Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

slide 1 giáo viên t« quang c¶nh trường thcs tânlễ kióm tra bµi cò a do đó amn bmn c c c c suy ra amn bmn hai góc tương ứng d amn và bmn có amn bmn ma mb na nb amn và bmn gt kl 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (540.27 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Giỏo viờn:

Tô Quang Cảnh



</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>MA = MB </b>
<b>NA = NB </b>


<b>AMN và BMN </b>


<b> AMN = BMN </b>
<b>GT</b>


<b>KL</b>
<b>1)</b>


<b>2) Sắp xếp bốn câu một cách hợp </b>
<b>lí để giải bài tốn trên:</b>


<b>d; b; a; c</b>


KiĨm tra bµi cị



<b>Xét bài tốn : “AMB và ANB có MA = MB, </b>
<b>NA = NB (hình vẽ). </b>


<b>Chứng minh rằng AMN = BMN </b>
<b>=</b>
<b>=</b>
<b>_</b>
<b>_</b>
<b>A</b> <b>B</b>
<b>N</b>
<b>M</b>



<b>1) Hãy ghi giả thiết và kết luận của bài toán</b>
<b>2) Hãy sắp xếp bốn câu sau đây một cách </b>
<b>hợp lí để giải bài tốn trên:</b>


<b>a) Do đó AMN = BMN (c.c.c)</b>
<b>b) MN : cạnh chung.</b>


<b>MA = MB (gt)</b>
<b>NA = NB (gt)</b>


<b>c) Suy ra AMN = BMN (hai góc tương ứng)</b>
<b>d) AMN và BMN có:</b>


<b>a) Do đó AMN = BMN (c.c.c)</b>
<b>b) MN : cạnh chung.</b>


<b>MA = MB (gt)</b>
<b>NA = NB (gt)</b>


<b>c) Suy ra AMN = BMN (hai góc </b>
<b> . </b>
<b>tương ứng)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Bài 19 / trang 114 SGK</b>
<b>Cho hình vẽ:</b>


<b>=</b>


<b>=</b>



<b>_</b> <b>_</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>E</b>
<b>D</b>


<b>Chứng minh rằng:</b>
<b>a) ADE = BDE</b>
<b> b) DAE = DBE </b>


<i><b>Hướng dẫn v hỡnh:</b></i>


Tiết 23-Tuần 12

Luyện tập 1

Hình học 7



<b>-V đoạn thẳng DE.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>Bài 19 / trang 114 SGK</b>
<b>Cho hình vẽ:</b>


<b>=</b>


<b>=</b>


<b>_</b> <b>_</b>


<b>A</b> <b><sub>B</sub></b>


<b>E</b>


<b>D</b>


<b>Chứng minh rằng:</b>
<b>a) ADE = BDE</b>
<b> b) DAE = DBE </b>


<i><b>Hướng dẫn vẽ hình:</b></i>


TiÕt 23-Tuần 12

Luyện tập 1

Hình học 7



<b>-V on thng DE.</b>


<b>-Vẽ hai cung tròn (D ; DA); (E ; EA) sao </b>
<b>cho (D ; DA)  (E ; EA) tại hai điểm A; B</b>
<b>-Vẽ các đoạn thẳng DA; DB; EA; EB </b>
<b>ta được hình vẽ.</b>


<b> ADE = BDE (c.c.c)</b>


<b>DE : cạnh chung.</b>
<b>AD = BD (gt)</b>


<b>AE = BE (gt)</b>
<b>a) ADE và BDE có:</b>


<b>b) Theo kết quả chứng minh câu a </b>
<b> </b> <b>ADE = BDE (c.c.c)</b>


<b> DAE = DBE (hai góc tương ứng)</b>



<i><b>Chứng minh: </b></i><b>(hình vẽ)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

Tiết 23-Tuần 12

Luyện tập 1

Hình học 7



<b>Cho ABC và ABD biết: AB = BC = CA = </b>
<b>3cm; AD = BD = 2cm (C và D nằm khác </b>
<b>phía đối với AB).</b>


<b>a) Vẽ ABC; ABD</b>


<b>b) Chứng minh rằng: CAD = CBD</b>
<b>Bài tập:</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b>


<b>AB = BC = CA = 3cm</b>
<b>AD = BD = 2cm</b>


<b>ABC và ABD </b>


<b>GT</b>


<b>KL</b>


<b> CAD = CBD </b>
<b>b)</b>



<b>a) Vẽ ABC; ABD</b>


<i><b>Bài giải:</b></i>


<b>a) Vẽ hỡnh</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Tiết 24-Tuần 12

Luyện tập 1

Hình häc 7



<b>Cho ABC = ABD biết: AB = BC = CA = </b>
<b>3cm; AD = BD = 2 cm (C và D nằm khác </b>
<b>phía đối với AB).</b>


<b>a) Vẽ ABC; ABD</b>


<b>b) Chứng minh rằng: CAD = CBD</b>
<b>Bài tập:</b>


<b>A</b>


<b>B</b> <b>C</b>


<b>D</b>


<i><b>Bài giải:</b></i>


<b>a) Vẽ hình</b>


<b>b) Nối D với C</b>



<b> ADC = BDC (c.c.c)</b>


<b>DC : cạnh chung.</b>
<b>AD = BD (gt)</b>


<b>AC = BC (gt)</b>


<b> Xét ADC và BDC có:</b>


<b> CAD = CBD (hai góc tương ứng)</b>


<b>AB = BC = CA = 3cm</b>
<b>AD = BD = 2cm</b>


<b>ABC và ABD </b>


<b>GT</b>


<b>KL</b>


<b> CAD = CBD </b>
<b>b)</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Tiết 23-Tuần 12

Luyện tập 1

Hình học 7











<b>O</b>


<b>B</b>


<b>C</b>
<b>A</b>


<b> Cho góc xOy (hình vẽ). Vẽ cung trịn </b>
<b>tâm O, cung này cắt Ox, Oy theo thứ tự </b>
<b>ở A, B (). Vẽ các cung tròn tâm A và </b>
<b>tâm B có cùng bán kính sao cho chúng </b>
<b>cắt nhau ở điểm C nằm trong góc xOy </b>
<b>(,). Nối O với C (). Chứng minh </b>
<b>rằng OC là tia phân giác của góc xOy.</b>
<b>Bài 20 / trang 115 SGK</b>


<b>x</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Tiết 23-Tuần 12

Luyện tập 1

Hình häc 7






<b>O</b>
<b>B</b>
<b>C</b>
<b>A</b>



<b> Chú ý: Bài toán trên cho ta cách </b>


<b>dùng thước và compa để vẽ tia phân </b>
<b>giác của một góc.</b>


<b> BOC = AOC (c.c.c)</b>


<b>OC : cạnh chung.</b>
<b> Xét BOC và AOC có:</b>


<b> BOC = AOC (hai góc tương ứng)</b>


<b>OB = OA (bằng bán kính </b>
<b>đường trịn tâm O)</b>


<b>BC = AC (hai đường trịn tâm B </b>
<b>và tâm A có cùng bán kính)</b>


<b> OC là tia phân giác góc xOy</b>


<b> Cho góc xOy (hình vẽ). Vẽ cung trịn </b>
<b>tâm O, cung này cắt Ox, Oy theo thứ tự </b>
<b>ở A, B (). Vẽ các cung tròn tâm A và </b>
<b>tâm B có cùng bán kính sao cho chúng </b>
<b>cắt nhau ở điểm C nằm trong góc xOy </b>
<b>(,). Nối O với C (). Chứng minh </b>
<b>rằng OC là tia phân giác của góc xOy.</b>
<b>Bài 20 / trang 115 SGK</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

H íng dÉn vỊ nhµ






<b>Luy</b>

<b>ện tập cách vẽ tia phân giác của một góc cho trước.</b>


<b>Bài về nhà số </b>

<b>21, 22, 23 / SGK</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

Xin chân thành cám ơn



các Thầy Cô giáo, các em học sinh



Tit hc n õy l ht



Kính chúc các thầy cô mạnh khoẻ hạnh phúc


Chúc các em chăm ngoan học giỏi



</div>

<!--links-->

×