
- 2 em lên bảng.


35 x 10 = 10 x 35
= 1 chôc x 35


= 35 chôc = 350


– Khi nhân 1 số với 10 ta chỉ việc
thêm bên phải số đó 1 chữ số 0.
- HS trả lời.


– Khi chia số tròn chục cho 10, ta
chỉ việc bỏ bớt 1 chữ số 0 ở bên phải
số đó.


- HS trao đổi cách tính và rút ra
nhận xét chung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Cho HS nhắc lại nhận xét khi nhân 1 số
TN với 10, 100, 1000... và khi chia số tròn
chục, tròn trăm, tròn nghìn... cho 10, 100,
1000...


- Yêu cầu làm VT rồi trình bày miệng
- GV kết luận.


<i>Bài 2 : Dành cho HS khá giỏi nếu còn thời</i>
<i>gian.</i>


- Nêu câu hỏi :


1 yÕn = ? kg 1 t¹ = ? kg 1 tÊn = ? kg
- HD : 300kg = ? t¹


Ta cã : 100kg = 1 t¹



NhÈm : 300 : 100 = 3 Ị 300kg = 3 t¹
- Phát phiếu cho các nhóm làm bài


70kg = 7 yÕn 120 t¹ = 12 tÊn
800kg = 8 t¹ 5 000kg = 5 tÊn
300 t¹ = 30 tÊn 4 000g = 4kg


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiết học
- CB : Bài 52


- 3 em nhắc lại.


- HS làm VT, 2 em trình bày miệng.
- HS nhận xét.


- HS trả lời :


1 yÕn = 10 kg 1 t¹ = 100kg
1 tÊn = 1000kg


- HS l¾ng nghe.


- Nhóm 4 em làm bài và dán phiếu
lên bảng .


- HS nhận xét, sửa bài.
- Lắng nghe



<b>Tiết: 4 khoa häc </b>


Ba thĨ cđa níc



<b>I. MơC tiªu :</b>


Sau bµi häc, HS biÕt :


- Nêu đợc nớc tồn tại ở 3 thể : rắn, lỏng và khí.


- Lµm thÝ nghiƯm vỊ sù chun thĨ cđa nớc từ thể lỏng sang thể khí và ngợc lại.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Hình trang 44, 45 SGK
- ChuÈn bÞ theo nhãm :


– chai, lọ thủy tinh để đựng nớc


– nguồn nhiệt (nến, đèn cồn), ống nghiệm hoặc chậu thủy tinh chịu nhiệt


– nớc đá, khăn lau bằng vải hoặc miếng xốp
<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Nớc có những tính chất gì ?



- Nờu cỏch lm TN chứng tỏ nớc khơng có
hình dạng nhất định ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Tìm hiểu hiện tợng nớc từ thể lỏng</b></i>
<i><b>chuyển thành thể khí và ngợc lại</b></i>


- Hi : Nờu 1 số VD về nớc ở thể lỏng ?
+ Nớc còn tồn tại ở những thể nào ?
Chúng ta cùng tìm hiểu điều ú.


- Dùng khăn ớt lau bảng, gọi 1 em lên sờ
vào mặt bảng và nhận xét


+ Liu mt bng cú ớt mãi không ? Nếu
mặt bảng khơ thì nớc trên mặt bảng đã
biến i õu ?


- Yêu cầu làm TN nh H3 trang 44


- Gọi đại diện nhóm trình bày kết quả TN


– níc tõ thĨ láng sang thĨ khÝ


– níc tõ thể khí sang thể lỏng


- 3 em lên bảng.


nớc ma, nớc giếng, nớc sông...


- Lắng nghe


mặt bảng ớt


- HS làm việc theo nhóm


Đổ nớc sôi vào cốc, quan sát nớc
nóng đang bốc hơi, nói tên hiện tợng
"bay h¬i"


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

- GV kÕt ln :


– H¬i níc không nhìn thấy bằng mắt
th-ờng. Hơi nớc là nớc ë thÓ khÝ.


– Hơi nớc bay lên gặp lạnh ngng tụ lại
thành các giọt nớc trên đĩa.


- Hái :


+ Mặt bảng khô, vậy nớc đã biến đi đâu ?
+ Nêu VD nớc từ thể lỏng bay hơi vào
khơng khí


+ Giải thích hiện tợng nớc đọng ở vung
nồi cơm


- GV kÕt luËn nh SGV.


<b>HĐ2: </b><i><b>Tìm hiểu hiện tợng nớc từ thể lỏng</b></i>


<i><b>chuyển thành thể rắn và ngợc lại</b></i>


- Yờu cu HS c và quan sát H4, 5 để
TLCH :


+ Nớc trong khay đá biến thành thể gì ?
+ Nhận xét nớc ở thể này ?


+ HiƯn tỵng chun thĨ cđa nớc trong
khay gọi là hiện tợng gì ?


+ Quan sát H5 và cho biết tên hiện tợng ?
+ Nêu VD về nớc tồn tại ở thể rắn ?


- KL : Nớc để lâu ở chỗ có t 0 C hoặc < 0
C, ta có nớc ở thể rắn (sự đơng đặc). Nớc
đá bắt đầu nóng chảy khi t = 0 C (sự nóng
chảy)


<b>HĐ3: </b><i><b>Vẽ sơ đồ sự chuyển thể của nớc</b></i>


- Hái :


+ Níc tån tại ở những thể nào ?


+ Nờu tớnh cht chung của nớc ở các thể
đó và tính chất riêng của từng thể ?


- Yêu cầu HS vẽ sơ đồ sự chuyển thể của
nớc và trình bày



- Gọi vài em lên bảng trình bày và nêu
điều kiện nhiệt độ của sự chuyển thể ú


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gi HS c mc <i>Bn cn bit</i>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 22


rồi nhấc ra, quan sát và nhận xét
- Lắng nghe


biến thành hơi nớc bay vào không
khí


phơi quần áo...


- HS lắng nghe.


- Các nhóm thảo luận rồi trả lời.


Nớc ở thể lỏng biến thành nớc ở
thể rắn.


cú hỡnh dạng nhất định


– hiện tợng đông đặc



– Nớc đá dã chy ra thnh nc : s
núng chy.


băng, tuyết
- Lắng nghe


- Làm việc cả lớp


rắn - lỏng - khí


ở cả 3 thể, nớc đều trong suốt,
không màu, không mùi, không vị.


– Nớc ở thể lỏng và khí khơng có
hình dạng nhất định. Nớc ở thể rắn
có hình dạng nhất định.


- HS vẽ vào VBT và trình bày trong
nhóm đơi.


- 2 em lên bảng.
- 2 em đọc.
- Lắng nghe
<b>Tiết: 5 o c :</b>


Ôn tập và thực hành kĩ năng giữa học kì 1



<b>I. MụC tiêu :</b>



- Củng cố hiểu biÕt vÒ : sù trung thùc trong häc tËp, ý chí vợt khó trong học tập, biết
bày tỏ ý kiến vµ tiÕt kiƯm tiỊn cđa, thêi gian


- Biết đồng tình, ủng hộ các hành vi đúng và phê phán những hành vi cha đúng
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- PhiÕu BT, thẻ màu


- Bng ph ghi ND 2 cõu hi
<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi HS đọc bài học


- Em đã tiết kiệm thi gi nh th no ?


<b>2. Ôn tập :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Bày tá ý kiÕn</b></i>


a) Em hãy bày tỏ thái độ của mình về các ý kiến
dới đây :


A. Trung thùc trong häc tËp chØ thiƯt m×nh.
B. ThiÕu trung thùc trong häc tập là giả dối.
C. Trung thực trong häc tËp thĨ hiƯn lßng tù
träng.


b) Bạn Nam bị ốm phải nghỉ học nhiều ngày.


Theo em, bạn Nam cần phải làm gì để theo kịp
các bạn trong lớp ? Nếu là bạn cùng lớp với
Nam, em có thể làm gì để giúp bạn ?


- GV kÕt luận.


<b>HĐ2: </b><i><b>Đóng vai</b></i>


- Tiểu phẩm <i>Một buổi tối ở nhà bạn Hoa</i>


+ Em có nhận xét gì về ý kiến cđa mĐ Hoa, bè
Hoa vỊ viƯc häc tËp cđa Hoa ?


+ ý kiến bạn Hoa có phù hợp không ?
+ Nếu là Hoa, em giải quyết nh thế nào ?


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét, dặn CB bài 6


- 2 em đọc.
- 1 em trả lời.


- Dùng thẻ màu để bày tỏ ý
kiến


– A : sai


– B, C : đúng



- Nhóm 4 em thảo luận.
- Một số nhóm trình bày.
- Cả lớp trao đổi.


- 3 em thĨ hiƯn.


- HS trao đổi cả lớp rồi trả
lời.


- L¾ng nghe


TiÕt: 6 L <b>ị</b> ch s ử


Nhà Lý dời đô ra Thăng Long



<b>I. MơC tiªu :</b>


Häc xong bµi nµy, HS :


- Nắm đợc những lý do khiến Lý Công Uốn dời đô từ Hoa L ra Đại La: vùng trung
tâm của đất nớc, đất rộng lại bằng phẳng, nhân dân khơng khổ vì ngập lụt.


- Vài nét về công lao của Lý Công Uốn: Ngời sáng lập vơng triều Lý, có cơng dời đơ
ra Đại La và đổi tên kinh đô là Thăng Long.


<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>
- Bản đồ hành chính VN
- Phiếu học tập của HS


<b>iii. Hoạt động dạy học :</b>



<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Trình bày tình hình nớc ta trớc khi quân
Tống sang xâm lợc ?


- Trình bày kết quả cuộc kháng chiến
chống quân Tống xâm lợc


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài : </b></i>Tiếp theo nhà Lê là nhà Lý.
Nhà Lý tn ti t nm 1009 n nm 1226


<b>HĐ1: </b><i><b>Làm việc cá nhân</b></i>


- Yờu cu HS c thm phn ch nhỏ trả
lời :


+ Nhà Lý ra đời nh thế nào ?


<b>HĐ2: </b><i><b>Làm việc cá nhân</b></i>


- GV a ra bn hành chính miền Bắc
rồi yêu cầu HS xác định vị trí của Hoa L
và Đại La (Thăng Long)


- Yêu cầu HS c thm on "Mựa xuõn...



- 2 em lên bảng.


- HS đọc thầm và TLCH :


– Năm 1005, Lê Đại Hành mất, Lê
Long Đĩnh lên ngơi, tính tình bạo
ng-ợc. Lý Cơng Uẩn là viên quan có tài
có đức. Khi Lê Long Đĩnh mất, Lý
Công Uẩn đợc tôn lên làm vua.


- 3 em lên bản đồ chỉ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

màu mỡ này" để so sánh Hoa L và Đại La
+ Lý Thái Tổ suy nghĩ nh thế nào mà
quyết định dời đô từ Hoa L ra Đại La ?
- Giảng : Mùa thu 1010, Lý Thái Tổ quyết
định dời đô từ Hoa L ra Đại La và đổi tên
là Thăng Long. Sau ú i tờn nc l i
Vit.


+ GT : Thăng Long - Đại Việt


<b>HĐ3: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>


- Nêu câu hỏi cho HS th¶o luËn :


+ Thăng Long dới thời Lý ó c XD nh
th no ?



<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Nhận xét


- ChuÈn bÞ bµi 10


– Hoa L : không phải trung t©m,
rõng nói hiĨm trë, chËt hĐp.


– Đại La : Trung tâm đất nớc, đất
rộng, bằng phẳng, màu mỡ.


– cho con cháu đời sau XD cuộc
sống ấm no


- Lắng nghe


- HS thảo luận và trình bày :


Thăng Long có nhiều lâu đài,
cung điện, đền chùa, nhiều phố
ph-ờng đợc thành lập.


- 3 em đọc.
- Lắng nghe


Thứ ba
Thứ ba
<i>Ngày soạn: 26 tháng 10 năm 2009</i>



<i>Ngày soạn: 26 tháng 10 năm 2009</i>
<i>Ngày giảng: 27 tháng 10 năm 2009</i>
<i>Ngày giảng: 27 tháng 10 năm 2009</i>


Tiết: 1 Luyện từ và câu


Luyện tập về động từ



<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. Nắm đợc 1 số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ ( đã, đang, sắp)


2. Nhận biết và biết sử dụng các từ đó qua các bài tập thực hành ( 1,2,3) trong SGK.


<i>3. HS khá giỏi biết đặt câu có sử dụng từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.</i>


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- 1 số phiếu BT viết ND bài 2, 3
- Bảng phụ viết ND bài 1


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài:</b></i>


- Nêu MĐ - YC của tiÕt häc



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Bµi 1:


- Gọi 1 HS đọc yêu cầu BT


- Yêu cầu HS đọc thầm, gạch chân
các ĐT đợc bổ sung


- Gọi 2 HS làm bài trên bảng phụ
- GV cùng cả lớp nhận xét, chốt lại
lời giải đúng.


Bµi 2:


- Gọi HS đọc BT2


- Yêu cầu trao đổi và làm bài. Phát
phiếu cho 3 nhóm


- GV giúp các nhóm yếu. Lu ý mỗi
chỗ chấm chỉ điền 1 từ và lu ý đến
nghĩa sự việc của từ.


- Kết luận lời giải đúng
Bài 3:


- Gọi HS đọc BT3


- Dán 3 phiếu lên bảng, mời đại diện
3 đội thi làm bài



- Gọi HS đọc các từ mình thay đổi
hoặc bỏ bớt


- Nhận xét, kết luận lời giải đúng
+ Câu chuyện ỏng ci ch no ?


<b>2. Củng cố, dặn dò:</b>


- Những từ nào thờng bổ sung ý
nghĩa thời gian cho động từ ?


- NhËn xÐt


- DỈn HS kể lại chuyện vui cho ngời
thân nghe và CB bµi 22


- 1 em đọc yêu cầu.


- Cả lớp đọc thầm các câu văn, gạch chân
dứoi các ĐT bằng bút chì mờ.


- 2 em lên bảng
a. Tết sắp đến.
b. ... đã trút hết lá.


– s¾p : cho biÕt sù viƯc sÏ diƠn ra trong
thêi gian rÊt gÇn


– đã : cho biết sự việc đã hoàn thành rồi


- 2 em tiếp nối đọc yêu cầu và ND. Cả lớp
đọc thầm.


- HS trao đổi, thảo luận nhóm 4 em.
- Dán phiếu lên bảng


- Nhận xét, chữa bài
a) Ngô đã biến thành ...
b) Chào mào đã hót ...


... cháu vẫn đang xa
... mùa na sắp tàn


- 1 em đọc yêu cầu và 1 em đọc mẩu
chuyện vui.


- 3 đội cử đại diện lên bảng thi làm bài.
- HS đọc và chữa bài.


– đã : thay <i>đang</i>


– bá tõ <i>sÏ</i> hc thay b»ng <i>®ang</i>


– Tên trộm lẻn vào th viện nhng nhà bác
học lại hỏi : "Nó đang đọc sách gì ?"
- HS trả lời.


- L¾ng nghe


TiÕt 2: Toán



Tính chất kết hợp của phép nhân



<b>I. MụC tiêu :</b>
Gióp HS :


- NhËn biÕt tÝnh chÊt kÕt hợp của phép nhân


- Bc u bit vn dng tớnh chất kết hợp của phép nhân để tính tốn
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Bảng phụ kẻ bảng trong phần b) SGK
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Nêu cách nhân STN với 10, 100, 1000...
và chia STN trßn chơc, tròn trăm, tròn
nghìn... cho 10, 100, 1000...


- Gọi 2 em làm lại bài 1, 2 SGK


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>So sánh giá trị của hai biểu thức</b></i>


- Viết lên bảng 2 biểu thức :
(2 x 3) x 4 vµ 2 x (3 x 4)



- Gọi 1 HS so sánh 2 kết quả để rút ra 2
BT cú giỏ tr bng nhau


<b>HĐ2: </b><i><b>Viết các giá trị của BT vào ô trống</b></i>


- 2 em nêu.
- 2 em lên bảng.


- 2 em lên bảng tính giá tị hai BT, cả
lớp làm Vn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

- Treo bảng phụ lên bảng giới thiệu cấu
tạo và cách làm


- Cho lần lợt giá trị của a, b, c. Gọi từng
HS tính giá trị cđa c¸c BT råi viết vào
bảng


- Cho HS nhỡn vo bảng, so sánh kết quả
để rút ra kết luận


- Gỵi ý rót ra kÕt ln kh¸i qu¸t b»ng lêi
- GV ghi b¶ng :


a x b x c = (a x b) x c = a x (b x c)


<b>H§3: </b><i><b>Lun tËp</b></i>


Bµi 1 a.



- Cho HS đọc yêu cầu v mu


- Gợi ý HS phân biệt hai cách thực hiƯn
phÐp tÝnh


- Cho HS tù lµm VT, gäi 2 em lên bảng
- Gọi HS nhận xét, chữa bài.


- 1b. <i>Dành cho HS khá, giỏi</i>


Bài 2 a.


- Gi HS c yờu cầu


- HDHS vận dụng tính chất kết hợp và
giao hốn để tính


- GV cïng HS nhận xét.
- 2b. <i>Dành cho HS khá, giỏi</i>


Bài 3 :. <i>Dành cho HS khá, giỏi</i>


- Gi HS c
- HD phân tích đề


- Lu ý HS cã thĨ gi¶i bằng 2 cách


<b>3. Dặn dò:</b>



- Nhận xét tiết học
- CB : Bài 53


- Quan sát và lắng nghe
a. (3 x 4) x 5 = 12 x 5 = 60
3 x (4 x 5) = 3 x 20 = 60
b. (5 x 2) x 3 = 10 x 3 = 30
5 x (3 x 2) = 5 x 6 = 30
c. (4 x 6) x 2 = 24 x 2 = 48
4 x (6 x 2) = 4 x 12 = 48


– (a x b) x c = a x (b x c)


– (a x b) x c : 1 tÝch nh©n víi 1 sè


– a x (b x c) : 1 sè nh©n víi 1 tÝch


– Khi nh©n 1 tÝch 2 sè víi sè thø ba,
ta cã thĨ nh©n sè thø nhÊt víi tÝch cđa
sè thø hai vµ sè thø ba.


- 1 em đọc yờu cu v mu.


- Phân biệt 2 cách thực hiện phÐp tÝnh


– C1 : 1 tÝch nh©n víi 1 sè


– C2 : 1 sè nh©n víi 1 tÝch


- 2 em lên bảng, HS làm VT.


a) 60, 90 b) 70, 60
- 1 em đọc.


- HS lµm miƯng.


– 13 x 5 x 2 = 15 x 10
5 x 2 x 34 = 10 x 34
2 x 26 x 5 = 26 x 10
5 x 9 x 3 x 2 = 27 x 10
- 1 em đọc, cả lớp đọc thm.


- Nói cách giải và trình bày lời giải
Số HS cđa 1 líp : 2 x 15 = 30 (em)
Sè HS cđa 8 líp : 30 x 8 = 240 (em)
- L¾ng nghe


************************************************************************


<b>TiÕt 3: thĨ dôc: </b>


<i><b>ôn 5 động tác đã học của bàig thể dc</b></i>


<i><b> phát triển chung trò chơI kết bạn</b></i>


<b>I. Mục tiªu.</b>


<i>1.Kiến thức:</i> - Ơn 5 đt đã học của bài TDPTC.
- Trò chơi “ kết bạn ”


<i>2.kỹ năng:</i> - HS thực hiện động tác của bài TDPTC tơng đối chính xác, đều đẹp.


- HS tham gia trò chơi tơng đối chủ động.


<i> 3. Thái độ:</i> - Giáo dục HS nâng cao ý thức trong gi hc, sụi ni trong gi hc.


<b>II. Địa điểm - phơng tiện.</b>


<i> 1. Địa điểm</i> : Sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.


<i>2.Phơng tiện:</i> - GV : 1 còi,tranh đt Điều hòa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>III. Nội dung và phơng pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<i>1. Phần mở đầu</i>


- GV nhận lớp, phổ biến nội
dung, yêu cÇu giê häc.


- HS chạy nhẹ nhàng quanh sân
sau đó đi thờng hít thở sâu.


*KiĨm tra bµi cị.


<i>5 </i>–<i> 7 phót</i> TËp hỵp líp




— — — — —


— — — — —



— — — — —



Ï ẻ


<i>2. Phần cơ bản</i>


a. Bi th dc PTC.
- ễn 5 t đã học.


+ Chia nhóm tập luyện.
+ Trình diễn đt giữa các tổ.
* Ơn bài thể dục PTC
b. Trị chơi vn ng.


- Chơi trò chơi kết bạn .
+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi và cho HS chơi.


<i>18- 23 phút</i>


1 2 lần
2 x 8 nhịp


1 2 lÇn




—

—

—

—

—



—

—

—

—

—




— — — — —



<i>3. PhÇn kÕt thóc </i>


- HS cói thả lỏng.


- GV cùng HS hệ thống bài.
- GV nhận xÐt giê häc, giao bµ
vỊ nhµ.


<i>4 </i>–<i> 6 phót</i>



— — — — —


— — — — —


— — — — —



<b>TiÕt 4: kÜ thuËt: </b>


<i><b> </b></i><b>Khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa</b>


(Tieát 2)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

I. Mục tiêu.


- HS biết cách khâu viền đường gấp mép vải bằng mũi khâu đột thưa.


- Khâu viền được đường gấp mép vải bằng mũi khâu thưa. Các mũi khâu tương
đối đều nhau. Đường khâu có thể bị dúm.



II. Chuẩn bị.


- Một số sản phẩm năm trước.


- Mẫu đường gấp mép vải được khâu viền ...


- Vật liệu và dụng cụ: Một mảnh vải, len hoặc sợi khác màu,....
III Các hoạt động dạy học chủ yếu


Giáo viên Học sinh


1.Kiểm tra bài cũ:


-Chấm một số bài của tuần trước.
-Kiểm tra một số dụng cụ của HS.
2.Bài mới.


-Giới thiệu bài.


HĐ 1: Quan sát và nhận xét.
-Giới thiệu mẫu và HD quan sát.
-Mép vải được gấp mấy lần?


-Đường gấp được gấp ở mặt nào của
mép vải?


-Được khâu bằng mũi khâu nào?


-Đường khâu được thực hiện ở mặt nào
của vải?



-Nhận xét tóm tắt đặc điểm đường
khâu viền gấp mép vải.


HĐ 2: HD thao tác kĩ thuật.
-Yêu cầu quan sát hình 1,2,3,4.
-Nêu các bước thực hiện.


-Nhận xét.
-Yêu cầu.


-Nhận xét nhắc lại.


-Nhận xét HD thao tác khâu được thực
hiện ở mặt trái ...


HĐ 3: Thực hành nháp.


-Yêu cầu kẻ đường vạch dấu và gấp.
3. Cũng cố - Dặn dò:


-Đưa ra sản phẩm của giờ trước.
-Tự kiểm tra dụng cụ và bổ xung
nếu thiếu.


-Nhắc lại tên bài học.
-Quan sát và nhận xét:
-Mép vải được gấp hai lần.
-Nêu:



-Neâu:
-Neâu:
-Nghe.


-Quan sát hình theo yêu cầu và trả
lời câu hỏi.


-2HS nhắc lại các bước thực hiện
đường gấp mép vải


-2HS thực hiện thao tác mẫu
-Quan sát hình 3, 4 nêu thao tác
khâu viền đường gấp khúc.
-2Hs thực hành mẫu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

-Nhận xét tiết học.


-Nhắc HS chuẩn bị đồ dùng cho tiết
sau.


<b>TiÕt 5: Kể CHUYệN</b>


Bàn chân kì diệu



<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU :</b>


- Nghe, quan sỏt tranh k lại đợc từng đoạn, kể nối tiếp đợc toàn bộ câu chuyện.
- Hiểu đợc ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi tấm gơng Nguyễn Ngọc Ký giàu nghị lực,
có ý chí vơn lên trong học tập và rèn luyện.



<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh họa


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>GT truyện</b></i>


- Bạn nào còn nhớ tác giả bài th¬ <i>Em th¬ng</i>


häc ë líp 3 ?


- Câu chuyện cảm động về tác giả bài thơ


<i>Em thơng</i> đã trở thành tấm gơng sáng cho


bao thế hệ ngời VN. Câu chuyện đó kể về
chuyện gì ? Các em cùng nghe cơ kể.


<b>H§2: </b><i><b>GV kĨ chun</b></i>


- GV kể lần 1 : giọng kể chậm rãi, thong
thả. Nhấn giọng ở những từ ngữ gợi tả hình
ảnh, hành động của Nguyễn Ngọc Ký.
- GV kể lần 2, vừa kể vừa chỉ tranh minh
họa.


<b>HĐ3: </b><i><b>HD kể chuyện, trao đổi ý nghĩa câu</b></i>
<i><b>chuyện</b></i>



- Gọi 3 em nối tiếp đọc 3 yêu cầu của BT


<i>a. KC theo nhãm :</i>


- Chia nhãm 4 em


- Giao viÖc cho c¸c nhãm


– KĨ theo tranh : 4 em tiÕp nèi kĨ 1 - 2
tranh


– KĨ toµn bé c©u chun


– Trao đổi về điều các em học đợc ở anh


- Giúp đỡ từng nhóm


<i>b. KĨ tríc líp :</i>


- Tỉ chøc cho HS thi kĨ theo tõng tranh tríc
líp


- GV cïng HS nhËn xÐt.


- Tỉ chøc thi kĨ toµn bé c©u chun
- Tỉ chøc cho HS chÊt vÊn lÉn nhau


- GV cùng HS bình chọn bạn kể hay.



<b>HĐ4 :</b><i><b> Củng cố, dặn dò</b></i>


- Nhận xét tiết học


- Dặn về nhà tập kể câu chuyện cho ngời
thân và CB bài 12 : TËp kĨ 1 c©u chun
nãi vỊ ngêi cã nghị lực


- Nhà thơ Nguyễn Ngọc Ký
- Lắng nghe


- Lắng nghe


- Lắng nghe kết hợp quan sát tranh


- 3 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.
- HS tập kể trong nhóm.


- HS giái : kĨ 2 tranh, c¸c em kh¸c:
1 tranh.


- Mỗi em kể 1 lợt.


- Các em l¾ng nghe, nhận xét và
góp ý cho bạn.


- Mỗi nhóm cử 1 bạn, mỗi em kể
theo 1 tranh.



- HS nhËn xÐt c¸ch kĨ cđa tõng
b¹n.


- 3 - 5 em thi kĨ.


- Lớp theo dõi, ỏnh giỏ.


- HS kể và cả lớp chất vấn nhau về
các tình tiết trong câu chuyện và ý
nghĩa câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

Thứ t
Thứ t
<i>Ngày soạn: 27 tháng 10 năm 2009</i>


<i>Ngày soạn: 27 tháng 10 năm 2009</i>
<i>Ngày giảng: 28 tháng 10 năm 2009</i>
<i>Ngày giảng: 28 tháng 10 năm 2009</i>


<b>Tit 1: Tập đọc.</b>


Cã chÝ th× nªn



<b>I. MụC đích, u cầu :</b>


1. Biết đọc từng câu tục ngữ với giọng nhẹ nhàng, chậm rãi.


2. Hiểu lời khuyên của các câu tục ngữ : Cần có ý chí, giữ vững mục tiêu đã chọn,
khơng nản lịng khi gặp khó khăn. ( trả lồi các câu hỏi trong SGK )



<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Tranh minh ha


- Bảng phụ kẻ nội dung BT1


<b>III. hot động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 2 em nối tiếp đọc truyện <i>Ông Trạng</i>
<i>thả diều</i> và trả lời câu hỏi 1, 2


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài : </b></i> Trong tiết học hôm nay, các em
sẽ đợc biết 7 câu tục ngữ khuyên con ngời
rèn luyện ý chí.


<b>HĐ1: </b><i><b>HD luyện đọc</b></i>


- HS nối tiếp nhau đọc từng câu tục ngữ.
- Gọi HS đọc chú giải


- Cho luyện đọc theo cặp
- Gọi HS c c 7 cõu


- Đọc diễn cảm cả bài chú ý nhấn giọng
các từ ngữ : quyết, hành, tròn vành, chí,


chớ thấy, mẹ


<b>HĐ2: </b><i><b>HD tìm hiểu bài</b></i>


- Gi HS c cõu hi 1


- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe


- c 2 lợt
- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em luyện đọc.
- 2 em đọc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Cho HS th¶o luận nhóm


- Treo bảng phụ có ND bài 1 và gọi HS
trình bày, GV ghi bảng.


- Gi HS c cõu hỏi 2
- GV nhận xét, chốt lại.


– Cách diễn đạt của tục ngữ có những đặc
điểm khiến ngời đọc dễ nhớ, dễ hiểu :
+ ngắn gọn, ít chữ


+ có vần, nhịp cân đối
+ có hình ảnh



- Gọi HS đọc cõu hi 3


- Gợi ý cho HS phát biểu, cho VD vỊ 1 sè
biĨu hiƯn kh«ng cã ý chÝ


<b>HĐ3: </b><i><b>HD đọc diễn cảm và thuộc lòng</b></i>


- GV đọc mẫu.


- Tổ chức thi đọc diễn cảm
- HD học thuộc lòng


- Tổ chức thi đọc thuộc lòng bằng trò chơi


<i>Hộp th lu ng</i>


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Các câu tục ngữ khuyên ta điều gì ?
- Gọi 2 em nhắc lại, GV ghi bảng.
- Nhận xét tiết học


- Dặn HS học thuộc 1 câu tục ngữ và CB
bài <i>"Vua tàu thủy" Bạch Th¸i Bëi</i>


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
- Nhóm 2 em thảo luận.
- HS trình bày.


a) C©u 1, 4 b) C©u 2, 5


c) C©u 3, 6, 7


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


- Cả lớp trao đổi, suy nghĩ, phát biểu
ý kiến.


- HS nhËn xÐt, bæ sung.


- 1 em đọc câu hỏi, cả lớp đọc thầm.
- HS suy nghĩ, phát biểu ý kiến.


– rÌn lun ý chÝ vỵt khã, vỵt sù lời
biếng của bản thân, khắc phục
những thói quen tật xấu.


- HS luyện đọc nhóm đơi.
- Các nhóm thi đọc với nhau.
- HS nhẩm để thuộc lòng cả bài.
- HS bắt hát và chuyền hộp th, trong
bì có các phiếu ghi các chữ đầu mỗi
câu tục ngữ để HS theo đó đọc thuộc
lịng.


– Khẳng định có ý chí thì nhất định
thành công, phải giữ vững mục tiêu
đã chọn và không nản lịng khi gặp
khó khăn.


- L¾ng nghe


<b>TiÕt 2; Toán</b>


Nhân với số có tận cùng là chữ sè 0



<b>I. MơC tiªu :</b>
Gióp HS :


- Biết cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0
- Vận dụng để tính nhanh, tính nhẩm


<b>II. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Gọi 2 em giải bài 2/ 61


- Nêu tính chất kết hợp của phép nhân


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Phép nhân với sè cã tËn cùng là</b></i>
<i><b>chữ số 0</b></i>


- Ghi phộp tớnh lên bảng : 1 324 x 20 = ?
- HDHS vận dụng tính chất kếp hợp để tính
- HD đặt tính theo hàng dọc và tính


1324


20
26480
- Cho HS nhắc lại cách nhân


<b>HĐ2: </b><i><b>Nhân các số có tận cùng là chữ số 0</b></i>


- Ghi lên bảng phép tính : 230 x 70 = ?
+ Có thể nhân 230 với 70 nh thế nào ?


- 2 em lên bảng.
- 3 em nêu.


- 1 em đọc phép tính.


– 1 324 x 20 = 1 324 x (2 x 10)
= (1324 x 2) x 10


= 2 648 x 10 = 26 480
- 1 em lµm miÖng.


– trớc tiên viết 0 vào hàng đơn vị
của tích


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- HDHS đặt tính để tính : 230
70
16 100
- Gi HS nhc li


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>



Bài 2 :


- Cho HS lµm BC


- Gäi 3 em HS yÕu tiếp nối lên bảng
- Gọi HS nhận xét


Bài 3 : <i>Dành cho HS khá, giỏi</i>


- Gi HS c


- Gi 1 HS lên bảng tóm tắt đề
- Cho HS tự làm VT, 1 em lên bảng
- Gợi ý HS giỏi gii gp


Bài 4: <i>Dành cho HS khá, giỏi</i>


- Gi HS đọc đề


+ Mn tÝnh diƯn tÝch tÊm kÝnh, ta ph¶i tính
gì trớc ?


- Phát phiếu cho 2 nhóm, HD các nhóm làm
bài


- Gọi HS nhận xét


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét


- CB : Bµi 54


– 230 x 70 = (23 x 10) x (7 x 10)
= (23 x 7) x (10 x 10)


= 161 x 100 = 16 100
- 1 em lµm miƯng.


– viết 2 chữ số 0 vào hàng đơn vị
-chục của tích


– nh©n 23 víi 7


- 2 em nêu quy trình nhân.
- HS làm BC.


1326 3450 1450
300 20 800
397800 69000 1160000
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– 1 bao g¹o : 50kg
1 bao ng« : 60kg


30 bao gạo và 40 bao ngô : ...?kg
- 1 em lên bảng, cả lớp làm VT :


30 x 50 + 60 x 40 = 3 900(kg)
- HS nhËn xÐt.



- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– chiỊu dµi tÊm kÝnh


- Nhãm 2 em thảo luận làm bài.
- 2 nhóm dán phiếu lên bảng


chiều dài : 30 x 2 = 60 (cm)


– diÖn tÝch : 30 x 60 = 1 800 (cm2<sub>)</sub>


- L¾ng nghe


<b>TiÕt 3: âm nhạc</b>
<b>Tiết 4; Tiếng anh</b>
<b>Tiết 5: tập làm văn</b>


Luyện tập trao đổi ý kiến với ngời thân



<b>I. MụC đích, yêu cầu :</b>


1. Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi ý kiến với ngời thân theo
đề bài trong SGK.


2. Bớc đầu biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục tiêu đặt ra
<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- GiÊy khỉ lín viÕt s½n :


– Đề tài của cuộc trao đổi, gạch chân từ quan trọng



– Tên một số nhân vật để HS chọn đề tài trao đổi
<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Công bố điểm bài KTGKI môn TLV,
nêu nhận xét chung


- Gi 2 em đóng vai trao đổi ý kiến với
ngời thân về nguyện vọng học thêm 1
môn năng khiếu


<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bµi: </b></i>Trong tiÕt häc hôm nay, các


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

em s tip tc thc hành trao đổi ý kiến
với ngời thân về 1 đề tài gắn với chủ
điểm <i>Có chí thì nên</i>.


<b>HĐ1: </b><i><b>HD phân tích đề</b></i>


- Gọi HS đọc đề bài
- Hỏi :


+ Cuộc trao đổi diễn ra giữa ai với ai ?
+ Trao đổi về ND gì ?



+ Khi trao đổi cần chú ý điều gì ?


- Gạch chân dới các từ : em với ngời
thân, cùng đọc 1 truyện, khâm phục,
đóng vai


<b>HĐ2: </b><i><b>HD thực hiện cuộc trao đổi</b></i>


- Gọi HS đọc gợi ý 1


- Gọi HS đọc tên các truyện đã chuẩn bị
- Dán giấy viết sẵn tên 1 số nhân vật có ý
chí, nghị lực


- Gọi HS nói nhân vật mình chọn
- Gọi HS đọc gợi ý 2


- Gọi 1 HS giỏi làm mẫu về nhân vật và
ND trao đổi


- GV dùng câu hỏi gợi ý để HS nói ngắn
gọn, cơ đọng.


- Gäi HS nhËn xÐt, bæ sung


- Gọi HS đọc gợi ý 3
- Gọi 1 cặp làm mẫu


+ Ngêi nãi chun víi em là ai ?


+ Em xng hô nh thế nào ?


+ Em chủ động nói chuyện hay ngời
thân gợi chuyện ?


<b>HĐ3: </b><i><b>Thực hành trao đổi </b></i>


- Trao đổi trong nhóm


- GV giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn.
- Trao đổi trớc lớp


- Đa ra tiêu chí trớc khi HS trao đổi


– ND trao đổi có đúng cha ? hấp dẫn
không?


– Các vai trao đổi đã đúng và rõ ràng
cha?


– Thái độ ra sao ? Các cử chỉ động tác,
nét mặt ra sao ?


<b>3. DỈn dò:</b>


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 22


- 2 em đọc.



– giữa em với ngời thân trong gia
đình : bố, mẹ, ơng, bà, anh, chị


– vỊ 1 ngời có ý chí, nghị lực vơn lên


chỳ ý nội dung truyện. Cả 2 ngời
cùng biét ND truyện và khi trao đổi
phải thể hiện thái độ khâm phục nhân
vật trong câu chuyện .


- 1 em đọc.


- Kể tên truyện, nhân vật mình đã
chọn


- Đọc thầm, trao đổi để chọn bạn,
chọn đề tài


- Vài em phát biểu
- 1 em c.


VD về Bạch Thái Bởi


+ Hoàn cảnh : mồ c«i cha, theo mẹ
quẩy gánh hàng rong


+ Ngh lc : kinh doanh đủ nghề, có
lúc mất trắng tay nhng khơng nản chí
+ Sự thành đạt : chiến thắng trong


cuộc cạnh tranh với các chủ tàu ngời
Hoa... là "một bậc anh hùng kinh tế"
- 1 em đọc.


- 2 em thực hiện trả lời.


bố em (chị em)...


gọi bố xng con (gäi chÞ xng em)...


– Bố chủ động nói với em (em chủ
động nói với chị)...


- 2 em chọn nhau cùng trao đổi, thống
nhất dàn ý đối đáp (viết vào Vn).
- 3 nhóm thực hành trao đổi.


- HS nhận xét, bình chọn nhóm trao
đổi hay nht.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

thứ năm
<i>Ngày soạn: 28 tháng 10 năm 2009</i>


<i>Ngày soạn: 28 tháng 10 năm 2009</i>
<i>Ngày giảng: 29 tháng 10 năm 2009</i>
<i>Ngày giảng: 29 tháng 10 năm 2009</i>


<b>TiÕt 1: luyÖn tõ và câu</b>


Tính từ




<b>I. MC ớch, yờu cu :</b>


1. HS hiểu tính từ là những từ miêu tả đặc điểm hoặc tính chất của sự vật, hoạt động,
trạng thái...


2Nhận biết đợcc tính từ trong đoạn văn, biết đặt câu với tớnh t.


<i>3. HS khá, giỏi thực hiện đ ợc toàn bé BT1 môc III.</i>


<b>II. đồ dùng dạy học : </b>


- GiÊy khỉ lín viÕt néi dung BT 2. 3/ I và Ghi nhớ
- Bảng phụ viết 2 đoạn văn của bµi 1/ III


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động ca GV</b> <b>Hot ng ca HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Động từ là gì ?


- Cỏc t vit nghiờng trong on văn sau bổ
sung ý nghĩa cho những động từ nào ? Chúng
bổ sung ý nghĩa gì ?


<i>Đã</i> bắt đầu có ma phùn. Mấy chậu thợc
dợc cũng <i>đang</i> kết nụ. Mùa xuân <i>sắp</i> đến !



<b>2. Bµi míi:</b>


<i><b>* GT bài: </b></i>Trong những tiết học trớc, các em
đã hiểu về danh từ và động từ. Tiết học hôm
nay sẽ giúp các em hiểu thế nào là tính từ,
b-ớc đầu tìm đợc tính từ trong đoạn văn và đặt
câu có dùng tính từ.


<b>HĐ1: </b><i><b>Tổ chức cho HS làm việc để rút ra</b></i>
<i><b>kiến thức</b></i>


a) Yêu cầu HS đọc thầm đoạn truyện "Cậu
HS ở ác-boa" và chú giải


- Hỏi : Câu chuyện kể về ai ?
b) Gọi HS đọc BT2


- Yêu cầu đọc lại đoạn truyện "Cậu HS ở
ác-bra" và thảo luận nhóm đơi. Phát phiếu
cho 2 nhóm.


- Kết luận các từ ỳng


- 2 em trả lời.
- 1 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- Lắng nghe


- HS c thm.



Kể về nhà bác học nổi tiếng
ng-ời Pháp tên là Lu-i Pa-xtơ.


- 1 em đọc.


- Nhóm 2 em đọc thầm trao đổi
tìm từ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- KL : Những từ tả tính tình, t chất của ngời
hay chỉ màu sắc, hình dáng, kích thớc, đặc
điểm của sự vật gọi là tính từ.


- Hỏi : ở lớp 2 và lớp 3, các em đã đợc học
những mẫu câu nào ?


+ Vậy các tính từ chúng ta vừa tìm đợc thờng
nằm trong phần câu trả lời cho mẫu câu
nào ?


c) Gọi HS đọc BT3


- Viết lên bảng cơm tõ "®i lại vẫn nhanh
nhẹn", gạch chân từ "đi lại"


- Nờu yờu cu tng t nh BT3 i với cụm từ
"phấp phới bay trong gió", gạch chân từ
"bay"


- KL : Từ "nhanh nhẹn" bổ sung ý nghĩa cho


động từ chỉ hoạt động "đi lại" và từ "phấp
phới" bổ sung ý nghĩa cho động từ chỉ trạng
thái "bay", các từ này cũng là tính từ.


- Hỏi : Em hiểu thế nào là tính từ ?


<b>HĐ2: </b><i><b>Nªu ghi nhí</b></i>


- Gọi HS đọc Ghi nhớ, u cầu học thuộc
lịng


<b>H§3: </b><i><b>Lun tËp</b></i>


Bµi 1:


- Gọi HS đọc u cầu và 2 đoạn văn


- Chia nhóm trao đổi và làm VBT bằng bút
chì


- Chia lớp thành 2 đội chơi trị chơi "Ai đúng
hơn"


-Treo bảng phụ đã viết 2 đoạn văn, nêu cách
chơi


- Kết luận lời giải đúng


a) gầy gò, cao, sáng, tha, cũ, cao, trắng,
nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc chiết,


rõ ràng


b) quang, s¹ch bóng, xám, xanh, dài, hồng,
to tớng, ít, dài, thanh mảnh


Bài 2:


- Gọi HS đọc yêu cầu BT
* Gợi ý :


+ Với yêu cầu a, em cần đặt câu với những
tính từ chỉ đặc điểm tính tình, t chất, vẻ mặt,
hình dáng...


+ Với yêu cầu b, em cần đặt câu với những
tính từ miêu tả về màu sắc, hình dáng... của
sự vt.


<b>HĐ4: </b><i><b>Trò chơi "Tìm tính từ trong câu hát"</b></i>


- Tổ chức cho các đội thi hát các câu hát
trong đó có tính từ và u cầu đội bạn chỉ ra
tính từ, đội nào trả lời cha đúng hoặc bài hát
không có tính từ thì bị phạt đặt câu có tính t
theo phiu bc thm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Em hiểu thÕ nµo lµ tÝnh tõ ?
- NhËn xÐt tiÕt häc



- Chuẩn bị bài 23


bảng. HS nhận xét, bổ sung.
a) chăm chỉ, giỏi


b) trắng phau, xám


c) nhỏ, con con, nhỏ bé, cổ kính,
hiền hòa, nhăn nheo


- Lắng nghe


Ai là gì ? Ai làm gì ?
Ai thÕ nµo ?


– Ai thế nào ?
- 1 em đọc.


- HS suy nghÜ tr¶ lêi : tõ <i>nhanh</i>
<i>nhÑn</i> bổ sung ý nghĩa cho từ <i>đi lại</i>.


Từ <i>phÊp phíi</i> bỉ sung ý nghÜa
cho tõ <i>bay</i>.


- Lắng nghe


- 1 em trả lời, 2 em nhắc lại.


- 2 em đọc thành tiếng, cả lớp đọc


thầm.


- 1 số em đọc thuộc lịng.
- 2 em nối tiếp đọc.


- Nhóm 4 em thảo luận làm VBT.
- Mỗi đội cử 4 em tham gia trũ
chi.


- Lần lợt từng em lên gạch chân
d-ới tính tõ


- HS nhËn xÐt.


- 1 em đọc thành tiếng.


- HS lµm vµo VBT rồi trình bày
miệng.


- HS tự điều khiển cuộc chơi và tự
giác tham gia trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

- Lắng nghe
<b>Tiết 2: </b>Địa lí


Ôn tập



<b>I. MụC tiêu :</b>


Häc xong bµi nµy, HS biÕt :



- Chỉ đợc dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và TP Đà Lạt trên
bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam


- Hệ thống đợc những đặc điểm chính về thiên nhiên, con ngời và HĐSX của ngời
dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên


<b>ii. đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ địa lí tự nhiên Việt Nam
- Phiếu học tập (lợc đồ trống VN)
<b>IiI. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Chỉ vị trí Đà Lạt trên bản đồ địa lí tự
nhiên Việt Nam


- Đà Lạt đã có những điều kiện thuận lợi
nào để trở thành một TP du lịch và nghỉ
mỏt ?


<b>2. Bài mới:</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>Làm việc theo nhóm</b></i>


- Phỏt phiếu HT cho HS
- Gọi 1 em đọc BT1 SGK



- Yêu cầu nhóm thảo luận làm bµi vµo
phiÕu


- Giúp đỡ các nhóm gặp khó khăn
- Gọi đại diện 1 số nhóm trình bày
- GV kt lun.


<b>HĐ2: </b><i><b>Làm việc nhóm</b></i>


- Gi HS c BT2
- Chia nhóm làm việc


- Treo bảng phụ kẻ sẵn bảng thống kê và
gọi đại diện nhóm lên điền vào


- GV kết luận.


<b>HĐ3: </b><i><b>Làm việc cả lớp</b></i>


- Hỏi :


+ Nờu c điểm địa hình trung du Bắc Bộ ?
+ Ngời dân nơi đây đã làm gì để phủ xanh
đất trống, đồi trọc ?


- GV nhËn xÐt, kÕt ln.


<b>3. Cđng cè, dỈn dò:</b>



- Nhận xét
- Chuẩn bị bài 11


- 2 em lên bản đồ chỉ.
- 1 em trả lời.


- Nhóm 2 em
- 1 em đọc.


- Điền tên dãy Hoàng Liên Sơn,
các cao nguyên ở Tây Nguyên và
TP Đà Lạt vào lợc trng


- 1 số nhóm dán phiếu lên bảng
và trình bµy.


- Nhãm 4 em


- 1 em đọc, HS đọc thầm.


- Các nhóm thảo luận và hoàn
thành BT2.


- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
làm việc của nhóm trớc líp.


- HS nhËn xÐt.
- HS tr¶ lêi.


– là vùng đồi nh trũn, sn thoi



trồng rừng, cây CN lâu năm và
cây ăn quả


- HS nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe


**************************************


**************************************


<b>Tiết 3: toán</b>


Đề - xi - mét vuông



<b>I. MụC tiêu :</b>
Giúp HS :


- HS biết mét vuông là đơn vị đo diện tích .


- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo đề-xi-mét vuông
- Biết đợc 1dm2<sub> = 100cm</sub>2<sub> và ngợc lại</sub>


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Giấy khổ lớn kẻ hình vng cạnh 1dm đã chia thành 100 ô vuông (HS kẻ vào vở ô
li, mỗi ô là 1cm2<sub>)</sub>


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi HS giải bài 1/ 62


<b>2. Bài mới :</b>


<b>H1: </b><i><b>GT đề-xi-mét vng</b></i>


- GV giới thiệu : để đo diện tích ngời ta
cịn dùng đơn vị đề-xi-mét vng.


- Cho HS lÊy hình vuông cạnh 1dm ra làm
việc theo yêu cầu của GV.


- GV chỉ vào hình vng GT : Đề-xi-mét
vng là S của hình vng có cạnh dài
1dm. Đây là đề-xi-mét vuông.


- GT cách đọc và cách viết


- Cho HS quan sát để nhận biết mi quan
h gia dm2<sub> v cm</sub>2


<b>HĐ2: </b><i><b>Thực hành</b></i>


Bài 1 :


- Gọi 1 số em đọc
Bài 2 :



Cét 2: <i>Dành cho HS khá, giỏi</i>


- GV c cho HS vit BC, gi 1 em lờn
bng


Bài 3:


- Yêu cầu HS tù lµm VT


- HD : 48dm2<sub> = 48 x 100 = 4 800cm</sub>2


2 000 cm2<sub> = 2 000 : 100 = 20dm</sub>2


<b>3.Củng cố- dặn dò:</b>


(H) 1dm2 <sub>= cm</sub>2<sub> 5 000 cm</sub>2<sub> = 50dm</sub>2


- NhËn xÐt


- CB : Bài: Mét vuông


- 3 em lên bảng giải.
- Lắng nghe


- Đo cạnh hình vuông 1dm
- Lắng nghe


-xi-một vng : dm2


– hình vng 1 dm2<sub> đợc xếp đầy bi</sub>



100 ô vuông 1cm2ề<sub> 1 dm</sub>2<sub> = 100cm</sub>2


- HS làm miÖng.
- HS viÕt BC.


– 812 dm2<sub>, 1 969 dm</sub>2<sub>, 2 812 dm</sub>2


- HS lµm VT, 3 em nèi tiÕp lên bảng.
- HS nhận xét.


- Lắng nghe


<b>Tiết 4: Chính tả</b>


<i>Nhớ viết:</i>

Nếu chúng mình có phép lạ



<b>I. MụC ĐíCH, YêU CầU :</b>


1. Nh v vit lại đúng chính tả, trình bày đúng 4 khổ đầu của bài thơ <i>Nếu chúng</i>
<i>mình có phép lạ</i>


2. Làm đúng bài tập3 ( Viết lại chữ sai CT trong các câu đã cho ) làm đợc bài tập 2
(a,b) ( Dành cho HS khá giỏi) Luyện viết đúng những tiếng có âm đầu hoặc dấu
thanh dễ lẫn : s/ x, ?/ ~


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>
- Phiếu khổ to viết BT 2b, 3


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>



<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bài cũ :</b>


- Kiểm tra VBT, vở tập, bút chì, thớc kẻ


<b>2. Bài mới :</b>


<i><b>* GT bài:</b></i> Nêu MĐ - YC của tiết học


<b>HĐ1: </b><i><b>HD nhớ - viết</b></i>


- Nêu yêu cầu của bài


- Gi 2 em c thuc lũng 4 kh u bi


thơ <i>Nếu chúng mình có phép lạ</i>


- Yờu cầu đọc thầm, nêu cách trình bày và
các từ ngữ khó viết


- Nhãm 2 em kiĨm tra chÐo råi b¸o
c¸o.


- L¾ng nghe


- 2 em đọc, cả lớp theo dõi SGK.


– hạt giống, nảy mầm, đáy biển, lái


máy bay


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

- Yêu cầu HS gấp sách viết bài
- Chấm vở 1 tổ, nhận xét


<b>HĐ2: </b><i><b>Làm BT chính tả</b></i>


Bài 2b:


- Gi HS c yờu cu


- Chia nhóm thảo luận, phát phiÕu cho 2
nhãm


- Gäi HS nhËn xÐt


- Kết luận lời giải đúng :


– nổi tiếng - đỗ Trạng - ban thởng - rất
đỗi - chỉ xin - nồi nhỏ - thuở hàn vi - phải
- hỏi mợn - của - dùng bữa - đỗ đạt


Bµi 3:


- Gọi HS đọc yêu cầu
- Yêu cầu tự làm bài


- Gọi HS nhận xét, chữa bài
- Gọi HS đọc lại câu đúng
a. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn


b. Xấu ngời đẹp nết


c. Mùa hè cá sông, mùa đông cá bể
d. Trăng mờ còn tỏ hơn sao


Dẫu rằng nỳi l cũn cao hn i.


<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét tiÕt häc
- CB : Bµi 12


thơ để cách 1 dịng


- HS tù nhí - viÕt bµi, tù sưa bµi.
- HS chữa lỗi.


- 1 em c.


- Nhóm 4 em thảo luận làm BT.
- Dán phiếu lên bảng.


- HS nhận xét.


- 2 em đọc lại đoạn văn.
- Làm VBT


- 1 em c.


- 2 em làm trên phiếu, lớp làm VBT.


- Nhận xét bài làm trên phiếu


- 1 em c.


- 1 số em giải nghĩa từng câu.


- Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thứ sáu
Thứ sáu
<i>Ngày soạn: 29 tháng 10 năm 2009</i>


<i>Ngày soạn: 29 tháng 10 năm 2009</i>
<i>Ngày giảng: 30 tháng 10 năm 2009</i>
<i>Ngày giảng: 30 tháng 10 năm 2009</i>


Tiết 1:

Tập làm văn



Më bµi trong bµi văn kể chuyện



<b>I. MC ớch, yờu cu :</b>


1. Nm đợc hai cách mở bài trực tiếp và gián tiếp trong bài văn kể chuyện.


2. Nhận biết đợc mở bài theo cách đã học. Bớc đầu viết đợc mở bài theo cách gián
tiếp.


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Phiếu khổ to viết ND cần ghi nhớ kèm VD


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cị :</b>


- Gọi 2 HS thực hành trao đổi với ngời thân
về 1 ngời có nghị lực, ý chí vơn lờn trong
cuc sng


<b>2. Bài mới:</b>


<i><b>* GT bài:</b></i>


- Nêu MĐ - YC cđa tiÕt häc


<b>H§1: </b><i><b>HDHS rót ra kiÕn thøc</b></i>


- Yêu cầu đọc thầm đoạn truyện <i>Rùa và Thỏ</i>


- Gọi 1 em đọc BT2
- Gọi HS trả lời
- Gọi 1 em c BT3


- HDHS so sánh 2 cách mở bài, kết luận
- KL : Đó là cách mở bài gián tiếp.
+ Vậy có mấy cách mở bài ?


<b>HĐ2: </b><i><b>Nêu ghi nhí</b></i>



- Gọi HS đọc ghi nhớ


- GV dán lên bảng, yờu cu c thuc lũng.


<b>HĐ3: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1:


- Gi HS nối tiếp đọc 4 cách mở bài <i>Rùa và</i>
<i>Thỏ</i>


- Yªu cầu HS suy nghĩ, trả lời


- Gọi 2 em kể lại phần đầu câu chuyện bằng
2 cách mở bài khác nhau


Bài 2:


- Gi 1 em c BT2


- 2 em lên b¶ng.


- Lắng nghe
- HS đọc thầm.
- 1 em đọc.


– "Trêi mùa thu... tập chạy"
- 1 em trả lời.


- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.



– C¸ch më bài sau không kể
ngay vào câu chuyện mà nói
chuyện khác rồi mới dẫn vào câu
chuyện.


2 cách : gián tiếp và trực tiếp.
- 2 em nhắc lại.


- 3 em c.


- 1 s em đọc thuộc lòng.
- 4 em đọc, cả lớp đọc thầm.


– a : më bµi trùc tiÕp


– b, c, d : mở bài gián tiếp
- 2 em lên bảng kể.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Yêu cầu HS suy nghĩ trả lời
- KÕt ln


Bµi 3:


- Gọi HS đọc u cầu


+ Cã thĨ mở bài gián tiếp cho truyện bằng lời
của ai ?


- Yêu cầu HS tự làm bài v trao i trong


nhúm


- Gọi HS trình bày


- Nhận xét, sửa sai và ghi điểm


<b>3. Củng cố, dặn dò:</b>


- Có mấy cách më bµi cho bài văn kể
chuyện ?


- Nhận xét


- Chuẩn bị bài 23


- 1 em c.


- HS cả lớp thảo luận trả lời.
+ mở bài trùc tiÕp


- Nhận xét
- 1 em đọc.


– lêi ngêi kÓ chuyện hoặc lời Bác


- Nhúm 4 em lm bi trong Vn rồi
đọc cho nhau nghe. HS trong
nhóm nhận xét, bổ sung.



- 5 em trình bày.
- HS nhận xét.
- HS trả lêi.
- L¾ng nghe


TiÕt 2: to¸n


TiÕt 2: to¸n


Mét vuông



<b>I. MụC tiêu :</b>
Gióp HS :


- Biết mmets vng là đơn vị đo diện tích.


- Biết đọc, viết và so sánh các số đo diện tích theo đơn vị đo mét vng


- Biết 1m2<sub> = 100dm</sub>2<sub> và ngợc lại. Bớc đầu biết chuyển đổi từ m</sub>2<sub> sang dm</sub>2<sub>, cm</sub>2


<b>II. đồ dùng dạy học :</b>


- Hình vng 1m2<sub> đã chia 100 ơ vng, mỗi ơ có diện tích 1dm</sub>2


<b>III. hoạt động dạy và học :</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>1. Bµi cũ :</b>



- Gọi 2 HS làm lại bài 3, 4 SGK


<b>2. Bài mới :</b>


<b>HĐ1: </b><i><b>GT mét vuông</b></i>


- GT : đo diện tích ngời ta cịn dùng đơn
vị : m2


- GV chỉ HV đã treo lên bảng và nói : Mét
vng là diện tích của HV có cạnh dài 1m.
- HD đọc và viết mét vuông


- HDHS quan sát và m s ụ vuụng 1dm2<sub> cú</sub>


trong hình vuông


<b>HĐ2: </b><i><b>Luyện tập</b></i>


Bài 1 :


- GV treo bảng phụ lên bảng.


- Gi HS đọc thầm và nêu yêu cầu BT
- Gọi 1 số em lên bảng làm bài


Bài 2 : cột 1.
- Gọi HS đọc đề
- HD :



400dm2<sub> = 400 : 100 = 4m</sub>2


2110 m2<sub> = 2110 x 100 = 211 000dm</sub>2


Bµi 3:


- Gọi HS đọc đề


- Gợi ý : Diện tích nền phòng chính là diện
tích của tất cả số viên gạch lát nền.


- HDHS nhận xét, sửa bài


- 2 em lên bảng.
- Lắng nghe
- HS quan sát.
- 2 em nhắc lại.


mét vuông : m2


100 « vu«ng Ị 1 m2<sub> = 100dm</sub>2


100dm2<sub> = 1m</sub>2


- Quan s¸t


- HS trả lời : viết cách đọc và viết
số đo din tớch


- HS làm bài trên bảng.


- Lớp nhận xÐt.


- 1 em đọc.
- HS tự làm VT.
- 2 em lên bảng.
- HS nhận xét.


- <i>Cét 2 dµnh cho HS kh¸, giái.</i>


- 2 em đọc, HS đọc thầm.
- HS t lm VT.


- 1 em lên bảng


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>3. Dặn dò:</b>


- Nhận xét
- CB : Bài 56


900 x 200 = 180 000 (cm2<sub>)</sub>


= 18 (m2<sub>)</sub>


- L¾ng nghe


TiÕt 3: tiÕng anh
TiÕt 3: tiÕng anh
TiÕt 4: khoa häc
TiÕt 4: khoa häc



Mây đợc hình thành nh thế nào ?


Ma từ õu ra ?



<b>I. MụC tiêu :</b>


Sau bài học, HS có thể :


- Biết mây, ma là sự chuyển thể của nớc trong tự nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học :</b>


- Hình trang 46, 47 SGK


<b>iii. Hot động dạy học :</b>


TiÕt 5: thĨ dơc
TiÕt 5: thĨ dơc


<i><b>ơn 5 động tác đã học của bàig thể dc</b></i>


<i><b> phát triển chung trò chơI kết bạn</b></i>


<b>I. Mục tiªu.</b>


<i>1.Kiến thức:</i> - Ơn 5 đt đã học của bài TDPTC.
- Trò chơi “ kết bạn ”


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- HS tham gia trò chơi tơng đối chủ động.


<i> 3. Thái độ:</i> - Giáo dục HS nâng cao ý thức trong giờ học, sụi ni trong gi hc.



<b>II. Địa điểm - phơng tiện.</b>


<i> 1. Địa điểm</i> : Sân trờng, vệ sinh sạch sẽ.


<i>2.Phơng tiện:</i> - GV : 1 còi,tranh đt Điều hòa.


- HS : Trang phơc gän gµng.


<b>III. Néi dung và phơng pháp lên lớp.</b>


<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>


<i>1. Phần mở đầu</i>


- GV nhận lớp, phổ biến nội
dung, yêu cầu giờ học.


- HS chy nh nhàng quanh sân
sau đó đi thờng hít thở sâu.


*KiĨm tra bµi cị.


<i>5 </i>–<i> 7 phót</i> TËp hỵp líp




— — — — —


— — — — —


— — — — —




Ï ▲ ẻ


<i>2. Phần cơ bản</i>


b. Bi th dc PTC.
- Ơn 5 đt đã học.


+ Chia nhóm tập luyện.
+ Trình diễn đt giữa các tổ.
* Ơn bài thể dục PTC
b. Trũ chi vn ng.


- Chơi trò chơi kết bạn .
+ GV nêu tên trò chơi, nhắc lại
cách chơi và cho HS chơi.


<i>18- 23 phút</i>


1 2 lần
2 x 8 nhịp


1 2 lần






—

—

—

—



—

—

—

—

—




</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i>3. Phần kết thúc </i>


- HS cúi thả lỏng.


- GV cïng HS hƯ thèng bµi.
- GV nhËn xÐt giê häc, giao bµ
vỊ nhµ.


<i>4 </i>–<i> 6 phót</i>



—

—

—

—

—



—

—

—

—

—



— — — — —



TiÕt 6: sinh ho¹t líp
TiÕt 6: sinh ho¹t líp


<b>NhËn xét tuần 11</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- ỏnh giỏ nhn xột kt quảnđạt đợc và cha dạt đợc ở tuần học 11
- Đề ra phơng hớng phấn đấu trong tuần học tới


- Trình diễn các tiết mục văn nghệ...


<b>II. Chuẩn bị </b>



- GV chuẩn bị nhận xét chung các hoạt động của lớp
- Các tổ chuẩn bị báo cáo kết quả


<b>III. Sinh ho¹t</b>


<b> Nêu mục đích u cầu của giờ sinh hoạt</b>


<b> 1)</b> Các tổ báo cáo, nhận xét các mặt hoạt động trong tuần của tổ những mặt đạt đợc và cha đạt đợc.


<b> 2</b>) Lớp trởng báo cáo, nhận xét các mặt hoạt động trong tuần của lớp những mặt đạt đợc và cha đạt đợc


<b> 3</b>) GV nhận xét chung các mặt hoạt động trong tuần của lớp những mặt đạt đợc và cha đạt đợc. Đề ra
ph-ơng hớng phấn đấu trong tuần tới:


+ Không đi học muộn
+ Hát đầu giờ và truy bài đều


+ Giao cho các tổ phấn đấu mỗi ttổ đạt đợc ít nhất từ 7 điểm 10 trở lên.


<b> 4</b>) Chơng trình văn nghệ


- Cho cán sự lớp lên điều khiển chơng trình văn nghƯ
+ C¸c tỉ Ýt nhÊt tham gia 2 tiết mục văn nghệ


</div>

<!--links-->

×