Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.93 KB, 9 trang )
<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>
Tiết 14: GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT GÓC BẤT KỲ TỪ O ĐẾN 1800
B A
C
Cạnh
huyền
(h)
Cạnh góc vng
(kề với )
C
ạn
h
gó
c
vu
ơn
g
(đ
ối
v
ớ
i
)
Thực hiện C1: Cho tam giác ABC có góc nhọn ABC =
Nêu định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc
Thực hiện C2: Trong mp Oxy, nửa đường trịn tâm O nằm trên trục hồnh
và có bán kính = . Lấy 1 điểm M nằm trên nửa đường trịn sao cho góc
xOm = . Giả sử M có toạ độ (x
Hãy chứng tỏ rằng: <sub>0</sub> <sub>0</sub>
0 0
1.2
1
0.8
0.6
0.4
0.2
-0.2
-1 -0.5 0.5 1 1.5
Yo
Xo
O A
M
O
Định nghĩa
Với 1 góc ta xác định 1 điểm M trên đường tròn đơn
vị sao cho góc AOM= và giả sử M có tọa độ (x<sub>0</sub>;y<sub>0</sub>) khi đó ta định nghĩa:
sin của góc là y<sub>0</sub>, kí hiệu:
cosin của góc là x<sub>0</sub>, kí hiệu:
tang của góc là , kí hiệu:
cotang của góc là , kí hiệu:
Các số gọi là giá trị lượng giác của góc
1.2
1
0.8
-1 -0.5 0.5 1 1.5
Yo
Xo
O A
M
Ví dụ
0 0
0
0
sin ;c os;
Chú ý: Nếu là góc tù thì:
chỉ xác định khi
chỉ xác định khi
2.Tính chất
0
0
0
0
0
90
0 0
-1 -0.5 0.5 1
-Xo
Xo
Yo M'
O A
M
M’ M
O A
Đây là góc
(1800 <sub>- )</sub>
Cos(1800<sub>- )</sub>
Giá trị lượng giác của các góc đặc biệt
Đây là góc
tạo bởi 2
vecto a và b
VD: tìm các giá trị lượng giác của các góc sau: 1200<sub>; </sub>
1500<sub>; 135</sub>0
4. Góc giữa 2 véc tơ
Định nghĩa (sgk)
a
b
a
b
bb
aa
Đây là góc tạo bởi
2 vecto a và b
630
A
B
C
Ví dụ: cho hình vẽ. Tính góc
tạo bởi các vecto sau:
5. Sử dụng MT bỏ túi để tính giá trị lượng giác của 1 góc
a. Tính các giá trị lượng giác của 1 góc
b. Xác định độ lớn của góc khi biết giá trị lư
ợng giác của góc đó
Ví dụ 1: Tính sin630<sub>52’41’’</sub>
Ví dụ 2: Tìm x biết sinx= 0,3502