Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.28 KB, 5 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
<b>Chng i. tp hp. Mệnh đề</b>
<b>Bài 1: Tìm hai giá trị của x để từ các mệnh đề chứa biến sau đợc một mệnh đề đúng và một mệnh đề </b>
sai.
a) x < -x; b) x = 7x c) x < 1/x; d) 2x + 5 = 7
<b>Bµi 2: Cho P: “x</b>2<sub>=1”, Q: “x = 1”.</sub>
a) Phát biểu mệnh đề P => Q và mệnh đề đảo của nó.
b) Xét tính đúng sai của mệnh đề Q => P.
c) Chỉ ra một giá trị x để mệnh đề P => Q sai.
<b>Bài 3: Liệt kê các phần tử của các tập hợp sau.</b>
a/ A = {3k -1| k <b><sub>Z , -</sub></b><sub>5 </sub><sub> k </sub><sub> 3}</sub><sub> </sub> <sub>b/ B = {x Z / x</sub>2<sub> 9 = 0} </sub>
c/ C = {x R / (x 1)(x2<sub> + 6x + 5) = 0} d/ D = {x Z / |x | 3}</sub> <sub> </sub>
e/ E = {x / x = 2k với k Z vµ 3 < x < 13}
<b>Bµi 4: </b>Tìm tÊt cả các tập hợp con của tập:
a/ A = {a, b} b/ B = {a, b, c} c/ C = {a, b, c, d}
<b>Bài 5 : </b>Phuỷ ủũnh meọnh ủề sau và xét tính đúng sai của nó:
a/ x R , x2<sub> + 1 > 0 b/ x R , x</sub>2<sub> 3x + 2 = 0 </sub>
c/ n N , n2<sub> + 4 </sub>chia heát cho 4<sub> d/ n Q, 2n + 1 0</sub>
<b>Bµi 6 : </b>Tìm A B ; A B ; A \ B ; B \ A , biết rằng :
a/ A = (2, + ) ; B = [1, 3] b/ A = (, 4] ; B = (1, +)
c/ A = {x R / 1 x 5}B = {x R / 2 < x 8}
<b>Chơng II:</b> Hàm số bậc nhÊt vµ bËc hai
<b>Bài 1 : Tìm tập xác định của các hàm số sau:</b>
a) <i>y=−</i>3<i>x</i>
<i>x</i>+2 b) <i>y=</i>
3<i>− x</i>
d) <i>y=</i> <i>x</i>
(<i>x −</i>1)
) 2 7
<i>f y</i> <i>x</i> <i>x</i>
<b>Bµi 2: </b>Xét tính chẵn, lẻ của hàm số :
a/ y = 4x3<sub> + 3x</sub> <sub> </sub> <sub> b/ y = x</sub>4<sub> 3x</sub>2<sub> 1 </sub> <sub> c/ </sub>
4 <sub>2</sub> <sub>5</sub>
yx x
<b>Bài 3 : Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau:</b>
) 2
<i>a y</i> <i>x</i> <sub> </sub> ) <sub>2</sub> 1
<i>x</i>
<i>c y</i>
<i>b y</i>) 2<i>x</i>1
Bài<b> 4 : Xác định a, b để đồ thị hàm số y=ax+b để:</b>
a) Đi qua hai điểm A(0;1) và B(2;-3)
b/ Đi qua C(4, 3) và song song với đờng thẳng y = <sub>3</sub>2 x + 1
c/ Đi qua D(1, 2) và có hệ số góc bằng 2
d/ Đi qua E(4, 2) và vng góc với đường thẳng y = 1<sub>2</sub> x + 5
<b>Bµi 5: </b>Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị các hàm số sau :
2
a/ y = x - 4x+3 <sub> c/ y = </sub><sub></sub><sub>x</sub>2<sub> + 2x </sub>
3 d) y = x2 + 2x
<b>Bài 6: Xác định parabol y=ax</b>2<sub>+bx+1 biết parabol đó:</sub>
c) Qua M(1;6) và có trục đối xứng có phơng trình là x=-2 d) Qua N(1;4) có tung độ đỉnh là 0.
<b>Bµi 7: </b>Tìm Parabol y = ax2 - 4x + c, biết rằng Parabol đó:
<b>a/ Đi qua hai điểm A(1; -2) và B(2; 3)</b>
b/ Có đỉnh I(-2; -2)
c/ Có hồnh độ đỉnh là -3 và đi qua điểm P(-2; 1)
d/ Có trục đối xứng là đờng thẳng x = 2 và cắt trục hoành tại điểm (3; 0)
<b>Ch¬ng III: PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH</b>
<b>Bµi 1: </b>Giải các phương trình sau :
1/ <i>x</i> 3<i>x</i> 1 <i>x</i> 3 2/ <i>x</i> 2 2 <i>x</i>1
3/ <i>x x</i> 12 <i>x</i> 1 4/ 3<i>x</i>2 5<i>x</i> 7 3<i>x</i>14
2
3x 1 4
5/
x-1 x-1
2
x 3 4
6/ x+4
x+4
<i>x</i>
7/ <i>x</i>4 2 8/
<b>Bµi 2 : </b> Giải các phương trình sau :
1/
2 2 2
1
2 2
<i>x</i>
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <sub> </sub><sub> </sub><sub>2/ 1 +</sub>
1
<i>x −</i>3 <sub> = </sub>
7<i>−</i>2<i>x</i>
<i>x −</i>3 <sub> </sub><sub>3/ </sub>
2 1 2
2 ( 2)
<i>x</i>
<i>x</i> <i>x</i> <i>x x</i>
<sub> </sub>
<b>Bµi 3 : </b> Giải các phương trình sau :
1/ 2<i>x</i> 1 <i>x</i> 3 2/ x2<sub> 2x = x</sub>2<sub> 5x + 6</sub> <sub> </sub>
3/ x + 3 = 2x + 1 4/ x 2 = 3x2<sub> x 2</sub> <sub> </sub>
<b>Bµi 4: </b>Giải các phương trình sau :
1/
<i>−</i>9<i>x+</i>1 = x 2 2/ x
<b>Bµi 5: </b>Giải các phương trình sau bằng phương pháp đặt aån phuï :
1/ <i>x</i>4 5<i>x</i>240<sub> 2/ </sub>4<i>x</i>4 3<i>x</i>2 10
3/
+6
<b>Bµi 6 : </b>Giải và biện luận các phương trình sau theo tham số m :
1/ 2mx + 3 = m x 2/ (m 1)(x + 2) + 1 = m2<sub> 3/ (m</sub>2<sub> + m)x = m</sub>2<sub> 1</sub>
<b>Bµi 7: </b>Giải các hệ phương trình sau :
a.
2 3 5
3 3
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x y</i>
<sub>b. </sub>
2 3
4 2 6
<i>x y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> c.</sub>
2 3
2 4 1
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<sub> d.</sub>
7 4
41
3 3
3 5
11
5 2
<sub></sub> <sub></sub>
<i>x</i> <i>y</i>
<i>x</i> <i>y</i>
<b>Bµi 8 : Giải và biện luận phơng trình</b>
a/ x2<sub> x + m = 0</sub> <sub> b/ x</sub>2<sub> 2(m + 3)x + m</sub>2<sub> + 1 = 0</sub>
<b>Bµi 9 : Cho phơng trình x</b>2<sub> 2(m 1)x + m</sub>2<sub> 3m = 0. </sub>Định m để phương trình<sub>: </sub>
e/ Cã hai nghiƯm tho¶ 3(x1+x2)=- 4 x1 x2 f/ Có hai nghiệm thoả x12+x22=2
<b>Bài 10 : Cho pt </b>x2 + (m 1)x + m + 2 = 0
a/ Giải phơng trình với m = -8
b/ Tỡm m để pt có nghiệm kép. Tìm nghiệm kép đó
c/ Tìm m để PT có hai nghiệm trái dấu
d/ Tìm m để PT có hai nghiệm phân biệt thỏa mãn x12 + x22 = 9
<b>Phần II: hình học</b>
<b>Bµi 1: Cho 3 điểm A, B, C phân biệt và thẳng hàng, trong trờng hợp nào 2 vectơ AB và AC cùng hớng ,</b>
ngợc hớng
<b>Bài 2: Cho tam giác ABC, gọi P, Q, R lần lợt là trung điểm cuả các cạnh AB, BC, CA. HÃy vẽ hình và chỉ</b>
ra các vectơ bằng <i>PQ QR RP</i>, ,
<b>Bµi 3 : Cho 6 điểm phân biệt A, B, C, D, E, F chøng minh :</b>
)
<i>a AB DC</i> <i>AC</i><i>DB</i><sub> </sub> <i>b AB ED</i>) <i>AD EB</i>
<i>c AB CD</i>) <i>AC BD</i>
<i>d AD CE DC</i>) <i>AB EB</i>
) AC+ DE - DC - CE + CB = AB
<i>e</i>
)
<i>f AD BE CF</i> <i>AE BF CD</i> <i>AF BD CE</i>
Bµi <b> 4: </b> Cho tam gi¸c MNP cã MQ là trung tuyến của tam giác . Gọi R Là trung điểm của MQ. Chứng
minh rằng:
<i>a</i>) 2<i>RM</i> <i>RN</i><i>RP</i>0
) 2 4 , bÊt k×
<i>b ON</i> <i>OM</i> <i>OP</i> <i>OD</i> <i>O</i>
c) Dựng điểm S sao cho tứ giác MNPS là hình bình hành. Chứng tỏ rằng:
<i>MS</i><i>MN</i> <i>PM</i>2<i>MP</i>
d)Víi ®iÓm O tïy ý, h·y chøng minh r»ng
<i>ON OS OM OP</i>
<i>ON OM OP OS</i> 4<i>OI</i>
Bài <b> 5 : .Cho 4 điểm bất kì A,B,C,D và M,N lần lợt là trung điểm của đoạn thẳng AB,CD.Chứng minh rằng:</b>
a)<i>CA DB CB DA</i> 2<i>MN</i>
b) <i>AD BD AC BC</i> 4<i>MN</i>
c) Gäi I là trung điểm của BC.Chứng minh rằng:2( )3
<i>AB</i> <i>AI</i> <i>NA DA</i> <i>DB</i>
<b>Bµi 6 : . Cho tam giác MNP có MQ ,NS,PI lần lợt là trung tun cđa tam gi¸c .Chøng minh r»ng:</b>
) 0
<i>a MQ NS</i> <i>PI</i>
b) Chøng minh r»ng hai tam giác MNP và tam giác SQI có cùng trọng t©m .
c) Gọi M’ Là điểm đối xứng với M qua N , N’ Là điểm đối xứng với N qua P , P’Là điểm đối xứng với P qua
M. Chứng minh rằng với mọi điểm O bất kì ta ln có:
' ' '
<i>ON OM</i> <i>OP</i> <i>ON</i> <i>OM</i> <i>OP</i>
<b>Bµi 7 : Gäi G vµ </b><i>G</i> lần lợt là trọng tâm của tam giác ABC và tam giác <i>A B C</i> . Chứng minh r»ng
3
<i>AA</i><i>BB</i><i>CC</i> <i>GG</i>
<b>Bµi 8 : Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của AB, N là một điểm trên AC sao cho NC=2NA, gọi K</b>
là trung điểm của MN
1 1
) CMR: AK= AB + AC
4 6
<i>a</i>
1 1
b) KD= AB + AC
4 3
Gäi D lµ trung điểm của BC, chứng minh :
<b>Bài 9 : Cho ABC. </b>Tìm tập hợp các điểm M thỏa điều kiện :
a/ <sub>MA</sub><i>→</i> = <sub>MB</sub><i>→</i> b/ <sub>MA</sub><i>→</i> + <sub>MB</sub><i>→</i> + <sub>MC</sub><i>→</i> = <sub>0</sub> c/ <sub>MA</sub><i>→</i> + <sub>MB</sub><i>→</i> =
MA<i>→</i> MB<i>→</i>
) 0
<i>d MA MC MB</i> <sub> </sub> ) 2
<i>e MA MB MC</i> <i>BC</i><sub> </sub> ) 2
<i>f</i> <i>KA KB KC CA</i>
<b>Bµi10: a) Cho MK vµ NQ lµ trung tuyến của tam giác MNP.HÃy phân tích các véctơ </b> , ,
<i>MN NP PM</i><sub> theo hai </sub>
vÐct¬ <i>u MK</i>
,
<i>v NQ</i>
b) Trên đờng thẳng NP của tam giác MNP lấy một điểm S sao cho <i>SN</i> 3<i>SP</i>
. H·y phân tích véctơ <i>MS</i>
theo hai véctơ <i>u MN</i>
, <i>v MP</i>
c) Gọi G là trọng tâm của tam giác MNP .Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng MG và H là điểm trên
cạnh MN sao cho MH =
1
5<i>MN</i><sub> </sub>
*HÃy phân tích các vÐct¬ , , ,
<i>MI MH PI PH</i><sub> theo hai vÐct¬ </sub><i><sub>u PM</sub></i><sub></sub> <sub>, </sub><i><sub>v PN</sub></i><sub></sub>
*Chứng minh ba điểm P,I,H thẳng hàng
<b>Bài 11: Cho 3 điểm A(1,2), B(-2, 6), C(4, 4)</b>
a) Chứng minh A, B,C không thẳng hàng
b) Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn AB
c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC
d) Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành
e) Tìm toạ độ điểm N sao cho B là trung điểm của đoạn AN
f) Tìm toạ độ các điêm H, Q, K sao cho C là trọng tâm của tam giác ABH, B là trọng tâm của tam giác
ACQ, A là trọng tâm của tam giác BCK.
g) Tìm toạ độ điểm T sao cho 2 điểm A và T đối xứng nhau qua B, qua C.
h) T ì m toạ độ điểm U sao cho 3 ; 2 5
<i>AB</i> <i>BU</i> <i>AC</i> <i>BU</i>
i) H·y phân tích , theo 2 véc tơ AU và CB ; theo 2 véctơ AC và CN
<i>AB</i>
<b>Bài 12: Cho tam giác ABC có M(1,4), N(3,0); P(-1,1) lần lợt là trung điểm của các cạnh: BC, CA, AB.</b>
Tìm toạ độ A, B, C.
<b>Bài 13 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy.Chứng minh rằng các điểm:</b>
a)<i>A</i>
<b>Bài 14 : Trong hệ trục tọa cho hai điểm </b><i>A</i>
a) Điểm M thuộc Ox sao cho A,B,M thẳng hàng.
b) Điểm N thuộc Oy sao cho A,B,N thẳng hàng.
c) Điểm P thuộc hàm số y=2x-1 sao cho A, B, P thẳng hàng.
d) Điểm Q thuéc hµm sè y= <i>x</i>2 2<i>x</i>2sao cho A, B, Q thẳng hàng
<b>Bài 15 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có gócB= 60</b>0<sub>.</sub>
a) Xỏc định số đo các góc : (BA, BC); (AB,BC); (CA,CB); (AC, BC);
b) Tính giá trị lợng giác của các góc trên
<b>Bài tập BS :</b>
1.cm :
a)
2 1
4
<i>a</i> <i>a</i>
b)<i>a</i>2<i>ab b</i> 2 0<sub> c) </sub>(<i>a b</i> )22(<i>a</i>2<i>b</i>2)<sub> d) </sub><i>a</i>2<i>ab b</i> 2 0 <sub>e) </sub><i>a</i>2<i>b</i>2<i>c</i>2 <i>ab bc ca</i>
<b>2)</b>Chứng minh các BĐT sau đây với a, b, c > 0 và khi nào đẳng thức xảy ra:
a) (<i>a b</i> )(1<i>ab</i>) 4 <i>ab</i> b)
1 1
(<i>a b</i>)( ) 4
<i>a b</i>
c) ( ) 2
<i>b</i>
<i>ac</i> <i>ab</i>
<i>c</i>
<b>3</b> a) GTLN của hàm số: <i>y</i>(<i>x</i> 3)(7 <i>x</i>) với 3 <i>x</i> 7
b)Tìm GTNN của hàm số:
4
3
3
<i>y x</i>
<i>x</i>
<sub> với x > 3</sub>
<b>4</b>Tìm x biết c) <i>x</i> 8 2) <i>x</i> 3 c 2x - 1 x + 2