Tải bản đầy đủ (.docx) (22 trang)

Giao an lop 4 tuan 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (150.66 KB, 22 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Tuần 11


<i><b>Ngày soạn:31/10/2009</b></i>


<i><b>Ngy ging:Th hai ngy 02 thỏng 11 nm 2009</b></i>
<b>Tp c</b>


Ông Trạng thả diều



<b>I, Mục tiêu:</b>


- Đọc trơn tru, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm với bài văn giọng kể chậm rãi,
cảm hứng ca ngợi.


- Hiểu ý nghĩa của câu chuyện: Ca ngợi chú bé Nguyễn Hiền thơng minh có ý trí
vợt khó nên đã đỗ Trạng nguyên khi mới 13 tuổi.


<b>II. §å dïng dạy học </b>


- Tranh minh hoạ


<b>III. Lên lớp </b>


A. Giới thiệu: chủ điểm Có chí thì nên
B. Bµi míi


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn luyện đọc và tìm hiểu bài </b></i>


<i>a. Luyện đọc </i>



- Học sinh chia đoạn (4 đoạn)
- Học sinh đọc nối tiếp (3 lần )
+ Sửa từ khoa, câu dài


+ Giải nghĩa từ: Trạng?
- Học sinh đọc theo cặp
- 1 em đọc toàn bài
- Giáo viên đọc mẫu
<i><b>b. Tìm hiểu bài </b></i>


- Học sinh đọc thầm đoạn 1-2


? Tìm những t chất nói lên Nguyễn Hiền rÊt
th«ng minh?


Giải nghĩa từ kinh ngạc?
- Học sinh đọc thầm on 3


? Nguyễn Hiền ham học và chịu khó nh thế
nào?


- Hc sinh c on 4


? Kết quả học tập cđa Ngun HiỊn nh thÕ
nµo?


? Vì sao Nguyễn Hiền đợc gọi là ông trạng
thả diều?


- Học sinh đọc câu 4 => Tao đổi theo cặp


=> 1 học sinh lên trao i lp


Nêu ý chính toàn bài


<i><b>1. T cht thông minh của Nguyễn Hiền </b></i>
- Học đến đâu hiểu ngay đến đó, có trí nhớ
lạ thờng, thuộc 20 trang sách...


<i><b>2. §øc tÝnh ham học và chịu khó của</b></i>
<i><b>Nguyễn Hiền</b></i>


Ngày: nghe giảng nhớ
Tối: mợn vở bạn
Sách: lng trâu, nền cát


bỳt: ngún tay, mảnh gạch vỡ
đèn: vỏ trứng...


<i><b>4. Nguyễn Hiền đỗ trạng nguyên </b></i>


- Nguyễn Hiền đỗ Trạng nguyên ở tuổi 13,
khi vẫn là 1 chú bé ham chơi diều


=> Câu chuyện khun ta phải có ý chí, nghị
lực vơn lên trong cuộc sống sẽ đạt đợc mọi
điều mình mong muốn. Câu tục ngữ “Có chí
thì nên” nói đúng ý nghĩa của chuyện nhất.
* Ca ngợi Nguyễn Hiền có ý chí, nghị lực
v-ơn lên trong học tập nên đã đỗ Trạng nguyờn
nm 13 tui.



<i><b>c. Đọc diễn cảm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Giáo viên treo bảng phụ


+ Hc sinh c nêu cách nhấn giọng
+ Học sinh đọc diễn cảm


+ Đọc theo cặp
+ Thi đọc


<i>3. Cñng cè.</i>


- 1 em đọc toàn bài


? Câu chuyện giúp em hiểu ra điều gì?(Nguyễn Hiền là một tấm gơng sáng để
chúng em noi theo;Làm việc gì cũng phải chăm chỉ, chịu khó mới thành cơng,...)
- Liên hệ


- BTVN: Cã chí thì nên


<b>Lịch sử</b>


Nhà Lý rời Đô ra Thăng Long



<b>I, Mục tiêu:</b>


Học xong bài này học sinh biết:


- Tip theo nhà Lê là nhà Lý. Lý Thái Tổ là ông vua đầu tiên của nhà Lý. Ông


cũng là ngời đầu tiên xây dựng kinh thành Thăng Long (nay là Hà Nội). Sau đó là Lý
Thánh Tơng đặt tên nớc là i Vit


Kinh Đô Thăng Long thòi Lý ngày càng phồn thịnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Bn hnh chớnh Việt Nam


<b>III. Hoạt động dạy và học</b>


A. Bµi cị


Tht lại cuộc kháng chiến chống quân Tống của nhân dân ta
B. Bµi míi


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>2. Hoạt động chủ yếu </b></i>


<i>a) Hoạt động 1:</i> Giáo viên giới thiệu
* Hoàn cảnh ra đời của nhà Lý
b) <i>Hoạt động 2</i>: Làm việc các nhân
-Giáo viên treo bản đồ hành chính miền
Bắc Việt Nam


- Lý Thái Tổ suy nghĩ nh thế nào mà
quyết định rời Đô từ Hoa L ra Thăng
Long?



GV giải thích: mùa thu năm 1010 Lý Thái
Tổ quyết định rời Đô từ Hoa L ra Đại La
và đổi tên Đại La thành Thăng Long


- Học sinh xác định vị trí kinh Đơ Hoa L và
Đại La (Thăng Long)


- Cho con cháu đời sau xây dựng cuộc sống
ấm no hạnh phúc.


- Häc sinh so sánh vị trí của Hoa L và Đại
La


c) <i>Hoạt động 3</i>: Làm việc cả lớp


? Thăng Long dới thời Lý đợc xây dựng
nh thế nào?


- Thăng Long có nhiều lâu đài, cung điện, đèn
chùa..


- Yêu cầu học sinh đọc phần ghi nhớ (SGK)
- GV tổng kết nhận xét tiết học


<i><b>3. Cñng cè:</b></i>
NhËn xÐt tiÕt häc
<i><b> Ngày soạn:01/11/2009</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ ba ngày 03 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Chính tả</b>



Nếu chúng mình có phép lạ



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

- Nhớ cà viết lại đúng chính tả, trình bày đúng 4 khổ thơ đầu của bài thơ Nếu
chúng mình có phép lạ.


- Luyện viết đúng những tiếng có âm hoc vn thanh d ln


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ ghi sẵn BT2 a.b


<b>III. H</b>ớng dẫn học sinh nhớ viết
<i><b>1. GV nêu yêu cầu tiết học </b></i>


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn </b></i>


- 1 học sinh đọc 4 kh th
- C lp c thm


? Nêu các ớc mơ của các bạn trong
4 khổ thơ đầu.


- Híng dÉn 1 sè tõ khã vµ cách
trình bày bài thơ


- Học sinh nhớ viết.


<i><b>3. ChÊm ®iĨm </b></i>–<i><b> nhËn xÐt </b></i>
<i><b>4. H</b><b> íng dÉn làm bài tập</b></i>


- Học sinh nêu yêu cầu


- Học sinh lên bảng làm - VBT
- Chữa bài


- Hc sinh nêu yêu cầu của bài
- Học sinh đọc thầm yêu cầu –
làm bài cá nhân


- Chữa bài


? Những câu tục ngữ trên khuyên ta
điều g×?


- Cây lớn nhanh ànhiều quả àthành ngời lớn để
làm việc


<i>Bµi 2</i>: (a)


- Trá lèi sang, nhá xÝu, sức nóng, sức sống, thắp
<i><b>sáng.</b></i>


<i>Bài 3</i>:


- Tt g hn tt nc sn
- Xu ngi p nt


- Trăng mơ còn tá h¬n sao


Dẫu rằng núi lở cịn cao hơn đồi



- Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn: Nớc sơn là vẻ bề ngồi.
Nớc sơn đẹp mà gỗ xấu thì đó là vật chóng hỏng.
Con ngời tâm tính tốt cịn hơn chỉ đẹp mã bề
ngoài.


- Xấu ngời đẹp nết: Ngời vẻ ngồi xấu nhng tính
nết tốt.


- Mùa hè cá sơng, mùa đơng cá bể: Mùa hè ăn cá
sơng thì ngon, mùa ụng n cỏ sng bin thỡ
ngon.


- Trăng mơ còn tá h¬n sao


Dẫu rằng núi lở cịn cao hơn đồi: Ngời ở địa vị
cao, giỏi giang hay giàu có dù sa sút thế nào
cũng còn hơn những ngời khác(Quan niêm khụng
hon ton ỳng)


<i><b>3. Củng cố dặn dò</b></i>
-Nhận xét tiết học.


- Yêu cầu HS ghi nhớ chính tả.


<b>Toán</b>


Nhân với 10;100;1000; chia cho 10;100;1000



<b>I.Mục tiêu</b>: Giúp HS



- Biết cách thực hiện phép nhân STN với 10, 100, 1000 và chia số tròn chục, tròn trăm,
tròn nghìn cho 10, 100, 1000.


-Vận dụng để tính nhanh


<b>II.§å dïng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


A. Bµi cò:


TÝnh: 132 x 8; 27 x 9; 12 x 10.
B. Bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


Nhân với 10, 100, 1000...
Chia cho 10, 100, 1000...


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn nhân một số với 10; 100; 1000...; chia số tròn chơc cho 10</b><b> .</b></i>


<i>a) </i>Nh©n mét sè víi 10
GV viÕt phÐp tÝnh: 35 x 10


? Dùa vµo tÝnh chÊt giao hoán của phép
nhân, bạn nào cho biết 35 x 10 bằng gì?
? 10 còn gäi lµ mÊy chơc?


* GV: VËy 35 x 10 = 1 chơc x 35


? 1 chơc nh©n víi 35 b»ng bao nhiêu?
? 35 chục là bao nhiêu?


* GV: Vậy 10 x 35 = 35 x 10 = 350


? Em cã nhận xét gì về thừa số 35 và kết
quả của phÐp nh©n 35 x 10?


? Khi nh©n mét sè víi 10 chóng ta cã thĨ
viÕt ngay kÕt qu¶ cđa phÐp tính nh thế nào?
- Yêu cầu HS thực hiện các phÐp tÝnh:
12 x 10; 78 x 10; 457 x 10; 7891 x 10


- HS đọc phép tính.
35 x 10 = 10 x 35
1 chục


35 chơc


35 chơc = 350


- KÕt qu¶ của phép tính nhân 35 x 10 chính
là thừa số thứ nhất viết thêm một chữ số 0
vào bên phải cña nã.


- Khi nhân một số với 10 ta chỉ việc viết
thêm một chữ số 0 vào bên phải số đó.
- 2HS làm bài trên bảng.


<i>b) Chia sè trßn chôc cho 10:</i>



- GV ghi phÐp tÝnh: 350 : 10
? H·y thùc hiƯn phÐp tÝnh trªn?


? Ta cã 53 x 10 = 350 vËy khi lÊy tÝch chia
cho mét thõa số thì kết quả sẽ là gì?


? Vy chia 350 cho 10 ta đợc bao nhiêu?
? Em có nhận xét gì về số bị chia và thơng
trong phép chia 350 : 10 = 35?


? VËy khi chia sè trßn chơc cho 10 ta cã
thĨ viÕt ngay kÕt qu¶ nh thÕ nào?


- Yêu cầu HS thực hiện:


70 : 10; 140 : 10; 2170 : 10; 7800 : 10


- Lấy tích cho một thừa số thì đợc kết quả
là thừa số cịn lại.


350 : 10 = 35.


- Thơng chính là số bị chia xóa đi một chữ
số bên phải số đó.


- Khi chia sè trßn chơc cho 10 ta chØ viƯc
bá bít đi một chữ số 0 bên phải của số bị
chia.



<i><b>3. H</b><b> íng dÉn nh©n mét sè víi 100; 1000;...chia sè tròn trăm, tròn nghìn cho 100,;</b></i>
<i><b>1000...</b></i>


Thực hiện tơng tự nh phần trên.
<i><b>4. Thực hành:</b></i>


* <i>Bi 1</i>: Tớnh nhm
- HS c yờu cu.


- HS làm cá nhân, ba HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích cách làm?


? Muốn nhân, chia một sè víi 10; 100;
1000... ta lµm nh thÕ nµo?


- Nhận xét đúng sai.
- Đổi chéo vở soát bài.


a) 27 x 10 =.... 72 x 100=... 14 x
1000=...


86 x 10 =... 103 x 100=... 452 x
1000=..


358 x 10=... 1977 x 100=.... 300 x
1000=..


b) 80 : 10 =.... 400 : 100=... 6000 :


1000=


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

* <i>Bài 2</i>: Tính.
- HS đọc yêu cu.


- HS làm cá nhân, hai HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích cách làm?


? Khi biểu thức chỉ có phép tính nhân chia
ta làm nh thế nào?


? Ai cú cỏch lm khỏc?
- Nhn xột ỳng sai.


- Quan sát bảng kiĨm tra bµi.


a) 63 x 100 :19 =...
=...
b) 960 x 1000 : 100 =...
=...
c) 78 x 100 : 10 =...
=...
d) 90000 : 1000 x 10 =...
=...
* <i>Gv chốt</i>: Cách nhân chia nhẩm với 10, 100, 1000...


* <i>Bài 3</i>: Viết số thích hợp vào chỗ trng:
- HS c yờu cu.



- HS làm cá nhân, bốn HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích cách làm?


? Để làm đợc bài tập này em áp dụng
kiến thức nào?


- Nhận xét đúng sai.


- Một HS đọc cả lớp soát bài..


a) 160 = 16 x ... b) 8000 = ...x1000
c)70000 = ...x1000 d) 2020000 = ...x
10000


* <i>GV chốt</i>: HS áp dụng cách nhân nhẩm với 10, 100, 1000.... để biết cách điền số
thích hợp vào ơ trống một cỏch thớch hp.


<i><b>5. Củng cố:</b></i>


? HÃy nêu lại cách nhân nhÈm víi 10; 100; 1000;...chia mét sè cho 10; 100; 1000....?
<b>Luyện từ và câu</b>


Luyn tp v ng t


<b>I. Mc tiêu:</b>


1. Nắm vững đợc một số từ bổ sung ý nghĩa thời gian cho động từ.
2. Bớc đầu biết sử dng nhng t núi trờn.



<b>II. Đồ dùng :</b>


- Bảng viết néi dung BT1
- PhiÕu viÕt néi dung BT2, 3
<b>III. Lªn líp :</b>


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>2. H</b><b> íng dÉn HS làm bài tập</b></i>
- Học sinh nêu yêu cầu


- Học sinh trao đổi cặp tìm động từ đợc bổ
sung ý ngha


- Đại diện các nhóm lên phát biểu


- NhËn xÐt chèt ý


- Học sinh đọc thầm bài yờu cu


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nắm yêu cầu bài
- Học sinh nhóm 4


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả
Nhận xét:


<i>Bài tập 1</i>:


- Trời ẩm lại pha lạnh. Tết sắp đến


- Rặng đào đã trút hết lá.


àTừ “sắp” bổ sung ý nghĩa cho động từ
“đến”. Nó cho biết sự việc sẽ diễn ra
trong thời gian gần nhất.


- Từ “đã” bổ sung ý nghĩa cho động từ
“trút”. Nó cho biết sự việc sẽ diễn ra
trong thời gian gần nhất


- Từ “đã” bổ sung ý nghĩa cho động từ
“trút” Nó cho biết sự việc đợc hồn thành
rồi


<i>Bµi tËp 2: </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

? Vì sao điền (đã, đang, sắp)?


- Học sinh đọc yêu cầu và nội dung bài tập
- Hc sinh lm bi


- Chữa bài


- HS c yờu cầu BT3.


- Tổ chức thi làm đúng, làm nhanh.


? Câu chuyện khôi hài vì sao?(Nhà bác học
đang tậ trung làm việc nên đãng trí đến mức,
đợc thông báo tên trộm lẻn vào th viện thì hỏi:


Nó đang đọc sách gì? vì ơng nghĩ ngời ta vào
th viện chỉ để đọc sách, không nhớ là trộm cần
ăn cắp đồ đạc quý giá chứ không cần đọc
sách.)


b. Chào mào <i>đã</i> hót
... Cháu vẫng <i>đang</i> xa
Mùa na <i>sắp</i> tàn


<i>Bµi 3: </i>


- Chia đội: 3 đội


- Thi làm đúng nhanh và nêu tính khơi
hài của chuyện.


- Cả lớp chữa bài theo lời giải đúng:
Một nhà bác học đang làm việc trong
phòng . Bỗng ngời phục vụ bớc vo, núi
nh vi ụng:


- Tha giáo s, có trộm lẻn vào th viện của
ngài.


Giáo s hỏi:


- Nú c gỡ th?(Nú đang đọc gì thế?)
<i><b>3. Củng cố, dặn dị</b></i>


- GV chèt néi dung bµi


- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>TiÕng anh</b>
<i><b>(GV TiÕng anh d¹y)</b></i>


<b>ThĨ dơc</b>


Ơn 5 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung


Trị chơi “Nhảy ơ tiếp sức”



<b>I. Mơc tiªu </b>


- Ơn và kiểm tra thử 5 động tác đã học và bài thể dục phát triển chung. Yờu cu
thc hin ỳng ng tỏc.


- Tiếp tục trò chơi Nhảy ô tiếp sức


<b>II. Đồ dùng </b><b>phơng tiện</b>


- Sân, kẻ sân


<b>III. Lên lớp </b>


<b>II. Hot ng dy hc</b>


<i><b>Nội dung</b></i> <i><b>Đ.lợng</b></i> <i><b>Phơng pháp-Tổ chức</b></i>


<i><b>1. Phần cơ bản</b></i>


- GV nhËn líp, phỉ biến nội dung


yêu cầu tiết học


- Khi ng


- Trò chơi: lăn trúng bằng tay
<i><b>2. Phần cơ bản</b></i>


- Bi th dc phỏt triờnt chung
+ Ôn 5 động tác của bài thể dục
+ Lần 1: GV hô + Học sinh tập
+ Lần 2: Lớp trởng +


- Trò chơi vận động
+ GV nêu tên trị chơi


6-10’
1-2’
1-2’
1-2’
18-22’


- Häc sinh tËp hỵp
* * * *
* * * * *
* * * *
- GV nêu luật chơi


- Học sinh tiến hành chơi
- Chia làm 4 tổ



+ HS luyện tập
- Tập hợp cả tổ


- HS trình diễn, nhận xét (thi đua giữa
các tổ)


- GV điều khiển cả lớp
- GV phổ biến luật chơi
- HS chơi


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>3. Phần kết thúc</b></i>
- Vỗ tay theo nhịp
- GV hệ thống bài
- Nhận xét tiết học


5


<i><b> Ngày soạn: 02/11/2009</b></i>


<i><b> Ngy ging: Th tngày 04 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Kể chuyện</b>
Bàn chân kỳ diệu
I. Mc ớch.


1.Rèn kĩ năng nói:


- Da vo li k ca GV và tranh minh hoạ, học sinh kể lại đợc câu chuyện Bàn
chân kỳ diệu, phối hợp lời kể và điệu bộ nét mặt.


- Hiểu chuyện, rút ra đợc bài học cho mình từ tấm gơng Nguyễn Ngọc Ký(bị tàn


tật nhng khao khát học tập, giàu nghị lực, có ý chí vơn lên nên đã đạt đợc điều mình
mong c).


2.Rèn kĩ năng nghe:


- Chăm chú nghe cô giáo kể chun, nhí c©u chun.


- Nghe bạn KC, nhận xét đúng lời kể của bạn. kể tiếp đợc lời bạn.
II. Đồ dựng dy hc


- Tranh minh hoạ truyện
III. Lên lớp


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi </b></i>


- Trong tiết KC hơm nay, các em sẽ đợc nghe kể câu chuyện về tấm gơng Nguyễn
Ngọc Ký- một ngời nổi tiếng về nghị lực vợt khó ở nớc ta. Bị liệt cả hai tay, bằng ý chí
v-ơn lên, Nguyễn Ngọc Ký đã đạt đợc điều mình mơ ớc.


- HS quan sát tranh minh hoạ, đọc thầm yêu cầu của bài KC trong SGK.
<i><b>2. GV k chuyn </b></i>


- GV kẻ toàn bộ câu chuyện lần 1


- HS nghe, GV kết hợp giới thiệu về ông Nguyễn Ngọc Ký.
- Lần 2: GV kể + chØ tranh


- HS nghe, kết hợp nhìn tranh minh hoạ, đọc phần lời dới mỗi tranh trong SGK.
- GV kể lần 3.



<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn học sinh kể chuyện và trao đổi ý nghĩa </b></i>
- Học sinh nối tiếp nhau đọc yêu cầu bài tập.


- Học sinh trao đổi nhóm yêu cầu bài + ý nghĩa và kể theo cặp.
- Học sinh thi kể chuyện


+ Học sinh vấn đáp hỏi nội dung
+ Học sinh nhận xét về cách kể ...
<i><b>4.. Củng cố dặn dò </b></i>


+ GV nhËn xÐt tiÕt học


+ Dặn HS về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe. Chuẩn bị bài tập KC tuần
12.


<b>Tập làm văn:</b>


Luyn tp trao i ý kin vi ngi thõn



<b>I. Mục đích yêu cầu </b>


- Xác định đợc đề tài trao đổi, nội dung, hình thức trao đổi


- Biết đóng vai trao đổi tự nhiên, tự tin, thân ái, đạt mục đích đặt ra.
II. Đồ dùng dạy- học:


- B¶ng phơ viÕt s½n:


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

+ Tên một số nhân vật để học sinh chọn đề tài trao đổi.



<b>III. Các hoạt động dạy, học</b>


A. KiĨm tra bµi cị


- 2 Học sinh thực hành đóng vai trao đỏi ý kiến với ngời thân về nguyện vọng học
thêm một mơn năng khiếu


B. Bµi míi


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi </b></i>


<i><b>2. H</b><b> ớng dẫn học sinh phân tích đề bài </b></i>
- GV nhắc học sinh chú ý


Đây là cuộc trao đổi giữa em với ngời thân trong
gia đình.


Em và ngời thân cùng đọc một truyện về một
ngời có nghị lực, có ý chí vơn lên trong cuộc
sống...


Khi trao đổi 2 ngời phải thể hiện thái độ khâm
phục nhân vật trong câu chuyện.


<i><b>3. H</b><b> ớng dẫn học sinh thực hiện cuộc trao đổi</b></i>
- GV kiểm tra học sinh đã chuản bị cho cuộc
trao đổi nh thế nào?


- GV treo bảng phụ viết sắn tên một số nhân vật
trong sách, truyện.



- Hoàn cảnh sống của nhân vật.
- Nghị lùc vỵt khã .


- Sự thành đạt.


- Ngêi nãi chun với em là ai? Em xng hô nh
thế nào?


Em ch động nói chuyện với ngời thân hay ngời
thân gợi chuyện.


- 1 em đọc đề bài


- Học sinh phân tích đề bài.


- 1 học sinh đọc gợi ý 1.


+ Häc sinh lần lợt nói nhân vật mình
chọn .


- Hc sinh đọc gợi ý 2.


+ Học sinh nói nhân vật mình chọn trao
đổi và sơ lợc về nội dung trao đổi theo
gợi ý SGK.


- Học sinh đọc gợi ý 3.


<i><b>4. Từng cặp học sinh đóng vai thực hành trao đổi </b></i>



- Học sinh chọn bạn tham gia trao đổi, thống nhất dàn ý đối thoại
- Thực hành trao đổi lần lợt đổi vai cho nha, nhận xét, góp ý bổ sung
- Đại diện lên trao đổi trớc lớp


- GV nhận xét, bình chọn nhóm trao đổi hay nhất
<i><b>III. Củng cố dặn dò</b></i>


- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- Yêu cầu học sinh về nhà thực hành.


<b>Toán</b>


Tính chất kết hợp của phép nhân



<b>I. Mục Tiêu</b>:Giúp HS


-NhËn biÕt tÝnh chËt kết hợp cuả phép nhân


-Vận dụng tính chất kết hợp để tính tốn


<b>II.Đồ dùng</b>:


Bảng phụ


<b>III.Các hoạt động dạy học:</b>


A. Bµi cị :KiĨm tra:TÝnh:(7x 5)x 2=?
7 x (5x 2)=?


B. Bµi míi


1. Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

-G ghi bảng:(2 x 3) x 4 vµ 2 x (3 x 4)
? So sánh kết quả của 2 biểu thức?


? Em có nhận xét gì về các thừa sè cđa 2
biĨu thøc?


? Hai biĨu thøc kh¸c nhau ë chỗ nào?
- GV treo bảng phụ khung bảng nh SGK
? So sánh giá trị của hai biểu thức?
->Vậy:(a x b)xc=a x(b x c)


? Phát biểu tính chất kết hợp?
->(a xb)x c=a x(b x c)=a x b x c
? PhÐp nh©n có tính chất gì?
? Tính chất này có tác dụng gì?


H làm nháp
2H lên bảng tính
- H nhận xét


- Kết quả bằng nhau
- Các thừa số giống nhau
- Vị trí dấu ngoặc


Hai biu thc bng nhau
HS c



HS c SGK


Gióp HS tÝnh nhanh ,tÝnh nhÈm


<i><b>3. Thùc hµnh:</b></i>


* <i>Bài 1</i>:Tính bằng cách thuận tiện nhất (theo mẫu)
- HS đọc yêu cu.


- GV phân tích mẫu.


- HS làm cá nhân. ba HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích cách làm?


? Em dựa vào tính chất nào để làm bài?
? Nêu lại tính chất kết hợp của phép
nhân?


? Nêu cách giải khác?
- Nhận xét đúng sai.
- Đổi chéo vở kiểm tra.


M: 12 x 4 x 5 = 12 x (4 x 5)
= 12 x 20
= 240


a) 6 x 7 x 5 =...


=...
=...
b) 8 x 5 x 9 = ...
=...
=...
c) 6 x 4 x 25 =...
= ...
=...
* <i>GV chèt</i>: Cđng cè c¸ch vËn dơng tÝnh chÊt kÕt hợp của phép nhân. Củng cố cách tính
nhanh.


<i>* </i>Bài 2


- HS đọc bài tốn
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- Một HS tóm tắt bài trên bảng.
- Nhìn tóm tắt đọc lại đề bài.


- HS lµm bµi cá nhân, hai HS làm bảng.
- Chữa bài:


- Nhn xét đúng sai.


- Một HS đọc, cả lớp soát bài.


Cã: 5kiện hàng.
1 kiện: 10gói hàng.
1 gói: 8sản phẩm.


5kiện:...sản phẩm?


<i>Bài giải:</i>


C1: 5 kiƯn hµng cã sè gãi hµng lµ:
10 x 5 = 50 (gói)


5 kiện hàng có số sản phẩm:
50 x 8 = 400 (sản phẩm)


Đáp số: 400 sản phẩm.
C2: Một kiện hàng có số sản phẩm lµ:
10 x 8 = 80 (s¶n phÈm)


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Đáp số: 400 sản phẩm
* <i>Gv chốt</i>: HS áp dụng tính chất kết hợp và giao hốn của phép nhân để giải các bài
tốn có lời văn bằng nhiều cách.


* <i>Bài 3</i>:Khoanh vào trớc câu trả lời đúng:
- HS đọc yêu cầu.


- HS lµm theo nhãm bµn. một HS làm
bảng.


- Đại diện ba nhóm làm bảng.
- Chữa bài:


? Gii thớch cỏch làm?
- Nhận xét đúng sai.



- HS đọc đối chiếu kết qu..




Trong hình trên có:
A. 4 góc vuông
B. 8 gãc vu«ng
C. 12 gãc vu«ng
D. 16 gãc vu«ng
* <i>Gv chèt</i>: Cđng cè cho HS vỊ c¸ch nhËn biÕt c¸c góc bằng êke
<i><b>4. Củng cố ,dặn dò</b></i>


? Phát biểu tính chất kết hợp của phép nhân ?
<b>Khoa học</b>


Ba thể của nớc



I. Mục tiêu


Sau bài học, học sinh biết:


- Đa ra những ví dụ chứng tỏ trong tự nhiên nớc tồn tại ở 3 thể rắn, lỏng, khí. Nhận
ra tính chất chung của nớc và sự khác nhau khi nớc tồn tại ở 3 thể.


- Thực thành chuyển nớc ở thể long thành thể khí và ngợc lại; Từ thể lỏng thành
thể rắn và ngợc lại.


V v trỡnh bày sơ đồ sự chuyển thể của nớc.
II. Đồ dùng dy hc



- Hình 44, 45 (SGK)
- Chuẩn bị


+ Nguồn nhiệt: đèn cồn, chậu
+ Nớc đá, khăn lau, vi, bt bin.
III. Lờn lp


A. Bài cũ


Nêu tính chÊt cđa níc?
B. Bµi míi


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi </b></i>


? Theo em nớc tồn tại ở những dạng nào? cho VD?
GV chốt Ghi đầu bài


<i><b>2. Cỏc hot ng </b></i>


* <i>Hoạt động 1</i>: Chuyển nớc từ thể lỏng thành thể khớ
- Hot ng c lp


- Yêu cầu học sinh mô tả những gì nhìn
thấy ở H1+H2 cho thấy níc ë thĨ nµo?
Cho häc sinh lÊy vÝ dơ níc ở thể lỏng.
- Yêu cầu 1 em lên lau bảng


+ Yêu cầu học sinh nhận xét
+ Nớc trên bảng đi đâu?



Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm
- Chia nhóm yêu cầu học sinh làm Tn
+ Đổ nớc nóng vào cốc và quan sát nhận


- Học sinh híng dÉn trogn nhãm


- Khói mỏng bay lên, đó là hơi nớc bốc lên
- Có nhiều hạt nớc đọng trên mặt đĩa à Đó
là hiện tợng hơi nớc ngng tụ lại thành nớc.


à Níc cã thĨ chun tõ thĨ láng àthĨ h¬i;
ThĨ h¬i à thĨ láng


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Khí


Lỏng Lỏng


Rắn
Bay hơi


Núng chy ụng c
Ngng t
xột hin tợng xảy ra.


ểp đĩa lên mặt cốc nớc nóng rồi nhấc đĩa
ra.


? Yêu cầu học sinh quan sát mặt đĩa rồi
nhận xét nói tên hiện tợng vừa xảy ra.



à Qua 2 thÝ nghiÖm trªn cho häc sinh
nhận xét


* GV giảng và chốt nội dung
và vËn dơng vµo cc sèng


* <i>Hoạt động 2</i>: Nớc chuyển thể từ thể lỏng sang thể rắn và ngợc lại
Hoạt động theo nhóm


+ u cầu học sinh đọc thí nghiệm+ quan
sát hình vẽ và thảo luận


? Nứơc lúc đầu trong khay ở thể gì?
? Hiện tợng đó gọi l gỡ?


- Nêu nhận xét hiện tợng này?
- Đại diện các nhóm trình bày
- GV kết luận


? Nêu VD chứng tỏ nớc tồn tại ở thể rắn
* Yêu cầu học sinh làm thí nghiệm từ thể
rắn lỏng


? Nớc đá chuyển thành thể gì?
? Tại sao có hiện tợng đó ?
?Nhận xét về hiện tợng này
- GV kết lun


- Nớc ở khay là thể lỏng Thành cục (thể
rắn)



Hiện tợng này gọi là đơng đặc
- Các nhóm khác bổ sung


- Cho học sinh quan sát đá lạnh để ra ngoài
khay nớc.


Nớc đá từ thể rắn àlỏng. Vì nhiệt độ ở
ngồi lớn hơn trong tủ lạnh nên đá tanànớc
- Rắn àlỏng khi nhiệt độ bên ngoài cao
hơn


* <i>Hoạt động 3</i>: Sơ đồ chuyển thể của nớc
? Nớc tồn tại ở thể nào?


? Nớc ở đó có tính chất chung và riêng
nh thế nào?


- u cầu học sinh vẽ sơ đồ sự chuyển
thể của nớc


- Học sinh trình bày sự chuyển thể của
nớc


<i><b>III. Hoạt động kết thúc </b></i>
- GV chốt nội dung
- Nhận xét tiết học


- R¾n, láng , khÝ



- Trong suốt, không màu, không mùi, không
vị


+ Lng+ khớ: khụng cú hình dạng nhất định
+ Rắn: có hình dạng nhất nh


- 3 Học sinh


<b>o c</b>


Thực hành kỹ năng giữa kú I



<b>I, Mơc tiªu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

+ Trung thùc trong học tập
+ Vợt khó trong học tập
+ Bày tỏ ý kiÕn


+ TiÕt kiƯm tiỊn cđa
+ TiÕt kiƯm thêi giê


- VËn dơng vµo trong cc sèng hµng ngµy


<b>II. Hoạt động dạy học.</b>


A. Giới thiệu bài
B. Nội dung hoạt động


* <i>Hoạt động 1</i>: Thảo luận nhóm
- Chia lớp lm 5 nhúm



- Yên cầu các nhóm thảo luận
+ Nhóm 1:


- Vì sao cần phải trung thực trong học tập


- Nêu những việc làm em đã làm thể hiện tính trung thực trong học tập
+ Nhóm 2:


- ThÕ nµo là biết vựơt khó trong học tập


- Nêu một vài tÊm g¬ng vỊ vù¬t khã trong häc tËp
+ Nhãm 3


- Điều gì sẽ xảy ra nếu em khơng đợc bày tỏ ya kiến về những việc có liên quan
đến bản thân em, đến lớp em?


+ Nhãm 4


- Cần phải tiết kiệm tiền của nh thế nào? vì sao cần phải tiết kiệm tiền của
- Em hãy kể những việc em làm để tiết kiệm tiền của


+ Nhãm 5:


? Vì sao phải tiết kiệm thời giờ


- Xây dùng thêi gian biĨu cho 1 ngµy


- u cầu đại diện các nhóm báo cáo các kết quả
- Nhận xột B sung



<i><b>III. Củng cố dặn dò</b></i>
- GV chốt néi dung
- NhËn xÐt tiÕt häc
<i><b>Ngµy soan:02/11/2009</b></i>


<i><b>Ngày giảng: Thứ năm, ngy 05 thỏng 11 nm 2008</b></i>
<b>Tp c:</b>


Có chí thì nên



<b>I. Mục đích, yêu cầu</b>


- Đọc đúng và thể hiện đợc giọng khun bảo, nhẹ nhàng, chí tình.
- Hiểu đợc lời khuyên của 3 câu tục ngữ .


- Häc thuéc 7 câu tục ngữ.


<b>II. Đồ dùng </b>


- Tranh minh hoạ


<b>III. Lên lớp </b>


A. Bài cũ


- Kiểm tra bài cũ: Ông Trạng thả diều + TLCH.1+2(SGK)
B. Bài mới


<i>1. Gii thiệu bài </i>


<i>2. Luyện đọc </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Gi¶i nghÜa tõ


- GV nhắc nhở các em nghỉ hơi đúng:


Ai ơi/ đã <b>quyết </b>thì <b>hành</b>
Đã đan/thì <b>lận trịn vành</b> mới thơi!
Ngời có <b>chí</b>/thì <b>nên</b>


Nhà có <b>nền/ </b>thì <b>vững.</b>
- Học sinh đọc theo cặp


- 1 Học sinh đọc toàn bài
- Giáo viên đọc mu


<i>3. Tìm hiểu bài </i>


- Hc sinh c thm toàn bài
- Nhận xét chốt câu trả lời đúng


? Cách diễn đạt của các câu tục ngữ có gì dẽ nhớ?
? Câu hỏi 3:


- Nhận xét chốt câu trả lời đúng và bổ sung


VD: 1 Häc sinh không có ý chí: Gặp 1 bài toán
khó bỏ luôn


? Nêu ý nghĩa của bài



- Lp trng iu khiển +LCH
- Cách diễn đạt ngắn gọn, giàu
hình ảnh


VD: ( nhiều học sinh lấy VD)
- Học sinh c cõu hi


- Vài học sinh trả lời
- Nh môc I


<i>4. Luyện đọc diễn cảm </i>


- Học sinh đọc nối tiếp
? Nêu giọng đọc toàn bài
- Học sinh đọc mẫu


- Học sinh đọc theo nhóm
- Thi đọc diễn cảm


- HTL: 2, 3 em đọc
<i><b>III. Củng cố, dặn dị </b></i>


- NhËn xÐt tiÕt häc


<b>To¸n</b>


Nh©n víi sè cã tËn cïng là chữ số 0



<b>I.Mục Tiêu</b>:Giúp HS



-Biết nhân với số có tận cùng là chữ số 0.
-Vận dụng để tính nhanh,tính nhẩm.


<b>II.§å dïng</b>:
B¶ng phơ


<b>III.Các hoạt động dạy học</b>


A. KiĨm tra:


+Nêu tính chất giao hoán và kết hợp của phép nhân?
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0</b></i>
-GV ®a vÝ dơ: 1324 x 20=?


-GV híng dÉn: 1324
x 20
26480


->ở thừa số thứ 2 có 1 chữ số 0 tận cùng bên
phải nên viết một chữ số 0 vào hàng đơn vị của
tích rồi ly 2 x 1324 vit tip


<i><b>2. Nhân các số có tận cùng là chữ số 0</b></i>
-GVđa ví dụ:230 x 70=?


-Dùa vµo phÐp tÝnh ë vÝ dơ 1
- GVnhËn xét



->GV chốt lại cách làm nhanh nhất


HS tự nhân nháp.


-HS nhắc lại cách nhân


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

230
x 70
16100


->Đếm ở cả 2 thừa số có 2 chữ số 0 tận cùng
bên phải.viết 2 chữ số 0 vào hàng đơn vị và
hàng chục cuả tích rồi lấy 7 x 23 viết tiếp…
? Phép nhân với số có tận cùng là chữ số 0 ta
làm thế nào?


->GVchèt:


-HS tr¶ lời
-HS nhắc lại
<i><b>3. Luyện tập:</b></i>


<i>Bài 1</i>:Tính:


- HS c yờu cu.


- HS làm cá nhân, hai HS làm bảng.
- Chữa bài:



? Giải thích cách làm?


? Nêu cách nhân với số có tận cùng là chữ
số 0?


- Nhn xột ỳng sai.


- Quan sát bảng kiểm tra bài.


270 4300 13480
x 30 x 200 x 400


* <i>GV chốt</i>: Cách nhân với số có chữ số 0 ở tận cùng.
* <i>Bài 2</i>:Viết vào ô trống:


- HS c yờu cu.


- HS làm cá nhân, hai HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Gii thớch cỏch lm?
? Ai cú cỏch làm khác?
- Nhận xét đúng sai.
Đổi chéo vở kiểm tra.


a) Tìm số tròn chục:


...x 5 < 210 ... x 5 <
210



... x 5 < 210 ... x 5 <
210


b) Tìm số tròn chục bé nhất:
6 x .... > 290


* <i>Gv chốt</i>: HS dựa vào phép nhân với số có chữ số tận cùng là 0 để áp dụng tìm số điền
vào ơ trống.


* <i>Bµi 3:</i>


- HS đọc bài tốn
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- Một HS tóm tắt bài trên bảng.
- Nhìn tóm tắt đọc lại đề bài.


? Để tìm đợc số gạo ta làm thế nào?
? Nêu cách tìm số ngơ?


- HS làm bài cá nhân, hai HS làm bảng.
- Chữa bµi:


? Em thực hiện phép nhân đó nh thế nào?
- Nhận xét đúng sai.


- Một HS đọc, cả lớp soát bi.


<i>Cách 1:</i>



Một ôtô chở số kilôgam gạo là:
60 x 50 = 3000 ( kg )


Đội xe đó chở số kilơgam gạo là:
3000 x 7 = 21000 (kg)


Đáp số: 21000kg


<i>Cách 2:</i>


C i ch c số bao gạo là:
60 x 7 = 420 (bao)


Cả đội chở đợc số kilôgam gạo là:
420 x 50 = 21000 (kg)


Đáp số: 21000kg


* <i>Gv chốt</i>: HS áp dụng kiến thức đã học để giải các bài tốn có lời văn theo nhiều cách
khác nhau.


* Bµi 4:


- HS đọc u cầu.


? Hình vng có đặc điểm gì?


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

? Giải thích cách làm?
? Ai có cách làm khác?


- Nhận xét đúng sai.
Đổi chéo vở kim tra.
<i><b>4. Cng c - dn dũ</b></i>


? Nêu cách nhân với số có tận cùng là chữ số 0?
-NhËn xÐt .


<b>Địa lý:</b>


Ôn tập



<b>I. Mục tiêu </b>


Học xong bài này, học sinh biÕt:


- Hệ thống đợc những đặc điểm chính về thiên nhiên, con ngời và hoạt động sản
xuất của ngời dân ở Hoàng Liên Sơn, trung du Bắc Bộ và Tây Nguyên


- Chỉ đợc dãy núi Hoàng Liên Sơn, các cao nguyên ở Tây Nguyên và thành phố Đà
Lạt trên bn Vit Nam.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Bn địa lý tự nhiên Việt Nam
- Phiếu học tập


<b>III. Các hoạt động dạy học chủ yếu </b>


A. Bµi cị



- Mô tả một cảnh đẹp ở Đà Lạt


- Hoa và rau ở Đà Lạt có giá trị nh thế nµo?
B. Bµi míi


<i>a. Hoạt động 1</i>: làm việc cá nhân
- GV phát phiếu cho học sinh
GV nhận xét


- GV chốt lại trên bản đồ


<i>2. Hoạt động 2</i>: Làm việc theo nhóm


- GV treo b¶ng thèng kª
- GV nhËn xÐt chèt néi dung


<i>3. Hoạt động 3</i>


? Hãy nêu đặc điểm địa hình Trung du Bắc
Bộ?


Ngời dân nơi đây làm gì để phủ xanh đất
trống, đồi trọc


- Học sinh điền tên dãy núi Hoàng Liên
Sơn các cao nguyên ở Tây Nguyên và
Thành phố Đà Lạt vào Bản đồ


- Học sinh lên bảng chỉ trên bản đồ vị trí
dãy núi Hồng Liên Sơn, các cao nguyên


và Thành Phó Đà Lạt


- Häc sinh thảo luận câu 2 SGK


- Đại diện các nhóm báo cáo kết quả làm
việc


- 2 Học sinh lên bảng điền
- Nhận xét


- Học sinh trả lời


- GV hoàn thiện phần trả lòi của học sinh
<i><b>III. Củng cố dặn dò </b></i>


- GV nhận xét tiết học


- Chuẩn bị bài: Đồng bằng Bắc Bộ


<b>Tiếng anh</b>
(GV Tiếng anh dạy)


<i><b> </b></i>

<b>KÜ thuËt</b>



<b>Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu t</b>



<b>Tiết 2</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

ĐÃ soạn ở tiết một.



<b>ii. Đồ dùng dạy học</b>
Tơng tự tiết một.


<b>iii. Cỏc hot ng dy hc </b>
A. KTBC


B. Dạy bài mới
<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>


<i><b>2. Hoạt động: HS thực hành khâu viền đờng gấp mép vải</b></i>
- GV gọi một HS nhắc lại phần ghi nhớ và thực hiện các
thao tác gấp mép vải.


- GV nhận xét, củng cố cách khâu viền đờng gấp mép
vải theo các bớc:


+ Bíc 1: GÊp mÐp v¶i.


+ Bớc 2: Khâu viền đờng gấp mép vải bằng mũi khâu
đột.


GV có thể nhắc lại và hớng dẫn thêm một số điểm đã lu
ý ở tiết 1.


- KiÓm tra vËt liƯu, dơng cơ thùc hµnh cđa HS vµ nêu
yêu cầu, thời gian hoàn thành sản phẩm.


. GV quan sát, uốn nắn thao tác cha đúng hoặc chỉ thêm
cho những HS cịn lúng túng



-HS thùc hiƯn


- HS thực hành gấp mép vải
và khâu viền đờng gấp mộp
bng mi khõu t


.


<i><b>3. Củng cố dặn dò </b></i>
- GV nhËn xÐt tiÕt häc


- HS cha hoµn thµnh sản phẩm yêu cầu các em hoàn thành nốt ở tiết học sau.
<i><b>Ngày soạn:.03.11.2009</b></i>


<i><b> Ngày giảng: Thứ sáu ngày 06 tháng 11 năm 2009</b></i>
<b>Luyện từ và câu:</b>


Tính từ



<b>I. Mục tiªu: </b>


- Hiểu đợc thế nào là tính từ
- Tìm đợc tính từ trong đạon văn


- BiÕt c¸ch sư dơng tÝnh tõ khi nãi hay viÕt


<b>II. Lªn líp </b>


A. Bµi cị



- Đặt câu có các từ bổ sung ý nghĩa cho động từ
+ Học sinh nhận xột


B. Bài mới


<i><b>1. Giới thiệu bài </b></i>
2. Tìm hiểu ví dơ
* <i>Bµi 1</i>:


- Gọi học sinh đọc truyện cậu học sinh ở
ác-Boa


- Yêu cầu học sinh đọc chú giải
? Câu chuyện kể về ai?


* <i>Bµi 2</i>:


- Học sinh đọc bài tập 2
- Học sinh thảo luận cặp đôi


- 2 học sinh
- 1 học sinh


- Nhà bác học nổi tiếng ngời Pháp tên là
Lu-i Pa-xtơ


- 1 học sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

- Học sinh làm bài
- Nhận xét, chữa bµi



- GV chốt những tính từ chỉ tính tình, t chất
của cậu bé Lu-i hay chỉ màu sắc của sự vật
hpặc hình dáng, kích thớc và đặc điểm của
sự vật c gi l tớnh t


<i>Bài 3: </i>


- GV treo bảng phụ cụm từ đi lại vẫn nhanh
nhẹn


? Từ nhanh nhĐn bỉ sung ý nghÜa cho từ
nào?


? Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi nh thế nµo?


àGV chèt néi dung à TÝnh tõ
? ThÕ nµo lµ tÝnh tõ?


à 3. Ghi nhí (SGK)


- Học sinh đặt câu có tính từ
- Nhận xét


<i><b>4. Lun tËp </b></i>
* <i>Bµi 1</i>:


- Gọi học sinh đọc yêu cầu và nội dung
- Học sinh trao đổi và làm bài



- 2 học sinh lên bảng làm bài


<i>* Bài 2:</i>


- Học sinh đọc yêu cầu


? Ngời bạn, ngời thân của em có đặc điểm
gì? tính tình ra sao? T chất nh thế nào?
- Học sinh đặt câu


- NhËn xét


b: - trắng phau
- xám


c: - nhỏ
- con ngoan
- nhỏ bé, cổ kính
- hiền hoà


- Nhăn nheo


- Nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ đi
lại


- Gợi tả dáng đi hoạt bát, nhanh trong
b-ơc ®i


- Là từ miêu tả đặc điểm, tính chất...
- 3 học sinh nhắc lại



- 2 học sinh nối tiếp nhau đọc
Các tính từ có trong bài


a. gầy gò, vao, sáng, tha, cũ, cao trắng,
nhanh nhẹn, điềm đạm, đầm ấm, khúc
chiết, rõ ràng


b. quang, bóng, xám, trắng, xanh, ...
- 1 học sinh


- Hiền lành dịu dnàg


- Thông minh, sáng dạ, giỏi


- M em vừa nhân hậu vừa đảm đang
<i><b>II. Củng cố dăn dị </b></i>


?ThÕ nµo lµ tÝnh tõ? Cho vÝ dơ?


- NhËn xét tiết học


<b>Toán</b>


Đề xi mét vuông



<b>I.Mục tiêu</b>:giúp HS


- Hình thành biểu tợng về đơn vị đo diện tích dm2
- Biết đọc, viết so sánh các số đo diện tích theo dm2


- Biết đợc 1dm2<sub>=100cm</sub>2<sub> và ngợc lại</sub>


<b>II.§å dïng</b>:


Hình vng(bộ đồ dùng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

? Kể tên đơn vị đo diện tích đã học?
? Viết bảng: 84cm2<sub>;196cm</sub>2


B. Bµi míi


<i><b>1. Giíi thiƯu dm</b><b><sub> </sub></b><b>2</b></i>


- Để đo diện tích ngời ta cịn dùng đơn vị đo
là dm2.


- ViÕt t¾t:dm2


->dm2<sub> là đơn vị đo diện tích lớn hơn cm</sub>2
- G gắn hình vng lên bảng.Giới thiệu.hình
vng này có cạnh 1dm


->S cđa nã lµ 1dm2…


- G đọc:7 dm2<sub>; 19 dm</sub>2<sub>; 25dm</sub>2


-HS đọc


- HS viÕt nháp
<i><b>2. Quan hệ giữa cm</b><b><sub> và dm</sub></b><b>2</b></i> <i><b>2</b><b><sub> </sub></b></i>



- Quan sát hình vuông trên bảng.Mỗi hình
vuông nhỏ có diện tích là bao nhiêu?.
- Có bao nhiêu hình vuông nhỏ?


+Diện tích hình vuông to bằng bao nhiêu
cm2<sub>?</sub>


->Vậy1dm2<sub> = 100cm</sub>2
+100cm2<sub>=?dm</sub>2


+Hai n vị đo dm2<sub> và cm</sub>2<sub> hơn kém nhau</sub>
bao nhiờu ln?


-Hs quan sát và trả lời.
- 100 hình


100 cm2
- HS nhắc lại
100 lần
<i><b>3. Luyện tập</b></i>


* <i>Bi 1</i>: Vit theo mu:
- HS c yờu cu.


- Giáo viên giải thích mẫu.


- HS làm cá nhân, hai HS làm bảng.
- Chữa bài:



? Nờu cỏch vit?
? Gii thớch cỏch lm?
- Nhn xét đúng sai.
- Đổi chéo vở kiểm tra.


M: 49 dm2<sub>: Bốn mơi chín đề xi mét vơng.</sub>
119 dm2<sub>:...</sub>
1969dm2<sub>:...</sub>
32000 dm2<sub>:...</sub>


* <i>GV chốt</i>: Cách đọc các đơn vị đo diện tích.
* <i>Bài 2</i>: Vit theo mu:


- HS c yờu cu.


- Giáo viên giải thích mẫu.


- HS làm cá nhân, hai HS làm b¶ng.


? Muèn viÕt sè ®o diƯn tÝch ta làm thế
nào?


? Đề -xi-mét-vuông kí hiệu thế nào?
- Chữa bài:


? Gii thớch cỏch lm?
- Nhận xét đúng sai.


- Một HS đọc cả lớp soát bài.



M: Một trăm linh hai đề xi mét vng:
102dm2


Hai nghìn khơng trăm linh năm đề xi mét
vng:...


Một nghìn chín trăm năm mơi t đề xi mét
vng:...


Chín trăm chín mơi đề xi mét
vuông:...


* <i>GV chốt</i>: Cách viết các đơn vị đo diện tích.
* <i>Bài 3</i>:Viết số thích hợp vào chỗ chấm:


- HS đọc yêu cầu.


- HS làm cá nhân, ba HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích cách làm?


? Cỏc n v din tớch hn kém nhau bao
nhiêu lần?


4dm2<sub> = ...cm</sub>2<sub> 508 dm</sub>2<sub> =...cm</sub>2
1996 dm2<sub> =...cm</sub>2<sub> 1000cm</sub>2
=...dm2


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

? Nêu cách đổi từ dm2<sub> ra cm</sub>2<sub>?</sub>



? Đổi từ cm2<sub> ra dm</sub>2<sub> em làm thế nào?</sub>
- Nhận xét đúng sai.


- §ỉi chÐo vë kiÓm tra.


* <i>GV chốt</i>: Củng cố cách đổi đơn vị đo diện tích.
* <i>Bài 4</i>:Điền dấu:


- HS đọc yờu cu.


- HS làm cá nhân, ba HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Giải thích cách làm?


? in c du trc tiờn em phi lm
gỡ?


? Tại sao em điền dấu =?


? Vì sao2001cm2<sub> <20dm</sub>2<sub> 10cm</sub>2<sub>?</sub>
- Nhận xét đúng sai.


- Kiểm tra đối chiếu bài trên bảng.


320cm2<sub>...3dm</sub>2<sub>20cm</sub>2<sub> </sub>
9dm2<sub> 5cm</sub>2<sub>...905cm</sub>2
955cm2<sub>...9dm</sub>2



2001cm2<sub>...20dm</sub>2<sub> 10cm</sub>2


* <i>Gv chốt</i>: Dựa vào cách đổi các đơn vị đo diện tích để điền dấu vào ô trống.
* <i>Bài 5</i>:


- HS đọc bài tốn
? Bài tốn cho biết gì?
? Bài tốn hỏi gì?


- Một HS tóm tắt bài trên bảng.
- Nhìn tóm tắt đọc lại đề bài.


? Để tính đợc diện tích của tờ giấy xanh ta
cần biết gì?


? Khi biÕt chu vi tờ giấy xanh ta có tính
đ-ợc một c¹nh cđa nã không? Bằng cách
nào?


- HS làm bài cá nhân, hai HS làm bảng.
- Chữa bài:


? Em thực hiện phép nhân đó nh thế nào?
- Nhận xét đúng sai.


- Một HS đọc, cả lớp soát bài.


Tờ giy :
Chiu di: 9cm
Chiu rng: 5cm



Tờ giấy xanh hình vuông


Chu vi tờ giấy xanh = Chi vi tờ giấy đỏ
Diện tớch giy xanh:...cm2<sub>?</sub>


Bài giải:


Chu vi ca t giy mu là:
( 9 + 5) x 2 = 28( cm)


Cạnh tờ giấy màu xanh hình vuông là:
28 : 4 = 7 ( cm)


DiƯn tÝch tê giÊy mµu xanh lµ:
7 x 7 = 49( cm)


Đáp số: 49 cm
<i><b>4. Củng cố </b></i><i><b> Dặn dò</b></i>


- dm2<sub> và cm</sub>2<sub> hơn kém nhau bao nhiêu lần?</sub>
- Nhận xét tiết học


Mở bài trong bài văn kể chuyện



<b>I. Mục tiêu </b>


- Hiểu đợc thế nào là mở bài trực tiếp, mở bài gián tiếp trong bài văn kể chuyện.
- Biết viết đạon mở đầu một bài văn kể chuyện theo 2 cách gián tiếp, trực tiếp.
- Vào bài một cách tự nhiên, lời văn sinh động, dùng từ hay



<b>II. Lªn líp </b>


A. Bµi cị


- Trao đổi với ngời thân về ngời có nghị lực, ý chí vơn lên trong học tập (2 học
sinh)


B. Bµi míi


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi </b></i>
2. Tìm hiểu ví dụ
- GV treo tranh


<i>* Bài 1.2</i>


- 2 Học sinh nôi stiếp đọc chuyện? Yêu


- Häc sinh quan sát, nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

cầu học sinh tìm đoạn më bµi trong
chun


- Häc sinh nhận xét-GV chốt
* <i>Bài 3</i>:


- Học sinh nêu yêu cầu và nội d ung bài
+ Cho học sinh nhận xét 2 cách mở bài
- GV chốt có 2 cách mở bài gián tiếp và
trực tiếp



? Thế nào là mở bài gián tiếp? Trực tiếp?
<i><b>3. Ghi nhớ: SGK</b></i>


<i><b>4. LuyÖn tËp</b></i>


<i>* Bài 1</i>: Học sinh nêu yêu cầu và nội dung
- Học sinh trao đổi những cách mở bài
nào? vì sao?


- Chèt nội dung


? Yêu cầu nhắc lại 2 cách mở bài.
* <i>Bµi 2</i>:


- Học sinh đọc yêu cầu, cả lớp trao đổi
câu hỏi


? C©u chun Hai bµn tay më bµi theo
cách nào?


- Nhận xét, bổ sung
* <i>Bài 3</i>


- Gọi học sinh đọc u cầu


? Cã thĨ më bµi gián tiếp cho truyện bằng
lời kể của những ai?


- Học sinh lµm bµi


- NhËn xÐt


một con rùa đang cố sức tập chạy
- Học sinh trao đổi nhóm bàn


- Më bài ở bài tập 3 không kể ngayvào sự
việc rùa đang tập chạy mà nói chuyện rùa
thắng thỏ khi nó vốn là con vật chậm chạp
hơn rất nhiều.


Ghi nhớ (SGK)
- 2, 3 em nhắc lại


- Cách a: mở bài trực tiếp
- Cách b, c, d: mở bài gián tiÕp


- Më bµi trùc tiÕp-kĨ ngay vµo viƯc ë đầu
câu chuyện. Bác hồ hồi ở Sài Gòn có một
ngời bạn tên là Lê.


- Bằng lời kể của nời kể hoặc bằng lời kể
của bác Lê


- 4-5 em c bi lm
<i><b>III. Cng c dn dũ</b></i>


? Có những cách mở bài nào trong bài văn kể chuyện
- Nhận xét tiết häc.


<b>Khoa häc:</b>



Mây đợc hình thành nh thế nào?


Ma t õu ra?



<b>I. Mục tiêu</b>


Sau bài häc häc sinh cã thĨ:


- Trình bày mây hình thành nh thế nào?
- Giải thích đợc nớc ma từ đâu ra


- Phát hiện đợc định nghĩa vịng tuần hồn của nc trong t nhiờn


<b>II. Đồ dùng dạy học </b>


- Hình trang 46,47 <i>(SGK</i>)


<b>III. Hoạt dộng dạy, học </b>


A. Bài cò


Nêu cách chuyển thể từ thể lỏng thành thể rắn và ngợc lại
- Vẽ sơ đồ sự chuyển hố của nớc


B. Bµi míi


<i><b>a. Hoạt động 1: Tìm hiểu sự chuyển thể của nớc trong tự nhiên </b></i>
* <i>Mục tiêu</i>: Trình bày mây đợc hình thành nh thế nào?


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

+ GV đặt câu hỏi để học sinh trả lời


Mây đợc hình thành nh thế nào?
Nớc ma từ đâu ra?


- GV yêu cầu học sinh phát biểu định nghĩa
vịng tuần hồn của nớc trong tự nhiên.


<i><b>b. Hoạt động: Trị chơi đóng vai là giọt nớc</b></i>
* <i>Mục tiêu</i>: Củng cố những kiến thức đã
học về sự hình thành mây ma


* <i>Cách tiến hành</i>:


GV chia lớp thành 4 nhóm


GV lu ý học sinh góp ý về khía cạnh khoa
học xem các bạn nói có đúng trạng thái của
nứơc ở từng giai đoạn hay không?


- Học sinh đánh giá nhóm nào trình bày
sáng tạo, đúng nội dung học tập


- Häc sinh lµm viƯc theo cặp, từng cá
nhân häc sinh nghiªn cøu câu chuyện
cuộc phiêu lu của giọt nớc trang 46, 47
(SGK)


- Làm việc cá nhân


Hc sinh quan sát hình vẽ, đọc lời chú
thích và trả lời câu hi.



- Học sinh vẽ minh hoạ và nêu cho bạn
vòng tuần hoàn của nứơc trong tự nhiên
- Đại diện một số nhóm trình bày


- Học sinh héi ý vµ phân vai theo giọt
nứơc, hơi nớc, mây trắng, mây đen, giọt
ma


- Lm việc theo nhóm: các nhóm phân
vai nh đá hớng dẫn và trao đổi với nhau
về lời thoại theo sáng kiến ca cỏc thnh
viờn


Trỡnh din v ỏnh giỏ


Lần lợt các nhóm lên trình bày, các nhóm
khác nhận xét.


<i><b>III. Củng cố, dặn dò</b></i>
NX tiết học.


<b>sinh hoạt tuần 11</b>



<b>i. mc ớch yờu cầu </b>


- KiĨm ®iĨm nỊ nÕp häc tËp.


- Phát huy những u điểm đã đạt đợc. khắc phục những mặt còn tồn tại
- Tiếp tục thi đua vơn lên trong học tập .



<b>ii. néi dung </b>


<b>1.Tæ trëng nhËn xét các thành viên trong tổ.</b>
Tổ 1:... Tổ 2:...


Tổ3:...Tổ 4..


Gv căn cứ vào nhận xét ,xếp thi đua trong tổ
<b>2. GV nhận xét chung </b>


<i><b>a. Ưu điểm </b></i>


...
...
...
...
...
...


<i><b>b. Nhợc ®iÓm </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>3. Phơng hớng hoạt động tuần tới </b>


- Khắc phục những mặt còn hạn chế , phát huy những u điểm đã đạt đợc .


- Tập trung cao độ vào học tập , phát huy tinh thần học nhóm , giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
trong học tập .


</div>


<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×