RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA NƯỚC VÀ ĐIỆN
GIẢI
Mục tiêu
Y Trình bày c c á c yếu tố tham gia điều hoà nớ c , điện giải trong và
ngoài tế bào, trong và ngoài lòng mạch.
Y N êu c 3 cách phân loại mất nớ c , cho ví dụ.
Y Trình bày c sơ đồ cơ chế bệnh sinh dẫn đến vòng xoắn bệnh lý
trong tiêu chảy cấp.
Y Trình bày c c á c cơ chế gây p h ï ,
cho
vÝ dô.
14-Sep-11
PhD. Nguyễn Văn Đô Bộ môn:
MMDD--SSLLBB
1. Vai trò của n ớc vvàà đđiiệệnn giải
NC
1.1.1. Xut nhập nước hàng ngày
Nước đưa vào
Nước thải ra
2500ml/24h
2500ml/24h
Phân
Chuyển hóa
200 ml
200 ml Hô
hấp 300 ml
Thức ăn
700 ml
Hơi nước qua da 400
ml
Mồ hôi
100 ml
Uống
1600 ml
14-Sep-11
Nước tiểu
1500 ml
PhD. Nguyễn Văn Đô Bộ môn:
MMDD--SSLLBB
1.1.2. Sù ph©n bè n−í c trong cơ thể
Hệ
Ống tiêu hóa
Hệ tuần hồn
Dịch nội bào
bạch
Hệ tuần hồn
huyết
Dịch tổ chức
14-Sep-11
PhD. Nguyễn Văn Đô Bộ môn:
MMDD--SSLLBB
1.1.2. Sù ph©n bè n−í c trong cơ thể (tiếp theo)
Nước chiếm 70% trọng lượng (42lit/60kg)
Y Trong tÕ bµo: 50% (30 lít);
Y Ngoài tế bào: 20% (12 lít), gm:
ã Gian bào: 15% (9 lít)
ã
14-Sep-11
Lòng mạch: 5% (3 lít)
PhD. Nguyn Vn Đô Bộ môn:
MMDD--SSLLBB
1.1.2. Sù ph©n bè n−í c trong cơ thể (tham khảo)
Nội bào
Ngoại bào
14-Sep-11
PhD. Nguyễn Văn Đô Bộ môn:
MMDD--SSLLBB
1.1.3. Vai trũ ca nc
Y Duy trì khối lợ n g tuần hoàn
Y Làm dung môi cho mọi chất dinh dỡ n g , chuyển hoá,
và đào thải
Y Làm môi trờng cho mọi phản ứng h o á học
Y Giảm ma sá t giữ a cá c màng
Y Tham gia điều hoà thân nhiệt
14-Sep-11
PhD. Nguyn Vn ụ B mụn:
MMDD--SSLLBB
1.2. CHẤT ĐIỆN GIẢI
điện giải
Cation: Na+, K+, Ca++,
Mg++,
Nồng độ các ion (m Eq/l)
1.2.1. Các chất
Anion: Cl-, HCO3-, HPO4-…
T
14-Sep-11
û
PhD. Nguyễn Văn Đô Bộ môn:
MMDD--SSLLBB
1.2.2. Chức năng các chất điện giải
-Tạo ¸ p lùc thÈm thÊu, quan träng nhất lµ Na+, K+, Cl-, HPO4--
do
khèi lợ n g thấp chúng tạo ra số tiểu phân rÊt l í n .
-Tham gia c ¸ c hƯ thống đệm của cơ thể, quyết định sự điều hoà pH nội
môi.
- Chc nng khác
14-Sep-11
PhD. Nguyn Vn ụ B mụn:
MMDD--SSLLBB
1.3. TRAO ĐỔI NƯỚC & § IỆN GIẢI
GIỮA
3 KHU VỰC
1.3.1. Giữa gian bào và lòng mạch
MĐM
Lòng
mạch
MM
MTM
Ptt > Pk 40 >
Ptt = Pk 28 =
Ptt < Pk 16 <
28
28
28
Gian bào
Mạch bạch huyết
14-Sep-11
PhD. Nguyễn Văn Đô Bộ môn:
MMDD--SSLLBB
1.3.2. Trao đổi giữa gian bào và tế bào.
Y Gian bào là khu vực đệm giữa lòng mạch và tế bào.
Y Màng tế bào ngn cách hai khu vực này không để c á c ion tự do
khuếch t á n qua lại.
Y Nng điện giải 2 bê n rất khác nhau, nhng tổng lợ ng của
chúng lạ i tơng tự nhau, do đó á p lực thẩm thấu 2 bª n vÉn ngang
nhau.
14-Sep-11
PhD. Nguyễn Văn Đơ Bộ mơn:
MMDD--SSLLBB
1.3.2. Trao đổi giữa gian bào và tế bào (tiếp)
Y Nếu á p lực thẩm thấu chê nh lệch, thìnớ c s ẽ trao đổi để
lập lạ i sự cân bằng về á p lực thẩm thấu.
Y Hồng cầu (tế bào) ngâm trong NaCl u trơng s ẽ bị teo lạ i vì
mất nớ c , còn trong NaCl nhợ c trơng thì hồng cầu phồng lên
vì nhận thêm nớ c .
14-Sep-11
PhD. Nguyễn Văn Đô Bộ môn:
MMDD--SSLLBB
Tế bào (Hồng
cầu) trong dịch
đẳng trương
13
Tếin
bào
Cell
a (hồng cầu)
trong dịch ưu
hypertonic
solutiontrương
14
Tế bào (hồng cầu)
Cell in a
trong dịch nhược
hypotonic
trương
solution
15
2. ĐIỀU HÒA KHỐI LƯỢNG NƯỚC VÀ ÁP
LỰC THẨM THẤU.
2.1. Vai trò của thần kinh
Y Kích thích trung tâm khá t là do á p lực thẩm thấu của dịch
ngoài tế bào.
Y Cảm thụ quan đối vớ i á p lực thẩm thấu (ở xoang động mạch cảnh,
nhân trên thị (gây tiết ADH) và v ớ i khối lợ n g nớ c thìcảm thụ quan
ở c á c tĩnh mạch l ớ n , vách nhĩ phải, thận... (gây tiÕt aldosteron).
14-Sep-11
PhD. Nguyễn Văn Đô Bộ môn:
MMDD--SSLLBB
2.2. Vai trß cđa néi tiÕt
2.2.1. ADH
Y Hormon th sau tuyến yên, gây t á i hấp thu nớ c ở ống thận xa.
Y ADH có vai trò điều chỉnh khối lợ n g nớ c trong cơ thể, khi
thừa cũng nh khi thiếu.
Y Tuyến yên không tiết ADH, cơ thĨ bµi tiÕt t í i 25 lÝt n−í c tiểu mỗi
ngày
Y Tuyến yên tiết ADH tối đa thì thận chØ bµi tiÕt 0,3 - 0,5lÝt /ngµy
14-Sep-11
PhD. Nguyễn Văn Đơ Bộ môn:
MMDD--SSLLBB
ADH đợ c tiết theo cơ chế nào?
Do tă ng ¸ p lùc thÈm thÊu cđa m ¸ u vµ gian bào, v ớ i bộ phận cảm
thụ nằm rải rá c nhiều nơi trong cơ thể: v ù n g dớ i
đồi, gan, phổi, xoang động mạch cảnh, vách động mạch chủ, vách
tâm nhĩ phải... chúng rất n h ạ y, có thể cảm thụ
đợ c sự tă ng giảm 1% á p lực thẩm thấu,
để b á o vỊ tun yªn tiÕt ra hay ngõng tiÕt ADH”.
14-Sep-11
PhD. Nguyễn Văn Đô Bộ môn:
MMDD--SSLLBB
2.2.2. Aldosteron
Aldosteron điều hoà lợ n g Na+ (và K+) trong cơ thể, qua đó điều hoà á p lực
thẩm thấu (ALTT).
T á c nhân điều tiết aldosteron là:
a)
b)
Giảm khối lợ n g nớ c ngoài tế bào (không phụ thuộc ALTT).
Giảm Na+ ở khu vực ngoạ i bào, kích thích tuyến t ù n g sản xuất một
hormon tá c dụng lên vỏ thợ n g thận.
c)
Tă ng tiết của hệ renin-angiotensin. Do đó, aldosteron còn có vai trò duy
trì khối lợ n g
nớ c và huyết á p trong c¬ thĨ.
14-Sep-11
PhD. Nguyễn Văn Đơ Bộ mơn:
MMDD--SSLLBB
3. RLCH NƯỚC VÀ ĐiỆN GIẢI
1. Rèi lo ¹ n chuyển hoá
nớ c
3.1.1. Mất nớc
Phân loại
+ Theo mức độ:
V"Mất
dớ i
4
lít
(<10%):
Mất
nớ c
I, hay ®é A;
V"MÊt tõ
4-6 lÝt (10-15%): MÊt n−í c ®é II,
hay ®é B;
V"MÊt tõ trªn 6-8 lÝt (15- 20%): MÊt n−í c
®é III, hay ®é C.
14-Sep-11
PhD. Nguyễn Văn Đơ Bộ mơn:
MMDD--SSLLBB
®é
+ Că n cứ lợ n g điện giải mất
kèm
theo n−í c
MÊt n−íc −u tr−¬ng: mÊt n−í c nhiỊu h¬n mất
điện giảI, do đá i nhạt, tă ng thông khí, sốt,...
Mất
nớc
đẳng
trơng:
thờng do nôn, tiêu chảy, mất máu, mất
huyết tơng (bỏng)... làm truỵ tim mạch, h ạ huyết á p và nhiễm độc thần
kinh.
Mất nớc nhợc trơng: khi lợ n g ®iƯn gi¶i mÊt nhiỊu so v í i n−í c , làm
nớ c ngoại bào xâm nhập vào tế bào.
14-Sep-11
PhD. Nguyễn Văn Đô Bộ môn:
MMDD--SSLLBB
+ Dựa vào khu vực bị mất nớc có thể chia
Mất nớc ngoại bào: gặp trong đa số trờng h ợ p vì khu vực này trực
tiếp trao đổi nớ c v ớ i môi trờng. Có thể truỵ tim mạch, giảm hoặc
ngừng bài tiết ở thận.
Mất nớc nội bào: ứ muối hoặc khi mất nớ c
u trơng. do b ù không đủ nớ c
trong sốt, trong phẩu thuật ống tiêu
hoá... a) Khát: khi mất 2,5% dịch nội bào. b) MƯt mái, kh« miƯng, thiĨu niƯu
khi mÊt 4-7%. c) Bn ngủ, chuột rút, ảo giác, tă ng thân nhiệt, m ª man khi
mÊt 714%.
14-Sep-11
PhD. Nguyễn Văn Đô Bộ môn:
MMDD--SSLLBB
3.1.2. Mất nước do ỉa lỏng cấp
Øa láng cÊp
MÊt n−í c
Khối lợng tuần hoàn
giảm
Mất muối
RL hấp thu, G/máu giảm
Máu cô (thiếu
Rối loạn chuyển hoá
Nhiễm toan
O2)
Truỵ tim
Chức nng gan, thận giảm
mạch
HA giảm
Thoát huyết
GiÃn mạch
tơng
ứ sản phẩm độc, toan
Nhiễm độc thần
kinh
14-Sep-11
PhD. Nguyn Văn Đô Bộ môn:
MMDD--SSLLBB
3.1.2. Tích nớc
-Ngộ độc nớc.
V"Rất hiếm vì khả nng của thận có thể đào thải nớ c vợ t khả nng hấp
thu của tiêu hóa.
V"Chỉ xảy ra trong lâm sàng khi truyền q u á nhiều dịch cho bệnh nhân
(đang m ê man).
V"Nếu xảy ra ở ngời tỉnh thì có buồn nôn,
nhức đầu, mệt mỏi, lú lẫn, co giật.
V"Ngộ độc nớ c
trong thực nghiệm (thắt niệu quản và truyền một lợ n g
nớ c l ớ n hoặc kích thích trung tâm khát) thì gây co giật, m ê man
chết.
14-Sep-11
PhD. Nguyễn Văn Đô Bộ môn:
MMDD--SSLLBB
3.1.2. Tích nớc (tip theo)
-Phù: là tình trạng tích nớ c q u á mức bình thờng trong
khoảng gian bào
-Thũng: là khi có nớ c í
t ch trong cá c hốc tự nhiên (màng phổi,
màng tim, bụng...).
14-Sep-11
PhD. Nguyn Vn Đô Bộ môn:
MMDD--SSLLBB