Tải bản đầy đủ (.docx) (60 trang)

Giao an co ban 12 tu tiet 126

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (445.34 KB, 60 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<i><b>Ngày 19/08/2009 – Tiết 01 PPCT</b></i>


<b>ƠN TẬP ĐẦU NĂM</b>


<i><b> I- MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:</b></i>


<b>1. Kiến thức :</b>


- Ôn tập những nội dung cơ bản của thuyết CTHH


- Đồng phân, đặc điểm về cấu tạo, tính chất của mỗi loại hiđrocacbon là
những phần liên quan đến lớp 12 để chuẩn bị tiếp thu kiến thức mới về các
hợp chất hữu cơ có nhóm chức.


<b>Trọng tâm</b>


 Ba luận điểm chính của thuyết CTHH


 Các loại đồng phân: mạch cacbon; vị trí nối đơi, ba, nhóm thế và nhóm
chức;


 Đồng phân nhóm chức và đồng phân cis-trans của HC và dẫn xuất của
chúng.


 Đặc điểm CT, tính chất hóa học của ba loại CxHy: no, khơng no và thơm.
<b>2. Kỹ năng : Giải một số bài tập áp dụng kiến thức.</b>


<b> II- PHƯƠNG PHÁP DẠY HỌC: </b>
Đàm thoại, nêu vấn đề


<b>III- CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ:</b>



 Chuẩn bị của GV : Sơ đồ liên quan giữa cấu tạo các loại HC và tính chất.
 Chuẩn bị của trị: Ơn tập kiến thức Hóa hữu cơ 11.


<b>IV- TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY:</b>
1. Ổn định tổ chức :


2. Nội dung
Thời


lượng <b>Hoạt động của trò</b> <b>Họat động của thầy</b>


1 <b>I-NHỮNG ĐIỂM CƠ BẢN CỦA</b>
<b>THUYẾT CẤU TẠO HOÁ HỌC:</b>
2 <b>HS:</b>


1. Trong phân tử chất hữu cơ, các


nguyên tử liên kết với nhau theo đúng
hóa trị và theo một thứ tự nhất định.
Thứ tự liên kết đó được gọi là cấu tạo
hóa học. Sự thay đổi thứ tự liên kết đó
sẽ tạo ra chất mới.


2. Trong phân tử chất hữu cơ, cacbon có
hóa trị 4. Những ngtu C có thể kết
hợp khơng những với những của


ngtố khác mà còn kết hợp trực tiép
với nhau tạo thành những mạch C
khác nhau (mạch khơng nhánh, có


nhánh và mạch vịng).


3. Tính chất của các chất phụ thuộc vào
thành phần (bản chất và số lượng các
) và cấu tạo hóa học ( thứ tự liên kết


<b>I-NHỮNG ĐIỂM CƠ BẢN CỦA</b>
<b>THUYẾT CẤU TẠO HỐ HỌC:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>H: Hãy nêu nội dung cơ bản của thuyết</b>
cấu tạo hóa học ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

các).


<b> Vì vậy, thuyết CTHH làm cơ sở để </b>
<b>nghiên cứu các hợp chất hữu cơ: </b>
<b>cấu tạo </b>


<b>1. VD : C2H6O</b>
CH3CH2 OH CH3 OCH3


Rượu etylic Đimetylete


<b>2. IV IV IV VI VI</b>
VD : CH4 , CH3CH2OH , CHCH
CH3CH2CH2CH3 , CH3CHCH3 ,


CH3


CH2CH2


 


CH2CH2


<b>3. VD: Tính chất phụ thuộc vào:</b>
- Bản chất: CH4: Khí, dễ


cháy,CCl4: Lỏng , khơng cháy
-Số lượng ngun tử : C4H10:
Khí, C5H12 : Lỏng


-Thứ tự liên kết:


CH3CH2OH: Lỏng, không tan.
CH3OCH3: Khí, không tan


<b>II- ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN:</b>
<b>1. Đồng đẳng: Đồng đẳng: là hiện </b>
tượng các chất có cấu tạo và tính chất
tương tự nhau nhưng về thành phần
phân tử khác nhau một hay nhiều
nhóm: - CH2 -.


<i><b>VD: Tìm cơng thức chung dãy đồng đẳng</b></i>
của rượu etylic?


<i><b>Giải :</b></i>



Ta có: C2H5OH + xCH2 = C2+xH5+2xOH
Đặt : n =2+x. Do đó: 6 + 2x = 2n + 2.
Vậy công thức chung dãy đồng đẳng
rượu etylic là: CnH2n+1OH Hay
CnH2n+2O.


<i><b>2. Đồng phân:2. Đồng phân : là hiện </b></i>
tượng các chất có cùng CTPT, nhưng có
cấu tạo khác nhau nên có tính chất khác
nhau.


- Phân loại đồng phân:


<i>a) Đồng phân cấu tạo: (3 loại)</i>


- Đồng phân mạch cacbon:
mạch không nhánh, mạch có


hoạ.


<b>II- ĐỒNG ĐẲNG, ĐỒNG PHÂN</b>
<b>Hoạt động 2:</b>


<b>H: Em nào hãy nhắc lại định nghĩa đồng</b>
đẳng ? lấy ví dụ


<b>H: Em nào hãy nhắc lại định nghĩa đồng</b>
phân ? lấy ví dụ


VD: C4H10 có 2 đồng phân:


CH3CH2CH2CH3


Butan
CH3CHCH3


 iso-butan
CH3


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

nhaùnh.


- Đồng phân vị trí: nối đơi, ba,
nhóm thế và nhóm chức.


- Đồng phân nhóm chức: các
đồng phân khác nhau về nhóm
chức, tức là đổi từ nhóm chức
này sang nhóm chức khác.
VD: Ankađien – Ankin - Xicloanken


Anken – Xicloankan.


<i>b) Đồng phân hình học : (cis – trans):</i>
VD: Buten – 2


H H H C H3
\ / \ /
C=C C=C
/ \ / \
CH3 CH3 CH3 H
Cis Trans



* Điều kiện để có đồng phân cis – trans:


a e


\ / a  b
C=C


/ \ e  d
b d


- Phương pháp viết đồng phân
của một chất :


VD: Viết các đồng phân của C4H10O
Giải :


+ Đồng phân rượu : –OH (4đp)
CH3CH2CH2CH2OH


CH3CHCH2 OH



CH3


CH3CH2CH OH



CH3 CH3




CH3C OH



CH3


+ Đồng phân ete :  O  (3đp)
CH3OCH2CH2CH3


CH2CH2 ,CH3CHCH3
  
Cl Cl CH3


1,2-ñicloetan, 1,1-ñicloetan
VD: C3H6 có 2đp


CH2=CHCH3, propen
CH2
/ \
CH2CH2
xiclopropan


Đây là các đồng phân mà thứ tự liên kết
của các trong phân tử hoàn toàn giống
nhau, nhưng sự phân bố hay nhóm
ngun tử trong khơng gian khác nhau.
Nếu 2 hay nhóm nguyên tử ở một phía
của nối đơi giống nhau ta có



dạng cis, khác nhau ta có dạng trans.


<b>GV: Trước hết xác định xem chất đã</b>
cho thuộc loại chất gì : no, khơng no, có
thể chứa những loại nhóm chức nào ?
<i>* Thứ tự viết:</i>


- Đồng phân mạch cacbon
- Đồng phân vị trí.


- Đồng phân nhóm chức.


- Cuối cùng xem trong số các
đồng phân vừa viết, đồng phân
nào có đồng phân cis-trans
(hợp chất chứa nối đôi).


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

CH3OCHCH3

CH3


CH3CH2OCH2CH3


<b>III- CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT</b>
<b>HỐ HỌC CỦA CÁC</b>


<b>HIĐROCACBON :</b>
<b>1. ANKAN (PARAFIN): CnH2n+2 </b>
( n  1)



<i>a) Cấu tạo: Mạch C hở, chỉ có liên kết </i>
đơn (lk ).


<i>b) Hóa tính: </i>


- Phản ứng thế: Cl2, Br2.
- Phản ứng hủy.


- Phản ứng tách H2.
- Phản ứng crackinh.


<b>2. ANKEN (OLEFIN): CnH2n ( n  2)</b>
<i>a) Cấu tạo: mạch C hở, có 1 liên kết đôi </i>
( 1 lk  và 1 lk ).


<i>b) Hóa tính: </i>


- Phản ứng cộng: H2, X2, HX,
H2O


- Phản ứng trùng hợp.


- Phản ứng oxi hóa khơng hồn
tồn : Làm mất màu dung dịch
thuốc tím.


<b>3. ANKIN: CnH2n-2 (n  2)</b>


<i>a) Cấu tạo : mạch C hở, có 1 liên kết ba </i>
( 1lk  và 2lk  ).



<i>b) Hóa tính:</i>


- Phản ứng cộng


- Phản ứng trùng hợp. ( nhị hợp
và tam hợp)


- Phản ứng thế bởi ion kim loại.
- Phản ứng oxi hóa: làm mất


màu dung dòch KMnO4.
<b>4. AREN: CnH2n-6 (n  6)</b>


<i>a) Cấu tạo: mạch C vòng, chứa nhân </i>
benzen.


<i>b) Hóa tính:</i>


- Phản ứng thế : Br2, HNO3.
- Phản ứng cộng: H2, Cl2.


<b>GV: ở lớp 11 các em đã nghiên cứu </b>
những hiđrocacbon nào?


<b>H:Tính chất hố học của những hợp chất</b>
hữu cơ đó?





<b>Chú ý : Phản ứng thế của Ankan có 3</b>
cacbon trở lên ưu tiên thế ở cacbon có
bậc cao nhất.


<b>Cần lưu ý: phản ứng cộng anken khơng</b>
đối xứng với tác nhân không đối xứng
(HX, H2O) tuân theo qui tắc
Maccopnhicop:


3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O 
CH2CH2 + 2MnO2 +2KOH 


OH OH


Có khả năng tham gia phản ứng cộng
hợp 2 lần:


VD :


HCCH + Ag2O ⃗<sub>NH</sub>


3 AgCCAg +


H2O


Bạcaxetilua(vàng)


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>4). Củng cố kiến thức :( 3 phút )</b>



Ơn lại kỹ tính chất hố học của các hiđrocacbon.
<b>5). Hướng dẫn học ở nhà : ( 1 phút)</b>


BÀI TẬP


1. Viết các đp có thể có của:
a) C6H14 ; b) C5H10
c) C5H12O ; d) C4H11N
e) C4H9Cl ; f) C4H8Cl2


Viết các phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:


CH3CHO C2H4<sub>  PE</sub>
CH4<sub>  C</sub>2H2 CH2 <sub>= CH – Cl  PVC</sub>


CH3COOCH=CH2 C6H6<sub>  666</sub>


<b>- Tiết 02 PPCT -</b>

<b>- Ngày soạn : 21/08/2009</b>

<b><sub></sub></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b> Bài 1. ESTE</b>


A. Mục tiêu :



<b>1. Kiến thức </b>

<b> : </b>



<b> - HS biết : khái niệm, danh pháp, tính chất của este.</b>



<b> - HS hiểu : Nguyên nhân este không tan trong nước và có t</b>

<b>o</b>

<b><sub> sơi thấp hơn axit đồng</sub></b>



<b>phân.</b>




<b>2. Kỹ năng </b>

<b> : </b>



<b> - Biết gọi tên 1 số este.</b>



<b> - Vận dụng kiến thức về liên kết hidro để giải thích ngun nhân este khơng tan</b>


<b>trong nước và có t</b>

<b>o</b>

<b><sub> sôi thấp hơn axit đồng phân.</sub></b>



B. Chuẩn bị :



<b> Dụng cụ, hóa chất : dầu ăn, mỡ, dd H</b>

<b>2</b>

<b>SO</b>

<b>4</b>

<b>, dd NaOH, ống nghiệm, đèn cồn, …</b>



C. Các hoạt động dạy và học :


HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ


TRÒ



NỘI DUNG GHI BẢNG


<b> Hoạt động 1 </b>

<b> : </b>



<b>- Gv yêu cầu HS viết 2 pthh như</b>


<b>SGK, nhận xét. </b>



<b> HS viết 2 pthh  sản phẩm sinh</b>


<b>ra là este vì có nhóm –COO- </b>


<b>- Thế nào là este? Cho HS thấy</b>


<b>khi thế nhóm OH trong nhóm</b>


<b>cacboxyl bởi nhóm –OR thì thu</b>


<b>được este ( có nhóm –COO-).</b>


<b>- Gv cho HS nhận xét tên gọi etyl</b>


<b>axetat, từ đó đưa ra cách gọi tên.</b>



<b>- Lưu ý tên gọi 1 số axit :</b>



<b> + no đơn chức từ C</b>

<b>1</b>

<b>C</b>

<b>4 </b>


<b> + CH</b>

<b>2</b>

<b>=CH-COOH : axit acrylic</b>



CH2 C COOH


CH3 Axit metacrylic


  


|


<b> + C</b>

<b>6</b>

<b>H</b>

<b>5</b>

<b>-COOH : axit benzoic</b>



<b> Hoạt động 2 </b>

<b> : </b>



<b>- Nêu tính chất vật lí của este.</b>


<b>- Vì sao este có t</b>

<b>o</b>

<b><sub>sơi và độ tan</sub></b>



<b>trong nước < axit hoặc ancol có</b>


<b>cùng M hoặc cùng số nguyên tử</b>


<b>C.</b>



<b>- HS căn cứ vào SGK để trình</b>


<b>bày</b>



<b>- Do este khơng có liên kết hiđro</b>


<b>giữa các phân tử este  t</b>

<b>o</b>

<b><sub> sơi <</sub></b>




<b>axit hay ancol có cùng M.</b>



<b>- Do este hầu như không tạo liên</b>


<b>kết hiđro với nước  hầu như</b>


<b>không tan trong nước.</b>



<b> Hoạt động 3 </b>

<b> : </b>



I. Khái niệm- danh pháp :



<b>1. Ví dụ </b>

<b> : </b>



<b>CH</b>

<b>3</b>

<b>CO</b>

<b>OH</b>

<b>+</b>

<b>C</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b>5</b>

<b>O</b>

<b>H</b>



2 4
<i>o</i>
<i>H SO</i>
<i>t</i>
   
  ñ


<b>CH</b>

<b>3</b>

<b>CO</b>

<b>OC</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b>5</b>

<b>+ H</b>

<b>2</b>

<b>O</b>



<b>RCOOH + HOR’ </b>



2 4
<i>o</i>
<i>H SO</i>
<i>t</i>


   
  ñ


<b>RCOOR’ + H</b>

<b>2</b>

<b>O</b>



<b>2. Khái niệm </b>

<b> : Khi thay nhóm OH ở nhóm</b>


<b>cacboxyl của axit cacboxylic bằng nhóm OR</b>


<b>thì được este.</b>



<b> - CT chung của este đơn chức : RCOOR’</b>


<b> - CTPT Este no đơn chức : C</b>

<b>n</b>

<b>H</b>

<b>2n</b>

<b>O</b>

<b>2</b>

<b>, n</b>

<b>2</b>



<b>3. Danh pháp </b>

<b> : </b>



<b> Tên gốc R’ + tên gốc axit RCOOH nhưng đổi</b>


<b>đuôi ic thành đuôi at.</b>



<b> VD : CH</b>

<b>3</b>

<b>COOC</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b>5 </b>

<b>: etyl axetat</b>



<b> CH</b>

<b>2</b>

<b>=CH-COOCH</b>

<b>3 </b>

<b>: metyl acrylat</b>



II. Tính chất vật lí :



<b> - Là chất lỏng hoặc rắn ở t</b>

<b>o</b>

<b><sub> thường, hầu</sub></b>



<b>như không tan trong nước. </b>



<b> - Có t</b>

<b>o</b>

<b><sub>sơi và độ tan trong nước < axit hoặc</sub></b>



<b>ancol có cùng M hoặc cùng số nguyên tử C.</b>



<b> Nguyên nhân : Do este khơng có liên kết</b>


<b>hidro giữa các phân tử este và khả năng tạo</b>


<b>liên kết hidro với nước rất kém.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>- Xét VD ở I  phản ứng nghịch</b>


<b>gọi là phản ứng thủy phân. HS</b>



<b>viết</b>

<b>pthh.</b>



<b>- Làm thế nào để phản ứng trên</b>


<b>xảy ra hoàn toàn ?  Gv dẫn dắt</b>


<b>HS đến phản ứng xà phịng hóa.</b>


<b>- Cho HS nghiên cứu TN trong</b>


<b>SGK, nhận xét ?</b>



<b>- Este cho phản ứng thủy phân,</b>


<b>lên bảng viết pthh.</b>



<b>- Muốn phản ứng xảy ra hoàn</b>


<b>toàn thì phải ngăn ko cho 2 sản</b>


<b>phẩm phản ứng với nhau  dùng</b>


<b>dd bazơ.</b>



<b>- Từ TN : </b>



<b> + Phản ứng thủy phân : sau cịn</b>


<b>2 lớp khơng tan vì cịn este.</b>



<b> + Phản ứng xà phịng hóa sau</b>


<b>phản ứng tạo 1 dd đồng nhất  1</b>



<b>chiều.</b>



<b> Hoạt động 4 </b>

<b> : </b>



<b>- Điều chế este bằng cách nào ?</b>



<b>Viết pt HCOOH + CH</b>

<b>3</b>

<b>OH</b>



<b>- Gv cho biết còn 1 số phản ứng</b>


<b>khác, đưa VD trong SGK, giải</b>


<b>thích.</b>



<b> HS suy nghĩ, trả lời : dùng phản</b>


<b>ứng este hóa (phương pháp</b>


<b>chung), lên bảng viết pt.</b>



<b> HS nghiên cứu phản ứng của Gv</b>


<b>đưa ra.</b>



<b> - Gv cho HS nghiên cứu hình 1.3</b>


<b>và SGK  nêu ứng dụng của</b>


<b>este, vì sao este cho những ứng</b>


<b>dụng đó. </b>



<b> HS nghiên cứu SGK trình bày :</b>


<b>xà phịng, chất giặt rửa ; bánh ;</b>


<b>nước hoa & mỹ phẩm ; phụ gia</b>


<b>thực phẩm ; keo dán, kính ơtơ,</b>


<b>…</b>




<b>III. Tính chất hóa học : phản ứng thủy phân.</b>



<b>1. Thủy phân trong dd axit </b>

<b> : </b>


<b>CH</b>

<b>3</b>

<b>COOC</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b>5 </b>

<b>+ H</b>

<b>2</b>

<b>O</b>



2 4


<i>o</i>


<i>H SO l</i>
<i>t</i>


  
  


<b>CH</b>

<b>3</b>

<b>COOH +</b>



<b>C</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b>5</b>

<b>OH</b>



<b>  Phản ứng thuận nghịch.</b>



<b>2. Thủy phân trong dd kiềm (phản ứng xà</b>


<b>phịng hóa) :</b>



<b>CH</b>

<b>3</b>

<b>COOC</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b>5</b>

<b> + NaOH </b>



<i>o</i>


<i>t</i>



 

<b><sub>CH</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub>COONa +</sub></b>



<b>C</b>

<b>2</b>

<b>H</b>

<b>5</b>

<b>OH</b>



<b>  Phản ứng một chiều.</b>



IV. Điều chế

<b> : </b>



<b> 1. Phương pháp chung </b>

<b> : </b>


<b>RCOOH + R’OH </b>



2 4


<i>O</i>


<i>H SO</i>
<i>t</i>
    <sub>   </sub>


 ñ

<b><sub>RCOOR’ + H</sub></b>



<b>2</b>

<b>O</b>



<b> 2. Phương pháp riêng :</b>



<b>CH</b>

<b>3</b>

<b>COOH + CHCH</b>



,


<i>o</i>



<i>t xt</i>


  

<b><sub>CH</sub></b>

<b><sub>3</sub></b>

<b><sub></sub></b>



<b>COO-CH=CH</b>

<b>2</b>


V. Ứng dụng :



<b> - Làm dung môi để tách, chiết chất hữu cơ</b>


<b>(etyl axetat), pha sơn (butyl axetat), …</b>



<b> - Sản xuất chất dẻo : polivinyl axetat,</b>


<b>polimetyl metacrylat, …</b>



<b> - Làm chất tạo hương trong CN thực</b>


<b>phẩm, mỹ phẩm, …</b>



<b> Hoạt động 5 </b>

<b> : Củng cố và dặn dò.</b>



<b>- Nhấn mạnh este có chứa nhóm –COOR</b>



<b>- Cho HS giải bài tập 1/7 SGK, Chuẩn bị các bài tập 2,3,4,5,6/7 SGK</b>



- Lipit là gì ? Cho biết một vài hợp chất lipit tiêu biểu (ctpt, ctct, sự hình thành lipit đó).


<b>- Tiết 03 PPCT-</b>

<b>- Ngày soạn : 25/08/2009 </b>

<b><sub></sub></b>



<b> Bài 2. LIPIT</b>




</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b> 1. Kiến thức </b>

<b> : </b>


<b> Học sinh biết :</b>



<b>- Lipit là gì ? Các loại lipit.</b>



<b>- Tính chất hóa học của chất béo.</b>



<b> Học sinh hiểu nguyên nhân tạo nên các tính chất của chất béo. </b>


<b> 2. Kỹ năng </b>

<b> : </b>



<b> Vận dụng mối quan hệ “cấu tạo – tính chất” viết các PTHH minh họa tính chất</b>


<b>este cho chất béo.</b>



<b> 3. Tình cảm, thái độ </b>

<b> : </b>



<b> Biết quý trọng và sử dụng hợp lý các nguồn chất béo trong tự nhiên.</b>



B. Chuẩn bị :



<b> Mẫu dầu ăn hoặc mỡ lợn, cốc, nước, etanol, . . . để làm thí nghiệm xà phịng hóa</b>



<b>chất béo.</b>



<b> Học sinh chuẩn bị tư liệu về ứng dụng của chất béo.</b>



C. Các hoạt động dạy và học :



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG GHI BẢNG



<b> Hoạt động 1 </b>

<b> : </b>




<b> Tìm hiểu về khái niệm chất béo, cấu</b>


<b>tạo và tính chất vật lí.</b>



<b>- GV giới thiệu lipit và thành phần</b>


<b>cấu tạo.</b>



<b>- HS nghiên cứu SGK để nắm được</b>


<b>khái niệm chất béo.</b>



<b> Hoạt động 2 </b>

<b> : </b>



<b>- GV cho HS nghiên cứu khái niệm</b>


<b>chất béo trong SGK.</b>



<b>- Nhóm axyl là nhóm </b>



<b>R-CO-- Chất béo là gì ? Cấu tạo chất béo ?</b>


<b>- GV giới thiệu CTCT chất béo.</b>



<b>- Axit béo là axit đơn chức có mạch</b>


<b>C dài, khơng phân nhánh.</b>



<b>- Cho vd vài axit béo ?</b>



<b> Hoạt động 3 </b>

<b> : </b>



<b>- Từ CTCT hãy suy ra trạng thái vật</b>


<b>lí của chất béo ở nhiệt độ thường</b>


<b>(tính tan, khối lượng riêng) ?</b>




<b>- Lỏng : dầu</b>


<b>- Rắn : mỡ</b>



<b>- Không tan trong nước.</b>


<b>- Nhẹ hơn nước.</b>



<b> Hoạt động 4 </b>

<b> : Nghiên cứu tính chất</b>


<b>hóa học của chất béo :</b>



<b>- GV hướng dẫn HS nắm được bản</b>



I. Khái niệm :



<b> Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong</b>


<b>tế bào sống, khơng hịa tan trong nước,</b>


<b>nhưng tan trong dung mơi hữu cơ khơng</b>


<b>phân cực.</b>



<b> Ví dụ : các chất béo, sáp, steroit và</b>


<b>photpholipit, …về mặt cấu tạo thì chúng</b>


<b>là những este phức tạp.</b>



II. Chất béo :



<b>1. Khái niệm</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<b> Chất béo là trieste của glixerol với axit</b>


<b>béo, gọi chung là triglixerit hay là</b>


<b>triaxylglixerol.</b>




<b> Công thức cấu tạo chung : </b>


2
'
"
2
CH COOR
CH COOR
CH COOR



|
|


<b> Trong đó R, R’, R” là gốc hidrocacbon</b>


<b>của các axit béo có thể giống hoặc giống</b>


<b>nhau. Như : </b>



<b> C</b>

<b>17</b>

<b>H</b>

<b>35</b>

<b>COOH : axit stearic </b>



<b> C</b>

<b>17</b>

<b>H</b>

<b>33</b>

<b>COOH : axit oleic </b>



<b> C</b>

<b>15</b>

<b>H</b>

<b>31</b>

<b>COOH : axit panmitic ,...</b>



<b> 2. Tính chất vật lý</b>

<b> :</b>

<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>chất chất béo chính là este ba lần este</b>


<b>(3 chức) từ đó hãy nêu tính chất hóa</b>


<b>học của lipit ?</b>




<b>- HS thảo luận và trả lời.</b>



<b>- Tính chất giống este : phản ứng</b>


<b>thủy phân trong mơi trường axit và</b>


<b>phản ứng xà phịng hóa.</b>



<b>- HS viết phương trình phản ứng</b>


<b>- Gọi HS viết phản ứng và nêu đặc</b>


<b>điểm các phản ứng.</b>



<b> Muối Natri của axit béo được dùng</b>


<b>làm xà phòng nên gọi là phản ứng xà</b>


<b>phịng hóa.</b>



<b>- Chất béo ở trạng thái rắn : gốc axit</b>


<b>no ;</b>



<b>Lỏng : gốc axit không no. Vậy có</b>


<b>cách nào để chuyển chất béo lỏng</b>


<b>thành chất béo rắn không ? Nhận xét</b>


<b>?</b>



<b>- Cộng H</b>

<b>2</b>

<b> để tạo thành hợp chất no</b>



<b>(rắn)</b>



<b> Mỡ để lâu có mùi khó chịu do đâu ?</b>



<b> Dầu mỡ đã sử dụng cũng không nên</b>




<b>dùng lại. </b>



<b>- Do liên kết đôi C=C ở gốc axit</b>


<b>không no của chất béo bị oxi hóa</b>


<b>chậm bởi oxi khơng khí tạo peoxit,</b>


<b>anđehit có mùi khó chịu và gây hại</b>


<b>cho thức ăn.</b>



<b> Hoạt động 5 </b>

<b> : </b>



<b> Nêu những ứng dụng của chất béo</b>


<b>mà em biết ?</b>



<b> - HS nghiên cứu SGK nêu ứng</b>


<b>dụng : là thức ăn, điều chế xà phịng,</b>


<b>sản xuất mì sợi ….</b>



<b> 3. Tính chất hố học</b>

<b> :</b>

<b> </b>



<b> a) Phản ứng thuỷ phân trong môi</b>


<b>trường axit :</b>



2
'
"
2
CH COOR
CH COOR
CH COOR





|
|


<b>+</b>

<b> 3H</b>

<b>2</b>

<b>O</b>



o


H ,t


  


2


'
"
2


CH OH RCOOH


CH OH R COOH


CH OH R COOH


 
 
 
|


|

<b> </b>



<b> b) Phản ứng xà phịng hố (mt bazơ) :</b>



2
'
"
2
CH COOR
CH COOR
CH COOR



|
|


<b>+3NaOH</b>

 to


2


'
"
2


CH OH RCOONa


CH OH R COONa



CH OH R COONa


 
 
 
|
|

<b> xà</b>


<b>phòng</b>


<b> </b>



<b> c) Cộng hiđro vào chất béo lỏng (gốc</b>


<b>hidrocacbon chưa no) :</b>



<b>(C</b>

<b>17</b>

<b>H</b>

<b>33</b>

<b>COO)</b>

<b>3</b>

<b>C</b>

<b>3</b>

<b>H</b>

<b>5</b>

<b> + 3H</b>

<b>2</b>


o


Ni, 175 190 C


    


<b> (C</b>

<b>17</b>

<b>H</b>

<b>35</b>

<b>COO)</b>

<b>3</b>

<b>C</b>

<b>3</b>

<b>H</b>

<b>5</b>


<b> </b>



<b> 4. Ứng dụng </b>

<b> : </b>


<b> (SGK)</b>



<b> Hoạt động 5 </b>

<b> : </b>

<b>Củng cố bài</b>

<b> :</b>




<b> - Chất béo là gì ? từ cấu tạo các em có nhận xét gì ? </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>A. Chất béo là trieste của glixerol với các axit monocacboxylic có mạch cacbon</b>


<b>dài, khơng phân nhánh.</b>



<b> </b>

<b>B. Chất béo chứa chủ yếu các gốc no của axit thường là chất rắn ở nhiệt độ</b>



<b>phòng.</b>



<b> </b>

<b>C. Chất béo chứa chủ yếu các gốc không nocủa axit thường là chất lỏng ở nhiệt độ</b>


<b>phòng và được gọi là dầu.</b>



<b> </b>

<b>D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận</b>



<b>nghịch.</b>



<b>Câu 2 : Chất béo có đặc điểm chung nào sau đây ?</b>



<b> </b>

<b>A. Khơng tan trong nước, nặng hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ</b>



<b>động thực vật.</b>



<b> </b>

<b>B. Không tan trong nước, nhẹ hơn nước, có trong thành phần chính của dầu, mỡ</b>



<b>động thực vật.</b>



<b> </b>

<b>C. Là chất lỏng, không tan trong nước,nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính</b>



<b>của dầu,mỡ động thực vật.</b>




<b> </b>

<b>D. Là chất rắn, khơng tan trong nước,nhẹ hơn nước,có trong thành phần chính</b>



<b>của dầu,mỡ động thực vật.</b>



<b>Câu 3 : Chọn câu đúng trong các câu sau:</b>



<b> </b>

<b>A. Dầu ăn là este của glixerol.</b>



<b> </b>

<b>B. Dầu ăn là một este của glixerol và axit béo.</b>



<b> </b>

<b>C. Dầu ăn là este.</b>



<b> </b>

<b>D. Dầu ăn là hỗn hợp nhiều este của glixerol và các axit béo.</b>



<b>Câu 4 : Khi cho một chất béo tác dụng với kiềm sẽ thu được glixerol và :</b>



<b> </b>

<b>A. Một muối của axit béo</b>

<b>B. Hai muối của axit béo</b>



<b> </b>

<b>C. Ba muối của axit béo</b>

<b>D. Một hỗn hợp muối của axit béo.</b>



<b>Câu 5 : Phản ứng thủy phân este trong dd bazơ còn gọi là :</b>



<b> </b>

<b>A. phản ứng este hóa</b>

<b>B. phản ứng thủy phân hóa</b>



<b> </b>

<b>C. phản ứng xà phịng hóa</b>

<b>D. phản ứng oxi hóa</b>



<b>- Dặn dị HS làm bài tập 1,2,3, 4,5/11,12 SGK</b>



<b>- Cho biết thành phần hóa học của xà phịng, mơi trường, vì sao xà phòng lại giặt sạch</b>



<b>chất bẩn ?</b>



<b></b>



<b>--- Tiết 04PPCT ---</b>

<b>- Ngày soạn : 27/08/2009</b>

<b><sub></sub></b>



<b> </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b> CHẤT GIẶT RỬA TỔNG HỢP</b>



A. Mục tiêu :



<b>1. Kiến thức : </b>



<b> - HS biết khái niệm về xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp.</b>



<b> - HS hiểu : Nguyên nhân tạo nên đặc tính giặt rửa của xà phòng và chất giặt rửa</b>


<b>tổng hợp.</b>



<b>2. Kỹ năng : </b>



<b> - Biết phân biệt xà phòng và chất giặt rửa tổng hợp. </b>


<b> - Sử dụng hợp lí xà phịng và chất giặt rửa tổng hợp.</b>


<b> 3. Tình cảm, thái độ : </b>



<b> - Có ý thức sử dụng có hiệu quả xà phịng và chất giặt rửa tổng hợp.</b>


<b> - Bảo vệ tài nguyên, môi trường.</b>



B. Chuẩn bị :




<b> - Mẩu vật xà phòng, bột giặt.</b>


<b> - Hình vẽ cơ chế giặt rửa.</b>



C. Các hoạt động dạy và học :



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG GHI BẢNG


<b> Hoạt động 1 : </b>



<b>- Gv cho HS xem mẩu vật xà phòng</b>


<b>và bột giặt và đặt vấn đề : người ta</b>


<b>sử dụng xà phòng và bột giặt để giặt,</b>


<b>rửa, vậy xà phịng và bột giặt là gì, vì</b>


<b>sao chúng có tính giặt rửa. Các em</b>


<b>hãy tìm hiểu trong SGK về xà phịng</b>


<b>và trình bày.</b>



<b> HS nghiên cứu SGK và trình bày :</b>


<b>- Xà phịng chứa muối natri của các</b>


<b>axit cacboxylic mạch dài ( axit béo).</b>


<b>- Dùng phản ứng xà phịng hóa. HS</b>


<b>viết phương trình tổng qt.</b>



<b>- Hãy nêu 1 phương pháp đã học để</b>


<b>điều chế xà phòng. Gv cho HS đọc</b>


<b>SGK và giảng thêm về các giai đoạn</b>



<b>sản</b>

<b>xuất</b>

<b>xà</b>

<b>phòng.</b>



<b>- HS xem SGK và nghe giảng để nắm</b>


<b>được.</b>






<b> Hoạt động 2 : </b>



<b>- Gv cho biết, ngày nay người ta đã</b>


<b>tổng hợp được những chất có tính</b>


<b>năng giặt rửa như xà phịng thường</b>


<b>là các muối Na ankyl sunfat, ankyl</b>


<b>sunfonat, ankyl benzen sunfonat, …</b>


<b>- HS chú ý nghe giảng.</b>



I. Xà phòng :



<b> 1. Khái niệm :</b>



<b>- Xà phòng là hỗn hợp muối natri hoặc</b>


<b>kali của các axit béo, có thêm 1 số chất</b>


<b>phụ gia.</b>



<b>- Thành phần chủ yếu :</b>



<b>C</b>

<b>15</b>

<b>H</b>

<b>31</b>

<b>COONa : natri panmitat.</b>



<b>C</b>

<b>17</b>

<b>H</b>

<b>35</b>

<b>COONa : natri stearat.</b>



<b> 2. Phương pháp sản xuất :</b>



<b> a) Chất béo hh muối Na và glixerol</b>


<b> xà phòng bánh + glixerol.</b>




<b>(RCOO)</b>

<b>3</b>

<b>C</b>

<b>3</b>

<b>H</b>

<b>5</b>

<b>+3NaOH</b>



o


t


 


<b>3RCOONa+C</b>

<b>3</b>

<b>H</b>

<b>5</b>

<b>(OH)</b>

<b>3</b>


<b> b) phương pháp hiện đại :</b>



<b>Thí dụ:</b>



<b>CH</b>

<b>3</b>

<b>[CH</b>

<b>2</b>

<b>]</b>

<b>14</b>

<b>CH</b>

<b>2</b>

<b>CH</b>

<b>2</b>

<b>[CH</b>

<b>2</b>

<b>]</b>

<b>14</b>

<b>CH</b>

<b>3</b> 2


, ,<i>o</i>


<i>O t xt</i>


   


<b> 2CH</b>

<b>3</b>

<b>[CH</b>

<b>2</b>

<b>]</b>

<b>14</b>

<b>COO</b>



<b>H</b>



<b>2CH</b>

<b>3</b>

<b>[CH</b>

<b>2</b>

<b>]</b>

<b>14</b>

<b>COOH + Na</b>

<b>2</b>

<b>CO</b>

<b>3</b>

<b> </b>



<b> 2CH</b>

<b>3</b>

<b>[CH</b>

<b>2</b>

<b>]</b>

<b>14</b>

<b>COONa + H</b>

<b>2</b>

<b>O +</b>




<b>CO</b>

<b>2</b>


II. Chất giặt rửa tổng hợp :



<b> 1. Khái niệm</b>

<b> :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<b>- Gv cho HS nghiên cứu SGK và mô</b>


<b>tả phương pháp sản xuất natri</b>


<b>dodexyl benzen sunfonat (thành</b>


<b>phần chính của 1 loại CTRTH).</b>



<b>HS nghiên cứu SGK, viết sơ đồ và</b>


<b>pthh minh họa.</b>



<b> </b>


<b> </b>



<b> Hoạt động 3 : </b>



<b>- Vì sao xà phịng và CGRTH làm</b>


<b>sạch quần áo khỏi vết bẩn ? Gv cho</b>


<b>HS nghiên cứu hình 1.8 với hướng</b>


<b>dẫn của Gv.</b>



<b>- HS nghiên cứu hình 1.8  các pt xà</b>


<b>phịng gắn 1 đầu vào vết bẩn và lơi</b>


<b>kéo nó tách thành các vết bẩn nhỏ</b>


<b>hơn, rồi bị rửa trôi khỏi bề mặt vải</b>


<b>sợi.</b>




<b>- Gv cho biết nhiều vùng có nước</b>


<b>cứng ( là nước có nhiều Ca</b>

<b>2+</b>

<b><sub>, Mg</sub></b>

<b>2+</b>

<b><sub>).</sub></b>



<b>- Do xà phòng tác dụng Ca</b>

<b>2+</b>

<b><sub>, Mg</sub></b>

<b>2+ </b>




<b>kết tủa (C</b>

<b>17</b>

<b>H</b>

<b>35</b>

<b>COO)</b>

<b>2</b>

<b>Ca làm giảm</b>



<b>tính giặt rửa, cịn CGRTH khơng</b>


<b>phản ứng nên tính giặt rửa khơng bị</b>


<b>ảnh hưởng.</b>



<b>- Vì sao xà phịng khơng có hiệu quả</b>


<b>trong nước cứng ? Cịn CGRTH thì</b>


<b>sao?</b>



<b>Gv đưa ra 2 ví dụ :</b>



<b>C</b>

<b>17</b>

<b>H</b>

<b>35</b>

<b>COO</b>

<b>-</b>

<b>Na</b>

<b>+</b>

<b> + Ca</b>

<b>2+</b>

<b> </b>



<b> (C</b>

<b>17</b>

<b>H</b>

<b>35</b>

<b>COO)</b>

<b>2</b>

<b>Ca</b>



<b>CH</b>

<b>3</b>

<b>[CH</b>

<b>2</b>

<b>]</b>

<b>11-</b>

<b>C</b>

<b>6</b>

<b>H</b>

<b>4</b>

<b>SO</b>

<b>3-</b>

<b>Na</b>

<b>+</b>

<b> + Ca</b>

<b>2+</b>



<b>không phản ứng.</b>



<b> Gv tổng kết : xà phịng và CGRTH</b>


<b>đều có tính giặt rửa nhưng CGRTH</b>



<b>có ưu điểm hơn vì giặt rửa được</b>


<b>trong nhiều loại nước.</b>



<b>cacboxylic nhưng có tính năng giặt rửa</b>


<b>như xà phòng.</b>



<b> 2. Phương pháp sản xuất :</b>



<b>CH</b>

<b>3</b>

<b>[CH</b>

<b>2</b>

<b>]</b>

<b>11-</b>

<b>C</b>

<b>6</b>

<b>H</b>

<b>4</b>

<b>SO</b>

<b>3</b>

<b>H</b>

2 3


<i>Na CO</i>
  

<b>axit dodexylbenzensunfonic</b>



<b> CH</b>

<b>3</b>

<b>[CH</b>

<b>2</b>

<b>]</b>

<b>11-</b>

<b>C</b>

<b>6</b>

<b>H</b>

<b>4</b>

<b>SO</b>

<b>3</b>

<b>Na</b>



<b> natri</b>


<b>dodexylbenzensunfonat</b>



III. Tác dụng tẩy rửa của xà phòng và chất


giặt rửa tổng hợp :



<b>- Muối Na trong xà phòng hay trong Chất</b>


<b>giặt rửa tổng hợp có khả năng làm giảm</b>


<b>sức căng bề mặt của các chất bẩn bám</b>


<b>trên da, vải ,…  vết bẩn bị phân thành</b>


<b>nhiều phần nhỏ hơn và bị rửa trơi.</b>



<b>- Khơng dùng xà phịng trong nước cứng</b>


<b>(nước có nhiều Ca</b>

<b>2+</b>

<b><sub>, Mg</sub></b>

<b>2+</b>

<b><sub>) vì làm giảm</sub></b>




<b>tính giặt rửa.</b>



<b>- Chất giặt rửa tổng hợp giặt rửa được</b>


<b>ngay cả trong nước cứng  ưu điểm hơn.</b>



<b> Hoạt động 4 </b>

<b> : Củng cố và dặn dò.</b>



<b> - So sánh cấu tạo và tính giặt rửa của xà phịng và CGRTH ?</b>



<b> - Giữa xà phòng, bồ kết, CGRTH, chất nào gây ô nhiễm môi trường nhiều hơn ?</b>



Câu hỏi trắc nghiệm :



<b> 1. Xà phòng và chất giặt rửa có điểm chung là:</b>



<b> </b>

<b>A. giặt rửa được trong mọi loại nước.</b>

<b> </b>

<b>B. đều chứa muối Na</b>



<b>có khả năng làm giảm sức căng bề mặt của các vết bẩn.</b>


<b> </b>

<b>C. đều có nguồn gốc từ động vật, thực vật.</b>



<b> </b>

<b>D. đều chứa muối có khả năng làm kết tủa các vết bẩn trên bề mặt vải sợi.</b>


<b> 2. Chất nào sau đây có thể là thành phần chính của chất giặt rửa ?</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>C. CH</b>

<b>3</b>

<b>[CH</b>

<b>2</b>

<b>]</b>

<b>11-</b>

<b>C</b>

<b>6</b>

<b>H</b>

<b>4</b>

<b>SO</b>

<b>3</b>

<b>Na</b>

<b>D.</b>

<b>CH</b>

<b>3</b>

<b>[CH</b>

<b>2</b>

<b>]</b>

<b>11-</b>

<b>C</b>

<b>6</b>

<b>H</b>

<b>4</b>

<b>SO</b>

<b>3</b>

<b>H</b>



<b> 3. Những chất nào sau đây có tính giặt rửa ngay cả trong nước cứng?</b>



<b>A. C</b>

<b>17</b>

<b>H</b>

<b>35</b>

<b>COONa</b>

<b>B. CH</b>

<b>3</b>

<b>[CH</b>

<b>2</b>

<b>]</b>

<b>11-</b>

<b>C</b>

<b>6</b>

<b>H</b>

<b>4</b>

<b>SO</b>

<b>3</b>

<b>Na </b>




<b>C. A và B đều đúng</b>

<b>D. A và B đều sai</b>



<b> 4. Tính khối lượng muối Na thu được khi cho 100 kg 1 loại mỡ chứa 50% tristearin tác</b>


<b>dụng vừa đủ với NaOH.</b>



<b>A.52,08 kg(*)</b>

<b>B.34,38 kg</b>

<b>C. 64,86 kg</b>

<b>D.51,24 kg</b>



<b> 5. Trong thành phần của xà phòng và chất giặt rửa thường có 1 số este. Vai trị của</b>


<b>chúng là :</b>



<b>A. làm tăng khả năng giặt rửa</b>

<b>B. tạo hương thơm dễ chịu</b>



<b>C. tạo màu sắc hấp dẫn</b>

<b>D. Làm giảm gía thành sản phẩm.</b>



<b>Dặn dị : Ơn tập, tiết sau luyện tập chương 1</b>



<b>- Tiết 05 PPCT -</b>

<b>- Ngày soạn : 30/08/2009</b>

<b><sub></sub></b>



<b>-Bài 4. Luyện tập</b>



ESTE VÀ CHẤT BÉO


A. Mục tiêu :



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<b> - Củng cố kiến thức về este và lipit.</b>


<b>2. Kỹ năng </b>

<b> : </b>



<b> - Giải các bài tập về este.</b>



B. Chuẩn bị :




<b> Học sinh xem lại bài este và lipit.</b>



C. Các hoạt động dạy và học :



HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY VÀ TRÒ

NỘI DUNG GHI BẢNG


<b> Hoạt động 1 </b>

<b> : Hệ thống kiến thức.</b>



<b>GV nêu câu hỏi để học sinh trả lời</b>


<b>các nội dung sau :</b>



<b>- Khái niệm este, lipit, chất béo và</b>


<b>cho ví dụ minh họa.</b>



<b>- Hãy viết công thức cấu tạo của este</b>


<b>no đơn chức mạch hở đơn giản</b>


<b>nhất ?</b>



<b>- Từ đó suy ra công thức chung của</b>


<b>chúng. </b>



<b> Hoạt động 2 : Giáo viên yêu cầu</b>



<b>hs nêu khái niệm chất béo, viết công</b>


<b>thức chung của chất béo và cho biết</b>


<b>một số axit thường gặp trong chất</b>


<b>béo.</b>



<b> </b>



<b> </b>




<b> Hoạt động 3 : GV u cầu hs nêu</b>



<b>tính chất hóa học đặc trưng của este,</b>


<b>từ đó dựa vào đặc điểm cấu tạo của</b>


<b>chất béo suy ra tính chất hóa học của</b>


<b>chất béo.</b>



<b> - Hs viết PTHH của este, chất béo</b>


<b>trong môi trường axit, kiềm và phản</b>


<b>ứng của chất béo lỏng với H</b>

<b>2</b>

<b>.</b>



<b> Hoạt động 4 : GV yêu cầu HS thảo</b>



<b>luận và trả lời các bài tập trong sách</b>


<b>giáo khoa.</b>



I. Kiến thức cần nhớ :



<b> 1. Khái niệm este</b>

<b> :</b>

<b> SGK</b>



<b>RCOOH + HOR’</b>

2o 4


H SO
t


  

<b><sub>RCOOR’ +</sub></b>



<b>HOH</b>




<b> Este</b>



<b>- Este no đơn chức mạch hở đơn giản</b>


<b>nhất là : HCOOCH</b>

<b>3</b>

<b> gọi là metyl fomiat.</b>



<b>- Đặc điểm cấu tạo : Phân tử este của axit</b>


<b>cacboxylic có nhóm – COOR’, với R’ là</b>


<b>gốc hidrocacbon. </b>



<b>- Este no đơn chức mạch hở có cơng thức</b>


<b>phân tử là C</b>

<b>n</b>

<b>H</b>

<b>2n</b>

<b>O</b>

<b>2</b>

<b> với n</b>

<b>2.</b>



<b> 2. Khái niệm chất béo</b>

<b> :</b>

<b> SGK</b>



<b>Công thức cấu tạo chung của chất béo :</b>


2


'


"


2


RCOO CH
R COO CH
R COO CH






|
|

<b>hoặc </b>


2
'
"
2
CH COOR
CH COOR
CH COOR



|
|

<b>hoặc </b>


<b>(R – COO)</b>

<b>3</b>

<b>C</b>

<b>3</b>

<b>H</b>

<b>5</b>


<b> Trong đó R, R’ và R” là gốc hiđrocacbon</b>


<b>của axit béo. </b>



<b> 3. Tính chất hóa học của este, chất béo :</b>


<b>Phản ứng đặc trưng của este là phản ứng</b>


<b>thủy phân trong mơi trường axit và phản</b>


<b>ứng xà phịng hóa. </b>



<b> Vì chất béo có cấu tạo như este là trieste,</b>


<b>nên có tính chất hố học như este, ngồi</b>


<b>ra chất béo lỏng cịn có phản ứng cộng</b>


<b>với hiđro tạo chất béo rắn.</b>




<b> RCOOR’ + H</b>

<b>2</b>

<b>O </b>



2 4
o


H SO
t


  

<b><sub>RCOOH +</sub></b>



<b>R’OH</b>



<b> RCOOR’ + NaOH</b>

2o 4


H SO
t


  

<b><sub>RCOONa +</sub></b>



<b>R’OH</b>



<b>- Phản ứng hiđro hóa chất béo lỏng.</b>



<b>(CH</b>

<b>3</b>

<b>[CH</b>

<b>2</b>

<b>]</b>

<b>7</b>

<b>CH = CH[CH</b>

<b>2</b>

<b>]</b>

<b>7</b>

<b>COO)</b>

<b>3</b>

<b>C</b>

<b>3</b>

<b>H</b>

<b>5</b>

<b> +</b>



<b>3H</b>

<b>2</b>


o



t


 

<b><sub>(CH</sub></b>



<b>3</b>

<b>[CH</b>

<b>2</b>

<b>]</b>

<b>7</b>

<b>CH</b>

<b>2</b>

<b></b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<b> Hoạt động 5 : Củng cố và dặn dò.</b>



<b>- Nắm cấu tạo và định nghĩa este, chất béo từ đó suy ra tính chất hóc học của</b>


<b>chúng. </b>



<b>- HS làm các bài tập trong SGK, SBT.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<i><b>Ngày soạn: 04/09/2009</b></i>


<i><b>Chương 2:</b></i><b> </b>

<b> CACBOHIÑRAT</b>



<i><b>A. MỤC TIÊU CHƯƠNG:</b></i>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b>Biết: cấu trúc phân tử của hợp chất cacbohiđrat</b>
<b>Hiểu: </b>


- Các nhóm chức chứa trong phân tử các hợp chất monosaccarit, đisaccarit và
polisaccarittiêu biểu.


- Từ cấu tạo các hợp chất trên, dự đốn tính chất hóa học của chúng.


- Từ các tính chất hóa học ( ở những dạng khác nhau và các thí nghiệm) khẳng định cấu
tạo của các hợp chất cacbohiđrát.



<b>2. Kó năng:</b>


- viết CTCT của các hợp chất (ở những dạng khác nhau: mạch thẳng, mạch nhánh và
mạch vịng).


- Viết các PTHH.


- Kĩ năng quan sát,phân tích các thí nghiệm, chứng minh, so sánh, phân biệt các hợp
chất cacbohiđrat.


<b>3. Thái độ:</b>


- có ý thức tìm tịi, khám phá thế giới vật chất để tìm ra bản chất của sự vật, hiện tượng
trong tự nhiên. Xây dựng lòng tin vào khả năng khám phá khoa học của con người.
- Rèn luyện cho học sinh tính cẩn thận, trung thực và nghiêm túc trong khoa học.
<b>B. DẠY CÁC BÀI CỤ THỂ:</b>


<b>Bài 5: </b>

<b>GLUCOZÔ</b>



I. Mục tiêu bài học:
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết cấu trúc phân tử ( dạng mạch hở, dạng mạch vịng) của glucozơ và fructozơ.
- Biết sự chuyển hóa giữa 2 đồng phân: glucozơ và fuctozơ.


- Hiểu các nhóm chức có trong phân tử glucozơ và fuctozơ, vận dụng tính chất của các
nhóm chức đó để giải thích các tính chất hóa học của glucozơ và fuctozơ.


<b>2. Kó năng:</b>



- Rèn luyện phương pháp tư duy trừu tượng khi nghiên cứu cấu trúc phân tử phức tạp ( cấu
tạo vòng của glucozơ và fuctozơ)


- Khai thác mối quan hệ: cấu trúc phân tử tính chất hóa học
- Rèn luyện kĩ năng quan sát, phân tích các kết quả thí nghiệm.
- Giải các bài tập có liên quan đến hợp chấ glucozơ và fuctozơ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Dụng cụ: kẹp gỗ, ống nghiệm, đũa thủy tinh, đèn cồn, thìa, ống nhỏ giọt, ống thí
nghiệm nhỏ.


- Hóa chất: glucozơ, các dung dịch: AgNO3, NH3, CuSO4, NaOH.
- Mô hình, hình vẽ, tranh ảnh liên quan đến bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định trật tự:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>Tiế</b>



<b> t 6 PPCT</b>

<b> Bài 5. GLUCOZƠ</b>
Thời


lượng <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


GV: Cho hs quan sát mẫu glucozơ và
tự nghiên cứu SGK.



GV: Em hãy cho biết những tính chất
vật lí và trạng thái thiên nhiên của
glucozơ?


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG</b>
<b>THÁI THIÊN NHIÊN:</b>


Hs: Quan sát mẫu glucozơ và nghiên cứu
sgk từ đó rút ra nhận xét


HS: Trả lời


<i><b>- Glucozơ là chất rắn kết tinh, khơng màu ,</b></i>
<i><b>nóng chảy ở 146</b><b>0</b><b><sub>C ( dạng α) và 150</sub></b><b>0</b><b><sub>C </sub></b></i>


<i><b>( dạng </b></i> <i>β</i> <i><b><sub>) dễ tan trong nước.</sub></b></i>


<i><b>- Có vị ngọt, có trong hầu hết các bộ phận </b></i>
<i><b>của cây ( lá, hoa, rễ)</b></i>


<i><b>- Trong máu người có một lượng nhỏ </b></i>
<i><b>glucozơ, tỉ lệ hầu như không đổi là 0,1%</b></i>
<b>Hoạt động 2:</b>


GV: Yêu cầu học sinh nghiên cứu kĩ
sgk


H: Cho biết để xác định được CTCT
của glucozơphải tiến hành các thí
nghiệm nào?



<b>Hoạt động 3: </b>


HS: Hãy nhắc lại khái niệm đồng
phân


GV: Các đồng phân có tính chất
khác nhau.(nhiệt độ nóng chảy và
nhiều tính chất vật lí khác)


HS: Nghiên cứu SGK cho biết hiện
tượng đặc biệt về nhiệt độ nóng chảy
của glucozơ.


GV: Nêu


* Hiện tượng glucozơ có 2 nhiệt độ


<b>II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ:</b>
<b>1, Dạng mạch hở:</b>


Hs: Trả lời:


- Khử hoàn toàn phân tử glucozơ thu được n
- hexan. Vậy 6 nguyên tử C của phân tử
glucozơ tạo thành một mạch không phân
nhánh.


- Glucozơ có phản ứng tráng bạc, vậy trong
phân tử glucozơ có nhóm – CHO.



- Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 cho dung
dịch màu xanh lam, vậy trong phân tử
glucozơ có nhiều nhóm –OH ở vị trí kề
nhau.


- Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit vậy trong
phân tử có 5 nhóm –OH .


<b>Kết luận: </b>


<i><b>Phân tử glucozơ có CTCT dạng mạch hở </b></i>
<i><b>thu gọn là:</b></i>


<i><b>CH</b><b>2</b><b>OH</b><b>-</b><b> </b></i>


<i><b>CHOH-CHO</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

nóng chảy khác nhau như vậy
glucozơ có 2 đồng phân.


* nguyên nhân do nhóm –OH liên
kết với nguyên tử cacbon số 5 cộng
vào nhóm C=O tạo ra 2 dạng vịng 6
<i><b>cạnh là α và </b></i> <i>β</i> <i><b><sub>.</sub></b></i>


* Viết sơ đồ biến hoá giữa dạng
<i><b>mạch hở và 2 đồng phân mạch vịng </b></i>
α và <i>β</i> <sub>của glucozơ..</sub>



<b>Kết luận:</b>


<i><b>- Glucozơ tồn tại ở 2 dạng mạch vòng là α </b></i>
<i><b>và </b></i> <i>β</i> <i><b><sub>.</sub></b></i>


<b>- Nếu nhóm –OH đính với C số 1 nằm dưới </b>
<i><b>mặt phẳng của vòng 6 cạnh là là α- </b></i>


glucozơ , ngược lại nằm trên mặt phẳng
vòng 6 cạnh là là <i>β</i> <i><b><sub>- glucozơ.</sub></b></i>


<b>Hoạt động 4:</b>


GV: Biểu diễn thí nghiệm oxihố
glucozơ bằng AgNO3 trong dung dịch
NH3 ( chú ý ống nghiệm phải sạch
và đun nhẹ hỗn hợp phản ứng )
HS: Theo dõi gv làm thí nghiệm, nêu
hiện tượng, giải thích và viết phương
trình phản ứng.


GV: Biểu diễn thí nghiệm oxihố
glucozơ bằng Cu(OH)2 trong dung
dịch NaOH .


HS: Theo dõi gv làm thí nghiệm, nêu
hiện tượng, giải thích và viết phương
trình phản ứng.


GV: u cầu học sinh viết phương


trình hố học của phản ứng khử
glucozơ bằng hiđro.


<b> </b>


<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC:</b>
<b>1. Tính chất của nhóm anđehit:</b>
<b> a) oxihoa glucozơ:</b>


AgNO3 + NH3 + H2O→ [Ag(NH3)2]OH
RCHO + 2[Ag(NH3)2]OH → RCOONH4 +
3NH3 + 2Ag


RCHO + Cu(OH)2 + NaOH → RCOONa +
Cu2O + H2O


<b>b) Khử glucozơ bằng hiđro:</b>


CH2OH – (CH2OH)4 – CHO + H2 → CH2OH
– (CH2OH)4 –CH2OH


<b>Kết luận:</b>


<b>Trong phân tử glucozơ có chứa nhóm </b>
<b>chức anđehit –CH=O.</b>


<b>Hoạt động 5:</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh viết phương </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

trình hố học của phản ứng giữa
dung dịch glucozơ và Cu(OH)2 dưới
dạng phân tử.


<b>HS: Nghiên cứu SGK cho biết đặc </b>
<b>điểm cấu tạo của este được tạo ra từ </b>
<b>glucozơ. Kết luận rút ra về đặc </b>
<b>điểm cấu tạo của glucozơ.</b>


<b>Hoạt động 6: </b>


GV: Em hãy cho biết điểm khác
nhau giữa nhóm –OH đính với
ngun tử cacbon số 1 với các nhóm
–OH đính với các ngun tử cacbon
khác của vịng glucozơ ?


GV: Tính chất đặc biệt của nhóm –
OH ở C1 (-OH hemiaxetal) tác dụng
với metanol có dung dịch HCl làm
chất xúc tác tạo ra este chỉ ở vị trí
này. u cầu học sinh viết phương
trình phản ứng hoá học.


HS: hãy nghiên cứu SGK và cho biết
tính chất của metyl α- glucozit.


<b>Hoạt động 7: </b>


HS: Hãy nghiên cứu SGK cho biết


đặc điểm cấu tạo của đồng phân
quan trọng nhất của glucozơ là
fructozơ.


HS: Cho biết tính chất vật lí và trạng
thái tự nhiên của fructozơ.


HS: cho biết các tính chất hố học
đặc trưng của fructozơ. Giải thích
nguyên nhân gây ra các tính chất đó.


<b>b) phản ứng tạo este:</b>


Kết luận: trong phân tử glucozơ chứa 5
nhóm –OH, các nhóm –OH ở vị trí liền kề.
<b>3. Tính chất riêng của dạng mạch vịng:</b>
Mhóm –OH đính với C1 ( -OH hemiaxetal)
có tính chất khác với các nhóm –OH đính
với các ngun tử cacbon khác của vòng:
- tạo metylα- glucozit khi tác dụng với
metanol có dung dịch HCl làm chất xúc tác.
- khi nhóm –OH ở C1 chuyển thành nhóm –
OCH3 thì dạng vịng khơng chuyển sang
dạng mạch hở được nữa.


<b>4. Phản ứng lên men: (SGK)</b>
<b> IV. ĐIỀU CHẾ VAØ ỨNG DỤNG:</b>


<b>1. Điều chế:</b>



<b>2. Ứng dụng: (sgk)</b>


<b>V. ĐỒNG PHÂN CỦA GLUCOZƠ: LÀ </b>
<b>FRUCTOZƠ:</b>


<b>Kết luận : </b>


- Fructozơ là polihiđroxixeton


- Có thể tồn tại ở dạng vòng 5 cạnh hoặc 6
cạnh ( dạng 5 cạnh có 2 đồng phân α và


<i>β</i> <i><b><sub>)</sub></b></i>


- Fuctozơ có tính chất tương tự glucozơ và
có sự chuyển hố giữa 2 dạng đồng phân:
Glucozơ Fructozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<i><b>Ngày soạn: 10/09/2009 – Tiết 07 PPCT</b></i>


<i><b>Baøi 6: </b></i>

<i><b>SACCAROZƠ</b></i>


<b>I. MỤC TIÊUCỦA BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết cấu trúc phân tử của saccarozơ.


- Hiểu các nhóm chức chứa trong phân tử saccarozơ và mantozơ.
- Hiểu các phản ứng hố học đặc trưng của chúng.



<b>2. Kó naêng:</b>


- Rèn luyện cho học sinh phương pháp tư duy khoa học, từ cấu tạo của các hợp chất hữu cơ
phức tạp (dạng vòng của saccarozơ và mantozơ, dự đốn tính chất hố học của chúng)
- Quan sát phân tích các kết quả thí nghiệm.


- Thực hành thí nghiệm.


- Giải các bài tập về saccarozơ và mantozơ.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Dụng cụ:cốc thuỷ tinh , đũa thuỷ tinh đèn cồn , ống nhỏ giọt .


- Hoá chất : dung dịch CuSO4, dung dịch NaOH, saccacrozơ, mantozơ.
- Hình vẽ phóng to cấu tạo dạng vịng saccarozơ, mantozơ.


- Sơ đồ sản xuất đường saccarozơ trong công nghiệp.
<b>III. TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. Ổn định trật tự.


2. Kiểm tra bài cũ: Hãy cho biết cấu tạo dạng mạch hở của glucozơ? Từ đó nêu tính chất
hố học của glucozơ ?


Trả lời


<i><b> CTCT dạng mạch hở của glucozơ : CH</b><b>2</b><b>OH</b><b>-</b><b> CHOH- CHOH- CHOH- CHOH-CHO</b></i>


Tính chất hố học :

<b>1. Tính chất của ancol đa chức (poliol)</b>



<b> 2. Tính chất của nhóm anđehit:</b>
3. Vào bài mới:


Thời


lượng <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


<b>HS: Quan sát mẫu saccarozơ ( đường kính </b>
trắng) và tìm hiểu SGK để biết những tíh
chất vật lí và trạng thái tự nhiên của
saccarozơ.


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>HS: Nghiên cứu kĩ SGK và cho biết để xác </b>
định CTCT của saccarozơ người ta phải tiến
hành các thí nghiệm nào. Phân tích các kết
quả thí nghiệm thu được, rút ra kết luận về


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ </b>
<b>TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN:</b>
- Saccarozơ là chất rắn kết tinh,
không màu , vị ngọt, dễ tan trong
nước, nóng chảy ở nhiệt độ 1850<sub>C.</sub>
- Saccarozơ có nhiều trong mía, cũ
cải đường, . . .


- Saccarozơ có nhiều dạng sản phẩm:


đường phèn, đường kính, đường cát,. .
<b>II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ:</b>


- Cấu tạo phân tử của saccarozơ do sự
<i><b>kết hợp bởi gốc α – glucozơ và </b></i> <i>β</i> <i><b><sub></sub></b></i>


-fructozô


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

cấu tạo phân tử của saccarozơ.
<b>HS: Viết CTCT của saccarozơ.</b>


<b>GV: Sửa chữa cho học sinh, đồng thời nêu </b>
những đặc điểm cần chú ý về CTCT của
saccarozơ, giúp cho học sinh viết chính xác
CTCT của saccarozơ ( chú ý cách đánh số
các vòng trong phân tử saccarozơ).


<b>Hoạt động 3: </b>


<b>HS: Quan sát gv biểu diễn phản ứng của </b>
dung dịch saccarozơ (đã giới thiệu ở phần
2với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường) cho biết
hiện tượng phản ứng và giải thích.


<b>HS: Viết phương trình phản ứng dưới dạng </b>
phân tử.


<b>Hs: Theo dõi SGK cho biết hiện tượng xảy ra</b>
khi cho dung dịch vôi sữa vào dung dịch
saccarozơ, sau đó sục khí CO2 vào dung dịch


vừa thu được. Cho biết các hiện tượng xảy ra.
Giải thích.


<b>HS: Viết PTPU.</b>


<b>GV: Cho học sinh biết ứng dụng quan trọng </b>
của các phản ứng trên trong công nghiệp sản
xuất đường tạo thêm hứng thú cho học sinh
khi học phần tiếp theo của bài saccarozơ.


<b>Hoạt động 4:</b>


<b>HS: Giải thích hiện tượng thực tế, các xí </b>
nghiệp ttráng gương đã dùng dung dịch
saccarozơ với axit sunfuric làm chất khử
trong phản ứng tráng gương.


<b>HS: Viết phương trình phản ứng.</b>
<b>GV: Giải thích việc chọn dung dịch </b>
saccarozơ làm nguyên liệu cho phản ứng
tráng gương.


<b>Hoạt động 5: </b>


<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC</b>
<b>1. Phản ứng của ancol đa chức:</b>
<b>a) Phản ứng với Cu(OH)2:</b>


2C12H22O11 + Cu(OH)2 →
(C12H21O11)2Cu + H2O



<b>b) phản ứng với Ca(OH)2:</b>


C12H22O11 + Ca(OH)2 →
C12H22O11.CaO. H2O


C12H22O11.CaO. H2O + CO2 →
C12H22O11 + CaCO3↓ + H2O


<b>Kết luận:</b>


- saccarozơ là một poliol có nhiều
nhóm –OH kề nhau.


- dung dịch saccarozơ hồ tan vơi sũa
tạo ra dung dịch canxisaccacrat, khi
ssục khí CO2 vào dung dịch canxi
saccarat thì xuất hiện kết tủa CaCO3.
<b>2. Phản ứng thuỷ phân:</b>


C12H22O11 ⃗<i><sub>XT, T 0</sub></i> C6H12O6 +
C6H12O6


<b>Kết luận : khi đun nóng với axit </b>
sunfuric, saccarozơ bị thuỷ phân
thành glucozơ và fructozơ.


<b>IV. ỨNG DỤNG VAØ SẢN XUẤT</b>
<b>ĐƯỜNG SACCAROZƠ.</b>
<b>1. Ưùng dụng: (SGK)</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

<b>HS: Theo dõi sơ đồ sản xuất đường saccarozơ</b>
trong cơng nghiệp được phóng to.


<b>GV: u cầu học sinh nêu tóm tắc các giai </b>
đoạn chính.


<b>HS: Phân tích giai đoạn 5 của q trình sản </b>
xuất đường saccarozơ.


<b>GV: đánh giá trả lời của học sinh và tóm tắc </b>
mục đích chính của giai đoạn này.


<b>Hoạt động 6:</b>


<b>HS: Nghiên cứu SGK cho biết CTCT của </b>
mantozơ.


<b>HS: So sánh cấu tạo phân tử của saccarozơ </b>
và mantozơ. Từ cấu tạo phân tử của mantozơ.
Học sinh dự đốn tính chất hoá học của
mantozơ.


<b>2. Sản xuất đường saccarozơ:</b>
Quá trình sản xuất đường có nhiều
giai đoạn. Các u cầu kĩ thuật đặc
ra: loại bỏ tạp chất, khử màu, tận
dụng được sản phẩm, đạt hiệu xuất
cao.



<b>V. ĐỒNG PHÂN CỦA</b>
<b>SACCAROZƠ: MANTOZƠ</b>
- Phân tử mantozơ do 2 gốc glucozơ
liên kết với nhau qua nguyên tử oxi,
gốc thứ nhất ở C1 , gốc thứ 2 ở C4
- Mantozơ có các tính chất:


+ tính chất của poliol
+ tính khử tương tự glucozơ
+ Thuỷ phân với xúc tác axit.


<b>Hoạt động 7: CỦNG CỐ BAØI HỌC</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

Ngày soạn 13/09/2009

<b> t 08 PPCT</b>

<b>Tiế</b>



<b>Baøi 6: </b>

<b>TINH BỘT</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết cấu trúc phân tử và tính chất hoá học của tinh bột.
- Biết sự chuyển hoá và sự tạo thành tinh bột.


<b>2. Kó năng:</b>


- Viết cấu trúc phân tử của ti nh bột
- Nhận biết tinh bột


- Giải bài tập về tinh bột.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>



- Dụng cụ: ống nghiệm , dao, ơng nhỏ giọt.
- Hố chất: Tinh bột, dung dịch iốt.


- Các hình vẽ phóng to về cấu trúc phân tử của tinh bột và các tranh ảnh có liên quan đến bài
học.


<b>III. TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1.Ổn định trật tự


2. Kiểm tra bài cũ
3. Vào bài mới


Thời


lượng <b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


Học sinh quan sát mẫu tinh bột và
nghiên cứu SGK cho biết các tính chất
vật lí và trạng thái tự nhiên của tinh bột.


<b>I. TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG</b>
<b>THÁI TỰ NHIÊN:</b>


- Tinh bột là chất rắn màu trắng, không
tan trong nước nguội.


- Trong nước nóng từ 650<sub>C trở lên, tinh </sub>


bột chuyển thành dung dịch keo ( hồ tinh
bột)


- Tinh bột có nhiều trong các loại ngũ
cốc, củ ( khoai, sắn), quả ( táo, chuối)
<b>Hoạt động 2:</b>


<b>HS: Nghiên cứu SGK cho biết cấu trúc </b>
phân tử của tinh bột.


<b>HS: Cho biết đặc điểm liên kết giữa các </b>
mắc xích α - glucozơ trong phân tử tinh
bột.


<b>II. CẤU TRÚC PHÂN TỬ:</b>
- Tinh bột là hỗn hợp của 2 loại


polisaccarit (amilozơ và amilozơ peptiin)
+ amilozơ có mạch soắn lò so không
phân nhánh


+ Amilozơ peptin có mạch soắn lò so
có phân nhaùnh.


- Trong phân tử amilozơ, liên kết giữa
các mắc xích α - glucozơ được tạo ra
giữa các nguyên tử cacbon C1 ở mắc xích
này với nguyên tử C4 ở mắc xích kia qua
cầu oxi.



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

này vối nguyên tử cacbon C6 ở mắc xích
giữa của mạch kia.




<b>Hoạt động 3:</b>


<b>HS: Nghiên cứu SGK, nêu hiện tượng </b>
khi nung nóng dung dịch tinh bột với axit
vơ cơ lỗng hoặc nhai kĩ cơm. Viết
phương trình phản ứng.


<b>HS: Nghiên cứu SGK cho biết sơ đồ tóm </b>
tắc q trình thuỷ phân tinh bột xảy ra
nhờ enzim


<b>HS: Quan saùt GV biểu diễn :</b>


- Thí nghiệm giữa dung dịch iốt và dung
dịch hồ tinh bột ở nhiệt độ thường, đun
nóng và để nguội dung dịch.


- Thí nghiệm giữa dung dịch iốt cho lên
mặt cầu của cũ khoai lang. Nêu hiện
tượng xảy ra.


<b>GV: Giải thích hiện tượng thí nghiệm </b>
trên, nhấn mạnh với học sinh đây là phản
ứng đặc trưng để nhận ra tinh bột.



<b>III. TÍNH CHẤT HỐ HỌC: </b>
<b>1. Phản ứng thuỷ phân:</b>


<b>a) Thuỷ phân nhờ xúc tác axit:</b>


(C6H10O5 ) n + nH2O ⃗<i><sub>H +, t</sub></i> n C6H12O6
b) Thuỷ phân nhờ enzim:


tinh bột <i><sub>α −amilaza</sub>H 2O</i> đextrin
<i>H 2O</i>


<i>β −amilaza</i> Mantozơ


<i>H 2O</i>
mataza
Glucozìm.


<b>2. Phản ứng màu với iốt:</b>


- Tinh bột bị thuỷ phân nhờ xúc tác axit
( Hoặc enzim) cho sản phẩm cuối cùng là
glucozơ.


- Cho dung dịch iốt vào dung dịch hồ tinh
bột thấy xuất hiện màu xanh lam.


<b>Hoạt động 4: </b>


HS: Hãy nghiên cứu SGK ,cho biết q
trình chuyển hố trong cơ thể người.


GV: Nhận xét kết quả trả lời của HS, sau
đó giải thích các giai đoạn chính trong
q trình chuyển hố.


<b>IV: SỰ CHUYỂN HỐ TINH BỘT </b>
<b>TRONG CƠ THỂ:</b>


<b> Lương thực chứa tinh bột là một trong </b>
những thức ăn cơ bản của con người . Khi
ta ăn, tinh bột liên tục bị thuỷ phân cho
sản phẩm cuối là glucozơ. Tại các mô
của tế bào, nhờ enzim, glucozơ bị oxihoá
chậm thành CO2 và nước, giải phóng
năng lượng cho cơ thể hoạt động .
<b>Hoạt động 5:</b>


HS: Nghiên cứu SGK , nêu tóm tắc quá
trình tạo thành tinh bột trong cây xanh và
viết phương trình phản ứng hố học
GV: Phân tích ý nghĩa của phương trình
tổng hợp tinh bột.


<b>V. SỰ TẠO THÀNH TINH BỘT </b>
<b>TRONG CÂY XANH:</b>


Phương trình tổng hợp tinh bột:


6n CO2 + 5n H2O ⃗<i><sub>H +, t</sub></i> (C6H10O5)n +
6n O2



</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>Ngày soạn: 17/ 09/ 2009 – Tiết 09 PPCT</b></i>


<i><b>Baøi 6</b><b> : </b></i>

<b>XENLULOZƠ</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thưc:</b>


- Biết cấu trúc phân tử xenlulozơ


- Hiểu biết tính chất hố học đặc trưng và ứng dụng của xenlulozơ
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Phân tích và nhận dạng cấu trúc phân tử của xenlulozo


- Quan sát phân tích các hiện tượng thí nghiệm, viết phương trình hố học.
- Giải các bài tập về xenlulozơ


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Dụng cụ: cốc thuỷ tinh, ống nhgiệm, diêm an tồn, ống nhỏ giọt.
- Hố chất: xenlulozơ, các dung dịch: AgNO3, NH3, NaOH, HNO3,
- Các tranh ảnh có liên quan đến bài học


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định trật tự:


2. Kiểm tra bài cũ:
3. Vào bài mới:
Thời



lượng <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


<b>GV: Các em hãy quan sát mẫu </b>


xenlulozo (bơng thấm nước ) và tìm
hiểu SGK cho biết các tính chất vật
lí của xenlulozơ?


<b>GV: Các em hãy quan sát mẫu </b>
xenlulozo (bơng ) và tìm hiểu SGK
cho biết trạng thái tự nhiên của
xenlulozơ?


<b>Hoạt động 2: </b>


<b>GV: Các em hãy nghiên cứu kĩ SGK, </b>
cho biết cấu trúc phân tử của


xenlulozô.


<b>GV: Em hãy so sánh cấu trúc của </b>
xenlulozơ với cấu trúc phân tử của
tinh bột.


<b>I.TÍNH CHẤT VẬT LÍ & TRẠNG THÁI</b>
<b>TỰ NHIÊN:</b>


<b>HS: Quan sát mẫu xenlulozơ và nghiên cứu </b>


SGK và trả lời.


<i>- Xenlulozo là chất rắn hình sợi, màu trắng , </i>
<i>không mùi, không vị, không tan trong nước </i>
<i>và trong dung môi hữu cơ thông thường.</i>
<i>- Xelulozo là thành phần chính tạo nên lớp </i>


<i>màng tế bào thực vật, bộ khung của cây </i>
<i>cối. Xenlulozo có nhiều trong cây Bơng, </i>
<i>Đay, Gai, Tre, Nứa,.. </i>


<b>II. CẤU TRÚC:</b>


<b>HS: Cho biết những điểm chính về cấu tạo </b>
phân tử của xenlulozo.


<i>- Xenlulozo là một loại polime hợp thành từ </i>
<i>các mắc xích </i><i> - glucozo bởi các liên kết </i>


<i>-( 1,4) glicozit.</i>


- Mỗi mắc xích C6H10O5 có 3 nhóm –OH tự
do, công thức của xelulozo


[ C6H7O2(OH)3]n


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

<b>Hoạt động 3: </b>


<b>GV: Biểu diễn thí nghiệm thuỷ phân </b>
xenlulozo theo các bước:



- Cho bông nõn vào dung dịch H2SO4
70%.


- Trung hồ dd thu được bằng dd
NaOH 10%


- Cho dd thu được tác dụng với dd
AgNO3, đun nhẹ.


<b>H: Cho biết các hiện tượng thu được.</b>
<b>GV: Liên hệ với các hiện tượng thực </b>


tế, lấy ví dụ trâu, bò nhai lại.


<b>Hoạt động 4:</b>


<b>GV: Biểu diễn thí nghiệm phản ứng </b>
sete hố của xenlulozo (sgk)


<b>H: Giải thích nguyên nhân của thí </b>
nghiệm và viết phương trình phản
ứng.


<b>H: Em hãy nghiên cứu SGK và cho </b>
biết sản phẩm phản ứng khi cho
xenlulozo tác dụng với anhiđrit
axetic. Viết phương trình phản ứng
hoá học.



<b>Hoạt động 5:</b>


<b>H: Em hãy liên hệ thực tế và nghiên </b>
cứu SGK và cho biết các ứng dụng
của xenlulozo


<b>HS: Giải thích và viết phản ứng hố học.</b>


<b>Kết luận:</b>


Trong dd axit đun nóng, xenlulozo thuỷ
phân cho glucozo.


<b>2. Phản ứng của ancol đa chức:</b>
<i><b> a. Phản ứng với nước svayde</b></i>
<b>HS: Tìm hiểu SGK</b>


<i><b> b. Phản ứng este hố:</b></i>


<i><b>HS: Quan sát GV biểu diễn thí nghiệm</b></i>
- Khi tác dụng với hỗn hợp ( HNO3, H2SO4)


hoặc anhiđit axetic xenlulozo cho sản
phẩm là este.


- Các sản phẩm thu được có thể dùng để chế
tạo thuốc , . . .


<b>IV. ỨNG DỤNG:</b>



- Xenlulozo có nhiều ứng dụng quan trọng
trong sản xuất và đới sống như : Sản xuất
tơ, sợi, . . .


<b>IV. CỦNG CỐ </b>
<b>Hoạt động 6: </b>


<b>GV: Cho HS giải bài tập 3,4,5 SGK</b>


<b>H: So sánh đặc điểm cấu tạo phân tử của glucozo, saccarozo, tinh bột và xenlulozo.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>Ngày soạn: 24 /09/ 2007 – Tiết 11 PPCT</b></i>


<b> Bài 7: </b>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b>CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA MỘT SỐ CACBOHIĐRAT TIÊU BIỂU.</b>



<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>
<i><b>1. Kiến thức:</b></i>


- Biết đặc điểm cấu trúc phân tử của các hợp chất cacbohiđrat tiêu biểu


- Hiểu mối liên quan giữa cấu trúc phân tử và tính chất hố học của các hợp chất
cacbohiđrat tiêu biểu.


- Hiểu mối liên hệ giữa các hợp chất cacbohiđrat trên
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Lập bảng tổng kết chương.



- Giải các bài tốn về các hợp chất cacbohiđrat.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- HS làm bảng tổng kết về chương cacbohiđrat theo mẫu thống nhất
- HS chuẩn bị các bài tập SGK vaø SBT


- GV chuẩn bị bảng tổng kết.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. ỔN định trật tự


2. Kiểm tra lí thuyết cần nhớ ( có thể kết hợp bài tập)
3. Vào bài mới:


Thời


lượng <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>Hoạt động 1: </b>


<b>GV: Chuẩn bị bảng ôn tập lí thuyết theo </b>
SGK.


<b>GV: Gọi 3 hs lên bảng </b>


<b>HS thứ 1: Viết công thức phân tử của </b>
monosaccarit và nêu những đặc điểm
của hợp chất này.


<b>HS thứ 2: Viết công thức phân tử của </b>


đisaccarit và nêu những đặc điểm của
hợp chất này.


<b>HS thứ 3: Viết công thức phân tử của poli </b>
saccarit và nêu những đặc điểm của
hợp chất này.


<b>GV: Sửa chữa cấu trúc phân tử của học </b>
sinh, ghi vào bảng tổng kết và nêu
những đặc điểm về cấu trúc phân tử
học sinh cần lưu ý.


<b>GV: Qua đó các em có kết luận gì về cấu </b>
trúc của các cacbohiđrat?


<b>A. LÍ THUYẾT CẦN NHỚ:</b>


<b>HS: Lên bảng trình bày câu trả lời của </b>
mình


<b>Kết luận:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>Hoạt động 2:</b>


<b>H: Em hãy cho biết những hợp chất </b>
cacbohiđrat nào tác dụng được với dd
AgNO3/ NH3 , tại sao?


<b>H: Em hãy cho biết những hợp chất </b>
cacbohiđrat nào tác dụng được với


CH3OH/HCl, tại sao?


<b>H: Em hãy cho biết những hợp chất </b>


cacbohiđrat nào có tính chất của ancol
đa chức. Phản ứng nào đặc trưng nhất?
<b>H: Em hãy cho biết những hợp chất </b>


cacbohiđrat nào thuỷ phân trong môi
trường H+<sub> ?</sub>


<b>H: Em hãy cho biết những hợp chất </b>


cacbohiđrat nào có phản ứng màu với I2
?


<b>GV: Qua đó em có kết luận gì về tính chất </b>
của các cacbohiđrat?


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>GV: Hướng dẫn học sinh giải một số bài </b>
tập SGK và SBT


<b>GV: Cho bài tập bổ sung</b>


Đi từ các hợp chất cacbohiđrat tiêu biểu
glucozo, fuctozo, mantozo, saccarozơ,
xenlulozo và tinh bột hãy nêu sơ đồ tổng



nhóm – C =O của chức anđehit hoặc
xeton .


- Glucozo, fructozo, mantozo có chứa
nhóm –OH hemiaxetal, hoặc nhóm –
OH hemixetal.


<b>Kết luận:</b>


- Glucozo, fuctozo, mantozo cịn nhóm
–OH hemiaxetal, hoặc nhóm –OH
hemixetal khi mở vịng tạo ra chức
anđehit, do đó:


<b> . Có phản ứng với dd AgNO3/ NH3 </b>
<b> . Có phản ứng với H2 </b>


<b> . Có phản ứng với CH3OH/HCl tạo </b>
este.


- Glucozo, fuctozo, mantozo, saccarozơ,
xenlulozo có phản ứng hồ tan kết tủa
Cu(OH)2 do có nhiều nhóm –OH ở vị
trí liền kề nhau.


- Các đisaccarit, polisaccarit:


mantozo, saccarozơ, xenlulozo, tinh
bột đều bị thuỷ phân trong môi trường
axit tạo ra sản phẩm cuối cùng là


glucozo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

hợp ra etanol.


<b>Hoạt động 4: CỦNG CỐ KIẾN THỨC</b>
- Các em về nhà hoàn thành các bài tập cịn
lại trong SGK và SBT


- Các em hồn thành bảng tổng kết để dùng
làm dụng cụ học tập.


<b>B. BÀI TẬP CỦNG CỐ: </b>


<b>HS: Giải các bài tập SGK và SBT</b>
<b>HS: Giải bài tập bổ sung </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>Ngày soạn : 20 /09/ 2009 – Tiết 10 PPCT</b></i>


<b>Bài 8: </b>

BAØI THỰC HÀNH SỐ 1



<b>MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA CACBOHIĐRAT</b>
<b>I. MỤC TIÊU:</b>


- Củng cố tính chất về một số tính chất hoá học của glucozo, saccarozo, tinh bột.
- Rèn luyện kĩ năng tiến hành thí nghiệm lượng nhỏ hố chất trong ống nghiệm.
<b>II. CHUẨN BỊ DỤNG CỤ VÀ HỐ CHẤT:</b>




DỤNG CỤ THÍ NGHIỆM HỐ CHẤT THÍ NGHIỆM



- ống nghiệm 6
- cốc thuỷ tinh 100ml 1
- cặp ống nghiệm gỗ 1
- đèn cồn 1
- ống hút nhỏ giọt 1
- thìa xúc hoá chất 2
- giá để ống nghiệm 1


- dd NaOH 10%
- dd CuSO45%
- dd glucozo 1%
- H2SO410%
- NaHSO4
- Tinh boät
- dd I2 0,05%


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định trật tự:


2. Chia lớp ra làm 4 nhóm nhỏ theo tổ để tiến hành làm thí nghiệm.
3. Vào làm thí nghiệm:




<b>Thời </b>
<b>lượng</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>



<b> Thí nghiệm 1: Phản ứng của glucozo </b>
<b>với Cu(OH)2</b>


<b>GV: lưu ý</b>


- Các em có thể dùng ống nhỏ giọt để
ước lượng hố chất thực hiện phản ứng.
- Cho vào ống nghiệm 3 giọt dd


CuSO45% và 6 giọt dd NaOH 10%. Lắc
nhẹ để có kết tủa Cu(OH)2. Gạn bỏ
phần dd


- Cho thêm vào ống nghiệm 10 giọt dd
glucozo 1% lắc nhẹ.


- Đun nóng dd đến sơi, để nguội.
<b>Thí nghiệm 2:</b>


<b>Phản ứng thuỷ phân của saccarozo:</b>
<b>GV: lưu ý </b>


Có thể dùng ống nhỏ giọt để thực hiện
phản ứng.


- Nhỏ 8 giọt dd CuSO4 5% vào ống


<b>Thí nghiệm 1:</b>


<b>Phản ứng của glucozo với Cu(OH)2</b>



<b>HS: Tiến hành thí nghiệm như SGK</b>
<b>HS: Quan sát hiện tượng </b>


- Taïo dd xanh lam


- Sau khi đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch.
<b>HS: Giải thích hiện tượng, viết phương trình </b>
hố học.


<b>Thí nghiệm 2:</b>


<b>Phản ứng thuỷ phân của saccarozo:</b>
<b>HS: Tiến hành thí nghiệm như SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

nghiệm (1) chứa 8 giọt dd NaOH 10%.
Lắc đều để Cu(OH)2 làm thí nghiệm
tiếp. Gạn bỏ phần dd.


- Nhỏ 8 giọt dd saccarozo 1% vào ống
nghiệm 2 chứa một ít Cu(OH)2 quan sát
hiện tượng phản ứng xảy ra. Đun nóng
dd thu được.


<b>- Nhỏ 3 giọt dd H2SO4 10% vào ống </b>
nghiệm 3 có chứa 10 giọt dd saccarozo
và thực hiện các bước tiếp theo như
SGK đã viết.


<b> Thí nghiệm 3: Phản ứng của HTB </b>


<b>với I2</b>


<b>Chú ý: Saccarozo phải thật là tinh </b>
khiết, không còn lẫn glucozo, fructozo
và SO2 trong quá trình sản xuất.


Cu2O kết tủa màu đỏ gạch.


<b>Thí nghiệm 3: </b>


<b>Phản ứng của HTB với I2</b>


- Nhỏ vài giọt dd iốt 0,05% vào ống nghiệm
chứa 2ml dd hồ tinh bột 2% rồi lắc. Do cấu
tạo đặc biệt, tinh bột hấp thụ iốt cho sản
phẩm màu xanh lam.


- Đun nóng dd iốt bị thoát ra khỏi phân tử
tinh bột làm mất màu xanh lam.


- Để nguội, tinh bột lại hấp thụ iốt, có màu
xanh lam như cũ.


<b>GV: Hướng dẫn học sinh làm tường trình.</b>


<b>Rút kinh nghiệm</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>BÀI VIẾT SỐ 1</b>



<i><b>PHẦN I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)</b></i>



<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái A hoặc B,C,D chỉ phương án đúng trong các câu sau đây:</b></i>


<b>Câu 1: Hãy chọn một thuốc thử trong số các thuốc thử sau đây để nhận biết các dung dịch : glucozơ,</b>
anđehit axetic, glixerol và propanol.


A. Na kim loại B. Cu(OH)2
C. dung dịch AgNO3 trong NH3 D. Nước brơm


<b>Câu 2: Saccarozo có thể tác dụng được với chất nào sau đây:</b>


(1) Cu(OH)2 ; (2) [Ag(NH3)2]OH ; (3) H2/Ni, t0<sub>C ; (4) CH3COOH( H2SO4 đặc)</sub>
A. (1), (2) ; B. (3), (4) ; C. (1), (4) ; D. (2), (3) ;


<b>Câu 3: Phản ứng nào chứng tỏ glucozo có dạng mạch vòng?</b>
A. Phản ứng với CH3OH/ HCl


B. Phản ứng với Cu(OH)2.


C. Phản ứng với [Ag(NH3)2]OH
D. Phản ứng với H2/Ni, t0C


<b>Câu 4: Tinh bột và xenlulozo khác nhau ở chỗ:</b>


A. Phản ứng thuỷ phân. B. Cấu trúc mạch phân tử.
C. Độ tan trong nước . D. Thành phần phân tử.
Hãy chọn câu đúng.


<b>Câu 5:Hãy chọn phương án đúng để phân biệt Saccarozo, Tinh bột và Xelulozo ở dạng bột:</b>
A. Hoà tan từng chất vào nước, sau đó đun nóng và thử với dung dịch iốt



B. Cho từng chất tác dụng với HNO3/ H2SO4
C. Cho từng chất tác dụng với dung dịch iốt
D. Cho từng chất tác dụng với vôi sữa Ca(OH)2
<b>Câu 6: Hãy chọn đáp án đúng:</b>


Một cacbohiđrat (A) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hoá sau:
A ⃗<sub>Cu(OH)2/NaOH</sub> <sub> dung dịch xanh lam </sub> ⃗<i><sub>t 0</sub></i> kết tủa đỏ gạch
Vậy A có thể là :


A. Tinh bột ; B. Glucozo ; C. Xenlulozo ; D. Tất cả đều sai
<i><b>II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm)</b></i>


<b>Câu 1:Viết phương trình phản ứng theo sơ đồ sau:</b>


( Chất hữu cơ viết dưới dạng công thức cấu tạo thu gọn, ghi rõ điều kiện phản ứng cần
thiết)


Tinh boät <i>→</i> <sub> C6H12O6 </sub> <i>→</i> <sub> C2H6O </sub> <i>→</i> <sub> C4H6 </sub> <i>→</i> <sub> Cao su bu na</sub>


C2H4 <i>→</i> <sub> C2H6O2 </sub> <i>→</i> <sub> C2H2O2 </sub> <i>→</i> <sub> C2H2O4</sub>


<b>Câu 2:Viết phương trình phản ứng hố học xảy ra ( nếu có) giữa mantozo với Cu(OH)2 (ở nhiệt </b>
độ thường và đun nóng), với dung dịch AgNO3 trong NH3 ( đun nhẹ), và với dung dịch
H2SO4 ( loãng , đun nhẹ)


<b>Câu 3: Lên men 1 tấn tinh bột chứa 10% tạp chất thành rượu etylic, hiệu suất của mỗi quá trình </b>
lên men là 85%


a)Tính khối lượng rượu thu được.



</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<i><b>Ngày 02/ 10/ 2009</b></i>



<i><b>Chương II</b></i>

<i><b>. </b></i>

<i><b>AMIN – AMINO AXIT- PROTEIN</b></i>



<b>MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


<b> Bieát :</b>


- Phân loại của amin, danh pháp của amin.
- Ưùng dụng và vai trò của amino axit.


- Khái niệm về peptit, protein, enzim, axit nucleic và vai trò của chúng trong cuộc sống.
- Cấu trúc phân tử và tính chất cơ bản của protein.


<b>Hiểu :</b>


- Cấu tạo phân tử, tính chất và ứng dụng , điều chế của amin.
- Cấu trúc phân tử và tính chất hoá học cơ bản của amino axit.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Gọi tên danh pháp thông thường và danh pháp quốc tế các hợp chất amin, amino axit.
- Viết chính xác các phương trình phản ứng hố học.


- Quan sát, phân tích các thí nghiệm chứng minh, so sánh phân biệt amin, amino axit, peptit
và protein.


- Giải các bài tập về các hợp chất của amin, amino axit, peptit và protein.
<b>3. Thái độ:</b>



- Thấy được tầm quan trọng của các hợp chất chứa nitơ của chương. Những khám phá về
cấu tạo phân tử và tính chất của nó sẽ tạo cho học sinh lịng ham muốn và say mê tìm
hiểu về các hợp chất của amin, amino axit và các loại hợp chất peptit và protein.


<b>Tieát 13 PPCT</b>

<b> </b>

<b>Baøi 9:</b>

<b> </b>

<b>AMIN</b>


<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết các loại amin, danh pháp của amin.


- Hiểu cấu tạo phân tử, tính chất, ứng dụng và điều chế của amin.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nhận dạng các hợp chất của amin.


- Gọi tên theo danh pháp IUPAC các hợp chất amin.


- Viết chính xác các phương trình phản ứng hố học của amin.
- Quan sát, phân tích các thí nghiệm chứng minh.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Dụng cụ: ống nghiệm, đũa thuỷ tinh, ống nhỏ giọt.
- Hoá chất: các dd: CH3NH2, HCl, anilin, nước brơm.


- Mơ hình phân tử anilin, các tranh vẽ, hình ảnh có liên quan đến bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<b>Thời </b>


<b>lượng</b> <b>Hoạt động của trò</b> <b>Hoạt động của thầy</b>


<b>I. ĐỊNH NGHĨA , PHÂN LOẠI, </b>
<b>DANH PHÁP VÀ ĐỒNG PHÂN:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>GV: Viết CTCT của NH3 và 4 amin </b>
khác .


<b>H: Em hãy nghiên cứu kĩ các chất </b>
trong ví dụ trên và cho biết mối
quan hệ giữa cấu tạo amoniac và
các amin.


<b>H: Từ đó em hãy cho biết định nghĩa </b>
tổng quát về amin?


<b>GV: Nhắc lại lần nữa </b>


<b>GV: Các em hãy nghiên cứu kĩ SGK </b>
và từ các ví dụ trên .


<b>H: Hãy cho biết cách phân loại các </b>
amin và cho ví dụ?


<b>Hoạt động 2: </b>


<b>GV: Các em hãy theo dõi bảng 2.1 </b>


SGK ( danh pháp các amin) từ đó
cho biết:


- Qui luật gọi tên các amin theo
danh pháp gốc chức.


- Qui luật gọi tên theo danh
pháp thay thế.


<b>GV: Ghi lên bảng .</b>


<b>H: Trên cơ sở trên, em hãy gọi tên </b>
các amin sau:


<b>GV: Lấy vài amin có mạch phức tạp </b>
để học sinh gọi tên.


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh viết các đồng </b>
phân amin của hợp chất hữu cơ
có công thức cấu tạo phân tử là
C4H11N .


<b>GV: Lưu ý cách viết đồng phân amin </b>
theo bậc của amin theo thứ tự
amin bậc 1, amin bậc 2, amin bậc
3, các đồng phân gốc


hiñrocacbon.



<b>I. ĐỊNH NGHĨA , PHÂN LOẠI, DANH </b>
<b>PHÁP VÀ ĐỒNG PHÂN:</b>


<b>1. Định nghóa:</b>


<b>HS: Trả lời và ghi nhận định nghĩa</b>


<i>Amin là hợp chất hữu cơ được tạo ra khi </i>
<i>thay thế một hoặc nhiều nguyên tử hiđro </i>
<i>trong phân tử NH3 bằng một hoặc nhiều </i>


<i>gốc hiđrocacbon.</i>
<b>2. Phân loại:</b>


<b>HS: Nghiên cứu và trả lời </b>


<i>Amin được phân loại theo 2 cách:</i>
<i>-</i> <i>Theo gốc hiđrocacbon.</i>


- <i>Theo bậc của amin.</i>
<b>3. Danh pháp:</b>


<b>HS: trả lời </b>


- Cách gọi tên theo danh pháp gốc chức:
<b>Ank + vị trí + yl + amin</b>


- <b>Cách gọi tên theo danh pháp thay thế: </b>
<b>ankan + vị trí + amin</b>



- Tên thơng thường chỉ áp dụng cho một
số amin.


<b>4. Đồng phân:</b>


<b>HS: Viết CTCT các đồng phân của amin có </b>
CTPT C4H11N .


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>H: Tương tự cách gọi tên các amin ở </b>
trên em hãy gọi tên các đồng
phân vừa viết?


<b>H: Qua ví dụ trên em hãy cho biết </b>
amin có các loại đồng phân nào?
<b>Hoạt động 4:</b>


<b>GV: Các em hãy nghiên cứu SGK </b>
phần tính chất vật lí của amin và
anilin.


<b>H: Cho biết các tính chất vật lí đặc </b>
trưng của amin và chất tiêu biểu
là anilin?


<b>Hoạt động 5:</b>


<b>GV: Hãy cho biết CTCT của vài </b>
amin mạch hở bậc 1.



<b>H: Hãy phân tích đặc điểm cấu tạo </b>
của anilin.


<b>GV: Bổ sung và phân tích kĩ để học </b>
sinh hiểu kĩ hơn.


<b>H: Từ CTCT và nghiên cứu SGK em </b>
hãy cho biết amin mạch hở và
anilin có tính chất hố học gì?
<b>GV: Biểu diễn thí nghiệm giữa </b>


CH3NH2 với dd HCl.


<b>H: Em hãy quan sát thí nghiệm và </b>
nêu các hiện tượng xảy ra trong
thí nghiệm trên và giải thích và
viết phương trình phản ứng xảy
ra.


GV: Em hãy nghiên cứu SGK và cho
biết khi tác dụng với metylamin
và anilin q tím hoặc


phenolphtalein có hiện tượng gì?
Vì sao?


<b>H: Em hãy so sánh tính bazơ của </b>
metylamin, amoniac và anilin.
<b>GV: Bổ sung và giải thích .</b>



<b>GV: Em hãy nghiên cứu SGK nêu </b>
hiện tượng xảy ra khi cho
etylamin tác dụng với axit nitrơ


<b>HS: Amin có các loại đồng phân sau:</b>
- Đồng phân về mạch cacbon.
- Đồng phân vị trí nhóm chức
- Đồng phân về bậc của amin.
<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ:</b>


- Metylamin, đimetylamin, trimetylamin và
etylamin là những chất khí có mùi khó chịu,
độc , dễ tan trong nước, các amin đồng đẳng
cao hơn là chất lỏng hoặc rắn,


- anilin là chất lỏng, nhiệt độ sơi là 1840<sub>C, </sub>
khơng màu , rất độc,ít tan trong nước, tan
trong rượu và benzen.


<b>III. CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT HOÁ </b>
<b>HỌC:</b>


- Các amin mạch hở bậc 1 và anilin đều có
cặp electron tự do của nguyên tử nitơ trong
nhóm –NH2, do đó chúng có tính bazơ. Nên
amin mạch hở và anilin có khả năng phản
ứng được với các chất sau đây:


<b>1. Tính chất của nhóm –NH2 :</b>



<b> a. Tính bazờ:</b>


<b>HS: Giải thích và viết phương trình phản ứng </b>
như SGK


<b>HS: Đọc SGK và cho biết hiện tượng </b>


<b>HS: Giải thích và ghi nhận </b>
<b> b. Phản ứng với axit nitrơ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

(NaOH + HCl)


<b>GV: Amin no baäc 1 + HNO2  N2 +</b>
ROH + H2O


Amin thơm bậc 1 tác dụng với
HNO3 tạo thành muối điazoni
<b>GV: Em hãy nghiên cứu SGK cho </b>


biết sản phẩm thu được khi cho
amin bậc 1 tác dụng với ankyl
halogenua.


<b>H: Em hãy viết phương trình hố học </b>
xảy ra.


<b>GV: Biểu diễn thí nghiệm của anilin </b>
với nước brơm:


<b>H: Quan sát và nêu hiện tượng xảy </b>


ra?


<b>H: Nghiên cứu SGK và viết phương </b>
trình phản ứng.


<b>H: Em hãy giải thích tại sao ngun </b>
tử brơm lại thế vào 3 vị trí 2,4,6
trong phân tử anilin.


<b>Hoạt động 6:</b>


<b>HS: Nghiên cứu SGK, cho biết những</b>
ứng dụng của các hợp chất amin.
<b>HS: Em hãy nghiên cứu SGK về các </b>


phương pháp điều chế amin và
cho biết :


- Phương pháp điều chế ankyl
amin. Cho ví dụ.


- Phương pháp điều chế anilin.
Viết phương trình phản ứng.
<b>GV: Qua các phản ứng trên các em </b>


rút ra kết luận gì về quá trình
điều chế ankylamin và anilin?
<b>Hoạt động 7: Hoạt động củng cố</b>
- Kết thúc tiết 1 HS làm bài tập 1
SGK



- Kết thúc tiết 2 HS làm bài tập
2,3,4,7 SGK


<b>HS:</b>


- Amin no baäc 1 + HNO2  N2 + ROH +
H2O


- Amin thơm bậc 1 tác dụng với HNO3 tạo
thành muối điazoni


<b> c. Phản ứng ankyl hố thay thế ngun tử </b>
<b>H của nhóm – NH2 :</b>


<b>HS: Amin bậc 1 tác dụng với ankyl halogenua</b>
tạo thành amin bậc 2


<b>HS: Viết phương trình phản ứng</b>


<b>2. Phản ứng thế ở nhân thơm của anilin:</b>
<b>HS: Quan sát và nêu hiện tượng xảy ra?</b>
<b>HS: Nghiên cứu SGK và viết phương trình </b>


phản ứng.


<b>HS: Do ảnh hưởng của nhóm –NH2, nguyên </b>
tử brôm dễ dàng thay thế các nguyên tử
H ở vị trí 2,4,6 trong nhân thơm của
phân tử anilin.



<b>IV. ỨNG DỤNG VAØ ĐIỀU CHẾ:</b>


<b>HS: Trả lời và viết phương trình phản ứng.</b>


<b>HS: kết luận</b>


- ankylamin được điều chế từ amoniac và
ankyl halogenua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

<i><b>Ngày soạn: 05/ 10/ 2009 – Tiết 14 + 15 PPCT.</b></i>


<b> Baøi 10: </b>

<b> AMINO AXIT</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết ứng dụng và vai trò của amino axit.


- Hiểu cấu trúc phân tử và tính chất hố học cơ bản của amino axit.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Nhận dạng và gọi tên các amino axit.


- Viết chính xác các phương trình phản ứng của amino axit.
- Quan sát và ciải thích các thí nghiệm chứng minh.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Dụng cụ: ống nghiệm, ống nhỏ giọt.



- Hố chất: dd glixin 10%, dd NaOH10%, CH3COOH tinh khiết.
- Các hình vẽ, tranh ảnh liên quan đến bài học.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định trật tự:


2. Kiểm tra bài cởi.
3. Vào bài mới:


<b>Tieát 14 PPCT </b>


<b>Thời </b>


<b>lượng</b> <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trị</b>


<b>I- ĐỊNH NGHĨA: </b>


- Aminoaxit là những HCHC tạp chức
vừa chứa nhóm chức amin (-NH2) vừa
chứa nhóm chức cacboxyl (-COOH)
<b>II- CƠNG THỨC CẤU TẠO TÊN </b>
<b>GỌI:</b>


<b>VD: H2N-CH2-COOH </b>


<b> axit aminoaxetit (Glixin)</b>
H2N-CH-COOH


CH3 axit -aminopropionic


(Alamin)


H2N-CH2-CH2-COOH


axit - aminopropionic
HOCO-(CH2)2-CH-COOH


NH2 axit Glutamic
Cách đọc tên


<b>Axit + vò trí nhóm NH2 - amino + tên</b>


<b>axit</b>


<b>III- TÍNH CHẤT VẬT LYÙ:</b>


Aminoaxit là những chất rắn kết tinh,
tan tốt trong nước, có vị ngọt


<b>Hoạt động 1:</b>


<b>GV: Viết một vài công thức aminoaxit</b>
thường gặp sau đó cho học sinh nhận xét
nhóm chức.


<b>H: Hãy định nghĩa aminoaxit (HSTB)</b>
<b>Hoạt động 2:</b>


<b>GV: Phân tích cách đọc tên sau đó hình </b>
thành các đọc tên tổng quát.



<b>Hoạt động 3:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

<b>Tieát 15 PPCT</b>



<b>IV- TÍNH CHẤT HÓA HỌC:</b>


Aminoaxit vừa có tính chất axit vừa có
tính bazơ (lưỡng tính)


<b>1- Tính bazơ: Tác dụng axit mạnh </b>

HOOC-CH2-NH2+HCLHOOC-CH2-NH3Cl


<b>2- Tính axit: Tác dụng với bazơ mạnh </b>
HN2-CH2COOH+NaOH


H2N-CH2COONa+H2O)
<b>3- Phản ứng trùng ngưng: </b>


Khi đun nóng: Nhóm - COOH của phân
tử này tác dụng với nhóm -NH2 của
phân tử kia cho sản phẩm có khối lượng
phân tử lớn, đồng thời giải phóng H2O



+H-NH-CH2-C-OH+H-NH-CH2-C-OH+


O O
t0<sub> ... - NH-CH2-C-NH-CH2-C + nH2O</sub>



O O
TQ: nCH2-COOH t0<sub> </sub>



(-NH-CH2-C-)n+nH2O


NH2 O


<b>V- ỨNG DỤNG:</b>


- Aminoaxit là cơ sở xây dựng các
protit động thực vật


- Làm thức ăn cho cơ thể người bệnh.
- Sản xuất bột ngọt:


HOOC-(CH2)2-CH-COONa
NH2


Moâno natri glutamat


- Một số làm nguyên liệu để sản
xuất tơ tổng hợp


<b>Hoạt động 4:</b>


<b>GV: Dựa vào cấu tạo aminoaxit hãy </b>
cho biết các aminoaxit tham gia
phản ứng hóa học nào?



<b>GV: Hãy viết phương trình phản ứng</b>
NH2CH2COOH + HCl  ?


NH2CH2COOH + NaOH  ?
<b>Hoạt động 5:</b>


Trong phân tử Aminoaxit vừa chứa nhóm
-NH2 vừa chứa nhóm -COOH vậy giữa các
phân tử aminoaxit có thể tác dụng được
khơng (HSTB)


Viết dạng tổng quát ntn?


<b>HS: đọc SGK và rút ra ứng dụng của amino</b>
axit


<b>4. CỦNG CỐ: 4’</b>


- Từ cơng thức amino axit 1 nhóm - NH2, một nhóm -COOH, gốc HC no hình thành cơng
thức TQ: CnH2n+1O2N


- Viết phương trình phản ứng trùng ngưng:


H2N-CH-COOH+H2N-CH-COOH+H2N-CH-COOH t0
R1 R2 R3


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<i><b>Ngày 12/10/ 2009 – Tiết 16 + 17 PPCT</b></i>


<i><b>Baøi 11: </b></i>

<b>PEPTIT VÀ PROTEIN</b>



<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết khái niệm về peptit và protein, enzim và axit nucleicvà vai trò của chúng trong cuộc
sống.


- Biết cấu trúc phân tử và tính chất cơ bản của protein.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Gọi tên peptit.


- Phân biệt cấu trúc bậc 1 và cấu trúc bậc 2của protein.
- Viết các phương trình hố học của protein.


- Quan sát thí nghiệm chứng minh.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Dụng cụ: ống nghiệm , ống hút hoá chất.


- Hố chất: dd CuSO4 2%, dd NaOH 30%, lịng trắng trứng.
- Các tranh ảnh , hình vẽ phóng to liên quan đến bài học.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Vào bài mới.


<b>Ti</b>




<b> ết 16 PPCT</b>



<b>Thời </b>


<b>gian</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>


<b>Tiết</b>
<b>16 </b>
<b>ppct</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


<b>I. Khái niệm về peptit và protein</b>
<b>1. Pep tit:</b>


<b>GV: Các em hãy nghiên cứu SGK và cho </b>
biết định nghĩa của peptit?


<b>GV: Lấy ví dụ về một mạch peptit và yêu </b>
cầu học sinh chỉ ra liên kết peptit cho biết
nguyên nhân hình thành mạch peptit trên?
<b>GV: Yêu cầu các em học sinh nghiên cứu </b>
SGK và cho biết cách phân loại peptit.
<b>H: Khi số phân tử amino axit tạo ra peptit </b>
tăng lên thì qui luật tạo ra các đồng phân
peptit như thế nào? Nguyên nhân của qui
luật đó?


<b>GV: Em hãy nghiên cứu SGK và cho biết </b>
qui luật gọi tên mạch peptit?



<b>I. Khái niệm về peptit và protein</b>
<b>1. Pep tit:</b>


<b>HS: Nghiên cứu SGK và trả lời</b>


<i>Peptit là những hợp chất plime được hình </i>
<i>thành bằng cách ngưng tụ 2 hay nhiều </i>
<i>phân tử </i><i> - aminoaxit. </i>


<b>HS: Theo dõi và trả lời</b>
<i>Liên kết peptit: </i>


<b>-CO-NH-HS: Nghiên cứu SGK và trả lời: </b>
<i>Tuỳ theo số lượng đơn vị amino axit</i>
<i>Chia ra: đi peptit, tri peptit, . . . và poli </i>
<i>peptit.</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

<b>GV: Các em hãy áp dụng qui luật đó gọi </b>
tên của các mạch peptit sau:


<b>GV: Các em hãy nghiên cứu SGK cho biết</b>
định nghĩa về protein và phân loại.


<b>II. Cấu trúc phân tử protein: </b>
<b>Hoạt động 2:</b>


<b>GV: Treo hình vẽ phóng to cấu trúc phân </b>
tử protein cho HS quan sát, so sánh với
hình vẽ trong SGK



<b>GV: Các em hãy nghiên cứu SGK </b>
<b>H: Cho biết có mấy bậc cấu trúc và đặc </b>
điểm của cấu trúc bậc 1?


<b>III. Tính chất của protein:</b>
<b>1. Tính chất vật lí của protein:</b>
<b>Hoạt động 3: </b>


GV: Các em hãy nghiên cứu SGK và cho
biết những tính chất đặc trưng của protein?


<b>Hoạt động 4: Hoạt động củng cố tiết </b>
<b>thứ nhất</b>


<b>GV: Hướng dẫn các em làm các bài tập số</b>
1,2,3( a,b) SGK


gốc axyl, bắt đầu từ amino axit đầu cịn
tên của amino axit đi C được giữ
nguyên vẹn.


<b>HS: Đọc SGK và trả lời:</b>


<i>- Protein là những polipeptit cao phân tử </i>
<i>có phân tử khối từ vài chục ngàn đến vài </i>
<i>triệu đvC, protein là nền tảng về cấu trúc </i>
<i>và chức năng của mọi sự sống.</i>


<i>- Protein được chia làm 2 loại: protein đơn</i>


<i>giản và protein phức tạp.</i>


<b>II. Cấu trúc phân tử protein: </b>


HS: Trả lời


<i>Người ta phân biệt có 4 bậc cấu trúc phân</i>
<i>tử của protein. Cấu trúc bậc 1 là trình tự </i>
<i>sắp xếp các đơn vị </i>


<i> - aminoaxit trong mạch protein.</i>


<b>III. Tính chất của protein:</b>
<b>1. Tính chất vật lí của protein:</b>
<b>HS: Đọc SGK và suy nghĩ trả lời</b>


<i>- Protein tồn tại ở 2 dạng chính là dạng </i>
<i>sợi và dạng hình cầu.</i>


<i>- Protein hình sợi khơng tan trong nước, </i>
<i>protein hình cầu tan trong nước .</i>


<i>- Khi đun nóng hoặc cho axit hay bazơ hay</i>
<i>một số muối vào dung dịch protein, </i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

<b>Tieát 17 PPCT</b>



<b>I,II.</b>
<b>III.</b>



<b>2. Tính chất hố học của protein</b>
<b>Hoạt động 5:</b>


<b>a. Phản ứng thuỷ phân:</b>


<b>GV: Các em hãy nghiên cứu SGK và cho </b>
biết qui luật của phản ứng thuỷ phân của
protein trong môi trường axit, bazơ hoặc
nhờ xúc tác enzim?


<b>H: Em hãy viết phương trình phản ứng </b>
thuỷ phân mạch peptit trong phân tử
protein có chứa 3 amino axit khác nhau?
<b>b. Phản ứng màu:</b>


<i><b>GV: Biểu diễn thí nghiệm : nhỏ vài giọt </b></i>
<i>HNO3 đặc vào ống nghiệm đựng dung dịch </i>


<i><b>lòng trắng trứng ( anbumin). </b></i>


<i><b>H: Nêu hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm </b></i>
<i>trên.</i>


<i><b>H: Em hãy nghiên cứu SGK và giải </b></i>
<i>thích ngun nhân ?</i>


<b>GV: Biểu diễn thí nghiệm tiếp theo là cho</b>
:


- 4ml dung dịch lịng trắng trứng


- 1ml dung dịch NaOH 30%
- 1 giọt dung dịch CuSO4 2%


<b>H: Em đã quan sát thí nghiệm vậy hãy cho</b>
biết hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm
trên?


<b>H: Em hãy nghiên cứu SGK và cho biết </b>
nguyên nhân.


<b>IV. Khái niệm về enzim và axit nucleic:</b>
<b>Hoạt động 6:</b>


<b>1. Enzim:</b>


<b>GV: Các em hãy nghiên cứu SGK và cho </b>
biết :


- Định nghóa về enzim
- Các đặc điểm của enzim.


<b>2. Tính chất hố học của protein</b>
<b>HS: Khi đun nóng với dung dịch axit </b>
bazơ hay nhờ xúc tác của enzim protein bị
thuỷ phân thành hỗn hợp các <i> - </i>


aminoaxit.


<b>HS: Viết phương trình phản ứng thuỷ </b>
phân của phân tử protein có chứa 3 amino


axit.


<b>b. Phản ứng màu:</b>


<b>HS: Nhận xét hiện tượng và viết phương </b>
trình phản ứng để giải thích


<b>HS: Khi tác dụng với axit nitric đặc, </b>
protein tạo ra kết tủa màu vàng.


<b>HS: Theo dõi thí nghiệm và giải thích thí </b>
nghiệm.


<b>HS: Khi tác dụng với Cu(OH)2 , protein </b>
tạo ra sản phẩm có màu tím đặc trưng
<b>IV. Khái niệm về enzim và axit nucleic:</b>
<b>1. Enzim:</b>


<b>HS: Nghiên cứu SGK và trả lời.</b>


- Enzim là những chất hầu hết có bản chất
protein, có khả năng xúc tác cho các q
trình hố học, đặc biệt trong cơ thể sinh
vật.


- Xúc tác enzim có 2 đặc điểm :


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

<b>2. Axit nucleic:</b>


<b>GV: Các em hãy nghiên cứu SGK và cho </b>


biết đặc điểm chính của axit nucleic
<b>H: Cho biết sự khác nhau của phân tử </b>
AND và ARN khi nghiên cứu SGK?


<b>Hoạt động 7: Củng Cố</b>


<b>HS: Giải các bài tập 4,5,6 SGK</b>
<b>RÚT KINH NGHIỆM:</b>


xúc tác hố học.
<b>2. Axit nucleic:</b>


- Axit nucleic là polieste của axit


phôtphoric và pentozơ ( monosaccarit có 5
C)mỗi pentozơ lại có một nhóm thế là
một bazơ nitơ.


+ Nếu pentozơ là ribozơ: tạo axit ARN.
+ Nếu pentozơ là đeoxiribozơ: tạo axit
ADN.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<i><b>Ngày 16/ 10/ 2009 – Tiết 18 PPCT.</b></i>


<i><b>Bài 12 </b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b> CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT CỦA AMIN, AMINOAXIT, PROTEIN.</b>
<b>I. MỤC TIÊU BÀI HỌC:</b>


<i><b>1. Kiến thức:</b></i>



Nắm được tổng qt về cấu tạo và tính chất hố học cơ bản của amin, amino axit, protein.
<i><b>2. Kĩ năng:</b></i>


- Làm bảng tổng kết về các hợp chất trong chương.


- Viết phương trình phản ứng ở dạng tổng quátcho các hợp chất: amin, amino axit.protein.
- Giải các bài tập về phần amin,amino axit và protein.


<b>II. CHUAÅN BÒ:</b>


- Sau khi kết thúc bài 9, GV yêu cầu học sinh ơn tập tồn bộ chương và làm bảng tổng
kết theo qui định của GV.


- Chuẩn bị thêm một số bài tập cho học sinh để củng cố kiến thức trong chương.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. Ổn định tổ chức.
2. Kiểm tra bài cũ.
3. Vào bài mới.


Thời


lượng <b>Hoạt động của thầy</b> <b>Hoạt động của trò</b>


<b>Hoạt động 1:</b>


<b>GV: Các em đã nghiên cứu và học lí thuyết </b>
của các bài trong toàn chương em hãy cho
biết:



<b>H: CTCT chung của amin, amino axit và </b>
protein?


<b>H: Cho biết đặc điểm cấu tạo của các hợp chất</b>
amin, amino axit, protein và điền vào bảng
sau?


Loại hợp


chaát Amin Aminoaxit Protein
Cấu tạo


Tính chất
hố học


<b>H: Từ bảng trên em rút ra nhận xét gì?</b>


<b>1. Cấu tạo các nhóm đặc trưng:</b>


<b>HS: Trả lời và ghi vào bảng</b>


<b>HS: Nhận xét</b>


<i>- Nhóm chức đặc trưng của amin là –</i>
<i>NH2</i>


<i><b>- Nhóm chức đặc trưng của amino axit </b></i>
<i><b>là –NH</b>2, - COOH</i>



<i>- Nhóm chức đặc trưng của protein là </i>
<i></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>Hoạt động 2: </b>


<b>GV: Các em hãy cho biết tính chất hố học </b>
đặc trưng của amin, aminoaxit và protein?
<b>H: Em hãy cho biết nguyên nhân gây ra phản </b>
<b>ứng hoá học của các hợp chất amin, aminoaxit </b>
và protein?


<b>H: Em hãy so sánh tính chất hố học của amin </b>
và aminoaxit?


<b>H: Em hãy cho biết những tính chất giống </b>
nhau giữa anilin và protein? Nguyên nhân của
sự giống nhau về tính chất hố học đó?


<b>Hoạt động 3: Giải 1 số bài tập tiêu biểu</b>
<b>GV: Các em hãy giải các bài tập 4,5,6 SGK </b>
<b>GV: Gọiï 3 em học sinh lên bảng giải 3 bài tập </b>
trên nếu còn thời gian thì cho thêm bài tập
trong SBT


<b>GV: Sửa chữa cho đúng và hướng dẫn các em </b>
cách làm bài để đạt điểm cao.


GV: Yêu cầu các em không làm được giải vào
vở.



<b>Hoạt động 4: Rút kinh nghiệm</b>


<b>HS: Trả lời</b>


<i>- Amin có tính bazơ.</i>


<i>- Amino axit có tính chất của nhóm –</i>
<i>NH2 và –COOH; tham gia phản ứng </i>


<i>trùng ngưng.</i>


<i>- Protein có tính chất của nhóm peptit </i>
<i>–CO- NH- ; tham gia phản ứng thuỷ </i>
<i>phân; có phản ứng màu đặc trưng với </i>
<i>HNO3 đặc và Cu(OH)2</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

<i><b>Ngày 21/10/2009</b></i>


<b>Chương 3: </b>

<b>POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA CHƯƠNG:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>
<i><b> Biết:</b></i>


- Các khái niệm chung về polime (định nghĩa, phân loại, cấu trúc, tính chất).
- Khái niệm về các loại vật liệu: chất dẻo, cao su, tơ, sợi và keo dán.


- Thành phần tính chất và ứng dụng của chúng.
<i><b> Hiểu :</b></i>



Phản ứng trùng hợp, phản ứng trùng ngưng và nhận dạng được monome để tổng hợp
polime


<b>2. Kó năng:</b>


- Phân biệt khái niệm chất dẻo, tơ tổng hợp và tơ nhân tạo, aco su thiên nhiên, cao su
tổng hợp, keo dán tổng hợp.


- Viết PTHH phản ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng để tạo ra các polime
<b>3. Thái độ:</b>


thấy được tầm quan trọng của các polime trong đời sống và sản xuất, phương pháp tổng
hợp ra chúng, hứng thú tìm hiểu những nội dung của chương này.


<b>Tiết 19-20 PPCT</b>



<i><b>Bài 12: </b></i>

<b>ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME</b>



<b>I. MỤC TIÊU CỦA BAØI HỌC:</b>
<b>1. Kiến thức</b>


- Biết được khái niệm chung về polime :Định nghĩa, phân loại, cấu trúc, tính chất.
- Hiểu phản ứng trùng hợp, trùng ngưng và nhận dạng được polime để tổng hợp được


polime.
<b>2. Kó năng:</b>


- phân loại, gọi tên các polime.


- So sáng phản ứng trùng hợp với phản ứng trùng ngưng,


- Viết phương trình phản ứng tổng hợp ra các polime.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Những bảng tổng kết sơ đồ, hình vẽ liên quan đến tiết học.
- Hệ thống câu hỏi của bài.


<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định trật tự:


2. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp giảng bài mới)
3. Vào bài mới


<b>Ti</b>



<b> ết 19 PPCT</b>



<b>Thờ</b>
<b>lượ</b>
<b>ng</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b> HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY </b>
<b>I- Định nghĩa, phân loại và danh pháp: </b>


<b>1. Định nghóa: </b>
<b>HS: </b>


<i>- polime là những hợp chất hữu cơ có </i>


<b>I- Định nghĩa, phân loại và danh pháp: </b>
<b>1. Định nghĩa:</b>



<b>Hoạt động 1:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<i>khối lượng phân tử rất lớn (thường từ </i>
<i>hàng ngàn đến hàng triệu đơn vị C) do </i>
<i>nhiều mắc xích liên kết với nhau.</i>


Vd: thiên nhiên:cao su thiên nhiên,
<b>2. Phân loại:</b>


Polime: tinh bột, xenlulozơ….
Tổng hợp: cao su Buna,
PE, PVC….


<b>3. Danh phaùp:</b>


<b>HS: Nghiên cứu SGK và cho biết cách</b>
gọi tên các polime.


POLIME + TEÂN CỦA MONOME
<b>II- Cấu trúc của polime:</b>


<b>1. Cấu trúc điều hoàvà khơng điều</b>
<b>hồ:</b>


Các polime thiên nhiên và tổng hợp có
thể có 3 dạng cấu trúc cơ bản:


 Dạng mạch thẳng :
VD: PE, PVC, xenlulozơ…


 Dạng phân nhánh:
VD: amilopectin của tinh bột…


 Dạng mạng lưới không gian:
VD: Cao su lưu hóa (các mạch thẳng
trong cao su lưu hóa gắn với nhau bởi
những cầu nối đisunfua SS).


<b>III- Tính chất của polime :</b>


<b>1. Tính chát vật lí :</b>


<b>H: Em nào cho một vài ví dụ veà</b>
polime ?


<b>2. Phân loại:</b>


<b>GV: Các em hãy nghiên cứu SGK và </b>
cho biết cách phân loại polime?
<b>GV: Hướng dẫn học sinh kĩ hơn</b>


 Polime nào thuộc polime thiên
nhiên, polime tổng hợp ?


 Các mắc xích liên kết với nhau
thành chuỗi dài khơng có nhánh
(trong từng mắc xích có thể hoặc
khơng có nhánh).


 Trên những mạch polime có


nhánh cũng do các mắc xích tạo
nên.


 Giữa các chuỗi polime có những
cầu nối bền vững.


Vd khác: nhựa phenol fomanđehit.
<b>3. Danh pháp:</b>


<b>GV: em hãy nghiên cứu SGK và cho biết</b>
cách gọi tên các polime.


<b>Hoạt động 2:</b>


<b>GV: Yêu cầu HS nghiên cứu SGK và</b>
cho biết :


- đặc điểm cấu tạo điều hoà của polime.
- đặc điểm cấu tạo khơng điều hồ của
polime.


<b>H: các em hãy cho thêm vài ví dụ ngồi </b>
SGK?


<b>III- Tính chất của polime :</b>
<b>Hoạt động 4:</b>


<b>1. Tính chát vật lí :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

- Các polime là những chất rắn, không


bay hơi, t0<sub>nc có khoảng khá rộng.</sub>


- Đa số polime khơng tan trong các dung
mơi thơng thường.


- Nhiều polime có tính dẻo (PE, PVC…)
có tính đàn hồi (cao su…), cách nhiệt,
cách điện(PE, PVC…..).


<b>Ti</b>



<b> ết 20 PPCT</b>



<b>2. Tính chất hóa học :</b>


<b>a) Các pứ phân cắt mạch polime : đó là </b>
<b>phản ứng thủy phân.</b>


VD: Tinh bột, xenlulozơ…. Bị thủy phân
trong dd axit.


<b>b) Các phản ứng giữ nguyên mạch</b>
<b>polime : đó là phản ứng thế và cơng</b>
<b>vào mạch polime.</b>


Vd: polime có liên kết đôi tham gia
phản ứng cộng: cao su tham gia phản
ứng cộng H2, Cl2, HCl…


<b>c) Các phản ứng làm tăng mạch</b>


<b>polime :</b>


Vd: khi lưu hóa cao su, các chuỗi polime
cao su liên kết với nhau bằng cầu nối
đisunfua


<b>IV- Điều chế polime : 2pp.</b>
<b>1. Phản ứng trùng hợp: </b>


<i> Phản ứng trùng hợp là quá trình cộng </i>
<i>liên hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ </i>
<i>(monome) giống nhau hay tương tự </i>
<i>nhau thành phân tử lớn (polime).</i>
VD:


nCH2=CH ⃗<i><sub>xt ,t</sub></i>0


<i>, P</i> (CH2CH)n
  PVC
Cl Cl


nCH2=CHCH=CH2 + nCH=CH2
⃗<i><sub>xt ,t</sub></i>0<i><sub>, P</sub></i>


 stiren
C6H5
(CH2CH=CHCH2CHCH2)n


cao su buna –S C6H5.


<b>2. Phản ứng trùng ngưng:</b>


<i> Phản ứng trùng ngưng là quá trình cộng</i>


- Do một polime là hỗn hợp nhiều phân
tử có KLPT khác nhau.


Một số dung mơi thích hợp có thể hòa
tan một số polime. Vd: cao su sống tan
trong benzen….




VD khác : Protit, poliêst, len, tơ nilon bị
thủy phân bởi axit hoặc kiềm.


<b>Hoạt động 5:</b>


<b>GV: Em hãy cho biết phản ứng nào có</b>
thể điều chế được polime từ monome?
(Hs)


Như vậy, điều kiện về cấu tạo monome
tham gia phản ứng trùng hợp là phải có
nối đơi.


Phản ứng trùng ngưng hoặc xảy ra giữa 2
loại monome có cấu tạo khác nhau,
hoặc từ cùng một loại monome.



</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<i>hợp liên tiếp nhiều phân tử nhỏ thành</i>
<i>phân tử lớn đồng thời tạo ra những phân</i>
<i>tử nhỏ (H2O…0</i>


VD:


nHNHCH2COOH ⃗<i>t</i>0 (NHCH2C)n
axit aminoaxetic +nH2O



O


Phenol +fomanñehit <i>H</i><sub>⃗</sub>+¿


¿ nhựa phenol


fomanñehit +H2O


<b>Hoạt động 6: Củng cố kiến thức: </b>
- Phương pháp điều chế Pôlime


- Hãy cho biết công thức cấu tạo các pơlime : PE; PVC; PP; PVA.
- Tính chất các polime?


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

<i><b>Ngaøy 27/ 10/ 2009 – Tiết 21 + 22 PPCT.</b></i>


<i><b>Bài 13: </b></i>

<b> VẬT LIỆU POLIME</b>



<b>I. MỤC TIÊU BAØI HỌC:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>



- Biết khái niệm về các vật liệu: chất dẻo, cao su, tơ, sợi và keo dán.
- Biết thành phần, tính chất, ứng dụng của chúng.


<b>2. Kó năng:</b>


- So sánh các vật liệu.


- Viết phương trình phản ứng hố học tổng hợp ra các vật liệu trên.
- Giải các vật bài tập về vật liệu polime.


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Chuẩn bị các vật liệu polime: chất dẻo, cao su, tơ, sợi và keo dán.
- Các tranh ảnh , hình vẽ, tư liệu, liên quan đến bài học.


- Hệ thống câu hỏi của bài.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>
1. Ổn định trật tự:


2. Kiểm tra bài cũ ( kết hợp giảng bài mới)
3. Vào bài mới


4. Phân bố nội dung tiết học :
<b>Tiết 1: </b>


- Chất deûo.


- Tơ tổng hợp và tơ nhân tạo.
<b>Tiết 2:</b>



- Cao su thiên nhiên và cao su tổng hợp.
- Keo dán.


<b>Ti</b>



<b> ết 21 PPCT</b>



<b>Thời</b>


<b>lượng</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY </b>


<b>A- CHẤT DẺO:</b>
<b>I- Định nghóa:</b>


<i> - Chất dẻo là những vật thể bị biến dạng khi</i>
<i>chịu tác dụng nhiệt độ và áp suất và vẫn giữ</i>
<i>nguyên sự biến dạng đó khi thơi tác dụng.</i>
VD: PE, PVC, Cao su buna ...


<b>Hoạt động 1:</b>
GV: yêu cầu:


- HS nghiên cứu SGK cho biết định
nghĩa chất dẻo.


- HS cho bieát tính dẻo là gì?
<i><b>- Thành phần chất dẻo:</b></i>


1- Polime cơ bản: (Polime thiên nhiên hoặc


polime tổng hợp)


2- Chất hóa dẻo: Nhằm tăng cường tính dẻo.
3- Chất độn: tiết kiệm chất dẻo


4- Chất phụ: Chất màu, chất chống oxy hóa,
chất diệt trùng


<b>HS: Tìm hiểu SGK và cho biết thành </b>
phân của chất dẻo và những thành phần
phụ thêm của chất dẻo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

<b>1- Polietilen (PE) </b>


- Tính chất vật lý: Chất rắn màu trắng không
dẫn điện, không dẫn nhiệt, khơng thấm nước,
khí.


- Điều chế:


nCH2 = CH2  (-CH2 - CH2 -)n
- Tính chất: Giống Hidrơ cacbon no
- Ứng dụng: Làm dây bọc điện, áo mưa .
<b>2- Polistiren:</b>


- Tính chất vật lý: Là chất rắn màu trắng
không dẫn điện, không dẫn nhiệt


- Điều chế:



nCH = CH2  (-CH - CH2 -)
C6H5 C6H5


- Tính chất: Giống Hidro cacbon no.
- Ứng dụng: Dây bộc điện, áo mưa, chai, lọ
<b>3- Polivinylclorua (PVC) </b>


- Tính chất vật lý: Chất bột màu trắng vô
định hình.


- Điều chế: nCH2 = CH  (-CH2 - CH -)n
Cl Cl


- Ứng dụng: Chế tạo da nhân tạo, làm các đồ
dùng bằng nhựa như: ống dẫn nước ...


<b>4- Polimetyl meta crylat (Thủy tinh hữu cơ)</b>
- Tính chất vật lý: Là chất rắn không màu,
trong suốt, bền.


- Điều chế


COOCH3
nCH2 = C - COOCH3  (-CH2-C-)n


CH3 CH3


- Ứng dụng: Làm kính palê, viễn vọng.
<b>5- Nhựa phênol fomandêhit:</b>



- Tính chất vật lý: Chất rắn.
- Điều chế:


OH


(n+2) + (n+1) CH2=O ⃗axit<i><sub>t</sub></i>0


Phenol fomanñehit
OH OH OH


CH2 CH2 +
(n+1)H2O


Nhựa Phenol fomanđehit


<b> GV: Gọi HSTB viết phương trình điều</b>
chế PE. Yêu cầu HS khá nhận xét cấu
tạo và rút ra nhận xét về tính chất của
PE bền hay không bền.


Cách xây dựng tương tự như trên


(Lưu ý: Các phương trình phản ứng phải
do HS tự viết)


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

- Ứng dụng: Điều chế nhựa bakêlit
<b>III. Khái niệm vật liệucompozit:</b>


<i><b>- Khi trộn polime với chất độn thu được vật </b></i>
<i>liệu mới có độ bền, độ chịu nhiệt . . . tăng lên </i>


<i>so với polime thành phần, đó là vật liệu </i>
<i>compozit</i>


<b>Ti</b>



<b> ết 22 PPCT</b>



<b>B- TƠ TỔNG HỢP VAØ TƠ NHÂN TẠO:</b>
<b>I- Định nghĩa:</b>


<i>Tơ là những polime hình sợi dài và mảnh với</i>
<i>độ bềnnhất định</i>


<b>II.Phân loại:</b>


<b>1- Tơ tự nhiên: Tơ tằm, sợi, bơng, len</b>


<b>2- Tơ hóa học: Điều chế từ phản ứng hóa</b>
học.


<b>a- Tơ nhân tạo: Từ vật liệu có sẵn trong tự</b>
nhiên và chế biến bằng phương pháp hóa
học.


VD: Xenluôzơ.


<b>b- Tơ tổng hợp: Từ các polime tổng hợp</b>
<b>III-Vài loại tơ tổng hợp thường gặp: </b>
Phân tử có chứa nhóm amit - NH - C -
O


<b>1- Tơ nilon:</b>


nH2N - (CH2)6 - NH2 +
HOOC(CH2)4COOH


Hexametylen diamin axitadipic


 (-HN(CH2)6 NH-C-(CH2)4 - C-) +
2nH2O


O O
Nilon 6.6


<b>2- Tô capron:</b>
CH2 - CH2 - CH2


n C = O  (-NH(CH2)5 CO-)n
CH2 - CH2 - NH


Caprolactam Nilon .6


<b>Hoạt động 2:</b>
<b>GV : yêu cầu </b>


- HS: Laáy VD một số vật liệu bằng tơ


GV thông báo


GV hướng dẫn học sinh viết phương
trình phản ứng



</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

<b>C- CAO SU THIÊN NHIÊN VAØ CAO SU</b>
<b>TỔNG HỢP:</b>


<b>I. Định nghóa: </b>


<i>Cao su là loại vật liệu polime có tính đàn hồi</i>
<b>II. Cao su thiên nhiên:</b>


<i>Cao su thiên nhiên lấy từ mủ của cây cao su</i>
<b>III. Cao su tổng hợp:</b>


<b>D. KEO DÁN:</b>


<i>Là loại vật liệu có khả năng kết dính 2 mảnh </i>
<i>vật liệu giống nhau hoặc khác nhau mà </i>
<i>không làm biến chất các vật liệu được kết </i>
<i>dính</i>


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>GV: thơng báo và liên hệ thực tế cho </b>
HS thấy rõ


<b>4. CỦNG CỐ: </b>


- Phản ứng điều chế chất dẻo, điều chế các loại tơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

<b>- Tiết 23 PPCT -</b> <b>- Ngày soạn : 29/10/2009- </b>
<b>Bài 16. THỰC HÀNH</b>



<b> MỘT SỐ TÍNH CHẤT CỦA PROTEIN VÀ VẬT LIỆU POLIME</b>


<i><b> A. Mục tieâu : </b></i>


<b>1. Kiến thức : </b>


<b>- Củng cố những tính chất đặc trưng của protein, vật liệu polime.</b>
<b>- Tiến hành một số thí nghiệm :</b>


<b> + Sự đơng tụ của protein khi đun nóng.</b>
<b> + Phản ứng màu của protein.</b>


<b> + Tính chất của PE, PVC, sợi len, sợi xenluloz khi đun nóng.</b>
<b>2. Kỹ năng : </b>


<b>Sử dụng dụng cụ hóa chất để tiến hành thành cơng một số thí nghiệm về tính chất của </b>
<b>polime và vật liệu polime thường gặp.</b>


<b> B. Chuẩn bị :</b>
<b>- Dụng cụ :</b>


<b>+ Ống nghiệm, ống nhỏ gioït.</b>


<b>+ Đèn cồn, kẹp gỗ, giá để ống nghiệm.</b>
<b>+ Kẹp sắt.</b>


<b>- Hóa chất : </b>
<b>+ Trứng gà.</b>



<b>+ Dung dịch : NaOH, CuSO4, AgNO3. </b>


<b>+ Mẫu nhỏ PE, PVC, sợi len, sợi xenluloz (hoặc bơng).</b>
<b>Dụng cụ và hóa chất chuẩn bị đủ cho 4 lớp và mỗi lớp có 6 nhóm)</b>
<b> C. Các hoạt động dạy và học :</b>


<b> ◊ Hoạt động 1 : </b>


<b> GV tổ chức cho Hs trình bày cách tiến hành, nêu hiện tượng và giải thích hiện tượng đồng thời viết</b>
<b>các pthh xảy ra nếu có. </b>


<b> ◊ Hoạt động 2 : Gv hướng dẫn Hs làm bài thực hành theo cách tiến hành sau đây. Đồng thời lưu ý </b>
<b>với các Hs về quá trình làm và hiện tượng, mùi của sự cháy. </b>


<b>Thí nghiệm 1. Sự đơng tụ của protein khi đun nóng.</b>


<b> Cho vào ống nghiệm 2-3 ml dung dịch protein (lịng trắng trứng). Sau đó đun nóng đến sơi. Quan </b>
<b>sát hiện tượng.</b>


<b>Thí nghiệm 2. Phản ứng màu biure.</b>


<b>Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch NaOH, 1 ml dung dịch CuSO4 lắc đều đồng thời cho dung dịch </b>


<b>protein vào hỗn hợp trên. Quan sát hiện tượng.</b>


<b>Thí nghiệm 3. Tính chất của một vài vật liệu polime khi đun nóng. </b>


<b>Dùng 4 kẹp sắt kẹp lần lượt màng mỏng PE, ống nhựa PVC, sợi len và bơng. Hơ chúng gần ngọn </b>
<b>lửa đèn cồn sau đó đốt cháy chúng. Quan sát mùi của sự cháy.</b>



<b> </b>


<b> ◊ Hoạt động 3 : </b>


<b>- Hs viết bản tường trình.</b>


<b>- GV dặn dị Hs đọc trước bài mới chuẩn bị cho tiết tiếp theo.</b>
<i><b>- Hs lau rửa ống nghiệm.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

<i><b>---Ngày 02/11/2009 – Tiết 24 PPCT </b></i>


<i><b>Bài 14: </b></i>

<b>LUYỆN TẬP</b>



<b> CẤU TRÚC VÀ TÍNH CHẤT CỦA POLIME</b>


<b>I. MỤC TIÊU CỦA BÀI HỌC:</b>


<b>1. Kiến thức:</b>


- củng cố khái niệm về cấu trúc và tính chất của polime.
<b>2. Kó năng:</b>


- so sánh các loại vật liệu chất dẻo, cao su, tơ và keo dán.
- Viết các phương trình hố học tổng hợp ra các vật liệu.
- Giải các bài tập về các hợp chất của polime


<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Chuẩn bị hệ thống các câu hỏi về lí thuyết.
- Chọn các bài tập chuẩn bị cho tiết luyện tập.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>



1. Oån định trật tự:


2. Kiểm tra bài cũ: ( Kết hợp với dạy bài mới)
3. Vào bài mới:


<b>Thời </b>
<b>lượng</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>1. Khái niệm:</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh:</b>


- Hãy nêu định nghĩa polime. Các khái
niệm về hệ số polime hoá.


- Hãy cho biết cách phân biệt các polime.
- Hãy cho biết các loại phản ứng tổng hợp
polime. So sánh các loại phản ứng đó?
<b>2. Cấu trúc phân tử:</b>


<b>GV: Em hãy cho biết các dạng cấu trúc </b>
phân tử của polime, những đặc điểm của
dạng cấu trúc đó?


<b>Hoạt động 2:</b>
<b>3. Tính chất :</b>


<b>a. Tính chất vật lí:</b>


GV: Em hãy cho biết tính chất vật lí đặc
trưng của polime?


<b>b. Tính chất hố học:</b>


<b>HS: Cho biết các loại phản ứng của </b>
polime, cho ví dụ, cho biết đặc điểm của


<b>1. Khái niệm:</b>
<b>HS: Trả lời</b>


- Polime là loại hợp chất có khối lượng
phân tử lớn do sự kết hợp của nhiều đơn
vị nhỏ( mắc xích liên kết) tạo nên.
- Polime được phân thành polime thiên
nhiên, polime tổng hợp và polime nhân
tạo.


- Hai loại phản ứng tạo ra polime là phản
ứng trùng hợp và phản ứng trùng ngưng
<b>2. Cấu trúc phân tử:</b>


<b>HS: Trả lời</b>


<b>4. Tính chất :</b>
<b>a. Tính chất vật lí:</b>
<b>b. Tính chất hố học:</b>



<b>HS: Polime có 3 loại phản ứng:</b>


- Phản ứng cắt mạch polime ( polime bị
giải trùng).


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

các loại phản ứng này?


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>GV: Gọi hs giải các bài tập 1,2,5,6 (SGK)</b>
<b>Hoạt động 4: Củng cố và dặn dị.</b>


Các em về nhà giải các bài tập còn lại
trong SGK và SBT


phản ứng cộng vào liên kết đôihoặc thay
thế các nhóm chức ngoại mạch


- Phản ứng tăng mạch polime: tạo ra các
cầu nối – S- S- hoặc –


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

<i><b>Ngày soạn: 04/11/2009 – Tiết 25 PPCT.</b></i>


<b>BÀI VIẾT SỐ 2</b>



<i><b>PHẦN I: (Trắc nghiệm khách quan) </b></i>


<i><b>Khoanh trịn vào chữ cái A hoặc B,C,D chỉ phương án đúng trong các câu sau đây:</b></i>
<b>1. Khi nhỏ dung dịch HNO3 đặc vào lịng trắng trứng có hiện tượng:</b>



A.. Kết tủa màu vàng. C. Có màu tím đặc trưng
B . Dung dịch màu vàng D. Có màu xanh lam.
<b>2. Cơng thức C3H9N có :</b>


A. Bốn đồng phân. B. Ba đồng phân.
C. hai đồng phân. D. Năm đồng phân.


<b> 3. Cho các dung dịch và các chất lỏng sau: glixerol, protein, glucozơ, fomon, etanol. Dùng </b>
thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau đây để nhận biết được các chất trên


A. Dung dòch NaOH B. Dung dòch HNO3
C. Dung dòch AgNO3/ NH3 D. Cu(OH)2/OH-<sub> </sub>
<b> 4. Cho các chất: CH3NH2, NH3, C6H5NH2, (CH3 )2NH2. </b>


Tính bazờ của các chất tăng dần theo thứ tự :
A. NH3, CH3NH2, , (CH3 )2NH2 , C6H5NH2 .
B. (CH3 )2NH2, CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
C. NH3, C6H5NH2, (CH3 )2NH2, CH3NH2.
D. C6H5NH2, NH3 , CH3NH2, (CH3 )2NH2 .


<b> 5. Thuỷ phân từng phần một penta peptit được đipeptit và tripeptit sau:</b>
<b> A – D B – E C – B D – C D – C – B </b>


Hãy xác định trình tự các amino axit trong pentapeptit trên:


A. A –D –B –E –C B. A – B – C – D –E


<b> C. A – D - C –B – E D. A –D –B- C – E </b>
<b> 6. Khi clo hoá PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 63,964% clo về khối lượng. Hỏi trung </b>



bình một phân tử clo tác dụng được với bao nhiêu mắc xích PVC. Trong các số dưới đây:


1. 1 B. 2 C. 3 D. 4


<b> 7. Tơ nilon - 6.6</b>


E. Poli este của axit đipic vaø etylen glicol.
F. Hexa clo xiclo hexan.


G. Poli amit của axit đipic với hexa metylen điamin
H. Poliamit của axit  - amino Caproic


<b> 8. Cho phản ứng : C6H5NO2 + . . . [H</b>+<sub>] . . . C6H5NH2 + . . .H2O </sub>
Điền các hệ số để hồn thành phương trình hố học trên.


A. 1;6;1;2 B. 1;6;1;1 C. 1;4;1;2 D. 1;4;1;1
<b>PH</b>


<b> ẦN II. ( </b>

<i>Tự luận)</i>



<b>9. Cho các dung dịch HCl, KOH, K2SO4, C2H5OH: axit amino axetic phản ứng được với những </b>
dung dịch nào? Viết phương trình phản ứng xảy ra và ghi rõ điều kiện nếu có.


<b>10. Cho 10,3 gam 1 amino axit no ( trong phân tử chỉ chứa một nhóm –NH2 và</b>


một nhóm – COOH) tác dụng với dung dịch HCl dư ta thu được dung dịch A trong đó có chứa
13,95 gam muối.


a. Xác định CTPT cuûa amino axit.



</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

<i><b>Ngày soạn 10/11/2009 Tiết 26 PPCT</b></i>


<i><b>Chương 4 </b></i> <i><b> </b></i>

<b>ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI</b>



<i><b>Baøi 15. </b></i>

<b>VỊ TRÍ CỦA KIM LOẠI TRONG BẢNG TUẦN </b>


<b>HOÀN VÀ CẤU TẠO CỦA KIM LOẠI</b>



<b>I. MỤC TIÊU CỦA BAØI HỌC:</b>
<b>1. Kiến thức:</b>


- Biết vị trí của các nguyên tố kim loại trong bảng tuần hồn.


- Hiểu được những tính chất vật lí và tính chất hố học của kim loại.
<b>2. Kĩ năng:</b>


- Biết vận dụng lí thuyết chủ đạo để giải thích những tính chất của kim loại.


- Dẫn ra những phản ứng hố học và thí nghiệm hố học chứng minh cho những tính
chất hố học.


- Biết cách giải các bài tập trong SGK.
<b>II. CHUẨN BỊ:</b>


- Chuẩn bị một số thí nghiệm chứng minh cho tính khử của kim loại:
+ Dụng cụ: ống nghiệm cỡ nhỏ, ống nhỏ giọt, đèn cồn.


+ Hoá chất: các kim loại Al, Cu, Fe ( đinh sắt sạch), Na, Mg, các phi kim: khí O2,
Cl2; các axit: ddH2SO4 lỗng và H2SO4 đặc, dung dịch HNO3, dd muối CuSO4.
- Chuẩn bị tranh về 3 loại mạng tinh thể của kim loại: mạng tinh thể lập phương tâm



khối, mạng lập phương tâm diện và mạng lục phương trong SGK hoá học 10.
<b>III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:</b>


1. Oån định trật tự:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Vào bài mới:


<b>Thời </b>


<b>lượng</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ</b>
<b>I. VỊ TRÍ , CẤU TẠO VÀ TÍNH CHẤT </b>


<b>CỦA KIM LOẠI:</b>
<b>Hoạt động 1:</b>


<b>GV: em hãy dựa váo sự phân bố các electron</b>
vào những phân lớp bên ngoài của nguyên tử
thì kim loại bao gồm những nhóm ngun tố
nào?


<b>H: hãy chỉ ra những vị trí của các nhóm </b>
ngun tố kim loại trong bảng hệ thống tuần
hoàn.


<b>GV: các em hãy dựa váo bảng HTTH để chỉ </b>
ra vị trí của các nguyên tố kim loại s, p, d,
f .?


<b>GV: Kết luận</b>



Kim loại bao gồm các ngun tố s ( trừ H) d,
f và một phần của nguyên tố p


<b>GV: Các em hãy cho biết những đặc điểm về</b>
cấu tạo nguyên tử kim loại, những kiểu mạng


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

tinh thể của kim loại?
<b>Hoạt động 2:</b>


<b>GV: Yêu cầu học sinh nhắc lại tính chất vật</b>
lý của kim loại đã học ở lớp 9


<b>GV: bổ sung: dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt và</b>
ánh kim.


<b>GV: Giải thích tính dẻo của kim loại do các</b>
e tự do.


<b>GV: Yêu cầu học sinh khá giải thích vì sao</b>
kim loại dẫn điện được.


<i><b>Gợi ý: Dịng điện là gì?</b></i>


- Do các kim loại khác  mật độ e tự do
khác


- Khi nhiệt độ tăng các Ion (+) dao động lớn
cản trở sự chuyển động các e tự do.


- Qua tính chất vật lý chung của kim loại hãy


cho biết yếu tố nào gây ra tính chất vật lý
chung của kim loại.


- Khối lượng, độ cứng, nhiệt độ nóng chảy
của các kim loại có giống nhau hay khơng?


<b>Hoạt động 3:</b>


<b>III- TÍNH CHẤT HÓA HỌC CHUNG</b>
<b>CỦA KIM LOẠI:</b>


<b>II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ CỦA KIM </b>
<b>LOẠI:</b>


<b>1. Tính dẻo: </b>


Khi tác dụng một lực đủ mạnh lên một
vật bằng KL nó bị biến dạng.


Nguyên nhân: Khi tác dụng một lực
thì các mạng tinh thể trượt lên nhau,
nhưng nhờ các e tự do chuyển động
qua lại giữa các lớp mạng mà chúng
không tách rời nhau.


<b>2. Tính dẫn điện:</b>


- Nối đầu KL với 1 nguồn điện thì kim
loại cho dịng điện chạy qua.



Do các e tự do chuyển động thành
dịng.


<b> Lưu ý:</b>


+ Các KL khác nhau thì chúng dẫn điện
khác nhau.


+ Khi nhiệt độ càng cao thì khả năng
dẫn điện càng giảm.


<b>3. Tính dẫn nhiệt:</b>


Khi KL bị đun nóng các e tự do
chuyển động nhanh va chạm vào các
Ion(+) và truyền năng lượng cho các
Ion có năng lượng thấp hơn.


<b>4. Ánh kim:</b>


Các e tự do có khả năng phản xạ các
ánh sáng và bước sóng mà mắt nhìn
thấy được.


<b>Kết luận: Các e tự do là thành phần cơ</b>
bản gây nên tính chất vật lý chung của
kim loại.


<b>* Tính chất vật lý riêng của kim loại:</b>
<b>1- Tỉ khối: Các KL có tỷ khối khác</b>


nhau (nặng, nhẹ khác nhau)


d<5 kim loại nhẹ.
VD: K, Na, Mg, Al
d>5 kim loại nặng
VD: Fe, Pb, Ag
<b>2- Độ cứng:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

Yêu cầu học sinh nhận xét khi kim loại tác
dụng với axit thông thường, sau đó cho ví dụ.


Phần này giáo viên u cầu học sinh cho biết
sản phẩm tạo thành khi kim loại tác dụng
từng loại axit này.


- Giáo viên lưu ý cho hoïc sinh


Vậy để chuyên chở axit đặc từ nhà máy sản
xuất đến nơi tiêu thụ người ta dùng bình gì
để đựng.


Giáo viên biểu diễn TN: Fe + dd CuSO4 cho
học sinh quan sát và nhận xét hiện tượng
- Viết phương trình phản ứng và giải thích.


Kim loại cứng: Cr, W
<b>3- Nhiệt độ nóng chảy:</b>


Các kim loại có nhiệt độ nóng chảy
khác nhau



VD: t0<sub>nc W = 3410</sub>0C
t0<sub>nc Hg = -39</sub>0C


Nguyên nhân do: R  và Z + khác
<b>III- TÍNH CHẤT HĨA HỌC </b>
<b>CHUNG CỦA KIM LOẠI:</b>
Kim loại dễ nhường e
M - ne = Mn+


 kim loại thể hiện tính khử mạnh nên
tác dụng với chất oxi hóa ((PK, dd
axit, dd muối)


<b>1- Tác dụng với PK: (O2, Cl, S, P ...)</b>
a- Với oxi  ôxit KL


4M + nO2  2M2On
VD: 2Al + 3/2 O2 = Al2O3


Tác dụng với phi kim khác  Muối
khơng có Oxy


Cu + Cl2 = CuCl2
2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3
<b>2- Tác dụng với axit:</b>


Axit thông thường: HCl, H2SO4
KL HCl muối + H2



H2SO4


ĐK: KL đứng trước Hidrơ


- Trong muối KL có mức oxi hóa thấp
VD: Fe + 2HCl = FeCl2 + H2


Fe + H2SO4l = FeSO4 + H2


b- Với axit có tính OXH mạnh HNO3,
H2SO4 đ


M + H2SO4ñ  M2(SO4)n + SO2 + H2O
H2S


NO2
M + HNO3  M(NO3)n + NO + H2O


N2O
N2


NH4NO3
<b>Lưu ý: Trừ Au, pt</b>


- Kim loại trong muối có mức OXH
cao nhất


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

<b>Hoạt động 6 : Củng cố</b>


- HNO3 đặc  NO2



VD: Fe + 4HNO3 = Fe(NO3)3 + NO +
2H2O


<b>3- Tác dụng với dung dịch muối:</b>
a- TN: Cho Fe + dd CuSO4


Hiện tượng: Cu có màu đỏ bám vào
Fe


Dung dịch có màu xanh
lục


PTPU: Fe + CuSO4 = FeSO4 + Cu
Fe + Cu2+<sub> = Fe</sub>2+<sub> + Cu</sub>
b- TN: Cu + dd AgNO3


Hiện tượng: Ag tạo thành bám vào
Cu


Dd có màu xanh thẩm
PTPU: 2AgNO3 + Cu = Cu(NO3)2 +
2Ag


2Ag+<sub> + Cu = Cu</sub>2+<sub> + 2Ag</sub>
<b>Nhận xét: </b>


Kim loại đứng trước có thể đẩy kim
loại đứng sau ra khỏi dung dịch muối
của nó.



</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×