Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

GIAO AN TUAN 14 TOAN 5 DA DIEU CHINH

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (142.54 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Ngày soạn:22/11/09
Ngày dạy:………


<b>Tiết 66 : TOÁN </b>



<b>CHIA SỐ TỰ NHIÊN CHO SỐ TỰ NHIÊN MÀ </b>


<b>THƯƠNG TÌM ĐƯỢC LÀ SỐ THẬP PHÂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Hiểu được quy tắc chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một
số thập phân. Bước đầu thực hiện phép chia những số tự nhiên cụ thể.


- Reøn học sinh chia thành thạo.


- Giáo dục học sinh yêu thích môn học.
<b>II. CHUẨN BỊ: Bảng phụ.</b>


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>Đ.C</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>. Bài cũ: </b>


- Khi chia STP cho STN mà còn dư ta làm thế nào?Thực hành:
a)26,5 : 25 = ? ; b)12,24 : 20 = ?


( ÑS : 1,06; 0,612)


- Nêu cách thực hiện phép chia STN


- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>2Hoạt động 1: HDHS tìm hiểu được quy tắc chia một số tự</b>
nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập
phân.


<b>* GVtreo bảng phụ có viết ví dụ 1(SGK). </b>
- Gọi 1HS đọc ví dụ


+ Muốn biết cạnh sân hình vuông dài ?mét ta làm sao?( 27 : 4 =
? m)


¿
27 4
30 6,75
20 ¿0


<b> (m)</b>


+Gọi 1HS thực hiện bước chia đầu tiên,GV ghi bảng.Gíới thiệu
tiếp các bước như SGK.


-Gọi vài HS nêu lại cách chia


-Lưu ý bước viết dấu phẩy ở thương và thêm 0 vào bên phải số
bị chia để chia tiếp.


*GV nêu ví dụ 2 SGK: 43 :52 =?



-Phép chia này có thực hiện được tương tự như phép chia 27 :4
không? Tại sao?


-GV HDHS thực hiện bằng cách chuyển 43 thành 43,0 và thực


<b>- Haùt </b>


- 2 HS làm bảng,
cả lớp làm nháp
2-3 hs nêu
Lớp nhận xét.


-1HS đọc ví dụ
- Trả lời


27 : 4 = ?m


- Theo dõi


-HS nêu lại cách
chia


-Lắng nghe
Theo dõi
Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

-hiện phép chia:
<b> 43, 0 52</b>
1 4 0 0, 82
3 6



-Y/C HS vận dụng quy tắc chia một STP cho một STN.
- Cho cả lớp làm nháp +bảng phụ


- YC HS trình bày cách tính


-Hãy nêu quy tắc chung để thực hiện phép chia
- Yêu cầu HS nêu ghi nhớ SGK/67


<b>3Hoạt động 2: HDHS luyện tập</b>
<b>* Bài 1: Gọi HS đọc Y/C </b>


-Cho HS nhắc lại cách chia


-Cho HS thực hiện bảng con phần a)và 15 : 8
- GV nhận xét, sửa chữa


<b>- Kết quả: 2,4; 5,75; 24,5; …</b>
-YC HS nhắc lại cách chia
<b>*Bài 2: Yêu cầu học sinh đọc đề</b>


-GV yêu cầu HStự tóm tắt và tìm cách giải.
- Cho HS làm vở + bảng phụ


- Chấm bài, Hd sửa bài, Y/C đổi vở KT
Số vải để may 1 bộ quần áo là:
70 :25 = 2,8(m)


Số vải để may 6 bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8(m)



<b> Đáp số: 16,8 m.</b>
- YC nêu các bước giải bài 2
<b>Bài 3 : Gọi HS đọc yêu cầu</b>


-Muốn viết các phân số dưới dạng số thập phân, ta làm thế
nào?


- Mỗi đội 3 HS làm tiếp sức nhau, cả lớp làm nháp
- GV nhận xét , nhấn mạnh lấy tử số chia mẫu số.
<b>- Kết quả: 0,4; 0,75 ; 3,6</b>


-Muốn viết các phân số dưới dạng số thập phân, ta làm thế
nào?


<b>4Hoạt động 3: Củng cố.</b>
- ChoHS nêu lại ghi nhớ


- HS thi đua làm 2 phép chia còn lại của BT 1b
- GV nhận xét, tuyên dương.KQ:(6,25; 20,25)
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về học thuộc ghi nhớ và xem lại BT .
- Chuẩn bị: Luyện tập.


- Nhận xét tiết học


Nhận xét


- Thực hiện


- Trả lời


- Dựa vào ví dụ,
nêu


- 3 Hs đọc ghi nhớ
SGK/67


<b>* Bài 1</b>
- Nêu


- HS làm bảng con
- Nêu


<b>*Bài 2: Đọc đề</b>
<b> Tóm tắt:</b>


25 bộ quần áo
70 m


6 bộ quần áo
….. m ?


- Làm vào vở
- Nhận xét
- Đổi vở KT


- Neâu


<b>Bài 3 : Đọc yêu</b>


cầu


- Trả lời


- Thi đua tiếp sức
- Nhận xét


- Trả lời
- Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3></div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Ngày soạn:22/11/07
Ngày dạy:………


<b>Tiết 67 : TỐN</b>



<b>LUYỆN TẬP</b>



<b> I. MỤC TIÊU:</b>


<b> - Củng cố quy tắc và thực hành thành thạo phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương</b>
tìm được là số thập phân.


- Rèn kĩ năng chia số tự nhiên cho số tự nhiên mà thương tìm được là số thập phân
- Giáo dục học sinh tính cẩn thận, chính xác khi làm tốn.


<b> II. CHUẨN BỊ:</b>
Bảng phụ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG:



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>. Bài cũ: </b>


- Gọi HS nêu quy tắc chia STN cho STN, thương tìm được là một
STP.Aùp dụng: a) 3 : 4 ; b) 18 : 5


(ÑS: 0,75 ; 3,6)


- Giáo viên nhận xét, ghi điểm.
<b>. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.</b>


<b>2Hoạt động 1: Củng cố quy tắc và thực hành phép chia STN</b>
cho STN mà thương tìm được là STP.


<b> Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu</b>


-Cho HS nhắc thứ tự thực hiện các phép tính.


-Cho HS thực hiện bảng con phần a), b),c) +bảng phụ
- GV nhận xét ,sửa chữa


a) 5,9 : 2 +13,06 = 2,95 + 13,06
= 16,01


b)35,04 : 4 – 6,87= 8,76 – 6,87
= 1,89


c) 167 : 25 : 4 = 6,68 : 4


= 1,67


<i><b>- Hãy nêu tính chất áp dụng : Chia một STP với một STN ;</b></i>
<i><b>cộng (trừ) STP với STP</b></i>


<b>Bài 2: -Gọi HS đọc yêu cầu</b>


*Neâu quy tắc nhân 2 số thập phân?


- Muốn nhân nhẩm 1 STP với 10 ta làm sao?


- Chia lớp 2nhóm làm phần a): YC 1 HS lên bảng tính:


a) 8,3 x 0,4 ( = 3,32) đồng thời 1 HS lên bảng tính :8,3 x 10 :
25 ( = 3,32)


Vaäy 8,3 x 0,4 = 8,3 x 10 :25


Haùt


1 HS nêu quy tắc
Cả lớp làm nháp
Lớp nhận xét.


<b> Bài 1: HS đọc yêu cầu</b>
- Nêu


- Làm bảng con


<i><b>- Nêu</b></i>



<b>Bài 2: HS đọc u cầu</b>
-Trả lời


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Gọi HS nhận xét kết quả tìm được.


-GV giải thích vì 10 :25 = 0,4 và nêu tác dụng chuyển phép
nhân thành phép chia (do 8,3 x 10 khi tính nhẩm có kết quả là
83).


* Chia lớp 2 đội, mỗi đội 2 HS, cả lớp làm nháp phần b), c).
-GV nhận xét ,sửa chữa , Y/C KT chéo.


b) 4,2 x 1,25 = 5,25
4,2 x 10 :8 =5,25
Vaäy 4,2 x 1,25 =4,2 x 10 :8


c) 0,24 x 2,5 = 1
0,24 x 10 :4 = 1


Vaäy 0,24 x 2,5 = 0,24 x 10 :4


<i><b>-Muốn nhân nhẩm 1 STP với 10 ta làm sao?</b></i>
<b> Bài 3 : Yêu cầu học sinh đọc đề</b>


- Muốn tính chu vi và diện tích HCN ta cần phải biết gì ?
-GV u cầu HStự tóm tắt và tìm cách giải.


-Chấm bài , HD sửa bài,Y/C đổi vở KT
Bài giải



Chiều rộng mảnh vườn hình chữ nhật là:
24 x


2


5<sub>= 9,6 (m)</sub>


Chu vi mảnh vườn hình chữ nhật là:
(24 +9,6) x 2 = 67,2(m)


Diện tích mảnh vườn hình chữ nhật là:
24 x 9,6 = 230,4 (<i><sub>m</sub></i>2


)


<i><b> Đáp số : 67,2m và 230,4</b></i> 2


<i>m</i> <i><b><sub>.</sub></b></i>


<i><b>- Hãy nêu cách tính diện tích hình chữ nhật</b></i>
<b> Bài 4: Yêu cầu học sinh đọc đề</b>


- GV yêu cầu HStự tóm tắt và tìm cách giải.
- Chấm bài , HD sửa bài, Y/C đổi vở KT
<b> </b>


<b> Đáp số : 20,5 km.</b>
<i><b>- Gọi HS nêu lại cách giải </b></i>
<b>3Hoạt động 2: Củng cố</b>



- Chia lớp 2 dãy, cho 2HS lên bảng, cả lớp làm nháp.
<b>- Cho HS thi đua làm BT 1d ) ( ĐS:4,38)</b>


- GV nhận xét, tuyên dương.
<b>4. Tổng kết - dặn dò: </b>


-Về xem lại bài


- Chuẩn bị: “Chia một số tự nhiên cho một số thập phân”.
<b>- Nhận xét tiết học.</b>


- Nhận xét
- Sửa bài
- Thực hiện


<i><b>- Trả lời</b></i>


<b>Bài 3: Học sinh đọc đề</b>
- Trả lời


- Tóm tắt và giải vào
vở


- Sửa bài


<i><b>- Nêu</b></i>


<b> Bài 4: Học sinh đọc đề</b>
- Tóm tắt và giải vào


vở


- Sửa bài
<i><b>-Trả lời</b></i>
Thi đua


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Ngày soạn:22/11/07
Ngày dạy:……….


<b>Tiết 68 : TOÁN</b>



<b>CHIA MỘT SỐ TỰ NHIÊN </b>


<b>CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


<b>- Nắm được cách chia một số tự nhiên cho một số thập phân bằng cách đưa về phép chia các</b>
số tự nhiên.


<b>- Rèn kỹ năng thực hiện phép chia.Vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia một số tự</b>
nhiên cho một số thập phân.


- Giáo dục học sinh tính cẩn thận khi làm tính.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Bảng phụ ghi quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập phân trong SGK.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>. Bài cũ: Luyện tập</b>


-Gọi HS nêu quy tắc chia STN cho STN, thương tìm được là
một STP.Tính 11:4


<b>- Giáo viên nhận xét và cho điểm.</b>
<b>. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>2Hoạt động 1: Hình thành cho HS cách chia một STN cho</b>
một STP bằng cách đưa về phép chia các số tự nhiên.


<b>* a)GV treo bảng phụ có viết phần a). </b>
- Gọi 1HS đọc yêu cầu


- Chia lớp 2nhóm làm phần a) .


- Gọi HS lần lượt nêu kết quả tính rồi so sánh các kết quả
đó.


* 25 : 4 = 6,25 (25  5) : (4  5) = 6,25
* 4,2 : 7 = 0,6 (4,2 x10):(7 x10) = 0,6
* 37,8 :9 = 4,2 (37,8 x100):(9 x100) = 4,2
- Hoûi:


+ Giá trị biểu thức 25 : 4 và của(25  5) : (4  5) như thế
nào?( Giá trị của biểu thức là như nhau)


+ Số bị chia và số chia của 2 biểu thức này như thế nào?
( Đều đã gấp lên 5 lần.)



+ Qua các biểu thức này, em rút ra nhận xét gì?( Khi nhân số
bị chia và số chia với cùng một số khác 0 thì thương khơng
thay đổi.)


<b>*b) GV treo bảng phụ có viết ví dụ 1:</b>
- Gọi 1 HS đọc ví dụ


+Muốn biết chiều rộng mảnh vườn dài ?mét ta làm sao?


Haùt


1 HS nêu quy tắc
Cả lớp làm nháp
Nhận xét


1HS đọc yêu cầu phần a)
Thực hiện theo nhóm
Nêu kết quả


Trả lời
Nhận xét
Trả lời
Nhận xét
<b>Ví dụ 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Phép chia có gì mới?


(+Ta thực hiện phép chia: 57 : 9,5=?(m) / Chia STN cho
STP)



-Y/C thảo luận nhóm đơi theo các gợi ý:


+Ta có thể chuyểnvề phép chia 2 STN bằng cách nào?
- Cho HS trình bày


- Nhận xét, rút ra cách thực hiện :
+Ta có:


57 : 9,5 = (57  10) : ( 9,5  10)
57 : 9,5 = 570 : 95


+ HDHS thựchiện như SGK: 57 : 9,5=?(m)
<b> 570 9,5</b>


0 6 (m)


Vaäy : 57 : 9,5= 6(m).


-Gọi HS nêu lại các bước thực hiện. GV nhấn mạnh chuyển
phép chia 57 : 9,5 thành 570 : 95.


<b>* GV nêu ví dụ 2 SGK 99 : 8,25 = ?</b>


- Hỏi: +Số chia 8,25 có mấy chữ số ở phần thập phân?
( 2 chữ số)


+Như vậy cần viết thêm mấy chữ số 0 vào bên phải số bị
chia 99?( 2 chữ số)


- Cho cả lớp làm nháp + bảng lớpï


- YC HS nêu kết quả và cách làm
9900 8, 25


1650 12
0


- Gọi HS nêu lại các bước thực hiện.


-Qua hai ví dụ trên em hãy nêu quy tắc chia một STN cho
moät STP ?


-GV chốt lại quy tắc và đọc SGK/69 .
<b>3Hoạt động 2: HDHSthực hành</b>
<b> Bài 1: -Gọi HS đọc yêu cầu</b>


-YC HS nhắc quy tắc chia một STN cho một STP
-Cho HS thực hiện bảng con phần a), b),c) +bảng phụ
- GV nhận xét , sửa chữa


<b>Kết quả: 2; 10 ; 2</b>


- Hãy nêu quy tắc chia một STN cho một STP
<b>Bài 2:-Gọi HS đọc u cầu(tính nhẩm)</b>


- GV HD tính nhẩm chia một số cho 0,1; 0,01.Chẳng hạn:
32: 0,1 = 32 :


1


10<sub>= 32 x 10 = 320</sub>



+ Cho HS thực hiện phép chia rồi so sánh số bị chia với kết
quả vừa tìm được.


+ Em rút ra nhận xét gì?(Muốn chia một STN cho 0,1;0,01;…


HS thảo luận nhóm đôi
Trả lời


HS thực hiện cách nhân số
bị chia và số chia cho cùng
một số tự nhiên.


Thực hiện theo sự HD của
GV


Trả lời


<b>Ví dụ 2 : 99 : 8,25</b>
HS quan sát và trả lời


Cả lớp làm nháp +bảng lớpï
HS nêu kết quả và cách làm


HS nêu các bước thực hiện
HS nêu kết luận qua 2 ví dụ.
3 HS đọc quy tắc SGK/69
<b> Bài 1: HS đọc u cầu</b>
Trả lời



Làm bảng con
Nêu


<b>Bài 2: HS đọc u cầu</b>


HS tính nhẩm chia một soá
cho 0,1;0,01.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

ta chỉ việc thêm vào bên phải số đó lần lượt một; hai ;…chữ
số 0.)


- Cho HS nhắc lại.


- Cho HS thi “hỏi-đáp” với nhau phần a), b), 1HS viết bảng
phụ.


- Cả lớp và GV nhận xét


- YC nêu lại cách chia nhẩm một số thập phaân cho 0,1 ;
0,01 ; 0,001;…


<b> Bài 3: Gọi HS đọc đề tốn</b>


- Cho HS tóm tắt: 0,8 m 16 kg
0,18 m … kg ?
- Cho HS tự làm vào vở +bảng phụ


- Tổ chức chấm, sửa bài, kiểm tra vở chéo.
Bài giải



1 m thanh sắt đó cân nặng là:
16 :0,8 = 20 (kg)


Thanh sắt cùng loại dài 0,18m cân nặng là:
20 x 0,18 = 3,6(kg)


<b> Đáp số: 3,6kg.</b>
- Gọi HS nêu lại cách giải
<b>4Hoạt động 3: Củng cố</b>
- Trò chơi “Tiếp sức”


- Cho HS nêu lại cách chia số tự nhiên cho số thập phân.
- Chia lớp 2 đội thi làm bài BT1 d); BT2 c)


- Cả lớp và GV nhận xét, tuyên dương.
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


-Về nhà xem lại bài
- Chuẩn bị: Luyện tập.
<b> - Nhận xét tiết học .</b>


Rút ra nhận xét


Nhắc lại
Thi hỏi đáp
Nhận xét
Nêu


<b> Bài 3: HS đọc đề tốn</b>


Tóm tắt


HS tự làm vào vở +bảng phụ
Sửa bài


Cả lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Ngày soạn:22/11/07
Ngày dạy:………


<b>Tiết 69 : TỐN </b>



<b>LUYỆN TẬP </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố quy tắc thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân.


- Rèn kĩ năng thực hiện phép chia một số tự nhiên cho một số thập phân, vận dụng giải bài
tốn có liên quan.


- Giáo dục học sinh cẩn thận khi làm tính..
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


Bảng phụ.


III. CÁC HOẠT ĐỘNG:


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b> <b>Đ. C</b>



<b>1. Khởi động: </b>
<b>. Bài cũ: </b>


<b>-</b> - Nêu quy tắc chia một số tự nhiên cho một số thập
phân.Tính 36 : 7,2


<b>- Giáo viên nhận xét và cho điểm.</b>
<b>. Giới thiệu bài mới: Luyện tập.</b>


<b>2Hoạt động 1: Củng cố quy tắc và thực hiện thành thạo phép</b>
chia một số tự nhiên cho một số thập phân.


<b>* Bài 1: Gọi HS đọc yêu cầu</b>


- Chia lớp 2 đội lần lượt thi làm phần a),b).
- YC làm vở.


- GV theo dõi cách làm bài của HS, sửa chữa
- GV nhận xét và chữa từng bài trên bảng.
a) 5 :0,5 = 10 và 5 x 2 =10


52 : 0,5 = 104 vaø 52 x 2 = 104
b) 3: 0,2 = 15 vaø 3 x 5 = 15
18 : 0,25 = 72 vaø 18 x 4 = 72


-Hỏi:Em có nhận xét gì về kết quả phép chia một số tự nhiên
cho 0,5; 0,2 ;0,25.(Một STN chia cho 0,5 bằng số đó nhân với
2/ Một STN chia cho 0,2bằng số đó nhân với 5/ Một STN chia
cho….)



- GV yêu cầu HS nhắc lại quy tắc chia.
<b>• * Bài 2: Gọi HS đọc yêu cầu</b>


• -Muốn tìm thừa số trong một tích, ta làm sao?
- YC nêu lại cách chia số thập phân cho số tự nhiên.
-Cho HS làm vở , sau đó đổi vở KT chéo.


Giáo viên nhận xét, chấm, sửa từng bài.
a) x  8,6 = 387


x = 387 : 8,6


Haùt


1 HS nêu quy tắc
Thực hiện


Lớp nhận xét.


<b>* Bài 1: HS đọc yêu</b>
cầu


Thi đua
Làm vào vở
Nhận xét:
Sửa bài


Trả lời


Nhắc lại



<b>* Bài 2: HS đọc yêu</b>
cầu


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

x = 45
b) 9,5  x = 399


x = 399 : 9,5
x = 42


- Muốn tìm thừa số chưa biết ta làm sao?
<b>* Bài 3:Yêu cầu học sinh đọc đề.</b>


- HDHS tóm tắt và giải vào vở.
- Chấm vở, nhận xét – sửa bài.
Bài giải


Số dầu ở cả hai thùng là:
<i> 21 + 15 = 36 (l)</i>
Số chai dầu là:


36 : 0,75 = 48 (chai)
Đáp số : 48 chai dầu.
<i><b>- Hãy nêu các bước giải bài 3</b></i>
<b>* Bài 4: Yêu cầu học sinh đọc đề.</b>
- HD HS tóm tắt và giải vào vở.
- Chấm vở, nhận xét – sửa bài.


-Lưu ý: Lời giải thể hiện mối quan hệ giữa diện tích hình
vng bằng diện tích hình chữ nhật.



Bài giải


Diện tích hình vng(cũng là diện tích thửa ruộng hình chữ
nhật) là:


25 x 25 = 625 (<i><sub>m</sub></i>2


)


Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhật là:
625 : 12,5 = 50 (m)


Chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là:
(50 + 12,5) x 2 = 125 (m)
Đáp số: 125 m.


<i><b>- Muốn tính diện tích hình vng ta làm sao?</b></i>
<b>3 Hoạt động 2: Củng cố.</b>


- Chia lớp 2 đội, mỗi đội 4 HS, cả lớp làm nháp


- Treo bảng phụ cho HS ghi kết quả của bài 1, rút ra ghi nhớ:
chia một số thập phân cho 0,5 ; 0,2 ; 0,25.


- Cả lớp và GV nhận xét ,tuyên dương.
<b>4 Tổng kết - dặn dò: </b>


- Về xem lại bài.



- Chuẩn bị: Chia số thập phân cho một số thập phân - Nhận
xét tiết học


Trả lời


<b>*Bài 3 :Học sinh đọc</b>
đề.


HS tóm tắt và giải vào
vở


Sửa bài
Nhận xét


<i><b>Neâu </b></i>


<b> *Bài 4: Học sinh đọc</b>
đề


HS tóm tắt và giải vào
vở.


Sửa bài


<i><b>Trả lời</b></i>


Mỗi nhóm chuyền đề
để ghi nhanh kết quả
vào bài, nhóm nào
nhanh, đúng → thắng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Ngày soạn:22/11/07
Ngày dạy:………


<b>Tiết 70 : TỐN </b>



<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>


<b>CHO MỘT SỐ THẬP PHÂN</b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- HS hiểu quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.


+ Bước đầu thực hiện phép chia một số thập phân cho một số thập phân.


- Rèn học sinh thực hiện phép chia một số thập phân cho một số thập phân, giải toán.
- Giáo dục học sinh cẩn thận, chính xác khi làm tốn.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>
Bảng phụ.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Khởi động: </b>
<b>. Bài cũ: Luyện tập.</b>


- Nêu quy tắc chia một STP cho một STN.
- Thực hành 235,6 : 62



- Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b> . Giới thiệu bài mới </b>


<b>2Hoạt động 1: HDHS tìmhiểu bài</b>


<b> Ví dụ 1: GVtreo bảng phụ có viết ví dụ 1 (SGK) . </b>
- Gọi 1HS đọc ví dụ


- Y/C thảo luận nhóm đơi theo các gợi ý:


+Muốn biết1 dm của thanh sắt nặng?kg ta làm sao?
+YC HS đọc phép tính tính cân nặng của 1 dm
thanh sắt đó?


23,56 : 6,2


- Hướng dẫn học sinh chuyển phép chia 23,56 : 6,2
thành phép chia số thập phân cho số tự nhiên.(như
SGK) rồi thực hiện phép chia 23,56 : 6,2(như SGK)
- Ghi tóm tắt các bước lên góc bảng


<i><b>* Phần thập phân của số 6,2 có một chữ số.</b></i>


<i><b>* Chuyển dấu phẩy của số 23,56 sang bên phải một</b></i>
<i><b>chữ số được 235,6 ; bỏ dấu phẩy ở số 6,2 được 62</b></i>
<i>Chốt lại: Ta chuyển dấu phẩy của số bị chia sang</i>
<i><b>bên phải một chữ số bằng số chữ số ở phần thập</b></i>
phân của số chia.



Giáo viên nêu ví dụ 2:
82,55 : 1,27


-YC HS đặt tính và thực hiện tính vào bảng con,
cần nêu rõ thục hiện phép chia gồm mấy bước


<b>- Hát </b>
Trả lời


Làm bảng con
Lớp nhận xét.


Học sinh đọc đề.


Học sinh thảo luận nhóm.


Mỗi nhóm cử đại diện trình bày.
Cả lớp nhận xét.


<b></b>
<b></b>


<b>-- Theo dõi, thực hiện</b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>
<b></b>



<b>-- Laéng nghe</b>
<b></b>


<b></b>
<b></b>
<b></b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Nhận xét


-YC HS nêu cách chia một số thập phân cho một số
thập phân?


- Nhận xét, YC HS đọc phần qui tắc SGK/71


<b>•3 Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực hành quy</b>
tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.


<b>- * Bài 1: Gọi học sinh đọc đề.</b>


- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy tắc chia.
- Giáo viên yêu cầu học sinh làm baûng con.


- Giáo viên nhận xét sửa từng bài.
<b>Kết quả: 3,4 ;1,58 ; 51,12 ; 12 </b>


<i><b>- Muốn chia một STP cho một STP ta làm sao?</b></i>
<b> *Bài 2: Làm vở.</b>


•- Giáo viên u cầu học sinh đọc đề, phân tích đề,


tóm tắt đề, giải.


- Tổ chức chấm, sửa bài
Bài giải
<i> 1l dầu hoả cân nặng;</i>
3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
<i> 8 l dầu hoả cân nặng:</i>
0,76 x 8 = 6,08 (kg)
<b> Đáp số: 6,08 kg.</b>
<i><b>- Hãy nêu các bước giải bài 3</b></i>
<b>* Bài 3: Yêu cầu học sinh đọc đề</b>
- Tóm tắt đề, phân tích đề, giải.
- Tổ chức chấm, sửa bài


Bài giải
Ta coù:


429,5 : 2,8 = 153 (dö 1,1)


Vậy 429,5m vải may được nhiều nhất là 153 bộ
quần áo và còn thừa 1,1m vải


<i><b>- Hãy nêu cách chia một STP cho một STP</b></i>
<b>4Hoạt động 3: Củng cố.</b>


- Học sinh nêu lại cách chia?
- Tính: 19,72 : 5,8


- Nhận xét , tuyên dương
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>



<b>- Chuẩn bị: “Luyện tập.”</b>


<b>- Giáo viên dặn học sinh chuẩn bị bài trước ở</b>
nhà.


<b>- Nhận xét tiết học </b>


<b>- Cả lớp nhận xét.</b>
Trả lời , nhận xét, bổ sung
3 Học sinh lần lượt đọc ghi nhớ.


<b>* Bài 1: Học sinh đọc đề.</b>
Trả lời


Làm bảng con
Trả lời


Học sinh lần lượt đọc đề
Tóm tắt.


Học sinh làm bài.
Học sinh sửa bài.


<b></b>
<b></b>
<b></b>
-Neâu


<b>* Bài 3: Học sinh đọc đề. </b>


<b>- Tóm tắt</b>


Học sinh làm bài.


<b>- Học sinh sửa bài.</b>
<b>- Lớp nhận xét.</b>


Nêu
<b> </b>
Trả lời


Thi đua giải nhanh
Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

Ngày soạn:23/11/07
Ngày dạy:………


<b>Tiết 14 : ĐỊA LÍ</b>



<b>GIAO THÔNG VẬN TẢI</b>



<b>I . MỤC TIÊU :</b>


- Nước ta có nhiều loại hình và phương tiện giao thơng. Trong đó loại hình vận tải đường ơ tơ có
vai trị quan trọng nhất trong chun chở hàng hóa và hành khách


+ Nêu được 1 vài đặc điểm về phân bố mạng lưới giao thông của nước ta .


- Xác định được trên Bản đồ Giao thông VN một số tuyến đường giao thông, sân bay quốc tế và
cảng biển lớn



- Có ý thức bảo vệ các đường giao thông và chấp hành Luật Giao thông khi đi đường
<b>II. CHUẨN BỊ : + GV : Bản đồ Giao thông VN</b>


+ HS : Một số tranh ảnh về đường và phương tiện giao thông
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG HS</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>. Bài cũ: “Công nghiệp (tt)” 5’</b>
Gọi HS trả lời:


+ Hãy nêu những điều kiện để TP HCM trở thành trung tâm công
nghiệp?


+Các nghành công nghiệp của nước ta phân bố chủ yếu ở đâu?
<b>- Giáo viên cho điểm và nhận xét</b>


<b>. Giới thiệu bài mới: “Giao thơng vận tải”</b>
<b>I*.Các loại hình giao thơng vận tải </b>
<b>2Hoạt động 1: (làm việc nhóm đơi) 10’</b>
<b>MT: Tìm hiểu về loại hình giao thơng vận tải</b>
<b>HT: nhóm đơi</b>


<b>* Bước 1 : YC HS thảo luận nhóm đơi các câu hỏi:</b>


+ Hãy kể tên các loại hình giao thơng vận tải trên đất nước ta mà
em biết ?( đường ô tô, đường sắt, đường sông, đường biển, đường


hàng không,…)


+ Loại hình vận tải nào có vai trị quan trọng nhất trong việc
chun chở hàng hóa ?( đường ơ tơ)


<b>* Bước 2 : YC trình bày</b>


 Kết luận : Nước ta có đủ các loại hình giao thông vận tải :
đường ô tô, đường sắt, đường sông, đường biển, đường hàng
khơng . Đường ơ tơ có vai trị quan trọng trong việc chun chở
hàng hóa và hành khách


- GV cho HS xem tranh các phương tiện giao thông


Hát


Học sinh lần lượt TLCH
Cả lớp nhận xét.


HS thảo luận dựa vào SGK
và TLCH


HS trình bày kết quả, nhận
xét, bổ sung


Lắng nghe, lập lại


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b>II*. Phân bố một số loại hình giao thơng </b>
<b>3Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 12-15’</b>



<b>MT: Tìm hiểu sư ïphân bố một số loại hình giao thơng</b>
<b>HT: Nhóm</b>


<b>* Bước 1 : HS trao đổi nhóm lớn làm bài tập ở mục 2 trong SGK</b>
- GV gợi ý :Khi nhận xét sự phân bố, cần xem mạng lưới giao
thông phân bố tỏa khắp đất nước hay tập trung ở một số nơi .
+ Các tuyến đường chính chạy theo chiều Bắc- Nam hay theo chiều
Đông- Tây ?( Bắc- Nam)


<b>* Bước 2 : YC HS trình bày, chỉ trên bản đồ vị trí đường sắt Bắc </b>
-Nam hay theo chiều Đơng- Tây?


 Kết luận :


+ Nước ta có mạng lưới giao thơng tỏa đi khắp đất nước


+ Các tuyến giao thông chính chạy theo chiều Bắc- Nam vì lãnh
thổ dài theo chiều Bắc- Nam


+ Quốc lộ 1 A, đường sắt Bắc- Nam là tuyến đường ô tô và đường
sắt dài nhất, chạy dọc theo chiều dài đất nước


+ Các sân bay quốc tế : Nội bài, Tân Sơn Nhất , Đà Nẵng …
<b>4Hoạt động 3: Củng cố. 5’</b>


<b>MT: Khắc sâu nội dung bài</b>
<b>HT: cá nhân</b>


Hỏi: - Nước ta có những loại hình giao thơng vận tải nào?



- Hãy kể tên một số thành phố mà đường sắt Bắc – Nam và quốc
lộ 1A đi qua?


Nhận xét


<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>- Chuẩn bị: “Thương mại và du lịch “</b>
<b>- Nhận xét tiết học. </b>


HS thảo luận làm BT ở mục
2 SGK


Laùêng nghe


HS trình bày kết quả
Lắng nghe, lập lại


Trả lời
Nhận xét


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

Ngày soạn: 18/11/07


Ngày dạy: 27/11/07


Tuaàn 14 - Tiết 27 Thể dục


<b>ĐỘNG TÁC ĐIỀU HÒA – TRÒ CHƠI “THĂNG BẰNG”</b>


<b>I. MỤC TIÊU : </b>



<i><b> - Học động tác : “Điều hoà”</b></i>


<i><b> + Nắm được cách chơi trò chơi “Thăng bằng”</b></i>


- Yêu cầu thực hiện tương đối, hoàn chỉnh 7 động tác; tham gia chơi và bảo đảm an toàn khi chơi.
- GD HS thói quen tập TD hàng ngày


<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>
<i> 1. Địa điểm : Sân trường .</i>


<i> 2. Phương tiện : Còi , kẻ sân .</i>


<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP : </b>


<b>NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU</b> <b>ĐỊNH</b>


<b>LƯỢNG</b>


<b>PP TỔ CHỨC DẠY HỌC</b>
<b>Phần mở đầu : </b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. Nhắc lại nội
quy tập luyện ; chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện : 1 – 2’
- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên : 1 – 2 phút .


- Đứng thành vòng tròn quay mặt vào trong rồi khởi động các khớp
<i>- Chơi trò chơi Kết bạn: 1 – 2 phút .</i>


<b>Phần cơ bản : </b>



<i>a)Học động tác điều hoà: 4- 5 lần .</i>


- Nêu tên, làm mẫu động tác (Chú ý nhắc HS không căng cơ như
động tác tay, chân mà cần thả lỏng ở các nhịp 1,3,5,7)


- Cả lớp thực hiện theo nhịp hô của cán sự .
- Các tổ tự ôn luyện .


- Các tổ báo cáo tập luyện : 2 – 3 phút .
- Nhận xét, sửa sai cho HS .


<i> b) Ơn 6 động tác vặn mình, tồn thân, thăng bằng, nhảy, điều hoà</i>
- GV nhắc nhở : ĐT chân cán sự hô chậm, lớp làm đúng nhịp hơ
- Chia nhóm để HS tự ơn luyện .


- Nhóm trưởng điều khiển nhóm mình tập luyện .
- Nhận xét, sửa sai cho các nhóm .


- Thi đua giữa các tổ : 3 – 4 phút ; tổ xếp hạng cuối phải nhảy lò
cò xung quanh các bạn 1 vịng .


<i>c)Chơi trò chơi “Thăng bằng” : 6 - 7 phút .</i>


- Nêu tên trị chơi, HS nhắc lại cách chơi
- Chơi thử 1 – 2 lần .


- Chơi chính thức 1 – 3 lần .
- Quan sát, nhận xét, biểu dương .
<b>Phần kết thúc : </b>



- Hệ thống baøi


- Tập một số động tác hồi tỉnh , sau đó vỗ tay theo nhịp hát 1
bài : 2 – 3 phút .


- Nhận xét, đánh giá kết quả và giao bài tập.


6 -10’


18 – 22’


4 – 6’


Đội hình nhận lớp
o o o o o o o o o o o
o o o o o o o o o o o
o o o o o o o o o o o
o o o o o o o o o o o


X
GV


o o o o o o o o o o o
TT


o
o
o TT
o


o
o



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

Ngày soạn: 28/10/07
Ngày dạy: 30/11/07


Tiết 14– Tuần 14

SINH HOẠT LỚP


<b>ĐÁNH GIÁ CÁC HOẠT ĐỘNG LỚP TRONG TUẦN </b>



<b>I. MỤC TIÊU:</b>


-Nhận định công tác tuần 14


-Giúp HS khắc phục các khuyết điểm, phát huy các ưu điểm trong tuần
-Đề ra phương hướng tuần…15.


<b>II. CHUẨN BỊ: - Các tổ trưởng, lớp trưởng, lớp phó tổng kết tuần 14</b>
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:</b>


<i>1) Khởi động:</i>


- Lớp hát các bài hát theo chủ đề tháng:

<i>“ Kính yêu thầy cô giáo”</i>


<i> 2) Báo cáo tổng kết tuần:</i>


<i><b>-Các tổ trưởng báo cáo tổng kết tuần, tổng kết phong trào: “Thi đua đạt điểm 9,10</b></i>
<i><b>dâng lên thầy cơ giáo”</b></i>



………..
……….
-Lớp trưởng, lớp phó báo cáo tổng kết.


<i>3) Giáo viên nhận định công tác tuần:</i>


………
………
………
………


<i>4) Tun dương – phê bình cá nhân học sinh, tổ:………..</i>
<i>………</i>
<i>5) Phương hướng hoạt động tuần sau:</i>


-Thực hiện tốt nội qui trường lớp:Giữ gìn vệ sinh trong và ngồi lớp;….
+ Khơng chạy giỡn khi lên xuống cầu thang.


+ Không nói chuyện trong giờ học.


-Học thuộc bài, làm bài đầy đủ khi đến lơp.


- Thực hiện đúng luật đi đường; giữ gìn vệ sinh trong ăn uống; khơng mang nữ trang đi học.
6) Ôn tâp: Hãy nêu cách chia một số thập phân cho môt số thập phân


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

Ngày soạn: 18/11/07


Ngày dạy: 29/11/07


Tuần 14 - Tiết 28 Thể dục



<b>BÀI THỂ DỤC PHÁT TRIỂN CHUNG</b>


<b>TRÒ CHƠI “THĂNG BẰNG”</b>



<b>I. MỤC TIÊU : </b>


- Ơn bài TD phát triển chung .
<i> + Nắm được trò chơi Thăng bằng .</i>


- Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác, đúng nhịp hô ; chơi chủ động, nhiệt tình, an tồn.
- GD HS thói quen luyện tâp TD để nâng cao sức khoẻ.


<b>II. ĐỊA ĐIỂM – PHƯƠNG TIỆN :</b>
<i><b> 1. Địa điểm : Sân trường .</b></i>


<i><b> 2. Phương tiện : Còi , dụng cụ cho trò chơi .</b></i>
<b>III. NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP LÊN LỚP :</b>


<b>NỘI DUNG VÀ YÊU CẦU</b> <b>ĐỊNH</b>


<b>LƯỢNG</b>


<b>PP TỔ CHỨC DẠY HỌC</b>
<b>Phần mở đầu : </b>


- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu giờ học. Nhắc lại nội
quy tập luyện ; chấn chỉnh đội ngũ, trang phục tập luyện : 1 – 2’
- Chạy chậm theo địa hình tự nhiên : 1 – 2 phút .


- Đứng thành vòng tròn quay mặt vào trong rồi khởi động các khớp


- Chơi trò chơi tự chọn : 1 – 2 phút .


- Kiểm tra bài cũ : 1 – 2 phút .
<b>Phần cơ bản : </b>


<i>a) Ôn bài TD phát triển chung : 10 – 12 phút .</i>


- Hơ cho cả lớp tập theo đội hình hàng ngang : 1 – 2 lần .
- Nhận xét , sửa sai cho HS .


- Chia tổ và phân công điểm tập .
- Cán sự hô nhịp cho cả lớp tập .
- Các tổ tự quản tập luyện .
- Quan sát, giúp đỡ các tổ .


- Từng tổ báo cáo kết quả ôn luyện : 3 – 4 phút .


- Thi đua giữa các tổ : 3 – 4 phút ; tổ xếp hạng cuối phải nhảy lò
cị xung quanh các bạn 1 vịng .


<i>c)Chơi trò chơi “Thăng bằng” : 6 - 7 phút .</i>


- Nêu tên trò chơi, HS nhắc lại cách chơi
- Chơi thử 1 – 2 lần .


- Chơi chính thức 1 – 3 lần .
- Quan sát, nhận xét, biểu dương .
<b>Phần kết thúc : </b>


- Hệ thống bài



- Tập một số động tác hồi tỉnh, sau đó vỗ tay theo nhịp hát 1 bài : 2
– 3 phút .


- Nhận xét, đánh giá kết quả và giao bài tập.


6 -10’


18 – 22’


4 – 6’


Đội hình nhận lớp
o o o o o o o o o o o
o o o o o o o o o o o
o o o o o o o o o o o
o o o o o o o o o o o


X
GV


o o o o o o o o o o o
TT


o
o
o TT
o
o


o



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18></div>

<!--links-->

×