Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

§þa lý tiõt 14 ho¹t ®éng s¶n xuêt cña ng­êi d©n ë ®ång b»ng b¾c bé i môc tiªu hs tr×nh bµy ®­îc mét sè ®æc ®ióm tiªu bióu cña ho¹t ®éng trång trät ch¨n nu«i cña ng­êi d©n §bbb nªu ®­îc c¸c c«ng viöc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.04 KB, 17 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Địa lí



Tit 14

<b>:</b>

Hot động sản xuất của ngời dân ở



đồng bằng Bắc Bộ.



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs trình bày đợc một số đặc điểm tiêu biểu của hoạt động trồng trọt, chăn nuôi của
ngời dân ĐBBB.


- Nêu đợc các cơng việc chính phải làm trong q trình sản xuất lúa gạo.
- Có ý thức tìm hiểu về hđ sản xuất, trân trọng thnh qu lao ng.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- Bn vựng đồng bằng Bắc Bộ.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>


- KiÓm tra bài cũ:


+ HÃy trình những hiểu biết của em về nhà ở
và làng xóm của ngời dân vùng ĐBBB?
- Nhận xét, ghi điểm.


- Nêu yêu cầu bài học và ghi tên bài .



<b>Hot ng 1</b>


<b>Đồng bằng Bắc Bộ- vựa lóa lín thø hai</b>
<b>cđa c¶ níc</b>


- Treo bản đồ, giảng gii v v th ca vựng
BBB.


- Nêu yêu cầu hđ: Tìm 3 nguồn lực chính
giúp ĐBBB trở thành vựa lúa lớn?


Gọi hs trình bày, bổ sung.


- Kết luận, më réng vỊ kinh nghiƯm trång
lóa níc ë vïng ĐBBB.


- Yêu cầu hs quan sát hình vẽ SGK.


+ Hóy sắp xếp đúng thứ tự các hình vẽ để
đ-ợc trình tự sản xuất lúa gạo?


- Gọi hs trình bày lai quy trỡnh ỳng.


<b>Hot ng 2</b>


<b>Cây trồng và vật nuôi thờng gặp ở ĐBBB.</b>


- Gi hs c SGK.



+ Kể tên các loại Cây trồng và vật nuôi
th-ờng gặp ë §BBB ?


+ ở đây có điều kiện thuận lợi gì để phát
triển chăn ni lợn gà, vịt, tơm, cá...?
- Gọi 1 số em trình bày kết quả.
- Kết luận kết quả đúng, ghi ý chính.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>§BBB- vïng trồng rau xứ lạnh.</b>


- Nêu yêu cầu hđ:


+ Mựa ụng ở Bắc Bộ kéo dài mấy tháng?
+ Thời tiết mùa đơng thích hợp trồng những
loại cây gì?


- Gäi hs trình bày, bổ sung.


- Kt lun chung, liờn h thc tế địa phơng
và cách bảo vệ cây trồng khi trời quá lạnh.


<b>Hoạt động kết thúc</b>


- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK.


- 2 em trả lời. Lớp nhận xét.


<b>* Thảo luận cặp</b>



- Thảo luận cặp, trình bày kết quả: 3 Nguồn lực
chính là:


+ §Êt phï sa mµu mì.
+ ngn níc dåi dµo


+ Ngêi dân có nhiều kinh nghiệm trồng lúa nớc.
- Quan sát, sắp xếp và nêu kq:


+ Lm t + Chăm sóc
+ Gieo mạ + Gặt lúa
+ Nhổ mạ + Tuốt lúa
+ Cấy lúa + Phơi thóc.


<b>* Hoạt động cả lớp</b>


- 1 em đọc, lớp đọc thầm.


- 3-4 em lần lợt trình bày, bổ sung kết quả:
+ Cây trồng : lúa, ngơ, khoai, sắn, lạc đỗ, cây
ăn quả...


+ VËt nu«i: Trâu, bò, lợn, gà, tôm cá...
+ Có nhiều thức ăn, ngũ cốc cho chăn nuôi.


<b>* Hot ng theo cp</b>


- Tho luận cặp và nêu kết quả:
+ Mùa đông thờng kéo di 3-4 thỏng



+ thích hợp trồng rau xứ lạnh nh: cải bắp, khoai
tây, súp lơ, cà chua, xà lách, cà rèt...


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

- Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt giê học, dặn Hs
chuẩn bị bài sau.


Địa lí



Tit 15

<b>:</b>

Hoạt động sản xuất của ngời dân ở



đồng bằng Bắc Bộ ( tiếp theo)



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs trình bày đợc một số đặc điểm tiêu biểu của hoạt động làng nghề thủ công và
chợ phiên của ngời dân ĐBBB.


- Nêu đợc các cơng việc chính phải làm trong q trình sản xuất gốm.
- Có ý thức tìm hiểu về hđ sản xuất, trân trọng thành quả lao ng.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- Lc vựng ng bng Bắc Bộ.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Hoạt động khi ng</b>


- Kiểm tra bài cũ:



+ Kể tên các loại Cây trồng và vật nuôi
th-ờng gặp ở §BBB ?


+ Nhờ đâu ĐBBB trở thành vựa lúa lớn th 2
ca t nc?


- Nhận xét, ghi điểm.


- Nêu yêu cầu bài học và ghi tên bài .


<b>Hot ng 1</b>


<b>Đồng bằng Bắc Bộ- nơi có hàng trăm làng</b>
<b>nghề truyền thống</b>


+ Em biết những nghề thủ công truyền
thống nào?


- Gii thiệu 1 số làng nghề thủ công truyền
thống: làm gốm, làm nón, dệt vải, đúc
đồng...ở ĐBBB.


- Gọi hs c mc 3 SGK.


+ hÃy nêu những sản phẩm thủ công em
biết?


+ Thế nào là nghề thủ công?



+ Ngh thủ cơng có vai trị gì đối với đời
sống nhân dân?


- treo lợc đị và chỉ vị trí 1 s lng ngh th
cụng.


<b>Hot ng 2</b>


<b>Các công đoạn tạo ra sản phẩm gốm.</b>


- Yêu cầu hs quan sát hình vÏ SGK.


+ Hãy sắp xếp đúng thứ tự các hình vẽ để
đ-ợc trình tự sản xuất gốm?


- Gọi hs trình bày lại quy trình đúng.
- giáo dục ý thức tôn trọng sản phẩm thủ
công, mĩ nghệ truyền thng.


<b>Hot ng 3</b>


<b>Chợ phiên ở ĐBBB.</b>


- Yêu cầu hs quan sát ảnh chụp trong SGK.
+ Bức ảnh miêu tả cảnh g× ?


+ Nêu nhận xét về các sản phẩm đợc mua
bán ở chợ phiên?


- Yêu cầu hs trao đổi cặp: miêu tả cảnh chợ


phiên.


- Gäi 1 sè em trình bày kết quả.


- Kết luận mở rộng: Chợ phiên còn là nơi
giao lu văn hoá, tình cảm của ngời dân( Chợ
Viềng, chợ Hàng...)


<b>Hoạt động kết thúc</b>


- Qua bài học, em biết gì thêm về hoạt động
sản xuất của ngời dân ở ĐBBB?


- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK.


- Tæng kÕt bài. Nhận xét giờ học, dặn Hs
chuẩn bị bài sau.


- 2 em tr¶ lêi. Líp nhËn xÐt.


<b>* Hoạt động cả lớp</b>


+ Nghề đan nón, đúc đồng, tạc tợng, dệt vải...


- 1 em đọc, lớp đọc thầm.


+ nãn, chiÕu cãi, vải, tợng, trống...


+ L nhng ngh lao ng bng tay, dụng cụ
đơn giàn, tinh xảo...



+ Là nghề có từ lâu đời, giúp ngời dân phát
triển kinh tế, duy trì bảo tồn văn hố dân gian...
- quan sát.


<b>* Hoạt ng theo cp</b>


- Quan sát, sắp xếp và nêu kq:


+ Nhào đất và nặn tạo dáng cho gốm
+ Phơi gốm


+ Vẽ hoa văn
+ Tráng men


+ Nung gốm


+ Các sản phÈm gèm.


<b>* Hot ng theo cp</b>


- Quan sát nêu nội dung tranh.
+ tả cảnh chợ phiên ở ĐBBB.


+ L cỏc sn phm trồng trọt chăn nuôi của
ng-ời dân trong vùng và ni khỏc mang n.


- Thảo luận cặp và miêu tả cảnh chợ phiên
( hàng hoá, ngời đi chợ , quang cảnh...).



- 2-3 em trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

Địa lí



Tit 16

<b>:</b>

Thủ đơ Hà Nội



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs nêu và chỉ đợc vị trí thủ đơ Hà Nội trên bản đồ


- Nêu đợc một số điểm nổi bật về kinh tế, văn hố, chính trị của thủ đơ Hà Nội
- Có ý thức tìm hiểu, thêm u q, tự hào về thủ đơ Hà Nội


<b>II.§å dïng d¹y häc</b>


- Bản đồ Việt Nam, bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>


- KiĨm tra bµi cị:


+ Trình bày những hiểu biết của em về hoạt
động sản xuất của ngời dân ở ĐBBB?


- Nhận xét, ghi điểm.


+ Thủ đô ca nc ta l gỡ?


- Nêu yêu cầu bài học và ghi tên bài .


<b>Hot ng 1</b>


<b>V trớ ca th đô Hà Nội- Đầu mối giao</b>
<b>thông quan trọng.</b>


- Treo bản đồ và chỉ vị trí thủ đơ Hà Nội.
- Nêu yờu cu tho lun:


+ Hà Nội giáp những tỉnh nào?


+ Từ Hà Nội có thể đi các tỉnh khác bằng
phơng tiện gì?


- Chốt và ghi bảng nội dung1.


<b>Hot ng 2</b>


<b>Hà Nội- thành phố cổ đang phát triển.</b>


- Yờu cu hs đọc SGK.
- nêu yêu cầu thảo luận:


+ Hà Nội đợc chọn làm kinh đô nớc ta từ
năm nào? Khi đó Hà Nội có tên là gì?


- 2 em trả lời. Lớp nhận xét.


- thủ đô Hà Nội


<b>* Thảo luận cặp.</b>


- Quan sát.


- Thảo luận cặp và trả lời:


+ Giáp: Thái Nguyên, Bắc Giang, Bắc Ninh,
H-ng Yên, Hà Tấy, Vĩnh Phúc.


+ Có thể đi bằng: ô tô, tàu hoả, máy bay
- Nhắc lại nội dung 1.


<b>* Thảo luËn nhãm</b>


- 1 em đọc, lớp đọc thầm.
- Thảo luận và trình bày:


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

+ Ngày nay Hà Nội đã phát triển và thay
đổi ra sao?


- Gäi hs trình bày kết quả thảo luận.


- Kt lun , mở rộng về sự phát triển của Hà
Nội ngày nay tuy manh mẽ hiện đại nhng
vẫn giữ đợc nột c kớnh.


<b>Hot ng 3</b>



<b>Hà Nội- trung tâm chính trị, văn hoá,</b>
<b>khoa học, kinh tế lớn của cả nớc</b>


- Nêu yêu cầu hđ:


+ Vỡ sao núi H Ni l trung tâm chính trị,
văn hố, khoa học, kinh tế lớn của cả nớc?
- Gọi đại diện trình bày kết quả.


- Chèt néi dung 3.


- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK.


<b>Hoạt động kết thúc</b>


+ Hãy giới thiệu với các bạn về thủ đô của
nớc ta?


+ Hãy hát, đọc thơ... ca ngời thủ đô HN?
- Tổng kết bài. Nhận xét giờ học, dặn Hs
chuẩn bị bài sau.


Long - sau đổi tên là Đông Đô - Hà Nội.


+ có nhiều nhà cao tâng fhiện đại nhng vẫn giữ
lại những cơng trình kiến trúc cổ xa.


<b>* Hoạt động nhóm</b>


- Thảo luận nhóm, đọc SGK và trả lời.


- đại diện nhóm trình bày, bổ sung.


+ Là nơi làm việc của các cơ quan lãnh đạo cao
cấp của nhà nớc ta, các văn phịng, sứ qn nớc
ngồi.


+ Nhiều nhà mày, xí nghiệp trung tâm thơng
mại, ngân hàng, siêu thị...


+ Có nhiều trờng đậi học lớn, viện nghiên cứu...
+ Có nhiều danh lam thắng cảnh, di tíc lịch sử
tiêu biểu...


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

Địa lí



Tiết 17

<b>:</b>

Ôn tập học kì 1.



<b>I. Mục tiêu</b>


- H thống lại các kiến thức địa lí từ tuần 1- 16.


<b>II. Đồ dùng dạy học</b>


- Phiu hc tp ( VBT), bản đồ Việt Nam, lợc đồ Bắc Bộ


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>



- KiĨm tra bµi cị:


+ Trình bày những hiểu biết của em về thủ
đô Hà Nội?


- NhËn xét, ghi điểm.


- Giới thiệu yêu cầu giờ học và ghi tên bài
học mới.


<b>Hot ng 1</b>


<b>Ôn tập.</b>


- Gi hs đọc yêu cầu, nội dung bài tập 1,2
VBT


- Nêu yêu cầu thảo luận: Hoàn thành các bài
tập VBT.


- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm:


- Gi i diện nhóm trình bày, bổ sung kết
quả.


- Kết luận kt qu ỳng.


<b>Hot ng 2</b>



<b>Trò chơi ôn tập</b>


- Nêu luật chơi: nh trò chơi hộp th chạy.
- Tổ chức cho hs chơi, trả lời câu hỏi.


+ Ch trờn bn vị trí của dãy Hồng Liên
Sơn và giới thiệu về hoạt động sản xuất của
ngời dân ở đây?


+ Em biết gì về Vùng trung du Bắc Bộ?
+ Em biết gì về các dân tộc và đời sống của
đồng bào ở Tây Nguyên?


+ Chỉ trên bản đồ vị trí của vùng ĐBBB và
giới thiệu về hoạt động sản xuất của ngời
dân ở đây?


- Tổng kết hoạt động


<b>Hoạt động kết thỳc</b>


- Tổng kết bài. Nhận xét giờ học, dặn Hs
chuẩn bị kiểm tra.


- 2 em trả lời. Lớp nhận xÐt.


<b>* Hoạt động nhóm</b>


- 1 em đọc. Lớp đọc thầm.
- Tho lun nhúm.



- Lần lợt trình bày kết quả.


<b>* Hot ng c lp</b>


- Chơi trò chơi, lần lợt trả lời câu hỏi nội dung.
- Lớp nhận xét, tuyên dơng hs trả lời tốt.


Địa lí



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

Địa lí



Tit 21

<b>:</b>

Hoạt động sản xuất của ngời dân ở



đồng bằng Nam Bộ.



<b>I. Mơc tiªu</b>


- Hs trình bày đợc một số đặc điểm tiêu biểu của hoạt động trồng trọt, chăn ni của
ngời dân ĐBNB.


- Trình bày đợc mối quan hệ giữa đặc điểm địa lí và hoạt động sản xuất của ngời dân
ở ĐBNB.


- Nêu đợc các cơng việc chính phải làm trong q trình sản xuất lúa gạo, nêu 1 số sản
vật địa phơng..


- Có ý thức tơn trọng những nét văn hố đặc trung ca ngi Nam b.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>



- Bn vựng đồng bằng Nam Bộ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>


- KiÓm tra bµi cị:


+ Hãy chỉ vị trí và trình bày đặc im vựng
BNB?


- Nhận xét, ghi điểm.


- Nêu yêu cầu bài học và ghi tên bài .


<b>Hot ng 1</b>


<b>Đồng bằng Nam Bộ- vựa lúa, vựa trái cây</b>
<b>lớn nhất của cả níc.</b>


- Nêu u cầu hđ: Tìm những đặc điểm tự
nhiên giúp ĐBNB trở thành vựa lúa, vựa trái
cây ln?


- Gọi các nhóm trình bày, bổ sung.
- Kết luận, mở rộng về giá trị tiềm năng
nông nghiệp của vïng §BNB.


- u cầu hs quan sát hình vẽ SGK.


+ Hãy vẽ sơ đồ trình tự chế biến lúa gạo
xuất khẩu?


- Gọi hs trình bày quy trình đúng.


<b>Hoạt ng 2</b>


<b>Nơi sản xuất nhiều thuỷ sản nhất cả nớc.</b>


+ Nêu đặc điểm sơng ngịi ở ĐBBB ?
- u cầu hs thảo luận cặp đôi trả lời câu
hỏi: mạng lới sơng ngịi dày đặc ảnh hởng
ntn đến hoạt động sản xuất của ngời dân ở
ĐBNB?


- Gäi 1 số em trình bày kết quả.


- Kết luận, cung cấp thêm kiến thức về các
loại thuỷ sản có giá trị xuất khẩu lớn của
ĐBNB.


+ Hóy k tờn cỏc sản vật đặc trng của
ĐBNB?


- KÕt luËn chung.


<b>Hoạt động kết thúc</b>


- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK.



- Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt giê học, dặn Hs
chuẩn bị bài sau.


- 2 em trả lời. Lớp nhận xét.


<b>* Thảo luận nhóm</b>


- Thảo luận, trình bày kết quả:


+ Đất phù sa màu mỡ, khí hËu nãng Èm.


+ nguồn nớc dồi dào, ngời dân cần cù lao động.
- Quan sát, sắp xếp và nêu kq:


+ GỈt lóa


+ Tuốt lúa
+ Phơi thóc
+ Xay sát gạo và đóng bao
+ Xuất khẩu


<b>* Thảo luận cặp.</b>


+ Mng sụng ngịi, kênh rạch chằng chịt, dày
đặc.


- Th¶o ln, tr¶ lêi:


+ Pháy triển nghề ni và đánh bắt thuỷ sản.
+ Xuất khẩu nhiều thuỷ sản: cá bấ, tôm hùm...



- 3-4 em lần lợt trình bày:
+ Các loại cây ăn qu¶: ...


+ Sản vật: Tơm hùm, cá ba sa, mc...
-2 em c. Lp c thm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

Địa lí



Tit 22

<b>:</b>

Hoạt động sản xuất của ngời dân ở



đồng bng Nam B (tip theo).



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs biết: ĐBNB là vùng công nghiệp phát triển mạnh nhất nớc ta.


- Trình bày đợc mối quan hệ giữa đặc điểm địa lí và hoạt động sản xuất của ngời dân
ở ĐBNB.


- Trình bày những hoạt động đăch trng của chợ nổi- nét độc đáo của đồng bằng sông
Cửu Long.


- Có ý thức tơn trọng những nét văn hố c trung ca ngi Nam b.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- ảnh chụp cảnh chợ nổi trên sông.


<b>III. Hot ng dy hc</b>



<b>Hot động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động khởi ng</b>


- Kiểm tra bài cũ:


+HÃy trình bày về hđ nông nghiệp ở ĐBNB?
+HÃy trình bày về hđ ng nghiệp ở ĐBNB?
- Nhận xét, ghi điểm.


- Nêu yêu cầu bài học và ghi tên bài .


<b>Hot ng 1</b>


<b>Đồng bằng Nam Bộ- vùng công nghiệp</b>
<b>phát triển nhất nớc ta.</b>


- Nờu yờu cu hoạt động.


- Gọi hs đọc yêu cầu bài tập 1 VBT.
- Cho hs tho lun.


- Gọi các nhóm trình bày, bỉ sung.


- <b>Kết luận</b>: Nhờ có nguồn ngun liệu và
lao động, lại đợc đầu t xây dựng nhiều nhà
máy nên ĐBNB có nền cơng nghiệp phát
triển nhất nớc ta với một số ngành nghề
chính nha; khai thác dầu khí, chế biến lơng


thực, thực phẩm.


<b>Hoạt ng 2</b>


<b>Chợ nổi trên sông.</b>


- 2 em trả lời. Lớp nhận xét.


<b>* Thảo luận nhóm</b>


- Thảo luận, trình bày kết quả:


<b>Ngành CN Sản phẩm </b>


<b>chính</b> <b>Thuận lợi do</b>


Khai thác


dầu khí Dầu thơ, khí đốt Vùng biển có dầu khớ
Sn xut


điện điện Sông ngòi có thác ghềnh
Chế biến


LTTP Gạo, trái cây đất phù sa màu mỡ, nhiều
nhà mỏy ch
bin...


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

+ Phơng tiện giao thông đi lại chủ yếu của
ngời dân Nam Bộ là g× ?



+ Các hoạt động mua bán, trao đổi thờng
diễn ra ở đâu?


- Yêu cầu hs thảo luận cặp đôi: Quan sát ảnh
và mô tả về hoạt động của ngời dân ở chợ
nổi vùng ĐBNB?


- Gäi 1 sè em trình bày kết quả.


- Kt lun: Ch ni trờn sơng là nét văn hố
độc đáo, đặc trng của vùng ĐBNB.


<b>Hoạt động kết thúc</b>


+ Hãy trình bày những hiểu biết của em về
hoạt động sản xuất của ngời dân ở ĐBNB?
- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK.


- Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt giờ học, dặn Hs
chuẩn bị bài sau.


+ Chủ yếu đi lại bằng thuyển, xuồng, ghe.
+ Trên các con sông, kênh rạch.


- Thảo luận, trả lời:


+ Phỏy trin ngh nuôi và đánh bắt thuỷ sản.
+ Xuất khẩu nhiều thuỷ sn: cỏ b, tụm hựm...



- 3-4 em lần lợt trình bày:
+ Các loại cây ăn quả: ...


+ Sản vật: Tôm hùm, cá ba sa, mực...


- 2 em trình bày, lớp nhận xét, tuyên dơng bạn
nói tốt.


-2 em c. Lp c thm.


<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>


Địa lí



Tiết 23

<b>:</b>

Thµnh phè Hå ChÝ Minh.



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

- Hs nêu và chỉ đợc vị trí thành phố Hồ Chí Minh trên bản đồ


- Nêu đợc một số điểm nổi bật về kinh tế, văn hoá, khoa học, chính trị của thành phố
Hồ Chí Minh.


- Có ý thức tìm hiểu, thêm yêu quý, tự hào về cỏc vựng min trờn t nc ta.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- Bản đồ Việt Nam, bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>



<b>Hoạt động khởi động</b>


- KiĨm tra bµi cị:


+ Trình bày những hiểu biết của em về hoạt
động sản xuất của ngời dân ở ĐBNB?


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


+ Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nớc từ nơi nào?
- Nêu yêu cầu bài học và ghi tên bài .


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Thµnh phè trẻ lớn nhất cả nớc.</b>


- Treo bn v ch v trớ thnh ph H Chớ
Minh.


- Nêu yêu cầu th¶o ln:


+ Thành phố Hồ Chí Minh đã bao nhiêu
tui?


+ Trớc đây thành phố Hồ Chí Minh có tên
gọi là gì?


+ Thnh ph mang tờn Bỏc t khi nào?
_ Yêu cầu hs đọc yêu cầu BT1, VBT.



- Yªu cầu hs hoàn thành BT và trình bày kết
quả.


- Gọi hs lên chỉ lợc đồ và trình bày vị trí của
thành phố HCM.


+ yêu cầu hs quan sát bảng số liệu SGKđể
trả lời câu hỏi: vì sao nói tp HCM là thành
phó lớn nhất cả nớc?


- Chốt kiến thức và ghi bảng nội dung1.


<b>Hot ng 2</b>


<b>Trung tâm văn hoá, khoa học, kinh tế lớn</b>
<b>của cả nớc.</b>


+ Yêu cầu hs quan sát các hình ảnh SGK,
GV giới thiệu các cảnh trong hình cho hs
biết.


- Nêu yêu cầu hđ:


+ Vì sao nói Tp HCM là trung tâm kinh tế
lớn của cả nớc?


+ Vì sao nói Tp HCM là trung tâm khoa
học lớn của cả nớc?



+ Vì sao nói Tp HCM là trung tâm văn hoá,
của cả nớc?


- Gi i din trình bày kết quả.
- Chốt nội dung 2.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>HiĨu biÕt cđa em vỊ TP Hå ChÝ Minh.</b>


- Nêu u cầu hoạt động: Vẽ lại một cảnh ở
TP HCM; Kể lại những gì em biết về TP


- 2 em trả lời. Lớp nhận xét.
- Thành Phố Hồ Chí Minh.


<b>* Thảo luận cặp.</b>


- Quan sát.


- Tho lun cp v tr li:
+ Thnh ph ó 300 tui.


+ Trớc đây thành phố Hồ Chí Minh có tên gọi là
Sài Gòn, Gia Định.


+ Thành phố mang tên Bác từ năm 1976.


+ Dòng sông chảy qua thành phố: Sông Sài Gòn
+ Các tỉnh thành phố tiếp giáp với Tp HCM: bà


Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dơng, Tây
Ninh, Long An, Tiền Giang.


+ Phía Đông giáp với biển Đông.


+ T thnh ph đi đến các nơi bằng: ôtô, tàu
thuỷ, máy bay, tu ho...


+ Vì số dân nhiều nhất và diện tích lớn nhất cả
nớc.


- Nhắc lại nội dung 1.


<b>* Thảo luận nhóm</b>


- Theo dõi.


- Thảo luận và trình bày:


+ Cú các ngành cơng nghiệp điện, luyện kim,
cơ khí, điện tử, hoá chất, dệt may...; nhiều chợ,
siêu thị; nhiều cảng biển, cảng hàng khơng lớn,
+ Có nhiều trờng đại học lớn, viện nghiên
cứu...


+ Cã nhiÒu danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử
tiêu biểu, nhiều khu vui chơi giải trí lớn...


- Hs nêu lại kết luËn.



</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

HCM; hoặc Viết đoạn văn 5-7 câu miêu tả
những điều em ấn tợng về TP HCM; hoặc
hát một bài hát, đọc một bài thơ về thành
phố này.


- Gọi 1 số đại diện nhóm trình bày, nhận xét.
- Kết luận hoạt động.


<b>Hoạt động kết thúc</b>


- Gọi hs đọc ghi nh SGK.


- Tổng kết bài. Nhận xét giờ học, dặn Hs
chuẩn bị bài sau.


- Thảo luận nhóm sở thích.


- Đại diện nhóm trình bày, nhận xét.
- Tuyên dơng các nhãm thùc hiƯn tèt.


- 1-2 em đọc. Lớp đọc thầm.


<b>Rót kinh nghiệm sau giờ dạy</b>


Địa lí



Tiết 24

<b>:</b>

Thành phố Cần Thơ.



<b>I. Mục tiêu</b>



- Hs nờu v ch đợc vị trí thành phố Cần Thơ trên bản đồ.


- Nêu đợc đặc điểm của thành phố Cần Thơ: Là trung tâm kinh tế, văn hoá, khoa học
của ng bng sụng Cu Long.


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- Bn đồ Việt Nam, bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>


- KiĨm tra bµi cị:


+ Trình bày những hiểu biết của em về hoạt
động sản xuất của ngời dân ở ĐBNB?


- NhËn xÐt, ghi ®iĨm.


+ Bác Hồ ra đi tìm đờng cứu nớc từ nơi nào?
- Nêu yêu cầu bài hc v ghi tờn bi .


<b>Hot ng 1</b>


<b>Thành phố trẻ lín nhÊt c¶ níc.</b>


- Treo bản đồ và chỉ vị trớ thnh ph H Chớ


Minh.


- Nêu yêu cầu thảo luận:


- 2 em trả lời. Lớp nhận xét.
- Thành Phố Hồ Chí Minh.


<b>* Thảo luận cặp.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

+ Thnh ph H Chớ Minh ó bao nhiờu
tui?


+ Trớc đây thành phố Hồ Chí Minh có tên
gọi là gì?


+ Thành phố mang tên Bác từ khi nào?
_ Yêu cầu hs c yờu cu BT1, VBT.


- Yêu cầu hs hoàn thành BT và trình bày kết
quả.


- Gi hs lờn chỉ lợc đồ và trình bày vị trí của
thành phố HCM.


+ yêu cầu hs quan sát bảng số liệu SGKđể
trả lời câu hỏi: vì sao nói tp HCM là thành
phó lớn nhất cả nớc?


- Chèt kiÕn thøc và ghi bảng nội dung1.



<b>Hot ng 2</b>


<b>Trung tâm văn hoá, khoa học, kinh tế lớn</b>
<b>của cả nớc.</b>


+ Yêu cầu hs quan sát các hình ảnh SGK,
GV giới thiệu các cảnh trong hình cho hs
biết.


- Nêu yêu cầu hđ:


+ Vì sao nói Tp HCM là trung tâm kinh tế
lớn của cả nớc?


+ Vì sao nói Tp HCM là trung tâm khoa
học lớn của cả nớc?


+ Vì sao nói Tp HCM là trung tâm văn hoá,
của cả nớc?


- Gi i din trỡnh by kt quả.
- Chốt nội dung 2.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>HiĨu biÕt cđa em vÒ TP Hå ChÝ Minh.</b>


- Nêu yêu cầu hoạt động: Vẽ lại một cảnh ở
TP HCM; Kể lại những gì em biết về TP
HCM; hoặc Viết đoạn văn 5-7 câu miêu tả


những điều em ấn tợng về TP HCM; hoặc
hát một bài hát, đọc một bài thơ về thành
phố này.


- Gọi 1 số đại diện nhóm trình bày, nhận xét.
- Kết luận hoạt động.


<b>Hoạt động kết thúc</b>


- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK.


- Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt giê học, dặn Hs
chuẩn bị bài sau.


- Tho lun cp v tr li:
+ Thnh ph ó 300 tui.


+ Trớc đây thành phố Hồ Chí Minh có tên gọi là
Sài Gòn, Gia Định.


+ Thành phố mang tên Bác từ năm 1976.


+ Dòng sông chảy qua thành phố: Sông Sài Gòn
+ Các tỉnh thành phố tiếp giáp với Tp HCM: bà
Rịa Vũng Tàu, Đồng Nai, Bình Dơng, Tây
Ninh, Long An, Tiền Giang.


+ Phía Đông giáp với biển Đông.


+ T thnh phố đi đến các nơi bằng: ôtô, tàu


thuỷ, máy bay, tu ho...


+ Vì số dân nhiều nhất và diện tích lớn nhất cả
nớc.


- Nhắc lại nội dung 1.


<b>* Thảo luận nhóm</b>


- Theo dõi.


- Thảo luận và trình bày:


+ Có các ngành cơng nghiệp điện, luyện kim,
cơ khí, điện tử, hoá chất, dệt may...; nhiều chợ,
siêu thị; nhiều cảng biển, cảng hàng khơng lớn,
+ Có nhiều trờng đại học lớn, viện nghiên
cứu...


+ Cã nhiÒu danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử
tiêu biểu, nhiều khu vui chơi giải trí lớn...


- Hs nêu lại kÕt ln.


<b>* Hoạt động nhóm ở thích</b>


- Th¶o ln nhãm sở thích.


- Đại diện nhóm trình bày, nhận xét.
- Tuyên dơng các nhóm thực hiện tốt.



- 1-2 em c. Lp c thm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

Địa lí



Tiết 30

<b>:</b>

Thành phố Đà Nẵng.



<b>I. Mục tiêu</b>


- Hs nờu v ch đợc vị trí thành phố Đà Nẵng trên bản đồ.


- Nêu đợc đặc điểm của thành phố Đà Nẵng: Là thành phố cảng, trung tâm công
nghiệp và điểm du lịch ở vùng đồng bằng duyên hải miền Trung.


- Dựa vào tranh ảnh để tìm hiểu thơng tin.


<b>II.§å dïng d¹y häc</b>


- Bản đồ Việt Nam, lợc đồ thành phố Đà Nẵng, bảng phụ.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>


* KiĨm tra bµi cị:


- Treo bản đồ hành chính Việt Nam:



+ hÃy chỉ vị trí của thành phố Huế và Trình
bày những hiểu biết của em về thành phố
Huế?


- Nhận xét, ghi điểm.
* Giới thiệu bài:


+ Thnh ph Huế nằm ở phía nào của đèo
Hải Vân?


+ Vợt qua đèo Hải Vân, ta sẽ gặp thành phố
nào?


- Nêu yêu cầu bài học và ghi tên bài .


<b>Hot ng 1</b>


<b>Đà Nẵng- Thành phố cảng.</b>


- Treo lc thành phố Đà Nẵng:
- Nêu yêu cầu thảo luận:


+ Hãy chỉ và mơ tả vị trí của thành phố Đà
Nẵng trên lợc đồ?


- Yêu cầu hs trao đổi và làm BT1, VBT.
- Yêu cầu hs hoàn thành BT và trình bày kết
quả.


- Gọi hs lên chỉ lợc đồ và trình bày vị trí của


thành phố Đà Nẵng.


- Giới thiệu thêm về sự hình thành bán đảo
Sơn Trà.


+ Kể tên các loại đờng giao thơng có ở
thành phố Đà Nẵng?


- 2 em tr¶ lêi. Líp nhËn xÐt.


+ Nằm ở phía bắc đèo Hải Vân.
- Thành Phố Nng.


<b>* Thảo luận cặp.</b>


- Quan sát.


- Thảo luận cặp và trả lời:


+ Thnh ph nm phớa Nam ca đèo Hải Vân.
+ nằm bên sông Hàn, vịnh Đà Nẵng, bỏn o
Sn Tr.


+ Giáp các tỉnh: Huế, Quảng Nam


- 2-3 em lần lợt trình bày, lớp nhận xét, bổ
sung.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

+ Tại sao nói thành phố Đà Nẵng là đầu mối
giao thông lớn ở duyên hải miền Trung?


+ Quan sát hình 2 và nêu nhận xét về tàu
biển ở cảng Đà Nẵng.


- Chốt nội dung kiến thức phần 1.


<b>Hot ng 2</b>


<b>Đà Nẵng- thành phố công nghiệp.</b>


+ Yêu cầu hs quan sát các hình ảnh và đọc
SGKđể: kể tên các loại hàng hoá đợc đa đến,
đa đi từ Đà Nẵng?


+ Hàng hoá đợc đa đến Đà Nẵng chủ yếu là
sản phẩm của ngành nào?


+ Hàng hoá đợc đa đi từ Đà Nẵng chủ yếu là
sản phm ca ngnh no?


+ HÃy nêu tên một số ngành sản xuất chính
của Đà Nẵng?


- Kết luận chung về vị trí trong công nghiệp
của Đà Nẵng.


<b>Hot ng 3</b>


<b> Nẵng- địa điểm du lịch.</b>


+ Yêu cầu hs quan sát các hình ảnh và đọc


SGKvà trả lời câu hỏi: Đà Nẵng có điều kiện
để phát triển du lịch khơng? Vì sao ?


+ Những nơi nào của Đà Nẵng thu hút đợc
nhiều khách du lịch?


- Giới thiệu mở rộng về một số cảnh đẹp của
Đà Nẵng.


<b>Hoạt động kết thúc</b>


- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK.


+ Qua bài học, em biết gì về thành phố Đà
Nẵng?


- Tổng kết bài. Nhận xét giờ học, dặn Hs
chuẩn bị bài sau.


không- sân bay Đà Nẵng.


+ Vỡ thành phố là nơi đến và nơi xuất phát của
nhiều tuyến đờng giao thông khác nhau để đi
đến nhiều tỉnh khác trong cả nớc.


+ Tàu biển rất to v hin i.


<b>* Thảo luận cặp</b>


- Theo dõi, Thảo luận và trình bày:



+ Hng hoỏ c a n Nẵng chủ yếu là sản
phẩm của ngành công nghiệp.


+ Hàng hoá đợc đa đi từ Đà Nẵng chủ yếu là
vật liệu xây dựng, hải sản đông lạnh.


+ ...khia thác đá, khai thác hải sản, dệt, đóng
tàu.


<b>* Th¶o ln cỈp</b>


+ Có nhiều điều kiện để phát triển du lịch vì
nằm sát biển, có nhiều cảnh đẹp, giao thơng
thuận tiện....


+ Chïa Non Níc, b·i biĨn. Nói Ngị Hµnh Sơn,
bảo tàng Chăm...


- 1-2 em c. Lp c thm.
- 2 em trỡnh by.


<b>Rút kinh nghiệm sau giờ dạy</b>


Địa lí



Tit 31

<b>:</b>

Biển, đảo và quần đảo.



<b>I. Môc tiªu</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Chỉ trên bản đồ Việt Nam vị trí biển Đơng, vịnh Bắc Bộ, vịnh Hạ Long, vịnh Thái
Lan, các đảo và quần đảo Cái Bầu, Cát bà, Phú Quốc, Cơn Đảo, Hồng Sa, Trờng Sa.
- Phân biệt đợc khái niệm: vùng biển, đảo và quần đảo.


- Trình bày đợc một số đặc điểm tiêu biểu của biển, đảo và quần đảo nớc ta và nêu
đ-ợc vai trò của chúng.


- Rèn luyện kĩ năng quan sỏt, phõn tớch bn , lc .


<b>II.Đồ dùng dạy học</b>


- Bản đồ Việt Nam.


- Tranh ảnh về biển đảo Việt Nam.
- Phiếu thảo luận.


<b>III. Hoạt động dạy học</b>


<b>Hoạt động của GV</b> <b>Hoạt động của HS</b>


<b>Hoạt động khởi động</b>


* KiÓm tra bµi cị:


- Treo bản đồ địa lí Việt Nam:


+ hÃy chỉ vị trí của thành phố Đà Nẵng và
Trình bày những hiểu biết của em về thành
phố Đà Nẵng?



- Nhận xét, ghi điểm.
* Giới thiệu bài:


- Da vào bản đồ giới thiệu nêu yêu cầu bài
học và ghi tên bài .


<b>Hoạt động 1</b>


<b>Vïng biĨn ViƯt Nam.</b>


- Treo bản đồ địa lí VN, phát phiếu thảo
luận.


- Gọi HS nêu yêu cầu thảo luận:


+ Ch trờn bn đồ địa lí tự nhiên VN: Vị trí
của biển ụng, vnh Bc B v vnh Thỏi
Lan?


+ Nêu những giá trị mà biển Đông mang lại
cho nứơc ta?


- Yờu cu hs trao i theo nhúm.


- Yêu cầu các nhóm trình bày, bổ sung kết
quả.


- Gi hs lờn chỉ bản đồ và trình bày tồn bộ
nội dung tho lun.



- Giới thiệu thêm về vai trò điều hoà khí hậu
của biển Đông.


- Chốt nội dung kiến thức phần 1.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>Đảo và quần đảo.</b>


+ Em hiểu <i>đảo</i> là gì? <i>quần đảo</i> là gì?


- Nêu yêu cầu thảo luận: Chỉ trên bản đồ các
đảo và quần đảo chính của Việt Nam?( tìm
theo các khu vực: Vịnh Bắc Bộ, Biển miền
Trung, Biển phía Nam và Tây Nam)


- Híng dẫn các nhóm thảo luận.


- Gọi các nhóm lần lợt trình bày, bổ sung
theo từng vùng biển.


- Gi 1 số em trình bày lại nội dung 2.
+ Hoạt động sản xuất chính của ngời dân


- 2 em tr¶ lời. Lớp nhận xét.


- Quan sát, lắng nghe.


<b>* Thảo luận nhóm.</b>



- Quan sỏt.
- 1 em c.


- Thảo luận nhóm và trình bày kết quả:


+ Ch trờn bn a lớ tự nhiên VN: Vị trí của
biển Đơng, vịnh Bắc B v vnh Thỏi Lan ( 2-3
em)


+ Những giá trị mà biển Đông mang lại cho
nứơc ta: Muối, khoáng sản ( dầu mỏ), hải sản,
du lịch, cảng biển ...


- 2-3 em lần lợt trình bày, lớp nhận xét, bổ
sung.


- 2 em trình bày.


<b>* Thảo luận nhóm 4</b>


- 2 em tr¶ lêi theo ý hiĨu;


+ đảo là bộ phận đất nổi, nhỏ hơn những lục địa
xung quanh, có nớc biển và đại dơng bao bọc.
+ Quần đảo l ni tp trung nhiu o.


- Thảo luận và trình bày:


+ Vnh Bc B: o Cỏi Bu, Cỏt B, vịnh Hạ
Long.



+ Biển miền Trung; Quần đảo Hoàng Sa, trờng
Sa, đảo Lý Sơn, Phú Quốc( Bình Thuận).


+ Biển phía Nam và Tây Nam: đảo Phú Quốc,
Cơn Đảo.


- 2-3 em trình bày.


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

nhng vựng o ny là gì?


- Kết luận chung về vị trí vai trị của đảo và
quần đảo nớc ta.


- Gọi hs đọc ghi nhớ SGK.


<b>Hoạt động 3</b>


<b>Trị chơi đố bạn</b>


- Phỉ biÕn luËt ch¬i.


- Chia lớp thành 2 đội, luân phiên nêu câu
đố và lời giải đáp.


- Tæ chøc cho hs ch¬i.


- Tuyên dơng đội thắng cuộc.


<b>Hoạt động kết thúc</b>



- Tỉng kÕt bµi. NhËn xÐt giê học, dặn Hs
chuẩn bị bài sau.


- 1-2 em c. Lớp đọc thầm.


<b>* Hoạt động cả lớp</b>


+ Chia lớp thành 2 đội, luân phiên nêu câu đố
và lời giải ỏp.


<b>Đội 1:</b>


1.o no l o uụi rng


Tiền tiêu Tổ quốc- Biển Đông sóng ngàn?


( Đảo Bạch Long Vĩ)
2. Đảo nào xa ngơc trÇn gian


Mấy đời đế quốc dã man nhốt tự?


( Đảo Côn Đảo)


<b>Đội 2:</b>


1. Vịnh nào sóng biếc mênh mông
Núi non giăng hàng ngàn ngọn gần xa
Kỳ quan vũ trơ ch¼ng ngoa



Năm châu khen ngợi, đúng là cảnh tiên?


( Vịnh Hạ Long)
2. Nơi nào có đảo Cơ Tơ


Năm xa đã đợc bác Hồ về thăm?


( TØnh Qu¶ng Ninh)


</div>

<!--links-->

×