Tải bản đầy đủ (.docx) (28 trang)

nnnnnnnnnnnnn tuçn 2 thø hai ngµy 1 th¸ng 9 n¨m 2009 to¸n c¸c sè cã s¸u ch÷ sè i môc tiªu biõt mèi quan hö gi÷a ®¬n vþ c¸c hµng liòn kò biõt viõt ®äc c¸c sè cã ®õn 6 ch÷ sè gi¸o dôc hs yªu m«n häc k

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (263.84 KB, 28 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TUÇN 2

<b> </b>



Thứ hai ngày 1 tháng 9 năm 2009


<i>TOáN</i>

<i> :</i>

<i> </i>

<b>c¸c sè có sáu chữ số</b>



<b>I.Mục tiêu: </b>


- Bit mi quan hệ giữa đơn vị các hàng liền kề.
-Biết viết, đọc các số có đến 6 chữ số.


-Giáo dục HS yêu môn học; kĩ năng đọc ,viết ,phân tích cấu tạo của số có 6 chữ số


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ kẻ sẵn (T8- SGK) Bảng cài, các thẻ sốcó ghi 100000; 10000; 1000; 100; 10; 1;
- Các tấm ghi các chữ số 1; 2; 3; 9 có trong bộ đồ dạy học


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học </b></i>


4’
1’
10’


18’


<b> I: KiÓm tra :</b>


-TÝnh giá trị của biểu thức...
- Gv nhận xét - ghi điểm



<b>II: Bài mới:</b>


a,Giới thiệu bài: MT tiết học


<b>HĐ 1 : Ôn số có 6 chữ số:</b>


* Ôn luyện các hàng đơn vị, trăm,
nghìn, chục nghìn


- Hãy nêu quan hệ giữa đơn vị cỏc hng
lin k.


* Hàng trăm nghìn


10 chục nghìn bằng 1 trăm nghìn
1 trăm nghìn viết là 100 000


- GV :Vit và đọc số có sáu chữ số
- Gv cho hs quan sát bảng có viết các
hàng từ đơn vị đến trăm nghìn


* Víi sè 432516


-Gv đính bảng+ u cầu hs lên gắn các
thẻ số tơng ứng+ đọc số ,viết số


-Híng dÉn -nhËn xÐt -bỉ sung
-Nh.xÐt ,chèt



<b> H§2 : Thùc hµnh:</b>
Bµi 1: viÕt (theo mẫu)
- Cho hs phân tích


b, Gv đa hình vẽ nh SGK+yêu cầu hs
nêu kết quả


-Gv nh.xét,b.dơng
Bài 2: Viết theo mẫu:


- Gv nhận xét- bổ sung
Bài 3: Đọc các số sau:


96 315; 79 315; 106 315; 106 827.


-2 hs làm bảng lớp ,nh.xét
37 x (18 : y) với y =9


37 x (18 : 9) = 37 x 2 = 74
-HS l¾ng nghe


- Vài hs nêu –lớp nh.xet ,bổ sung
10 đơn vị = 1 chục ;10 chục = 1 trăm
10 trăm = 1 nghìn;


10 ngh×n = 1 chơc nghìn
10 chục nghìn =100 nghìn
-Đọc + viết :100 000


-c +viết số có 6 chữ số


-Quan sát+ đọc,phân tích


- Hs lên gắn các thẻ số 100000; 10000 lên
các cột ứng trên bảng


T-ngh C-ngh Ngh Tr Ch Đv
100000 10000 1000 100 10 1


4 3 2 5 1 6


- ViÕt sè:432 516


-§äc số:Bốn trăm ba mơi hai nghìn năm
trăm mời sáu


- C lớp nhận xét
-Đọc đè +quan sát


- Viết số,đọc số+phân tích
- Hs vit s:523 453


-Đọc số: Năm trăm hai mơi ba nghìn bốn
trăm năm mơI ba.


-Nh.xét,bổ sung+b.dơng
-Đọc đề+quan sát


-Vài hs bảng –lớp nh.xét,b.dơng
-Nối tiếp đọc số+phân tích





</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

3'


-H.dÉn nh.xÐt,bỉ sung
-Nh.xét ,điểm


Bài 4: Viết các số sau:


- Yêu cầu hs viết các số tơng ứng vào
vở.


-Nh.xét ,điểm


<b>3. Củng cố - Dặn dò :Về nhà làm bài</b>
tập 4c, d


- Xem bài ch.bị:Luyện tập/trang10
- Nhận xét tiết học+biểu dơng


- Một trăm linh sáu nghìn ba trăm mời
lăm


-Một trăm linh sáu nghìn tám trăm hai
mơi bảy


-c + vi hs bng-lp v
a, 63 115


b, 723 936


-Nh.xét ,chữa
- HS lắng nghe


<i><b>Đạo đức</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>:</b></i>

<b>Trung thực trong học tập</b>

<i> (t2)</i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nh tiÕt 1


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- PhiÕu học tập,t liệu su tầm; bảng phụ ghi sẵn các t×nh huèng


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>TG</b></i>


4’
1’
7’


8’


<i><b>Hoạt động dạy</b></i>
<b>A.Kiểm tra:</b>


<b>-Vì sao phải trung thực ?</b>
<b>B.Bài mới:</b>


1.Giới thiệu bài: MT tiÕt häc


<b>HĐ1 : Kể tên những việc làm đúng </b>


<b>-sai</b>


- GV tæ chøc cho HS lµm viÖc theo
nhãm.


-Yêu cầu các HS trong nhóm lần lợt
nêu tên 3 hành động trung thực, 3 hành
động khơng trung thực (đã tìm hiểu ở
nhà) và liệt kê theo cách sau (không ghi
trùng lặp) :


<i>- GV kÕt luËn: Trong häc tËp, chóng ta</i>


<i>cần phải trung thực, thật thà để tiến bộ</i>
<i>và đợc mọi ngời yêu quý</i>


<b>H§2: Xư lý t×nh hng</b>


- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm 4
- Đa 3 tình huống (BT3-SGK) lên bảng.
- u cầu các nhóm thảo luận nêu cách
xử lí mỗi tình huống và giải thích vì sao
lại chọn cách giải quyt ú.


-Đại diện 3 nhóm trả lời 3 tình huống.
- Yêu cầu các bạn ở nhóm khác nhận
xét và bổ sung.


- Hái : C¸ch xư lý cđa nhãm thĨ hiện
sự trung thực hay không ?



+ Nhận xét, khen ngợi các nhóm.


<i><b>Hot ng hc</b></i>


-Vài hs trả lời lớp nh.xét


-Đọc yêu cầu +th.luận N4(2)


HS làm việc nhóm, th kí nhóm ghi lại kết
quả:


.K tờn 3hnh ng trung thc


. K tờn 3 hành động khơng trung thực
-Các nhóm báo cáo kết quả - nhận xét
và bổ sung cho bạn.


-Vài học sinh nhắc lại các ý kiến đúng ở
cột khơng trung thực.


- HS đọc u cầu+ tình huống


- Các nhóm thảo luận (4 ‘): Tìm cách xử
lí cho mỗi tình huống và giải thích vì sao
lại giải quyt theo cỏch ú.


- Đại diện nhóm trả lời :
Chẳng hạn :



<i>Tình huống 1: Em sẽ chấp nhận bị điểm</i>


kém nhng lần sau em sẽ học bài tốt. Em
sẽ không chép bài của bạn.


<i>Tình huống 2 : Em sẽ báo cho cô giáo</i>


im ca em cụ ghi lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

7’


5’


3’


<i><b>H§ 3 : §ãng vai thĨ hiƯn t×nh hng</b></i>


- GV tổ chức cho HS làm việc nhóm 6
+ Yêu cầu các nhóm lựa chọn một
trong 3 tình huống ở BT 3 rồi cùng
nhau đóng vai thể hiện tình huống và
cách xử lý tình huống. (


- GV tổ chức cho HS làm việc cả lớp :
+ Chọn 5 HS làm giám khảo.


+ Mời từng nhóm lên thể hiện.


+ Yêu cầu HS nhận xét : Cách thể hiện,
cách xử lí.



+ Nhận xét khen ngợi các nhóm.


<i>GV kết luận : ViƯc häc tËp sÏ thùc sù </i>
<i>gióp em tiÕn bé nÕu em trung thùc.</i>


<i><b>H§4: TÊm g¬ng trung thùc</b></i>


- GV tỉ chøc cho HS lµm viƯc theo
nhãm.4


+ Hái : H·y kÓ mét tÊm g¬ng trung
thực mà em biết ? Hoặc của chính em ?
+ Thế nào là trung thực trong học tập ?
Vì sao phải trung thực trong học tập
<b> 3 .Củng cố-Dặn dò:</b>


-Về nhà xem lại bài


.Thực hiện lối sốngtrung thực,..
-Nh.xét tiết học+biểu dơng


- HS làm việc nhóm, cùng nhau bàn bạc
lựa chọn tình huống và cách xử lý råi
ph©n chia vai thĨ hiƯn, lun tËp víi
nhau.


- HS lµm viƯc cả lớp.
+ 5 HS làm giám khảo.



+ Các nhóm lần lợt lên thể hiện.


-Giỏm kho cho im ỏnh giỏ, cỏc HS
khác nhận xét bổ sung.


+ 1 - 2 HS nh¾c l¹i


- HS trao đổi trong nhóm về một tấm
g-ơng trung thc trong hc tp.


- Đại diện mỗi nhóm kể trớc lớp.
-Lớp nh.xét ,biểu dơng


- Vài hs nhắc lai ghi nhớ


-Lắng nghe


<i>Thứ ba ngày3 tháng 9 năm 2009 </i>



<i><b>Toán</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>lun tËp</b>


<b>I.Mơc tiªu : </b>


-Viết và đọc đợc các số có đến sáu chữ số.


- Rèn kĩ năng đọc,viết,phân tích cấu tạo số có 6 chữ số
- Giáo dục HS yêu mụn hc, tớnh cn thn,chớnh xỏc.


<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>
-Bảngphụ bài 1/trang 10



<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

3-4’


1’
3-4’


24-25’


3’


<b> I:KiÓm tra : BT 3/ sgk,trang 10</b>
- Gäi vµi hs


- Gv nhận xét- ghi điểm


<b>II: Bài mới:</b>


a, Giới thiệu bài: MT tiÕt häc


<b> H§1 : ôn lại các hàng ,quan hệ giữa</b>
<b>các hàng liền kề</b>


- Gv viết 825 713, cho hs xác định các
hàng và chữ số thuộc hàng đó là chữ số
nào?


- Tơng tự với các sè: 850303;
820000; 832 100; 832 010.



<b>H§2 : Thực hành</b>


Bài 1: Viết theo mẫu
-Yêu cầu Hs làm bài.
- Gv nhận +ghi điểm
Bài 2: a;Gọi hs
-Nh.xét,uốn nắn


b. HÃy cho biết chữ số 5 ở mỗi số trên
thuộc hàng nào


- Gv nhận xét- bổ sung
Bài 3: Viết các số sau
- Gv yêu cầu hs tự làm


Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
- H.dẫn hs tự nhận xét qui luật viết tiÕp
c¸c sè trong tõng d·y sè


- Gv nhËn xÐt- ghi điểm


<b>3. Củng cố -Dặn dò:</b>


- Về làm BT3d,e ,g ,BT4d,e
và chuẩn.bị: Hàng và lớp/trang11
- Nhận xét tiết học +biểu d¬ng


- Vài hs đọc số,phân tích-lớp th.dõi
-Lớp nh.xét



- L¾ng nghe


- Chữ số 8 thuộc hàng trăm nghìn, chữ số
2 thuộc hàng chục nghìn, số 5 thuộc
hàng nghìn, chữ số 7 thuộc hàng trm, số
1 thuộc hàng chục, chữ số 3 thuộc hàng
đơn vị.


-Thùc hiÖn t¬ng tù


-Hs đọc yêu cầu +quan sát ,thầm
- Vài hs làm bảng-lớp vở


-Nh.xÐt ,ch÷a


-Vài hs đọc số –lớp nhận xét
-Vài HS đọc


. Hai ngh×n bốn trăm năm moi ba


.Sáu moi lăm nghìn hai trăm bốn moi ba
.Năm mơi ba nghìn sáu trăm hai mơi.
- 2 453 Chữ sô 5 thuộc hàng chục .
- 65 243 Chữ số 5 thuộc hàng nghìn.
-762 543 Chữ số 5 thuộc hàng trăm.
- 53 620 Ch÷ sè 5 thuéc hàng chục
nghìn.


a, 4300; c,24 301 ; b, 24 316
-Líp nhËn xÐt,b.d¬ng



- Hs đọc yêu cầu bài 4-lớp thầm+ nêu
cách viết


- Vài hs bảng – lớp vở- sau đó thống
nhất kết quả


a, 300000; 400000; 500000; 600000;
700000.


b, 350000; 360000; 370000; 380000;
390000.


c, 399000; 399100; 399200; 399300;
399 400;399 500.


- Hs ghi bµi
- Hs lắng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

- Biết thêm một số từ ngữ ( gồm cả thành ngữ,tục ngữ và từ Hán Việt thông dụng) về chủ
<i>điểm : Thơng ngời nh thể thơng thân( BT1,BT4). </i>


<i> -Nm c cỏch dựng mt s từ có tiếng “nhân” theo hai nghĩa khác nhau : ngi,lũng thng</i>


ngời.( BT2,BT3 )


- Giáo dục HS yêu môn học,lòng nhân hậu,tinh thần đoàn kết.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>



- Bút dạ và bảng nhóm. kẻ sẵn các cột a, b, c, d ở bài tập 1, kẻ bảng phân loại để hs làm bài
tập 2. Bảng nhóm để hs làm btập 3


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Họat động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


4 -5’


1’


14-10-12’


5’


<b> I: KiÓm tra : Nêu yêu cầu ,gọi hs</b>


- Vit những tiếng chỉ ngời trong gia
đình.( có1 âm,có 2õm )


-Nh.xét ,điểm


<b>II: Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài : MT tiÕt häc
2. Híng dÉn hs lµm bµi tËp
<b> HĐ1 : Bài tập 1: </b>


- Gv phát bảng nhóm cho 2-3 nhóm


làm+đính bảng


a, Từ ngữ thể hiện lịng nhân hậu, tình
cảm thơng u đồng loại


b, Từ ngữ trái nghĩa với nhân hậu hoặc
yêu thơng


c, Từ ngữ thể hiện tinh thần đùm bc
giỳp ng loi


Nh.xét,b.dơng +chốt lại
Bài tập 2:


a, Từ có tiếng nhân có nghĩa là ngời:
b, Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng
th-ơng ngời


<b> HĐ2 : Bài tập3 : Đặt câu với mỗi từ ở</b>
bài tập 2


- GV hớng dẫn :


-Nh©n d©n ViƯt Nam rÊt anh hïng.


- Chó em lµm ngµnh công nhân xây
dựng.


Bài tập 4: Gọi hs
-Yêu cầu,gợi ý


a, ở hiền gặp lành.


b,Trâu buộc ghét trâu ăn.


c, Một cây làm chẳng nên non, ba cây
chụm lại thành hòn núi cao.


- Gv nhận xét -chốt lại bài


<b>3. Củng cố - Dặn dò:</b>


- 2 hs lên bảng viết-cả lớp nháp
- Có 1 âm: bố, mẹ, dì..


- Có 2 âm: Bác, thím, ông, cậu.


- 1 hs đọc yêu cầu của bài tập-thầm
-Từng cặp hs trao đổi , làm vào vở bài tập
- Đại din nhúm tr li


- 2-3 nhúm lm+ớnh bng


- Lòng nhân ái, lòng vị tha, tình thân ái,
tình thơng mến,,,


- Hựng ác, ranh ác, tàn ác, tàn bạo, cay
đọc, ác nghiệt.


- Cứu giúp, cứu trợ, ủng hộ, hỗ trợ, bênh
vực, bảo vƯ, che chë



- Hs thảo luận nhóm đơi


- Hs lµm vào phiếu- trình bày kết quả
a.Nhân dân, công nhân, nhân loại. nhân
tài.


b. Nhõn hu, nhõn ỏi, nhõn c, nhõn t.
-1 hs c yờu cu- thm


- Vài hslên bảng lớp nhận xét


-Đọc yêu cầu +các câu tục ngữ


- Nhúm 2 em trao đổi về 3 câu tục ngữ
-Thi giải nghĩa lớp nh.xét,bổ sung


a, Lời khuyên ngời ta sống hiên lành,
nhân hậu sẽ gặp điều tốt p.


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

-Về nhà làm lại bài tập,học thuộc 3 câu
tục ngữ+xem bài ch. bị


-Nh.xét tiết học +b.dơng


<b>Chính tả (nghe viết)</b>

<b>: </b>

<b>mời năm cõng bạn đi học </b>


<b>I.Mơc tiªu: Bá BT3 b</b>


- Nghe- viết đúng và trình bày bài chính tả sạch sẽ,đúng quy định, không mắc quá 5 lỗi
trong bài.



- Làm đúng BT2 và BT(3) a


- Gi¸o dơc HS yêu môn học,tính thẩm mỹ, tinh thần trách nhiệm với bài viết.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Ba, bốn tê phiÕu khỉ to viÕt s½n néi dung BT2,3a .
- Vë ChÝnh t¶


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


3-5’


1’
20’


7-8’



2’


<b> I: KiÓm tra:</b>


-Yêu cầu1 em đọc cho 3 bạn viết bảng
lớp cả lớp viết vào giấy nháp những
tiếng có âm đầu an/ang trong BT2
- Nhận xét- ghi điểm



<b>II: Bµi míi: </b>


1. Giíi thiƯu bµi :MT tiÕt häc


<b>H§ 1 : Híng dÉn hs nghe viÕt:</b>


- Gv đọc tồn bài chính tả trong SGK
-Yêu cầu +nhắc lại cách trình bày
- Gv đọc từng câu,cụm từ


- Gv đọc toàn bộ bài chính tả 1 lợt
- Gv chấm 7 -8 bài


- GV nhận xét chung bài viết


<b>HĐ2 . Hớng dẫn hs làm bài tập:</b>


Bài tập 2: Yêu cầu hs


- Gv dỏn 3-4 tờ phiếu đã viết nội dung
truyện vui lên bảng


- Gv h.dẫn cả lớp nhận xét- Gv chốt lại
-chuyện


Bài tập 3 : Lùa chän


- Gv cho hs lµm hai nhãm BT3a vµ3b



- H.dẫn nh.xét lời giải đố
- Nhận xét,chốt li


<b>3 . Củng cố -Dặn dò :</b>


-Về nhà làm lại btËp.


.HTL hai câu đố,đọc lại truyện vui.
- Nhận xét tiết hc-biu dng


-HS thực hiện yêu cầu GV
- Theo dõi,nhận xét,chữa bài


- Lắng nghe


- Hs theo dõi trong SGK


- Hs đọc thầm đoạn văn cần viết,
- HS nhắc lại cách trình bày.
- Hs nghe - viết vào vở.
- Hs soát lại bài


- Hs đổi vở soát lỗi cho nhau. Hs có thể
đối chiếu SGK tự sửa lỗi sai bên lề trang
vở


-Đọc đề,thầm


- Cả lớp đọc thầm lại truyện vui :Tìm chỗ
ngồi +làm bài tập vào vở.



- 3-4 hs lên thi đua làm đúng, nhanh
- Cả lớp chữa bi theo li ỳng


+ Lát sau- rằng- phẳi chăng- xin bµ-....


- Hs đọc câuđố+ th.luận cặp


- Cả lớp thi giải nhanh, viết đúng chính tả
lời giải đố


-Th.dâi +nh.xÐt,bỉ sung
a,Dßng thơ 1: Chữ sáo


Dòng thơ 2: Chữ sáo bỏ sấu sắc thành
chữ sao


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<i><b>Khoa học</b></i>

<i><b> </b></i>

<i><b>:</b></i>

<b>Trao đổi chất ở ngời</b>

<i><b>(Tiết 2)</b></i>



<b>I.Mơc tiªu :</b>


- Kể đợc tên một số cơ quan trực tiếp tham gia vào quá trình trao đổi chất ở ngời : tiêu
hố,hơ hấp,tuần hồn,bài tiết.


-Biết đợc nếu 1trong các cơ quan trên ngừng hoạt động,cơ thể sẽ chết.


- Giáo dục HS yêu môn học,biết giữ gìn bảo vệ sức khoẻ và môi trờng xung quanh.
<b> II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hình trang 8- 9 SGK, PhiÕu häc tËp



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


3-5’


1’
17-18’


9-10’


3’


A. KiÓm tra :


- Y/cầu hs trình bày sơ đồ sự trao đổi
chất giữa cơ thể ngời với mơi trờng.
-Nh.xét, điểm.


B.Bµi míi :


1.Giíi thiƯu bµi: MT tiÕt häc


<i><b>HĐ1: Xác định những cơ quan trực</b></i>
<b>tiếp tham gia vào quá trình trao đổi</b>
<b>chất ngi.</b>


- Nêu y/cầu HS Quan sát và thảo luận
theo cỈp



- Cơ quan nào trực tiếp thực hiện q
trình trao đổi chất giữa cơ thể với mội
trờng.


- Gv ghi tãm tắt lên bảng


-Nờu vai trũ của cơ quan tuần hồn
trong việc thực hiện q trình trao đổi
chất diển ở bên trong cơ thể.


-H.dÉn nh.xÐt,bæ sung


<i>-Nh.xÐt+ chèt lại:Dấu hiệu bên ngoài</i>


<i>ca quỏ trỡnh trao i cht l lấyvào :</i>
<i>thức ăn, nớc uống và thải ra phân.</i>


<i><b>* Hoạt động 2: Tìm hiểu mối quan hệ</b></i>
<b>các cơ quan trong việc thực hiện trao</b>
<b>đổi chất ở ngời </b>


- Y/cầu + h.dẫn nh.xét,bổ sung
- KÕt luËn:


- Hái + chèt néi dung bài


<b>3 .Củng cố - Dặn dò : Về nhà học bài+</b>


xem bài ch/bị :Các chất dinh dỡng có


trong thức ăn...


- Nhận xét tiết học,biểu dơng


- Vài hs trình bày lớp nhận xét


- Hs quan sát các hình trong SGK và thảo
luận theo cặp (3)


- Đại diện vài cặp trình bày kết quả - ớp
nh.xét,bổ sung


+ Cơ quan h« hÊp: HÊp thu khÝ «xi và
thải khí các bô nÝc. DÊu hiÖu bên
ngoài...là thải ra khí các-bô-níc


-Chc nng: Thc hin quỏ trỡnh trao i
khớ.


- Bài tiết nớc tiểu: Lọc máu, tạo thành
n-ớc tiểu và thải nn-ớc ra ngoài


- Các chất dinh dỡng đợc ngấm qua
thành ruột non vào máu và theo vòng
tuần hồn đi ni tất cả các cơ quan của
cơ thể


- Líp nhËn xÐt, bỉ sung
-Th.dâi



- Vµi HS trình bày về mối quan hệ giữa
các cơ quan trong c¬ thĨ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

Thứ t ngày tháng năm 2009

<i> Tiết 1 Tập đọc:</i>

<i> </i>

<i><b>Dế MèN bênh vực kẻ yếu (tiếp theo</b></i>

<i>)</i>



<b>I.Môc tiªu:</b>


<b>-Đọcr nh mạch,trơi chảy. Có giọng đọc phù hợp tính cách mạnh mẽ của nhân vật Dế Mèn. à</b>


<b> - Chọn đợc danh hiệu( hiệp sĩ ) phù hợp với tính cách của Dế Mèn.(trả lời đợc các câu hi</b>
<b>trong sgk )</b>


-<b>Hiểu ND bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp,ghét áp bức,bất công,bênh vực chị</b>


<b>Nhà Trò yếu đuối.</b>


<b>- Giáo dục HS yêu môn học, có lòng hiệp nghĩa,biết bênh vực kẻ yếu, ghét áp bức ,bất công.</b>
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>- Tranh minh hoạ nội dung bài học trong SGK</b>


- Giy kh to viết câu, đoạn văn cần hớng dẫn hs đọc


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<b> </b>


<i><b>TG</b></i>


<b>HOẠT ĐỘNG GV</b> <b> </b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG HS</sub></b>



3-5’


1’
9-10’


9-10’


<b> I: KiĨm tra :</b>


- Nªu yªu cầu ,gọi hs
- Gv nhận xét- ghi điểm


<b>II: Bài mới:</b>


<b>1.Giới thiƯu bµi: GV nªu mơc tiªu tiÕt</b>


häc .


<b>H</b>


<b> Đ 1</b><i><b> : Luyện đọc : </b></i>


-Gv gọi 1 hs c


- Bài này chia làm mấy đoạn?


- Gọi hS đọc bài và giải nghĩa từ :
chóp bu: ng u, cm u



. Nặc nô : hung dữ, táo tợn


-Bng ph+h.dn l.c ngt ngh


- Nhn xột -biu dng
- Gv đọc diễn cảm toàn bài
<i><b>HĐ2 : Tìm hiểu bài : </b></i>


- Trận địa mai phục của bạn Nhện đáng sợ
nh thế nào ?


-Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện
phải sợ ?


- Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận
ra lẽ phải?


- Bọn nhện sau đó đã hành động nh thế
nào?


-Vài hs đọc thuộc lòng bài :Mẹ ốm và
trả lời câu hỏi


- Th.dâi,nh.xÐt


-Quan s¸t tranh + theodâi


-1 em đọc tồn bài-Cả lớp đọc thầm
- Chia làm 3 đoạn



-3 Hs tiếp nối nhau đọc 3 đoạn
. -3 hs nối tiếp đọc lại 3 đoạn
- Vài hs đọc chú giải-lớp thầm
-3 hs nối tiếp đọc lại 3 đoạn
- Luyện đọc cả bài theo cặp
- Vài cp thi c c bi
-Theo dừi,nhn xột,
-Lng nghe


-Đọc thầm trả lêi:


- Bọn Nhện chăng tơ kín ngang đờng, bố
trí Nhện gộc canh gác, tất cả nhà Nhện
núp kín trong các…


- Lêi lÏ rÊt oai, giäng thách thức của
một kẻ mạnh : Muôn nói chuyện với tên
chóp bu, dïng c¸c tõ xng h«: ai, bän
nµy, ta


- Hs đọc đoạn 3: Đại diện nhóm trình
bày


- Dế Mèn phân tích theo cách so sánh để
bọn Nhện thấy hành động hèn hạ, không
quân tử, rất ỏng xu h, ng thi e
do


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

7



2-3


<b>-Yêu cầu hs kh¸, giỏi</b>


- Chọn danh hiệu thích hợp cho Dế Mèn
- Vì sao các em chọn cái danh hiệu đó.


<i><b>HĐ 3 : Hớng dẫn đọc diễn cảm:</b></i>


- Bảng phụ+ hớng dẫn luyện đọc diễn cảm
- Gv đọc mẫu đoạn văn


-u cầu HS đọc diễn cảm


NhËnxÐt- ghi ®iĨm
- Hái +chèt nội dung bài
Củng cố - Dặn dò:


+V nh xem lại bài,tìm đọc truyện Dế
Mèn phiêu lu kớ


+ xem bài ch.bị: Truyện cổ nớc mình/sgk
trang 19,20


-Nh.xét tiết học +b.dơng


dây tơ.
- ...hiệp sĩ


- D Mốn ó hành động mạnh mẽ, kiên


quyết và hào hiệp để chống lại áp bức,
bất công


-3 hs tiếp nối nhau đọc lại 3 đoạn
– Lớp th.dõi tìm giọng đọc hay
-Th.dõi +thầm


- Hs luyện đọc diễn cảm đoạn văn theo
cặp


- Hs thi đua đọc diễn cảm trớc lớp
-Nh.xét +biếu dơng


<i>-Ca ngỵi DÕ MÌn cã tấm lòng nghĩa</i>


<i>hiệp,ghét áp bức,bất công,bênh vực chị</i>
<i>Nhà Trò yếu đuối,bất hạnh.</i>


- Lắng nghe


<i><b>Toán</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

hµng vµ líp
<b>I.Mơc tiªu: </b>


- Biết đợc các hàng trong lớp đơn vị (gồm ba hàng: hàng đơn vị, hàng chục, hàng trăm), lớp
nghìn( gồm 3 hàng: hàng nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn).


- Biết giá trị của chữ số theo vị trí của từng chữ số đó trong mỗi số.
- Biết viết số thành tổng theo hàng.


-Giáo dục nhận bit hng-lp c,vit thnh tho.



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một bảng phụ đã kẻ sẵn nh ở phần đầu bài học


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


1’
10-11’


<b>1.Giới thiệu bài +ghi đề</b>
<b>2.Bài mới:</b>


<b>HĐ1: Giới thiệu lớp đơn vị, lớp</b>
<b>nghìn</b>


- Hãy nêu tên các hàng đã học rồi sắp
xếp theo thứ tự từ nhỏ đến lơn


- Gv hỏi + giới thiệu: Hàng đơn vị,
<i><b>hàng chục, hàng trăm- hợp thành lớp</b></i>


<i><b>đơn vị. Hàng nghỡn, hng chc nghỡn,</b></i>


<i>hàng trăm nghìn- hợp thành lớp nghìn</i>
- Gv viết số 321 lên bảng phụ rồi cho
hs lên viết số tơng ứng vào các cột
T-ơng tự víi sè : 654 000; 654 321.



- Hàng đơn vị, hàng chục,hàng trăm,hàng
nghìn, hàng chục nghìn, hàng trăm nghìn.
-Th.dõi +trả lời


-...hợp thành lớp đơn vị
- ...hợp thành lớp nghìn


- 1 hs lên bảng điền vào các cột


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>




3


-Nhận xét tuyên dơng-chốt lại


<b>HĐ2 : Thùc hµnh</b>


Bµi 1: ViÕt theo mÉu


-H.dÉn ph.tích mẫu+yêu cầu
- Nh.xét,b.dơng


Bi 2: c cỏc s sau v cho biết chữ
số 3 ở mỗi số đó thuộc hàng no, lp
no.


b, Ghi giá trị của chữ số 7 trong mỗi
số ở bảng sau



Bài 3: Viết mỗi số sau thành tæng
503060; 83760; 176091


-GV hớng dẫn Hs làm BT 4 ,5
Bài 4: Viết số, biết số đó gồm:


5 trăm nghìn,7trăm,3 chụcvà 5 đơn vị
3 trăm nghìn, 4 trăm và 2 đơn vị
2 trăm nghìn 4 nghìn và 6 chục
8 chục nghìn v 2 n v


Bài 5: Viết số thích hợp vào chỗ chấm


<b>-3 .Củng cố-Dặn dò: Lớp nghìn,lớp</b>


n v gồm những hàng nào ?


VỊ nhµ xem lại bài+bài ch.bị trang
12/sgk


- NhËn xÐt tiÕt häc+b.d¬ng


-NhËn xét tuyên dơng
-Đọc yêu cầu


- Hs quan sỏt v phõn tích mẫu trong SGK
- Vài hs điền bảng –lớp nh.xét,b.dơng


-Đọc ,thm


- Vài hs trả lời lớp nh.xét,bổ sung:


* 46 307: Bốn mơi sáu nghìn ba trăm linh
bảy- chữ số 3 thuộc hàng trăm,lớp đơn vị.
*56 032: Năm mơi sáu nghìn, khơng trăm
ba hai- chữ số3 thuộc hàng chục,lớp n v.
*...


Vài hs lên bảng lớp vở + nh.xét,b.dơng
số 67021 79518 302671 75519
giá trị


của
số 7


7000 70000 70 700000


503060= 500000+ 3000+ 60
83760= 80000+ 3000+700+ 60


176091= 100000+ 70000+ 6000+ 90+ 1
-Vµi hs b¶ng –líp vë +nh.xÐt


a,500 735
b,300 402
c,204 060
d,80 002



-Vài hs lên bảng –lớp vở +nh.xét
- Lớp nghìn của số 603785 gồm : 6;0;3
- Lớp đơn vị của số 603785 gồm: 7; 8; 5
- Lớp đơn vị của số 532004 gồm: 0;0;4
- Vài hs nhắc lại-lớp th.dõi


<i><b>Tập làm văn</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b> kể lại hành động của nhân vật</b>


<b>I.Mơc tiªu:</b>


- Hiểu : Hành động của nhân vật thể hiện tính cách nhân vật; nắm đợc cách kể hành động
của nhân vật ( Nội dung Ghi nhớ )


- Biết dựa vào tính cách để xác định hành động của từng nhân vật ( Chim Sẻ,Chim Chích),
b-ớc đầu biết sắp xếp các hành động theo thứ tự trb-ớc-sau để thành câu chuyện.


- Giáo dục HS u mơn học, có hành động và việc làm tốt để thể hiện tính cách của mỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mt vi t giy kh to viết sẵn các câu hỏi phần nh.xét và để khoảngtrống hs làm bài
- Chín câu văn ở phần luyện tập để hs điền tên nhân vào chỗ trống và sắp xếp lại


- Vë TLV


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


3-5’


1’



12-13’


1’

17-18’


1’
1’




<b> I: KiÓm tra :</b>


- ThÕ nào là kể chuyện ?
-Nh.xét +điểm


<b>II: Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài: MT tiết học


<b>HĐ1 : PhÇn nhËn xÐt:</b>


- Đọc truyện Bài văn bị điểm không
. Gv đọc diễn cảm bài văn


-Gv nhận xét bài làm của hs ghi bảng
- Cho hs trình bày kết quả


- Nh.xét ,chốt lại



Hi :Cỏc hnh động trên đợc kể theo thứ
tự nh thế nào ?


-Nh.xÐt +chốt lại
. Phần ghi nhớ


H2Phn luyn tp- Giỳp hs hiểu đúng
yêu cầu của bài:


. Điền tên nhân vậy(Chích hoặc Sẻ) vào
trớc hành động của nhân vật


. Sắp xếp các hành động thành câu
chuyện


.Kể lại c/chuyện đó theo dàn ý đã đợc sắp
xếp hợp lí


-H.dÉn nh.xÐt,bỉ sung
- Nh.xÐt,chèt+ ®iĨm


<b>-Cđng cè:</b>


-Khi kểchuyện cần chú ý những điều gì ?
-Dặn dị :Về nhà học thuộc ghi nhớ,viết
vào vở thứ tự đúng của c/ch về Chim Sẻ
và Chim Chích.


-Nh.xÐt tiết học +b.dơng



-Vài hs trả lời-
- Lắng nghe


- HS Theo dâi sgk


- Hai hs lần lợt nối tiếp đọc 2 lần toàn
bài-lớp thầm sgk


- 1Hs đọc yêu cầu của BT2; 3-thầm
- 1 hs giỏi lên bảng thực hiện ý của BT2
- Lớp làm việc theo nhóm 4


- Các nhóm trình bày-lớp nh.xét+bổ
sung+nâng cao


-....a-b-c(hnh ng xy ra trcthỡ k
tr-c,xy ra sau thỡ k sau)


- Th.dõi,nhắc lại


- Hai, Ba hs đọc ghi nhớ-lớp thầm
- 2 hs đọc nội dung bài tập- Cả lớp đọc
thầm lại


-Th.dâi h.dÉn
-Th.ln cỈp (5’)


-1 hs làm ở các băng giấy+đính bảng
theo thứ tự đẫ sắp xếp



-Líp nh.xÐt,bỉ sung


. Một hơm, S c b gi cho mt hp
ht kờ.


. Sẻ không muốn chia cho Chích cùng
ăn.


.Thế là hằng ngày Sẻ nằm trong tổ ăn
hạt kê một mình.


. Khi ăn hết, Sẻ bèn quẳng chiếc hộp đi.
. Gió đa những hạt kê sãt trong hép bay
xa .


.Chích đi kiếm mồi, tìm đợc những hạt
kể ngon lành ấy.


. ChÝch bÌn gãi cÈn thËn những hạt kê
còn sót lại vào một chiếc lá, rồi đi tìm
ngời bạn thân của mình.


.Chích vui vẻ đa cho SỴ mét nưa.


.Sẻ ngợng nghịu nhận q của Chích và
tự nhủ:“ Chích đã cho mình một bài học
q về tình bn.


-Vài hs nhắc lại ghi nhớ-lớp thầm


- Th.dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b> Lịch sử và Địa lí</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>làm quen với bản đồ</b>

<i><b>. (Tiếp theo)</b></i>
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Nêu đợc các bớc sử dụng bản đồ: đọc tên bản đồ,xem bảng chú giải,tìm đối tợng lịch sử
hay địa lí trên bản đồ


- Biết đọc bản đồ ở mức độ đơn giản: nhận biết vị trí,đặc điểm của đối tợng trên bản đồ;dựa
vào kí hiệu màu sắc phân biệt độ cao, nhận biết núi,cao nguyên, đồng bằng,vùng biển.


-Giáo dục HS yêu môn học,biết sử dụng bản đồ.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam. Bản đồ hành chính Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <b><sub>HOẠT ĐỘNG GV</sub></b> <b><sub>HOẠT ĐỘNG HS</sub></b>


3-4’


1’
9-10’


10 -11’


<b> I: Kiểm tra : Đính bản đồ +yêu cầu</b>
- Nêu các yếu tố của bản đồ?



- Nêu tên, phơng hớng, tỷ lệ của bn
?


<b>II: Bài mới:</b>


1. Giới thiệubài: GV nêu MT tiÕt häc


<b>HĐ1: Hớngdẫn cách sử dụng bản đồ:</b>
<b> Làm việc cả lớp</b>


- Gv treo các loại bản đồ lên bảng theo
thứ tự ; Địa lí tự nhiên, Hành chính.
-Yêu cầu hs


- Đọc tên bản đồ cho ta biết điều gì?


<i>Gv kết luận: Bản đồ Địa lí VN là lãnh</i>
<i>thổ nớc ta.</i>


- Đọc bảng chú giải để làm gì?


- Tìm đối tợng lịch sử, địa lí trên bản đồ
ta dựa vào đâu ?


<b>H§2: Bài tập</b>


<b>Nêu yêu cầu ,phát phiếu</b>


- Làm bài tập a (SGK) quan sát hình 1


em hÃy:


- Ch hng Bc, Nam, ụng, Tõy trờn
l-c ?


-Hoàn thành bảng sau vào phiếu:


<b>Đối tợng lịch sử</b> <b>Kí hiệu thể hiện</b>


...
Quân ta tấn công


...
...


- Làm bài tËp b: Quan s¸t h×nh 2 em
h·y:


- Đọc tỷ lệ của bản đồ?
- Hoàn thành bảng sau?


<b>Đối tợng địa lí</b> <b>Kí hiệu thể hiện</b>


... <sub> </sub>


Sơng ...
Thủ đô ...


- Chỉ đờng biên giới quốc gia trên bản



- Nêutên +các yếu tố của bản đồ;phơng
hớng,tỉ lệ của bn


-Th.dõi ,nh.xét,b.dơng
- Lắng nghe


- Hc sinh mở SGK trang7, quan sát
bản đồ ở trang 6


- Hs đọc tên các bản đồ treo trên bảng
- Cho ta biết phạm vi lãnh thổ địa lí nớc
ta


- Để biết kí hiệu đối tợng lịch sử hoặc
địa lí.


- Ta dựa vào các kí hiệu trên bảng chú
giải.


- Hs quan sát H1 và thảo luận N4 (5)
- Đại diện của nhóm trình bày trớc
lớp.


- Lớp theo dõi -nhận xet bổ sung


<b>Đối tợng lịch sư</b> <b>KÝ hiƯu thĨ hiƯn</b>


Qu©n ta mai phơc
Qu©n ta tÊn công
Địch tháo chạy



- T l bn l :1 : 9 000 000
Đại diện nhóm lên trình bày kết quả


<b>Đối tợng địa lí</b> <b>Kí hiệu thể hiện</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

7 -8’





3


đồ?


- Kể tên các nớc láng giềng và biể, đảo,
quần đảo của Việt nam?


- Kể tên một số con sông đợc thể hiện
trên bản đồ?


- Gv sửa chữa và giúp hs hoàn thiện câu
trả lời.


<b> -HĐ 3: Lµm viƯc nhãm 6</b>


- G/V treo bản đồ địa lí, hành chính lên
bảng lớp + yêu cầu:


-Đọc tên bản đồ, chỉ hớng Bắc, Nam,


Đơng, Tây


- Chỉ tỉnh mình đang ở trên bản đồ?
- Nêu tỉnh, thành phố giáp với tỉnh mỡnh
ang ?


-Nh.xét +chốt lại


<b>3- Củng cố - Dặn dò : Về nhà xem lại</b>
bài+bài chuẩn bị tiếp theo


-Nh.xét tiết học


Thủ đơ


- Đại diện nhóm lên chỉ trên bản đồ.
- Các nớc láng giềng của Việt Nam:
Trung Quốc, Lào, Cam-Pu-Chia. Biển
Đông, Hồng Sa, Phú Quốc, Cát Bà...
- Sơng Hồng, sông Thái Bình, sơng
Tiền, sơng Hậu....


-Theo dâi ,nh.xÐt ,bỉ sung
- Th.luËn N6 (6 ‘)


- Bốn h/s đại diên 4 nhóm lên bảng
thực hiện





-–Líp nhËn xÐt ,bỉ sung
- L¾ng nghe, thùc hiƯn


-Theo dâi nhận xét + tuyên dơng


Thứ năm ngày tháng năm 2009



<b>Luyện từ và câu:</b> <b>dấu hai chấm</b>
<b>I. mục tiêu: Giúp hs :</b>


- Hiu đợc tác dụng của dấu hai chấm trong câu : báo hiệu bộ phận đứng sau nó là lời nói
của một nhân vật hoặc lời giải thích cho bộ phận đứng trớc nó.


- NhËn biÕt t¸c dơng cđa dÊuhai chấm (BT1); bớc đầu biết dùng dấu hai chấm khi viết văn
(BT2)


-Giỏo dc hs yờu mụn hc, s dng ỳng du hai chm.


<b>II. Đồ dùng dạy - học:</b>


- Bảng phụ viÕt néi dung cÇn ghi nhí.


<b>III. Các hoạt động day - học chủ yếu:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


3-5’
1’




9-10’


<b>1. KiÓm tra – Nêu yêu cầu,gọi hs</b>


- NhËn xÐt .ghi điểm HS.


<b>2. Dạy - học bài mới</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


- Ơ lớp 3 các em đã học những dấu câu nào?
- Bài học hôm nay sẽ giúp các em hiểu về
tác dụng và cách dùng dấu hai chấm.


<i><b>b. PhÇn nhËn xÐt :</b></i>


- GV gọi HS đọc yêu cầu 1sgk


+ Yêu cầu HS đọc thầm và trả lời câu hỏi:
- Trong câu văn dấu hai chấm có tác dụng
gì?


- Nã dïng phối hợp với dấu câu nào?


- Dấu hai chấm thờng phối hợp với những
dấu khác khi nào ?


- Hs1 : l m b i1/trang 17à à
-Hs 2: l m b i 4/trang 17à à
Lớp th.dâi,nh.xÐt



- DÊu chÊm, dÊu phÈy, dÊu chÊm hái,
dÊu chÊm than.


- L¾ng nghe


- 1 HS đọc thành ting yờu cu trong
SGK.


+ Đọc thầm, tiÕp nèi tr¶ lêi –líp
nh.xÐt,bỉ sung: DÊu hai chÊm b¸o
hiƯu phần sau là lời nói của Bác Hồ.
- Nã dïng phèi hỵp víi dÊu ngc
kÐp.


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

2-3’


8-9’



9-10’


1’
1’


- KÕt luËn SGK


<i><b>c. Ghi nhớ</b></i>


-Yêu cầu HS
-Nh.xét,b.dơng


<b>3.Luyện tập :</b>
Bài 1: Gọi hs


-Yờu cầu,gợi ý,giúp đỡ
-H.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét +chốt lại


Bài 2: Gọi hs c y/cu


Nhắc lại y/cầu+h.dẫn cách làm
-Chấm vài bài làm của hs


-Nh.xét ,điểm+b.dơng


<b>3. Củng cố:</b>


- GV hỏi : Dấu hai chấm có tác dụng gì?
- Dặn dò: Về nhà học bµi vµ lµm bài tập
trong vở+xem bài ch.bị trang 27,28/sgk
-Nh.xét tiết học+b.dơng


gạch đầu dòng.


- Vi hs c ghi nh- lớp thầm
-Hs xung phong đọc thuộc ghi nhớ
-Lớp nh.xét b.dơng


-2 hs nối tiếp đọcnội dung btập
-Lớp thầm +th.luận cặp và nêu tác
dụng của dấu hai chấm trong các câu


vn a,b


-Th.dõi nh.xét,bổ sung
-Đọc y/cầu,thầm
-Th.dõi cách làm


- 1hs làm bảng lớp vở + nh.xét
- Th.dõi,b/dơng


- Vài hs nêu lại ghi nhí
- Th.dâi,thùc hiƯn


- Th.dâi, b/d¬ng


<i><b>Tập đọc</b></i>

<b> truyện cổ nớc mình</b>
<b>I</b>


<b> .Mơc tiªu:</b>


- Hiểu ND của bài thơ: Ca ngợi truyện cổ của nớc ta vừa nhân hậu, thông minh, vừa chứa
đựng kinh nghiệm sống quý báu của cha ông. ( trả lời đợc các câu hỏi trong sgk; thuộc 10
dòng thơ đầu hoặc 12 dịng thơ cuối)


- Đọc rành mạch, trơi chảy. Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn thơ vi ging t ho, tỡnh
cm.


-Giáo dục HS yêu quý trun cỉ cđa níc nhµ,tù hµo vỊ trun thèng q báu của ông cha .


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Tranh minh hoạ trong bài học SGK. Su tầm thêm các tranh minh hoạ về các truyện cổ nh:
Tấm Cám, Thạch Sanh. Bảng phụ viết câu đoạn thơ cần hớng dẫn hs đọc


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động day</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


3-4’
1’

9-10’


<b> I: KiÓm tra :</b>


<b>Gọi hS đọc bàiDế Mèn bênh vực kẻ yu</b>


(tt)


-Nh.xét,điểm


<b>II: Bài mới:1. Giới thiệu bài</b>


. ớnh tranh+gii thu bài +ghi đề
HĐ1 :. Luyện đọc


-Gäi 1 hs


- GV híng dẫn hs chia đoạn


- Gv kt hp nhc nh, sa cha phỏt õm


-L.c t khú:truyn,pht,thit,...


-H.dẫn giải nghĩa từ ngữ


Độ trì : cứu giúp và che chở cho ngời
. Độ lợng :rộng rÃi, dễ tha thứ ngời khác
- Đa tình nghĩa là gì


- Đa mang nghĩa là gì


-Bng ph +h.dn l.đọc ngắt nghỉ


-3 hs nối tiếp đọc 3đoạn +trả lời câu hỏi
bài: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt)


-Líp th.dâi +nh.xÐt


- Quan sát tranh+ th.dõi
- 1 hs đọc toàn bài


-1 Hs phần chú giải cuối bài
- 5 đoạn


- 5hs nối tiếp nhau đọc từng on
th(3lt)


. Đa tình :giàu tình cảm


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>


9-10



7-8




3’


-H.dÉn nh.xÐt b×nh chän


- Gv đọc diễn cm ton bi 1 ln


<b>HĐ2: Tìm hiểu bài</b>


- Vì sao tác giải yêu truyện cổ nớc m×nh
- Gv cïng hs nhËn xÐt- bỉ sung


- Bài thơ gợi ý cho em nhớ đến những
truyện nào?


- Cho hs đọc thầm on th 3


- Tìm thêm những truyện cổ khác thể hiƯn
dù nh©n hËu cđa ngêi VN ta


- Cho hs đọc hai dũng th cui


- Em hiểu ý hai dòng thơ cuối bài nh thế
nào?


<b>HĐ3 ;Đọc diễn cảm và HTL</b>



--ớnh bảng phụ +h.dẫn l.đọc diễn cảm
-Gv đọc mẫu


GV nhËn xÐt Ghi điểm


-Hỏi + chốt nội dung bài+ ghi bảng


<b> 3.Củng cố - Dặn dò : Về nhà tiếp tục</b>
HTLbài thơ


- Xem bài ch.bị :Th thăm bạn
-Nh.xét tiết học +b.dơng




- L.đọc bài theo cặp


- Vài cặp thi đọc-lớp nh,xét,bình chọn
- Đọc thầm,th.luận cặp+trả lờil


- V× trun cỉ gióp ta nhËn ra nh÷ng
phÈm chÊt quý báu của cha ông


- Hs c thm đoạn thơ 2


- Các truyện đợc nhắc đến trong bài
thơ: Tấm cám,Đẽo cày giữa đờng



- Hs thảp luận nhóm 4+trả lời:Các
truyệnh: Sự tích hồ Ba Bể, nàng tiên Ơc,
Sọ Dừa, Sự tích da hấu,Trầu cau,...
-Truyện cổ chính là những lời răn dạy
của cha ơng đối với đời sau. Qua những
câu chuyện cổ tích, cha ông dạy con
cháu cần sống nhân hậu,độ lợng,....
-L.đọc theo cặp


-Thi đọc diễn cảm +HTL


- Lớp nh.xét +bình chọn,b.dơng


<i>-Ca ngợi truyện cổ của nớc ta võa nh©n</i>


<i>hậu, thơng minh vừa chứa đựng kinh </i>
<i>nghiệm q báu của cha ông.</i>


- HS nhắc lại đại ý của bài


<i><b>Kể chuyện</b></i>

<i><b> : kể chuyện đã nghe - đã đọc</b></i>



<b>I.Mơc tiªu:</b>


<i>- HiĨu câu chuyện thơ Nàng tiên ốc.</i>


- K li ý bằng lời của mình. Hiểu ý nghĩa câu chuyện : Con ngời cần thơng yêu, giúp đỡ
lẫn nhau.


-RÌn kĩ năng giao tiếp.Giáo dục hs lòng nhân hậu,đoàn kết



<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh ho¹ trong SGK


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


3-5’


1’
6-7’


<b> I: KiĨm tra : Nªu yªu cÇu</b>


- Gäi 2 hs tiÕp nèi nhau kể lại câu
chuyện Sự tích Hồ Ba Bể+ Nêu ý nghĩa


- Nh.xét + điểm


<b>II: Bài mới:</b>


1. Giới thiệu bài : MT tiết học


<b>HĐ1 : Tìm hiểu câu chuyện</b>


- 2 hs nối tiếp kĨ +nªu ý nghÜa


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

20’



3’


- Gv đọc diễn cảm bài thơ
-Yêu cầu


-H.dẫn trả lờicác câu hỏi giúp hs ghi nhớ
* Đoạn1: Bà lão nghèo làm việc gì để
sống ?


- Bà lão làm gì khi bắt đợc ốc?


* Đoạn2: Khi rình xem, bà lão đã nhìn
thấy gì?


- Sau đó bà đã làm gỡ?


- Câu chuyện kết thúc thế nào


<b>H2 : Hng dẫn kể chuyện và trao đổi</b>


vỊ ý nghÜa c©u chun.


a, Hớng dẫn hs kể lại câu chuyện bằng
những lời của mình


- Gv: Thế nào là kể chuyện câu chuyện
bằng lời cđa m×nh


- GV kĨ mÉu



b,Cho hs kĨ chun theo nhãm 3 hs
-Gäi HS thi kĨ chun


-Nh.xÐt ,b.d¬ng+ điểm
<b> 3.Củng cố -Dặn dò:</b>


HTLbài thơ,kể lại c/chuyện
Xem bài tập KC tuần 3


-Nhận xét tiết học +tuyên dơng


-Th.dõi ,thầm sgk


- Ba hs tip ni nhau c 3 đoạn thơ
- 1 hs đọc toàn bài


- Cả lớp đọc thm +tr li


- Bà lÃo kiếm sống bằng nghề mò cua,
b¾t èc


- Thấy ốc đẹp, bà thơng, không muốn
bán bà thả vào chum nớc để nuôi


- Bà thấy một nàng tiên từ trong chum
b-ớc ra.


- Bà bí mật đập vở vỏ ốc



- Bà lÃo và nàng sống rất hạnh phúc


- Đóng vai ngêi kÓ, kÓ lại câu chuyện
cho ngời khác nghe, kể bằng lời kể của
em dựa vào nội dung truyện thơ.


- Hs lắng nghe


-Hs k N3 (5 ‘)+trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện


-Nèi tiÕp thi kÓ toàn bộ câu chuyện
- Mỗi hs kể chuyện xong +nêu ý nghĩa
câu chuyện


- Theo dõi ,nhận xét,bình chọn


<b>Khoa hc: </b>

<b>các chất dinh dỡng có trong thức ăn,</b>
<b> Vai trò của chất bột đờng.</b>


<b>I.Mơc tiªu: Gióp hs :</b>


- Kể tên các chất dinh dỡng có trong thức ăn : chất bột đờng, chất đạm, chất béo, vi-ta-min,
chất khoáng.


-Kể tên những thức ăn chứa nhiều chất bột đờng : gạo, bánh mì, khoai, ngơ, sắn,...


- Nêu đợc vai trò của chất bột đờng đối với cơ thể : cung cấp năng lợng cần thiết cho mọi
hoạt động và duy trì nhiệt độ của cơ thể.



- Giáo dục hs u mơn học, có ý thức ăn đầy đủ các loại thức ăn để đảm bảo cho hoạt động
sống ca c th.


<b>II. Đồ dùng dạy học: - Hình vẽ trang 10, 11 SGK; phiÕu häc tËp.</b>


III.Hoạt động dạy và học:


TG <b>Hoạt động dạy</b> <b>Hoạt động học</b>


3-5’


1’


<b>A. KiÓm tra :</b>


-Kể tên các cơ quan tham gia vào quá
trình trao đổi chất.


- Nh.xét,điểm
B.Bài mới :


1.Gii thiu bi+ ghi


- Vài hs trả lêi – líp theo dâi -
- Nh.xÐt,




</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

9’



10’


7’


3’


<i><b> 2.Hoạt động 1: Tập phân loại thức ăn: </b></i>
- Nêu y/cầu, nh.vụ


- Nh.xÐt+ chèt l¹i


- H.dẫn HS quan sát các hình trong trang
10 và cùng với bạn hoàn thành bảng


- GVkết ln


<i><b>3. Hoạt động 2: Tìm hiểu vai trị của chất</b></i>
<i><b>bột dờng:Làm theo nhóm đơi với SGK:</b></i>


- Nói tên những thứcăn chứa nhiều chất
bột đờng có trong hình trang 11 SGK?
- Kể tên các thức ăn chứa chất bột đờng mà
các em ăn hàng ngày?


- Nêu vai trò của nhóm thức ăn chứa nhiều
chất bột đờng?


GV nhËn xÐt, kÕt luËn: ( SGK)


<i><b>3. Hoạt động 3: Xác định nguồn gốc của</b></i>


<i><b>các thức ăn chứa nhiều chất bột đờng:</b></i>


- H.dÉn hs th.luận cặp + làm phiếu


- H. dẫn HS trình bày kết quả - Các HS
kh¸c nhËn xÐt, bỉ sung .


- NhËn xÐt, bỉ sung + chốt lại


<b>. Củng cố:- Dặn dò :</b>


- GV hỏi + hệ thống lại bài
Về nhà học bài và xem bài ch.bị
-Nh.xét tiết học+b.dơng


- Th.luận cặp (3) quan sát hình sgk+
kể tên các thức ăn có trong hình vẽ
trang 10 SGK


- Đại diện trả lời- lớp nh.xét,bổ sung
--- HS kể tên các thức ăn có trong hình
vẽ trang 11 SGK, một số cặp trình bày
kết quả, lớp nh.xét,bổ sung


- Theo nội dung trong (SGK)
Tên thức ăn,


ung ThcNgun gc
vt ng vt
Rau ci x



Đậu cô ve x
BÝ ®ao x


Lạc x


Thịt gà x


S÷a x


-HS phát biểu
- HS trả lời
- HS trả lời


- HS hoàn thành phiếu học tập


<b>T</b>


<b>T</b> <b>Tờn T.ăn chứa nhiềuchất Bột đờng</b> <b>Từ loại cây nào</b>


1 G¹o Cây lúa


2 Ngô Cây ngô


3 Bánh quy Cây lúa mì
..


. ...


<i><b>Thứ sáu ngày 6 tháng 9 năm 2009 </b></i>



<i><b>Toán</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

triƯu vµ líp triƯu


<b>I.Mơc tiªu: Gióp hs ;</b>


- Nhận biết hàngtriệu, hàng chục triệu, hàng trăm triệu và lớp triệu
- Biết viết các số đến lớp triệu.


- Gi¸o dơc hs tÝnh cÈn thận,chính xác; yêu thích môn học


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

III. Các hoạt động dạy học:


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


3-5’


1’

9-10’


17’


<b> A. KiÓm tra :</b>


*GV viết số : 653 720


- Yêu cầu hs nêu từng chữ số thuộc hàng nào
lớp nào



- Lp n vị gồm những hàng nào?
- Lớp nghìn gồm những hàng no?
-Nh.xột + im


B.Bài mới::


1.Gii thiu bi+ghi


<b>HĐ1 :Giới thiệu lớp triệu gồm các hàng :</b>
<b>triệu, chục triệu, trăm triệu.</b>


- Yêu cầu 1 HS lên bảng lần lợt viết số :một
nghìn; mời nghìn; một trăm nghìn; mời trăm
nghìn:


- Giíi thiƯu: Mêi trăm nghìn gọi là mét
triƯu.Mét triƯu viÕt lµ: 1000 000
-GV yêu cầu HS nêu cấu tạo cđa sè 1 000 000
-Hái :Sỉ 1 000 000 cã mấy chữ số không?
- GV giới thiệu tiÕp : mêi triƯu cßn gäi lµ
mét chơc triƯu


- Cho hs tù viÕt sè mêi triƯu ở trên bảng
-Gv chú ý+ uèn n¾n hs viÕt theo líp
- Nªu tiÕp mời chục triệu còn gọi là một trăm
triệu và cho HS ghi số một trăm triệu ở bảng:
- GV g.thiƯu : hµng triƯu, hµng chục triệu,
<i>hàng trăm triệu hợp thành lớp triÖu. </i>


GV cho HS nêu lại lớp triệu gồm các hàng:


- GV cho HS nêu lại các hàng,lớp từ bé đến
lớn.


<b>3. Thùc hµnh </b>
<b>Bµi 1 : </b>


- GV cho HS đếm thêm 1 triệu từ 1 triệu đến
10 triệu?


- Cho HS đếm thêm 10 triệu từ 10 triệu đến
100 triệu?


- Cho HS đếm thêm 100 triệu từ 100 triu
n 900 triu?


- Nh.xét,b.dơng


<b>Bài 2:</b>


- GV h.dn HS quan sát mẫu, sau đó tự làm
bài:


- ViÕt số thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
-Nh.xét,điểm


<b>Bài 3 : </b>


- Viết các số sau và cho biết mỗi số có bao
nhiêu chữ số, mỗi số có bao nhiêu chữ số
không?



- Nh.xét,điểm


<b> Bài 4:</b>


- H.dẫn Hs phân tích mẫu+


-Vài hs nêu-lớp nh.xét


- Chữ số 6 thuéc hµng trăm nghìn,
lớp nghìn;...


- ...n v, chc, trm.


- ...nghìn, chục nghìn, trăm nghìn.


- 1hs viết bảng lớp nháp + nh.xÐt
- 1000 ; 10 000 ; 100 000 ;
1000 000.


- Vài hs nhắc lại: Mời trăm nghìn gọi
là một triệu.


- Một triệu viết là: một chữ số 1 và 6
chữ số 0 bên phải chữ số 1


- 6 chữ số không


- Hai HS nhắc lại mời triệu còn gọi
là một chục triệu.



- 10 000 000. (5 em viết bảng
lớp-lớp nháp+ nh.xét


- Hai HS nhắc lại mời chục triệu còn
gọi là một trăm triệu.


- 100 000 000. (5 em viết bảng lớp)
- Th.dõi


- Hàng triệu, hàng chục triệu, hàng
trăm triệu.


<i>- Hng n vị, chục, trăm : thuộc lớp</i>


<i>đơn vị. Hàng nghìn, chục nghỡn, trm</i>


<i>nghìn: thuộc lớp nghìn</i>


hàng triệu, chục triệu, trăm triệu;
<i>thuộc líp triƯu.</i>


-Vài hs đếm – lớp thầm


- Mét triƯu, hai triÖu, ba triÖu,..., mêi
triÖu.


- Mêi triÖu, hai m¬i triƯu, ba mơi
triệu,..., một trăm triệu.



- Một trăm triệu, hai trăm triệu,ba
trăm triệu,..., chín trăm triệu.


c đề –thầm+ vài hs bảng-lớp vở
3 chục triệu : 30 000 000 ;


4 chơc triƯu : 40 000 000;
3 trăm triệu : 300 000 000


- 2 HS bng lp vở : Đọc rồi viết
số đó, đếm số chữ số+ chữ số 0 trong
mỗi số


15 000 – cã 5 ch÷ sè,cã 3ch÷ sè 0
350- cã 3 ch÷ số,có 1chữ số 0
...


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

3
\


- Nh.xét,điểm


<b>3. Củng cố </b><b>Dặndò: </b>


Hỏi ( phần bài ghi nhớ )


Chốt lại bài.Vềnhà xem lại bài
-Nh.xét tiết học + b.dơng


- c ,quan sỏt mẫu


-Vài hs bảng –lớp phiếu
-Nh.xét,bổ sung


<b>Tập làm văn: </b>

<b>tả ngoại HìNH CủA NHÂN VậT </b>
<b> Trong bài văn kể chuyện.</b>


<b>I.Mục tiêu :- HS hiểu trong bài văn kể chuyện, việc tả ngoại hình của nhân vật là cần thiết</b>


th hin tớnh cỏch nhân vật.( Nội dung ghi nhớ ).


- Biết dựa vào đặc điểm ngoại hình để xác định tính cách nhân vật (BT1,mục III ); kể lại đợc
<i>một đoạn c/chuyện Nàng tiên ốc có kết hợp tả ngoại hình bà lóo hoc nng tiờn (BT2 )</i>


-Giáo dục hs yêu môn học,biết quan sát và tả ngoại hình nhân vật.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết đoạn văn của Vũ Cao (phÇn lun tËp).VBT


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


3-5’


1’
9-10’


18’



<b>1.KiÓm tra :</b>


- Kiểm tra kiến thức cần ghi nhớ trong bài
học Kể lại hành động của nhân vật.


- Trong bài học trớc, em đã biết tính cách
của nhân vật thờng biểu hiện qua những
phơng diện nào ?


- Nh.xÐt + điểm


<b>2.Dạy bài mới</b>


<i><b>a. Gii thiu bi +ghi </b></i>
<i><b>b. Nhn xột :</b></i>


- Yêu cầu


- H.dn hs th.lun cp: c thm on văn
và ghi vắn tắt vào nháp đặc điểm ngoại
hình của chị Nhà Trị.


-Gv gợi ý,giỳp


- Ngoại hình của Nhà Trò nói lên điều gì về
tính cách và thân phận của nhân vật này?
- GV phát phiếu cho 3 HS làm bài (ý 1)?
- Gäi hs tr¶ lêi miƯng (ý 2).


- H.dÉn nh.xÐt,bæ sung



- GV nhận xét + chốt lại lời gii ỳng.


<i><b>c. Ghi nhớ : Yêu cầu</b></i>


- Gv chốt lại ghi nhí


<b>H§2 : Lun tËp</b>


<b>- Bài tập 1:H.dẫn HS c on vn, suy</b>
ngh tr li cõu hi:


+ Tác giả chú ý miêu tả những chi tiết nào


+ Các chi tiết ấy nói lên điều gì về chú bé?


- 2 HS nhắc lại ghi nhớ.


-...h.dỏng,hnh ng,c ch,li núi,ý
ngh


-Th.dõi, nhận xét +b.dơng
- HS chú ý lắng nghe.


- 3 HS nối tiếp đọc bài tập 1,2,3/sgk
- Lớp thầm+ th.luận cặp+ ghi lại đặc
điểm ngoại hình của Nhà Trị:


- Sức vóc: gầy yếu, bự những phấn.
- Cánh: mỏng nh cánh bớm non; ngắn


chùn chùn, rất yếu, cha quen mở
- Trang phục: áo thâm dài, đôi chỗ
chấm điểm vàng.


- Ngoại hình chị Nhà Trò thể hiện
tính cách yếu đuối, thân phận tội
nghiệp, đáng thơng, dễ bị bắt nạt.
- Vài nhóm trình


-Líp th.dâi nh.xÐt,bæ sung
- Th.dâi


-Vài hs đọc ghi nhớ sgk-lớp thầm
-Th.dõi


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

3’


+ H.dÉn nhËn xÐt, bæ sung
-Nh.xÐt ,chốt +b.dơng
<b>- Bài tập 2: Gọi hs</b>
- H.dẫn,gợi ý


+ Kể một đoạn, kết hợp tả ngoại hình bà
lÃo hoặc nàng tiªn ?


+ Quan sát tranh minh hoạ truyện thơ
Nàng tiên ốc, để tả ngoại hình bà lóo v
nng tiờn c


-Yêu cầu +h.dẫn nh.xét,bổ sung


-Nh.xét,b.dơng


<b>3.Củng cố - Dặn dò :</b>


- Muốn tả ngoại hình của nhân vật, cần chú
ý tả những gì?


Về nhà xem lại bài, häc thuéc ghi nhí+
xem bài ch.bị( trang 32/sgk )


-Nh.xét tiết học


mt gia đình nơng dân nghèo,quen
chịu đựngvất vả,hiếu ng, thụng
minh,gan d,nhanh nhn,...


-Th.dõi,nh.xét,bổ sung
-Th.dõi + b.dơng


-Đọc yêu cầu-lớp thầm
-Th.dõi+ làm việc theo cặp
-Vài cặp trình bày


- Lớp nhận xét, bổ sung


- ...cần chú ý tả hình dáng, vóc
ng-ời, khuôn mặt, đầu tóc, trang phục, cử
chỉ...


<b>Sinh hoạt lớp:</b>



<b> I.Mục tiêu : Gióp hs :</b>


-Thực hiện nhận xét,đánh giá kết quả công việc tuần qua để thấy đợc những mặt tiến bộ,cha
tiến bộ của cá nhân, tổ,lớp.


- Biết đợc những công việc của tuần tới để sắp xếp,chuẩn bị.


- Giáo dục và rên luyện cho hs tính tự quản,tự giác,thi đua,tích cực tham gia các hoạt động
của tổ,lớp,trờng.


<b>II.Chn bÞ :</b>


-Bảng ghi sẵn tên các hoạt động,công việc của hs trong tuần.
-Sổ theo dõi các hoạt động,công việc của hs


III.Hoạt động dạy-học :


Hoạt động của giáo viên: Hoạt động của học sinh:
1.Giới thiệu tiết học+ ghi đề


2.H.dÉn thùc hiÖn :


<b>A.Nhận xét,đánh giá tuần qua :</b>


* Gv ghi sờn các công việc+ h.dẫn hs
dựavào để nh.xét đánh giá:


-Chuyên cần,đi học đúng giờ
- Chuẩn bị đồ dùng học tập



-VÖ sinh bản thân,trực nhật lớp , sân trờng
- Đồng phục,khăn quàng ,bảng tên


- Xếp hàng ra vào lớp,thể dục,múa hát sân
trờng.Thực hiện tốt A.T.G.T


-Bài cũ,chuẩn bị bài mới
-Phát biểu xây dựng bài


<b> -Rèn chữ+ giữ vở</b>


- Ăn quà vỈt
-TiÕn bé
-Cha tiÕn bé


- Th.dâi


- Hs ngåi theo tæ


-*Tổ trởng điều khiển các tổ viên trong tổ
tự nh.xét,đánh giá mình( dựa vào sờn)
-Tổ trởng nh.xét,đánh giá,xếp loại các tổ
viên


- Tæ viên có ý kiến


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

<b>B.Một số việc tuần tới :</b>



<b> -Nhắc hs tiếp tục thực hiện các công việc</b>


ó ra


- Khắc phục những tồn tại
- Th.hiện tốt A.T.G.T


- Các khoản tiền nộp của hs


- Trực văn phòng,vệ sinh lớp,sân trờng.


<b>Toán</b>

<b> </b>

<b>:</b><i><b> so sánh các số có nhiều chữ số</b></i>


<b>I.Mục tiêu: - </b>


- So sánh đợc các số có nhiều chữ số.


- Biết sắp xếp 4 số tự nhiên có không quá 6 chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn.
-Giáo dục hs tính cẩn thận,chính xác


<b>II. §å dïng dạy học:</b>


- Hệ thống bài tập


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>


<i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


3-5’



1’
10’


18’


<b> I: Kiểm tra : Viết bảng;52 314;176 897.</b>
-Gọi hs đọc số và xác định hàng,lớp
-Nh.xét,điểm,b.dơng


<b>II: Bµi míi:</b>


1. Giíi thiƯu bµi: MT tiÕt học


<b>HĐ1 : Hớngdẫn sóánh cá sốcó nhiều chữ</b>
<b>số :</b>


a, So sánh 99578 và 100000


- Gv viết lên bảng 99578.100000


Hỏi :Vì sao ta lại chọn dấu < để điền vo
ch trng?


Tơng tự :So sánh 693251 và 693500


- Gv viết lên bảng+gọi hs lên bảng điền dấu
và giải thích


-Gv cho hs nêu nhận xét chung



-Nh.xét+chốt lại cách so sánh các số có
nhiều chữ số


<b>HĐ2 : Thùc hµnh :</b>


Bài 1: Điền dấu vào chỗ chấm.
-Yêu cầu+ nhắc cách so sánh
-H.dẫn nh.xét


-Nh.xét+điểm


Bài 2: Tìm số lín nhÊt trong c¸c sè sau:
59876; 651321; 499873; 902011


-Gv nhËn xÐt+ ®iÓm


Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến


-Vài hs đọc số+xác định các hàng,lớp
-Th.dõi+nh.xét,b.dơng


-Lắng nghe
- Hs c s


- 1hs lên bảng viết dấu thích hợp vào
chỗ chấm 99 578 < 100 000 råi gi¶i
thÝch


- Căn cứ vào số chữ số của số 99578 có
năm chữ số; số 100000 có 6 chữ số, 5<6


vì vËy 99578< 100000 hay 100000>
99578


- Líp nhËn xÐt,bỉ sung


- Hs viêt dấu thích hợp vào chỗ chấm
rồi giải thích vì sao lại chọn dấu bé
- Vài hs nêu lớp nh.xét,bổ sung
-Th.dõi


c ,thm +nờucỏch lm


- Vài hs làm bảng lớp vë+nh.xÐt
9999< 10000; 653211= 653211
99999< 100000; 43256< 432510
726585< 557652 845713< 854713
-1 hs b¶ng –líp vë +nh.xÐt


.Số lớn nhất trong các số đã cho là
902011


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

3’


lín: 2 467; 28 092; 943 567; 932 018
-Hỏi +nhắc cách làm


-Yêu cầu+nh.xét, điểm


<b> * Y/cầu HS khá, giỏi làm thêm BT4</b>
Bài 4: Yêu cầu



Gọi hs +nh.xét, điểm


a, Số lớn nhất có ba chữ số là số nào?
b,Số bé nhất có ba chữ só là số nào?
c,Số lớn nhất có sáu chữ số là số nào?
d, Số bé nhất có sáu chữ số là số nào?


<b>3.Củng cố- Dặn dò : </b>


Yêu cầu hs nhắc lại cách so sánh số có
nhiều chữ số


:Về nhà xem lại bài+bài ch.bị:Triệu và lớp
triệu/trang 13


- Nhận xét tiết học+biểu dơng


- 1 hs làm bảng lớp vở + nh.xÐt


-Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
là: 2467; 28092; 932018; 943567.


<b>* HS khá, giỏi làm thêm BT4</b>


-c thm


-1 hs làm bảng –líp vë +nh.xÐt
a,Sè lín nhÊt cã ba ch÷ sè là số: 999
b,Số bé nhất có ba chữ số là số: 100


c,Sốlớnnhất có sáu chữ sốlà số: 999999
d, Sốbé nhất có sáu chữ sốlà số: 100000
- Vài hs nêu-lớp th.dõi


-Th.dõi
-Biểu dơng


<i><b>K thut</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

<b>cắt vải theo đờng vạch dấu</b>


<b>I.Mục tiêu:</b>


- Hs biết cách vạch dấu trên vải và cắt vải theo đờng vạch dấu


- Vạch đợc đờng dấu trên vải và cắt đợc vải theo đờng vạch dấu đúng qui trình, đúng kỉ
thuật. Giáo dục ý thức an tồn lao ng


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hệ thống bài d¹y


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


3’
1’

33-34’


<b>I. KiĨm tra sù chn bÞ cđa hs</b>



<b>II: Bµi míi:</b>


1. Giới thiệu bài+ghi đề


- Hơm nay các em học bài: Cắt vải theo đờng
vạch dấu


2. Néi dung


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát giáo viên làm mẫu</b></i>


- Gv giới thiệu mẫu
- Gợi ý hs nêu tác dụng


- Gv nhËn xÐt- bæ sung


<i><b>Hoạt động 2: Hớng dẫn thao tỏc k thut</b></i>


- Trình bày
- Lắng nghe


- Hs quan sỏt, nhận xét hình dạng các
đờng vạch dấu, đờng cắt vải theo đờng
vạch dấu.


- Khi cắt vải phải vạch dấu để cắt cho
chính xác khơng bị xiên lệch. Cắt vải
theo đờng vạch dấu đợc thực hiện theo
các bớc bằng vạch dấu trên vải và cắt
vải theo đờng vạch dấu



</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

2’


- Gv đính mảnh vải lên bảng và gọi hs lờn
thc hin thao tỏc


- Gv nêu 1 số điểm cần lu ý


+ Trớc khi vạch dấu phải vuốt thẳng mặt vải
+ Vạch dấu đờng cong cũng phải vuốt phẳng
mặt vải. Sau đó vẽ đờng cong.


- Cắt vải theo đờng vạch dấu
-Yêu cầu


- Gv chèt


<i><b>Hoạt động 3 :Hớng dẫn thc hnh</b></i>


- Gv hỏi +nhắc lại các bớc thực hành
- Gv quan sát, uốn nắn cho hs


<b>-Củng cố:</b>


-Hỏi + chốt nội dung bài


- Dặn dò:Về nhà tiếp tục thùc hµnh +xem
bµi tiÕp theo+Nh.xét tiết học,b.dơng


- Hs khác theo dõi- nhận xét


- Th.dõi


- Hs quan sát 2a, 2b để nêu cách cắt vải
trên đờng vạch dấu


- Hs đọc phần ghi nhớ ở SGK
-Th.dõi,thầm


- Th.dõi+nêu lại các bớc


- Hs thực hành vạch dấu và cắt theo
đ-ờng vạch dấu.


-Th.dõi+trả lời
-Th.dõi


-B.dơng


<b> ĐịA Lí:</b>


<i><b>Bài 1 : </b></i>

<b>D·y Hoµng Liên Sơn</b>



<b>I- Mục tiêu: </b>


- Nờu c mt s đặc điểm tiêu biểu về địa hình,khí hậu của dãy Hoàng Liên Sơn :


+ Dãy núi cao và độ sộ nhất Việt Nam : có nhiều đỉnh nhọn,sờn núi rất dốc,thung lũng
th-ờng hẹp và sõu.



+ Khí hậu ở những nơi cao thờng lạnh quanh năm.


- Ch c dóy Hong Liờn Sơn trên bản đồ( lợc đồ ) tự nhiên Việt Nam.


- Sử dụng bảng số liệu để nêu đặc điểm khí hậu ở mức độ đơn giản: dựa vào bảng số liệu cho
sẵn để nhận xét về nhiệt độ của Sa Pa vào tháng 1 và tháng 7.


- Tự hào về cảnh đẹp thiên nhiên đất nớc Việt Nam.


<b>II- đồ dùng dạy học: </b>


- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam


- Tranh ảnh về dãy Hoàng Liên Sơn và đỉnh núi Phan - xi - păng.


<b>III- Các hoạt động dạy - học chủ yếu:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


3


8


<b>1. Giíi thiƯu bµi</b><i><b> : </b><b> MT tiÕt häc </b></i>


<b>HĐ1 : Hoàng Liên Sơn-dãy núi cao và đồ</b>
<b>sộ nhất Việt Nam:</b>


+ Kể tên và chỉ trên bản đồ những dãy núi
chính ở phía Bắc của nớc ta?



+D·y Hoàng Liên Sơn nằm ở phía nào của
sông Hông và sông Đà?


<i><b>- GV kết luận: DÃy HoàngLiên Sơn là một</b></i>


<i><b>trong những dÃy núi chính ở phía bắc nớc</b></i>
<i><b>ta và nó nằm ở giữa sông Hồng và sông</b></i>
<i><b>Đà.</b></i>


<b>HĐ2:Làm việc theo nhãm</b>


- GV yêu cầu một HS lên bảng xác định v
ch: nh, sn v thung lng.


- Lắng nghe


-Làm viƯc theo cỈp


-HS dựa vào lợc đồ H1 +trả lời các
câu hỏi:


-y nói chÝnh ë B¾c bé: d·y Đông
Triều, dÃy Bắc Sơn, dÃy Ngân Sơn,
dÃy Sông Gâm, dÃy Hoàng Liên Sơn.
-DÃy Hoàng Liên Sơn nằm giữa sông
Hồng và sông Đà


</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

8



8


8


- GV chỉ thung lủng và giải thích: thung
lủng là nơi thấp nhất nằm giữa các sờn núi.
- GV yêu cầu HS làm việc theo phiếu nhóm
- GV gọi đại diện các nhóm báo cáo kết qu
lm vic ca nhúm.


- GV gọi hs lên bảng chỉ +mô tả dÃy Hoàng
Liên Sơn.


- GV nhận xét, sửa chữa và giúp HS hoàn
chỉnh phần trình bày.


- GV kết luận: DÃy Hoàng Liên Sơn nằm
<i>giữa sông Hồng và sông Đà,chạy dài </i>


<i>khong 180km v tri rng gn 30km.õy l</i>
<i>dóy núi cao và đồ sộ ,có nhiều đỉnh nhọn </i>
<i>s-ờn núi rất dốc, thung lủng ths-ờng hẹp và sâu.</i>


<b>H§</b><i><b> 3</b><b> : Thảo luận theo cặp</b></i>


- HS làm việc theo gỵi ý sau:


+ Chỉ đỉnh núi Phan-xi-păng trên hình 1 và
cho biết độ cao của nó?



+ Tại sao đỉnh núi Phan-xi-păng đơc gọi
là”nóc nhà” của Tổ quốc?


+ Quan sát hình 2 hoặc tranh, ảnh đỉnh núi
Phan-xi-păng, mô tả đỉnh núi Phan-xi-păng.
- GV theo dõi và giúp đỡ HS.


- Gọi đại diện các nhóm trình bày kết quả
làm việc.


- GV giúp HS hồn thiện phần trình bày.
- GV kết luận: Đỉnh núi Phan-xi-păng cao
3143m, là đỉnh núi cao nhất nớc ta. Đỉnh
núi Phan-xi-păng nhọn, xung quang có mây
<i><b>mù che phủ. Khí hậu ở những ni cao lnh</b></i>


<i><b>quang năm</b></i>


<i><b> *Hot ng 4: Lm vic c lp</b></i>


- GV yêu cầu HS :Đọc thầm mục 2 trong
SGK và cho biết khí hậu ở những nơi cao
của Hoàng Liên Sơn nh thế nào?


-Ch v trớ ca Sa Pa trên bản đồ Địa lí tự
nhiên Việt Nam treo tờng.


Dựa vào bảng số liệu trong SGK, cho biết
nhiệt độ trung bình của Sa Pa vào tháng 1 và
thàng 7 là bao nhiờu?



- Y/cầu + H.dẫn nh.xét,bổ sung
-Nh.xét+chốt lại


<b>* Y/cầu HS khá, giỏi : Giải thích vì sao Sa</b>


Pa trở thành nơi du lịch,nghỉ mát nổi tiếng
của vùng núi phía Bắc


-Dặn dò :Về nhà xem lại bài+bài ch.bị:Một
số dân tộcở Hoàng Liên Sơn


-Nh.xét tiết học +b.dơng.


-Lớp nh.xét,bổ sung


-HS chỉ năm dãy núi trên bản đồ địa
lí tự nhiên Việt Nam treo bảng và trả
lời


- Mét sè HS lªn bảng chỉ+mô tả
-Lớp nh.xét,bổ sung


-Theo dõi


-HS lm vic nhúm 2 hon thnh
phiu.


-Đại diện các nhóm báo cáo lớp bổ
(Đỉnh núi Phan-xi-păng nhọn, xung


quang cã m©y mï che phđ)


- Đại diện các nhóm chỉ đỉnh núi
Phan-xi-păng trên bản đồ Địa lí tự
nhiên Việt Nam treo tờng và trình
bày kết quả làm việc trớc lp.


- Đọc thầm sgk


- Mt, hai HS ch bn +trỡnh bày
-Khí hậu ở những nơi cao của Hồng
Liên Sơn lạnh quanh năm,....


-Nhiệt độ trung bình của Sa Pa tháng
1 : 90<sub>C; tháng 7 : 20</sub>0<sub>C )</sub>


- Vµi HS giíi thiƯu vỊ Sa Pa
-Theo dâi,nh.xÐt,bỉ sung
- Th.dõi,biểu dơng


<b>- Vài hs khá, giỏi giải thích-lớp </b>
nh.xét,b/dơng


-Th.dõi,thực hiện
-Th.dõi, biểu dơng


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<b>Âm nhạc:</b>

<i><b>Học hát bài</b></i>

<b>:</b>

<b>Em yêu hoà bình</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Biết hát theo giai ®iƯu vµ lêi ca .



- Biết hát kết kợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo bài hát
-Giáo dục hs tình u q hơng đất nớc, u hồ bình.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ, tranh ảnh phong cảnh quê hơng đất nớc.
- Băng đĩa bài hát. H/S: Sgk õm nhc


- Chuẩn bị thêm một vài bài hát về hoà bình; Bài: Hoà bình cho bé Nhạc và lời: Huy Trân


<b>IV. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hoạt động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


4-5’



29-30’


5’


<b>1. PhÇn më đầu:</b>
<b>a. Ôn bài cũ :</b>


<b> - Nhận biết tên và vị trí 7 nốt nhạc trên </b>


khuông.


<b>b. Gii thiu bi mới + ghi đề</b>



- Hát 1 bài chủ đề hoà bình rồi dẫn dắt vào
giới thiệu bài mới, về NS Nguyn c Ton.


<b>2. Dạy học bài mới:</b>


<b>a. Ni dung 1: </b>
<i><b> Hoạt động 1:</b></i>


- Gọi 2 H/S đọc lời ca rõ ràng, diễn cảm bài
hát trong SGK.


<i><b>* Hoạt động 2:Vỗ tay theo hình tiết tấu </b></i>


<b>b. Néi dung 2 : </b>


<i><b> Hoạt động 1:</b></i>
- Dạy hát từng câu


* Lu ý: Những chổ luyến hai nốt nhạc ở các
chữ: tre, đờng, yêu, xóm, rã, lắng, cánh,
thơm, hơng, có. Lu ý chổ đảo phách: dịng
sơng hai bên bờ xanh thẳm


<i><b>*Hoạt động 2: Hát kết hợp gõ đệm theo nhịp</b></i>


2 vµ theo tiÕt tÊu lêi ca.


<b>3. PhÇn kÕt thóc:</b>



<b>* Cđng cè: Chia lớp thành 4 nhóm, </b>
-Y/cầu


- Nh.xét,biểu d¬ng


<b>* Dặn dị: Về nhà hát thuộc bài hát và tập +</b>
gõ đệm và thể hiện tình cảm của bài hát.
-Nh.xét tiết học + b/dơng


- 2 HS lên bảng lớp cùng làm.
- HS khác đáng giá, nhận xét


- HS lên bảng làm, HS kh¸c nhËn
xÐt


- Các HS khác đọc thầm lời ca SGK
- HS thực hiện 3 lần cả lớp.


- HS hát theo lời hát mẫu của GV
đến khi hát đúng nhịp, cao đọ, trờng
độ..


- HS phải hát đúng các chổ luyến
giữa hai nốt nhạc theo GV hớng dẫn
- HS lu ý hát đúng cấu trúc tiết tấu.
- HS vỗ tay theo nhịp, tiết tấu lời ca.
- Mỗi nhóm hát 2 câu+ cả bài


- Lớp hát cả bài 2 lần
- HS thực hiện



-Th.dõi, thùc hiƯn
- Th.dâi,b/d¬ng


<i><b> </b></i>

<b>ThĨ dôc:</b>

<b> Bµi 4</b>



<b> </b>

<b>Động tác quay sau, ĐI ĐềU </b>
<b>trò chơi “ Nhảy đúng, nhảy nhanh”</b>
<b>I. Mục tiêu</b>


- Bớc đầu biết cách quay sau và đi đều theo nhịp.
- Biết cách chơi và tham gia chơi đợc trò chơi.


- Giáo dục hs u mơn học,thích tập luyện TDTD để rèn luyn sc kho.


<b>II. Địa điểm ph ơng tiện :</b>


- a điểm: Trên sân trờng. Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn luyện tập.
- Phơng tiện : Chuẩn bị 1 còi và kẻ sân chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

TG Hoạt động dy Hot ng hc


8-10



20-22


<b>6-8</b>



<b>1. Phần mở đầu: </b>


<b>- GV nhận lớp, phổ biến nội dung, yêu cầu</b>


bi học, chấn chỉnh đội ngũ, trang phục luyện
tập


- Trß chơi: Diệt các con vật có hại


<b>2. Phn cơ bản:</b>
<i><b>a) Đội hình đội ngũ</b><b> : </b></i>


- Ôn quay phải, quay trái, quay sau, đi đều:
- GV điều khiểu cả lớp tập 1-2 lần, sau đó
chia tổ tập luyện. GV quan sát, sửa chữa sai
sót cho HS các tổ.


- Học kĩ thuật động tác quay sau:


- GV làm mẫu 2 lần: lần 1 làm chậm, lần 2
làm vừa.


+ Chia tổ tập luyện.


<i><b>b) Trũ chơi vân động: </b></i>


- Trò chơi: “Nhảy đúng, nhảy nhanh”
- GV tập hợp HS theo đội hình chơi.
- GV làm mẫu cho HS: 2 lần.



- GV quan s¸t, nhËn xét, biểu dơng tổ thắng
cuộc.


<b>3. Kết thúc: </b>


- Cho HS hát một bài và vỗ tay theo nhịp.
- GV cùng HS hƯ thèng bµi:


- GV nhận xét, đánh giá kết quả bài học.
- Về nhà ôn luyện các động tác đã học.
- Chuẩn bị bài học cho tiết sau (bài 5)


- Tập hợp lớp đội hình hàng ngang,
h/s thực hiện.


GV LT


X X X X X X
X X X X X X
X X X X X X


- Triển khai lớp theo đội hình hàng
dọc và hàng ngang: hs thực hiện.
GV LT GV LT


X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X X X X X X
X X X



X X X


- Tập hợp lớp đội hình hàng dọc,
một lợt chơi 3 em. Thi đua giữa các
nhóm: GV LT


X X X
X X X
X X X
X X X
X X X
- HS thực hiện.


-Th.dõi +trả lời
-Th.dõi +b.dơng


<i><b>Mỹ thuËt</b></i>

<i><b>:</b></i>

<i><b> </b></i>

vÏ theo mẫu: vẽ hoa, lá
<b>I.Mục tiêu:</b>


- Hs nhn bit c hình dáng, đặc điểm và cảm nhận đợc vẻđẹp của hoa, lá


- Hs biết cách vẽ và vẽ đợc bông hoa, chiếc lá theo mẫu, vẽ màu theo mẫu hoặc theo ý thích
- Hs yêu thích vẽ đẹp của hoa, lá ttrong thiên nhiên, có ý thức chăm súc, bo v cõy ci


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh, ảnh một số loại hoa, lá có hình dáng, màu sắc đẹp
- Một số bông hoa, cành lá đẹp để lm mu v


- Giấy vẽ hoặc vở thực hành


- Bút chì, tẩy, màu vẽ


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>TG</b></i> <i><b>Hot động dạy</b></i> <i><b>Hoạt động học</b></i>


5ph
27ph


<b>1: Bµi cị:</b>


- Chấm 1 số bài thực hành của hs- đánh
giá nhận xét


<b>2: Bài mới:</b>


<b>a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học</b>


vẽ theo mÉu


<b>b. Néi dung</b>


<i><b>Hoạt động 1: Quan sát nhận xét</b></i>


- GV treo tranh, ảnh hoặc hoa, lá thật


- Thực hiện
- L¾ng nghe


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

3ph



<i><b>Hoạt động 2: Cách vẽ hoa, lá</b></i>


- Gv cho hs xem bµi vÏ hoa lá


- Giới thiệu cách vẽ ở bộ ĐDDH và hình 2,
3 trang 7 SGK và vẽ lên bảng.


- Mun v đợc hoa, lá trớc hết phải làm gì
trớc


<i><b>Hoạt động 3: Thực hành:</b></i>


- Trong khi làm bài, Gv đến từng bàn quan
sát và gợi ý, hớng dẫn bổ sung


<i><b>Hoạt động 4: Nhận xét- đánh giá</b></i>


- GV chọn 1 số bài có u điểm, nhợc điểm
để nhận xét.


<b>3. NhËn xÐt còng cè:</b>


- Về nhà thực hành lại
- Nhận xét tiết học


+ Hình dáng, đặc điểm của mỗi loại
hoa, lỏ


+ Màu sắc của mỗi loại hoa,lá



+ Sự khác nhau về hình dáng, màu sắc
một số bông hoa


- Vẽ khung hình của hoa, lá


- Ước lợng tØ lƯ vµ vÏph¸c c¸c nÐt
chÝnh cđa hoa, l¸


- Chỉnh sửa hình cho gần với mẫu
- Vẽ nét chi tiết cho rõ đặc điểm của
hoa, lá


- Cã thÓ vÏ mµu theo ý thÝch


- Quan sát kỹ mẫu hoa, lá trớc khi vẽ
- Sắp xếp hình vẽ hoa,lá cho cân đối
với tờ giấy


- Vẽ theo trình tự các bớc đã hớng dẫn
- Thực hiện




</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28></div>

<!--links-->

×