Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

slide 1 t×m c¸c danh tõ trong ®o¹n v¨n sau “ ai còng khen b¹n minh líp tr­ëng líp em lµ con ngoan trß giái minh phô gióp bè mñ nhiòu viöc nhµ nh­ng lu«n lu«n ®i häc ®óng giê lµm bµi ®çy ®ñ c

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (210.18 KB, 10 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1></div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

Tìm các danh từ trong đoạn văn sau :



<b> Ai cng khen bn Minh , lớp tr ởng lớp em , là con </b>


<b>ngoan trò giỏi . Minh phụ giúp bố mẹ nhiều việc nhà , </b>


<b>nh ng luôn luôn đi học đúng giờ , làm bài đầy đủ , ch a </b>


<b>bao giờ để ai phiền trách điều gì .”</b>



<b>C¸c danh tõ là : </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Danh từ chung và danh từ riêng</b>



<b>I- Nhận xét :</b>


<b>1/ Tìm c¸c tõ cã nghÜa nh sau :</b>


<b>a) Dịng n ớc chảy t ơng đối lớn , trên đó thuyền bè đi lại đ ợc .</b>
<b>b) Dịng sơng lớn nhất chảy qua nhiều tỉnh phía Nam n ớc ta .</b>
<b>c) Ng ời đứng đầu nhà n ớc phong kiến .</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

<b>sông</b>
<b>Cửu Long</b>


<b>vua</b>
<b>Lê Lợi</b>


<b>Nghĩa</b> <b>Từ</b>


a) Dũng n c chy t ơng đối lớn , trên đó thuyền bè đi li c :



b) Dòng sông lớn nhất chảy qua nhiỊu tØnh phÝa Nam n íc ta :


c) Ng ời đứng đầu nhà n ớc phong kiến :
d) Vị vua có cơng đánh đuổi giặc Minh , lập ra nhà Lê ở n ớc ta :


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

<b>2- Nghĩa của các từ tìm đ ợc ở bài tập 1 khác nhau nh thế nào ?</b>


<b>- So s¸nh a) víi b) :</b>


<b>- So s¸nh c) víi d) :</b>


a) <b>s«ng </b> :


b) <b>Cöu Long :</b>


c) <b>vua</b> :


d) <b>Lê Lợi</b> :


<b>tờn chung ch nhng dũng n ớc chảy t ơng đối lớn .</b>
<b>tên riêng của một dịng sơng .</b>


<b>tên chung để chỉ ng ời đứng đầu nhà n ớc phong kiến</b>
<b>tên riêng của một vị vua .</b>


<b>sông</b>


<b>vua</b>
<b>Cửu Long</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>3- Cách viết các từ có gì khác nhau ?</b>


<b>- So sánh a) với b) :</b>


<b>- So sánh c) với d) :</b>


a)

<b>sông </b>



b)

<b>Cöu Long </b>



c)

<b>vua </b>



d)

<b>Lê Lợi </b>



<b>Cửu Long</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>Luyện từ và câu</b>


Danh từ chung và danh từ riêng


<b>I- Nhận xét :</b>
<b>II- Ghi nhớ :</b>


<b>1/ Danh từ chung là tên của một loại sự vật .</b>
<b>2/ Danh từ riêng là tên riêng của mét sù vËt . </b>


<b>III- LuyÖn tËp :</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

1/ Tìm các danh từ chung và danh từ riêng trong đoạn văn sau :



<b>Chỳng tụi / ng / trờn / núi/ Chung /. Nhìn / sang / trái / là/ </b>
<b>dịng / sơng / Lam / uốn khúc / theo / dãy / núi / Thiên </b>
<b>Nhẫn /. Mặt / sông / hắt / ánh / nắng / chiếu / thành / một / </b>
<b>đ ờng /quanh co / trắng xố /. Nhìn / sang / phải / là / dãy/ </b>
<b>núi / Trác / nối liền / với / dãy / núi / Đại Huệ / xa xa /. </b>
<b>Tr ớc / mặt / chúng tôi / , giữa / hai / dãy / núi / là / nhà / </b>
<b>Bỏc H /.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<b>Luyện từ và câu</b>



Danh từ chung và danh từ riêng

<b>I- Nhận xét :</b>



<b>II- Ghi nhớ :</b>



<b>1/ Danh từ chung là tên của một loại sự vật .</b>


<b>2/ Danh từ riêng là tên riêng của mét sù vËt . </b>



<b>III- LuyÖn tËp :</b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10></div>

<!--links-->

×