Tải bản đầy đủ (.docx) (49 trang)

giao an lop 5 tuan 13 cKTKN da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (233.82 KB, 49 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

<b>THỨ</b>


<b>THỨ</b> <b>TIẾTTIẾT</b> <b>MƠNMƠN</b> <b>TÊN BÀI DẠYTÊN BÀI DẠY</b>
<b>2</b>


<b>09/11/09</b>
<b>1</b>


<b>1</b> <b>Đạo đức</b> Kính già , yêu trẻ ( tiết 2 )
<b>2</b>


<b>2</b> <b>Tập đọc</b> Người gác rừng tí hon
<b>3</b>


<b>3</b> <b>Mỹ thuật</b>
<b>4</b>


<b>4</b> <b>Tốn</b> Luyện tập chung
<b>5</b>


<b>5</b> <b>Lịch sử</b> “Thà hi sinh tất cả chứ nhất định không chịu mất
nước”


<b>6</b>


<b>6</b> <b>Chào cờ</b>


<b>3</b>


<b>10/11/09</b>
<b>1</b>



<b>1</b> <b>Chính tả</b> Nghe – viết : Hành trình của bầy ong
<b>2</b>


<b>2</b> <b>Toán</b> Luyện tập chung
<b>3</b>


<b>3</b> <b>L T và Câu</b> Mở rộng vốn từ: Bảo vệ mơi trường
<b>4</b>


<b>4</b> <b>Khoa học</b> Nhôm
<b>5</b>


<b>5</b> <b>Anh vaên</b>


<b>4</b>


<b>11/11/09</b>
<b>1</b>


<b>1</b> <b>Kể chuyện</b> Kể chuyện được chứng kiến hoặc tham gia
<b>2</b>


<b>2</b> <b>Toán</b> Chia một số thập phân cho một số tự nhiên
<b>3</b>


<b>3</b> <b>Tập đọc</b> Trồng rừng ngập mặn
<b>4</b>


<b>4</b> <b>Kỹ thuật</b>


<b>5</b>


<b>5</b> <b>Thể dục</b> Động tác thăng bằng . Trị chơi “ Ai nhanh và
khéo hơn”


<b>5</b>


<b>12/11/09</b>
<b>1</b>


<b>1</b> <b>Tập làm</b>


<b>văn</b> Luyện tập tả người ( Tả ngoại hình )
<b>2</b>


<b>2</b> <b>Tốn</b> Luyện tập


<b>3</b>


<b>3</b> <b>L T và Câu</b> Luyện tập về quan hệ từ
<b>4</b>


<b>4</b> <b>Anh văn</b>


<b>5</b>


<b>5</b> <b>Địa lý</b> Công nghiệp (tt)


<b>6</b>



<b>13/11/09</b>
<b>1</b>


<b>1</b> <b>Khoa học</b> Đá vơi
<b>2</b>


<b>2</b> <b>Tập làm</b>


<b>văn</b> Luyện tập tả người ( Tả ngoại hình )
<b>3</b>


<b>3</b> <b>m nhạc</b>
<b>4</b>


<b>4</b> <b>Tốn</b> Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, …
<b>5</b>


<b>5</b> <b>Thể dục</b> Động tác nhảy . Trò chơi “ Chạy nhanh theo số”
<b>6</b>


<b>6</b> <b>SHTT</b>


<b>TIEÁT 13 </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>ĐẠO ĐỨC</b></i>


<b>KÍNH GIÀ U TRẺ</b>
<b>( Tiết 2) </b>


<b>I. Mục tiêu :</b>



- Biết vì sao cần phải kính trọng, lễ phép với người già, yêu thương, nhường nhịn em
nhỏ.


- Nêu được những hành vi, việc làm phù hợp với lứa tuổi thể hiện sự kính trọng
người già,yêu thương em nhỏ.


- Có thái độ và hành vi thể hiện sự kính trọng người già,yêu thương em nhỏ.
- Biết nhắc nhở bạn bè thực hiện kính trọng người già, yêu thong, nhường nhịn


em nhỏ.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- GV : Hiểu các phong tục, tập quán của dân tộc ta thể hiện tình cảm kính
già yêu trẻ.


- HS: - Tìm hiểu các phong tục, tập quán của dân tộc ta thể hiện tình cảm
kính già yêu trẻ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>
<b>-</b> Đọc ghi nhớ.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Kính già, yêu trẻ. (tiết 2)
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>* Hoạt động 1: Học sinh làm bài tập 2.</b>
<b>-</b> Nêu yêu cầu: Thảo luận nhóm xử lí tình
huống của bài tập 2  Sắm vai.


 Kết luaän.


a) Vân nên dừng lại, dỗå dành em bé, hỏi
tên, địa chỉ. Sau đó, Vân có thể dẫn em bé
đến đồn cơng an để tìm gia đình em bé.
Nếu nhà Vân ở gần, Vân có thể dẫn em bé
về nhà, nhờ bố mẹ giúp đỡ.


b) Có thể có những cách trình bày tỏ thái
độ sau:


<b>-</b> Cậu bé im lặng bỏ đi chỗ khác.


<b>-</b> Cậu bé chất vấn: Tại sao anh lại đuổi
em? Đây là chỗ chơi chung của mọi người
cơ mà.


<b>-</b> Hành vi của anh thanh niên đã vi phạm
quyền tự do vui chơi của trẻ em.


c) Bạn Thủy dẫn ông sang đường.


* <b>Hoạt động 2: Học sinh làm bài tập 3.</b>
<b>-</b> Giao nhiệm vụ cho học sinh : Mỗi em tìm
hiểu và ghi lại vào 1 tờ giấy nhỏ một việc
làm của địa phương nhằm chăm sóc người


già và thực hiện Quyền trẻ em.


 Kết luận: Xã hội luôn chăm lo, quan tâm
đến người già và trẻ em, thực hiện Quyền
trẻ em. Sự quan tâm đó thể hiện ở những


<b>-</b> Hát


<b>-</b> 2 Học sinh.


<b>-</b> Học sinh lắng nghe.


<b>Họat động nhóm, lớp.</b>
<b>-</b> Thảo luận nhóm 5.


<b>-</b> Đại diện nhóm sắm vai.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


- Lắng nghe


<b>Hoạt động cá nhân.</b>
<b>-</b> Làm việc cá nhân.


<b>-</b> Từng tổ so sánh các phiếu của
nhau, phân loại và xếp ý kiến
giống nhau vào cùng nhóm.


<b>-</b> Một nhóm lên trình bày các việc
chăm sóc người già, một nhóm
trình bày các việc thực hiện Quyền


trẻ em bằng cách dán hoặc viết
các phiếu lên bảng.


<b>-</b> Các nhóm khác bổ sung, thảo
luận ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

việc sau:


<b>-</b> Phong trào “Áo lụa tặng bà”.


<b>-</b> Ngày lễ dành riêng cho người cao tuổi.
<b>-</b> Nhà dưỡng lão.


<b>-</b> Tổ chức mừng thọ.


<b>-</b> Quà cho các cháu trong những ngày lễ:
ngày 1/ 6, Tết trung thu, Tết Nguyên Đán,
quà cho các cháu học sinh giỏi, các cháu có
hồn cảnh khó khăn, lang thang cơ nhỡ.
<b>-</b> Tổ chức các điểm vui chơi cho trẻ.
<b>-</b> Thành lập quĩ hỗ trợ tài năng trẻ.
<b>-</b> Tổ chức uống Vitamin, tiêm Vac-xin.
* <b>Hoạt động 3: Học sinh làm bài tập 4.</b>
<b>-</b> Giao nhiệm vụ cho học sinh tìm hiểu về
các ngày lễ, về các tổ chức xã hội dành cho
người cao tuổi và trẻ em.


 Kết luận:


<b>-</b> Ngày lễ dành cho người cao tuổi: ngày 1/


10 hằng năm.


<b>-</b> Ngày lễ dành cho trẻ em: ngày Quốc tế
thiếu nhi 1/ 6, ngày Tết trung thu.


<b>-</b> Các tổ chức xã hội dành cho trẻ em và
người cao tuổi: Hội người cao tuổi, Đội
thiếu niên Tiền Phong Hồ Chí Minh, Sao
Nhi Đồng.


* <b>Hoạt động 4: Tìm hiểu kính già, yêu trẻ</b>
của dân tộc ta (Củng cố).


<b>-</b> Giao nhiệm vụ cho từng nhóm tìm phong
tục tốt đẹp thể hiện tình cảm kính già, yêu
trẻ của dân tộc Việt Nam.


 Kết luận:- Người già luôn được chào hỏi,
được mời ngồi ở chỗ trang trọng.


<b>-</b> Con cháu luôn quan tâm, gửi quà cho ơng
bà, bố mẹ.


<b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: Tơn trọng phụ nữ.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>Hoạt động nhóm đơi, lớp.</b>
<b>-</b> Thảo luận nhóm đơi.



<b>-</b> 1 số nhóm trình bày ý kiến.
<b>-</b> Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe


<b>Hoạt động nhóm.</b>
<b>-</b> Nhóm 5 thảo luận.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>NGƯỜI GÁC RỪNG TÍ HON</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc nhấn giọng các từ ngữ can thiết, ngắt nghỉ hơi đúng.


- Biết đọc diễn cảm bài văn với giọng kể chậm rãi, phù hợp với diễn biến của các
sự việc.


- Hiểu ý nghĩa: Biểu dương ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của
một công nhân nhỏ tuổi.


- Trả lời được các câu hỏi 1,2,3(b).
- HS khá, giỏi đọc diễn cảm tốt bài văn.


- Có ý thức bảo vệ mơi trường thiên nhiên, yêu mến quê hương, đất nước.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh minh họa bài đọc. Ghi câu văn luyện đọc bảng phụ.
+ HS: SGK.



<b>III. Noäi dung:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> u cầu học sinh đọc thuộc lịng 2 khổ
thơ cuối.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
“Người gác rừng tí hon”


<b>-</b> Hát


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh luyện</b>
đọc.


<b>-</b> Luyện đọc.
<b></b>


<b>--</b> Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh tiếp nối nhau
đọc trơn từng đoạn.


<b>-</b> Sửa lỗi cho học sinh.



<b>-</b> Giáo viên ghi bảng âm cần rèn.
<b>-</b> Ngắt câu dài.


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm tồn bài.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm</b>
hiểu bài.


- Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.


- Thoạt tiên phát hiện thấy những dấu chân
người lớn hằn trên mặt đất, bạn nhỏ thắc
mắc thế nào ? Giáo viên ghi bảng : khách
tham quan.


- Lần theo dấu chân, bạn nhỏ đã nhìn thấy
những gì , nghe thấy những gì ?


• Giáo viên chốt ý.


<b>-</b> u cầu học sinh đọc đoạn 2.


- Kể những việc làm của bạn nhỏ cho thấy
bạn là người thơng minh, dũng cảm ?


• Giáo viên chốt ý.


<b>-</b> u cầu học sinh đọc đoạn 3.



- Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia việc
bắt trộm gỗ ?


- Em học tập được ở bạn nhỏ điều gì ?
<b>-</b> Cho học sinh nhận xét.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
<b>-</b> 1 học sinh đọc bài.


<b>-</b> Lần lượt hs đọc nối tiếp từng
đoạn.


+ Đoạn 1: Từ đầu …bìa rừng chưa ?
+ Đoạn 2: Qua khe lá … thu gỗ lại
+ Đoạn 3 : Còn lại .


<b>-</b> 3 học sinh đọc nối tiếp từng
đoạn.


<b>-</b> Học sinh phát âm từ khó.


<b>-</b> Học sinh đọc thầm phần chú giải.
<b>-</b> 1, 2 học sinh đọc tồn bài.


<b>-</b> Lắng nghe


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>
- Hs đọc


- Hai ngày nay đâu có đồn khách


<i>tham quan nào .</i>


- Hơn chục cây to bị chặt thành
<i>từng khúc dài; bọn trộm gỗ bàn</i>
<i>nhau sẽ dùng xe để chuyển gỗ ăn</i>
<i>trộm vào buổi tối.</i>


- Hs đọc


+ Thông minh : thắc mắc, lần theo
<i>dấu chân, tự giải đáp thắc mắc, gọi</i>
<i>điện thoại báo công an .</i>


+ Dũng cảm : Chạy gọi điện thoại,
<i>phối hợp với công an .</i>


- Hs đọc


+ yêu rừng , sợ rừng bị phá / Vì
<i>hiểu rằng rừng là tài sản chung, </i>
<i>cần phải giữ gìn / …</i>


+ Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài
<i>sản chung/ Bình tĩnh, thơng minh/ </i>
<i>Phán đốn nhanh, phản ứng nhanh/</i>
<i>Dũng cảm, táo bạo …</i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>-</b> Yêu cầu học sinh nêu đại ý


• Giáo viên chốt: Con người cần bào vệ môi


trường tự nhiên, bảo vệ các lồi vật có ích.
<b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn hs đọc diễn</b>
cảm.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh rèn đọc
diễn cảm: giọng đọc nhẹ nhàng, ngắt nghỉ
hơi đúng chỗ, nhấn giọng từ ngữ gợi tả.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh từng nhóm đọc.
<b>-</b> Lần lược học sinh đọc đoạn cần rèn.
<b>* Hoạt động 4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Hướng dẫn học sinh đọc phân vai.
<b>-</b> Giáo viên phân nhóm cho học sinh rèn.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tun dương.


<b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> Về nhà rèn đọc diễn cảm.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Trồng rừng ngập mặn”.


<i><b>rừng, sự thông minh và dũng cảm </b></i>
<i><b>của một công dân nhỏ tuổi .</b></i>


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
<b>-</b> Học sinh thảo luận cách đọc
diễn cảm: giọng đọc nhẹ nhàng,
ngắt nghỉ hơi đúng chỗ, nhấn giọng
từ ngữ gợi tả.



<b>-</b> Đại diện từng nhóm đọc.
<b>-</b> Các nhóm khác nhận xét.


<b>-</b> Lần lược học sinh đọc đoạn cần
rèn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2009</b>
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết:


- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.


- Nhân một số thập phân với một tổng hai số thập phân.
- HS làm bài 1,2,4(a).


- HS khá, giỏi làm bài 4.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
<b>III. Các hoạt động:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>


<b>-</b> Học sinh sửa bài nhà


<b>-</b> Học sinh nêu lại tính chất kết hợp.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>-</b> Luyện tập chung.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh củng</b>
cố phép cộng, trừ, nhân số thập phân.


<b> Bài 1:</b>


<b>-</b> Hát


- Hs thực hiện
<b>-</b> Lớp nhận xét.


- laéng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

a) 375,86 + 29,05 b) 80,475 – 26,827
c)48,16 x 3,4


• Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc +
–  số thập phân.


- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
<b>Bài 2:</b>



• Giáo viên chốt lại.


<b>-</b> Nhân nhẩm một số thập phân với 10 ; 0,1.
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh bước</b>
đầu nắm được quy tắc nhân một tổng các số
thập phân với số thập phân.


<b>Baøi 4 :</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nhắc quy tắc một
số nhân một tổng và ngược lại một tổng
nhân một số?


- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
•- Giáo viên chốt lại: tính chất 1 tổng nhân
1 số (vừa nêu, tay vừa chỉ vào biểu thức).
Bài 3: HS khá, giỏi nêu cách giải, nếu còn


<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.



78,29  10 ; 265,307  100
0,68  10 ; 78, 29  0,1
265,307  0,01 ; 0,68  0,1


<b>-</b> Nhắc lại quy tắc nhân nhẩm một
số thập phân với 10, 100, 1000 ; 0, 1
; 0,01 ; 0, 001.


<b>Hoạt động lớp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

thời gian cho giải trên lớp.


*<b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nhắc lại nội dung
ôn tập.


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh thi đua giải tốn
nhanh.


<b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập chung”.
<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc


Mua 3,5kg đường cùng loại trả
38500 : 5 x 3,5 = 26950( đồng)
Mua 3,5 kg trả ít hơn:


38500 – 26950 = 11550( đồng)


Đáp số: 11550( đồng
Hoạt động nhóm đơi.


<b>-</b> Hs nhắc


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<b>LỊCH SỬ</b>


<b>“THAØ HI SINH TẤT CẢ CHỨ NHẤT ĐỊNH KHƠNG CHỊU MẤT NƯỚC”</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết được thực dân Pháp trở lại xâm lược. Toàn dân đứng lean kháng chiến
chống Pháp:


+ Cách mạng tháng Tám thành công, nước ta giành được độc lập, nhưng thực dân
Pháp trở lại xâm lược nước ta.


+ Rạng sáng ngày 19/12/1946 ta quyết định phát động toàn quốc kháng chiến.
+ Cuộc chiến đấu đã diễn ra quyết liệt tại thủ đô Hà Nội và các thành phố khác
trong tồn quốc.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b> + GV: - Aûnh tư liệu về ngày đầu toàn quốc kháng chiến ở HN, Huế, ĐN.</b>
Phiếu học tập, bảng phụ.


+ HS: SGK.
<b>III. Noäi dung:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “Vượt qua tình thế hiểm nghèo”.</b>
<b>-</b> Nhân dân ta đã chống lại “giặc đói” và
“giặc dốt” như thế nào?


<b>-</b> Chúng ta đã làm gì trước dã tâm xâm lược
của thực dân Pháp?


<b>-</b> Giáo viên nhận xét bài cũ.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Thà hi sinh tất cả, chứ nhất định không
chịu mất nước”.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Tiến hành tồn quốc</b>
kháng chiến.


<b>Mục tiêu: Tìm hiểu lí do ta phải tiến hành</b>
toàn quốc kháng chiến. Ý nghĩa của lời kêu


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh trả lời (2 em).


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

gọi toàn quốc kháng chiến.


<b>-</b> Giáo viên treo bảng phụ thống kê các sự


kiện 23/11/1946 ; 17/12/1946 ; 18/12/1946.
<b>-</b> GV hướng dẫn HS quan sát bảng thống kê
và nhận xét thái độ của thực dân Pháp.
<b>- Kết luận : Để bảo vệ nền độc lập dân </b>
tộc, ND ta khơng cịn con đường nào khác
là buộc phải cầm súng đứng lên .


 <b>Hoạt động 2: Những ngày đầu tồn</b>
quốc kháng chiến.


<b>Mục tiêu: Hình thành biểu tượng về những</b>
ngày đầu tồn quốc kháng chiến.


• Nội dung thảo luận.


+ Tinh thần quyết tử cho Tổ Quốc quyết
sinh của quân và dân thủ đô HN như thế
nào?


<b>-</b> Đồng bào cả nước đã thể hiện tinh thần
kháng chiến ra sao ?


+ Vì sao quân và dân ta lại có tinh thần
quyết tâm như vậy ?


 Giáo viên chốt.


 <b>Hoạt động 3: Củng cố. </b>
<b>Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.</b>



<b>-</b> Viết một đoạn cảm nghĩ về tinh thần
kháng chiến của nhân dân ta sau lời kêu
gọi của Hồ Chủ Tịch.


 Giáo viên nhận xét  giáo dục
<b>5. Tổng kết - dặn dò: </b>


<b>-</b> Học sinh nhận xét về thái độ của
thực dân Pháp.


<b>-</b> Học sinh lắng nghe và trả lời câu
hỏi.


<b>Hoạt động nhóm (nhóm 4)</b>


- Học sinh thảo luận  Giáo viên
gọi 1 vài nhóm phát biểu  các
nhóm khác bổ sung, nhận xeùt.


Hoạt động cá nhân.


<b>-</b> Học sinh viết một đoạn cảm
nghĩ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

<b>-</b> Chuẩn bị: Bài 14
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>CHÍNH TẢ</b>
<b>( Nhớ – viết )</b>



<b>HÀNH TRÌNH CỦA BẦY ONG</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

- Làm được BT(2)a/b hoặc BT(3) a/b, hoặc bài tập chính tả phương ngữ do giáo
viên chọn.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: SGK,phấn màu.
+ HS: SGK, Vở.


<b>III. Noäi dung:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Gọi học sinh lên bảng viết 1 số từ ngữ
chứa các tiếng có âm đầu s/ x hoặc âm cuối
t/ c đã học.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
Nêu mục tiêu bài học


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh nhớ
viết.



<b>-</b> Giáo viên đọc thuộc lịng một lần 2 khổ
thơ.


+ Bài có mấy khổ thơ?
+ Viết theo thể thơ nào?


+ Những chữ nào viết hoa?
+ Viết tên tác giả?


- Hướng dẫn Hs các từ khó viết


<b>-</b> Giáo viên đọc thuộc lịng một lần 2 khổ
thơ lần 2


<b>-</b> Cho học sinh nhớ và viết bài.


<b>-</b> Hát


- Hs viết trên bảng
- Các hs khác nhận xét


- lắng nghe


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh lắng nghe


<b>-</b> Học sinh trả lời (2).
<b>-</b> Lục bát.



<b>-</b> Nêu cách trình bày thể thơ lục
bát.


<b>-</b> Nguyễn Đức Mậu.
<b>-</b> Hs luyện viết từ khó


<b>-</b> Lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

• Giáo viên chấm bài chính tảvà nhận xét
* <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh luyện</b>
tập.


<b>*Bài 2a: Yêu cầu hs đọc u cầu bài tập.</b>
<b>-</b> Tổ chức nhóm: Tìm những tiếng có phụ
âm tr – ch.


• Giáo viên nhận xét.
<b>*Bài 3:</b>


• Giáo viên cho học sinh nêu yêu cầu bài
tập.


- Cho học sinh làm bài cá nhân – Điền vào
ơ trống hồn chỉnh mẫu tin.


• Giáo viên nhận xét.
* <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


- Cho hs thi tìm từ láy có âm đầu s/ x.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> Về nhà làm bài 2 vào vở.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Chuỗi ngọc lam”.


<b>-</b> Từng cặp học sinh bắt chéo, đổi
tập sốt lỗi chính tả.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu.


<b>-</b> Các nhóm ghi vào bảng nhóm –
Đại diện nhóm lên bảng dán và
đọc kết quả của nhóm mình.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài tập.


<b>-</b> Học sinh làm bài cá nhân – Điền
vào ơ trống hồn chỉnh mẫu tin.
<b>-</b> Học sinh sửa bài (nhanh – đúng).
<b>-</b> Học sinh đọc lại mẫu tin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>


<b>MỞ RỘNG VỐN TỪ: BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG</b>


<b>I. Mục tiêu:</b>


- Hiểu được “khu bảo tồn đa dạng sinh học” qua đoạn văn gợi ý ở BT1; xếp các từ
ngữ chỉ hành động đối với mơi trường vào nhóm thích hợp theo yêu cầu của BT2;
viết được đoạn văn ngắn theo yêu cầu của BT3.


- HS khá, giỏi viết được đoạn văn hay.
- Có ý thức bảo vệ mơi trường.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Giấy khổ to làm bài tập 2, bảng phụ.
+ HS: Xem bài học.


<b>III. Nội dung:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

<b>2. Bài cũ: Luyện tập về quan hệ từ.</b>
- Cho hs làm lại bài tập tiết trước
- Giáo viên nhận xétù


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>
MRVT: Bảo vệ môi trường.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn hs mở rộng, hệ</b>
thống hóa vốn từ õ về Chủ điểm: “Bảo vệ
mơi trường”.



* Bài 1:


<b>-</b> Giáo viên chia nhóm thảo luận để tìm
xem đoạn văn làm rõ nghĩa cụm từ “Khu
bảo tồn đa dạng sinh học” như thế nào?
- Theo dõi các nhóm làm bài


• Giáo viên chốt lại: Ghi bảng: khu bảo tồn
đa dạng sinh học.


- Gv chốt lại và nhận xét chung


- Hs làm lại bài tập tiết trước
- Các hs khác nhận xét


- laéng nghe


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc bài 1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Tổ chức nhóm – bàn bạc đoạn
văn đã làm rõ nghĩa cho cụm từ
“Khu bảo tồn đa dạng sinh học như
thế nào?”


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.


<b>-</b> Rừng này có nhiều động vật–


nhiều loại lưỡng cư (nêu số liệu)
<b>-</b> Thảm thực vật phong phú – hàng
trăm loại cây khác nhau  nhiều
loại rừng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<b>* Baøi 2:</b>


<b>-</b> Cho Học sinh đọc yêu cầu bài 2.


<b>-</b> GV phát bút dạ quang và giấy khổ to cho
2, 3 nhóm


<b>-</b> • Giáo viên chốt lại


+ Hành động bảo vệ môi trường : trồng cây,
trồng rừng, phủ xanh đồi trọc


+ Hành động phá hoại môi trường : phá
rừng, đánh cá bằng mìn. Xả rác bừa bãi,
đốt nương, săn bắn thú rừng, đánh cá bằng
điện, buôn bán động vật hoang dã


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh biết sử</b>
dụng một số từ ngữ trong chủ điểm trên.
* Bài 3:


<b>-</b> Giáo viên gợi ý : viết về đề tài tham gia
phong trào trồng cây gây rừng; viết về hành
động săn bắn thú rừng của một người nào
đó .



- Giáo viên chốt lại


 GV nhận xét + Tuyên dương.
<b>* Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>Mục tiêu: Khắc sâu kiến thức.</b>


<b>-</b> Nêu từ ngữ thuộc chủ điểm “Bảo vệ mơi
trường?”. Đặt câu.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
<b>-</b> Các nhóm thảo luận


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày kết quả
- Cả lớp nhận xét.


- Laéng nghe


- Học sinh đọc bài 3.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Thực hiện cá nhân – mỗi em
chọn 1 cụm từ làm đề tài , viết
khoảng 5 câu


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


- lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

<b>Dặn dò: </b>
<b>-</b> Học bài.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập về quan hệ từ”.


<b>Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2009</b>
<b>TỐN</b>


<b>LUYỆN TẬP CHUNG</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


Biết :


- Thực hiện phép cộng, trừ, nhân số thập phân.


- Vận dụng tính chất nhân một số thập phân với một tổng, một hiệu hai số thập
phân trong thực hành tính.


- HS làm BT1,2,3(b),4
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ.
+ HS: Vở bài tập, bảng con, SGK.
<b>III. Nội dung:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>



<b>2. Bài cũ: Luyện tập chung.</b>
<b>-</b> Học sinh sửa bài nhà


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


Luyện tập chung.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn hs củng cố</b>
phép cộng, trừ, nhân số thập phân, biết vận
dụng quy tắc nhân một tổng các số thập
phân với số thập phân để làm tình tốn và
giải tốn.




<b> Bài 1:</b>


• Tính giá trị biểu thức.
a)375,84 – 95,69 + 36,78
b) 7,7 + 7,3 x 7,4


<b>-</b> Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc


trước khi làm bài.


- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài




<b> Baøi 2:</b>


Học sinh đọc đề bài – làm bài theo 2 cách.
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài


<b>Hoạt động cá nhân.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đề bài – Xác định
dạng (Tính giá trị biểu thức).


<b>-</b> Học sinh làm bài.
a)375,84 – 95,69 + 36,78
= 280,15 + 36,78
= 316,93


b) 7,7 + 7,3 x 7,4
= 7,7 + 54,02
= 61,72



-Học sinh Sửa bài.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài theo cột ngang
của phép tính – So sánh kết quả,
xác định tính chất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>-</b> Giáo viên chốt lại tính chất 1 số nhân 1
tổng.


<b> a  (b+c) = a x b + a x c</b>
<b>-</b> Cho nhiều học sinh nhắc lại.




<b> Bài 3 b:</b>


<b>-</b> Hs đọc đề: tính nhẩm kết quả tìm x.


<b>-</b> Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm
bài


•- Giáo viên chốt:


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh củng</b>
cố kỹ năng nhân nhẩm 10, 100, 1000 ; 0,1 ;
0,01 ; 0,001.




<b> Baøi 4:</b>



<b>-</b> Giải toán: Giáo viên yêu cầu học sinh đọc
đề, phân tích đề, nêu phương pháp giải.


<b>-</b> Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm
bài


<b>-</b> Giáo viên chốt cách giải.


Cách 2: 6,75 x 4,2 + 3,25 x 4,2
= 28,35 + 13,65= 42


<b>-</b> Hs đọc đề: tính nhẩm kết quả tìm
x.


<b>-</b> 1 hs làm bài trên bảng (cho kết
quả).


<b>-</b> Lớp nhận xét.


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Phân tích đề – Nêu tóm tắt.
Tóm tắt:


4m : 60.000 đồng
6,8m : ….đồng?
<b>-</b> Học sinh làm bài.


Giải :


Mua 6,8 mét vải cùng loại phải trả:
60.000 : 4 x 6,8 = 102.000( đồng)
Đáp số: 102.000 đồng


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

* <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh Thi đua giải
nhanh.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.
<b>- Dặn dò: </b>


<b>-</b> Làm bài nhà 3b , 4/ 62.


<b>-</b> Chuẩn bị: Chia một số thập phân cho một
số tự nhiên.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

<b>KHOA HỌC</b>
<b>NHÔM</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Nhận biết một số tính chất của nhôm.


- Nêu được một số ứng dụng của nhôm trong sản xuất và đời sống.
- Quan sát, nhận biết một số đồ dùng làm từ nhôm và nêu cách bảo quản
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- GV: Hình vẽ trong SGK trang 52, 53 SGK . Một số thìa nhơm hoặc đồ dùng
bằng nhơm.


- HSø: SGK
<b>III. Noäi dung:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Đồng và hợp kim của đồng.</b>
<b>-</b> Giáo viên đặt câu hỏi , hs trả lời


<b>-</b> Giáo viên tổng kết, cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới:</b>


Nhôm.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Làm vệc với các thông tin</b>
và tranh ảnh sưu tầm được.


* Bước 1: Làm việc theo nhóm.


<b>-</b> Cho học sinh viết tên hoặc dán tranh ảnh
những sản phẩm làm bằng nhôm đã sưu
tầm được vào giấy khổ to.


* Bước 2: Làm việc cả lớp.



<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh trả lời.


<b>-</b> Học sinh khác nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh viết tên hoặc dán tranh
ảnh những sản phẩm làm bằng
nhôm đã sưu tầm được vào giấy khổ
to.


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

 GV chốt: Nhôm sử dụng rộng rãi để chế
tạo các dụng cụ làm bếp, vỏ của nhiều loại
đồ hộp, khung cửa sổ, 1 số bộ phận của
phương tiện giao thông…


<b>* Hoạt động 2: Làm việc với vật thật.</b>
<b>* Bước 1: Làm việc theo nhóm.</b>


<b>-</b> Giáo viên đi đến các nhóm giúp đỡ.


<b>* Bước 2:</b>


<b>-</b> Làm việc cả lớp.


 <b>GV kết luận: Các đồ dùng bằng nhơm</b>
đều nhẹ, có màu trắng bạc, có ánh kim,
không cứng bằng sắt và đồng.



<b>* Hoạt động 3: Làm việc với SGK.</b>
* Bước 1: Làm việc cá nhân.


<b>-</b> Giáo viên phát phiếu học tập, yêu cầu
học sinh làm việc theo chỉ dẫn SGK trang
53 .


<b> *Bước 2: Chữa bài tập.</b>


-Lắng nghe


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Nhóm trưởng điều khiển các bạn
quan sát thìa nhơm hoặc đồ dùng
bằng nhôm khác được đem đến lớp
và mô tả màu, độ sáng, tính cứng,
tính dẻo của các đồ dùng bằng
nhơm đó.


<b>-</b> Đại diện các nhóm trình bày kết
quả. Các nhóm khác bổ sung.


- lắng nghe


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
<b>Nhơm </b>


a) Nguồn gốc : Có ở quặng nhơm


b) Tính chất :


+Màu trắng bạc, ánh kim, có thể
kéo thành sợi, dát mỏng, nhẹ, dẫn
điện và nhiệt tốt


+Không bị gỉ, một số a-xít có thể ăn
mòn nhôm


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

 GV kết luận :
• - Nhơm là kim loại


• - Khơng nên đựng thức ăn có vị chua lâu,
dễ bị a-xít ăn mịn.


* <b>Hoạt động 4: Củng cố</b>
<b>-</b> Nhắc lại nội dung bài học.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> Xem lại bài + học ghi nhớ.
<b>-</b> Chuẩn bị: Đá vơi


- lắng nghe


<b>KỂ CHUYỆN</b>


<b>KỂ CHUYỆN ĐƯỢC CHỨNG KIẾN HOẶC THAM GIA</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

- Có ý thức bảo vệ mơi trường.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


<b> + Giáo viên: Bảng phụ viết 2 đề bài SGK.</b>
+ Học sinh: Soạn câu chuyện theo đề bài.
<b>III. Nội dung:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: Ổn định.</b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm
(giọng kể – thái độ).


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>“Kể câu chuyện được
chứng kiến hoặc tham gia.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh tìm
đúng đề tài cho câu chuyện của mình.


<b>Đề bài 1 : Kể lại việc làm tốt của em hoặc của </b>
những người xung quanh để bảo vệ môi
trường.


<b>Đề bài 2 : Kể về một hành động dũng cảm bảo </b>
vệ môi trường.



• - Giáo viên hướng dẫn hs hiểu đúng yêu cầu
đề bài.


- Yêu cầu học sinh xác định dạng bài kể
chuyện.


u cầu học sinh tìm ra câu chuyện của mình.
* <b>Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh xây </b>
dụng cốt truyện, dàn ý.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Học sinh kể lại những mẫu
chuyện về bảo vệ môi trường.


<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc từng đề
bài.


<b>-</b> Hs đọc lần lượt gợi ý 1 và gợi ý
2.


<b>-</b> Có thể học sinh kể những câu
chuyện làm phá hoại môi trường.
- Hs lần lượt nêu câu chuyện của
mình .


<b>-</b> Học sinh tự chuẩn bị dàn ý.


+ Giới thiệu câu chuyện.


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<b>-</b> Chốt lại dàn ý.


* <b>Hoạt động 3: Thực hành kể chuyện.</b>


- Nhận xét, tuyên dương.
<b>*Hoạt động 4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Bình chọn bạn kể chuyện hay nhất.
<b>-</b> Nêu ý nghóa câu chuyện.


<b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Quan sát tranh kể chuyện”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


(tả cảnh nơi diễn ra theo câu
chuyện)


<b>-</b> Kể từng hành động của nhân vật
trong cảnh – em có những hành
động như thế nào trong việc bảo
vệ mơi trường.


+ Kết luận:


<b>-</b> Học sinh khá giỏi trình bày.


<b>-</b> Trình bày dàn ý câu chuyện của


mình.


<b>-</b> Thực hành kể dựa vào dàn ý.
<b>-</b> Học sinh kể lại mẫu chuyện theo
nhóm (Học sinh giỏi – khá – trung
bình).


<b>-</b> Đại diện nhóm tham gia thi kể.


<b>-</b> Học sinh chọn.
<b>-</b> Học sinh nêu.


<b>TẬP ĐỌC</b>


<b>TRỒNG RỪNG NGẬP MĂN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết đọc nhấn giọng từ ngữ can thiết; biết ngắt, nghỉ hơi đúng chỗ.


- Biết đọc với giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù hợp với nội dung văn bản
khoa học.


- Hiểu nội dung: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị tàn phá; thành tích khơi
phục rừng ngập mặn; tác dụng của rừng ngập mặn khi được phục hồi.


- Trả lời các câu hỏi trong SGK.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Tranh Phóng to. Viết đoạn văn rèn đọc diễn cảm, bảng phụ.


+ HS: Bài soạn. SGK.


<b>III. Noäi dung:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hd Hs đọc đúng văn bản</b>
kịch.


<b>-</b> Luyện đọc.


<b>-</b> Giáo viên rèn phát âm cho học sinh.
<b></b>


<b>--</b> u cầu học sinh giải thích từ:
trồng – chồng


sừng – gừng
-• Giáo viên đọc mẫu.


<b>-</b> Bài văn có thể chia làm mấy đoạn?



<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp từng đoạn.
<b>-</b> Cho học sinh đọc chú giải SGK.


<b>-</b> Yêu cầu 2 em đọc lại toàn bộ đoạn văn.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh tìm</b>
hiểu bài.


• Tổ chức cho học sinh thảo luận.
<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đoạn 1.


+ Nêu nguyên nhân và hậu quả của việc
phá rừng ngập mặn?


<b>-</b> Giáo viên chốt yù.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đoạn 2.


+ Vì sao các tỉnh ven biển có phong trào


<b>-</b> Hát


<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc cả bài văn.
<b>-</b> Học sinh đặt câu hỏi – Học sinh
trả lời.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân, nhóm.</b>
<b>-</b> Lần lượt học sinh đọc bài.


<b>-</b> Học sinh phát hiện cách phát âm
sai của bạn: tr – r.



<b>-</b> Học sinh đọc lại từ. Đọc từ trong
câu, trong đoạn.


<b>-</b> Hoïc sinh theo doõi.


<b>-</b> Học sinh nêu cách chia đoạn.(3
đoạn )


<b>-</b> Đoạn 1: Trước đây … sóng lớn.
<b>-</b> Đoạn 2: Mấy năm … Cồn Mờ.
<b>-</b> Đoạn 3: Nhờ phục hồi… đê điều.
<b>-</b> Đọc nối tiếp từng đoạn.


<b>-</b> 2 học sinh đọc.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Các nhóm thảo luận – Thư kí ghi
vào phiếu ý kiến của bạn.Đại diện
nhóm trình bày.


<b>-</b> Hs đọc đoạn 1


<b>-</b> Nguyên nhân: chiến tranh – quai
đê lấn biển – làm đầm nuôi tôm.
<b>-</b> Hậu quả: lá chắn bảo vệ đê
biểnkhơng cịn, đê điều bị xói lở,
bị vỡ khi có gió bão.



- Hs đọc đoạn 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

trồng rừng ngập mặn?
<b>-</b> Giáo viên chốt.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh đọc đoạn 3.


<b>-</b> Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi
được phục hồi.


<b>-</b> Giáo viên chốt ý.
-• Giáo viên đọc cả bài


-• u cầu học sinh nêu ý chính cả bài.
<b>* Hoạt động 3: Hướng dẫn học sinh thi</b>
đọc diễn cảm.


<b>-</b> Giáo viên đọc diễn cảm đoạn văn.


<b>-</b> Yêu cầu học sinh lần lượt đọc diễn cảm
từng câu, từng đoạn.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>* Hoạt động 4: Củng cố.</b>


<b>-</b> Thi đua: Ai hay hơn? Ai diễn cảm hơn (2
dãy) – Mỗi dãy cử một bạn đọc diễn cảm
một đoạn mình thích nhất?


<b>-</b> Giáo dục – Ý thức bảo vệ môi trường


thiên nhiên – Yêu mến cảnh đồng quê.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> Về nhà rèn đọc diễn cảm.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Ơn tập”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


tuyên truyền.


<b>-</b> Hiểu rõ tác dụng của rừng ngập
mặn.


<b>-</b> Học sinh đọc đoạn 3


<b>-</b> Bảo vệ vững chắc đê biển, tăng
thu nhập cho người.


<b>-</b> Sản lượng thu hoạch hải sản tăng
nhiều.


<b>-</b> Các loại chim nước trở nên
phong phú.


<b>-</b> Nêu đại ý.


<b>Hoạt động lớp, cá nhân.</b>
<b>-</b> Học sinh nêu cách đọc diễn cảm
ở từng đoạn: ngắt câu, nhấn mạnh


từ, giọng đọc mạnh và dứt khoát.
<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc diễn cảm
nối tiếp từng câu, từng đoạn.


<b>-</b> 3 học sinh thi đọc diễn cảm.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét – chọn giọng
đọc hay nhất.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<b>Thứ tư ngày 11 tháng 11 năm 2009</b>
<b>TOÁN</b>


<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO MỘT SỐ TỰ NHIÊN</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết thực hiện phép chia một số thập phân cho một số tự nhiên , biết vận dụng
trong thực hành tính.


- HS làm bài 1,2.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV:Quy taéc chia trong SGK.
+ HS: bảng con.


<b>III. Nội dung:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>



<b>-</b> Học sinh sửa bài nhà


<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Chia 1 số thập phân</b>


<b>-</b> Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

cho 1 số tự nhiên.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh nắm</b>
được quy tắc chia một số thập phân cho một
số tự nhiên.


<b>-</b> Giáo viên hướng dẫn học sinh tìm kiếm
quy tắc chia.


<b>-</b> Ví dụ: Một sợi dây dài 8, 4 m được chia
thành 4 đoạn bằng nhau. Hỏi mỗi đoạn dài
bao nhiêu mét ?


<b>-</b> Yêu cầu học sinh thực hiện
8, 4 : 4


<b>-</b> Học sinh tự làm việc cá nhân.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh nêu cách thực
hiện.



<b>-</b> Giaùo viên chốt ý:


<b>-</b> Giáo viên nhận xét hướng dẫn hs rút ra
quy tắc chia.


<b>-</b> Giáo viên nêu ví dụ 2.


<b>-</b> Giáo viên treo bảng quy tắc – giải thích
cho học sinh hiểu các bước và nhấn mạnh
việc đánh dấu phẩy.


<b>-</b> Giáo viên chốt quy tắc chia.


<b>-</b> Giáo viên u cầu học sinh nhắc lại.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh bước</b>
đầu tìm được kết quả của một phép tính chia
một số thập phân cho một số tự nhiên.




<b> Baøi 1:</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề.
a)5,28 : 4 b) 95,2 : 68
c) 0,36 : 9 d) 75,52 : 32
<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh làm bài.
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>



<b>-</b> Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc
thầm – Phân tích, tóm tắt.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
8, 4 : 4 = 84 dm
84 4


04 21 ( dm )
0


21 dm = 2,1 m
8, 4 4


0 4 2, 1 ( m)
0


<b>-</b> Học sinh giải thích, lập luận việc
đặt dấu phẩy ở thương.


<b>-</b> Học sinh nêu miệng quy tắc.


<b>-</b> Học sinh giaûi.
72 , 58 19
15 5 3,82
0 38
0


<b>-</b> Học sinh kết luận nêu quy tắc.
<b>-</b> 3 hoïc sinh.



<b>Hoạt động lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Hoïc sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài (2 nhóm) các
nhóm thi đua.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>-</b> Giáo viên nhận xét.




<b> Bài 2:</b>


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu học sinh đọc đề – xác
định dạng toán.


- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài


Bài 3:HS khá, giỏi nêu cách làm
* <b>Hoạt động 3: Củng cố</b>


<b>-</b> Cho hs nêu lại cách chia số thập phân cho
số tự nhiên.


<b>-</b> Giáo viên tổ chức cho hs thi đua giải
nhanh bài tập.



<b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> Dặn dò: Làm bài 3 / 64.
<b>-</b> Chuẩn bị: Luyện tập.
<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh đọc đề – Cả lớp đọc
thầm.


<b>-</b> Hoïc sinh giaûi.


<b>-</b> Học sinh thi đua sửa bài.
a) X x 3 = 8,4


X = 8,4 : 3
X = 2,8
b) 5 x X = 0,25
X = 0,25 : 5
X = 0,05


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

<b>KĨ THUẬT</b>


<b>CẮT, MAY, THÊU HOẶC NẤU ĂN TỰ CHỌN</b>
<b>( Tiết 2)</b>


<b>I. MỤC TIÊU:</b>


Vận dụng kiến thức, kĩ năng đã học để thực hành làm được một sản phẩm yêu
thích.



<b>II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:</b>


 Giáo viên : Mảnh vải, kim khâu, chỉ khâu.
Kéo, khung thêu.


 Học sinh: Mảnh vải, kim khâu, chỉ khâu.
Kéo, khung thêu.


<b>III. NỘI DUNG:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<i><b>1. Khởi động</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


- Nêu quy trình thêu dấu nhân?


- Cắt, khâu, thêu trang trí túi xách tay
đơn giản được thực hiện theo trình tự
nào?


<i><b>3. Bài mới:</b></i>


<b>1- Giới thiệu bài</b>
<b>2- Giảng bài</b>


<i><b>Hoạt động1: Học sinh thực hành làm</b></i>
sản phẩm tự chọn.


<i>Mục tiêu: Giúp học sinh biết chọn sản</i>



</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

phẩm để làm.
Cách tiến hành:


- Gv kiểm tra sự chuẩn bị nguyên liệu
và dụng cụ thực hành của học sinh.
- Gv chia nhóm để học sinh dễ thực
hành.


- Học sinh thực hành nội dung tự chọn.
-Đánh giá kết quả học tập


- Chia 4 nhoùm.


Học sinh chọn nội dung để thực hành.
VD: Thêu chữ V hoặc dấu nhân.
<b>IV. CỦNG CỐ VÀ DẶN DỊ:</b>


- Về nhà học bài


Chuẩn bị: Cắt khâu, thêu hoặc nấu


<b>ĐỊA LÍ</b>


<b>CÔNG NGHIỆP ( tt)</b>
<b>I . Mục tiêu : </b>


- Nêu được tình hình phân bố của một số ngành cơng nghiệp:


+ Cơng nghiệp phân bố rộng khắp đất nước nhưng tập trung nhiều ở đồng


bằng và ven biển.


+ Công nghiệp khai thác khống sản phân bố ở những nơi có mỏ, các ngành
công nghiệp khác phân bố chủ yếu ở các vùng đồng bằng và ven biển.


+ Hai trung tâm công nghiệp lớn nhất nước ta là Hà Nội và thành phố Hồ Chí
Minh.


- Sử dụng bản đồ, lược đồ để bước đầu nhận xét phân bố của công nghiệp.
- Chỉ một số trung tâm công nghiệp lớn trên bản đồ: Hà Nội, thành phố Hồ
Chí Minh, Đà Nẵng,...


- HS khá, giỏi:


+ Biết một số điều kiện để hình thành trung tâm cơng nghiệp Thành phố Hồ
Chí Minh.


+ Giải thích vì sao các ngành cơng nghiệp dệt may, thực phẩm tập trung
nhiều ở vùng đồng bằng và vùng ven biển: do có nhiều lao động, ngui6n2 nguyên
liệu và người tiêu thụ.


<b>II. Chuẩn bị : + GV : Bản đồ Kinh tế VN</b>


+HS : Tranh, aûnh về một số ngành công nghiệp
<b>III. Nội dung :</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: “Công nghiệp “</b>


- GV nhận xét


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>-</b> Haùt


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<b>1. Phân bố các ngành công nghiệp </b>
<b>* Hoạt động 1: (làm việc nhóm đơi)</b>
* Bước 1:


- u cầu HS TLCH ở mục 3 SGK
* Bước 2 :


- Yêu cầu HS trình bày kết quả thảo luận ,
chỉ trên bản đồ từng nơi phân bố của 1 số
ngành cơng nghiệp.


<b>Kết luận :</b>


+ Cơng nghiệp phân bố tập trung chủ yếu
ở đồng bằng, vùng ven biển


+ Phân bố các ngành : khai thác khoáng sản
và điện


<b>* Hoạt động 2: (làm việc cá nhân)</b>
* Bước 1 :



- GV treo bảng phụ


HS dựa vào SGK và H 3, sắp xếp các ý ở
cột A với cột B sao cho đúng.


<b>2. Các trung tâm công nghiệp lớn của nước</b>
<i>ta </i>


* <b>Hoạt động 3: (làm việc theo cặp)</b>
• * Bước 1 :


- Cho HS làm các BT mục 4 SGK.
* Bước 2 :


- HS trình bày kết quả và chỉ trên bảnđồ
các trung tâm công nghệp lớn ở nước ta .
<b>Kết luận : Các trung tâm cơng nghiệp lớn</b>
là: Tp Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải Phịng,
Việt Trì, Thái Ngun, Cẩm Phả, Bà
Rịa-Vũng Tàu, Biên Hoà, Đồng Nai, Thủ Dầu
Một,…


* <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>-</b> Học sinh nhắc lại nội dung cần nhớ.


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>
- HS TLCH ở mục 3 SGK


- HS trình bày kết quả thảo luận


- Cacù hs khác lắng nghe và nhận
xét.


- lắng nghe


- HS dựa vào SGK và H 3, sắp xếp
các ý ở cột A với cột B


<b>Họat động cá nhân.</b>
- HS làm các BT mục 4 SGK


- HS trình bày kết quả và chỉ trên
bản đồ các trung tâm công nghệp
lớn ở nước ta .


- lắng nghe


- Hs nhắc


<b>A –Ngành CN</b> <b>B- Phân bố</b>


1. Điện(nhiệt điện )
2. Điện(thủy điện)
3.Khai thác khống sản
4. Cơ khí, dệt may, thực
phẩm


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> Chuẩn bị: “Giao thông vận tải ”.


<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>TẬP LÀM VĂN</b>
<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>


<b> (Tả ngoại hình)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được những chi tiết tả ngoại hình nhân vật và quan hệ của chúng với tính
cách nhân vật trong bài văn, đoạn văn( BT1).


- Biết lập dàn ý một bài văn tả người thường gắp ( Bt2).
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Bảng phụ ghi tóm tắt các chi tiết miêu tả ngoại hình của người bà.
Bảng phụ ghi dàn ý khái quát của bài văn tả người ngoại hình.
+ HS : SGK, VBT


<b>III. Noäi dung:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>


- Yêu cầu học sinh đọc lên kết quả quan sát
về ngoại hình của người thân trong gia
đình.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.


<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh biết
nhận xét để tìm ra mối quan hệ giữa các chi
tiết miêu tả đặc trưng ngoại hình của nhân
vật với nhau, giữa các chi tiết miêu tả ngoại
hình với việc thể hiện tính cách nhân vật.
* Bài 1:


Yêu cầu học sinh nêu lại cấu tạo của bài
văn tả người (Chọn một trong 2 bài)


•a/ Bài “Bà tôi”


<b>-</b> Hát


- 1 vài HS nêu.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm đôi, cá nhân.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài 1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh lần lượt nêu cấu tạo của
bài văn tả người.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

Giáo viên chốt lại:



+ Mái tóc: đen dày kì lạ, người nâng mớ tóc
– ướm trên tay – đưa khó khăn chiếc lược –
xỏa xuống ngực, đầu gối.


+ Giọng nói trầm bổng – ngân nga – tâm
hồn khắc sâu vào trí nhớ – rực rỡ, đầy nhựa
sống.


+ Đôi mắt: đen sẫm – nở ra – long lanh –
dịu hiền – khó tả – ánh lên tia sáng ấm áp,
tươi vui không bao giờ tắt.


+ Khn mặt: hình như vẫn tươi trẻ, dịu
hiền – u đời, lạc quan.


<b>b/ Bài “Chú bé vùng biển”</b>


- Cần chọn những chi tiết tiêu biểu của
nhân vật


( sống trong hoàn cảnh nào – lứa tuổi –
những chi tiết miêu tả cần quan hệ chặt chẽ
với nhau) ngoại hình  nội tâm.


* <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh biết
lập dàn ý cho bài văn tả ngoại hình của một
người em thường gặp. Mỗi học sinh có dàn
ý riêng.



<b>-</b> Mái tóc của bà qua con mắt nhìn
của tác giả qua3 câu


+ Câu 1: Mở đoạn: Giới thiệu bà
ngồi chải đầu


+ Câu 2: tả mái tóc của bà: đen,
dày, dài, chải khó


+ Câu 3: tả độ dày của mái tóc qua
tay nâng mớ tóc lên ướm trên tay –
đưa chiếc lược khó khăn.


<b>-</b> Học sinh nhận xét cách diễn đạt
câu – quan hệ ý – tâm hồn tươi trẻ
của bà.


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh lần lượt trả lời từng câu
hỏi.


<b>-</b> Gồm 7 câu


+ Câu 1: giới thiệu về Thắng –
+ Câu 2: tả chiều cao của Thắng
+ Câu 3: tả nước da


+ Câu 4: tả thân hình rắn chắc (cổ,


vai, ngực, bụng, hai cánh tay, cặp
đùi) – Câu 5: tả cặp mắt to và sáng
+ Câu 6: tả cái miệng tươi cười
+ Câu 7: tả cái trán dô bướng bỉnh.
<b>-</b> Học sinh nhận xét quan hệ ý chặt
chẽ – bơi lội giỏi – thân hình dẻo
dai – thơng minh, bướng bỉnh, gan
dạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

* Bài 2:




• - Giáo viên nhận xét.
* <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>


<b>-</b> Dựa vào dàn bài nêu miệng 1 đoạn văn tả
ngoại hình 1 người em thường gặp.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét.
<b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> Về nhà lập dàn ý cho hồn chỉnh.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Luyện tập tả người”(Tả ngoại
hình)


<b>-</b> Nhận xét tiết hoïc.



<b>-</b> Học sinh đọc to bài tập .
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Cả lớp xem lại kết quả quan sát.
<b>-</b> Hs khá giỏi đọc lên kết quả quan
sát.


<b>-</b> Hoïc sinh lập dàn ý theo yêu cầu
bài 3.


a) Mở bài: Giới thiệu nhân vật
định tả.


b) Thân bài:


+ Tả khuôn mặt: mái tóc – cặp
mắt.


+ Tả thân hình: vai – ngực – bụng
– cánh tay – làn da.


+ Tả giọng nói, tiếng cười.


• Vừa tả ngoại hình, vừa bộc lộ tính
cách của nhân vật.


c) Kết luận: tình cảm của em đối
với nhân vật vừa tả.


<b>-</b> Học sinh trình bày.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh nghe.


<b>-</b> Bình chọn bạn diễn đạt hay.


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

<b>TOÁN</b>
<b>LUYỆN TẬP</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết chia số thập phân cho số tự nhiên.
- HS làm bài 1,3


- HS khá, giỏi nêu được cách làm bài 2,4.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Phấn màu, bảng phụ, VBT.
+ HS: Bảng con, SGK, VBT.


<b>III. Nội dung:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện tập.</b>


<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài 2,3
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>



Luyện tập
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh thực</b>
hành tốt phép chia số thập phân cho số tự
nhiên.


<b>* Baøi 1:</b>


a) 67,2 : 7 b) 3,44 : 4 c) 42,7 : 7
d)46,827 : 9


•- Giáo viên yêu cầu học sinh nhắc lại quy
tắc chia.


- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài


- Giáo viên chốt lại: Chia một số thập phân
cho một số tự nhiên.


<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh củng</b>
cố quy tắc chia thông qua bài tốn có lời
văn.


* Bài 3: a)26,5 : 25 b)12,24 : 20


•Lưu ý : Khi chia mà còn số dư, ta có thể
viết thêm số 0 vào bên phải số dư rồi tiếp



<b>-</b> Hát


<b>-</b> Lớp nhận xét.


- Lắng nghe


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc đề.


- HS trả lời.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
VD: 67,2 7
4 2 9, 6
0


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động lớp.</b>


- Học sinh lên bảng sửa bài – Lần
lượt học sinh đọc kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>

tuïc chia


- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
* <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>



<b>-</b> Học sinh nhắc lại chia số thập phân cho
số tự nhiên.


<b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> Làm bài ở nhà Chuẩn bị: Chia số thập
phân cho 10, 100, 1000.


<b>-</b> Nhận xét tiết học


0


<b>-</b> Học sinh nhắc lại (5 em).


<b>LUYỆN TỪ VÀ CÂU</b>
<b>LUYỆN TẬP VỀ QUAN HỆ TỪ</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nhận biết được các cặp quan hệ từ theo yêu cầu của bài tập 1.


- Biết sử dụng cặp quan hệ từ phù hợp( BT); bước đầu nhận biết được tác dụng
của quan hệ từ qua việc so sánh hai đoạn văn( BT3).


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

- Có ý thức bảo vệ mơi trường.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Giấy khổ to, SGK.
+ HS : SGK, bút dạ.
<b>III. Nội dung:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Học sinh sửa bài tập.</b>


<b>-</b> Cho học sinh tìm quan hệ từ trong câu:
Trăng quầng thì hạn, trăng tán thì mưa.
<b>-</b> Giáo viên nhận xét – cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


“Luyện tập quan hệ từ”.
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh nhận
biết các cặp quan hệ từ trong câu và nêu
tác dụng của chúng.


* Baøi 1:


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Hoïc sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh nêu ý kiến


- Giáo viên chốt lại – ghi bảng.


<b>* Hoạt động 2: Hd hs biết sử dụng các cặp </b>
quan hệ từ để đặt câu.



<b> *Bài 2:</b>


• Giáo viên giải thích yêu cầu bài 2.


<b>-</b> Chuyển 2 câu trong bài tập 1 thành 1 câu
và dùng cặp từ cho đúng.


<b> * Baøi 3:</b>


<b>-</b> Hát
- HS trả lời


<b>-</b> Học sinh nhận xét.


- lắng nghe


<b>Hoạt động nhóm đơi.</b>


<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 1.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh nêu ý kiến
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.
<b>-</b> Nhờ… mà…


Khơng những …mà cịn…


<b>-</b> Học sinh trình bày và giải thích
theo ý câu.



<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động cá nhân, nhóm, lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc yêu cầu bài 2.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


a) Vì mấy năm qua …nên ở …


b) …chẳng những …ở hầu hết … mà
còn lan ra


c) …chẵng những ở hầu hết …mà
rừng ngập mặn còn …


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

+ Đoạn văn nào nhiều quan hệ từ hơn?
+ Đó là những từ đóng vai trị gì trong câu?
+ Đoạn văn nào hay hơn? Vì sao hay hơn?
 Giáo viên chốt lại: Cần dùng quan hệ từ
đúng lúc, đúng chỗ, ý văn rõ ràng.


Giáo dục: Cả ba bài tập đều có nội dung ca
ngợi việc bảo vệ mơi trường, qua đó giúp
các em nâng cao nhận thức về nhiệm vụ
bảo vệ môi trường của mỗi cá nhân.



* <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> Về nhà làm bài tập vào vở.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.
<b>-</b> Tổ chức nhóm.


<b>-</b> Đại diện nhóm trình bày.
<b>-</b> Các nhóm lần lượt trình bày.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


Hoạt động lớp.
<b>- Nêu lại ghi mối quan hệ từ.</b>


<b>KHOA HỌC</b>
<b>ĐÁ VÔI </b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Nêu được một số tính chất của đá vơi và công dụng của đá vôi.
- Quan sát, nhận biết đá vơi.


- Có ý thức bảo vệ mơi trường, bảo vệ tài ngun thiên nhiên.
<b>II. Chuẩn bị: </b>


- Giáo viên: - Hình vẽ trong SGK trang 54, 55.
- Học sinh : SGK


<b>III. Nội dung:</b>



<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

<b>2. Baøi cũ: Nhôm.</b>


<b>-</b> Giáo viên bốc thăm số hiệu, chọn học
sinh lên trả bài.


 Giáo viên tổng kết, cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: Đá vôi.</b>
<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: Làm việc với các thông</b>
tin và tranh ảnh sưu tầm được.


* Bước 1: Làm việc theo nhóm.


<b>-</b> Các nhóm viết tên những vùng núi đá vôi
cùng hang động của chúng, ích lợi của đá
vôi đã sưu tầm được bào khổ giấy to.




<b>* Bước 2: Làm việc cả lớp.</b>
- Kết luận :


Nước ta có nhiều vùng núi đá vơi với những
hang động nổi tiếng: Hương Tích (Hà Tây),
Phong Nha (Quảng Bình)…



<b>-</b> Dùng vào việc: Lát đường, xây nhà, sản
xuất xi măng, tạc tượng…


<b>* Hoạt động 2: Làm việc với mẫu vật.</b>
* Bước 1: Làm việc theo nhóm.


<b>-</b> Giáo viên yêu cầu nhóm trưởng làm việc
điều khiển các bạn làm thực hành theo
hướng dẫn ở mục thực hành SHK trang 49.


* Bước 2:


<b>-</b> Học sinh bên dưới đặt câu hỏi.
Học sinh có số hiệu may măn trả
lời.


<b>-</b> Học sinh khác nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm, lớp.</b>


<b>-</b> Các nhóm viết tên hoặc dán
tranh ảnh những vùng núi đá vôi
cùng hang động của chúng, ích lợi
của đá vơi đã sưu tầm được bào
khổ giấy to.


<b>-</b> Các nhóm treo sản phẩm lên
bảng và cử người trình bày.


- lắng nghe



<b>Hoạt động nhóm, cá nhân, lớp</b>
Thí nghiệm


Mơ tả hiện tượng
Kết luận


1. Cọ sát hịn đá vơi vào hịn đá
cuội


-Chỗ cọ sát và đá cuội bị mài mòn
-Chỗ cọ sát vào đá vôi có màu
trắng do đá vơi vụn ra dính vào
-Đá vôi mềm hơn đá cuội


2. Nhỏ vài giọt giấm hoặc a-xít
lỗng lên hịn đá vơi và hịn đá
cuội


-Trên hịn đá vơi có sủi bọt và có
khí bay lên


-Trên hịn đá cuội khơng có phản
ứng giấm hoặc a-xít bị lỗng đi.
-Đá vơi có tác dụng vá giấm hoặc
a-xít lỗng tạo thành chất, khác và
khí Co2


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

<b>a--</b> Giáo viên nhận xét, uốn nắn nếu phần
mơ tả thí nghiệm hoặc giải thích của hs


chưa chính xác.


- Kết luận: Đá vơi khơng cứng lắm, gặp
a-xít thì sủi bọt.


Giáo dục: Chúng ta đã biết ích lợi của đá
vơi. Việc khai thác đá vơi phải hợp lí nhằm
bảo vệ nguồn tài nguyên, bảo vệ môi
trường, tránh khai thác quá mức gay cạn
kiệt nguồn tài nguên.


* <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>-</b> Nêu lại nội dung bài học?


<b>-</b> Thi đua: Trưng bày tranh ảnh về các dãy
núi đá vơi và hang động cũng như ích lợi
của đá vơi.


<b>-</b> Giáo viên nhận xét, tuyên dương.
<b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> Xem lại bài + học ghi nhớ.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Gốm xây dựng : gạch, ngói”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


xít.


<b>-</b> Đại diện nhóm báo cáo kết quả.



- Học sinh nêu.


<b>-</b> Hs trưng bày + giới thiệu trước
lớp.


<b>TẬP LAØM VĂN</b>
<b>LUYỆN TẬP TẢ NGƯỜI</b>


<b> (Tả ngoại hình)</b>


<b>Đề bài : Dựa theo dàn ý mà em đã lập trong bài trước, hãy viết một đoạn tả ngoại</b>
<i><b>hình của một người mà em thường gặp .</b></i>


<b>I. Mục tiêu: </b>


Viết được một đoạn văn tả ngoại hình của một người em thường gặp dựa vào dàn
ý và kết quả quan sát đã có.


<b>II. Chuẩn bị: </b>


+ GV: Đoạn văn mẫu cho HS tham khảo.


+ HS: Soạn dàn ý bài văn tả tả ngoại hình nhân vật.
<b>III. Nội dung:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: </b>



<b>-</b> Giáo viên kiểm tra cả lớp việc lập dàn ý
cho bài văn tả một người mà em thường


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

gaëp


<b>-</b> Giáo viên nhận xét cho điểm.
<b>3. Giới thiệu bài mới: </b>


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>


<b>* Hoạt động 1: </b>Hướng dẫn học sinh củng
cố kiến thức về đoạn văn.


* Bài 1:


• Giáo viên nhận xét – Có thể giới thiệu
hoặc sửa sai cho học sinh khi dùng từ hoặc
ý chưa phù hợp.


+ Mái tóc màu sắc như thế nào? Độ dày,
chiều dài.


+ Đôi mắt, màu sắc, đường nét = cái nhìn.
+ Khn mặt.


• Giáo viên nhận xét.


* <b>Hoạt động 2: </b>Hướng dẫn học sinh dựa
vào dàn ý kết quả quan sát đã có, học sinh
viết được một đoạn văn tả ngoại hình của


một người thường gặp.


* Bài 2:


• Người em định tả là ai?


• Em định tả hoạt động gì của người đó?
• Hoạt động đó diễn ra như thế nào?


• Nêu cảm tưởng của em khi quan sát hoạt
động đó?


* <b>Hoạt động 3: Củng cố.</b>
<b>-</b> Giáo viên nhận xét – chốt.
<b>Dặn dị: </b>


<b>-</b> Tự viết hồn chỉnh bài 2 vào vở.
<b>-</b> Chuẩn bị: “Làm biên bản bàn giao”.
<b>-</b> Nhận xét tiết học.


<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm.</b>


<b>-</b> 1 học sinh đọc yêu cầu bài.
<b>-</b> Cả lớp đọc thầm.


<b>-</b> Đọc dàn ý đã chuẩn bị – Đọc
phần thân bài.



<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>-</b> Đen mượt mà, chải dài như dòng
suối – thơm mùi hoa bưởi.


<b>-</b> Đen lay láy (vẫn còn sáng, tinh
tường) nét hiền dịu, trìu mến
thương yêu.


<b>-</b> Phúng phính, hiền hậu, điềm
đạm.


<b>-</b> Học sinh suy nghĩ, viết đoạn văn
(chọn 1 đoạn của thân bài).


<b>-</b> Viết câu chủ đề – Suy nghĩ, viết
theo nội dung câu chủ đề.


<b>-</b> Lần lượt đọc đoạn văn.
<b>-</b> Cả lớp nhận xét.


<b>Hoạt động nhóm.</b>


- Học sinh đọc yêu cầu bài.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Diễn đạt bằng lời văn.


<b>- Hoạt động lớp.</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

<b>Thứ sáu ngày 13 tháng 11 năm 2009</b>
<b>TỐN</b>


<b>CHIA MỘT SỐ THẬP PHÂN CHO 10, 100, 1000</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết chia một số thập phân cho 10, 100, 1000, … và vận dụng để giải bài tốn có
lời văn.


- HS làm bài 1,2(a,b), 3.`
<b>II. Chuẩn bị:</b>


+ GV: Giấy khổ to A 4, phấn màu.
+ HS: Bảng con. vở bài tập.


<b>III. Noäi dung:</b>


<b>HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN</b> <b>HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH</b>
<b>1. Khởi động: </b>


<b>2. Bài cũ: Luyện taäp.</b>


<b>-</b> Học sinh lần lượt sửa bài nhà .
<b>-</b> Giáo viên nhận xét và cho điểm.


<b>3. Giới thiệu bài mới: Chia 1 số thập phân</b>
cho 10, 100, 1000.


<b>4. Phát triển các hoạt động: </b>



<b>* Hoạt động 1: Hướng dẫn học sinh hiểu</b>
và nắm được quy tắc chia một số thập phân
cho 10, 100, 1000.


<b>-</b> Haùt


<b>-</b> Lớp nhận xét.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

Ví dụ 1:


42,31 : 10


• Giáo viên chốt lại:


+ Các kết quả củøa các nhóm như thế nào?
+ Các kết quả đúng hay sai?


+ Caùch làm nào nhanh nhất?


+ Vì sao giúp ta tính nhẩm được một số
thập phân cho 10?


• Giáo viên chốt lại: cách thực hiện từng
cách, nêu cách tính nhanh nhất. Tóm: STP:
10  chuyển dấu phẩy sang bên trái một
chữ số.


<b>Ví dụ 2:</b>


89,13 : 100



• Giáo viên chốt lại cách thực hiện từng
cách, nêu cách tính nhanh nhất.


<b>Chốt ý : STP: 100  chuyển dấu phẩy sang</b>
bên trái hai chữ số.


• Giáo viên chốt lại ghi nhớ, dán lên bảng.
<b>* Hoạt động 2: Hướng dẫn học sinh thực</b>
hành quy tắc chia một số thập phân cho 10,
100, 1000.


* Bài 1:


• Giáo viên u cầu học sinh đọc đề.
- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
<b>-</b> Giáo viên cho học sinh sửa miệng, dùng
bảng đúng sai.


+ Nhóm 1: Đặt tính:
42,31 10
02 3 4,231
031


010
0


+ Nhóm 2: 42,31  0,1 – 4,231
Giải thích: Vì 42,31: 10 giảm giá
trị của 42,31 xuống 10 lần nên chỉ


việc lấy 42,31  0,1 vì cũng giảm
giá trị của 42,31 xuống 10 lần nên
chỉ việc lấy 42,31  0,1 = 4,231
+ Nhóm 3: phân tích dựa vào cách
thực hiện thực hiện của nhóm 1,
nhóm em khơng cần tính: 42,31 :
10 = 4,231 chuyển dấu phẩy ở số
bị chia sang trái một chữ số khi
chia một số thập phân cho 10.
Học sinh lặp lại: Số thập phân:
10 chuyển dấu phẩy sang bên
trái một chữ số.


<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài – Cả lớp nhận
xét.


<b>-</b> Học sinh nêu: STP: 100 
chuyển dấu phẩy sang bên trái hai
chữ số.


<b>-</b> Học sinh nêu ghi nhớ.
<b>Hoạt động cả lớp.</b>
<b>-</b> Học sinh đọc đề.


<b>-</b> Học sinh làm bài.
<b>-</b> Học sinh sửa bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

<b>* Baøi 2:</b>



• Giáo viên cho học sinh nhắc lại quy tắc
nhân nhẩm 0,1 ; 0,01 ; 0,001.


- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
* <b>Bài 3:</b>


- Gv quan sát và giúp đỡ hs yếu làm bài
Giáo viên chốt lại.


<b>* Hoạt động 3: Củng cố.</b>
- Cho hs thi đua tính


<b>Dặn dò: </b>


<b>-</b> Làm bài nhà 4/ 66.


<b>-</b> Chuẩn bị: “Chia số tự nhiên cho STN,
thương tìm được là một STP”


<b>-</b> Nhận xét tiết học


<b>-</b> Học sinh lần lượt đọc đề.
<b>-</b> Học sinh làm bài.


<b>-</b> Học sinh sửa bài.


<b>-</b> Học sinh so sánh nhận xét.
- HS đọc đề bài



<b>-</b> Học sinh sửa bàivà nhận xét
Giải


Đã lấy ra:


537,25 x <sub>10</sub>1 = 53,725( tấn
gạo)


Trong kho coøn:


537,25 – 53,725=483,525( tấn gạo)
Đáp số: 483,525( tấn gạo)


<b>Hoạt động cá nhân, lớp.</b>
Học sinh thi đua tính:


7,864  0,1 : 0,001


<b>I . Mục tiêu :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Có biện pháp khắc phục , nhằm giúp học sinh học tập tiến bộ hơn .
- Tuyên dương khen thưởng những học sinh tiến bộ .


- Nhắc nhở học sinh học tập chậm tiến bộ .
<b>II . Chuẩn bị :</b>


Gv : Chuẩn bị nội dung sinh hoạt .


Hs : Các tổ trưởng cộng điểm tổ mình để báo cáo cho Gv .
<b>III . Nội dung :</b>



<i><b>1 . Các tổ báo cáo điểm thi đua sau một tuần học tập .</b></i>
- Tổ 1 :


- Toå 2 :
- Toå 3 :
- Toå 4 :
- Toå 5 :


* Chú ý những học sinh được điểm 10 .


<i><b>2 . Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua một tuần :</b></i>


- Sau một tuần học tập những học sinh học tập chăm chỉ , đến lớp thuộc bài
và làm bài đầy đủ , đi học đều , tích cực tham gia phát biểu ý kiến :


- Những học sinh nói chuyện nhiều trong giờ học , nghỉ học nhiều , không
chép bài , cịn thụ động , khơng tham gia phát biểu ý kiến :


<i><b>3 . Tuyên dương khen thưởng , nhắc nhở học sinh :</b></i>


* Những học sinh tuyên dương khen thưởng , nhắc nhở .
- Học sinh tuyên dương :


- Học sinh cần nhắc nhở :


<i><b>4 . Rút kinh nghiệm sau một tuần học tập :</b></i>


</div>

<!--links-->

×