Tải bản đầy đủ (.docx) (36 trang)

lòch soaïn giaûng tuaàn 13 tröôøng th taân hoaø giaùo aùn leâ vaên taán lòch soaïn giaûng tuaàn 13 thöù ngaøy moân tieát teân baøi daïy hai 19 11 taäp ñoïc toaùn khoa hoïc keå chuyeän 25 61

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (194.74 KB, 36 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

LỊCH SOẠN GIẢNG TUẦN 13



Thứ ngày

Môn

Tiết

Tên bài dạy



Hai


19-11


Tập đọc


Tốn


Khoa học


Kể chuyện


25


61


25


13



Người tìm đường lên các vì sao .


Nhân mhẩmsố có 2chữ số với 11 .


Nước bị ô nhiễm .



Kể chuyện chứng kiến hoặc tham gia .


Ba


20-11


Thể dục


Đạo đức


Chính tả


Tốn


LTV câu


25


13


13


62



25


Bài 25



Hiếu thảo với ông bà cha mẹ .(tiết 2).


Nghe viết Người tìm đường lên các vì .


Nhân với số có ba chữ số .



MRVT:Ý chí –nghị lực .




21-11

Hát

Tập đọc


Tốn


Địa lí


TLVăn


13


26


63


13


25



Ơn tập : Cị lả .TĐN số 4.


Văn hay chữ tốt .



Nhânvới số có 3 chữ số (TT).


Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ .


Trả bài văn kể chuyện .



Năm



22-11

LTVCâu

Lịch sử



Tốn


Mĩ Thuật


Kỉ thuật


26


13


64


13


13



Câu hỏi dấu chấm hỏi .



Cuộc kháng chiến chống quân tống …


Luyện tập



Vẽ trang trí :trang trí đường diềm.


Th móc xích tiết 1 .



Sáu



23-11

Thể dục

TLVăn


Tốn


Khoa học


SHL


26


26


65


26


13


Bài 26




Ôn tập văn Kể chuyện


Luyện tập chung .



Ngun nhân làm nước bị ô nhiễm .


Tuần 13 .



Thư ù hai, ngày 19 tháng 11 năm 2007.
<b>TẬP ĐỌC (Tiết 25 )</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1. Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Đọc trơn tên riêng nước ngồi Xi-ơn-cốp-xki. Biết
đọc bài với giọng trạng trong, cảm hứng ca ngợi, khâm phục.


2. Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi nhà khoa học vĩ đại Xi-ôn-cốp –xki nhờ khổ
cơng kiên trì, bền bỉ suốt 40 năm, đã thực hiện thành cơng mơ ước tìm đường lên các
vì sao.


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


- Tranh ảnh về khí cầu, tên lửa, con tàu vũ trụ.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Ổn định : Haùt </b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài Vẽ trứng và trả lời câu hỏi trong SGK.</b>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


a. Giới thiệu bài: Người tìm đường lên các vì sao.
b. Luyện đọc:



HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài
+Đoạn 1: Bốn dòng đầu.


+Đoạn 2: Bảy dòng tiếp.
+Đoạn 3: Sáu dòng tiếp theo
+Đoạn 4: Ba dòng còn lại.


+Kết hợp giải nghĩa từ: khí cầu, Sa hồng, thiết kế, tâm niệm, tôn
thờ.


- HS luyện đọc theo cặp.
- Một, hai HS đọc bài.
- GV đọc diễn cảm bài văn
c. Tìm hiểu bài:


+ GV chia lớp thành một số nhóm để các em tự điều khiển nhau
đọc (chủ yếu đọc thầm, đọc lướt ) và trả lời câu hỏi. Sau đó đại
diện nhóm trả lời câu hỏi trước lớp . GV điều khiển lớp đối thoại
và tổng kết.


Các hoạt động cụ thể:


Các nhóm đọc thầm và trả lời câu hỏi.


Đại diện nhóm nêu câu hỏi để các nhóm khác trả lời.
Xi-ơn-cốp-xki mơ ước điều gì?


<i> Mơ ước được bay lên bầu trời.</i>



Ơng kiên trì thực hiện mơ ước của mình như thế nào?


<i> Sống kham khổ để dành dụm tiền mua sách vở và dụng cụ thí</i>
<i>nghiệm. Sa hồng khơng ủng hộ phát minh về khí cầu bay bằng</i>
<i>kim loại của ơng nhưng ơng khơng nản chí. Ơng đã kiên trì nghiên</i>
<i>cứu và thiết kế thành công tên lửa nhiều tầng, trở thành phương</i>
<i>tiện bay tới các vì sao.</i>


Nguyên nhân chính giúp Xi-ôn-cốp-xki thành công?


<i> Vì ơng có ước mơ chinh phục các vì sao, có nghị lực, quyết tâm</i>
<i>thực hiện mơ ước.</i>


GV giới thiệu thêm về Xi-ơn-cốp-xki.


Học sinh đọc 2-3 lượt.
Học sinh đọc.


Các nhóm đọc thầm.
Lần lượt 1 HS nêu câu
hỏi và HS khác trả lời.


học sinh đọc từng đoạn
và trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Em hãy đặt tên khác cho truyện.


Quyết tâm chinh phục các vì sao, Từ mơ ước bay lên bầu trời. Từ
mơ ước biết bay như chim..



d. Hướng dẫn đọc diễn cảm
- HS nối tiếp nhau đọc cả bài.


+ GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một đoạn trong bài: “Từ
nhỏ,……trăm lần.”


- GV đọc mẫu


-Từng cặp HS luyện đọc
-Một vài HS thi đọc diễn cảm.
<b>4. Củng cố : Câu chuyện giúp em hiểu gì?</b>
<b>5 . Dặn dị: </b>


Nhận xét tiết học.


<b>TỐN (Tiết 61 )</b>


<b> GIỚI THIỆU NHÂN NHẨM SỐ CĨ HAI CHỮ SỐ VỚI 11</b>



<b>I - MỤC TIÊU:</b>


-Giúp HS biết cách và có kĩ năng nhân nhẩm số có hai chữ số với 11
<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>1.OÅn ñònh :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
HS sửa bài tập ở nhà.
Nhận xét phần sửa bài.
<b>3.Bài mới </b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Giới thiệu:


Hoạt động 1: Trường hợp tổng hai chữ số bé hơn
10.


Cho HS tính 27 x 11


Sau đó nêu cách tính nhẩm: viết số 9 (là tổng của 2
và7) xen giữa hai chữ số của 2 và7 .


Hoạt động 2: Trường hợp tổng của hai chữ số lớn
hơn hoặc bằng 10.


Cho HS tính 48 x 11
Rút ra cách nhân nhẩm.
4 cộng 8 bằng 12


HS tính.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Viết 2 xen giữa hai chữ số của 48, được 248.
Thêm 1 vào 4 của 428, được 526.


Chú ý : trường hợp tổng của hai số bằng 10 giống
như trên.


<b>Bài 1: HS tự làm rồi chữa bài. HSyếu </b>



Bài 2: Khi tìm x nên cho HS nhân nhẩm với 11.
Bài 3: HS tự nêu tóm tắt bài tốn rồi giải và chữa
<b>bài. HSKG</b>


Bài 4: HS đọc đề bài. Cho các nhóm HS trao đổi để
rút ra câu b đúng.


HS làm bài
HS chữa bài.
HS làm bài
HS chữa bài.


<b>4.Củng cố – dặn dò:</b>


-Làm trong VBT,Nhận xét tiết học.


<b>KHOA HỌC (Tiết 25 )</b>

<b>NƯỚC BỊ Ơ NHIỄM </b>


<b>I-MỤC TIÊU:</b>


Sau bài này học sinh biết:


-Phân biệt được nước trong và nước đục bằng cách quan sát và thí nghiệm.
-Giải thích tại sao nước sơng, hồ thường đục và khơng sạch.


-Nêu đặc điểm chính của nước sạch và nước bị ô nhiễm.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


-Hình trang 52, 53 SGK.
-Hs chuẩn bị theo nhóm:



+Một chai nước sông, ao, hồ (hoặc nước đã dùng rửa tay, giặt khăn..);một chai nước giếng
hoặc nước máy.


+Hai chai khoâng.


+Hai phễu lọc nước; bơng để lọc nước.
+Một kính lúp (nếu có ).


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>1.Ổn định: </b>
<b>2.Bài cũ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>KỂ CHUYỆN (Tieát 13)</b>



<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>


<b>I – MỤC ĐÍCH, U CẦU</b>


1. Rèn kó năng nói:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


Giới thiệu:


Bài”Nước bị ơ nhiễm”
Phát triển:


Hoạt động 1:Tìm hiểu về một số đặc điểm của
nước trong tự nhiên



-Chia nhóm và kiểm tra dụng cụ các nhóm mang


theo dùng để quan sát và thí nghiệm. Yêu cầu hs -Làm thí nghiệm và quan sát.-Cả nhóm thống nhất chai nào là nước


<b> 4.Củng coá:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

- HS chọn được một câu chuyện mình đã chứng kiến hoặc tham gia thể hiện tinh thần
kiên trì vượt khó. Biết sắp xếp các sự việc thành một câu chuyện. Biết trao đổi với các
bạn về ý nghĩa câu chuyện.


- Lời kể tự nhiên, chân thực, có thể kết hợp lời nói với cử chỉ, điệu bộ,
2. Rèn kĩ năng nghe: Nghe bạn kể, nhận xét đúng lời kể của bạn.


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC</b>
<i>Bảng lớp viết Đề bài.</i>


<b>III – HOẠT DỘNG DẠY – HỌC</b>
<b>A – Bài cũ</b>


<b>B – Bài mới</b>
1. Giới thiệu bài:


2. Hướng dẫn hs kể chuyện:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<i><b>*Hoạt động 1:Hướng dẫn hs hiểu yêu cầu</b></i>


<i>đề bài</i>



-Yêu cầu hs đọc đề bài và gạch dưới
những từ quan trọng.


-Yêu cầu 3 hs đọc nối tiếp các gợi ý.
-Nhắc nhở hs :


+Lập dàn ý trước khi kể.
+Dùng từ xưng hô “tôi”


<i><b>*Hoạt động 2: Hs thực hành kể chuyện,</b></i>


<i>trao đổi về ý nghĩa câu chuyện</i>


-Cho hs kể từng cặp và trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện.


-Cho hs kể trước lớp.


<i>-Đọc và gạch dưới: Kể một câu chuyện em</i>


<i>được chứng kiến hoặc trực tiếp tham gia thể</i>
<i>hiện tinh thần kiên trì vượt khó.</i>


-Đọc các gợi ý.


-Chuẩn bị kể.


-Kể theo cặp và trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.



-Kể trước lớp và nhận xét bạn kể, có thể đặt
câu hỏi cho bạn và bình chọn bạn kể tốt.
<b>3.Củng cố, dặn dò:</b>


-Gv nhận xét tiết học, khen ngợi những hs kể tốt và cả những hs chăm chú nghe bạn kể, nêu
nhận xét chính xác.


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Thứ ba ngày 20 tháng 11 năm 2007 .
Thể dục: (Tiết 25 )


<b>HỌC ĐỘNG TÁC ĐIỀU HOAØ _ TRÒ CHƠI “ CHIM VỀ TỔ”</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


_ ôn 7 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu HS thực hiện đông tác
theo thứ tự, chính xác và tương đối đẹp.


_ Học động tác điều hoà. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng, nhịp độ chậm và thả
lỏng.


<b>II.ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:</b>
_ Trên sân trường, chuẩn bị còi.
<b> </b>


<b> III.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP:</b>
<b> 1/ Phần mở đầu:</b>


_ GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu.
_ Chạy nhẹ nhàng tự nhiên trên sân tập.
_ Đi thường theo một vịng trịn và hít thở sâu.



 Trò chơi do GV chọn.
<b>2/ Phần cơ bản:</b>


_ Oân 7 động tác đã học( mỗi động tác 2 lần 8 nhịp.
_ Học động tác điều hoà:


_ GV nêu tên động tác, ý nghĩa của động tác, sau đó phân tích và tập chậm từng nhịp cho
HS làm theo. Khi cả lớp tập tương đối đúng, GV mời cán sự lớp lên hô nhịp cho cả lớp tập.
_ GV hô nhịp cho HS tập 8 động tác của bài thể dục phát triển chung: 1 lần.


b/ Trò chơi vận động:


_ Trò chơi “chim bay về tổ”.


_ GV nêu tên trò chơi, nhắn lại cách chơi, cho HS chơi thử 1 lần, sau đó cho HS chơi chính
thức.


<b>3/ Phần kết thúc:</b>


_ Đứng tại chỗ làm động tác gập thân thả lỏng.


_ Bật nhảy nhẹ nhàng từng chân kết hợp thả lỏng toàn thân.


_ GV cùng HS hệ thống bài học, nhận xét , đánh giá kết quả tiết học.


<b>Chính Tả (</b>

<b>TIẾT 13 )</b>


<b>NGƯỜI TÌM ĐƯỜNG LÊN CÁC VÌ SAO</b>


<b>I - MỤC ĐÍCH, U CẦU</b>


1. Nghe – viết lại đúng chính tả, trình bày đúng đoạn văn trong bài: Người tìm đường
lên các vì sao.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC</b>


-Bút dạ và một vài tờ phiếu khổ to viết sẵn nội dung BT2a hoặc 2b.
- Một số tờ giấy trắng khổ A4 để HS làm BT 3a hoặc 3b.


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC</b>


<b>1.Ổn định: Kiểm tra dụng cụ học tập hoặc hát. </b>
<b>2. Kiểm tra bài cũ: </b>


-HS viết lại vào bảng con những từ đã viết sai tiết trước.
-Nhận xét phần kiểm tra bài cũ.


<b>3. Bài mới: Người tìm đường lên các vì sao.</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>Hoạt động 1: Giới thiệu bài</b>


<i>Giáo viên ghi tựa bài.</i>


<i><b>Hoạt động 2: Hướng dẫn HS nghe viết.</b></i>
<b> a. Hướng dẫn chính tả: </b>


<b>Giáo viên đọc đoạn viết chính tả: từ đầu …….đến</b>
<b>có khi đến hàng trăm lần. </b>



Học sinh đọc thầm đoạn chính tả


<b>Cho HS luyện viết từ khó vào bảng con: nhảy,</b>
<b>rủi ro, non nớt. </b>


<b> b. Hướng dẫn HS nghe viết chính tả:</b>
Nhắc cách trình bày bài


Giáo viên đọc cho HS viết


Giáo viên đọc lại một lần cho học sinh soát lỗi.
<i><b> Hoạt động 3: Chấm và chữa bài.</b></i>


Chấm tại lớp 5 đến 7 bài.
Giáo viên nhận xét chung


<i><b> Hoạt động 4: HS làm bài tập chính tả </b></i>
HS đọc yêu cầu bài tập: 2b, 3b.


Giáo viên giao việc : HS thi làm bài 2b.
Cả lớp làm bài tập


HS theo doõi trong SGK


HS đọc thầm
HS viết bảng con


HS nghe.



HS viết chính tả.


HS dò bài.


HS đổi tập để soát lỗi và ghi lỗi ra
ngồi lề trang tập


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

HS trình bày kết quả bài tập


<i><b>Bài 2b: nghiêm, minh, kiên, nghiệm, nghiệm,</b></i>
<i><b>nghiên, nghiệm, điện, nghiệm.</b></i>


<i><b>Bài 3b: Kim khâu, tiết kiệm, tim. </b></i>
Nhận xét và chốt lại lời giải đúng


HS laøm bài


HS trình bày kết quả bài làm.


HS ghi lời giải đúng vào vở.


<b>4. Củng cố, dặn dò:HS nhắc lại nội dung học tập</b>


Nhắc nhở HS viết lại các từ sai (nếu có ).Nhận xét tiết học, làm BT 2a, 3a, chuẩn bị tiết 14


<b>TOÁN (Tiết 62 )</b>


<b> NHÂN VỚI SỐ CÓ BA CHỮ SỐ </b>



<b>I - MỤC TIÊU:</b>



Giúp HS :Biết cách nhân với số có ba chữ số .


Nhận biết tích riêng thứ nhất, tích riêng thứ hai, tích riêng thứ ba trong phép nhân với số có
ba chữ số .


<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>


<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>
<b>1.Ổn định :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>4.Củng cố – dặn dò: Làm trong VBT</b>


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU (tiết 25 )</b>


<b> MỞ RỘNG VỐN TỪ : Ý CHÍ – NGHỊ LỰC </b>



<b>I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


<i>1.Hệ thống hố và hiểu sâu thêm những từ ngữ đã học trong các bài thuộc chủ điểm: Có chí</i>


<i>thì nên .2. Mở rộng vốn từ thuộc chủ điểm trên, hiểu sâu hơn các từ ngữ thuộc chủ điểm . </i>


<b>II Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ có kẻ sẵn các cột a, b ,c theo bài tập 1.


- 4,5 tờ giấy to kẻ sẵn 3 cột : danh từ , động từ, tính từ cho các nhám làm việc theo bài tập 2.
<b>III Các hoạt động dạy – học</b>



<b>1 .Ổn định:</b>


<b>2 . Bài cũ : Tính từ ( tt )</b>


- Tìm những từ chỉ mức độ trắng, mức độ đỏ ?
<b>3 . Bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của học sinh</b>
<b>a – Hoạt động 1 : Giới thiệu</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Giới thiệu: Nhân với số có 3 chữ số
Hoạt động 1: Tìm cách tính 154 x 123
HS có thể làm đúng hoặc sai.


Hoạt động 2 : Giới thiệu cách đặt tính và tính (GV
thực hiện và nêu cách tính.)


164 x 123


<i>Lưu ý : Phải viết tích riêng thứ hai lùi sang trái một </i>
<i>cột so với tích riêng thứ nhất; phải viết tích riêng </i>
<i>thứ ba lùi sang trang hai cột so với tích riệng thứ </i>
<i>nhất. </i>


Luyện tập :


<b>Bài 1: HS đặt tính rồi tính và chữa bài. HSYếu</b>
Bài 2: 1 HS lên bảng tính, cả lớp làm vào vở. Lưu ý


trường hợp 262 x 130 đưa về dạng nhân với số có
tận cùng bằng chữ số 0 (đã học).


HS làm bài
HS sửa bài.


HS nhắc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Bài học hơn nay giúp các em ôn các từ ngữ thuộc chủ
điểm Có chí thì nên ; đồng thời luyện tập mở rộng vốn
từ thuộc chủ điểm trên.


<b>b – Hoạt động 2 : Hướng dẫn HS làm bài tập </b>


<i>* Bài tập 1: HS thảo luận theo nhóm đôi. </i>


a) Các từ nói về ý chí và nghị lực của con người : quyết
tâm, quyết chí, bền gan, bền chí, kiên nhẫn, kiên trì,
kiên tâm, vững tâm.


b) Những thử thách đối với ý chí, nghị lực : khó khăn ,
gian khổ, gian nan, gian truân, thách thức, gian lao,
ghềnh thác, chơng gai.


<i>* Bài tập 2 </i>


<i>HS đặt 2 câu với từ tìm được ở bài tập 1 (một từ nhóm </i>


<i>a, một từ nhóm b).</i>



- GV nhận xét chốt lại
* Bài tập 3


GV nhắc HS viết đoạn văn đúng theo yêu cầu của bài
Có thể kể về một người mà em biết (đọc sách báo,
người hàng xóm)


HS nối tiếp nhau đọc đoạn văn trước lớp.
GV nhận xét và chốt lại.


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm, làm bài vào
vở nháp.


- HS phát biểu ý kiến.


- 1 HS đọc u cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm.


HS laøm vaøo VBT


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm , suy nghĩ và
làm vào nháp.


<b>4 – Củng cố, dặn dò:- Nhận xét tiết học, khen HS tốt. - Chuẩn bị : Câu hỏi và dấu chấm hỏi.</b>


<b>ĐẠO ĐỨC (Tiết 13 )</b>



<b>HIẾU THẢO VỚI ƠNG BÀ, CHA MẸ ( TIẾT 2 )</b>




<b>I - Mục tiêu - Yêu cầu</b>



1 - Kiến thức : - Củng cố kiến thức đã học ở Tiết 1.


2 - Kĩ năng :- HS biết thực hiện những hành vi, những việc làm thể hiện lịng hiếu thảo với
ơng bà, cha mẹ trong cuộc sống.


3 - Thái độ :- HS Kính yêu ông bà, cha mẹ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>III – Các hoạt động dạy học</b>



<b>1.Ổn định :</b>


<b>2. Kiểm tra bài cũ : Hiếu thảo với ông bà, cha mẹ</b>


- Em hiểu thế nào là hiếu thảo với ông bà cha me ? Điếu gì sẽ xảy ra nếu con cháu khơng
hiếu thảo với ông bà, cha mẹ ?


<b>3 . Dạy bài mới :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</sub></b>


a - Hoạt động 1 : Giới thiệu bài


b - Hoạt động 2 : Đóng vai ( Bài tập 3 , SGK )


- Chia nhóm và giao nhiệm vụ cho một nửa số nhóm
thảo luận , đóng vai theo tình huống tranh 1 , một nửa
số nhóm thảo luận và đóng vai theo tình huống tranh


2 .


- Phỏng vấn HS đóng vai cháu về cách ứng xử , HS
đóng vai ông bà về cảm xúc khi nhận được sự quan
tâm , chăm sóc của con cháu .


-> Kết luận : Con cháu hiếu thảo cần phải quan tâm ,
chăm sóc ông bà , cha mẹ , nhất là khi ông bà già
yếu , ốm đau .


c – Hoạt động 3 : Thảo luận theo nhóm đơi ( Bài tập
4 SGK )


- Nêu yêu cầu bài tập .


- Khen những hS đã biết hiếu thảo với ông bà , cha
mẹ và nhắc nhở các HS khác học tập các bạn .


d – Hoạt động 4 : HS trình bày , giới thiệu các sáng
tác hoặc tư liệu sưu tầm được ( Bài tập 5,6 SGK )
=> Kết luận :


- ng bà cha mẹ đã có cơng lao sinh thành , nuôi dạy
chúng ta nên người .


- Con nháu phải có bổn phân 5hiếu thảo với ơng bà ,


- HS trả lời .


- Các nhóm thảo luận đóng vai .


- Các nhóm lên đóng vai .


- Thảo luận nhóm nhận xét về
cách ứng xử .


- HS thaûo luận theo nhóm đôi .
- Một vài HS trính bày .


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

cha mreï .


<b>4 - Củng cố – dặn dò: - Thực hiện nội dung trong mục thực hành của SGK.</b>
- Chuẩn bị : Biết ơn thầy giáo, cô giáo.


Thứ tư ngày 21 tháng 11 năm 2007 .
<b>HÁT (Tiết: 13)</b>


<i><b>BÀI: ƠN TẬP BÀI HÁT CÒ LẢ-TẬP ĐỌC NHẠC TĐN SỐ 4</b></i>


<b>I. MỤC TIÊU :</b>


-HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca bài Cò Lả.Thể hiện tính chất mềm mại của bài dân ca


<i>-Biếât đọc đúng cao độ , trường độ bài T Đ N số 4 Con chim Ri và ghép lời</i>
<b>II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>


-Giáo viên :-Nhạc cụ, máy nghe, băng nhạc các bài hát ;


<i>-Dạy HS biết thể hiện cách hát theo phần xướng và phần xô trong bài Cị lả ; </i>
<i>-Bảng phụ có chép bài TĐN số 4 Con chim ri .</i>


-Học sinh :-SGK; một số nhạc cụ gõ thường dùng .


<b>III.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1.Phần mở đầu: </b>


-Giới thiệu nội dung tiết học:


-Ôn tập bài hát Cò lả.TĐN số 4 Con chim ri.
<b>2. Phần hoạt động :</b>


<i><b>Nội dung 1: Ôn tập bài hát Cò lả.</b></i>


GV trình bày lại bài hát Cị lả hoặc mở băng cho Hs
nghe lại.


Cả lớp hát lại bài một lần, GV đệm đàn.
Một số HS trình bày bài hát.


GV hướng dẫn HS hát theo hình thức xướng và xơ.
<i><b>Nội dung 2: Học bài TĐN số 4 Con chim ri. </b></i>


GV chép sẵn bài TĐN số 4 Con chim ri vào bảng
phụ.


HS luyện tập cao độ.


Cả lớp hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

HS luyện tập tiết tấu:



Bước 1: HS tập đọc chậm, rõ ràng từng nốt ở câu 1.
Đọc xong chuyển sang câu 2.


Bước 2: Ghép cao độ với trường độ, đọc ở tốc độ hơi
chậm.


Bước 3: Đọc cả hai câu vài lần rồi ghép lời ca.
<b>3. Phần kết thúc:</b>


GV cho cả lớp đọc lại 2 lần bài TĐN số 4 Con chim ri
và kết hợp gõ đệm.


Cho hai dãy cùng tập, một dãy đọc nhạc, đồng thời
một dãy ghép lời ca. GV nhận xét và dặn HS về nhà
thực hiện bài tập.


HS luyeän tiết tấu.


Cả lớp đọc 2 lần.


<b>TẬP ĐỌC (Tiết 26 )</b>

<b>VĂN HAY CHỮ TỐT </b>


<b>I - MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU</b>


1. Đọc trơi chảy, lưu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể từ tốn, đổi
giọng linh hoạt phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với nội dung ca ngợi quyết tâm
và sự kiên trì của Cao Bá Quát.


2. Hiểu nghĩa các từ ngữ trong bài .



Hiểu ý nghĩa bài: Ca ngợi tính kiên trì, quyết tâm sửa chữ viết xấu của Cao Bá Quát.
Sau khi hiểu chữ xấu rất có hại, Cao Bá Quát đã dốc sức rèn luyện, trở thành người
nổi danh văn hay chữ tốt .


<b>II – ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
- Tranh minh học bài đọc.
- Một số tập học sinh viết đẹp.
<b>III - CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC </b>


<b>1. Ổn định : Hát </b>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:HS đọc bài Người tìm đường lên các vì sao và TLCH</b></i>
<b>3. Bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


a. Giới thiệu bài: Văn hay chữ tốt.
b. Luyện đọc:


HS nối tiếp nhau đọc đoạn của bài
+Đoạn 1: Từ đầu đến cháu xin sẵn sàng.


+Đoạn 2: Tiếp theo đến ông dốc sức luyện viết chữ sao cho đẹp.
+Đoạn 3: Phần còn lại.


+Kết hợp giải nghĩa từ: khẩn khoảng, huyện đường, ân hận
- HS luyện đọc theo cặp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Một, hai HS đọc bài.



- GV đọc diễn cảm toàn bài: giọng từ tốn, phân biệt lời các nhân
vật.


c. Tìm hiểu bài:


+ GV chia lớp thành một số nhóm để các em tự điều khiển nhau
đọc (chủ yếu đọc thầm, đọc lướt ) và trả lời câu hỏi. Sau đó đại
diện nhóm trả lời câu hỏi trước lớp . GV điều khiển lớp đối thoại
và tổng kết.


Các hoạt động cụ thể:


Các nhóm đọc thầm và trả lời câu hỏi.


Đại diện nhóm nêu câu hỏi để các nhóm khác trả lời.
Vì sao Cao Bá Quát thường bị điểm kém?


<i> Vì chữ viết rất xấu mặc dù bài văn của ông viết rất hay.</i>


Thái độ của Cao Bá Quát như thế nào khi nhận lời giúp bà hàng
<b>xóm viết đơn? HS YẾU</b>


<i> Tưởng việc gì khó, chứ việc ấy cháu xin sẵn lịng.</i>


Sự việc gì xảy ra làm Cao Bá Quát phải ân hận?


<i> Lá đơn của Cao Bá Quát vì chữ quá xấu, quan khơng đọc được</i>
<i>nên sai lính đuổi bà cụ về, khiến bà cụ khơng giải được nỗi oan.</i>



<b>Cao Bá Quát quyết chí luyện viết như thế nào ? HSKG</b>


<i> Sáng sớm, ông cầm que vạch lên cột nhà luyện chữ cho cứng</i>
<i>cáp. Mỗi tối, viết xong mười trang vở mới đi ngủ ; mượn những</i>
<i>cuốn sách viết chữ đẹp làm mẫu; luyện viết liên tục suốt mấy năm</i>
<i>trời.</i>


Tìm đọan mở bài, thân bài, kết luận của truyện?


<i> Mở bài: 2 dòng đầu</i>


<i><b> Thân bài: Từ “Một hôm …. khác nhau. ”HSKG</b></i>
<i> Kết luận: Đoạn còn lại.</i>


d. Hướng dẫn đọc diễn cảm
- HS nối tiếp nhau đọc cả bài.


<i>+ GV hướng dẫn cả lớp đọc diễn cảm một đoạn trong bài: Thuở</i>


<i>đi học…sẵn lòng.</i>


- GV đọc mẫu


-Từng cặp HS luyện đọc
-Một vài HS thi đọc diễn cảm.


Các nhóm đọc thầm.
Lần lượt 1 HS nêu câu
hỏi và HS khác trả lời.



HS đọc đoạn 1.


HS đọc đoạn 2


HS đọc đoạn cuối.


3 học sinh đọc


Học sinh đọc


<b>4. Củng cố: Câu chuyện khuyên các em điều gì? (Kiên trì luyện viết nhất định chữ sẽ đẹp.)</b>
<b>5. Dặn dò : </b>


-Nhận xét tiết học , xem trước bài chú đất nung .


<b>TỐN (Tiết 63 )</b>


<b> NHÂN VỚI SỐ CĨ BA CHỮ SỐ (TIẾP THEO )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1.Ổn định : </b>


<b>2.Bài cũ: Nhân với số có ba chữ số.</b>


-GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà.-GV nhận xét
<b>3Bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
Giới thiệu:



Hoạt động1: Giới thiệu cách đặt tính (dạng rút gọn)
GV viết bảng: 258 x 203


Yêu cầu HS đặt tính & tính trên bảng con.


Yêu cầu HS nhận xét về các tích riêng & rút ra kết luận


GV hướng dẫn HS chép vào vở, lưu ý: viết 516 thụt vào 2
cột so với tích riêng thứ nhất.


Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:


Yêu cầu HS làm trên bảng con.


GV cần lưu ý: đây là bài tập cơ bản, cần kiểm tra kĩ, đảm
bảo tất cả HS đều biết cách làm.


Bài tập 2:


Mục đích của bài này là củng cố để HS nắm chắc vị trí
viết tích riêng thứ hai. Sau khi HS chỉ ra phép nhân đúng
(c), GV hỏi thêm vì sao các phép nhân cịn lại sai.


Bài tập 3:


HS tự nêu tóm tắt rồi giải và chữa bài.


HS tính trên bảng con, 1 HS
tính trên bảng lớp



HS nhận xét.


+ tích riêng thứ hai gồm tồn
chữ số 0


+ Có thể bỏ bớt, khơng cần
viết tích riêng này, mà vẫn dễ
dàng thực hiện phép tính cộng.


HS thực hiện trên bảng con.


HS nêu & giải thích.
HS làm bài


Từng cặp HS sửa & thống nhất
kết quả


<b>4.Củng cố - Dặn dò: Chuẩn bị bài: Luyện tập</b>


<b>ĐỊA (Tiết 13 )</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:</b>



<b>1.Kiến thức: -HS biết người dân sống ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người Kinh. Đây là nơi</b>
có mật độ dân số rất cao & vì sao ở đây mật độ dân số lại cao.


-Các trang phục & lễ hội của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ.
<b>2.Kĩ năng:-HS biết dựa vào tranh ảnh để tìm kiến thức.</b>



-Trình bày một số đặc điểm về nhà ở, làng xóm, trang phục & lễ hội của người Kinh ở đồng
bằng Bắc Bộ.


-Bước đầu hiểu sự thích nghi của con người với thiên nhiên thông qua cách xây dựng nhà ở
của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ.


<b>3.Thái độ:</b>


-Có ý thức tơn trọng thành quả lao động của người dân & truyền thống văn hoá của dân tộc.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>



Tranh ảnh về nhà ở truyền thống & hiện nay, làng quê, trang phục, lễ hội của người dân ở
đồng bằng Bắc Bộ.SGK


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU</b>



<b>1.Ổn định :</b>


<b>2 Bài cũ: Đồng bằng Bắc Bộ</b>


-Chỉ trên bản đồ & nêu vị trí, hình dạng của đồng bằng Bắc Bộ?
-Trình bày đặc điểm của địa hình & sơng ngịi của đồng bằng Bắc Bộ?
-Đê ven sơng có tác dụng gì? GV nhận xét


<b>3.Bài mới: </b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>


<b>Giới thiệu: </b>



Sau khi KT bài cũ, GV chuyển ý: Người dân ở
đồng bằng Bắc Bộ thuộc dân tộc nào? Nhà ở,
trang phục của người dân nơi đây có đặc điểm gì?
Chúng ta sẽ cùng tìm hiểu qua bài học: Người dân
<b>ở đồng bằng Bắc Bộ. </b>


<b>Hoạt động1: Hoạt động cả lớp</b>


Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ chủ yếu là người
thuộc dân tộc nào?


Nơi đây có đặc điểm gì về mật độ dân số? Vì sao?
<b>Hoạt động 2: Hoạt động nhóm</b>


HS trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

Làng của người Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ có đặc
điểm gì? (nhiều nhà hay ít nhà, làng được xây
dựng ở đâu?)


Nêu các đặc điểm về nhà ở của người Kinh (nhà
được làm bằng những vật liệu gì? Chắc chắn hay
đơn sơ? Cửa chính có hướng gì?)? Vì sao nhà ở có
những đặc điểm đó?


Làng Việt cổ có đặc điểm như thế nào?


Ngày nay, nhà ở & làng xóm của người dân đồng
bằng Bắc Bộ có thay đổi như thế nào?



<b>GV kết luận: Trong một năm, đồng bằng Bắc Bộ</b>
có hai mùa nóng, lạnh khác nhau. Mùa đông
thường có gió mùa Đơng Bắc mang theo khí lạnh
từ phương Bắc thổi về, trời ít nắng; mùa hạ nóng,
có gió mát từ biển thổi vào… Vì vậy, người ta
thường làm nhà cửa có cửa chính quay về hướng
Nam để tránh gió rét vào mùa đơng & đón ánh
nắng vào mùa đơng; đón gió biển thổi vào mùa
hạ. Đây là nơi hay có bão (gió rất mạnh & mưa
rất lớn) hay làm đổ nhà cửa, cây cối nên người
dân phải làm nhà kiên cố, có sức chịu đựng được
bão…


Hoạt động 3: Thi thuyết trình theo nhóm


GV u cầu HS thi thuyết trình dựa theo sự gợi ý
sau:


Hãy nói về trang phục truyền thống của người
Kinh ở đồng bằng Bắc Bộ?


Người dân ở đồng bằng Bắc Bộ thường tổ chức lễ
hội vào thời gian nào? Nhằm mục đích gì?


Trong lễ hội, người dân thường tổ chức những
hoạt động gì? Kể tên một số hoạt động trong lễ
hội mà em biết?


Kể tên một số lễ hội nổi tiếng của người dân đồng


bằng Bắc Bộ?


GV sửa chữa giúp HS hồn thiện phần trình bày.


Đại diện nhóm lần lượt trình bày kết
quả thảo luận trước lớp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

GV kể thêm một số lễ hội của người dân đồng
bằng Bắc Bộ.


<b>4.Củng cố : GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi trong SGK</b>


<b>5.Dặn dò: Chuẩn bị bài: Hoạt động sản xuất của người dân ở đồng bằng Bắc Bộ.</b>
TẬP LAØM VĂN (Tiết 23 )


<b> TRẢ BÀI VĂN KỂ CHUYỆN.</b>


<b>I - MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU : </b>


1. Hiểu được nhận xét chung của cô giáo ( thầy giáo ) về kết quả viết bài văn kể
chuyện của lớp ( tiết tập làm văn , tuần 12 ) để liên hệ với bài làm của mình .
2. Biết tham gia sửa lỗi chung và tự sửa lỗi trong bài viết của mình .


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG : </b>
<b>1.Ổn định: Hát</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>


-GV u cầu hs nêu lại dàn bài của bài văn kể chuyện (mở bài, diễn biến, kết bài)-Nhận xét
c



<b>3. Bài mới:</b>


Hoạt động dạy của Thầy Hoạt dộng học của Trò
*Giới thiệu bài, ghi tựa


<b>*Hoạt động 1: Nhận xét chung bài làm của hs</b>
-Gọi hs đọc lại đề bài (ghi sẵn ở bảng phụ)
-Cho hs nêu lại yêu cầu đề bài


-GV nhận xét chung về ưư, khuyết điểm của việc nắm
yêu cầu đề, dàn bài, diễn đạt, lỗi chính tả, từ, câu…
+GV nêu một số bài viết đúng yêu cầu, lời văn hay,
hấp dẫn, ý mạch lạc.


+GV nêu một số lỗi chung của hs mắc phải trong bài
viết.


-GV phát bài cho cả lớp


*Hoạt động 2: Thống kê sửa lỗi sai


-GV yêu cầu hs đọc lại bài viết và lời phê của gv.


-Cho hs tự sửa lại những lỗi sai mà gv nêu


-2 Hs nhắc lại


-3 hs đọc 3 đề bài
-Vài hs nêu
-hs lắng nghe



+hs nêu ý kiến


-HS quan sát ở bảng


-hs nhận bài + xem lại


-Cả lớp đọc thầm bài viết, lời
phê và các lỗi sai


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

-Cho hs tự kiểm tra , sửa lỗi cho nhau.
-GV quan sát, hướng dẫn hs còn lúng túng
-GV đọc một đoạn hoặc bài văn hay của hs


-GV cùng hs trao đổi với nhau điểm hay của bài viết
mà bạn viết


-GV yêu cầu hs chọn và viết lại đoạn văn của bạn mà
em cho là hay, thích.


-Gọi hs đọc đoạn viết vừa viết được


-Cho hs so sánh đoạn viết của mình và của bạn (mà
mình vừa viết)


-GV nhận xét chung và chốt ý.


-hs kiểm tra vở của bạn
-Cả lớp cùng nghe



-hs nêu ý kiến của mình về cái
hay thể hiện trong bài


hs tự viết vào phiếu học tập
-Vài hs nêu trước lớp


-2, 3 hs nêu nhận xét của mình


<b>4/Củng cố – dăn dò: </b>


-GV nhắc lại một số điều cần lưu ý khi viết văn kể chuyện (đủ 3 phần: mở đầu, diễn biến, kết
đoạn; nhân vật và chuỗi sự việc, lời xưng hô).


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

Thứ năm, ngày 22 tháng 11 năm 2007 .
<b>LUYỆN TỪ VAØ CÂU (Tiết 26 )</b>


<b> CÂU HỎI VÀ DẤU CHẤM HỎI </b>



<b>I - MỤC ĐÍCH YÊU CẦU</b>


1. Hiểu tác dụng của câu hỏi, nhận biết dấu hiệu chính của câu hỏi là từ nghi vấn và dấu
<i>chấm hỏi.</i>


2. Xác định được câu hỏi trong một văn bản , đặt được câu hỏi thông thường .
<b>II Đồ dùng dạy học</b>


- Bảng phụ có viết sẵn một bảng gồm các cột : câu hỏi – Của ai – Hỏi ai – dấu hiệu theo nội
dung các bài tập 1,2 ,3 ( Phần nhận xét ). - 4,5 tờ giấy to bài tập 1.- Băng dính


<b>III Các hoạt động dạy – học</b>


<b>1.Ổn định :</b>


<b>2 . Bài cũ : Mở rộng vốn từ : Ý chí, nghị lực </b>
- Yêu cầu HS làm bài tập 1.


- Nêu một trường hợp sử dụng thành ngữ, tực ngữ ( nói về ý chí , nghị lực ) để nhận xét,
khuyên răn.


<b>3 .Bài mới</b>


<b>Hoạt động của giáo viên</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>a – Hoạt động 1 : Giới thiệu</b>


- Hằng ngày trong nói và viết , các em thường sử dụng 4 loại câu
: câu kể, câu hỏi, câu cảm và câu cầu khiến. Bài học hơm nay ,
các em sẽ tìm hiểu kĩ về câu hỏi.


<b>- b – Hoạt động 2 : Phần nhận xét</b>


<i>* Bài tập 1: </i>


<i>- Viết những câu hỏi có trong bài tập đọc “ Người tìm đường lên </i>


những vì sao “


- Viết vào cột câu hỏi :


+ Vì sao quả bong bóng khơng có cánh mà vẫn bay được ?
+ Cậu làm thế nào mà mua được nhiều sách vở và dụng cụ thí


nghiệm như thề ?


<i>* Bài tập 2 ,3: HS đọc u cầu và trả lời</i>


- GV ghi kết quả vào baûng


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm, làm
bài vào vở nháp.
- HS phát biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<i><b>Câu hỏi</b></i> <i><b>Của ai</b></i> <i><b>Hỏi ai</b></i> <i><b>Dấu hiệu</b></i>


1 - Vì sao quả
bong bóng không


có cánh mà vẫn
bay được ?



Xi-ôn-cốp-xki


Tự hỏi mình - Từ vì sao
- Dấu chấm


hỏi
1 - Cậu làm thế


nào mà mua được
nhiều sách vở và



dụng cụ thí
nghiệm như thề ?


Một bạn
học



Xi-ôn-cốp-xki


- Từ thế nào
- dấu chấm


hoûi


<b>c – Hoạt động 3 : Phần ghi nhớ</b>
<b>d – Hoạt động 4 : Phần luyện tập</b>


<i>* Bài tập 1: </i>


- Phát phiếu cho từng nhóm trao đổi, thảo luận, ghi lại kết quả.
- Nhận xét , đi đến lời giải đúng.


T
T


Câu hỏi Câu hỏi của
ai ?


Để hỏi


ai ?


Từ nghi
vấn
1 <i><b><sub>Bài : Thưa </sub></b></i>


<i><b>chuyện với mẹ</b></i>
Con vừa bảo
gì ?


Ai xui con
thế ?


Mẹ Cương
Mẹ Cương


Cương
Cương


Gì thế ?


2 <i><b><sub>Bài : Hai bàn </sub></b></i>
<i><b>tay</b></i>


Anh có u
nước khơng ?
Anh có thể giữ
bí mật khơng ?
Anh có muốn
đi với tơi


khơng ?
Nhưng chúng
ta lấy đâu ra


Bác Hồ
Bác Hồ
Bác Hồ
Bác Lê
Bác Lê
Bác Lê
Bác Lê
Bác Hồ
có, không
có, không
có, không
đâu


- Cả lớp đọc thầm.
- 1 Hs đọc bảng kết
quả


- HS đọc ghi nhớ trong
SGK


- HS đọc thầm


- 1 HS đọc yêu cầu bài.
- Cả lớp đọc thầm .
- Các nhóm dán kết
quả lên bảng lớp. Đại


diện nhóm trình bày
kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

tiền ?


<i>* Bài tập 2 :</i>


Nhật xét chốt lại.


1. Về nhà bà cụ kể lại câu chuyện, khiến Cao Bá Quát vô cúng
ân hận. -> + về nhà bà cụ làm gì ?


+ Vì sao Cao Bá Quát ân hận ?


+ Chuyện gì đã làm Cao bá Quát vô cùng ân hận ?


<i>* Bài tập 3 : HS tự đặt câu hỏi về mình. </i>


- Nhận xét đúng sai từng câu .


+Vì sao mình khơng giải được bài tập này ?
+ Mẹ dặn mình hơm nay phải làm gì nhỉ ?
+ Khơng biết mình để quyển Đô-rê-mon ở đâu ?


bài Văn hay chữ tốt,
viết các câu hỏi vào
phiếu, dán lên bảng.
- Đại diện nhóm trình
bày.



-Tự đặt câu hỏi.


- Cả lớp nhận xét từng
câu.


<b>4 . Củng cố, dặn dò: Nhận xét tiết học, khen HS tốt. </b>
- Làm lại bài tập 2.- Chuẩn bị :


<b>LỊCH SỬ – (Tiết 12 )</b>



<b>CUỘC KHÁNG CHIẾN CHỐNG QUÂN TỐNG XÂM</b>


<b>LƯỢC LẦN THỨ HAI (1075 – 1077)</b>



<b>I Mục đích - yêu cầu:</b>
<b>1.Kiến thức: </b>


- HS biết ta thắng được quân Tống bởi tinh thần dũng cảm và trí thơng minh của qn
dân ta . Người anh hùng tiêu biểu của cuộc kháng chiến này là Lý Thường Kiệt .
<b>2.Kĩ năng:</b>


- HS trình bày sơ lược nguyên nhân, diễn biến, kết quả của cuộc kháng chiến chống
quân Tống dưới thời Lý.


- HS mô tả sinh động trận quyết chiến trên phịng tuyến sơng Cầu.
<b>3.Thái độ:</b>


- HS tự hào về tinh thần dũng cảm và trí thông minh của nhân dân ta trong cộng cuộc
chống quân xâm lược.


<b>II Đồ dùng dạy học :</b>



- Lược đồ kháng chiến chống quân Tống lần thứ hai .
- Phiếu học tập .


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

<b>2.Bài cũ: Chùa thời Lý</b>


- Vì sao đạo Phật lại phát triển mạnh ở nước ta?


- Nhà Lý cho xây nhiều chùa chiền để phát triển đạo Phật chứng tỏ điều gì?
GV nhận xét.


<b>3.Bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>



<b>Giới thiệu: </b>


<b>Hoạt động1: Hoạt động nhóm đơi</b>


Việc Lý Thường Kiệt cho qn sang đất Tống có hai
ý kiến khác nhau:


+ Để xâm lược nước Tống.


+ Để phá âm mưu xâm lược nước ta của nhà Tống.
Căn cứ vào đoạn vừa đọc, theo em ý kiến nào đúng?
Vì sao?


<b>GV chốt: Ý kiến thứ hai đúng bởi vì: Trước đó, lợi</b>
dụng việc vua Lý mới lên ngơi cịn q nhỏ, qn


Tống đã chuẩn bị xâm lược. Lý Thường Kiệt cho
quân đánh sang đất Tống , triệt phá nơi tập trung
quân lương của giặc rồi kéo về nước.


<b>Hoạt động 2: Hoạt động cả lớp</b>


<b>GV yêu cầu HS thuật lại diễn biến trận đánh theo</b>
<b>lược đồ.</b>


<b>GV đọc cho HS nghe bài thơ “Thần”</b>


<b>Bài thơ “Thần” là một nghệ thuật qn sự đánh</b>
<b>vào lịng người, kích thích được niềm tự hào của</b>
<b>tướng sĩ, làm hoảng loạn tinh thần của giặc. Chiến</b>
<b>thắng sông Cầu đã thể hiện đầy đủ sức mạnh của</b>
<b>nhân dân ta.</b>


<b>GV giải thích bốn câu thơ trong SGK</b>
Hoạt động 3: Thảo luận nhóm


<b>Nguyên nhân nào dẫn đến thắng lợi của cuộc</b>


HS đọc SGK đoạn: “Năm 1072 …
rồi rút về”


HS thảo luận nhóm đơi, sau đó trình
bày ý kiến .


- HS xem lược đồ & thuật lại diễn
biến .



- Các nhóm thảo luận
- Đại diện nhóm báo cáo


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>kháng chiến ?</b>


<b>Hoạt động 4 : Hoạt động cả lớp</b>


<b>- Kết quả của cuộc kháng chiến chống quân Tống</b>
<b>xâm lược?</b>


<b>- Sau chiến thắng ở phòng tuyến sông Như</b>
<b>Nguyệt, Lý Thường Kiệt chủ trương giảng hồ mở</b>
<b>đường thốt thân cho giặc, Qch Quỳ vội vàng</b>
<b>nhận giảng hoà.</b>


<b>GV chốt: Đây là đường lối ngoại giao nhân đạo, </b>
<b>thể hiện tinh thần u hồ bình của nhân dân ta. </b>
<b>Đường lối đó đã tránh cho 2 dân tộc thốt khỏi </b>
<b>binh đao.</b>


phịng tuyến sơng Như Nguyệt )
Quân Tống chết đến quá nửa, số
còn lại suy sụp tinh thần. Lý
Thường Kiệt đã chủ động giảng hoà
để mở đường cho giặc thoát thân.
Quách Quỳ vội vàng chấp nhận và
hạ lệnh cho tàn qn kéo về nước.


<b>4.Củng cố - Dặn dò: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TỐN (TIẾT 64 )



<b> LUYỆN TẬP </b>



<b>I - MỤC TIÊU:</b>


-Giúp HS:- Ơn tập cách nhân với số có hai chữ số, có ba chữ số .


-Ơn lại các tính chất : nhân một số với một tổng, nhân một số với một hiệu, tính chất giao
hốn và kết hợp của phép nhân.


-Tính giá trị của biểu thức số và giải tốn, trong đó có phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số
.


<b>II.CHUẨN BỊ:</b>


-Bảng phụ chép sẵn bài tập 5.


<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU </b>
<b>1.Ổn định: </b>


<b>2-Bài cũ: Nhân với số có ba chữ số (tt).GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà.GV nhận xét</b>
<b>3.Bài mới: </b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GV</b>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA HS</b>
Hoạt động1: Giới thiệu.


Hoạt động 2: Thực hành
Bài tập 1:



Yêu cầu HS thực hiện trên bảng con.
Bài tập 2:


Cả lớp tính xong, GV gợi ý để HS nhận xét.
+ 3 số trong mỗi dãy tính a, b, c là như nhau.
+ Phép tính khác nhau & kết quả khác nhau.
+ Khi tính có thể áp dụng nhân nhẩm với 11.
Bài tập 3:


HS laøm theo cách thuận tiện nhất.
Bài tập 4:


Bài này có 2 cách giải, HS giải cách nào trước cũng
đượai2


HS thực hiện trên bảng con.


HS laøm baøi


Từng cặp HS sửa & thống nhất
kết quả


HS làm bài
HS sửa


HS làm bài
HS sửa bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>KĨ THUẬT –( TIẾT: 22)</b>


<b>BÀI: THÊU MÓC XÍCH</b>


<b>A. MỤC TIÊU :</b>


HS biết cách thêu móc xích , và ứng dụng của thêu móc xích.
HS thêu được các mũi thêu móc xích .
HS hứng thú học thêu .


<b>B. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC : </b>
<b>Giáo viên : </b>


Tranh quy trình thêu móc xích ; Mẫu thêu và một số sản phẩm có kích thước đủ lớn được thêu
và trang trí bằng mũi thêu móc xích .


Vật liệu và dụng cụ như : 1 mảnh vải trắng có kích thước 20 cm x 30 cm .
Chỉ; Kim , kéo, thước , phấn vạch .


<b>Hoïc sinh : </b>


1 số mẫu vật liệu và dụng cụ như GV .
<b>C. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>


<b>1.Ổn định </b>
<b>.2.Bài cũ:</b>


Nhận xét chung các sản phẩm của bài trước.
<b>3.Bài mới:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


<i><b>1.Giới thiệu bài:</b></i>


-Bài “Thêu móc xích”
<i><b>2.Phát triển:</b></i>


<i>*Hoạt động 1:Gv hướng dẫn hs quan </i>
<i>sát và nhận xét mẫu </i>


-Giới thiệu mẫu và yêu cầu hs nhận xét và
nêu đặc điểm của đường thêu móc xích.


-u cầu hs nêu khái niệm th móc xích.
-Giới thiệu một số sản phẩm và u cầu hs
nêu ứng dụng của mũi nóc xích.


<i>*Hoạt động 2:GV hướng dẫn thao tác</i>
<i>kĩ thuật </i>


-Treo quy trình thêu móc xích yêu cầu nhận


-Mặt phải là những vịng chỉ nhỏ như móc
xích.


-Mặt trái là những mũi chỉ bằng nhau như
mũi đột mau.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

xét sự giống và khác nhau về cách vạch
đường dấu.


-Vạch dấu và chấm các điểm cách đều nhau
2cm.



-Yêu cầu hs quan sát hình 3 và đọc nội dung
2.


-Hướng dẫn hs thao tác mũi thứ nhất và mũi
thứ hai.


-Hướng dẫn hs tiếp tục thao tác các mũi tiếp
theo.


-Hướng dẫn cách kết thúc đường thêu.


-Lưu ý cho hs một số điểm:Thêu từ trái sang;
Mỗi mũi thêu cần tạo thành vịng chỉ và
xuống kim phía trong để tạo vịng chỉ, kéo
lên được mũi móc xích; lên kim xuống kim
ngay đường vạch dấu; kết thúc đường thêu
bằng cách đưa mũi thêu ra ngồi chặn lại
vịng chỉ.


Cáhc vạch giống như các đường khâu đã
học, chỉ khác cách ghi thứ tự ngược lại.
-Thao tác trên giấy.


-Quan sát và đọc SGK.


-Thao tác mũi thứ nhất và mũi thứ hai.


-Đọc phần ghi nhớ.
<b>4..Củng cố ;</b>



Gọi hs đọc phần ghi nhớ.
<b>5.Dặn dị:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<b> MĨ THUẬT (tiết: 13)</b>


<b> VẼ TRANG TRÍ : TRANG TRÍ ĐƯỜNG DIỀM</b>


<b>I .MỤC TIÊU :</b>


-HS cảm nhận vẻ đẹp và làm quen với ứng dụng của đường diềm trong cuộc sống
-Biết cách vẽ trang trí đường diềm theo ý thích .
-Biết sử dụng đường diềm vào các bài trang trí ứng dụng .
-HS có ý thức làm đẹp trong cuộc sống .


<b>II .ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :</b>
<b>-Giáo viên :</b>


<b>-SGK , SGV ; 1 số đường diềm và đồ vật có trang trí đường diềm ; 1 số bài trang trí </b>
đường diềm của HS các lớp trước ; 1 số họa tiết để sắp xếp vào đường diềm ; Kéo , giấy
màu , hồ.


<b>-Học sinh : </b>
-SGK ; Vở thực hành ; Bút chì , thước kẻ , tẩy , com pa , kéo , hồ , màu vẽ .


<b>III .HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :</b>
<b>1.Ổn định :Hát</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ :</b>
<b>3.Dạy bài mới :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>



<i>Hoạt động 1:Quan sát, nhận xét </i>


-Cho hs quan sát một số hình ảnh ở hình 1
trang 32 SGK.


-Em thấy đường diềm được trang trí ở đồ
vật nào?


-Em cịn biết những đồ vật nào có dùng
đường diềm để trang trí?


-Những hoạ tiết nào thường được dùng?
-Cách xếp các hoạ tiết như thế nào?
-Em có nhận xét gì về màu sắc của các
đường diềm hình 1 trang 32.


-Chốt lại các ý kiến.


<i>Hoạt động 2:Cách trang trí đường </i>


-Khăn, gấu áo, đóa,…


-Nêu tên…


-Hoa, lá, chim ….


-Xen kẽ, đối xứng, xoay chiều…


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i>dieàm </i>



-Gợi ý để hs nhận ra các vẽ:


+Vẽ hai đường song song vừa với tờ giấy,
chia các khoảng cách đều nhau rồi kẻ các
đường trục.


+Vẽ các hình mảng trang trí sao cho cân
đối, hài hồ.


+Tìm và vẽ hoạ tiết, có thể vẽ nhắc lại
hoặc xen kẽ.


+Vẽ màu theo ý thích.


-Cho hs xem mẫu đường điềm của hs năm
trước.


<i>Hoạt động 3:Thực hành </i>


-Cho hs làm nhóm vẽ trên giấy khổ to một
đường diềm.


-Phát cho hs các hoạ tiết cắt sẵn cho hs
dán lên tao thành đường diềm.


-Nhận xét và yêu cầu hs tự thực hành vẽ
đường diềm vào vở.


<b>4.Củng cố :</b>



<i>Hoạt động 4:Nhận xét, đánh giá </i>


-Chon một số bài đẹp, nhận xét, động viên
những hs còn chưa thực hiện tốt.


<b>5.Dặn dò:</b>


Quan sát chuẩn bị cho bài sau.


-Vẽ đường diềm và dán các hoạ tiết lên tao
thành đường diềm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Thứ sáu ngày 23 tháng 11 năm 2007.</b>
Thể dục: ( Tiết 26)


<b>ÔN BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG – TRÒ CHƠI</b>


<b>“ CHIM BAY VỀ TỔ”</b>



<b>I.Mục tiêu:</b>


_ Oân từ động tác đến động tác 8 của bài htể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện động
tác đúng thứ tự và biết phát hiện ra chỗ sai để tự sửa hoặc sửa cho bạn.


_ Trò chơi “ chim bay về tổ”
<b>II.ĐỊA ĐIỂM PHƯƠNG TIỆN:</b>
_ Trên sân trường , còi.


<b>III.NỘI DUNG PHƯƠNG PHÁP:</b>
<b>1/ Phần mở đầu:</b>



_ GV nhận lớp phổ biến nội dung yêu cầu bài học.


_ Chạy nhẹ nhàng theo 1 hàng dọc trên địa bàn tự nhiên quanh sân.


_ Về đội hình 4 hàng ngang. Sau đó GV có thể cho HS đứng tại chỗ hát, vổ tay để khởi động
các khớp.


<b>2/ Phần cơ bản</b><i><b> : </b></i>
a/ Trò chơi vận động.
_ Trò chơi chim bay về tổ.
b/ Bài htể dục phát triển chung.


_ Oân từ động tác 4 đến động tác mỗi động átc 2 lần 8 nhịp.
+ Sau mỗi lần tập, GV nhận xét ưu nhược điểm của lần tập đó.
+ Trong q trình HS tập, GV có thể dừng lại ở từng nhịp để sửa sai.
+ GV chia ổt để HS tập theo nhóm ở các vị trí đã được phân cơng.
_ O^n tồn bài 2 lần, do cán sự lớp điều khiển.


<b>3/ Phần kết thúc</b><i><b> : </b></i>


_GV cho HS tập một số động tác thả lỏng


_ GV cùng HS hệ thống bài nhận xét, đánh giá kết quả học tập của HS.


Tập làm văn ( Tiết 26 )


<b> ÔN TẬP VĂN KỂ CHUYỆN.</b>


<b>I - MỤC ĐÍCH ,YÊU CẦU : </b>


1- Thông qua luyện tập , học sinh củng cố những hiểu biết về một số đặc điểm của
văn kể chuyện .


2. Kể được một câu chuyện theo đề tài cho trước . Trao đổi được với các bạn về nhân
vật , tính cách nhân vật , ý nghĩa câu chuyện , kiểu mở đầu và kết thúc câu chuyện.
<b>III.CÁC HOẠT ĐỘNG : </b>


<b>1.Ổn định: Hát</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

HOẠT ĐỘNG THẦY HOẠT ĐỘNG TRỊ
*Giới thiệu bài, ghi tựa.


* Hướng dẫn ơn tập
<b>-Bài 1: HS YẾU</b>


-Gọi hs đọc 3 đề bài.(ghi sẵn ở bảng phụ)


-Gv nêu yêu cầu” Trong 3 đề trên thì đề nào thuộc loại văn
kể chuyện ? Vì sao?


-Cả lớp, gv nhận xét.
<b>Bài 2: HSTB KHÁ</b>


-Gọi hs đọc nội dung đề bài.


-Gv yêu cầu hs chọn đề bài theo tổ và lập dàn ý theo chuyện
đó.


-Cho hs kể cho nhau nghe câu chuyện mà tổ mình chọn.


-Gọi hs kể trước lớp .


-Cả lớp nhận xét về cách kể của bạn.
<b>Bài 3:HSTB K GIỎI</b>


-GV nêu yêu cầu đề bài


-Cho hs trao đổi theo từng tổ về: nhân vật, tính cách nhân vật,
ý nghĩa câu chuyện và cách mở bài, kết bài.


-Gọi lần lượt đại diện của từng tổ nhắc lại tên câu chuyện mà
tổ vừa kể, trả lời câu hỏi SGK


-Gv nhận xét chung và cho hs quan sát và đọc lại bảng tóm
tắt dàn bài chung văn kể chuyện.


1-Văn kể chuyện: Kể lại Một chuổi sự việc có đầu có cuối,
liên quan đến một hay nhiều nhân vật,có ý nghĩa.


2- Nhân vật: Là người, con vật ,vật được nhân hố, có hình
dáng ,hành ,lời nói ý nghĩ…thể hiện được tính cách.


3- Bố cục: Có mở bài, thân bài và kết luận,mở bài trực tiếp
hay gián tiếp,kết bài tự nhiên hay mở rộng.


-2 HS nhắc lại.


-Hs đọc nối tiếp
-Vài hs nêu miệng
-Hs nêu ý kiến và lắng


nghe


-2 hs dọc to
-Hs chọn đề bài


-Hs kể cho nhau nghe
-Đại diện từng tổ kể
-Hs nhận xét và nêu
miệng


-HS lắng nghe
-HS trao đổi


-3 hs đọc to


-Hs đọc lại bảng tóm tắt.


<b>4/Củng cố:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>TỐN (Tiết 65 )</b>


<b> LUYỆN TẬP CHUNG</b>



<b>I - MỤC TIÊU:</b>


-Giúp HS ôn tập củng cố về:


-Một số đơn vị đo khối lượng, diện tích, thời gian thường gặp và học ở lớp 4.
-Phép nhân với số có hai hoặc ba chữ số và một số tính chất của phép nhân.
-Lập cơng thức tính diện tích hình vng.



<b>II - ĐỒ DÙNG DẠY HỌC </b>
<b>1.Ổn định :</b>


<b>2.Kiểm tra bài cũ:</b>
-HS sửa bài tập ở nhà.
-Nhận xét phần sửa bài.
3Bài mới


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


Giới thiệu:Luyện tập chung.
Luyện tập :


<b>Bài 1: HS tự làm rồi chữa bài HS TB YẾU </b>
Bài 2: Chọn phân nửa bài số 2 để cả lớp làm
<b>Bài 3: HS tự làm rồi chữa bài. HS Khá GIỎI</b>
Bài 4: HS tự làm rồi chữa bài


Đáp số: 3000 lít.


<b>Bài 5: HS tự làm rồi chữa bài. . HS Khá GIỎI</b>


Khi chữa bài GV cho HS nêu bằng lời cách tính
diện tích hình vng.


<i>Đáp số: a) S = a x a</i>
<i> b) 625 m2</i>


HS làm bài


HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.
HS làm bài
HS sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>KHOA HỌC (Tiết 26 )</b>


<b>NGUN NHÂN LÀM NƯỚC BỊ Ơ NHIỄM </b>


<b>I-MỤC TIÊU:</b>


Sau bài này học sinh biết:


-Tìm ra những ngun nhân làm nước ở sông, hồ, kênh, rạch, biển… bị ô nhiễm.
-Sưu tầm thơng tin về ngun nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương.
-Nêu tác hại của việc sử dụng nguồn nước bị ô nhiễm đối với sức khoẻ con người.
<b>II- ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


<b>-Hình trang 54, 55 SGK.</b>


-Sưu tầm thơng tin về ngun nhân gây ra tình trạng ô nhiễm nước ở địa phương và tác hại do
nguồn nước bị ô nhiễm gây ra.


<b>III-CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC CHỦ YẾU:</b>


<b>1.Ổn định : </b>
<b>2.Bài cũ:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i>SiNH HOẠT LỚP TUẦN 13</i>



<b> </b>

I. MỤC TIÊU<b> :</b>


1.Kiến thức : Chủ điểm :Nhớ ơn thầy cô giáo ..
2.Kĩ năng : Rèn tính mạnh dạn, tự tin.


3.Thái độ : Có ý thức, kỉ cương trong sinh hoạt ,chấp hành luật giao thông…
<b> II/ CHUẨN BỊ :</b>


 Các báo cáo, sổ tay ghi chép.
<b>III/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS.


<b> </b>


<b>  Hoạt động 1 : Kiểm điểm công tác.</b> Các tổ trưởng báo cáo:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN </b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH </b>


Giới thiệu:


Bài “Nguyên nhân làm nước bị ơ nhiễm”
Phát triển:


Hoạt động 1:Tìm hiểu một số nguyên nhân làm
nước bị ô nhiễm


-Yêu cầu hs quan sát các hình từ hình 1 đến hình 8


trang 54 và 55 SGK.


-Hình nào cho biết nước sơng/ hồ/ kênh rạch bị ô
nhiễm? Nguyên nhân gây nhiễm bẩn được mơ tả
trong hình đó là gì?


-Hình nào cho biết nước máy bị nhiễm bẩn?
Nguyên nhân gây nhiễm bẩn là gì?


-Hình nào cho biết nước biển bị nhiễm bẩn?
Nguyên nhân gây bẩn là gì?


-Hình nào cho biết nước mưa bị nhiễm bẩn?
Nguyên nhân gây bẩn là gì?


-Hình nào cho biết nước ngầm bị nhiễm bẩn?
Nguyên nhân gây nhiễm bẩn là gì?


-Ở địa phương em, nước có bị ô nhiễm không?
Nguyên nhân gây ô nhiễm là gì?


-Cho hs hỏi và trả lời nhau dựa vào các hình,
hướng dẫn các nhóm.


-Gọi một số hs trình bày kết quả làm việc nhóm.


<b>Kết luận:</b>


Cho hs đọc mục “Bạn cần biết”



Hoạt động 2:Thảo luận về tác hại của sự ô
nhiễm nước


-Chia nhóm cho các nhóm thảo luận: Điều gì sẽ
xảy ra khi nguồn nước bị ơ nhiễm?


-Quan sát hình trong sách.


-Trả lời:Hình 1 và 4, do nước và chất
thải người dân xả trực tiếp xuống.
-Trả lời: Hình 2 do ống dẫn rị rỉ và
chất bẩn xâm nhập.


-Hình 3 do đắm tàu chở dầu.
-Hình 7, 8 do khí thải nhà máy.


-Hình 5, 6, 8 do phân bón, thuốc trừ
sâu và chất thải các nhà máy.


-Trả lời.


-Hỏi và trả lời theo cặp.


-Đọc SGK.


-Thảo luận và trình bày dựa vào mục
“Bạn cần biết”


<b>4.Củng cố:-Cho hs trình bày tài liệu, tranh ảnh sưu tầm.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

-Nhận xét đánh giá những mặt mạnh, mặt yếu
trong tuần.


-Giáo viên đề nghi các tổ bầu thi đua.
-Ghi nhận : Khen thưởng tổ xuất sắc:
Khen thưởng cá nhân xuất sắc:
………
<b>……  Hoạt động 2 :Thảo luận : Đưa ra phương hướng</b>
tuần 14:


-Vệ sinh lớp học,xung quanh trường
-Tham gia thi ATGT


-Vận động HS tham gia BHYT
-Hình thành đơi bạn học tập


-Bảo quản Đ DHT,đồ dùng ở lớp, trường
-Lớp thi đua học tốt, đi học đều, đủ


-Tham gia nộp các khoản tiền :,HP,PVS ,qũy lớp .
-Học thuộc 5 điều Bác Hồ dạy,lễ phép với cha mẹ ,
ông bà………


<i>-Nề nếp : Truy bài tốt trật tự ra vào lớp,</i>
xếp hàng nhanh, đi học đúng giờ, đầy đủ,
Không chạy nhảy,leo lên bàn.
-Vệ sinh : giữ vệ sinh lớp, sân trường tốt.
–Học tập : Học và làm bài tốt. Có những
em chưa thuộc bài .Long , phong . Tấn
Tài.



Lớp trưởng tổng kết.


Lớp trưởng thực hiện bình bầu.
-Chọn tổ xuất sắc : Tổ 2 và tỗ 4.


-Chọn cá nhân xuất sắc :Ngoc Anh . Tố
Trinh , Mỹ Duyên , Văn Thanh .,Thanh
Hương .


</div>

<!--links-->

×