Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

ke hoach vat ly 9 da chinh sua theo PPCT moi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (126.59 KB, 15 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Phấn thứ nhất của kế hoạch giảng dạy


<b>T</b>


<b>u</b>
<b>ầ</b>
<b>n</b>


Tờn bi hc S Tit Mc tiờu cn t Chun bị của<sub>thầy – trò</sub> Thực hành Kiểm<sub>tra</sub>


<b>Bà</b>
<b>i</b> <b>TiÕt</b>


<b>1</b>


Đ1. Sự phụ thuộc của
c-ờng độ dòng điện vào
hiệu điện thế giữa hai


đầu dây dẫn.
Đ2. Điện trở dây dẫn.


Định luật Ôm.


1


1
1


2


<b>Kiến thức:</b>



<b>- Nắm đợc sự phụ thuộc của I vào </b>


<b>U.</b>


- Nắm c khỏi nim in tr v
nh lut ễm


<b>Kĩ năng:</b>


V và sử dụng đợc đồ thị biểu diễn
mối quan hệ giữa I, U từ số liệu
thực nghiệm.


<b>Thái độ:</b>


Yªu thÝch môn học và nghiêm túc.


- Dây điện trở, Vôn
kế, Ampe kÕ, d©y nèi


- Thuyết trình và hỏi
đáp


2


Đ3. Thực hành: Xác
định in tr ca mt
dõy dn bng Ampe k



và Vôn kế.
Đ4. §o¹n m¹ch nèi


tiÕp.


1


1
3


4


<b>KiÕn thøc:</b>


- Cho Hs tiến hành thực hành để
xác định điện trở của dây dẫn.
- Nắm đợc sơ đồ và cách mắc đoạn
mạch nối tiếp. Công thức tớnh in
tr ca on mch ni tip


<b>Kĩ năng:</b>


- Mc mch điện theo sơ đồ
Sử dụng đợc vôn kế, am pe kế


<b>Thái độ:</b>


CÈn thËn, cã ý thøc sư dơng ®iƯn
an toàn, hợp tác.



- Dây dẫn cha biết R,
Vôn kế, Ampe kế,


công tắc, dây nối,
nguồn điện 6V
- Điện trở, dây nối,
nguồn điện,.... Xây


dựng theo hớng
thuyết trình và hỏi


ỏp


Thực hành
Tại phòng


TN


3 <sub>Đ5. Đoạn mạch song</sub>
song


Đ6. Bài tập vận dụng


nh lut ễm 1 5


<b>KiÕn thøc:</b>


- Nắm đợc sơ đồ và cách mắc đoạn
mạch song song. Cơng thức tính
điện trở của đoạn mạch song song.


- Cho Hs làm các bài tập vận dụng
định luật Ôm để nhớ và nắm chắc
kiến thức


<b>KÜ năng:</b>


- Điện trở, dây nối,
nguồn điện,....
- Xây dựng theo híng


thuyết trình và hỏi
đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

1 6 Thực hành và sử dụng các đồ thí nghiệm
Khả năng suy luận


<b>Thái : </b>


Nghiêm túc, cẩn thận, yêu thích
môn học.


4


Đ7. Sự phụ thuộc của
điện trở vào chiều dài


dây dẫn.


Đ8. Sự phụ thuộc của
điện trở vào tiết diện



dây dẫn.


1


1
7


8


<b>Kiến thức:</b>


- Nm c sự phụ thuộc của R vào
l dây dẫn.


- Nắm đợc s ph thuc ca R vo
S dõy dn.


<b>Kĩ năng:</b>


Mc in và sử dụng các đồ dùng
điện


<b>Thái độ:</b>


Cẩn thận, tích cc trong hot ng
nhúm


- Nguồn điện, công
tắc, dây dẫn, V«n kÕ,



Ampe kế.
- Dạy theo hớng
thuyết trình và hi
ỏp


5


Đ9. Sự phụ thuộc của
điện trở vào vật liệu


làm dây dẫn.
Đ10. Biến trở - Điện trở


dùng trong kỹ thuật.
1


1
9


10


<b>Kiến thøc:</b>


- Nắm đợc sự phụ thuộc của R vào
vật liệu làm dây dẫn.


- Nắm đợc tác dụng của biến trở v
mt s s in tr dựng trong k
thut



<b>Kĩ năng:</b>


Mc mạch điện và sử dụng các
dụng cụ đo xác định điện trở


<b>Thái độ:</b>


Trung thực, hợp tác trong hoạt
động nhúm


- Các cuộn dây dẫn
khác nhau, nguồn
điện, công tắc, vôn
kế, Ampe kÕ, d©y nèi


- Các loại biến trở
thật, bóng đèn, dõy


nối, công tắc.
6 <sub>Đ11. Bài tập vận dụng</sub>


nh lut ễm v cụng
thc tớnh in tr ca


dây dẫn.
Đ12. Công suất điện


1



1
11


12


<b>Kiến thøc:</b>


- Cho Hs làm một số dạng bài tập
vận dụng định luật Ơm và cơng
thức tính điện trở: R= <i></i> <i>l</i>


<i>S</i>


- Khái niệm công suất điện và
công thức tính công suất.


<b>Kĩ năng:</b>


Vn dng các cơng thức để tính
tốn


<b>Thái độ:</b>


- Hỏi đáp và thảo luận


- Các loại bóng đèn
khác nhau, biến trở,


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

Tích cực, trung thực trong học tập.



7


Đ13. Điện năng
Công của dòng điện.
Đ14. Bài tập về công
suất điện và điện năng


sử dụng


1
1


13
14


<b>Kiến thức:</b>


- Biết khái niệm điện năng và công
của dòng điện, các loại chuyển thể
của điện năng.


- Hs làm đợc các bài tập về công
suất và điện nng


<b>Kĩ năng:</b>


Vn dng cụng thc tớnh c
mt i lợng khi biết các đại lợng
cịn lại



<b>Thái độ:</b>


Tích cực trong hot ng hc tp


- Công tơ điện. Dạy
theo phơng ph¸p hái


đáp và thuyết trình
- Hỏi đáp và thảo luận


KiĨm tra
15 phót


8


Đ15. Thực hành: Xác
định cơng suất của các


dơng cơ điện.
Đ16. Định luật Jun


Len-Xơ


1
1


15
16


<b>Kiến thức:</b>



- Cho Hs tin hnh thực hành để
xác định công suất của các dụng
cụ điện.


- Nắm đợc nội dung định luật và
vận dụng đợc vào trả lời, làm bài
tập có liên quan ti nh lut Jun
Len-X


<b>Kĩ năng:</b>


Lm vic theo nhóm, vận dụng
định luật để giải bài tập


<b>Thái độ:</b>


Yªu thích môn học, biết áp dụng
vào cuộc sống


- Nguồn điện, công
tắc, dây nối, Vôn kế,


Ampe k, búng ốn
pin,dy theo hng hi


ỏp v tho lun
- Thuyt trỡnh v hi


ỏp



Thực hành
Tại phòng


TN


9


Đ17. Bài tập vận dụng
Định luật Jun


Len-Xơ.


18. Thc hành kiểm
nghiệm mối quan hệ
Q~I2<sub> trong định luật</sub>


Jun – Len-X¬.


1
1


17
18


<b>KiÕn thøc:</b>


- Làm các bài tập vận dụng định
luật Jun – Len-Xơ.



- Hs tiến hành làm đợc bài thực
hành để khẳng định lại kiến thức
mà Gv yêu cầu


<b>KÜ năng:</b>


Tổng hợp, t duy lozic, vận dung
kiến thức vào giải bài tập.


Kĩ năng thực hành theo nhóm.


<b>Thỏi :</b>


Nghiêm túc, cẩn thận


- Hi ỏp v thuyt
trỡnh


- Ampe kế, Vôn kế,
dây dẫn.
Dạy theo hớng thảo


lun v hi ỏp


Thực hành
Tại phòng


TN


10 <sub>Đ19. Sử dụng an toàn</sub>


và tiết kiệm điện.
Đ20: Ôn tập Tỉng kÕt


<b>KiÕn thøc:</b>


- Cã kiÕn thøc an toµn khi sư dông


- Đề kiểm tra
- Hỏi đáp, thoả luận


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

chơng I:
Điện Học


1
1


19
20


điện, sử dụng tiết kiệm.


- Giúp Hs nhớ lại các kiến thức
trong chơng và các bài tập áp
dụng.


<b>Kĩ năng:</b>


Gii thớch c c s vt lý của các
quy tắc an toàn khi sử dụng điện
Tổng hp, ỏnh giỏ.



<b>Thỏi :</b>


Trung thực, cẩn thận


11


Kiểm tra
Đ21. Nam châm vÜnh


cöu


1
1


21
22


<b>KiÕn thøc:</b>


Kiểm tra các kiến thức và vận
dụng đợc các kiến thức vào bài
tập.


Hs cần nắm đợc nam châm có từ
tính và sự tơng tác giữa 2 nam
chõm


<b>Kĩ năng:</b>



Làm bài kiểm tra.


<b>Thỏi :</b>


Vn dng kin thc đã học vào
trong cuộc sống


- §Ị kiĨm tra
- Thut trình và hỏi


ỏp


- La bàn, các loại nam
châm


12


Đ22. Tác dụng từ của
dòng điện Từ trờng.
Đ23. Từ phổ - §êng søc


tõ.


1
1


23
24


<b>KiÕn thøc:</b>



- Nắm đợc lực từ, từ trờng


- Nắm c t ph v ng sc t l
gỡ?


<b>Kĩ năng:</b>


Mô tả và giả thích các hiện tợng
vật lý


<b>Thỏi :</b>


Quan sát, tìm tòi, khám phá.


- Thuyt trỡnh, hi
ỏp v tho luận
-Kim nam châm,
Ampe kế, nguồn điện


13


§24. Tõ trêng cđa ống
dây có dòng điện chạy


qua.


Đ25. Sự nhiễm từ của
sắt, thép Nam châm



điện.


1
1


25
26


<b>Kiến thức:</b>


- T ph, ng sc t của ống dây
có dịng điện chạy qua. “ Quy tắc
nắm tay phải ”


- Biết đợc sự nhiễm từ ca st,
thộp. Nam chõm in.


<b>Kĩ năng:</b>


V cỏc ng sc từ và xác định
đ-ợc chiều của chúng


<b>Thái độ:</b>


Quan sát, nhn nh vn


- Mạt sắt, nam châm.
Dạy theo hớng thuyết


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

14 Đ26. ứng dụng của nam<sub>châm</sub>


Đ27. Lực điện từ


1
1


27
28


<b>Kiến thức:</b>


- Nguyên tắc cấu tạo của loa điện.
Rơle điện tử.


- Tác dụng của từ trờng lên dây
dẫn có dòng điện. Quy tắc bàn
tay trái


<b>Kĩ năng:</b>


Giải thích các hiện tợng vật lý


<b>Thỏi :</b>


Yêu thích môn học, tích cực trong
học tập


- Nguồn điện, nam
châm, Ampe kế.
- Dạy theo hớng
thuyết trình và hỏi



ỏp


15


Đ28. Động cơ điện một
chiều


Đ29. Thực hành và
kiểm tra thực hành:
Chế tạo nam châm vĩnh


cửu, nghiệm lại từ tính
của ống dây có dòng


điện.


1
1


29
30


<b>Kiến thức</b>


- Hs nm c nguyờn tc cu to
v hoạt động của động cơ điện một
chiều


- ChÕ t¹o nam châm vĩnh cửu,


nghiệm lại từ tính của ống dây.


<b>Kĩ năng:</b>


Vn dung quy tc bn tay trỏi
Gii thớch hot ng ca nam
chõm in


<b>Thỏi :</b>


Ham học hỏi, yêu thích môn học


- Nguồn điện, nam
châm, Ampe kế, ống


dây


- Động cơ điện một
chiều


Thực hành
Tại phòng


TN


Lấy
điểm hệ


số 2
Kiểm tra



15 phút


16


Đ30. Bài tập vận dụng
quy tắc nắm tay phải và


quy tắc bàn tay trái
Đ31. Hiện tợng cảm


ứng điện từ.


1


1
31


32


<b>Kiến thức:</b>


- Lm cỏc bi tp xác định chiều
lực từ và chiều dòng điện.


- Hs nắm cấu tạo, hoạt động của
<b>Đinamô ở xe đạp </b>


<b>Kĩ năng:</b>



Phân tích, tổng hợp


<b>Thỏi :</b>


Thy c vai trũ to lớn của vật lý,
u thích mơn học.


- Ngn ®iƯn, èng
d©y.


- Đèn len, nam châm.
- Hỏi đáp, thuyết trình


và hi ỏp


17


Đ32. Điều kiện xuất
hiện dòng điện cảm


ứng.
Ôn tập


1 33


<b>KiÕn thøc:</b>


+ Dùng nam châm để tạo ra dđ
- Sự biến đổi đờng sức từ xuyên
qua tiết diện của cuụn dõy.



+ Điều kiện xuất hiện dòng điện
cảm ứng.


- Ôn lại kiến thức cơ bản cho Hs


Dạy học theo phơng
pháp thuyết trình và


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

1 34 <b>Kĩ năng:</b>


Mô tả cách làm xuất hiện dòng
điện cảm ứng


S dng ỳng thut ng mi


<b>Thỏi :</b>


Tìm tòi, khám phá.


18


Kiểm tra học kì I
Đ33. Dòng điện xoay


chiều 1
1 3536


<b>Kiến thức:</b>



- Kim tra kiến thức Hs nắm đợc
trong học kì I


- ChiỊu của dòng điện cảm ứng.
- Cách tạo ra dòng điện xoay chiều


<b>Kĩ năng:</b>


Làm bài kiểm tra


<b>Thỏi :</b>


Trung thực, tự giác


- Đề chung của phòng
- Cuộn dây, bóng đen
len, nam ch©m


- Hỏi đáp, thảo luận
và thuyết trình


KiĨm tra
häc kú I


19


Đ34. Máy phát điện
xoay chiều.
Đ35. Các tác dụng của



dũng điện xoay chiều.
Đo cờng độ và hiệu
điện thế xoay chiều.


1
1


37
38


<b>KiÕn thøc:</b>


- Cấu tạo và hoạt động của máy
phát điện xoay chiu.


- Máy phát điện xoay chiều trong
kĩ thuật.


- Tác dụng từ của dòng điện xoay
chiều.


<b>Kĩ năng:</b>


Quan sát hiện tợng rút ra kết luận,
trình bày vấn .


<b>Thỏi :</b>


Yêu thích môn học



- Mô hình máy phát
điện


- Ampe kế, Vôn kế,
khóa K.


- Dạy học theo phơng
pháp thuyết trình, hỏi


ỏp


20


Đ36. Truyền tải điện
năng đi xa
Đ37. Máy biến thế


1


1
39


40


<b>Kiến thức:</b>


- Sự hao phí điện năng trên đờng
dây truyền tải điện


- Cấu tạo và hoạt động của máy


biến thế.


- Tác dụng làm biến đổi hiệu điện
thế của máy bin th.


<b>Kĩ năng:</b>


Nhn bit vn thụng qua cỏc
hin tng vt lý.


<b>Thỏi :</b>


Yêu thích môn học


- Dạy học theo phơng
pháp thuyết trình, hỏi


ỏp


- Mô hình máy biến
thế


21 Bài tập <b>Kiến thức:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Đ38. Thực hành: Vận
hành máy phát điện và


máy biến thế.


1



1
41


42


bài tập


- Biết cách vận hành máy phát
điện và máy biến thế


<b>Kĩ năng:</b>


Thc hnh, b trớ thí nghiệm, phát
hiện vấn đề.


<b>Thái độ:</b>


Nghiªm tóc, tÝch cùc trong ht


quay


- Dạy học theo phơng
pháp thuyết trình, hỏi


ỏp


TN


22



Đ39. Tổng kết chơng I:
CHƯƠNG II
Điện từ học.
Đ40. Hiện tợng khúc xạ


ánh sáng.


1
1


43
44


<b>Kiến thức</b>


- Các kiến thức trọng tâm, cơ bản
trong chơng


- Hiện tợng khúc xạ


- Sự khúc xạ của tia sáng khi
truyền từ nớc sang không khí.


<b>Kĩ năng:</b>


Vn dng kiến thức để giải thích
một số hiện tợng vật lý n gin.


<b>Thỏi :</b>



Quan sát tìm hiểu các hiện tợng
vËt lý


- Hỏi đáp và thảo luận
- Bình nhựa trong,
miếng g phng, bỡnh


chứa nớc sạch


23


Đ41. Quan hệ giữa góc
tới và góc khúc xạ.
Đ42. Thấu kính hội tụ


1
1


45
46


<b>Kiến thức:</b>


- S thay i gúc khỳc x theo gúc
ti


- Đặc điểm của thấu kính hội tụ
- Khái niệm: Trục chính, quang
tâm, tiêu cự của thấu kính hội tụ



<b>Kĩ năng:</b>


Mô tả thí nghiệm, vận dụng kiến
thức giải bài tập.


<b>Thỏi :</b>


Yêu thích môn häc, tÝch cùc häc
tËp


- Hình trịn chia độ,
tấm thủy tinh hình
bán nguyệt, đinh gim.


- Thấu kính, giá đỡ,
đèn sáng, mn hng.


24 <sub>Đ43. ảnh của một vật</sub>
tạo bởi thấu kính hội


tụ.


Đ44. Thấu kính phân kì


1 47


<b>Kiến thức:</b>


- Đặc điểm của ảnh một vật tạo bởi


thấu kính hội tụ. Cách dựng ảnh.
- Đặc điểm của thấu kính phân kì
- Khái niệm: Quang tâm, trục
chính, tiêu điểm, tiêu cự của thấu
kính phân kì


<b>Kĩ năng:</b>


Quan sát, vận dụng kiến thức giải
thích một vài hiện tợng vật lý


- Thấu kính hội tụ,
màn hứng.
- Thấu kính phân kì,


giỏ , mn hng.
- Dạy học theo phơng
pháp thuyết trình, hỏi


đáp


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1 48 trong thùc tÕ.


<b>Thái độ:</b>


Tích cực, chủ động trong học tp.


25


Đ45. ảnh của một vật


tạo bởi thấu kính phân


kì.


Bài tập


1


1


49


50


<b>Kiến thức:</b>


- Đặc điểm của ảnh tạo bởi thấu
kính phân kì. Cách dựng ảnh
- Vận dụng kiến thức vào giải bài
tập.


- Ôn lại những kiến thức trong
ch-ơng


<b>Kĩ năng:</b>


Thc hành giải quyết vấn đề đặt ra
kĩ năng giải bài tập vật lý


<b>Thái độ:</b>



Tự giác, nghiêm túc, chủ động
trong hc tp


- Thấu kính phân kì,
màn hứng.
- Dạy học theo phơng
pháp thuyết trình, hỏi


ỏp


26


Kiểm tra 1 tiết
Đ46. Thực hành và
kiểm tra thực hành: Đo


tiêu cự của thấu kính
hội tụ 1


1
51
52


<b>Kiến thức:</b>


- Kiểm tra khả năng tiếp thu kiến
thức của Hs


- Hs biết cách làm để đo tiêu cự


của thõu kớnh hụi t.


<b>Kĩ năng:</b>


Tìm hiểu kĩ thuật trong cuộc sống.


<b>Thỏi :</b>


Hứng thú khi tìm hiểu các ứng
dụng trong kÜ thuËt.


- Đề kiểm tra.
- Thấu kính hội tụ.
Giá . Thc thng.


Thực hành
Tại phòng


TN


Kiểm tra
1 tiết
TH lấy
điểm hệ


số 2


27


Đ47. Sự tạo ảnh trên


phim trong máy ảnh


Đ48. Mắt


1
1


53
54


<b>Kiến thức:</b>


- Cấu tạo của ảnh trên máy ảnh.
ảnh của một vật trên phim.
- Cấu tạo của mắt. Sự điều tiết.
Điểm cực cận và điểm cực viễn.


<b>Kĩ năng:</b>


Vn dng nhng kiến thức đã học
vào làm bài kiểm tra


<b>Thái độ: </b>


Nghiêm túc, trung thực.


- Mô hình máy ảnh.
- Dạy học theo phơng
pháp thuyết trình, hỏi



ỏp


28 Đ49. Mắt cận thị và mắt
lÃo.


Đ50. kính lúp 1 55


<b>Kiến thức:</b>


- Nhng biu hin ca cận, cách
khắc phục. Những đặc điểm của
mắt lão, cỏch khc phc.


- Tác dụng của kính lúp và c¸ch


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

1 56 quan s¸t mét vËt qua kính lúp.<b>Kĩ năng:</b>


Bit vn dng nhng kin thc v
mắt đề khắc phục tật về mắt, sử
dụng đợc kính lúp


<b>Thái độ:</b>


Cẩn thận khi hoạt động bằng mắt.


29


§51. Bài tập quang hình
học.



Đ52. ánh sáng trắng và
ánh sáng màu.


1
1


57
58


<b>Kiến thøc:</b>


- Lµm mét sè bµi tËp theo SGK
cho Hs hiểu cách làm.


- Nguồn phát ra ánh sáng trắng và
phát ra ánh sáng màu. Hoặc tạo ra
ánh sáng màu bằng tấm lọc màu.


<b>Kĩ năng:</b>


Vận dụng kiến thức vào giải bài
tập.


Giải thích sự tạo ánh sáng trắng và
ánh sáng màu.


<b>Thỏi :</b>


Quan sát, tìm hiểu những hiện
t-ợng vật lí.



- Dạy học theo phơng
pháp thuyết trình, hỏi


ỏp


- Đèn chiếu sáng, tấm
lọc màu.


Kiểm tra
15 phút


30


Đ53. Sự phân tích ánh
sáng trắng.
Đ54. Sự trộn các ánh


sáng màu


1
1


59
60


<b>Kiến thức:</b>


- Phõn tớch mt chựm ánh sáng
trắng bằng lăng kính. Phân tích


một chùm sáng trắng bằng sự phản
xạ trên đĩa CD


- ThÕ nµo là trộn các ánh sáng,
trộn hai ánh sáng màu với nhau.


<b>Kĩ năng:</b>


Trỡnh by v phõn tớch c thớ
nghim rỳt ra kt lun.


<b>Thỏi :</b>


Yêu thích môn học, tìm tòi, học
hỏi.


- Lăng kính, Đĩa CD,
Đèn chiếu sáng.
- Đèn trộn ánh sáng.


31 <sub>Đ55. Màu sắc các vật</sub>


Đ56. Các tác dụng của
ánh sáng dới ánh trăng


và ánh sáng màu.


1
1



61
62


<b>Kiến thức:</b>


- Khả năng tán xạ ánh màu của các
vật


- Tác dụng nhiệt của ánh sáng và
tác dụng sinh học của ánh sáng


<b>Kĩ năng:</b>


Gii thớch c cỏc hin tng vt lý


- Hộp quan sát ánh
sáng tán xạ.
- Dạy học theo phơng
pháp thuyết trình, hỏi


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Thỏi :</b>


Quan sát tìm hiểu các hiện tợng
vật lý


32


57. Thc hnh nhn
bit ỏnh sỏng đơn sắc
và ánh sáng không đơn



sắc bằng đĩa CD.
Đ58. Tổng kết chơng II:


CH¬NG III
QUANG häC


1


1
63


64


<b>KiÕn thøc:</b>


- Cho Hs nhận biết ánh sáng đơn
sắc và ánh sáng không đơn sắc
bng a CD


- Ôn lại cho Hs kiến thức cơ bản
trong chơng III


<b>Kĩ năng:</b>


Bit nhn bit ỏnh sỏng n sc v
ỏnh sỏng khụng n sc.


Kĩ năng tổng hợp, rót ra nh÷ng kÕt
ln quan träng



<b>Thái độ:</b>


CÈn thËn, trung thùc.


- Đĩa CD


- Dạy học theo phơng
pháp thuyết trình, hỏi


ỏp v tho lun


Thực hành
Tại phòng


TN


33 Đ59. Năng lợng và sự
chuyển hóa năng lợng.
Đ60. Định luật bảo toàn


năng lợng.


1
1


65
66


<b>Kiến thức:</b>



- Các dạng năng lợng và sự chuyển
hóa của nó.


- Sự chuyển hóa năng lợng trong
các hiện tợng cơ, nhiệt điện. Định
luật bảo toàn năng lợng


<b>Kĩ năng:</b>


Nhn bit kh nng chuyn hoá
qua lại giữa các dạng năng lợng.
Phát biểu định lut.


<b>Thỏi :</b>


Quan sát các hiện tợng sự vật xung
quanh.


- Dạy học theo phơng
pháp thuyết trình, hỏi


ỏp


35


Đ61. Sản xuất điện
năng Nhiệt điện và


thủy điện.


Ôn tập


1
1


67
68


<b>Kiến thức:</b>


- Vai trũ ca điện năng trong đời
sống thực tế. Nhiệt điện, thủy điện.
- Hớng dẫn, gợi ý những bài mà
Hs cha làm đợc và uốn nắn sai sót
mà Hs thờng mc phi.


<b>Kĩ năng:</b>


Quan sỏt nhn bit quỏ trỡnh
chuyn i năng lợng trong các
nhà máy điện.


<b>Thái độ:</b>


TiÕt kiƯm c¸c nguồn năng lợng
hiện có


- Dạy học theo phơng
pháp thuyết trình, hỏi



ỏp


- Một số bài tập và
câu hỏi tổng hợp cho


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

35


Kiểm tra học kì II
Đ62. Điện gió - Điện


mặt trời - Điện hạt
nhân.


1
1


69
70


<b>Kiến thức:</b>


- Kim tra kin thức của Hs nắm
đợc sau khi học xong chơng trình
vật lí 9


- Nhận xét, đánh giá kết quả kim
tra ca Hs.


- Máy phát điện, pin mặt trời, nhà
máy điện hạt nhân



<b>Kĩ năng:</b>


Phân tích, tổng hợp, rót ra kÕt
luËn.


<b>Thái độ:</b>


Trung thùc, cÈn thËn, häc tËp tích
cực.


- Đề kiểm tra
- Một số loại pin.


Kiểm tra
học kỳ II


Thực hiện kế hoạch giảng dạy



<b>A. tình hình học tập và giảng dạy</b>



1. học tập của học sinh


a) Tỡnh cảm đối với bộ môn, thái độ, phơng pháp học tập bộ mơn, năng lực ghi nhớ, t duy..


- §a số các em học sinh yêu thích môn vật lý, có hứng thú học tập, tìm tòi khám phá cái míi
- Cã ý thøc vËn dơng kiÕn thøc vµo trong cc sèng hµng ngµy


- Chủ động, tích cực trong các hoạt động ghi nhớ, t duy chiếm lĩnh tri thức



- Bên cạnh đó vẫn cịn một số em học sinh có ý thức học tập cha tốt, cha chú ý học bài và làm bài ở nhà
b) Phân loại trình


- Giỏi:


- Khá: 33,8%


- Trung bình:49,4%
- Yếu:16,8%


2. Giảng dạy của giáo viên


a) Nhng mt mnh trong ging dy b mụn của giáo viên:
- Bản thân giáo viên đợc đào tạo chuẩn


- Ln có tinh thần tự học, tự bồi dỡng để nâng cao trình độ chun mơn của mình
- Luôn sử dụng phơng pháp dạy học phù hợp cho từng đối tợng học sinh, từng lớp.
- Đợc tiếp thu chuyên đề thay sách.


- Học sinh lớp 9 đã có ý thức hơn về việc học tập của mình, sách giáo khoa đầy đủ
b) Những nhợc điểm, thiếu sót trong giảng dạy bộ môn của giáo viên:


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

- Sách bài tập còn thiếu.


- Cỏc em cha c tip cận nhiều với thí nghiệm.
3. kiểm tra đánh giá của tổ chun mơn:


………
………
………


………
………
………
4. kiểm tra đánh giá của bgh:


………
………
………
………
………
………


<b>B. biƯn pháp nâng cao chất lợng</b>



a) Đối với giáo viên:


- Nghiên cứu kỹ bài soạn, SGV, SGK, chuẩn bị tốt các thÝ nghiƯm tríc khi d¹y
- Thực hiện tốt quy chế chuyên môn


- Tích cực thờng xuyên đổi mới phơng pháp dạy học, tham dự họp nhóm, tổ chun mơn của trờng, cụm , đầy
đủ


- Híng dÉn häc sinh sư dơng tèt s¸ch gi¸o khoa ở trên lớp cũng nh ở nhà
- Khắc phục khó khăn, tận dụng cơ sở vật chÊt hiÖn cã


- Điều khiển tốt hoạt động nhóm và thí nghiệm đồng loạt cho học sinh
- Kết hợp tốt giữa các phng phỏp dy hc


- Phân công häc sinh thu dän dơng cơ thÝ nghiƯm



- KiĨm tra bµi cị häc sinh thêng xuyên, kiểm tra 15 phút, viết theo kế hoạch.
b) Đối víi häc sinh:


-Thực hiện tốt nội qui học sinh mà nhà trờng đã đề ra.
- Có đủ SGK và SBT cùng vở bài tập riêng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

- Thu thập thông tin và xử lí tốt thơng tin đó.
- Tích cực quan sát các hiện tợng tự nhiên.


- Lắng nghe ý kiến của bạn, so sỏnh vi mỡnh cú kt lun ỳng


c) Đánh giá của tổ chuyên môn:








d) Đánh giá của ban giám hiÖu


………
………
………
………
………
………
………


<b>chỉ tiêu phấn đấu</b>




a) Sè häc sinh tõ yÕu kÐm lên trung bình: 15 học sinh
- Sau 2 tháng học : 5 häc sinh


- Cuèi häc k× I: 3 häc sinh


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

b) Số học sinh giỏi cả năm: 1 học sinh
c) Chất lợng cả năm: 75% trên trung bình


- Giỏi: 1 h/s <sub> 1,3%</sub>
- Khá: 24 h/s <sub>31,2%</sub>


- Trung b×nh:48 h/s

62,3%
- Ỹu: 4 h/s

5,2%


<b>Kết quả thực hiện</b>



a) Kết quả thực hiện học kì I, phơng hớng học kì II








b) Kết quả cuối năm học:













<b>ỏnh giỏ ca ban giỏm hiu</b>









Hà giang, Ngày 20 tháng 9 năm 2009


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15></div>

<!--links-->

×