Tải bản đầy đủ (.docx) (101 trang)

Lop 5 T1112 da sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (505.78 KB, 101 trang )

<span class='text_page_counter'>(1)</span><div class='page_container' data-page=1>

TuÇn 11 Từ ngày 3 tháng 11

<i> năm 2008</i>
<i>Đến ngày 7 tháng 11 năm 2008</i>


<i><b>Thứ hai ngày 3 tháng 11 năm 2008</b></i>
Chào cờ


<i>Ni dung Tổng đội và hiệu trởng phụ trách</i>
Tập đọc


<b>ChuyÖn mét khu vờn nhỏ</b>
<b> ( Văn Long )</b>
<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh đọc trơi chảy lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài văn: giọng bé
Thu hồn nhiên nhí nhảnh, giọng ơng hiền từ, chm rói.


- Từ ngữ: săm soi, cầu viện,


- Ni dung: Tình cảm u q thiên nhiên của 2 ơng cháu. Có ý thức làm đẹp
mơi trờng sống trong gia ỡnh v xung quanh.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph chép đoạn: “Một sớm … đâu hả cháu”
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


1’
<i><b>5’</b></i>
<i><b>26</b></i>



<i><b> 1. ổn định:</b></i>


<i><b> 2. Kiểm tra bài cũ: HS đọc bài: </b></i>
<i><b>“ Cái gì q nhất </b></i>”


<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiệu bài.Hôm
nay chúng ta tìm hiểu bài: Chuyện mét
khu vên nhá


a) Luyện đọc:


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết hợp
rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc mẫu.


b) Hớng dẫn học sinh tìm hiểu nội dung.
? Bé Thu thích ra ban cơng để làm gì?
? Mỗi lồi cây trên ban cơng nhà bé Thu
có những đặc điểm gì nổi bật?




? V× sao khi thÊy chim vỊ ®Ëu ë ban
c«ng. Thu muèn b¸o ngay cho Hằng
biết?


? Em hiểu Đất lành chim đậu là thế
nào?



? Nờu ni dung bi.
c) Luyện đọc diễn cảm.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh luyện đọc
diễn cảm.


- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3.


- 3 học sinh đọc nối tiếp, luyện đọc
đúng và đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc lại toàn bài.
- … để đợc ngắm nhìn cây cối,
nghe ông kể chuyện về từng lồi
cây trồng ở ban cơng.


- Cây quỳnh: lá dây, giữ đợc nớc.
- Hoa ti gơn: Thị những cái dâu
theo gió ngọ nguậy nh những cỏi
vũi voi bộ xớu.


- Hoa giấy: Bị vòi ti gôn quấn nhiều
vòng.


- Cõy a n : bt ra những búp
đỏ hang nhọn nhất, xoè những tán
lá nâu rõ to, ……


- V× Thu muèn H»ng c«ng nhËn


ban công nhà mình cịng lµ vên
hoa.


- Là nơi đất tốt đẹp, thanh bình sẽ
có chim về đậu, sẽ có con ngời đều
sinh sống làm ăn.


- Häc sinh nªu.


</div>
<span class='text_page_counter'>(2)</span><div class='page_container' data-page=2>

<i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i>


- Giáo viên bao quát- nhận xét.
<b>4. Củng cè: </b>


- Nội dung bài.
- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò: Về đọc bài.</b></i>


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lp.


Toán
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cng c k nng tớnh tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép
cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.



- So s¸nh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân.
- Học sinh chăm chỉ học toán.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>27</b></i>


<i><b>1. KiĨm tra: </b></i>


? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (52)
<i><b>2. Bµi míi: </b></i>


* Giíi thiƯu bài.Hôm nay chúng ta
học bài: Luyện tập


Bài 1: Híng dÉn häc sinh làm cá
nhân.


- Giỏo viờn nhn xột, ỏnh giỏ.


Bài 2: ? Học sinh tự làm cá nhân.
- Giáo viên chấm- nhận xét.
? Tính bằng cách thuận tiÖn.


Bài 3: Hớng dẫn học sinh tự làm:


- Giáo viên nhn xột, ỏnh giỏ.
Bi 4: Hc sinh t lm.


Giáo viên chấm- nhận xét


Học sinh làm cá nhân, chữa.
a) 15,32 + 41,69 + 8,44
= 57,01 + 8,44
= 65,45


b) 27,05 + 9,38 + 11,23
= 36,43 + 11,23
= 47,66


- Häc sinh làm cá nhân, chữa bảng.
a) 4,68 + 6,03 + 3,97


= 4,68 + 10,00
= 14,68


b) 6,9 + 8,4 + 3,1 + 0,2
= (6,9 + 3,1) + (8,4 + 0,2)
= 10 + 8,6
= 18,6


c) 3,49 + 5,7 + 1,51
= (3,49 + 1,51) + 5,7
= 5 + 5,7
= 10,7



d) 4,2 + 3,5 + 4,5 + 6,8
= (4,2 + 6,8) + (3,5 + 4,5)
= 11 + 8
= 19


- Häc sinh tù lµm, chữa bảng.
3,6 + 5,8 > 8,9


9,4


5,7 + 8,8 = 14,5
14,5


7,56 < 4,2 + 3,4
7,6
0,5 > 0,08 + 0,4
0,5 0,48
- Học sinh đọc đề, tóm tắt tự làm cá
nhân.


</div>
<span class='text_page_counter'>(3)</span><div class='page_container' data-page=3>

<i><b>2’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


- HƯ thèng néi dung.
- Liên hệ nhận xét.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i><b> </b>



- VỊ häc bµi- lµm vë bµi tËp.


28,4 + 2,2 = 30,6 (m)


Số m vài ngời đó dệt trong ngày thứ ba
là:


30,6 + 1,5 = 32,1 (m)


Số m vài ngời đó dệt đợc trong cả ba
ngày là:


28,4 + 30,6 + 32,1 = 91,1 (m)
Đáp số: 91,1 m
Lịch sử


<b>ôn tập </b>


<b>Hn tỏm mơi năm chống thực dân pháp </b>
<b>xâm lợc và đô hộ (1858 - 1945)</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh nhớ lại những mốc thời gian, những sự kiện lịch sử tiêu biểu nhất
từ năm 1858 – 1945 và ý nghĩa của sự kiện lịch sử đó.


- KÝnh träng vµ biÕt ơn các anh hùng dân tộc.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ, hành chính Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>5</b></i>
<i><b>27</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra: ? Nêu ý nghĩa lịch sử ngày</b></i>
2/9/1945.


<i><b>2. Bài mới: Giới thiệu bài: Hôm nay chúng</b></i>
ta học bài: Ôn tập


a) Hng dn hc sinh ụn tp.
? Học sinh đọc câu hỏi 1, 2, 3.
- Hớng dẫn hc sinh lm cỏ nhõn.


- Giáo viên treo bảng thống kê dán từng nội
dung một.


? Gọi học sinh trình bày nội dung.


- Giáo viên bóc nội dung ở bài thống kª.


- Học sinh nối tiếp đọc câu hỏi 1,
2, 3.


- Học sinh kiểm tra bảng thống
kê cá nhân đã làm nh.


- Học sinh trình bày.



Thời gian Sự kiện tiêu biĨu Néi dung c¬ bản (hoặc ý


nghĩa lịch sử) của sự kiện Các nhân vật lịchsử tiêu biểu
1/9/1858 Pháp nổ song xâm


lợc nớc ta Mở đầu quá trình Thực dânPháp xâm lợc


1859


1864 -Phong trào chốngPháp của Trơng
Định


- Phong tro nổ ra từ những
ngày đầu khi Thực dân Pháp
vào đánh chim Gia nh.


Bình Tây Đại
Nguyên Soái
Tr-ơng Định




3/2/1930 Đảng céng s¶n


Việt Nam ra đời - Cách mạng Việt Nam cóĐảng lãnh đạo.


………… ……… …………


8/1945 C¸ch mạng tháng



8 - Ngày 19/8 là ngày kỉ niệmcách mạng tháng 8 của nớc
ta.


2/9/1945 Bỏc Hồ đọc bản
Tuyên Ngôn Độc
lập tại quảng
tr-ờng Ba Đình.


- Tun bố với tồn thể quốc
dân … quyền tự, do, c
lp.


Câu 4: ? Nêu tên sự kiện lịch sử
t-ơng ứng với các năm trên trục thời
gian.


b) Hớng dẫn học sinh chơi trò chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(4)</span><div class='page_container' data-page=4>

2
1


ễ chữ kì diệu: Tun Ngơn độc lập.


- Giáo viên bao qt, giúp đỡ.
- Biểu dơng.


<b>3. Cđng cè: - HƯ thèng nội dung.</b>
Nhận xét giờ



<i><b>4. Dặn dò: Về học bài.</b></i>


- Học sinh chia 3 đội chơi- trọng tài.


_____________________________
KĨ chun


<b>Ngời đi săn và con nai</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Kể lại từng đoạn câu chuyện theo tranh minh hoạ và lời gợi ý dới tranh
phỏng đốn đợc kết thúc.


- HiĨu ý nghĩa truyện: Giáo dục ý thức bảo vệ thiên nhiên, không giết hại thú
rừng.


- Bit nhn xột ỳng li kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>27</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: Kể chuyện một lần</b></i>
đi thăm cảnh đẹp ở địa phng.


<b>2. Bài mới:</b>



a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng
ta nghe và kể lại câu chuyện : Ngời đi
săn và con nai.


b) Giáo viên kể chuyện
Ngời đi săn và con nai


- Giáo viên kể 4 đoạn + tranh (2 3 lần)


Đoạn 5: Học sinh tự phỏng đoán.
Giáo viên híng dÉn kĨ: Giäng chËm r·i,


diễn tả rõ lời nói của từng nhân vật, bộc
lộ cảm xúc ở những đoạn tả cảnh thiên
nhiên, tả vẻ đẹp của con nai, tâm trạng
ngời đi săn.


c) Hớng dẫn học sinh kể chuyện,
trao đổi ý ngha cõu chuyn.


+ Kể từng đoạn câu chuyện.


- oỏn xem câu chuyện kết thúc nh thế
nào? Kể tiếp câu chuyện theo phng
oỏn ỳng khng?


- Giáo viên kể tiếp đoạn 5.
+ Kể toàn bộ câu chuyện.



- Học sinh kể gắn với tranh.
- Kể theo cặp.


- Kể trớc lớp.
- Học sinh trả lời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(5)</span><div class='page_container' data-page=5>

2


1


ý nghĩa câu chun?


<b>3. Cđng cè:</b>


- HƯ thèng néi dung chÝnh
- NhËn xÐt giờ học.


<b>-4. Dặn dò</b>


- Về nhà kể lại câu chuyện Ngời đi săn
và con nai.


- 1 2 học sinh kể toàn câu chuyện.
- Học sinh thảo luận và trả lêi.


Hãy yêu quí và bảo vệ thiên nhiên,
bảo vệ các lồi vật q- Đừng phá
huỷ vẻ đẹp của thiên nhiên.


Lun Toán


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cng c k nng tớnh tổng nhiều số thập phân, sử dụng tính chất của phép
cộng để tính bằng cách thuận tiện nhất.


- So s¸nh các số thập phân, giải bài toán với các số thập phân.
- Học sinh chăm chỉ học toán.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>27</b></i>


<i><b>2’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


<i><b>1. KiĨm tra: </b></i>


? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (52)
<i><b>2. Bµi míi: </b></i>


* Giíi thiƯu bài.Hôm nay chúng ta
học bài: Luyện tập



Bài 1: Híng dÉn häc sinh làm cá
nhân.


- Giỏo viờn nhn xét, đánh giá.
Bài 2: ? Học sinh tự làm cá nhân.
- Giáo viên chấm- nhận xét.
? Tính bằng cách thuận tiện.
Bài 3: Hớng dẫn học sinh tự làm:
- Giáo viên nhn xột, ỏnh giỏ.
Bi 4: Hc sinh t lm.


Giáo viên chÊm- nhËn xÐt


<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


- HƯ thèng néi dung.
- Liªn hệ nhận xét.
<i><b>4. Dặn dò:</b></i><b> </b>


- VỊ häc bµi- lµm vë bµi tËp.


Häc sinh làm cá nhân, chữa.
a) 23,75 + 8,42 + 19,83
= ?


b) 48,11 + 26,85 + 8,07
= ?


- Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.
- Học sinh tù lµm VBT



3,6 + 5,8 > 8,9
9,4


5,7 + 8,8 = 14,5
14,5


7,56 < 4,2 + 3,4
7,6
0,5 > 0,08 + 0,4
0,5 0,48
- Học sinh đọc đề, tóm tắt tự làm cá
nhân.


Số m vài ngời đó dệt trong ngày thứ hai
là:


32,7 + 4,6 = 37,3 (m)


Số m vài ngời đó dệt trong ngày thứ ba
là:


(37,3 + 32,7) : 2 = 35 (m)


Số m vài ngời đó dệt đợc trong cả ba
ngày là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(6)</span><div class='page_container' data-page=6>

An tồn giao thơng
<b>Kỹ năng đi xe đạp an toàn (t5)</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>



- Học sinh biết những quy định đối với ngời đi xe đạp trên đờng phố theo
luật giao thông đờng bộ.


- Học sinh thể hiện đúng cách điều khiển xe an toàn qua đờng giao nhau.
- Có ý thức điều khiển xe đạp an tồn.


- Gi¸o dơc HS trun thèng uèng níc nhí nguån.


- HS hiểu đợc ý nghĩa ngày 20 – 11 Ngày nhà giáo Việt Nam.
- Nêu cao tinh thần và giấy lên phong trào thi đua học tập.
<b>II. Chuẩn bi: </b>


Những quy định đối với ngời đi xe đạp để đảm bảo an tồn giao thơng.
Mơ hình hoặc sa bàn đờng phố (các loại đờng).


III. Hoạt động dạy học:
3’


25’


8’


<i><b>1..KiÓm tra: KT sự chuẩn bị của HS</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<i><b>1. An toàn giao thông</b></i>
a.Giới thiƯu bµi


* Hoạt động 1:



*Trị chơi xe đạp trên sa bàn.
- Giáo viên giới thiệu mơ hình A.
- giáo viên hỏi cách đi xe đạp với các
tình huống khác nhau.


VD 1: Để rẽ trái ngời đi xe phải đi nh
thÕ nµo?


VD2: Khi rẽ ở một đờng giao nhau ai
đợc quyền u tiên đi trớc?


KÕt luËn (ghi nhí).


* Hoạt động 2: Thực hành trên sân
tr-ờng.


- Giáo viên kẻ sân; đờng 2 chiều; đờng
3 làn xe: 2 làn xe ôtô, 1 làn xe thô xơ.
- Tại sao phải rơ tay xin đờng khi
muốn rẽ hoặc thay đổi làn đờng?


- Tại sao phải đi sát đờng bên phải ?
* Kết luận: Luôn luôn đi bên phải tay,
khi đổi hớng (muốn rẽ) phải đi chậm
quan sát và giơ tay xin đờng.


Không bao giờ đợc ngoặt bất ngờ, vợt
ảu, lớt qua ngời qua xe. n ngó ba,
ngó t,theo hiu lnh ốn.



<b>5. Dặn dò.</b>


<b>- Thực hiện tốt nội quy, quy định của </b>
trờng , lp


- Lớp quan sát.
- Học sinh trả lời.


- Xe luụn đi sát lề đờng, giơ tay trái
xin đờng.


- Ngời đi xe đạp, các xe đi chiều
ngựơc lại hay là ngời đi bộ qua
đ-ờng


- Học sinh đọc .
- Học sinh thực hành.
- Học sinh tr li.


<i><b>Thứ ba ngày 4 tháng 11 năm 2008</b></i>
<b> Mĩ thuật </b>


<b> Vẽ tranh : Đề tài Ngày nhà giáo Việt Nam</b>
<i><b>( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)</b></i>


_________________________
Luyện từ và câu


<b>i t xng hơ</b>


<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(7)</span><div class='page_container' data-page=7>

- Nhận biết đợc đại từ xng hô trong đoạn văn; bớc đầu biết sử dụng đại từ
xng hơ thích hợp trong mt vn bn ngn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- V bài tập Tiếng việt lớp 5 tập 1.
<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>


5
27


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


- Giáo viên nhận xét
qua bài kiểm tra giữa học kì I.


2


<b> . Dạy bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>


Hôm nay chúng ta học bài: Đại
từ xng hô


<b> b . Phần nhận xét:</b>
Bài 1:


? Đoạn văn có những nhân vật


nào?


? Các nhân vật làm gì?


? Nhng t no ch ngi núi?
? Nhng t nào chỉ ngời nghe?
? Từ nào chỉ ngời hay vật đợc
nhắc tời?


 Những từ chị, chúng tôi, con
ngời, chúng, ta  gọi là đại từ
x-ng hụ.


Bài 2:


- Giáo viên nêu yêu cầu của bài
tập.


+ Cách xng hô của cơm:
+ Cách xng hô của Hơ Bia:
Bài 3:


- Tìm những từ em vần xng hô
với thầy, cô, bố, mẹ, anh chị em
với bạn bè:


- Hc sinh c ni dung bi tập 1.
- Hơ Bia, cơm và thóc gạo.


- Cơm và Hơ Bia đối đáp với nhau.


Thóc gạo giận Hơ Bia, bỏ vào rừng.
- chúng tụi, ta.


- chị, các ngời.
- chúng.


- Hc sinh c li của từng nhân vật,
nhận xét về thái độ của cơm và của Hơ
Bia.


(Xng là chúng tôi, gọi Hơ Bia là chị)
Tự trọng, lịch sự với ngời đối thoại.
(Xng là ta, gọi cơm là các ngời): Kiêu
căng, thô lỗ, coi thờng ngời đối thoại.
+ Với thầy cô giáo: em, con …


+ Víi bè, mĐ: con.
+ Víi anh: chÞ: em.
+ Víi em: anh (chi)


+ Với bạn bè: tôi, tớ, mình
<i><b>c. Phần ghi nhí:</b></i><b> </b>


- Học sinh đọc lại nội dung ghi
nh sgk.


<i><b>d. Phần luyện tập:</b></i>
Bài 1:


- Giỏo viên nhắc học sinh tìm


những câu nói có đại từ xng hơ
trong đoạn văn, sau đó tìm đại từ
xng hơ.


- Giáo viên gọi học sinh làm bài
rồi chữa.


Bài 2:


Giỏo viên viết lời giải đúng vào


- Học sinh đọc thầm on vn.


+ Thỏ xng hô là ta, gọi rùa là chú em:
kiêu căng, coi thờng rùa.


+ Rùa xng là tôi, gọi thỏ là anh, tự
trọng lịch sự với thỏ.


- Học sinh đọc thầm to đoạn văn.
- Học sinh suy nghĩ làm bài.
- Học sinh phát biểu ý kiến.


</div>
<span class='text_page_counter'>(8)</span><div class='page_container' data-page=8>

<i><b>2-2’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


« trèng.


<b>3 </b>–<b> Cđng cè:</b>



- Một học sinh đọc li ni dung
phn ghi nh trong bi.


- Giáo viên nhận xét giờ học.
<b>4.Dặn dò</b>


- Về nhà học thuộc ghi nhớ
Làm các bài tập còn lại


tôi; 3- nó; 4- tôi; 5- nó; 6- chúng ta.


Toán


<b>Trừ hai số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết trừ 2 số thập phân.


- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ thành thạo, nhanh, đúng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>27</b></i>



<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>2. Bµi míi:</b>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: hớng dẫn trừ 2
số thập phân.


3.2.1. VÝ dơ 1:


? Tính BC làm nh thế nào?
? Đổi sang cm đợc:


4,29 m = 429 cm

1,84 m = 184 cm


- Giáo viên kết luận: Thông thờng
ta đăt tính rồi làm nh sau:


3.2.2. Ví dụ 2:


- Ta đặt tính rồi làm nh sau:


<i>− 45,8</i>


19,26
26,54


 Đa ra qui tắc trừ 2 số thập phân.


3.3. Hoat động 2: lên bảng


- Gäi 3 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.


3.4. Hoạt động 3: Làm bảng con:
- Gọi 3 học sinh lờn bng lm.


- Đọc ví dụ 1.


+ Ta phải thực hiÖn phÐp trõ:
4,29 – 1,84 = ? (m)
Hay:


429 – 184 = 245 (cm)
Mµ 245 cm = 2,45 m


VËy 4,29 – 1,84 = 2,45 (m)


<i>− 4,29</i>


1,84
2,45


(m)


+ Thùc hiƯn phÐp trõ nh trõ sè tù nhiªn.
+ ViÕt dÊu phẩy ở hiệu thẳng cột với các
dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.



- Đọc ví dụ 2:


+ Coi 45,8 lµ 45,80 råi trõ nh trõ sè tù
nhiên.


+ Viết dấu phẩy ở hiệu thẳng cột vớ các
dấu phẩy của số bị trừ và số trừ.


sgk trang 53)


- 2 đến 3 học sinh nhắc lại.
- Đọc yêu cầu bài 1.


a) b) c)


<i>− 68,4</i>


25,7
42,7


</div>
<span class='text_page_counter'>(9)</span><div class='page_container' data-page=9>

<i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i>


- Còn lại làm bảng con.
- Nhận xét.


3.5. Hoạt động 4: Làm vở.
- Chấm vở 10 học sinh.
- Gọi lên bảng chữa 2 cách.



<i><b>3. Cñng cè:</b></i>


? Muốn trừ 2 số thập phân ta làm
nh thết nào. - 2 đến 3 học sinh trả
lời.


- NhËn xét giờ.
<b>4.Dặn dò</b>


- Dặn về lµm bµi tËp, học bài,
chuẩn bị bài sau.


<i> 50,81</i>


19,256
31,554


- Đọc yêu cầu bài.


a) b) c)


<i>− 72,1</i>


30,4
41,7


<i>− 5,12</i>0,68
4,44



<i>− 69</i>


7,85
61,15


- Đọc yêu cầu bài 3:
Giải:
Cách 1:


S kg đờng đã lấy ra là:
10,5 + 8 = 18,5 (kg)
Số kg còn lại là:


28,75 – 18,5 = 10,25 (kg)
C¸ch 2:


Số kg đờng cịn lại sau khi lấy 10,5 kg là:
28,75 – 10,5 = 18,25 (kg)


Số kg đờng còn lại sau khi lấy 8 kg là:
18,25 – 8 = 10,25 (kg)


Đáp số: 10,25 kg
Khoa


<b>ôn tập con ngời và sức khoẻ (T2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


Bit v tranh vn động phòng tránh sử dụng các chất gây nghiện (hoặc xâm
hại trẻ em, hoặc HIV/ AIDS, hoặc tai nạn giao thụng)



<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Giấy A4 , bút màu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>27</b></i>


<i><b>1. KiÓm tra: </b></i>


KiÓm tra Sù chuẩn bị của học sinh.
<b>2. Bài mới:</b>


3.1. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng
ta tiếp tục ôn tập: Con ngời và søc
kh.


3.2. Hoạt động 1: Nhắc lại kiến
thức về phịng tránh sử dụng chất
gây nghiện…


* ChÊt g©y nghiƯn:


? Nêu ví dụ các chất gây nghiện?
? Tác hại của các chất gây nghiện?


* Xâm hại trẻ em.



? Lu ý phòng tránh bị xâm hại?


+ Ru, bia, thuốc lá, ma tuý đều là
những chất gây nghiện.


+ Gây hại cho sức khoẻ ngời dùng và
những ngời xung quanh. Làm tiêu hao
tiền của bản thân, gia đình, làm mất
trật tự an tồn xó hi.


+ Không đi một mình nơi tối tăm, vắng
vẻ..


+ Không ở trong phòng kín một mình
với ngời lạ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(10)</span><div class='page_container' data-page=10>

<i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i>


* HIV/ AIDS
? HVI là gì?
? AIDS là gì?


3.3. Hoạt động 2: Vẽ tranh:


- Cho học sinh thảo luận tranh ảnh
sgk và đa ra đề xuất rồi cùng vẽ.
- Nhn xột.



<i><b>3. Củng cố:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
<i><b>4.Dặn dß:</b></i>


- Dặn về hồn thiện và vận dụng
những điều đã học.


+ HIV là 1 loại vi rút, khi xâm nhập
vào cơ thể sẽ làm khả năng chống đỡ
bệnh tật của cơ thể sẽ bị suy giảm?
+ AIDS là giai đoạn cuối của q trình
nhiễm HIV.


- Chia nhóm – chọn ch .
- Hc sinh v.


- Trình bày sản phẩm.
- Nhận xét.


<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>Luật bảo vệ môi trờng</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>


- Nghe- viết đúng chính tả 1 đoạn trong Lut Bo v mụi trng.


<i><b>- Ôn lại những tiếng có từ ngữ chứa tiếng có âm đầu n/l hoặc ©m cuèi n/ ng.</b></i>
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Bút dạ, giấy khổ to. - Phiếu bốc thăm ghi bội dung bài 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>5’</b></i>
<i><b>27</b></i>


<i><b>2’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
<i><b>2. Bài mới:</b></i>


a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta
viết bài : Luật bảo vệ môi trờng


b . Hot ng 1: Hớng dẫn nghe- viết:
- Giáo viên đọc đoạn cần viết.


- T×m hiĨu néi dung:


? Hoạt động bảo vệ mơi trờng là nh thế
nào?


- Híng dÉn viÕt xuèng dßng, viÕt
hoa…


-Giáo viên đọc chậm.
c. Hoạt động 2: Bốc thăm.
- Nhận xét.



d. Hoạt động 3: Nhóm: thi nhanh.
- Giáo viên phổ biến thi.


NhËn xÐt, cho ®iĨm.
<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


- HƯ thèng bài.
- Nhận xét giờ.
<b>4. Dặn dò:</b>


- Dặn viết lại tõ sai vµ chuÈn bi bµi sau.


- Học sinh đọc li.
- Hc sinh tr li.


- Học sinh chép- chữa lỗi sai.
- Đọc yêu cầu bài 2b.


- Hc sinh ln lt “bốc thăm”-
mở-đọc to- viết nhanh lên bảng.


- NhËn xÐt.


+ Đọc yêu cầu bài 2.
- Lớp chia làm 3 nhóm.
- Cử đại diện lên viết nhanh.
(1 nhóm 3 em).


lun MÜ tht



</div>
<span class='text_page_counter'>(11)</span><div class='page_container' data-page=11>

Lun To¸n


<b>Trõ hai sè thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh :</b>


- BiÕt trõ 2 sè thËp ph©n.


- Rèn kĩ năng thực hiện phép trừ thành thạo, nhanh, đúng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- PhiÕu häc tËp.


III. Các hoạt động dạy học:
<i><b>5’</b></i>


<i><b>27’</b></i>


<i><b>2’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>2. Bµi míi:</b>


3.1. Giíi thiƯu bµi:
3.2. HS lµm bµi tËp :
Bµi 1 :


- Gäi 3 học sinh lên bảng làm.


- Nhận xét, cho điểm.


Bài 2:


- Gọi 3 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét.


Bài 3 : Làm vở.


- Chấm vở 10 học sinh.
- Gọi lên bảng chữa 2 cách.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


? Mun tr 2 số thập phân ta làm
nh thết nào. - 2 đến 3 học sinh trả
lời.


- NhËn xÐt giê.
<b>4.DỈn dò</b>


- Dặn về làm bµi tËp, häc bài,
chuẩn bị bài sau.


- Đọc yêu cầu bài 1.
- HS tự làm vở bài tập
- Đọc yêu cầu bài.


- Đọc yêu cầu bài, tự làm vào vở.
Giải:



S lớt du đã lấy ra là:
3,5 + 2,75 = 6,25 (l)
Số lít dầu cịn lại là:


17,65 - 6,25 = 11,4 (l)
Đáp số : 11,4 l


Luyn ting vit
<b>i t xng hơ</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


- Củng cố khái niệm đại từ xng hô.


- Nhận biết đợc đại từ xng hô trong đoạn văn; bớc đầu biết sử dụng đại từ
xng hơ thích hợp trong một văn bản ngắn.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Vở bài tập Tiếng việt lớp 5 tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


5’


27’ <b>1. KiÓm tra bài cũ:</b>2<b> . Dạy bài mới:</b>
<i><b>a. Giới thiệu bài:</b></i>
<i><b>b. HD HS lµm bµi:</b></i>
Bµi 1:


- Giáo viên nhắc học sinh tìm
những câu nói có đại từ xng hơ


trong đoạn văn, sau đó tìm đại từ
xng hơ.


- Gi¸o viên gọi học sinh làm bài
rồi chữa.


Bài 2:


Giỏo viờn vit li gii ỳng vo


+ Thỏ xng hô là ta, gọi rùa là chú em:
kiêu căng, coi thờng rùa.


+ Rùa xng là tôi, gọi thỏ là anh, tự trọng
lịch sự víi thá.


- Học sinh đọc thầm to đoạn văn.
- Học sinh suy nghĩ làm bài.
- Học sinh phát biểu ý kiến.


- Một, hai học sinh đọc lại đoạn văn sau
khi đã điền đủ đại từ xng hô.


</div>
<span class='text_page_counter'>(12)</span><div class='page_container' data-page=12>

<i><b>2-2’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


« trèng.


<b>3 </b>–<b> Cđng cè:</b>



- Một học sinh đọc lại ni dung
phn ghi nh trong bi.


- Giáo viên nhận xét giờ học.
<b>4.Dặn dò</b>


- Về nhà học thuộc ghi nhớ
Làm các bài tập còn lại


tôi; 3- nó; 4- tôi; 5- nó; 6- chóng ta.


<i><b>Thứ t ngày 5 tháng 11 năm 2008</b></i>
Tập đọc


<b>TiÕng väng</b>


<i><b>Nguyễn Quang Thiều</b></i>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. §äc lu loát và diễn cảm bài thơ bằng giọng nhẹ nhàng, trầm buồn, bộc lộ
cảm xúc xót thơng, ân hận trớc cái chết thơng tâm của chim sẻ nhỏ.


2. Cm nhn đợc tâm trạng ân hận, day dứt của tác giả. Vì vơ tâm đã gây
nên cái chết của chú chim sẻ nhỏ. Hiểu đợc điều tác giả muốn nói: Đừng vơ tình
trớc những sinh linh bé nhỏ trong thế giới quanh ta.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh ho bi c trong sgk.


<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>


5’
27’


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


Học sinh đọc bài “chuyện
1 khu vờn nhỏ”, trả lời câu hỏi.


<b>2.. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a. Gii thiu bi:Vỡ vụ tõm ó</b></i>
<i>cú hi nh thế nào cơ cùng các em sẽ</i>
<i><b>tìm hiểu qua bài: Tiếng vọng.</b></i>


<i><b>b. Hớng dẫn học sinh luyện</b></i>
<i><b>đọc và tìm hiểu bài:</b></i>


a) Luyện đọc:


- Giáo viên sửa lỗi phát âm, giọng đọc
của từng em.


- Gợi ý cho học sinh hiểu 2 câu thơ
cuối bài: Nhà thơ không thể nào ngủ
yên trong đêm vì ân hận, day dứt trớc
cái chết của chú chim sẻ nhỏ …


- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ nhấn


giọng những từ ngữ gợi tả, gợi cảm.
b) Tìm hiểu bài:


1. Con chim sẻ nhỏ chết trong hồn
cảnh đáng thơng nh thế nào?


2. V× sao tác giả băn khoăn, day dứt về
cái chết của chim sỴ?


3. Những hình ảnh nào đã để lại ấn
t-ợng sâu sắc trong tâm trí tác giả?


- Học sinh đọc nối tiếp từng khổ
thơ.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc cả bài.


- Chim sẻ chết trong cơn bão. Xác
nó lạnh ngắt, bị mèo tha đi. Sẻ chết
để lại trong tổ những quả trứng.
Khơng cịn mẹ ủ ấp, những chú
chim non sẽ mãi mãi chẳng ra đời.
- Trong đêm ma bão, nghe cánh
chim đập cửa, nằm trong chăn ấm,
tác giả không muốn dậy mở cửa
cho sử tránh ma, tác giả ân hận vì
đã ích kỉ, vơ tình gây nên hậu quả
đau lịng.



</div>
<span class='text_page_counter'>(13)</span><div class='page_container' data-page=13>

2’
1’


4. Hãy đặt tên khác cho bài thơ.
c) Hớng dẫn đọc diễn cảm.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh đọc diễn
cảm bài thơ. Giọng nhẹ nhàng, trầm
buồn, bộc lộ cảm xúc day dứt, xót
th-ơng, ân hn


Nội dung: Giáo viên ghi bảng.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- Hệ thống nội dung chính
- Giáo viên nhận xét giờ học.
<b>4.Dặn dò</b>


- Học kĩ bài và chuẩn bị bài sau.


ngn. Chính vì vậy mà tác giả đặt
tên bài thơ là Ting vng.


- Cái chết của con sẻ nhỏ/ Sự ân
hận muộn màng/ Xin chớ vô tình


- Hc sinh đọc diễn cảm theo cặp.
- 1 đến 2 em đọc cả bài.



- Học sinh đọc lại.


Toán
<b>Luyện tập</b>
<b>I . Mục ớch, yờu cu:</b>


- Rèn luyện kĩ năng trừ 2 số thập phân.


- Tìm 1 thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ với số thập phân.
- Cách trừ 1 số cho 1 tổng.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sỏch giỏo khoa + Sách bài tập toán 5.
<b>III. Các hoạt động dy hc:</b>


<i><b>5</b></i>
<i><b>27</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ:</b>


Học sinh chữa bài tập.
<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài:


Bài 1:



- Giáo viên gọi học sinh lên bảng
chữa.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- Hớng dẫn häc sinh c¸ch tìm
thành phần cha biết.


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa
bài.


- Nhận xét chữa bài.


Bài 3:
Tóm tắt:


3 quả da: 14,5kg
Quả thứ nhất: 4,8 kg


Quả thữ hai: nhẹ hơn 1,2 kg
Quả thứ ba: ? kg


Bài 4:


- Học sinh chữa bài , nêu cách thực hiện phép
trừ 2 sè thËp ph©n.


a) b) c) d)



<i>− 68,72</i>


29,91
38,81


<i>− 52,37</i> 8,64
43,73


<i>− 75,5</i>30,26
45,24


<i>− 60,00</i>


12,45
47,55


- Häc sinh tù làm rồi chữa.
- Học sinh lên bảng chữa.
a) <i>x</i> + 4,32 = 8,67


<i>x</i> = 8,67 – 4,32
<i>x</i> = 4,35


b) 6,85 + <i>x</i> = 10,29


<i>x</i> = 10,29 – 6,85
<i>x</i> = 3,44


c) <i>x</i> - 3,64 = 5,86



<i>x</i> = 5,86 + 3,64
<i>x</i> = 9,5


- Học sinh đọc đề toán.
- Học sinh túm tt ri gii.


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(14)</span><div class='page_container' data-page=14>

<i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i>


a) Giáo viên vẽ bảng bài 4.


- Giáo viên cho häc sinh nêu
nhận xét.


- Giáo viên cho học sinh làm
t-ơng tù víi c¸c trêng hỵp tiÕp
theo.


b) Cho häc sinh tự làm rồi chữa.


Giỏo viờn cho học sinh
nhận xét để nhận ra làm theo
cách 2 thuận tiện hơn cách 1.
<i><b>3. Củng cố: </b></i>


- HÖ thèng néi dung chÝnh.
- NhËn xét giờ học.



<b>4. Dặn dò:</b>


- Làm các bài tập trong vở bài
tập toán.


Quả thứ ba cân nặng là:


14,5 (4,8 + 3,6) = 6,1 (kg)
Đáp số: 6,1 kg.
- Học sinh nêu và tính giá trị của từng biểu
thức trong từng hàng.


Chẳng hạn: với a = 8,9; b = 2,3 ; c = 3,5
Th×: a - b - c = 8,9 – 2,3 – 3,5 = 3,1 vµ
a – (b + c) = 8,9 – (2,3 + 3,5) = 3,1
a – b – c = a – (b + c)


C¸ch 1: 8,3 – 1,4 – 3,6 = 6,9 – 3,6
= 3,3


C¸ch 2: 8,3 - 1,4 - 3,6 = 8,3 - (1,4 + 3,6)
= 8,3 - 5


= 3,3


Tập làm văn
<b>Trả bài văn tả cảnh</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>



- Bit rỳt kinh nghiệm về các mặt bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt,
cách trình bày, chính tả.


- có khả năng phát hiện và sửa lỗi trong bài làm của mình, của bạn; nhân vật
biết u điểm của những bài văn hay, viết lại đợc 1 đoạn trong bài cho hay hơn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Một số lỗi sai điển hình về chính tả, dùng từ đặt câu, ý … cần chữa.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>5’</b></i>


<i><b>27</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: Không kiểm tra</b>
<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bài:


<b>b. Hot động 1: Nhận xét về kết quả</b>
làm bài của học sinh.


- Viết đề lên bảng.


- Nêu 1 số lỗi sai điển hình về chính
tả, dùng từ, đặt câu hoặc về ý.


- Nhận xét về kết quả làm bài:
- Thông báo ®iĨm.



c. Hoạt động 2: HD học sinh chữa
bài:


*. Híng dẫn chữa lỗi chung.
- Viết các lỗi cần chữa lên b¶ng.
- NhËn xÐt.


* Híng dÉn tõng häc sinh söa lỗi
trong bài:


* Hớng dẫn học tập những đoạn văn
hay, bài văn hay.


+ u im: xỏc nh yờu cu của đề
bài, bố cục bài tốt.


- Chữ viết đẹp chỉ còn 1 số bạn còn
cẩu thả.


+ KhuyÕt ®iĨm: sai chÝnh tả còn
nhiều...


- Học sinh lên bảng chữa.
- Nhận xét.


- Đọc lời nhận xét, phát hiện lỗi sai
trong bài.


- Tự chữa 1 đoạn trong bài cho hay


hơn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(15)</span><div class='page_container' data-page=15>

<i><b>2’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


- Cho học sinh đọc bài, đoạn hay.
<b>3. Củng cố:</b>


- Tổng kết bài.


- Nhắc lại nội dung bài.
<b>4. Dặn dò:</b>


- Dặn chuẩn bị bài sau.


lại.


Âm nhạc


<b>Tp c nhc; Tp c nhạc số 3 </b>–<b> Nghe nhạc</b>
<i><b> ( Giáo viên chuyên ngnh son ging)</b></i>


___________________________
Luyện Âm nhạc


<b>Tp c nhc; Tp c nhc số 3 </b>–<b> Nghe nhạc</b>
<i><b> ( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)</b></i>


___________________________


lun To¸n


<b>Luyện tập</b>
<b>I . Mục đích, u cầu:</b>


- Cđng cố kĩ năng trừ 2 số thập phân.


- Tìm 1 thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ với số thập phân.
- Cách trừ 1 số cho 1 tổng.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Sách giáo khoa + Sách bài tập tốn 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>5’</b></i>
<i><b>27</b></i>


<i><b>4’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>
<b>2. Bµi míi:</b>


HD häc sinh lma bµi:
Bµi 1:


- Giáo viên gọi học sinh lên bảng


chữa.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- Hớng dÉn häc sinh c¸ch tìm
thành phần cha biết.


- Giáo viên gọi học sinh lên chữa
bài.


- Nhận xét chữa bài.
Bài 3:


Tóm tắt:


- GV hớng dân HS tóm tắt


<i><b>3. Củng cố: </b></i>


- Hệ thống nội dung chính.
- Nhận xét giờ học.


<b>4. Dặn dò:</b>


- Làm các bài tập trong vở bài
tập toán.


- Học sinh chữa bài , nêu cách thực hiện phép
trừ 2 số thập phân.



- Học sinh tự làm rồi chữa.
- Học sinh lên bảng chữa.
- Học sinh tự làm vở bài tËp.


- Học sinh đọc đề tốn.
- Học sinh tóm tắt ri gii.


Giải
Vịt cân nặng lµ:


1,5 + 0,7 = 2,2 (kg)
Con ngỗng cân nặng là :


9,5 - 2,2 = 7,3 (kg)


Đáp số: 7,3 kg.


</div>
<span class='text_page_counter'>(16)</span><div class='page_container' data-page=16>

- Biết rút kinh nghiệm về các mặt bố cục, trình tự miêu tả, cách diễn đạt,
cách trình bày, chính tả.


- có khả năng phát hiện và sửa lỗi trong bài làm của mình, của bạn; nhân vật
biết u điểm của những bài văn hay, viết lại đợc 1 đoạn trong bài cho hay hơn.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Vë bµi tËp


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>5’</b></i>



<i><b>27</b></i>


<i><b>2’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


<b>1. KiĨm tra bài cũ: Không kiểm tra</b>
<b>2. Bài mới</b>


a. Giới thiệu bµi:


<b>b. Hoạt động 1: Nhận xét về kết quả</b>
làm bài của học sinh.


- Viết đề lên bảng.


- Nêu 1 số lỗi sai điển hình về chính
tả, dùng từ, đặt câu hoc v ý.


- Nhận xét về kết quả làm bài:
- Thông báo điểm.


c. Hot ng 2: HD hc sinh cha
bi:


*. Hớng dẫn chữa lỗi chung.
- Viết các lỗi cần chữa lên bảng.
- Nhận xét.



* Hớng dẫn tõng häc sinh sửa lỗi
trong bài:


* Hớng dẫn học tập những đoạn văn
hay, bài văn hay.


- Cho hc sinh c bi, on hay.
<b>3. Cng c:</b>


- Tổng kết bài.


- Nhắc lại nội dung bài.
<b>4. Dặn dò:</b>


- Dặn chuẩn bị bài sau.


+ Ưu điểm: xác định yêu cầu của đề
bài, bố cục bài tốt.


- Chữ viết đẹp chỉ còn 1 số bạn cịn
cẩu thả.


+ Khut ®iĨm: sai chính tả còn
nhiều...


- Học sinh lên bảng chữa.
- Nhận xét.


- Đọc lời nhận xét, phát hiện lỗi sai
trong bài.



- Tự chữa 1 đoạn trong bài cho hay
hơn.


- Hc sinh ni tip c on vn vit
li.


_________________________________________________________________
<i><b>Thứ năm ngày 6 tháng 11 năm 2008</b></i>


Luyện từ và câu
<b>Quan hệ từ</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>


- Bớc đầu nắm đợc khái niệm “Quan hệ từ”


- Nhận biết đợc 1 vài quan hệ từ (hoặc cặp quan hệ từ) thờng dùng, hiểu tác
dụng của chúng trong câu văn hay đoạn văn; biết đặt câu vi quan h t.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ.
- Phiếu học tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>5’</b></i>


27’


<b>1 KiĨm tra bµi cị: </b>



? Nội dung về đại từ xng hô và lm bi
2.


- Nhận xét cho điểm.
<b>2 Bài mới:</b>


a.Giới thiệu bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(17)</span><div class='page_container' data-page=17>

2’


1’


b. Hoạt động 1: Phần nhận xét.


- Gọi 1 học sinh đọc mục I phần nhận
xét.


- Thảo luận nhóm đơi trả lời câu hỏi.
? Từ in đậm đợc dùng làm gì?


 Nối các từ trong câu hoặc nối các câu
với nhau nhằm giúp ngời đọc hiểu rõ
mối quan hệ giữa các từ trong câu hoặc
quan hệ ý giữa các câu.


? ý ở câu đợc nối với nhau bở cặp từ biểu
thị quan hệ nào?


*. Ghi nhí:
- Ghi b¶ng.


c. Lun tËp:


*. Bài 1: Nhóm đơi.


- Gọi nhóm trởng đại diện từng nhóm lên
trả lời.


- Nhận xét, chữa.
*. Bài 2: Nhóm bàn.


- Đại diện 1, 2 nhóm lên trình bày.
- Nhận xét giờ.


* . Bài 3: Cá nhân.
Nhận xét.


<b>3. Củng cố: </b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.


<b>4. Dặn dò:</b>


Chuẩn bị bài sau.


a) và nối say mây với ấm nòng.
b) của nối tiếng hót dìu dặt với
Hoạ Mi.


c) nh ni khụng m c vi hoa


o.


d) nhng nối 2 câu trong đoạn.
a) Nêu thì: (điều kiƯn, gi¶
thiÕt kÕt qu¶)


b) Tuy … nhng: (quan hệ tơng
phản)


- 2, 3 hc sinh c.
- 2, 3 hc sinh nhc li.


-Thảo luận- trả lời tác dụng của
từ in đậm.


- và nối Chim, M©y, Níc víi
Hoa.


- cña nèi tiÕng hãt k× diƯu với
Hoạ Mi.


- rng nụới cho vi b phn ỳng
sau.


- và nèi to víi nỈng.


- nh nối rơi xuống với ai ném đá.
- với nối ngồi với ơng nội.


- vỊ nèi giảng với từng loài cây.


+ Đọc yêu cầu bài.


a) Vì nên (quan hệ nguyên
nhân- kết quả)


b) Tuy nhng (quan hệ tơng
phản)


- Cá nhân làm


Vớ d: Tuy hon cnh gia đình
khó khăn nhng bạn Lan vẫn học
giỏi.


To¸n


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Thực hiện thành thạo, đúng cộng, trừ số thập phân.
- Vận dụng vào làm bi toỏn cú li vn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu häc tËp.


III. Các hoạt động dạy học:


5’ <b>1. KiÓm tra bµi cị: </b> - Gäi học
sinh lên chữa bài 2.



</div>
<span class='text_page_counter'>(18)</span><div class='page_container' data-page=18>

<i><b>27</b></i>


<i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i>


xét, cho điểm.
<b>2. Bµi míi:</b>
a. Giíi thiƯu bµi:


b Hoạt động 1: Lên bảng
Gọi 3 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.


c. Hoạt động 2: Lên bảng.
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.


d. Hoạt động3: Làm nhóm đơi.
- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Đại diện lên bảng.


- Nhận xét, cho điểm.
đ Hoạt động 4: Làm nhóm.
- Phát phiếu cho 4 nhóm.
- Đại diện lên bảng.


e.Hoạt động 5: Thi làm nhanh.


- Cho 2 häc sinh xung phong lên


làm nhanh.


Nhận xét, cho điểm.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ
<b>4.Dặn dò </b>


- Chuẩn bị bài sau.


Bài 1:


a) 605,26 + 217,3 = 822,6
b) 800,56 – 384,48 = 416,08


c) 16,39 + 5,25 – 10,3 = 21,64 –
10,3


= 11,34
Bµi 2:


a)


<i>x</i> - 5,2 = 1,9 +
3,8


<i>x</i> - 5,2 = 5,7


<i>x</i> = 5,7 - 5,2



<i>x</i> = 0,5


b)


<i>x</i> - 2,7 = 8,7 +
4,9


<i>x</i> - 2,7 = 13,6


<i>x</i> = 13,6
-2,7


<i>x</i> = 10,9
Bµi 3:


a) 12,45 + 6,98 + 7,55
= (12,45 + 7,55)+ 6,98
= 20,00 + 6,98
= 26,98


b) 42,37 - 28,73 - 11,27
= 42,37 - (28,73 + 11,27)
= 42,37 - 40


= 2,37
Bµi 4:


Giờ thứ hai đi đợc là:
13,25 - 1,5 = 11,75 (km)
Giờ thứ ba đi đợc là:



36 - (13,25 + 11,75) = 11 (km)
Đáp số: 11 km/ h
- Đọc yêu cầu bài 5.


Giải


Số thứ ba là:
8 - 4,7 = 3,3
Sè thø nhÊt lµ:
8 - 5,5 = 2,5
Sè thø hai lµ:


8 - (3,3 + 2,5) = 2,2
Đáp số: 3,3 ; 2,5 ; 2,2
Khoa


<b>Tre, mây, song</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh có khả năng:</b>


- Lp bng so sỏnh đặc điểm và công dụng của tre, mây, song.
- Nhận ra 1 số đồ dùng hàng ngày làm bằng tre, mây, song.


- Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song đợc sử dụng trong gia
đình.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Tranh, ảnh sgk trang 46, 47. - Phiếu học tập bài tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1 . KiÓm tra bài cũ:Không kiểm tra </b></i>
<b>2 . Bài mới:</b>


a. Giới thiệu bài: Hơm nay chúng ta tìm hiểu về Tre, mây,song.
b. Hoạt động 1: Làm việc với sách.


- Phát phiếu học tập ghi nội dung bài. - Chia lớp làm 4 nhóm.- Đọc sgk- thảo luận nhóm- trình bày.
- Đại diện lên trình


bày. Hoàn thành bảng sau:Tre Mây, song


</div>
<span class='text_page_counter'>(19)</span><div class='page_container' data-page=19>

- Nhận xét, cho điểm.


2.3. Hot ng 2: Quan
sỏt v tho lun.


Thảo luận đa ra những
kết luận.


- Đại diện lên trình
bày.


- Nhận xét.


im khong 10- 15 m,
thân rỗng, nhiều đốt.
- Cứng, có tớnh n
hi



không phân nhánh,
hình trơ


C«ng


dụng - Làm nhà, đồ dùngtrong gia đình … - Đan lát, làm đồ mĩnghệ.
- Làm dâu buộc bè, làm
bàn, gh.


Hình Tên sản phẩm Tên vật liệu
4


5
6
7


- ũn gỏnh, ng đựng nớc
- Bộ bàn ghế tiếp khách
- Các loại rổ, rá …
- Tủ, giá để đồ.
- Ghế


- Tre, ống tre.
- Mây, song.
- Tre, mây.
- Mây, song.
? Kể thêm 1 số đồ dùng mà em biết làm bằng tre, dong.


? Nªu cách bảo quản có trong nhà em.
<b>3. Củng cố:</b>



- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
<b>4.Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau.


Thể dơc


<b>động tác tồn thân- trị chơi: “chạy nhanh theo số”</b>
<i><b>( Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)</b></i>


Kü thuËt


<b>TiÕt 11: Rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống</b>
<b>I/ Mục tiêu: </b>


- Học sinh nêu đợc tác dụng của việc rửa sạch dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong
gia đình.


- Biết cách rửa dụng cụ nấu ăn và ăn uống trong gia đình.
- Có ý thức giúp gia đình.


II/ §å dïng d¹y häc-


-Một số bát đũa, nớc,rửa chén.


- Tranh minh hoạ theo nội dung SGK.
-Phiếu đánh giá kết quả học tập của HS.
<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu</b>



<b>1’</b>
<b>5’</b>


<b>26’</b>


<b>1/ Tỉ chøc líp:</b>
<b>2/ KiĨm tra bµi cị:</b>


-Cách thu dọn sau bữa ăn đợc tiến hành
vào lúc nào?


-GV nhËn xÐt KL
<b>3/ Dạy bài mới: </b>


<b> * Gii thiu bi:Hụm nay chúng ta </b>
học bài: Rửa dụng cụ ấu ăn và ăn uống.
<b>Hoạt động 1: Làm việc cả lớp</b>


<b>Tìm hiểu mục đích, tác dụng </b>


<b>Cđa viƯc rưa dơng cơ nấu ăn và ăn </b>
<b>uống.</b>


+Em hÃy nêu tên các dụng cụ nấu ăn và
ăn uống thờng dùng?


-HD hc sinh c mục 1 SGK và cho
biết tác dụng của việc rửa dung cụ nấu,
bát, đũa sau bữa ăn.?



-H¸t


-Mét HS trả lời


-HS nhận xét bổ xung
-HS lắng nghe.


</div>
<span class='text_page_counter'>(20)</span><div class='page_container' data-page=20>

<b>2’</b>


<b>1’</b>


? Nếu nh dụng cụ nấu và bát đũa khơng
đợc rửa sạch thì bữa ăn sẽ nh thế nào?
-GV nhận xét và tóm tắt nội dung HĐ1:
Hoạt động 2: Làm việc cả lớp:


-Em hãy mô tả cách rửa dụng cụ nấu ăn
và ăn uống sau bữa ăn của gia đình?
-HD HS quan sát hình, đọc nội dung
mục 2 và so sánh cách rửa bát ở gia
đình và cách rửa bát trình bày trong
hình?


-GV nhận xét và nêu các bớc rửa.
HĐ3: Đánh giá kết quả học tập:
-GVsử dụng câu hỏi cuối bài để đánh
giá kết quả học tập của HS.


<b>3 Cñng cè:</b>



-Nhận xét ý thức học tập của HS.GV
động viên các em tham gia giỳp gia
ỡnh.


<b>4. Dặn dò:</b>
-Về xem lại bài


vic ra bỏt a v dng c nu
n.


-HS nêu Em khác nhận xét


HS mô tả lại cách rửa dụng cụ
nấu


+Trớc khi rửa bát cần dồn hết
thức ăn vào một chỗ


+Khụng ra cc ung nc cùng
với bát đũa….


+Dïng níc rưa b¸t….


-HS b¸o c¸o kết quả học tập của
mình.


-HS Nghe và thực hiện.
Luyện tiÕng viƯt



<b>Quan hƯ tõ</b>
<b>I. Mơc tiªu: Cđng cè cho häc sinh:</b>


- Bớc đầu nắm đợc khái niệm “Quan hệ từ”


- Nhận biết đợc 1 vài quan hệ từ (hoặc cặp quan hệ từ) thờng dùng, hiểu tác
dụng của chúng trong câu văn hay đoạn văn; biết đặt câu với quan h t.


<b>II. Chuẩn bị:</b>
- Bảng phụ.


<b>III. Cỏc hot ng dy học:</b>
<i><b>5’</b></i>


27’


2’


<b>1 KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>2 Bµi míi:</b>


a.Giíi thiƯu bµi:
b. Lun tËp:
*. Bµi 1:
HS lµm vë BT


- Nhận xét, chữa.
*. Bài 2:


* . Bài 3: Cá nhân.


Nhận xét.


<b>3. Củng cố: </b>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.


<b>4. Dặn dò:</b>


a) Nêu thì: (điều kiện, giả
thiết kết quả)


b) Tuy nhng: (quan hệ tơng
phản)


- 2, 3 học sinh đọc.
- 2, 3 học sinh nhắc lại.
- HS tự làm vở bài tập.
+ Đọc yêu cầu bi.


a) Vì nên (quan hệ nguyên
nhân- kết quả)


b) Tuy nhng (quan hệ tơng
phản)


- Cá nhân làm


</div>
<span class='text_page_counter'>(21)</span><div class='page_container' data-page=21>

1 Chuẩn bị bài sau.



luyện Khoa
<b>Tre, mây, song</b>
<b>I. Mục tiêu: Củng cố cho học sinh có khả năng:</b>


- Lp bng so sánh đặc điểm và công dụng của tre, mây, song.
- Nhận ra 1 số đồ dùng hàng ngày làm bằng tre, mây, song.


- Nêu cách bảo quản các đồ dùng bằng tre, mây, song đợc sử dụng trong gia
đình.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Tranh, ảnh sgk trang 46, 47.
<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>


<i><b>1 . Kiểm tra bài cũ:Không kiểm tra </b></i>
<b>2 . Bµi míi:</b>


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Bài tập 1: Làm việc với sách.


- Phát phiếu học tËp ghi néi dung bµi. - Chia líp lµm 4 nhóm.- Đọc sgk- thảo luận nhóm- trình bày.
- Đại diện lên trình


bày.


- Nhận xét, cho điểm.


2.3. Bài tập 2: Quan sát


và thảo luận.


Thảo luận đa ra những
kết luận.


- Đại diện lên trình
bày.


- Nhận xét.


Hoàn thành bảng sau:


Tre Mây, song


Đặc


im - Cõy mc ng caokhong 10- 15 m,
thân rỗng, nhiều đốt.
- Cứng, có tính n
hi


- Cây leo, thân gỗ, dài,
không phân nhánh,
hình trụ


C«ng


dụng - Làm nhà, đồ dùngtrong gia đình … - Đan lát, làm đồ mĩnghệ.
- Làm dâu buc bố, lm
bn, gh.



Hình Tên sản phẩm Tên vật liệu
4


5
6
7


- Đòn gánh, ống đựng nớc
- Bộ bàn ghế tiếp khách
- Các loại rổ, rá …
- Tủ, giá để đồ.
- Ghế


- Tre, ống tre.
- Mây, song.
- Tre, mây.
- Mây, song.
? Kể thêm 1 số đồ dùng mà em biết làm bằng tre, dong.


? Nêu cách bảo quản có trong nhà em.
<b>3. Củng cố:</b>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
<b>4.Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Thứ sáu ngày 7 tháng 11 năm 200</b></i>


Địa lí


<b>Lõm nghip v thu sn</b>
<b>I. Mục đích: Học xong bài này học sinh.</b>


- Biết dựa vào sơ đồ, biểu đồ để tìm hiểu về các ngành lâm nghiệp, thuỷ sản
của nớc ta …


- Biết đợc các hoạt động chính trong lâm nghiệp, thuỷ sản.


- Nêu đợc tình hình phát triển và phân bố của lâm nghiệp, thuỷ sản.


- Thấy đợc sự cần thiết phải bảo vệ và trồng rừng, khơng đồng tình với
những hành vi phá hoại cây xanh, phá hoại rừng và nguồn lợi thu sn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(22)</span><div class='page_container' data-page=22>

- Bn đồ kinh tế Việt Nam.
<b>III. Các hoạt động dạy học: </b>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>27</b></i>


<i><b>2’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>



Ngµnh trång trät cã vai trò nh thế
nào trong sản xuất nông nghiệp ở
n-ớc ta?


<b>2. Dạy bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta
học bai: Lâm nghiệp Thuỷ sản.
b) Giảng bài.


1. Lâm nghiÖp


* Hoạt động 1: Làm việc cả lớp.
? Hãy kể tên các hoạt động chính
của ngành lâm nghiệp?


? Em hãy nêu nhận xét về sự thay
đổi diện tích rừng của nớc ta?


2. Ngµnh thủ s¶n.


* Hoạt động 2: Hoạt động nhóm.
? Nớc ta có điều kiện nào để phát
triển ngành thuỷ sản?


? Ngµnh thuỷ sản phân bố chủ yếu ở
đâu?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học sgk.



<b>3. Củng cố:</b>


- Hệ thống nội dung chính
- Nhận xét giờ học.


<b>4.Dặn dò</b>


- Học bài và chuẩn bị bài sau.


- Học sinh quan sát hình 1 và trả lời
câu hỏi.


- Lõm nghiệp gồm có các hoạt
động trồng và bảo vệ rừng, khai
thác gỗ và lầm sản khác.


- Từ năm 1980  1995: diện tích
rừng bị giảm do khai thác bừa bãi,
đối xứng làm nơng rẫy.


- Tõ năm 1995 2004: diện tích
rừng tăng do nhà nớc, nhân dân tích
cực trồng rừng.


- Học sinh quan sát hình 4, 5 và trả
lời câu hỏi.


- Vựng bin rng cú nhiu hi sản.
- Mạng lới sơng ngịi dày đặc.


- Ngời dân có nhiều kinh nghiệm.
- Nhu cầu về thuỷ sản ngày càng
tăng.


- Phân bố chủ yếu ở những nơi có
nhiều sơng, hồ ở các đồng bằng.


To¸n


<b>Nhân một số thập phân với một số tự nhiên</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: Giúp học sinh:</b>


- Nắm đợc quy tắc nhân một s thp phõn vi mt s t nhiờn.


- Bớc đầu hiĨu ý nghÜa cđa phÐp nh©n mét sè thËp ph©n với một số tự nhiên.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>27</b></i>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.
<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng
ta học bài : Nhân một số thập phân


với một số tự nhiên.


b) Giảng bài


</div>
<span class='text_page_counter'>(23)</span><div class='page_container' data-page=23>

+ Ví dụ 1: sgk.


- Giáo viên hớng dẫn cách tính chu
vi hình tam giác.


- i sang n vị nhỏ hơn để bài
toán trở thành phép nhân 2 s t
nhiờn.


- Nhận xét cách nhân một số thập
phân với một số tự nhiên?


+ Ví dụ 2: 0,46 x 12 = ?
 Quy t¾c sgk.


* Lu ý: 3 thao tác: nhân, đếm, tách.
2. Thực hành:


Bµi 1:
2,5
7
17,5


4,18
5
20,90



- Học sinh đọc đề  túm tt.


- Học sinh nêu cách giải và có phép
tính.


1,2 x 3 = ? (m)
- §ỉi 1,2 m = 12 (dm)


12 x 3 = 36 (dm)
- §ỉi 36 dm = 3,6 m


- Học sinh trả lời:
+ Đặt tính (cột dọc)


+ Tính: nh nhân 2 số tự nhiên:


Đếm phần thập phân của thừa số thứ
nhất có bao nhiêu chữ số ta dùng dấu
phảy tách ở tích ra bấy nhiêu chữ số
(một chữ số kể từ phải sang trái)
- Học sinh làm tơng tự nh trên.
Lớp nhận xét.


- Vài học sinh nhắc lại quy tắc nhân
1 số thập phân với 1 số tự nhiên.


Học sinh lên bảng.
0,256



8
2,048


6,8
15
+ 340


68
102,0


2’


1’


Bµi 2:


Bµi 3:


- Giáo viên thu 1 số vở chấm và
nhận xét.


<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


<i><b>- HƯ thèng néi dung chÝnh.</b></i>
- NhËn xÐt giê.


<b>4. Dặn dò</b>


- Chuẩn bị bài sau.



- Hc sinh c yờu cầu và làm.
Thừa số


Thõa sè
TÝch


3,18
3
9,54


8,07
3
24,21


2,389
10
23,890
- Học sinh đọc đề  tóm tắt.


Gi¶i


Trong 4 ngày đó đi đợc là:
42,6 x 4 = 170,4 (km)
ỏp s: 170,4 km.


_______________________________
Tập làm văn


<b>Luyn tp lm đơn</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>



</div>
<span class='text_page_counter'>(24)</span><div class='page_container' data-page=24>

- Viết đợc một lá đơn (kiến nghị) đúng thể thức, ngắng gọn, rõ ràng thể hiện
đầy đủ các nội dung cần thit.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu n in sn v 1 lá đơn.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>27</b></i>


<i><b>2’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


<i><b>1. KiÓm tra bài cũ: </b></i>


- Đọc lại đoạn văn, bài văn tríc?
<i><b>2. . Bµi míi:</b></i>


a) Giới thiệu bài hơm nay chúng ta học
bài: Luyện tập làm đơn


b) Hớng dẫn học sinh viết đơn.


- Giáo viên giới thiệu mẫu đơn  xem lá
đơn.



- Giáo viên hớng dẫn nội dung từng đề.
* Lu ý: Trình bày lí do viết đơn (tình hình
thực tế, những tác động xấu đã xảy ra
hoặc có thể xảy ra) sao cho ngắn gọn, rõ,
có sức thuyết phục để các cấp thấy rõ tác
động nguy hiểm của tình hình đã nêu, tìm
ngay biện pháp khắc phục ngăn chặn.
Giáo viên nhận xét.


<b>3. Cñng cè:</b>


- HƯ thèng néi dung chÝnh
- NhËn xÐt giê häc.


<b>4. DỈn dò:</b>


- Hoàn thành bài cha xong và chuẩn bị
tuần sau.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh nêu đề bài mình chọn
(1 hay 2)


- Lá đơn sẽ làm vào vở bài tập.
- Nối tiếp đọc lá đơn  lớp nhận
xét


ThĨ dơc


<b>động tác vơn thở, tay, chân, vặn mình và tồn thân</b>


<b>Trị chơi “chạy nhanh theo s</b>


<i><b>( Giỏo viờn chuyờn ngnh son ging)</b></i>
o c


<b>Thực hành giữa kì i</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Cng c, h thng cỏc bài đã học từ tuần 1 đến tuần 10.


- áp dụng kiến thức đã học vào xử lí các tình huống trong cuộc sống.
- Rèn kĩ năng ghi nhớ logíc và ý thức tích cực rèn luyện và học tập.
<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>27</b></i>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.
<b>2. Bµi míi:</b>


a) Giíi thiƯu bµi.
b) Thùc hµnh.



- Kể tên các bài đạo đức đã học ở lớp 5
từ tuần 1 đến tuần 10?


- Giáo viên chia lớp thành 5 nhóm


- Học sinh trả lời:


1: Em là học sinh lớp 5.


2: Có trách nhiệm về việc làm của
mình


</div>
<span class='text_page_counter'>(25)</span><div class='page_container' data-page=25>

<i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i>


Giáo viên tổng hợp ý từng nhóm và
nhận xét.


<b>3. Cđng cè: </b>


- HƯ thèng néi dung chÝnh.
- NhËn xÐt giờ học.


<b>4. Dặn dò</b>


- áp dụng bài học trong cuộc sống hằng
ngày.


Học sinh thảo luận trình


bày trớc lớp.


Nhúm 1: Lập kế hoạch phấn
đấu của bản thân trong năm học
này?


KĨ vỊ c¸c häc sinh líp 5
g-ơng mẫu?


Nhóm 2: Xử lí tình huống sau:
a) Em mợn sách của bạn,
không may em làm mất?


b) Lp i cắm trại, em nhận
đem nớc uống. Nhng chẳng may bị
ốm, em khơng đi đợc.


Nhóm 3: Kể câu chuyện nói về
gơng học sinh “có trí thì nên” hoặc
trên sách báo ở lớp, trờng, địa
ph-ơng.


Nhóm 4: Kể một số truyền
thống tốt đẹp của gia đình, dịng
họ, đất nớc mình? Vì sao ta phải
“Biết ơn tổ tiên”.


Nhóm 5: Kể những tình bạn đẹp
trong lớp, trờng mà em biết? Hát 1
bài về chủ Tỡnh bn.



Sinh hoạt
<b>Sinh hoạt Đội </b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Gi¸o dơc HS trun thèng ng níc nhí ngn.


- HS hiểu đợc ý nghĩa ngày 20 – 11 Ngày nhà giáo Việt Nam.
- Nêu cao tinh thần và giấy lên phong trào thi đua học tập.
<b>II. Chuẩn bi: </b>


III. Hoạt động dạy học:
5’


25’


<i><b>1 .Kiểm tra: KT sự chuẩn bị của HS</b></i>
<i><b>2.Bài mới:</b></i>


<b>2. Sinh hoạt</b>


<b>1. Nêu lý do GTĐB.</b>


<b>3. T chc ( GVPT hoc chi đội </b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(26)</span><div class='page_container' data-page=26>

3’
2’


a) B¸o c¸o vỊ häc tËp ( Líp phã häc
tËp)



- Nhiều đội viên trong các phân đội thi
đua sôi nổi.


- Làm bài và học bài ở nhà tốt.
- Thi đua dành nhiều điểm 9,10.
b)Báo cáo về lao động( Lớp phó phụ
trách lao động)


- Các phân đội thi đua chăm sóc bồn
hoa cõy cnh c giao


- Luôn vệ sinh lớp sạch sẽ, vệ sinh các
khu chuyên , vệ sinh trờng sạch sẽ, tù
gi¸c.


-Vệ sinh đờng làng ngõ xóm tốt.
<b>c) Phơng hớng tuần tới:</b>


*Häc tËp:


- Thi ®ua häc tËp tèt.
- Thi ®ua VSCĐ
*Công tác tự quản


- Trật tự, tự giác tập thể dôc


*VHVN , TDTT tham gia sôi nổi đạt
kết quả.



* Vệ sinh cá nhân, vệ sinh công cộng
lớp, trng ng lng ngừ xúm.


D( Hái hoa dân chủ)
<b>4. Nhận xét của PT</b>
- Ưu điểm:


- Tồn tại.
<b>5. Dặn dò.</b>


<b>- Thc hiện tốt nội quy, quy định của </b>
trờng , lớp


-Các đội viên lắng nghe.
- Chi đội phó


- Chi đội phó


</div>
<span class='text_page_counter'>(27)</span><div class='page_container' data-page=27>

<i><b>TuÇn 12 Tõ ngày 10 tháng 11</b> năm 2008</i>


<i> Đến ngày 14 tháng 11 năm 2008</i>
Thứ hai ngày 10 tháng 11 năm 2008


<b>Chào cờ</b>


<b>Ni dung Tng i v hiu trng ph trỏch</b>


<b>Tp c</b>
<b>Mựa tho qu</b>



<i><b>Theo Ma Văn Kháng</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh đọc trơi chảy, lu lốt tồn bài đọc din cm bi vn vi ging nh
nhng.


- Từ ngữ: Thảo quả, Đản khao, Chim san, sầm uất tầng rừng thấp.


- Nội dung: Vẻ đẹp, hơng thơm đặc biệt, sự sinh sôi, phát triển nhanh đến bất
ngờ của thảo qủa. Cảm nhận đợc nghệ thuật miêu tả đặc sắc của tác gi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph chộp on: Tho quả trên rừng ...… không gian”.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1’</b></i>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>26</b></i>


<i><b> 1. ổn định: Hát + KT sĩ số </b></i>
<i><b> 2. Kiểm tra: </b></i>


? 3 học sinh đọc nối tiếp bài thơ
Tiếng vọng.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>



* Giới thiệu bài: Ngồi vẻ đẹp và
h-ơngđặc biệt thảo quả cịn có đặc
điểm gì khiến chúng ta bất ngờ cô
cùng các em tìm hiểu qua bài: “Mùa
thảo quả.”


a) Luyện đọc:


- Giáo viên hớng dẫn luyện đọc, kết
hợp rèn đọc đúng và giải nghĩa từ.
- Giáo viên đọc mẫu.


b) Híng dÉn tìm hiểu nội dung.


? Thảo quả báo hiệu vào mùa bằng
cách nào?


? Cỏch dựng t t cõu on u cú
gỡ ỏng chỳ ý?


? Tìm những chi tiÕt cho thấy cây
thảo quả phát triển rất nhanh?


- 3 học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc
đúng và đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.
- Học sinh theo dõi.



- … Bằng mùi thơm đặc biệt,
quyến rũ lan ra, làm cho gió
thơm, cây cỏ thơm, đất trời thơm,
từng nếp áo, nếp khăn của ngời đi
rừng cũng thơm.


- Các từ hơng và thơm lặp đi lặp
lại có tác dụng nhấn mạnh mùi
h-ơng đặc biệt của thảo quả.


- C©u 2 khá dài gợi cảm giác
h-ơng thơm lan toả, kéo dài.


- Câu: gió thơm. Cây cỏ thơm.
Đất trời thơm rất ngắn cảm nhận
mùi thơm của thảo quả lan trong
kh«ng gian.


</div>
<span class='text_page_counter'>(28)</span><div class='page_container' data-page=28>

<i><b>2’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


? Hoa thảo quả này xảy ra ở đâu?
? Khi thảo quả chín rừng có những
nét gì đẹp?


? Néi dung bµi?


c) Luyện đọc diễn cảm.



? Yêu cầu học sinh đọc nối tiếp để
củng cố.


- Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm
đoạn 2.


- Giỏo viờn c mu.


- Giáo viên nhận xét, biểu d¬ng.
<b>4. Cđng cè: </b>


- Nội dung bài.
- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dị: Về đọc bài.</b></i>
Chuẩn bị bài sau.


c©y.


- Dới đáy rừng rực lên những
chùm thảo quả đỏ chat, nh chứa
lửa, chứa nắng, … thắp lên nhiều
ngọn mới, nhấp nháy.


- Häc sinh nªu.


- Học sinh đọc nối tiếp.
- Học sinh theo dõi,
- 1 học sinh đọc.
- Luyn c theo cp.
- Thi c trc lp.



<b>Toán</b>


<b>Nhân một số thập phân với 10; 100; 1000; ...</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh nắm đợc quy tắc nhân nhẩm 1 số thập phân với 10, 100, 1000 …
- Củng cố kĩ năng nhân 1 số thập phân với 1 số tự nhiên.


- Củng cố kĩ năng viết các số đo đại lợng dới dạng số thập phân.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- B¶ng phơ - PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>27’</b></i>


<i><b>1. KiĨm tra: ? Häc sinh lµm</b></i>
bµi tËp 3 (56)


<b>2. Bài mới:</b> Giới thiệu bài:
Hôm nay chúng ta học bài: Nhân
một số thập phân với
10,100.1000....


a) Hình thành quy tắc nhân nhẩm
1 số thập phân với 10, 100, 1000,



- Giáo viên nêu ví dụ 1:
27,867 x 10 = ?


? Häc sinh nhËn xÐt:
27,867 x 10 = 278,67
VÝ dô 2: 53,286 x 100 = ?


- Giáo viên hớng dẫn học sinh nh
ví dụ 1.


? Học sinh nêu quy tắc nh©n nhÈm
1 sè thËp ph©n víi 10, 100,
1000, ...


- Học sinh đặt tính rồi tính.
27,867


10
278,67


- Nếu ta chuyển dấu phảy của phân s
27,867 sang bên phải 1 chữ số ta cũng đợc
278,67.


- Học sinh đặt tính rồi tính.
- Học sinh thao tác nh ví dụ 1.
- Hc sinh nờu.


- Học sinh nhắc lại.


- Nhẩm thuộc quy tắc.


- Học sinh làm, chữa bảng, trình bày.
a)


1,4 x 10 = 14
2,1 x 100 = 210


b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(29)</span><div class='page_container' data-page=29>

<i><b>2’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


* Chó ý: Thao tác chuyển dấu
phảy sang bên phải.


b) Thực hành:


Bài 1: Hớng dẫn học sinh làm cá
nhân.


- Giỏo viờn nhn xột- ỏnh giỏ.
Bi 2: Hng dn hc sinh trao i
cp.


- Giáo viên nhận xét.


Bài 3: Hớng dẫn học sinh làm cá
nhân.



Giáo viên chấm, chữa.
<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- Hệ thống nội dung.
- Liên hệ nhận xét.
<i><b>4. Dặn dò: -Về nhà :</b></i>


-Học quy tắc
- Làm bài tập


7,2 x 1000 = 7200 5,32 x 1000 = 5320
- Học sinh trao đổi- trình bày- nhận xét.
10,4 dm = 104 cm


12,6 m = 1260 cm
0,856 m = 85,6 cm
5,75 dm = 57,5 cm


- Học sinh, làm bài, chữa bảng.
10 lít dầu hoả cân nặng là:


10 x 0,8 = 8 (kg)
Can dầu hoả cân nặng là:


8 + 1,3 = 9,3 (kg)
Đáp số: 9,3 kg


<b>Lịch sử</b>



<b>Vợt qua tình thế hiểm nghèo</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết tình thế Nghìn cân treo sợi tóc ở nớc ta sau cách mạng
tháng 8 1945.


- Nhõn dõn ta di s lãnh đạo của Đảng và Bác Hồ, đã vợt qua tình thế
“Nghìn cân treo sợi tóc” đá nh thế nào?


- Lòng biết ơn của Đảng và Bác.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Các t liệu về phong trào: “Diệt giặc đói, diệt giặc dốt”
- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>27</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra: ? Đảng cộng sản Việt</b></i>
Nam ra đời vào ngày tháng năm
nào?


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>


*Giíi thiƯu bài: Hôm nay chúng ta
học bài: Vợt qua tình thế hiểm
nghèo



a) Hoàn cảnh ViÖt Nam sau cách
mạng tháng 8.


- Hớng dẫn học sinh thảo luận.
? V× sao ta nói: Ngay sau cách
mạng tháng 8 nớc ta ở trong tình thế
Nghìn cân treo sỵi tãc”?


? Vì sao Bác Hồ gọi nạn đói và nạn
dốt là “giặc”?


- Học sinh đọc sgk. Thảo luận- trình
bày.


- Giặc ngoại xâm, phản động chống
phá cách mạng.


- Nơng nghiệp đình đốn. Nạn đói
năm 1944- 1945 làm hơn 2 triệu ngời
chết đói.


</div>
<span class='text_page_counter'>(30)</span><div class='page_container' data-page=30>

<i><b>2’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


b) Đẩy lùi giặc đói, giặc dốt.
- Hớng dẫn học sinh thảo luận.
? Nhân dân ta đã làm gì để chống
lại “giặc đói”, “giặc dt?



- y lựi gic úi.


- Giáo viên nhận xét, bổ sung.


- Chống giặc dốt.


- Chống giặc ngoại xâm.


c) ý ngha của việc đẩy lùi giặc đói,
giặc dốt, giặc ngoại xâm.


d) Bác Hồ trong những ngày diệt
“giặc đói, giặc dốt, giặc ngoại
xâm”?


? Em cã cảm nghĩ gì về việc làm
của Bác Hồ qua câu chuyện trên?


e) Bài học sgk. (26)


<b>3. Củng cố: - Nội dung bài.</b>
- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>4. Dặn dò: Về học bài.</b></i>


ngoại xâm vậy, chúng có thể làm dân
tộc ta suy u mÊt níc.


- Häc sinh quan s¸t tranh ảnh, hình
vẽ sgk thảo luận- trình bày.



- Lp h go cứu đói”, “ngày đồng
tâm” để dành gạo cho dân nghèo.
+ Chi ruộng cho nông dân, đẩy mạnh
phong trào tăng gia sản xuất nông
nghiệp.


+ Lập “quỹ độc lập”, “quỹ đảm phục
quốc phòng”. “Tuần lễ vàng” để
quyên góp tiền cho nhà nớc.


- Mở lớp bình dân học vụ ở khắp ni
xoỏ nn mự ch.


+ Xây thêm trờng học, trẻ em nghèo
cắp sách tới trờng.


- Ngoi giao khụn khộo đẩy qn
Tởng về nớc.


- Hồ hỗn, nhợng bộ với Pháp để có
thời gian chuẩn bị kháng chiến lâu
dài.


- Học sinh thảo luận, trình bày.


- Trong thi gian ngn nhân dân ta đã
làm đợc những việc phi thờng là nhờ
vào tinh thần đồn kết trên dới một
lịng và cho thấy sức mạnh to lớn của


nhân dân ta. Nhân dân 1 lòng tin vào
Đảng Vào Bác.


- Học sinh đọc sgk- trả lời câu hỏi.
- Bác có 1 tình u sâu sắc, thiêng
liêng dành cho nhân dân ta, đất nớc
ta, hình ảnh Bác Hồ nhịn ăn để góp
gạo cứu đói cho dân. Khiến tồn dân
cảm động, một lịng theo Đảng, theo
Bác làm cách mạng.


- Học sinh nối tiếp đọc.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>ơn 5 động tác của bài thể dục</b>
<b>Trò chơi: ai nhanh v khộo hn</b>


<b>(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng.)</b>
_________________________


</div>
<span class='text_page_counter'>(31)</span><div class='page_container' data-page=31>

<b>Kể chuyện đã nghe đã đọc</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Học sinh kể lại đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ
môi trờng.


- Hiểu và trao đổi đợc cùng bạn bè về ý nghĩa của câu chuyện, thể hiện nhận
thức đúng đắn về nhiệm vụ bảo vệ mơi trờng.



<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


Một số truyện có nội dung bảo vệ mơi trờng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>5’</b></i>


<i><b>27</b></i>


<i><b>2’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


- Kể lại một đoạn câu chuyện “Ngời đi
săn và con nai”, ý đoạn đó nói gì?
<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài:Hôm nay chúng ta sẽ
kể lại câu chuyện đã nghe, đã đọc.
b) Hớng dẫn học sinh kể chuyện.
+ Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề.
Đề bài: Kể một câu chuyện em đã
nghe hay đã đọc có nội dung bảo vệ
mơi tr ờng .


- Yếu tố tạo thành môi trờng?



- Gii thiệu câu chuyện mình chọn?
Đó là truyện gì? Em đọc truyện đó
trong sách, báo nào? Hoặc em ghe
truyện ấy ở đâu?


+ Học sinh thực hành kể chuyện, trao
đổi về ý nghĩa câu chuyện.


<b>3. Cñng cè:</b>


<b>- HÖ thèng néi dung chÝnh.</b>
- NhËn xÐt giê häc.


<b>4. Dặn dò</b>


- Su tm truyn, mt vic tt ó lm để
bảo vệ môi trờng.


- Học sinh đọc gợi ý sgk trang 1
đến 3.


- 2 học sinh đọc lại đoạn văn trong
bài tập 1 (tiết luyện từ và câu trang
115) và trả lời câu hỏi.


- Häc sinh tr¶ lêi.


- Học sinh làm dàn ý ra nháp.
- Học sinh kể theo cặp, trao đổi ý
nghĩa truyện.



- Häc sinh thi kĨ tríc líp.


Lớp nhận xét và bình chọn, đánh
giá.


<i><b>Thø ba ngµy 11 th¸ng 11 năm 200</b></i>
<b>Mĩ thuật</b>


<b>Vẽ theo mẫu: Mẫu vẽ có hai mẫu vật</b>
<i><b>(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>M rng vốn từ: bảo vệ mơi trờng</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Năm đợc nghĩa 1 số từ ngữ về môi trờng: biết tìm từ đồng nghĩa.


2. Biết ghép 1 tiếng gốc Hán với những tiếng thích hợp để tạo thành từ
phức.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Bảng phụ để viết bài tập 1b.


</div>
<span class='text_page_counter'>(32)</span><div class='page_container' data-page=32>

<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
5’


27’



<b>1. KiÓm tra bài cũ:</b>


- Học sinh nhắc lại kiến thức
về quan hệ từ ở bài tập 3.


<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>a. Giới thiệu bài:Hôm nay</b></i>
<i>chúng ta tìm hiểu bài : Mở rộng vốn</i>
<i>từ Bảo vƯ m«i trêng.</i>


<i><b>b. Híng dÉn häc sinh lµm</b></i>
<i><b>bµi tËp:</b></i>


Bµi 1:


- Giáo viên treo bảng phụ lên bảng.
a) Phân biƯt c¸c cơm tõ.


b) Giáo viên u cầu học sinh nối
đúng ở cột A với nghĩa ở cột B.


Bµi 2: Hớng dẫn học sinh ghép từ:
- Giáo viên phát giấy.


- Giáo viên cùng học sinh nhận xét.


Bài 3:



- Giáo viên nêu yêu cầu của bài tập.
- Giáo viên cùng häc sinh nhËn xÐt.


<i><b>3. Cđng cè:</b></i>


<i><b>- HƯ thèng néi dung chÝnh</b></i>


- Học sinh đọc đoạn văn ở bài tập 1.
- Từng cặp học sinh trao đổi.


+ Khu d©n c: khu vực dành cho
nhân dân ăn, ở sinh hoạt.


+ Khu sản xuất: khu vực làm việc
của các nhà máy, xí nghiệp.


+ Khu bo tn thiờn nhiờn: khu vực
trong đó các lồi cây, con vật và
cảnh quan thiên nhiên đợc bảo vệ
giữ gỡn lõu i.


A B


Sinh vật
Sinh thái
Hình
thái


- Quan hệ giữa sinh vËt
víi m«i trêng xung


quanh.


- Tên gọi chung các
vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi
sinh vật.


- Hình thức biểu hiện
ra bên ngồi của sự vật
có thể quan sát đợc.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh ghép tiếng bảo với mỗi
tiếng đã cho để tạo thành từ phức và
tìm hiểu nghĩa từ đó.


+ bảo đảm: Làm cho chắc chắn thực
hiện đợc, giữ gìn đợc.


+ bảo hiểm: giữ gìn để phũng tai
nn


+ bảo quản: giữ gìn cho khỏi bị h
hang.


+ bảo tàng: cất giữ những tài liệu,
hiện vật có ý nghĩa lịch sự.


+ bảo tàng: giữ cho nguyên vẹn,
không mất mát.



+ bo tn: giữ lại không để cho mất
đi.


+ bảo trợ: đỡ đần và giúp đỡ.


+ bảo vệ: chống lại mọi sự xâm
phạm để giữ cho nguyên vẹn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(33)</span><div class='page_container' data-page=33>

2


1


- Nhận xét giờ học.
<b>4. Dặn dò</b>


- Giao bài về nhà.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Rèn kĩ năng nhân nhẩm với 10, 100, 1000
- Vận dụng vào làm bài toán có lời văn.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>5’</b></i>



<i><b>27</b></i>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Gọi học sinh lên làm lại
bài 3.


- Nhận xét cho điểm.
<b>2. Bài mới:</b>


a. Gii thiệu bài:
b. Hoạt động 1: Làm
miệng.


- Học sinh nối tiếp đọc kết
quả bài.


- NhËn xÐt.


c. Hoạt động 2: Lên bảng.
- Gọi 4 học sinh lên bảng
làm.


- Líp lµm vë.


- Nhận xét, chữa bài.


d. Hot ng 3: Làm
nhóm.



- Chia líp lµm 4 nhãm.
- Phát phiếu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.


Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
a)


1,48 x 10 = 14,8
15,5 x 10 = 155
2,571 x 1000 = 2,571


0,9 x 100 = 90
5,12 x 100 = 512
0,1 x 1000 = 100
b) 8,05 phải nhân lần lợt với 10, 100,
Bài 2: Đọc yêu cầu rồi làm.


a) b)
<i>X 7,69</i> 50


384,50


<i>X 12,6</i> 800
10080,0



c) d)



<i>X 12,82</i> 40
512,80


<i>X 82,14</i> 600
49284,00
Bài 3:


- Đọc yêu cầu bài.


- Thảo luận- ghi vào phiếu.
Bài giải


Ba giờ đầu ngời đó đi đợc là:
<b>10,8 x 3 = 32,4 (km)</b>
Bốn giờ sau ngời đó đi đợc là:


<b>9,52 x 4 = 38,08 (km)</b>
Ngời đó đã đi đợc là:


</div>
<span class='text_page_counter'>(34)</span><div class='page_container' data-page=34>

<i><b>2’</b></i>


<i><b>1’</b></i>


đ. Hoạt động 4: Làm vở.
- Cho học sinh làm vào vở.
- Gọi lên chữa.


NhËn xÐt:
<b>3. Cñng cè:</b>



? Muèn trõ 2 sè thËp phân
ta làm nh thết nào. - -
Nhận xét giờ.


<b>4. Dặn dò</b>


- Dặn về lµm bµi tËp,
häc bµi, chuÈn bị bài sau.


Bài 4:


- Đọc yêu cầu bài.
2,5 x <i>x</i> < 7
<i>x</i> < 7 : 2,5
VËy <i>x</i> = 0, 1, 2


2 đến 3 học sinh tr li.


<b>Khoa</b>
<b>Sắt, gang,thép</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nờu ngun gốc của sắt, thép, gang và một số tính chất của chúng.
- Kể tên 1 số dụng cụ, máy móc, dựng c lm t gang.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Su tầm tranh ảnh 1 số đồ dùng làm từ gang hoặc thép.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>5’</b></i>


<i><b>27</b></i>


<i><b>2’</b></i>


<b>1. KiÓm tra: </b>


? Kể tên những vật đợc làm từ tre, mây,
song? - Học sinh nêu.


<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giới thiệu bài: Bài học hơm nay
chúng ta sẽ tìm hiểu về sắt , gang, thép.
b. Hoạt động 1: Thực hành x lý thụng
tin.


? Trong tự nhiên, sắt có ở đâu?


? Gang, thép đều có thành phần no
chung?


? Gang, thép, khác nhau ở điều nào?
- Nhận xét, kÕt luËn.


c. Hoạt động 2: Quan sát và thảo luận.
- Cho học sinh hoạt động nhóm đơi.
? Gang hoặc thép đợc sử dụng làm gì?



Sau đó cho học sinh nối tiếp kể tên
1 số dụng cụ đợc làm bằng gang, thộp.
<b>3. Cng c:</b>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
<b>4. Dặn dß:</b>


- Dặn về hồn thiện và vận dụng những
điều đã học.


- Thảo luận, đọc sgk- trả lời cõu
hi.


+ Trong các quặng sắt.


+ Đều là hợp kim của sắt và các
bon.


+ Thành phần của gang cã nhiỊu
c¸c bon h¬n thÐp. Gang rất cứng
ròn, không thể uốn hay kéo thành
sợi. ThÐp cã tÝnh chÊt cứng, bèn,
rẻo


- Học sinh quan sát tranh- trả lời
câu hỏi.


+ Thộp c s dng:


Hỡnh 1: ng ray tàu hoả.
Hình 2: Lan can nhà ở.


H×nh 3: CÇu (cÇu Long Biên bắc
qua sông Hồng)


Hình 5: Dao, kÐo, d©y thÐp.


Hình 7: Các dụng cụ đợc dùng để
mở.


</div>
<span class='text_page_counter'>(35)</span><div class='page_container' data-page=35>

<i><b>1</b></i>


<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>Mùa thảo quả</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>


- Nghe- viết đúng chính tả, trình bày ỳng 1 on vn trong bi Mựa tho
qu.


<i><b>- Ôn lại cách viết những từ có âm đầu s/ x hoặc ©m cuèi t/c.</b></i>
<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>27</b></i>



<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>
<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta
viết bài: Mùa th¶o qu¶


b. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh
nghe- viết:


- Giáo viên đọc đoạn cần viết.
? Nội dung đoạn văn là gì?
- Chú ý những từ dễ sai.
- Giáo viên đọc.


- ChÊm ch÷a.


- Học sinh theo dõi- đọc thầm.


- Tả quá trình thảo quả nảy hoa, kết
trái và chín đỏ làm cho rừng ngập hơng
thơm và có vẻ đẹp đặc biệt.


+ N¶y, lặng lẽ, ma rây, rực lên,
- Học sinh viết bài.


c. Hot ng 2: Hng
dn lm bi tp.


- Phát phiếu 4 nhóm.


- Đại diện các nhóm
lên trình bày.


- Nhận xét, chữa.


- Đọc yêu cầu bài 2a.
Sổ sách, vắt
sổ, sổ mũi,
cửa sổ


Sơ sào, sơ lợc,
sơ qua, sơ
sinh,


Su su, cao


su … đồ sứ, sứgiả …
Xổ số, xổ


lồng Xơ múi, xơmít đồng xu… Xứ sở


2’


1’


d. Hoạt động 3: Nhóm đơi.
- Gọi nối tiếp nhau lên.
- Giáo viên chốt lại.


- Nếu thay thì nghĩa thay đổi đều chỉ


hành động.


<b>3. Cđng cè:</b>
- HƯ thống bài.
- Nhận xét giờ.
<b>4. Dặn dò:</b>


<b>- Dặn viết lại từ sai và chuẩn bi bài </b>
sau.


- Đọc yêu cầu bài 2a.
Đại diện lên trình bày.


+ si, s, sỏo … đều chỉ tên các
con vật.


+ sả, si, suy … đều chỉ tên lồi
cây.


<i><b>Thø t ngµy 12 th¸ng 11 năm 2008</b></i>
<b>Hát nhạc</b>


<b>Học hát : Bài Ước mơ</b>


<i><b>(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)</b></i>
<b>____________________________</b>


<b>Tp c</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(36)</span><div class='page_container' data-page=36>

<b>I. Mc đích, u cầu:</b>



1. Đọc lu lốt và diễn cảm bài thơ, giọng trải dài, tha thiết, cảm hứng ca
ngợi những phẩm chất cao quý, đáng kính trọng của bầy ong.


2. Hiểu những phẩm chất đáng quý của bầy ong: cần cù làm việc tìm hoa
gây mật, giữ hộ cho ngời những mùa đã tàn phai, để lại hơng vị ngọt cho i.


3. Thuộc lòng 2 khổ thơ cuối bài.
<b>II. Đồ dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài trong sgk.
III. Các hot ng dy hc:


5
27


<b>1. Kiểm tra bài cũ</b>


Đọc bài Mùa thảo quả
<b>2. Dạy bài mới:</b>


<i><b>1. Giới thiệu bài:Hôm nay</b></i>
<i>chúng ta học bài: Hành trình của</i>
<i>bầy ong</i>


<i><b>2. Hng dn hc sinh luyn</b></i>
<i><b>c v tìm hiểu bài:</b></i>


a) Luyện đọc:



- Giáo viên nhận xét và sửa lỗi về
phát âm, giọng đọc, cách ngắt nhịp
thơ cho hc sinh.


- Giúp học sinh hiểu nghĩa các từ
ngữ (đẫm, rong ri, nèi liỊn mïa
hoa, men)


- Giáo viên đọc diễn cm ton bi.
b) Tỡm hiu bi.


1. Những chi tiết nào trong khổ thơ
đầu nói lên hành trình vô tận của
bầy ong?


2. Bầy ong đến tìm mật ở những
nơi nào?


3. Nơi ong đến có vè đẹp gì đặc
biệt?


4. Em hiĨu nghÜa câu thơ Đất nơi
đâu cũng tìm ra ngät ngµo” thế
nào?


5. Qua 2 dòng thơ cuối bài, nhà thơ


- 1 hoặc 2 học sinh khá nối tiếp nhau
đọc.



- Tõng tèp 4 häc sinh nèi tiÕp nhau 4
khỉ th¬.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc cả bài.
- Học sinh đọc thầm khổ thơ đầu.


+ Thể hiện sự vô tâm của thời gian: đôi
cánh của bầy ong đẫm nắng trời, không
gian là cả nẻo đờng xa.


+ Thể hiện sự vô tận của thời gian: bầy
ong bay đến trọn đời, thời gian về vô
tận.


- Học sinh đọc thầm khổ thơ 2 và 3.
- Ong rong ruổi trăm miền: ong có mặt
nơi thăm thẳm rừng sâu, nơi bờ biển
sóng tràn, nơi quần đảo khơi xa. Ong
nối liền các mùa hoa, nối rừng hoang
với biển xa. Ong chăm chỉ giỏi giang:
giá hoa có ở trên trời cao thì bầy ong
cũng dám bay lên để mang vào mật
thơm.


- N¬i rõng s©u: bËp bïng hoa chuèi,
tr»ng …


- Nơi biển xa: Có hàng cây chắn bão …
- Nơi quần đảo: có lồi hoa nở nh là


khơng tên.


- Học sinh đọc khổ thơ 3.


- Đến nơi nào, bây ong chăm chỉ, giỏi
giang cũng tìm đợc hoa làm mật, đem
lại hơng vị ngọt ngào cho đời.


</div>
<span class='text_page_counter'>(37)</span><div class='page_container' data-page=37>

2
1


muốn nói điều gì về công việc của
bầy ong?


- Giỏo viên tóm tắt nội dung chính.
 Nội dung: Giáo viên ghi bảng.
c) Hớng dẫn học sinh đọc diễn cảm
và học thuộc lòng 2 khổ thơ cuối
bài.


- Hớng dẫn các em đọc đúng giọng
bài thơ.


<b>3. Cđng cè: </b>
- Tỉng kÕt bµi
- Nhận xét giờ học.
<b>4.- Dặn dò</b>


- Giao bài về nhà: Học thuộlòng bài
thơ.



- Hc sinh c li.


- 4 học sinh nối tiếp nhau luyện đọc
diễn cảm 4 khổ thơ.


- Học sinh luyện đọc và thi đọc diễn
cảm 1 đến 2 khổ thơ tiêu biểu trong
bài.


- Học sinh nhẩm đọc thuộc 2 kh th
cui v thi c thuc lũng.


<b>Toán</b>


<b>Nhân một số thập phân với một số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Giỳp học sinh nắm đợc quy tắc nhân 1 số thập phân với 1 số thập phân.
- Bớc đầu nắm đợc tính chất giao hốn của phép nhân 2 số thập phân.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán 5 + sgk tốn 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>5’</b></i>
<i><b>27’</b></i>


<b>1. KiĨm tra bài cũ</b><i><b>:</b></i>



Học sinh chữa bài tập.
<b>2. Bài mới:</b>


<b>a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng</b>
ta học bài: Nhân một số thập phân
với một số thập phân.


b) Giảng bài:


* Hot động 1: Hình thành quy tắc
nhân.


a) Giáo viên hớng dẫn cách giải.:
DI tích vờn bằng tích của chiều dài
và chiều rộng  từ đó nêu phép tính
giải


- Giáo viên gợi ý đổi đơn vị đo để
phép tính trở thành phép nhân 2 số
tự nhiên rồi chuyển đổi đơn vị để
tìm đợc kết quả cuối cùng.


- Gi¸o viªn viÕt 2 phÐp tính lên
bảng.


b) Giỏo viên nêu ví dụ 2 và yêu
cầu học sinh vận dụng để thực hiện
phép nhân.


- Häc sinh nêu tóm tắt bài toán ở ví


dụ 1.


6,4 x 4,8 = ? m2


6,4 m = 64 dm; 4,8 m = 48 dm
64 x 48 = 3072 (dm2<sub>)</sub>


3072 dm2<sub> = 30,72 m</sub>2


VËy 6,4 x 4,8 = 30,72 (m2<sub>)</sub>
<i>− 64</i>


48
+ 512


256
3072




<i>− 6,4</i>


4,8
512
256
30,72




- Học sinh nhận xét cách nhân 1 số


thập phân víi 1 sè thËp ph©n.


- Häc sinh thùc hiƯn phÐp nh©n.
4,75 x 1,3 = 6,175


- Học sinh đọc lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(38)</span><div class='page_container' data-page=38>

4,75 x 1,3


c) Quy t¾c: (sgk)


* Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1:


a) Giáo viên gọi học sinh c kt
qu.


- Giáo viên nhận xét chữa bài.
Bài 2:


- Giáo viên cùng häc sinh nhËn
xÐt.


- Học sinh c kt qu.


- Học sinh tính các phép tính nêu
trong b¶ng:


2’



1’


- Giáo viên gọi học sinh
nêu nhận xét chung từ đó
rút ra tính chất giao hốn
của phép nhân 2 số thập
phân.


b) Hớng dẫn học sinh vận
dụng tính chất giao hốn
để tính kết quả.


Bµi 3:


- Giáo viên chấm 1 số bài.
- Giáo viên nhận xét chữa
bài.


<b>3. Củng cố</b><i><b>:</b></i>


- Hệ thống nội dung chính
- Nhận xét giờ học.


4<b>. Dặn dò:</b>


- Giao bài về nhà.


a b a x b b x a
2,36



3,05
4,2
2,7


2,36 x 4,2 =
9,912


3,05 x 2,7 =
8,235


4,2 x 2,36 =
9,912


2,7 x 3,05 =
8,235


- Phép nhân các số thập phân có tính chất giao
hốn; khi đổi chỗ 2 thừa số của 1 tích thì tích khơng
thay đổi.


b)


4,34 x 3,6 = 15,624


3,6 x 4,3 = 15,624 9,04 16 x 9,04 = 144,64x 16 = 144,64
- Học sinh đọc bài toán.


- Häc sinh làm vào vở.
Giải



Chu vi vờn cây hình chữ nhật là:
(15,62 + 8,4) x 2 = 48,04 (m)
DiƯn tÝch vên c©y hình chữ nhật là:


15,62 x 8,4 = 131,208 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 48,04 m
131,208 m2


<b>Tập làm văn</b>


<b>Cấu tạo của bài văn tả ngời</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nắm đợc cấu tạo của bài văn tả ngời.


- Biết vận dụng những hiểu biết về cấu tạo của bài văn tả ngời để lập dàn ý
chi tiết tả một ngời thân trong gia đình. 1 dàn ý với những ý riêng; nêu đợc những
nét nổi bật về hình dáng, tính tình và hoạt động của đối tợng miêu tả.


<b>II. Chn bÞ:</b>


- Bảng phụ ghi tóm tắt dàn ý 3 phần của bài.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


5’ <i><b>1. KiÓm tra bµi cị: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(39)</span><div class='page_container' data-page=39>

27’


2’



1’


- 1, 2 học sinh nhắc lại cấu tạo
3 phần của bài văn tả cảnh đã học.


<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giới thiệu bài:Hơm nay chúng ta
học bài: Cấu tạo của bài văn tả ngời
b. Hoạt động 1: Phần nhận xét.
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm.
? Xác định phần mở bài.


? Ngoại hình của anh Cháng có những
đặc điểm gì nổi bật?


? Qua đoạn văn miêu tả hoạt động
của anh Cháng, em thấy anh Cháng là
những ngời nh thế nào?


? Tìm phần kết và nêu ý nghĩa chính?
? Qua nhận xét trên rút ra nhận xét về
cấu tạo của bài văn tả ngời?


- Giáo viên kết luận.


c. Hot ng 2: Luyn tp.
- Giỏo viờn nhc nh.
- Nhn xột.



- Giáo viên nhấn mạnh cấu tạo của 1
bài văn tả ngời có 3 phần.


<i><b>3. Củng cố:</b></i>


- Nhắc lại nội dung bài.
- Nhận xét giờ.


<b>4. Dặn dò:</b>


- Dặn chuẩn bị bài sau.


- 1 học sinh đọc mục I- sgk trang
119, lớp đọc thầm.


- Thảo luận nhóm 2- trả lời cầu hỏi.
+ “Từ đầu  đẹp quá!” Giới thiệu
bằng cách đa ra lời khen.


+ Ngực nở vòng cung; do đỏ nh lim;
bắp tay bắp chân rắn nh trắc gụ; vóc
cao, vai rộng; …


+ Ngời lao động khoẻ, rất giỏi, cần
cù, say mê lao động, tập trung cao
độ đến mức chăm chắm vào một
việc.


+ PhÇn kết: câu văn cuối.



Ca ngợi sức lùc cña anh Cháng là
niềm tự hào của dòng họ Hạng.
Học sinh nêu:


- M bi: Gii thiu ngi nh t.
- Thõn bi: T ngoi hỡnh.


+ Tả tính tình.


- Kết luận: Nêu cảm nghĩ về ngời
định tả.


+ Học sinh đọc ghi nhớ.
- Nhắc lại ghi nhớ.
- Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm cá nhân.
- Nối tiếp c dn ý.


___________________________________
<b>o c</b>


<b>kính già yêu trẻ (T1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Häc xong bµi häc sinh biÕt:</b>


- Cần tơn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã đóng góp
nhiều cho xã hội; trẻ em có quyền đợc gia đình và cả xã hội quan tâm, chăm sóc.


- Có hành vi biểu hiện sự tơn trọng, lễ phép, giúp đỡ, nhờng nhịn ngời già em
nhỏ.



<b>II. Tài liệu và phơng tiện:</b>
- Đồ dùng để chơi đóng vai.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>5’</b></i>


<i><b>27</b></i>


<b>1. Kiểm tra bài cũ: - Bài học trớc</b>
gì? Biểu hiện của tình bạn tốt đẹp?


</div>
<span class='text_page_counter'>(40)</span><div class='page_container' data-page=40>



<i><b>2</b></i>
<i><b>1</b></i>


a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta học
bài: Kính già yêu trẻ.


b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Tìm hiểu nội dung truyện
“Sáu mơi đêm”.


- Giáo viên đọc truyện sgk.
+ Kết luận (ghi nhớ)


* Hoạt động 2: Bi tp
Bi 1:



Giáo viên kết luận:


- Hành vi a, b, c là nhứng hành vi biểu
hiện tình cảm kính giả, yêu trẻ.


- Hành vi d, cha thể hiện sự quan tâm, yêu
thơng, chăm sóc của trẻ em nhá.


<b>3. Cđng cè: </b>
- NhËn xÐt giê häc.
<b>4. - DỈn dß</b>


- Tìm hiểu các phong tục, tập qn thể
hiện tình cảm kính già, u trẻ của địa
ph-ơng, của dân tộc ta.


- Học sinh đóng vai minh hoạ
theo ct truyn.


- Lớp thảo luận và trả lời câu
hỏi cuối bài.


Hc sinh c.


<i><b>_________________________________________________________________</b></i>
<i><b>_</b></i>


<i><b>Thứ năm ngày 13 tháng 11 năm 2008</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>



<b>Luyện tập vỊ Quan hƯ tõ</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Biết vận dụng kiến thức về quan hệ từ đẻ tìm đợc quan hệ từ trong câu, hiểu
sự biểu thị những quan hệ khác nhau của các quan hệ từ cụ thể.


- BiÕt sư dơng nh÷ng quan hƯ tõ cơ thĨ thờng gặp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- 2, 3 tờ phiếu to ghi đoạn văn bài tập 1.
- Phiếu học tập ghi bài 4.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
5’


27’


<b>1. KiĨm tra bµi cị: </b>


? Quan hÖ từ là những tõ nh thÕ
nµo?


- NhËn xÐt.
<b>2. Bµi míi:</b>


a. Giới thiệu bài:Hôm nay chúng ta
học bài: Luyện tập về quan hệ từ
b. Hoạt động 1: Lên bảng.
- Dán phiếu ghi đoạn văn bài 1.
- Cho 2, 3 học sinh lên gạch chân và


nêu tác dụng của quan hệ từ.


- NhËn xÐt, cho ®iĨm.


c. Hoạt động 2: Thảo lun ụi.


- Đọc yêu cầu bài 1.


+ Của nối cái cày với ngời Hmông.
+ Bằng nối bắp cày với gõ tối màu
đen.


</div>
<span class='text_page_counter'>(41)</span><div class='page_container' data-page=41>

2
1


- Gi ln lt tng ụi trả lời.
- Giáo viên chốt lại lời giải.
d. Hoạt động 3: Làm vở.
- Gọi 1 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, cho điểm.


đ. Hoạt động 4: Làm nhóm.


Cho học sinh bình nhóm giỏi
nhất, đợc nhiều câu đúng và hay
nht.


<b>3. Củng cố: </b>


- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ.


<b>4. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau.


cung.


+ Nh (2) nèi hïng dịng víi chµng
hiƯp sÜ cè đeo cung ra trận.


- Đọc yêu cầu bài.


+ Nhng: biểu thị quan hệ tơng phản.
+ Mà: biểu thị quan hệ tơng phản.
+ Nếu, , thì : biểu thị quan hệ
điều kiện, giả thiết- kết quả.


- Đọc yêu cầu bài 3.
a- và c- thì; thì.
b- và, ë, cưa d- vµ, nhng
- Đọc yêu cầu bài 4.


- Chia líp lµm 4 nhãm (6 ngêi/
nhãm)


- Nối tiếp các thành viên trong
nhóm ghi câu mình đặt.


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mơc tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết kĩ năng nhân nhẩm với 0,1 ; 0,01 ; 0,001 …
- VËn dơng vµo lµm bài tập.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
<b>- Phiếu học tập.</b>


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


5’ <i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Gäi häc sinh lên làm
bài 1.


- ở dới gọi học sinh nêu
lại cách nhân 2 sè thËp
ph©n.


- NhËn xÐt, cho ®iÓm.


25,8
1,5
129 0
258
38,70





0,24
4,7
148
96
1,108
16,25


6,7
1137 5
9750
108,875


7,826
4,5
3913 0
31304
35,2170


27’ <i><b>2. Bµi míi:</b></i>


a. Giíi thiƯu bµi:


b. Hoạt động 1: Lên bảng
a) Gọi 2 học sinh lên đặt
tính và tính


142,57 x 0,1 = ?


</div>
<span class='text_page_counter'>(42)</span><div class='page_container' data-page=42>

? Nhận xét gì về dấu
phẩy của tích vừa tìm đợc


và thừa số thứ nhất.


 Nh©n 1 sè thËp ph©n víi
0,1 ta lµm nh thÕ nµo?
NÕu chun dÊu phÈy
sang bªn trái một, hai, ba,


chữ số.


- Gi học sinh nối tiếp
đọc kết quả bài tập.


+ NhËn xÐt.


c. Hoạt động 2: Làm vở
- Gọi 4 học sinh lên bảng.
Dới làm vào vở.


d Hoạt động 3:


? TØ lÖ 1: 1000 000 cho
biết gì?


Học sinh lên bảng
còn lớp làm vào vở.


<b>3. Củng cố:</b>
- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ


<b>4. Dặn dò:</b>


- Chuẩn bị bài sau.


142,57
0,1
14,257


- Dấu phảy ở tích lùi về
bên trái 1 ch÷ sè so víi
thõa sè thø nhÊt.


b) TÝnh nhÈm


579,8 x 0,1 = 57,98
805,13 x 0,01 =
8,0513


362,5 x 0,001 =
0,3625


38,7 x 0,1 = 3,87


67,19 x 0,01 =
0,6719


20,25 x 0,001 =
0,02029


6,7 x 0,1 = 0,67


3,5 x 0,01 = 0,035
Bµi 2:


1000 ha = 100 km2


125 ha = 12,5 km2


12,5 ha = 1,25 km
3,2 ha = 0,32 km
Bµi 3:


- Cho biết độ dài trên bản
đồ là 1 cm thì độ dài thực
tế là 1000 000 cm


Gi¶i


Độ dài thật của quãng
đ-ờng từ thành phố HCM
đến Phan Thiết là:


19,8 x 1000 000 = 19800
000 (cm)


=
198 km


§¸p
sè: 198 km



<b>Khoa</b>


<b>đồng và hợp kim của đồng</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Quan sát và phát hiện một số tính chất của đồng.
- Nêu một số tính chất của đồng và hợp kim của đồng.


- Kể tên một số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng đồng hoặc hợp
kim của đồng.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- 1 đoạn dây đồng. - Phiếu học.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<b>1. KiÓm tra bµi cị: </b>


? Kể tên những vật, đồng dùng làm


b»ng s¾t, gang, thÐp. - Học sinh nêu.
<i><b>2 . Bài mới:</b></i>


a. Gii thiu bi: Hụm nay chúng ta học bài:Đồng và hợp kim của đồng


b. Hoạt động 1: Làm việc với vật thật. - Thoả luận nhóm – ghi vào phiếu.
- Nhóm trởng điều khiến nhóm mình
quan sát đoạn dây- ghi kết quả.


</div>
<span class='text_page_counter'>(43)</span><div class='page_container' data-page=43>

bày.



- Nhận xét.
- Đa ra kết luận:


ng Hp kim của đồng


TÝnh


chất - Có màu đỏ nâu, có ánhkim.
Dẽ lát mỏng và kéo sợi.
Dẫn nhiệt và dẫn điện tốt


- Có màu nâu hoặc
vàng, có ánh kim
và cứng hơn đồng.


Đồng là kim loại. Đồng thiếc,
đồng-kẽm đều là hợp kim của đồng.


c. Hoạt động 2: Quan sỏt v tho
lun.


- Giáo viên kÕt ln:


Th¶o ln nhãm:


- Học sinh nối tiếp nói tên các đồ dùng
bằng đồng hoặc hợp kim của đồng.


- Đồng đợc sử dụng làm đồ điện, dây


điện, 1 số bộ phận của ô tô, tàu biển …
- Các hợp kim của đồng đợc dùng để làm
các đồ dùng trong gia đình …


- Các đồ dùng bằng đồng và hợp kim của
đồng để ngồi khơng khí có thể bị xỉn
màu …


<b>3. Cđng cè:</b>
- HƯ thèng bµi.
- NhËn xÐt
<b>giê-4. . Dặn dò</b>


<b>- Chuẩn bị bài sau.</b>


<b>Kỹ thuật</b>


<b>Tiết 12: Cắt khâu thêu hoặc nấu ăn tự chọn</b>
<b>I/ Mục tiêu:</b>


Hc sinh cần phải làm đợc một sản phẩm khâu, thêu hoặc nấu ăn
-HS u thích mơn học.


-Có ý thức giúp đỡ gia đình.
<b>II/ Đồ dùng dạy học</b>


-Một số sản phẩm khâu thêu đã học.
-Tranh ảnh của các bài đã học.


<b>III/ Các hoạt động dạy học chủ yếu:</b>



<b>Hoạt động dạy</b> <b>Hot ng hc</b>


1
5


26


<b>1-Tổ chức lớp:</b>
<b>2-Kiểm tra bài cũ:</b>


-Em hÃy nêu các bớc rửa dụng cụ nấu
ăn và ăn uống?


-GV nhn xét đánh giá.
<b>3-Dạy bài mới:</b>


-Giới thiệu :Nêu mục đích yêu cầu tiết
học.


<b>Hoạt động1: Cả lớp</b>


<i>Ôn tập các nội dung ó hc trong chng </i>
<i>1</i>


GVnêu câu hỏi


-Em hóy nờu cỏch đính khuy ?
-Nêu cách thêu dấu nhân?



-GV nhËn xÐt phÇn trả lời của HS và chốt
ý


kin tr li đúng.


<i><b>Hoạt động 2:HS thảo luận nhóm để chọn</b></i>
<i>sản phẩm thực hành</i>


-GV nêu mục đích yêu cầu làm sản phẩm
tự chn: Cng c nhng kin thc k


-Hát


-HS lên bảng trả lời, em khác nhận
xét.


-HS nghe


-HS nờu cỏch ớnh khuy cỏch thờu
du nhõn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(44)</span><div class='page_container' data-page=44>

2


1


năng về


khâu,thêu, các nhóm


-Giao nhiƯm vơ cho c¸c nhãm



-GV ghi tên sản phẩm các nhóm đã chọn
-GV kết luận HĐ2


<b>3. Cđng cè: </b>


-Nhận xét tiết học đánh giá ý thức học tập
của HS


<b>4. Dặn dò</b>


-Nhắc nhở HS chuẩn bị cho tiết học sau


Cỏc nhúm tho lun chn sn
phm.


-Các nhóm trình bày sản phẩm tự
chọn


-HS lắng nghe và thực hiện.


<b>____________________________</b>
<b>Thể dục</b>


<b>ụn tập 5 động tác của bài thể dục </b>
<b>trò chơi kt bn</b>


(Giáo viên chuyên ngành soạn giảng)


<b>Thứ sáu ngày 14 tháng 11 năm 2008</b>


<b>Địa lí</b>


<b>Cụng nghip</b>
<b>I. Mc ớch: Hc xong bi ny giúp cho học sinh.</b>


- Nêu đợc vai trị của cơng nghiệp và thủ cơng nghiệp.


- Biết đợc nớc ta có nhiều ngành công nghiệp và thủ công nghiệp.
- Kể tên sản phẩm của 1 số ngành công nghiệp.


- Xác định trên bản đồ 1 số địa phơng có các mặt hàng thủ công nổi tiếng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Tranh ảnh về 1 số ngành công nghiệp, thủ công nghiệp.
- Bản đồ hành chính Việt Nam.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
5’


27’


<b>1. KiĨm tra bµi cị:</b>


Nêu các hoạt động chính trong
ngành lõm nghip?


<b>2. Dạy bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài : Hôm nay chúng ta
học bài:Công nghiệp



b) Giảng bài.1. Các ngành công
nghiệp.


* Hoạt động 1: Hoạt động theo cặp.
? Hãy kể tên 1 số ngành công nghiệp ở
nớc ta và các sản phẩm của các ngành
đó?


? Ngành cơng nghiệp có vai trị nh thế
nào đối với đời sống và sản xuất?
2. Nghề thủ cộng.


* Hoạt động 2: Làm việc cả lớp.


? Nêu đặc điểm nghề thủ cơng của nớc


- Khai th¸c kho¸ng sản, than, dầu
mỡ, quặng sắt


- Điện (nhiƯt ®iƯn, thủ ®iÖn):
®iÖn.


- Luyện kim: Gang, thộp, ng,


- Cơ khí: các loại m¸y mãc, …
- Ho¸ chÊt: ph©n bãn, thuèc trừ
sâu,



- Dệt may mặc: các loại vải, quần
áo,


- Ch biến lơng thực, thực phẩm:
gạo, đờng bánh kẹo, …


</div>
<span class='text_page_counter'>(45)</span><div class='page_container' data-page=45>

2
1


ta?


? Vai trò của nghề thủ công của nớc
ta?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.
Bài học (sgk)


<b>3. Cđng cè:</b>


<b>- HƯ thèng néi dung chÝnh.</b>
- NhËn xÐt giê học.


<b>4. Dặn dò:</b>


- Học bài và chuẩn bị bài sau.


c, y tế đồ dùng gia đình.


- Cung cấp máy móc cho sản
xuất, các đồ dùng cho đời sống v


sn xut.


- Học sinh quan sát hình 2 sgk.
- Nớc ta có nhiều nghề thủ công.
Đó là nghỊ chđ u dùa vµo
trun thèng, sù khÐo lÐo cđa
ng-êi thợ và nguồn nguyên liệu sẵn
có.


- Nớc ta có nhiều hàng thủ công
nổi tiếng từ xa xa.


- Tn dng lao động, nguyên liệu,
tạo nhiều sản phẩm phục vụ cho
đời sống sản xuất và xuất khẩu.
- Học sinh đọc lại.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: Giúp học sinh biết:</b>


- Cđng cè vỊ nh©n mét sè thËp ph©n víi mét sè thËp ph©n.


- Bớc đầu sử dụng đợc tính chất kết hợp của phép nhân các số thập phân
trong thực hành tính.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
5’



27’


<b>1. KiĨm tra bài cũ: </b>


- Muốn nhân 1 số thập phân với
0,1 ; 0,01, làm nh thế nào? Ví
dụ?


<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng
ta học bài:Luyện tập


b) Giảng bài mới.
Bài 1: a)


- Giáo viên dán bài tập lên bảng
và hớng dẫn.


b) áp dụng phần a.


9,65 x 0,4 x 2,5 = 9,65 x (0,4 x
2,5)


= 9,65 x 1
= 9,65


0,25 x 40 x 9,48 = 10 x 9,84
= 98,4


Bµi 2:


a) (28,7 + 34,5) x 2,4


Học sinh đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm và kết luận.
(a x b) x c = a x (b x c)
Học sinh phát biểu thành lời.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.


7,38 x 1,25 x 80 = 7,38 x (1,25 x
80)


= 7,38 x 100,0
= 738


34,3 x 5 x 0,4 = 34,3 x (5 x 0,4)
= 34,3 x 2


</div>
<span class='text_page_counter'>(46)</span><div class='page_container' data-page=46>

2’


1’


= 63,2 x 2,4
= 151,68


Bµi 3:


<b>3. Cđng cè:</b>
<b>- Tỉng kÕt bài.</b>


- Nhận xét giờ.
4.Dặn dò:


- Về làm bài tập.


b) 28,7 + 34,5 x 2,4
= 28,7 x 82,8
= 111,5


- Đại diện nhóm trả lời và nhận xét.
Phần a và b đều có ba số là 28,7 ;
34,5 ; 2,4 nhng thứ tự thực hiện các
phép tính khác nhau nên kết qu
khỏc nhau.


- Học sinh làm.
Giải


Quóng ng ngi i xe đạp đi đợc
trong 2,5 giờ là:


12,5 x 2,5 = 31,25 (km)
Đáp số: 31,25 km.


<b>Tp làm văn</b>
<b>Luyện tập tả ngời </b>
<b>(quan sát và chọn lọc chi tiết)</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Nhận biết đợc những chi tiết tiêu biểu, đặc sắc về ngoại hình, hoạt động của


nhân vật qua hai bài văn mẫu (Bà tụi, Ngi th rốn)


- Hiểu: Chỉ tả những chi tiết tiêu biểu, nổi bật gây ấn tợng.
<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- B¶ng phơ.


- Vở bài tập Tiếng việt lớp 5- tập 1.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>5’</b></i>


<i><b>27’</b></i>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cũ: </b></i>
- Cấu trúc văn tả cảnh?


<b>2. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài: Hôm nay chúng ta
học bài: Luyện tập tả ngời.


b) Hớng dẫn học sinh luyện tập.
Bài 1:


- Đặc điểm ngoại hình của bài trong
đoạn văn?


- Giáo viên ghi vắn tắt đặc điểm
ngoại hình của ngi b?



- Giáo viên nhận xét.
Bài 2: Tơng tự bài tập 1:


- Giáo viên ghi những chi tiết tả ngời


Hc sinh đọc bài “Bà tơi” và trả lời.
- mái tóc, đơi mắt, khn vác, …
- Mái tóc: đen, dày, kì lạ, phủ kín hai
vai, xồ xuống ngực xuống đầu gối
mớ tóc dày khiến bà đa chiếc lợc tha
bằng gỗ mt cỏch khú khn.


+ Đôi mắt: hai con ngời đen sẫm mở
to long lanh dịu hiền khó tả, ánh lên
những tia sáng ấm áp, vui tơi.


+ Khuõn mt i má ngăm ngăm đã
nhiều nếp nhăn nhng khuôn mặt
hỡnh nh vn ti tr.


</div>
<span class='text_page_counter'>(47)</span><div class='page_container' data-page=47>

<i><b>2</b></i>


<i><b>1</b></i>


thợ rèn đang làm việc.


Giáo viên nhận xét và sửa cho
từng học sinh.



<b>3. Củng cố:</b>


- Khi miêu tả chọn lọc những chi tiết
tiêu biểu.


- Nhận xét giờ học
4. Dặn dò:


- Chuẩn bị bµi sau.


nh tiếng chng, …
- Học sinh đọc trớc lớp.


- Học sinh đọc yêu cầu bài và trả lời.
- Học sinh đọc bài làm trớc lớp  lớp
nhận xét.


<b>Sinh hoạt</b>
<b>An toàn giao thông</b>


<b>Con ng i an ton v phũng tránh tai nạn giao thông</b>
<b>I. Mục tiêu:</b>


- Học sinh biết đợc những điều kiện an toàn và cha an toàn của các con đờng
và đờng phố để lựa chọn con đờng đi an tồn và phịng tránh tai nạn.


- Có ý thức thực hiện những quy định của luật an tồn giao thơng: Tham gia
tun truyền, vận động mọi ngời thực hiện luật giao thơng.


<b>II. Chn bÞ:</b>



- Bộ tranh, ảnh về những đoạn đờng an toàn và kém an toàn.
- Bản đồ tợng trng con đờng từ nhà đến trờng.


- Phiếu học tập.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định tổ chức:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra bài cũ:</b></i>


<i><b>3. Bµi míi: </b></i> a) Giới thiệu bài.
<i><b>b) Giảng bài mới. </b></i>


* Hot ng 1: Tìm hiểu con đờng từ nhà đến trờng.


- Em đến trờng bằng phơng tiện gì? - Học sinh trả lời.
Hãy kể con đờng mà em đi qua?


- Gi¸o viên gợi ý: + Đờng có mấy chỗ giao nhau.


+ Trên đờng có nhiều loại xe khơng? …


<i>+ Kết luận: Trên đờng đi học, chúng ta phải qua những đoạn đờng khác nhau, em</i>
cần xác định những con đờng hoặc những vị trí khơng an tồn để tránh và lựa
chọn con đờng an toàn để đi dù phải đi xa hơn.


* Hoạt động 2: Xác định con đờng an toàn đi đến trờng.


- Học sinh thảo luận nhóm.
* Hoạt động 3: Phân tích các tình huống nguy hiểm và cách phịng tránh tai nạn


giao thơng.


- Gi¸o viên phát phiếu theo nhóm.
+ Nội dung phiếu: ghi tình huống nguy
hiểm có thể gây tai nạn giao thông.


- Hc sinh làm theo nhóm g trình bày.
+ Mức độ nguy him.


+ Cách giải quyết.


+ Cú th phũng trỏnh nh th nào?
<i>+ Kết luận (ghi nhớ): Chúng ta không những chỉ thực hiện đúng luật giao thông </i>
đờng bộ đảm bảo an tồn cho bản thân, chúng ta cịn phải góp phần làm cho mọi
ngời có hiểu biết và có ý thức thực hiện luật đờng bộ, phòng tránh tai nạn giao
thông.


</div>
<span class='text_page_counter'>(48)</span><div class='page_container' data-page=48>

- NhËn xÐt giê.


- Về nhà xây dựng phơng án con đờng an toàn từ nhà đến trờng.
<b>Sinh hoạt</b>


<b>Quyền đợc sống cịn</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>


- Học sinh thấy đợc quyền đợc sống còn bào gồm nghĩa vụ bảo đảm cho mọi
trẻ em đợc hởng mọi quyền: ăn, uống đầy đủ.


- VËn dông néi dung bài vào cuộc sống.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Tranh nh minh hoạ.
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<b>1. ổn định:</b>


<i><b>2. KiÓm tra: Sách vở học tập của học sinh</b></i>
<b>3. Bài mới:</b>


a) Giới thiệu bài + ghi bảng.
b) Giảng bài.


+ Hớng dẫn tìm hiểu bài.
1. Quyền sống còn:


2. Nghĩa vụ:


3. Các điều khoản quyền sống còn:
+ Luyện tập


- Hớng dẫn trả lời các t×nh huèng.


+ Bao gồm bảo đảm nghĩa vụ cho mọi trẻ
em đều đợc hởng các dịch vụ cơ bản để đảm
bảo quyền đợc: ăn, uống đầy đủ, đợc hởng
giáo dục, giúp đỡ trong các trờng hợp khẩn
cấp.


- Gia đình (trớc tiên)
- Nhà nớc (tồn xã hội)



Gåm: ®iỊu 6, 7, 24, 27, 8, 9, 19, 20, 21, 23,
26, 28, 32, 39


Häc sinh nêu lại quyền sống còn.
- Học sinh nêu lại quyền sống còn.
+ Thảo luận nhóm.


+ Đại diện nhóm trình bày.
+ Vận dụng vào thực tế.
<b>4. Củng cố- dặn dò:</b>


- Nhận xét giờ.


- Về nhà tìm hiểu trong thực tế về bài học.
<b>Tuần 13</b>


<i><b>Thứ hai ngày th¸ng năm 200</b></i>


<b>Tp c</b>


<b>Ngời gác rừng tí hon</b>


<i><b>Theo Nguyễn Thị Cẩm Thi</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Hc sinh c chơi chảy, lu lốt tồn bài đọc diễn cảm bài văn với giọng kể
chậm rãi; nhanh và hồi hộp ở đoạn kể về mu trí của cậu bé.


- Tõ ng÷: r« bèt, c«ng tay, ngoan cè, …



- Néi dung: BiĨu dơng ý thức bảo vệ rừng, sự thông minh và dũng cảm của 1
công dân nhỏ tuổi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép đoạn từ Qua khe lá thu lại gỗ.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. n nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc thuộc lòng bài Hành trình của bầy ong.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Luyện đọc:


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc và kết


</div>
<span class='text_page_counter'>(49)</span><div class='page_container' data-page=49>

- Giỏo viờn c mu.


b) Giáo viên hớng dẫn học sinh tìm
hiểu nội dung bài.


? Theo li ba vẫn đi tuần rừng, bạn
nhỏ đã phát hiện đợc điều gỡ?


? Kể những việc làm của bạn nhỏ.
Cho thấy:


+ Bạn nhỏ là ngời thông minh?


+ Ban nhỏ là ngời dũng cảm?


? Vì sao bạn nhỏ tự nguyện tham gia
việc bắt bọn trộm gỗ?


? Em học tập ở bạn nhỏ điều g×?


? ý nghÜa:


c) Luyện đọc diễn cảm.


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc.
- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3.
- Giáo viên bao quát, nhận xét.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- 1 đến 2 học sinh đọc trớc lớp cả bi.
- Hc sinh theo dừi.


- Hai ngày nay đâu có đoàn khách tham
quan nào?


- Hn choc cây to bị chặt thành từng
khúc dài, bọn trộm gỗ bàn nhau sữ dùng
xe để chuyển gỗ ăn trộm vào buổi tối.
- Thắc mắc khi thấy dấu chân ngời lớn
trong rừng- lần theo dấu chân để tự giải
đáp thắc mắc … gọi điện thoại báo công
an.



- Chạy đi gọi điện thoại báo công an về
hành động của kẻ xấu, phối hợp với các
chú công an bắt bọn trộm g.


- Vì bạn yêu rừng, sợ rừng bị phá.


- Vì bạn hiểu rừng là tài sản chunh ai
cịng ph¶i cã tr¸ch nhiƯm giữ gìn, bảo
vệ.


- Tinh thần trách nhiệm bảo vệ tài sản
chung.


- Bình tĩnh th«ng minh khi xư trÝ t×nh
hng bÊt ngê.


- Häc sinh nªu ý nghÜa.


- Học sinh đọc nối tiếp củng cố giọng
đọc- Nội dung.


- Häc sinh theo dâi.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Thi đọc trớc lớp.


<i><b>4. Cñng cè: - Hệ thống nội dung bài.</b></i>


- Liên hệ - nhËn xÐt.



<i><b>5. Dặn dị:</b></i> Về đọc bài.


<b>To¸n</b>


<b>Lun tËp chung</b>
<b>I. Mơc tiêu: </b>


- Củng cố về phép cộng, phép trừ và phép nhân các số thập phân.
- Bớc đầu biết nhân 1 tổng các số thập phân với 1 số thập phân.
- Học sinh tự giác ôn luyện.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: ? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (61)</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.


Bµi 1: ? Häc sinh làm cá nhân.


- Giỏo viờn chấm- nhận xét- đánh
giá.


? Học sinh đặt tính- tính.


Bµi 2:? Häc sinh làm cá nhân.



- Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.
+3 75,86


29,05
404,91


<i>− 80,475</i>26,827
53,648




</div>
<span class='text_page_counter'>(50)</span><div class='page_container' data-page=50>

? Nêu qui tắc nhân 1 số thập phân
với 10; 100; 1000;


? Nêu qui tắc nhân nhẩm 1 số thập
phân với 0,1 ; 0,01 ; 0,001;


Bài 3: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên chấm, chữa.


a) 78,29 x 10 = 782,9
78,29 x 0,1 = 7,829
b) 265,307 x 100 = 265307
265,307 x 0,01 = 2,65307
c) 0,68 x 10 = 6,8


0,68 x 0,1 = 0,068
- Học sinh làm, chữa bài:
Giá tiền 1 kg đờng là:



38 500 : 5 = 7 700 (đồng)
Số tiền mua 3,5 kg đờng là:


7 700 x3,5 = 26 950 (đồng)


Mua 3,5 kg đờng phải trả ít hơn mua 5 kg
đờng là:


38 500 – 26 950 = 11 550 (đồng)
Đáp số: 11 550 đồng
- Học sinh thảo luận- trình bày- nhận xét.


Bµi 4: Híng dÉn
häc sinh th¶o ln.
? TÝnh råi so sánh
giá trị của


(a + b) x c
và a x c + b x c


a b c (a + b) x c a x c + b x c
2,4 3,8 1,2 2,4 + 3,8 x 1,2 =


7,44 2,4 x 1,2 + 3,8 x 1,2 =7,44
6,5 2,7 0,8 (6,5 + 2,7) x 0,8 =


7,36 6,5 x 0,8 + 2,7 x 0,8 =7,36
 (a + b) xc = a xc + b xc



<i><b>4. Cđng cè:</b></i> - HƯ thèng néi dung.
- Liên hệ nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Học quy tắc


- Làm bài tập


<b>Lịch sử</b>


<b>Th hi sinh tt c, chứ nhất định khơng chịu mất n</b>


“ <b>íc”</b>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Ngày 19/ 12/ 1996 nhân dân ta tiến hành cuộc kháng chiến toàn quốc.
- Tinh thần chống Pháp của nhân dân Hà Nội và một số địa phơng trong
những ngy u ton quc khỏng chin.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- ảnh t liệu về những ngày đầu toàn quốc kháng chiến ở Hà Nội- Huế- Đà
Nẵng.


- Phiếu học tập.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: ? Bài học bài vợt qua tình thế hiểm nghèo.</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Thực dân Pháp quay lại xâm lợc nớc
ta.


? Sau ngy CM tháng 8 thành cơng,
thực dân Pháp đã có hành động gỡ?


? Những việc làm của chúng thể hiện dÃ


- Học sinh th¶o luËn.


- Thực dân Pháp đã quay lại nớc ta.
+ Đánh chiếm Sài Gòn, mở rộng xâm
l-ợc Nam B.


</div>
<span class='text_page_counter'>(51)</span><div class='page_container' data-page=51>

tâm gì?


b) Lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến
của Chủ tịch Hồ Chí Minh.


? ng và chính phủ quyết định phát
động phong trào tồn quốc kháng chiến
khi nào?


? Ngµy 20/ 12/ 1946 cã sự kiện gì xảy
ra?


? Lời kêu gäi toµn quèc kháng chiến
của Chủ tịch Hồ Chí Minh thể hiện điều


gì?


c) Quyt t cho t quc quyt sinh.
? Thuật lại cuộc chiến đấu của quân và
dân Thủ đo Hà Nội, Huế, Đà Nẵng.
? ở các địa phơng khác nhân dân ta đã
chiến đấu với tinh thần nh thế no?


? Bài học; sgk (29)


- Pháp quyết tâm xâm lợc nớc ta một
lần nữa.


- Hc sinh c sgk.


- Đêm 18, rạng sáng 19/ 12/ 1946
- Ngày 20/ 12/ 1946. Đài tiếng nói Việt
Nam phát đi lời kêu gọi toàn quốc
kháng chiến của Chủ tịch Hồ Chí Minh.
- … cho thấy tinh thần quyết tâm chiến
đấu hi sinh vì độc lập, tự do của nhân
dân ta.


- Học sinh quan sát tranh ảnh- sgk.
- Học sinh thảo luận.


- Học sinh thuật lại.
- Lớp nhận xét, bổ sung.


- … cuộc chiến đấu chống quân xâm l


-ợc cũng diễn ra quyết liệt. Nhân dân ta
chuẩn bị kháng chiến lâu dài với niềm
tin “kháng chiến nhất định thắng lợi”.
- Học sinh nối tiếp đọc.


<i><b>4. Cñng cè: - Néi dung bài.</b></i>


- Liên hệ - nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Học bài.


<b>Kỹ thuật</b>


<b>Thêu dấu nhân (Tiết 3)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết cách thêu dấu nhân.


- Thờu c cỏc mi thêu dấu nhân đúng kĩ thuật, đúng quy trình.
- Yêu thích tự hào với sản phẩm làm đợc.


<b>II. §å dïng dạy học:</b>
- Mẫu thêu dấu nhân.


- Mt s sn phm thêu dấu nhân.
- Bộ đồ dùng khâu thêu lớp 5.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>



<i><b>2. KiÓm tra: ? Nêu quy trình thêu dấu nhân.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiƯu bµi.


a) Hớng dẫn học sinh thực hành.
? Học sinh nêu cách thêu dấu nhân.
? Vật liệu và dụng cụ thờu du nhõn?


- Giáo viên híng dÉn nhanh lại cách
thêu.


- Giáo viªn kiĨm tra sù chn bÞ cđa
häc sinh.


- Giáo viên hớng dÉn häc sinh thùc
hµnh.


- Giáo viên bao qt, giúp đỡ những em
cịn lúng tỳng.


b) Đánh giá sản phẩm.


- Hng dn hc sinh trng bày sản phẩm.
- Giáo viên nêu tiêu chí đánh giá:


- Học sinh nêu.
- Mảnh vài.


- Chỉ thêu khác màu vải.
- Kim thêu.



- Bút chì, thớc, kéo.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh trng bày sự chuẩn bị.


- Hc sinh thực hành thêu dấu nhân
theo đúng quy trình.


- Học sinh có thể thực hành theo cặp.
- Giữ trật tự giữ gìn đồ dùng khi thực
hành.


</div>
<span class='text_page_counter'>(52)</span><div class='page_container' data-page=52>

- Giáo viên quan sát, đánh giá, biểu


d-ơng. + Thêu đợc các mũi thêu dấu nhân theo2 đờng vạch du.
+ Cỏc mi thờu bng nhau.


+ Đờng thêu không bị dóm.


- Bình chọn bạn có sản phẩm đẹp.
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.</b></i>


- Liªn hƯ- nhËn xÐt.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Tập thêu lại.


- Tập thêu lại.


<i><b>Thứ ba ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>



<b>Luyện tập tả ngời (tả ngoại hình)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh:</b>


- Nêu những chi tiết miêu tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn, đoạn văn
mẫu. Biết tìm ra mối quan hệ giữa các chi tiết miêu tả đặc điểm ngoại hình của
nhân vật.


- BiÕt lËp dµn ý cho bài văn tả một ngời thờng gặp.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Băng giấy ghi dán ý khái quát của 1 bài văn tả ngời.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Ghi lại kết quả quan sát của một ngời
mà em thờng gặp.


- Nhận xét cho điểm.


- Học sinh lên ghi
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hoạt động 1: Làm nhóm.
- Đại diện nhóm lên trình bày.
a) Đoạn 1 tả đặc điểm gì về


ngoại hình của bà?


? Các chi tiết đó quan hệ với
nhau nh thế nào?


? Đoạn 2 còn tả những đặc
điểm gì về ngoại hình của bà?
? Các đặc điểm đó quan hệ với
nhau nh thế nào?


b) Đoạn văn tả những đặc
điểm nào về ngoại hình của
bạn Thắng?


? Những đặc điểm ấy cho biết
điều gì về tính tình của
Thắng?


 KÕt luËn:


1. Bµi 1:


- 2 học sinh nối tiếp nhau đọc thành tiếng bài 1.
- Chia 1 nửa lớp làm bài 1a; một nửa lớp làm bài 1b.
+ Đoạn 1: Tả mái tóc của ngời bà qua con mắt nhìn
của đứa cháu là 1 cậu bé.


C©u 1: Mở đoạn, giới thiệu bà ngồi cạnh cháu, chải
đầu.



Cõu 2: Tả khái quát mái tóc của bà với đặc điểm:
đen, dày …


Câu 3:Tả độ dày của mái tóc qua cách chải đầu …
- Ba câu, 3 chi tiết quan hệ chặt chẽ với nhau, chi tiết
sau làm rõ chi tiết trớc.


+ Đoạn 2: Tả giọng nói, đơi mắt và khuôn mặt của
bà: câu 1- 2 tả giọng nói.


Câu 3: Tả sự thay đổi của đơi mắt khi bà mỉm cời.
Câu 4: Tả khuôn mặt của bà.


- Các đặc điểm đó quan hệ chặt chẽ với nhau, bổ
sung cho nhau hiện lên tính cách bà dịu dàng, dịu
hiền, tâm hồn tơi trẻ, yêu đời, lạc quan.


Câu 1: Giới thiệu chung về Thắng.
Câu 2: Tả chiều cao của Thắng.
Câu 3: Tả nớc da của Thắng.
Câu 4: Tả thân hình của Thắng.
Câu 5: Tả cặp mắt to và sáng.
Câu 7: Tả trán dô bớng bỉnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(53)</span><div class='page_container' data-page=53>

3.3. Hoạt động 1: Làm cá
nhân.


- Học sinh làm- cho học sinh
nối tiếp nhau đọc bài đã làm.
- Nhận xét.



2. §äc yêu cầu bài.


- M bi: Gii thiu ngi nh t.
- Thân bài: + Tả hình dáng.


+ Tả tính tình, hoạt động.
- Kết luận.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Cđng cè vỊ phÐp céng, phÐp trõ vµ phÐp nhân các số thập phân.


- Biết vận dụng tính chất nhân một tổng các số thập phân với một số thập
phân trong thực hành.


- Cng c v gii bi toỏn có lời văn liên quan đến đại lợng tỉ lệ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- PhiÕu häc tËp.



<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- Lu ý học sinh thực hiện phép
tính.


3.3. Hoạt động 2: Làm vở.
- Cho học sinh tính rồi chữa.
- Gọi 2 học sinh lên bảng chữa


3.4. Hoạt động 3: Làm phiếu.
- Phát phiếu học tập cho học
sinh làm rồi chữa.


- NhËn xÐt.


3.5. Hoạt động 4: Phân nhóm.
- Phân v trớ cỏc nhúm.


- Nhóm thảo luận.


- Đại diện các nhóm lên trình
bày.



- Nhận xét, cho điểm.


1. Bài 1:


Đọc yêu cầu bài 1.


b) 7,7, + 7,3 x 7,4 = 7,7 + 54,02
= 61,72


Bài 2: Đọc yêu cầu bµi 2.


a) (6,75 + 3,25) x 4,2 = 10 x 4,2
= 42


hc:


(6,75 + 3,25) x 4,2 = 6,75 x 4,2 + 3,25 x4,2
= 28,35 + 13,65


= 42
Bài 3: Đọc yêu cầu bài 3.


a) 4,7 x5,5 – 4,7 x 4,5 = 4,7 x (5,5 – 4,5)
= 4,7 x 1


= 4,7


b) 5,4 x <i>x</i> = 5,4 9,8 x <i>x</i> = 6,2 x 9,8
<i>x</i> = 1 <i>x</i> = 6,2



Bµi 4:


- Đọc yêu cầu bài:


- Học sinh tự tóm tắt và giải
Giá tiền mỗi mét vải là:


60 000 : 4 = 15 000 (ng)
Cỏch 1:


6,8 m vài nhiều hơn 4 m vải là:
6,8 – 4 = 2,8 (m)


Mua 6,8 m v¶i ph¶i tr¶ số tiền nhiều hơn mua 4
m vải (cùng loại) lµ:


15 000 x 2,8 = 42 000 (đồng)
Đáp số: 42 000 đồng
Cách 2:


</div>
<span class='text_page_counter'>(54)</span><div class='page_container' data-page=54>

Mua 6,8 m v¶i ph¶i tr¶ sè tiỊn nhiều hơn mua 4
m vải (cùng loại) là:


102 000 – 60 000 = 42 000 (đồng)
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


? Muốn trừ 2 số thập phân ta làm nh thết nào. - 2 đến 3 học sinh trả li.
- Nhn xột gi.


- Dặn về làm bài tập, học bài, chuẩn bị bài sau.


<b>Khoa</b>
<b>Nhôm</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Kể tên 1 số dụng cụ, máy móc, đồ dùng đợc làm bằng nhôm.
- Quan sát và phát hiện 1 vi tớnh cht ca nhụm.


- Nêu nguồn gốc và tính chÊt cđa nh«m.


- Nêu cách bảo quản đồ dùng bằng nhơm hoặc hợp kim của nhơm có trong
gia đình.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Bµi míi:</b></i>
2.1. Giíi thiƯu bµi:


2.2. Hoạt động 1: Làm việc với sách,
tranh ảnh.


- Cho häc sinh tự giới thiệu với nhóm
mình các thông tin và tranh ảnh về
nhôm.


Kt lun: Nhụm đợc sử dụng rộng rãi
trong sản xuất nh chế tạo các dụng cụ


làm bếp; làm cơ của nhiều hộp; làm
khung cửa và 1 số bộ phận của phơng
tiện giao thông nh ô tô, tàu thuỷ.


2.3. Hoạt động 2: Làm việc với vật
thật.


- Giáo viên đến từng nhóm giúp đỡ.
- Kết luận: Các đồ dùng bằng nhơm
đều nhẹ, có màu trắng bạc, có ánh kim,
khơng cứng bằng sắt và đồng.


2.3. Hoạt động 3: Phát phiếu học tập
cho hc sinh.


- Chấm bài.
- Chữa


- Chia lớp làm 6 nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Học sinh quan sát và phát hiện 1 số
tính chất của nhôm.


- Đại diện từng nhóm trình bày kết quả
quan sát và thảo ln.


- Nhãm kh¸c bỉ xung, nhËn xÐt.
Nhãm



Ngn gèc Cã ë quặng nhôm


Tính chất - Màu trắng bạc, có ánh
kim; cã thÓ kÐo thành
sợi, dát mỏng. Nhôm
nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>ng tỏc thăng bằng- trò chơi ai nhanh và khéo hơn</b>“ ”
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Chơi trò chơi: “Ai nhanh và khéo hơn”. Yêu cầu chơi nhiệt tình, chủ động
và đảm bảo an tồn.


</div>
<span class='text_page_counter'>(55)</span><div class='page_container' data-page=55>

<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Sân bãi. - Chuẩn bị cịi, kẻ sân chi trũ.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giíi thiƯu bµi:


- Khởi động: - Nêu nhiệm vụ, u cầu giờ.- Chạy chậm trên địa hình tự nhiên.
+ Xoay các khớp.



<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>
2.1. Ôn 5 động tác đã học.
- Giáo viên quan sát, chỉnh sửa.
2.2. Học động tỏc thng bng.
- Giỏo viờn lm mu.


- Tập và phân tÝch.


- TËp mÉu vµ ph©n tÝch häc sinh tËp
theo.


2.3. Ôn 6 động tác đã hc.
- Nhn xột.


- Vơn thở, tay, chân, vặn mình, và toàn
thân.


- Tp ng lot theo hng ngang di s
iu khiển của lớp trởng.


- Tập lại động tác vừa học.
- Học sinh tập theo tổ.
- Thi trình diễn giữa các tổ.
“Ai nhanh và khéo hơn”
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


Th¶ láng.
- HƯ thống bài.



- Nhận xét giờ. Dặn về nhà tập luyện.


- Hít sâu, hát 1 bài


<i><b>Th t ngy tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Trång rõng ngËp mỈn</b>


<i><b>(Phan Ngun Hng)</b></i>
<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


1. Đọc lu loát và diễn cảm bài thơ, giọng thông báo rõ ràng, rành mạch phù
hợp với nội dung văn bản khoa học.


2. Hiu cỏc ý nghĩa chính của bài: Nguyên nhân khiến rừng ngập mặn bị
tàn phá; thành tích khơi phục rừng ngập mặn những năm qua; tác dụng của rừng
ngập mặn khi đợc phc hi.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- nh rng ngp mn trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. KiĨm tra bµi cũ: Đọc bài Vờn chim
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bi:</b></i>


a) Luyn c:


- Giáo viên giíi thiƯu tranh, ảnh về
rừng ngập mặn.


- Giáo viên kết hợp hớng dẫn các em
tìm hiểu nghĩa các từ ngữ khã trong
bµi.


- Giáo viên đọc diễn cảm bài văn.
b) Tìm hiểu bài.


1. Nªu nguyên nhân và hiệu quả của
việc phá rừng ngập mặn.


- Một hoặc 2 học sinh nối tiếp nhau
đọc bài.


- Học sinh quan sát ảnh minh hoạ sgk.
- Từng tốp 3 học sinh nối tiếp nhau đọc
bài.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai học sinh đọc lại cả bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(56)</span><div class='page_container' data-page=56>

2. V× sao các tỉnh ven biển có phong
trào trồng rừng ngập mỈn?


3. Nêu tác dụng của rừng ngập mặn khi
đợc khơi phục.



- Tãm t¾t néi dung chÝnh.


 Nội dung bài: Giáo viên ghi bảng.
- Giáo viên hớng dân học sinh đọc thể
hiện đúng nội dung thông báo của từng
đoạn văn.


- Giáo viên hớng dẫn cả lớp đọc 1 đoạn
văn tiêu biểu (chọn đoạn 3)


- Giáo viên đọc mẫu đoạn 3.


+ Lá chắn bảo vệ đê biển khơng cịn,
đê điều dễ bị xói bỏ, bị vỡ khi có gió,
bão, …


- Vì các tỉnh này làm tốt công tác
thông tin tuyên truyền để mọi ngời dân
hiểu rõ tác dụng của rừng ngập mặn
đối với việc bảo vệ đê điều.


- Phát huy tác dụng bảo vệ vững chắc
đê biển; tăng thu nhập cho ngời dân
nhờ lợng hải sản tăng nhiều; các loài
chim nớc trở nên phong phú.


- Học sinh đọc lại


- 3 học sinh nối tiếp nhau đọc 3 đoạn


văn.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Học sinh thi đọc đoạn văn.
<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- NhËn xÐt giờ học.
- Giao bài về nhà.


<b>Toán</b>


<b>Chia 1 số thập phân cho 1 sô tự nhiên</b>
<b>I. Mục tiêu:</b> Giúp học sinh:


- Biết cách thực hiện phép chia 1 số thập phân cho 1 số tự nhiên.
- Bớc đầu biết thực hành phÐp chia 1 sè thËp ph©n cho 1 sè tù nhiên.
(trong làm tính, giải toán)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán 5 + sgk toán 5.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i> Häc sinh chữa bài tập.


<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Ging bài:
* Hoạt động 1: Hớng dẫn thực hiện


phép chia 1 số thập phân cho 1 số tự
nhiên..


a) Giáo viên nêu ví dụ 1: để dẫn tới
phép chia: 8,4 : 4 = ? (m)


- Giáo viên hớng dẫn cách chuyển về
phép chia 2 số tự nhiên để học sinh
nhận ra: 8,4 : 4 = 2,1 (m)


- Giáo viên hớng dẫn đặt tính rồi tính
để có: 8,4 : 4 = 2,1


- Giáo viên cho học sinh nêu nhận xét
về cách thùc hiÖn phÐp chia:


8,4 : 4 = ?


8,4 m = 84 dm


21 dm = 2,1 m


- Đặt tính


- Tính: + chia phần nguyên ()8 của số bị
chia (8,4) cho số chia (4).


</div>
<span class='text_page_counter'>(57)</span><div class='page_container' data-page=57>

b) Giáo viên nªu vÝ dơ 2:
- Thùc hiƯn nh vÝ dơ 1:
c) Quy tắc: (sgk)



* Hot ng 2: Thc hnh
Bi 1:


- Giáo viên gọi học sinh chữa.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 2: Học sinh làm vở.
- Giáo viên chấm chữa bài.
Bài 3:


- Giáo viên gọi học sinh lên tóm tắt
rồi giải:


- Giáo viên nhận xét chữa bài.


phép chia.


- Hc sinh t t tính, tính, nhận xét.
- Học sinh đọc lại.


- Häc sinh tự làm vào vở rồi chữa.


- Nhắc lại cách thực hiÖn tõng phÐp tÝnh.
a) 5,28 : 4 = 1,32


b) 95,2 : 68 = 1,4


c) 0,36 : 9 = 0,04
d) 75,52 : 32 =


2,36


a)


<i>x 3=8,4</i>
<i>x = 8,4 : 3</i>


<i>x = 2,3</i>


b)


<i>5 ì x =0,25</i>
<i> x= 0,25 : 5</i>
<i> x= 0,05</i>
- Học sinh đọc yêu cầu bài toán.
- Học sinh làm v.


Tóm tắt:


3 giờ: 126,54 km
1 giờ: ?


Giải


Trung bỡnh mi giờ ơ tơ đó đi đợc là:
126,54 : 3 = 42,18 (km)


Đáp số: 42,18 km.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>



- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>M rng vn t: bảo vệ mơi trờng</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Năm đợc nghĩa 1 số từ ngữ về mơi trờng: biết tìm từ đồng nghĩa.


2. Biết ghép 1 tiếng gốc Hán với những tiếng thích hợp để tạo thành từ
phức.


3. Viết đợc đoạn văn có lời gắn với nội dung bảo vệ môi trờng.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ để viết bài tập 2.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. KiÓm tra bài cũ:


- Đặt 1 câu có quan hệ từ và cho biết các từ ấy nối với những từ ngữ nào trong
câu.


B. Dạy bài mới:
<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn häc sinh lµm bµi tËp:</b></i>
Bµi 1:



- Giáo viên gợi ý: Nghĩa của cụm từ
“khu bảo tồn đa dạng sinh học” đã
đợc thể hiện trong đoạn văn.


- Giáo viên nhận xét bổ xung.
Bài 2: Hoạt động nhóm.
- Giáo viên phát bút dạ.


- Giáo viên chốt lại lời giải đúng.


Bµi 3:


- Giáo viên giải thích yêu cầu bµi


- 1 học sinh đọc nội dung bài tập 1.


- Học sinh đọc lại đoặn văn và trả lời câu
hỏi.


“Khu bảo tồn đa dạng sinh học” là nơi lu
giữ đợc nhiều loại động vật và thực vật.
- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.


- Đại diện nhóm nối tiếp nhau trình bày.
+ Hành động trồng rừng, phủ xanh đồi
trọc.


+ Hành động phá hoại môi trờng; phá
rừng đánh cá bằng mìn, xả rác bừa bãi,


đốt nơng, săn bắn thú rừng, đánh cá bằng
điện, buôn bán động vật hoang dã.


- Học sinh đọc yêu cu bi tp 3.


</div>
<span class='text_page_counter'>(58)</span><div class='page_container' data-page=58>

tập.


- Giáo viên và líp nhËn xÐt.


làm đề tài, viết 1 đoạn văn ngắn (5 câu)
- Học sinh nói tên đề tài mình chọn viết.
- Học sinh viết bài.


- Học sinh đọc bài viết.
<i><b>3. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi về nhà.


<b>Địa lí</b>


<b>Cụng nghip (Tip)</b>
<b>I. Mc ớch: Hc xong bi này giúp cho học sinh.</b>


- Chỉ đợc trên bản đồ sự phân bố 1 số ngành công nghiệp nớc ta.
- Nêu đợc tình hình phân bố của 1 số ngành cơng nghiệp.


- Xác định đợc trên bản đồ vị trí các trung tâm công nghiệp lớn là Hà Nội,
Thành Phố H Chớ Minh, B Ra- Vng Tu.



<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Bản đồ kinh tế Việt Nam.


- Tranh ảnh 1 số ngành cơng nghiệp.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i>


Nêu đặc điểm của nghề thủ cơng ở nớc ta?
<i><b>2. Dạy bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Gi¶ng bài.
3. Phân bố các ngành công nghiệp.


* Hot ng 1: Làm việc cá nhân.
Em hãy tìm những nới có các ngành
khai thác than, dầu mỏ A-pa-tít, cụng
nghip nhit in, thu in?


? Các ngành công nghiệp phân bố chủ
yếu ở đâu?


4. Các trùng tâm công nghiệp lớn cđa
níc ta.


* Hoạt động 2: làm việc nhóm.


? Vì sao các ngành công nghiệp dệt
may và thực phẩm tập trung nhiều ở


vùng ng bng v ven bin?


? Kể tên các nhà máy thuỷ điện, nhiệt
điện lớn của nớc ta?


? Nêu các trung tâm công nghiệp lớn ở
nớc ta?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.


- Học sinh quan sát hình 3 (sgk) trả lời.
- Ngành khai thác than, dầu mỏ
A-pa-tít có nhiều ở nơi có khoáng sản.


- Ngành công nghiệp nhiệt điện, thủy
điện có ở nơi có nhiều thác ghềnh và
gần nơi có than và dầu khí.


- Phõn bố tập trung chủ yếu ở đồng
bằng, vùng ven biển.


- Học sinh quan sát hình 3 và hình 4 để
trả lời câu hỏi.


- Vì những nơi có nhiều lao động
nguồn nguyên liệu phong phú, dõn c
ụng ỳc.


- Nhiệt điện ở Phả Lại, Bà Rịa- Vũng
Tàu, thuỷ điện ë Hµ TÜnh, Y-a-li, Trị


An.


- Thành phố Hồ Chí Minh, Hà Nội, Hải
Phòng, Việt Trì, Thái Nguyên, Cẩm
Phả, Bà Rịa- Vũng Tàu, Biên Hoà,
Đồng Nai.


- Hc sinh c li.
<i><b>3. Cng cố- dặn dị:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.
- Giao bµi vỊ nhà.


<i><b>Thứ năm ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(59)</span><div class='page_container' data-page=59>

<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nhận biết các cặp quan hệ từ trong câu và tác dụng của chúng.
- Luyện tập sử dụng các cặp quan hệ từ.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bng ghi vit 1 đoạn bài 3b.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>



- Nhận xét. - 2, 3 bạn đọc kết quả bài 3.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Làm nhóm đơi.
- Gọi nối tiếp vào vai lên trình bày.
3.3. Hoạt động 2: Lm nhúm ln.
- Phỏt phiu hc tp.


- Đại diện lên bảng trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.


3.4. Hot ng 3: Lm v.
- Chm v.


- Giáo viên treo bảng phụ.
Chốt l¹i.


- Kết luận: Sử dụng quan hệ từ đúng
lúc, đúng chỗ nếu không đúng chỗ,
đúng lúc sẽ gây tỏc dng ngc li.


Bài 1:


- Đọc yêu cầu bài- Thảo luận- trình bày.
a) nhờ mà.


b) không những mà còn.
Bài 2: Chia lớp làm 4 nhóm.



a) My nm qua, vì chúng ta đã làm tốt
nên ven biển các tỉnh nh


… … đều có


phong trào trồng rừng ngập mặn.


b) Chng nhng ở ven biển các tỉnh …
đều có phong trào ngập mặn mà rừng
ngập mặn còn …


Bài 3: - Hc sinh c bi mỡnh.


+ So với đoạn a, đoạn b có thêm 1 số quan
hệ từ và cặp quan hệ từ ở các câu sau:
Câu 6: Vì vậy, Mai.


Câu 7: Cũng vì vậy cô bé
Câu 8: Vì chẳng kịp nên cô bé.


- Đoạn a hay hơn đoạn b vì có quan hệ
từ.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhắc lại nội dung bài.


- Nhận xét giờ. Chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Rèn kĩ năng thực hành phép chia số thập phân cho số tự nhiên.
- Củng cố qui tắc chia thông qua giải toán có lời văn.


<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Gäi häc sinh lên bảng chữa bài 2.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- Nhận xét, chữa


3.3 Hoạt động 2:


- Giáo viên gọi học sinh đọc kết quả và
ghi lần lợt lên bảng.


Bµi 1: Đọc yêu cầu bài.
- Học sinh làm rồi lên ch÷a.


a) 9,6 b) 0,86
c) 6,1 c) 5,203
Đọc yêu cầu bài 2.


- Häc sinh lµm.


</div>
<span class='text_page_counter'>(60)</span><div class='page_container' data-page=60>

3.4 Hoạt động 3: Lên bảng.
- Học sinh lên bảng làm.


- Lu ý: Khi chia số thập phân cho 1 số
tự nhiên mà còn d, ta có thể chia tiếp
bằng cách thêm chữ số 0 vào bên phải
số d rồi tiếp tục chia.


3.5. Hot động 4: Phiếu học tập.
- Giáo viên tóm tắt:


8 bao nỈng: 243,2 kg
12 bao nỈng: … kg?
- Thu phiÕu chấm.
- Gọi lên bảng chữa.
- Nhận xét.


3.6. Hot ng 5: Còn thời gian cho học
sinh làm bài sau:


- ChÊm vë.


- Gọi học sinh lên chữa.
- Nhận xét.



- Đọc yêu cầu bài tập 3.


- 2 học sinh lên bảng làm- lớp nhËn xÐt.



Bµi 4:


- Đọc bi.


- Học sinh tự làm vào phiếu.
Giải


1 bao nặng số kg là:
243,2 : 8 = 30,4 (kg)
12 bao cân nặng số kg là:
30,4 x 12 = 364,8 (kg)
Đáp số: 364,8 kg
- Học sinh đọc đề- tóm tắt- giải vào vở.
14 bộ quần áo cần: 25,9 m


21 bé quần áo cần: .... m ?
Giải


May 1 bộ quần áo cần:
25,9 : 14 = 1,85 (m)
May 21 bộ quần áo cần:


1,85 x 21 = 38,85 (m)
Đáp số: 38,85 m


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ, chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả (Nhớ- viết)</b>
<b>Hành trình của bầy ong</b>
<i><b>Phân biệt âm đầu s/ x ©m ci t/c</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Nhớ viết đúng chính tả, trình bày đúng 2 khổ cuối của bi th Hnh trỡnh
ca by ong.


<i><b>- Ôn lại cách viết từ ngữ có tiếng chứa âm đầu s/x hoặc âm ci t/c</b></i>
<b>II. Chn bÞ:</b>


- Băng giấy viết những dịng thơ có chữ cần điền.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


Gọi lên viết những từ chứa các tiếng có
<i><b>âm dầu s/x hoặc âm cuối t/c</b></i>


Sơng giã. - Tất tả.
Xơng sờn - tríc.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>



3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh viết:
- Gọi học sinh lên đọc.


- Híng dÉn viÕt nh÷ng tõ dÔ
sai.


- Gọi học sinh lên chấm.
3.3. Hoạt động 2:


3.3.1. Bµi 2a: Lµm nhãm lín.
- Chia lớp làm 6 nhóm.


- Đại diện lên trình bày.


- 1 học sinh đọc 2 khổ cuối của bài thơ.


- Học sinh đọc thầm- xem lại cách trình bày các
câu thơ lc bỏt.


+ rong ruổi, rù ì, nối lion, lặng thầm,
- Học sinh viết bài.


- Đọc yêu cầu bài.


- Thảo luận hoặc thành bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(61)</span><div class='page_container' data-page=61>

n-3.3.2. Bài 3a: Làm vë.



- Gọi học sinh đọc lại đoạn
thơ đã in


xanh sẫm,


ông sẩm,.. ơng muối cốc sữa ớc, caosiêu
Xâm


nhập, xâm
lợc


Xơng tay,


x-ơng true Ngày x-a, xa
x-a


Xiêu
vẹo, liêu
xiêu.
- Đọc yêu cầu bài.


n cũ vàng trên đồng cử xanh xanh gặm cả
hoàng hụn, gm bui chiu sút li.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- HƯ thèng bµi.


- Nhận xét giờ. Dặn ghi nhớ những từ đã luyện.
<b>Khoa</b>


<b>đá vôi</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Kể tên đợc 1 số vùng núi đá vôi, hang động của chúng.
- Nêu ích lợi của đá vơi.


- Làm thí nghiệm để phát hiện ra tính chất của đá vơi.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Một vài mẫu đá vôi, đá cuội; giấm chua hoặc áit.
- Tranh ảnh sa tầm về các dãy núi đá vôi và hang động.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


? Kể tên những vật, đồng dùng làm


b»ng nhôm. - Dụng cụ nhà bếp: nồi, thìa - Làm nhiỊu vá hép …
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1: Nhóm.


? Yêu cầu học sinh viết tên hoặc
dán tranh ảnh những vùng núi đá
vôi cùng hang ng? Nờu ớch li
ca chỳng.



- Giáo viên kết luËn: - D¸n b»ng
giÊy ghi ý chèt.


3.3. Hoạt động 2:


1. Thảo luận nhóm- trng bày.


- Nc ta cú nhiều vùng núi đá vôi với những
hang động nổi tiếng: Hơng Tích (Hà Tây),
Bích Động (Ninh Bình), Phong Nha (Quảng
Bình) ……


- Có nhiều loại đá vơi đợc dùng vào những
việc khác nhau nh: lát đờng, xây nhà, nung
vôi, sản xuất xi măng, tạc tợng …


2. Làm việc với vật mẫu hoặc quan sát hình
- Phân nhóm làm


thí nghiệm.


- Ghi kết quả vào
phiếu.


- Giáo viên treo
bảng ghi kết luận.


Thí nghiệm Mô tả hiện tợng Kết luận
1. Cọ sát 1



hũn ỏ vụi
vào 1 hòn
đá cuội


- Trên mặt đá vôi, chờ
cọ xát vào đá cuội bị
màu mòn


- Trên mặt đá cuội, chỗ
cọ xát vào đá vơi vó
màu trắng do vơi vụn ra
dính vào


- Đá vơi mềm
hơn đá cuội (đá
cuội cứng hơn đá
cuội)


2. Nhỏ vài
giọt giấm
vào 1 hòn
đá vôi, đá
cuội


- thÊy:


+ Đá vôi sủi bọt và có
khơng khí bay lên.
+ Hịn đá cuội khơng có
phản ứng gỡ.



- Đá vôi tác dụng
với giấm thành
chất và Co2 sủi


lên.


- Đá cuội không
phản ứng.


</div>
<span class='text_page_counter'>(62)</span><div class='page_container' data-page=62>

- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>ng tỏc nhy- trũ chi: chy nhanh theo số</b>“ ”
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Chơi trò chơi “Chạy nhanh theo số”. Yêu cầu chơi chủ động và nhiệt tình.
- Ơn 6 động tác đã học, học động tác nhảy. Yêu cầu thực hiện đúng động tỏc.
<b>II. Chun b:</b>


- Sân bÃi. - Còi, kẻ sân chơi trò chơi


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. Phn m u:</b></i>


- Giíi thiƯu bµi:


- Khởi động: - Nêu mục tiêu, phổ biến nội dung.- Chạy đều quay quanh sân, xoay các


khớp.


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>
2.1. Chơi trò chơi:
- Nêu lại cách chơi.
- Cho thử chơi 1 lần.
2.2. Hoạt động 2:


- Giáo viên giúp đỡ, sửa sai.
2.3. Hoạt động 3:


- Gi¸o viên nêu tên- làm mẫu.
- Giáo viên tập và phân tích.
- Quan sát- sửa sai.


Chạy nhanh theo số.


- Hc sinh chơi 6 đến 7 phút.
2. Ôn 6 động tác đã học.
Chia tổ ra tập.


3. Học động tác nhảy.
- Quan sát- tp theo.


- Học sinh tập nhiều lần.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


Thả láng.


- NhËn xÐt giê.



- Dặn về tập lại những động tác đã học.


- HÝt s©u.


<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 200</b></i>
<b>o c</b>


<b>kính già yêu trẻ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Häc xong bµi, häc sinh biÕt:</b>


- Cần phải tơn trọng ngời già vì ngời già có nhiều kinh nghiệm sống, đã
đóng góp nhiều cho xã hội; trẻ em có quyền đợc gia đình và cả xã hội quan tâm
chăm sóc.


- Thực hiện các hành vi biểu hiện sự tôn trọng, lễ phép giúp đỡ, nhờng
nhịn ngời già, em nh.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: </b>


Cỏc cõu chuyện thể hiện tình cảm kính già, u trẻ.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Tại sao phải giúp đỡ em nhỏ, tôn trọng ngời già?</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.


* Hoạt động 1: Đóng vai.


Bài 2: Mỗi nhóm xử lí, đóng vai


một tình huống. - Nhóm thảo luận  đại diện nhóm thể hiện:a) Em nên dùng lại, dỗ em bé, hỏi tên, địa
chỉ, sau đó đa em đến đồn cơng an. Nếu ở
gần nhà có thể a em bộ v nh.


b) Hớng dẫn các em chơi chung hoặc lần lợt
thay phiên nhau chơi.


</div>
<span class='text_page_counter'>(63)</span><div class='page_container' data-page=63>

* Hoạt động 2: Đóng vai.
Bài 3, 4: sgk


KÕt luËn:


- Ngày dành cho ngời cao tuổi.
- Ngày dành cho trẻ em.


- Tỉ chøc dµnh cho ngêi cao ti.
- Tỉ chøc dành cho trẻ em.


cụ già, nếu không biết trả lêi mét c¸ch lễ
phép.


- Học sinh làm nhóm Đại diện nhóm trình
bày.


- Ngày 1/10
- Ngày 1/6



- Hội ngời cao tuổi.


- Đội TNTP HCM, sao nhi §ång.


* Hoạt động 3: Tìm hiểu về truyền thống “Kính già, yêu trẻ” của địa phơng, của
dân tộc ta. - Học sinh thảo luận nhóm  lên trình bày.


Giáo viên kết luận: Phong tục, tập quán kính già, yêu trẻ của dận tộc là:
- Ngời già luôn đợc chào hỏi, đợc mời ngồi ở chỗ trang trọng.


- Con cháu ln quan tâm chăm sóc, thăm hỏi, tặng quà cho ông bà, bố mẹ.
- Trẻ em thờng đợc mừng tuổi, đợc tặng quà mỗi dịp lễ, tết.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- áp dụng bài học trong cuộc sống.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp t ngời (tả ngoại hình)</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>


- Củng cố kiến thức về đoạn văn.


- Hc sinh vit đợc một đoạn văn tả ngoại hình của một ngời em thờng gặp
dựa vào dàn ý.


<b>II. Tµi liƯu vµ ph ¬ng tiƯn: </b>



Dàn bài tả ngoại hình ngời em thờng gặp.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chc: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: - Trình bày dàn ý bài văn tả một ngời thờng gặp</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp.


Đề bài: Dựa theo dàn ý mà em đã lập trong tuần trớc, hãy viết 1 đoạn văn tả ngoại
hình của một ngời mà em thờng gặp.


- 2  4 học sinh đọc đề bài.
- 2 học sinh đọc gợi ý sgk.


- 1 2 học sinh đọc dàn ý ta ngoi hỡnh chuyn
thnh on vn.


Giáo viên nhận xét:


+ Đoạn văn cần có câu mở đầu.


+ Nờu c , ỳng sinh động những nét tiêu biểu về ngoại hình ngời em chọn tả.
Thể hiện đợc tình cảm của em với ngi ú.


+ Cách xắp xếp các câu trong đoạn hợp lí.


- Giáo viên lấy ví dụ:


- Giáo viªn nhËn xÐt và chấm điểm
những bài văn hay.


- Học sinh viết đoạn văn dựa theo dàn ý
trớc.


- Ni tiếp nhau đọc đoạn văn đã viết.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà viết đoạn văn cha đạt.


<b>To¸n</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(64)</span><div class='page_container' data-page=64>

- Gióp häc sinh hiĨu và bớc đầu thực hành quy tắc chia một số thËp ph©n
cho 10, 100, 1000, …


- Rèn kĩ năng tính nhẩm.
<b>II. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.



b) Híng dÉn HS thùc hiƯn phÐp chia mét sè thËp ph©n cho 10, 100, 1000 …
+ VÝ dô: 213,8 : 10 = ?


213,8 : 10 = 21,38


- Nhận xét: 213,8 và 21,38 có điểm
nào giống nhau và khác nhau?
- Muốn chia một số thập phân cho
10 làm nh thết nào?


+ Ví dụ 2: 89,13 : 100 = ?
89,13 : 100 = 0,8913
- NhËn xÐt: 89,13 vµ 0,8913 có
điểm gì giống nhau và khác nhau?
- Muốn chia một số thập phân cho
10, 100, ta làm nh thế nào?
Quy tắt (sgk)


+ Thực hành:
Bài 1: Tính nhÈm:


- Học sinh đặt tính và tính.


- Häc sinh tr¶ lêi


Nhận xét: Nếu chuyển dấu phảy của số
213,8 sang bên trái một số ta cũng đợc
21,38


- … dịch chuyển sang bờn trỏi s ú mt


ch s.


- Học sinh làm tơng tù nh trªn.


- Chuyển dấy phảy của số 89,13 sang bên
trái hai chữ số ta đợc 0,8913.


- Học sinh trả lời.
- Học sinh đọc.


- Học sinh đọc nối tiếp  lên bảng làm.
a) 43,2 : 10 = 4,32 0,65 : 10 = 0,065


432,9 : 100 = 4,32 13, 96 : 1000 = 0,01396
b) 23,7 : 10 = 2,37 2,07 : 10 = 0,207


2,23 : 100 = 0,0223 999,8 : 1000 = 0,9998
- NhËn xét kết quả các phép tính?


Bài 2:


- Giáo viên chia nhóm và nêu cách
làm.


a) 12,9 : 10 = 1,29 vµ 12,9 x 0,1 = 1,29
vËy 12,9 : 10 = 12,9 x 0,1


c) 5,7 : 10 = 5,7 x 0,1


* Kết luận: Chia một số thập phân cho


10, 100, … ta lấy số đó nhân với 0,1;
0,01;


Bài 3:


Giáo viên hớng dẫn.


- Hc sinh c yờu cầu bài.


- Học sinh làm theo nhóm  đại diện
nhóm trình bày bài và nêu cách làm.
b) 123,4 : 100 = 1,234 và 123,4 x 0,01 =
1,234


VËy 123,4 : 100 = 123,4 x 0,01


d) 87,6 : 100 = 0,876 vµ 87,6 x 0,01 =
0,876


Vậy 8,76 : 100 = 8,76 x 0,1
- Học sinh đọc yêu cầu bài.
+ Học sinh làm vở  lên chữa.


</div>
<span class='text_page_counter'>(65)</span><div class='page_container' data-page=65>

Số gạo đã lấy đi là:


537,25 : 10 = 53,725 (tÊn)
Số gạo còn lại trong kho là:


537,25 – 53,725 = 483,523 (tÊn)
Đáp số: 483,523 tấn


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nhận xÐt giê.
- VỊ nhµ lµm bµi tËp.


<b>KĨ chun</b>


<b>Kể chuyện đợc chứng kiến hoặc đợc tham gia</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Kể lại một việc làm tốt hoặc hành động dũng cảm của bản thân hoặc những
ngời xung quanh để bo v mụi trng.


- Biết kể một cách tự nhiên, ch©n thùc.


- Biết ý thức bảo vệ mơi trờng, tinh thần phấn đấu nói theo những tấm gơng
dũng cảm.


<b>II. §å dùng dạy học:</b>
Đê bài.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. n định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Kể lại câu chuyện (hoặc một đoạn) đã nghe hay đã đọc về bảo vệ mơi trờng?
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.



b) Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu của đề bài.
Đề bài: (sgk)


Giáo viên nhắc học sinh: Câu chuyện
em kể phải là câu chuyện về một việc
làm tốt hoặc một hành động dũng cảm
bảo vệ môi trờng của em hoặc những
ngời xung quanh.


- Học sinh đọc đề.


- Học sinh đọc thầm gợi ý trong sgk.
- Học sinh tiếp nối nhau nói tên câu
chuyện mìn chọn.


c) Thực hành kể chuyện và trao đổi ý nghĩa câu chuyện.
- Kể chuyện trong nhom. (từng cặp)


- Đại diện nhóm thi kể.
- Lớp nhận xét và đánh giá
<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- NhËn xÐt giê häc.


- VỊ nhµ kĨ lại câu chuyện cho ngời thân và chuẩn bị giờ sau.
<b>Sinh ho¹t</b>


<b>Giáo dục các em phịng chống si- đa</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>



- Học sinh nắm đợc thế nào là siđa- AIDS, con đờng lây truyền của căn bệnh
này.


- Từ đó học sinh biết cách phịng chống bệnh sida- AIDS


- Biết tuyên truyền cho mọi ngơi xung quanh hiểu đợc tác hại của bệnh sida.
<b>II. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>
<i><b>2. Kiểm tra: </b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(66)</span><div class='page_container' data-page=66>

Kết luận: sida- AIDS (hội chứng suy
giảm miênc dịch) do 1 loại vi rút gây
nên.


b) Cỏc con ng lõy truyn ca cn
bnh ny.


c) Cách phòng chống bệnh sida- AIDS


- Lây qua máu.


- Lõy qua ng tỡnh dục.
- Lây từ mẹ sang con.


- Kh«ng dïng chung dơng cụ tiêm.
- Sống chung thuỷ một vợ một chồng.
- Ngời mẹ trớc khi mang thai phải đi


xét nghiệm máu.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.


- Về nhà tìm hiểu trong thực tế về bài học.
<b>Tuần 14</b>


<i><b>Th hai ngy tháng nm 200</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>Chuỗi ngọc lam</b>


<i><b>Phun - tơ O - xlơ</b></i>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh đọc chơi chảy, lu lốt tồn bài. Biết đọc diễn cảm bài phù hợp với
từng nhân vật.


- Tõ ngữ: Lễ- nô- en, giáo đuờng,


- Nội dung: Ca ngợi 3 nhân vật là những con ngời có tấm lòng nhân hậu, biết
quan tâm và đem lại niềm vui cho ngời khác.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ chép ®o¹n 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>



<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc bài Trồng rừng ngập mặn.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Hớng dẫn học sinh luyện đọc


- Hớng dẫn học sinh đọc đúng và giải
nghĩa từ.


- Giáo viên đọc mẫu.


b) Híng dÉn häc sinh t×m hiĨu néi
dung.


? Cơ bé mua chuỗi Ngọc lam để tặng
ai?


? Cơ bé có đủ tiền mua chuỗi ngọc
khơng?


? Chi tiết nào cho biết điều đó?


? ChÞ của cô biết tìm gặp Pi-e làm gì?


? Vỡ sao Pi- e nói rằng em bé đã trả
giá rất cao để mua chuỗi Ngọc?


- Học sinh đọc nối tiếp kết hợp rèn đọc
đúng và đọc chú giải.



- Học sinh đọc nối tiếp.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1 đến 2 học sinh đọc toàn bài.
- Học sinh theo dõi.


- … tặng chị nhân ngày lễ Nơ- en. Đó là
ngời chị đã thay mẹ nuôi cô từ khi mẹ
mất.


- Cô bé không đủ tiền mua chuỗi Ngọc.
- Cô bé mở khăn tay, đổ lên bàn một nắm
xu và nói đó là số tiền cô đã đạp …
mảnh giấy ghi giá tiền …


- Để hỏi có đúng cơ bé mua chuỗi ngọc
tiềm Pi- e không? Chuỗi ngọc có phải
ngọc thật không? Pi- e bán chuỗi ngọc
cho cô bé với giá bao nhiêu tiền?


</div>
<span class='text_page_counter'>(67)</span><div class='page_container' data-page=67>

? Em nghÜ gì về những nhân vật trong
câu chuyện này?


c) Luyn c diễn cảm.
? Học sinh đọc nối tiếp.


- Hớng dẫn học sinh luyện đọc diễn
cảm.


- Giáo viên đọc mẫu.



- Các nhân vật trong truyện đều là ngời
tốt, ngời nhân hậu, biết sống vì nhau,
biết đem lại niềm vui cho nhau.


- Học sinh đọc nối tiếp, củng cố giọng
đọc, nội dung.


- Học sinh luyện đọc phân vai.
- Học sinh theo dõi.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.


- Thi đọc trớc lớp, học sinh đọc phân vai.


<i><b>4. Cñng cè: - Hệ thống nội dung bài.</b></i>


- Liên hệ - nhËn xÐt.


<i><b>5. Dặn dị:</b></i> Về đọc bài.


<b>To¸n</b>


<b>Chia 1 số tự nhiên cho một số tự nhiên </b>
<b>mà thơng tìm đợc là một số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết đợc qui tắc chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên mà thơng tìm
đợc là một số thập phân.



- Bớc đầu thực hiện đợc phép chia 1 số tự nhiên cho 1 số tự nhiên mà thơng
tìm c l 1 s thp phõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bảng phụ viết tiến trình của phép chia ví dụ 1.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: ? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (66)</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.


a) Híng dÉn häc sinh thùc hiƯn phép
chia.


- Giáo viên nêu ví dụ 1:
0


- Ta phi thc hin phộp chia?
? Hc sinh t phộp tớnh.


- Giáo viên híng dÉn häc sinh c¸ch
thùc hiƯn phÐp chia.


- Thùc hiÖn phÐp chia song treo
b¶ng phơ viÕt qui tr×nh thực hiện
phép chia.


Ví dụ 2: giáo viên nêu vÝ dơ 2.


43 : 52 = ?


- Híng dÉn häc sinh nh vÝ dơ 1


b) Quy t¾c: sgk (67)
c) Thùc hµnh.


Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xét, đánh giá.


Bài 2: Hớng dẫn học sinh trao i


- Hc sinh c vớ d.


Chu vi sân hình vuông: 27 m
Cạnh cđa s©n: ? m
- Thùc hiƯn phÐp chia 27: 4 = ? m


Vậy: 27 : 4 = 6,75 (m)
- Học sinh nối tiếp đọc lại:


- Häc sinh chuyÓn 43 = 43,0 råi thùc hiÖn:


- Học sinh nối tiếp đọc.
- Học sinh nhm thuc.


</div>
<span class='text_page_counter'>(68)</span><div class='page_container' data-page=68>

cặp.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
25 bộ: 70 m



6 bộ: ? m


- Học sinh thảo luận, trình bày.


S vi may 1 bộ quần áo là:
70 : 25 = 2,8 (m)


Số vải để may 6 bộ quần áo là:
2,8 x 6 = 16,8 (m)


Đáp số: 16,8 m
<i><b>4. Cđng cè:</b></i> - HƯ thèng néi dung.


- Liªn hệ nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Học quy tắc


- Làm bài tập


<b>Lịch sử</b>


<b>thu - ụng 1947 - vit bc mồ chơn giặc pháp</b>“ ”


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Diễn biến chính của chiến dịch Việt Bắc thu- đơng 1947.


- ý nghĩa của chiến thắng Việt Bắc đối với cuộc cách kháng chiến của dân
tộc ta.



- Häc sinh kÝnh träng và biết ơn Đảng- Bác.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Lc đồ chiến dịch Việt Bắc thu - đông.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Thuật lại cuộc chiến đấu của nhân dân Hà Nội.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


- Âm mu của địch và chủ trơng của ta.
? Sau khi đánh chiếm Hà Nội và các
thành phố lớn thực dân Pháp vó âm mu
gì?


? Vì sao chúng quyết tâm thực hiện
bằng đợc âm mu đó?


? Trớc âm mu của thực dân Pháp, Đảng
và Chính phủ ta đã có chủ trơng gì?
b) Diễn biến chiến dịch Việt Bắc thu
-đông 1947?


? Quân địch tấn công Việt Bắc theo
mấy đờng?


? Quân ta đã tiến công, chặn đánh quân
địch nh thế nào?



? Sau hơn 75 ngày chiến đấu quân ta đã
thu đợc kết quả ra sao?


c) ý nghía của chiến thắng Việt Bắc
thu- đông 1947


? Chiến thắng Việt Bắc thu- đơng 1947
vó ý nghĩa nh thế nào đối với cuộc


- Học sinh đọc sgk- suy nghĩ trả lờ.
- … âm mu mở cuộc tấn công với qui
mô lớn lên căn cứ Việt Bắc.


- Chún quyết tâm tiêu diệt Việt Bắc vì
đây là nơi tập trung cơ quan đầu não
kháng chiến và bộ đội chủ lực của ta.
Nếu đánh thắng chúng có thể sớm kết
thúc chiến tranh xâm lợc và đa nớc ta
về chế độ thuộc địa.


- … phải phá tan cuộc tấn công mua
đông của gic.


- Học sinh thảo luận, trình bày.


- bng 1 lực lợng lớn và chia thành 3
đờng.


- Quân ta đánh địch ở cả 3 đờng tấn


công của chúng.


- Tại thị xã Bắc Kạn, Chợ Mới, Chợ
Đồn quân địch đã rơi vào trận địa phục
kích của Bộ đội ta.


- Trên đờng số 4 quân ta chặn đánh địch
ở đèo Bông Lau.


- Trên đờng thuỷ quân ta chặn đánh
địch ở Đoan Hùng.


- … diệt hơn 3000 tên địch, bắt giam
hàng trăm tên, bắn rời 16 máy bay, phá
huỷ hàng trăm xe cơ giới, ta chim ca
nụ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(69)</span><div class='page_container' data-page=69>

kháng chiến chống Pháp.


d) Bài học: sgk (32)


- Phá tan âm mu đánh nhanh- thắng
nhanh kết thúc chiến tranh của thực dân
Pháp.


- Cho thấy sức mạnh của sự đoàn kết và
tinh thần đấu tranh kiên cờng của nhân
dân ta.


- Học sinh nối tip c.



<i><b>4. Củng cố: - Nội dung bài.</b></i>


- Liên hệ - nhận xét.


<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Học bài.


<b>Kỹ thuật</b>


<b>Ct- khõu- thêu túi xách tay đơn giản (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết cách cắt, thêu trang trí túi xách tay đơn giản.
- Cắt, khâu, thêu trang trí đợc túi xách tay đơn giản


- Rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn tay và khả năng sáng tạp của học sinh.
- Học sinh yêu thích tự hào với sản phm lm c.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu tỳi xỏch bằng vải có hình thêu trang trí ở mặt túi
- Một số sản phẩm thêu đơn giản.


- Vải màu hoặc trắng kích thớc 50 cm x 70 cm
- Bộ đồ dùng khâu thêu lớp 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra: Sù chn bÞ cđa häc sinh.</b></i>


<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Quan sát nhận xét mẫu.


- Giáo viên giới thiệu túi xách tay và
h-ớng dẫn học sinh quan sát.


- Giáo viên nhận xét, chốt lại


b) Hớng dẫn thao tác kĩ thuật


? Nờu vt liệu và dụng cụ để cắt, khâu,
thêu túi xách tay?


? Häc sinh däc mơc II- sgk (24, 25, 26)
? Nªu quy trình thực hiện?


- Giáo viên quan sát chốt lại.


? Hc sinh c ghi nh sgk (27)


- Giáo viên làm mẫu và hớng dẫn học
sinh thực hành đo và cắt v¶i.


- Giáo viên cho học sinh thực hành.
- Giáo viên bao quỏt, giỳp .


- Giáo viên quan sát, nhận xét, biểu
d-ơng.



- Học sinh quan sát- nhận xét.


+ Túi hình chữ nhật bao gồm thân túi và
quai túi.


+ Tỳi đợc khâu bằng mũi khâu thờng
(hoặc khâu đột).


+ Mét mỈt cđa túi có hình thêu trang
trí.


- Vải, kim, chỉ thêu các màu, thớc kẻ,
kéo, bút chì, giấy than.


- Hc sinh c.
1. o, ct vi.


2. Thêu trang trí trên vải.
3. Khâu miệng túi.


4. Khâu thân túi.
5. Khâu quai túi.


6. Đính quai túi vào miệng túi.
- Khâu lợc quai túi vào miệng túi.
- Kh©u quai tói.


- 2 đến 3 học sinh đọc ghi nhớ.
- Học sinh theo dõi.



- Häc sinh lµm thư.


- Häc sinh thực hành đo và cắt vải theo
cặp.


- Hc sinh trng bày sản phẩm.
- Bình chọn bạn có sản phẩm đẹp.
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thống nội dung.</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(70)</span><div class='page_container' data-page=70>

<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Tập thêu lại.
- Tập thêu lại.


<i><b>Thứ ba ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Làm biên bản của cuộc họp</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Hiểu thế nào là biên bản cuộc họp, thể thức của biên bản, nội dung, tác
dụng của biên bản; trờmg hợp nào vần lập biên bản, trờng hợp nào không cân lập
biên bản.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Băng giấy ghi nội dung cần ghi nhó: 3 phân chính của biên bản 1 cuộc họp.
- Phiếuviết nội dung bài 2.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cò: </b></i>


- Gọi 2- 3 học sinh lên đọc đoạn văn tả ngoại hình 1 ngời mà em thờng gặp.
- Chấm điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1:
- Gọi nối tiếp trả lời.


? Chi đội lớp 5A ghi biên
bản để làm gì?


? Cách mở đầu biên bản
có điểm gì giống, điểm gì
khác cánh mở đầu đơn?
? Cách kết thúc biên bản
có điểm gì giống, khác
cách kết thúc đơn?


? Nêu tóm tắt những điều
cần ghi vào biên bản.
3.3. Hoạt động 2:
- Rút ra kết luận.
3.4. Hoạt động 4:
3.4.1: Bi 1:


- Giáo viên kết luận:


- Treo tranh băng giấy ghi


néi dung bµi.


3.4.2: Bµi 2: Lµm vë.


1. NhËn xÐt.


- Học sinh đọc mục I.


- Thảo luận đôi, trả lời câu hỏi.


+ Chi đội ghi biên bản cuộc họp để nhớ sự viếc đã xảy ra,
ý kiến của mọi ngời, những điều đã thống nhất … nhằm
thực hiện đúng những


+ Gièng: có quốc hiệu, tiêu ngữ, tên văn bản.


+ Khỏc: biờn bản khơng có nơi nhận (kính gửi); thời gian.
địa điểm làm biên bản ghi ở phần nội dung.


+ Gièng: cã tên, chữ kĩ của ngời có trách nhiệm.


+ Khỏc: Biờn bản cuộc họp có 2 chữ kí (của chủ tịch và
th kí), khong có lời cảm ơn nh đơn.


- Thời gian, địa điểm họp; thành phần tham dự; chủ toạ,
th kí; nội dung họp (diễn biến, tóm tắt các ý kiến kết luận
của cuộc họp); chữ kí của chủ tịch và th kí.


2. Ghi nhí:



- Học sinh đọc ghi nhớ.
3. Luyn tp.


Tho lun ụi.


- Đại diện các nhóm lên trình bµy.


a) Đại hội chi đội: Cần ghi lại các ý kiến, chơng trình
cơng tác năm học và kết quả bầu cử để làm bằng chứng
thực hiện.


b) Bàn giao tài sản: Cần ghi lại danh sách và tình trạng
của tài sản lúc bàn giao để làm bằng chứng.


- e, g Xử lí vi phạm pháp luật về giao thơng; Xử lí việc
xây dựng nhà trái phép; cần ghi lại tình hình vi phạm và
cách xử lí để làm bằng chứng.


- Các trờng hợp b, d không cần ghi biên bản.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(71)</span><div class='page_container' data-page=71>

<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Củng cố qui tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép tính chia số tự nhiên cho số
tự nhiên mà thơng tìm đợc là số thập phõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
- Gäi häc sinh lên chữa bài 4.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- Gọi học sinh lên bảng làm bài.
- Lớp làm vào v.


- Nhận xét.


- Giáo viên nhắc lại qui trình thực
hiện các phép tính.


3.3. Hot ng 2:


- Gọi 2 học sinh lên bảng tính phần a.
- Gọi 1 học sinh nhận xét 2 kết quả
tìm đợc.


- Gi¸o viên giải thích lí do: và nêu tác
dụng chuyển phép nhân thành phÐp
chia.


- Gọi học sinh làm tơng tự đối với


phần b và c.


3.4. Hoạt động 3: Làm nhóm.
- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Phát phiếu học tập cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Nhận xét, cho điểm.


3.5. Hoạt dộng 4: Làm vë.
- Cho häc sinh tù lµm vµo vë.
- NhËn xÐt, cho điểm.


Bài 1:


a) 5,9 : 2 + 13,06 = 2,95 + 13,06 = 16,01
b) 35,04 : 4 – 6,87 = 8,76 – 6,87 = 1,89
c) 167 : 25 : 4 = 6,68 : 4 = 1,67


d) 8,76 x 4 : 8 = 35,04 : 8 = 4,38
Bài 2: Đọc yêu cầu bài.


8,3 x 0,4 = 3,32
8,3 x 10 : 25 = 3,32
- 2 kÕt qu¶ b»ng nhau.
10 : 25 = 0,4


Bài 3: Đọc yêu cầu bài.
Giải



Chiều rộng mảnh vờn hình chữ nhật là:
24 x 2


5 = 9,6 (m)


Chu vi mảnh vờn hình chữ nhật là:
(24 + 96) x2 = 6,72 (m)


Diện tích mảnh vờn là:
24 x 96 = 230,4 (m2<sub>)</sub>


Đáp số: 67,2 m; 230,4 m2


Bài 4: Đọc yêu cầu bài.
Giải


1 gi xe máy đi đợc là:
93 : 3 = 31 (km)
1 giờ ô tô đi đợc là:
103 : 2 = 51,5 (km)
Ơ tơ đi nhanh hơn xe máy là:


51,5 – 31 = 20,5 (km)


Đáp số: 20,5 km
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.



- Dặn về làm bài tập, học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(72)</span><div class='page_container' data-page=72>

- K tờn 1 s đồ gốm, loại gạch ngói và cơng dụng của chúng.
- Phân biệt gạch, ngói với các loại đồ sành, sứ.


- Làm thí nghiệm để phát hiện ra một số tính chất của gạch, ngói.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Một vài viên gạch, ngói khơ; chậu nớc.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


? Gọi học sinh trả lời tính chất của đá vơi?
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bµi míi:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Thảo luận.


- Học sinh nối tiếp nêu những đồ vật
làm bằng đồ gốm.


? Tất cả những loại đồ gốm đều đợc
làm bằng gì?



? Gạch, ngúi khỏc snh, s im
no?


- Đại diƯn c¸c nhãm lên trình bày 2
câu hỏi trên.


3.3. Hot ng 2: Quan sỏt.


? Nờu cụng dụng của gạch và ngói.
- Kết luận: Có nhiều gạhc và ngói.
Gạch dùng để xây tờng, lát sân, lát vỉa
hè, lát sàn nhà. Ngói dùng để lợp mái
nhà.


3.4. Hoạt động 3: Thực hành.
- Hớng dẫn làm thí nghiệm.


? Quan s¸t kÜ 1 viên gạch, ngói thấy
gì?


- Thả 1 viên gạch hoặc 1 viên ngói vào
nớc nhận xÐt hiƯn tỵng?


- KÕt ln.


+ Đều đợc làm bằng đất sét.


+ Gạch, ngói … ợc làm từ đất sét. đ
- Đồ sành, sứ là những đồ gốm đợc


tráng men.


- Đặc biệt đồ sứ lm bng t sột trng,
cỏch lm tinh xo.


Hình Công dụng


1
2a
2b
2c
4


- Dùng để xây tờng


- Dùng để lát sân hoặc vỉa hè.
- Dùng để lát sân nhà.


- Dùng để ốp tờng.
- Dùng để lợp mái nhà.
- Chia lớp làm 4 nhóm.


+ Thấy có rất nhiều lỗ nhỏ li ti.


+ Thấy có vô số bọt nhỏ từ viên gạch
hoặc viên ngói thoát ra. Vì nớc tràn vào
những lỗ nhỏ li ti, đẩy không khí ra tạo
thành các bọt khí.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>ThĨ dơc</b>


<b>động tác điều hồ- trị chơi thăng bằng</b>“ ”
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Ôn 7 động tác đã học của bài thể dục phát triển chung.


- Học động tác điều hoà. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.


- Chơi trò chơi: “Thăng bằng”. Yêu cầu tham gia trò chơi tơng đối chủ động
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Sân bãi. - Chuẩn bị còi, kẻ sân chi trũ.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giíi thiƯu bµi:


- Khởi động: - Nêu u cầu, mục tiêu của bài.- Chạy chậm hoặc đi vòng quanh trên
sân.


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(73)</span><div class='page_container' data-page=73>

- Giáo viên tập mÉu.



- Giáo viên tập và phân tích.
2.2. Ơn lại 5 động tác đã học.
2.3. Trò chơi: “Thăng bằng”
- Nêu tên trò chơi.


- Giáo viên cùng 1 đến 2 hc
sinh lm mu.


- Ôn theo tổ- tổ trởng chỉ huy.
- Thi trình diễn giữa các tổ.
- Lớp tự chơi


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
Thả lỏng.


- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ. Dặn về nhà tập luyện.


- Hít sâu, hát 1 bµi


<i><b>Thứ t ngày tháng nm 200</b></i>
<b>Tp c</b>


<b>Hạt gạo làng ta</b>


<i><b>(Trn ng Khoa)</b></i>
<b>I. Mc ớch, yêu cầu:</b>


1. Đọc lu loát bài thơ; biết đọc diễn cảm bài thơ với giọng nhẹ nhàng, tình


cảm, thiết tha.


2. Hiểu ý nghĩa bài thơ: Hạt gạo đợc làm nên từ mồi hôi công sức của cha
mẹ, của các bạn thiếu nhi là tấm lịng của hậu phơng góp phần vào chiến thắng
của tiền tuyến trong thời kì kháng chiến chng M cu nc.


3. Thuộc lòng bài thơ.
<b>II. Đồ dùng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài trong sgk.
<b>III. Các hoạt ng dy hc:</b>


A. Kiểm tra bài cũ: Đọc bài Chuỗi ngọc lam
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giới thiệu bài:</b></i>


<i><b>2. Hng dn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
a) Luyện đọc:


- Giáo viên giải nghĩa các từ ngữ:
Kinh Thầy, hài giao thông, sửa
lỗi phát âm.


- Hng dn hc sinh ngh hơi giữa
các dòng thơ, phù hợp với ý thơ.
- Giáo viên đọc diễn cảm bài thơ:
b) Tìm hiểu bài.


1. Em hiu ht go c lm nờn t


nhng gỡ?


2. Những hình ảnh nào nói lên nỗi
vất vả của ngời nông dân?


3. Tuổi nhỏ đã góp cơng sức nh
thế nào lm ra ht go?


4. Vì sao tác giả lại gọi hạt gạo
là hát vàng?


- Mt hc sinh khỏ, gii đọc 1 lợt bài thơ.
- Từng lớp (5 học sinh) nối tiếp đọc từng khổ
thơ.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- Một, hai em đọc cả bài.


- Học sinh đọc khổ thơ 1.


- Làm nên từ tính tuý của đất (có vị phù sa);
của nớc (có hơng xen thơm trong hồ nớc
đầy) và công lao của con ngời, của cha mẹ.
- Giọt mồ hôisxa/ Những cha tháng sau?
N-ớc nh ai nấu/ chết cả cá cờ/ cua ngoi lên bờ/
Mẹ em xuống cấy.


- Thay cha anh ở chiến trờng gắng sức lao
động, làm ra hạt gạo tiếp tế cho tiền tuyến.
- Hình ảnh các bạn chống hạn vục mẻ miệng


gàu, bắt sâu lúa cao rát mặt, gánh phân
quang trành quết đất đã có gắng đóng góp
cơng sức để làm ra hạt gạo.


</div>
<span class='text_page_counter'>(74)</span><div class='page_container' data-page=74>

- Gi¸o viên tóm tắt nội dung
chính.


Nội dung bài thơ: Giáo viên ghi
bảng.


c) Đọc diễn cảm và học thuộc
lòng bài thơ.


- Giỏo viờn hng dn hc sinh c
din cm 1 khổ thơ tiêu biểu nhất.
- Giáo viên tổ chức cho học sinh
thi đọc thuộc lòng từng khổ, cả
bài thơ.


góp vào chiến thắng chung của dân tộc.
- Học sinh đọc lại.


- Học sinh đọc nối tiếp nhau cả bài thơ.
- Học sinh nhẩm học thuộc lòng bài thơ.
- Cả lớp hát bài “Hạt gạo làng ta”


<i><b>3. Cñng cè- dặn dò: </b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.



<b>Toán</b>


<b>Chia 1 số thập phân cho 1 sô thập phân</b>


<b>I. Mơc tiªu:</b> Gióp häc sinh:


- Thùc hiƯn phÐp chia 1 sè thËp ph©n cho 1 sè thËp ph©n.


- Vân dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia số thp phõn cho 1 s
thp phõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Vở bài tập toán 5 + sgk toán 5.


<b>III. Cỏc hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị:</b></i> Häc sinh chữa bài tập.


<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bµi:


* Hoạt động 1: Hình thành qui tắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân.
a) Ví dụ 1: Giáo viên nêu bài tốn ở


vÝ dơ 1.


- Híng dÉn häc sinh nêu phép tính


giải bài toán.


- Giáo viên hớng dÉn häc sinh
chuyÓn phÐp chia 23, 56 : 6,2 thµnh
phÐp chia sè thËp ph©n cho sè tù
nhiªn nh sgk.


- Hớng dẫn để học sinh phát biểu
cách thực hiện phép chia 23, 56: 6,2
- Giáo viên tóm tt cỏc bc lm.
b) Vớ d 2:


- Giáo viên nêu phÐp chia ë vÝ dơ 2
råi híng dÉn c¸ch thùc hiƯn nh vÝ dơ
1.


c) Quy t¾c (sgk)


* Hoạt động 2: Luyện tập.
Bài 1: Giáo viên ghi phép chia:
19,72 : 5,8 lờn bng.


- Giáo viên gọi 1 học lên bảng làm
bài.


- Giáo viên hớng dẫn để học sinh
thc hin cỏc phộp chia cũn li.


Bài 2: Giáo viên tóm tắt lên bảng.
Tóm tắt:



23,56 : 6,2 = ? kg


Ta cã: 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x
10)


23,56 : 6,2 = 235,6 : 6,2


vËy 23,56 : 6,2 = 3,8
(kg)


- Học sinh vận dụng cách làm nh ví dụ 1
và nêu rõ thực hiện phép chia gồm mấy
bớc.


- Học sinh nhắc lại.


a) b)


</div>
<span class='text_page_counter'>(75)</span><div class='page_container' data-page=75>

4,5 l : 3,42 kg
8 l : kg ?


Giáo viên xét chữa bài.


Bài 3: Hớng dẫn học sinh làm vở.
- Giáo viên gọi học sinh chữa bài.


- Hc sinh c u bi.
- Hc sinh gii.



Giải


1 lít dầu hoả nặng là:
3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8 lít dầu hoả cân nặng là:


0,76 x 8 = 6,08 (kg)
Đáp số: 6,08 kg
- Học sinh làm vào vở.


Giải


429,5 : 2,8 = 153 (d 1,1)


Vậy 429,5 m may đợc nhiều nhất là 153
bộ quần áo và còn thừa 1,1 m vải.


Đáp số: 135 bộ và thừa 1,1.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Giao bµi vỊ nhµ.


<b>Luyện từ và câu</b>
<b>Luyện tập về từ loại</b>
<b>I. Mục đích, u cầu:</b>


1. Hệ thống hố kiến thức đã học về từ loại danh từ, đại từ; quy tắc viết hoa
danh từ riêng.



2. Nâng cao 1 bớc kĩ năng sử dịng danh từ, đại từ.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Ba tờ phiếu: 1 tờ viết định ngiã Danh từ chung, danh từ riêng. 1 tờ viết
quy tắc viết hoa danh từ riền, 1 tờ viết khái niệm đại từ xng hô.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


- Hãy đặt câu sử dụng các cặp từ quan hệ từ đã học.
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn häc sinh lµm bµi tËp:</b></i>
Bµi 1:


- Giáo viên cho học sinh ôn lại định
nghĩa danh từ riêng cà chung ở lớp 4.
- Giáo viên cho học sinh làm việc cá
nhân.


Bµi 2:


- Giáo viên gọi hócinh nhắc lại quy
tắc viết hoa danh từ riền đã học.


- Gi¸o viên dán lên bảng tờ phiếu viết
nội dung cần ghi nhớ.



Bài 3:


- Giáo viên gọi 1 vài học sinh nhắc lại


- Hc sinh c yờu cu ca bi tp 1.
+ Danh từ chung là tên của 1 loại sự vật.
+ Danh từ riêng là tên của 1 sự vật.


- Cả lớp đọc thầm bài văn để tìm danh từ
riêng và danh từ chung.


+ Danh tõ riªng: Nguyªn.


+ Danh từ chung: giọng, chị gái, hàng,
n-ớc mắt, vệt, moi, chị, tay, má, mặt, phía,
ánh đèn, màu, tiếng, đàn, tiếng, hát, mùa
xuân, năm.


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh đọc lại.


+ Khi viết tên ngời, tên địa lí Việt Nam
cần viết hoa chữ cái đầu của mỗi tiếng
tạo thành tên riêng đó.


</div>
<span class='text_page_counter'>(76)</span><div class='page_container' data-page=76>

những kiến thức v i t.


- Giáo viên nhận xét chữa bài bằng
cách dán lên bảng tờ phiếu ghi đoạn


văn.


Bi 4: Hc sinh lm vic cỏ nhõn.
- Giáo viên phát phiếu riêng cho 4
học sinh để thực hiện 4 phần của bài
tập 4.


- Gi¸o viªn nhËn xÐt.


a) 1 danh từ hoặc đại từ làm chủ ngữ


b) Một danh từ hoặc đại từ làm chủ
ngữ trong kiểu cầu: Ai thế nào?


c) Một danh từ hoặc đại từ làm chủ
ngữ trong kiểu câu: Ai là gì?


d) Một danh từ tham gia bộ phận vị
ngữ trong kiểu câu Ai là gì?


ch mỡnh hay ch ngi khỏc giao tiếp:
tôi, chúng tôi, mày, chúng mày, nó,
chúng nó.


- Cả lớp đọc thầm bài tập 1 và tìm đại từ
xng hô trong đoạn văn ở bài tập 1.


- Chị, em, tôi, chúng tôi.



- Học sinh nêu yêu cầu bài tập 4.
- Học sinh nối tiếp phát biểu ý kiÕn.


a) Nguyên (danh từ), Tôi (đại từ),
Nguyên (danh từ), tôi (đại từ)
Chúng tôi (đại từ)


b) Một năm mới (cụm danh từ)
c) Chị (đại từ gốc danh từ)
chị (đại từ gốc danh từ)
d) chị là chị gái của em nhé
chị sẽ là chị của em mãi mãi.
<i><b>3. Củng cố- dn dũ:</b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.


<b>Địa lí</b>


<b>giao thông vận tải</b>
<b>I. Mục tiêu: - Học sinh häc xong bµi nµy häc sinh.</b>


+ Biết đợc nớc ta có nhiều loại hình và phơng tiện giao thơng. Loại hình
vận tải đờng ơ tơ có vai trị quan trọng nhất trong việc chuyên chở hàng hoá và
khách hàng.


+ Nêu đợc một số đặc điểm phân bố mạng lới giao thông của nớc ta.


+ Xác định trên bản đồ giao thông Việt Nam 1 số tuyến đờng giao thông,
các sân bay quốc tế và cảnh biển lớn.



+ Có ý thức bảo vệ các đờng giao thông và chấp hành luật giao thông.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ giao thông Việt Nam.


- Một số tranh ảnh về loại hình và phơng tiện giao thơng.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bài cũ: </b></i>


Kể tên các nhà máy thuỷ điện, nhiệt điẹn lớn của nớc ta?
<i><b>2. Bài mới: </b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài mới.
1. Các loại hình giao thông vận tải.


* Hot ng 1: lm vic cỏ nhõn.


? Hãy kể tên các loại hình giao thơng
trên đất nớc ta?


? Loại hình vận tải nào có vai trò quan
trọng nhất trong việc chuyên chở hàng
hoá? Vì sao?


2. Phõn b 1 số loại hình giao thơng.
* Hoạt động 2: (Làm việc cá nhâ)


? Tuyến đờng sắt Bắc- Nam và quốc l



- Học sinh quan sát hình 1 và trả lời c©u
hái:


Nớc ta có đủ các loại hình giao thơng
vận tải: đờng ô tô, đờng sắt, đờng biển,
đờng hàng không.


</div>
<span class='text_page_counter'>(77)</span><div class='page_container' data-page=77>

1A i t õu n õu?


? HÃy nêu các sân bay quốc tế của cảng
biển lớn của nớc ta?


- Giáo viên tóm tắt nội dung chính.


- Quc l 1A: đi từ Lạng Sơn đến Cà
Mau.


- Tuyến đờng sắt Bắc Nam đi từ Lào
Cai đến Thnh ph H Chớ Minh.


- Cảng Hải Phòng, cảng Đà Nẵng, cảng
Thành phố Hồ Chí Minh.


- Các sân bay quốc tế: sân bay Nội Bài,
sân bay Đà Nẵng, sân bay Tân Sơn
Nhất.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.



- Giao bài về nhà.


<i><b>Thứ năm ngày th¸ng năm 200</b></i>


<b>Luyện từ và câu</b>


<b>ôn tập về từ loại</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Hệ thống hoá những kiến thức đã học về động từ, tính từ, quan hệ từ.
- Biết sử dụng những kiến thức đã học để viết 1 đoạn văn ngắn.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Băng giấy kẻ bảng phân loại động từ, tính từ, quan hệ từ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


? T×m danh tõ chung, danh tõ riªng
trong 4 câu:


- Nhận xét, cho điểm.


Bộ Mai dẫn Tâm ra vờn chim. Mai
khoe:- Tổ kia là chúng làm nhé, còn tổ
kia là cháy gái làm đấy.”



- Danh tõ chung: bÐ, vêm, chim, tæ.
- Danh tõ riªng: Mai, Tâm- Đại từ:
chúng, cháu.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Làm vở.


- Gọi học sinh nhắc lại động từ, tính
từ, quan hệ chung là nh thế nào?


- Cho học sinh làm việc cá nhân.
- Cả lớp sửa bài theo lời giải đúng.


3.3. Hoạt ng 2:


- Cho học sinh làm việc cá nhân.
- Nhận xét.


Bài 1: Đọc yêu cầu bài 1.


+ Động từ là chủ hoạt động, trạng thái
của sự vật.


+ Tính từ là từ miêu tả đặc điểm hoặc tính
chất của sự vật, hoạt động, trạng thái …
+ Quan hệ từ là từ nối các từ ngữ.



- Học sinh nối tiếp đọc bài làm.


+ Động từ: trả lồi, nhìn, vịn, hắt, thấy, lăn,
trào, đón bỏ.


+ Tính từ: xa, vời vợi, lớn.
+ Quan hệ từ: qua, ở, vôi.
Bài 2: Đọc yêu cầu bài tập 2.
- Học sinh ni tip c bi vit.


- Cả lớp bình chọn ngời viết đoạn văn hay
nhất.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- Hệ thống lại bài.


- Nhận xét giờ.


- Dặn về chuẩn bị bài sau.


<b>Toán</b>
<b>Luyện tập</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(78)</span><div class='page_container' data-page=78>

<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>
- Phiếu học tập.


<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>



<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Gọi học sinh lên bảng chữa bài 3.
- Nhận xét, cho ®iĨm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1:
- Gi hc sinh lờn bng.


- Cả lớp làm các trờng hợp còn lại
vào vở.


- Nhận xÐt kÕt qu¶ từng bài trên
bảng.


Quy tc khi chia cho 0,5; 0,2; 0,25
lần lợt là nhân số đó với 2, 5, 4


3.3. Hoạt động 2:


- Gäi 2 học sinh lên bảng làm.
- Nhận xét, chữa.


3.4. Hot ng 3: Làm nhóm.
- Chia lớp làm 3 nhóm.


- Ph¸t phiÕu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét cho ®iĨm.



3.5. Hoạt động 4: Làm phiếu cá
nhân.


- Ph¸t phiếu cho học sinh.
- Thu phiếu chấm.


Bài 1: Đọc yêu cầu bài.
5 : 0,5 = 10


5 x 2 = 10
52 : 0,5 = 104
52 x 2 = 102


3 : 0,2 = 15
3 x 5 = 15
18 : 0,25 = 72
18 x 4 = 72
ThÊy: 5 : 0,5 = 5 x 2


3 : 0,2 = 3 x 5
- Häc sinh nhắc lại.
Đọc yêu cầu bài 2.


a)


<i>x</i> x 8,6 = 387


<i>x</i> = 387 :
8,6



<i>x</i> = 45


b)


9,5 x <i>x</i> = 399
<i>x</i> = 399 :
9,5


<i>x</i> = 42
Bài 3: Đọc yêu cầu bài.


Giải


Số dầu ở cả 2 thùng là:
21 + 15 = 36 (lít)
Số chai dầu là:


36 : 0,75 = 48 (chai)


Đáp số: 48 chai dầu.
Bài 4:


- Đọc yêu cầu bài.
Giải
Diện tích hình vuông là:


25 x 25 = 625 (m2<sub>)</sub>


Chiều dài thửa ruộng hình chữ nhËt lµ:


625 : 12,5 = 50 (cm)


Chu vi thưa rng lµ:


(50 + 12,5) x 2 = 125 (m)
Đáp số: 125 m.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.


- Dặn về làm lại bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Chính tả (Nghe- viết)</b>
<b>Chuỗi ngọc lam</b>


<i><b>Phân biết âm đầu tr/ ch vần ao/ au</b></i>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài Chuỗi ngọc lam.
- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu hoặc vần dễ lẫn
<i><b>tr/ch hoặc au/ ao.</b></i>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(79)</span><div class='page_container' data-page=79>

<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


- Học sinh viết những từ chỉ khác nhau
<i><b>âm dầu s/x hoặc hoặc vần uôt/ uôc</b></i>


- Nhận xét, cho điểm.


Sơng gió - xơng xẩu
Siêu nhân - liêu xiêu.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:


3.2. Hot ng 1: Hớng dẫn học sinh viết chính tả:
- Giáo viên đọc đoạn văn


cÇn viÕt.


? Nội dung đoạn đối
thoại.


- Giáo viên đọc chậm.
- Giỏo viờn c.


- Chấm, chữa bài.


3.3. Hot động 2: Làm
cá nhân.


- NhËn xÐt, ch÷a.


3.4. Hoạt động 3: Lm
phiu nhúm.


- Chia lớp làm 4 nhóm.


- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét cho điểm.


- Hc sinh theo dõi- đọc.


- Chú Pi- e biết Gioan lấy hết tiền dành dụm từ con lợn
đất để mua tặng chị chuỗi ngọc đã tế nhị gỡ mảnh giấy
ghi giá tiền để co bé vui vì mua đợc chuỗi ngọc tặng
chị.


- Học sinh đọc thầm đoạn văn, chú ý viết các câu đối
thoại, câu hỏi, câu cảm, từ ngữ các em dễ sai.


- Học sinh viết.
- Học sinh soát.


Bài 2a): Đọc yêu cầu bài.


- Lm bi- ni tip c bi ó lm.
Tranh nh,


bức tranh


Trng bày,
sáng trng


Trỳng ớch,



trúng cử Leo trèo Trèo cây
Quả chanh,


chanh cốm


Bánh chng,


chng mắm Chúng ta,công chúng


Hát chèo,
chèo chống


Bài 3: Đọc yêu vầu bài.


- o, (t) ho, (mt) do, (trm) trng, tàu, (tấp) vào,
trớc (tình hình đó), mơi (trờng), tấp (vở), ch (i), tr
(li)


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- NhËn xÐt giê.


- Dặn ghi nhớ những từ đã luyn.


<b>Khoa</b>
<b>Xi măng</b>


<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- K tờn cỏc vật liệu đợc dùng để sản xuất ra xi măng.
- Nêu tính chất và cơng dụng của xi măng.


<b>II. Chn bÞ:</b>


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bài cũ: </b></i>


? Nêu công dụng của gạch, ngói.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Thảo luận đội.
? ở địa phơng em, xi măng đợc
dùng lm gỡ?


? Kể tên 1 số nhà máy xi măng ở
nớc ta.


3.3. Hot ng 2:


+ Xi mng đợc dùng để trộn vữa xây nhà
hoặc để xây nh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(80)</span><div class='page_container' data-page=80>

- Chia lớp làm 4 nhóm.



- Đại diện các nhóm lên trình bày.
- Giáo viên nhận xét.


- Giáo viên treo băng giấy ghi kết
luận bài.


- Tho luận trả lời câu hỏi sgk trang 59.
+ Tính chất: màu xám xanh (hoặc nâu đất
trắng) không tan khi bị trộn với 1 ít nớc trở
nên dẻo, khi khô, kết thành tảng, cứng nh
đá.


- Bảo quản: ở nơi khơ, thống khí vì nếu để
nơi ẩm hoặc để nớc them vào, xi măng sẽ
kết thành tảng,


- Tính chất của vữa xi măng: khi mới trộn,
vữa xi măng dẻo; khi khô, vữa xi măng trở
nªn cøng …


- Các vật liệu tạo thành bê tơng: xi măng,
cát, sỏi (hoặc) với nớc rồi đổ vào khn …
<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- HƯ thèng bµi.
- NhËn xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>



<b>Bài thể dục phát triển chung- trò chơi thăng bằng</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>


- Ơn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thực hiện cơ bản đúng động tác.
- Chơi trò chơi “Thăng bằng”. Yêu cầu tham gia chơi nhiệt tỡnh, ch ng v
an ton.


<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sân bÃi. - Còi, dụng cụ trò chơi.


<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>
<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>


- Giíi thiƯu bµi:


- Khởi động: - Phổ biến nội dung.- Chạy nhẹ nhàng trên địa hình tự
nhiên, xoay các khớp cổ tay, cổ chõn,
vai, hụng.


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>


2.1. Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Giáo viên hoo- 1, 2 bạn tập mẫu.
- Nhận xét, uốn nắn.


- Giáo viên quan sát, sửa sai.
2.2. Tr×nh diƠn:



- Nhận xét, khen thởng.
2.3. Hoạt động 3:


- Giáo viên nêu tên trò chơi.


- Giỏo viờn cựng 1 đến 2 học sinh làm
mẫu.


- Lớp tập đồng loạt theo đội hình hàng
ngang hoặc vịng trịn.


- Chia ra 4 tæ tËp lun díi sự điều
khiển của tổ trởng.


- Từng tổ lên trình diễn.
Thăng bằng


- Học sinh chơi.
<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>


Thả lỏng.


- NhËn xÐt giê.


- Dặn về tập lại những động tác đã học.


- HÝt s©u.


<i><b>Thứ sáu ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Đạo c</b>



<b>Tôn trọng phụ nữ (Tiết 1)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh biết:</b>


- Cần tôn trọng phụ nữ và vì sao cần tôn trọng phục nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(81)</span><div class='page_container' data-page=81>

- Thc hin các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ n trong cuc
sng hng ngy.


<b>II. Tài liệu và ph ơng tiện: </b>
Thẻ màu.


<b>III. Hot ng dy hc: </b>
<i><b>1. n nh t chc: </b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: Vì sao chúng ta phải kính già, yêu trẻ?</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.


* Hot ng 1: Tỡm hiu thông tin (sgk trang 22)
- Giáo viên chia học sinh thnh


nhóm và giao nhiệm vụ. (4 nhóm,
mỗi nhóm một bức tranh)


- Học sinh thảo luận.
Đại diện nhóm trình bµy.



+ Giáo viên kết luận: Phụ nữ khơng chỉ có vai trị quan trọng trong gia đình mà
cịn góp phần rất lớn vào công cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dung đất nớc ta trên
các lĩnh vực quân sự khoa học, thể thao, kinh tế.


? Trong gia đình, trong xã hội ngời phụ nữ làm những cơng việc gì?
? Tại sao ngời phụ nữ là những ngời đáng đợc kính trọng?


 Ghi nhí sgk.


* Hoạt động 2: Làm bài tập.
Bài 1: Làm cá nhân.


- Học sinh thảo luận và tr li.
2 hc sinh c.


- Học sinh làm lên trình bày.
+ Giáo viên kết luận:


- Cỏc vic lm thể hiện sự tôn trọng phụ nữ là a, b.
- Việc làm biểu hiện thái độ cha tôn trọng phụ nữ là c, d
Bài 2: Bày tỏ thái độ.


Giáo viên hớng dẫn và nêu từng ý kiến - Học sinh đọc yêu cầu bài.- Lần lợt học sinh bày tỏ bng vic gi
th mu.


+ Giáo viên kết luận:


- Tán thành với các ý kiến a, b.
- Không tán thành b, c, đ.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Su tầm các bài thơ, bài hát ca ngợi ngời phụ nữ nói chung và phụ nữ Việt Nam
nói riêng.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp lp biờn bn cuc hp</b>
<b>I. Mc đích, yêu cầu: </b>


- Từ những hiểu biết đã có về biên bẩn cuộc họp, học sinh biết thực hành
viết biên bản một cuộc họp.


- RÌn cho häc sinh kĩ năng, kĩ xảo viết biên bản.
<b>II. Tài liệu và ph ¬ng tiƯn: </b>


Viết sẵn: gợi ý của một biên bản cuộc họp.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: - Néi dung ghi nhớ tiết tập làm văn trớc?</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Híng dÉn häc sinh lµm bµi tập.
Đề bài: Ghi lại biên bản một cuộc họp


</div>
<span class='text_page_counter'>(82)</span><div class='page_container' data-page=82>

- Giáo viên kiểm tra việc chuẩn bị bài


tập cđa häc sinh.


- Cuộc họp bàn về vấn đề gì? diễn ra
vào thời điểm nào?


L


u ý: Trình bày biên bản đúng theo
mẫu biên bn.


- Giáo viên dán lên bảng tờ phiếu ghi
nội dung gợi ý 3, dàn ý 3 phần của 1
biên bản.


- Giáo viên chấm điểm.


- Vài học sinh nêu bài làm tríc líp.
- Gäi nèi tiÕp häc sinh tr¶ lời: chọn
biên bản cuéc häp nµo? (häp tỉ, häp
líp, …)


- Häc sinh tr¶ lêi, nhËn xÐt.


- Học sinh đọc.


- Học sinh làm nhóm đơi  đại diện
trình bày.


- Líp nhËn xét.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>



- Nhận xét giờ học.


- Về nhà viết đoạn văn cha đạt.


<b>To¸n</b>


<b>Chia mét sè thËp phân cho một số thập phân</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp häc sinh biÕt:</b>


- Thùc hiÖn phÐp chia mét sè thËp ph©n cho mét sè thËp ph©n.


- Vận dụng giải các bài tốn có liên quan đến chia số thập phân cho số thập
phân.


<b>II. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Hình thành quy tắc chia một số thập phân cho một số thập phân.
1. Ví dụ: Bài tốn sgk. - Học sinh đọc đề và giải tốn.
- Giáo viên viết phép tính: 23,56 : 6,2 = ?


- Giáo viên hớng dẫn:


Ta có: 23,56 : 6,2 = (23,56 x 10) : (6,2 x 10)



= 235,6 x 6,2 (phÐp chia mét sè thËp ph©n cho mét sè tự nhiên)
L


u ý: Bớc nhân ta lµm nhÈm.


Ta đặt tính nh sau và hớng dẫn chia.


+ Cần xác định số các chữ số ở phần
thập phân của số chia.


2. VÝ dô 2: 82,55 : 127 = ?
- Giáo viên hớng dẫn.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh rút ra
quy tắc.


c) Thực hành.
Bài 1:


- Giáo viên hớng dẫn.


- Phần thập phân của số 6,2 có mét ch÷
sè.


+ Chuyển dấu phẩy của số 23,56 sang
bên phải một chữ số 235,6; bỏ dấu phảy
ở số 6,2 đợc 62.


+ Thùc hiƯn chia sè thËp ph©n cho số tự


nhiên: (235,6 : 62)


- Học sinh làm tơng tự bài 1.


+ Phn thp phõn ca hai s 82,55 và
1,27 cũng có hai chữ số; bỏ dấu phảy ở
hai số đó đợc 8255 và 127.


+ Thực hiện phép chia 8255 : 127
- Học sinh đọc sgk.


</div>
<span class='text_page_counter'>(83)</span><div class='page_container' data-page=83>

Bài 2:
Tóm tắt:
4,5 l : 3,42 kg
8 l : kg ?
Bài 3:


Giáo viên hớng dÉn


- Học sinh đọc yêu cầu bài và tóm tắt lm v.
Gii:


1 l dầu hoả cân nặng là:
3,42 : 4,5 = 0,76 (kg)
8 l dầu hoả cân nặng là:


0,76 x 8 = 6,08 (kg)
Đáp số: 6,08 (kg)
- Học sinh đọc đề và tóm tắt.



Gi¶i
Ta cã: 429,5 : 2,8 = 153 (d 1,1)


Vậy 429,5 m vải may đợc nhiều nhất là 153
bộ quần áo và còn thừa 1,1 m vải.


Đáp số: 153 bộ quần áo, thừa 1,1
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ.


- 2 học sinh đọc lại quy tắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân.
<b>Kể chuyện</b>


<b>Pa-xtơ và em bé</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Dựa vào lời kể thầy (cô) giáo và tranh minh hoạ, kể lại đợc từng đoạn và
toàn bộ câu chuyện Pa-xtơ và em bé bằng lời của mình.


- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Tài năng và tấm lòng nhân hậu, yêu thơng con
ngời hết mực của bác sĩ Pa-xtơ đã khiến ông cống hiến đợc cho loài ngời một phát
minh khoa học lớn lao.


- Nghe bạn kể, cô giáo kể chuyện, kể tiếp đợc lời bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Tranh minh hoạ trong sgk phóng to.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bµi cị: </b></i>


- Kể lại việc làm tốt bảo vệ môi trờng em đã làm hoặc chứng kiến.
<i><b>3. Bài mi:</b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
+ Giáo viên kể lại câu chuyện.
- Giáo viên hớng dẫn giọng kể.
- Giáo viên kể lần 1.


Pa-xtơ (1822 - 1895)- Pháp


- Giáo viên kể lần 2 kết hợp tranh
minh hoạ sgk.


- Giáo viên kể lần 3 (tơng tự lần
2-nếu cần)


+ Hng dẫn học sinh kể truyện,
trao đổi về nghĩa câu chuyện.


- Học sinh nghe  viết lên bảng các tên riêng
từ mợn nớc ngoài, ngày tháng đáng nhớ;
Lu-i-Pa-xtơ, cậu bé Giơ-dép thuốc vắc- xin, 6/
7/ 1885 (ngày Giơ- dép đợc đa đến viện gặp
bác sĩ Pa-xtơ), 7/ 7/ 1885 (ngày những giọt
vắc- xin chống bệnh dại đầu tien đợc thử


nghiệm trên cơ thể con ngời)


</div>
<span class='text_page_counter'>(84)</span><div class='page_container' data-page=84>

ý nghÜa truyÖn:


- Học sinh đọc một lợt yêu cầu bài.


- Học sinh kể theo nhóm đổi theo tranh:
từng đoạn  toàn bài câu chuyện và trao đổi
ý nghĩa truyện.


- Häc sinh thi kể trớc lớp (đoạn toàn bộ
câu chuyện)


Lớp nhận xét và bình chọn.
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xét giờ học.


- Về nhà kể lại câu chuyện cho ngời thân và chuẩn bị giờ sau.
<b>Sinh hoạt</b>


<b>Giỏo dục các em phịng chống bệnh si- đa</b>
<b>I. Mục đích, yêu cầu: </b>


- Học sinh nắm đợc nguyên nhân gây ra bệnh si đa.


- Từ đó biết cách phịng chống và tuyên truyền cho mọi ngời hiểu đợc tác hại
của bệnh si đa- AIDS, đồng thời có thái đọ đúng với ngời mắc bệnh.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>



Một số tranh ngời mắc bệnh si đa
<b>III. Hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>
<i><b>2. Kim tra: </b></i>
<i><b>3. Bi mi:</b></i>


- Nguyên nhân bệnh sida- AIDS? Cánh
phòng chống?


- Giỏo viờn a mt s tranh dẫn đến căn
bệnh si đa (dán lên bảng)


- Häc sinh tr¶ lêi


- Học sinh thảo luận và trả lời (cặp đôi)
+ Giáo viên kết luận:


- Con đờng dẫn đến bệnh thế kỉ si đa chủ yếu do ăn chơi xa đoạ, nghiện hút, cờ
bạc.


- BƯnh nµy hiƯn nay trên thws giới cha có thuốc điều trị.


- Giỏo viờn giảng các giai đoạn của ngời mới mắc bệnh ch dến chết.
- Khi gặp những ngời mắc bệnh si đa ta phải có thái độ nh thế nào?


<i><b>4. Cđng cè- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ.



- Tớch cc tuyờn truyn phòng chống bệnh AIDS.
<b>Tuần 15</b>


<i><b>Thứ hai ngày tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>Bn ch lênh đón cụ giỏo</b>


<i><b>Theo Hà Đình CÈn</b></i>


<b>I. Mơc tiªu: </b>


- Học sinh đọc chơi chảy, lu lốt tồn bài. Phát âm đúng tên ngời dân tộc.
Biết c din cm bi


- Từ ngữ: Buôn, nghi thức, gùi, …


- Nội dung: Tình cảm của ngời Tây Nguyên yêu quý cố giáo, biết trọng văn
hoá, mong muốn cho con em của dân tộc mình đợc học hành, thốt khỏi úi
nghốo nn lc hu.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bng ph chép đoạn 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(85)</span><div class='page_container' data-page=85>

<i><b>2. Kiểm tra: ? Học sinh đọc bài Hạt gạo làng ta.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Luyện đọc.



- Hớng dẫn học sinh luyện đọc kết
hợp rèn đọc đúng, giải nghĩa từ.


- Giáo viên đọc diễn cảm.
b) Tìm hiểu nội dung.


? Cơ giáo Y Hơa đến Bn Ch Lênh
để làm gì?


? Ngời dân Ch Lênh đón tiếp cơ giáo
trang trọng nh thết nào?


? Những chi tiết nào cho thấy dân
làng rất háo hức chờ đợi và yêu quý
cái chữ?


? T×nh cảm của ngời Tây Nguyên với
cô giáo, với cái chữ nói lên điều gì?
c) Đọc diễn cảm.


- Hng dn hc sinh luyện đọc diễn
cảm đoạn 3.


- Giáo viên đọc mẫu.


- Giáo viên nhận xét, đánh giá.
? Nội dung bài.


- 1 học sinh đọc toàn bài.



- 4 học sinh đọc nối tiếp, rèn đọc đúng,
đọc chú giải.


- Học sinh luyện đọc theo cặp.
- 1- 2 học sinh đọc trớc lớp.
- Học sinh theo dõi.


- … để mở trờng dạy học.


- Mọi ngời đến rất đơng khiến căn nhà
sàn chật ních. Họ mặc quần áo nh đi hội.
Họ trải đờng đi cho cô giáo suốt từ đầu
cầu thang … thực hiện nghi thức lễ để
trở thành ngời trong buôn.


- Mọi ngời và theo già làng đề nghị cô
giáo cho xem cái chữ, Mọi ngời phăng
phắc khi xem Y Hoa viết … hò reo.
- Ngời Tây Nguyên rất ham học, ham
hiểu biết.


- Ngời Tây Nguyên muốn cho con em
mình biết chữ, học hỏi đợc nhiều điều lạ,
điều hay.


- Học sinh đọc nối tiếp, củng cố giọng
đọc, nội dung đoạn.


- Học sinh luyện đọc diễn cảm theo cặp.


- Thi đọc trớc lớp.


- Häc sinh nªu néi dung.
<i><b>4. Cđng cè: - HƯ thèng néi dung bµi.</b></i>


- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dị:</b></i> Về đọc bài.


<b>To¸n</b>
<b>Lun tËp</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố quy tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép chia số thập phân cho sè
thËp ph©n.


- Vận dùn giải các bài tốn có liên quan đến chia số thập phân cho số thập
phân.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>
- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiÓm tra: ? Häc sinh lµm bµi tËp 3 (71)</b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i> Giíi thiƯu bµi.


Bài 1: ? Học sinh làm cá nhân.
- Giáo viên nhận xột, ỏnh giỏ.



Bài 2: Hớng dẫn học sinh làm cá


- Học sinh làm cá nhân, chữa bảng.
? Học sinh đặt tớnh, tớnh.


</div>
<span class='text_page_counter'>(86)</span><div class='page_container' data-page=86>

nhân.


- Giáo viên chấm, nhận xét.


Bài 3: Híng dÉn häc sinh th¶o
luËn.


- Giáo viên nhận xột, ỏnh giỏ.


Bài 4:? Hớng dẫn học sinh làm cá
nhân.


- Giáo viên chấm, nhận xét.


<i>x</i> x 1,8 = 72
<i>x</i> = 72 :
1,8


<i>x</i> = 40


<i>x</i> x 0,34 = 1,19 x
1,02


<i>x</i> x 0,34 = 1,2138
<i>x</i> = 1,2138 :


0,34


<i>x</i> = 3,57
- Học sinh thảo luận, trình bày.


1 l dầu hoả cân nặng lµ:
3,952 : 5,2 = 0,76 (kg)
Có 5,32 kg dầu hoả thì có sè l lµ:


5,32 : 0,76 = 7 (l)


Đáp số: 7 l
- Học sinh đặt tính rồi thực hiện.


Vậy số d của phép chia trên là 0,033 (nếu lấy
đến 2 chữ số ở phần thập phân)


<i><b>4. Cđng cè:</b></i> - HƯ thèng néi dung.
- Liªn hệ nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Về nhà làm bài tập


<b>Lịch sử</b>


<b>Chin thng biờn gii thu ụng 1950</b>
<b>I. Mc tiêu: Học sinh biết:</b>


- Tại sao ta quyết định mở chiến dịch Biên giới thu- đôgn 1950.
- ý nghĩa của chiến thắng Biên giới thu- đông 1950


- Nêu đợc sự khắc biệt giữa chiến thắng Việt Bắc thu- đông 1947 v chin


thng Biờn gii thu- ụng 1950.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Bản đồ hành chính Việt Nam.


- Lợc đồ chiến dịch Biên giới thu - đông 1950.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Nêu ý nghĩa của thắng lợi Việt Bắc thu- đông 1947</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.


a) Ta quyết định mở chiến dịch
Biên giới thu- đông 1950.


- Giáo viên dùng bản đồ Việt
Nam giới thiệu các tỉnh trong
căn cứ địa Việt Bắc.


? NhiƯm vơ cđa kháng chiến
lúc này là gì?


b) Diễn biến, kết quả chiến
dịch Biên giới thu- đông 1950.
? Trận đánh mở màn cho chiến
dịch là trận nào? Hãy thuật lại
trận đánh đó?



? Sau khi mất Đơng Khê, địch
làm gì? Quân ta làm gì trớc


- Häc sinh theo dâi, th¶o luËn.


- Chúng ta cần phá tan âm mu khố chặt biên giới
của địch khai thơng biên giới, mở rộng quan hệ
giữa ta và quốc tế.


- Học sinh đọc sgk, thảo luận.
- Sử dụng lợc đồ để trình bày.


- …là trận Đông Khê, ngày 16/ 9/ 1950 ta nổ song
tấn công Đông Khê. Địch ra sức cố thủ trong các
lô cốt và dùng … sáng 18/ 9/ 1950 quân ta chiếm
đợc cứ điểm Đông Khê.


</div>
<span class='text_page_counter'>(87)</span><div class='page_container' data-page=87>

hành động đó của địch?


c) ý nghĩa của chiến thắng Biên
giới thu- đông 1950.


? Nêu điểm khác chủ yếu của
chiến dịch Biên giới thu- đông
1950 với chiến dịch Việt Bắc
thu- đông 1947.


? Nêu ý nghĩa của chiến dịch
Biên giới thu- đông 1950.



d) Bác Hồ trong chiến dịch
Biên giới thu- đông 1950. Gơng
chiến đấu dũng cảm của anh La
Văn Cầu.


? Em có suy nghĩ gì về anh La
Văn Cầu và tinh thần chiến đấu
của bộ đội ta.


địch ở đờng số 4 phải rút chạy.
- Học sinh thảo luận cặp.
- Trình bay.


- Chiến dịch Biên giới thu- đông 1950 ta chủ động
mở và tấn công địch. Chiến dịch Việt Bắc
thu-đông 1947 địch tấn công, ta đánh lại và giành
chiến thắng.


- Căn cứ địc Việt Bắc đợc củng cố và mở rộng.
- Cổ vũ tinh thần đấu tranh của toàn dân và đờng
liên lạc với quc t c ni lin.


- Địch thiệt hại nặng nề.


- Học sinh xem hình, nêu suy nghĩ của mình.
- Bác trực tiếp ra mặt trận, kiểm tra kế hoạch, gặp
gỡ đoàn viên cán bộ chiễn sĩ, dân công.


- Bác thật gần gũi với chiến sĩ.
- Học sinh nêu ý kiến.



<i><b>4. Củng cố: - Nội dung bài.</b></i>
- Liên hệ - nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> Học bài.


<b>Kỹ thuật</b>


<b>Ct- khõu- thờu tỳi xách tay đơn giản (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: </b>


- Học sinh biết cách cắt, thêu trang trí túi xách tay đơn giản.
- Cắt, khâu, thêu trang trí đợc túi xách tay đơn giản


- Rèn luyện sự khéo léo của đôi bàn tay và khả năng sáng tạp của học sinh.
- Học sinh yêu thích tự hào với sản phẩm làm c.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mu tỳi xỏch bng vi có hình thêu trang trí ở mặt túi
- Một số sản phẩm thêu đơn giản.


- Vải màu hoặc trắng kích thớc 50 cm x 70 cm
- Bộ đồ dùng khâu thêu lớp 5.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra: ? Nêu quy trình cắt, khâu, thêu túi xách tay đơn giản.</b></i>
<i><b>3. Bài mới:</b></i> Giới thiệu bài.



a) Hớng dẫn học sinh thêu trang trí trên vải
? Trng bày sản phẩm tiết 1.


- Giáo viên kiểm tra sản phẩm.


- Giáo viên hớng dÉn häc sinh thêu
trang trí trên vải.


- Giỏo viờn bao quỏt, giỳp nhng em
cũn lỳng tỳng.


- Giáo viên hớng dẫn học sinh trng bày
sản phẩm.


- Giáo viên quan sát, nhận xét, biĨu
d-¬ng.


- Học sinh trng bày sản phẩm tiết 1.
- Học sinh thực hành in mẫu lên vải.
Chú ý: Bố trí mẫu thêu cân đối trên nửa
mảnh vải sẽ thêu trang trớ.


- Học sinh thực hành thêu.


- Học sinh thực hµnh theo nhãm.


- Giữ trật tự, giữ gìn đồ dùng khi thực
hành.


- Học sinh trng bày sản phẩm.


- Bình chọn ngời có sản phẩm đẹp.
<i><b>4. Củng cố: - Hệ thng ni dung.</b></i>


- Liên hệ- nhận xét.
<i><b>5. Dặn dò:</b></i> - Tập thêu lại.


</div>
<span class='text_page_counter'>(88)</span><div class='page_container' data-page=88>

<i><b>Thứ ba ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp t ngời (tả hoạt động)</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Xác định đợc các đoạn của 1 bài văn tả ngời, nội dung của từng đoạn,
những chi tiết tả hoạt động trong đoạn văn.


- Viết đợc đoạn văn tả hoạt động của ngời thể hiện khả năng quan sát.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Bảng phụ ghi sẵn lời giải bài 1b.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


Học sinh đọc lại biên bản cuộc họp tổ, lớp hoặc chi đội.
<i><b>3. Bài mới:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:



3.2. Hoạt động 1: Thảo luận bài.
- Gọi đại diên các nhóm trình bày.
? bài văn có mấy đoạn?


? Néi dung chÝnh cđa tõng ®o¹n?


? Những chi tiết tả hoạt động của
bác Tâm.


3.3. Hoạt ng 2:


- Kiểm tra việc chuẩn bị của học
sinh.


Bài 1: Đọc yêu cầu bài.


- Tho lun ụi- tr li câu hỏi.
Đoạn 1: Từ đầu … cử loãng ra mãi.


Đoạn 2: Từ “Mảng đơng … khéo nh vá áo ấy”
Đoạn 3: Phần còn lại.


- Đoạn 1: Tả bác Tâm vá đơng.


- Đoạn 2: Tả kết quả lao động của bác Tâm.


- Đoạn 3: Tả bác Tâm đứng trớc mảng đơng đá
vá.


- Tay phải cầm búa, tay trái xếp rất khéo những


viên đá bọc nhựa đờng đen nhánh.


- Bác đập búa đều đều xuống những viên đá, 2 tay
đa lên hạ xuống nhịp nhàng.


- Bác đứng lên, vơn vai mấy cái lion.
Bài 2:


- Học sinh nối tiếp giới thiệu ngời định tả các em
sẽ chọn tả hoạt động (là cha, mẹ hay cô giáo …)
- Học sinh viết và trình bày đoạn văn đã viết.
<i><b>4. Củng cố- dặn dị:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn về viết lại bài văn.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Củng cố qui tắc và rèn kĩ năng thực hiện phép tính chia số tự nhiên cho số
thập phân.


- Vn dng giải các bài toán liên quan đến chia số thập phõn cho s thp
phõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



<b>III. Cỏc hot động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


? Nêu quy tắc chia 1 số thập phân cho 1 số thập phân.
- Gọi học sinh bảng thực hiƯn phÐp tÝnh:


- NhËn xÐt cho ®iĨm


27,55 : 4,5
45,06 : 0,5
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(89)</span><div class='page_container' data-page=89>

3.2. Hoạt động 1: Lên bảng
- 4 học sinh lên bảng.
- Lớp làm vào vở.
- Nhận xét, cho điểm.


3.3. Hoạt động 2:


- Gäi 4 häc sinh lên bảng
- Nhận xét, chữa bài.


3.4. Hot động 3: Làm
nhóm.


- Ph¸t phiÕu häc tËp cho
các nhóm.



- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điểm.
3.5. Hoạt dộng 4: Làm vở.
- Thu vở chấm.


- Nhận xét, cho điểm.


Bài 1: Đọc yêu càu bài.
a) 400 + 50 + 0,07 = 450,07
b) 100 + 7 + 8


100 = 100 + 7 + 0,08
= 107,08


c) 30 + 0,5 + 0,04 = 30,54
d) 35 + 5


10 +
3


10 = 35 + 0,5 + 0,03
= 35,53


Bài 2: Đọc yêu càu bµi 2.
4 3


5 > 4,25 2
1



25 < 2,2
14,09 < 14 1


10 7
3


20 = 7,15
Bµi 3: Đọc yêu cầu bài:


Bài 4: Đọc yêu cầu bài.
a) 0,8 x <i>x</i> = 1,2 x 10
0,8 x <i>x</i> = 12
<i>x</i> = 12 : 0,8
<i>x</i> = 15


b) 210 : <i>x</i> = 14,92 –
6,52


210 : <i>x</i> = 8,4
<i>x</i> = 210 : 8,4
<i>x</i> = 25


c) 25 : <i>x</i> = 16 : 10
25 : <i>x</i> = 1,6
<i>x</i> = 25 : 1,6
<i>x</i> = 15,625
d) 6,2 x <i>x</i> = 43,18 +
18,82


6,2 x <i>x</i> = 62


<i>x</i> = 6,2 : 62
<i>x</i> = 0,1
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn về làm bài tập, học bài, chuẩn bị bài sau.
<b>Khoa</b>
<b>Thuỷ tinh</b>
<b>I. Mục tiêu: Gióp häc sinh:</b>


- Phát hiện 1 số tính chất và công dụng của thủy tinh thông thờng.
- Kể tên các vật liệu đợc dùng để sản xuất ra thuỷ tinh.


- Nêu tính chất và công dụng của thuỷ tinh chất lợng cao.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Hỡnh nh trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Nhóm đơi.



? Kể tên 1 số đồ dùng làm bằng thuỷ
tinh?


? Những đồ dùng bằng thuỷ tinh khi va
chạm mnh vo vt rn s th no?


1. Quan sát và th¶o ln.


- li, cốc, bóng đèn, kính đeo mắt, ống
đựng thuốc tiêm, cửa kính …


</div>
<span class='text_page_counter'>(90)</span><div class='page_container' data-page=90>

 Kết luận: Thuỷ tinh trong suốt, cứng nhng giòn, dễ vỡ chúng thờng đợc dùng để
sản xuất chai, lọ, li, bang đèn kính đeo mắt, kính xây dung.


3.3. Hoạt động 2: Nhóm lớn.
- Chia lớp làm 4 nhóm.
? Thuỷ tinh có tớnh cht gỡ?


? Tính chất và công dụng của thuỷ tinh
chÊt lỵng cao?


? Cách bảo quản đồ dùng?
 kết luận:


2. Thực hành, xử lí thông tin.
- Thảo luận, trả lời câu hỏi.


Trong suốt, không gỉ, cứng nhng dễ vỡ,
không cháy, không hút bẩn và không bị
axit ăn mòn.



+ Rt trong; chịu đợc nóng, lanh; bèn,
khó vỡ, ợc dùng làm chai, lọ trong
phịng thí nghiệm, đồ dùng y tế, kính
xây dung.


+ Cần nhẹ tay, tránh va chạm mạnh
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>


<b>Bài phát triển chung- trò chơi thỏ nhảy</b> ”
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Ơn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu thuộc bài và tập đúng kĩ thuật.
- Chơi trò chơi: “Thỏ nhảy”. Yêu cầu tham gia chi tng i ch ng, nhit
tỡnh.


<b>II. Đồ dùng dạy häc:</b>


- Sân bãi. - Chuẩn bị còi, kẻ sân chơi trũ chi.
<b>III. Cỏc hot ng dy hc:</b>


<i><b>1. Phần mở đầu:</b></i>
- Giíi thiƯu bµi:



- Khởi động: - Phổ biến nội dung buổi tập.- Chạy chậm hoặc đi vòng tròn quanh sân tập.
- Đứng thành vòng tròn khởi động các khớp.
<i><b>2. Phn c bn: </b></i>


2.1.


- Phân vị trí các tổ.
- Sưa ch÷a.


- u cầu: đúng, cơ bản nội
dung các động tác.


2.2.


- NhËn xÐt, tuyên dơng tổ xếp
thứ nhất, thứ hai. Tổ kém phải
lò cò 1 vßng xung quanh các
bạn.


2.3. Chơi trò chơi:
- Nêu tên trò ch¬i.


- Giáo viên cùng 1 đến 2 học
sinh nhắc lại cách chơi.


1. Ôn bài thể dục phát triển chung.
- Tập theo tổ dới sự chỉ đạo của tổ trởng.


2. Thi xem tổ nào có nhiều ngời thực hiện
đúng.



- Từng tổ lên thực hiện 1 lần. Mỗi động tác 2 x
8 nhịp dới sự chỉ đạo của tổ trởng.


3. Thỏ nhảy


- Cả lớp chơi thử 1 lần.


- Sau mỗi lần chơi thử 1 lần, giáo viên cần có
hình thức khen thởng và phạt.


<i><b>3. Phần kết thúc:</b></i>
Thả lỏng.


- Hệ thống bµi.


- Dặn về ơn các động tác của bài thể
dục phỏt trin chung.


- Hít sâu, hát 1 bài


<i><b>Th t ngy tháng năm 200</b></i>
<b>Tập đọc</b>


<b>VỊ ng«i nhà đang xây</b>


</div>
<span class='text_page_counter'>(91)</span><div class='page_container' data-page=91>

<b>I. Mc ớch, yờu cu:</b>


1. Biết đọc bài thơ (thể tự do) lu loát, diễn cảm.



2. Hiểu nội dung ý nghĩa của bài thơ: Hình ảnh đẹp và sống động của ngôi
nhà đang xây thể hiện sự đổi mới hằng ngày trên đất nớc ta.


<b>II. §å dïng d¹y häc:</b>


- Tranh minh hoạ bài đọc trong sgk.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


A. Kiểm tra bài cũ: Học sinh đọc bài “Bn Ch Lênh đón cơ giáo”
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Hớng dẫn học sinh luyện đọc và tìm hiểu bài:</b></i>
a) Luyện đọc:


- Giúp học sinh đọc đúng và hiểu
nghĩa những từ ngữ mới và khó
trong bài.


- Giáo viên đọc diễn cảm tồn bi.
b) Tỡm hiu bi.


1. Những chi tiết nào vẽ lên hình
ảnh 1 ngôi nhà đang xây?


2. Tỡm nhng hỡnh nh nói lên vẻ
đẹp của ngơi nhà.


3. Tìm những hình ảnh nhân hố


làm cho ngơi nhà đợc miêu tả
sống động và gần gũi?


4. Hình ảnh những ngơi nhà đang
xây nói lên điều gì về cuộc sống
trên đất nớc ta?


- Giáo viên tóm tắt ý chính.


Nội dung bài: Giáo viên ghi
bảng.


c) Đọc diễn cảm bài thơ.


- Hng dn học sinh đọc diễn cảm
khổ 1, 2.


- Một học sinh khá, giỏi đọc toàn bài.
- Học sinh đọc nối tiếp từng khổ thơ.
- Học sinh luyện đoc theo cặp.


- Mt hai em c ton bi.


- Giàn giáo tự cái lồng. Trụ bê tông nhú lên.
Bác thợ nề cầm bay làm việc Ngôi nhà thở
ra mùi vôi vữa, còn nguyên màu vôi, gạch.
Những rÃnh tờng cha trát.


- Trụ bê tông nhú lên nh một mầm cây. Ngôi
nhà giống bài thơ sắp làm xong. Ngội nàh


nh bức tranh , Ngôi nhà nh trẻ nhỏ lớn lên
cùng trời xanh.


- Ngụi nh ta vào nền trời sẫm biếc, thở ra
mùi vôi vữa. Nắng đứng ngủ quên trên
những bức tờng. Nhà lớn lên với trời xanh.
- Cuộc sống xây dung trên đất nớc ta rất náo
nhiệt, khẩn trơng. Đất nớc là 1 công trờng
xây dung lớn. Bộ mặt đất nớc đang hàng
ngày hàng giờ đổi mới.


- Học sinh đọc lại.


- Học sinh thi đọc diễn cảm khổ tơ đó.
<i><b>3. Củng cố- dặn dị: </b></i>


- Nhận xét giờ học.
- Giao bài về nhà.


<b>Toán</b>


<b>Luyện tập chung</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Rèn luyện cho học sinh kĩ năng thực hành các phép chia có liên quan n
s thp phõn.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- V bi tp toán 5 + sgk toán 5.


<b>III. Các hoạt động dạy hc:</b>


<i><b>1. Kiểm tra bài cũ:</b></i> Học sinh chữa bài tập.
<i><b>2. Bài mới:</b></i> a) Giới thiệu bài.


b) Giảng bài:


</div>
<span class='text_page_counter'>(92)</span><div class='page_container' data-page=92>

Bài 1: Giáo viên viết các phép
tính lên bảng, gọi 4 học sinh
lên bảng đặt tính rồi tớnh.


- Giáo viên nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Giáo viên gọi học sinh
nhắc lại về thø t¹ thùc hiƯn
phÐp tÝnh trong biĨu thøc sè.


Bài 3: - Giáo viên đọc tồn bài.
- Giáo viên tóm tắt bài tốn lờn
bng.


- Giáo viên gọi học sinh giải.
- Nhận xét chữa bài.


Bài 4:


- Giáo viên gäi häc sinh lên
chữa.


- Nhận xét chữa bài.



- Học sinh làm bài vào vở- 4 học sinh lên bảng
làm kết quả là:


a) 266,22 : 34 = 7,83


c) 91,08 : 3,6 = 25,3 b) 483 : 35 = 13,8d) 3 : 6,25 = 0,48
- Học sinh nhắc lại.


- Học sinh làm bài vào vở rồi chữa bài.
a) (128,4 73,2) : 2,4 18,32


= 55,2 : 2,4 – 18,32
= 23 – 18,32


= 4,68


b) 8,64 : (1,46 + 3,34) + 6,32
= 8,64 : 4,8 + 6,32


= 1,8 + 6,32
= 8,18


- 1 học sinh đọc lại.


- Häc sinh lµm bài vào vở.
Giải


S gi m ng c ú chy l:
120 : 0,5 = 240 (giờ)
Đáp số: 240 giờ.


- Học sinh làm bài rồi chữa.


a)


<i>x</i> - 1,27 = 13,5 :
4,5


<i>x</i> - 1,27 = 3


<i>x</i> = 3 +
1,27


<i>x</i> = 4,27


<i>x</i> + 18,7 = 50,5 : 2,5


<i>x</i> - 18,7 = 20,2


<i>x</i> = 20,0 –
18,7


<i>x</i> = 1,5
c) <i>x</i> x 12,5 = 6 x 2,5


<i>x</i> x 12,5 = 15
<i>x</i> = 15 : 12,5
<i>x</i> = 1,2
<i><b>3. Cđng cè- dỈn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ học- Giao bài về nhà.



<b>Luyện từ và câu</b>


<b>M rng vn t: hnh phỳc</b>
<b>I. Mc ớch, yêu cầu:</b>


1. Hiểu đợc nghĩa của từ hạnh phúc.


2. Biết trao đổi, tranh luận cùng các bạn để có nhận thc ỳng v hnh
phỳc.


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Mt vi tờ giấy khổ to để học sinh làm bài tập 2, 3.
- Bút dạ.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
A. Kiểm tra bài cũ:


- Học sinh đọc đoạn văn tả mẹ cấy lúa.
B. Dạy bài mới:


<i><b>1. Giíi thiƯu bµi:</b></i>


<i><b>2. Híng dÉn học sinh làm bài tập:</b></i>
Bài 1:


- Giáo viên giúp học sinh nắm vững
yêu cầu của bài tập.



- Chọn 1 ý thích hợp nhất để giải
nghĩa từ hạnh phúc.


Bµi 2:


- Học sinh đọc yêu cầu bài tập.
- Học sinh chọn ý đúng là ý b.


b) Trạng thái sung sớng vì cảm thấy
hoàn toàn đạt đợc ý nguyên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(93)</span><div class='page_container' data-page=93>

- Cả lớp và giáo viên nhận xét.


Bài 3:


- Giáo viên nhắc học sinh chỉ tìm
những tõ ng÷ chøa tiếng phúc với
nghĩa là điều may mắn, tốt lành.
Bài 4:


- Giỏo viờn hc sinh dựa vào hồn
cảnh riêng của gia đình mà phát biểu.
- Giáo viên tôn trọng ý kiến của học
sinh xong hớng dn c lp i n 1
kt lun.


- Đại diện nhóm trình bày.


+ Nhng t ụng ngha vi hnh phỳc l:
sung sng, may mn.



+ Những từ trái nghĩa với hạnh phúc là:
bất hạnh, khổ cực, cực khổ,


- Hc sinh trao i nhúm.


- Đại diện nhóm trình bày kết quả.


+ Phúc đức, phúc hậu, phúc lợi, phúc
lộc, phúc phận, …


- Học sinh trao đổi nhóm sau đó tham
gia tranh luận trớc lớp.


Để đảm bảo cho gia đình sống hạnh
phúc thì yếu tố c) Mọi ngời sống hồ
thuận là quan trọng nhất vì thiếu yếu tố
hồ thuận thì gia đình khơng thể có hạnh
phúc.


<i><b>3. Cđng cè- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<b>Địa lí</b>


<b>Thơng mại và du lịch</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh häc xong bµi nµy häc sinh:</b>



- Biết sơ lợc về các khái niệm thơng mại, nội thơng, ngoại thơng, thấy đợc
vai trò của ngành thơng mại trong đời sống và sản xuất.


- Nêu đợc tên các mặt hàng xuất khẩu, nhập khẩu chủ yếu của nớc ta.
- Nêu đợc các điều kiện thuận lợi để phát triển ngành du lịch ở nớc ta.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


- Bản đồ giao thông Việt Nam.


- Tranh ảnh về các chợ lớn, trung tâm thơng mại và các ngành du lịch.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


Em hãy kể các loại phơng tiện giao thông?
<i><b>2. Bài mới: </b></i> a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài mới.
1. Hoạt động thơng mại.


* Hoạt động 1: Làm việc cá nhân.
? Thơng mại gồm những hoạt động
nào? Thơng mại có vai trị gì?


? Níc ta xuÊt khÈu vµ nhËp khẩu
những mặt hàng gì chủ yếu?


2. Ngành du lịch


* Hot động 2: Hoạt đơng nhóm.
? Nêu 1 số điều kiện để phát triển


du lịch ở nớc ta?


- Học sinh quan sát sgk và trả lời câu hỏi.
- Chỉ trên bản đồ các trung tâm thơng mại
lớn ở nớc ta.


- Gồm các hoạt động mua bán hàng hoá ở
trong nớc và vi nc ngoi.


- Vai trò: là cầu nối giữa sản xt víi tiªu
dïng.


+ Xuất khẩu: khống sản (than đá dầu mỡ,)
hàng công nghiệp, nông sản, thuỷ sản.
+ Nhập khẩu: máy móc, thiết bị, nguyên vật
liệu, nhiệt liệu.


- Học sinh quan sát tranh ảnh sgk để trả lời
câu hỏi.


- Có nhiều phong cảnh đẹp; Vịnh Hạ Long
(Quảng Ninh), động Phong Nha (Quảng
Bình), Hoa L (Ninh Bình).


- Cã nhiỊu b·i t¾m tèt: Sầm Sơn (Thanh
Hoá), Nha Trang (Khánh Hoá)


</div>
<span class='text_page_counter'>(94)</span><div class='page_container' data-page=94>

? Nêu các trung tâm du lịch lớn ở
n-ớc ta?



- Giáo viên tóm t¾t néi dung chÝnh.


Hạ Long, vờn quốc gia Phong Nhà- Kẻ
Bàng; cố đô Huế, phố cổ Hội An.


- Hµ Néi, Thµnh phè Hå ChÝ Minh; H¹
Long, HuÕ, Đà Nẵng, Nha Trang, Vũng
Tàu,


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Nhận xét giờ học.


- Giao bài về nhà.


<i><b>Thứ năm ngày th¸ng năm 200</b></i>
<b>Luyện từ và câu</b>


<b>Tổng kÕt vèn tõ</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Liên hệ đợc những từ ngữ chỉ ngời, nghề nghiệp, các dân tộc an hem trên
đất nớc; từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời.


- Từ những từ ngữ miêu tả hình dáng của ngời, viết đợc đoạn văn miêu tả
hình dáng của một ngời cụ thể.


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- Bảng phụ ghi kết quả bài 1. - Phiếu học tập gi bài tập 2- 3.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>



<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Gäi häc sinh lµm bµi 1.
- NhËn xÐt.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1:


- Học sinh làm nhóm đơi- nối tip
nhau c bi lm.


- Giáo viên ghi vào bả
ng phô.


- Cho học sinh đọc lại bài làm ghi
trên bảng phục.


3.3. Hoạt động 2: Trao đổi nhóm
đơi.


- Cho häc sinh lµm vào vở, mỗi
nhóm ít nhÊt 2 c©u.


Gọi học sinh đọc bài làm.


3.4. Hoạt động 3:



- Cách tổ chức tơng tự bài 1.


Bài 1: Đọc yêu cầu bài.


a) cha, mẹ, chú, dì, bố, cố, cụ, thím, mợ, cô,
bác, cậu, anh, chị, em, cháu, chắt,


b) thầy giáo, cô giáo, bạn bè, bạn thân, lớp
trởng, anh chị lớp trên, các em lớp dới
c) Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ s,
giáo viên, thủ thđ, …


d) Kinh, Tµy, Nïng, Mêng, Th¸i, Dao,
HMông, Khơ- Mú, Giáy,


Bài 2: Đọc yêu cầu bài.
a) - Chị ngÃ, em nâng.


- Anh em nh thĨ tay ch©n.


Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần …
- Con có cha nh nhà có nóc.


b) - Không thầy đố mày làm nên.
- Kính thầy u bạn.


- Tơn s trng o.


c) - Học thầy không tày học bạn.


- Một con ngựa đau cả tàu bá cá.
- B¸n anh em xa mua láng going gần.
- Bán nối khố.


Bài 3: Đọc yêu cầu bài 3:


a) đen muốt, hoa râm, muối tiêu, bạc phơ,
b) hai mí, bồ câu, lá liễu, lờ dờ,


c) trái xoan, vuông vức, thanh tú, nhẹ nhõm,,
vuông chữ điền.


d) trắng trio, trắng hang, nõn nà,
e) vạm vỡ, to bè bè, thanh mảnh
Bài 4: Đọc yêu cầu bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(95)</span><div class='page_container' data-page=95>

- Hệ thống lại bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn hoàn chỉnh hoặc viết lại bài.


<b>Toán</b>
<b>tỉ số phẩn trăm</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Bớc đầu hiểu về tỉ số phần trăm (xuất phát từ khái niƯm tØ sè vµ ý nghÜa
thùc tÕ cđa tØ sè phần trăm)


<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>



- Giỏo viờn chun b sẵn hình vẽ trên bảng phụ.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Gäi häc sinh lên bảng chữa bài 4.
- Nhận xét, cho điểm.


<i><b>3. Bài mới:</b></i>
3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1:


- Giáo viên treo bảng phụ.


? Tỉ số giữa diện tích trồng hồng và
diện tích vờn hoa bằng bao nhiêu?
- Giáo viên viết bảng.


- Cho học sinh tập viết kí hiệu %
- Yêu cầu học sinh:


+ viét tỉ số học sinh giái so víi häc
sinh toµn trêng?


+ ViÕt tiÕp vµo chỗ chấm.


- Giáo viên nói: Tỉ số phần trăm 20%
cho ta biÕt cø 100 häc sinh trong


tr-êng th× cã 20 häc sinh giái.


3.3. Hoạt động 2: Thảo luận cặp.
- Gọi học sinh trả lời miệng theo yêu
cầu của đề bài theo 2 bớc.


3.4. Hoạt động 3: Làm vở.
- Gọi học sinh lên bảng chữa.
- Nhận xét.


3.5. Hoạt động 4: Làm nhóm.
Phát phiếu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.
- Nhận xét, cho điể.


1. Giíi thiƯu kh¸i niƯm tØ số phần trăm
(xuất phát tõ tØ sè)


25 : 100 hay 25
100
25


100 = 25%; 25% là tỉ số phần trăm.
2. ý nghĩa thực tế của tỉ số phần trăm.
80 : 400 = 80


400 =
20


100 = 20%



- Sè häc sinh giái chiÕm … sè häc sinh
toµn trêng (20%)


- Häc sinh nhắc lại.
Bài 1: Đọc yêu cầu bài.


75
300 =


25


100 = 25%
Bài 2: Đọc yêu cầu bài 2.


T số phần trăm của số sản phẩm đạt
chuẩn và tổng số sản phẩm là:


95 : 100 = 95


100 = 95%
Bài 3: Đọc yêu cầu bài 3.


a) Tỉ số % của cây lấy gỗ và cây trong vờn
là:


540 : 1000 = 54


100 = 54%
b) Số cây ăn quả trong vờn là:



1000 – 540 = 460 (c©y)


c) TØ sè % cđa c©y ăn quả và số cây trong
vờn là:


760 : 1000 = 46


100 = 46%


Đáp số: a) 54% ; b) 46%
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.


</div>
<span class='text_page_counter'>(96)</span><div class='page_container' data-page=96>

<b>Chớnh t (Nghe- vit)</b>
<b>Buụn ch lờnh ún cụ giỏo</b>


<i><b>Phân biết âm đầu tr/ ch ; thanh hái/ thanh ng·</b></i>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Nghe viết đúng chính tả một đoạn trong bài Bn Ch Lênh đón cơ giáo.
<i><b>- Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm đầu tr/ ch hoặc thanh</b></i>
<i><b>hỏi/ thanh ngã.</b></i>


<b>II. ChuÈn bÞ:</b>


- PhiÕu häc tËp.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giíi thiƯu bµi:


3.2. Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh nghe viết:
- Giáo viên đọc đoạn văn cần viết.


- Hớng dẫn viết từ dễ sai.
- Giáo viên đọc mỗi câu 2 lợt.
- Chấm, chữa.


3.3. Hoạt động 2: Thảo luận nhóm 2.
- Cho học sinh thảo lun, c kt qu
nhúm mỡnh.


- Giáo viên ghi lên bảng.
- Nhận xét, chữa.


3.4. Hot ng 3: Lm nhúm.
- Chia lp lm 4 nhúm.


- Phát phiếu cho các nhóm.
- Đại diện lên trình bày.


- Học sinh theo dõi.
- Học sinh viết.
- Soát lỗi.



Bài 2a: Đọc yêu cầu bài.


tra lúa- cha mẹ làm trò- cây chò
trà xanh- chà rát trèo cây- hát chèo.
trả lại- gò chả trào dâng- chào hỏi
tròng dây- chòng nghẹo.


Bài 3a:


- cho chª
- trun trả
- chẳng trở
<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Hệ thống bài.
- Nhận xét giờ.


- Dặn viết lại những từ dễ sai.


<b>Khoa</b>
<b>Cao su</b>
<b>I. Mơc tiªu: Gióp häc sinh:</b>


- Làm thực hành để tìm ra tính chất đặc trng của cao su.
- Kể tên các vật liệu dùng để chế tạo ra cao su.


- Nêu tính chất, cơng dụng và cách bảo quản các đồ dùng bằng cao su.
<b>II. Chuẩn bị:</b>



- Su tầm 1 số đồ dùng bằng cao su nh quả bang dây chun, mảnh săm …
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. ổn nh:</b></i>


<i><b>2. Kiểm tra bài cũ: </b></i>


? Kể tên những vËt lµm b»ng thủ tinh
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


3.1. Giới thiệu bài:
3.2. Hoạt động 1:


- Mời đại diện các nhóm lên trình
bày kết quả?


- Kết luận: Cao su có tính đàn hồi.


1. Thùc hµnh.


- Chia líp lµm 6 nhãm: lµm thùc hµnh theo
chØ dÉn trong sgk trang 63.


+ NÐm bóng cao su xuống sàn nhà, ta thấy
quả bóng lại nảy lên.


</div>
<span class='text_page_counter'>(97)</span><div class='page_container' data-page=97>

3.3. Hot ng 2:


? Kể tên các vật làm bằng cao su.
? Cao su có mấy loại? Đó là những


loại nào?


? Cao su có tính đàn hồi tốt, cao su
cịn có tính chất gì?


? Cao su đợc sử dụng để làm gì?


Khi buông tay sợi dây lại trở về vị trí ban
đầu.


2. Tho lun nhúm ụi.
Lp, ga, ng


+ Có 2 loại: cao su tự nhiên, cao su nhân
tạo.


+ ớt bị biến đổi khi gặp nóng, lạnh; cách
điện, cách nhiệt; không tan trong nớc, tan
trong 1 số chất lợng khác.


+ Đẻ làm săm, lốp xe, làm chi tiết ca 1 s
in


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<b>Thể dục</b>



<b>Bài thể dục phát triển chung- trò chơi thỏ nhảy</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Ôn bài thể dục phát triển chung. Yêu cầu hoàn thiện bài.


- Chi trò chơi “Thỏ nhảy”. Yêu cầu tham gia chơi nhiệt tình, chủ động.
<b>II. Chuẩn bị:</b>


- Sân bãi. - Cịi, kẻ sân chơi trị chơi.
<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>


<i><b>1. PhÇn mở đầu:</b></i>
- Giới thiệu bài:


- Khi ng: - Ph bin nội dung.- Chạy nhẹ nhàng thành một vòng
quanh sân.


- Xoay c¸c khíp cỉ tay, cỉ chân, vai,
gối.


<i><b>2. Phần cơ bản: </b></i>
2.1.


- Phân vị trí cả tổ.
- Sửa chữa.


- Yờu cu: cỏc ng tỏc ỳng c bn.
2.2.



- Nhận xét, tuyên dơng
2.3. Trờ chơi.


1. ễn bài thể dục phát triển chung.
- Tập theo tổ dới sự chỉ đạo của tổ
tr-ởng.


2. Thi tr×nh diƠn.


- Các tổ lần lợt lên trình diễn. Mỗi động
tác 2 x 8 nhịp dới sự chỉ đạo của tổ
tr-ởng.


3. “Thá nhảy


- Lớp chơi- sau mỗi lợt chơi sẽ có hình
thức khen thởng thích hợp.


<i><b>3. Củng cố- dặn dò:</b></i>
- Hệ thống bài.


- Nhận xét giờ.
- Chuẩn bị bài sau.


<i><b>Th sỏu ngy tháng nm 200</b></i>
<b>o c</b>


<b>Tôn trọng phụ nữ (Tiết 2)</b>
<b>I. Mục tiêu: Học sinh biết:</b>



- Cần tôn trọng phụ nữ và vì sao cần tôn trọng phục nữ.


</div>
<span class='text_page_counter'>(98)</span><div class='page_container' data-page=98>

- Thực hiện các hành vi quan tâm, chăm sóc, giúp đỡ phụ nữ trong cuộc
sống hằng ngày.


<b>II. Tµi liƯu và ph ơng tiện: </b>


Tranh, nh, bi th, bi hát, truyện nói về ngời phụ nữ Việt Nam.
<b>III. Hoạt động dạy học: </b>


<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiÓm tra bài cũ: Kiểm tra sự chuẩn bị của học sinh.</b></i>
<i><b>3. Bài mới: </b></i>


a) Giới thiệu bài.
b) Giảng bài.
Bài 3: Xử lí tình huống.


- Giáo viên chia nhãm vµ giao
nhiệm vụ. (4 nhóm, mỗi nhóm một
bức tranh)


- Học sinh thảo luận.
Đại diện nhóm trình bày.
+ Giáo viên kết luận:


a) Chọn trởng nhóm phụ trách sao cần phải xem khả năng tổ chức công việc và
khả năng hợp tác với các bạn khác trong công việc. Nếu Tiến có khả năng thì có
thể chọn bạn. Không nên chọn Tiến vì lí do là con trai.



b) Mi ngi đều phải có quyền bày tỏ ý kiến của mình. Bạn Tiến nên lắng nghe
các bạn nữ phát biểu.


Bài 4: - Hc sinh tho lun theo nhúm ụi.


Đại diện nhóm trả lời.
+ Giáo viên kết luận:


- Ngày 8/ 3 là ngày Quốc tế phụ nữ.
- Ngày 20/ 10 là ngày phụ nữ Việt Nam.


- Hội phụ nữ, câu lạc bộ các nữ doanh nhân là tổ chức xà hội dành riêng
cho phụ nữ.


Bài 5: - Củng cố bµi.


- Giáo viên tổ chức cho học sinh hát,
múa, đọc thơ hoặc kể chuyện về một
ngời phụ nữ mà em yêu mến kính trọng
dới hình thức thi giữa các nhóm hoặc
đóng vai phóng viên phỏng vấn bạn?.


- Häc sinh thi  nhËn xét.


<b>Tập làm văn</b>


<b>Luyn tp t ngi (t hot ng)</b>
<b>I. Mc đích, yêu cầu: </b>



- Biết lập dàn ý chi tiết cho bài văn tả hoạt động của một bạn nhỏ hoặc một
em bé ở tuổi tập đi, tập nói.


- Biết chuyển một phần của dàn ý đã lập thành một đoạn văn miêu tả hoạt
động của em bé.


<b>II. Tµi liệu và ph ơng tiện: </b>


- Tranh nh su tầm đợc về những ngời bạn những em bé kháu khỉnh ở độ
tuổi này (nếu có)


<b>III. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: - Giáo viên chấm bài trớc và nhận xét.</b></i>
<i><b>3. Bài míi: </b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Híng dÉn häc sinh lun tập.
Bài 1:


</div>
<span class='text_page_counter'>(99)</span><div class='page_container' data-page=99>

- Giáo viên gợi ý và hoàn thiện dàn ý:


1. Mở bài: Bé Bông- em gái ròi, đang tuổi bi bô tập nói, chập chững tập đi.
2. Thân bài:


a) Ngoại hình (không phải quan t©m)
+ NhËn xÐt chung: bơ bÉm.
+ Chi tiÕt:



- Mái tóc: tha, mềm nh tơ, buộc thành một túm nhỏ trên đỉnh đầu.
- Hai má: bầu bĩnh, hồng hào.


- MiÖng: nhá, xinh, hay cêi.


- Chân tay: trắng hang, nhiều ngấn.
b) Hoạt động:


+ Nhận xét chung: nh một cô bé búp bê biết đùa nghịch, khóc, cời, …
+ Chi tiết: - lúc chơi: ôm mèo, xoa đầu cời khành khạch.


- luc làm nũng mẹ: + kêu a a khi mĐ vỊ.


+ Lẫm chẫm từng bớc tiến về phía mẹ.
+ Ơm mẹ, rục mặt vào ngực mẹ, địi ăn.
3. Kết thúc: Em rất u Bơng. Hết giờ học là về nhà ngay với bé.


Bµi 2: - Học sinh yêu cầu bài.


Lớp viết 1 đoạn văn.
- Giáo viên thu 1 số vở chấm và nhận xét.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>
- NhËn xÐt giê häc.


- Về nhà viết đoạn văn cha t.


<b>Toán</b>



<b>Giải toán về tỉ số phần trăm</b>
<b>I. Mục tiêu: Giúp học sinh:</b>


- Biết cách tìm tỉ số phần trăm của hai số.


- Vn dng gii cỏc bi toỏn đơn giản có nội dung tìm tỉ số phần trăm của
hai số.


<b>II. Hoạt động dạy học: </b>
<i><b>1. ổn định tổ chức: </b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: KiĨm tra vë bµi tËp cđa häc sinh.</b></i>
<i><b>3. Bµi míi: </b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Hớng dẫn học sinh giải toán về tỉ số phần trăm.
* Hoạt động 1: Ví dụ: sgk


Tãm t¾t: Häc sinh toµn trêng: 600
Häc sinh n÷: 315


- Học sinh đọc sgk và làm theo yờu cu
ca giỏo viờn.


Tính tỉ số phần trăm học sinh nữ và học sinh cả trờng?
+ Giáo viên hớng dẫn:


- Viết tỉ số của số học sinh nữ và số häc sinh toµn trêng (315 : 600)
- Thùc hiƯn phÐp chia (315 : 600 = 0,525)



- Nh©n víi 100 vµ chia cho 100 (0,525 x 100 : 100 = 525 : 100 = 52,5 %)
Giáo viên nêu: thông thờng ta viÕt gän c¸ch tÝnh nh sau:


315 : 600 = 0,525 = 5,25%


- Muốn tìm tỉ số phần trăm của hai số 315 và 600 ta làm nh sau:
b1: Tìm thơng của 315 và 600


b2: Nhõn thng ú vi 100 và viết thêm kí hiệu % vào bên phải tich tìm đợc .
- Học sinh đọc lại quy tắc.
* Hoạt động 2: Giải bài tốn có nội dung tìm tỉ s phn trm.


Bài toán: Trong 80 kg nớc biển có 2,8 kg muối. Tìm tỉ số phần trăm của lỵng
mi trong níc biĨn.


- Giáo viên đọc đề và giải thích: Khi 80 kg nớc biển bốc hơi hết thì thu đợc 2,8 kg
muối. Tìm tỉ số phần trăm của lng mui trong nc bin.


Giải


</div>
<span class='text_page_counter'>(100)</span><div class='page_container' data-page=100>

c) Thực hành:


Bài 1: Giáo viên hớng dẫn và làm
mẫu.


0,57 = 57 %; 0,3 = 30%
Bài 2:


Giáo viên hớng dẫn và làm mÉu:


19 : 30 = 0,6333 … = 63,33%
Th¬ng chØ lÊy sau dÊu phÈy 4 sè.
Bµi 3:


Giáo viên hớng dẫn và giúp đỡ học
sinh yếu


biÓn:


2,8 : 80 = 0,035 = 35%
Đáp số: 35%
- Học sinh đọc yêu cầu bài  làm vở.
0,234 = 23,4% ; 1,35 = 35 %


- Học sinh lên chữa và nhận xét.
- Học sinh đọc yêu cầu bài.


+ Häc sinh quan sát làm vở bài tập và lên
b¶ng.


46 : 61 = 0,7377 … = 73,77 %
1,2 : 20 = 0,0461 … = 4,61 %
- Học sinh đọc yêu cầu bài  làm vở.


13 : 25 = 0,52 = 52%
Đáp số: 52%
<i><b>4. Củng cố- dặn dò: </b></i>


- Nhận xét giờ.



- Về nhà học bài và chuẩn bị bài sau.


<b>Kể chuyện</b>


<b>k chuyn ó nghe, đã đọc</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>


- Biết tìm và kể đợc một câu chuyện đã nghe hay đã đọc phù hợp với yêu cầu
của đề bài.


- Biết trao đổi với các bạn về nội dung, ý nghĩa câu chuyện.
- Nghe chăm chú lời kể và nhận xét đúng lời kể của bạn.
<b>II. Đồ dùng dạy học:</b>


Một số sách truyện, báo viết về những ngời đã góp sức mình chống lại đói
nghèo, lạc hậu.


<b>III. Các hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. KiĨm tra bµi cị: </b></i>


- Häc sinh kể lại 1-2 đoạn trong câu chuyện Lu-i Paxtơ và ý nghÜa trun.
<i><b>3. Bµi míi:</b></i>


a) Giíi thiƯu bµi.


b) Hớng dẫn học sinh kể chuyện.
* Hoạt động 1: Hớng dẫn học sinh hiểu yêu cầu đề bài.



Đề bài: hãy kể một câu chuyện đã nghe hay đã học nói về những ngời đã góp sức
mình chống lại đói nghèo, lạc hậu vì hạnh phúc của nhân dân.


- Giáo viên gạch chân từ trọng tâm
* Hoạt động 2: Học sinh thực hành
kể chuyện, trao đổi về ý nghĩa câu
chuyện.


- Học sinh đọc đề và trả lời.


- Một số học sinh giới thiệu câu chuyện
định kể.


- Học sinh kể theo cặp và trao đổi ý nghĩa
câu chuyn.


- Học sinh thi kể trớc lớp: Đại diện nhóm
(hoặc xung phong) kÓ.


- Mỗi học sinh kể chuyện xong đều nói ý
nghĩa câu chuyện của mình hoặc trả lời câu
hỏi của thầy (cơ) của các bạn.


- Líp nhËn xÐt.
<i><b>4. Cđng cố- dặn dò:</b></i>


</div>
<span class='text_page_counter'>(101)</span><div class='page_container' data-page=101>

- Chuẩn bị bài sau.


<b>Sinh ho¹t</b>



<b>Nói chuyện với anh bộ đội</b>
<b>I. Mục đích, u cầu: </b>


- Học sinh hiểu đợc truyền thống quân đội nhân dân Việt Nam.


- Từ đó học sinh tự hào về anh bộ đội cụ Hồ và nguyện cố gắng rèn luyện
theo gơng anh bộ đội cụ Hồ.


<b>II. Hoạt động dạy học:</b>
<i><b>1. ổn định:</b></i>


<i><b>2. Nội dung sinh hoạt: </b></i>
a) Nói chuyện về anh bộ đội.
- Giáo viên kể về những việc làm,
những chiến công của anh bộ đội.


- Häc sinh tr¶ lêi


- Học sinh thảo luận và trả lời (cặp đôi)
+ Kết luận: Chúng ta sống và làm việc theo anh bộ đội cụ Hồ: tác phong làm việc
(nhanh nhẹn, khẩn trơng … ), cách sống giản dị,


b) Phơng hớng tuần 16.


- Phát huy u điểm, khắc phục những tồn tại.


- Su tm nhng mu chuyn, tranh, ảnh nói về những anh bộ đội dũng cảm,
mu trớ lm kinh t gii.


<i><b>4. Củng cố- dặn dò:</b></i>


- Nhận xÐt giê.


</div>

<!--links-->

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×