Tải bản đầy đủ (.docx) (18 trang)

giao an 12 NC chuong 2 hoan chinh

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (298.58 KB, 18 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

Chơng 2 . Cacbohiđrat



<b>Ngày soạn: 03-09-2009. </b>
<b>Tiết 7. Glucozơ</b>


<b>A. Mục tiêu của bài học</b>


<b> 1. KiÕn thøc: - BiÕt cÊu tróc phân tử dạng mạch hở, mạch vòng của glucozơ.</b>
- TÝnh chÊt ho¸ häc cđa glucozơ.


<b> 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nghiên cứu và vận dụng kiến thức.</b>
<b>B. Phơng pháp chủ yếu: Nghiên cứu và thảo luận.</b>


<b>C. Chuẩn bị.</b>


<b> 1. GV: - Gi¸o ¸n.</b>


- ThÝ nghiƯm: Glucoz¬ tan trong H2O, p víi Cu(OH)2, AgNO3 trong NH3.
- Mô hình, hình vẽ phân tử glucozơ.


<b> 2. HS: Nghiên cứu trớc nội dung bài häc. </b>
<b>D. Tiến trình lên lớp.</b>


<b>I. Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.</b>
II. Bài mới


<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung ghi bảng </b>


<b>Hoạt động 1</b>
<b>GV: Đặt vấn đề vào bài từ nội </b>
dung của chơng. Yêu cầu Hs


nghiên cứu SGK, thảo luận, nêu
khái niệm , cỏc loi cacbohirat,
cho vớ d.


<b>HS: Nghiên cứu SGK, thảo luận, </b>
nêu khái niệm , các loại


cacbohirat, cho vớ d.
<b>Hot ng 2</b>


<b>GV: Yêu cầu Hs quan sát mẫu </b>
glucozơ, quan sát thí nghiệm tính
tan của Glucozơ, nghiên cứu Sgk,
thảo luận rồi nêu tính chất vật lí,
trạng thái tự nhiên của Glucozơ.
<b>HS: Quan sát mẫu glucozơ, quan </b>
sát thí nghiệm tính tan của
Glucozơ, nghiên cứu Sgk, thảo
luận rồi nêu tính chất vật lí, trạng
thái tự nhiên của Glucozơ.Yêu cầu
Hs


<b>Hot ng 3</b>
<b>GV: Yeừu cầu Hs nghiẽn cửựu </b>
SGK, thaỷo luaọn, nẽu dửừ kieọn thửùc
nghieọm ủeồ xaực ủũnh caỏu taùo cuỷa
Glucozụ. Tửứ ủoự suy ra CTCT
dáng mách hụỷ cuỷa Glucozụ.
<b>HS : Nghiẽn cửựu SGK, thaỷo luaọn,</b>
neõu dửừ kieọn thửùc nghieọm ủeồ xaực


ủũnh caỏu taùo cuỷa Glucozụ. Tửứ ủoự
suy ra CTCT dáng mách hụỷ cuỷa
Glucozụ.


<b>GV : Nêu CTCT dạng mạch </b>
vòng của Glucozơ.


+ Cacbohiđrat là những hchat hữu cơ tạp chức,
thờng có cơng thức chung là Cn(H2O)m.
+ Cacbohiđrat đợc chia thành 3 loại chính:
- Mơnsaccarit:


- §isaccaarit:
- Polisaccarit.:


Bài 5. Glucozơ.


<b>I. Tính chất vật lí và trạng thái thiên nhiên </b>
+ Glucoz l cht rn kết tinh, khơng màu, tan trong nước, có vị
ngọt


+ Glucozơ có trong hầu hết các bộ phận của cây (lá, hoa, rễ...), có
nhiều trong quả chín, mật ong, trong máu người, trong cơ thể động
vật.


<b>II. CÊu tróc ph©n tư </b>


Glucozơ có CTPT là C6H12O6, tồn tại ở dạng mạch hở và dạng
mạch vòng.



<b>1. Dạng mạch hở.</b>


<b>a. Các dữ kiện thực nghiệm.</b>


- Glucozơ có pư tráng bạc => phân tử có nhóm CHO.


- Glucozơ pư với Cu(OH)2 cho dung dịch màu xanh lam => phân tử


có nhiều nhóm OH kề nhau.


- Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit => trong phân tử có 5 nhóm
OH .


<b>b. Kết luận.</b>


CTCT ở dạng mạch hở:


CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-CHOH-CHO


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<b>Hoạt động 4.</b>


<b>GV: Yêu cầu Hs từ CTCT suy ra </b>
tính chất hố học của Glucozơ.
<b>HS: Từ CTCT suy ra tính chất </b>
hố học.


<b>GV : Yêu cầu Hs nêu các pư </b>
quan trọng.


<b>HS : Nêu các pư quan trọng.</b>


<b>GV : Hướng dẫn Hs làm thí </b>
nghiệm chứng minh : Tác dụng
với dd AgNO3 trong NH3 (pư
tráng bạc), với Cu(OH)2.
<b>HS : Làm thí nghiệm chứng </b>
minh.


<b>GV : Yêu cầu Hs nêu viết các </b>
ptpư


<b>HS : Viết các ptpư.</b>


<b>2. Dạng mạch vòng.</b>


Glucozơ kết tinh tạo ra hai dạng tinh thể có dạng cấu trúc vịng
khác nhau. Nhóm OH ở C5 cộng vào nhóm C = O tạo ra hai dạng


vòng 6 cạnh  và  :
O


OH


OH


HO


CH2OH


H



OH H


H


H H


1
2
3
4


5
6


HOCH
CH2OH


CH O H


CH=O
CHOH
HOCH




O


OH


OH



HO


CH2OH


H


OH H


H
H


H


1
2
3
4


5
6


-Glucoz¬ Glucoz¬ -Glucozơ
<b>III. Tính chất hoá học</b>


Glucoz cú tớnh cht ca và ancol đa chức anđehit
<b>1. Tính chất của ancol đa chức (poliancol hay poliol)</b>
<b>a. Tác dụng với Cu(OH)2</b>


Ở nhiệt độ thường, dd glucozơ hòa tan Cu(OH)2 cho dung dịch phức



đồng- glucozơ có màu xanh lam :
<b>b. Phản ứng tạo este</b>


Khi pư với anhiđrit axetic, glucozơ tạo este chứa 5 gốc axetat trong
phân tử C6H7O(OCOCH3)5


<b>2. Tính chất của anđehit</b>
<b>2.1. Oxi hóa glucozơ</b>
<b>a. Phản ứng tráng bạc </b>


<b>b. Phản ứng với Cu(OH)2 khi đun nóng. </b>
<b>c. Glucozơ làm mất màu dung dịch brom.</b>


<b>2.2.Khử glucozơ.</b>
<b>3. Phản ứng lên men</b>


<b>4. Tính chất riêng của dạng mạch vòng </b>


Riêng nhóm OH ở C1 (OH hemiaxetal) của dạng vòng tác dụng với


metanol có HCl xúc tác :


OH


HO


O


HO


OH


OH <sub> </sub>


HO


O


HO
OH


OH


OCH3



metyl glicozit


<b>III. Củng cố.</b>


<b> 1. Gv nhấn mạnh các kiến thức quan trọng.</b>


2. Yêu cầu Hs viết CTCT các dạng vòng của Glucozơ.
3. Yêu cầu Hs làm bài tập 2,3 trang 32 SGK.


<b>IV. Hướng dẫn về nhà.</b>
1. Học bài, làm bài tập SBT.


2. Chuẩn bị bài sau: phần còn lại của baøi.



+ H2O


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<b>V. Nhận xét, đánh giỏ gi hc.</b>


***********************************
<b>Tiết 8. Glucozơ</b>


<b>Ngày soạn: 07-09-2008. </b>
<b>A. Mục tiêu của bài học</b>


<b> 1. Kiến thức: - Biết cấu cách điều chế và các ứng dụng của Glucozơ.</b>


- Bit cấu trúc phân tử dạng mạch hở của Fructozơ. tính chất hoá học của Fructozơ.
- Biết sự chuyển hoá giữa 2 đồng phân: glucozơ, fructozơ.


<b> 2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nghiên cứu và vận dụng kiến thức.</b>
<b>B. Phơng pháp chủ yếu: Nghiên cứu và thảo luận.</b>


<b>C. Chuẩn bị.</b>


<b> 1. GV: - Gi¸o ¸n.</b>


- Mô hình, hình vẽ phân t Fructozơ.
<b> 2. HS: Nghiên cứu trớc nội dung bài häc. </b>
<b>D. Tiến trình lên lớp.</b>


<b>I. Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


1- Nêu dữ kiện thực nghiệm để xác định cấu tạo của Glucozơ. Từ đó suy ra CTCT dạng mạch


hở của Glucozơ.Viết CTCT dạng mạch vòng của Glucozơ.


2- Nêu các tính chất hố học của Glcozơ, viết ptpư minh hoạ đã học.
<b>III. Bài mới</b>


<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung ghi bảng </b>


<b>Hoạt động 2.</b>


<b>GV: Yêu cầu Hs nghiên cứu SGK, </b>
nêu cách điều chế và ứng dụng của
Glucozơ.


<b>HS : Nghiên cứu SGK, nêu cách </b>
điều chế và ứng dụng của Glucozơ.


<b>Hoạt động 3.</b>


<b>GV: Yêu cầu Hs nghiên cứu SGK, </b>
thảo luận, nêu cấu tạo của Fructozơ.
<b>HS : Nghiên cứu SGK, thảo luận, </b>
nêu cấu tạo của Fructozơ.


<b>Hoạt động 4.</b>


<b>GV: Yêu cầu Hs dựa vào CTCT nêu</b>
tính chất hố học quan trọng của
Fructozơ.


<b>HS: Hs dựa vào CTCT nêu tính chất</b>


hố học quan trọng ca Fructoz .


<b>IV. Điều chế và ứng dụng</b>
<b>1. Điều chế</b>


Thy phân tinh bột nhờ xúc tác axit HCl loãng hoặc enzim, hoặc
thủy phân xenlulozơ (có trong vỏ bào, mùn cưa) nhờ xúc tác axit
clohiđric đặc thành glucozơ


(C6H10O5)n + nH2O ⃗HCl 40 0 0 nC6H12O6


<b>2. øng dông</b>
- Trong y hoùc


- Trong coõng nghieọp


<b>V. Đồng phân ca Glucozơ: Fructozơ </b>
- CTPT: C6H12O6. CTCT dạng mạch hở: ||


CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-C-CH2OH


- CTCT daïng maïch vòng: OH


O OH


CH2OH


HO
H
H


H


1
2
3
4
5


6


HOCH2


-Fructoz¬
- Fructozơ có tính chất tương tự Glucozơ.


Chú ý: Fructozơ khơng có nhóm CH=O nhưng vẫn có phản ứng
tráng bạc và phản ứng khử Cu(OH)2 thành Cu2O do


Fructozô Glucozơ
<b>III. Củng cố.</b>


<b> 1. Gv nhấn mạnh các kiến thức quan trọng.</b>


2. So sánh về cấu tạo và tính chất của Glucozơ và Fructozơ.
3. Yêu cầu Hs làm bài tập 2,3 trang 32,33 SGK.


<b>IV. Hướng dẫn về nhà.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

1. Học bài, làm bài tập SBT.



<b> 2. Chuẩn bị bài sau: Saccaroz¬ : mang đường ăn.</b>
<b>V. Nhận xét, đánh giá giờ học.</b>


***********************************
<b>Tieát 9. Saccaroz¬</b>


<b>Ngày soạn: 05-09-2009.</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1. Kiến thức: Hs biết: - Cấu trúc phân tử Saccarozơ.</b>


- Tính chất hố học của Saccarozơ.
<b> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghiên cứu và vận dụng kiến thức.</b>
<b>B. Phương pháp chủ yếu: Nghiên cứu, thảo luận.</b>


<b>C. Chuẩn bị: </b>


<b> 1. GV: Giáo án + Thí nghiệm: Saccarozơ pư với Cu(OH)2.</b>
<b> 2. HS: Nghiên cứu trước nội dung bài học + Mang đường ăn.</b>
<b>D. Tiến trình lên lớp.</b>


<b>I. Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


1. CTCT của Glucozơ, Fructozơ.


2. Tính chất hố học của Glucozơ, ptpư?
III. Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bng</b>



<b>Hot ng 1</b>


<b>GV: Yêu cầu Hs quan sát mẫu </b>
Saccarozơ, tính tan của Saccarozơ
trong nớc, nghiên cứu SGK, thảo
luận nêu tính chất vật lí, trạng thái
tự nhiên của Saccarozơ.


HS: Quan sát mẫu Saccarozơ, tính
tan của Saccarozơ trong nớc,
nghiên cứu SGK, thảo luận nêu
tính chất vật lí, trạng thái tự nhiên
của Saccarozơ.


<b>Hot ng 2</b>
<b>GV: Yẽu cầu Hs nghiẽn cửựu </b>
SGK, thaỷo luaọn, nẽu dửừ kieọn thửùc
nghieọm ủeồ xaực ủũnh caỏu taùo cuỷa
Saccarozụ.


<b>HS : Nghiên cứu SGK, thảo luận,</b>
nêu dữ kiện thực nghiệm để xác
định cấu tạo của Saccarozơ.
<b>GV: Nêu CTCT của Saccarozơ</b>


<b>Hoạt động 3</b>


<b>GV: Ycầu Hs dự đốn tính chất </b>



<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ </b>


+ Saccarozơ là chất kết tinh, khơng màu, vị ngọt, dễ tan trong nước,
nóng chảy ở 1850<sub>C.</sub>


<b>+ Saccarozơ có trong nhiều loại thực vật và là thành phần chủ yếu</b>
của đường mía (từ cây mía), đường củ cải (từ củ cải đường), đường
thốt nốt ( từ cụm hoa thốt nốt).




<b>II. CÊu tróc ph©n tư </b>
- CTPT: C12H22O11.


- Dd saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam =>


phân tử saccarozơ có nhiều nhóm OH kề nhau


- Dd saccarozơ khơng có phản ứng tráng bạc, khơng bị oxi hóa bởi
dd Brom=>phân tử saccarozơ khơng có nhóm CHO.


- Đun dd saccarozơ có axit vơ cơ xúc tác, ta được glucozơ và
fructozơ.


- Phân tử saccarozơ gồm 1 gốc  -glucozơ và 1 gốc


 -fructozơ liên kết với nhau qua ngyên tử oxi giữa C1 của glucozơ


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

hoá học của Saccaoơ từ cấu tạo.
<b>HS: Từ đặc điểm cấu tạo => tính </b>


chất hố học.


<b>GV: Xác nhận các tính chất, yêu </b>
cầu Hs nêu pư cụ thể.


<b>HS: Nêu pư cụ thể.</b>


<b>GV: Hướng dẫn Hs làm thí </b>
nghiệm chứng minh tính chất của
ancol đa chức.


<b>HS: Làm thí nghiệm Dd </b>
saccarozơ hòa tan Cu(OH)2.


CTCT:


O


OH
O


HO <sub>CH</sub>


2OH


H H


H
H



1


2
3


4
5


6


O


OH


HO
CH2OH


H


OHH H <sub>H</sub>


1


2


3 4


5
6



HOCH2


<b>III. TÝnh chÊt ho¸ häc </b>


Saccarozơ chỉ có tính chất của ancol đa chức và có phản ứng của
đisaccarit.


<b>1. Phản ứng với Cu(OH)2</b>


Dd saccarozơ hòa tan Cu(OH)2 tạo thành dd màu xanh lam


2C12H22O11 + Cu(OH)2  (C12H21O11)2Cu + 2H2O


<b>2 . Phản ứng thủy phân </b>


Trong dd, saccarozơ bị thủy phân thành glucozơ và fructozơ :
C12H22O11 + H2O <i>H</i>


+¿<i>, t</i>0




¿ C6H12O6 + C6H12O6


saccarozơ glucozơ fructozơ
Trong cơ thể người, phản ứng này xảy ra nhờ enzim.
<b>IV. Củng cố. 1. Gv nhấn mạnh các kiến thức quan trọng.</b>


2. Yêu cầu Hs làm bài tập 1, 2,3, 6 trang 38,39 SGK.
<b>V. Hướng dẫn về nhà.</b>



1. Học bài, làm bài tập SBT.


2. Chuẩn bị bài sau: Phần bài còn lại
<b>VI. Nhận xét, đánh giá giờ học.</b>


***********************************


<b>Tiết 10. Saccaroz¬</b>


<b>Ngày soạn: 6-09-2009.</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1. Kiến thức: Hs biết: - Ứng dụng và sản xuất Saccarozơ.</b>
- Cấu trúc phân tử Fructozơ.
- Tính chất hố học của Fructozơ.
<b> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghiên cứu và vận dụng kiến thức.</b>
<b>B. Phương pháp chủ yếu: Nghiên cứu, thảo luận.</b>


<b>C. Chuẩn bị: </b>


<b> 1. GV: Giáo án+ Thí nghiệm: dd mantozơ pư với </b>[Ag(NH3)2]OH và Cu(OH)2
<b> 2. HS: Nghiên cứu trước nội dung bài học + mang đường mạch nha.</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

<b>D. Tiến trình lên lớp.</b>


<b>I. Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.</b>
<b>II. Kiểm tra bài cũ.</b>


1. Dữ kiện thực nghiệm, CTCT của Saccarozơ?


2. Tính chất hoá học của Saccarozơ, ptpư?
III. Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trò</b> <b>Nội dung ghi bảng</b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>GV: Yêu cầu Hs liên hệ thực </b>
tế, nêu các ứng dụng của
Saccarozơ.


HS: Liên hệ thực tế, nêu các
ứng dụng của Saccarozơ.
<b>GV: Cùng Hs sơ đồ hố q </b>
trình sản xuất đường mía theo
SGK.


<b>Hoạt động 2</b>
<b>GV: Nẽu caỏu táo cuỷa </b>


Mantozơ. Từ đặc điểm cấu
tạo, yêu cầu Hs dự đoán tính
chất của Mantozơ.


<b>HS : Từ đặc điểm cấu tạo, </b>
u cầu Hs dự đốn tính chất
của Mantozơ.


<b>GV : Xác nhận các tính chất </b>
đúng. Yêu cầu Hs làm thí


nghiệm của dd Mantozơ với


[Ag(NH3)2]OH và Cu(OH)2 để


chứng minh.


<b>HS : L</b>àm thí nghiệm của dd
Mantozơ với [Ag(NH3)2]OH


và Cu(OH)2


<b>IV- ỨNG DỤNG VÀ SẢN XUẤT ĐƯỜNG SACCAROZƠ </b>
<b>1. Ứng dụng </b>


Saccarozơ được dùng trong công nghiệp thực phẩm, để sản xuất bánh
kẹo, nước giải khát, pha chế thuốc trong công nghiệp dược phẩm .
<b>2. Sản xuất đường saccarozơ</b>


Sản xuất đường từ cây mía qua một số cơng đoạn chính thể hiện ở sơ
đồ :


EÙp


+ Vôi sữa, lọc bỏ
tạp chất
+ CO2, lọc bỏ CaCO3



+ SO2 tẩy màu





<b>V- ĐỒNG PHÂN CỦA SACCAROZƠ : MANTOZƠ</b>


* Mantozơ (còn gọi là đường mạch nha) có CTPT C12H22O11 .


* Ở trạng thái tinh thể, phân tử mantozơ gồm 2 gốc glucozơ liên kết với
nhau ở C1 của gốc -glucozơ này với C4 của gốc -glucozơ kia qua một


nguyên tử oxi. Liên kết  - C1 - O - C4 như thế được gọi là liên kết 
-1,4 – glicozit.


* Trong dung dịch, gốc  - glucozơ của mantozơ có thể mở vịng tạo ra
nhóm CH=O :


O


OH


OH


OH
HO


CH2OH
H


H <sub>H</sub>


H


H


1
O


OH


HO
CH2OH


H


OH H


H


H <sub>1</sub>


4 <sub>CH=O</sub>


H


H
H
4


O


OH
CH2OH



OHH H


O


HO


H


H
H


1


2


O


OH
CH2OH


OHH H


<i>Liên kết -1,4 -glicozit </i>


<i>Mantozơ kết tinh Dạng anđehit của</i>
<i> mantozơ trong dung dịch</i>
* Do cấu trúc như trên, mantozơ có 3 tính chất chính :


1- Tính chất của poliol: tác dụng với Cu(OH)2 cho phức đồng -



mantozơ màu xanh lam.


2- Tính khử: khử [Ag(NH3)2]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng. Mantozơ


Cây mía


Dung dịch đường
(có màu)


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

<b>GV : Nêu cách điều chế </b>
mantozơ, liên hệ thực tế.


thuộc loại đisaccarit có tính khử.


3- Bị thủy phân nhờ axit xúc tác hoặc enzim sinh ra glucozơ.
* Mantozơ được điều chế bằng cách thủy phân tinh bột nhờ anzim
amilaza (có trong mầm lúa). Phản ứng thủy phân này cũng xảy ra trong
cơ thể người và động vật.


<b>IV. Củng cố và Luyện tập</b>


<b> 1. Gv nhấn mạnh các kiến thức quan trọng.</b>


2. So sánh Tính chất hố học giũa Saccarozơ và Mantozơ. Giải thích sự giống và khác nhau giũa
chúng dựa vào CTCT.


3. Yêu cầu Hs làm bài tập 4,5 trang 38,39 SGK.
<b>V. Hướng dẫn về nhà.</b>



1. Học bài, làm bài tập SBT.


2. Chuẩn bị bài sau: Tinh bột: - Nghiên cứu nội dung bài.
- Mang cơm, khoai, chuối xanh.
<b>VI. Nhận xét, đánh giá giờ học.</b>


***********************************
<b>Tieát 11. Tinh bét.</b>


<b>Ngày soạn: 7-09-2009.</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1. Kiến thức: Hs biết: - Cấu trúc phân tử tinh bột.</b>
- Tính chất hố học của tinh bột.
<b> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghiên cứu và vận dụng kiến thức.</b>
<b>B. Phương pháp chủ yếu: Nghiên cứu, thảo luận.</b>


<b>C. Chuẩn bị: </b>


<b> 1. GV: Giáo án+ Hình vẽ cấu trúc phân tử tinh bột.</b>
Thí nghiệm: Tinh bột + dd Iot.


<b> 2. HS: Nghiên cứu trước nội dung bài học + Mang cơm, khoai, chuối xanh.</b>
<b>D. Tiến trình lên lớp.</b>


<b>I. Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.</b>
II. Bài mới.


<b> Hoạt động của thầy và trũ </b> <b>Nội dung ghi bảng </b>
<b>Hoạt động 1</b>



<b>GV: Yêu cầu Hs nêu tính chất vật lí, </b>
trạng thái tự nhiên của tinh bột.
<b>HS: Nêu tính chất vật lí, trạng thái tự </b>
nhiên của tinh bột.


<b>Hoạt động 2</b>


<b>GV: Nêu cấu trúc phân tử của tinh </b>
bột.Đưa ra hình vẽ lớn để mơ tả rõ
hơn.


<b>I- TÍNH CHẤT VẬT LÍ VÀ TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN</b>
- Tinh bột là chất rắn vơ định hình, màu trắng, khơng tan trong
nước nguội. Trong nước nóng từ 650<sub>C trở lên, tinh bột chuyển</sub>


thành dung dịch keo nhớt, gọi là hồ tinh bột.


- Tinh bột có nhiều trong các loại hạt (gạo, mì, ngơ,…),củ
(khoai, sắn,…) và quả (táo, chuối,…).


<b>II. CÊu tróc ph©n tư </b>


+ Tinh bột là polisaccarit, có CTPT là (C6H10O5)n , gồm 2


dạng: Amilozơ và Amilopectin.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<b>Hoạt động 3.</b>


<b>GV: Nêu tính chất hố học của tinh </b>


bột, viết các ptpư, làm thí nghiệm phản
ứng với dd Iot.


<b>HS: Nắm bắt kiến thức, quan sát hiện </b>
tượng để khắc sâu kiến thức.


<b>Hoạt động 4.</b>


<b>GV: Yêu cầu Hs nghiên cứu SGK, nêu</b>
quá trình chuyển hoá tinh bột trong cơ
thể.


<b>HS: Nghiên cứu SGK, nêu q trình </b>
chuyển hố tinh bột trong cơ thể.
<b>GV: Sơ đồ hố q trình.</b>


<b>Hoạt động 5.</b>


<b>GV: u cầu Hs nghiên cứu SGK, nêu</b>
tóm tắt q trình tạo tinh bột trong cây
xanh.


<b>HS: Nghiên cứu SGK, nêu tóm tắt quá </b>


O
HO
H
H
H
1


4
O
OH
CH2OH


OHH H


OH
O
H
H
H
4
O
OH
CH2OH


OHH H


O
H
H
H
1
2
O
OH
CH2OH


OHH H H



H


1


2


O


OH
CH2OH


OHH H


1 4


+ Amilopectin: phân tử gồm các gốc  - glucozơ nối với nhau
bởi liên kết  -1,4 – glicozit tạo thành mạch phân nhánh. Mỗi
nhánh gồm khoảng 20 – 30 mắt xích. Do có thêm liên kết từ
C1 của chuỗi này với C6 của chuỗi kia qua nguyên tử O (liên


kết  -1,6 – glicozit) nên chuỡi bị phân nhánh.


O
HO
H
H
H
1
4


O
OH
CH2OH


OHH H


OH
O
H
H
H
4
O
OH
CH2OH


OHH H


O
H
H
H
1
2
6
O
OH
CH2


OHH H H



H


1


2


O


OH
CH2OH


OHH H


1 4
HO
H
H
H
4
O
OH
CH2OH


OHH H


H


H
O



OH
CH2OH


OHH H


O


1


O 4


1


4


<b>III. TÝnh chÊt ho¸ häc </b>
<b>1. Phản ứng thủy phân</b>


<b>a. Thủy phân nhờ xúc tác axit .</b>


Tinh bột bị thủy phân hồn tồn nhờ xúc tác axit vơ cơ lỗng,
tạo glucozơ :


(C6H10O5)n + nH2O <i>H</i>


+¿<i>, t</i>0





¿ n C6H12O6




<b> b. Thủy phân nhờ enzim.:</b>


 


 H O2   H O2   H O2 


-amilaza -amilaza mantaza


Tinh bét §extrin Mantozo Glucozo


<b>2 . Phản ứng màu với dung dịch iot </b>


Tinh bột tác dụng với dd Iot thì nhuốm màu xanh tím. Khi đun
nóng,màu xanh tím biến mất. Khi để nguội màu xanh tím lại
xuất hiện.Phản ứng này được dùng đề nhận ra tinh bột bằng
iot và ngược lại.


<b>IV. Sù chuyển hóa tinh bột trong cơ thể</b>


Tinh bột <i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>


-amilaza


Đextrin<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>


-amilaza



Mantozo<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>


mantaza


glucozo




Glucozo⃗[<i>O]</i>


enzimCO2


+<i>H</i><sub>2</sub><i>O</i>


enzim<i>⇕enzim</i>


glicogen


<b>V. Sự tạo thành tinh bột trong cây xanh</b>
6nCO2 + 5n H2O ánh sáng mặt trời


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

trỡnh tạo tinh bột trong cây xanh.
<b>GV: Giáo dục môi trường thơng qua </b>
pư.


Q trình này gọi là q trình quang hợp
<b>III. Củng cố.</b>


<b> 1. Gv nhấn mạnh các kiến thức quan trọng.</b>


2. Yêu cầu Hs làm bài tập trang 44 SGK.


3. Liên hệ thực tế quá trình sản xuất và sử dụng tinh bột.
<b>IV. Hướng dẫn về nhà.</b>


1. Học bài, làm bài tập SBT.
2. Chuẩn bị bài sau: Xenlulozơ.
<b>V. Nhận xét, đánh giá giờ học.</b>


***********************************


<b>Tiết 12. Xenluloz¬.</b>


<b>Ngày soạn: 8-09-2009.</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1. Kiến thức: Hs biết: - Cấu trúc phân tử Xenlulozơ.</b>
- Tính chất hố học của Xenlulozơ.


- Các ứng dụng quan trọng của Xenlulozơ.
<b> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng nghiên cứu và vận dụng kiến thức.</b>


<b>B. Phương pháp chủ yếu: Nghiên cứu, thảo luận.</b>
<b>C. Chuẩn bị: </b>


<b> 1. GV: Giáo án+ Hình vẽ cấu trúc phân tử Xenlulozơ.</b>
<b> 2. HS: Nghiên cứu trước nội dung bài học.</b>


<b>D. Tiến trình lên lớp.</b>



<b>I. Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.</b>
II. Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b>Nội dung ghi bảng </b>


<b>Hoạt động 1</b>


<b>GV: Yêu cầu Hs nêu tính chất </b>
vật lí, trạng thái tự nhiên của
Xenlulozơ


<b>HS: Nêu tính chất vật lí, trạng </b>
thái tự nhiên của Xenlulozơ.


<b>I. TÝnh chÊt vËt lÝ. Trạng thái thiên nhiên</b>


- Xenluloz l cht rn hỡnh si, màu trắng, không mùi, không vị,
không tan trong nước ngay cả khi đun nóng, khơng tan trong các dung
môi hữu cơ thông thường như ete, benzen,…


- Xenlulozơ là thành phần chính tạo nên lớp màng tế bào thực vật, là
bộ khung của cây cối. Xenlulozơ có nhiều trong bông (95 - 98%), đay,
gai, tre, nứa(50 - 80%), gỗ (40 - 50%) ....


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<b>Hoạt động 2</b>


<b>GV: Nêu cấu trúc phân tử của </b>
Xenlulozơ. Đưa ra hình vẽ lớn
để mơ tả rõ hơn.



<b>Hoạt động 3</b>


<b>GV: Ycầu Hs dự đốn tính chất </b>
hố học của xenlulozơ từ cấu tạo
đã nêu.


<b>HS: Từ đặc điểm cấu tạo => tính</b>
chất hố học.


<b>GV: Xác nhận các tính chất, yêu</b>
cầu Hs nêu pư cụ thể.


<b>HS: Nêu pư cụ thể.</b>


<b>Hoạt động 3.</b>
<b>GV: Yêu cầu Hs nghiên cứu </b>
SGK, nêu các ứng dụng của
Xenlulozơ .


<b>HS: Nghiên cứu SGK, nêu các </b>
ứng dụng của Xenlulozơ .
<b>GV: Liên hệ thực tế.</b>


-Xenlulozơ là polisaccarit, có CTPT là (C6H10O5)n, có phân tử khối rất


lớn (khoảng 1.000.000 – 2.400.000).


- Phân tử Xenlulozơ được hợp thành từ các mắt xích  - glucozơ nối
với nhau bởi các liên kết  -1,4 – glicozit, phân tử xenlulozơ không
phân nhánh, không xoắn.



O


1


O


H
H


H 4


O
OH


CH2OH


OH H


H


O


H


H


1
2



O


OH
OHH H


1


H
H


O


OH
CH2OH


OHH H


H


CH2OH
4


H


H


O
OH


CH2OH



OH H


H


1


H


4


O


H


O 4


- Mỗi mắt xích C6H10O5 có 3 nhóm OH, nên cịn viết cơng thức cấu tạo


của xenlulozơ là [C6H7O2(OH)3]n


<b>III. TÝnh chÊt ho¸ häc </b>
<b>1. Phản ứng của polisaccarit</b>


- Xenlulozơ bị thủy phân trong dung dịch axit nóng tạo ra glucozô
(C6H10O5)n + nH2O ⃗<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><i>, t</i>0 n C6H12O6


- Phản ứng thủy phân cũng xảy ra ở trong động vật nhai lại (trâu, bò,…)
nhờ enzim xenlulaza.



<b>2. Phản ứng của ancol đa chức </b>


<b>a. Xenlulozơ phản ứng với HNO</b>3 đặc có H2SO4 đặc làm xúc tác.


khi đun nóng cho xenlulozơ trinitrat:


[C6H7O2(OH)3]n+3nHNO3 ⃗<i>H</i><sub>2</sub>SO<sub>4</sub><i>, t</i>0 [C6H7O2(ONO2)3]n +3nH2O


Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh được dùng làm thuốc
súng khơng khói.


<b>b. Xenlulozơ tác dụng với anhiđrit axetic sinh ra xenlulozơ triaxetat </b>
[C6H7O2(OCOCH3)3]n, là một loại chất dẻo dễ kéo thành tơ sợi.


<b>c. Sản phẩm của phản ứng giữa xenlulozơ với CS</b>2 và NaOH là một


dung dịch nhớt gọi là visco. Khi bơm dung dịch nhớt này qua những lỗ
rất nhỏ (đường kính 0,1 mm) ngâm trong dung dịch H2SO4 lỗng,


xenlulozơ được giải phóng ra dưới dạng những sợi dài và mảnh, óng
mượt như tơ gọi là tơ visco.


<b>d. Xenlulozơ không phản ứng với Cu(OH)</b>2. nhưng tan được trong dung


dịch [Cu(NH3)4](OH)2


<b>IV. øng dơng .</b>


<b>* Các vật liệu chứa nhiều xenlulozơ như tre, gỗ, nứa,...thường được </b>
dùng làm vật liệu xây dựng, đồ dùng gia đình,...



* Xenlulozơ nguyên chất và gần nguyên chất được chế thành sợi, tơ,
giấy viết, giấy làm bao bì, xenlulozơ trinitrat được dùng làm thuốc
súng. Thủy phân xenlulozơ sẽ được glucozơ làm ngun liệu để sản
xuất etanol.


<b>III. Củng cố.</b>


<b> 1. Gv nhấn mạnh các kiến thức quan trọng.</b>
2. Yêu cầu Hs so sánh tinh bột và Xenlulozơ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Giáo dục ý thức bảo vệ môi trường thông qua khai thác và sử dụng gỗ....
4. Yêu cầu Hs làm bài tập trang 49, 50 SGK.


<b>IV. Hướng dẫn về nhà.</b>
1. Học bài, làm bài tập SBT.


2. Chuẩn bị bài sau: Bài 9. Luyện tập.


- Ôn lại kiến thức về các cacbohiđrat đã học.
- Chuẩn bị các bài tập trong bài luyện tập.
<b>V. Nhận xét, đánh giá giờ học</b>


************************************
<b> </b>


<b>Tieát 13. Luyện tập</b>


<b>Cấu trúc và tính chất của một số cacbohiđrat tiªu biĨu</b>



<b>Ngày soạn: 7-09-2009.</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cacbohiđrat: cấu trúc phân tử, tínhchất hố học.</b>
<b> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức.</b>


<b>B. Phương pháp chủ yếu: Nghiên cứu, thảo luận, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. Chuẩn bị: </b>


<b> 1. GV: Giaùo aùn.</b>


<b> 2. HS: Ôn lại kiến thức về các cacbohiđrat đã học.</b>
<b>D. Tiến trình lên lớp.</b>


<b>I. Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.</b>
II. Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trò </b> <b><sub>Dàn ý ghi bảng.</sub></b>


<b>Hoạt động 1.</b>


<b>GV: Yêu cầu Hs viết lại CTCT của Glucozơ, </b>
Fructozơ, nêu đặc điểm cấu tạo của


Saccarozơ, Mantozơ, tinh bột, Xenlulozơ.
<b>HS: Viết lại CTCT của Glucozơ, Fructozơ, </b>
nêu đặc điểm cấu tạo của Saccarozơ,
Mantozơ, tinh bột, Xenlulozơ.


<b>Hoạt động 2.</b>



<b>GV: u cầu Hs thảo luận nhóm, hồn thành</b>
bảng tóm tắt tính chất hố học c của


cacbohiđrat


<b>HS: Thảo luận nhóm, hồn thành bảng tóm </b>
tắt tính chất hố học của cacbohiđrat


<b>GV: Chú ý cho Hs nhuừng tớnh chaỏt chửa neõu </b>


<b>I. Các kiến thức cần nhớ</b>
<b>1.Cấu trúc phân tử</b>


<b>a. Glucozơ </b>
<b>b. Fructozơ</b>
<b>c. Saccarozơ </b>
<b>d. Mantozơ.</b>
<b>e. Tinh bột</b>
<b>g. Xenlulozơ </b>


<b>2. Tính chất hoá học </b>


<b> B¶ng tỉng kÕt</b>
<b>AgNO</b>


<b>3</b>
<b>/ NH3</b>


<b>Cu(OH)</b>


<b>2 đun</b>


nóng


<b>Cu(OH)2</b>


ở t0<sub> thường</sub> <b>Thuỷ<sub>phân</sub></b>


<b>Glucozô</b> Ag Cu2O Dd xanh lam


<b>Fructozô</b> Ag Cu2O Dd xanh lam


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

được trong bảng. <b>ơ</b>


<b>Mantozô</b> Ag Cu2O Dd xanh lam Có


<b>Tinh bột</b> Có


<b>Xenlulozơ</b> Có


<b>III. Củng cố.</b>


<b> 1. Nhấn mạnh các kiến thức, kĩ năng quan trọng.</b>
2. Yêu cầu Hs viết lại CTCT các cacbohiđrat.
<b>IV. Hướng dẫn về nhà.</b>


1. Học bài, làm bài tập SBT.


2. Chuẩn bị bài sau: Luyện tập tiếp: Làm các bài tập.
<b>V. Nhận xét, đánh giá giờ học</b>



************************************
<b>Tieát 14. Luyện tập</b>


<b>Cấu trúc và tính chất của một số cacbohiđrat tiªu biĨu</b>


<b>Ngày soạn: 7-09-2009.</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1. Kiến thức: Củng cố kiến thức về cacbohiđrat: cấu trúc phân tử, tínhchất hố học.</b>
<b> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng vận dụng kiến thức.</b>


<b>B. Phương pháp chủ yếu: Nghiên cứu, thảo luận, hoạt động nhóm.</b>
<b>C. Chuẩn bị: </b>


<b> 1. GV: Giaùo aùn.</b>


<b> 2. HS: - Ôn lại kiến thức về các cacbohiđrat đã học.</b>
- Chuẩn bị các bài tập trong bài luyện tập.
<b>D. Tiến trình lên lớp.</b>


<b>I. Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.</b>
II. Bài mới.


<b>Hoạt động của thầy và trị </b> <b><sub>Dàn ý ghi bảng.</sub></b>


<b>GV: Yêu cầu Hs thảo luận, </b>
làm các bài tập SGK trang
36,37.



<b>HS: Thảo luận, làm các bài </b>
tập SGK trang 36,37.


<b>GV: Yêu cầu Hs trình bày bài.</b>
<b>HS: Trình bày bài.</b>


<b>GV: Yêu cầu Hs nhận xét, bổ </b>
sung.


<b>HS: Nhận xét, bổ sung.</b>


<b>GV: Kết luận, chỉnh sửa, nhấn </b>
mạnh kiến thức và kĩ năng
quan trọng.


<b>II. Bµi tËp</b>
<b>Bài 1: A.</b>


CxHyOz + (x+y/4-z/2) O2  xCO2 + (y/2)H2O.
Số mol CO2 = Số mol H2O  x= y/2  y=2x
Số mol O2 = Số mol CO2  x+ y/4 – z/2 = x  z=x
 CTPT là C6H12O6 Đáp án A


<b>Bài 2:</b>


A – S: Cả hai đều có vị ngọt.


B – S: Mantozơ tự có tính khử do có nhóm OH
hemiaxetal.



C – Đ: Phân tử tinh bột và xenlulozơ có nhóm OH
hemiaxetal rất ít nên khơng có tính khử.
D – Đ: Tinh bột có pư màu với dd Iot do phân tử có
cấu trúc vòng xoắn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

O


OH
OH
HO


CH2OH


H
OH H
H
H H
1
2
3
4
5
6
HOCH
CH2OH


CH O H


CH=O
CHOH


HOCH

O
OH
OH
HO


CH2OH


H
OH H
H
H
H
1
2
3
4
5
6


- Glucozô. Glucozô. - Glucozô.
2- Fructozô:


- Dạng mạch hở: CH2OH-CHOH-CHOH-CHOH-C-CH2OH


- OH


O OH



CH2OH
HO
H
H
H
1
2
3
4
5
6
HOCH2
- Fructozô
3- Saccarozô:

O
OH
O
HO <sub>CH</sub>
2OH
H H
H
H
1
2
3
4
5
6
O


OH
HO
CH2OH


H


OHH H <sub>H</sub>


1
2
3 4
5
6
HOCH2
4- Mantozô:
O
OH
OH
OH
HO


CH2OH
H
H <sub>H</sub>
H
H
1
O
OH
HO


CH2OH


H
OH H
H
H <sub>1</sub>
4 <sub>CH=O</sub>
H
H
H
4
O
OH
CH2OH


OHH H


O
HO
H
H
H
1
2
O
OH
CH2OH


OHH H



<i>Liên kết -1,4 -glicozit </i>


5- Tinh boät:


O
HO
H
H
H
1
4
O
OH
CH2OH


OHH H


OH
O
H
H
H
4
O
OH
CH<sub>2</sub>OH


OHH H


O


H
H
H
1
2
O
OH
CH2OH


OHH H H


H


1


2


O


OH
CH2OH


OHH H


1 4


<b>O</b>



||



</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

O
HO
H
H
H
1
4
O
OH
CH2OH


OHH H


OH
O
H
H
H
4
O
OH
CH2OH


OHH H


O
H
H
H
1


2
6
O
OH
CH2


OHH H H


H


1


2


O


OH
CH2OH


OHH H


1 4
HO
H
H
H
4
O
OH
CH2OH



OHH H


H


H


O


OH
CH2OH


OHH H


O
1
O 4
1
4
6-Xenlulozô:
O
1
O
H
H
H 4
O
OH


CH2OH



OH H
H
O
H
H
1
2
O
OH
OHH H


1


H
H


O


OH
CH2OH


OHH H


H


CH2OH
4


H



H


O
OH


CH2OH


OH H
H
1
H
4
O
H
O 4


Bài 4: Tính theo ptpư quang hợp.


Bài 5: Tính theo ptpư thuỷ phân Xenlulozơ.
<b>III. Củng cố.</b>


<b> 1. Nhấn mạnh các kiến thức, kĩ năng quan trọng.</b>
2. Khái quát dạng bài tập và phương pháp giải.
<b>IV. Hướng dẫn về nhà.</b>


1. Học bài, làm bài tập SBT.


2. Chuẩn bị bài sau: Bài 10. Bài thực hành số 1.



- Cách tiến hành các thí nghiệm, dự đốn hiện tượng.
- Mang đường ăn(saccarozơ), tinh bột.


<b>V. Nhận xét, đánh giá giờ học</b>


************************************
<b>Tieát 15. Bµi thùc hµnh 1.</b>


<b>Điều chế este và tính chất của một số cacbohydrat</b>


<b>Ngày soạn: 8-09-2009.</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1. Kiến thức: Củng cố, chứng minh tính chất của cacbohiđrat, điều chế este.</b>


<b> 2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng làm thí nghiệm, kĩ năng vận dụng kiến thức để giải thích hiện tượng </b>
thí nghiệm.


<b>B. Phương pháp chủ yếu: Hs làm thí nghiệm thực hành.</b>
<b>C. Chuẩn bị: </b>


<b> 1. GV: a. Giaùo aùn.</b>


b. Dụng cụ và hoá chất:
<b> Dơng cơ thÝ nghiƯm</b>
- èng nghiƯm


- Cèc thủ tinh 100ml
- CỈp èng nghiệm gỗ
- Đèn cồn



- ống hút nhỏ giọt
- Thìa xúc ho¸ chÊt


<b> Ho¸ chÊt</b>


- Dung dÞch NaOH 10%.
- Dung dÞch CuSO4 5 %


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

- Giá để ống nghiệm - Dung dịch iot 0,05 %.
<b> 2. HS: - Caựch tieỏn haứnh caực thớ nghieọm, dửù ủoaựn hieọn tửụùng.</b>


- Mang đường ăn(saccarozơ), tinh bột.
<b>D. Tiến trình lên lớp.</b>


<b>I. Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp: Chia thành 4 nhóm thí nghiệm.</b>
<b>II. Kiểm tra bài chuẩn bị của Hs: </b>


- Nêu Cách tiến hành các thí nghiệm, dự đoán hiện tượng.
- Kiểm tra hoá chất Hs chuẩn bị.


<b>III. Hs làm thí nghiệm, ghi lại các hiện tượng quan sát được.</b>
<b> GV quan sát, hỗ trợ khi cần</b>


<b>IV. Thu dọn, vệ sinh PTN.</b>
<b>V. Hướng dẫn về nhà.</b>


<b> 1. Làm tường trình thí nghiệm theo mẫu qui định.</b>


2. Chuẩn bị bài sau: AMIN: Nghiên cứu trước nội dung bài học.


<b>VI. Nhận xét, đánh giá, rút kinh nghiệm giờ thực hành.</b>


- Ý thức kỉ luật trong PTN.


- Nhóm có kết quả tốt, chưa tốt. Nguyên nhân.
<b>VII. Các chú ý trong các thí nghiệm:</b>


<b>1. Thí nghiệm 1: Điều chế etyl axetat</b>


<b> - Lấy 1 ml ancol etylic, 1 ml axit axetic nguyên chất và 1 giọt axit sunfuric đặc. </b>
- Lắc đều, đồng thời đun cách thủy 5 - 6 phút trong nồi nước nóng 65 - 700<sub>C.</sub>


- Làm lạnh rồi rót thêm vào ống nghiệm 2 ml dung dịch NaCl bảo hòa.


<i>Phải cho axit sunfuric đặc vào sau cùng để tránh nổ, bỏng.</i>
<i> Tránh giây hố chất ra người và đồ vật</i>


<b>2. Thí nghiệm 2 : Phản ứng của glucozơ với Cu(OH)2</b>


<b> - Lấy 2 đến 3 giọt dung dịch CuSO</b>4 5% và 1 ml dung dịch NaOH.


- Thêm vài giọt dd NaOH làm môi trường.
- Cho dung dịch glucozơ 1%. Lắc nhẹ.
- Đun nóng đ thu được.


<i>Phản ứng dễ xảy ra trong mơi trường kiềm.</i>


<b>3. Thí nghiệm 3 : Tính chất của saccarozơ</b>


<b> a) - Lấy 2 đến 3 giọt dung dịch CuSO</b>4 5% và 1 ml dung dịch NaOH.



- Thêm vài giọt dd NaOH làm môi trường.
- Cho dung dịch saccarozơ vào ống nghiệm.
- Đun nóng dung dịch thu được.


<i>Phản ứng dễ xảy ra trong môi trường kiềm.</i>


<b> b) - Laáy 1,5 ml dd saccarozơ vào ống nghiệm, cho tiếp vào 0,5 ml dd H</b>2SO4.


- Đun nóng 2 – 3 phút .Để nguội, cho từ từ NaHCO3 vào, khuấy đều đến khi ngừng


thoát CO2.


- Rót dd thu được vào ống nghiệm đựng Cu(OH)2 , lắc đều, rồi đun nóng.
<i>Phản ứng dễ xảy ra trong mơi trường kiềm.</i>


<b>4. Thí nghiệm 4: Phản ứng của hồ tinh bột với iot</b>
<b> - Cho dd Iot tác dụng với tinh bột.</b>


- Đun nóng, rồi để nguội


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

<b>Tiết 16. KIỂM TRA 1 TIEÁT.</b>


<b>Ngày soạn: 8-09-2009</b>
<b>A. Mục tiêu.</b>


<b> 1. Kiến thức: Kiểm tra, đánh giá kiến thức của học sinh về Este, lipit, cacbohiđrat, chất giặt rửa.</b>
<b> 2. Kĩ năng: Kiểm tra, đánh giá, rèn kĩ năng vận dụng kiến thức, kĩ năng làm việc độc lập. </b>
<b>B. Phương pháp chủ yếu: Kiểm tra trắc nghiệm. </b>



<b>C. Chuẩn bị.</b>


<b> 1. GV: Đề, đáp án, hướng dẫn chấm.</b>
<b> 2. HS: Ôn lại kiến thức, tự luyện tập.</b>
<b>D. Tiến trình lên lớp.</b>


<b>I. Kiểm tra sĩ số, ổn định lớp.</b>
<b>II. Phát đề cho Hs, Hs làm bài.</b>
<b>III. Thu bài.</b>


<b>IV. Hướng dẫn về nhà:</b>


1. Hoàn thành bài kiểm tra, tự dánh giá.


2. Chuẩn bị bài sau: Amin: Nghiên cứu trước nội dung bài.
<b>V. Nhận xét, ỏnh giỏ gi kim tra.</b>


<b> BAỉI:</b>
Họ và tên: .


Lớp 12 Bµi kiĨm tra 1 tiÕt sè 1. Mã đề 685


<i><b>Khoanh tròn vào chữ cái chỉ đáp án phù hợp với mỗi câu.</b></i>


1/ Cho các công thức cấu tạo sau: (1) CH3COOH, (2) CH3OH, (3) CH3OCOCH3 , (4)


CH3OCH3,


(5) CH3COCH3, (6) CH3CHOHCH3, (7) CH3COOCH3. Các công thức cấu tạo nào cho ở trên biểu



diễn chất có tên là metylaxetat ?x


a (7). b (4) , (5) , (6). c (1) , (2) , (3). d (3) , (7).


2/ Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột  X Y  axit axetic. X và Y lần lượt là


a glucozơ, etyl axetat. b ancol etylic, anđehit axetic.


c glucozơ, ancol etylic. d glucozơ, anđehit axetic.


3/ Hợp chất X có công thức chung: R-OOC- R’. Phát biểu nào sau đây đúng?


a X là este được điều chế từ axit RCOOH và ancol R’OH.


b X là este của axit R’COOH và ancol ROH.


c Để X là este thì R và R’ đều không phải là nguyên tử H.


d A, B đúng.


4/ Xà phòng được điều chế bằng cách nào?


a Thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm. b Thuỷ phân chất béo trong môi truờng axit


c Phân huỷ chất béo d Cả 3 cách trên


5/ Đốt cháy hỗn hợp các este no đơn chức cho kết quả nào sau đây?


a Số mol nước lớn hơn số mol cacbonic. b Số mol nước bằng số mol cacbonic.



c Số mol nước bé hơn số mol cacbonic. d Không xác định được.


6/ Cho các chất: X:glucozơ ; Y:fructozơ ; Z:saccarozơ ; T:xenlulozơ. Các chất cho được phản ứng
tráng bạc là:


a Y và Z. b T và Y. c X. d X và Y.


7/ Chất X có CTPT C4H8O2, khi tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có CTPT là C2H3O2Na


và chất Zcó CTPT C2H6O. X là loại chất nào sau đây?


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

8/ Trong phân tử của các cacbohiđrat luôn có


a nhóm chức xetôn. b nhóm chức axit.


c nhóm chức ancol. d nhóm chức anđehit.


9/ Chọn phương pháp nào có thể làm sạch vết dầu lạc dính vào quần áo trong số các phương
pháp sau:


a Tẩy bằng xăng b Tẩy bằng giấm


c Giặt bằng nước d Gặt bằng nước có pha thêm ít muối


10/ Công thức chung của este tạo bởi ancol thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic và axit thuộc dãy
đồng đẳng của axit axetic là công thức nào sau đây?


a CnH2nO2 b CnH2n - 1O2 c CnH2n - 2O2. d CnH2n + 1O2


11/ Một este có CTPT là C4H8O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây?



a Axit oxalic. b Axit fomic. c Axit axetic. d Axit propionic.


12/ Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?


a Dầu vừng b Dầu dừa c Dầu lạc d Dầu luyn


13/ Đốt cháy 6g este X thu được 4,48 lít CO2 ( đktc) và 3,6g H2O. CTPT của X là:


a C5H10O2 . b C4H8O2 . c C2H4O2 . d C3H6O2.


14/ Muối natri của axit béo được gọi là


a Este b Dầu mo c Muối hữu cơ d Xà phòng


15/ Để xác định các nhóm chức của glucozơ, ta có thể dùng:


a AgNO3/dd NH3 b natri kim loại. c Quỳ tím. d Cu(OH)2


16/ Trong các công thức sau đây, công thức nào là của xenlulozơ:


a [C6H7O2(OH)3]n b [C6H5O2(OH)5]n c [C6H7O2(OH)2]n d [C6H5O2(OH)3]n


17/ Một este X có CTPT là C4H8O2, khi thuỷ phân cho sản phẩm có phản ứng tráng gương. X có


CTCT là:


a C2H5COOCH3 b CH3COOC2H5 c HCOOC3H7 d Không xác định được.


18/ Có các chất và các phương trình hóa học sau:


Chất 1 + NaOH  C2H5OH + CH3COONa


Chất 2 + NaOH  C2H4(OH)2 + C2H5COONa


Chất 3 + NaOH  C3H5(OH)3 + CH3COONa


Chất 4 + NaOH C3H5(OH)3 + C17H35COONa


Chất nào là chất béo?


a Chất 3 b Chất 4 c Chất 2 d Chất 1


19/ Phản ứng đặc trưng của este là:


a Phản ứng cháy b Phản ứng thuỷ phân c Phản ứng thế d Phản ứng cộng


20/ Thuỷ phân hoàn toàn một chất béo. Nếu đem đốt cháy hoàn toàn axit béo thu được thì thấy
số mol nước nho hơn số mol cacbonic.CTCT củachất béo đó là công thức nào sau đây?


a


CH<sub>2</sub>
CH
CH<sub>2</sub>
C<sub>15</sub>H<sub>31</sub>COO


C<sub>15</sub>H<sub>31</sub>COO
C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO


b



CH<sub>2</sub>
CH
CH<sub>2</sub>
C<sub>17</sub>H<sub>33</sub>COO


C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO
C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO


c


CH<sub>2</sub>
CH
CH<sub>2</sub>
C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO


C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO
C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO


d


CH<sub>2</sub>
CH
CH<sub>2</sub>
C<sub>15</sub>H<sub>31</sub>COO


C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO
C<sub>17</sub>H<sub>35</sub>COO


21/ Chọn câu đúng trong những câu sau:



a Dầu ăn và dầu bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.


b Chất béo đều là chất rắn không tan trong nước
c Chất béo là este của glixerol với axit vô cơ.


d Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước, tan trong nhiều dung môi hữu cơ.


22/ Thuỷ phân hoàn toàn chất béo A bằng dung dịch NaOH thu được 1,84g glixerol và 18,24g muối
của axit béo duy nhất.Chất béo đó là:


a (C15H29COO)3C3H5 b ( C17H33COO)3C3H5


</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

23/ Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 đã dùng vừa hết 200ml


dung dịch NaOH. Nồng độ mol của dung dịch NaOH là:


a 1,5M b 2M. c 1,0M d 0,5M


24/ Các axit panmitic và stearic được trộn với parafin để làm nến. Công thức phân tử của 2 axit
trên là:


a C15H31COOH và C17H33COOH b C15H29COOH và C17H25COOH


c C15H31COOH và C17H35COOH d C15H31COOH và C17H29COOH


25/ Xà phòng hoá 22,2 gam hỗn hợp 2 este là HCOOC2H5 và CH3COOCH3 bằng dd NaOH . Khối


lượng NaOH đã phản ứng là:



a 12 gam b 8 gam c 16 gam d 20 gam.


Cho nguyªn tư khèi lÊy nh sau: C: 12. H: 1. O: 16. Na: 23. Ag: 108. K: 39.


Ô ap án của đề thi: Mã đề 685


1- d... 2- c... 3- b... 4- a... 5- b... 6- d... 7- b... 8- c...


9- a... 10- a... 11- d... 12- d... 13- c... 14- d... 15- d... 16- a...


17- c... 18- b... 19- b... 20- b... 21- d... 22- b... 23- a... 24- c...


</div>

<!--links-->

×