Giáo viên Bùi Văn Nhạn trường THPT Long Mỹ
BÀI TẬP TÍCH PHÂN CÁC DẠNG
I. Biến đổi và tính các tích phân sau bằng định nghĩa
1.
2
2
1
dx
I
x
=
∫
2.
2
2
2
1
( 2)
2
x dx
I
x
+
=
∫
3.
3
4
1
4x x
I dx
x
+
=
∫
4.
2
4 2
2
1
3 2x x
I dx
x
+
=
∫
5.
4
3
2
2
1x
I dx
x
+
=
∫
6.
2
1
I x xdx=
∫
7.
4
1
1x
I dx
x x
−
=
∫
8.
4
2
4
1
x x
I dx
x
−
=
∫
9.
2
2
1
x x
I dx
x
=
∫
10.
2
3 2
1
2 4x x
I dx
x
− +
=
∫
II. Chia đa thức và tính tích phân bằng định nghĩa
1.
3
2
2
4
1
x x
I dx
x
+
=
−
∫
2.
2
2
1
3
2 1
x x
I dx
x
−
=
−
∫
3.
2
1
2 1
x
I dx
x
=
−
∫
4.
4
2
2
1
2 3
x
I dx
x
+
=
−
∫
5.
∫
−
−
=
2
1
2
dx
1x3
3x
j
6.
5
3 2
3
3 2 5
2
x x x
I dx
x
− + +
=
−
∫
7.
3
3
1
2 5
3 2
x x
I dx
x
+ +
=
−
∫
8.
3
1
2 5
3 2
x
I dx
x
+
=
−
∫
9.
3
3
1
2
x
I dx
x
=
−
∫
10.
3
2
1
5
3 2
x
I dx
x
+
=
−
∫
11.
3
3 2
2
5
3 1
x x
I dx
x
+ +
=
−
∫
12.
3
4 3 2
2
2 5
2 1
x x x
I dx
x
+ − +
=
−
∫
13.
3
4 2
2
2 5
2 1
x x
j dx
x
− +
=
−
∫
III. Mở trị tuyệt đối và tính tích phân bằng định nghĩa
1.
2
2
1k x dx
−
= +
∫
2.
3
3
1k x dx
−
= −
∫
3.
2
2
2
4 3k x x dx
−
= − +
∫
4.
5
2
2
2 8k x x dx
−
= − −
∫
5.
∫
+−−=
2
0
2
dx5x4xk
6.
2
2
4
2 3k x x dx
−
= − − +
∫
7.
2
2
0
2 5 7k x x dx= − −
∫
8.
4
2
1
4 12k x x dx= − −
∫
9.
3
2
1
2 15k x x dx= − +
∫
Bài tập tích phân theo dạng
1
Giáo viên Bùi Văn Nhạn trường THPT Long Mỹ
10.
2
2
2
1k x dx
−
= −
∫
11.
2
2
3
4k x dx
−
= −
∫
12.
2
2
2
4k x x dx
−
= −
∫
IV. Biến đổi lượng giác và tính tích phân bằng định nghĩa
1.
2
0
cos3 .cosI x xdx
π
=
∫
2.
2
0
( cos5 .cos )n x x x dx
π
= +
∫
3.
2
0
( sin5 .sin )I x x x dx
π
= +
∫
4.
2
0
sin3 .sinI x xdx
π
=
∫
5.
2
0
(2sin 3)cosI x xdx
π
= +
∫
TN BT 2006
6.
4
4 4
0
(cos sin )I x x dx
π
= −
∫
CĐ KA 2006
7.
4
0
sin cosI x xdx
π
=
∫
TN BT 2008
8.
0
sin (1 cos )I x x dx
π
= +
∫
9.
4
2
0
1 cos2
cos
x
I dx
x
π
−
=
∫
10.
3
4
0
4sin
1 cos
x
I dx
x
π
=
+
∫
V. Phương pháp đổi biến số đặt
)x(uu
=
hoặc đặt u=trong căn
1.
1
2
0
1m x x dx= +
∫
2.
2
2
3
0
1
x
m dx
x
=
+
∫
3.
1
1 ln
e
x
m dx
x
+
=
∫
4.
6
0
1 4sin .cos .m x x dx
π
= +
∫
5.
4
2
0
9. .m x x dx= +
∫
6.
2
2 3
0
. 8.m x x dx= −
∫
7.
1
15 8
0
. 1 3m x x dx= +
∫
8.
2
3 2
0
. 2.m x x dx= +
∫
9.
1
1
. 1 ln
e
m dx
x x
=
+
∫
10.
1
1 3ln
e
x
m dxa
x
+
=
∫
VI. Phương pháp đổi biến số đặt u=U(x) của
)x(U
e
1.
2
1
0
. .
x
h e x dx=
∫
2.
4
1
.
x
e
h dx
x
=
∫
3.
2
2
1
.
x
h e dx=
∫
4.
tan
4
2
0
.
cos
x
e
h dx
x
π
=
∫
5.
cot
2
2
4
.
sin
x
e
h dx
x
π
π
=
∫
Bài tập tích phân theo dạng
2
Giáo viên Bùi Văn Nhạn trường THPT Long Mỹ
6.
2
sin
0
.cos .
x
h e x dx
π
=
∫
7.
2
cos
0
.sin .
x
h e x dx
π
=
∫
8.
1
0
.
x
h e dx
−
=
∫
9.
3
1
.
x
e
h dx
x
−
=
∫
10.
2
ln
1
.
x
e
h dx
x
=
∫
11.
2
5
2 1
1
.( 1)
x x
h e x dx
+ +
= +
∫
12.
5
2 1
2
.
x
h e dx
+
=
∫
13.
2
5
1
.(2 1).
x x
h e x dx
+
= +
∫
VII. Phương pháp đổi biến số đặt u=U(x) của (U(x))
n
hoặc sin(U(x)); cos(U(x))
1.
3
5
1
(2 1)u x dx= +
∫
2.
3
2 5
1
(2 1) 2 .u x x dx= +
∫
3.
3
3 3 5
1
( 1) .u x x dx= +
∫
4.
2
2 4
1
( 1) .u x xdx= +
∫
5.
3
5
1
(2 1)u x dx= +
∫
6.
2
1
ln
e
x
u dx
x
=
∫
7.
1
ln
e
x
u dx
x
=
∫
8.
2
2
0
cos sinu x xdx
π
=
∫
TNTHPT 2007
9.
2
3
0
cos .sinu x xdx
π
=
∫
10.
2
4
0
sin .cos .u x x dx
π
=
∫
11.
2
4
0
cos
(sin 1)
xdx
u
x
π
=
+
∫
12.
2
2
0
cos( ).u x xdx
π
=
∫
13.
2
0
cos(sin ).cosu x xdx
π
=
∫
14.
4
2
0
1
sin(tan ).
cos
u x dx
x
π
=
∫
15.
1
sin(ln )
e
x
u dx
x
=
∫
VIII. Phương pháp đổi biến số đặt u=U(x) của mẫu
1.
4
0
tang xdx
π
=
∫
2.
2
4
cotg xdx
π
π
=
∫
3.
1
0
1
x
x
e dx
g
e
=
−
∫
4.
1
2
0
(2 3)
3 2
x dx
g
x x
+
=
+ +
∫
5.
3
2
3
0
(3 3)
3 2
x dx
g
x x
+
=
+ +
∫
6.
2
2
3
0
( 1)
3 2
x dx
g
x x
+
=
+ +
∫
7.
3
2
2
2
xdx
g
x
=
−
∫
8.
3
2
0
2 .
2 2
x dx
g
x x
=
+ +
∫
Bài tập tích phân theo dạng
3
Giáo viên Bùi Văn Nhạn trường THPT Long Mỹ
9.
2
1
3 2
dx
g
x
=
+
∫
10.
3
2
3
0
( 3)
3
x dx
g
x x
+
=
+
∫
11.
∫
+
+
=
3
0
2
x2x3
dx)2x6(
g
12.
2
2
0
sin 2
4 cos
x
g dx
x
π
=
−
∫
TN THP 2006
13.
4
0
cos2
1 2sin 2
x
g dx
x
π
=
+
∫
CĐKD 2006
14.
1
2
3
0
1
x
g dx
x
=
+
∫
TN THPT 2007
15.
2
0
cos
1 sin
x
g dx
x
π
=
+
∫
TNTHPT L2 -2007
16.
2
0
sin 2 cos
1 cos
x x
g dx
x
π
=
+
∫
ĐH KB 2005
17.
3
1
1
x
dx
g
e
=
−
∫
ĐH-KB-2009
VIII. Phương pháp từng phần
1.
1
0
.
x
I x e dx=
∫
2.
1
2
0
.
x
I x e dx=
∫
3.
2
2
0
.cosI x xdx
π
=
∫
4.
2
0
.cosI x xdx
π
=
∫
5.
2
0
( 1).cosI x xdx
π
= −
∫
6.
2
0
(3 1).cosI x xdx
π
= −
∫
7.
2
0
(2 3 ).cosI x xdx
π
= −
∫
8.
2
0
.sinI x xdx
π
=
∫
9.
2
0
( 2).sinI x xdx
π
= −
∫
10.
2
0
(2 3 ).sinI x xdx
π
= −
∫
11.
2
0
(1 2 ).sinI x xdx
π
= −
∫
12.
2
2
0
.sinI x xdx
π
=
∫
13.
1
ln
e
I xdx=
∫
14.
2
1
ln
e
x
I dx
x
=
∫
15.
1
.ln
e
I x xdx=
∫
IX. Phương pháp hệ số bất định
16.
1
2
0
3 2
dx
J
x x
=
+ +
∫
17.
3
2
2
1
x
J dx
x
=
−
∫
18.
∫
++
−
=
3
0
2
2x3x
dx).4x(
w
19.
2
2
1
.
3 2
x dx
I
x x
=
− +
∫
20.
5
2
2
3
dx
J
x x
=
+
∫
21.
1
2
0
( 10)
2 8
x dx
J
x x
+
=
− −
∫
Bài tập tích phân theo dạng
4
Giáo viên Bùi Văn Nhạn trường THPT Long Mỹ
22.
∫
−
=
3
1
2
4x
dx
w
23.
5
2
3
.
11 24
x dx
J
x x
=
− +
∫
24.
1
2
0
dx
J
x x
=
+
∫
25.
∫
+−
−
=
1
0
2
3x4x
dx)x1(
w
X. Một số đề toán
1.
I =
xdxcos)xsinx(I
2
0
2
∫
+=
π
2.
4
0
cosI x xdx
π
=
∫
TN BTTHPT 2004 –
2005
3.
∫
+
+
=
2
0
dx
xcos31
xsinx2sin
I
π
ĐH KHỐI A
2005
4.
xdxcos)xcose(I
2
0
xsin
+=
∫
π
ĐH KD
2005
5.
dx
1e
e)1e(
I
5ln
2ln
x
xx
∫
−
+
=
TN THPT PB
2006
6.
dx
xsin4xcos
x2sin
I
2
0
22
∫
+
=
π
ĐH KHỐI A
2006
7.
∫
−+
=
−
5ln
3ln
xx
3e2e
dx
I
ĐH KHỐI B
2006
8.
∫
−=
1
0
x2
dxe)2x(I
ĐH KHỐI D 2006
9.
dx
x
xln
I
e
1
2
∫
=
TN THPT KPB 2007
10.
∫
+
=
2
1
2
1x
xdx2
I
TN THPT PB 2007
11.
xdxlnxI
2
e
1
3
∫
=
ĐH KHỐI D 2007
12.
xdx)e1(I
1
0
x
∫
+=
TN THPT KPB 2008
13.
dx)x1(xI
43
1
1
2
−=
∫
−
TN THPT PB
2008
14.
∫
=
4
0
xdxcosxsinI
π
TN BT THPT 2008
15.
dx1x3I
1
0
∫
+=
TN THPT KPB 08
LẦN 2
16.
dx)1x2x3(I
1
0
2
+−=
∫
TN BT 2008
LẦN 2
17.
dx
x2cos
xtan
I
6
0
4
∫
=
π
ĐH KHỐI A 2008
18.
dx
x
xln
I
2
1
3
∫
=
ĐH KHỐI D 2008
19.
∫
+++
−
=
4
0
)xcosxsin1(2x2sin
dx)
4
xsin(
I
π
π
ĐHKB 08
20.
∫
+=
π
0
dx)xcos1(xI
TN-THPT-2009
21.
∫
+=
1
0
x
dx)xex2(I
TN-BT THPT-
2009
22.
∫
−=
2
0
23
xdxcos)1x(cosI
π
ĐH-KA-2009
23.
dx
)1x(
xln3
I
3
1
2
∫
+
+
=
ĐH-KHỐI B-2009
24.
Bài tập tích phân theo dạng
5