Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (235.87 KB, 17 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<i><b>Trêng TiÓu häc Nam Thanh </b></i>
<b>Tp c </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Bit đọc diễn cảm bài văn , nhấn mạnh những từ ngữ tả hình ảnh, màu
sắc, mùi vị của rừng thảo quả.
-Hiểu ND : Vẻ đẹp và sự sinh sôi của rừng thảo quả. (Trả lời được c.hỏi
trong SGK).<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Tranh, nh minh ho bi c trong SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A- KiĨm tra bµi cò:</b>
HS đọc trả lời các câu hỏi về bài Ting vng ca nh vn Nguyn Quang
Thiu.
<b>B- Dạy bài míi:</b>
<b>1</b><i><b>- Giíi thiƯu bµi:</b></i>
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:
<b>Hoạt động củaGV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>a) Luyện đọc:</b>
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết
hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ
khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV c din cm ton bi.
<b>b)Tìm hiểu bài:</b>
-Cho HS c on 1
+Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng
cách nào?
+Cỏch dựng từ đạt câu ở đoạn đầu có
gì đáng chú ý?
+) Rút ý1:
-Cho HS c on 2
+Những chi tiết nào cho thấy cây thảo
quả phát triển rất nhanh?
+)Rút ý 2:
-Cho HS đọc đoạn 3
+Hoa th¶o qu¶ n¶y ra ở đâu?
+Khi tho qu chớn, rng cú nhng nột
gỡ đẹp?
+)Rót ý3:
-Nội dung chính của bài là gì?
-GV chốt ý đúng, ghi bảng.
-Cho 1-2 HS đọc lại.
<b>c)H ớng dẫn đọc diễn cảm:</b>
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.
-Đoạn 1: Từ đầu đến nếp khăn
-Đoạn 2: Tiếp cho đến không gian
-Đoạn 3: các đoạn cịn lại.
-Bằng mùi thơm đặc biệt quyến rũ lan
xa…
-C¸c từ hơng và thơm lặp đi lặp lại, câu
2 khá dµi…
-Qua một năm, hạt thảo quả đã thành
cây, cao tới bụng ngời. Một năm sau
nữa mỗi thân…
-N¶y díi gèc c©y.
-Dới đáy rừng rực lên những chùm
thảo quả đỏ chon chót, nh chứa lửa,
chứa nắng,…
-HS nêu.
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
đoạn.
<i><b>Trờng Tiểu học Nam Thanh </b></i>
trong nhãm.
-Thi đọc diễn cảm.
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc.
<b>C-Cđng cè, dỈn dò:</b> GV nhận xét giờ học.
<b>Toán </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b> Biết:
-Nhân nhẩm một số thập phân víi 10,100,1000,…
-Chuyển đổi đơn vị đo của một số đo độ dài dới dạng số thập phân.
<b> II/ Cỏc hot ng dy hc</b>:
<b>A-Kiểm tra bài cũ</b>: Muốn nhân một STP với một số tự nhiên ta làm thế
nµo?
<b>B-Bµi míi:</b>
<i>1-Giới thiệu bài:</i> Nêu mục đích u cầu của tiết học.
<i> 2-KiÕn thøc:</i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
a) <b>VÝ dơ 1:</b>
-GV nªu vÝ dô: 27,867 x 10 = ?
-Cho HS tù tìm kết quả.
Đặt tính rồi tính: 27,867
10
278,670
-Nêu cách nhân mét sè thËp ph©n víi
10?
<b> b) VÝ dụ 2:</b>
-GV nêu ví dụ, cho HS làm vào bảng
con.
-GV nhận xét, ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
-Muốn nhân một số thập phân với 100
ta làm thế nào?
<b>c) Nhận xét:</b>
-Muốn nhân một số thập phân với 10,
100, 1000,…ta lµm thÕ nµo?
-Cho HS nối tiếp nhau c phn nhn
xột.
-HS thực hiện phép nhân ra nháp.
-HS nêu :nếu ta chuyển dấu phẩycủa
số278,67 sang bên phải một chữ số ta
-HS thực hiện đặt tính rồi tính:
53,286
100
5328,6
-HS nªu.
-HS nªu.
-HS đọc phần nhận xét SGK
<i><b> </b><b> 3</b><b> -Luyn tp:</b></i>
*Bài tập 1: Nhân nhẩm
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào giấy nháp và nêu kết
quả .
-GV nhận xét.
*Bi tp 2 Viết các số đo sau dới dạng
số đo có n v l cm.
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào vở và 3em lên làm
*Bi tp 3: HS ( K- G ) làm
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-HD HS t×m hiểu bài toán, làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
*Kết quả:
a) 14 ; 210 ; 7200
b) 96,3 ; 2508 ; 5320
c) 53,28 ; 406,1 ; 894
*KÕt qu¶:
10,4dm =1040cm
12,6m = 1260cm
0,856m = 85,6cm
5,75dm = 57,5cm
*Bài giải:
<i><b>Trờng Tiểu học Nam Thanh </b></i>
Can dầu cân nặng là:
1,3 + 8 = 9,3 (kg)
Đáp số: 9,3 kg
<b>C-Củng cố, dặn dò:</b> GV nhận xét giờ học
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Mở rộng vốn từ:</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
- Hiểu được một số từ ngữ về MT theo y/c của BT1.
- Biết ghép tiếng “bảo” ( gốc Hán) với nhyững tiếng tích hợp để tạo thành từ
phức (BT2). Biết tìm từ đồng nghĩa với từ đã cho theo y/c BT3
- Gi¸o dơc lòng yêu quý, ý thức bảo vệ môi trờng.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
- Bảng phụ ghi sẵn các từ ngữ tả bầu trời ở BT 1.
- Bảng nhóm.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ:</b>
- HS nhắc lại kiến thức về quan hệ từ và làm bài tập 3, tiết LTVC trớc.
<b>B- Dạy bài mới:</b>
<i><b>1-Giới thiệu bài: GV nêu MĐ, YC của tiết học.</b></i>
<i><b>2- Híng dÉn HS lµm bµi tËp.</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
*Bµi tËp 1:
-Mời 1 HS đọc văn. Cả lớp đọc thầm
theo.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-GV treo hai bảng phụ ghi sẵn nội
dung 2 phần a, b.
-Mời 2 HS lên bảng làm.
-Cả lớp và GV nhận xÐt.
- GV liên hệ ý thức BVMT:Các em cần
làm gì để mơi trờng trong sạch?
*Bµi tËp 2:
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm việc theo nhóm 7 ghi kết
quả thảo luận vào bảng nhóm.
-Mi i din nhóm trình bày.
- HS khá giỏi nêu đợc nghĩa của mỗi từ
ghép.
-C¸c nhãm kh¸c nhËn xÐt.
-GV nhận xét, chốt lại lời gải đúng.
*Bµi tËp 3:
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-GV hớng dẫn:
+Tìm từ đồng nghĩa với từ bảo vệ, sao
cho từ bảo vệ đợc thay bằng từ khác
*Lêi giải:
a) -Khu dân c: Khu vực dành cho nhân
dân ăn ở sinh hoạt.
-Khu sản xuất: Khu vực làm việc
của nhà máy, xí nghiệp.
-Khu bảo tồn thiên nhiên: Khu vực
trong đó các lồi cây, con vật và cảnh
quan thiên nhiên đợc bảo vệ, giữ gìn
lâu dài.
b) 1a-2b 2a-1b 3a-3b
*Lêi gi¶i:
-Bảo đảm: Làm cho chắc chắn thực
hiện đợc, giữ gìn đợc.
-Bảo hiểm: Gữ gìn để phịng tai nạn…
-Bảo quản: Giữ gìn cho khỏi h hỏng,
hao ht.
-Bảo tàng: Cất giữ những tài liệu, hiện
vật
-Bo ton: Giữ cho nguyên vẹn…
-Bảo tồn: Giữ lại không để cho mất đi.
-Bảo trợ: Đỡ đầu và giúp đỡ.
-B¶o vƯ: Chèng lại mọi sự xâm
phạm
<i><b>Trng Tiu hc Nam Thanh </b></i>
-GV cho HS lµm vµo vë.
-Cho một số HS đọc câu văn đã thay.
-HS khác nhận xét.
-GV phân tích ý đúng: Chọn từ giữ
gìn, gìn giữ thay thế cho từ bảo vệ.
*Lêi gi¶i:
-Chúng em giữ gìn mơi trờng sạch đẹp.
-Chúng em gìn giữ mơi trờng sạch
p.
<b>C-Củng cố, dặn dò:</b> -GV nhận xét giờ học.
-Dặn HS ghi nhớ những từ ngữ đã học trong bài.
<b>ChÝnh t¶ (nghe </b>–<b> viÕt)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b> -Vit ỳng bi chớnh t, trỡnh bày đúng hình thức bài văn xi.
-Làm được BT2a/b hoặc BT3a/b hoặc BT chính tả phương ngữ do GV soạn
<b>II/ Đồ dùng daỵ học:</b>
-Một số phiếu nhỏ viết từng cặp chữ ghi tiếng theo cột dọc ở bài tập 2a
hoặc 2b.
-Bảng phụ, bút dạ.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ.</b>
HS viết các từ ngữ theo yêu cầu bài tập 3a hoặc 3b, tiết chính tả tuần
11.
<b>B-Bài míi:</b>
<i><b>1.Giíi thiƯu bµi:</b></i>
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
<i><b>2.Hớng dẫn HS nghe </b></i>–<i><b> viết:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt ng ca HS</b>
- GV Đọc bài.
- Khi tho qu chớn rừng có những nét
gì đẹp?
- Cho HS đọc thầm lại bài.
- GV đọc những từ khó, dễ viết sai cho
HS viết bảng con: nảy, lặng lẽ, ma rây,
rực lên, chứa lửa, chứa nắng…
- Em hãy nêu cách trình bày bài?
- GV đọc từng câu (ý) cho HS viết.
- GV đọc lại toàn bài.
- GV thu một số bài để chấm.
- HS theo dâi SGK.
- Dới đáy rừng rực lên những chùm
thảo quả đỏ chon chót, nh chứa lửa,
chứa nắng…
- HS viÕt b¶ng con.
* Bài tập 2
- Mời một HS nêu yêu cầu.
- GV cho HS làm bài: ý a
-Cỏch làm: HS lần lợt bốc thăm đọc to
cho cả tổ nghe ; tìm và viết thật nhanh
lên bảng 2 từ có chứa 2 tiếng đó.
- Mời đại diện 3 tổ trình bày.
- Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
* Bài tập 3
- Mời 1 HS đọc đề bài.
- Cho HS thi làm theo nhóm 7 bài 3b
vào bảng nhóm, trong thời gian 5 phút,
nhóm nào tìm đợc nhiều từ thì nhóm
đó thắng
*VÝ dơ vỊ lêi giải:
a) -Sổ sách, vắt sổ, sổ mũi
-xổ xố, xổ lồng,
* Ví dụ về lời giải:
1- Man mát, ngan ngát, chan ch¸t…
- khang khác, nhang nhác, bàng
bạc,
<i><b>Trng Tiu học Nam Thanh </b></i>
- HS nhËn xÐt.
- GV KL nhãm thắng cuộc.
- xồng xộc, công cốc, tông tốc,
<b>C-Củng cố dặn dò: </b>
- GV nhận xét giờ học.
-Nhắc HS về nhà luyện viết nhiều và xem lại những lỗi mình hay viết sai.
<b>Toán</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>Biết:
-Nhân nhẩm một số thập ph©n víi 10,100,1000,…
-Nh©n mét sè thËp ph©n. víi mét sè tròn chục, tròn trăm.
-Giải bài toán có 3 bớc tính.
<b>II/ Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ:</b>
Nêu cách nhân một số thập phân với một số tự nhiên? Muốn nhân một số
thập phân với 10, 100, 1000 ta lµm thÕ nµo?
<b>B-Bµi míi:</b>
<i><b> 1-Giíi thiƯu bµi:</b></i>
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
<i><b> </b></i>
<i><b> 2-LuyÖn tËp:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>*Bài tập 1</b>: Tính nhm
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi
nháp kiểm tra chữa chéo cho nhau.
-Mời một số HS đọc kết quả.
- GV nhận xét.
<b>*Bài tập 2:</b>Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS đọc đề bài.
<b>*Bµi tËp 3 </b>
-Mời 1 HS đọc yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2 để tìm cách
giải.
-Cho HS lµm vµo vë.
-Mêi 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
- GV chấm chữa bài.
<b>*Bài tập 4</b> Tìm số tự nhiên x
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV hớng dẫn HS (K-G) làm
-Cho HS làm ra nháp.
*Kết quả:
a) 1,48 x 10 = 14,8 ; 5,12 x100 =5.120
2,571 x 1.000 = 2.571
15,5 x 10 = 155; 0,9 x100 = 90
b) Số 8.05 phải nhân với: 10, 100,
10 000 để đợc tích là 80,5 ; 805 ;
8050 ; 80500.
*Kết quả:
a) 384,5
b) 10080
*Bài giải:
S km ngi ú i trong 3 giờ đầu là:
10,8 x 3 = 32,4 (km)
Số km ngời đó đi trong 4 giờ sau là:
9,52 x 4 = 38,08 (km)
Ngời đi xe đạp đi đợc tất cả số km là:
32,4 + 38,08 = 70,48 (km)
Đáp số: 70,48 km.
*Kết quả:
<i><b>Trêng TiÓu häc Nam Thanh </b></i>
Giáo án lớp 5 - Tuần 12C
<b> -Củng cố, dặn dò : </b>-GV nhËn xÐt giê häc.
-Nhắc HS về học kĩ lại nhân một số thập phân với một số
tự nhiên, nhân một số thập phân với 10, 100, 1000...
<b>o c</b>
<b>kính già yêu trẻ (tiết 1)</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>Học song bài này, HS biết:
-Vì sao phải kính trọng ,lễ phép với ngời già, yêu thơng, nhờng nhịn em
nhỏ.
- Nêu đợc những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính
trọng ngời già, yêu thơng em nhỏ.
- Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng, lễ phép với ngời già , nhng
nhn em nh.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
dựng để chơi đóng vai cho hoạt động1, tiết 1
Thẻ màu.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu.</b>
<b>A KiĨm tra bµi cị: </b>
Cho HS nêu phần ghi nhớ bài 5.
<b>B. Bài mới: </b>
<i><b>1- Giới thiệu bài.</b></i>
<i><b>2-H</b><b> ớng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>
<i><b>Hot ng 1: Tìm hiểu nội dung truyện Sau đêm ma</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
-GV đọc truyện Sau đêm ma trong
SGK.
-GV cho 3 tổ đóng vai theo ND truyện.
-Cả lớp thảo luận theo các câu hỏi:
+Các bạn đã làm gỡ khi gp b c v
em nh?
+Tại sao bà cụ lại cảm ơn các bạn?
+Em suy nghĩ gì về việc làm của các
bạn trong truyện?
-GV kết luận: SGV-Tr. 33
-GV mời 1-2 HS đọc phần ghi nhớ.
-HS đóng vai theo nội dung truyện.
-Nhờng đờng, dắt em nhỏ…
-Tại vì các bạn đã giúp đỡ bà và em
nhỏ.
-Những việc lầm đó thể hiện thái độ
kính già u trẻ.
-HS đọc phần ghi nhớ.
<b>Hoạt động 2</b>: Làm bài tập 1, SGK
-Mời 1 HS đọc bài tập 1.
-GV đọc từng ý cho HS bày tỏ thái độ
bằng cách giơ thẻ:
+Thẻ đỏ là đồng ý
+Thẻ xanh là không đồng ý.
+Thẻ vàng l phõn võn.
-Sau mỗi lần giơ thẻ GV cho HS giải
thích tại sao em lại có ý kiến nh vậy?
-GV kết luận chung:
+Các hành vi a, b, c là những hành vi
thể hiện tình cảm kính già, yêu trẻ.
+Hành vi d cha thể hiện sự quan tâm,
yêu thơng, chăm sóc em nhỏ.
-HS c.
-HS suy ngh v by tỏ thái độ.
-HS gi¶i thÝch.
<b>Hoạt động nối tiếp:</b>
<i><b>Trêng TiÓu häc Nam Thanh </b></i>
Giáo án lớp 5 - Tuần 12<b>Thể dục.</b>
<b>Động tác vơn thở, tay ,chân ,vặn mình và toàn thân</b>
<b>Trò chơi Ai nhanh và khéo hơn</b> ”
<b>I/ Mơc tiªu</b>
- Biết cách thực hiện 5 động tác vơn thở ,tay chân, vặn mình,tồn thâncủa bài
thể dục phát triển chung
- Chơi trò chơi “Ai nhanh và khéo hơn”. Yờu cu chi nhit tỡnh v ch ng.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>
-Trên sân trêng vƯ sinh n¬i tËp.
-Chuẩn bị một còi, bóng và kẻ sân.
<b>III/ Nội dung và ph ơng pháp lên lớp .</b>
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b>Phơng pháp tổ chức</b>
<b>1.Phần mở đầu.</b>
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giờ học.
-GIm chõn ti ch v tay
-Khi ng xoay cỏc khp.
-Trũ chi Nhúm 3 nhúm 7.
<b>2.Phần cơ b¶n.</b>
*Ơn 5động tác: vơn thở, tay, chân
vặn mình ,tồn thân.
-Lần 1: Tập từng động tác.
-Lần 2-3: Tập liên hoàn 5động tác.
-Chia nhóm để học sinh tự tập luyện
-Ơn 5 ng tỏc ó hc
*Trò chơi AI nhanh và khéo hơn
+nêu tên trò chơi
+Nhắc lại cách chơi
-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
<b>3 Phần kết thúc.</b>
-GV hng dn hc sinh thả lỏng
-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà.
<b>6-10 phót</b>
1-2 phót
1phót
2 phót
2-3 phót
<b>18-22 phót</b>
10-12 phót
8 phót
2 phót
5-7 phót
<b>4-5 phót</b>
<b>1 phót</b>
<b>2 phót</b>
<b>1 phót</b>
<i> </i>
-§HNL.
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTC.
-§HTL: GV @
* * * * * * *
* * * * * * *
-§HTL:
* * * * * *
* * * * * *
* * * * * *
§HTC: GV
* * * * *
* * * * *
-§HKT:
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
<b>KĨ chun</b>
<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>I/ mục tiêu:</b>
<i><b>Trêng TiÓu häc Nam Thanh </b></i>
-Biết trao đổi về ý nghiã của câu chuyện đã kể; biết nghe và nhận xét lời kể
của bạn
- HS kể lại câu chuyện đã nghe đã đọc có nội dung bảo vệ mơi trờng, qua đó
nâng cao ý thức BVMT.
<b>II/ §å dïng dạy học:</b>
Một số truyện có nội dung bảo vệ môi trêng.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A-KiĨm tra bµi cị: </b>
HS kể lại 1-2 đoạn truyện <i>Ngời đi săn và con nai</i>, nói điều em hiểu đợc
qua câu chuyện
<b>B-Bµi míi:</b>
<i><b>1-Giíi thiƯu bµi:</b></i>
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
<i><b>2-H</b><b> ớng dẫn HS kể chuyện</b><b> :</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
a) Hớng dẫn HS hiểu đúng yêu cầu của
đề:
-Mời một HS đọc yêu cầu của đề.
-Mời 2 HS đọc gợi ý 1, 2,3 trong SGK.
Một HS đọc thành tiếng đoạn văn
trong BT 1(55) để nắm đợc các yếu tố
tạo thành mơi trờng.
-Cho HS nèi tiÕp nhau nãi tªn câu
chuyện sẽ kể.
-Cho HS gạch đầu dòng trên giấy nháp
dàn ý sơ lợc của câu chuyện.
b) HS thc hnh kể truyện, trao đổi về
nội dung câu truyện.
-Cho HS kể chuyện theo cặp, trao đổi
về nhân vật, chi tiết, ý nghĩa chuyện .
-GV quan sát cách kể chuyện của HS
các nhóm, uốn nắn, giúp đỡ các em.
GV nhắc HS chú ý kể tự nhiên, theo
trình tự hớng dẫn trong gợi ý 2. Với
những truyện dài, các em chỉ cần kể
1-2 đoạn.
-Cho HS thi kể chuyện trớc lớp:
+Đại diện các nhóm lên thi kÓ.
+Mỗi HS thi kể xong đều trao đổi với
bạn về nội dung, ý nghĩa truyện.
-Cả lớp và GV nhận xét, và liên hệ ý
thức BVMT.
+Bạn tìm đợc chuyện hay nhất.
+Bạn kể chuyện hay nhất.
+Bạn hiểu chuyện nhất.
-HS đọc đề.
Kể một câu truyện em đã nghe hay đã
đọc có nội dung bảo vệ mơi tr ng .
-HS c.
-HS nói tên câu chuyện mình sẽ kể.
-HS kể chuyện theo cặp. Trao đổi với
với bạn về nhận vật, chi tiết, ý nghĩa
câu chuyện.
-HS thi kÓ chun tríc líp.
-Trao đổi với bạn về nội dung ý ngha
cõu chuyn.
C-Củng cố, dặn dò:
-GV nhận xét giờ học.
<i><b>Trêng TiÓu häc Nam Thanh </b></i>
Giáo án lớp 5 - Tuần 12<b>Toán nhân một Sè thËp ph©n </b>
<b> với một số thập phân</b>
<b>I/ Mục tiêu</b>Biết:
- Nhân mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.
-PhÐp nh©n hai số thập phân có thính chất giao hoán
<b> II/ Các hoạt động dạy học :</b>
<b>A-KiĨm tra bµi cũ:</b> Muốn nhân một STP với một số tự nhiên ta lµm thÕ
nµo?
<b>B-Bµi míi:</b>
<i><b>1-Giới thiệu bài</b>:<b> Nêu mục đích yêu cầu của tiết học.</b></i>
<i><b> </b><b> 2-Kiến thức:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>a) Ví dụ 1:</b>
-GV nêu ví dụ: 6,4 x 4,8 = ? (m2)
-Cho HS đổi ra đơn vị dm sau đó tự
tìm kết quả tự tìm kết quả.
-GV hớng dẫn đặt tính rồi tính: 6,4
4,8
512
256
3072dm2<sub>= 30,72m</sub>2
Vëy 6,4 x4,8 = 30,72 (m2<sub>)</sub>
-Nêu cách nhân một số thập phân với 1
STP?
<b> b) Ví dụ 2:</b>
-GV nêu ví dụ, cho HS làm vào bảng
con.
-GV nhận xét, ghi bảng.
-Cho 2-3 HS nêu lại cách làm.
-Muốn nhân một số thập phân với một
số thập phân ta làm thÕ nµo?
<b>c) NhËn xÐt:</b>
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xét.
-HS đổi ra đơn vị dm sau đó thực hiện
phép nhân ra nháp.
-HS nªu.
-HS thực hiện đặt tính rồi tính
4,75
1,3
1425
475
6,175
-HS nªu.
-HS đọc phn nhn xột SGK
<i><b>3-Luyện tập:</b></i>
*Bài tập 1:Đặt tính rồi tính
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS làm vào bảng con. 2 em lên
làm
-GV nhận xét.
*Bài tập 2: Tính rồi so sánh giá trị của
a x b và b x a:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp. Nêu kết quả.
GV ghi kết quả lên bảng lớp.
-Cho HS so sỏnh giỏ tr của 2 biểu thức
a x b và b x a sau đó rút ra nhận xét
*KÕt qu¶:
a) 38,7
c) 1,128
*KÕt qu¶:
a x b = 9,912 vµ 8,235
b x a = 9,912 vµ 8,235
<i><b>Trêng TiĨu häc Nam Thanh </b></i>
<b>C-Củng cố, dặn dò:</b> GV nhận xét giờ học
<b>Tập làm văn</b>
<b>Cấu tạo của bài văn tả ngời</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Nm c cu to 3 phn ( MB,TB,KB ) của bài văn tả người ( ND ghi
nhớ)
-Lập được dàn ý chi tiết cho bài văn tả một ngi thõn trong gia ỡnh.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng phụ ghi tóm tắt dàn ý ba phần ( mở bài, thân bài, kết bài) của bài
Hạng A Cháng.
-Giấy khổ to, bót d¹.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ:</b> Cho HS nêu cấu tạo 3 phần của bài văn tả cảnh đã
học.
<b>B-Bµi míi:</b>
<i><b>1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích yêu cầu của giờ học</b></i>
<i><b> 2- Hớng dẫn tìm hiểu bài:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b> I. Phần nhận xét:</b>
-GV híng dần HS quan sát tranh minh
hoạ bài Hạng A Ch¸ng.
-Mời một HS đọc bài văn.
-Mời một HS đọc câu hỏi gợi ý tìm hiểu
cấu tạo bài văn.
-GV cho HS trao đổi nhóm 2 theo ND :
+Xác định phần m bi?
+Ngoại hình của A cháng có những
điểm gì næi bËt?
+Qua đoạn văn miêu tả hoạt động của
A Cháng, em thấy A Cháng là ngời nh
thế nào?
+T×m phần kết bài và nêu ý chính của
nó?
+Từ bài văn, em hÃy rút ra nhận xét về
cấu tạo của bài văn tả ngời?
-Đại diện các nhóm phát biểu ý kiến.
-Cả lớp và GV nhận xét, bổ sung.
II-<b> PhÇn ghi nhí :</b>
Cho HS đọc và nói lại nội dung cần ghi
nhớ.
III-<b> Phần luyện tập</b>:
-Mời một HS đọc yêu cầu.
-GV nhc HS chỳ ý:
+Khi lập dàn ý, em cần bám sát 3 phần
(mở bài, thân bài, kết bài) của bài văn
MT ngời.
+Chỳ ý a vo dn ý nhng chi tiết có
chọn lọc-những chi tiết nổi bật về ngoại
-HS đọc.
-Phần mở bài: Từ đầu đến Đẹp quá!
-Ngc nở vòng cung, da đỏ nh lim, bắp
chân bắp tay răn nh trắc, gụ,…
-Ngời lao động rất khoẻ, rất giỏ, cần
cù, say mê lao động
-Phần kết bài: Câu văn cuối.
-ý chính: Ca ngợi sức lực tràn trề
của
-HS tự nêu.
-HS c v nờu.
-HS c yêu cầu.
-HS nối tiếp nhau nói đối tợng định tả.
-HS lập dàn ý vào nháp.
<i><b>Trêng TiÓu häc Nam Thanh </b></i>
làm vào giấy khổ to.
-Mời một số HS trình bày.
-Cả lớp và GV nhận xét, nhận xét kĩ cá
bài làm bằng giấy khổ to dán trên bảng
<b>C-Củng cố, dặn dò:</b> GV nhận xét giờ học, yêu cầu HS về hoàn chỉnh dàn
ý.
<b>Tp c </b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
-Bit đọc diễn cảm bài thơ, ngắt nhịp đúng những câu thơ lục bát.
-Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong : Cần cù làm việc để góp ích
cho đời. (Trả lời được c.hỏi trong SGK; thuc 2 kh
<b>II/ Đồ dùng dạy học: </b>
Tranh, ảnh minh hoạ bài đọc trong SGK.
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A- Kiểm tra bài cũ: </b>HS đọc trả lời các cõu hi v bi Mựa tho qu.
<b>2- Dạy bài mới:</b>
<i><b>1- Giới thiệu bài: GV nêu yêu cầu mục đích của tiết học.</b></i>
<i><b>2-Hớng dẫn HS luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>a) Luyện đọc</b>:
-Mời 1 HS giỏi đọc.
-Chia đoạn.
-Cho HS đọc nối tiếp đoạn, GV kết
hợp sửa lỗi phát âm và giải nghĩa từ
khó.
-Cho HS đọc đoạn trong nhóm.
-Mời 1-2 HS đọc tồn bài.
-GV đọc diễn cảm tồn bài.
<b>b)T×m hiĨu bài</b>:
-Cho HS c kh th u:
+Những chi tiết nào trong khổ thơ đầu
nói lên hành trình vô tận của bầy ong?
+) Rót ý1:
-Cho HS đọc khổ thơ 2-3:
+Bầy ong đến tìm mật ở những nơi
nào?
+Nơi ong đến có vẻ đẹp gì đặc biệt?
+Em hiểu nghĩa câu thơ “Đất nơi đâu
cũng tìm ra ngọt ngào” thế nào?
+)Rót ý 2:
-Cho HS đọc khổ thơ 4:
+Qua hai câu thơ cuối bài, nhà thơ
muốn nói điều gì về công việc của loài
ong?
+)Rút ý3:
-Ni dung chớnh ca bi l gỡ?
-GV cht ý ỳng, ghi bng.
-Đoạn 1: Khổ thơ 1
-Đoạn 2: Khổ thơ 2
-Đoạn 3: Khổ thơ 3
-Đoạn 4: Khổ thơ còn lại.
-Nhng chi tit : m nng trời, nẻo
đ-ờng xa, bay đến trọn đời, thời gian vơ
tận.
-Nơi thăm thẳm rừng sâu, nơi bờ biển
sóng tràn, nơi quần đảo khơi xa,…
-Nơi rừng sâu: bập bùng hoa chuối,
trắng …
-Đến nơi nào, bầy ong chăm chỉ, giỏi
-HS nªu.
<i><b>Trờng Tiểu học Nam Thanh </b></i>
<b>c)H ớng dẫn đọc diễn cảm</b>:
-Mời HS nối tiếp đọc bài.
-Cho cả lớp tìm giọng đọc cho mỗi
đoạn.
-Cho HS luyện đọc diễn cảm đoạn
trong nhóm
-Thi đọc diễn cảm.
- HS (k-G) thuộc và đọc diễn cảm
toàn bài.
-Cho HS luyện đọc TLvà thi đọc TL
khổ 3,4.
-HS đọc.
-HS tìm giọng đọc diễn cảm cho mỗi
-HS luyện đọc diễn cảm.
-HS thi đọc din cm.
-HS thi c thuc lũng.
<b>C-Củng cố, dặn dò</b>: GV nhận xét giờ học.
<b>Luyện từ và câu</b>
<b>I/ Mơc tiªu:</b>
-Tìm được quan hệ từ và biết chúng biểu thị quan hệ gì trong câu( BT1,2).
-Tìm được quan hệ từ thích hợp theo y/c của BT3; biết đặt câu với quan hệ từ
đã cho ( BT4)
- Giáo dục HS ý thức bảo vệ các loại vật quý hiếm.
<b>II/ Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảng nhóm, bút dạ.
<b>III/ Cỏc hot ng dy hc:</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ:</b>
- HS nhắc lại nội dung cần ghi nhớ của tiết LTVC trớc.
<b>B- Dạy bài mới:</b>
<i><b>1-Giới thiệu bài: </b></i>
GV nêu MĐ, YC cđa tiÕt häc.
<i><b>2- H</b><b> íng dÉn HS lµm bµi tËp</b><b> :</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
*Bµi tËp 1:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS trao đổi nhóm 2.
-Mời một số học sinh trình bày.
-Cả lớp và GV nhn xột.
*Bài tập 2:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-HS suy nghĩ, làm việc cá nhân.
-Mời 2 HS chữa bài
-Cả lớp vµ GV nhËn xÐt.
-. Liên hệ việc bảo vệ lồi voi và động
vật quý hiếm khác.
*Bµi tËp 3:
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-GV cho HS thi làm bài tập theo nhóm
7 vào bảng nhóm.
-Đại diện nhóm mang bảng nhóm lên
trình bày kết quả thảo luận.
*Lời giải : <b>Quan hệ từ và tác dụng</b>
-Của nối cái cày với ng ời Hmông
-Bằng nối bắp cày với gỗ tốt màu đen
-Nh (1) nối vòng với hình cánh cung
-Nh (2) nèi hïng dịng víi mét chµng
hiƯp sÜ cổ đeo cung ra trận.
*Lời giải:
-Nhng biểu thị quan hệ tơng phản.
-Mà biểu thị quan hệ tơng phản.
-Nếuthì biểu thị quan hệ điều kiện,
giả thiết-kết quả.
*Lời giải:
Câu a và ;
<i><b>Trêng TiÓu häc Nam Thanh </b></i>
thắng cuộc.
*Bài tập 4:
-Mời 1 HS nêu yêu cầu.
-GV t chc cho HS chơi trò chơi “
Truyền tin” để tìm các từ ngữ miêu tả
+GV chỉ định 1 HS tìm từ, đọc to nếu
đúng thì HS đó đợc quyền chỉ định HS
khác.
+HS lần lợt chơi cho đến hết.
-Cho HS đặt câu vào vở.
- HS (K-G) đặt đợc 3câu với 3 qhệ từ.
-Mời HS nối tiếp nhau đọc câu vừa t.
*VD về lời giải:
Em dỗ mÃi mà bé không nín khãc./ HS
lêi häc thÕ nào cũng nhận điểm
kém../Câu truyện của mơ rất hấp dẫn vì
mơ kể bằng tất cả tâm hồn của mình.
<b>C-Củng cố, dặn dò:</b> -GV nhËn xÐt giê häc.
-Dặn HS về xem lại bài để hiểu kĩ về quan h t.
<b>Toán</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
Biết nh©n nhÈm mét sè thËp ph©n víi 0,1; 0,01;0,001;…
<b>II/Các hoạt ng dy hc ch yu:</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ:</b>
Muốn nhân một số thập phân với 10, 100, 1000 ta làm thế nµo?
<b>2-Bµi míi:</b>
<i><b>1-Giới thiệu bài: GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.</b></i>
<i><b> 2-Luyện tập:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
<b>*Bài tập 1</b>
a)VÝ dô:
*GV nêu ví dụ 1: 142,57 x 0,1 = ?
-Cho HS tự tìm kết quả bằng cách đặt
tính và tính vo bng con.
-Nêu cách nhân một số thập phân với
0,1?
*GV nªu vÝ dơ 2: 531,75 x 0,01 = ?
-Muốn nhân một số thập phân với 0,01
ta làm thế nào?
*Nhận xét:
-Muốn nhân một số thập phân với 0,1 ;
0,01 ; 0,001ta làm thÕ nµo?
-Cho HS nối tiếp nhau đọc phần nhận
xét.
b)TÝnh nhÈm
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi
nháp kiểm tra chữa chéo cho nhau.
-Mời một số HS đọc kết quả.
- GV nhận xét.
-GV nhËn xÐt.
*Bài tập 3 HS (K- G )
-Mi 1 HS c yờu cu.
Đặt tính rồi tÝnh: 142,57
0,1
-HS thực hiện đặt tính rồi tính tơng tự
nh VD1
-HS nªu.
-HS nªu.
-HS đọc phần nhận xét SGK
*Kết quả:
579,8 x 0,1 =57,98; 38,7 x 0,1 = 3,87
805,13 x 0,01= 8,0513
362,5 x 0,00 = 0, 3625; ...
*Bài giải:
<i><b>Trờng Tiểu học Nam Thanh </b></i>
gi¶i.
-Cho HS làm vào vở.
-Mời 1 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
1000000cm = 10km trên thực tế
Quóng đờng thật từ TP HCM đến Phan
Thiết:
19,8 x 10 = 198 (km)
Đáp số: 198 km
<b>C-Củng cố, dặn dò: </b>
-GV nhận xét giờ học
-Nhắc HS về học kĩ lại nhân một số thập phân với 10, 100, 1000... 0,1 ;
0,01 ; 0,001…
<b>Thể dục Ơn tập 5 động tác</b>
cđa bµi thĨ dục phát triển chung
<b>I/ Mục tiêu:</b>
- Biết cách thực hiện 5 động tác vơn thở ,tay chân, vặn mình,tồn thân của bài
thể dục phát triển chung.
-Chơi trò chơi “Kết bạn ”. Yêu cầu chơi nhiệt tình và chủ động.
<b>II/ Địa điểm-Ph ơng tiện.</b>
-Trên sân trờng vệ sinh nơi tập.
-Chuẩn bị một còi, bàn ghế để kim tra.
<b>I II/ Nội dung và phơng pháp lên lớp</b>.
<b>Nội dung</b> <b>Định lợng</b> <b> Phơng pháp tổ chức</b>
<b>1.Phần mở đầu.</b>
-GV nhận lớp phổ biến nhiệm vụ yêu
cầu giờ học.
-Chy chm theo a hỡnh t nhiờn
-Khi ng xoay cỏc khp c tay c
chõn,gi ,vai.
<b>2.Phần cơ bản.</b>
*ễn 5động tác: vơn thở, tay, chân
vặn mình ,tồn thân.
-Lần 1: Tập từng động tác.
-Lần 2-3: Tập liên hoàn 5động tác.
*Kiểm tra 5 động tác đã học
-NDKT:Mỗi HS thực hin 5 ng tỏc
ca bi th dc
-Phơng pháp kiểm tra:Gọi mọt
lần4-5emlên tập.
-Đánh giá
+Hon thnh tt: Thực hiện đúng
5động tác
+ Hoàn thành: Đúng 3 động tác trở
lên
+Cha hoàn thành : ỳng di 3 ng
tỏc.
*Trò chơi Kết bạn
+nêu tên trò chơi
+Nhắc lại cách chơi
-GV tổ chức cho HS chơi trò chơi
<b>6-10 phót</b>
1-2 phót
1phót
2 phót
<b>18-22 phót</b>
5 phót
10-12 phót
5-7 phót
<b>4-5 phót</b>
-§HNL.
* * * * * * * *
GV * * * * * * * *
* * * * * * * *
-§HTL: GV @
* * * * * * *
* * * * * * *
* * * * * * *
-§HKT: GV
* * *
*
§HTC: GV
<i><b>Trêng TiÓu häc Nam Thanh </b></i>
<b>3 PhÇn kÕt thóc.</b>
-GV hớng dẫn học sinh thả lỏng
-GV cùng học sinh hệ thống bài
-GV nhận xét đánh giá giao bài tập
về nhà.
<b>4 phót</b>
-§HKT:
* * * * * * *
* * * * * * *
GV
<b>Tập làm văn </b>
Luyện tập tả ngời
<b>( Quan sát và chon lọc chi tiết)</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>
<b> </b> -Nhận biết được những chi tiết tiêu biểu, và đặc sắc về ngoại hình, hoạt động
của nhân vật qua 2 bài văn mẫu trong SGK
<b>II/ §å dïng d¹y häc:</b>
-Bảng phụ ghi những đặc điểm ngoại hìnhcủa ngời Bà (BT 1), những chi tiết
tả ngời thợ rèn dang làm việc (BT2)
<b>III/ Các hoạt động dạy học:</b>
<b>A-KiÓm tra bµi cị:</b>
-GV KT một vài HS về việc hồn chỉnh dàn ý chi tiết của bài văn tả một ngi
trong gia ỡnh.
-Một HS nhắc lại nội dung cần ghi nhí trong tiÕt TLVtríc ( vỊ cÊu t¹o 3 phần
của bài văn tả ngời).
<b>B-Dạy bài mới:</b>
<i>1-Giới thiệu bài:</i>
<i><b>2-H</b><b> íng dÉn HS luyÖn tËp:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
*Bµi tËp 1:
-Mời 1 HS đọc bài <i>Bà tơi</i>, cả lớp đọc thầm.
-Cho HS trao đổi nhóm 2: Ghi lại những đặc
điểm ngoại hình của ngời bà trong đoạn vn.
-Mi i din mt s nhúm trỡnh by.
-Cả lớp và GV nhËn xÐt, bæ sung.
-GV treo bảng phụ đã ghi vắn tắt đặc điểm
của bà. Một HS đọc.
-GV: Tác giả đã ngắm bà rất kĩ, đã chọn lọc
*Bµi tËp 2:
-HS đọc.
-HS trao đổi nhóm hai.
-Đại diện nhóm trình bày.
<i><b>Trêng TiÓu häc Nam Thanh </b></i>
-GV kết luận: SGV-Tr.247
*Nêu tác dụng của việc quan sát và chọn lọc
chi tiết miêu tả?
-Chn lc chi tit khi miờu t s
lm cho đối tợng này không
giống đối tợng khác ; bài viết sẽ
hấp dẫn, không lan man, di
dũng.
<b>C-Củng cố, dặn dò:</b>
-GV nhận xét giờ học. Dặn HS về nhà quan sát và ghi lại có chọn lọc kết
quả quan sát một ngời em thờng gặp.
<b>Toán</b>
- Nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp phân.
-Sử dụng tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân trong thực hành tính.
<b>II/Cỏc hot ng dy hc ch yu:</b>
<b>A-Kiểm tra bài cũ:</b>
Muốn nhân một số thập phân với một số thập phân ta làm thế nào?
<b>B-Bài míi:</b>
<i><b>1-Giíi thiƯu bµi:</b></i>
GV nêu mục đích, u cầu của tiết học.
<i><b> 2-Luyện tập:</b></i>
<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>
*Bµi tËp 1: a) Tính rồi so sánh giá trị
của (a x b) x c vµ a x (b x c).
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp.
-Chữa bài. Cho HS rút ra T/ C kết hợp
của phép nhân các số thập phân.
-Cho HS ni tip nhau đọc phần nhận
xét.
b)TÝnh b»ng c¸ch thn tiƯn nhÊt:
-Mêi 1 HS nêu yêu cầu.
-Cho HS nêu cách làm.
-Cho HS làm vào nháp, sau đó đổi
nháp kiểm tra chữa chéo cho nhau.
-Mời 2 HS lên bảng chữa bài.
-Cả lớp và GV nhận xét.
*Bài tập 2 :Tính
-Mời 1 HS đọc đề bài.
-Cho HS làm vào bảng con.
-Mời 4 HS lên chữa bài.
-HS khác nhận xét, bổ sung.
-GV nhn xột.
HS nêu yêu cầu bài
-HS làm bài và nêu kết quả.
-HS nêu tính chÊt kÕt hỵp cđa phép
nhân các số thập phân.
<b> (a x b) x c = a x (b x c)</b>
*VD vỊ lêi gi¶i:
9,65 x 0,4 x 2,5
= 9,65 x (0,4 x 2,5)
= 9,65 x 1
= 9,65
( Kq: 98,4 ; 738 ; 68,6 )
*KÕt qu¶:
a, (28,7 +34,5) x 2,4
63,2 x 2,4
= 151,68
b, 28,7+ 34,5 x 2,4 = 28,7 +82,80
= 111,50
<i><b>Trêng TiÓu häc Nam Thanh </b></i>